You are on page 1of 3

Test 14

Phonetics
1. C (reached phát âm /t/ kèm hình, còn lại d)

2. A (century là /ˈsen.tʃər.i/, âm /s/, còn lại là /k/)


3. A (âm 1, còn lại 2)
4. C
5. C
6. C
7. D
8. C
9. A
10. C (sau dấu “.” Hay “;” )
11. C
12. C (unit 3)
13. D (không có gì giải thích vì dễ, sai thì hỏi)
14. B (con hứa học siêng hơn -> hi vọng thế)
15. C
16. A (bỏ rác vào thùng)
17. A (one of the most urgent environmental problems in the world today là chủ ngữ,
số ít)
18. C (nước thì không uống được)
19. B
20. A (thế cho massive volumes of industrial wastes thì which thôi, lượng khổng lồ chất
thải công nghiệp)
21. B. Coi giải thích phía dưới cùng.
22. C
23. T (câu đầu tiên)
24. F (thấy all không? Thứ gì chắc chắn thường là sai. Trong bài: some of us)
25. F (không có trong bài, có đoạn: contact anyone else through the internet, có mạng là
được, thiết bị nào bài không nhắc)
26. T (traditionally trong nghĩa này là normally, thông thường). Các từ đồng nghĩa bên
dưới

27. D
28. C (nguyên cái đoạn “some of us switch on the radio………….and search for the
information they like, đều đề cập tới các cách khác nhau để tìm thông tin. Besides,
mấy câu còn lại khá nhảm)
29. Independent
30. Relaxation (công việc- sự thư giãn)
31. Consumption
32. Extensively (be extensively damaged: bị hư hại nghiêm trọng (damage đây là động
từ), cause extensive damage: damage là danh từ, gây thiệt hại nghiêm trọng)
33. Instructor (người hướng dẫn, is -> số ít)
34. Erupted (dễ, mở sách bài 9 ra đọc lại)
35. This problem is so complicated that he can’t solve it (chú ý coi chừng nó cho quá
khứ “was complicated” -> he couldn’t solve it), xem lại cấu trúc này trong bài giải
test 12
36. Your father has stopped/given up smoking for five years, hasn’t he? (hỏi lại nếu
làm câu này sai)
37. His performance made a deep impression on us.
38. The machine which is very modern was used by the man to cut the grass.
(câu này hơi khó, cần tự nghĩ ra động từ, cần chú ý chữ cut không có “s” -> quá
khứ)
39. She saw me while I was going shopping this morning and stopped to talk to me.
40. Tornadoes are funnel-shaped storms which pass overland below a thunderstorm
(bài 9).
Các ghi chú trong bài
• If hiện tại đơn, S will/may/can…
If only = I wish
unless = if…not
• Nhắc quy tắc tag question: câu hỏi đuôi: (+), (-)? Hoặc (-), (+)?
Ví dụ câu 6: nobody… (-), đuôi phải (+) Do they? (thế cho đại từ bất định (người)
dùng they, vật dùng it)
Nothing is impossible, is it? (-), (+)
Các chữ mình xem là (-): not, never, rarely = barely = scarcely = seldom, no one,
nothing, little, few, … He has nothing to eat, does he? = he doesn’t have anything
to eat, does he? / Few people came, did they? / There is nobody here, is there?
Tính từ ngược nghĩa lại không được coi là phủ định: it’s unfair, isn’t it? = it isn’t
fair, is it?
Trả lời: yes là có mà no là không, cho dù hỏi hướng nào.
Ví dụ: Hỏi Snow isn’t white, is it? Hay Snow is white, isn’t it?
Trả lời: Yes, it is: tức là nó có màu trắng (câu trả lời cùng 1 nghĩa)
• help sb do sth
help sb to do sth
help sb with sth
• Look for: tìm kiếm/ look after = take care of = care for / look over: giám định
(nhanh)/ look into: điều tra
• Costly = expensive
• Bảng: Winding road: đường ngoằn ngoèo
• Shortage: sự thiếu hụt
• Đuôi -able -ible: có thể. Ví dụ: drinkable: có thể uống được, inedible: không thể ăn
được
irreducible: không thể cắt giảm (từ chữ reduce)
• A rich/vast/wide variety of (sth)= a wide range of: sự đa dạng rộng lớn về (thứ gì:
chè, cây cối, vật)
• Refer to: đề cập tới
• At first: ban đầu/ at once: ngay lập tức = immediately / at last : cuối cùng cũng (nhận
ra gì)/ at least: ít nhất
• Depend(ent) on: phụ thuộc / independent of: không phụ thuộc
Live independently of my parents
• Make a deep/strong impression on: gây ấn tượng với ai (bài 1)
• Free to do sth: tự do làm gì
Free to/for sb : miễn phí cho ai
Tại sao trong bài dùng B. to? Đáp án nó thế
• Give up: từ bỏ, dừng

You might also like