You are on page 1of 2

Quang Trung Test

A.
1. D (câu này hay. A, B, C đọc là /ik/, D là /ˈek.sɪt/
2. C (cũng hay và khó. A, B, D đọc là æ (âm ae), còn status là /ˈsteɪ.t̬ əs/)
B.
1. B (pesticide nhấn âm 2)
2. D (existence nhấn âm 2)

Multiple choice

1. A. in (tháng năm dùng in, ngày mới dùng on). Where thành which mới đúng, câu này sai đề
2. B (disadvantage: điều bất lợi)
3. D (whose son: con của người đó)
4. D (a little bit: hơi)
5. A (ko có gì để nói)
6. B (an ủi. Con đã làm tốt lắm)

Sign

1. C (bảng nói: đồ ăn nhẹ được phục vụ vào giữa khoảng thời gian nghỉ (interval)
2. A (bảng nói: đừng để xe đạp tựa vào kính)

Reading 1: đánh giá: dễ

1. A. on (ngày thì on, câu dưới họ cũng dùng on)


2. A. (được tổ chức)
3. C. first (câu này photo bị mất)
4. D. usually (do nghĩa câu)
5. B (Cái này thì phải biết, VN ở Asia)
6. C (thế cho families’)

Reading 2

1. Chả hiểu nó hỏi gì, có chủ ngữ xong chả có vị ngữ gì. Dựa trên ý thì đánh True (đoạn giữa)
2. F. (2021-2004 = 17 years)
3. T (at least once a year (ít nhất 1 lần) = more than once (dù nghe hơi vô lý vì có thể = 1, nhưng ý
chung của chữ này tức là xảy ra nhiều lần)
4. F (đoạn cuối có nói song mang lại dinh dưỡng cho đất)
5. D (đoạn 1 không nói gì về thất nghiệp unemployment)
6. Plains đồng bằng => A

Word form

25. Scientists (vì có have)


26. Developing/developed (cái đầu chắc đúng hơn)
27. Luxurious
28. Reduction (helps có s)
29. Erupted (động từ quá khứ)
30. Energetically (bổ nghĩa are playing là adv) (quy tắc: tính từ tận cùng -ic thì phải có al xong mới -
ly. Terrific => terrifically

Rearrangement

31. The charity organization provides the poor with a lot of household furniture (hơi kì vì mình chỉ
có charity = charitable organization) https://en.wikipedia.org/wiki/Charitable_organization
32. Our parents were happy to hear all of us had made considerable progress (tiến bộ đáng kể)

Transformation

33. The boy who broke the window of the classroom will be punished
34. John was an effective activist in a charitable program.
35. I find it difficult to come up with (find) a better solution (có câu nào hay hơn/ dễ hơn thì đóng
góp vào)
36. Hoa suggested that canned food (should) be bought by Tom.
37. Mrs. Brown is going to have the pipes checked by a plumber next Sunday (have something
done, nhờ ai làm gì)
38. You should turn down the volume at night.
39. If I were you, I wouldn’t tell him about the matter (câu này mấy lần rồi)
40. His illness made him unable to work effectively (có 2 cụm make him unable to = make it
impossible for him to, it chả có nghĩa gì, thế cho cụm sau to)

You might also like