You are on page 1of 239

TIN HỌC ĐẠI CƯƠNG

Trường Đại học Tài chính – Marketing


Khoa Công Nghệ Thông Tin
Giới thiệu

1. Tên môn học: Tin học đại cương

2. Thời gian: 75 giờ (4 tín chỉ)


◆ Lý thuyết: 45 giờ (3 tín chỉ)
◆ Thực hành: 30 giờ (1 tín chỉ)

2
Giới thiệu

3. Nội dung môn học:


◆ Hệ điều hành máy tính
◆ Soạn thảo văn bản
◆ Xử lý bảng tính
◆ Soạn bài thuyết trình & trình chiếu
◆ Mạng Internet VÀ MICROSOFT OUTLOOK

3
Giới thiệu

4. Phần mềm:
◆ Microsoft Windows
◆ Phần mềm tiện ích: diệt virus, nén, …
◆ Microsoft Word
◆ Microsoft Power Point
◆ Microsoft Excel
◆ Firefox, Chrome, MS Outlook

4
Giới thiệu

5. Tài liệu:
◆ [1]Bài giảng Tin học đại cương, Khoa CNTT,
Đại học Tài chính – Marketing.
◆ Trương Đình Hải Thụy, Trần Trọng Hiếu,
Trương Xuân Hương, Trần Thanh San,
Nguyễn Thanh Trường, Đinh Xuân Thọ, Bài
giảng môn Tin học đại cương hướng đến
chuẩn MOS và IC3, lưu hành nội bộ, năm
2017

5
Giới thiệu

6. Đánh giá môn học:


◆ Trung bình kiểm tra (50%)
➢ Thái độ học tập
➢ Kiểm tra 1 (Word + PP)
➢ Kiểm tra 2 (Excel)
➢ Báo cáo (Word + PP)
◆ Thi hết môn (50%)

6
PHẦN 1
***
HỆ ĐIỀU HÀNH WINDOWS
TỔNG QUAN VỀ MÁY VI TÍNH
Một số khái niệm

1. Máy tính (Computer): Là kết hợp giữa các loại linh


kiện điện tử để tạo nên một thiết bị điện tử đa năng,
có thể thực hiện được nhiều công việc khác nhau
- PC - Personal Computer

- Laptop, Notebook, Netbook, Ultrabook

- PPC/PDA – Pocket Personal Computer

- Tablet

9
10
Một số khái niệm
2. Thông tin, dữ liệu và đơn vị lưu trữ thông tin
2.1 Thông tin, dữ liệu
◆ Dữ liệu (Data)

◆ Thông tin (Information)

◆ Mã hóa thông tin

2.2 Đơn vị lưu trữ


◆ Bit (b)

◆ Byte (B)

◆ KB → MB → GB → TB
11
Một số khái niệm

3. Phần cứng (Hardware): Bao gồm tất cả các thiết


bị nội vi và ngoại vi làm nên máy tính. Phần cứng
máy tính được chia thành bốn bộ phận
◆ Bộ phận nhập (Input Device)

◆ Bộ phận xử lý (Processing Device)

◆ Bộ phận lưu trữ (Storage Device)

◆ Bộ phận xuất (Output Device)

12
Một số khái niệm

4. Phần mềm (Software)


4.1a Phần mềm hệ thống (System Software)
◆ Bao gồm hệ điều hành có nhiệm vụ quản lý

hoạt động của phần cứng, phần mềm trên máy


và các trình điều khiển thiết bị (driver)
4.1b Phần mềm ứng dụng (Application Software)
◆ Văn phòng

◆ Hỗ trợ học

◆ Lập trình

◆ Giải trí
13
Một số khái niệm
4. Phần mềm (Software)
4.2a Phần mềm nguồn mở (OpenSource Software)
◆ Là phần mềm có mã nguồn được công bố và
sử dụng giấy phép nguồn mở, cho phép mọi
người có thể nghiên cứu và cải tiến phần mềm.
4.2b Phần mềm nguồn đóng
◆ Phần mềm miễn phí (freeware)
◆ Phần mềm dùng thử (shareware/trial)
◆ Phần mềm thương mại
14
Một số khái niệm
5. Mạng máy tính
5.1 Khái niệm: mạng máy tính là tập hợp các máy
tính kết nối nhau thông qua các phương tiện truyền
dẫn như cáp, sóng điện từ, hồng ngoại, … giúp các
máy tính có thể chia sẻ tài nguyên cũng như phát
triển các ứng dụng mạng
5.2 Các thành phần cơ bản
◆ Máy tính: Desktop, Laptop, PPC, …
◆ Thiết bị giao tiếp: Lan card, Modem
◆ Thiết bị kết nối: Hub, Switch, Router, …
15
Một số khái niệm
5.2 Các thành phần cơ bản
◆ Giao thức kết nối: TCP/IP, …
◆ Môi trường truyền dẫn: cáp, sóng, …
◆ Thiết bị ngoại vi: Máy in, Scanner, Fax, …
◆ Hệ điều hành mạng
5.3 Phân loại máy tính
◆ Server: máy chủ, máy phục vụ
◆ Client: máy trạm, máy được phục vụ
◆ Peer
16
Một số khái niệm
5.4 Mô hình ứng dụng mạng
◆ Mạng ngang hàng (peer to peer)
◆ Mạng khách – chủ (Client – Server)
5.5 Phân loại mạng
◆ Mạng cục bộ LAN (Local Area Network)
◆ Mạng diện rộng WAN (Wide Area Network)
◆ Mạng toàn cầu Internet

17
Một số khái niệm
5.6 Tri thức
◆ Tri thức là một niềm tin đúng đã được biện
minh.
◆ Tri thức là những gì đã biết, đã được hiểu biết
trong lĩnh vực cụ thể.
◆ Tri thức hay kiến thức (tiếng Anh: knowledge)
bao gồm những dữ kiện, thông tin, sự mô tả,
hay kỹ năng có được nhờ trải nghiệm hay
thông qua giáo dục.

18
Một số khái niệm
5.7 Tin học
◆ Là ngành nghiên cứu về việc tự động hóa xử lý
thông tin bởi một hệ thống máy tính cụ thể
hoặc trừu tượng. Với cách hiểu hiện nay tin
học bao hàm tất cả các nghiên cứu và kỹ thuật
có liên quan đến xử lý thông tin.

19
Lịch sử phát triển máy vi tính

◼ Năm 1942, người đầu tiên chế tạo được một chiếc
máy tính hoạt động được là nhà khoa học Pháp
Pascal
◼ Năm 1943, nhà khoa học người Mĩ là Mauchly và
học trò Eckert đã chế tạo ra chiếc máy tính điện tử
đầu tiên có tên là ENIAC gồm 18.000 bóng đèn điện
tử, nặng tới 30 tấn, tiêu thụ công suất điện là 140KW
với thể tích dài 20 mét, cao 2,8 mét và rộng vài mét,
có khả năng thực hiện 5.000 phép toán cộng trong
một giây

20
Lịch sử phát triển máy vi tính

21
Phân loại máy vi tính

◼ Phân loại theo nguyên lý làm việc


◆ Máy tính số: là loại máy vi tính sử dụng các đại lượng
vật lý biến thiên rời rạc
◆ Máy tính tương tự: là loại máy vi tính sử dụng các đại
lượng vật lý biến thiên liên tục để biểu diễn các đại
lượng cần tính toán.
◆ Máy tính lai: là loại máy vi tính kết hợp 2 loại máy vi tính
số và máy vi tính tương tự.

22
Phân loại máy vi tính

◼ Phân loại theo khả năng tính toán


◆ Supercomputer: là máy tính được thiết kế đặc biệt để đạt
tốc độ thực hiện các phép tính dấu phẩy động cao nhất.
◆ Mainframe: là máy lớn có thể xử lý lượng dữ liệu khổng
lồ. (xử lý theo lô)
◆ Supermini: dung để sử dụng trong các hệ thống phân
chia thời gian như hệ thống tập tin mạng.
◆ Minicomputer: thường sử dụng rộng rãi trong các hệ
thống xử lý thời gian thực.
◆ Microcomputer: là máy vi tính cá nhân

23
Thành phần máy tính

24
Thành phần máy tính

1. Bộ xử lý (CPU - Central Processing Unit): là


bộ não của máy tính, điều khiển toàn bộ quá trình
hoạt động của máy tính. Đặc trưng bởi ba thông
số:
◆ Tốc độ xử lý
◆ Tốc độ truyền dữ liệu (tốc độ Bus)
◆ Bộ nhớ đệm

25
Thành phần máy tính

2. Bộ nhớ (bộ nhớ trong, bộ nhớ chính):


◆ Bộ nhớ chỉ đọc (ROM)

◆ Bộ nhớ truy cập ngẫu nhiên (RAM)

◆ Bộ nhớ được đặc trưng bởi 2 thông số:

⚫ Tốc độ Bus

⚫ Dung lượng

26
Thành phần máy tính
3. Thiết bị lưu trữ
◆ Đĩa cứng (HDD, SSD)

◆ Ổ đĩa mềm (FDD)

* Thiết bị lưu trữ khác: USB, thẻ nhớ, …

4. Ổ đĩa quang
◆ CD-ROM,

◆ CD-RW,

◆ DVD-ROM,

◆ DVD-RW.
27
Thành phần máy tính
5. Card màn hình: Là thiết bị
hỗ trợ chuyển tín hiệu từ máy
tính lên màn hình. Được đặc
trưng bởi khả năng xử lý màu
và bộ nhớ RAM trên card.

6. Bảng mạch chính


(Mainboard): là bảng mạch
dùng để gắn kết các thiết bị
khác.
28
Thành phần máy tính
7. Thùng máy (Case): là giá đỡ để gắn các thiết bị
khác vào bên trong thùng máy, có tác dụng bảo vệ
các thiết bị.
8. Màn hình (Monitor): Là thiết bị hiển thị thông tin
của máy tính. Gồm 2 loại màn hình CRT và LCD, độ
rộng màn hình tính bằng inch
9. Bàn phím (Keyboard): Là thiết bị cơ bản để nhập
liệu cho máy tính
10. Chuột (Mouse): Là thiết bị nhập cần thiết cho các
hệ điều hành giao diện đồ họa. Có nhiều loại: chuột
bi, chuột quang, chuột lazer
29
Thành phần máy tính

30
An toàn thông tin
1. Bản quyền
2. Kiểm soát đăng nhập
◆ Tài khoản đăng nhập
◆ Khóa máy
3. Bảo vệ dữ liệu
4. Phần mềm độc hại
◆ Phân loại phần mềm độc hại (malware)
◆ Phòng chống

31
HỆ ĐIỀU HÀNH WINDOWS 10
Khởi động/Kết thúc Windows

1. Khởi động
2. Kết thúc
Start – Power – Shut Down

33
Các thành phần của Windows
1. Màn hình nền (Desktop, Virtual Desktop)

34
Các thành phần của Windows
1.1 Thiết lập Personalization
(Background, Colors, Lock screen, Themes)
◆ Chọn Start – Settings
◆ Chọn Personalization – Background
◆ Chọn hình nền (có thể dùng nút Browse)

1.2 Mở Desktop mới


◆ Nhấn nút TaskView
◆ Chọn New Desktop

35
Các thành phần của Windows

1.3 Chuyển đổi giữa các Desktop


◆ Nhấn nút Task View
◆ Chọn Desktop muốn mở

1.4 Xóa một Desktop


◆ Nhấn nút Task View
◆ Nhấn nút Delete trên Desktop muốn xóa

36
Các thành phần của Windows
2. Shortcut: gồm hai phần
◆ Biểu tượng (Icon)
◆ Tên (Name)

2.1 Tạo Shortcut


◆ Nhấn nút phải, chọn New, chọn Shortcut
◆ Nhập đường dẫn (có thể dùng Browse)
◆ Đặt tên shortcut

2.2 Sắp xếp shortcut (Rclick – Sort by …)


2.3 Xóa shortcut (Delete)
37
Các thành phần của Windows

3. Cửa sổ trình ứng dụng


◆ Thanh tiêu đề
❖ Minimize; Maximize – Restore; Close
◆ Thanh Ribbon Tab
◆ Ribbon
◆ Giao diện chính
◆ Thanh trạng thái

38
Các thành phần của Windows

3.1 Mở của sổ chương trình

3.2 Phóng to, thu nhỏ, đóng cửa sổ

3.3 Thay đổi kích thước cửa sổ

3.4 Di chuyển cửa sổ

3.5 Sắp xếp các cửa sổ

3.6 Chuyển đổi giữa các cửa sổ


39
Các thành phần của Windows
4. Taskbar

◆ Start Button
◆ Quick Launch Bar (Search, Task View, ...)
◆ Taskbar
◆ System Tray
4.1 Khóa Taskbar (Lock the taskbar)
4.2 Thay đổi kích thước
4.3 Di chuyển
4.4 Tự động ẩn (Auto hide the taskbar)
40
Các thành phần của Windows
5. Start Button
6. Start Menu
◆ Left Pane
❖ Submenu
❖ Program
◆ Right Pane = Start (Screen)
❖ Tiles
6.1 Pin ứng dụng
6.2 Unpin ứng dụng
41
Settings – Tùy biến Windows
1. Chức năng
◆ System
◆ Devices
◆ Network & Internet
◆ Personalization
◆ Accounts
◆ Time & language
◆ Ease of Access
◆ Privacy
◆ Update & security
42
Settings – Tùy biến Windows
2. Thao tác
◆ Gỡ bỏ phần mềm
◆ Thiết lập thời gian và ngôn ngữ
◆ Quản lý tài khoản

43
Chương trình tiện ích
NotePad

1. Mục đích: tạo các tập tin Text (text file)

2. Tạo tập tin:


C1: Mở chương trình→ Nhập văn bản→ Lưu
C2: Tạo tập tin → Nhập văn bản → Lưu

45
WordPad

1. Mục đích: trình bày văn bản


2. Giao diện
3. Thao tác
◆ Tạo tập tin
◆ Định dạng văn bản

46
Calculator
1. Mục đích: tính toán & sao chép kết quả
2. Giao diện
◆ Standard
◆ Scientific
◆ Programmer

3. Thao tác
◆ Tính toán
◆ Sao chép kết quả

47
Paint

1. Mục đích: vẽ & chỉnh sửa hình đơn giản


2. Giao diện
◆ Ribbon Home
◆ Giấy vẽ
3. Thao tác
◆ Thao tác vẽ cơ bản
◆ Tô màu (Fill)
◆ Tạo văn bản (Text)
48
Snipping Tool
1. Mục đích: chụp màn hình và tạo ghi chú
2. Giao diện
3. Thao tác
◆ Chụp màn hình
◆ Tạo ghi chú

49
Connect to Projector
1. Mục đích: thiết lập kết nối với Projector
2. Giao diện
◆ PC screen only
◆ Duplicate
◆ Extend
◆ Second screen only
3. Thao tác
◆ Mở chương trình

50
Disk Cleanup
1. Mục đích: xóa các file rác trên máy
2. Giao diện
3. Thao tác

51
Defragment and Optimize Drive
1. Mục đích: giảm phân mảnh cho các tập tin
2. Giao diện
3. Thao tác

52
Recycle Bin

1. Mục đích: quản lý các tập tin xóa


2. Mở chương trình
3. Giao diện
4. Thao tác
◆ Xem thông tin
◆ Khôi phục tập tin
◆ Xóa hẳn

53
File Explorer
1. Mục đích: quản lý tài nguyên trên máy
2. Mở chương trình
3. Giao diện
4. Thao tác

54
Unikey
1. Mục đích: quản lý tiếng Việt trên máy
2. Mở chương trình
3. Giao diện
4. Thao tác
◆ Thay đổi bảng mã, kiểu gõ
◆ Chuyển bảng mã
◆ Tính năng khác

55
Winrar
1. Mục đích: nén và giải nén

2. Mở chương trình

3. Giao diện

4. Thao tác
◆ Nén
◆ Giải nén
◆ Xem tập tin nén

56
Virus máy tính

1. Khái niệm Virus máy tính: Virus máy tính là


những chương trình hay đoạn mã mang tính phá
hoại, được thiết kế để tự nhân bản và sao chép
chính nó vào các đối tượng lây nhiễm khác như
tập tin, đĩa, máy tính, thiết bị di động, …

2. Cách thức lây nhiễm


◆ Trao đổi dữ liệu
◆ Mạng Internet
◆ Thư điện tử

57
Virus máy tính

3. Phòng chống virus


◆ Nhận thức về an toàn và bảo mật thông tin
◆ Nâng cao nhận thức về virus
◆ Tắt tính năng autorun của các thiết bị
◆ Cài đặt chương trình diệt virus
◆ Cập nhật chương trình diệt virus

4. Chương trình diệt virus phổ biến


◆ Việt Nam: BKAV, CMC
◆ Nước ngoài: Avast, AVG, Kaspersky, ... 58
Virus máy tính
5. Trình diệt virus BKAV (Home Plus)
◆ Mục đích
◆ Mở chương trình
◆ Giao diện
◆ Thao tác
➢ Quét máy tính
➢ Quét thư mục
➢ Cập nhật

59
Virus máy tính
6. Trình diệt virus Avira (Free Antivirus)
◆ Mục đích
◆ Mở chương trình
◆ Giao diện
◆ Thao tác
➢ Quét máy tính
➢ Quét thư mục
➢ Cập nhật

60
Foxit Reader

1. Mục đích: xem các tập tin PDF


2. Mở chương trình
3. Giao diện
4. Thao tác

61
File Explorer
Một số khái niệm
1. Ổ đĩa (Drive)
◆ Lưu trữ dữ liệu
◆ Tên: A:, C:, D:, E:, …
2. Tập tin (File)
◆ Đơn vị cơ bản chứa tin
◆ Tên tập tin: phần tên[.phần mở rộng]

3. Thư mục (Folder, Directory)


◆ Quản lý tập tin
◆ Thư mục con (subfolder)
◆ Thư mục cha
◆ Thư mục gốc (root)
◆ Cấu trúc cây thư mục
63
Giới thiệu chương trình
1. Mục đích: quản lý hệ thống tập tin, thư mục
2. Mở chương trình
C1: trình đơn Start
C2: RClick nút Start

3. Giao diện
◆ Cửa sổ trái
➢ Quick Access
◆ Cửa sổ giữa
◆ [Cửa sổ phải]
64
Thao tác
1. Thay đổi góc nhìn (View - Layout)
◆ Icons

◆ List

◆ Details

◆ Tiles

◆ Content

2. Tạo thư mục


◆ Mở thư mục cha

◆ Chọn nút New Folder (Ribbon Home)

◆ Nhập tên thư mục


65
Thao tác
3. Đổi tên
◆ Rename

4. Tạo tập tin ứng dụng


◆ New - ...

5. Chọn (Select)
◆ Chọn một: Click

◆ Chọn nhiều: Drag, Click + Ctrl, Click + Shift

◆ Chọn tất cả: Select all

6. Xóa
◆ Delete
66
Thao tác
7. Sao chép
◆ Copy (Ctrl + C) - Paste (Ctrl + V)

8. Di chuyển
◆ Cut (Ctrl + X) - Paste (Ctrl + V)

9. Thiết lập thuộc tính


◼ Khái niệm thuộc tính (Attribute)
◆ Archive

◆ System

◆ Hidden

◆ Read Only
67
Thao tác
9. Thiết lập thuộc tính
◼ Thiết lập thuộc tính
◆ Chọn các đối tượng cần thiết lập

◆ Properties

◆ Chọn thuộc tính cần thiết lập

◼ Xem đối tượng ẩn


Chọn  Hidden items (Ribbon View)

68
Thao tác
10. Nén & Giải nén (Compress & Extract)
◼ Khái niệm nén & giải nén dữ liệu
◼ Nén dữ liệu với Winrar
◆ Chọn các đối tượng cần nén
◆ Rclick – chọn Add to archive …
◆ Chọn thư mục chứa & chuẩn nén
◼ Giải nén với Winrar
◆ RClick tập tin nén

◆ Chọn Extract file …

◆ Chọn thư mục chứa đối tượng giải nén


69
Thao tác
11. Tìm kiếm
◼ Tìm kiếm tuyệt đối
◆ Chọn phạm vi tìm kiếm

◆ Nhập tên đối tượng cần tìm

◼ Tìm kiếm mở rộng


◆ Tìm theo nội dung, ngày, dung lượng, loại, ...

70
SOẠN THẢO VĂN BẢN
***
Bài 1: TỔNG QUAN
Giới thiệu
1. Mục đích

2. Mở/đóng chương trình


◆ Cách 1: sử dụng shortcut

◆ Cách 2: sử dụng trình đơn Start

◆ Cách 3: mở tập tin Word (*.docx)

72
Giới thiệu
3. Giao diện

3.1 Quick Access Toolbar


73
Giới thiệu
3.2 Backstage View

74
Giới thiệu
3.3 Cấu trúc Ribbon
◆ Group

⚫ Button/Icon

⚫ Small Button

⚫ Group Button

⚫ ScreenTip

◆ Dialog

75
Giới thiệu
3.4 Ribbon
◆ Home
❖ Clipboard
❖ Font
❖ Paragraph
❖ Styles
❖ Editing
◆ Insert
❖ Tables
❖ Illustrations
❖ Text
❖ Symbols
76
Giới thiệu

3.4 Ribbon
◆ Page Layout
◆ References
◆ Mailings
◆ Review
◆ View

77
Giới thiệu
3.4 Ribbon
◆ Ribbon Layout (Table Tools)

78
Giới thiệu
3.4 Ribbon
◆ Ribbon Format (Picture Tools)

79
Thao tác cơ bản

1. Mở văn bản mới (New)


2. Định dạng cơ bản
◆ Kiểu chữ (Font)

◆ Cỡ chữ (Size)

◆ Canh lề (Align)

3. Đánh tiếng Việt


◆ Kiểu gõ VNI

◆ Kiểu gõ Telex

80
Thao tác cơ bản

4. Nhập văn bản


◆ Văn bản (Text)

◆ Ký hiệu (Symbol)

❖ Common Symbol & Less-common Symbol

◆ Ký tự đặc biệt (Special Character)

◆ Văn bản ẩn (Hidden Text) & ký tự ẩn

5. Chọn văn bản (Select)


6. Sao chép văn bản (Copy)
7. Di chuyển văn bản (Move)
81
Thao tác cơ bản

8. Xóa văn bản (Delete)


9. Lưu văn bản (Save)
10. Lưu văn bản với tên khác (Save As)
11. Mở văn bản cũ (Open)
12. Undo & Redo
13. Đóng văn bản (Close)
14. Đóng chương trình (Exit)

82
SOẠN THẢO VĂN BẢN
***
Bài 2: ĐỊNH DẠNG VĂN BẢN
Thao tác cần biết

1. Di chuyển dấu nhắc


◆ Phím mũi tên →
◆ Page Up, Page Down
◆ Home, End

2. Chọn văn bản


◆ Chuột
◆ Bàn phím

3. Thao tác định dạng

84
Định dạng ký tự (Font)
1. Mục đích
Thực hiện việc định dạng cho ký tự, chữ, câu,
đoạn, văn bản
2. Định dạng cơ bản
◆ Font (group)
◆ Size (group)
◆ Bold
◆ Italic
◆ Underline (group)
◆ Font Color (group)

3. Change Case
85
Định dạng ký tự (Font)
4. Text Effect
◆ Outline
◆ Shadow
◆ Reflection
◆ Glow
5. Đánh chỉ số
◆ Superscript
◆ Subscript

86
Định dạng ký tự (Font)
6. Tính năng khác
◆ Grow/Shrink Font
◆ Clear Formatting

7. Hộp thoại Font

87
Định dạng đoạn (Paragraph)

1. Mục đích
Được dùng để định dạng đoạn, nghĩa là phần
văn bản có ít nhất hai hàng.
Các chức năng của định dạng đoạn được xếp
trên 2 Ribbon: Home và Page Layout

2. Canh lề (Alignment)
◆ Align Text Left

◆ Center

◆ Align Text Right

◆ Justify
88
Định dạng đoạn (Paragraph)

3. Chỉnh biên đoạn (Indent)


◆ Left Indent
❖ First Line Indent
❖ Hanging Indent
❖ Left Indent

◆ Right Indent

89
Định dạng đoạn (Paragraph)

4. Khoảng cách dòng – khoảng cách đoạn


◆ Line Spacing

◆ Paragraph Spacing

5. Hộp thoại Paragraph


90
Khung & màu nền (Border & Shading)
1. Mục đích
Thực hiện việc đóng
khung cho văn bản
nhằm làm nổi bật
phần văn bản đó

2. Nút Shading

3. Nút Border

91
Khung & màu nền (Border & Shading)
4. Hộp thoại Border & Shading

92
Khung & màu nền (Border & Shading)
4. Hộp thoại Border & Shading

93
Bullets & Numbering
1. Mục đích
Gắn thêm các ký hiệu hình họa hay đánh số
trước mỗi đoạn văn bản, thường được sử dụng
trong các văn bản mang tính liệt kê.

2. Nút Bullets

94
Bullets & Numbering
3. Tạo Bullet mới

95
Bullets & Numbering

4. Nút Numbering
5. Tạo cách đánh số mới

96
Định dạng mốc dừng (Tab Stop)
1. Mục đích
Được dùng để trình bày các văn bản có dạng
cột như mục lục, thực đơn, …
2. Các loại Tab 3. Nét nối (Leader)
◆ Left Tab ◆ 1 None
◆ Right Tab ◆ 2 ………
◆ Center Tab ◆ 3 ---------
◆ Decimal Tab ◆ 4 _____

97
Định dạng mốc dừng (Tab Stop)

4. Thực hiện
◆ Nhập văn bản
◆ Cài Tab
⚫ Chọn loại Tab
⚫ Cài Tab
◆ Cài nét nối
⚫ Chọn Tab
⚫ Chọn nét nối
⚫ Ghi nhận
◆ Trình bày dữ liệu

98
Columns
1. Mục đích
Cho phép chia văn bản thành hai hay nhiều cột
2. Thực hiện
◆ Chọn văn bản

◆ Ribbon Page Layout

❖ Nhóm Page Setup


❖ Nút Columns

99
Drop Cap
1. Mục đích
Tạo ký tự đầu đoạn trên nhiều hàng
2. Thực hiện
◆ Chọn ký tự

◆ Ribbon Insert

❖ Nhóm Text
❖ Nút Drop Cap

100
SOẠN THẢO VĂN BẢN
***
Bài 3: LÀM VIỆC VỚI ĐỐI TƯỢNG
Bảng (Table)

1. Mục đích
Table được dùng để trình bày văn bản có cấu
trúc, gồm nhiều cột, nhiều hàng, tạo thành các ô.
Mỗi ô là một văn bản thu nhỏ.
STT Họ tên Điểm
1 Nguyễn Thanh An 10
2 Nguyễn Thùy Băng 10
3 Lâm Bảo Anh 8
… … …

102
Bảng (Table)

2. Tạo bảng
◆ Tạo bảng cơ bản

❖ Bảng mẫu

❖ Hộp thoại

❖ Vẽ

◆ Thay đổi độ rộng cột /


chiều cao hàng
◆ Nối ô / Tách ô

◆ Định dạng khung nền

103
Bảng (Table)
3. Ribbon hỗ trợ
◆ Design

◆ Layout

104
Bảng (Table)
4. Nhập liệu cho bảng
5. Định dạng văn bản trong bảng
◆ Font

◆ Paragraph

◆ TabStop

◆ Border & Shading

◆ Bullets & Numbering

◆ Columns

◆ Drop Cap

◆ Canh lề ô

105
Bảng (Table)
5. Định dạng văn bản trong bảng
◆ Xoay chữ

6. Một số thao tác khác


◆ Sắp xếp dữ liệu

◆ Lặp lại tiêu đề

◆ Chuyển sang văn bản

◆ Tính toán

106
Hình ảnh (Pictures)

1. Mục đích
Đối tượng hình ảnh được đưa vào văn bản để
trang trí hoặc minh họa cho nội dung trình bày.

107
Hình ảnh (Pictures)
2. Chèn hình vào văn bản

108
Hình ảnh (Pictures)
3. Ribbon hỗ trợ
◆ Format

109
Hình ảnh (Pictures)
4. Định dạng hình ảnh
◆ Chỉnh Wrap Text

❖ In Line with Text

❖ Square

❖ Tight

❖ Behind Text

❖ In Front of Text

◆ Thay đổi kích thước

110
Hình ảnh (Pictures)

4. Định dạng hình ảnh


◆ Thay đổi vị trí

◆ Thao tác khác

❖ Xoay hình

❖ Bỏ nền ảnh

❖ Độ nét

❖ Màu sắc

❖ Hiệu ứng nghệ thuật

❖ Cắt ảnh

111
Hình mẫu (Shapes)

1. Mục đích
Cung cấp các hình mẫu giúp làm phong phú cho
văn bản.
Shapes được chia thành nhiều nhóm: Lines,
Rectangles, Basic Shapes, Block Arrows, …

112
Hình mẫu (Shapes)
2. Vẽ hình

113
Hình mẫu (Shapes)
3. Ribbon hỗ trợ
◆ Format

114
Hình mẫu (Shapes)

4. Định dạng hình mẫu


◆ Chỉnh hình dạng gốc

115
Hình mẫu (Shapes)
4. Định dạng hình mẫu
◆ Chỉnh viền

116
Hình mẫu (Shapes)
4. Định dạng hình mẫu
◆ Chỉnh nền

◆ Thêm văn bản EXIT

117
Sơ đồ thông minh (SmartArt)

1. Mục đích
SmartArt cho phép biểu diễn thông tin bằng
nhiều dạng sơ đồ khác nhau như: sơ đồ tổ
chức, danh sách, dữ liệu quan hệ, …

118
Sơ đồ thông minh (SmartArt)
2. Chèn sơ đồ

119
Sơ đồ thông minh (SmartArt)
3. Ribbon hỗ trợ
◆ Design

◆ Format

120
Sơ đồ thông minh (SmartArt)

4. Chỉnh sửa sơ đồ
◆ Thêm Shape

◆ Xóa Shape

◆ Nhập thông tin

121
Hộp văn bản (Textbox)
1. Mục đích TEXTBOX
2. Tạo TextBox TextBox là đối tượng tạo
khung hình chữ nhật cho
3. Định dạng TextBox phép nhập văn bản. Bản chất
◆ Outline là Shape nên cách tạo cũng
như các thao tác định dạng
◆ Fill
giống Shape.
4. Định dạng văn bản trong TextBox
◆ Columns

◆ DropCap

122
Chữ nghệ thuật (WordArt)

1. Mục đích
WordArt là văn bản nghệ thuật được sử dụng để
tạo hiệu ứng bắt mắt cho văn bản.
2. Tạo WordArt

123
Biểu đồ (ChArt)

1. Mục đích
CHART cho phép biểu diễn thông tin bằng dạng
biểu đồ để dễ dàng so sánh, …

124
Biểu đồ (ChArt)

2. Chèn biểu đồ
❖ Nhập dữ liệu
❖ Bôi đen vùng dữ liệu
❖ Chọn tab Insert
❖ Chọn Chart

125
Biểu đồ (ChArt)

3. Các dạng biểu đồ

126
Biểu đồ (ChArt)
Hiệu chỉnh biểu đồ

127
Chữ nghệ thuật (WordArt)
3. Ribbon hỗ trợ
◆ Format

4. Định dạng
◆ Định dạng

◆ Hiệu ứng

128
Công thức toán học (Equation)

Chèn công thức toán học


❖ Vào Insert
❖ Chọn Equation
❖ Chọn công thức
❖ Hoặc nhấn Insert New
Equation

129
Công thức toán học (Equation)

Ribbon hỗ trợ

130
Trộn mail

131
Trộn mail

132
Trộn mail

133
Trộn mail

134
Trộn mail

135
Trộn mail

136
SOẠN THẢO VĂN BẢN
***
Bài 4: MỘT SỐ CHỨC NĂNG KHÁC
Tạo trang bìa (Cover Page)
1. Giới thiệu: chức năng cho phép tạo trang bìa cho
văn bản

2. Tạo Cover page


◆ Mở Tab Insert
◆ Chọn Cover page
trong nhóm Pages
3. Chọn kiểu Cover page

138
Ngắt trong văn bản (Break)
1. Giới thiệu: ngắt là một dạng ký tự ẩn dùng trong
trình bày văn bản, cho phép chia trang, chia cột hoặc
chia phần cho văn bản.

2. Chèn ngắt trang/ngắt cột


◆ Đặt dấu nhắc tại vị trí muốn chèn ngắt
◆ Mở ribbon Page Layout
◆ Chọn Break
◆ Chọn Page/Column

139
Ngắt trong văn bản (Break)
3. Chèn ngắt phần
◆ Đặt dấu nhắc tại vị trí muốn chèn ngắt
◆ Mở ribbon Page Layout
◆ Chọn Break
◆ Chọn Section Breaks
➢ Next Page

➢ Continuous

➢ Even Page

➢ Odd Page

4. Xóa ngắt
140
Đánh dấu chìm (Watermark)
1. Giới thiệu: chức năng cho phép tạo ký tự chìm dưới
văn bản.

2. Tạo Watermark
◆ Mở ribbon Design
◆ Chọn Watermark trong nhóm Background
◆ Xuất hiện hộp thoại
◆ Nhập Text hoặc hình ảnh
3. Xóa Watermark

141
Tạo chú thích (Footnote – Endnote)
1. Giới thiệu: chức năng cho phép tạo chú thích cho
một cụm từ và đặt ở cuối trang hoặc cuối văn bản

2. Tạo Footnote/Endnote
◆ Đặt dấu nhắc tại vị trí muốn tạo
◆ Mở ribbon Reference
◆ Chọn Insert Footnote/Insert Endnote
◆ Nhập chú thích thương ứng
3. Cập nhật Footnote/Endnote
4. Xóa Footnote/Endnote 142
Đầu trang – Chân trang
1. Giới thiệu: chức năng cho phép tạo dòng văn bản
đầu trang, chân trang. Dòng văn bản này sẽ xuất hiện
trên tất cả các trang của văn bản.

2. Tạo Header/Footer
◆ Mở ribbon Insert, chọn Header&Footer
◆ Chọn mẫu Header/Footer hoặc
◆ Chọn Edit Header/Edit Footer
◆ Nhập thông tin Header/Footer
3. Cập nhật Header/Footer
4. Xóa Header/Footer 143
Đầu trang – Chân trang
5. Ribbon Header & Footer: chứa các chức năng hỗ
trợ vấn đề tạo và chỉnh sửa Header & Footer

144
Đánh số trang (Page Number)
1. Giới thiệu: chức năng cho phép cập nhật số trang
cho văn bản. Việc đánh số trang có thể sử dụng Page
Setup hoặc Footer.

2. Đánh số trang
◆ Mở ribbon Insert
◆ Chọn Page Number
◆ Chọn mẫu (tùy thuộc vị trí)

145
Đánh số trang (Page Number)
3. Định dạng Số trang
◆ Mở ribbon Insert
◆ Chọn Page Number
◆ Chọn Format Page Number

4. Xóa Số trang

146
Sử dụng Style
1. Giới thiệu: Style là tập hợp các định dạng được tạo
trước nhằm hỗ trợ trình bày văn bản nhất quán.
2. Tạo Style
◆ Chọn văn bản đã có các định dạng

◆ Mở ribbon Home

◆ Mở rộng Style

◆ Chọn Create a Style

◆ Nhập tên Style

◆ Nhấn OK

3. Sử dụng Style
147
Tạo mục lục tự động (TOC)
1. Giới thiệu: chức năng cho phép tạo mục lục tự
động, tính năng được sự hỗ trợ từ các tính năng khác
như: thiết lập level, sử dụng Style, ...
2. Tạo TOC
◆ Thiết lập level cho các đề mục
➢ Chọn đề mục
➢ Mở hộp thoại Paragraph
➢ Chọn tab Indents and Spacing
➢ Chọn level từ mục Outline level
◆ Tạo mục lục
➢ Mở ribbon References
➢ Chọn Table of Contents
➢ Chọn lệnh Insert Table of Contents ...
➢ Nhấn OK 148
In ấn
1. Thiết lập trang in (Page Setup)
◆ Mở ribbon Page Layout

◆ Nút Size: chọn khổ giấy

◆ Nút Margin: chỉnh biên in

◆ Nút Orientation: chọn chiều giấy

2. In ấn
◆ Chọn lệnh Print từ Backstage View

◆ Printer: chọn máy in

◆ Print All Pages: chọn trang in

◆ Nút Print: thực hiện lệnh in


149
Bảo vệ tập tin
Chức năng cho phép bảo vệ tập tin khỏi việc mở trái
phép thông qua mật mã bảo vệ.
◆ Chọn File để mở Backstage View
◆ Chọn nút Protect Document
◆ Chọn mục Encrypt with Password
◆ Nhập password 2 lần

150
LẬP VÀ XỬ LÝ BẢNG TÍNH
***
Bài 1: GIỚI THIỆU
Giới thiệu

1. Mục đích

2. Mở/đóng chương trình


◆ C1: sử dụng shortcut
◆ C2: sử dụng trình đơn (Menu Start)
◆ C3: từ tập tin Excel (*.xlsx)

3. Giao diện

152
Giới thiệu

153
Giới thiệu
3.1 Quick Access Toolbar
3.2 Backstage View
3.3 Cấu trúc Ribbon
3.4 Ribbon
◆ Home

◆ Insert
◆ Page Layout
◆ Formulas
◆ Data
◆ Review
◆ View
154
Giới thiệu
4. Khái niệm
◆ Book

◆ Sheet (bảng tính)


◆ Column (cột)
◆ Row (hàng)
◆ Cell (ô)
◆ Range (vùng)

155
Thao tác cơ bản
1. Mở tài liệu mới (New)
2. Định dạng cơ bản (Formatting)
◆ Kiểu chữ (Font)
◆ Cỡ chữ (Size)
3. Đánh tiếng Việt
4. Nhập dữ liệu
5. Lưu tài liệu
6. Lưu với tên khác
7. Mở bảng tính cũ 156
LẬP VÀ XỬ LÝ BẢNG TÍNH
***
Bài 2: NHẬP LIỆU
Kiểu dữ liệu

1. Số (Decimal)

2. Ngày (Date)

3. Chuỗi (String)

4. Luận lý (Boolean)

5. Công thức

158
Nhập liệu
1. Di chuyển giữa các ô

2. Dữ liệu chuẩn
◆ Số

◆ Ngày

◆ Chuỗi

3. Trường hợp đặc biệt


◆ Chuỗi số

◆ Tiền tệ

159
Nhập liệu

4. Sửa dữ liệu

5. Cố định tiêu đề
◆ Ý nghĩa

◆ Thực hiện

Windows → Freeze Panes

6. Ghi chú (Comment)


◆ Chèn ghi chú

◆ Xóa ghi chú

160
Nhập liệu

7. Chọn
◆ Một cột/hàng/ô

◆ Nhiều cột/hàng/ô liên tiếp

◆ Nhiều cột/hàng/ô không liên tiếp

◆ Một bảng tính

◆ Nhiều bảng tính

161
Nhập liệu

8. Sao chép (Copy)

9. Di chuyển (Move)

10. AutoFill

11. Xóa (Delete)

162
LẬP VÀ XỬ LÝ BẢNG TÍNH
***
Bài 3: ĐỊNH DẠNG BẢNG TÍNH
Giới thiệu
1. Bảng tính (Sheet)
◆ Đổi tên

◆ Thêm bảng tính

◆ Xóa bảng tính

◆ Sắp xếp

2. Cột/Hàng (Column/Row)
◆ Thay đổi độ rộng cột/chiều cao hàng

◆ Thêm/xóa cột/hàng

3. Ô (Cell)
◆ Thêm/xóa ô
164
Định dạng ô (Format Cells)
1. Number
0.5 0.50
◆ General General Number
◆ Number

◆ Currency

◆ Fraction
50% $0.50
◆ Date
Percentage Currency
◆ Percentage

◆ Time

◆ Accounting
1/0/1900 1/2
Date Fraction
165
Định dạng ô (Format Cells)
1. Number
0.5 5E-1
◆ Scientific
General Scientific
◆ Text

◆ Special

◆ Custom

# 0.5 VNĐ
0.5
Custom
0 Text
# “VNĐ”
“Chuỗi”
USD 0.5
Custom
“USD” #
166
Định dạng ô (Format Cells)
2. Alignment
◆ Text alignment

⚫ Horizontal

⚫ Vertical

◆ Text control

⚫ Wrap text

⚫ Shrink to fit

⚫ Merge cells

◆ Orientation

167
Định dạng ô (Format Cells)
3. Font
◆ Font - Font style

◆ Size

◆ Underline

◆ Effects: Superscript – Subscript

4. Border
5. Fill
6. Protection
◆ Locked

◆ Hidden
168
LẬP VÀ XỬ LÝ BẢNG TÍNH
***
Bài 4: TÍNH TOÁN
Toán tử
1. Toán học
◆ Ký hiệu: + – * / ^ %
◆ Ý nghĩa
◆ Độ ưu tiên
◆ Toán hạng
⚫ Số lượng
⚫ Vị trí
⚫ Kiểu dữ liệu
⚫ Thể hiện
◆ Kiểu dữ liệu kết quả
170
Toán tử
2. Nối chuỗi: & 3. So sánh
◆ Ý nghĩa ◆ Ký hiệu
◆ Toán hạng ◆ Toán hạng
⚫ Kiểu dữ liệu ⚫ Kiểu dữ liệu
⚫ Thể hiện ⚫ Thể hiện
◆ Kiểu dữ liệu KQ ◆ Kiểu dữ liệu KQ

171
Công thức

1. Thiết lập công thức


= biểu thức tính toán 

2. Báo lỗi
◆ #DIV/0!: lỗi chia 0
◆ #VALUE!: lỗi dùng sai kiểu dữ liệu
◆ #NAME?: sai tên
◆ #REF!
◆ …
172
Địa chỉ tương đối – tuyệt đối
1. Địa chỉ tương đối

2. Địa chỉ tuyệt đối


◆ Tuyệt đối theo hàng
◆ Tuyệt đối theo cột
◆ Tuyệt đối theo ô
A1 → $A$1 → A$1 → $A1 → A1

173
Liên kết dữ liệu

1. Liên kết giữa các bảng tính


Tên_Sheet!Địa_chỉ_ô

2. Liên kết giữa các tập tin


[Tên_tập_tin]Tên_Sheet!Địa_chỉ_ô

174
LẬP VÀ XỬ LÝ BẢNG TÍNH
***
Bài 5: HÀM
Giới thiệu
1. Dạng chung

Tên_hàm(Đối số 1[, Đối số 2, ...])

2. Đặc điểm của hàm


◆ Tên hàm

◆ Đối số

◆ Công dụng

3. Tham khảo
176
Nhóm hàm toán học
1. ABS(number): trả về trị tuyệt đối của số (number)

2. INT(number): trả về số nguyên gần nhất nhỏ hơn số


(number)

3. MOD(number, divisor): trả về số dư khi thực hiện


phép chia số (number) / số chia (divisor)

4. ROUND(number, num_digits): làm tròn số (number)


với mức độ được quy định bởi số lẻ (num_digits)

5. SQRT(number): trả về căn bậc 2 của số (number)

177
Nhóm hàm thống kê
1. SUM(number1, [number2, …]): tổng các ô số

2. AVERAGE(number1, [number2, …]): tính trung bình


cộng hay tính bình quân các ô số

3. COUNT(value1, [value2, …]): đếm số ô chứa số

4. COUNTA(value1, [value2, …]): đếm số ô chứa dl

5. MAX(value1, [value2, …]): trả về giá trị lớn nhất

6. MIN(value1, [value2, …]): trả về giá trị nhỏ nhất

7. RANK(number, ref, [order]): xếp hạng


178
Nhóm hàm chuỗi
1. LEN(text): trả về số ký tự trong chuỗi
2. LEFT(text, [num_chars]): trả về n ký tự trái của chuỗi
3. RIGHT(text, [num_chars]): lấy n ký tự phải của chuỗi
4. MID(text, start_num, num_chars): lấy n ký tự của
chuỗi bắt đầu từ vị trí
5. TRIM(text): bỏ ký tự khoảng trắng ở đầu và cuối chuỗi

6. UPPER(text): đổi chuỗi sang chữ hoa


7. LOWER(text): đổi chuỗi sang chữ thường
8. PROPER(text): viết hoa ký tự đầu của chữ trong chuỗi
9. VALUE(text): đổi chuỗi sang số
179
Nhóm hàm ngày/giờ
1. DATE(year, month, day): nhập dữ liệu dạng ngày
2. TODAY(): lấy ngày hiện tại
3. DAY(serial_number): trả về dữ liệu ngày
4. MONTH(serial_number): trả về dữ liệu tháng
5. YEAR(serial_number): trả về dữ liệu năm

6. TIME(hour, minute, second)


7. NOW()
8. HOUR(serial_number)
9. MINUTE(serial_number)
10.SECOND(serial_number)
180
Nhóm hàm luận lý

1. AND(logical1, [logical2, …]): thực hiện phép


toán giao trên các giá trị logic

2. OR(logical1, [logical2, …]): thực hiện phép toán


hợp trên các giá trị logic

3. NOT(logical): thực hiện phép toán phủ định trên


giá trị logic

181
Nhóm hàm điều kiện
1. IF(logical_test, value_if_true, [value_if_false]): lựa
chọn giá trị tùy theo kết quả của điều kiện
(logical_test)

2. COUNTIF(range, criteria): đếm số ô trong vùng


đếm (range) thỏa điều kiện (criteria)

3. SUMIF(range, criteria, [sum_range]): cộng các ô


trong vùng cộng (sum_range) tương ứng với các ô
trong vùng điều kiện (range) thỏa điều kiện (criteria)

182
Nhóm hàm tìm kiếm

1. VLOOKUP(lookup_value, table_array,
col_index_num, [range_lookup]): tìm kiếm theo
cột

2. HLOOKUP(lookup_value, table_array,
row_index_num, [range_lookup]): tìm kiếm theo
hàng

183
Nhóm hàm tìm kiếm
3. INDEX(array, row_num, [column_num]): trả về giá
trị ô trong vùng (array) được xác định bởi chỉ số
hàng (row_num) và chỉ số cột (column_num)

4. MATCH(lookup_value, lookup_array,
[match_type]): trả về vị trí đầu tiên của trị dò
(lookup_value) trong vùng dò (lookup_array)

5. OFFSET(reference, rows, cols, [height], [width]):


hàm trả về vùng (height * width) được được dời từ
gốc (reference) n hàng (rows) m cột (cols)

184
Nhóm hàm thông tin

1. ISNA(value): kiểm tra lỗi #N/A của đối số (value)

2. ISERROR(value): kiểm tra lỗi của đối số (value)

185
Nhóm hàm tài chính

1. Hàm DISC(settlement, maturity, pr, redemption,


[basis]) - Hàm tài chính dùng để tính giá trị chiết
khấu
◼ Settlement: Ngày thanh toán chứng khoán.
◼ Maturity: Ngày đáo hạn của chứng khoán. Ngày
đáo hạn là ngày mà chứng khoán hết hạn.
◼ Pr: Giá chứng khoán theo mệnh giá 100 đô-la.
◼ Redemption: Giá trị hoàn trả của chứng khoán
trên mỗi $100 mệnh giá.
◼ Basis (optional): Loại cơ sở đếm ngày sẽ dùng

186
Nhóm hàm tài chính

2. FV(rate,nper,pmt,[pv],[type]) – Hàm tính toán


giá trị tương lai của 1 khoản đầu tư.
◼ Rate: Lãi suất theo kỳ hạn.
◼ Nper: Tổng số kỳ hạn thanh toán trong một niên
kim.
◼ Pmt: Khoản thanh toán cho mỗi kỳ
◼ Pv (optional): Giá trị hiện tại
◼ Type (optional): Số 0 hoặc 1 chỉ rõ thời điểm
thanh toán đến hạn

187
LẬP VÀ XỬ LÝ BẢNG TÍNH
***
Bài 6: CƠ SỞ DỮ LIỆU
Khái niệm

1. Cơ sở dữ liệu (Database)
◆ Trường dữ liệu (Field)

◆ Tên trường (Field Name)

◆ Mẫu tin (Record)

Field
Field Name A B C D
__ __ __ __
Record __ __ __ __
__ __ __ __
TC __ __ __ __
189
Khái niệm

2. Bảng tiêu chuẩn (Criteria)


◆ Mục đích

◆ Cấu trúc

◆ Vị trí

◆ Điều kiện

⚫ Điều kiện số

⚫ Điều kiện chuỗi

⚫ Điều kiện công thức

⚫ Liên kết điều kiện

190
Khái niệm

2. Bảng tiêu chuẩn (Criteria)


Vd1: Hai môn không được dưới 5
Vd2: Ít nhất một môn dưới 5
Vd3: Có đúng một môn dưới 5
Vd4: danh sách lớp C3a, C3b và C3c
Vd5: Mã số có chuỗi 102010 của Khoa QTKD

191
Thao tác
1. Sắp xếp dữ liệu (Sort)
◆ Chọn CSDL

◆ Chọn Data – Sort

192
Thao tác

2. Lọc dữ liệu tự động (Filter)


◆ Chọn CSDL

◆ Chọn Data – Filter

193
Thao tác

3. Lọc mở rộng (Advanced Filter)


◆ Chọn CSDL

◆ Chọn Data – Advanced

194
Hàm CSDL

◆ DSUM(database, field, criteria)


◆ DAVERAGE Cửa hàng Mã hàng Thành tiền
◆ DCOUNT Kim Hoa MH01 1,000,000
Kim Hoa MH02 1,400,000
◆ DCOUNTA
Kim Hoa MH03 900,000
◆ DMAX Thanh An MH02 1,600,000
◆ DMIN Thanh An MH03 2,500,000
Thiên Kim MH01 800,000
Thiên Kim MH02 5,000,000
Thiên Kim MH03 6,700,000
195
Hàm CSDL

VD1: Tính bình quân tiền mua hàng của cửa hàng
Kim Hoa
VD2: Tính tổng tiền bán hàng có mã MH03
VD3: Tính tổng tiền mua hàng của cửa hàng Kim
Hoa và cửa hàng Thiên Kim
VD4: Tính số lượng đơn hàng lớn hơn 900 USD
của cửa hàng Kim Hoa
VD5: Số lượng đơn hàng lớn hơn mức mua hàng
bình quân của cửa hàng Kim Hoa
VD6: Số lượng đơn hàng có giá trị từ 1T đến 2T
196
LẬP VÀ XỬ LÝ BẢNG TÍNH
***
Bài 7: BIỂU ĐỒ (Chart)
Giới thiệu

BIEÅU ÑOÀ DOANH THU Chart Title


Y Axis
90000
80000
Value Y
70000
Axis 60000
50000
USD

40000
30000

Legend 20000
10000
0
Chi phí
T1 T2 T3 T4 X Axis
Tieàn lôøi
Doanh thu TUAÀN

Category X Axis 198


Chart Type
◆ Column
5
4
◆ Bar
3 3.5 4.3
2
◆ Line
1 2.5
0
◆ Pie X Y Z
6
◆ XY 4 4.3
3.5
… 2.5
2
0
X Y Z
199
Chart Source Data

◆ Data Range
 Data range
 Series in

◆ Series
 Series
 Name
 Values
 Category (X) axis labels

200
Chart Option
◆ Titles
 Chart title, Category (X) axis, Value (Y) axis
◆ Axes
◆ Gridlines
◆ Legend
 Show legend, Placement
◆ Data Labels
 Value, Percentage
◆ Data Table
◆ Show data table
201
Chart Location

◆ As new sheet

◆ As object in

202
LẬP VÀ XỬ LÝ BẢNG TÍNH
***
Bài 8: PHÂN TÍCH DỮ LIỆU
Ràng buộc dữ liệu nhập
◆ Data Validation

204
Ràng buộc dữ liệu nhập

205
Định dạng có điều kiện
◆ Conditional Formatting
⚫ Thiết lập điều kiện

206
Định dạng có điều kiện
◆ Conditional Formatting
⚫ Quản lý điều kiện

207
Thống kê theo nhóm (Subtotal)
❖ Giới thiệu

Cửa hàng Mã hàng Thành tiền


Kim Hoa MH01 1,000,000
Kim Hoa MH02 1,400,000 Cửa hàng Mã hàng Thành tiền
Kim Hoa MH03 900,000 Grand Total 19,900,000
Thanh An MH02 1,600,000 Kim Hoa Total 3,300,000
Thanh An MH03 2,500,000 Thanh An Total 4,100,000
Thiên Kim MH01 800,000 Thiên Kim Total 12,500,000
Thiên Kim MH02 5,000,000
Thiên Kim MH03 6,700,000

208
Thống kê theo nhóm (Subtotal)
❖ Thao tác
◆ Chọn CSDL

◆ Chọn Data - Subtotal

209
Thống kê theo nhóm (Subtotal)
◆ Thao tác

Cửa hàng Mã hàng Thành tiền


Grand Total 19,900,000
Kim Hoa Total 3,300,000
Thanh An Total 4,100,000
Thiên Kim Total 12,500,000

210
Thống kê theo nhóm (Subtotal)
◆ Thao tác
⚫ Group
⚫ Ungroup
⚫ Hủy Subtotal

211
PivotTable
➢ Giới thiệu

➢ Hộp thoại

212
PivotTable
➢ Hộp thoại

213
PivotTable

214
PivotTable
VD1: Bình quân tiền hàng của từng cửa hàng?

215
PivotTable

VD2: Số đơn hàng của từng nhà cung cấp?

216
PivotTable

VD3: Tổng tiền mua từng mã hàng của các CH?

217
PivotTable

VD4: Số tiền mua hàng cao nhất của các cửa hàng
theo từng nhà cung cấp?

218
PivotTable

➢ VD5: Theo từng nhà cung cấp, tính tổng tiền


mua từng mã của các cửa hàng?

219
PivotTable

VD5: Theo từng nhà cung cấp, tính tổng tiền mua
từng mã của các cửa hàng?

220
PivotTable

➢ Hiệu chỉnh Pivot Table

221
SỬ DỤNG MẠNG INTERNET
***
Khái niệm
◆ Internet
◆ ISP (Internet Service Provider)
◆ Web Browser
◆ www (World Wide Web)
◆ http (HyperText Transfer Protocol)
◆ URL (Uniform Resource Locator)
◆ Webpage
◆ Website
◆ Hyperlink
223
Các dịch vụ thông dụng
◆ Dịch vụ Web
◆ Dịch vụ tìm kiếm
◆ Dịch vụ thư điện tử
◆ Dịch vụ mạng xã hội
◆ Dịch vụ lưu trữ trực tuyến

224
Sử dụng trình duyệt Web
◆ Giới thiệu trình duyệt Web
◆ Các thao tác cơ bản
➢ Truy cập Website
➢ Duyệt Web đa Tab
➢ Lưu trang Web
➢ In trang Web
➢ Đánh dấu trang yêu thích
➢ Tùy chỉnh trình duyệt
225
Sử dụng dịch vụ tìm kiếm
◆ Máy tìm kiếm (Search Engine)
◆ Tìm kiếm thông tin với Google
➢ Sử dụng từ khóa
➢ Tùy chọn tìm kiếm
◆ Tìm kiếm nâng cao

226
Sử dụng dịch vụ thư điện tử
◆ Thư điện tử & dịch vụ thư điện tử
◆ Tạo thư điện tử Gmail
◆ Sử dụng thư điện tử
➢ Đăng nhập thư điện tử
➢ Đọc thư
➢ Soạn và gửi thư
➢ Quản lý thư
➢ Một số thao tác khác
227
SOẠN BÀI THUYẾT TRÌNH
***
TRÌNH CHIẾU
MỤC ĐÍCH SỬ DỤNG

?
Giáo án điện tử
Thuyết trình

Quảng cáo
Hội
thảo

229
THAO TÁC CƠ BẢN
1. Thay đổi góc nhìn
◆ Normal

◆ Slide Sorter

◆ Slide Show

2. Chọn mẫu nền (Slide Design)


3. Thêm Slide mới (New Slide)
4. Mẫu Slide (Slide Layout)

230
THIẾT KẾ NỘI DUNG
1. Văn bản

2. Hình mẫu (Shapes)

3. Chữ nghệ thuật (WordArt)

4. Hình ảnh(Picture)

5. Bảng (Table)

6. Đồ thị (Chart)

7. Biểu đồ (Smart Art)

231
HOẠT HÓA (ANIMATIONS)
1. Giới thiệu
◆ Entrance (vào)

◆ Emphasis (nhấn mạnh)

◆ Exit (thoát)

◆ Motion Path (chuyển động)

2. Chọn hiệu ứng


3. Cách thực hiện hiệu ứng
◆ With Previous (cùng đối tượng trước)

◆ After Previous (sau đối tượng trước … giây)

◆ On Click (khi nhấn chuột)


232
MỘT SỐ KỸ THUẬT KHÁC
1. Slide Master
◆ Mục đích: quản lý định dạng văn bản trên Slide

◆ Hiệu chỉnh Slide Master

⚫ View → Master → Slide Master

⚫ Hiệu chỉnh định dạng: Title, Text, Footer, …

* Title Master

2. Âm thanh (Audio)
◆ Insert → Movies and Sound → Sound from File

◆ Chọn tập tin âm thanh (*.wav)

◆ Chọn cách chạy tập tin


233
MỘT SỐ KỸ THUẬT KHÁC
3. Đoạn phim (Video)
4. Slide Transition
5. Action Settings
◆ Mục đích: thiết lập thao tác cho đối tượng

◆ Thực hiện:

⚫ Chọn đối tượng

⚫ Slide Show → Action Settings

⚫ Chọn Tab tương ứng thao tác

⚫ Chọn hành động

* Sử dụng Action Buttons


234
KỸ THUẬT SOẠN THẢO NỘI DUNG
1. Cấu trúc bài thuyết trình 3. Trình bày các Slide
◆ Slide giới thiệu ◆ Nền (Design Template)

◆ Các Slide nội dung ◆ Tiêu đề (Title)


◆ Slide kết thúc
◆ Cỡ chữ (Size)
2. Chuẩn bị nội dung ◆ Chữ in, nghiêng, đậm
◆ Nội dung cần trình bày? ◆ Màu sắc
◆ Đối tượng nghe?
◆ Minh họa
◆ Thời gian trình bày?

◆ Các vấn đề cần tập trung?

◆ Mức độ chi tiết?


235
SOẠN THẢO NỘI DUNG TRÌNH BÀY

☺ NÊN   KHÔNG NÊN 


◼ Sử dụng bài nói/bài chiếu ◼ Lưu ý vị trí đứng
◼ Sử dụng size phù hợp ◼ Thuyết trình khác đọc
◼ Dùng ngôn ngữ không lời
◼ Ghi hết trên Slide ◼ Theo dõi thái độ người
◼ Để quá nhiều nội dung trên nghe
một Slide ◼ Tương tác với người nghe
◼ Sử dụng nhiều hình động,
âm thanh, phim ảnh ◼ Nói những gì ghi trên Slide
◼ Sử dụng đa ngôn ngữ
236
PHỤ LỤC
***
Phần mềm tập đánh máy
Hướng dẫn tập đánh máy
1. Mục đích
2. Đặt tay trên bàn phím
3. Di chuyển và gõ phím

238
Phần mềm tập đánh máy
4. Chương trình mẫu: Stamina Typing Tutor
4.1 Cài đặt chương trình
4.2 Mở chương trình
4.3 Chọn bài học
◆ Chọn trình đơn Mode → Basic Lessons → chọn bài
◆ Chọn Start (hoặc nhấn phím Spacebar)
◆ Tập đánh máy cho đến khi thuộc các phím bài học đó

Time >= 3 min


Speed >= 20 wpm
Error <= 3%

239

You might also like