You are on page 1of 5

Nhóm xem lại form câu hỏi dễ giúp cô.

Mỗi thành viên trong nhóm 1 dấu tích


Đề cương môn kinh tế môi trường
Giảng viên: Trần Thị Hiên
Nhóm 4 - Lớp CQ58/51.3LT1

Tên thành viên:


1. Ninh Thị Bích Thục
2. Lê Thị Thảo
3. Hoàng Quỳnh Trang
4. Vũ Thị Phượng
5. Nguyễn Văn Đại
6. Hoàng Thị Thúy
7. Lê Thị Quỳnh
8. Võ Thị Phương Thảo

Bài làm

Câu 1: Các tác động cơ bản của quá trình phát triển đối với môi trường là:
A. Khai thác, sử dụng các nguồn tài nguyên thiên nhiên
B. Thải các loại chất thải vào môi trường
C. Tác động trực tiếp vào tổng thể môi trường
D. Tất cả các đáp phương án trên đều đúng
Câu 2: Các loại tác động theo hướng một chiều của phát triển đối với môi trường
là:
A. Khai thác, sử dụng các nguồn tài nguyên thiên nhiên
B. Thải các loại chất thải vào môi trường
C. Tác động trực tiếp vào tổng thể môi trường
D. Cả A và B
Câu 3: Tài nguyên đất đai là gì?
A. Là một dạng tài nguyên vật liệu của con người.
B. Là nơi ở, xây dựng cơ sở hạ tầng của con người
C. Là mặt bằng để sản xuất nông, lâm nghiệp
D. Cả A, B và C
Câu 4: Đâu là phương pháp khai thác, sử dụng tài nguyên thiên nhiên đất
đai hợp lý?
A. Tăng cường quy hoạch sử dụng đất, kiên quyết sử dụng đất đúng mục đích
B. Chú trọng kết hợp sử dụng, khai thác với bảo vệ tài nguyên đất
C. Duy trì và cải thiện độ phì kinh tế cho đất canh tác
D. Tất cả các phương án trên đều đúng
Câu 5: Giả định trong định lý Coase -thỏa thuận ô nhiễm môi trường là:
A. Quyền sở hữu môi trường được phân định một cách rõ ràng trong đó
doanh nghiệp gây ô nhiễm không có quyền sở hữu môi trường,
B. Chi phí đàm phán không đáng kể.
C. Khoa học -công nghệ của doanh nghiệp không đổi.
D. Tất cả các ý kiến trên.
Câu 6: Thỏa thuận ô nhiễm môi trường là giải pháp có xuất phát điểm từ:
A. Quyền sở hữu môi trường
B. Quyền sử dụng môi trường
C. Cả A và B đều đúng.
D. Cả A và B đều sai.
Câu 7. Tiến hành phân tích chi phí, lợi ích gồm bao nhiêu bước?
A. 3 bước
B. 4 bước
C. 5 bước
D. 6 bước
Câu 8. Dạng tài nguyên được khai thác trong quá trình triển khai thực hiện
dự án khi tiến hành phân tích chi phí, lợi ích là:
A. nguồn tài nguyên thiên nhiên
B. nguồn dân cư và lao động
C. cả A và B đều đúng
D. cả A và B đều sai
Câu 9: Nhà nước ra thời hạn cho chiến lược bảo vệ và quản lý môi trường
trong:
A. 5-10 năm
B. 10-20 năm
C. 1-5 năm
D. 10-15 năm
Câu 10: Chọn phát biểu SAI:
A. Đất là một dạng tài nguyên vật liệu của con người
B. Đất có 2 nghĩa: đất là nơi ở, xây dựng cơ sở hạ tầng và thổ nhưỡng là mặt
bằng để sản xuất nông lâm nghiệp
C. Việc đẩy mạnh đô thị hoá, công nghiệp hoá và mạng lưới giao thông không
phải là nguyên nhân gây ô nhiễm môi trường
D. Tài nguyên đất đang rơi vào tình trạng ô nhiễm và suy thoái nặng nề

Câu 11: Chọn câu đúng: Xả thải quá mức dẫn đến
A. Cạn kiệt tài nguyên thiên nhiên
B. Nguy cơ suy thoái môi trường
C. Phát triển bền vững
D. Cải tạo các thành phần khác của môi trường

Câu 12: Đâu không phải là ví dụ điển hình cho tác động trực tiếp vào tổng thể
môi trường:
A. Việc con người phá rừng để xây dựng khu vui chơi giải trí
B. San lấp ao hồ để xây dựng các trung tâm thương mại
C. Xả các chất thải độc hại vào ao, hồ, sông, ngòi
D. San đồi để dựng nên các trường học, bệnh viện
Câu 13: Giá trị tài nguyên đất được đo bằng gì?
A. Diện tích (ha, km2)
B. Độ phì nhiêu
C. Diện tích (ha, km2) và độ phì nhiêu
D. Tất cả đáp án trên đều sai.

Câu 14: Thỏa thuận ô nhiễm môi trường không thực hiện được trong
trường hợp nào sau đây?
A. Trong trường hợp môi trường là tài sản chung của tất cả mọi người.
B. Trong trường hợp người chịu ô nhiễm đã được xác định.
C. trong thị trường cạnh tranh không hoàn hảo.
D. trong trường hợp xác định được rõ chủ thể tác động.
Câu 15: Đường MNPB trong thỏa thuận ô nhiễm môi trường hiểu chính
xác là:
A. Chi phí ngoại ứng biên
B. Lợi ích biên
C. Lợi ích ròng trước đền bù
D. Lợi ích ròng biên của doanh nghiệp
Câu 16. Đáp án nào dưới đây không thuộc trình tự các bước tiến hành
phân tích chi phí, lợi ích?
A. Xác định công cụ dùng để phân tích chi phí, lợi ích
B. Tiến hành đánh giá hậu quả dự án
C. Xác định các tác động tới môi trường của dự án khi đi vào hoạt động
D. Xác định chi phí lợi ích
Câu 17: Chiến lược về môi trường không có đặc điểm nào sau đây:
A. Thời gian dài, thường từ 10 đến 20 năm
B. Mang tính chất tổng quát
C. Mục tiêu là định hướng to lớn trong quản lý môi trường
D. dễ dàng thay đổi
Câu 18: Bản chất của việc khai thác và sử dụng tài nguyên thiên nhiên
được hiểu như thế nào?
A. Là việc lấy đi các thành phần hữu ích từ môi trường xung quanh
B. Là việc làm giảm cả về số lượng và chất lượng tài nguyên thiên nhiên từ
môi trường
C. Là việc lấy đi các yếu tố tốt, hữu ích từ môi trường
D. Là việc tác động vào môi trường theo hướng đa chiều.
Câu 19: Loại đất thường chiếm tỷ lệ không lớn trong tổng diện tích đất tự
nhiên của vùng?
A. Đất lâm nghiệp
B. Đất nông nghiệp
C. Đất thổ cư
D. Tất cả các đáp án trên sai
Câu 20: Chọn phát biểu Đúng:
A. Lý thuyết Coase điều tiết ô nhiễm mà không cần sự can thiệp của chính
phủ .
B. Cơ sở để thỏa thuận ô nhiễm môi trường là các tác động ngoại ứng tích
cực.
C. Trong định lý Coase vấn đề môi trường được thỏa thuận và xử lý trực tiếp
bởi cơ quan chức năng.
D. Thỏa thuận ô nhiễm môi trường là giải pháp công bằng,văn minh,tích cực
mà cần có sự tham gia của các đối tượng khác.
Câu 21. Chọn phát biểu SAI:
A. Việc tiến hành đánh giá hậu quả dự án cho biết quy mô lãi ròng của dự án
B. Giá trị hiện tại ròng (NPV) là tổng giá trị hiện tại của các khoản lợi ích
ròng của dự án
C. Việc tiến hành đánh giá hậu quả dự án khi tiến hành phân tích chi phí, lợi
ích không phụ thuộc vào tỷ lệ chiết khấu.
D. Dự án có hiệu quả khi giá trị hiện tại ròng (NPV) > 0
Câu 22. Quyết định 450/QĐ-TTg 2022 Chiến lược bảo vệ môi trường quốc
gia đến năm 2030 không có mục tiêu nào sau đây:
A. Các tác động xấu gây ô nhiễm, suy thoái môi trường, các sự cố môi
trường được chủ động phòng ngừa, kiểm soát.
B. Tăng cường thực thi chính sách, pháp luật về bảo vệ môi trường .
C. Tăng cường bảo vệ các di sản thiên nhiên, phục hồi các hệ sinh thái; ngăn
chặn xu hướng suy giảm đa dạng sinh học.
D. Góp phần nâng cao năng lực thích ứng với biến đổi khí hậu và đẩy mạnh
giảm nhẹ phát thải khí nhà kính.

Câu 23: Sắp xếp các loại đất theo giá trị kinh tế tăng dần:
A. Các diện tích mặt nước, đất nông nghiệp, đất lâm nghiệp
B. Đất nông nghiệp, các diện tích mặt nước, đất lâm nghiệp
C. Các diện tích mặt nước, đất lâm nghiệp, đất nông nghiệp
D. Cả 3 đáp án đều sai
Câu 24: Tính tới thời điểm hiện tại, Việt Nam đã ban hành bao nhiêu chiến
lược về bảo vệ môi trường?
A. 3 chiến lược
B. 4 chiến lược
C. 5 chiến lược
D. 6 chiến lược
Câu 25: Loại đất nào sau đây phù hợp để trồng cây công nghiệp lâu năm?
A. Đất phù sa
B. Đất feralit
C. Đất cát pha
D. Đất mùn

You might also like