You are on page 1of 2

Tuesday October 25 2022

TOPIC : ENVIROMENT
1. Ecosystem (n) : Hệ sinh thái

2. Acid rain (n) : Mưa axit

3. Biodiversity (n) : Đa dạng sinh học

4. Climate change (n) : Biến đổi khí hậu

5. Deforestation (n) : Sự phá rừng

6. Disposal (n) : Sự vứt bỏ

7. Drought (a) : Hạn hán

8. Erosion (n) : Sự xói mòn

9. Dust (n) : Bụi

10. Dusty (a) : Bụi bặm

11. Herbicide (n) : Thuốc diệt cỏ

12. Purify (v) : Thanh lọc

13. Biodegradable (a) : Có thể phân huỷ được

14. Degrade (v) : Làm suy thoái

15. Poach (v) : Săn bắt trộm

16. Cut down a tree = chop down a tree : chặt cây

17. Air quality (n) : Chất lượng không khí

18. Offset CO2 emissions (phrs): Giảm lượng khí thải CO2

19. Reduce global warming (phrs) : Làm giảm sự nóng lên toàn cầu
20. Damege the environment (phrs) : Phá huỷ môi trường

21. Protect the environment : Bảo vệ môi trường

22. Tackle the threat ò climate change : Xử lý các đe doạ biến đổi khí hậu

23. Waste treatment facility : Hệ thống xử lý nước thải

24. Raise awareness of environment issues : Nâng cao nhận thức về các vấn đề môi
trường

25. To die out : Tuyệt chủng

26. Afforestation (n) : Trồng cây gây rừng

27. Afforest (v) : Trồng rừng

28. Noise polution : Ô nhiễm tiếng ồn

29. Meadow (n) : Đồng cỏ

30. Jungle (n) : Rừng già, rừng nhiệt đới

You might also like