You are on page 1of 5

ĐỀ CƯƠNG TIẾNG ANH HỌC KÌ I

I. VOCABULARY:
UNIT 3
Wordlist
N.o Words Meanings
1 Ocean (n) Đại dương
2 Desert (n) Sa mạc
3 Jungle (n) Rừng
4 Pond (n) Hồ
5 Grassland (n) Thảo nguyên
6 Swamp (n) Đầm lầy
7 Temperature (n) Nhiệt độ
8 Destroy (v) Phá hủy
9 Exist (v) Tồn tại
10 Global warming (v) Hiện tượng nóng lên toàn cầu
11 Ecosystem (v) Hệ sinh thái
12 Greenhouse emission (n.phr) Khí nhà kính
13 Condition (n) Điều kiện
14 Extreme weather event (n.phr) Hiện tượng thời tiết cực đoan
15 Endangered species (n.phr) Loài tuyệt chủng
16 Marine (adj) Thuộc về biển
17 Melting ice cap (n.phr) Băng tan
18 Heatwave (n) Sóng nhiệt
19 Victim (n) Nạn nhân
20 Drought (n) Hạn hán
21 Wildfire (n) Cháy rừng
22 Hurricane (n) Bão nhiệt đới
23 Sea level (n) Mực nước biển
24 Landslide (n) Sạt lở đất
25 Flood (n) Lũ lụt
26 Organic food (n.phr) Đồ ăn hữu cơ
27 Reusable (adj) Tái sử dụng
28 Electric car (n.phr) Xe điện
29 Energy - efficient = Energy - saving (adj) Tiết kiệm năng lượng
30 Deforestation (n) Sự chặt phá rừng
31 Valuable (adj) Quý giá
32 Environmentally - Friendly (adj) Thân thiện với môi trường
33 Human activities (n.phr) Các hoạt động của con người
34 Plastic bag (n.phr) Túi ni long
35 Colth bag (n.phr) Túi vải
36 Conservation group (n.phr) Nhóm bảo tồn
37 Carbon dioxide (n) Khí CO2
38 Food waste (n.phr) Rác thải thức ăn
39 Hectares (n) Héc ta
40 Crop (n) Cây trồng
Collocations
1 Heat up = Become warmer Nóng lên
2 Cut down on = Reduce = Decrease Cắt giảm
3 Cause problems Gây ra các vấn đề
4 Take action Thực hiện hành động
5 Become extinct Tuyệt chủng
6 Experience + N (terrible drought, flood,…) Trải qua
7 Make a difference Tạo nên sự khác biệt
8 Provide s.o with sth Cung cấp cho ai cái gì
9 Do / Cause damage to sth Gây thiệt hại cho cái gì
10 Have an effect / impace on sth Có tác động đến điều gì
Phrasal Verbs
1 Put on Bật, mở
2 Put off Trì hoãn
UNIT 4
Wordlist
N.o Words Meanings
1 World heritage site (n) Di sản Thế giới
2 Monument (n) Đài tưởng niệm / Di tích
3 Lighthouse (n) Hải đăng
4 Castle (n) Lâu đài
5 Pyramid (n) Kim tự tháp
6 Statue (n) Tượng
7 Terrace (n) Ruộng bậc thang
8 Complex (n) Quần thể
9 Tomb (n) Ngôi mộ
10 Capital city (n.phr) Thành phố thủ đô
11 Ancestor (n) Tổ tiên
12 Agriculture (n) Ngành nông nghiệp
13 Symbol (n) Biểu tượng
14 Ruins (n) Đống đổ nát
15 Ruler (n) Người cai trị
16 Birthplace (n) Cội nguồn
17 Architecture (n) Kiến trúc
18 Archaeology (n) Ngành khảo cổ học
19 Future generation (n.phr) Thế hệ tương lai
20 Trade (n) Thương mại
21 Admire (v) Ngưỡng mộ
22 Attack (v) Tấn công
23 Marble (n) Đá cẩm thạch
24 Stone (n) Đá
25 Glass (n) Thủy tinh
26 Concrete (n) Bê tông
27 Clay (n) Đất sét
28 Steel (n) Thép
29 Emperor (n) Hoàng đế
30 Religious (adj) Thuộc về tôn giáo
31 Culture (n) Nền văn hóa
32 Civilisation (n) Nền văn minhn
33 Cemetery (n) Nghĩa địa
34 Accommodation (n) Nơi ở
35 Resident (n) Dân cư
36 Fee (n) Phí
37 In advance (adv) Trước tiên
38 Highly - skilled (adj) Tay nghề cao
39 Material (v) Nguyên vật liệu
40 Replace (v) Thay thế
41 Decorate (v) Trang trí
42 Demand (v) Yêu cầu
43 Display (v) Trưng bày
44 Custom (n) Phong tục
45 Natural wonder (n) Kì quan thiên nhiên
46 Overfishing (n) Bắt cá quá mức
47 Over hunting (n) Săn bắt quá mức
48 Threaten (v) Đe dọa
49 Coral reef Rạn san hô
50 Coral bleaching Sự tẩy trắng san hô
Collocations
1 Located + at - Nằm ở một vị trí xác định
+ in - Nằm ở trong một khu vực lớn hơn
+ on - Nằm ở trên bề mặt
2 Develop into sth Phát triển thành cái gì
3 Become a centre for Trở thành trung tâm của cái gì
4 Value sth Quý trọng cái gì
5 Waste a lot of money and time Tốn nhiều tiền và thời gian
6 Teach about sth Dạy về điều gì
7 Encourage tourism and cultural understanding Thúc đẩy ngành du lịch và sự hiểu
biết văn hóa
8 Be famous for sth Nổi tiếng về cái gì
9 Have a great view of sth Có được một góc nhìn đẹp của cái gì
10 Bring s.o together Đưa ai đó xích lại gần nhau
11 Be involved in sth Bao gồm
12 Share new or links Chia sẻ thông tin
13 Make a donation to sth Quyên góp
14 Find out more about sth Tìm hiểu thêm về điều gì
15 Raise money Gây quỹ
16 Raise awareness Nâng cao nhận thức
17 Create interest Khơi dậy nguồn cảm hứng
18 Get rid of sth = Do away with sth Loại bỏ điều gì
19 In order to V_Inf Với mục đích làm gì
20 Learn from sth Học tập từ điều gì
Phrasal Verbs
1 Come out Ra mắt, phát hành
2 Come along Đi cùng với
II. GRAMMAR:
1. QKĐ - HTHT:
Dạng 1. This is the first time I have seen him (đây là lần đầu tôi thấy anh ta)
=> I have never seen him before. (tôi chưa bao giờ thấy anh ta trước đây)
Mẫu này có dạng:
Đây là lần đầu tiên làm chuyện đó
=> Chưa bao giờ làm chuyện đó trước đây.
Dạng 2. I started studying English 3 years ago. (tôi bắt đầu học Tiếng Anh cách đây 3 năm)
=> I have studied English for 3 years. ( tôi học Tiếng Anh được 3 năm )
Mẫu này có dạng:
Bắt đầu làm gì đó cách đây + khoảng thời gian
=> Đã làm chuyện đó for + khoảng thời gian
Nếu không có ago mà có when + mệnh đề thì giử nguyên mệnh đề chỉ đổi when thành since thôi
Dạng 3. I last saw him when I was 6. (lần cuồi cùng tôi thấy anh ta là khi tôi là sinh viên)
=> I haven't seen him since I was 6. (tôi đã không thấy anh ta từ khi tôi là sinh viên)
Mẫu này có dạng:
Lần cuối cùng làm chuyện đó là khi ....
=> Không làm chuyện đó từ khi ....
Dạng 4. The last time she went out with him was two years ago. (lần cuối cô ta đi chơi với anh ta cách
đây 2 năm)
=> She hasn't gone out with him for two years.(cô ta đã không đi chơi với anh ta đã 2 năm nay )
Dạng 5. It's ten years since I last met him. (đã 10 năm từ khi tôi gặp anh ta lần cuối)
=> I haven't met him for ten years. (tôi đã không gặp anh ta 10 năm rồi)
Mẫu này có dạng:
Đã + Khoảng thời gian từ khi làm gì đó lần cuối
=> Không làm việc đó được + Khoảng thời gian
Dạng 6. When did you buy it ? ( bạn đã mua nó khi nào ?
=> How long have you bought ? ( bạn đã mua nó được bao lâu ? )
Mẫu này có dạng:
When: Quá khứ đơn
How long: Hiện tại hoàn thành
2. Paired Conjunctions:
Cấu trúc chung Cấu trúc cụ thể Nghĩa
Both S1 and S2 + V(số nhiều)
Both … and … Cả … và …
S + tobe + both Adj1 and Adj2
S + either + V1 or V2
Either … or … Either S1 or S2 + V(S2) Hoặc là … hoặc là …
S + V + either + Adv1 or Adv2
S + neither + V1 nor V2
Neither ... nor … Neither S1 nor S2 + V(S2) Không … cũng không …
S + V + neither + Adv1 nor Adv2
Not only S1 but also S2 + V(S2)
Not only … but also S + not only V1 but also V2 Không những … mà còn
S + tobe + not only + Adj1 + but also + Adj2
3. Compound Nouns:
STT Danh từ ghép Nghĩa
1 Passport Hộ chiếu
2 Birthplace Cội nguồn
3 Check - in ≠ Check - out Chéc in ≠ Chéc ao
4 Tour guide Hướng dẫn viên du lịch
5 Guidebook Sách hướng dẫn
6 Lighthouse Hải đăng
7 Railway Đường ray
8 Opera house Nhà hát
9 Self - control Kiểm soát bản thân
10 Swimming pool Bê bơi
11 Passer - by Người qua đường
12 Great - grandmother Bà cố
13 Seafood Hải sản
14 Boat ride Chuyến đi bằng thuyền
15 Hotel room Phòng khách sạn
16 Guided tour Chuyến du lịch có hướng dẫn viên
17 Airport Sân bay
4. Word Formation:
STT Word Formation Meaning
Preserve (v) - Bảo tồn
=> Preservation (n) - Sự bảo tồn
1 => Preservationist (n) - Nhà bảo tồn
=> Preservative (adj) - Có tính chất bảo tồn
(n) - Chất bảo quản
Archeology (n) - Ngành khảo cổ học
2 => Archeologist (n) - Nhà khảo cổ học
=> Archaeological (adj) - Thuộc về khảo cổ
Celebrate (v) - Tổ chức
3
=> Celebration (n) - Sự tổ chức
Environment (n) - Môi trường
4 => Environmental (adj) - Thuộc về môi trường
=> Environmentalist (n) - Nhà môi trường học
Destroy (v) - Phá hủy
5 => Destruction (n) - Sự tàn phá
=> Destructive (adj) - Có tính chất tàn phá
Use (v) - Sử dụng
6 => Reuse (v) - Tái sử dụng
=> Reusable (adj) - Có thể tái sử dụng
Culture (n) - Nền văn hóa
7
=> Cultural (adj) - Thuộc về văn hóa
Ecology - Sinh thái học
8 => Ecological (adj) - Thuộc về hệ sinh thái
=> Ecologist (n) - Nhà sinh thái học
Threat (n) - Mối đe dọa
9 => Threaten (v) - Đe dọa
=> Threatening (adj) - Gây đe dọa
Dangerous (adj) - Nguy hiểm
=> Danger (n) - Mối nguy hiểm
10
=> Endanger (v) - Gây nguy hiểm
=> Endangered (adj) - Bị đe dọa
Harm (n) (v) - Mối nguy hại / Gây hại
11
=> Harmful (adj) ≠ Harmless (adj) - Có hại ≠ Vô hại
Develop (v) - Phát triển
12
=> Development (n) - Sự phát triển
Participate (v) - Tham gia
13 => Participant (n) - Người tham dự
=> Participation (n) - Sự tham gia
Electricity (n) - Điện
14 => Electric (adj) - Chạy bằng điện
=> Electrical (adj) - Liên quan đến điện
Important (adj) - Quan trọng
15 => Importance (n) - Tầm quan trọng
=> Importantly (adv) - Một cách quan trọng

You might also like