You are on page 1of 2

Practice test 12

Pronunciation

1. B (wanted là /id/ còn lại /t/)


2. C (/z/, còn lại /iz/)
 Tiêu biểu để ra thi
3. C
4. C

Multiple choice

4. A
5. B (trong bài 2 reading, hãy đọc lại)
6. C (có UFO = Unidentified flying object)
7. A (cause: gây ra gì đấy, danh từ)
8. D (làm chủ ngữ, when, where chỉ dùng làm adverb of place, time)
9. D
10. C
11. D (mong ước 1 khả năng nào đấy)
12. C (trước – thì sau +)
13. B (có ngày thì auto dùng on)
14. A

Signs

15. B

16. D

Reading 1

17. B
18. A (ta dùng được which hay that)
19. D (give thứ gì thì cứ danh từ mà quất)
20. C (cho sẵn)
21. A
22. B

Reading 2

23. T
24. F (newspaper, not glass)
25. T (half of all the garbage = 50%)
26. F (don’t have room for all the garbage),
27. I would choose C (vì đoạn văn 1 nói về rác in the US và problem. Đoạn 2 mới là solution)
Recycling helps American people solve the landfill problem and saves energy (cái này đúng nhất)
28. D (dù trong bài không nói gì về best way, nhưng có thể suy ra từ 50%, cùng lắm các cách còn lại
cũng chỉ tốt ngang recycling, giải quyết 50% lượng rác)

Word form

29. Impressively (bổ nghĩa high)


30. Inspiration (bài 2, listen and read)
31. Inaccessible
32. Organizing
33. Effectively (ai sai không?)
34. Mysterious (unit 10)

Rearrange

35. The children whom I am looking after are terribly naughty. (ý chính của câu là mấy đứa nhóc
nghịch như quỷ)
36. We can save natural resources by using solar energy instead of coal, gas and oil
Ghi chú: Đừng bao giờ mất điểm 2 câu này, kiểm tra, ngồi xoay từ, mọi cách tìm ra nó)
37. I suggest (that) you should install a burglar alarm in your house
38. It was such a boring film that I fell asleep
39. Nam asked me if my parents still lived in Nha Trang then
40. If the weather were good, we could go camping (hiện tại không có thật, if dạng 2)

Ghi chú từ:

Daily: hẳng ngày

Inevitable: không tránh khỏi

on earth = in the world

serious: nghiêm trọng, nghiêm túc, crucial = extremely important (khá gần nghĩa trong bài đọc)

accessible # inaccessible to , get access to

suggest V-ing hoặc S (should) Verb bare

Cấu trúc: so…that: it was so expensive a pen that I couldn’t buy it= The pen was so expensive that I
couldn’t buy it

Such that: It was such an expensive pen that I couldn’t buy it

Too…to: The pen was too expensive for me to buy (không có it, vì không còn tách 2 câu)

Enough…to: The pen wasn’t cheap enough for me to buy

You might also like