You are on page 1of 2

GRADE 8.

3 | ĐỀ 1 VÀ 2

VOCABULARY
1. Make sure of sth (phr) Đảm bảo điều gì
2. Fetch (v) Tìm về, đem về
Ex: She’s gone to fetch the kids
from school.
3. Do you mind if + S + V_inf? Câu đề nghị, nhờ ai làm gì
4. Would you mind if + S +
Ved/2?
5. Tribe (n) Bộ lạc
6. Limestone (n) Đá vôi
7. Participate in (v) Tham gia vào
8. Emergency (n) Sự khẩn cấp, cấp cứu
9. Degree (n) Bằng cấp
10. Comprehension lesson (n) Tiết đọc hiểu
11. Businessman (n) Doanh nhân
RÚT GỌN MỆNH ĐỀ QUAN HỆ
1. Rút gọn bằng cách dùng V-ing
Nếu độ ng từ trong mệnh đề quan hệ ở thể chủ độ ng, ta dù ng cụ m hiện tạ i phâ n từ
thay cho mệnh đề đó .
Cá ch là m: Lượ c bỏ đạ i từ quan hệ và trợ độ ng từ , đưa độ ng từ chính về nguyên mẫ u
và thêm đuô i – ing.
Ex: The man who is standing there is my brother
=> The man standing there is my brother
2. Rút gọn bằng cách dùng V-ed
Nếu độ ng từ trong mệnh đề quan hệ ở thể bị độ ng ta dù ng cụ m quá khứ phâ n từ
thay cho MĐ đó
Ex: The books which were written by Nam Cao are interesting
=> The books written by Nam Cao are interesting.
3. Rút gọn bằng "to V"
- Dù ng khi danh từ đứ ng trướ c có cá c chữ sau đâ y bổ nghĩa: the only, the first, the
second,… the last, so sá nh nhấ t, mụ c đích.
Ex: John is the last person who enters the room
=> John is the last person to enter the room.
- Độ ng từ have/had
Ex: I have many things that I must do
=> I have many things to do.

LET’S SHINE | Made by Mee


GRADE 8.3 | ĐỀ 1 VÀ 2

LET’S SHINE | Made by Mee

You might also like