You are on page 1of 66

CÂU HỎI TRẮC NGHIỆM CON NGƯỜI VÀ MÔI TRƯỜNG

Chương 1

1) Hãy chọn cụm từ thích hợp điền vào chỗ trống trong khái niệm 

“Môi trường bao gồm………………..bao quanh con người, có ảnh hưởng đến
đời sống, sản xuất, sự tồn tại, phát triển của con người và sinh vật
  a. Các hoàn cảnh vật lý, hóa học và sinh học

b. Các yếu tố vật lý, hóa học, sinh học và kinh tế - xã hội

c. Các yếu tố tự nhiên và vật chất nhân tạo

d. Câu a, b và c đều đúng 

2) Môi trường có chức năng cơ bản, bao gồm: (1) Là nơi cư trú cho người và
các loài sinh vật, (2) Là nơi cung cấp các nguồn tài nguyên, (3) Là nơi cung cấp
các nguồn thông tin, và (4)………………………

a. Là không gian sống cho sinh vật

b. Là nơi chứa đựng phế thải

c. Là nơi cung cấp nguồn nguyên liệu

d. Là nơi cung cấp nguồn nhiên liệu

3) Các nhà máy sản xuất, các khu nhà ở, các công viên…thuộc thành phần môi
trường nào

a. Môi trường tự nhiên

b. Môi trường nhân tạo

c. Môi trường xã hội

d. Ba câu A, B và C đều sai


 

5) Trái đất có 4 quyển chính, bao gồm: (1) Địa quyển, (2) Thủy quyển,(3) Khí
quyển và (4)……

a. Thạch quyển 
b. Địa quyển

c. Sinh quyển

d.Trung quyển

6) Giới hạn của sinh quyển bao gồm:

a. Thạch quyển (sâu 2-3km từ mặt đất)

b. Khí quyển (cao 8-10km từ mặt đất)

c. Thủy quyển

.d. Ba câu A, B và C đều đúng 

7) Năng lượng mặt trời thuộc dạng tài nguyên nào:

a. Tài nguyên vĩnh viễn 

b. Tài nguyên có thể phục hồi 

c. Tài nguyên không thể phục


d. Tài nguyên hữu hạn

9) Năng lượng gió thuộc dạng tài nguyên nào:

a. Tài nguyên vĩnh viễn 

b. Tài nguyên có thể phục hồi 

c. Tài nguyên không thể phục hồi 

d. Tài nguyên hữu hạn

10) Nước ngọt thuộc dạng tài nguyên nào:

a. Tài nguyên vinh viên 

b.  Tài nguyên có thể phục hồi

c. Tài nguyên không thể phục hồi .


d. Tài nguyên vô hạn

CHƯƠNG 7
Câu 1: Nguyên nhân chính gây ra mưa axit và lắng đọng axit khô làm tổn
hại các hệ sinh thái là:
a. CO2 và H20
b. NO2 và NO3
c. NO2 và SO2
d. SO2 và H20
Câu 2: Các khu vực phát tán khí thải lớn nhất của thế giới là
a. Các nước Châu Âu, Nhật Bản, Hoa Kì
b. Các nước Châu Á, Châu Âu, Bắc và Trung Mĩ
c. Trung Quốc, Ấn Độ, Hàn Quốc
d. Các nước Mĩ Latinh, Châu Phi
Câu 3: “Từ thập niên 80 của thế kỉ XX đã ghi nhận sự lan truyền tự nhiên
theo ...... đã đem ô nhiễm môi trường ra xa khu vực phát thải”. Điền vào
chỗ ba chấm.
a. Phương ngang và theo các hoàn lưu khí quyển
b. Phương thẳng đứng và theo các hoàn lưu khí quyển
c. Phương ngang và phương thẳng đứng, theo các hoàn lưu khí quyển
d. Phương ngang và phương thẳng đứng
Câu 4: Nguyên nhân chính của hiện tượng xuất khẩu chất thải độc hại là:
a. Do các nước đang phát triển nhập khẩu vào vào để làm nguồn nguyên
liệu.
b. Do việc xử lý tại chỗ các chất thải này rất tốn kém, cơ chế mở cửa
của kinh tế thị trường và luật môi trường tại nhiều quốc gia đang
phát triển còn lỏng lẻo hoặc kém hiệu quả.
c. Do các nước phát triển xuất khẩu để thu lợi nhuận.
d. Do việc xử lí tại chỗ các chất thải này tốn kém xuất khẩu sang các nước
đang phát triển sẽ làm giảm chi phí xử lí.
Câu 5: Khu vực quyết tâm không là “bãi rác khổng lồ” từ các nước phát
triển:
a. Đông Nam Á
b. Nam Phi
c. Mĩ Latinh
d. Nam Á
Câu 6: Chương trình môi trường Liên hiệp quốc (UNEP) đã ra ra bao
nhiêu chất được coi là độc hại:
a. 34
b. 54
c. 43
d. 44
Câu 7: Nhiệt độ Trái Đất thế kỉ XX đã tăng khoảng ... 0C và có thể
tăng ...0C vào cuối thế kỉ XXI.
a. 0.5 và 1-3
b. 1 và 1-3
c. 0.5 và 1.5-6
d. 1 và 1.5 -6
Câu 8: Khoảng 90% lượng Ozon khí quyển tập trung ở tầng khí quyển
nào?
a. Tầng đối lưu
b. Tầng bình lưu
c. Tầng trung gian
d. Tầng điện ly
Câu 9: Tầng ozon bị thủng khi nồng độ ozon bằng bao nhiêu?
a. Trên 300 Dobson
b. 300 Dobson
c. 220 Dobson
d. Dưới 220 Dobson
Câu 10: Những chất cơ bản làm thủng tầng ozon:
a. CFC, H2SO3, H2O
b. NO2, CFC, H2O
c. H2O, CFC, khí halon
d. CFC, CH3Br, khí halon
Câu 11: Các hoạt động ảnh hưởng trực tiếp đến các yếu tố môi trường
biển:
a. Đánh bắt cá biển bằng thuốc nổ
b. Các hoạt động thăm dò, khai thác dầu khí và vận chuyển hàng hóa
trên biển
c. Các hoạt động của con người làm tăng cường lượng chất thải đưa ra biển
d. Tất cả các phương án trên.
Câu 12: Hệ quả nặng nề nhất của việc phát tán chất gây ô nhiễm theo
hướng dòng chảy và tập trung tới đích cuối cùng là biển và đại dương
là:
a. Thủy triều đỏ
b. Thủy triều đen
c. Độ phóng xạ của nước biển tăng do đổ chất thải hạt nhân
d. Tất cả các phương án trên
Câu 13: Nguyên nhân nào đã đe dọa trực tiếp đền đời sống của các loài
sinh vật hoang dã, làm cho nhiều loài bị suy giảm số lượng và nhiều loài
bị tuyệt chủng:
a. Cháy rừng, hoạt động của núi lửa, bão lũ
b. Các hoạt động của con người như trồng cây, bảo vệ rừng
c. Các hoạt động của con người như săn bắt, hủy hoại nơi cư trú, thu
hẹp diện tích rừng, gây ô nhiễm môi trường
d. A và C đều đúng.
Câu 14: Điều gì khiến cho loài người mất dần các nguồn tài nguyên quý
giá đồng thời phải chống chịu các tai biến sinh thái gây ra:
a. Suy thoái đa dạng sinh học
b. Sự cố môi trường
c. Tai biến môi trường
d. Suy thoái môi trường

Câu 16  Phát triển bền vững được hiểu là:

a. Sự phát triển không hoặc ít tác động tiêu cực nhất đến môi trường
b. Sự phát triển nhằm thỏa mãn các nhu cầu hiện tại nhưng không tổn hại
đến nhu cầu của thế hệ tương lai
c. Sự phát triển dựa trên cơ sở khai thác môi trường tự nhiên nhưng
không gây tác động xấu đến môi trường
d. Tất cả các ý trên

Câu 17 Sự phát triển của khoa học kỹ thuật đã làm cho danh mục các loại tài
nguyên thiên nhiên có xu hướng:

a. Mở rộng

b. Giữ nguyên

c. Thu hẹp
d. Ngày càng cạn kiệt

Câu 18 Giữa các nước phát triển và đang phát triển nguyên nhân gây ô nhiễm
môi trường có sự khác biệt đó là:

a) Một bên ô nhiễm do dư thừa, một bên ô nhiễm do nghèo đói


b) Một bên có liên quan đến hoạt động công nghiệp, một bên lại liên quan đến
nông nghiệp
c) Một bên ở mức độ trầm trọng còn một bên rất hạn chế
d) Một bên do khai thác quá mức một bên do thải ra quá nhiều

Câu 19 Giải pháp nào sau đây có ý nghĩa hàng đầu trong việc giải quyết các
vấn đề về môi trường?

a) Chấm dứt chạy đua vũ trang, chấm dứt chiến tranh.


b) Thực hiện các công ước quốc tế về môi trường
c) Áp dụng tiến bộ khoa học kỹ thuật để kiểm soát tình trạng môi trường
d) Nâng cao trình độ công nghệ trong khai thác, chế biến.

Câu 20 Để giải quyết vấn đề môi trường ở các nước đang phát triển giải pháp
có tính thiết thực hơn cả là.

a) Có chính sách dân số hợp lý, nâng cao dân trí


b) Thực hiện công nghiệp hóa phù hợp với đặc điểm của từng nước
c) Tăng cường đầu tư cho giáo dục, nâng cao chất lượng cuộc sống dân cư
d) Khai thác, sử dụng hợp lý các tài nguyên thiên nhiên.

Câu 21 Phát thải lớn nhất các loại khí thải gây hiệu ứng nhà kính là.

a) Các nước Tây Âu


b) Nhật Bản
c) Hoa Kỳ
d) Trung Quốc và Ấn Độ.

Câu 22 IUCN là tên viết tắt của:

a) Tổ chức bảo tồn thiên nhiên quốc tế


b) Chương trình môi trường Liên Hiệp Quốc
c) Quỹ môi trường
d) Quỹ quốc tế bảo vệ môi trường

Câu 23 Sách đỏ IUCN là:


a) Danh sách các loại bị tuyệt chủng
b) Danh sách các loại đang giảm sút số lượng hay có nguy cơ tuyệt chủng
c) Danh sách các loại quý hiếm
d) a và b đúng

Câu 24 Mục tiêu của phát triển bền vững là đảm bảo cho con người có

a) Đời sống vật chất, tinh thần ngày càng cao, môi trường sống lanh mạnh.

b) Đời sống vật chát, tinh thần ngày càng đầy đủ.

c) Sức khỏe và tuổi thọ ngày càng cao.

d) Môi trường sống an toàn, mở rộng.

Câu 25 Nhân tố có vai trò quyết định đến sự phát triển của xã hội lồi người là:

a) Môi Trường tự nhiên          b) Môi trường xã hội

c) Môi trường nhân tạo          d) Phương thức sản xuất

Câu 26 Làm thế nào để hạn chế sự cạn kiệt nhanh chông nguồn tài nguyên
khoáng sản trong quá trình phát triển kinh tế ?

a) Hạn chế khai thác các khoáng sản trong lòng đất.

b) Phải sử dụng thật tiết kiệm , sử dụng tổng hợp,đồng thời sản xuất các vật liệu
thay thế (chất dẻo tổng hợp).

c) Hạn chế sử dụng các sản phẩm có nguồn gốc là khoáng sản.

d) Hạn chế khai thác các tài nguyên thiên nhiên.

Câu 27 Các trung tâm phát tán khí thải lớn nhất của thế giới là

a) Các nước EU, Nhật Bản, Hoa Kì.

b) Trung Quốc, Ấn Độ, Hàn Quốc.

c) Các nước ở Mĩ La tinh, châu Phi.

d) Các nước ở châu Á, châu Phi, Mĩ La tinh.


Câu 28  Môi trường tự nhiên có vai trò rất quan trọng đối với xã hội loài người
nhưng không phải là nguyên nhân quyết định sự phát triển của xã hội loài người

a) Môi trường tự nhiên không cung cấp đầy đủ nhu cầu của con người.

b) Môi trường tự nhiên phát triển theo quy luật tự nhiên không phụ thuộc vào
tác động của con người.

c)Sự phát triển của môi trường tự nhiên bao giờ cũng iễn ra chậm hơn sự phá
triển của xã hội loài người.

d)Sự phát triển của môi trường tự nhiên bao giờ cũng diễn ra nhanh hơn sự phát
triển của xã hội loài người.

Câu 29  Hội nghị thượng đỉnh Trái Đất về vấn đề môi trường năm 1992 diễn ra
ở.

a)Tokyo
b)Washington
c)Ri-o-gia-nê-rô
d) Malina.
Câu 30 Thủ phạm chính gây ra mưa và lắng động axit khô:
a. NH3, HCl
b. CH4, H2S
c. SO2, NO2
d. CO2, SO2
Câu 31 Trong các hiện tượng sau đây, hiện tượng nào có ảnh hưởng nhiều
nhất đến sức khỏe con người ?
a. Mưa axit
b. Hiệu ứng nhà kính
c. Tầng ozon bị thủng
d. Thủy triều đỏ
Câu 32 Váng dầu tràn ra biển hoặc các vụ tai nạn của tàu chở dầu trên
biển gây ra hiện tượng nào sau đây ?
a. Thủy triều đỏ
b. Thủy triều đen
c. Triều cường
d. Triều kém
Câu 33 Các khí nhân tạo nào gây ô nhiễm không khí nguy hiểm nhất đối
với con người và khí quyển Trái Đất ?
a. CO2, SO2, CO, N2O, CFC
b. CO2, SO2, protein, CO, CFC
c. CO2, H2O, N2O, CFC
d. SO2, Carbohydrate, CO, CFC
Câu 34 Sự suy giảm đa dạng sinh học dẫn tới những hậu quả nào ?
a. Cuộc chiến sinh tồn khốc liệt của động vật.
b. Khan hiếm nguồn nước xảy ra ở nhiều nơi.
c. Thu hẹp không gian sống của các loài sinh vật.
d. Mất đi nhiều loài gen, nguồn thực phẩm, nguồn thuốc.
Câu 35 Tầng ozon bị thủng là do:
a. Sự tăng lượng CO2 của khí quyển.
b. Nhiệt độ Trái Đất tăng lên.
c. Khí thải CFC trong khí quyển.
d. Chất thải từ ngành công nghiệp.
Câu 36 Nguyên nhân gây ô nhiễm nghiêm trọng nguồn nước ngọt trên thế
giới:
a. Gia tăng nhiều loại hình hoạt động du lịch.
b. Phát triển thủy điện quá mức trên sông, hồ.
c. Chất thải công nghiệp, chất thải sinh hoạt chưa xử lý.
d. Đẩy mạnh việc đánh bắt thủy, hải sản.
Câu 37 Nguyên nhân lớn nhất gây ô nhiễm biển và đại dương:
a. Chất thải công nghiệp không qua xử lý đổ ra biển và đại dương.
b. Chất thải sinh hoạt không qua xử lý đổ ra biển và đại dương.
c. Sự cố đắm tàu, rửa tàu, tràn dầu trên biển và đại dương.
d. Đánh bắt cá bằng thuốc nổ.
Câu 38 Vấn đề nào cần quan tâm đến phát triển bền vững và nâng cao
chất lượng cuộc sống toàn cầu ?
a. Bùng nổ và già hóa dân số, nạn đói, dịch bệnh ở các quốc gia nghèo.
b. Bùng nổ và già hóa dân số, ô nhiễm môi trường và hòa bình thế giới.
c. Bùng nổ và già hóa dân số, nạn khủng bố quốc tế, tội phạm có tổ chức.
d. Ô nhiễm môi trường, nạn khủng bố quốc tế và tội phạm có tổ chức.
Câu 39 Ý nào sau đây không phải là mục tiêu của phát triển bền vững ?
a. Đạt được sự đầy đủ về vật chất.
b. Sự xuất hiện của nhiều loài mới.
c. Sự hài hòa giữa con người và tự nhiên.
d. Sự giàu có về tinh thần và văn hóa.
Câu 40 Công cụ dùng cho hoạt động trong quản lý môi trường ?
a. Chính sách môi trường, phân tích chi phí hiệu quả, các công cụ kinh tế
như thuế ô nhiễm, tiền phụ cấp giảm ô nhiễm, tiền ký quỹ để giảm ô nhiễm.
b. Hệ thống quản lý môi trường, chính sách môi trường, các công cụ kinh
tế như thuế ô nhiễm, tiền phụ cấp ô nhiễm.
c. Hệ thống quản lý môi trường, đánh giá công nghệ, đánh giá tác động
đến môi trường.
d. Kiểm soát môi trường, đánh giá công nghệ, đánh giá tác động đến môi
trường.
Câu 41 Phát triển bền vững được hiểu là:
a. Sự phát triển không hoặc ít tác động tiêu cực nhất đến môi trường.
b. Sự phát triển nhằm thỏa mãn các nhu cầu hiện tại nhưng không tồn tại
đến nhu cầu của thế hệ tương lai.
c. Sự phát triển dựa trên cơ sở khai thác môi trường tự nhiên nhưng
không gây tác động xấu đến môi trường.
d. Tất cả các ý trên.
Câu 42  Ý nào sau đây không phải là nguyên tắc của sự phát triển bền vững ở
Việt Nam ?

a. Con người là trung tâm của sự phát triển bền vững.

b. Phát triển song hành với đảm bảo an ninh lương thực, năng lượng.

c. Quá trình phát triển phải đảm bảo một cách công bằng nhu cầu của thế
hệ hiện tại và các thế hệ tương lai.

d. Giảm thiểu phát thải các chất khí vào môi trường thông qua việc giảm
bớt sản xuất công nghiệp

Câu 43 Mục tiêu của phát triển bền vững là đảm bảo cho con người có

A.Đời sống vật chất, tinh thần ngày càng cao, môi trường sống lanh mạnh.

B.Đời sống vật chát, tinh thần ngày càng đầy đủ.

C.Sức khỏe và tuổi thọ ngày càng cao.

D.Môi trường sống an toàn, mở rộng

Câu 44 Theo Luật Thuế bảo vệ môi trường năm 2010 thì hàng hóa nào dưới
đây phải chịu mức thuế tuyệt đối theo quy định tại Biểu khung thuế bảo vệ môi
trường?

A Thuốc diệt cỏ

B Thuốc trừ mối

C Cả 3 phương án còn lại

D Túi ni long

Câu 45 Bảo vệ môi trường được hiểu là:

A Tránh tác động vào môi trường để khỏi gây ra những tổn thất

B Làm giảm đến mức cao nhất tác động có hại của con người lên môi trường

C Biến đổi môi trường theo cách có lợi nhất cho con người

D Tuân thủ quy luật phát triển của tự nhiên một cách tuyệt đối
Câu 46 Chỉ tiêu đánh giá sự phát triển bền vững của một xã hội thông qua :

A Kinh tế, xã hội

B Chỉ số GDP

C Môi trường, Kinh tế

D Kinh tế, xã hội, môi trường

Câu 47 Giải pháp nào sau đây có ý nghĩa hàng đầu trong việc giải quyết các
vấn đề về môi trường?
A Chấm dứt chạy đua vũ trang, chấm dứt chiến tranh.

B Thực hiện các công ước quốc tế về môi trường

C Áp dụng tiến bộ khoa học và kỹ thuật để kiểm soát tình trạng môi trường

D Nâng cao trình độ công nghệ trong khai thác, chế biến.

Câu 48 Ý nào sau đây không phải là nguyên tắc của sự phát triển bền vững ở

Việt Nam ?

A. Con người là trung tâm của sự phát triển bền vững.

B. Phát triển song hành với đảm bảo an ninh lương thực, năng lượng.

C. Quá trình phát triển phải đảm bảo một cách công bằng nhu cầu của thế hệ

hiện tại và các thế hệ tương lai.

D. Giảm thiểu phát thải các chất khí vào môi trường thông qua việc giảm bớt

sản xuất công nghiệp.

Câu 49 Phát triển bền vững cần chú trọng đến các yếu tố:

A. Tăng trưởng kinh tế, tiến bộ, công bằng xã hội

B. Tiến bộ, công bằng xã hội, bảo vệ môi trường

C. Bảo vệ môi trường, tăng trưởng kinh tế


D. Tăng trưởng kinh tế, tiến bộ, công bằng xã hội, bảo vệ môi trường

Câu 50 Công cụ quản lý môi trường phân loại theo bản chất bao gồm:

A. Công cụ luật pháp chính sách, công cụ kinh tế

B. Công cụ kinh tế, công cụ kỹ thuật quản lý

C. Công cụ kỹ thuật quản lý, công cụ luật pháp chính sách

D. Công cụ luật pháp chính sách, công cụ kinh tế và khoa học kĩ thuật

Câu 51 Chọn phát biểu đúng:


A. Phát triển bền vững là sự phát triển nhằm đáp ứng các yêu cầu của hiện
tại
B. Phát triển bền vững là sự phát triển nhằm đáp ứng tối đa các yêu cầu của
hiện tại
C. Phát triển bền vững là sự bảo tồn nhằm đáp ứng nhu cầu của các thế hệ
mai sau
D. Phát triển bền vững là sự phát triển nhằm đáp ứng các yêu cầu của hiện
tại, nhưng không gây trở ngại cho việc đáp ứng nhu cầu của các thế hệ
mai sau

Câu 52 Theo luật BVMT thì “việc xem xét, phân tích, dự báo cụ thể các tác
động trực tiếp và gián tiếp, trước mắt và lâu dài của dự án đầu tư với môi
trường, đề xuất các biện pháp BVMT khi thực hiện dự án” được gọi là:
A.Đánh giá tác động môi trường
B.Đánh giá môi trường chiến lược
C.Quan trắc môi trường
D.Đề án bảo vệ môi trường
Câu 53 Du lịch …… là du lịch có trách nhiệm với các khu thiên nhiên là nơi
bảo tồ môi trường và cải thiện phúc lợi cho nhân dân địa phương.
A.Sinh thái
B.Văn hóa
C.Bền vững
D.Tham quan

D.Nồng độ ozon giảm xuống dưới 320 Dobson.


Câu 54. Sắp xếp thứ tự bậc quản lý môi trường từ thấp đến cao:
A. Pha loãng hóa chất -> Xử lý cuối đường ống -> Sản xuất sạch hơn -> Hiệu
quả sinh thái
B. Hiệu quả sinh thái -> Pha loãng hóa chất -> Xử lý cuối đường ống -> Sản
xuất sạch hơn
C. Sản xuất sạch hơn -> Hiệu quả sinh thái -> Pha loãng hóa chất -> Xử lý cuối
đường ống
D. Hiệu quả sinh thái -> Pha loãng hóa chất -> Xử lý cuối đường ống -> Sản
xuất sạch hơn

Câu 55. Đất ngập nước bao gồm: những vùng lầy, đầm lầy than bùn, những
vực nước bất kể là tự nhiên hay nhân tạo, những vùng ngập nước tạm thời
hay thường xuyên, những vực nước đứng hay chảy, là nước ngọt, nước lợ hay
nước mặn, kể cả những vực nước biển có độ sâu không quá 6m khi triều
thấp”. Định nghĩa trên là theo công ước nào?
A. Công ước RAMSAR, 1971
B. Công ước CITES, 1973
C. Công ước BASEL, 1989
D. Công ước Stockholm, 2001
Câu 56. Phí bảo vệ môi trường thu được không dùng để:
A. Đầu tư phòng ngừa ô nhiễm
B. Xử lý nước thải đạt hiệu quả chuẩn môi trường
C. Đầu tư mới, nạo vét cống rãnh và nâng cấp hệ thống tiêu thoát nước ở các đô
thị
D. Khắc phục các điểm nóng về ô nhiễm môi trường

Câu 57. Công ước quốc tế về hợp chất ô nhiễm hữu cơ bền (POPs) mà VN đã
tham gia là:
A. Công ước Basel
B. Công ước Stockholm
C. Công ước IAEA
D. Công ước Ramsar
Câu 58. VN chưa tham gia vào công ước quốc tế về môi trường nào?
A. Công ước về đa dạng sinh học
B. Công ước quốc tế về bảo tồn các loài động vật hoang dã di cư
C. Công ước Viên về bảo vệ tầng ozone
D. Công ước về thông báo sớm sự cố hạt nhân

Câu 59. Chọn phát biểu đúng:


A. Phát triển bền vững là sự phát triển nhằm đáp ứng các yêu cầu của hiện tại
B. Phát triển bền vững là sự phát triển nhằm đáp ứng tối đa các yêu cầu của
hiện tại
C. Phát triển bền vững là sự bảo tồn nhằm đáp ứng nhu cầu của các thế hệ mai
sau
D. Phát triển bền vững là sự phát triển nhằm đáp ứng các yêu cầu của hiện tại,
nhưng không gây trở ngại cho việc đáp ứng nhu cầu của các thế hệ mai sau
Câu 60. Các nguyên nhân không gây suy thoái đa dạng sinh học
A. Khai thác và sử dụng không bền vững tài nguyên sinh học
B. Các loài sinh vật mở rộng
C. Chuyển đổi mục đích sử dụng đất thiếu quy hoạch
D. Ô nhiễm môi trường
Câu 61. Tai biến địa chất là?
A. Là các hiện tượng tự nhiên tham gia tích cực vào quá trình biến đổi địa
hình bề mặt thạch quyển
B. Là quá trình suy thoái đất do những thay đổi về khí hậu và do tác động
của con người
C. Là tất cả các hiện tượng làm nhiễm bản môi trường đất bởi các chất ô
nhiễm
D. Là lớp ngoài cùng của thạch quyển bị biến đổi dưới tác động tổng hợp
của nước, không khí, sinh vật

CÂU HỎI TRẮC NGHIỆM CHƯƠNG 3

1. Dân số là gì?
A. Là số dân sống ở 1 thị trấn, 1 thành phố, quốc gia, hay trên thế giới.
B. Là số dân sống ở 1 vùng trong 1 quốc gia.
C. Là số dân sống ở 1 thị trấn
D. Là số dân sống ở 1 quốc gia

2. Quốc gia nào có dân số cao nhất thế giới?


A. Ấn Độ
B. Việt Nam
C. Trung Quốc
D. Hoa Kì

3. Dân số được thể hiện bằng?


A. Biểu đồ tròn
B. Biểu đồ cột
C. Tháp tuổi
D. Biểu đồ đường

4. Phát biểu nào sau đây đầy đủ về dân số học?


A. Khoa học nghiên cứu phản ánh các quy luật điều kiện tự nhiên, có liên
quan đến việc sinh, tử, hôn nhân, tình hình phân bố, tái xuất dân cư
trong mối quan hệ thống nhất.
B. Khoa học nghiên cứu phản ánh các quy luật điều kiện tự nhiên, có liên
quan đến việc sinh, tử, hôn nhân, tình hình phân bố, tái xuất dân cư.
C. Khoa học nghiên cứu phản ánh các quy luật điều kiện tự nhiên, xã hội,
có liên quan đến việc sinh, tử, hôn nhân, tình hình phân bố, tái xuất
dân cư trong mối quan hệ thống nhất.
D. Khoa học nghiên cứu phản ánh các quy luật, xã hội, có liên quan đến
việc sinh, tử, hôn nhân, tình hình phân bố, tái xuất dân cư.

5. Các thông số của dân số học?


A. Tỉ lệ sinh, tỉ lệ tử.
B. Tỉ lệ gia tăng dân số tự nhiên.
C. Tỉ xuất di, nhập cư.
D. Tất cả đáp án trên đều đúng.

6. Tỉ lệ sinh:
A. Số trẻ sinh ra trên 100 người dân trong 1 năm
B. Số trẻ sinh tra trên 10,000 người dân trong 1 năm
C. Số trẻ sinh tra trên 1000 người dân trong 1 năm
D. Tất cả đáp án trên đều sai.

7. Tỉ lệ sinh thô bằng tỉ số giữa số trẻ sinh ra trong năm trên tổng dân
số trung bình của năm đó(tính vào giữa năm) nhân với?
A. 100
B. 10
C. 10000
D. 1000

8. CBR( tỉ lệ sinh thô) từ 16%-24% thuộc mức sinh nào?


A. Mức sinh trung bình
B. Mức sinh thấp
C. Mức sinh cao
D. Mức sinh tương đối cao

9. Có bao nhiêu nhân tố ảnh hưởng đến mức sinh?


A. 4
B. 5
C. 6
D. 7

10. CDR (tỉ lệ tử thô) < 11% thuộc mức sinh nào ?
A. Mức sinh cao
B. Mức tử trung bình
C. Mức sinh rất cao
D. Mức tử thấp

11. Có bao nhiêu nhân tố ảnh hưởng đến mức tử vong?


I. Thiên tai, chiến tranh.
II. Tai nạn giao thông.
III. Tình hình hôn nhân.
IV. Dịch bệnh.
V. Điều kiện môi trường sống.
VI. Chất kích thích.
VII. Nạo phá thai.
VIII. Yếu tố về kinh tế xã hội.
A.2 B. 3 C. 4 D. 5

12.Thế giới thường chia dân số thành bao nhiêu nhóm tuổi ?
A. 1
B. 2
C. 3
D. 4

13. Nhóm tuổi trong tuổi lao động đối với nữ là từ bao nhiêu tuổi đến
bao nhiêu tuổi?

A.16 tuổi đến 55 tuổi


B.15 tuổi đến 55 tuổi
C.17 tuổi đến 55 tuổi
D.18 tuổi đến 55 tuổi

14. Kí hiệu nào sau đây là viết tắt của tỷ suất xuất cư?
A. NR
B. IR
C. OR
D. P

15. Cơ cấu dân số thế giới là:


A. tỉ lệ tương quan giữa giới nam so với giới nữ hoặc so với tổng dân số.
B. tỉ lệ tương quan giữa giới nữ so tổng dân số.
C. tỉ lệ tương quan giữa giới nam so với giới nữ.
D. tỉ lệ tương quan giữa giới nam so với tổng dân số.

23. Công thức tính tỉ suất di cư thuần nào sau đây là đúng?
A. NR= IR . OR
B. NR= IR + OR
C. NR= IR - OR
D. NR= IR : OR

25. Có bao nhiêu kiểu tháp dân số?


A. 2
B. 3
C. 4
D. 1

26. Những kiểu nào sau đây thuộc kiểu tháp dân số?
A. Mở rộng
B. Thu hẹp
C. Ổn định
D. Cả ba ý trên

27. Gia tăng dân số thế giới có bao nhiêu giai đoạn?
A. 2
B. 1
C. 4
D. 3
28. Hoạt động kinh tế chủ yếu trong thời kì tiền sản xuất nông nghiệp
là gì?
A. Trồng trọt và chăn nuôi
B. Săn bắt và hái lượm
C. Hái lượm và chăn nuôi
D. Săn bắt và trồng trọt

29. Thời kì Cách mạng nông nghiệp: Canh nông xuất hiện vào năm
nào?
A. khoảng 8.000- 7.000 năm TCN
B. khoảng 7.000- 7.000 năm TCN
C. khoảng 8.000- 6.000 năm TCN
D. khoảng 5.000- 7.000 năm TCN

30. Trong thời kì Cách mạng nông nghiệp thì biến động của tỉ lệ sinh và
tỉ lệ tử như thế nào?
A. Tỉ lệ sinh tăng, tỉ lệ tử tăng
B. Tỉ lệ sinh giảm, tỉ lệ tử tăng
C. Tỉ lệ sinh tăng, tỉ lệ tử giảm
D. Tỉ lệ sinh giảm, tỉ lệ tử giảm

31. Ở giai đoạn nào thì Cách mạng công nghiệp ở Châu âu phát triển?
A. Đầu thế kỉ XVIII
B. Cuối thế kỉ XVII - Đầu thế kỉ XVIII
C. Cuối thế kỉ XVIII - Đầu thế kỉ XIX
D. Thế kỉ XIX

32. Sự bùng nổ dân số diễn ra chủ yếu ở các nước nào?


A. Nước kém phát triển
B. Nước mới công nghiệp hóa
C. Nước phát triển
D. Nước đang phát triển

33. Có bao nhiêu nước trên thế giới kí hiệp định Paris về biến đổi khí
hậu?
A. 128
B. 155
C. 205
D. 175

34. Các giải pháp bảo vệ môi trường:


A. Hạn chế sử dụng chất thải, hóa chất độc hại(thuốc trừ sâu, thuốc bảo
vệ thực vật, lượng phân khoáng trong ngành nông nghiệp)
B. Chủ động sử dụng các bình nước cá nhân, thay vì sử dụng các ly, hộp
nhựa, đóng sẵn…
C. Tránh xả rác bừa bãi trên sông, hồ, ao, suối, không sử dụng bao ni
lông.
D. Cả ba ý trên.

Chương
Câu 1: Ô nhiễm môi trường là sự thay đổi tính chất của môi trường, vi
phạm…..
A. Quy chuẩn môi trường
B. Tiêu chuẩn, quy chuẩn môi trường
C. Luật môi trường
D. Thông tư, nghị định môi trường

Câu 2: Ô nhiễm môi trường là sự biến đổi của các thành phần môi
trường…………. với tiêu chuẩn môi trường, gây ảnh hưởng xấu đến con
người, sinh vật
A. Phù hợp
B. Không phù hợp
C. Vi phạm
D. Vượt xa

Câu 3: Các đặc tính của chất gây ô nhiễm:


A. Thể tồn tại, tính độc, tính trơ, tính kém bền vững hóa học
B. Tính độc, tính trơ, tính kém bền vững hóa học
C. Tính độc, tính nguy hiểm, tính hóa học
D. Tính kém bền vững hóa học, tính biến đổi, tính an toàn

Câu 4: Đâu là nguồn gây ô nhiễm:


A. Núi lửa
B. Chất hóa học
C. Thuốc bảo vệ thực vật
D. A, B, C đều đúng

Câu 5: Các quá trình thải nhân tạo hiện nay có đặc điểm chung:
A. Phân bố rải rác
B. Không thay đổi theo thời gian
C. Cường độ thấp
D. A, B, C đều sai

Câu 6: Tính trơ là khả năng tồn tại…… trong môi trường, ….. vào các quá
trình lý hóa trong tự nhiên
A. Kém bền vững/ tham gia nhiều
B. Kém bền vững/ ít tham gia
C. Bền vững/ ít tham gia
D. Bền vững/ tham gia nhiều

Câu 8: Hiện nay tình trạng ô nhiễm của nước ta có:


A. Ô nhiễm đất
B. Ô nhiễm nước
C. Ô nhiễm không khí
D. Cả ba ý trên

Câu 9: Câu nào sau đây là không đúng: Ô nhiễm không khí là…..
A. Có một chất lạ trong không khí
B. Có sự thay đổi trong thành phần không khí gây tác động có hại
C. Giảm tầm nhìn xa do bụi
D. Tất cả các câu trên đều sai

Câu 10: Chất nào sau đây có tác động bất lợi nhất tới không khí:
A. CO2
B. SO2
C. NO2
D. O3

Câu 11: Nếu cường độ âm thanh >80dB có thể làm:


A. Làm giảm sự chú ý, tăng cường quá trình ức chế thần kinh trung ương
B. Làm giảm sức nghe
C. Rách màng nhĩ, gây chảy máu, đau nhức
D. Không gây hệ quả xấu nào
Câu 12: Nguyên nhân gây ô nhiễm không khí về mặt hóa học
A. Luyện kim
B. Xe hơi, xe máy
C. Đốt than từ nhà máy nhiệt điện
D. Hơi từ hơi các khí thải nhà máy, hóa chất

Câu 13: Phấn hoa, lông súc vật thuộc loại bụi nào?
A. Bụi có tính độc cao
B. Bụi có màu
C. Bụi gây dị ứng cho da hoặc cơ quan hô hấp
D. Bụi vô cơ không độc

Câu 14: Thành phần nào dưới đây trong không khí bị ô nhiễm gây co thắt
và tăng tiết ở đường hô hấp
A. SO2
B. CH4
C. N2
D. CO

Câu 15: Thành phần nào dưới đây trong không khí bị ô nhiễm gây ngộ độc
cấp và mãn tính
A. N2O
B. CO2
C. O3
D. C6H6

Câu 17 : Ô nhiễm môi trường dẫn đến hậu quả nào sau đây?
A. Ảnh hưởng xấu đến quá trình sản xuất
B. Sự suy giảm sức khỏe và mức sống của con người
C. Sự tổn thất tài nguyên
D. Cả ba đáp án trên

Câu 19: Một số hoạt động gây ô nhiễm không khí như:
A. Phương tiện vận tải sản xuất công nghiệp
B. Cháy rừng, đun nấu trong gia đình
C. Phương tiện vận tải, sản xuất công nghiệp
D. Các ý trên đều đúng

Câu 20: Chọn câu sai: Ô nhiễm đất là…………


A. Sự có mặt các độc chất trong đất gây hại trực tiếp đến con người và sinh vật
B. Sự thay đổi thành phần tính chất của đất vượt ra miền sinh thái của sinh vật
C. Là quá trình tự thay đổi các thành phần có trong đất
D. Tình trạng đẩt xuất hiện nhiều chất xenobiotic gây độc hại

Câu 21: Nguồn năng lượng nào sau đây nếu sử dụng sẽ ít gây ô nhiễm môi
trường đất:
A. Mặt trời
B. Than dầu
C. Dầu mỏ
D. Than

Câu 22: Nguyên nhân ô nhiễm nhiệt đất là từ :


A. Các vụ nổ nguyên tử
B. Các chất gây phóng xạ như U,Ra…
C. Nước thải công nghiệp
D. Trái Đất nóng lên

Câu 23: Khi đất bị nhiễm bẩn thì:


A. Vi sinh vật hoạt động yếu
B. Nitơ hữu cơ tăng
C. Chỉ số vệ sinh tăng
D. Số trứng giun tăng

Câu 24: Đất có chỉ số vệ sinh từ 0.7-0,85 là đất:


A. Nhiễm bẩn yếu
B. Đất sạch
C. Nhiễm bẩn mạnh
D. Nhiễm bẩn trung bình

Câu 26: Trong đất phèn có ….., gây hại trực tiếp cho các loai cây trồng.
Điền từ còn thiếu
A. Độ pH thấp, nhiều Al3+, Fe3+
B. Độ pH thấp, nhiều Mn2+, Fe2+
C. Độ pH cao, nhiều H+, Al3+
D. Độ pH cao, nhiều Fe3+, Fe2+

Câu 27: Lượng muối nào làm đất bị nhiễm mặn?


A. NaCl, BaCl, Na2SO4
B. NaCl, NaHSO4, BaSO4
C. NaCl, BaCl2, Na2SO4
D. NaCl, BaCl2, AlCl3

Câu 28: Chỉ số độ mặn nào sẽ làm lúa kém phát triển:
A. Trên 40/00
B. Trên 10/00
C. Nhỏ hơn 10/00
D. Trên 100/00

Câu 29: Cho các ý sau:


1. Thoái hóa tính chất lý hóa của keo đất
2. Phát sinh các sinh vật gây bệnh, nước rỉ bẩn
3. Ảnh hưởng đến tính đệm, tính oxi hóa, độ dẫn điện
4. Thiếu oxi cản trở trao đổi không khí
5. Làm cho đất bị ô nhiễm hóa học
6. Gây ngộ độc cho sinh vật đất, dính bám rễ cây
Đâu là tác động của dầu ảnh hưởng tới môi trường đất.
A. 1,2,3,4
B. 1,3,4,5
C. 1,3,4,6
D. 1,2,4,5

Câu 30: Môi trường càng ô nhiễm thì nguy cơ chứa sinh vật gây bệnh ……
và khả năng chống chịu của sinh vật và người càng………
A. Càng tăng/ càng giới hạn
B. Càng giảm/ càng giới hạn
C. Càng tăng/ càng thúc đẩy
D. Càng giảm/ càng thúc đẩy
Câu 31: Bệnh nào sau đây được lây truyền theo phương thức người- đất-
người:
A. Viêm gan A
B. Bệnh do giun đũa
C. Bệnh than
D. Sốt xuất huyết

Câu 32: Tài nguyên đất chiếm bao nhiêu diện tích bề mặt trái đất:
A. 20%
B. 10%
C. 40%
D. 30%

Câu 33: Yếu tố nào sau đây không phải là nguyên nhân gây ô nhiễm đất:
A. Do đất tự biến đổi tính chất thành phần thổ nhưỡng
B. Do thải ra trên mặt đất một lượng lớn chất thải trong sinh hoạt
C. Do sử dụng quá nhiều sản phẩm hóa học
D. Do thải ra trên mặt đất một lượng lớn chất thải công nghiệp

Câu 34: Ô nhiễm đất nói chung không do yếu tố:


A. Nhiệt độ trái đất ngày càng nóng lên
B. Tập quán vệ sinh của con người gây ra
C. Cách thải bỏ không hợp lý các chất cặn bã vào lòng đất
D. Hoạt động trong nông nghiệp với phương thức canh tác khác nhau

Câu 35: Ở nước ta, ô nhiễm đất do nguyên nhân nào đang là mối quan tâm
hàng đầu:
A. Ô nhiễm phóng xạ
B. Ô nhiễm hóa học
C. Ô nhiễm nhiệt
D. Ô nhiễm vi sinh vật

Câu 36: Tác nhân nào không phải là tác nhân gây ô nhiễm đất về mặt hóa
học:
A. Độc chất trong đất
B. Chất thải công nghiệp
C. Vi sinh vật gây bệnh
D. Dầu

Câu 37: Đất có khả năng tự làm sạch sau một thời gian bị ô nhiễm là nhờ:
A. Các vi sinh vật tự dưỡng trong đất
B. Các vi sinh vật dị dưỡng trong đất
C. Độ ẩm
D. Các vi sinh vật dị dưỡng và tự dưỡng trong đất

Câu 38:Thói quen kém vệ sinh luôn luôn góp phần gây ra ô nhiễm đất:
A. Các tác nhân sinh học có trong chất thải công nghiệp
B. Các chất độc hại trong sản xuất
C. Các mầm bệnh trong chất nôn của người bệnh
D. Các thành phần độc hại trong phân bón và các chất bảo vệ thực vật

Câu 39: Bệnh than có thể gây ra do đất bị ô nhiễm và được phân chia theo
phương thức lây nhiễm từ:
A. Người - người
B. Người - đất - người
C. Đất - người
D. Động vật - đất - người

Câu 41: Khói quang hóa thường tồn tại ở dạng:


A. Rắn
B. Lỏng
C. Sương
D. Tất cả các câu trên đều đúng

Câu 42: Yếu tố nào khiến ô nhiễm không khí ngày càng nghiêm trọng hơn?
A. Sương mù
B. Nhiệt độ cao
C. Gió mùa
D. Nhiệt độ thấp

Câu 43: Nguồn gây ô nhiễm không khí ngoài trời ở thành phố Hồ Chí
Minh:
A. Ùn tắc giao thông
B. Đốt rơm rạ
C. Cháy rừng
D. Đốt than

Câu 44: Giải pháp nào sau đây không tối ưu đối với việc giảm ô nhiễm
không khí:
A. Giảm sử dụng nguyên liệu hóa thạch
B. Phân tán các chất thải từ nguồn
C. Giảm tiếng ồn
D. Nâng cao ý thức người dân về tình trạng ô nhiễm môi trường hiện nay

Câu 50: Hiện tượng phì dưỡng gây ô nhiễm nguồn nước là do chất nào sau
đây tạo nên:
A. Sunfat.
B. Nitrat
C. Photphat
D. Các chất vô cơ

Câu 51: Khi sử dụng nước có hàm lượng methyl thuỷ ngân cao sẽ ảnh
hưởng lên cơ quan nào của cơ thể người:
A. Hệ thần kinh trung ương
B. Hệ tiêu hoá.
C. Hệ tim mạch.
D. Cơ quan tạo máu.
Câu 52: Ô nhiễm nước là:
A. Sự thay đổi về thành phần và chất lượng nước không đáp ứng cho các nhu
cầu sử dụng khác nhau, vượt quá tiêu chuẩn cho phép và có ảnh hưởng xấu đến
đời sống con người và sinh vật.
B. Sự có mặt của các chất mới về lý - hóa và vi sinh vật làm thay đổi chất lượng
nước.
C. Thay đổi thành phần và tính chất của nước.
D. Nước không còn sạch như ban đầu.

Câu 53: Đặc điểm của nước thải sinh hoạt là:
A. Chứa chất hữu cơ dễ phân huỷ.
B. Chứa chất dinh dưỡng (photpho và nitơ).
C. Chứa nhiều vi sinh vật và chất hữu cơ dễ phân huỷ.
D. Chứa nhiều chất hữu cơ khó phân huỷ.

Câu 54: Quá trình tự làm sạch của các dòng sông phụ thuộc vào yếu tố nào
sau đây:
A. Lý học.
B. Hoá học.
C. Hoá lý.
D. Lý-hoá-sinh học.

Câu 55: Nồng độ oxi tự do có trong nước được tạo ra nhờ vào những quá
trình nào:
A. Sự hòa tan từ oxi khí quyển + do quang hợp của tảo
B. Sự hô hấp của các loài thuỷ sinh.
C. Quang hợp của thực vật thuỷ sinh.
D. Sự hòa tan từ oxi khí quyển
Câu 56: Tỷ số BOD/COD luôn luôn:
A. Bằng 0
B. Bé hơn 0
C. Lớn hơn 1
D. Bằng 1

Câu 57: Nguyên nhân dẫn đến quá trình tự làm sạch tự nhiên ở các sông dễ
dàng hơn các hồ là do yếu tố nào sau đây quyết định:
A. Tốc độ dòng chảy ở sông lớn hơn ở hồ.
B. Nguồn nước sông dễ dàng bị ô nhiễm hơn nước hồ.
C. Nguồn nước hồ ít bị ô nhiễm chất hữu cơ hơn nguồn nước sông.
D. Nguồn nước hồ ít bị ô nhiễm vi sinh vật hơn nguồn nước sông

Câu 58: Mức photphat vô cơ tổng số trong nước được chấp nhận là:
A. 0,40 - 0,50 mg/l
B. 0,12 - 0,50 mg/l
C. 0,05 - 0,60 mg/l
D. 0,03 - 0,40 mg/l

Câu 59: Nồng độ ion NO2- , NO3- cao trong nước uống gây bệnh xanh xao
ở trẻ em, nồng độ các chất này cao trong nước uống và thực phẩm là nguy
cơ tạo ra chất … gây ung thư.
A. Dioxine
B. Cyanur
C. Nitrosamin
D. Nitrite
Câu 60: Biện pháp chính để ngăn chận các bệnh truyền qua nước (tìm một
ý kiến sai)
A. Cung cấp nước đầy đủ
B. Vận động nhân dân sử dụng các nguồn nước sạch
C. Sử dụng nước mưa.
D. Khử trùng nước tại hộ gia đình

Câu 61: Để bảo vệ nguồn nước sinh hoạt cần phải thực hiện biện pháp nào
sau đây (tìm một ý kiến sai):
A. Tuyên truyền vận động nhân dân bảo vệ gìn giữ môi trường nước.
B. Làm hàng rào bảo vệ nguồn nước.
C. Cần phải xử lý các chất thải trước khi đổ ra bên ngoài.
D. Vận động người dân sử dụng nước hạn chế.

Câu 62: BOD là chỉ số dùng để đánh giá tác nhân gây ô nhiễm nước có
nguồn gốc từ yếu tố nào sau đây:
A. Các chất rắn lơ lững.
B. Các chất màu.
C. Kim loại nặng
D. Các chất hữu cơ dễ phân hủy sinh học.

Câu 64: Nguồn gốc của độc tố cyanua (cyanotoxin) trong nước là do yếu tố
nào sau đây:
A. Nguồn nước bị ô nhiễm hóa chất bảo vệ thực vật.
B. Nguồn nước bị ô nhiễm dầu mỡ.
C. Tế bào của một số loài tảo lam phân hủy và phóng thải vào nguồn nước.
D. Nguồn nước bị ô nhiễm nặng các chất hữu cơ.
Câu 65: Biện pháp bảo vệ sự cạn kiệt và ô nhiễm nguồn nước, theo quan
điểm sinh thái cần chú ý đến: (tìm một ý kiến sai)
A. Nghiên cứu tái sử dụng nước thải.
B. Sử dụng tiết kiệm nước.
C. Bố trí khu dân cư hoặc khu sản xuất gần các nguồn nước.
D. Tăng giá nước tiêu thụ và thuế nước thải cao.
Chương 2 : CÁC NGUYÊN LÝ SINH THÁI ÁP DỤNG TRONG KHOA HỌC
MÔI TRƯỜNG
Câu 1: Chọn khái niệm chính xác nhất :
a. Hệ sinh thái là tập hợp các quần xã sinh vật và môi trường mà nó đang
sinh sống.
b. Hệ sinh thái là một hệ thống các quần xã sinh vật cùng các điều kiện
môi trường bao quanh nó.
c. Hệ sinh thái là một tập hợp động vật , thực vật và vi sinh vật cùng
tương tác với nhau và với các thành phần khác của môi trường .
d. Hệ sinh thái bao gồm các quần xã sinh vật cùng chung sống trong một
sinh cảnh chịu tác động lẫn nhau và tác động qua của môi trường xung
quanh .
Câu 2: Quần thể sinh vật là ?
a.Tập hợp các cá thể cùng loài
b.Tập hợp các cá thể khác loài
c. Các nhóm sinh vật khác loài
d.Các nhóm sinh vật cùng chung sống
Câu 3: Một hệ sinh thái cân bằng là ?
a. Cấu trúc các loài không thay đổi
c. Tổng số loài tương đối ổn định
b. Số lượng loài và số lượng cá thể trong một loài ổn định
d. Ít phụ thuộc vào các thay đổi từ ngoài hệ thống
Câu 4: Để duy trì sự cân bằng sinh thái cần phải ?
a. Kiểm soát dòng năng lượng đi qua hệ thống
b. Kiểm soát mối quan hệ giữa các thành phần trong hệ thống
c. Duy trì cấu trúc chuỗi và lưới thức ăn
d. Duy trì sự cân bằng giữa các thành phần trong hệ thống
Câu 5: Ý nghĩa của chuỗi thức ăn đối với hệ sinh thái ?
a. Tạo nên mạng lưới thức ăn
b. Phân bố và chuyển hóa năng lượng
c. Kiểm soát sự biến động của quần thể
d. Giữ cân bằng của hệ sinh thái
Câu 6: Chu trình sinh địa hóa trong hệ sinh thái là ?
a. Các nguyên tố hóa học tuần hoàn trong sinh quyển từ môi trường ngoài
vào cơ thể sinh vật , từ cơ thể sinh vật ra môi trường ngoài .
b. Các nguyên tố cơ bản vật chất tuần hoàn trong sinh quyển theo các con
đường tập trung
c. Các nguyên tố hóa học tuần hoàn từ sinh vật này sang sinh vật khác ,
rồi từ cơ thể sinh vật ra môi trường ngoài .
d. Các nguyên tố hóa học tuần hoàn từ môi trường ngoài vào cơ thể sinh
vật , từ sinh vật này sang sinh vật khác , rồi từ cơ thể sinh vật ra môi
trường
Câu 7: Yếu tố sinh thái là ?
a. Những yếu tố cấu trúc nên môi trường xung quanh sinh vật như : ánh
sáng,nhiệt độc, thức ăn ,…
b. Các yếu tố môi trường tác động trực tiếp hay gián tiếp lên đời sống
sinh vật
c. Các yếu tố vô sinh và hữu sinh tác động lên sinh vật
d. Các yếu tố vô sinh và hữu sinh tác động lẫn nhau
Câu 8: Định luật tối thiểu ( Liebig ) được phát biểu như thế nào ?
a. Một yếu tố sinh thái cần phải có mặt ở mức tối thiểu để sinh vật có thể
tồn tại
b. Một số sinh vật cần một lượng tối thiểu các nguyên tố vi lượng để tồn
tại .
c. Sinh vật nào cũng cần có các yếu tố sinh thái để tồn tại dù ở mức tối
thiều
d. Đối với sinh vật yếu tố sinh thái cần phải đủ ở mức tối thiểu để sinh vật
tồn tại .
Câu 9: Định luật giới hạn sinh thái ( Shelford )
a. Các loài sinh vật có giới hạn sinh thái rộng thì phân bố rộng và ngược
lại .
b. Mỗi sinh vật có giới hạn sinh thái nhất đinh đối với từng yếu tố sinh
thái .
c. Các yếu tố sinh thái đều có một giới hạn nhất định cho từng loài sinh
vật đặc trưng
d. Một yếu tố sinh thái cần phải có mặt với một giới hạn nhất để sinh vật
tồn tại và phát triển .
Câu 10: Mỗi sinh vật cần có điều kiện cơ bản nào để tồn tại ?
a. tổ sinh thái
b. Nơi ở và dinh dưỡng
c. Nơi ở và sinh sản
d. Dinh dưỡng và sinh sản
Câu 11: Tác động của các yếu tố sinh thái lên sinh vật phụ thuộc vào ?
a. Bản chất , năng lượng , thời gian tác động , tần số
b. Bản chất , cường độ, tần số , thời gian tác động
c. Cường độ , bản chất ,năng lượng ,thời gian tác động
d. Nhiệt độ, thời gian tác động ,tần số
Câu 12: Tác động của các yếu tố sinh thái thường gây ra những ảnh
hưởng gì ?
a. Thay đổi sức sinh sản ,tập tính
b. Mức độ tử vong của quần thể
c. Cấu trúc của quần xã
d. Tất cả những ý trên
Câu 13: Có các loại yếu tố sinh thái nào ?
a. Yếu tố vô sinh ,yếu tố hữu sinh và yếu tố sinh vật
b. Yếu tố vô sinh ,yếu tố hữu sinh và yếu tố con người
c. Yếu tố vô sinh , yếu tô hữu sinh và yếu tố ngoại cảnh
d. Yếu tố vô sinh ,yếu tố hữu sinh
Câu 14: Yếu tố nào sau đây thuộc nhóm yếu tố vô sinh ?
a. Mùn , chất bã và các chất hữu cơ riêng như Lipit ,Protein,…
b. Nước , ánh sáng , nhiệt độ và các loài bọ hung
c. Khoáng vật , độ cao dốc của địa hình , nấm và vi sinh vật
d. Các câu trên đều sai
Câu 15: Một loài sinh vật có giới hạn chịu đựng về nhiệt độ từ 200’C
đến 340’C, giới hạn về độ ẩm từ 70% đến 92 % . Trong bốn môi
trường dưới đây , loài sinh vật này có thể sống được ở môi trường
nào ?
a. Môi trường có nhiệt độ từ 260’C đến 320’C , độ ẩm từ 78 % đến 87 %
b. Môi trường có nhiệt độ từ 190’C đến 340’C , độ ẩm từ 71 % đến 91%
c. Môi trường có nhiệt độ từ 240’C đến 390’C , độ ẩm từ 80% đến 92%
d. Môi trường có nhiệt độ từ 170’C đến 340’c , độ ẩm từ 68% đến 90 %
Câu 16: Đâu không phải là các tác động của các yếu tố sinh thái vô sinh
đến sinh vật ?
a. Nhiệt độ, nước và độ ẩm ,ánh sáng
b. Nhiệt độ, các chất khí , nước và độ ẩm
c. Các chất khí ,con người,ánh sáng
d.Các chất khí , nước và độ ẩm , ánh sáng , nhiệt độ
Câu 17: Các kiểu quan hệ trực tiếp : Trung lập , hội sinh , cộng sinh ,ký
sinh ,cạnh tranh và mối quan hệ vật dữ và con mồi giữa hai cá thể
sinh vật là tác động đến sinh vật của yếu tố sinh thái nào ?
a. Nhân tố sinh thái con người
b. Yếu tố sinh thái sinh vật
c. Yếu tố sinh thái hữu sinh
d. Yếu tố sinh thái vô sinh
Câu 18: Tại sao các loài thú lớn lại dễ bị tuyệt chủng khi sinh cảnh bị
chia cắt ?
a. Vì chung sống theo bầy đàn
b. Vì chúng sống đơn
c. Vì chúng thiếu nguồn thức ăn
d. Vì chúng yêu cầu vùng sống rộng
Câu 19: Hậu quả của các loài sinh vật xâm lấn đối với đa dạng sinh
học?
a. Làm giảm năng xuất cây trồng
b. Làm phá vỡ cấu trúc và chức năng của hệ sinh thái
c. Cạnh tranh về thức ăn và nơi ở với loài bản địa
d. Tất cả các ý trên
Câu 20: Giải pháp nào dưới đây hiệu quả nhất trong bảo tồn đa dạng
sinh học ?
a. Thành lập khu bảo tồn và vườn quốc gia
b. Nhận nuôi động vật hoang dã
c. Xây dựng vườn thực vật
d. Xây dựng ngân hàng hạt giống
Câu 21: Tại sao chia cắt sinh cảnh lại là mối đe dọa đối với đa dạng sinh
học ?
a. Giảm kích thước vùng sống
b. Tăng hiệu ứng vùng biên
c. Tăng sự cách ly
d. Tất cả các ý trên
Câu 22: Nguyên nhân chính đe dọa đến đa dạng sinh học hiện nay là ?
a. Săn bắn và phá hủy sinh cảnh
b. Sinh vật xâm lấn và ô nhiễm
c. Cả a và b
d. Không phải a và b
Câu 23: Điều nào sau đây không đúng với nhân tố vô sinh
a. Tác động trực tiếp hoặc gián tiếp đến đời sống sinh vật
b. Là tất cả các nhân tố vật lý và hóa học của môi trường xung quanh sinh
vật
c. Là thế giới sinh vật của môi trường
d. Là những mối quan hệ giữa các sinh vật với nhau
Câu 24: Nhân tố sinh thái hữu sinh bao gồm ?
a. Thực vật , động vật và con người
b.Vi sinh vật , thực vật , động vật và con người
c. Vi sinh vật , nấm ,tảo ,thực vật , động vật và con người
d. Thế giới hữu cơ của môi trường ,là những mối quan hệ giữa các sinh
vật với nhau .

Điều nào sau đây không đúng với nhân tố hữu sinh ?
a. Là những mối quan hệ giữa các sinh vật với nhau .
b. Là tất cả các nhân tố vật lý và hóa học của môi trường xung quanh sinh vật
c. Là thế giới hữu cơ của môi trường
d. Tác động trực tiếp hoặc gián tiếp đến đời sống sinh vật .
Chương 5
1. Tài nguyên là những thứ xung quanh chúng ta … dưới dạng vật chất,
tri thức, thông tin được con người … và tận dụng để tạo ra của cải vật chất
hay tạo ra giá trị sử dụng mới.
A. hình thành / tìm kiếm.
B. tồn tại / tìm kiếm.
C. tồn tại / khai thác.
D. hình thành / khai thác.
2. Sinh vật đưuọc chia thành:
A. Sinh vật nguyên sinh, sinh vật tiêu thụ, sinh vật phân giải 
B. Sinh vật đơn bào, sinh vật tiêu thụ, sinh vật phân giải 
C. Sinh vật tự dưỡng, sinh vật tiêu thụ, sinh vật phân giải 
D. Sinh vật tự dưỡng, sinh vật nguyên sinh, sinh vật tiêu thụ. 
3. Dựa vào quan hệ với con người, có thể chia tài nguyên thành mấy
loại?
A. 2 loại.
B. 3 loại.
C. 4 loại.
D. 5 loại.
4. Tài nguyên thiên nhiên gồm những gì?
A. Đất, rừng, khoáng sản, không khí, nước.
B. Không khí, nước, ánh sáng mặt trời.
C. Đất, gió, rừng, khoáng sản, không khí, nước.
D. Ánh sáng mặt trời, đất, nước, không khí, gió, rừng, khoáng sản.
5. Tài nguyên nào là tài nguyên vĩnh cữu?
A. Gió, ánh sáng, thủy triều.
B. Rừng, đất phì nhiêu.
C. Khoáng sản, gen di truyền.
D. Đất, nước ngầm.
6. Tài nguyên thiên nhiên chia làm:
A. 2 loại.
B. 3 loại.
C. 4 loại.
D. 5 loại.
7. Vai trò của rừng đối với con người:
A. Bảo vệ đa dạng sinh học.
B. Bảo vệ nguồn nước.
C. Là nguồn dược liệu.
D. Cả 3 đáp án.
8. Nước ngọt thuộc dạng tài nguyên nào?
A. Tài nguyên vĩnh viễn
B. Tài nguyên tái tạo
C. Tài nguyên không thể phục hồi
D. Tài nguyên vô hạn
9. Nguyên nhân gây suy giảm diện tích rừng:
A. Khai thác rừng quá mức.
B. Sự phát triển của nền kinh tế, xã hội.
C. Ô nhiễm không khí.
D. Cả 3 đáp án.
10. Đất phì nhiêu thuộc dạng tài nguyên nào?
A. Tài nguyên vĩnh viễn
B. Tài nguyên tái tạo
C. Tài nguyên không thể phục hồi
D. Tài nguyên vô hạn
11. Nguyên liệu hóa thạch thuộc dạng tài nguyên nào?
A. Tài nguyên vĩnh viễn
B. Tài nguyên có thể phục hồi
C. Tài nguyên không tái tạo
D. Tài nguyên vô hạn
12. Khoáng sản kim loại thuộc loại tài nguyên nào?
A. Tài nguyên vĩnh viễn
B. Tài nguyên có thể phục hồi
C. Tài nguyên không tái tạo
D. Tài nguyên vô hạn
13. Kiểu rừng nào là rừng phổ biến ở Việt Nam:
A. Rừng lá rộng thường xanh ở nhiệt đới.
B. Rừng thưa cây họ dầu.
C. Rừng ngập mặn.
D. Rừng tre nứa.
14. Rừng chủ yếu để bảo tồn thiên nhiên, bảo vệ nguồn gen động vật và
thực vật, hệ sinh thái rừng của quốc gia, là khu vực nghiên cứu khoa học và
du lịch là:
A. Rừng đặc dụng.
B. Rừng sản xuất
C. Rừng phòng hộ
D. Khu dự trữ sinh
15. Vai trò của rừng phòng hộ:
a) Bảo vệ nguồn nước, đất, điều hòa khí hậu, bảo vệ môi trường.
b) Bảo tồn thiên nhiên, nghiên cứu khoa học, bảo vệ di tích… bao gồm các
vườn quốc gia, các khu bảo tồn thiên nhiên, các khu văn hóa - lịch sử và môi
trường.
c) Khai thác gỗ, củi, động vật, … có thể kết hợp mục đích phòng hộ.
d) Đáp án a và b đều đúng.
16. Vai trò của rừng đặc dụng
a) Bảo vệ nguồn nước, đất, điều hòa khí hậu, bảo vệ môi trường.
b) Bảo tồn thiên nhiên, nghiên cứu khoa học, bảo vệ di tích… bao gồm các
vườn quốc gia, các khu bảo tồn thiên nhiên, các khu văn hóa - lịch sử và môi
trường.
c) Khai thác gỗ, củi, động vật, … có thể kết hợp mục đích phòng hộ.
d) Đáp án a và c đều đúng
17. Vai trò của rừng sản xuất:
a) Bảo vệ nguồn nước, đất, điều hòa khí hậu, bảo vệ môi trường.
b) Bảo tồn thiên nhiên, nghiên cứu khoa học, bảo vệ di tích… bao gồm các
vườn quốc gia, các khu bảo tồn thiên nhiên, các khu văn hóa - lịch sử và môi
trường.
c) Khai thác gỗ, củi, động vật, … có thể kết hợp mục đích phòng hộ.
d) Đáp án b và c đều đúng.
18. Tài nguyên đất được phân loại thành:
A. 6 loại.
B. 3 loại.
C. 4 loại.
D. 5 loại.
19. Các yếu tố hình thành đất bao gồm:
A. Đá mẹ, khí hậu, thời gian
B. Khí hậu, địa hình, sinh vật
C. Sinh vật, địa hình, đá mẹ
D. Ba câu A, B và C đều đúng
20. Các quá trình hình thành đất từ đá bao gồm:
A. Phong hóa vật lý, phong hóa hóa học
B. Phong hóa hóa học, phong hóa sinh học
C. Phong hóa sinh học, phong hóa vật lý
D. Ba câu A, B và C đều đúng
21. Giải pháp nào không góp phần cải thiện chất lượng đất:
A. Sử dụng phân bón vi sinh
B. Sử dụng thiên địch trong phòng trừ sâu bệnh
C. Xây dựng các đập thủy điện
D. Ba câu A, B và C đều đúng
22. Hoạt động nào của con người làm suy thoái tài nguyên đất:
A. Sử dụng hóa chất bảo vệ thực vật
B. Triển khai mô hình Thực hành nông nghiệp tốt (GAP)
C. Áp dụng chương trình Quản lý dịch hại tổng hợp (IPM)
D. Ba câu A, B và C đều đúng
23. Vai trò của rừng ngập mặn:
A. Giữ đất
B. Mở rộng bờ biển
C. Chống xâm nhập mặn
D. Điều hòa khí hậu
24. Rừng ngập mặn là:
A. Rừng phòng hộ
B. Rừng đặc dụng
C. Rừng nguyên sinh
D. Rừng thứ sinh
25. Tài nguyên rừng là gì?
A. Là dạng tài nguyên tái tạo được bao gồm các quần thể rừng với cây là loài ưu
thế. Là một tài nguyên quan trọng trong quá trình tiến hóa của loài người.
B. Là những tài nguyên có sẵn trong tự nhiên không có sự tác động của con
người gồm tài nguyên sinh vật, đất, nước, khí quyển, …
C. Là một dạng tài nguyên tái tạo đặc biệt, thể hiện bởi sức lao động chân tay và
trí óc, khả năng tổ chức và chế độ xã hội, tập quán, tín ngưỡng của các cộng đồng
người.
D. Đáp án a và b đều đúng.
26. Các vấn đề môi trường khai thác, sử dụng tài nguyên khoáng sản:
A. Thay đổi đặc điểm địa hình.
B. Gây ô nhiễm môi trường,
C. Tăng mức độ phá rừng.
D. Cả 3 đáp án đều đúng.
27. Rừng nhằm hạn chế thiên tai lũ lụt, gió bão, bảo vệ nguồn nước, bảo
vệ đất, chống xói mòn, góp phần bảo vệ môi trường:
A. Rừng đặc dụng
B. Rừng sản xuất
C. Rừng phòng hộ.
D. Khu dự trữ sinh quyển
28. Luật bảo vệ và phát triển rừng Việt Nam ưu tiên:
A. Trồng rừng và phủ xanh đất trống đồi trọc.
B. Hạn chế khai hoang đất rừng, di dân tự do
C. Xây dựng vườn quốc gia và khu bảo tồn
D. Đóng cửa rừng tự nhiên
29. Vai trò quan trọng nhất của rừng đầu nguồn:
A. điều hòa khí hậu
B. cung cấp gỗ và lâm sản quý hiếm
C. tạo sự đa dạng sinh học
D. điều hòa nguồn nước của các sông
30. Theo khoa học khuyến cáo, mỗi quốc gia nên duy trì tỉ lệ diện tích
lãnh thổ có rừng che phủ là:
A. 40%
B. 45%
C. 50%
D. 65%
31. Rừng nguyên sinh ở Việt Nam chiếm:
A. 18% tổng diện tích rừng
B. 12% tổng diện tích rừng
C. 10% tổng diện tích rừng
D. 8% tổng diện tích rừng
32. Làm thế nào để tăng độ che phủ của rừng:
A. Trồng cây gây rừng
B. Phát triển khu bảo tồn
C. Giao đất giao rừng cho người dân
D. Chống ô nhiễm môi trường
33. Nhận định nào sau đây đúng:
A. ngày nay khoa học kĩ thuật tiến bộ nên đã có hợp chất thay thế nước trong
nhiều hiện tượng và quá trình tự nhiên.
B. trong chu trình tự tái tạo về chất thì nước trong khí quyển, sông ngoài, nước
biển đại dương có tốc độ đổi mới nhanh nhất.
C. hệ thống sinh thái nước ngọt chứa 0.1% nước ngọt toàn cầu và chiếm 1% diện
tích bề mặt trái đất.
D. khả năng tự tái tạo về chất phụ thuộc về chất phụ thuộc vào tốc độ đổi mới
nước, đặc điểm hóa lý, sinh khối nước và các quá trình động lực trong nước.
34. Nguyên nhân nào sau đây không phải là nguyên nhân chính gây
khan hiếm nguồn nước trên thế giới:
A. do sự phân bố không đồng đều trong không gian
B. múc cát ở các sông
C. biến trình nước theo thời gian không đồng pha với biến trình nhu cầu sử dụng
D. chất lượng nước không phù hợp, quản lý kém các nguồn nước
35. Nhận định nào sau đây sai:
A. khan hiếm nguồn nước là nguyên nhân quan trọng hạn chế sự phát triển.
B. dòng chảy phân bố không đồng đều theo không gian và thời gian.
C. hơi nước trong khí quyển có khả năng hấp thụ bức xạ sóng ngắn.
D. nhân tố hình thành dòng chảy là tổ hợp tác động khí hậu, địa hình, địa chất thổ
nhưỡng, thực vật và nhân sinh.
36. Nguồn nước mưa được hình thành như thế nào?
a) Hình thành từ việc ngưng tụ hơi nước trên cao và rơi xuống nên có phần
sạch hơn các loại nước khác từ ao hồ, sông suối, …
b) Nước trong sông, hồ hoặc nước ngọt trong vùng đất ngập nước.
c) Là nước dưới đất, là nước ngọt được chứa trong các lỗ rỗng của đất hoặc
đá.
d) Cả 3 đáp án đều đúng.
37. Nước có vai trò như thế nào đối với sinh vật?
A. Là môi trường sống của nhiều loài sinh vật, nguyên liệu cho cây trong
quá trình quang hợp tạo ra Oxi.
B. Tham gia vào quá trình trao đổi năng lượng và điều hòa nhiệt độ cơ thể,
đảm bảo cho thực vật có hình dạng và cấu trúc nhất định, giữ vai trò tích cực
trong việc phát tán nòi giống của các sinh vật.
C. Duy trì sự sống của các loài có khối lượng cơ thể sinh vật là nước, có
trường hợp nước chiếm tỷ lệ cao hơn, tới 98% như ở một số cây mọng nước, ở
ruột khoang.
D. Cả 3 đáp án.
38. Tài nguyên đất là gì?
A. Một loại tài nguyên thiên nhiên mà con người có thể sử dụng trực tiếp hoặc
chế biến thành sản phẩm vật chất để đáp ứng các nhu cầu trong cuộc sống.
B. Là một hỗn hợp phức tạp bao gồm các hợp chất vô cơ, các mảnh vụn hữu
cơ đã và đang bị phân rã, nước, không khí và vô số các vi sinh vật đang sinh
sống ở trong đó.
C. Là dạng tài nguyên tái tạo được bao gồm các quần thể rừng với cây là
loài ưu thế. Là một tài nguyên quan trọng trong quá trình tiến hóa của loài người.
D. Đáp án a và b
39. Nguyên nhân nào là nguyên nhân quan trọng làm suy thoái nguồn tài
nguyên đất:
A. Xói mòn, rửa trôi.
B. Do chăn thả quá mức.
C. Các nguyên nhân hóa học.
D. Hoang mạc hóa và sa mạc hóa.
40. Thành phần cơ bản của đất gồm:
A. Chất rắn (vô cơ và hữu cơ) 45% thể tích, nước 25%, không khí 30%.
B. Chất rắn (vô cơ và hữu cơ) 50% thể tích, nước 25%, không khí 25%.
C. Chất rắn (vô cơ và hữu cơ) 45% thể tích, nước 30%, không khí 25%.
D. Chất rắn (vô cơ và hữu cơ) 40% thể tích, nước 30%, không khí 30%.
41. Đất là nguồn tài nguyên:
A. Có khả năng tái tạo, tự phục hồi độ màu mỡ và những tích hợp cho duy trì sự
sống.
B. Không có khả năng tái tạo, tự phục hồi độ màu mỡ và những tích hợp cho duy
trì sự sống.
C. Có khả năng tái tạo, không tự phục hồi độ màu mỡ và những tích hợp cho duy
trì sự sống.
D. Không có khả năng tái tạo, không tự phục hồi độ màu mỡ và những tích hợp
cho duy trì sự sống.
42. Biện pháp bảo vệ tài nguyên đất ở vùng đồi núi:
a. Cải tạo đất hoang,đồi trọc bằng các biện pháo nông- lâm kết hợp 
b. Bảo vệ rừng và giữ nước đầu nguồn 
c. Làm ruộng bậc thang, đào hố vảy cá, trồng cây theo băng 
d. Áp dụng tổng thể các biện pháp thủy lợi, cải tạo đất, bảo vệ rừng và giữ nước
đầu nguồn.
43. Tài nguyên nước trên thế giới phân bố ở:
A. Đại dương, nước mặt, nước ngầm.
B. Băng tuyết.
C. Khí quyển.
D. Cả 3 đáp án.
44. Tài nguyên nước có tính:
A. Tái tạo về lượng.
B. Tái tạo về chất.
C. Tái tạo về lượng và chất.
D. Không có khả năng tái tạo.
45. Nước bao phủ bề mặt Trái Đất với diện tích là:
A. 51%
B. 61%
C. 71%
D. 81%
46. Tài nguyên khoáng sản bao gồm các loại tài nguyên nào?
A. Kim loại, phi kim
B. Kim loại, phi kim, khoáng sản cháy.
C. Kim loại, phi kim, dầu mỏ, khí đốt
D. Kim loại, phi kim, than bùn, dầu mỏ, khí đốt
47. Giá trị khai thác của khí tự nhiên?
A. Được sử dụng làm nhiên liệu và nguyên liệu đầu vào cho ngành chế biến hóa
chất.
B. Là một nhiên liệu công nghiệp, khí thiên nhiên được đốt trong các lò gạch,
gốm và lò cao sản xuất xi măng.
C. Sử dụng để đốt các lò đốt các tua-bin nhiệt điện để phát điện cũng như các lò
nấu thủy tinh, lò luyện kim loại và chế biến thực phẩm.
D. Đáp án a,b,c đều đúng.
48. Dầu hỏa được hình thành từ:
A. Sự phân giải của các thực vật phù du (phytoplankton) và động vật phù du
(zooplankton) chết lắng động ở đáy biển.
B. Sự lắng đọng của dương xỉ, thạch tùng khổng lồ của thời kì cách dây 320- 380
triệu năm
C. Sự lắng đọng của các loại động vật giáp xác ở đáy biển
D. Sự tích lũy than đá trong đất cách đây trên 300 triệu năm
49. Than đá được hình thành từ:
A. Sự phân giải của các thực vật phù du (phytoplankton) và động vật phù du
(zooplankton) chết lắng động ở đáy biển
B. Sự lắng đọng của dương xỉ, thạch tùng khổng lồ của thời kì cách dây 320- 380
triệu năm.
C. Sự lắng đọng của các loại động vật giáp xác ở đáy biển
D. Sự tích lũy than đá trong đất cách đây trên 300 triệu năm
50. Việc khai thác khoáng sản bất hợp lý sẽ không gây ra:
A. Ô nhiễm nguồn nước
B. Biến đổi khí hậu toàn cầu
C. Ô nhiễm bầu không khí do bụi và CH4
D. Xâm nhập mặn làm ô nhiễm môi trường đất.
51. Ở Việt Nam, dầu mỏ và khí đốt tập trung ở khu vực nào?
A. Trung du và miền núi
B. Đồng bằng châu thổ
C. Ven biển và thềm lục địa.
D. Đất ngập nước
52. Câu nào sau đây chưa đúng: Hiện tượng khan hiếm khoáng sản xảy
ra là vì?
A. Trữ lượng khoáng sản giới hạn
B. Quá trình hình thánh khoảng sản lâu dài
C. Khai thác không hợp lý
D. Các nguồn thải làm ô nhiễm khoáng sản
53. Câu nào sau đây chưa đúng: Nguyên nhân sử dụng hợp lý nguồn tài
nguyên khoáng sản:
A. Khi khai thác khoáng sản phải tích cả chi phí thiệt hại cho tương lai
B. Tái chế phế thải
C. Sự dụng năng lượng sạch/tài nguyên được tái tạo
D. Chuyển sang khai thác thật nhiều các tài nguyên có giá trị thấp
54. Câu nào sau đây chưa đúng: Các giải pháp bảo vệ môi trường trong
khai thác khoáng sản:
A. Quan trắc thường xuyên tác động môi trường của hoạt động khai thác
khoáng sản
B. Lập báo cáo đánh giá tác động môi trường cho dự án khai thác khoáng
sản
C. Chú trọng bảo tồn các khoáng sản quý
D. Thực hiện các công trình giảm thiểu ô nhiễm tại nguồn

55. Biện pháp hạn chế ô nhiễm môi trường nước?


a) Buộc tất cả mọi doanh nghiệp – từ quy mô nhỏ đến lớn – phải đáp ứng
được những tiêu chuẩn tối thiểu về nguồn nước thải trong sản suất kinh doanh,
tránh ô nhiễm môi trường.
b) Tuyên truyền vận động quần chúng hưởng ứng các chương trình chống ô
nhiễm môi trường nước
c) Cải thiện biện pháp trong nông nghiệp: hạn chế sử dụng thuốc trừ sâu dài
ngày, dùng phân vi sinh, …
d) Đáp án a, b, c đúng.
56. Vấn đề quan trọng nhất trong việc sử dụng nguồn tài nguyên nước là
gì?
a. Thiếu nước vào mùa khô và ô nhiễm nguồn nước 
b. Thiếu các công trình thủy lợi 
c. Thiếu nước sạch cho sản xuất và sinh hoạt 
d. Ngập lụt vào mùa mưa ở đồng bằng 
57. Đâu không phải là một trong những biện pháp nhằm bảo vệ nguồn
tài nguyên nước?
a. Hạn chế sử dụng thuốc trừ sâu dài ngày 
b. Tuyên truyên vận động quần chúng hưởng ứng các chương trình chống ô
nhiễm môi trường nước.
c. Buộc tất cả các doanh nghiệp phải đáp ứng được những tiêu chuẩn tối thi
ểu về nguồn nước thải trong sản xuất  
d. Cho phép người dân vức các rác thải xuống biển,các cửa sông
58. Nguyên nhân làm suy giảm nguồn nước ngầm là:
A. Khai thác cạn kiệt nước dưới đất
B. Bê tông hóa mặt đất
C. Tàn phá thảm thực vật
D. Ba câu A, B và C đều đúng
59. Để bảo vệ tài nguyên nước, chúng ta cần:
A. Giữ gìn và phát triển thảm thực vật
B. Sử dụng hợp lý, tránh lãng phí tài nguyên nước
C. Bảo vệ môi trường các thủy vực
D. Ba câu A, B và C đều đúng
60. Các tác nhân sinh học gây ô nhiễm môi trường nước bao gồm:
A. Kim loại nặng
B. Chất tẩy rửa
C. Thuốc trừ sâu
D. Vi khuẩn gây bệnh
61. Để đánh giá mức độ ô nhiễm sinh học nguồn nước, người ta dựa vào:
A. Chỉ số pH.
B. DO, BOD, COD
C. Độ đục
D. Chỉ số Coliform.
62. Ngoài ý ngĩa về kinh tế, rừng còn có ý nghĩa chính về việc:
A. Lưu trữ nguồn gen.
B. Hạn chế ô nhiễm môi trường không khí.
C. Là nơi sinh sống của nhiều loài sinh vật.
D. Cân bằng sinh thái môi trường.
63. Hoạt động nào của con người góp phần làm giảm lượng phát thải khí
nhà kính:
A. Tàn phá rừng.
B. Sử dụng nhiên liệu hóa thạch.
C. Sử dụng năng lượng tái tạo.
D. Cả B và C đều đúng.
64. Hai vấn đề lớn nhất trong việc sử dụng tài nguyên nước ta hiện nay

A. Nguồn nước có nguy cơ cạn kiệt và ô nhiễm môi trường nước
B. Ngập lụt vào mùa mưa, thiếu nước vào mùa khô và nguy cơ cạn kiệt nguồn
nước ngầm
C. Ngập lụt vào mùa mưa, thiếu nước vào mùa khô và ô nhiễm môi trường nước
D. Ô nhiểm môi trường nước và nguồn nước có sự phân hóa theo các vùng miền
65. Nguyên nhân chính làm cho nguồn nước của nước ta bị ô nhiễm
nghiêm trọng là:
A. Nông nghiệp thâm canh cao nên sử dụng quá nhiều phân hoá học, thuốc trừ
sâu.
B. Hầu hết nước thải của công nghiệp và đô thị đổ thẳng ra sông mà chưa qua
xử lí.
C. Giao thông vận tải đường thuỷ phát triển, lượng xăng dầu, chất thải trên sông
nhiều.
D. Việc khai thác dầu khí ở ngoài thềm lục địa và các sự cố tràn dầu trên biển.
66. Nhận định đúng nhất về tài nguyên rừng của nước ta hiện nay là:
A. Tài nguyên rừng đang tiếp tục bị suy giảm cả về số lượng lẫn chất lượng.
B. Dù tổng diện tích rừng đang được phục hồi nhưng chất lượng vẫn tiếp tục suy
giảm.
C. Tài nguyên rừng của nước ta đang được phục hồi cả về số lượng lẫn chất
lượng.
D. Chất lượng rừng đã được phục hồi nhưng diện tích rừng đang giảm sút nhanh.
67. Vai trò của nước là:
A. Điều hòa khí hậu trên hành tinh
B. Duy trì sự sống cho Trái Đất
C. Cung cấp nước cho sinh hoạt, nông nghiệp, công nghiệp, giao thông…..
D. Ba câu A, B và C đều đúng
68. Khả năng tự làm sạch của nguồn nước phụ thuộc vào:
A. Quá trình xáo trộn
B. Quá trình khoáng hóa
C. Quá trình lắng đọng
D. Ba câu A, B và C đều đúng
69. Các tác nhân hóa học gây ô nhiễm môi trường nước không bao gồm:
A. Kim loại nặng
B. Nhiệt độ
C. Hóa chất bảo vệ thực vật
D. Dầu mỡ thải

70. Biện pháp nào sau đây là biện pháp bảo vệ đất đồng bằng ở nước ta:
A. Trồng cây theo băng.
B. Làm ruộng bậc thang.
C. Chống nhiễm mặn.
D. Làm hố kiểu vẫy cá.
71. Nguyên nhân chính làm suy giảm đa dạng sinh vật ở nước ta là:
A. Cháy rừng.
B. Ô nhiễm môi trường.
C. Biến đổi khí hậu.
D. Con người khai thác mức
72. Hậu quả của sự mất rừng là:
A.Ô nhiễm môi trường
B. Sự giảm đa dạng sinh học
C.Khủng hoảng hệ sinh thái
D.Lũ lụt và hạn hán gia tăng

73. Để bảo vệ rừng cần tiến hành các giải pháp nào sau đây:
A. Khai thác hợp lý – Hạn chế ô nhiễm môi trường – Phòng chống cháy rừng
B. Bảo vệ đa dạng sinh học – Giao đất, giao đất cho dân – Chống cháy rừng
C.Khai thác hợp lý – Bảo vệ đa dạng sinh học – Hạn chế ô nhiễm môi trường
D.Giao dất, giao rừng cho dân – Bảo vệ đa dạng sinh học – Hạn chế ô nhiễm môi
trường
74. Câu nào sau đây chưa đúng: Các giải pháp bảo vệ môi trường trong khai
thác khoáng sản:
A.Quan trắc thường xuyên tác động môi trường của hoạt động khai thác khoáng sản
B. Lập báo cáo đánh giá tác động môi trường cho dự án khai thác khoáng sản
C. Chú trọng bảo tồn các khoáng sản quý
D. Thực hiện các công trình giảm thiểu ô nhiễm tại nguồn
75.Lượng nước ngọt con người có thể sử dụng chiếm:
A. 5-7% lượng nước trên Trái Đất
B. 3-5% lượng nước trên Trái Đất
C. 1-3% lượng nước trên Trái Đất
D. <1% lượng nước trên Trái Đất
76.Các tác nhân hóa học gây ô nhiễm môi trường nước không bao gồm:
A. Kim loại nặng
B. Chất dinh dưỡng N, P
C. Vi sinh vật gây bệnh
D. Thuốc nhiễm màu
77.Các tác nhân sinh học gây ô nhiễm môi trường nước bao gồm:
A. Kim loại nặng
B. Chất tẩy rửa
C. Thuốc trừ sâu
D. Vi khuẩn gây bệnh
78.Thế nào là nước bị ô nhiễm
A. Là nước chứa nồng độ các chất ô nhiễm vượt quá mức an toàn cho phép
B. Là nước chứa nhiều vi trùng và các tác nhân gây bệnh khác
C. Là nước chứa nhiều váng bọt
D. Là nước rất đục
79.Đặc tính nước thải sinh hoạt không bao gồm:
A. Chứa nhiều chất hữu cơ
B. Chứa Nitơ, Phôtpho
C. Các chất khó phân hủy sinh học
D. Mang các mầm bệnh
80.Khi hàm lượng oxy hòa tan (DO) của nguồn nước giảm thấp chứng tỏ:
A. Nguồn nước bị ô nhiễm bởi các chất hữu cơ
B. Quá trình quang hợp được tăng cường
C. Hệ thủy sinh sinh trưởng phát triển tốt
D. Quá trình phân hủy hiểu khí chiếm ưu thế
81. Nêu thứ tự của lớp vỏ Trái Đất thứ tự từ bên ngoài vào:
A. Lớp Manti -> Vỏ Trái Đất -> Nhân Trái Đất
B. Vỏ Trái Đất -> Nhân Trái Đất -> Lớp Manti
C. Lớp Manti -> Nhân Trái Đất -> Vỏ Trái Đất
D. Vỏ Trái Đất -> Lớp Manti -> Nhân Trái Đất
Chương 2
Câu 1: Chọn khái niệm chính xác nhất:

A. Hệ sinh thái là tập hợp các quần xã sinh vật và môi trường mà nó đang sinhsống

B. Hệ sinh thái là một hệ thống các quần xã sinh vật cùng các điều kiện môitrường
bao quanh nó

C. Hệ sinh thái là một tập hợp động vật, thực vật và vi sinh vật cùng tương tácvới
nhau và với các thành phần khác của môi trường

D. Hệ sinh thái bao gồm các quần xã sinh vật cùng chung sống trong một sinhcảnh
chịu tác động lẫn nhau và tác động của môi trường xung quanh

Câu 2: Sinh vật sản xuất là

A. Thực vật

B. Vi sinh vật
C. Các tổ chức sinh vật sử dụng năng lượng mặt trời làm nguyên liệu đầu vào

D. Thực vật và vi sinh vật

Câu 3: Sinh vật tiêu thụ là:

A. Sinh vật ăn cỏ

B. Sinh vật ăn thịt

C. Sinh vật ăn xác chết

D. Động vật

Câu 4: Sinh vật phân hủy là

A. Tảo

B. Nấm

C. Vi khuẩn

D. Tất cả câu trên đều đúng

Câu 5: Một hệ sinh thái cân bằng là

A. Cấu trúc các loài không thay đổi

B. Số lượng loài và số lượng cá thể trong một loài ổn định

C. Tổng số loài tương đối ổn định

D. Ít phụ thuộc vào các thay đổi từ ngoài hệ thống

Câu 6: Diễn thế sinh thái là do

A. Sự thay đổi của môi trường

B. Quy luật của sự tiến hóa


C. Nguyên lý của sự cân bằng sinhthái

D. Cơ chế tự điều chỉnh

Câu 7: Sinh vật nào sau đây là sinh vật phân hủy trong hệ sinh thái?

A. Vi khuẩn lam
B. Tảo đơn bào
C. Nấm và vi khuẩn hoại sinh
D. Động vật nguyên sinh

Câu 8: Trong hệ sinh thái, động vật đóng vai trò là:

A. Sinh vật tiêu thụ


B. Sinh vật phân hủy
C. Sinh vật cung cấp
D. Sinh vật sản xuất

Câu 9: Hệ sinh thái là một hệ thống hoàn chỉnh, tương đối ổn định, bao gồm:
………..

A. Quần thể và khu vực sống của quần thể


B. Quần xã và khu vực sống của quần xã
C. Quần thể sinh vật và quần xã sinh vật
D. Các cơ thể sinh vật và môi trường sống của chúng

Câu 10: Về nguồn gốc, hệ sinh thái được phân thành các kiểu:

A. các hệ sinh thái trên cạn và dưới nước


B. các hệ sinh thái lục địa và đại dương
C. các hệ sinh thái rừng và biển
D. các hệ sinh thái tự nhiên và nhân tạo
Câu 11: Khi nói về hệ sinh thái, nhận định nào sau đây sai?

A. Hệ sinh thái là 1 hệ thống hoàn chỉnh và tương đối ổn định

B. Một giọt nước ao cũng được coi là 1 hệ sinh thái

C. Ở hệ sinh thái nhân tạo, con người không phải thường xuyên bổ sung thêm cho
hệ sinh thái nguồn vật chất và năng lượng để nâng cao năng suất của hệ

D. Một hệ sinh thái gồm hai thành phần cấu trúc là thành phần vô sinh và quần xả
sinh vật.

Chương 4
ĐÔ THỊ HÓA, CÔNG NGHIỆP HÓA VÀ SỰ TÁC ĐỘNG ĐẾN MÔI
TRƯỜNG

Câu 1: Đâu không phải là đặc điểm của quần cư thành phố?
A. Sự tập trung cao dân số
B. Mật độ dân số cao
C. Hoạt động kinh tế chủ yếu là dịch vụ du lịch
D. Nhà cửa tập trung với mật độ cao
Câu 2: Ý nào dưới đây thể hiện không đúng đặc điểm của quá trình đô thị hóa trên
thế giới?
A. Tỉ lệ người sống ở nông thôn ngày càng tăng
B. Gia tăng dân số vào các thành phố lớn
C. Phổ biến các hoạt động sản xuất công nghiệp
D. Hệ thống giao thông và cơ sở hạ tầng kỹ thuật phát triển
Câu 3: Quần cư thành phố phổ biến các hoạt động kinh tế nào sau đây?
A. Công nghiệp và dịch vụ
B. Nông-lâm-ngư-nghiệp
C. Công nghiệp và nông-lâm-ngư-nghiệp
D. Dịch vụ và nông-lâm-ngư-nghiệp
Câu 4: Đô thị hóa phát triển mạnh nhất khi nào?
A. Thế kỉ XIV
B. Thế kỉ XV
C. Thế kỉ XIX
D. Thế kỉ XVI
Câu 5: Quá trình phát triển đô thị gắn liền với quá trình phát triển của:
A. Thương nghiệp
B. Thủ công nghiệp
C. Công nghiệp
D. Cả 3 đáp án trên
Câu 6: Đâu không phải là hậu quả của đô thị hóa tự phát?
A. Ô nhiễm môi trường
B. Ách tắc giao thông đô thị
C. Gia tăng tỉ lệ thất nghiệp ở thành thị
D. Đẩy mạnh chuyển dịch cơ cấu kinh tế

Câu 7: Hiện tượng đô thị hóa diễn ra mạnh mẽ nhất ở nước ta trong thời kì:
A. 1954 về trước
B. 1955 – 1975
C. 1975 -1986
D. 1986 đến nay
Câu 8: Quá trình đô thị hóa nước ta 1955 – 1975 có đặc điểm:
A. Phát triển mạnh trên cả 2 miền
B. Hai miền phát triển theo hai xu hướng khác nhau
C. Quá trình đô thị hóa bị chững lại do chiến tranh
D. Miền Bắc phát triển nhanh trong khi miền Nam bị chững lại
Câu 9: Hai đô thị đặc biệt của nước ta là?
A. Hà Nội, Hải Phòng
B. TP Hồ Chí Minh, Hải Phòng
C. Hà Nội, TP Hồ Chí Minh
D. Hải Phòng, Đà Nẵng
Câu 10: Đâu không phải là hậu quả của quá trình đô thị hóa tự phát ở nước ta?
A. Gây sức ép lên vấn đề giải quyết việc làm
B. Ô nhiễm môi trường
C. Tệ nạn xã hội phức tạp
D. Nâng cao đời sống người dân
CÁC NỀN CÔNG NGHIỆP VÀ SỰ TÁC ĐỘNG ĐẾN MÔI TRƯỜNG

Câu 1: Có bao nhiêu nền nông nghiệp và tác động đến môi trường?
A.1
B.2
C.3
D.4
Câu 2: Nền nông nghiệp săn bắt hái lượm gồm những đặc điểm nào?
A.Lao động đơn giản với các công cụ thô sơ ( đá, cành cây,…)
B.Lương thực dữ trự không có nên naj đói thường xuyên đe dọa, tỷ lệ tử vong
cao
C.Tác động đến môi trường hầu như không đáng kể
D.Tất cả đều đúng
Câu 3:Hình thức canh tác nào là của nền nông nghiệp trồng trọt chăn thả truyền
thống?
A. Du canh và định canh
B. Luân canh và du canh
C. Định canh và xen canh
D. Xen canh và luân canh
Câu 4: Định nghĩa nền nông nghiệp công nghiệp hóa là gì?
A.Phương thức canh tác trồng trọt các loại cây trồng dựa trên viêc vận dụng
tài nguyên sẵn có trong tự nhiên để phát triển cây trồng.
B.Quá trình chuyển đổi sản xuất nông nghiệp theo hướng công nghiệp một
cách toàn diện về mọi mặt.

C.Một hệ thống có liên quan và tác động tới quá trình sản xuất lương thực
thực phẩm, nuôi trồng làm cân bằng tính ổn định của môi trường , tính phù
hợp với xã hội và tính khả thi về kinh tế giữa các nhân tố.
D.Phương thức canh tác theo cách bền vững nhằm đáp ứng nhu cầu thực
phẩm và dệt may hiện tại của xã hội mà không ảnh hưởng đến khả năng đáp
ứng nhu cầu của các thế hệ hiện tại hoặc tương lai.
Câu 5: Đặc điểm của du canh trong nền nông nghiệp trồng trọt chăn thả truyền
thống?
A.Năng suất cây trồng du canh cao
B.Độ phì nhiêu của đất và khả năng phục hồi phụ thuộc vào thời gian bỏ
hoang để tái sinh rừng tự nhiên.
C.Thích hợp với một mật độ dân cư cao

D.Thời gian trồng trọt tương

Câu 6: Ý nào đúng về định canh trong nền nông nghiệp trồng trọt chăn thả truyền
thông?
A.Trồng trọt và chăn nuôi được duy trì ổn định trên những diện tích không
nhất định.
B. Là điều kiện tiên quyết cho định cư, tăng sinh, giảm tử - cơ sở gia tăng dân
số.
C. Kỹ thuật sản xuất nông nghiệp không được cải tiến.
D.Không cho phép nuôi sống một dân số đông hơn so với nông nghiệp du canh,
du cư.
Câu 7: Mục tiêu của nền nông nghiệp công nghiệp hóa?
A. Tạo ra năng suất cao đáp ứng nhu cầu lương thực cho một dân số đông.
B. Không chú trọng đến năng xuất và lợi nhuận.
C. Giá thành thấp.
D. Sử dụng lại giống cây trồng vật nuôi truyền thống.
Câu 8: Canh tác sinh thái bao gồm những phương pháp và tái tạo các phương pháp
sinh thái là:

A. Ngăn chặn xói mòn đất


B. Thấm và giữ nước

C. Cô lập carbon dưới dạng mùn và tăng đa dạng sinh học

D. Tất cả đều đúng

Câu 9: Những hạn chế và tác động môi trường của nền nông nghiệp công nghiệp
hiện đại hóa không đúng:

A. Không qua tâm đến các hoạt động sinh học của đất
B. Tạo ra sản phẩm kém chất lượng: nhiều nước ăn không ngon, chứa dư lượng
các hóa chất độc hại như thuốc trừ sâu, phân bón
C. Không làm xuống cấp chất lượng môi trường
D. Làm mất đi và lãng quên dần các cây trồng và vật nuôi gốc địa phương do sự
chuyên canh, đầu tư vào một số giống mới.

NHU CẦU VÀ HOẠT ĐỘNG ĐÁP ỨNG NHU CẦU LƯƠNG THỰC
THỰC PHẨM

Câu 1: Ngành công nghiệp chế biến lương thực, thực phẩm của nước ta phát
triển chủ yếu dựa vào:
A. Vị trí nằm gần các trung tâm công nghiệp
B.Nguồn nguyên liệu tại chỗ phong phú
C.Mạng lưới giao thông thuận lợi
D.Cơ sở vật chất-kỹ thuật được nâng cấp
Câu 2: Thế mạng hàng đầu để phát triển công nghiệp chê biến lương thực,
thực phẩm ở nước ta hiện nay là:
A. Có thị trường xuất khẩu rộng mở
B. Có nguồn lao động dồi dào lương thấp
C. Có nguồn nguyên liệu tại chỗ phong phú
D. Có nhiều cơ sở, phân bố rộng khắp trên cả nước
Câu 3: Hoạt động nào sau đây không thuộc công nghiêp chế biến lương thực
thực phẩm?
A. Chế biến sản phẩm trồng trọt
B. Chế biến gỗ và lâm sản
C. Chế biến sản phẩn chăn nuôi
D. Chế biến thủy hải sản
Câu 4: Ngành công nghiệp chế biến lương thực thực phẩm gồm 3 nhóm ngành
chủ yếu sau
A. Chế biến sản phẩm trồng trọt, chế biến lâm nghiệp, chế biến sản phẩm chăn
nuôi
B. Chế biến sản phẩm chăn nuôi, điện, chế biến sản phẩm thủy hải sản
C. Chế biến lâm nghiệp, chế biến sản phẩm thủy sản,chế biến sản phẩm trồng
trọt
D. Chế biến sản phẩm chăn nuôi, chế biến sản phẩm thủy hải sản, chế biến sản
phẩm trồng trọt.
Câu 5: Ngành nào dưới dây phụ thuộc vào nguồn nguyên liệu và thị trường
tiêu thụ?
A. Khai thác khoáng sản, lâm sản
B. Chế biến lương thực, thực phẩm
C. Công nghiệp năng lượng
D. Công nghiệp cơ khí, luyện kim
Câu 6: Ngành công nghiệp chế biến sản phẩm từ chăn nuôi nước ta chưa tăng
mạnh là do
A. Vốn đầu tư hạn chế
B. Nguồn nguyên liệu chưa đảm bảo
C. Thiếu lao động có tay nghề
D. Công nghệ sản xuất còn lạc hậu

Câu 7: Năng xuất lúa nước ta tăng mạnh chủ yếu là do:
A. Mở rộng diện tích canh tác
B. Áp dụng rộng rãi các mô hình quảng canh
C. Đẩy mạnh xen canh, tăng vụ
D. Đẩy manh thâm canh
Câu 8: Để đảm bảo an ninh về lương thực đối với một nước đông dân như
Việt Nam, cần phải
A. Tiến hành cơ giới hóa
B. Khai hoang mở rộng diện tích, đặc biệt là đồng bằng sông Cửu Long
C. Đẩy mạnh thâm canh tăng vụ
D. Cải tạo đất mới bồi ở các vùng sông ven biển
Câu 9: Mục đích sử dụng lương thực ở các nước đang phát triển là
A. Làm thực lương cho người
B. Hàng xuất khẩu
C. Nguyên liệu cho công nghiệp chế biến
D. Thức ăn chăn nuôi
Câu 10: Lượng xuất khấu hàng năm chiếm tỷ trọng nhỏ trong tong sản lượng
lương thực là do
A. Nhu cầu tiêu thụ không cao
B. Gía thành sản xuất chưa phù hợp
C. Các nước sản xuất lớn thường có dân số đông
D. Chất lượng sản phẩm chưa cao
NHU CẦU VỀ VĂN HÓA, THỂ THAO, DU LỊCH VÀ TÁC ĐỘNG ĐẾN
MÔI TRƯỜNG

Câu 1: Câu nào sau đây nêu chức năng chính của du lịch
A. Chức năng xã hội, kinh tế, chính trị và chức năng sinh thái

B. Chức năng chính trị, xã hội, phục hồi và chức năng kinh tế

C. Chức năng phục hồi,kinh tế, sinh thái và chức năng chính trị

D. Chức năng sinh thái, bảo tồn, phục hồi và chức năng chính trị

Câu 2: Câu nào sau đây không nằm trong các nguyên tắc của du lịch bền vững:

A. Sử dụng nguồn lực đúng cách

B. Duy trì và tăng cường tính đa dạng của thiên nhiên, văn hóa, xã hội
làm chỗ dựa sinh tồn cho công nghiệp du lịch
C. Giảm tiêu thụ quá mức và giảm chất thải để tránh chi phí tốn kém cho
việc tổn hại môi trường
D. Xu hướng toàn cầu hóa và sự hội nhập

Câu 3: Du lịch dựa vào cộng đồng thường được tổ chức bởi:
A. Người dân

B. Nhà nước

C. Cán bộ
D. khách du lịch

Câu 4: Văn hóa có đặc điểm:

A. Tính đa dạng
B. Tính dân tộc
C. Tính biến động theo thời gian
D. Cả 3 câu trên đều đúng

Câu 5: Du nhập văn hóa ngoại lai không đem đến những tác động tiêu cực gì?

A.Gây tác động đến môi trường tự nhiên

B. Làm giảm và mất đa dạng văn hóa


C. Loại bỏ các tinh túy của văn hóa truyền thống
D. Cởi mở, tiếp nhận văn hóa bên ngoài du nhập vào nước

Câu 6: Đâu không phải là các nhu cầu và quan hệ xã hội cơ bản của con người
hiện nay?

A. Quan hệ cùng dòng giống


B. Quan hệ cùng nơi cư trú
C. Quan hệ cùng lợi ích
D. Quan hệ giai cấp

Câu 7: Đâu không phải là loại hình du lịch bền vững:

A. Du lịch vì người nghèo


B. Du lịch dựa vào cộng đồng
C. Du lịch sinh thái
D. Du lịch văn hóa, lịch sử

Câu 8: Câu nào sau đây định nghĩa đúng và đầy đủ nhất về khái niệm du lịch sinh
thái?
A. Là hoạt động du lịch về với thiên nhiên hoang dã mà không gây ô nhiễm
môi trường
B. Là hoạt động du lịch về với thiên nhiên hoang dã mà không gây ô nhiễm
môi trường, không làm tổn thương hệ tự nhiên và xã hội bản địa.
C. Là hoạt động du lịch đến với một địa điểm hoang sơ, chưa có sựu thay
đổi bởi con người
D. Là các hoạt động có liên quan đến chuyến đi của con người ngoài nơi cư
trú nhằm đáp ứng nhu cầu tham quan, nghỉ dưỡng, khám phá tài nguyên
thiên nhiên du lịch.

Câu 9: Tác động tích cực của ngành du lịch đem đến cho môi trường?

A. Nguy cơ tiêu thụ bất hợp lý


B. Gây tổn hại đến môi trường và tài nguyên
C. Tăng các tệ nạn dịch bệnh và tệ nạn xã hội

D.Đáp ứng nhu cầu con người, tạo ra dòng lưu thông con người, tài
chính, văn hóa

Câu 10: Điền vào câu sau “Văn hóa bản địa truyền thống là… để hệ xã hội địa
phương chung sống hòa bình với tự nhiên, không gây nên những vấn đề môi
trường trầm trọng” ?

A. Cơ sở
B. Chừng mực
C. Nhu cầu
D. Hoạt động

ĐỐI TƯỢNG ĐƯỢC SỞ HỮU NHÀ Ở TẠI VIỆT NAM

Câu 1:Đối tượng được sở hữu nhà ở tại Việt Nam:

 A. Tổ chức, hộ gia đình, cá nhân trong nước.


 B. Người Việt Nam định cư ở nước ngoà
 C. Tổ chức, cá nhân nước ngoài quy định tại khoản 1 Điều 159 Luật
Nhà ở 2014
 D. Tất cả phương án a, b, c đều đúng 
Câu 2: Hệ thống kết cấu chịu lực, trang thiết bị kỹ thuật dùng chung trong nhà
chung cư bao gôm khung, cột, tường chịu lực, tường bao ngôi nhà, tường phân
chia các căn hộ, sàn, mái, sân thượng, hành lang, cầu thang bộ, thang mảy, đường
thoát hiểm, lồng xả rác, hộp kỹ thuật, hệ thong cấp điện, cắp nước, cấp ga, hệ
thống thông tin liên lạc, phát thanh, truyền hình, thoát nước, bể phổt, thu lôi, cứu
hoả có phải là phần sử hữu chưng của nhà chung cư không?

 A. Có
 B. Không
Câu 3: Khi bán nhà ở hình thành trong tương lai, chủ đầu tư Luật KD BĐS bắt
buộc phải làm gì tại Ngân hàng thương mại?

A. Ký hợp đồng vay vốn


B.Ký hợp đồng bảo lãnh nghĩa vụ tài chính
 Câu 4: Cá nhân nước ngoài được mua nhà ở do người dân xây dựng không?

 A. Có
 B. Không
Câu 5: Nhà chung cư có nhiều chủ sở hữu mà cổ từ bao nhiêu căn hộ trở lên thì
phải phải thành lập Ban quản trị nhà chung cư?

 A. 50
 B. 20 
Câu 6: Người nước ngoài không nhập cảnh vào Việt Nam có được mua nhà ở tại
Việt Nam không?

 A. Có
 B. Không 
Câu 7: Đối tượng được sở hữu nhà ở tại Việt Nam của tổ chức, cá nhân nước ngoài
bao gồm:

 A. Tổ chức, cá nhân nước ngoài đầu tư xây dựng nhà ở theo dự án
tại Việt Nam theo quy định của Luật này và pháp luật có liên quan;
 B. Doanh nghiệp có von đầu tư nước ngoài, chi nhánh, văn
phòng đại diện của doanh nghiệp nước ngoài, quỹ đầu tư nước ngoài và chi
nhánh ngân hàng nước ngoài đang hoạt động tại Việt Nam (sau đây gọi chung
là tô chức nước ngoài);
 C. Cá nhân nước ngoài được phép nhập cảnh vào Việt Nam.
 D. Tẩt cả phương án a, b, c đều đúng 
Câu 8: Đối tượng nào sau đâyđược hưởng chinh sách vê nhà ở xã hội:
 A. Người có cồng với cách mạng theo quy định của pháp luật về
ưu đãi người có công với cách mạng;
 B. Hộ gia đình nghèo và cận nghèo tại khu vực nông thôn;
 C. Sĩ quan, hạ sĩ quan nghiệp vụ, hạ sĩ quan chuyên môn kỹ thuật,
quân nhân chuyên nghiệp, công nhân trong cơ quan, đơn vị thuộc
công an nhân dân và quân đội nhân dân;
 D. Cán bộ, công chức, viên chức theo quy định của pháp luật
về cán bộ, công chức, viên chức;
 E. Các phương án trên đều đúng 
Câu 9: Điều kiện được hưởng chính sách hỗ trợ về nhà ở xã hội là những điều kiện
nào sau đây:

 A. Chưa có nhà ở thuộc sở hữu của mình, chưa được mua,
thuê hoặc thuê mua nhà ở xã hội, chưa được hưởng chính sẫch
hỗ trợ nhà ở, đất ở dưới mọi hình thức tại nơi sinh sống, học
tập;
 B. Có nhà ở thuộc sở hữu của minh nhưng diện tích nhà ở bình
quân đầu người trong hộ gia đình thấp hơn mức diện tích nhà ở tối
thiểu do Chính phủ quy định theo từng thời kỳ và từng khu vực
 C. Cả hai phương án trên
Câu 10: Tổ chức, cá nhân nước ngoài được sở hữu nhà ở tại Việt Nam thông qua
các hình thức nào sau đây:

 A. Đầu tư xây dựng nhà ở theo dự án tại Việt Nam theo quy định
của Luật nhà ở và pháp luật có liên quan;
 B. Mua, thuê mua, nhận tặng cho, nhận thừa kế nhà ở thương mại
bao gồm căn hộ chung cư và nhà ở riêng lẻ trong dự án đầu tư xây
dựng nhà ở, trừ khu vực bảo đảm quốc phòng, an ninh theo quy
định của Chính phủ.
 C. Cả phương án a và b

You might also like