You are on page 1of 6

[Type text]

TRƯỜNG ĐẠI HỌC MỞ Môn thi: CON NGƯỜI VÀ MÔI TRƯỜNG


THÀNH PHỐ HỒ CHÍ MINH Thời gian làm bài 60 phút _ ĐỀ SỐ: 04_ Ca4
KHOA: Đề thi gồm 50 câu /5trang
HK3 NH 2022-2023

Họ, tên thí sinh:................................................................................. MSSV:......................................


(Sinh viên Không sử dụng tài liệu, Sinh viên làm bài trên phiếu trả lời)
SINH VIÊN NỘP LẠI ĐỀ SAU KHI LÀM BÀI
-------------------------------
Câu 1: Người ta chia môi trường sống làm ba loại: Môi trường tự nhiên, môi trường xã hội, môi
trường nhân tạo là dựa vào … của môi trường.
A. Chức năng B. Kích thước C. Thành phần D. Tác nhân
Câu 2: Theo số liệu điều tra dân số năm 2019, khu vực nào có mật độ dân số cao nhất Việt Nam?
A. Tây Nguyên B. Đồng bằng sông Hồng
C. Đông Nam Bộ D. Đồng bằng sông Cửu Long.
Câu 3: Nội dung cơ bản của cuộc cách mạng xanh (Green Revolution)
A. Sử dụng tổ hợp các biện pháp khoa học kỹ thuật, đặc biệt là phân bón, thuỷ lợi và thuốc bảo vệ
thực vật để phát huy hết khả năng cho năng suất cao của các giống mới.
B. Tạo ra nhiều giống mới có năng suất cao
C. Áp dụng các giống mới
D. Tất cả đều đúng
Câu 4: Dựa theo đặc điểm nguồn gây ô nhiễm, ô nhiễm môi trường được phân loại thành:
A. Ô nhiễm sơ cấp, ô nhiễm thứ cấp
B. Ô nhiễm lý học, ô nhiễm hóa học, ô nhiễm sinh học
C. Ô nhiễm đất, ô nhiễm không khí, ô nhiễm nước
D. Tất cả đều đúng
Câu 5: Hãy sắp xếp các hình thái kinh tế mà loài người đã trải qua theo mức độ gia tăng tác động đến
môi trường tự nhiên
A. Hái lượm -> Săn bắt -> Nông nghiệp -> Công nghiệp
B. Hái lượm -> Săn bắt -> Công nghiệp -> Nông nghiệp
C. Săn bắt -> Hái lượm -> Nông nghiệp -> Công nghiệp
D. Săn bắt -> Hái lượm -> Công nghiệp -> Nông nghiệp
Câu 6: Biến đổi khí hậu gây ra những hậu quả
A. Ảnh hưởng đến nông nghiệp B. Làm gia tăng các cơn bão
C. Làm tăng mực nước biển D. Tất cả đều đúng
Câu 7: Mục tiêu cơ bản của nền nông nghiệp công nghiệp hoá ?
A. Chú trọng tạo ra một năng suất nông sản cao nhằm thõa mãn cầu lương thực cho dân số trên thế
giới.
B. Chủ trương sử dụng các loại giống cây trồng, vật nuôi truyền thống của địa phương
C. Đạt tới sự phát triển bền vững, đáp ứng nhu cầu lương thực, thực phẩm cho hiện tại và tương lai.
D. Tất cả đều đúng.
Câu 8: Giáo dục môi trường và bảo vệ môi trường bắt đầu được quan tâm thời điểm nào?
A. Thập niên đầu của thế kỷ 21. B. Những thập niên cuối của thế kỷ 19.
C. Những thập niên cuối của thế kỷ 20. D. Tất cả đều đúng.
Câu 9: Hiệp định Paris về biến đổi khí hậu được thông qua vào thời gian nào:
A. Tháng 06/2017 B. Tháng 12/2015 C. Tháng 11/2016 D. Tháng 04/2016
Câu 10: Thước đo bền vững về kinh tế được tính trên giá trị nào?
A. GNP B. GNI C. GDP D. GOP
Câu 11: Đối với nước thải sinh hoạt, thành phần nào là chủ yếu:
Trang 1 / 6
[Type text]

A. Hợp chất vô co B. Hợp chất hữu cơ


C. Chất keo bẩn D. Hợp chất chứa nitơ
Câu 12: Vi khuẩn thuộc chi Rhizobium sống trên rễ cây họ đậu thuộc kiểu quan hệ gì:
A. Ký sinh B. Hợp sinh C. Hội sinh D. Cộng sinh
Câu 13: Các vấn đề của tài nguyên nước ở nước ta:
A. Xâm nhập mặn
B. Ô nhiễm nguồn nước
C. Thiếu nước sinh hoạt và sản xuất vào mùa khô
D. Tất cả các câu trên đều đúng
Câu 14: Thế nào là nước bị ô nhiễm
A. Là nước chứa nồng độ các chất ô nhiễm vượt quá mức an toàn cho phép
B. Là nước chứa nhiều váng bọt
C. Là nước chứa nhiều vi trùng và các tác nhân gây bệnh khác
D. Là nước rất đục
Câu 15: Rừng là hệ sinh thái tự nhiên có vai trò:
A. Bảo vệ đa dạng sinh học, cung cấp oxi, cung cấp nguyên liệu, nhiên liệu, vật liệu, lương thực và
thực phẩm
B. Là nơi ở cho các loài động vật, tiêu thụ và tích lũy CO2, bảo vệ đất, bảo vệ nước, điều hòa khí hậu
C. Tạo ra độ đa dạng sinh học, làm sạch bầu khí quyển, cung cấp gỗ, phòng hộ đầu nguồn, tạo cảnh
quan
D. Duy trì đa dạng sinh học cung cấp nguyên liệu, tạo vi khí hậu và là cơ sở bảo tồn văn hóa địa
phương
Câu 16: Than đá được hình thành từ:
A. Sự lắng đọng của các loại động vật giáp xác ở đáy biển
B. Sự phân giải của các thực vật phù du (phytoplankton) và động vật phù du (zooplankton) chết lắng
động ở đáy biển
C. Sự lắng đọng của dương xỉ, thạch tùng khổng lồ của thời kì cách đây 320-380 triệu năm
D. Sự tích lũy than đá trong đất cách đây trên 300 triệu năm
Câu 17: Khí quyển nguyên thuỷ không có (hoặc có rất ít) chất khí nào?
A. O2 B. H2 C. N2 D. NH3
Câu 18: Một chuỗi thức ăn hoàn chỉnh bao gồm những sinh vật nào:
A. Sinh vật sản xuất, Sinh vật dị dưỡng, Sinh vật phân hủy
B. Sinh vật tiêu thụ, sinh vật sản xuất
C. Sinh vật tự dưỡng, Sinh vật dị dưỡng, Sinh vật phân hủy
D. Cả 03 ý đều sai
Câu 19: Tác nhân chính gây ra hiệu ứng nhà kính
A. Các khí CFC B. Khí CO2
C. Khí mêtan D. Cả 03 ý đều đúng
Câu 20: Các yếu tố chính ảnh hưởng đến tỷ lệ tử
A. Mức dinh dưỡng, dịch bệnh – dịch tễ – y tế, thiên tai, môi trường, chiến tranh, tai nạn.
B. Thiên tai, môi trường, chiến tranh, tai nạn.
C. Tình trạng hôn nhân, thu nhập, nghề nghiệp, học vấn.
D. Dịch bệnh – dịch tễ – y tế.
Câu 21: Tháp tuổi kiểu mở rộng đáy là dạng
A. Đặc trưng cho cấu trúc dân số trẻ, tăng nhanh, lớp tuổi sinh sau chiếm tỷ lệ lớn hơn lớp tuổi sinh
trước
B. Đặc trưng cho dân số ổn định trong thời gian tới
C. Đặc trưng cho dân số ít biến động, số người ở 3 nhóm tuổi gần bằng nhau thu hẹp dần ở nhóm
tuổi già

Trang 2 / 6
[Type text]

D. Đặc trưng cho cấu trúc dân số già, tăng chậm, nhóm người dưới 15 tuổi chiếm tỷ lệ nhỏ, nhóm
tuổi trẻ mới sinh ra ít dần.
Câu 22: Theo Luật Bảo vệ môi trường của Việt Nam, năm 2014, Môi trường được định nghĩa là:
A. là hệ thống các yếu tố vật chất tự nhiên và nhân tạo có tác động đối với sự tồn tại và phát triển
của con người và sinh vật.
B. là hệ thống các yếu tố sinh thái có tác động đối với sự tồn tại và phát triển của con người và sinh
vật.
C. là hệ thống các yếu tố vật chất tự nhiên và nhân tạo có tác động đối với phát triển của con người
và sinh vật.
D. là hệ thống các yếu tố vật chất tự nhiên có tác động đối với sự tồn tại và phát triển của con người
và sinh vật.
Câu 23: Giới hạn của sinh quyển bao gồm:
A. Thạch quyển (sâu 2-3km từ mặt đất) B. Khí quyển (8-10km từ mặt đất)
C. Thủy quyển D. Cả 03 câu đều đúng.
Câu 24: Điều nào sau đây KHÔNG PHẢI LÀ nguyên tắc mà nền nông nghiệp sinh thái cần tuân thủ :
A. Ít lệ thuộc vào hàng nhập ngoại
B. Tạo ra những giống mới có năng suất cao và ổn định
C. Đảm bảo khả năng thực thi, ít phụ thuộc vào bên ngoài
D. Không phá hoại môi trường
Câu 25: Theo Luật Bảo vệ môi trường của Việt Nam, năm 2014, Ô nhiễm môi trường được định nghĩa
là:
A. là sự biến đổi của các thành phần môi trường không phù hợp với quy chuẩn kỹ thuật môi trường
và tiêu chuẩn môi trường gây ảnh hưởng xấu đến con người và sinh vật.
B. là sự biến đổi của các thành phần môi trường không phù hợp với quy chuẩn kỹ thuật môi trường
và tiêu chuẩn môi trường gây ảnh hưởng xấu đến con người.
C. là sự biến đổi của các yếu tố tự nhiên không phù hợp với quy chuẩn kỹ thuật môi trường và tiêu
chuẩn môi trường gây ảnh hưởng xấu đến con người và sinh vật.
D. được hiểu là sự thay đổi tính chất của môi trường (về mặt lý học, hóa học, sinh học), vi phạm tiêu
chuẩn môi trường cho phép..
Câu 26: Tác động tích cực của hoạt động du lịch đến môi trường
A. Tạo việc làm cho người dân địa phương
B. Tăng cường sự hiểu biết của cộng đồng về các giá trị văn hóa địa phương
C. Xây dựng các khu bảo tồn động vật hoang dã có nguy cơ tuyệt chủng
D. Tất cả đều đúng
Câu 27: Nền nông nghiệp công nghiệp hóa gây tác động trực tiếp lớn nhất nào đến môi trường:
A. Chặt phá rừng trái phép gây lũ vào mùa mưa
B. Ô nhiễm môi trường đất, nước do phân bón hóa học
C. Giảm đa dạng sinh học
D. Cả 03 ý trên đều đúng
Câu 28: Các nhà máy sản xuất, các khu nhà ở, các công viên… thuộc thành phần môi trường nào?
A. Tất cả đều sai B. Môi trường tự nhiên
C. Môi trường nhân tạo D. Môi trường xã hội
Câu 29: Một số chất cơ bản làm tăng cường quá trình phá huỷ tầng ozon là:
A. CFC
B. Halon chống cháy
C. Chất thải của máy bay siêu âm, chất tẩy rửa
D. Tất cả đều đúng
Câu 30: Đất, nước, không khí, ánh sáng thuộc thành phần môi trường nào:
A. Môi trường nhân tạo B. Môi trường tự nhiên
C. Môi trường xã hội D. Cả 03 ý đều sai

Trang 3 / 6
[Type text]

Câu 31: Các vấn đề nổi bật về môi trường ở Việt Nam là:
A. Các nguồn tài nguyên thiên nhiên được huy động mạnh mẽ cho phát triển kinh tế; Ô nhiễm môi
trường nước, không khí và đất đã xuất hiện ở nhiều nơi; Gia tăng canh tác nông nghiệp.
B. Gia tăng ô nhiễm ở các khu công nghiệp, đô thị và vùng nông nghiệp thâm canh cao; Các nguồn
tài nguyên thiên nhiên được huy động mạnh mẽ cho phát triển kinh tế; Đô thị hoá nhanh, di cư không
có tổ chức dẫn đến phá rừng và gây ảnh hưởng xấu đến môi trường.
C. Gia tăng ô nhiễm ở các khu công nghiệp, đô thị và vùng nông nghiệp thâm canh cao; Các nguồn
tài nguyên thiên nhiên được huy động mạnh mẽ cho phát triển kinh tế; Già hoá dân số.
D. Gia tăng ô nhiễm ở các khu công nghiệp, đô thị và vùng nông nghiệp thâm canh cao; Các nguồn
tài nguyên thiên nhiên được huy động mạnh mẽ cho phát triển kinh tế; Gia tăng canh tác nông nghiệp.
Câu 32: Tác động tiêu cực của hoạt động du lịch đến môi trường
A. Vứt rác bừa bãi tại các điểm tham quan
B. Ô nhiễm môi trường nước cục bộ tại các khu du lịch biển
C. Xâm hại đến cảnh quan thiên nhiên để xây dựng các khu du lịch
D. Tất cả đều đúng
Câu 33: Mối quan hệ hợp sinh (hợp tác) của 2 cá thể sinh vật ?
A. Hai sinh vật cùng có lợi nhưng không nhất thiết phải sống cùng nhau.
B. Hai bên điều có lợi và bắt buộc sống cùng nhau.
C. Một bên có lợi còn bên kia không chịu ảnh hưởng gì
D. Tất cả đều sai.
Câu 34: Nguyên nhân gây suy thoái tài nguyên đất ở Việt Nam:
A. Ô nhiễm môi trường đất
B. Tình trạng khai thác không hợp lý: chặt phá, đốt rừng bừa bãi
C. Phương thức canh tác nương rẫy lạc hậu
D. Tất cả các câu trên đều đúng
Câu 35: Vai trò quan trọng nhất của rừng là:
A. Bảo vệ đất B. Cung cấp vật liệu
C. Điều hòa khí hậu D. Bảo vệ đa dạng sinh học
Câu 36: Hiện tượng nào sau đây KHÔNG phải là biểu hiện của Biến đổi khí hậu?
A. Nhiệt độ trái đất tăng lên. B. Mực nước biển dâng lên.
C. Ô nhiễm môi trường D. Băng tan.
Câu 37: Một hệ sinh thái bao gồm những thành phần nào.
A. Môi trường tự nhiên; Sinh vật sản suất; Sinh vật tiêu thụ, Sinh vật phân hủy
B. Môi trường tự nhiên; Môi trường nhân tạo; Sinh vật tự dưỡng và Sinh vật dị dưỡng
C. Môi trường tự nhiên; Môi trường nhân tạo; Sinh vật sản suất; Sinh vật tiêu thụ, Sinh vật phân hủy
D. Cả 03 ý đều sai
Câu 38: Các tác nhân sinh học gây ô nhiễm môi trường nước bao gồm:
A. Chất tẩy rửa B. Thuốc trừ sâu
C. Vi khuẩn gây bệnh D. Kim loại nặng
Câu 39: Xét về hàm lượng, khí nào là nguyên nhân chính gây hiệu ứng nhà kính?
A. H2O B. CH4 C. NH3 D. CO2
Câu 40: Các kiểu tháp tuổi cơ bản phản ánh cấu trúc tuổi của các dân số là:
A. Kiểu ổn định, đặc trưng cho dân số ít biến động, số người ở ba nhóm tuổi gần bằng nhau
B. Kiểu hẹp đáy, rộng đỉnh đặc trưng cho cấu trúc dân số già, tăng chậm
C. Kiểu mở rộng đáy đặc trưng cho cấu trúc dân số trẻ, tăng nhanh, lớp tuổi sinh sau chiếm tỷ lệ lớn
hơn lớp tuổi sinh trước
D. Tất cả đều đúng
Câu 41: Dầu hỏa được hình thành từ:
A. Sự tích lũy than đá trong đất cách đây trên 300 triệu năm

Trang 4 / 6
[Type text]

B. Sự phân giải của các động vật phù du (zooplankton) và thực vật phù du (phytoplankton) chết trầm
tích ở đáy biển
C. Sự lắng đọng của các loại động vật giáp xác ở đáy biển
D. Sự lắng đọng của dương xỉ, thạch tùng khổng lồ của thời kì cách dây 320-380 triệu năm
Câu 42: Nguyên nhân chính gây ra lỗ thủng tầng ozone
A. CH4 B. CFCs C. CO2 D. NH3
Câu 43: Vấn đề môi trường nào phát sinh từ việc chôn lấp chất thải rắn được xem là nghiêm trọng
nhất hiện nay tại TP.HCM?
A. Nước rỉ rác phát sinh từ chất thải rắn
B. Khí thải phát sinh từ quá trình phân hủy chất thải rắn
C. Côn trùng và các sinh vật gây bệnh
D. Tiếng ồn trong quá trình vận hành bãi chôn lấp
Câu 44: Cấu trúc dân số dựa trên yếu tố nào sao đây:
A. Giới tính B. Độ tuổi
C. Độ tuổi và giới tính D. Độ tuổi, giới tính và trình độ học vấn
Câu 45: Rừng thuộc dạng tài nguyên nào sau đây:
A. Tài nguyên không tái tạo B. Tài nguyên thiên nhiên
C. Tài nguyên tái tạo D. Tài nguyên vĩnh cửu
Câu 46: Mức độ tác động của con người vào môi trường tự nhiên
A. Giảm theo gia tăng quy mô dân số và tăng theo thứ tự xuất hiện các hình thái kinh tế
B. Tăng theo gia tăng quy mô dân số và tăng theo thứ tự xuất hiện các hình thái kinh tế
C. Tăng theo gia tăng quy mô dân số và giảm theo thứ tự xuất hiện các hình thái kinh tế
D. Giảm theo gia tăng quy mô dân số và giảm theo thứ tự xuất hiện các hình thái kinh tế
Câu 47: Nội dung nào sau đây không phải là nội dung cơ bản của tiêu chí phát triển bền vững về môi
trường:
A. Kiểm soát và giảm thiểu phát thải khí nhà kính
B. Bảo vệ đa dạng sinh học, bảo vệ tầng ozone;
C. Sử dụng có hiệu quả tài nguyên, đặc biệt là tài nguyên không tái tạo;
D. Giảm thiểu tác động xấu của đô thị hóa đến môi trường
Câu 48: Ý nào sau đây không phải là nguyên tắc của sự phát triển bền vững ở Việt Nam?
A. Con người là trung tâm của sự phát triển bền vững.
B. Giảm thiểu phát thải các chất khí vào môi trường thông qua việc giảm bớt sản xuất công nghiệp.
C. Quá trình phát triển phải đảm bảo một cách công bằng nhu cầu của thế hệ hiện tại và các thế hệ
tương lai.
D. Phát triển song hành với đảm bảo an ninh lương thực, năng lượng.
Câu 49: Thời kỳ nào đánh dấu bước ngoặt quan trọng trong tiến trình phát triển xã hội loài người và
có ảnh hưởng mạnh đến dân số thế giới
A. Thời kỳ tiền sản xuất nông nghiệp
B. Thời kỳ từ cách mạng công nghiệp đến hết Chiến tranh thế giới thứ hai
C. Thời kỳ từ sau Chiến tranh thế giới thứ hai (1945) đến nay
D. Thời kỳ cách mạng nông nghiệp
Câu 50: Quần thể sinh vật là
A. Các nhóm sinh vật khác loài
B. Các nhóm sinh vật cùng chung sống
C. Tập hợp các cá thể khác loài
D. Tập hợp các cá thể cùng loài

----------- HẾT ----------


Trang 5 / 6
[Type text]

Trang 6 / 6

You might also like