You are on page 1of 6

KEY - P75-76(DT12)

GRAMMAR AND VOCABULARY


Exercise 1 : Choose the best option to complete the sentence.

1. C 2. E 3. A 4. F 5. D 6. B
A. pesticides (n): thuốc trừ sâu
B. extinction (n): sự tuyệt chủng
C. safety (n): sự an toàn
D. giant panda (n): gấu trúc khổng lồ
E. habitat (n): môi trường sống
F. survival (n): sự sống sót
1. Phương án C phù hợp nhất về ý nghĩa.
Dịch câu: Chúng tôi cung cấp một địa điểm an toàn cho những trẻ dễ bị tổn thương.
2. Phương án E phù hợp nhất về ý nghĩa.
Dịch câu: Nhiều loài động vật hoang dã đang mất môi trường sống.
3. Phương án A phù hợp nhất về ý nghĩa.
Dịch câu: Việc sử dụng thuốc trừ sâu đang giết chết chim, cá và các loài động vật hoang dã.
4. Phương án F phù hợp nhất về ý nghĩa.
Dịch câu: Các bác sĩ bảo vợ tôi là tôi có 50% cơ hội sống.
5. Phương án D phù hợp nhất về ý nghĩa.
Dịch câu: Có một điều quan ngại là loài gấu trúc khổng lồ sắp tuyệt chủng.
6. Phương án B phù hợp nhất về ý nghĩa.
Dịch câu: Nhiều loại cây và động vật đang có nguy cơ tuyệt chủng.
Exercise 2: Match the words with their definition.
1. B 2. D 3. E 4. F 5. C 6. A

No. Words Opt. Definition


wildlife (n): đời animals or plants which may soon not exist because there are very few
sống hoang dã now alive
1. A.
Dịch: các loài động vật hay thực vật sắp tuyệt chủng bởi vì số lượng còn
lại rất ít.
dinosaur animals and plants that grow independently of people, usually in natural
(n): khủng long conditions
2. B.
Dịch: các loài động thực vật phát triển độc lập với con người, thường là
trong điều kiện tự nhiên.
environment (n): the scientific study of the natural processes of living things
3. C.
môi trường Dịch: môn khoa học nghiên cứu về các sinh vật sống.
rhinoceros a type of reptile which stopped existing about 60,000,000 years ago.
4. D.
(n): tê giác Dịch: một loài bò sát đã tuyệt chủng cách đây khoảng 60 triệu năm.
biology (n): môn the air, water and land in or on which people, animals and plants live
5. sinh học E. Dịch: Không khí, nước và đất nơi mà con người, động thực vật sinh
sống.
endangered (n): a very large thick-skinned animal from Africa or Asia, which has one or
có nguy cơ tuyệt two horns on its nose
6. F.
chủng Dịch: Một loài động vật da dày đến từ châu Phi hoặc châu Á, nó thường
có một hoặc hai chiếc sừng trên mũi.
Exercise 3: Choose the best option to complete the sentence: Future perfect or Future
perfect progressive.
1. A 2. B 3. B 4. A 5. A
6. B 7. A 8. B 9. A 10. B
11. A 12. A 13. B 14. A 15. B

Exercise 4: Choose the best option to complete the sentence: Future perfect or Future
perfect progressive.
1. B 2. A 3. A 4. B 5. A
6. A 7. B 8. A 9. A 10. B
11. B 12. A 13. A 14. A 15. B

Exercise 5: Choose the best option to complete the sentence.


1. C 2. B 3. B 4. A 5. C
6. A 7. D 8. A 9. D 10. D
11. B 12. A 13. D 14. A 15. A

Exercise 6: Choose the correct sentence among A, B, c or D which has the same
meaning as the given one.
1. Phương án D gần nghĩa nhất với câu gốc.
Câu gốc: Peter càng kiếm tiền, vợ anh ấy càng tiêu nhiều.
A. Peter tiêu tiền nhiều hơn vợ mình.
B. Peter và vợ mình đều cùng kiếm tiền.
C. Peter tiêu số tiền vợ anh ấy kiếm.
D. Vợ Peter ngày càng tiêu nhiều tiền.
2. Phương án B gần nghĩa nhất với câu gốc.
Câu gốc: Bài thi dễ hơn anh ấy nghĩ.
A. Bài thi quá dễ đến nỗi anh ấy đã hoàn thành tất cả.
B. Anh ấy không thấy bài thi khó như anh ấy nghĩ.
C. Anh ta có thể làm tốt bài thi.
D. Anh ấy đã tưởng rằng bài thi dễ.
3. Phương án B gần nghĩa nhất với câu gốc.
Câu gốc: Peter lái xe cẩn thận hơn Tom.
A. Peter là tài xế bất cẩn hơn Tom.
B. Tom không lái xe cẩn thận như Peter.
C. Peter không phải là một tài xế cẩn thận hơn Tom.
D. Câu này sai ngữ pháp.
4. Phương án A gần nghĩa nhất với câu gốc.
Câu gốc: Cuốn sách hấp dẫn tôi hơn bộ phim.
A. Tôi nghĩ rằng cuốn sách thú vị hơn bộ phim.
B. Theo ý tôi bộ phim không hấp dẫn bằng cuốn sách.
C. Tôi nghĩ rằng cuốn sách không làm tôi hứng thú như bộ phim.
D. Theo ý tôi bộ phim làm tôi buồn hơn cuốn sách.
5. Phương án A gần nghĩa nhất với câu gốc.
Câu gốc: Miền Nam nước Anh khô hơn miền Bắc.
A. Miền Nam nước Anh không nhiều mưa như ở miền Bắc.
B. Câu B sai ngữ pháp.
C. Miền Nam không khô hạn như miền Bắc.
D. Câu D sai ngữ pháp.
6. Phương án D gần nghĩa nhất với câu gốc.
Câu gốc: Không ai trong đội chơi tốt hơn John.
A. John chơi giỏi nhưng những người khác chơi còn giỏi hơn John.
B. John cũng như các người khác trong đội đều chơi giỏi
C. Mọi người trong đội ngoại trừ John chơi giỏi
D. John là cầu thủ giỏi nhất đội.
7. Phương án B gần nghĩa nhất với câu gốc.
Câu gốc: Anh ấy chỉ thấy vui mỗi khi anh ấy không phải làm việc nhiều.
A. Anh ấy càng làm việc, anh ấy càng vui.
B. Anh ấy càng làm ít, anh ấy càng vui.
C. Công việc khiến anh ấy vui.
D. Anh ấy ngày càng vui hơn với công việc.
8. Phương án C gần nghĩa nhất với câu gốc.
Câu gốc: Tôi học nhiều nhưng tôi không thể nhớ được gì.
A. Tôi càng học càng nhớ.
B. Tôi càng ít học, tôi càng nhớ nhiều.
C. Tôi càng học nhiều, tôi càng nhớ ít.
D. Tôi nhớ không chỉ những điều tôi học.
9. Phương án D gần nghĩa nhất với câu gốc.
Câu gốc: Bởi vì tôi già hơn, tôi muốn đi lại ít hơn.
A. Tôi càng ngày càng già, vì vậy tôi không muốn đi lại nhiều.
B. Sai ngữ pháp.
C. Tôi không muốn đi lại bởi vì tuổi già.
D. Tôi càng già, tôi càng muốn đi lại ít.
10. Phương án A gần nghĩa nhất với câu gốc.
Câu gốc: Nhiều xăng dầu được tiêu thụ ngày nay hơn 10 năm trước.
A. Không nhiều xăng dầu được tiêu thụ cách đây 10 năm như bây giờ.
B. Sự tiêu thụ xăng dầu đang giảm hiện nay.
C. Chúng tôi có nhiều xăng dầu cách đây 10 năm hơn hiện nay.
D. Chúng ta nên tiêu thụ nhiều xăng dầu hết sức có thể.
Exercise 7: Choose the best form of the words to complete the sentence.
1. Đáp án D
Danh từ đứng sau tính từ bổ nghĩa cho nó, tính từ sở hữu
A. friend (countable N): bạn bè
B. friendly (adj): thân thiện
C. friendliness (n): sự thân thiện
Dịch nghĩa: Chúng tôi thích những người bạn của họ/ Chúng tôi thích sự thân thiện từ họ.
2. Đáp án D
Danh từ đứng sau các mạo từ a, an, the hoặc các từ this, that, these, those, each, every, both,
no, some, any, few, a few, little, a little,…
A. friend (countable N): bạn bè
B. friendly (adj): thân thiện
C. friendliness (n): sự thân thiện
D. friendship (n): tình bạn, tình hữu nghị
Dịch nghĩa: Tình bằng hữu giữa Việt Nam và Lào rất tốt đẹp.
3. Đáp án D
Tính từ đứng sau các động từ. to be, seem, look, appear, feel, taste, smell, keep, get,
become, stay, remain...
A. friend (countable N): bạn bè
B. friendly (adj): thân thiện
C. friendliness (n): sự thân thiện
D. unfriendly (adj): không thân thiện
Dịch nghĩa: Họ có vẻ không thân thiện. Chúng tôi không thích họ.
4. Đáp án B
Danh từ đứng sau các mạo từ a, an, the hoặc các từ this, that, these, those, each, every, both,
no, some, any, few, a few, little, a little, …
A. meet (v): gặp - met - met B. meeting (n):
cuộc gặp mặt Dịch nghĩa: Sẽ có một cuộc gặp mặt trên con
đường này.
5. Đáp án B
Tính từ đứng trước danh từ, bổ nghĩa cho danh từ
A. beauty (n): vẻ đẹp, nét đẹp
B. beautiful (adj): xinh đẹp
C. beautifully (adv): một cách tốt đẹp/ hay
D. beautify (v): làm đẹp
Dịch nghĩa: Chúng tôi đã thấy những cô gái đẹp ở đó.
6. Đáp án B
6. Đáp án C
Tính từ đứng trước danh từ, bổ nghĩa cho danh từ
A. peaceably (adv): một cách thanh bình
B. peace (n): hòa bình
C. peaceful (adj): thanh bình
Dịch nghĩa: Họ thích không khí thanh bình ở đây.
7. Đáp án B
Tính từ đứng trước danh từ, bổ nghĩa cho danh từ
A. Malaysia (n): nước Mã Lai
B. Malaysian (adj): thuộc Mã Lai
C. Malay: đây là dạng viết tắt của Malaysia
D. no answer is correct: không đáp
án nào đúng Dịch nghĩa: Đơn vị
tiền tệ của Mã Lai là Ringgit.
8. Đáp án A
Cụm từ in addition: thêm vào đó. Các từ khác không dùng được.
9. Đáp án B
Cần danh từ đứng sau mạo từ
A. preserve (v): bảo tồn
B. preservation (n): sự bảo tồn
C. preservative (adj): có tính bảo tồn
D. preserves (v): bảo vệ (Đây là động từ chia ở ngôi thứ 3 số ít)
Exercise 8: Choose the best preposition to complete the sentence.
1. A 2. B 3. D 4. C 5. C
6. C 7. B 8. A 9. D 10. D
1. be surprised at: ngạc nhiên về
2. depend on: phụ thuộc vào
3. spend st on: tiêu tiền vào việc gì
4. take care of: chăm sóc ai
5. warn sb about st: cảnh báo ai về điều gì
6. transate st into: dịch sang ngôn ngữ gì đó
7. be disappointed about: thất vọng về điều gì
8. be close to st: gần nơi nào
9. go by + vehicle: đi bằng phương tiện gì
10. look forward to Ving/ st: mong đợi điều gì

You might also like