2. Love + to + V_inf Yêu thích việc làm gì Love + V_ing 3. Found (v) Thành lập 4. Foundation (n) Sự thành lập 5. Individual (n/a) Cá nhân 6. Situation (n) Tình huống/ trường hợp 7. Encourage s.o to +V_inf (v) Khuyến khích ai đó làm gì 8. Recycle (v) Tái chế 9. Reuse (v) Tái sử dụng 10. Provide sth for s.o Cung cấp cho ai cái gì = provide s.o with sth 11. Collapse (v) Sụp đổ 12. Pull sth out of sth (phr) Kéo thứ gì ra khỏi thứ gì 13. Ordinary (a) Bình thường, tầm thường
14. Put out a fire Dập lửa
= extinguish a fire (phr) 15. Belongings (n) Tài sản
16. Electric generator (n) Máy phát điện
17. Outpouring (n) Sự thất thoát
18. Hurricane (n) Cơn bão
19. Destroy (v) Phá hủy
20. Destruction (n) Sự hủy diệt 21. Homeless people (phr) Người vô gia cư 22. Powerful (a) Mạnh mẽ, dữ dội 23. Orphanage (n) Trại mồ côi
LET’S SHINE | Made by Mee
STRUCTURES: Tương quan giữa hai thì QUÁ KHỨ ĐƠN VÀ QUÁ KHỨ TIẾP DIỄN: 1. When + S + V2/V_ed, S + was/were + V_ing - Cấ u trú c nà y diễn tả mộ t sự việc đang xả y ra trong quá khứ (vế có QKTD) thì bị 1 sự việc khá c cắ t ngang (vế có WHEN). - Ex: + When I went home, my mother was having dinner. + I was taking a shower when the electricity was cut. 2. While + S + was/were + V_ing, S + V2/V_ed 3. S + was/were + V_ing + while + S+ was/were + V_ing - Diễn tả hai sự việc diễn ra cù ng 1 thờ i điểm trong quá khứ . - Ex: + While miss My was teaching, every students were talking loudly.
LET’S SHINE | Made by Mee
QUÁ KHỨ ĐƠN 1. CÔ NG THỨ C 2. DHNB 3. 2 VÍ DỤ HIỆN TẠI HOÀN THÀNH 4. CÔ NG THỨ C 5. DHNB 6. 2 VÍ DỤ SAI 2/6 -> CHÉP PHẠT