You are on page 1of 6

Test 1

1. D (âm 3)
2. C (âm 2)
3. D (âm 1, còn lại 2)
4. D (âm 3)
5. C (âm 2)
6. A (âm 3)
7. D (âm 2, còn lại 3)
8. B (âm 2)
9. B (âm 1, còn lại 2)
10. C (âm 2, còn lại 1)
Test 2
1. Từ hơi khó. B (âm 2, còn lại 1)
2. D (âm 2)
3. A
4. C (âm 2)
5. B (âm 1)
6. D
7. C (evidence âm 1, còn lại 2)
8. D
9. A (technology âm 2, còn lại 3, curiosity /ˌkjʊr.iˈɑː.sə.t̬i/ : sự tò mò)
10. B (reputation âm 2, còn lại 3)
Test 3
• Bài giải có sẵn. Hãy đọc lại từ
Test 4

• Bài giải có sẵn.


Test 5

• Bài giải có sẵn. Bí câu nào thì liên hệ thầy.


• Câu 4 có vẻ sai òi. Composer với control /oʊ/, còn opinion với purpose là /ə/
Test 6
• Bài giải có sẵn
• Câu 10 hình như sai. Disaster + volcanic nhấn âm 2, expert + thunderstorm nhấn âm
1.
Test 7
1. C
2. A (faucet âm 1)
3. D (faucet âm 1)
4. C (appliance âm 2)
5. Bị lag rồi. category + ordinary âm 1, necessity + account âm 2.
6. B
7. C
8. A (innovation âm 3, các từ có từ cuối là /ʃn/ hay nhấn âm trước nó
9. D
10. Câu này cần chú ý. Economic + reputation + limitation nhấn âm 3, infrastructure
/ˈɪn.frəˌstrʌk.tʃɚ/ nhấn âm 1 => B
-> Set này chú ý câu 10
Test 8
1. B (celebration âm 3)
2. D (distinguish âm 2)
3. B (activist âm 1)
4. B (occasion âm 2)
5. D
6. Cần chú ý. Nationwide /ˌneɪ.ʃənˈwaɪd/ âm 3 => C
7. Cần chú ý. Nominee /ˌnɑː.məˈniː/ âm 3 =>D
8. D
9. B.
10. A (priority âm 2)
→ Bài này cần lưu ý 2 chữ nationwide với Nominee
Test 9
1. D (religion âm 2)
2. C
3. A (sleeveless: không tay âm 1)
4. B (institute âm 1)
5. B là intermediate. => C (dormitory âm 1)
6. A (government âm 1)
7. D (persuade âm 2. Chữ này chỉ có 2 âm)
8. B
9. C
10. A
→ Set này chú ý chữ Linguistics nhấn âm 2.
https://dictionary.cambridge.org/dictionary/english/linguistics
Test 10
1. Energy âm 1, enormous + economy âm 2, electricity âm 3 => Lú
2. C
3. A.
4. 4 chữ nhấn âm 2 cả, không chọn được. Chú ý các từ o,a trong câu này (ghi chú)
5. A
6. C
7. D
8. A
9. B
10. C
Test 11???
1. A. competitor âm 2, còn lại 3
2. B
3. C
4. B
5. D. oceanic âm 3
6. B
7. C
8. D. documentary âm 3
9. B
10. A. accommodation âm 4 /əˌkɑː.məˈdeɪ.ʃən/, còn lại âm 3
Unit 10
1. B
2. C (xem Unit 10: sau sách)
3. A
4. A. ballon âm 2, còn lại 1
5. C. inaccessible âm 3, còn lại 2
6. D
7. D. limestone âm 1, còn lại 3
8. D. technology âm 2
9. A. individual âm 3, còn lại 2
10. D
-> set này chú ý chữ d của individual, xem ghi chú
Unit 6
1. C
2. C
3. D
4. A
5. C
6. B
7. A
8. D. Coi ghi chú prohibition
9. D. Environment âm 2, còn lại 3
10. C
Pronunciation unit 6(TB)
1. Câu này khá rắc rối. Cần nhớ repiratory có 2 cách đọc UK: /rɪˈspɪr.ə.tər.i/ US:
/ˈres.pə.rə.tɔːr.i/
Và chữ persuation, đọc ra tưởng là 3, nhưng là 2 /pɚˈsweɪ.ʒən/ => B
2. C. Các chữ còn lại âm 3
3. B
4. B
5. B. deforestation âm 4, còn lại 3
6. D
7. B
8. B
9. A
10. C
Unit 10: life on another planet
1. B
2. D
3. B. oceanic âm 3, còn lại 2
4. Câu này lag. Impressive + fantastic âm 2, physical + peaceful âm 1
5. Lag luôn. Cả 4 chữ âm 1
6. C
7. B. treetop âm 1 /ˈtriː.tɑːp/, còn lại 2.
8. C
9. A
10. D. diappear âm 3
-> set này chú ý treetop, nhấn âm 1 (trong U10 bài listen and read)
2 set cuối
1. A
2. C
3. A
4. C. câu cần chú ý. Nominee âm 3, towards âm 2 /təˈwɔːdz/
5. D
6. B
7. A. generosity âm 3, còn lại 2
8. D
9. A. terrific âm 2
10. B. ancient âm 1, còn lại 2
→ chú ý câu 4

1. B. imagination âm 4, còn lại 3


2. D. damage âm 1
3. C
4. D
5. B
6. A
7. B. collapse âm 2, còn lại 1
8. C. underline âm 3 /ˌʌn.dɚˈlaɪn/, còn lại 1
9. A
10. D. underwater /ˌʌn.dɚˈwɑː.t̬ɚ/ âm 3, còn lại 2
Ghi chú

• dynamite /ˈdaɪ.nə.maɪt/)
• television /ˈtel.ə.vɪʒ.ən/)
• Throughout /θruːˈaʊt/
• honesty /ˈɑː.nə.sti/ h là âm câm
• Persuade /pɚˈsweɪd/
• mineral /ˈmɪn.ər.əl/
• meteor /ˈmiː.t̬i.ɔːr/
• funnel /ˈfʌn.əl/,
• purpose /ˈpɝː.pəs/ ,: mục đích
• entrance /ˈen.trəns/: lối vào
• withdrawal /wɪðˈdrɑː.əl/: sự rút lui/ rút tiền
• rivalry /ˈraɪ.vəl.ri/: sự ganh đua, cạnh tranh
• equality /iˈkwɑː.lə.t̬i/
• simplicity /sɪmˈplɪs.ə.t̬i/)
• electricity /iˌlekˈtrɪs.ə.t̬i/)
• Hinduism /ˈhɪn.duː.ɪ.zəm/
• Sewage /ˈsuː.ɪdʒ/
• Persuade /pɚˈsweɪd/ 2 âm
https://dictionary.cambridge.org/dictionary/english/persuade
• consumption /kənˈsʌmp.ʃən/: sự tiêu thụ
• respondent /rɪˈspɑːn.dənt/: người phản hồi
• government /ˈɡʌv.ɚn.mənt/: chính phủ
• banyan /ˈbæn.jæn/
• economic /iː.kəˈnɑː.mɪk/ nhấn âm 3
• mausoleum /ˌmɑː.zəˈliː.əm/: lăng tẩm
• opinion /əˈpɪn.jən/
• consumer /kənˈsuː.mɚ/: người tiêu thụ/ khách hàng
• Carriage /ˈker.ɪdʒ/ hoặc /ˈkær.ɪdʒ/: xe kéo
• Damage /ˈdæm.ɪdʒ/ gây thiệt hại, thiệt hại
• Hurricane /ˈhɝː.ɪ.kən/ hoặc /ˈhʌr.ɪ.kən/
• Disaster /dɪˈzæs.tɚ/
• Faucet /ˈfɔː.sət/
• Parade /pəˈreɪd/
• Charity /ˈtʃer.ə.t̬i/
• Edition /ɪˈdɪʃ.ən/ tái bản
• Linguistics /lɪŋˈɡwɪs.tɪks/ ngôn ngữ học
• Idea /aɪˈdiː.ə/
• Provide /prəˈvaɪd/
• Account /əˈkaʊnt/
• Compare /kəmˈper/
• Economy âm 2, economic âm 3
• Effective /ɪˈfek.tɪv/ , efficiency /ɪˈfɪʃ.ən.si/, energy /ˈen.ɚ.dʒi/
• Offshore /ˌɑːfˈʃɔːr/: ngoài khơi (nhấn âm 2)
• advice /ədˈvaɪs/
• aircraft /ˈer.kræft/
• bilingual /baɪˈlɪŋ.ɡwəl/: song ngữ, 2 ngôn ngữ (nói)
• metropolitan: đô thị (siêu) /ˌmet.rəˈpɑː.lə.tən/, âm 3
• individual /ˌɪn.dəˈvɪdʒ.u.əl/
• prohibit âm 2. Prohibition âm 3
• cover /ˈkʌv.ɚ/ âm ă, đừng lộn âm o
• towards /təˈwɔːdz/ hướng về
• knowledge /ˈnɑː.lɪdʒ/. Âm k bị câm
• hurricane /ˈhɝː.ɪ.kən/
• overland /ˈoʊ.vɚ.lænd/
• highway /ˈhaɪ.weɪ/

You might also like