You are on page 1of 3

VOCABULARY

1. Community service (phr) Dịch vụ cộng đồng


2. Love + to + V_inf Yêu thích việc làm gì
Love + V_ing
3. Found (v) Thành lập
4. Foundation (n) Sự thành lập
5. Individual (n/a) Cá nhân
6. Situation (n) Tình huống/ trường hợp
7. Encourage s.o to +V_inf (v) Khuyến khích ai đó làm gì
8. Recycle (v) Tái chế
9. Reuse (v) Tái sử dụng
10. Provide sth for s.o Cung cấp cho ai cái gì
= provide s.o with sth
11. Collapse (v) Sụp đổ
12. Pull sth out of sth (phr) Kéo thứ gì ra khỏi thứ gì
13. Ordinary (a) Bình thường, tầm thường

14. Put out a fire Dập lửa


= extinguish a fire (phr)
15. Belongings (n) Tài sản

16. Electric generator (n) Máy phát điện

17. Outpouring (n) Sự thất thoát

18. Hurricane (n) Cơn bão

19. Destroy (v) Phá hủy


20. Destruction (n) Sự hủy diệt
21. Homeless people (phr) Người vô gia cư
22. Powerful (a) Mạnh mẽ, dữ dội
23. Orphanage (n) Trại mồ côi

LET’S SHINE | Made by Mee


STRUCTURES:
Tương quan giữa hai thì QUÁ KHỨ ĐƠN VÀ QUÁ KHỨ
TIẾP DIỄN:
1. When + S + V2/V_ed, S + was/were + V_ing
- Cấ u trú c nà y diễn tả mộ t sự việc đang xả y ra trong
quá khứ (vế có QKTD) thì bị 1 sự việc khá c cắ t ngang
(vế có WHEN).
- Ex: + When I went home, my mother was having
dinner.
+ I was taking a shower when the electricity
was cut.
2. While + S + was/were + V_ing, S + V2/V_ed
3. S + was/were + V_ing + while + S+ was/were + V_ing
- Diễn tả hai sự việc diễn ra cù ng 1 thờ i điểm trong quá
khứ .
- Ex:
+ While miss My was teaching, every students were
talking loudly.

LET’S SHINE | Made by Mee


QUÁ KHỨ ĐƠN
1. CÔ NG THỨ C
2. DHNB
3. 2 VÍ DỤ
HIỆN TẠI HOÀN THÀNH
4. CÔ NG THỨ C
5. DHNB
6. 2 VÍ DỤ
SAI 2/6 -> CHÉP PHẠT

LET’S SHINE | Made by Mee

You might also like