Professional Documents
Culture Documents
2
Giới thiệu
3
Giới thiệu
4. Phần mềm:
◆ Microsoft Windows
◆ Phần mềm tiện ích: diệt virus, nén, …
◆ Microsoft Word
◆ Microsoft Power Point
◆ Microsoft Excel
◆ Firefox, Chrome, MS Outlook
4
Giới thiệu
5. Tài liệu:
◆ [1]Bài giảng Tin học đại cương, Khoa CNTT,
Đại học Tài chính – Marketing.
◆ Trương Đình Hải Thụy, Trần Trọng Hiếu,
Trương Xuân Hương, Trần Thanh San,
Nguyễn Thanh Trường, Đinh Xuân Thọ, Bài
giảng môn Tin học đại cương hướng đến
chuẩn MOS và IC3, lưu hành nội bộ, năm
2017
5
Giới thiệu
6
PHẦN 1
***
HỆ ĐIỀU HÀNH WINDOWS
TỔNG QUAN VỀ MÁY VI TÍNH
Một số khái niệm
- Tablet
9
10
Một số khái niệm
2. Thông tin, dữ liệu và đơn vị lưu trữ thông tin
2.1 Thông tin, dữ liệu
◆ Dữ liệu (Data)
◆ Byte (B)
◆ KB → MB → GB → TB
11
Một số khái niệm
12
Một số khái niệm
◆ Hỗ trợ học
◆ Lập trình
◆ Giải trí
13
Một số khái niệm
4. Phần mềm (Software)
4.2a Phần mềm nguồn mở (OpenSource Software)
◆ Là phần mềm có mã nguồn được công bố và
sử dụng giấy phép nguồn mở, cho phép mọi
người có thể nghiên cứu và cải tiến phần mềm.
4.2b Phần mềm nguồn đóng
◆ Phần mềm miễn phí (freeware)
◆ Phần mềm dùng thử (shareware/trial)
◆ Phần mềm thương mại
14
Một số khái niệm
5. Mạng máy tính
5.1 Khái niệm: mạng máy tính là tập hợp các máy
tính kết nối nhau thông qua các phương tiện truyền
dẫn như cáp, sóng điện từ, hồng ngoại, … giúp các
máy tính có thể chia sẻ tài nguyên cũng như phát
triển các ứng dụng mạng
5.2 Các thành phần cơ bản
◆ Máy tính: Desktop, Laptop, PPC, …
◆ Thiết bị giao tiếp: Lan card, Modem
◆ Thiết bị kết nối: Hub, Switch, Router, …
15
Một số khái niệm
5.2 Các thành phần cơ bản
◆ Giao thức kết nối: TCP/IP, …
◆ Môi trường truyền dẫn: cáp, sóng, …
◆ Thiết bị ngoại vi: Máy in, Scanner, Fax, …
◆ Hệ điều hành mạng
5.3 Phân loại máy tính
◆ Server: máy chủ, máy phục vụ
◆ Client: máy trạm, máy được phục vụ
◆ Peer
16
Một số khái niệm
5.4 Mô hình ứng dụng mạng
◆ Mạng ngang hàng (peer to peer)
◆ Mạng khách – chủ (Client – Server)
5.5 Phân loại mạng
◆ Mạng cục bộ LAN (Local Area Network)
◆ Mạng diện rộng WAN (Wide Area Network)
◆ Mạng toàn cầu Internet
17
Một số khái niệm
5.6 Tri thức
◆ Tri thức là một niềm tin đúng đã được biện
minh.
◆ Tri thức là những gì đã biết, đã được hiểu biết
trong lĩnh vực cụ thể.
◆ Tri thức hay kiến thức (tiếng Anh: knowledge)
bao gồm những dữ kiện, thông tin, sự mô tả,
hay kỹ năng có được nhờ trải nghiệm hay
thông qua giáo dục.
18
Một số khái niệm
5.7 Tin học
◆ Là ngành nghiên cứu về việc tự động hóa xử lý
thông tin bởi một hệ thống máy tính cụ thể
hoặc trừu tượng. Với cách hiểu hiện nay tin
học bao hàm tất cả các nghiên cứu và kỹ thuật
có liên quan đến xử lý thông tin.
19
Lịch sử phát triển máy vi tính
◼ Năm 1942, người đầu tiên chế tạo được một chiếc
máy tính hoạt động được là nhà khoa học Pháp
Pascal
◼ Năm 1943, nhà khoa học người Mĩ là Mauchly và
học trò Eckert đã chế tạo ra chiếc máy tính điện tử
đầu tiên có tên là ENIAC gồm 18.000 bóng đèn điện
tử, nặng tới 30 tấn, tiêu thụ công suất điện là 140KW
với thể tích dài 20 mét, cao 2,8 mét và rộng vài mét,
có khả năng thực hiện 5.000 phép toán cộng trong
một giây
20
Lịch sử phát triển máy vi tính
21
Phân loại máy vi tính
22
Phân loại máy vi tính
23
Thành phần máy tính
24
Thành phần máy tính
25
Thành phần máy tính
⚫ Tốc độ Bus
⚫ Dung lượng
26
Thành phần máy tính
3. Thiết bị lưu trữ
◆ Đĩa cứng (HDD, SSD)
4. Ổ đĩa quang
◆ CD-ROM,
◆ CD-RW,
◆ DVD-ROM,
◆ DVD-RW.
27
Thành phần máy tính
5. Card màn hình: Là thiết bị
hỗ trợ chuyển tín hiệu từ máy
tính lên màn hình. Được đặc
trưng bởi khả năng xử lý màu
và bộ nhớ RAM trên card.
30
An toàn thông tin
1. Bản quyền
2. Kiểm soát đăng nhập
◆ Tài khoản đăng nhập
◆ Khóa máy
3. Bảo vệ dữ liệu
4. Phần mềm độc hại
◆ Phân loại phần mềm độc hại (malware)
◆ Phòng chống
31
HỆ ĐIỀU HÀNH WINDOWS 10
Khởi động/Kết thúc Windows
1. Khởi động
2. Kết thúc
Start – Power – Shut Down
33
Các thành phần của Windows
1. Màn hình nền (Desktop, Virtual Desktop)
34
Các thành phần của Windows
1.1 Thiết lập Personalization
(Background, Colors, Lock screen, Themes)
◆ Chọn Start – Settings
◆ Chọn Personalization – Background
◆ Chọn hình nền (có thể dùng nút Browse)
35
Các thành phần của Windows
36
Các thành phần của Windows
2. Shortcut: gồm hai phần
◆ Biểu tượng (Icon)
◆ Tên (Name)
38
Các thành phần của Windows
◆ Start Button
◆ Quick Launch Bar (Search, Task View, ...)
◆ Taskbar
◆ System Tray
4.1 Khóa Taskbar (Lock the taskbar)
4.2 Thay đổi kích thước
4.3 Di chuyển
4.4 Tự động ẩn (Auto hide the taskbar)
40
Các thành phần của Windows
5. Start Button
6. Start Menu
◆ Left Pane
❖ Submenu
❖ Program
◆ Right Pane = Start (Screen)
❖ Tiles
6.1 Pin ứng dụng
6.2 Unpin ứng dụng
41
Settings – Tùy biến Windows
1. Chức năng
◆ System
◆ Devices
◆ Network & Internet
◆ Personalization
◆ Accounts
◆ Time & language
◆ Ease of Access
◆ Privacy
◆ Update & security
42
Settings – Tùy biến Windows
2. Thao tác
◆ Gỡ bỏ phần mềm
◆ Thiết lập thời gian và ngôn ngữ
◆ Quản lý tài khoản
43
Chương trình tiện ích
NotePad
45
WordPad
46
Calculator
1. Mục đích: tính toán & sao chép kết quả
2. Giao diện
◆ Standard
◆ Scientific
◆ Programmer
3. Thao tác
◆ Tính toán
◆ Sao chép kết quả
47
Paint
49
Connect to Projector
1. Mục đích: thiết lập kết nối với Projector
2. Giao diện
◆ PC screen only
◆ Duplicate
◆ Extend
◆ Second screen only
3. Thao tác
◆ Mở chương trình
50
Disk Cleanup
1. Mục đích: xóa các file rác trên máy
2. Giao diện
3. Thao tác
51
Defragment and Optimize Drive
1. Mục đích: giảm phân mảnh cho các tập tin
2. Giao diện
3. Thao tác
52
Recycle Bin
53
File Explorer
1. Mục đích: quản lý tài nguyên trên máy
2. Mở chương trình
3. Giao diện
4. Thao tác
54
Unikey
1. Mục đích: quản lý tiếng Việt trên máy
2. Mở chương trình
3. Giao diện
4. Thao tác
◆ Thay đổi bảng mã, kiểu gõ
◆ Chuyển bảng mã
◆ Tính năng khác
55
Winrar
1. Mục đích: nén và giải nén
2. Mở chương trình
3. Giao diện
4. Thao tác
◆ Nén
◆ Giải nén
◆ Xem tập tin nén
56
Virus máy tính
57
Virus máy tính
59
Virus máy tính
6. Trình diệt virus Avira (Free Antivirus)
◆ Mục đích
◆ Mở chương trình
◆ Giao diện
◆ Thao tác
➢ Quét máy tính
➢ Quét thư mục
➢ Cập nhật
60
Foxit Reader
61
File Explorer
Một số khái niệm
1. Ổ đĩa (Drive)
◆ Lưu trữ dữ liệu
◆ Tên: A:, C:, D:, E:, …
2. Tập tin (File)
◆ Đơn vị cơ bản chứa tin
◆ Tên tập tin: phần tên[.phần mở rộng]
3. Giao diện
◆ Cửa sổ trái
➢ Quick Access
◆ Cửa sổ giữa
◆ [Cửa sổ phải]
64
Thao tác
1. Thay đổi góc nhìn (View - Layout)
◆ Icons
◆ List
◆ Details
◆ Tiles
◆ Content
5. Chọn (Select)
◆ Chọn một: Click
6. Xóa
◆ Delete
66
Thao tác
7. Sao chép
◆ Copy (Ctrl + C) - Paste (Ctrl + V)
8. Di chuyển
◆ Cut (Ctrl + X) - Paste (Ctrl + V)
◆ System
◆ Hidden
◆ Read Only
67
Thao tác
9. Thiết lập thuộc tính
◼ Thiết lập thuộc tính
◆ Chọn các đối tượng cần thiết lập
◆ Properties
68
Thao tác
10. Nén & Giải nén (Compress & Extract)
◼ Khái niệm nén & giải nén dữ liệu
◼ Nén dữ liệu với Winrar
◆ Chọn các đối tượng cần nén
◆ Rclick – chọn Add to archive …
◆ Chọn thư mục chứa & chuẩn nén
◼ Giải nén với Winrar
◆ RClick tập tin nén
70
SOẠN THẢO VĂN BẢN
***
Bài 1: TỔNG QUAN
Giới thiệu
1. Mục đích
72
Giới thiệu
3. Giao diện
74
Giới thiệu
3.3 Cấu trúc Ribbon
◆ Group
⚫ Button/Icon
⚫ Small Button
⚫ Group Button
⚫ ScreenTip
◆ Dialog
75
Giới thiệu
3.4 Ribbon
◆ Home
❖ Clipboard
❖ Font
❖ Paragraph
❖ Styles
❖ Editing
◆ Insert
❖ Tables
❖ Illustrations
❖ Text
❖ Symbols
76
Giới thiệu
3.4 Ribbon
◆ Page Layout
◆ References
◆ Mailings
◆ Review
◆ View
77
Giới thiệu
3.4 Ribbon
◆ Ribbon Layout (Table Tools)
78
Giới thiệu
3.4 Ribbon
◆ Ribbon Format (Picture Tools)
79
Thao tác cơ bản
◆ Cỡ chữ (Size)
◆ Canh lề (Align)
◆ Kiểu gõ Telex
80
Thao tác cơ bản
◆ Ký hiệu (Symbol)
82
SOẠN THẢO VĂN BẢN
***
Bài 2: ĐỊNH DẠNG VĂN BẢN
Thao tác cần biết
84
Định dạng ký tự (Font)
1. Mục đích
Thực hiện việc định dạng cho ký tự, chữ, câu,
đoạn, văn bản
2. Định dạng cơ bản
◆ Font (group)
◆ Size (group)
◆ Bold
◆ Italic
◆ Underline (group)
◆ Font Color (group)
3. Change Case
85
Định dạng ký tự (Font)
4. Text Effect
◆ Outline
◆ Shadow
◆ Reflection
◆ Glow
5. Đánh chỉ số
◆ Superscript
◆ Subscript
86
Định dạng ký tự (Font)
6. Tính năng khác
◆ Grow/Shrink Font
◆ Clear Formatting
87
Định dạng đoạn (Paragraph)
1. Mục đích
Được dùng để định dạng đoạn, nghĩa là phần
văn bản có ít nhất hai hàng.
Các chức năng của định dạng đoạn được xếp
trên 2 Ribbon: Home và Page Layout
2. Canh lề (Alignment)
◆ Align Text Left
◆ Center
◆ Justify
88
Định dạng đoạn (Paragraph)
◆ Right Indent
89
Định dạng đoạn (Paragraph)
◆ Paragraph Spacing
2. Nút Shading
3. Nút Border
91
Khung & màu nền (Border & Shading)
4. Hộp thoại Border & Shading
92
Khung & màu nền (Border & Shading)
4. Hộp thoại Border & Shading
93
Bullets & Numbering
1. Mục đích
Gắn thêm các ký hiệu hình họa hay đánh số
trước mỗi đoạn văn bản, thường được sử dụng
trong các văn bản mang tính liệt kê.
2. Nút Bullets
94
Bullets & Numbering
3. Tạo Bullet mới
95
Bullets & Numbering
4. Nút Numbering
5. Tạo cách đánh số mới
96
Định dạng mốc dừng (Tab Stop)
1. Mục đích
Được dùng để trình bày các văn bản có dạng
cột như mục lục, thực đơn, …
2. Các loại Tab 3. Nét nối (Leader)
◆ Left Tab ◆ 1 None
◆ Right Tab ◆ 2 ………
◆ Center Tab ◆ 3 ---------
◆ Decimal Tab ◆ 4 _____
97
Định dạng mốc dừng (Tab Stop)
4. Thực hiện
◆ Nhập văn bản
◆ Cài Tab
⚫ Chọn loại Tab
⚫ Cài Tab
◆ Cài nét nối
⚫ Chọn Tab
⚫ Chọn nét nối
⚫ Ghi nhận
◆ Trình bày dữ liệu
98
Columns
1. Mục đích
Cho phép chia văn bản thành hai hay nhiều cột
2. Thực hiện
◆ Chọn văn bản
99
Drop Cap
1. Mục đích
Tạo ký tự đầu đoạn trên nhiều hàng
2. Thực hiện
◆ Chọn ký tự
◆ Ribbon Insert
❖ Nhóm Text
❖ Nút Drop Cap
100
SOẠN THẢO VĂN BẢN
***
Bài 3: LÀM VIỆC VỚI ĐỐI TƯỢNG
Bảng (Table)
1. Mục đích
Table được dùng để trình bày văn bản có cấu
trúc, gồm nhiều cột, nhiều hàng, tạo thành các ô.
Mỗi ô là một văn bản thu nhỏ.
STT Họ tên Điểm
1 Nguyễn Thanh An 10
2 Nguyễn Thùy Băng 10
3 Lâm Bảo Anh 8
… … …
102
Bảng (Table)
2. Tạo bảng
◆ Tạo bảng cơ bản
❖ Bảng mẫu
❖ Hộp thoại
❖ Vẽ
103
Bảng (Table)
3. Ribbon hỗ trợ
◆ Design
◆ Layout
104
Bảng (Table)
4. Nhập liệu cho bảng
5. Định dạng văn bản trong bảng
◆ Font
◆ Paragraph
◆ TabStop
◆ Columns
◆ Drop Cap
◆ Canh lề ô
105
Bảng (Table)
5. Định dạng văn bản trong bảng
◆ Xoay chữ
◆ Tính toán
106
Hình ảnh (Pictures)
1. Mục đích
Đối tượng hình ảnh được đưa vào văn bản để
trang trí hoặc minh họa cho nội dung trình bày.
107
Hình ảnh (Pictures)
2. Chèn hình vào văn bản
108
Hình ảnh (Pictures)
3. Ribbon hỗ trợ
◆ Format
109
Hình ảnh (Pictures)
4. Định dạng hình ảnh
◆ Chỉnh Wrap Text
❖ Square
❖ Tight
❖ Behind Text
❖ In Front of Text
110
Hình ảnh (Pictures)
❖ Xoay hình
❖ Bỏ nền ảnh
❖ Độ nét
❖ Màu sắc
❖ Cắt ảnh
111
Hình mẫu (Shapes)
1. Mục đích
Cung cấp các hình mẫu giúp làm phong phú cho
văn bản.
Shapes được chia thành nhiều nhóm: Lines,
Rectangles, Basic Shapes, Block Arrows, …
112
Hình mẫu (Shapes)
2. Vẽ hình
113
Hình mẫu (Shapes)
3. Ribbon hỗ trợ
◆ Format
114
Hình mẫu (Shapes)
115
Hình mẫu (Shapes)
4. Định dạng hình mẫu
◆ Chỉnh viền
116
Hình mẫu (Shapes)
4. Định dạng hình mẫu
◆ Chỉnh nền
117
Sơ đồ thông minh (SmartArt)
1. Mục đích
SmartArt cho phép biểu diễn thông tin bằng
nhiều dạng sơ đồ khác nhau như: sơ đồ tổ
chức, danh sách, dữ liệu quan hệ, …
118
Sơ đồ thông minh (SmartArt)
2. Chèn sơ đồ
119
Sơ đồ thông minh (SmartArt)
3. Ribbon hỗ trợ
◆ Design
◆ Format
120
Sơ đồ thông minh (SmartArt)
4. Chỉnh sửa sơ đồ
◆ Thêm Shape
◆ Xóa Shape
121
Hộp văn bản (Textbox)
1. Mục đích TEXTBOX
2. Tạo TextBox TextBox là đối tượng tạo
khung hình chữ nhật cho
3. Định dạng TextBox phép nhập văn bản. Bản chất
◆ Outline là Shape nên cách tạo cũng
như các thao tác định dạng
◆ Fill
giống Shape.
4. Định dạng văn bản trong TextBox
◆ Columns
◆ DropCap
122
Chữ nghệ thuật (WordArt)
1. Mục đích
WordArt là văn bản nghệ thuật được sử dụng để
tạo hiệu ứng bắt mắt cho văn bản.
2. Tạo WordArt
123
Biểu đồ (ChArt)
1. Mục đích
CHART cho phép biểu diễn thông tin bằng dạng
biểu đồ để dễ dàng so sánh, …
124
Biểu đồ (ChArt)
2. Chèn biểu đồ
❖ Nhập dữ liệu
❖ Bôi đen vùng dữ liệu
❖ Chọn tab Insert
❖ Chọn Chart
125
Biểu đồ (ChArt)
126
Biểu đồ (ChArt)
Hiệu chỉnh biểu đồ
127
Chữ nghệ thuật (WordArt)
3. Ribbon hỗ trợ
◆ Format
4. Định dạng
◆ Định dạng
◆ Hiệu ứng
128
Công thức toán học (Equation)
129
Công thức toán học (Equation)
Ribbon hỗ trợ
130
Trộn mail
131
Trộn mail
132
Trộn mail
133
Trộn mail
134
Trộn mail
135
Trộn mail
136
SOẠN THẢO VĂN BẢN
***
Bài 4: MỘT SỐ CHỨC NĂNG KHÁC
Tạo trang bìa (Cover Page)
1. Giới thiệu: chức năng cho phép tạo trang bìa cho
văn bản
138
Ngắt trong văn bản (Break)
1. Giới thiệu: ngắt là một dạng ký tự ẩn dùng trong
trình bày văn bản, cho phép chia trang, chia cột hoặc
chia phần cho văn bản.
139
Ngắt trong văn bản (Break)
3. Chèn ngắt phần
◆ Đặt dấu nhắc tại vị trí muốn chèn ngắt
◆ Mở ribbon Page Layout
◆ Chọn Break
◆ Chọn Section Breaks
➢ Next Page
➢ Continuous
➢ Even Page
➢ Odd Page
4. Xóa ngắt
140
Đánh dấu chìm (Watermark)
1. Giới thiệu: chức năng cho phép tạo ký tự chìm dưới
văn bản.
2. Tạo Watermark
◆ Mở ribbon Design
◆ Chọn Watermark trong nhóm Background
◆ Xuất hiện hộp thoại
◆ Nhập Text hoặc hình ảnh
3. Xóa Watermark
141
Tạo chú thích (Footnote – Endnote)
1. Giới thiệu: chức năng cho phép tạo chú thích cho
một cụm từ và đặt ở cuối trang hoặc cuối văn bản
2. Tạo Footnote/Endnote
◆ Đặt dấu nhắc tại vị trí muốn tạo
◆ Mở ribbon Reference
◆ Chọn Insert Footnote/Insert Endnote
◆ Nhập chú thích thương ứng
3. Cập nhật Footnote/Endnote
4. Xóa Footnote/Endnote 142
Đầu trang – Chân trang
1. Giới thiệu: chức năng cho phép tạo dòng văn bản
đầu trang, chân trang. Dòng văn bản này sẽ xuất hiện
trên tất cả các trang của văn bản.
2. Tạo Header/Footer
◆ Mở ribbon Insert, chọn Header&Footer
◆ Chọn mẫu Header/Footer hoặc
◆ Chọn Edit Header/Edit Footer
◆ Nhập thông tin Header/Footer
3. Cập nhật Header/Footer
4. Xóa Header/Footer 143
Đầu trang – Chân trang
5. Ribbon Header & Footer: chứa các chức năng hỗ
trợ vấn đề tạo và chỉnh sửa Header & Footer
144
Đánh số trang (Page Number)
1. Giới thiệu: chức năng cho phép cập nhật số trang
cho văn bản. Việc đánh số trang có thể sử dụng Page
Setup hoặc Footer.
2. Đánh số trang
◆ Mở ribbon Insert
◆ Chọn Page Number
◆ Chọn mẫu (tùy thuộc vị trí)
145
Đánh số trang (Page Number)
3. Định dạng Số trang
◆ Mở ribbon Insert
◆ Chọn Page Number
◆ Chọn Format Page Number
4. Xóa Số trang
146
Sử dụng Style
1. Giới thiệu: Style là tập hợp các định dạng được tạo
trước nhằm hỗ trợ trình bày văn bản nhất quán.
2. Tạo Style
◆ Chọn văn bản đã có các định dạng
◆ Mở ribbon Home
◆ Mở rộng Style
◆ Nhấn OK
3. Sử dụng Style
147
Tạo mục lục tự động (TOC)
1. Giới thiệu: chức năng cho phép tạo mục lục tự
động, tính năng được sự hỗ trợ từ các tính năng khác
như: thiết lập level, sử dụng Style, ...
2. Tạo TOC
◆ Thiết lập level cho các đề mục
➢ Chọn đề mục
➢ Mở hộp thoại Paragraph
➢ Chọn tab Indents and Spacing
➢ Chọn level từ mục Outline level
◆ Tạo mục lục
➢ Mở ribbon References
➢ Chọn Table of Contents
➢ Chọn lệnh Insert Table of Contents ...
➢ Nhấn OK 148
In ấn
1. Thiết lập trang in (Page Setup)
◆ Mở ribbon Page Layout
2. In ấn
◆ Chọn lệnh Print từ Backstage View
150
LẬP VÀ XỬ LÝ BẢNG TÍNH
***
Bài 1: GIỚI THIỆU
Giới thiệu
1. Mục đích
3. Giao diện
152
Giới thiệu
153
Giới thiệu
3.1 Quick Access Toolbar
3.2 Backstage View
3.3 Cấu trúc Ribbon
3.4 Ribbon
◆ Home
◆ Insert
◆ Page Layout
◆ Formulas
◆ Data
◆ Review
◆ View
154
Giới thiệu
4. Khái niệm
◆ Book
155
Thao tác cơ bản
1. Mở tài liệu mới (New)
2. Định dạng cơ bản (Formatting)
◆ Kiểu chữ (Font)
◆ Cỡ chữ (Size)
3. Đánh tiếng Việt
4. Nhập dữ liệu
5. Lưu tài liệu
6. Lưu với tên khác
7. Mở bảng tính cũ 156
LẬP VÀ XỬ LÝ BẢNG TÍNH
***
Bài 2: NHẬP LIỆU
Kiểu dữ liệu
1. Số (Decimal)
2. Ngày (Date)
3. Chuỗi (String)
4. Luận lý (Boolean)
5. Công thức
158
Nhập liệu
1. Di chuyển giữa các ô
2. Dữ liệu chuẩn
◆ Số
◆ Ngày
◆ Chuỗi
◆ Tiền tệ
159
Nhập liệu
4. Sửa dữ liệu
5. Cố định tiêu đề
◆ Ý nghĩa
◆ Thực hiện
160
Nhập liệu
7. Chọn
◆ Một cột/hàng/ô
161
Nhập liệu
9. Di chuyển (Move)
10. AutoFill
162
LẬP VÀ XỬ LÝ BẢNG TÍNH
***
Bài 3: ĐỊNH DẠNG BẢNG TÍNH
Giới thiệu
1. Bảng tính (Sheet)
◆ Đổi tên
◆ Sắp xếp
2. Cột/Hàng (Column/Row)
◆ Thay đổi độ rộng cột/chiều cao hàng
◆ Thêm/xóa cột/hàng
3. Ô (Cell)
◆ Thêm/xóa ô
164
Định dạng ô (Format Cells)
1. Number
0.5 0.50
◆ General General Number
◆ Number
◆ Currency
◆ Fraction
50% $0.50
◆ Date
Percentage Currency
◆ Percentage
◆ Time
◆ Accounting
1/0/1900 1/2
Date Fraction
165
Định dạng ô (Format Cells)
1. Number
0.5 5E-1
◆ Scientific
General Scientific
◆ Text
◆ Special
◆ Custom
# 0.5 VNĐ
0.5
Custom
0 Text
# “VNĐ”
“Chuỗi”
USD 0.5
Custom
“USD” #
166
Định dạng ô (Format Cells)
2. Alignment
◆ Text alignment
⚫ Horizontal
⚫ Vertical
◆ Text control
⚫ Wrap text
⚫ Shrink to fit
⚫ Merge cells
◆ Orientation
167
Định dạng ô (Format Cells)
3. Font
◆ Font - Font style
◆ Size
◆ Underline
4. Border
5. Fill
6. Protection
◆ Locked
◆ Hidden
168
LẬP VÀ XỬ LÝ BẢNG TÍNH
***
Bài 4: TÍNH TOÁN
Toán tử
1. Toán học
◆ Ký hiệu: + – * / ^ %
◆ Ý nghĩa
◆ Độ ưu tiên
◆ Toán hạng
⚫ Số lượng
⚫ Vị trí
⚫ Kiểu dữ liệu
⚫ Thể hiện
◆ Kiểu dữ liệu kết quả
170
Toán tử
2. Nối chuỗi: & 3. So sánh
◆ Ý nghĩa ◆ Ký hiệu
◆ Toán hạng ◆ Toán hạng
⚫ Kiểu dữ liệu ⚫ Kiểu dữ liệu
⚫ Thể hiện ⚫ Thể hiện
◆ Kiểu dữ liệu KQ ◆ Kiểu dữ liệu KQ
171
Công thức
2. Báo lỗi
◆ #DIV/0!: lỗi chia 0
◆ #VALUE!: lỗi dùng sai kiểu dữ liệu
◆ #NAME?: sai tên
◆ #REF!
◆ …
172
Địa chỉ tương đối – tuyệt đối
1. Địa chỉ tương đối
173
Liên kết dữ liệu
174
LẬP VÀ XỬ LÝ BẢNG TÍNH
***
Bài 5: HÀM
Giới thiệu
1. Dạng chung
◆ Đối số
◆ Công dụng
3. Tham khảo
176
Nhóm hàm toán học
1. ABS(number): trả về trị tuyệt đối của số (number)
177
Nhóm hàm thống kê
1. SUM(number1, [number2, …]): tổng các ô số
181
Nhóm hàm điều kiện
1. IF(logical_test, value_if_true, [value_if_false]): lựa
chọn giá trị tùy theo kết quả của điều kiện
(logical_test)
182
Nhóm hàm tìm kiếm
1. VLOOKUP(lookup_value, table_array,
col_index_num, [range_lookup]): tìm kiếm theo
cột
2. HLOOKUP(lookup_value, table_array,
row_index_num, [range_lookup]): tìm kiếm theo
hàng
183
Nhóm hàm tìm kiếm
3. INDEX(array, row_num, [column_num]): trả về giá
trị ô trong vùng (array) được xác định bởi chỉ số
hàng (row_num) và chỉ số cột (column_num)
4. MATCH(lookup_value, lookup_array,
[match_type]): trả về vị trí đầu tiên của trị dò
(lookup_value) trong vùng dò (lookup_array)
184
Nhóm hàm thông tin
185
Nhóm hàm tài chính
186
Nhóm hàm tài chính
187
LẬP VÀ XỬ LÝ BẢNG TÍNH
***
Bài 6: CƠ SỞ DỮ LIỆU
Khái niệm
1. Cơ sở dữ liệu (Database)
◆ Trường dữ liệu (Field)
Field
Field Name A B C D
__ __ __ __
Record __ __ __ __
__ __ __ __
TC __ __ __ __
189
Khái niệm
◆ Cấu trúc
◆ Vị trí
◆ Điều kiện
⚫ Điều kiện số
190
Khái niệm
191
Thao tác
1. Sắp xếp dữ liệu (Sort)
◆ Chọn CSDL
192
Thao tác
193
Thao tác
194
Hàm CSDL
VD1: Tính bình quân tiền mua hàng của cửa hàng
Kim Hoa
VD2: Tính tổng tiền bán hàng có mã MH03
VD3: Tính tổng tiền mua hàng của cửa hàng Kim
Hoa và cửa hàng Thiên Kim
VD4: Tính số lượng đơn hàng lớn hơn 900 USD
của cửa hàng Kim Hoa
VD5: Số lượng đơn hàng lớn hơn mức mua hàng
bình quân của cửa hàng Kim Hoa
VD6: Số lượng đơn hàng có giá trị từ 1T đến 2T
196
LẬP VÀ XỬ LÝ BẢNG TÍNH
***
Bài 7: BIỂU ĐỒ (Chart)
Giới thiệu
40000
30000
Legend 20000
10000
0
Chi phí
T1 T2 T3 T4 X Axis
Tieàn lôøi
Doanh thu TUAÀN
◆ Data Range
Data range
Series in
◆ Series
Series
Name
Values
Category (X) axis labels
200
Chart Option
◆ Titles
Chart title, Category (X) axis, Value (Y) axis
◆ Axes
◆ Gridlines
◆ Legend
Show legend, Placement
◆ Data Labels
Value, Percentage
◆ Data Table
◆ Show data table
201
Chart Location
◆ As new sheet
◆ As object in
202
LẬP VÀ XỬ LÝ BẢNG TÍNH
***
Bài 8: PHÂN TÍCH DỮ LIỆU
Ràng buộc dữ liệu nhập
◆ Data Validation
204
Ràng buộc dữ liệu nhập
205
Định dạng có điều kiện
◆ Conditional Formatting
⚫ Thiết lập điều kiện
206
Định dạng có điều kiện
◆ Conditional Formatting
⚫ Quản lý điều kiện
207
Thống kê theo nhóm (Subtotal)
❖ Giới thiệu
208
Thống kê theo nhóm (Subtotal)
❖ Thao tác
◆ Chọn CSDL
209
Thống kê theo nhóm (Subtotal)
◆ Thao tác
210
Thống kê theo nhóm (Subtotal)
◆ Thao tác
⚫ Group
⚫ Ungroup
⚫ Hủy Subtotal
211
PivotTable
➢ Giới thiệu
➢ Hộp thoại
212
PivotTable
➢ Hộp thoại
213
PivotTable
214
PivotTable
VD1: Bình quân tiền hàng của từng cửa hàng?
215
PivotTable
216
PivotTable
217
PivotTable
VD4: Số tiền mua hàng cao nhất của các cửa hàng
theo từng nhà cung cấp?
218
PivotTable
219
PivotTable
VD5: Theo từng nhà cung cấp, tính tổng tiền mua
từng mã của các cửa hàng?
220
PivotTable
221
SỬ DỤNG MẠNG INTERNET
***
Khái niệm
◆ Internet
◆ ISP (Internet Service Provider)
◆ Web Browser
◆ www (World Wide Web)
◆ http (HyperText Transfer Protocol)
◆ URL (Uniform Resource Locator)
◆ Webpage
◆ Website
◆ Hyperlink
223
Các dịch vụ thông dụng
◆ Dịch vụ Web
◆ Dịch vụ tìm kiếm
◆ Dịch vụ thư điện tử
◆ Dịch vụ mạng xã hội
◆ Dịch vụ lưu trữ trực tuyến
224
Sử dụng trình duyệt Web
◆ Giới thiệu trình duyệt Web
◆ Các thao tác cơ bản
➢ Truy cập Website
➢ Duyệt Web đa Tab
➢ Lưu trang Web
➢ In trang Web
➢ Đánh dấu trang yêu thích
➢ Tùy chỉnh trình duyệt
225
Sử dụng dịch vụ tìm kiếm
◆ Máy tìm kiếm (Search Engine)
◆ Tìm kiếm thông tin với Google
➢ Sử dụng từ khóa
➢ Tùy chọn tìm kiếm
◆ Tìm kiếm nâng cao
226
Sử dụng dịch vụ thư điện tử
◆ Thư điện tử & dịch vụ thư điện tử
◆ Tạo thư điện tử Gmail
◆ Sử dụng thư điện tử
➢ Đăng nhập thư điện tử
➢ Đọc thư
➢ Soạn và gửi thư
➢ Quản lý thư
➢ Một số thao tác khác
227
SOẠN BÀI THUYẾT TRÌNH
***
TRÌNH CHIẾU
MỤC ĐÍCH SỬ DỤNG
?
Giáo án điện tử
Thuyết trình
Quảng cáo
Hội
thảo
229
THAO TÁC CƠ BẢN
1. Thay đổi góc nhìn
◆ Normal
◆ Slide Sorter
◆ Slide Show
230
THIẾT KẾ NỘI DUNG
1. Văn bản
4. Hình ảnh(Picture)
5. Bảng (Table)
6. Đồ thị (Chart)
231
HOẠT HÓA (ANIMATIONS)
1. Giới thiệu
◆ Entrance (vào)
◆ Exit (thoát)
* Title Master
2. Âm thanh (Audio)
◆ Insert → Movies and Sound → Sound from File
◆ Thực hiện:
238
Phần mềm tập đánh máy
4. Chương trình mẫu: Stamina Typing Tutor
4.1 Cài đặt chương trình
4.2 Mở chương trình
4.3 Chọn bài học
◆ Chọn trình đơn Mode → Basic Lessons → chọn bài
◆ Chọn Start (hoặc nhấn phím Spacebar)
◆ Tập đánh máy cho đến khi thuộc các phím bài học đó
239