You are on page 1of 81

ĐỀ 1

Câu 1: Theo hệ thống ký quỹ - hoàn trả, người tiêu dùng phải trả thêm một khoản tiền (có thể được trả lại
sau đó) khi…
A. Mua các sản phẩm mà bao bì của chúng có khả năng tái chế được
B. Mua nguyên vật liệu khai thác từ tự nhiên
C. Mua những sản phẩm thân thiện với môi trường
D. Tất cả đều sai
Câu 2: Công cụ nào sau đây không phải là công cụ kinh tế trong quản lý môi trường
A. Nhãn sinh thái B. Cơ chế phát triển sạch C. Cô ta ô nhiễm D. Quy hoạch môi trường
Câu 3: Công cụ nào sau đây có thể mua bán trao đổi được
A. Lệ phí môi trường B. Ký quỹ hoàn trả C. Cô ta ô nhiễm D. Nhãn sinh thái
Câu 4: Hiện nay quỹ môi trường ở Việt Nam được hình thành ở mấy cấp
A. 2 B. 3 C. 4 D. 5
Câu 5: Lệ phí môi trường là…
A. Khoản thu của ngân sách nhà nước nhằm bù đắp chi phí đầu tư xây dựng, mua sắm, bảo dưỡng trang thiết bị
về môi trường
B. Khoản thu của ngân sách nhà nước đối với cá nhân hay tổ chức gây ô nhiễm
C. Khoản thu của ngân sách nhà nước nhằm xử lý và ngăn ngừa ô nhiễm
D. Khoản thu của ngân sách nhà nước khi nhà nước giải quyết công việc quản lý hành chính nhà nước về môi
trường
Câu 6: Đánh giá môi trường gồm
PH

A. Đánh giá môi trường chiến lược, đánh giá tác động môi trường
B. Đánh giá hiện trạng môi trường, đánh giá môi trường chiến lược
O

C. Đánh giá hiện trạng môi trường, đánh giá tác động môi trường
TO

D. Cả ba đáp án trên đều không đầy đủ


Câu 7: Khoản tiền phải nộp cho công tác vệ sinh đường phố gọi là
M

A. Lệ phí môi trường B. Ký quỹ hoàn trả C. Phí môi trường D. Phí xả thải
ẠN

Câu 8: Loại thuế nào sau đây “đánh vào lượng chất thải độc hại đối với môi trường do cơ sở sản xuất gây ra”
A. Thuế gián thu B. Thuế trực thu C. Thuế xả thải D. A và B
H

Câu 9: Theo Luật BVMT 2020, hoạt động nào sau đây phải thực hiện ký quỹ cải tạo, phục hồi môi trường
H

A. Khai thác khoáng sản B. Kinh doanh các sản phẩm độc hại
ÀO

C. Tái chế phế liệu D. Tất cả đều đúng


Câu 10: Yếu tố nào cần xem xét khi quyết định có cho phép dự án được thực hiện hay không
A. Yếu tố chính trị B. Tác động của dự án đến môi trường
C. Yếu tố kinh tế D. Tất cả đều đúng
Câu 11: Cơ quan có thầm quyền nào có trách nhiệm tiếp nhận đăng ký môi trường
A. Ủy ban nhân dân cấp xã/phường/thị trấn B. Bộ Tài nguyên và Môi trường
C. Ủy ban nhân dân cấp huyện D. Cả A, B và C
Câu 12: Nội dung quản lý sự cố môi trường
A. Phòng ngừa sự cố môi trường B. Ứng phó sự cố môi trường
C. Khắc phục hậu quả do sự cố môi trường gây ra D. Tất cả đều đúng
Câu 13: Theo luật thuế tài nguyên, loại tài nguyên nào sau đây được miễn thuế
A. Dầu thô
B. Nước thiên nhiên dùng cho sản xuất thuỷ điện hộ gia đình
C. Nước khoáng, nước nóng thiên nhiên, nước thiên nhiên tinh lọc đóng chai, đóng hộp
D. Khí thiên nhiên
Câu 14: Nhu cầu dùng nước cho sinh hoạt ở nước ta trong thời gian gần đây thay đổi như thế nào?
A. Giảm B. Ít thay đổi C. Tăng nhanh D. Không tăng
Câu 15: Các công cụ quản lý môi trường có nhiều loại khác nhau như: công cụ luật pháp, công cụ kinh tế,
công cụ kỹ thuật...đây được coi là tính chất gì của các công cụ quản lý môi trường?
A. Tính đa dạng B. Tính hệ thống
C. Tính tuyệt đối D. Tính không tuyệt đối

1
PHOTO MẠNH HÀO - Zalo: 0969354013 - 0936381356
Câu 16: Cơ chế phát triển sạch hình thành trên cơ sở nghị định thư nào?
A. Nghị định thư montreal B. Nghị định thư Kyoto
C. Nghị định thư Cartagena D. Nghị định thư Nagoya
Câu 17: VEPF là viết tắt của
A. Quỹ Bảo vệ môi trường Hà Nội B. Quỹ môi trường toàn cầu
C. Quỹ Bảo vệ môi trường Việt Nam D. Quỹ Bảo vệ môi trường ngành than
Câu 18: Đâu không phải là đặc trưng của trí quyển
A. Chu trình sinh địa hóa khép kín
B. Hoạt động của con người không phù hợp và không tuân theo quy luật của sinh quyển
C. Quy mô tác động của con người đến môi trường lớn
D. Cả ba đáp án trên
Câu 19: Công cụ quản lý môi trường là:
A. Tổng hợp các biện pháp, phương tiện được chủ thể quản lý tác động vào đối tượng quản lý nhằm đạt được
mục tiêu quản lý
B. Tổng hợp các biện pháp, phương tiện mà các chủ thể quản lý sử dụng để thực hiện các nội dung quản lý môi
trường nhằm đạt được các mục tiêu quản lý môi trường đề ra.
C. Cả đáp án A và B đều sai
D. Cả đáp án A, B, C đều sai
Câu 20: Mục đích chính của nhãn sinh thái
A. Tác động đến hành vi nhà sản xuất theo hướng có lợi cho môi trường thông qua khuyến khích tiêu dùng các
sản phẩm thân thiện với môi trường
PH

B. Tạo cơ hội lựa chọn cho người tiêu dùng có thể mua sản phẩm thân thiện với môi trường
C. Giúp nhà nước quản lý dễ dàng nguồn gốc xuất xứ hàng hóa và quá trình lưu thông phân phối trên thị trường
O

D. Tất cả đều sai


TO

Câu 21: Quy chuẩn kỹ thuật môi trường là


A. Văn bản quy định mức giới hạn các thông số chất lượng môi trường xung quanh và hàm lượng các chất ô
M

nhiễm có trong chất thải.


ẠN

B. Văn bản quy định các yêu cầu kỹ thuật quản lý do cơ quan nhà nước có thẩm quyền ban hành
C. Là các văn bản bắt buộc thi hành
H

D. Cả ba đáp án trên đều đúng


Câu 22: Đánh giá môi trường gồm mấy loại
H

A. 4 B. 3 C. 2 D. 5
ÀO

Câu 23: Kế hoạch hóa công tác bảo vệ môi trường


A. Là nội dung quan trọng của công tác kế hoạch hóa phát triển kinh tế đất nước
B. Huy động nội lực toàn dân, toàn quân, xây dựng các phong trào bảo vệ môi trường
C. A và B đều đúng
D. A và B đều sai
Câu 24: Công cụ nào sau đây không phải là công cụ kinh tế trong quản lý môi trường
A. Cơ chế phát triển sạch B. Quỹ môi trường C. Quan trắc môi trường D. Cô ta ô nhiễm
Câu 25: Chọn đáp án sai
A. Đánh giá hiện trạng môi trường là bước cần thiết đầu tiên trong các nghiên cứu về môi trường
B. Đánh giá hiện trạng môi trường là phần không thể thiếu trong các báo cáo nghiên cứu môi trường
C. Đánh giá hiện trạng môi trường là phần bắt buộc của báo cáo đánh giá tác động môi trường
D. Không có đáp án nào sai
Câu 26: Luật thuế bảo vệ môi trường có hiệu lực thi hành từ năm nào
A. 2011 B. 2010 C. 2012 D. 2013
Câu 27: Nghị định thư Kyoto được hình thành trên cơ sở công ước nào dưới đây
A. Công ước khung của LHQ về biến đổi khí hậu toàn cầu (UNFCC)
B. Công ước Cites
C. Công ước đa dạng sinh học
D. Công ước viên về biến đổi tầng ozon

2
PHOTO MẠNH HÀO - Zalo: 0969354013 - 0936381356
Câu 28: Đối tượng nào sau đây phải lập báo cáo đánh giá tác động môi trường
A. Dự án xây dựng một nhà máy nhiệt điện B. Quy hoạch phát triển ngành điện
C. Chiến lược phát triển ngành nông nghiệp D. Quy hoạch phát triển điện hạt nhân
Câu 29: Đặc trưng cơ bản của các công cụ kinh tế trong quản lý môi trường
A. Hoạt động theo cơ chế thị trường
B. Tính linh động, mềm dẻo cao
C. Tác động vào chi phí, lợi ích của hoạt động tác động đến môi trường
D. Tất cả các đáp án trên đều đúng
Câu 30: Công cụ kinh tế điều chỉnh hành vi của con người theo hướng có lợi cho môi trường
A. Bằng cách tác động đến chi phí lợi ích của người gây ô nhiễm
B. Bằng cách giám sát và cưỡng chế thi hành
C. Thông qua giáo dục nâng cao ý thức bảo vệ môi trường
D. Bằng các quy định bắt buộc mọi người phải tuân theo
Câu 31: Luật Bảo vệ môi trường do cơ quan nào sau đây ban hành
A. Chính phủ B. Bộ Tài nguyên và Môi trường
C. Quốc hội D. Cả ba đáp án đều sai
Câu 32: Công cụ nào sau đây đi ngược với nguyên tắc người gây ô nhiễm phải trả tiền
A. Phí bảo vệ môi trường B. Trợ cấp môi trường C. Ký quỹ hoàn trả D. Thuế môi trường
Câu 33: Đâu là nghị định quy định thu phí bảo vệ môi trường đối với nước thải đang có hiệu lực thi hành.
A. Nghị định 179/2013/NĐ-CP B. Nghị định 99/2010/NĐ-CP
C. Nghị định 53/2020/NĐ-CP D. Nghị định 18/2015/NĐ-CP
PH

Câu 34: Nguyên tắc PPP (Polluter Pays Principle) là gì?


A. Người gây ô nhiễm phải trả tiền
O

B. Người hưởng lợi phải trả tiền


TO

C. Người bị ảnh hưởng không được nhận tiền bồi thường


D. Người hưởng lợi và người gây ô nhiễm phải trả tiền
M

Câu 35: Công cụ kinh tế trong quản lý môi trường là


ẠN

A. Quy hoạch môi trường B. Kiểm toán môi trường C. Quan trắc môi trường D. Thuế môi trường
Câu 36: Nguyên tắc BPP (beneficiary pays principle) là nguyên tắc gì trong Quản lý môi trường?
H

A. Người hưởng lợi phải trả tiền


H

B. Người gây ô nhiễm phải trả tiền


ÀO

C. Cả người gây ô nhiễm và người hưởng lợi phải trả tiền


D. Người hưởng lợi phạt người gây ô nhiễm
Câu 37: Hoạt động nào gây ô nhiễm tiếng ồn lớn nhất ở đô thị nước ta?
A. Hoạt động công nghiệp B. Hoạt động sinh hoạt
C. Hoạt động xây dựng D. Phương tiện giao thông
Câu 38: Điều dưới đây giải thích cho nguyên lý nào của cơ sở triết học trong QLMT: "Vấn đề MT xuất phát
từ mâu thuẫn/xung đột giữa XH và tự nhiên; con người vừa là sản phẩm của tự nhiên lại vừa cấu thành nên
XH; do đó chỉ có con người có đủ khả năng giải quyết vấn đề MT của mình"
A. Tính thống nhất vật chất của thế giới là sự thống nhất biện chứng giữa con người - xã hội - tự nhiên
B. Sự phụ thuộc của mối quan hệ con người và tự nhiên vào trình độ phát triển của XH
C. Sự điều khiển một cách có ý thức mối quan hệ giữa con người và tự nhiên
D. Tất cả đều đúng
Câu 39: Căn cứ để tính thuế tài nguyên là gì
A. Sản lượng tài nguyên và thuế suất
B. Sản lượng tài nguyên, giá bán tài nguyên và thuế suất
C. Giá bán tài nguyên và thuế suất
D. Sản lượng và giá bán tài nguyên
Câu 40: Khi nộp các báo cáo hồ sơ để thẩm định (ví dụ báo cáo ĐTM, ĐMC, cấp giấy phép môi trường...)
chúng ta phải nộp một khoản tiền thì khoản tiền đó gọi là gì?
A. Lệ phí B. Phí C. Thuế môi trường D. Lệ Phí thẩm định

3
PHOTO MẠNH HÀO - Zalo: 0969354013 - 0936381356
Câu 41: Phí xả thải là phí…
A. Phải trả do được sử dụng các hệ thống công cộng xử lý và cải thiện chất lượng môi trường
B. Phí được cộng thêm vào giá các sản phẩm
C. Đánh vào chất gây ô nhiễm được thải ra môi trường
D. Tất cả đều sai
Câu 42: Phí môi trường
A. Là nguồn thu của ngân sách nhà nước dùng điều tiết các hoạt động kinh tế xã hội
B. Là nguồn thu của ngân sách nhà nước dùng điều tiết hoạt động bảo vệ môi trường
C. A và B đều đúng
D. A và B đều sai
Câu 43: Đâu là mục tiêu của truyền thông môi trường
A. Thay đổi thái độ, hành vi của con người
B. Nâng cao nhận thức của người dân về môi trường
C. Phát hiện các tấm gương, mô hình tốt trong bảo vệ môi trường
D. Tất cả các đáp án trên
Câu 44: Công ước CITES đề cập tới nội dung gì
A. Chống biến đổi khí hậu
B. Đa dạng sinh
C. Buôn bán các loại động, thực vật hoang dã nguy cấp
D. Cấm vận chuyển chất thải nguy hại xuyên biên giới
Câu 45: Tỷ lệ di dân từ nông thôn ra đô thị ở nước ta cao là do
PH

A. Nhu cầu việc làm, cải thiện cuộc sống B. Nhu cầu hưởng thụ các dịch vụ, phúc lợi xã hội
C. Nhu cầu học tập D. Tất cả đều đúng
O

Câu 46: Tính đến thời điểm tháng 6 năm 2022, Bộ Tài nguyên và Môi trường hiện có bao nhiêu tổng cục
TO

A. 2 B. 3 C. 4 D. 5
Câu 47: Khi nghiên cứu các công nghệ môi trường con người phát hiện ra:
M

A. Khả năng đồng hóa chất thải của môi trường là vô hạn
ẠN

B. Khả năng đồng hóa chất thải của môi trường là có hạn
C. Môi trường không có khả năng đồng hóa chất thải
H

D. Tất cả các đáp án trên đều sai


H

Câu 48: Quỹ bảo vệ môi trường là một tổ chức:


ÀO

A. Tài chính B. Tiêu chuẩn


C. Kỹ thuật D. Cả 3 đáp án trên đều sai
Câu 49: Phân loại công cụ quản lý môi trường theo bản chất gồm:
A. Công cụ điều chỉnh vĩ môi; công cụ hành động; công cụ hỗ trợ
B. Công cụ luật pháp chính sách; kinh tế; kỹ thuật
C. Công cụ luật pháp chính sách; kinh tế; kỹ thuật quản lý; phụ trợ
D. Công cụ kinh tế; kỹ thuật; hỗ trợ
Câu 50: Đối tượng nào sau đây không phải lập báo cáo đánh giá môi trường chiến lược
A. Quy hoạch sử dụng đất cấp quốc gia B. Chiến lược phát triển nông nghiệp, nông thôn
C. Quy hoạch tài nguyên nước D. Dự án xây dựng khu công nghiệp

4
PHOTO MẠNH HÀO - Zalo: 0969354013 - 0936381356
ĐỀ 2
Câu 1: Đâu không phải là điều kiện để áp dụng công cụ kinh tế
A. Luật pháp chặt chẽ B. Phải có nền kinh tế thị trường
C. GDP của quốc gia cao D. Không có đáp án nào
Câu 2: Sản phẩm thân thiện với môi trường là sản phẩm…
A. Không ảnh hưởng tiêu cực đến môi trường trong quá trình sản xuất, tiêu thụ, thải bỏ (hoặc nếu có thì cũng nhẹ
hơn so với tác động đến môi trường của các sản phẩm tương tự cùng loại)
B. Không ảnh hưởng tiêu cực đến môi trường trong quá trình tiêu thụ
C. Không ảnh hưởng tiêu cực đến môi trường trong quá trình, sản xuất, tiêu thụ, thải bỏ
D. Không ảnh hưởng tiêu cực đến môi trường trong quá trình sản xuất
Câu 3: Sở Tài nguyên & Môi trường là cơ quản quản lý môi trường thuộc
A. Cấp tỉnh và thành phố B. Cấp tỉnh và thành phố trực thuộc trung ương
C. Cấp tỉnh và thành phố trực thuộc huyện D. Cấp trung ương.
Câu 4: Các hình thức trợ cấp môi trường bao gồm:
A. Khuyến khích về thuế, trợ cấp bằng tiền, cho vay lãi suất thấp
B. Miễn thuế, giảm thuế, trợ cấp bằng tiền
C. Cho vay lãi suất thấp, khuyến khích về thuế
D. Trợ cấp bằng tiền
Câu 5: Đâu không phải là quy chuẩn kĩ thuật môi trường về chất thải
A. QCVN 40:2011/BTNMT B. QCVN 62-MT:2016/BTNMT
C. QCVN 05:2013/BTNMT D. QCVN 14:2008/BTNMT
PH

Câu 6: Các công cụ quản lý môi trường có mấy đặc trưng cơ bản
A. 3 B. 5 C. 4 D. 2
O
TO

Câu 7: Đánh giá môi trường gồm


A. Đánh giá hiện trạng môi trường, đánh giá môi trường chiến lược, đánh giá tác động môi trường
B. Đánh giá tác động môi trường, đánh giá môi trường chiến lược
M

C. Đánh giá hiện trạng môi trường, đánh giá tác động môi trường
ẠN

D. Đánh giá hiện trạng môi trường, đánh giá xu hướng biến động môi trường, đánh giá tác động môi trường
Câu 8: Khoản tiền phải nộp khi đề nghị thẩm định cấp giấy phép môi trường gọi là
H

A. Thuế B. Phí C. Lệ phí D. Cô ta ô nhiễm


H

Câu 9: Căn cứ nào sau đây không được dùng để tính thuế tài nguyên?
ÀO

A. Sản lượng tài nguyên thương phẩm khai thác trong kỳ


B. Thuế suất với mỗi loại tài nguyên khai thác
C. Thiệt hại đến môi trường khi khai thác một đơn vị tài nguyên
D. Giá tính thuế của một đơn vị tài nguyên khai thác
Câu 10: Công cụ kinh tế trong quản lý môi trường là
A. Kiểm toán môi trường B. Quy hoạch môi trường C. Quan trắc môi trường D. Cô ta ô nhiễm
Câu 11: Chức năng nào của môi trường là cơ sở hình thành công cụ cô ta ô nhiễm?
A. Lưu trữ và cung cấp thông tin B. Chứa đựng và đồng hóa chất thải
C. Giảm nhẹ các tác động của thiên tai D. Cung cấp tài nguyên thiên nhiên
Câu 12: Phát hiện nước thải đầu ra của một khu công nghiệp có một số chỉ tiêu vượt quá quy chuẩn môi
trường cho phép, đóng vai trò là một nhà quản lý môi trường tại địa phương, anh/chị sẽ gặp ai để làm việc,
xử lý?
A. Ban quản lý khu công nghiệp B. Chủ nhà máy, xí nghiệp trong khu công nghiệp đó
C. Chính quyền địa phương D. Nhà máy gần khu vực xả nước thải ô nhiễm nhất
Câu 13: Quỹ Bảo vệ môi trường Việt Nam trực thuộc
A. Chính phủ B. Bộ Tài nguyên và Môi trường
C. Tổng cục môi trường D. Quốc hội
Câu 14: Đâu là văn bản luật quốc tế liên quan tới việc cắt giảm khí nhà kính của thế giới?
A. Công ước Basel B. Nghị định thư Kyoto C. Công ước Cites D. Công ước Ramsar
Câu 15: Việt Nam bắt đầu không tính phí bảo vệ môi trường đối với xăng dầu từ năm nào?
A. 2012 B. 2013 C. 2011 D. 2014

5
PHOTO MẠNH HÀO - Zalo: 0969354013 - 0936381356
Câu 16: Phân loại theo chức năng các công cụ quản lý môi trường gồm
A. Công cụ vi mô; công cụ hành động
B. Công cụ vĩ mô; công cụ vi mô; công cụ phụ trợ
C. Công cụ vĩ mô và vi mô
D. Công cụ vĩ mô; công cụ hành động; công cụ hỗ trợ
Câu 17: Theo luật thuế bảo vệ môi trường, sản phẩm nào sau đây không chịu thuế bảo vệ môi trường
A. Xăng B. Than đá C. Dầu nhờn D. Etanol
Câu 18: Công ty khai thác than hàng năm phải đóng 10% doanh thu bán hàng (không tính thuế VAT) của
công ty cho nhà nước, hỏi đây là tiền gì?
A. Phí Bảo vệ môi trường B. Lệ phí môi trường
C. Thuế tài nguyên D. Cả ba loại trên
Câu 19: Chọn đáp án chính xác nhất: Bùng nổ phương tiện giao thông cơ giới là nguyên nhân làm gia tăng?
A. Lượng bụi và tiếng ồn B. Lượng bụi, khí độc hại và tiếng ồn
C. Khí độc hại và tiếng ồn D. Nước thải, khí độc hại và tiếng ồn
Câu 20: Hệ thống Tự nhiên – Con người – Xã hội gồm mấy thành phần
A. 3 B. 4 C. 5 D. 6
Câu 21: Nhãn sinh thái là một công cụ…
A. Kinh tế B. Kỹ thuật C. Luật pháp D. Phụ trợ
Câu 22: Luật Bảo vệ môi trường hiện hành của Việt Nam ban hành năm nào
A. 2004 B. 2020 C. 2014 D. 2015
PH

Câu 23: Theo Luật BVMT 2020, Báo cáo tổng quan về hiện trạng môi trường quốc gia sẽ được lập định kỳ
A. 1 năm 1 lần B. 3 năm 1 lần C. 5 năm 1 lần D. 7 năm 1 lần
O

Câu 24: Thông điệp môi trường là gì?


TO

A. Là ý chủ đạo của chiến dịch truyền thông


B. Là một câu nói hay, ấn tượng về một chủ đề môi trường
M

C. Là một yêu cầu về bảo vệ môi trường


D. Là một lời động viên, khích lệ bảo vệ môi trường
ẠN

Câu 25: Đối tượng nào sau đây không phải lập báo cáo đánh giá môi trường chiến lược
H

A. Dự án quy hoạch tổng hợp lưu vực sông quy mô liên tỉnh
B. Dự án chiến lược phát triển năng lượng nguyên tử và điện hạt nhân
H

C. Dự án quy hoạch phát triển ngành điện


ÀO

D. Dự án xây dựng một nhà máy hóa chất


Câu 26: Đánh giá vòng đời sản phẩm là quá trình phân tích…
A. Tác động môi trường trong quá trình sản xuất sản phẩm
B. Tác động môi trường của sản phẩm từ khai thác tài nguyên, sản xuất, phân phối, sử dụng và thải bỏ sản phẩm
C. Tác động môi trường trong quá trình tiêu thụ sản phẩm
D. Tác động môi trường trong quá trình thải bỏ sản phẩm
Câu 27: Loại công cụ nào cho phép các cơ sở sản xuất trao đổi, buôn bán các giấy phép phát thải với nhau?
A. Cô ta ô nhiễm B. Thuế tài nguyên C. Phí ô nhiễm D. Kiểm toán môi trường
Câu 28: Công cụ nào sau đây không phải là công cụ kinh tế trong quản lý môi trường
A. Đánh giá vòng đời sản phẩm B. Nhãn sinh thái
C. Cơ chế phát triển sạch D. Thuế tài nguyên
Câu 29: Nguyên nhân chính gây ô nhiễm môi trường nước ở hệ thống sông, kênh rạch chảy qua đô thị là?
A. Nước mưa chảy tràn B. Nước thải công nghiệp
C. Nước thải nông nghiệp D. Nước thải sinh hoạt
Câu 30: Thông tư nào của Bộ Tài nguyên & Môi trường quy định về hoạt động quản lý chất thải nguy hại
A. Thông tư 38/2015/TT-BTNMT B. Thông tư 02/2022/TT-BTNMT
C. Thông tư 27/2015/TT-BTNMT D. Cả ba đáp án trên đều sai
Câu 31: Lĩnh vực nào sau đây không thuộc hoạt động của dự án CDM?
A. Lâm nghiệp B. Công nghiệp C. Hàng hải D. Nông nghiệp

6
PHOTO MẠNH HÀO - Zalo: 0969354013 - 0936381356
Câu 32: Đặc trưng chung của các công cụ luật pháp, chính sách
A. Phạm vi bao trùm rộng B. Tính cưỡng chế cao
C. Cứng nhắc D. Cả ba đáp án trên
Câu 33: Nguyên lý nào đem lại ý nghĩa sau đây trong giải quyết các vấn đề môi trường trên cơ sở triết học?
"Con người gây ra nhiều hậu quả với môi trường sống vì sự hiểu biết chưa đúng đắn các quy luật tồn tại
và phát triển của tự nhiên. Do đó, cần nhận thức được đầy đủ các quy luật của tự nhiên cũng như sử dụng
chính xác các quy luật đó vào thực tiễn XH"
A. Tính thống nhất vật chất của thế giới là sự thống nhất biện chứng giữa con người - xã hội - tự nhiên
B. Sự phụ thuộc của mối quan hệ con người và tự nhiên vào trình độ phát triển của XH
C. Sự điều khiển một cách có ý thức mối quan hệ giữa con người và tự nhiên
D. Tất cả đều đúng
Câu 34: Đâu là nhận định không đúng về Quy chuẩn kĩ thuật môi trường
A. Văn bản quy định giới hạn các thông số chất lượng môi trường xung quanh
B. Văn bản quy định giới hạn hàm lượng các chất ô nhiễm có trong chất thải.
C. Văn bản ban hành dưới dạng tự nguyện áp dụng để bảo vệ môi trường
D. Văn bản quy định các yêu cầu kỹ thuật quản lý do cơ quan nhà nước có thẩm quyền ban hành
Câu 35: Kế hoạch hóa công tác bảo vệ môi trường cần
A. Phù hợp với kế hoạch hóa phát triển quốc gia
B. Phải căn cứ đặc điểm, đặc trưng của từng ngành nghề sản xuất
C. Phải phù hợp với đặc điểm của từng vùng miền, địa phương
D. Cả ba đáp trên đều đúng
PH

Câu 36: Tìm đáp án sai khi nói đến ưu điểm của công cụ kinh tế
A. Cung cấp cho chính phủ một nguồn thu để hỗ trợ cho các chương trình kiểm soát ô nhiễm
O

B. Kích thích sự phát triển công nghệ và tri thức chuyên sâu về kiểm soát ô nhiễm trong khu vực tư nhân
TO

C. Chính phủ kiểm soát được chặt chẽ đối với những người gây ô nhiễm
D. Cung cấp tính linh động, mềm dẻo
M

Câu 37: Báo cáo hiện trạng môi trường được xây dựng với tần suất như thế nào?
ẠN

A. 3 năm/lần với báo cáo tổng quan và 1 năm/lần với báo cáo chuyên đề
B. 5 năm/lần với báo cáo tổng quan và 2 năm/lần với báo cáo chuyên đề
H

C. 5 năm/lần với báo cáo tổng quan và 1 năm/lần với báo cáo chuyên đề
D. Cả ba đáp án trên đều sai
H
ÀO

Câu 38: Công cụ thanh tra môi trường áp dụng hiệu quả cho hoạt động nào ở đô thị?
A. Hoạt động sinh hoạt B. Hoạt động giao thông
C. Hoạt động công nghiệp D. Hoạt động nông nghiệp
Câu 39: Đối tượng nào sau đây phải lập báo cáo đánh giá tác động môi trường
A. Quy hoạch phát triển đô thị B. Chiến lược phát triển công nghiệp
C. Quy hoạch mạng lưới đường bộ D. Tất cả đều sai
Câu 40: Cơ chế phát triển sạch (CDM) là một loại công cụ
A. Phụ trợ B. Kỹ thuật C. Pháp lý D. Kinh tế
Câu 41: Đánh giá tác động môi trường có thể xem là công cụ…
A. Phòng ngừa ô nhiễm B. Sản xuất sạch hơn C. Cơ chế phát triển sạch D. Tất cả đều sai
Câu 42: Trong các quỹ sau đây, quỹ nào hoạt động sớm nhất
A. Quỹ bảo vệ môi trường Việt Nam B. Quỹ Bảo vệ môi trường ngành than
C. Quỹ Bảo vệ Môi trường Hà Nội D. Quỹ môi trường toàn cầu
Câu 43: Đâu không phải là quan điểm bảo vệ môi trường của Đảng ta
A. Bảo vệ môi trường là nội dung tách biệt với phát triển kinh tế, xã hội
B. Bảo vệ môi trường là sự nghiệp của toàn đảng, toàn dân, toàn quân
C. Phòng ngừa là chủ đạo, kết hợp với xử lý và cải thiện môi trường
D. Phát huy nội lực, tăng cường hợp tác quốc tế bảo vệ môi trường
Câu 44: Thuế tài nguyên điều tiết trên quy mô nào?
A. Ngành B. Quốc gia C. Địa phương D. Quốc tế

7
PHOTO MẠNH HÀO - Zalo: 0969354013 - 0936381356
Câu 45: Lựa chọn đáp án đầy đủ và chính xác nhất để hoàn thành nhận định sau: “Hương ước bảo vệ môi
trường làng nghề là…”
A. Công ước được người dân xây dựng nhằm đưa ra các quy định vể bảo vệ môi trường làng nghề
B. Hiệp ước được người dân xây dựng nhằm đưa ra các quy định vể bảo vệ môi trường làng nghề
C. Quy ước được người dân xây dựng nhằm đưa ra các quy định vể bảo vệ môi trường làng nghề
D. Điều ước được được người dân xây dựng nhằm đưa ra các quy định vể bảo vệ môi trường làng nghề
Câu 46: Thông số COD trong nước thải làng nghề phản ánh đặc điểm gì của nước thải?
A. Sự có mặt chất hữu cơ dễ phân hủy sinh học trong nước thải
B. Sự có mặt chất hữu cơ dễ phân hủy và khó phân hủy sinh học trong nước thải
C. Sự có mặt chất vô cơ trong nước thải
D. Sự có mặt chất hữu cơ khó phân huỷ trong nước thải
Câu 47: Nước thải chứa nhiều kim loại nặng là đặc trưng của làng nghề nào sau đây?
A. Làng nghề tái chế nhựa B. Làng nghề chạm bạc
C. Làng nghề sản xuât gỗ D. Làng nghề khai thác vật liệu xây dựng
Câu 48: Đâu không phải đơn vị thuộc Tổng cục môi trường
A. Cục cảnh sát môi trường B. Cục bảo tồn thiên nhiên và Đa dạng sinh học
C. Cục bảo vệ môi trường miền Bắc D. Cả ba cục trên
Câu 49: Ký quỹ hoàn trả áp dụng với đối tượng
A. Hoạt động phát triển kinh tế gây ô nhiễm môi trường trầm trọng
B. Người tiêu dùng mua những sản phẩm độc hại
C. Người kinh doanh những sản phẩm độc hại
PH

D. Người tiêu dùng và kinh doanh những sản phẩm độc hại
Câu 50: Kinh tế phát triển tác động như thế nào đến môi trường
O

A. Gia tăng phát sinh các loại chất thải


TO

B. Gia tăng khai thác tài nguyên thiên nhiên


C. Tạo tiềm lực tài chính cho hoạt động bảo vệ môi trường
M

D. Tất cả các vấn đề trên


ẠN
H
H
ÀO

8
PHOTO MẠNH HÀO - Zalo: 0969354013 - 0936381356
ĐỀ 3
Câu 1: Công cụ nào sau đây không phải là công cụ kinh tế trong quản lý môi trường
A. Lệ phí môi trường B. Đánh giá tác động môi trường
C. Nhãn sinh thái D. Cơ chế phát triển sạch
Câu 2: Báo cáo phân tích chỉ ra các tác động môi trường của một cơ sở sản xuất kinh doanh trước khi được
tiến hành trong thực tế gọi là:
A. Báo cáo Hiện trạng môi trường B. Báo cáo Kiểm toán tác động môi trường
C. Báo cáo Quan trắc môi trường D. Báo cáo Đánh giá tác động môi trường
Câu 3: Trợ cấp môi trường là một công cụ…..
A. Kỹ thuật B. Phụ trợ C. Kinh tế D. Luật pháp
Câu 4: Công cụ quản lý môi trường nào dưới đây được thực hiện dựa trên cơ sở huy động nguồn lực sẵn có
của địa phương?
A. Truyền thông môi trường B. Quản lý môi trường dựa vào cộng đồng
C. Quan trắc môi trường D. Kiểm toán môi trường
Câu 5: Phí bảo vệ môi trường (BVMT) hiện nay ở Việt Nam có
A. Phí BVMT đối với nước thải và phí BVMT đối với chất thải rắn
B. Phí vệ sinh môi trường, Phí BVMT đối với nước thải, phí BVMT đối với chất thải rắn, phí BVMT đối với
khai thác khoáng sản
C. Phí BVMT đối với nước thải, phí BVMT đối với chất thải rắn, phí BVMT đối với khai thác khoáng sản, Phí
BVMT đối với khí thải
PH

D. Phí BVMT đối với nước thải, phí BVMT đối với chất thải rắn và phí BVMT đối với khí thải
Câu 6: Phân loại công cụ quản lý môi trường theo chức năng thì truyền thông môi trường thuộc nhóm công
O

cụ nào sau đây?


TO

A. Công cụ phụ trợ B. Công cụ vĩ mô C. Công cụ hành động D. Cả ba đều sai


Câu 7: Đâu không phải ưu điểm của các công cụ kinh tế
M

A. Hành động nhanh chóng, mềm dẻo


ẠN

B. Tăng hiệu quả Chi phí – lợi ích


C. Tăng hiệu quả sử dụng tài nguyên thiên nhiên
H

D. Có khả năng dự báo diễn biến chất lượng môi trường


H

Câu 8: Luật Bảo vệ môi trường năm 2020 bao gồm


ÀO

A. 20 Chương, 150 điều B. 15 Chương, 170 điều


C. 15 Chương, 150 điều D. 16 Chương, 171 điều
Câu 9: Đối tượng nào sau đây không phải lập báo cáo đánh giá tác động môi trường
A. Dự án xây dựng khu kinh tế quốc phòng B. Dự án xây dựng khu thương mại
C. Dự án kè bờ sông có chiều dài từ 1 km trở lên D. Chiến lược phát triển ngành điện
Câu 10: Công cụ kinh tế trong quản lý môi trường là
A. Đánh giá hiện trạng môi trường B. Quan trắc môi trường
C. Quy hoạch môi trường D. Bồi thường thiệt hại môi trường
Câu 11: Đâu không phải là đặc trưng cơ bản của các công cụ quản lý
A. Tính hệ thống B. Tính đa dạng C. Tính cập nhật D. Tính tuyệt đối
Câu 12: Có mấy loại tiêu chuẩn môi trường trên thế giới?
A. 2 loại B. 4 loại C. 3 loại D. 5 loại
Câu 13: Đâu không phải là quy chuẩn chất lượng môi trường xung quanh
A. QCVN 05:2013/BTNMT B. QCVN 09-MT:2015/BTNMT
C. QCVN 62-MT:2016/BTNMT D. QCVN 08-MT:2015/BTNMT
Câu 14: Kiểm toán môi trường là công cụ
A. Kinh tế B. Kỹ thuật C. Luật pháp D. Phụ trợ
Câu 15: Làng nghề nào sau đây có sản phẩm được sản xuất chủ yếu từ nguyên liệu như tre, gỗ, vỏ trai, vỏ trứng…
A. Làng nghề giấy B. Làng nghề sơn mài
C. Làng nghề mây tre đan D. Làng nghề tái chế nhựa

9
PHOTO MẠNH HÀO - Zalo: 0969354013 - 0936381356
Câu 16: Khuyến khích về thuế bao gồm
A. Miễn thuế, giảm thuế
B. Khấu hao nhanh trang thiết bị làm giảm ô nhiễm, giảm thuế
C. Ưu đãi thuế, miễn thuế, khấu hao nhanh trang thiết bị làm giảm ô nhiễm
D. Ưu đãi thuế
Câu 17: Cơ cấu của Bộ Tài nguyên & Môi trường gồm
A. Khối cơ quan thực hiện chức năng quản lý nhà nước
B. Khối đơn vị sự nghiệp và doanh nghiêp
C. Cả hai đáp án A và B
D. Cả ba đáp án đều sai
Câu 18: Công cụ kinh tế trong quản lý môi trường là
A. Kiểm toán môi trường B. Đánh giá môi trường chiến lược
C. Quy hoạch môi trường D. Quỹ môi trường
Câu 19: Ở Việt Nam, danh hiệu được cấp cho các sản phẩm ít gây tác động tiêu cực đến môi trường trong
suốt vòng đời của sản phẩm có tên gọi là:
A. Nhãn sinh thái Việt Nam B. Nhãn xanh
C. Nhãn an toàn D. Tất cả đều sai
Câu 20: Cơ quan quản lý môi trường cấp huyện được gọi là gì
A. Phòng môi trường B. Phòng Tài nguyên
C. Phòng Tài nguyên & Môi trường D. Chi cục Bảo vệ môi trường
PH

Câu 21: “Nhãn xanh” (Ecolable) là biểu tượng nhãn sinh thái của nước/khu vực nào
A. EU B. Nhật C. Anh D. Thái Lan
O
TO

Câu 22: Một nhà máy phải nộp một khoản tiền cho cơ quan nhà nước để xử lý các chất thải mà họ thải ra
trong quá trình hoạt động, hỏi đây là nguồn tiền gì?
A. Phí Bảo vệ môi trường B. Thuế tài nguyên
M

C. Lệ phí môi trường D. Cả ba loại trên


ẠN

Câu 23: Trong các quỹ sau đây, quỹ nào hoạt động sớm nhất
A. Quỹ bảo vệ môi trường Việt Nam B. Quỹ Bảo vệ môi trường ngành than
H

C. Quỹ Bảo vệ Môi trường Hà Nội D. Quỹ Bảo vệ môi trường Thành Phố Hồ Chí Minh
H

Câu 24: Con người đóng vai trò gì trong hệ thống Tự nhiên – Con người – Xã hội
ÀO

A. Vai trò quyết định trong việc giải quyết các vấn đề
B. Vai trò thứ yếu trong việc giải quyết các vấn đề
C. Không có vai trò gì
D. Cả ba đáp án đều đúng
Câu 25: Công cụ điều chỉnh vĩ mô là
A. Công cụ có phạm vi điều chỉnh rộng lớn B. Có vai trò định hướng cho các công cụ khác
C. Cả A và B đều đúng D. Cả A và B đều sai
Câu 26: GEF (Global Environment Fund) nhằm hỗ trợ kinh phí cho các dự án…
A. Có lợi cho môi trường toàn cầu B. Bảo vệ tài nguyên nước
C. Bảo vệ đa dạng sinh học D. Biến đổi khí hậu
Câu 27: Điều kiện để có thể áp dụng hiệu quả công cụ kinh tế trong QLMT?
A. Nền kinh tế bao cấp B. Nền kinh tế xã hội chủ nghĩa
C. Nền kinh tế thị trường D. Tất cả các hình thái kinh tế đều áp dụng được
Câu 28: Có mấy nhóm quy chuẩn kỹ thuật môi trường chính ở Việt Nam
A. 2 nhóm B. 3 nhóm C. 4 nhóm D. 5 nhóm
Câu 29: Chọn đáp án đúng nhất. Cô ta ô nhiễm là…
A. Giấy phép có thể chuyển nhượng về quyền được xả chất thải
B. Giấy phép có thể chuyển nhượng về quyền được xả nước thải
C. Giấy phép có thể chuyển nhượng về quyền được xả khí thải
D. Giấy phép có thể chuyển nhượng về quyền được xả chất thải rắn
Câu 30: Theo Luật BVMT 2020, Báo cáo tổng quan về hiện trạng môi trường cấp tỉnh sẽ được lập định kỳ

10
PHOTO MẠNH HÀO - Zalo: 0969354013 - 0936381356
A. 7 năm 1 lần B. 5 năm 1 lần C. 1 năm 1 lần D. 3 năm 1 lần
Câu 31: Quỹ bảo vệ môi trường Việt Nam có chức năng
A. Tiếp nhận các nguồn tài trợ, đóng góp, ủy thác của các tổ chức cá nhân trong và ngoài nước
B. Tiếp nhận các nguồn vốn từ ngân sách nhà nước
C. Hỗ trợ tài chính cho các hoạt động bảo vệ môi trường trên phạm vi toàn quốc
D. Tất cả đều đúng
Câu 32: Các công nghệ sạch, công nghệ tái chế chất thải, công nghệ không phế thải giúp con người điều gì?
A. Khép kín vòng tuần hoàn vật chất trong quá trình sản xuất
B. Hình thành phương pháp khoa học theo dõi môi trường
C. Dự báo tác động của phát triển kinh tế đến môi trường
D. Xử lý các loại chất thải phát sinh
Câu 33: Nguyên tắc người hưởng lợi phải trả tiền dùng để khắc phục điều gì trong nền kinh tế thị trường?
A. Ô nhiễm môi trường B. Ngoại ứng tiêu cực
C. Ngoại ứng tích cực D. Tất cả các đáp án trên
Câu 34: Môi trường có mấy chức năng cơ bản?
A. 4 B. 5 C. 6 D. 7
Câu 35: Ở Việt Nam, Tiền ký quỹ của ngành khai thác khoáng sản được gửi vào
A. Quỹ môi trường toàn cầu B. Ngân hàng nhà nước
C. Quỹ bảo vệ môi trường D. Ngân hàng Nông nghiệp và Phát triển Nông thôn
Câu 36: Chọn phương án đúng cho khái niệm sau: "... gồm việc đặt trước một số tiền trước khi tiến hành các
hoạt động có tiềm năng gây tổn thất môi trường lớn. Nếu nhà đầu tư thực hiện đúng các cam kết, phục hồi
PH

môi trường thì được trả số tiền đã nộp, ngược lại thì tiền này được sử dụng để phục hồi môi trường"
A. Trái phiếu Môi trường B. Ký quỹ - hoàn trả C. Trợ cấp môi trường D. Phí không tuân thủ
O
TO

Câu 37: Thuế tài nguyên là….


A. Loại thuế nhằm điều tiết thu nhập của hoạt động khai thác tài nguyên thiên nhiên
B. Loại thuế nhằm điều tiết ô nhiễm do hoạt động khai thác tài nguyên thiên nhiên
M

C. Loại thuế nhằm điều tiết thu nhập của hoạt động chế biến tài nguyên
ẠN

D. Cả 3 đáp án trên đều sai


Câu 38: Thông số BOD5 trong nước thải làng nghề phản ánh đặc điểm gì của nước thải?
H

A. Sự có mặt của các chất hữu cơ khó phân huỷ trong nước thải
H

B. Sự có mặt chất hữu cơ dễ phân hủy và khó phân hủy sinh học trong nước thải
ÀO

C. Sự có mặt chất hữu cơ dễ phân hủy sinh học trong nước thải
D. Sự có mặt chất vô cơ trong nước thải
Câu 39: Công ước nào sau đây đề cập tới nội dung bảo vệ tầng ôzôn
A. Công ước Viên B. Nghị định thư Kyoto
C. Công ước Khung của Liên hiệp Quốc D. Công ước RamsarCâu 40: Sản phẩm nào sau đây
không chịu thuế bảo vệ môi trường tại Việt Nam
A. Dầu diezel B. Etanol C. Dầu hỏa D. Dầu mazut
Câu 41: Công cụ nào đang được áp dụng kiểm soát ô nhiễm hóa chất bảo vệ thực vật?
A. Tập huấn nông dân kỹ thuật trồng rau an toàn
B. Thanh kiểm tra các trường hợp vi phạm quy định an toàn
C. Kiểm soát thị trường mua bán thuốc bảo vệ thực vật
D. Tất cả đều đúng
Câu 42: Loại công cụ nào được sử dụng để thể hiện thuộc tính ưu việt về mặt môi trường của một loại sản
phẩm, hàng hóa?
A. Phí môi trường B. Nhãn sinh thái C. Thuế môi trường D. Cả ba đáp án trên
Câu 43: Khoản tiền phải nộp khi đề nghị thẩm định cấp giấy chứng nhận kinh doanh trong lĩnh vực môi
trường gọi là
A. Cô ta ô nhiễm B. Phí C. Thuế môi trường D. Lệ phí
Câu 44: Khi so sánh BOD và COD trong nước thải làng nghề có thể kết luận như thế nào?
A. COD > BOD B. COD = BOD C. COD < BOD D. Không kết luận được
Câu 45: Khoản thu nào sau đây chỉ dùng cho các hoạt động bảo vệ môi trường

11
PHOTO MẠNH HÀO - Zalo: 0969354013 - 0936381356
A. Thuế và phí môi trường B. Thuế tài nguyên
C. Phí môi trường D. Thuế môi trường
Câu 46: Áp dụng sản xuất sạch hơn cho làng nghề sẽ mang lại hiệu quả to lớn về những lĩnh vực gì?
A. Kinh tế, giáo dục, môi trường B. Kinh tế, xã hội, y tế
C. Y tế, văn hóa, môi trường D. Kinh tế, môi trường, xã hội
Câu 47: Thiệt hại môi trường là thiệt hại về…
A. Suy giảm chức năng và và thành phần môi trường B. Tài sản
C. Sức khỏe và tính mạng con người D. Tất cả đều đúng
Câu 48: Đâu không phải là công cụ kỹ thuật?
A. Kiểm toán môi trường B. Quan trắc môi trường
C. Chi trả dịch vụ môi trường D. Đánh giá môi trường
Câu 49: Điền từ khuyết thiếu để hoàn thiện nhận định sau: Hạ tầng kỹ thuật và hạ tầng xã hội đô thị phát
triển không theo kịp quá trình … và chậm hơn so với tốc độ …
A. Phát triển KTXH-tăng dân số B. Tăng dân sô-phát triển của đô thị
C. Công nghiệp hóa-đô thị hóa D. Đô thị hóa-tăng dân số
Câu 50: Miễn thuế đối với etanol chính là sự vận dụng ... để khuyến khích sử dụng sản phẩm thân thiện với
môi trường
A. Công cụ kinh tế B. Công cụ kỹ thuật quản lý
C. Công cụ luật pháp D. Biện pháp giáo dục
PH
O
TO
M
ẠN
H
H
ÀO

12
PHOTO MẠNH HÀO - Zalo: 0969354013 - 0936381356
ĐỀ 4
Câu 1: Nhãn sinh thái là…
A. Danh hiệu dành cho các sản phẩm ít có tác động tiêu cực đến môi trường trong suốt vòng đời của nó
B. Một công cụ chính sách do các tổ chức phát hành để truyền thông quảng bá tính ưu việt tương đối về tác động
tới môi trường của một sản phẩm so với các sản phẩm cùng loại
C. Nhãn chỉ ra tính ưu việt về mặt môi trường của một sản phẩm/dịch vụ so với các sản phẩm/dịch vụ cùng loại
dựa trên đánh giá vòng đời sản phẩm
D. Tất cả đều đúng
Câu 2: Công cụ nào sau đây không phải là công cụ kinh tế trong quản lý môi trường
A. Đánh giá hiện trạng môi trường B. Nhãn sinh thái
C. Cô ta ô nhiễm D. Quỹ môi trường
Câu 3: Cơ chế phát triển sạch được viết tắt là
A. LCA B. ĐMC C. CDM D. ĐTM
Câu 4: Công cụ kinh tế rất hiệu quả khi áp dụng cho các doanh nghiệp tư nhân nhưng lại không hiệu quả đối
với khu vực dân cư nghèo. Đây là ví dụ cho đặc trưng nào của các công cụ quản lý môi trường?
A. Tính hệ thống B. Tính đa dạng
C. Tính tuyệt đối D. Tính không tuyệt đối
Câu 5: Nội dung nào không phải là mục tiêu của công cụ cô ta ô nhiễm?
A. Khuyến khích doanh nghiệp đầu tư công nghệ xử lý chất thải
PH

B. Làm giảm ô nhiễm trên bình diện quốc tế


C. Tăng nguồn thu cho ngân sách quốc gia nhằm bù đắp chi phí xã hội
O

D. Tạo cơ hội lựa chọn cho doanh nghiệp giảm chi phí để đạt mục tiêu môi trường
TO

Câu 6: QCVN40:2011/BTNMT của Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định giá trị tối đa cho phép của các
thông số trong:
M

A. Nước thải sinh hoạt B. Nước thải công nghiệp


ẠN

C. Nước thải chăn nuôi D. Cả ba đáp án trên đều sai


Câu 7: Trí quyển là
H

A. Con người điều khiển có ý thức mối quan hệ giữa Tự nhiên – Con người – Xã hội
H

B. Con người điều khiển sự tiến hóa của sinh quyển


ÀO

C. Giai đoạn phát triển thứ 4 của sinh quyển


D. Tất cả các đáp án trên
Câu 8: Công cụ hành động là
A. Có vai trò cụ thể hóa công cụ điều chỉnh vĩ mô
B. Công cụ có phạm vi tác động nhỏ (trong từng trường hợp)
C. Cả A và B đều đúng
D. Cả A và B đều sai
Câu 9: Công cụ ký quỹ - hoàn trả áp dụng hiệu quả nhất đối với loại chất thải nào?
A. Chất thải lỏng B. Chất thải khí C. Chất thải rắn D. Chất thải hữu cơ
Câu 10: Cơ sở pháp lý đầu tiên để thực hiện công cụ đánh giá tác động môi trường ở Việt Nam ra đời từ năm
nào?
A. 1997 B. 1993 C. 2005 D. 2002
Câu 11: Đối tượng nào sau đây không phải lập báo cáo ĐMC
A. Quy hoạch phát triển điện hạt nhân B. Quy hoạch phát triển điện lực
C. Quy hoạch tổng thể về năng lượng D. Dự án xây dựng nhà máy điện hạt nhân
Câu 12: Một trong những dữ liệu, chứng cứ cần thu thập hoặc ước tính để tính toán thiệt hại đối với môi
trường trong trường hợp nước, đất bị ô nhiễm
A. Diện tích, thể tích, khối lượng nước, đất bị ô nhiễm
B. Nguồn thải, hoạt động gây sự cố môi trường, xâm hại môi trường trực tiếp hoặc liên quan đến khu vực môi
trường bị ô nhiễm, suy thoái
C. Hoạt động gây sự cố môi trường, xâm hại môi trường

13
PHOTO MẠNH HÀO - Zalo: 0969354013 - 0936381356
D. Thông tin cơ bản về tổ chức, cá nhân có liên quan đến khu vực môi trường bị ô nhiễm, suy thoái bao gồm:
loại hình hoạt động; sản phẩm, công suất, nguyên liệu đầu vào; quy trình sản xuất; chất thải; điểm xả thải; biện pháp
xử lý chất thải; công tác quan trắc, phân tích các thông số môi trường
Câu 13: Thuế môi trường là khoản thu vào ngân sách…
A. Quốc gia B. Ngành C. Địa phương D. Quỹ môi trường
Câu 14: Hiện tượng ngập úng ở các đô thị là do nguyên nhân nào: (1) Hệ thống thoát nước lạc hậu; (2) Quy
hoạch đô thị chưa phù hợp; (3) Diện tích ao, hồ, sông, ngòi bị thu hẹp; (4) Do nước thải đô thị không được xử

A. 1,2,3 B. 2,3,4 C. 1,3,4 D. 1,2,3,4
Câu 15: Công cụ kinh tế nào sau đây áp dụng nguyên tắc người hưởng lợi phải trả tiền?
A. Chi trả dịch vụ môi trường B. Phí ô nhiễm
C. Quỹ môi trường D. Cô ta ô nhiễm
Câu 16: Công cụ nào sau đây thường được áp dụng trong điều kiện tình trạng môi trường ô nhiễm quá nặng
nề hoặc khả năng tài chính của doanh nghiệp không chịu được đối với việc phải xử lý ô nhiễm môi trường
A. Trợ cấp môi trường B. Ký quỹ môi trường C. Giấy phép xả thải D. Nhãn sinh thái
Câu 17: Quỹ Bảo vệ Môi trường Hà Nội trực thuộc
A. Tổng cục Môi trường B. Sở TN&MT Hà Nội
C. Bộ TN&MT D. Ủy ban nhân dân Thành phố Hà Nội
Câu 18: CERs là A. Giấy phép có thể chuyển nhượng
B. Chứng chỉ giảm phát thải khí nhà kính được chứng nhận
C. Giấy phép được xả thải
PH

D. Giấy chứng nhận đạt tiêu chuẩn môi trường


O

Câu 19: Đâu là một trong những đặc trưng cơ bản của các công cụ quản lý
TO

A. Tính phổ cập B. Tính đa dạng C. Tính hoàn hảo D. Tính nguyên tắc
Câu 20: Bồi thường thiệt hại về môi trường là công cụ
M

A. Phụ trợ B. Kinh tế C. Kỹ thuật D. Pháp lý


ẠN

Câu 21: Nhận xét nào sau đây là không đúng?


A. Công cụ kinh tế giúp loại bỏ được một khối lượng lớn về thông tin cho Chính phủ
H

B. Công cụ kinh tế cung cấp kinh phí cho nhà nước


C. Công cụ kinh tế rất ưu việt, có thể thay thế toàn bộ các công cụ khác
H

D. Công cụ kinh tế kích thích sự phát triển công nghệ và tri thức kiểm soát ô nhiễm trong khu vực tư nhân
ÀO

Câu 22: Đánh giá hiện trạng môi trường là một công cụ…
A. Kỹ thuật B. Luật pháp C. Kinh tế D. Phụ trợ
Câu 23: Hiện nay ở Việt Nam đang thu phí nước thải sinh hoạt của hộ gia đình bằng cách nào?
A. Dựa vào giá bán nước sạch và lượng nước sạch tiêu thụ
B. Dựa vào định mức theo từng nhân khẩu của mỗi gia đình
C. Dựa vào sự tự kê khai và tự giác của mỗi hộ gia đình
D. Dựa vào khối lượng nước thải đầu ra của mỗi hộ gia đình
Câu 24: Công cụ kinh tế trong quản lý môi trường là
A. Kiểm toán môi trường B. Quan trắc môi trường
C. Lệ phí môi trường D. Đánh giá vòng đời sản phẩm
Câu 25: Để đánh giá những ảnh hưởng đến môi trường của quy hoạch phát triển vùng kinh tế trọng điểm
phía Bắc chúng ta phải tiến hành xây dựng báo cáo gì?
A. Báo cáo Kiểm toán môi trường B. Quy hoạch môi trường
C. Bảo cáo Đánh giá tác động môi trường D. Báo cáo Đánh giá trường chiến lược
Câu 26: Loại thuế nào sau đây “đánh vào lượng chất thải độc hại đối với môi trường do cơ sở gây ra”
A. Thuế trực thu B. Thuế gián thu
C. Thuế tài nguyên D. Thuế gián thu và thuế tài nguyên
Câu 27: Quỹ bảo vệ môi trường là một công cụ…..
A. Kỹ thuật B. Phụ trợ C. Kinh tế D. Luật pháp
Câu 28: Đối tượng nào sau đây phải lập báo cáo đánh giá tác động môi trường
A. Dự án xây dựng cơ sở nghiền clinker sản xuất xi măng có công suất từ 100.000 tấn xi măng/năm trở lên

14
PHOTO MẠNH HÀO - Zalo: 0969354013 - 0936381356
B. Quy hoạch thăm dò, khai thác, chế biến và sử dụng các loại khoáng sản làm vật liệu xây dựng
C. Chiến lược khoáng sản
D. Quy hoạch thăm dò, khai thác, chế biến và sử dụng các loại khoáng sản
Câu 29: Khoản tiền phải nộp của một cơ sở sản xuất khi được cấp giấy chứng nhận đạt tiêu chuẩn môi
trường gọi là
A. Thuế môi trường B. Cô ta ô nhiễm C. Lệ phí môi trường D. Phí môi trường
Câu 30: Tìm đáp án sai khi nói về công cụ kinh tế
A. Công cụ kinh tế khuyến khích sử dụng các biện pháp chi phí – hiệu quả để đạt được mức ô nhiễm có thể chấp
nhận được
B. Công cụ kinh tế làm giảm khả năng dự đoán về lượng ô nhiễm thải vào môi trường
C. Trong thực tế, công cụ kinh tế là loại công cụ quan trọng nhất trong quản lý môi trường
D. Công cụ kinh tế chỉ thực sự hiệu quả trong nền kinh tế thị trường
Câu 31: Cơ sở pháp lý đầu tiên để thực hiện công cụ đánh giá môi trường chiến lược ở Việt Nam ra đời từ
năm nào? A. 1993 B. 1997 C. 2005 D. 2007
Câu 32: Quỹ bảo vệ môi trường Việt Nam bắt đầu hoạt động từ năm
A. 2003 B. 2004 C. 2002 D. 2005
Câu 33: Nguyên tắc nào sau đây là nguyên tắc quan trọng nhất và chi phối các nguyên tắc còn lại trong Quản
lý môi trường?
A. Người gây ô nhiễm phải trả tiền cho các tổn thất do ô nhiễm môi trường gây ra và các chi phí xử lý, hồi phục
môi trường bị ô nhiễm
B. Kết hợp các mục tiêu quốc tế - quốc gia – vùng lãnh thổ và cộng đồng dân cư trong việc quản lý môi trường
PH

C. Phòng chống, ngăn ngừa tai biến và suy thoái môi trường cần được ưu tiên hơn việc xử lý, hồi phục môi
trường nếu để gây ra ô nhiễm môi trường
O

D. Hướng công tác quản lý môi trường tới mục tiêu phát triển bền vững kinh tế - xã hội đất nước, giữ cân bằng
TO

giữa phát triển và bảo vệ môi trường


Câu 34: Phương tiện cơ giới nào ở đô thị Việt Nam hiện nay đang gây ô nhiễm môi trường không khí lớn nhất?
M

A. Xe con B. Xe tải C. Xe buýt D. Xe máy


ẠN

Câu 35: Luật thuế tài nguyên bắt đầu có hiệu lực từ năm nào?
A. 2007 B. 2010 C. 2012 D. 2005
H

Câu 36: Loại công cụ nào có vai trò định hướng và điều chỉnh đối với các loại công cụ khác?
H

A. Công cụ luật pháp - chính sách B. Công cụ kinh tế


ÀO

C. Công cụ kỹ thuật D. Công cụ phụ trợ


Câu 37: Đâu là một tổng cục thuộc Bộ Tài nguyên & Môi trường
A. Tổng cục Lâm nghiệp B. Tổng cục Quản lý đất đai
C. Tổng cục Đa dạng sinh học D. Cả ba đáp án trên
Câu 38: Nguyên tắc người gây ô nhiễm phải trả tiền dùng để khắc phục điều gì trong nền kinh tế thị trường?
A. Ô nhiễm môi trường B. Ngoại ứng tiêu cực
C. Hàng hóa công cộng D. Tất cả các đáp án trên
Câu 39: Các yếu tố chính cần xem xét khi xử lý chất thải rắn cho một khu vực gồm:
A. Thành phần và tính chất của chất thải cần xử lý, tổng lượng chất thải cần phải xử lý
B. Mục đích của việc xử lý là thương mại hoá hay có ý nghĩa bảo vệ môi trường
C. Điều kiện kinh tế - xã hội của khu vực cần xử lý
D. Tất cả đều đúng
Câu 40: Nguyên nhân làm suy giảm diện tích đất nông nghiệp nước ta là:
A. Phát triển đô thị B. Phát triển công nghiệp và cơ sở hạ tầng
C. Phát triển hoạt động du lịch, dịch vụ D. Tất cả đều đúng
Câu 41: Phí thu gom và xử lý rác thải đô thị gọi là
A. Phí sản phẩm B. Phí vệ sinh môi trường
C. Phí sử dụng D. Phí xả thải
Câu 42: Vùng nào trong 4 vùng sau có mật độ dân số cao nhất?
A. Đồng bằng sông Hồng B. Bắc trung bộ
C. Đông nam bộ D. Đồng bằng sông cửu long

15
PHOTO MẠNH HÀO - Zalo: 0969354013 - 0936381356
Câu 43: Chọn cách sắp xếp đúng về cơ quan bảo vệ môi trường từ trung ương xuống địa phương.
A. Chi cục bảo vệ môi trường – Phòng Môi trường – Cán bộ môi trường
B. Bộ Tài nguyên & Môi trường – Sở Tài nguyên & Môi trường – Phòng Tài nguyên & Môi trường.
C. Sở Tài nguyên & Môi trường – Bộ Tài nguyên & Môi trường – Tổng cục Môi trường
D. Sở Tài nguyên & Môi trường – Phòng Môi trường – Cán bộ môi trường
Câu 44: Giải pháp nào sau đây có thể áp dụng để quản lý môi trường làng nghề?
A. Quy hoạch làng nghề B. Sản xuất sạch hơn
C. Truyền thông môi trường D. Tất cả đều đúng
Câu 45: Thông số BOD5 trong nước thải làng nghề phản ánh đặc điểm gì của nước thải?
A. Sự có mặt chất hữu cơ trong nước thải
B. Sự có mặt chất hữu cơ dễ phân hủy sinh học trong nước thải
C. Sự có mặt chất hữu cơ khó phân hủy sinh học trong nước thải
D. Sự có mặt chất vô cơ trong nước thải
Câu 46: Lựa chọn đáp án đầy đủ và chính xác nhất: Đặc trưng khí thải của làng nghề chế biến lương thực,
thực phẩm, chăn nuôi, giết mổ là:
A. bụi, CO, SO2, NOx, hơi axit, hơi kiềm, dung môi B. bụi, SiO2, CO, NOx, HF
C. bụi, SO2, H2S, hơi kiềm D. bụi, CO, SO2, NOx, CH4
PH

Câu 47: Báo cáo hiện trạng môi trường quốc gia hiện nay được xây dựng dựa trên cách tiếp cận của mô hình
nào?
O

A. Mô hình phát triển kinh tế, xã hội B. Mô hình phát triển bền vững
TO

C. Mô hình DPSIR D. Cả ba mô hình trên


Câu 48: Một nhà máy khi đi vào hoạt động phải đóng một khoản tiền để xin thẩm định cấp giấy phép môi
M

trường thì khoản tiền này gọi là:


A. Thuế tài nguyên B. Lệ phí C. Phí D. Cả ba loại trên
ẠN

Câu 49: Để đánh giá một thành phần môi trường có bị ô nhiễm hay không ta phải sử dụng loại quy chuẩn
H

nào?
A. Quy chuẩn kỹ thuật, quản lý
H

B. Quy chuẩn kỹ thuật môi trường về xả thải


ÀO

C. Quy chuẩn kỹ thuật môi trường về chất lượng môi trường xung quanh
D. Cả ba loại quy chuẩn trên
Câu 50: Nhận định nào sau đây là đúng
A. Quản lý môi trường là một ngành khoa học ứng dụng tổng hợp
B. Quản lý môi trường là ngành khoa học độc lập
C. Quản lý môi trường là ngành khoa học ưu việt nhất trong các ngành khoa học
D. Tất cả các nhận định trên đều sai

16
PHOTO MẠNH HÀO - Zalo: 0969354013 - 0936381356
ĐỀ 5
Câu 1: Thuế tài nguyên là
A. Dùng để điều tiết các hoạt động chung của nhà nước
B. Nguồn thu của ngân sách nhà nước
C. Cả A và B đều đúng
D. Cả A và B đều sai
Câu 2: Tính đến tháng 6 năm 2022, đâu không phải đơn vị trực thuộc Bộ Tài nguyên & Môi trường
A. Tổng cục Biển và Hải đảo B. Tổng cục Đa dạng sinh học
C. Tổng cục Môi trường D. Tổng cục Quản lý đất đai
Câu 3: Tính đến tháng 6 năm 2022, đâu là một tổng cục thuộc Bộ Tài nguyên & Môi trường
A. Tổng cục Môi trường B. Tổng cục Quản lý đất đai
C. Tổng cục Khí tượng thủy văn D. Cả ba đáp án trên
Câu 4: Nội dung nào sau đây không phải là mục tiêu của cơ chế phát triển sạch
A. Giúp nước phát triển thực hiện được cam kết giảm phát thải khí nhà kính
B. Giúp các nước đang phát triển đạt được sự phát triển bền vững
C. Ngăn chặn sự suy thoái tầng ozon
PH

D. Giảm sự phát thải khí nhà kính toàn cầu


Câu 5: Công cụ quản lý môi trường nào sau đây không nên sử dụng lâu dài trong quản lý môi trường làng nghề?
O

A. Trợ cấp môi trường B. Phí nước thải C. Phí rác thải D. Lệ phí môi trường
TO

Câu 6: Loại công cụ nào không có vai trò tác động trực tiếp vào đối tượng quản lý môi trường
A. Công cụ hành động B. Công cụ vĩ mô C. Công cụ phụ trợ D. Cả ba công cụ trên
M

Câu 7: Công cụ nào được sử dụng là cơ sở để cấp nhãn sinh thái


ẠN

A. ĐTM B. GEF C. ĐMC D. LCA


Câu 8: Theo Luật BVMT 2020, cơ sở tính phí môi trường là
H

A. Khối lượng chất thải ra môi trường


H

B. Mức độ độc hại của chất ô nhiễm thải ra môi trường


ÀO

C. Đặc điểm của môi trường tiếp nhận chất thải


D. Tất cả các đáp án
Câu 9: Các công cụ kinh tế trong bảo vệ môi trường được áp dụng dựa trên 2 nguyên tắc cơ bản là
A. Người gây ô nhiễm phải trả tiền và người hưởng thụ phải trả tiền
B. Người hưởng thụ phải trả tiền và khắc phục xử lý môi trường đã bị ô nhiễm
C. Người gây ô nhiễm phải trả tiền và khắc phục xử lý môi trường đã bị ô nhiễm
D. Tất cả đều sai
Câu 10: Công cụ kinh tế trong quản lý môi trường là
A. Thuế môi trường B. Quy hoạch môi trường C. Quan trắc môi trường D. Đánh giá môi trường
Câu 11: Đối tượng nào sau đây không chịu phí bảo vệ môi trường đối với chất thải rắn
A. Chất thải rắn từ sinh hoạt hộ gia đình B. Chất thải rắn từ hoạt động xử lý nước thải
C. Chất thải rắn từ bệnh viện D. Chất thải rắn từ hoạt động sản xuất
Câu 12: Quy hoạch môi trường là công cụ
A. Kỹ thuật B. Pháp lý C. Phụ trợ D. Kinh tế
Câu 13: Công cụ nào sau đây chỉ nên áp dụng tạm thời và không nên kéo dài
A. Ký quỹ môi trường B. Thuế môi trường C. Giấy phép chất thải D. Trợ cấp môi trường
Câu 14: Chọn đáp án đúng cho nhận định dưới đây: Lợi ích đem lại của các khu công nghiệp cho nhà nước
là: (1) Nâng cao hiệu quả sử dụng đất; (2) Tạo công ăn việc làm; (3) Thúc đẩy phát triển kinh tế xã hội của
đất nước; (4) Giảm khoảng cách giữa thành thị và nông thôn
A. 1,2,3,4 B. 1,2,3 C. 1,2,4 D. 2,3,4

17
PHOTO MẠNH HÀO - Zalo: 0969354013 - 0936381356
Câu 15: Để xem xét một nguồn thải có được phép thải ra ngoài môi trường hay không ta phải sử dụng loại
quy chuẩn gì?
A. Quy chuẩn kĩ thuật môi trường về chất lượng môi trường xung quanh
B. Quy chuẩn kĩ thuật môi trường về chất thải
C. Quy chuẩn kỹ thuật, quản lý
D. Cả ba loại quy chuẩn trên
Câu 16: Nền kinh tế thị trường sẽ bị vô hiệu hóa khi tồn tại
A. Hàng hóa công cộng B. Ngoại ứng
C. Cả A và B D. Tất cả các đáp án trên đều sai
Câu 17: Số tiền thuế bảo vệ môi trường ở Việt Nam phải nộp bằng
A. Số lượng đơn vị hàng hóa chịu thuế nhân với giá bán trên một đơn vị hàng hóa nhân với thuế suất
B. Số lượng đơn vị hàng hóa chịu thuế nhân với giá bán trên một đơn vị hàng hóa
C. Lượng chất ô nhiễm nhân với mức thuế tuyệt đối quy định trên một đơn vị chất ô nhiễm
D. Số lượng đơn vị hàng hóa chịu thuế nhân với mức thuế tuyệt đối quy định trên một đơn vị hàng hóa
Câu 18: QCVN62:2016/BTNMT của Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định về giá trị tối đa cho phép của các
thông số ô nhiễm trong:
A. Nước thải công nghiệp B. Nước thải chăn nuôi
C. Nước thải sinh hoạt D. Cả ba đáp án trên đều sai
Câu 19: Trong kiểm soát chất lượng môi trường không khí, thông số vượt chuẩn nhiều nhất ở khu vực đô thị
nước ta hiện nay là
A. NOx B. Khí CO C. SO2 D. Bụi
PH

Câu 20: Công cụ nào sau đây cho phép hoàn trả lại tiền nếu cơ sở sản xuất không để xảy ra ô nhiễm
A. Cô ta ô nhiễm B. Ký quỹ môi trường C. Cơ chế phát triển sạch D. Nhãn sinh thái
O

Câu 21: Quỹ môi trường toàn cầu bắt đầu hoạt động từ năm nào
TO

A. 1987 B. 1990 C. 1997 D. 2002


Câu 22: Đối tượng nào sau đây phải lập báo cáo đánh giá môi trường chiến lược
M

A. Dự án xây dựng khu công nghiệp B. Dự án xây dựng khu kinh tế của tỉnh
ẠN

C. Quy hoạch sử dụng đất của huyện D. Quy hoạch tài nguyên nước
Câu 23: Ở Việt Nam, Bồi thường thiệt hại môi trường được pháp luật ghi nhận lần đầu tiên tại:
H

A. Luật BVMT 2005 B. Luật BVMT 1993


H

C. Luật Tài nguyên nước D. Luật thuế bảo vệ môi trường


ÀO

Câu 24: Một trong những dữ liệu, chứng cứ cần thu thập để xác định tổ chức, cá nhân làm môi trường bị ô
nhiễm, suy thoái là:
A. Diện tích, thể tích, khối lượng nước, đất bị ô nhiễm
B. Chất gây ô nhiễm và hàm lượng của chất gây ô nhiễm trong nước, đất
C. Quyết định, giấy phép, văn bản của cơ quan quản lý nhà nước có thẩm quyền quy định việc sử dụng hoặc phê
duyệt quy hoạch sử dụng các thành phần môi trường nước, đất tại nơi xảy ra ô nhiễm, suy thoái
D. Nguồn thải, hoạt động gây sự cố môi trường, xâm hại môi trường trực tiếp hoặc liên quan đến khu vực môi
trường bị ô nhiễm, suy thoái
Câu 25: Đánh giá môi trường chiến lược là một công cụ…
A. Phụ trợ B. Luật pháp C. Kinh tế D. Kỹ thuật
Câu 26: Công ước nào quy định việc cấm vận chuyển các chất thải nguy hại xuyên biên giới
A. Công ước Cites B. Công ước Basel C. Công ước Ramsar D. Công ước Viên
Câu 27: Nhận xét nào sau đây là đúng?
A. Việc áp dụng công cụ kinh tế khá thuận tiện, đơn giản vì không cần sử dụng nhiều thể chế phức tạp để thực
hiện và thi hành
B. Công cụ kinh tế cung cấp tính linh động trong việc kiểm soát ô nhiễm
C. Công cụ kinh tế có thể sử dụng cho bất cứ loại chất ô nhiễm nào
D. Công cụ kinh tế giúp nhà quản lý dự đoán được chất lượng môi trường
Câu 28: Công cụ nào sau đây không phải là công cụ kinh tế trong quản lý môi trường
A. Kiểm toán môi trường B. Nhãn sinh thái C. Cơ chế phát triển sạch D. Phí môi trường
Câu 29: Đâu không phải là một chức năng của báo cáo hiện trạng môi trường
A. Phát hiện và xử phát các hành vi gây ô nhiễm môi trường

18
PHOTO MẠNH HÀO - Zalo: 0969354013 - 0936381356
B. Cơ sở dữ liệu để theo dõi diễn biến chất lượng môi trường
C. Đánh giá các chương trình, chính sách môi trường
D. Cung cấp thông tin, kiến thức về môi trường
Câu 30: Theo luật BVMT 2020, đến thời điểm nào bắt buộc phải thực hiện hoàn toàn việc thu giá dịch vụ thu
gom, vận chuyển và xủ lý chất thải rắn sinh hoạt từ hộ gia đình, cá nhân dựa trên khối lượng hoặc thể tích
chất thải được phân loại: A. 2023

B. 2024 C. 2025D. 2026


Câu 31: Việc lấy mẫu theo không gian và thời gian để đánh giá chất lượng môi trường gọi là hoạt động gì?
A. Quy hoạch môi trường B. Đánh giá môi trường
C. Quan trắc môi trường D. Kiểm toán môi trường
Câu 32: Đâu không phải là nguyên lý của cơ sở triết học trong quản lý môi trường
PH

A. Tính thống nhất về vật chất của thế giới


B. Khả năng điều khiển có ý thức môi quan hệ giữa con người và tự nhiên
O

C. Tính phụ thuộc của con người vào hệ thống Tự nhiên – Con người – Xã hội
TO

D. Sự phụ thuộc quan hệ giữa con người – tự nhiên vào trình độ phát triển của xã hội
Câu 33: Nguyên tắc nào sau đây không phải là nguyên tắc dùng để xây dựng Luật bảo vệ môi trường?
M

A. Bảo vệ môi trường là sự nghiệp của toàn dân


B. Bảo vệ môi trường hài hoà với phát triển kinh tế - xã hội, bảo vệ môi trường quốc gia gắn với bảo vệ môi
ẠN

trường quốc tế
H

C. Người gây ô nhiễm phải trả tiền


D. Bảo vệ môi trường là 1 nguyên tắc không được thay đổi
H

Câu 34: Lệ phí môi trường là khoản thu của ngân sách Nhà nước để ….
ÀO

A. Giải quyết các công việc hành chính Nhà nước theo thẩm quyền quy định
B. Xử lý các chất ô nhiễm môi trường
C. Sử dụng xử lý các chất thải độc hại có thể xử lý được
D. Điều tiết kinh phí cho công tác bảo vệ môi trường
Câu 35: Đâu là nguyên tắc áp dụng công cụ kinh tế trong quản lý môi trường
A. Người gây ô nhiễm phải trả tiền B. Người hưởng lợi phải trả tiền
C. Cả hai đáp án A và B đều đúng D. Cả hai đáp án A và B đều sai
Câu 36: Công cụ nào sau đây không phải là công cụ kinh tế trong quản lý môi trường
A. Thuế môi trường B. Nhãn sinh thái
C. Đánh giá môi trường chiến lược D. Cơ chế phát triển sạch
Câu 37: Sản phẩm của đánh giá hiện trạng môi trường là gì?
A. Báo cáo hiện trạng môi trường B. Báo cáo đánh giá tác động môi trường
C. Báo cáo môi trường chiến lược D. Tất cả đều đúng
Câu 38: Công ước nào quy định về bảo tồn những vùng đất ngập nước có tầm quan trọng quốc tế đặc biệt
như là nơi cư trú của các loài chim nước?
A. Công ước Cites B. Công ước Viên C. Công ước Ramsar D. Công ước Basel
Câu 39: Mục tiêu cơ bản mà thông thường mỗi báo cáo hiện trạng môi trường phải đạt được là
A. Cung cấp cơ sở cho việc hoàn thiện quá trình ra quyết định ở tất cả các cấp
B. Cung cấp phương tiện để đo lường bước tiến bộ hướng tới sự phát triển bền vững
C. Nâng cao nhận thức và hiểu biết về hiện trạng môi trường và xu hướng môi trường
D. Tất cả đều đúng

19
PHOTO MẠNH HÀO - Zalo: 0969354013 - 0936381356
Câu 40: Cô ta ô nhiễm là một công cụ…..
A. Luật pháp B. Kỹ thuật C. Phụ trợ D. Kinh tế
Câu 41: Thời hạn phê duyệt báo cáo đánh giá tác động môi trường là
A. 20 ngày làm việc B. 10 ngày làm việc C. 15 ngày làm việc D. 5 ngày làm việc
Câu 42: Giải pháp nào được xem là giải pháp huy động vốn cho công tác bảo vệ môi trường
A. Thuế môi trường B. Quỹ môi trường C. Thuế tài nguyên D. Trợ cấp môi trường
Câu 43: Nguyên nhân chủ yếu đang làm suy giảm diện tích đất canh tác ở khu vực đô thị là:
A. Canh tác độc canh B. Chuyển đổi mục đích sử dụng
C. Ô nhiễm do hoạt động công nghiệp D. Ô nhiễm do hoạt động nông nghiệp
Câu 44: Đâu là một trong những đặc trưng cơ bản của các công cụ quản lý
A. Tính phổ cập B. Tính hoàn hảo C. Tính nguyên tắc D. Tính cập nhật
Câu 45: Mùi hôi thối của nguyên vật liệu tồn đọng lâu ngày, sự phân hủy các hợp chất hữu cơ trong chất thải
rắn và nước thải là đặc trưng ô nhiễm của làng nghề nào?
A. Làng nghề dệt nhuộm ươm tơ, thuộc da
B. Làng nghề sản xuất vật liệu xây dựng, khai thác đá
C. Làng nghề chế biến lương thực, thực phẩm, chăn nuôi, giết mổ
D. Làng nghề thủ công mỹ nghệ
Câu 46: Số lượng làng nghề tập trung chủ yếu ở khu vực nào của nước ta?
A. Miền trung B. Tây nguyên
C. Đồng bằng sông Hồng D. Đồng bằng sông Cửu Long
PH

Câu 47: Giải pháp giảm thiểu chất thải trong sản xuất làng nghề bao gồm những biện pháp nào
A. Quản lý nội vi, kiểm soát quá trình, cải tiến sản phẩm
O

B. Thay đổi nguyên liệu, cải tiến thiết bị


TO

C. Thay đổi công nghệ sản xuất, giải pháp tuần hoàn
D. Tất cả đều đúng
M

Câu 48: Đâu là quy chuẩn kỹ thuật môi trường dùng để đánh giá chất lượng nước mặt
A. QCVN03:2015/BTNMT B. QCVN08:2015/BTNMT
ẠN

C. QCVN05:2015/BTNMT D. QCVN09:2015/BTNMT
H

Câu 49: GEF là viết tắt của


A. Quỹ Bảo vệ môi trường Việt Nam B. Quỹ môi trường toàn cầu
H

C. Quỹ Bảo vệ môi trường ngành than D. Quỹ Bảo vệ môi trường Hà Nội
ÀO

Câu 50: Phân compost là giải pháp hiệu quả cho chất thải rắn làng nghề nào sau đây?
A. Làng nghề chế biến lương thực, thực phẩm B. Làng nghề ươm tơ
C. Làng nghề dệt nhuộm D. Làng nghề thuộc da-----

20
PHOTO MẠNH HÀO - Zalo: 0969354013 - 0936381356
ĐỀ 6
Câu 1: Loại thuế nào sau đây “đánh vào lượng chất thải độc hại đối với môi trường do cơ sở sản xuất gây ra”
A. Thuế trực thu B. Thuế gián thu C. Thuế xả thải D. A và B
Câu 2: Công cụ nào sau đây có thể mua bán trao đổi được
A. Cô ta ô nhiễm B. Lệ phí môi trường C. Nhãn sinh thái D. Ký quỹ hoàn trả
Câu 3: Hiện nay quỹ môi trường ở Việt Nam được hình thành ở mấy cấp
A. 2 B. 3 C. 4 D. 5
Câu 4: Lệ phí môi trường là…
A. Khoản thu của ngân sách nhà nước nhằm bù đắp chi phí đầu tư xây dựng, mua sắm, bảo dưỡng trang thiết bị
về môi trường
B. Khoản thu của ngân sách nhà nước đối với cá nhân hay tổ chức gây ô nhiễm
C. Khoản thu của ngân sách nhà nước nhằm xử lý và ngăn ngừa ô nhiễm
D. Khoản thu của ngân sách nhà nước khi nhà nước giải quyết công việc quản lý hành chính nhà nước về môi
trường
Câu 5: Đâu là mục tiêu của truyền thông môi trường
PH

A. Phát hiện các tấm gương, mô hình tốt trong bảo vệ môi trường
B. Nâng cao nhận thức của người dân về môi trường
O

C. Thay đổi thái độ, hành vi của con người


TO

D. Tất cả các đáp án trên


Câu 6: Theo Luật BVMT 2020, hoạt động nào sau đây phải thực hiện ký quỹ cải tạo, phục hồi môi trường
M

A. Khai thác khoáng sản B. Kinh doanh các sản phẩm độc hại
ẠN

C. Tái chế phế liệu D. Tất cả đều đúng


Câu 7: Công cụ kinh tế trong quản lý môi trường là
H

A. Quy hoạch môi trường B. Kiểm toán môi trường C. Quan trắc môi trường D. Thuế môi trường
H

Câu 8: VEPF là viết tắt của


ÀO

A. Quỹ Bảo vệ môi trường ngành than B. Quỹ Bảo vệ môi trường Việt Nam
C. Quỹ Bảo vệ môi trường Hà Nội D. Quỹ môi trường toàn cầu
Câu 9: Yếu tố nào cần xem xét khi quyết định có cho phép dự án được thực hiện hay không
A. Yếu tố chính trị B. Tác động của dự án đến môi trường
C. Yếu tố kinh tế D. Tất cả đều đúng
Câu 10: Quỹ bảo vệ môi trường là một tổ chức:
A. Kỹ thuật B. Tiêu chuẩn
C. Tài chính D. Cả 3 đáp án trên đều sai
Câu 11: Chọn đáp án sai
A. Đánh giá hiện trạng môi trường là phần bắt buộc của báo cáo đánh giá tác động môi trường
B. Đánh giá hiện trạng môi trường là bước cần thiết đầu tiên trong các nghiên cứu về môi trường
C. Đánh giá hiện trạng môi trường là phần không thể thiếu trong các báo cáo nghiên cứu môi trường
D. Không có đáp án nào sai
Câu 12: Kế hoạch hóa công tác bảo vệ môi trường
A. Huy động nội lực toàn dân, toàn quân, xây dựng các phong trào bảo vệ môi trường
B. Là nội dung quan trọng của công tác kế hoạch hóa phát triển kinh tế đất nước
C. A và B đều đúng
D. A và B đều sai
Câu 13: Luật Bảo vệ môi trường do cơ quan nào sau đây ban hành
A. Bộ Tài nguyên và Môi trường B. Quốc hội
C. Chính phủ D. Cả ba đáp án đều sai

21
PHOTO MẠNH HÀO - Zalo: 0969354013 - 0936381356
Câu 14: Khi nộp các báo cáo hồ sơ để thẩm định (ví dụ báo cáo ĐTM, ĐMC, cấp giấy phép môi trường...)
chúng ta phải nộp một khoản tiền thì khoản tiền đó gọi là gì?
A. Lệ phí B. Phí C. Thuế môi trường D. Lệ Phí thẩm định
Câu 15: Nội dung quản lý sự cố môi trường
A. Ứng phó sự cố môi trường B. Phòng ngừa sự cố môi trường
C. Khắc phục hậu quả do sự cố môi trường gây ra D. Tất cả đều đúng
Câu 16: Khoản tiền phải nộp cho công tác vệ sinh đường phố gọi là
A. Phí xả thải B. Lệ phí môi trường C. Phí môi trường D. Ký quỹ hoàn trả
Câu 17: Mục đích chính của nhãn sinh thái
A. Tác động đến hành vi nhà sản xuất theo hướng có lợi cho môi trường thông qua khuyến khích tiêu dùng các
sản phẩm thân thiện với môi trường
B. Tạo cơ hội lựa chọn cho người tiêu dùng có thể mua sản phẩm thân thiện với môi trường
C. Giúp nhà nước quản lý dễ dàng nguồn gốc xuất xứ hàng hóa và quá trình lưu thông phân phối trên thị trường
D. Tất cả đều sai
Câu 18: Phí xả thải là phí…
A. Phải trả do được sử dụng các hệ thống công cộng xử lý và cải thiện chất lượng môi trường
B. Đánh vào chất gây ô nhiễm được thải ra môi trường
C. Phí được cộng thêm vào giá các sản phẩm
D. Tất cả đều sai
Câu 19: Công cụ quản lý môi trường là:
A. Tổng hợp các biện pháp, phương tiện được chủ thể quản lý tác động vào đối tượng quản lý nhằm đạt được
PH

mục tiêu quản lý


B. Tổng hợp các biện pháp, phương tiện mà các chủ thể quản lý sử dụng để thực hiện các nội dung quản lý môi
O

trường nhằm đạt được các mục tiêu quản lý môi trường đề ra.
TO

C. Cả đáp án A và B đều sai


D. Cả đáp án A, B, C đều sai
M

Câu 20: Luật thuế bảo vệ môi trường có hiệu lực thi hành từ năm nào
ẠN

A. 2011 B. 2012 C. 2010 D. 2013


Câu 21: Nhu cầu dùng nước cho sinh hoạt ở nước ta trong thời gian gần đây thay đổi như thế nào?
H

A. Ít thay đổi B. Giảm C. Tăng nhanh D. Không tăng


H

Câu 22: Công cụ nào sau đây đi ngược với nguyên tắc người gây ô nhiễm phải trả tiền
ÀO

A. Phí bảo vệ môi trường B. Trợ cấp môi trường C. Ký quỹ hoàn trả D. Thuế môi trường
Câu 23: Công cụ nào sau đây không phải là công cụ kinh tế trong quản lý môi trường
A. Cơ chế phát triển sạch B. Quỹ môi trường C. Quan trắc môi trường D. Cô ta ô nhiễm
Câu 24: Phí môi trường
A. Là nguồn thu của ngân sách nhà nước dùng điều tiết các hoạt động kinh tế xã hội
B. Là nguồn thu của ngân sách nhà nước dùng điều tiết hoạt động bảo vệ môi trường
C. A và B đều đúng
D. A và B đều sai
Câu 25: Theo luật thuế tài nguyên, loại tài nguyên nào sau đây được miễn thuế
A. Nước khoáng, nước nóng thiên nhiên, nước thiên nhiên tinh lọc đóng chai, đóng hộp
B. Khí thiên nhiên
C. Dầu thô
D. Nước thiên nhiên dùng cho sản xuất thuỷ điện hộ gia đình
Câu 26: Đối tượng nào sau đây không phải lập báo cáo đánh giá môi trường chiến lược
A. Quy hoạch sử dụng đất cấp quốc gia B. Quy hoạch tài nguyên nước
C. Chiến lược phát triển nông nghiệp, nông thôn D. Dự án xây dựng khu công nghiệp
Câu 27: Công cụ kinh tế điều chỉnh hành vi của con người theo hướng có lợi cho môi trường
A. Bằng cách tác động đến chi phí lợi ích của người gây ô nhiễm
B. Bằng cách giám sát và cưỡng chế thi hành
C. Thông qua giáo dục nâng cao ý thức bảo vệ môi trường
D. Bằng các quy định bắt buộc mọi người phải tuân theo

22
PHOTO MẠNH HÀO - Zalo: 0969354013 - 0936381356
Câu 28: Các công cụ quản lý môi trường có nhiều loại khác nhau như: công cụ luật pháp, công cụ kinh tế,
công cụ kỹ thuật...đây được coi là tính chất gì của các công cụ quản lý môi trường?
A. Tính hệ thống B. Tính không tuyệt đối
C. Tính đa dạng D. Tính tuyệt đối
Câu 29: Hoạt động nào gây ô nhiễm tiếng ồn lớn nhất ở đô thị nước ta?
A. Phương tiện giao thông B. Hoạt động công nghiệp
C. Hoạt động xây dựng D. Hoạt động sinh hoạt
Câu 30: Đặc trưng cơ bản của các công cụ kinh tế trong quản lý môi trường
A. Hoạt động theo cơ chế thị trường
B. Tác động vào chi phí, lợi ích của hoạt động tác động đến môi trường
C. Tính linh động, mềm dẻo cao
D. Tất cả các đáp án trên đều đúng
Câu 31: Đánh giá môi trường gồm mấy loại A. 3 B. 5 C. 2 D. 4
Câu 32: Nghị định thư Kyoto được hình thành trên cơ sở công ước nào dưới đây
A. Công ước Cites
B. Công ước đa dạng sinh học
C. Công ước khung của LHQ về biến đổi khí hậu toàn cầu (UNFCC)
D. Công ước viên về biến đổi tầng ozon
Câu 33: Tỷ lệ di dân từ nông thôn ra đô thị ở nước ta cao là do
A. Nhu cầu việc làm, cải thiện cuộc sống B. Nhu cầu hưởng thụ các dịch vụ, phúc lợi xã hội
C. Nhu cầu học tập D. Tất cả đều đúng
PH

Câu 34: Quy chuẩn kỹ thuật môi trường là


A. Là các văn bản bắt buộc thi hành
O

B. Văn bản quy định các yêu cầu kỹ thuật quản lý do cơ quan nhà nước có thẩm quyền ban hành
TO

C. Văn bản quy định mức giới hạn các thông số chất lượng môi trường xung quanh và hàm lượng các chất ô
nhiễm có trong chất thải.
M

D. Cả ba đáp án trên đều đúng


ẠN

Câu 35: Nguyên tắc BPP (beneficiary pays principle) là nguyên tắc gì trong Quản lý môi trường?
A. Người hưởng lợi phải trả tiền
H

B. Người gây ô nhiễm phải trả tiền


H

C. Cả người gây ô nhiễm và người hưởng lợi phải trả tiền


ÀO

D. Người hưởng lợi phạt người gây ô nhiễm


Câu 36: Theo hệ thống ký quỹ - hoàn trả, người tiêu dùng phải trả thêm một khoản tiền (có thể được trả lại
sau đó) khi…
A. Mua các sản phẩm mà bao bì của chúng có khả năng tái chế được
B. Mua nguyên vật liệu khai thác từ tự nhiên
C. Mua những sản phẩm thân thiện với môi trường
D. Tất cả đều sai
Câu 37: Đối tượng nào sau đây phải lập báo cáo đánh giá tác động môi trường
A. Dự án xây dựng một nhà máy nhiệt điện B. Chiến lược phát triển ngành nông nghiệp
C. Quy hoạch phát triển điện hạt nhân D. Quy hoạch phát triển ngành điện
Câu 38: Căn cứ để tính thuế tài nguyên là gì
A. Sản lượng tài nguyên và thuế suất
B. Sản lượng tài nguyên, giá bán tài nguyên và thuế suất
C. Giá bán tài nguyên và thuế suất
D. Sản lượng và giá bán tài nguyên
Câu 39: Cơ quan có thầm quyền nào có trách nhiệm tiếp nhận đăng ký môi trường
A. Bộ Tài nguyên và Môi trường B. Ủy ban nhân dân cấp huyện
C. Ủy ban nhân dân cấp xã/phường/thị trấn D. Cả A, B và C
Câu 40: Khi nghiên cứu các công nghệ môi trường con người phát hiện ra:
A. Khả năng đồng hóa chất thải của môi trường là vô hạn
B. Môi trường không có khả năng đồng hóa chất thải
C. Khả năng đồng hóa chất thải của môi trường là có hạn

23
PHOTO MẠNH HÀO - Zalo: 0969354013 - 0936381356
D. Tất cả các đáp án trên đều sai
Câu 41: Công cụ nào sau đây không phải là công cụ kinh tế trong quản lý môi trường
A. Cô ta ô nhiễm B. Quy hoạch môi trường C. Cơ chế phát triển sạch D. Nhãn sinh thái

Câu 42: Đánh giá môi trường gồm


A. Đánh giá môi trường chiến lược, đánh giá tác động môi trường
B. Đánh giá hiện trạng môi trường, đánh giá môi trường chiến lược
C. Đánh giá hiện trạng môi trường, đánh giá tác động môi trường
D. Cả ba đáp án trên đều không đầy đủ
Câu 43: Công ước CITES đề cập tới nội dung gì
A. Chống biến đổi khí hậu
B. Đa dạng sinh
C. Buôn bán các loại động, thực vật hoang dã nguy cấp
D. Cấm vận chuyển chất thải nguy hại xuyên biên giới
Câu 44: Đâu là nghị định quy định thu phí bảo vệ môi trường đối với nước thải đang có hiệu lực thi hành.
A. Nghị định 99/2010/NĐ-CP B. Nghị định 179/2013/NĐ-CP
C. Nghị định 53/2020/NĐ-CP D. Nghị định 18/2015/NĐ-CP
Câu 45: Tính đến thời điểm tháng 6 năm 2022, Bộ Tài nguyên và Môi trường hiện có bao nhiêu tổng cục
PH

A. 2 B. 3 C. 4 D. 5
Câu 46: Điều dưới đây giải thích cho nguyên lý nào của cơ sở triết học trong QLMT: "Vấn đề MT xuất phát
O

từ mâu thuẫn/xung đột giữa XH và tự nhiên; con người vừa là sản phẩm của tự nhiên lại vừa cấu thành nên
TO

XH; do đó chỉ có con người có đủ khả năng giải quyết vấn đề MT của mình"
A. Tính thống nhất vật chất của thế giới là sự thống nhất biện chứng giữa con người - xã hội - tự nhiên
M

B. Sự điều khiển một cách có ý thức mối quan hệ giữa con người và tự nhiên
ẠN

C. Sự phụ thuộc của mối quan hệ con người và tự nhiên vào trình độ phát triển của XH
D. Tất cả đều đúng
H

Câu 47: Đâu không phải là đặc trưng của trí quyển
A. Chu trình sinh địa hóa khép kín
H

B. Quy mô tác động của con người đến môi trường lớn
ÀO

C. Hoạt động của con người không phù hợp và không tuân theo quy luật của sinh quyển
D. Cả ba đáp án trên
Câu 48: Phân loại công cụ quản lý môi trường theo bản chất gồm:
A. Công cụ điều chỉnh vĩ môi; công cụ hành động; công cụ hỗ trợ
B. Công cụ luật pháp chính sách; kinh tế; kỹ thuật
C. Công cụ luật pháp chính sách; kinh tế; kỹ thuật quản lý; phụ trợ
D. Công cụ kinh tế; kỹ thuật; hỗ trợ
Câu 49: Cơ chế phát triển sạch hình thành trên cơ sở nghị định thư nào?
A. Nghị định thư Kyoto B. Nghị định thư Nagoya
C. Nghị định thư montreal D. Nghị định thư Cartagena
Câu 50: Nguyên tắc PPP (Polluter Pays Principle) là gì?
A. Người gây ô nhiễm phải trả tiền
B. Người hưởng lợi phải trả tiền
C. Người bị ảnh hưởng không được nhận tiền bồi thường
D. Người hưởng lợi và người gây ô nhiễm phải trả tiền

24
PHOTO MẠNH HÀO - Zalo: 0969354013 - 0936381356
ĐỀ 7
Câu 1: Cơ chế phát triển sạch (CDM) là một loại công cụ
A. Kinh tế B. Kỹ thuật C. Pháp lý D. Phụ trợ
Câu 2: Trong các quỹ sau đây, quỹ nào hoạt động sớm nhất
A. Quỹ môi trường toàn cầu B. Quỹ Bảo vệ môi trường ngành than
C. Quỹ Bảo vệ Môi trường Hà Nội D. Quỹ bảo vệ môi trường Việt Nam
Câu 3: Thông số COD trong nước thải làng nghề phản ánh đặc điểm gì của nước thải?
A. Sự có mặt chất hữu cơ dễ phân hủy sinh học trong nước thải
B. Sự có mặt chất hữu cơ dễ phân hủy và khó phân hủy sinh học trong nước thải
C. Sự có mặt chất vô cơ trong nước thải
D. Sự có mặt chất hữu cơ khó phân huỷ trong nước thải
Câu 4: Đánh giá tác động môi trường có thể xem là công cụ…
A. Phòng ngừa ô nhiễm B. Sản xuất sạch hơn C. Cơ chế phát triển sạch D. Tất cả đều sai
Câu 5: Hệ thống Tự nhiên – Con người – Xã hội gồm mấy thành phần
PH

A. 3 B. 5 C. 4 D. 6
O

Câu 6: Chọn đáp án chính xác nhất: Bùng nổ phương tiện giao thông cơ giới là nguyên nhân làm gia tăng?
TO

A. Lượng bụi và tiếng ồn B. Lượng bụi, khí độc hại và tiếng ồn


C. Khí độc hại và tiếng ồn D. Nước thải, khí độc hại và tiếng ồn
M

Câu 7: Các hình thức trợ cấp môi trường bao gồm:
A. Trợ cấp bằng tiền
ẠN

B. Cho vay lãi suất thấp, khuyến khích về thuế


C. Miễn thuế, giảm thuế, trợ cấp bằng tiền
H

D. Khuyến khích về thuế, trợ cấp bằng tiền, cho vay lãi suất thấp
H

Câu 8: Căn cứ nào sau đây không được dùng để tính thuế tài nguyên?
ÀO

A. Sản lượng tài nguyên thương phẩm khai thác trong kỳ


B. Thuế suất với mỗi loại tài nguyên khai thác
C. Thiệt hại đến môi trường khi khai thác một đơn vị tài nguyên
D. Giá tính thuế của một đơn vị tài nguyên khai thác
Câu 9: Kinh tế phát triển tác động như thế nào đến môi trường
A. Gia tăng phát sinh các loại chất thải
B. Tạo tiềm lực tài chính cho hoạt động bảo vệ môi trường
C. Gia tăng khai thác tài nguyên thiên nhiên
D. Tất cả các vấn đề trên
Câu 10: Nguyên lý nào đem lại ý nghĩa sau đây trong giải quyết các vấn đề môi trường trên cơ sở triết học?
"Con người gây ra nhiều hậu quả với môi trường sống vì sự hiểu biết chưa đúng đắn các quy luật tồn tại
và phát triển của tự nhiên. Do đó, cần nhận thức được đầy đủ các quy luật của tự nhiên cũng như sử dụng
chính xác các quy luật đó vào thực tiễn XH"
A. Tính thống nhất vật chất của thế giới là sự thống nhất biện chứng giữa con người - xã hội - tự nhiên
B. Sự phụ thuộc của mối quan hệ con người và tự nhiên vào trình độ phát triển của XH
C. Sự điều khiển một cách có ý thức mối quan hệ giữa con người và tự nhiên
D. Tất cả đều đúng
Câu 11: Công cụ nào sau đây không phải là công cụ kinh tế trong quản lý môi trường
A. Nhãn sinh thái B. Cơ chế phát triển sạch
C. Thuế tài nguyên D. Đánh giá vòng đời sản phẩm
Câu 12: Đánh giá vòng đời sản phẩm là quá trình phân tích…
A. Tác động môi trường trong quá trình sản xuất sản phẩm

25
PHOTO MẠNH HÀO - Zalo: 0969354013 - 0936381356
B. Tác động môi trường của sản phẩm từ khai thác tài nguyên, sản xuất, phân phối, sử dụng và thải bỏ sản phẩm
C. Tác động môi trường trong quá trình tiêu thụ sản phẩm
D. Tác động môi trường trong quá trình thải bỏ sản phẩm
Câu 13: Nguyên nhân chính gây ô nhiễm môi trường nước ở hệ thống sông, kênh rạch chảy qua đô thị là?
A. Nước mưa chảy tràn B. Nước thải công nghiệp
C. Nước thải nông nghiệp D. Nước thải sinh hoạt
Câu 14: Công cụ kinh tế trong quản lý môi trường là
A. Cô ta ô nhiễm B. Quy hoạch môi trường C. Quan trắc môi trường D. Kiểm toán môi trường
Câu 15: Phát hiện nước thải đầu ra của một khu công nghiệp có một số chỉ tiêu vượt quá quy chuẩn môi
trường cho phép, đóng vai trò là một nhà quản lý môi trường tại địa phương, anh/chị sẽ gặp ai để làm việc,
xử lý?
A. Ban quản lý khu công nghiệp B. Chính quyền địa phương
C. Nhà máy gần khu vực xả nước thải ô nhiễm nhất D. Chủ nhà máy, xí nghiệp trong khu công nghiệp đó
Câu 16: Sản phẩm thân thiện với môi trường là sản phẩm…
A. Không ảnh hưởng tiêu cực đến môi trường trong quá trình tiêu thụ
B. Không ảnh hưởng tiêu cực đến môi trường trong quá trình sản xuất
C. Không ảnh hưởng tiêu cực đến môi trường trong quá trình, sản xuất, tiêu thụ, thải bỏ
D. Không ảnh hưởng tiêu cực đến môi trường trong quá trình sản xuất, tiêu thụ, thải bỏ (hoặc nếu có thì cũng nhẹ
hơn so với tác động đến môi trường của các sản phẩm tương tự cùng loại)
Câu 17: Đâu là văn bản luật quốc tế liên quan tới việc cắt giảm khí nhà kính của thế giới?
A. Công ước Cites B. Công ước Ramsar C. Công ước Basel D. Nghị định thư Kyoto
PH

Câu 18: Đâu không phải là quy chuẩn kĩ thuật môi trường về chất thải
A. QCVN 62-MT:2016/BTNMT B. QCVN 05:2013/BTNMT
O

C. QCVN 40:2011/BTNMT D. QCVN 14:2008/BTNMT


TO

Câu 19: Công cụ thanh tra môi trường áp dụng hiệu quả cho hoạt động nào ở đô thị?
A. Hoạt động sinh hoạt B. Hoạt động giao thông
M

C. Hoạt động công nghiệp D. Hoạt động nông nghiệp


ẠN

Câu 20: Lĩnh vực nào sau đây không thuộc hoạt động của dự án CDM?
A. Lâm nghiệp B. Công nghiệp C. Hàng hải D. Nông nghiệp
H

Câu 21: Phân loại theo chức năng các công cụ quản lý môi trường gồm
H

A. Công cụ vĩ mô và vi mô
ÀO

B. Công cụ vĩ mô; công cụ hành động; công cụ hỗ trợ


C. Công cụ vĩ mô; công cụ vi mô; công cụ phụ trợ
D. Công cụ vi mô; công cụ hành động
Câu 22: Công ty khai thác than hàng năm phải đóng 10% doanh thu bán hàng (không tính thuế VAT) của
công ty cho nhà nước, hỏi đây là tiền gì?
A. Phí Bảo vệ môi trường B. Thuế tài nguyên
C. Lệ phí môi trường D. Cả ba loại trên
Câu 23: Đâu không phải là quan điểm bảo vệ môi trường của Đảng ta
A. Phát huy nội lực, tăng cường hợp tác quốc tế bảo vệ môi trường
B. Bảo vệ môi trường là nội dung tách biệt với phát triển kinh tế, xã hội
C. Bảo vệ môi trường là sự nghiệp của toàn đảng, toàn dân, toàn quân
D. Phòng ngừa là chủ đạo, kết hợp với xử lý và cải thiện môi trường
Câu 24: Việt Nam bắt đầu không tính phí bảo vệ môi trường đối với xăng dầu từ năm nào?
A. 2013 B. 2011 C. 2014 D. 2012
Câu 25: Tìm đáp án sai khi nói đến ưu điểm của công cụ kinh tế
A. Kích thích sự phát triển công nghệ và tri thức chuyên sâu về kiểm soát ô nhiễm trong khu vực tư nhân
B. Cung cấp cho chính phủ một nguồn thu để hỗ trợ cho các chương trình kiểm soát ô nhiễm
C. Chính phủ kiểm soát được chặt chẽ đối với những người gây ô nhiễm
D. Cung cấp tính linh động, mềm dẻo
Câu 26: Đánh giá môi trường gồm
A. Đánh giá hiện trạng môi trường, đánh giá xu hướng biến động môi trường, đánh giá tác động môi trường

26
PHOTO MẠNH HÀO - Zalo: 0969354013 - 0936381356
B. Đánh giá tác động môi trường, đánh giá môi trường chiến lược
C. Đánh giá hiện trạng môi trường, đánh giá môi trường chiến lược, đánh giá tác động môi trường
D. Đánh giá hiện trạng môi trường, đánh giá tác động môi trường
Câu 27: Đâu là nhận định không đúng về Quy chuẩn kĩ thuật môi trường
A. Văn bản quy định các yêu cầu kỹ thuật quản lý do cơ quan nhà nước có thẩm quyền ban hành
B. Văn bản ban hành dưới dạng tự nguyện áp dụng để bảo vệ môi trường
C. Văn bản quy định giới hạn hàm lượng các chất ô nhiễm có trong chất thải.
D. Văn bản quy định giới hạn các thông số chất lượng môi trường xung quanh
Câu 28: Nước thải chứa nhiều kim loại nặng là đặc trưng của làng nghề nào sau đây?
A. Làng nghề khai thác vật liệu xây dựng B. Làng nghề sản xuât gỗ
C. Làng nghề tái chế nhựa D. Làng nghề chạm bạc
Câu 29: Đối tượng nào sau đây không phải lập báo cáo đánh giá môi trường chiến lược
A. Dự án xây dựng một nhà máy hóa chất
B. Dự án quy hoạch tổng hợp lưu vực sông quy mô liên tỉnh
C. Dự án chiến lược phát triển năng lượng nguyên tử và điện hạt nhân
D. Dự án quy hoạch phát triển ngành điện
Câu 30: Chức năng nào của môi trường là cơ sở hình thành công cụ cô ta ô nhiễm?
A. Lưu trữ và cung cấp thông tin B. Chứa đựng và đồng hóa chất thải
C. Cung cấp tài nguyên thiên nhiên D. Giảm nhẹ các tác động của thiên tai
Câu 31: Đặc trưng chung của các công cụ luật pháp, chính sách
A. Phạm vi bao trùm rộng B. Tính cưỡng chế cao
PH

C. Cứng nhắc D. Cả ba đáp án trên


Câu 32: Báo cáo hiện trạng môi trường được xây dựng với tần suất như thế nào?
O

A. 3 năm/lần với báo cáo tổng quan và 1 năm/lần với báo cáo chuyên đề
TO

B. 5 năm/lần với báo cáo tổng quan và 2 năm/lần với báo cáo chuyên đề
C. 5 năm/lần với báo cáo tổng quan và 1 năm/lần với báo cáo chuyên đề
M

D. Cả ba đáp án trên đều sai


ẠN

Câu 33: Theo luật thuế bảo vệ môi trường, sản phẩm nào sau đây không chịu thuế bảo vệ môi trường
A. Than đá B. Dầu nhờn C. Etanol D. Xăng
H

Câu 34: Kế hoạch hóa công tác bảo vệ môi trường cần
H

A. Phù hợp với kế hoạch hóa phát triển quốc gia


ÀO

B. Phải căn cứ đặc điểm, đặc trưng của từng ngành nghề sản xuất
C. Phải phù hợp với đặc điểm của từng vùng miền, địa phương
D. Cả ba đáp trên đều đúng
Câu 35: Theo Luật BVMT 2020, Báo cáo tổng quan về hiện trạng môi trường quốc gia sẽ được lập định kỳ
A. 5 năm 1 lần B. 7 năm 1 lần C. 3 năm 1 lần D. 1 năm 1 lần
Câu 36: Luật Bảo vệ môi trường hiện hành của Việt Nam ban hành năm nào
A. 2015 B. 2014 C. 2020 D. 2004
Câu 37: Lựa chọn đáp án đầy đủ và chính xác nhất để hoàn thành nhận định sau: “Hương ước bảo vệ môi
trường làng nghề là…”
A. Công ước được người dân xây dựng nhằm đưa ra các quy định vể bảo vệ môi trường làng nghề
B. Hiệp ước được người dân xây dựng nhằm đưa ra các quy định vể bảo vệ môi trường làng nghề
C. Quy ước được người dân xây dựng nhằm đưa ra các quy định vể bảo vệ môi trường làng nghề
D. Điều ước được được người dân xây dựng nhằm đưa ra các quy định vể bảo vệ môi trường làng nghề
Câu 38: Đối tượng nào sau đây phải lập báo cáo đánh giá tác động môi trường
A. Quy hoạch phát triển đô thị B. Chiến lược phát triển công nghiệp
C. Quy hoạch mạng lưới đường bộ D. Tất cả đều sai
Câu 39: Thông tư nào của Bộ Tài nguyên & Môi trường quy định về hoạt động quản lý chất thải nguy hại
A. Thông tư 27/2015/TT-BTNMT B. Thông tư 02/2022/TT-BTNMT
C. Thông tư 38/2015/TT-BTNMT D. Cả ba đáp án trên đều sai
Câu 40: Thông điệp môi trường là gì?
A. Là một câu nói hay, ấn tượng về một chủ đề môi trường
B. Là một yêu cầu về bảo vệ môi trường

27
PHOTO MẠNH HÀO - Zalo: 0969354013 - 0936381356
C. Là một lời động viên, khích lệ bảo vệ môi trường
D. Là ý chủ đạo của chiến dịch truyền thông
Câu 41: Khoản tiền phải nộp khi đề nghị thẩm định cấp giấy phép môi trường gọi là
A. Lệ phí B. Phí C. Cô ta ô nhiễm D. Thuế
Câu 42: Loại công cụ nào cho phép các cơ sở sản xuất trao đổi, buôn bán các giấy phép phát thải với nhau?
A. Thuế tài nguyên B. Phí ô nhiễm
C. Cô ta ô nhiễm D. Kiểm toán môi trường
Câu 43: Thuế tài nguyên điều tiết trên quy mô nào?
A. Quốc gia B. Ngành C. Địa phương D. Quốc tế
Câu 44: Nhãn sinh thái là một công cụ…
A. Luật pháp B. Kỹ thuật C. Kinh tế D. Phụ trợ
Câu 45: Sở Tài nguyên & Môi trường là cơ quản quản lý môi trường thuộc
A. Cấp tỉnh và thành phố trực thuộc huyện B. Cấp tỉnh và thành phố trực thuộc trung ương
C. Cấp trung ương. D. Cấp tỉnh và thành phố
Câu 46: Các công cụ quản lý môi trường có mấy đặc trưng cơ bản
A. 2 B. 4 C. 5 D. 3
Câu 47: Đâu không phải đơn vị thuộc Tổng cục môi trường
A. Cục cảnh sát môi trường B. Cục bảo tồn thiên nhiên và Đa dạng sinh học
C. Cục bảo vệ môi trường miền Bắc D. Cả ba cục trên
Câu 48: Ký quỹ hoàn trả áp dụng với đối tượng
PH

A. Hoạt động phát triển kinh tế gây ô nhiễm môi trường trầm trọng
B. Người tiêu dùng mua những sản phẩm độc hại
O

C. Người kinh doanh những sản phẩm độc hại


TO

D. Người tiêu dùng và kinh doanh những sản phẩm độc hại
Câu 49: Quỹ Bảo vệ môi trường Việt Nam trực thuộc
M

A. Bộ Tài nguyên và Môi trường B. Tổng cục môi trường


ẠN

C. Chính phủ D. Quốc hội


Câu 50: Đâu không phải là điều kiện để áp dụng công cụ kinh tế
H

A. Không có đáp án nào B. Luật pháp chặt chẽ


C. Phải có nền kinh tế thị trường D. GDP của quốc gia cao
H
ÀO

28
PHOTO MẠNH HÀO - Zalo: 0969354013 - 0936381356
ĐỀ 8
Câu 1: Phân loại công cụ quản lý môi trường theo chức năng thì truyền thông môi trường thuộc nhóm công
cụ nào sau đây?
A. Công cụ phụ trợ B. Công cụ vĩ mô C. Công cụ hành động D. Cả ba đều sai
Câu 2: Đâu không phải là đặc trưng cơ bản của các công cụ quản lý
A. Tính hệ thống B. Tính đa dạng C. Tính cập nhật D. Tính tuyệt đối
Câu 3: Công cụ kinh tế trong quản lý môi trường là
A. Kiểm toán môi trường B. Đánh giá môi trường chiến lược
C. Quy hoạch môi trường D. Quỹ môi trường
Câu 4: Kiểm toán môi trường là công cụ
A. Luật pháp B. Phụ trợ C. Kỹ thuật D. Kinh tế
Câu 5: Báo cáo phân tích chỉ ra các tác động môi trường của một cơ sở sản xuất kinh doanh trước khi được
tiến hành trong thực tế gọi là:
A. Báo cáo Hiện trạng môi trường B. Báo cáo Đánh giá tác động môi trường
PH

C. Báo cáo Kiểm toán tác động môi trường D. Báo cáo Quan trắc môi trường
O

Câu 6: Sản phẩm nào sau đây không chịu thuế bảo vệ môi trường tại Việt Nam
TO

A. Dầu hỏa B. Etanol C. Dầu diezel D. Dầu mazut


Câu 7: Áp dụng sản xuất sạch hơn cho làng nghề sẽ mang lại hiệu quả to lớn về những lĩnh vực gì?
M

A. Kinh tế, giáo dục, môi trường B. Kinh tế, xã hội, y tế


C. Y tế, văn hóa, môi trường D. Kinh tế, môi trường, xã hội
ẠN

Câu 8: Phí bảo vệ môi trường (BVMT) hiện nay ở Việt Nam có
H

A. Phí BVMT đối với nước thải và phí BVMT đối với chất thải rắn
B. Phí vệ sinh môi trường, Phí BVMT đối với nước thải, phí BVMT đối với chất thải rắn, phí BVMT đối với
H

khai thác khoáng sản


ÀO

C. Phí BVMT đối với nước thải, phí BVMT đối với chất thải rắn, phí BVMT đối với khai thác khoáng sản, Phí
BVMT đối với khí thải
D. Phí BVMT đối với nước thải, phí BVMT đối với chất thải rắn và phí BVMT đối với khí thải
Câu 9: Công cụ điều chỉnh vĩ mô là
A. Có vai trò định hướng cho các công cụ khác B. Công cụ có phạm vi điều chỉnh rộng lớn
C. Cả A và B đều đúng D. Cả A và B đều sai
Câu 10: Nguyên tắc người hưởng lợi phải trả tiền dùng để khắc phục điều gì trong nền kinh tế thị trường?
A. Ô nhiễm môi trường B. Ngoại ứng tiêu cực
C. Ngoại ứng tích cực D. Tất cả các đáp án trên
Câu 11: Có mấy loại tiêu chuẩn môi trường trên thế giới?
A. 3 loại B. 4 loại C. 5 loại D. 2 loại
Câu 12: Chọn phương án đúng cho khái niệm sau: "... gồm việc đặt trước một số tiền trước khi tiến hành các
hoạt động có tiềm năng gây tổn thất môi trường lớn. Nếu nhà đầu tư thực hiện đúng các cam kết, phục hồi
môi trường thì được trả số tiền đã nộp, ngược lại thì tiền này được sử dụng để phục hồi môi trường"
A. Trái phiếu Môi trường B. Ký quỹ - hoàn trả C. Trợ cấp môi trường D. Phí không tuân thủ
Câu 13: Khuyến khích về thuế bao gồm
A. Ưu đãi thuế, miễn thuế, khấu hao nhanh trang thiết bị làm giảm ô nhiễm
B. Ưu đãi thuế
C. Miễn thuế, giảm thuế
D. Khấu hao nhanh trang thiết bị làm giảm ô nhiễm, giảm thuế
Câu 14: Làng nghề nào sau đây có sản phẩm được sản xuất chủ yếu từ nguyên liệu như tre, gỗ, vỏ trai, vỏ
trứng…

29
PHOTO MẠNH HÀO - Zalo: 0969354013 - 0936381356
A. Làng nghề giấy B. Làng nghề sơn mài
C. Làng nghề mây tre đan D. Làng nghề tái chế nhựa
Câu 15: Con người đóng vai trò gì trong hệ thống Tự nhiên – Con người – Xã hội
A. Không có vai trò gì
B. Vai trò thứ yếu trong việc giải quyết các vấn đề
C. Vai trò quyết định trong việc giải quyết các vấn đề
D. Cả ba đáp án đều đúng
Câu 16: Các công nghệ sạch, công nghệ tái chế chất thải, công nghệ không phế thải giúp con người điều gì?
A. Xử lý các loại chất thải phát sinh
B. Hình thành phương pháp khoa học theo dõi môi trường
C. Khép kín vòng tuần hoàn vật chất trong quá trình sản xuất
D. Dự báo tác động của phát triển kinh tế đến môi trường
Câu 17: Luật Bảo vệ môi trường năm 2020 bao gồm
A. 20 Chương, 150 điều B. 15 Chương, 170 điều
C. 15 Chương, 150 điều D. 16 Chương, 171 điều
Câu 18: Công cụ kinh tế trong quản lý môi trường là
A. Quan trắc môi trường B. Quy hoạch môi trường
C. Bồi thường thiệt hại môi trường D. Đánh giá hiện trạng môi trường
Câu 19: Đâu không phải là quy chuẩn chất lượng môi trường xung quanh
A. QCVN 05:2013/BTNMT B. QCVN 08-MT:2015/BTNMT
C. QCVN 09-MT:2015/BTNMT D. QCVN 62-MT:2016/BTNMT
PH

Câu 20: Công cụ nào sau đây không phải là công cụ kinh tế trong quản lý môi trường
A. Cơ chế phát triển sạch B. Nhãn sinh thái
O

C. Lệ phí môi trường D. Đánh giá tác động môi trường


TO

Câu 21: Một nhà máy phải nộp một khoản tiền cho cơ quan nhà nước để xử lý các chất thải mà họ thải ra
trong quá trình hoạt động, hỏi đây là nguồn tiền gì?
M

A. Phí Bảo vệ môi trường B. Thuế tài nguyên


ẠN

C. Lệ phí môi trường D. Cả ba loại trên


Câu 22: Cơ quan quản lý môi trường cấp huyện được gọi là gì
H

A. Chi cục Bảo vệ môi trường B. Phòng môi trường


H

C. Phòng Tài nguyên D. Phòng Tài nguyên & Môi trường


ÀO

Câu 23: GEF (Global Environment Fund) nhằm hỗ trợ kinh phí cho các dự án…
A. Có lợi cho môi trường toàn cầu B. Bảo vệ đa dạng sinh học
C. Bảo vệ tài nguyên nước D. Biến đổi khí hậu
Câu 24: Điền từ khuyết thiếu để hoàn thiện nhận định sau: Hạ tầng kỹ thuật và hạ tầng xã hội đô thị phát
triển không theo kịp quá trình … và chậm hơn so với tốc độ …
A. Tăng dân sô-phát triển của đô thị B. Công nghiệp hóa-đô thị hóa
C. Phát triển KTXH-tăng dân số D. Đô thị hóa-tăng dân số
Câu 25: Điều kiện để có thể áp dụng hiệu quả công cụ kinh tế trong QLMT?
A. Nền kinh tế bao cấp B. Nền kinh tế thị trường
C. Nền kinh tế xã hội chủ nghĩa D. Tất cả các hình thái kinh tế đều áp dụng đượcCâu Câu
26: Quỹ bảo vệ môi trường Việt Nam có chức năng
A. Hỗ trợ tài chính cho các hoạt động bảo vệ môi trường trên phạm vi toàn quốc
B. Tiếp nhận các nguồn vốn từ ngân sách nhà nước
C. Tiếp nhận các nguồn tài trợ, đóng góp, ủy thác của các tổ chức cá nhân trong và ngoài nước
D. Tất cả đều đúng
Câu 27: Thuế tài nguyên là….
A. Loại thuế nhằm điều tiết thu nhập của hoạt động chế biến tài nguyên
B. Loại thuế nhằm điều tiết ô nhiễm do hoạt động khai thác tài nguyên thiên nhiên
C. Loại thuế nhằm điều tiết thu nhập của hoạt động khai thác tài nguyên thiên nhiên
D. Cả 3 đáp án trên đều sai
Câu 28: Chọn đáp án đúng nhất. Cô ta ô nhiễm là…
A. Giấy phép có thể chuyển nhượng về quyền được xả chất thải

30
PHOTO MẠNH HÀO - Zalo: 0969354013 - 0936381356
B. Giấy phép có thể chuyển nhượng về quyền được xả nước thải
C. Giấy phép có thể chuyển nhượng về quyền được xả khí thải
D. Giấy phép có thể chuyển nhượng về quyền được xả chất thải rắn
Câu 29: Theo Luật BVMT 2020, Báo cáo tổng quan về hiện trạng môi trường cấp tỉnh sẽ được lập định kỳ
A. 7 năm 1 lần B. 5 năm 1 lần C. 1 năm 1 lần D. 3 năm 1 lần
Câu 30: Trợ cấp môi trường là một công cụ…..
A. Kinh tế B. Kỹ thuật C. Phụ trợ D. Luật pháp
Câu 31: Cơ cấu của Bộ Tài nguyên & Môi trường gồm
A. Khối cơ quan thực hiện chức năng quản lý nhà nước
B. Khối đơn vị sự nghiệp và doanh nghiêp
C. Cả hai đáp án A và B
D. Cả ba đáp án đều sai
Câu 32: Công cụ quản lý môi trường nào dưới đây được thực hiện dựa trên cơ sở huy động nguồn lực sẵn có
của địa phương?
A. Quản lý môi trường dựa vào cộng đồng B. Truyền thông môi trường
C. Quan trắc môi trường D. Kiểm toán môi trường
Câu 33: Ở Việt Nam, danh hiệu được cấp cho các sản phẩm ít gây tác động tiêu cực đến môi trường trong
suốt vòng đời của sản phẩm có tên gọi là:
A. Nhãn sinh thái Việt Nam B. Nhãn xanh
C. Nhãn an toàn D. Tất cả đều sai
Câu 34: Ở Việt Nam, Tiền ký quỹ của ngành khai thác khoáng sản được gửi vào
PH

A. Quỹ môi trường toàn cầu B. Ngân hàng nhà nước


C. Ngân hàng Nông nghiệp và Phát triển Nông thôn D. Quỹ bảo vệ môi trường
O
TO

Câu 35: Môi trường có mấy chức năng cơ bản?


A. 5 B. 7 C. 6 D. 4
M

Câu 36: Trong các quỹ sau đây, quỹ nào hoạt động sớm nhất
A. Quỹ Bảo vệ môi trường ngành than B. Quỹ Bảo vệ môi trường Thành Phố Hồ Chí Minh
ẠN

C. Quỹ bảo vệ môi trường Việt Nam D. Quỹ Bảo vệ Môi trường Hà Nội
H

Câu 37: Thông số BOD5 trong nước thải làng nghề phản ánh đặc điểm gì của nước thải?
A. Sự có mặt của các chất hữu cơ khó phân huỷ trong nước thải
H

B. Sự có mặt chất hữu cơ dễ phân hủy và khó phân hủy sinh học trong nước thải
ÀO

C. Sự có mặt chất hữu cơ dễ phân hủy sinh học trong nước thải
D. Sự có mặt chất vô cơ trong nước thải
Câu 38: Công ước nào sau đây đề cập tới nội dung bảo vệ tầng ôzôn
A. Công ước Viên B. Nghị định thư Kyoto
C. Công ước Khung của Liên hiệp Quốc D. Công ước Ramsar
Câu 39: Thiệt hại môi trường là thiệt hại về…
A. Suy giảm chức năng và và thành phần môi trường B. Tài sản
C. Sức khỏe và tính mạng con người D. Tất cả đều đúng
Câu 40: Công cụ nào đang được áp dụng kiểm soát ô nhiễm hóa chất bảo vệ thực vật?
A. Tập huấn nông dân kỹ thuật trồng rau an toàn
B. Thanh kiểm tra các trường hợp vi phạm quy định an toàn
C. Kiểm soát thị trường mua bán thuốc bảo vệ thực vật
D. Tất cả đều đúng
Câu 41: Loại công cụ nào được sử dụng để thể hiện thuộc tính ưu việt về mặt môi trường của một loại sản
phẩm, hàng hóa?
A. Phí môi trường B. Nhãn sinh thái C. Thuế môi trường D. Cả ba đáp án trên
Câu 42: Khoản tiền phải nộp khi đề nghị thẩm định cấp giấy chứng nhận kinh doanh trong lĩnh vực môi
trường gọi là
A. Cô ta ô nhiễm B. Phí C. Thuế môi trường D. Lệ phí
Câu 43: Có mấy nhóm quy chuẩn kỹ thuật môi trường chính ở Việt Nam
A. 3 nhóm B. 5 nhóm C. 2 nhóm D. 4 nhóm

31
PHOTO MẠNH HÀO - Zalo: 0969354013 - 0936381356
Câu 44: Khoản thu nào sau đây chỉ dùng cho các hoạt động bảo vệ môi trường
A. Thuế và phí môi trường B. Thuế tài nguyên
C. Phí môi trường D. Thuế môi trường
Câu 45: “Nhãn xanh” (Ecolable) là biểu tượng nhãn sinh thái của nước/khu vực nào
A. Nhật B. EU C. Thái Lan D. Anh
Câu 46: Đối tượng nào sau đây không phải lập báo cáo đánh giá tác động môi trường
A. Dự án kè bờ sông có chiều dài từ 1 km trở lên B. Dự án xây dựng khu thương mại
C. Chiến lược phát triển ngành điện D. Dự án xây dựng khu kinh tế quốc phòng
Câu 47: Đâu không phải là công cụ kỹ thuật?
A. Kiểm toán môi trường B. Quan trắc môi trường
C. Chi trả dịch vụ môi trường D. Đánh giá môi trường
Câu 48: Miễn thuế đối với etanol chính là sự vận dụng ... để khuyến khích sử dụng sản phẩm thân thiện với
môi trường
A. Công cụ kinh tế B. Công cụ kỹ thuật quản lý
C. Công cụ luật pháp D. Biện pháp giáo dục
Câu 49: Khi so sánh BOD và COD trong nước thải làng nghề có thể kết luận như thế nào?
A. COD > BOD B. COD = BOD C. COD < BOD D. Không kết luận được
Câu 50: Đâu không phải ưu điểm của các công cụ kinh tế
A. Hành động nhanh chóng, mềm dẻo
B. Có khả năng dự báo diễn biến chất lượng môi trường
C. Tăng hiệu quả Chi phí – lợi ích
PH

D. Tăng hiệu quả sử dụng tài nguyên thiên nhiên


O
TO
M
ẠN
H
H
ÀO

32
PHOTO MẠNH HÀO - Zalo: 0969354013 - 0936381356
ĐỀ 9
Câu 1: Công cụ hành động là
A. Công cụ có phạm vi tác động nhỏ (trong từng trường hợp)
B. Có vai trò cụ thể hóa công cụ điều chỉnh vĩ mô
C. Cả A và B đều đúng
D. Cả A và B đều sai
Câu 2: Cơ chế phát triển sạch được viết tắt là
A. CDM B. LCA C. ĐTM D. ĐMC
Câu 3: Công cụ kinh tế rất hiệu quả khi áp dụng cho các doanh nghiệp tư nhân nhưng lại không hiệu quả đối
với khu vực dân cư nghèo. Đây là ví dụ cho đặc trưng nào của các công cụ quản lý môi trường?
A. Tính hệ thống B. Tính đa dạng
C. Tính tuyệt đối D. Tính không tuyệt đối
Câu 4: Nội dung nào không phải là mục tiêu của công cụ cô ta ô nhiễm?
PH

A. Khuyến khích doanh nghiệp đầu tư công nghệ xử lý chất thải


B. Làm giảm ô nhiễm trên bình diện quốc tế
O

C. Tăng nguồn thu cho ngân sách quốc gia nhằm bù đắp chi phí xã hội
TO

D. Tạo cơ hội lựa chọn cho doanh nghiệp giảm chi phí để đạt mục tiêu môi trường
Câu 5: Chọn cách sắp xếp đúng về cơ quan bảo vệ môi trường từ trung ương xuống địa phương.
M

A. Sở Tài nguyên & Môi trường – Bộ Tài nguyên & Môi trường – Tổng cục Môi trường
ẠN

B. Chi cục bảo vệ môi trường – Phòng Môi trường – Cán bộ môi trường
C. Bộ Tài nguyên & Môi trường – Sở Tài nguyên & Môi trường – Phòng Tài nguyên & Môi trường.
H

D. Sở Tài nguyên & Môi trường – Phòng Môi trường – Cán bộ môi trường
H

Câu 6: Công cụ ký quỹ - hoàn trả áp dụng hiệu quả nhất đối với loại chất thải nào?
ÀO

A. Chất thải lỏng B. Chất thải khí C. Chất thải rắn D. Chất thải hữu cơ
Câu 7: Luật thuế tài nguyên bắt đầu có hiệu lực từ năm nào?
A. 2007 B. 2010 C. 2012 D. 2005
Câu 8: Quỹ Bảo vệ Môi trường Hà Nội trực thuộc
A. Sở TN&MT Hà Nội B. Bộ TN&MT
C. Tổng cục Môi trường D. Ủy ban nhân dân Thành phố Hà Nội
Câu 9: Cơ sở pháp lý đầu tiên để thực hiện công cụ đánh giá tác động môi trường ở Việt Nam ra đời từ năm
nào? A. 1997 B. 1993 C. 2005 D. 2002
Câu 10: Một nhà máy khi đi vào hoạt động phải đóng một khoản tiền để xin thẩm định cấp giấy phép môi
trường thì khoản tiền này gọi là:
A. Thuế tài nguyên B. Lệ phí C. Phí D. Cả ba loại trên
Câu 11: Để đánh giá những ảnh hưởng đến môi trường của quy hoạch phát triển vùng kinh tế trọng điểm
phía Bắc chúng ta phải tiến hành xây dựng báo cáo gì?
A. Báo cáo Kiểm toán môi trường B. Báo cáo Đánh giá trường chiến lược
C. Quy hoạch môi trường D. Bảo cáo Đánh giá tác động môi trường
Câu 12: Hiện nay ở Việt Nam đang thu phí nước thải sinh hoạt của hộ gia đình bằng cách nào?
A. Dựa vào định mức theo từng nhân khẩu của mỗi gia đình
B. Dựa vào khối lượng nước thải đầu ra của mỗi hộ gia đình
C. Dựa vào sự tự kê khai và tự giác của mỗi hộ gia đình
D. Dựa vào giá bán nước sạch và lượng nước sạch tiêu thụ

33
PHOTO MẠNH HÀO - Zalo: 0969354013 - 0936381356
Câu 13: Cơ sở pháp lý đầu tiên để thực hiện công cụ đánh giá môi trường chiến lược ở Việt Nam ra đời từ
năm nào? A. 1997 B. 2007 C. 1993 D. 2005
Câu 14: Nguyên nhân làm suy giảm diện tích đất nông nghiệp nước ta là:
A. Phát triển đô thị B. Phát triển công nghiệp và cơ sở hạ tầng
C. Phát triển hoạt động du lịch, dịch vụ D. Tất cả đều đúng

Câu 15: Một trong những dữ liệu, chứng cứ cần thu thập hoặc ước tính để tính toán thiệt hại đối với môi
trường trong trường hợp nước, đất bị ô nhiễm
A. Thông tin cơ bản về tổ chức, cá nhân có liên quan đến khu vực môi trường bị ô nhiễm, suy thoái bao gồm:
loại hình hoạt động; sản phẩm, công suất, nguyên liệu đầu vào; quy trình sản xuất; chất thải; điểm xả thải; biện pháp
xử lý chất thải; công tác quan trắc, phân tích các thông số môi trường
B. Diện tích, thể tích, khối lượng nước, đất bị ô nhiễm
C. Hoạt động gây sự cố môi trường, xâm hại môi trường
D. Nguồn thải, hoạt động gây sự cố môi trường, xâm hại môi trường trực tiếp hoặc liên quan đến khu vực môi
trường bị ô nhiễm, suy thoái
Câu 16: Trí quyển là
A. Con người điều khiển có ý thức mối quan hệ giữa Tự nhiên – Con người – Xã hội
B. Giai đoạn phát triển thứ 4 của sinh quyển
C. Con người điều khiển sự tiến hóa của sinh quyển
PH

D. Tất cả các đáp án trên


O

Câu 17: Bồi thường thiệt hại về môi trường là công cụ


TO

A. Phụ trợ B. Kinh tế C. Kỹ thuật D. Pháp lý


Câu 18: Phí thu gom và xử lý rác thải đô thị gọi là
M

A. Phí sản phẩm B. Phí xả thải


C. Phí vệ sinh môi trường D. Phí sử dụng
ẠN

Câu 19: Đâu là một trong những đặc trưng cơ bản của các công cụ quản lý
H

A. Tính hoàn hảo B. Tính đa dạng C. Tính nguyên tắc D. Tính phổ cập
Câu 20: Loại thuế nào sau đây “đánh vào lượng chất thải độc hại đối với môi trường do cơ sở gây ra”
H

A. Thuế trực thu B. Thuế tài nguyên


ÀO

C. Thuế gián thu D. Thuế gián thu và thuế tài nguyên


Câu 21: Hiện tượng ngập úng ở các đô thị là do nguyên nhân nào: (1) Hệ thống thoát nước lạc hậu; (2) Quy
hoạch đô thị chưa phù hợp; (3) Diện tích ao, hồ, sông, ngòi bị thu hẹp; (4) Do nước thải đô thị không được xử

A. 2,3,4 B. 1,2,3 C. 1,3,4 D. 1,2,3,4
Câu 22: Quỹ bảo vệ môi trường Việt Nam bắt đầu hoạt động từ năm
A. 2003 B. 2004 C. 2002 D. 2005
Câu 23: Công cụ kinh tế trong quản lý môi trường là
A. Lệ phí môi trường B. Quan trắc môi trường
C. Kiểm toán môi trường D. Đánh giá vòng đời sản phẩm
Câu 24: Vùng nào trong 4 vùng sau có mật độ dân số cao nhất?
A. Đông nam bộ B. Đồng bằng sông Hồng
C. Bắc trung bộ D. Đồng bằng sông cửu long
Câu 25: Thuế môi trường là khoản thu vào ngân sách…
A. Địa phương B. Quỹ môi trường C. Quốc gia D. Ngành
Câu 26: Nhận định nào sau đây là đúng
A. Quản lý môi trường là một ngành khoa học ứng dụng tổng hợp
B. Quản lý môi trường là ngành khoa học ưu việt nhất trong các ngành khoa học
C. Quản lý môi trường là ngành khoa học độc lập
D. Tất cả các nhận định trên đều sai
Câu 27: Tìm đáp án sai khi nói về công cụ kinh tế

34
PHOTO MẠNH HÀO - Zalo: 0969354013 - 0936381356
A. Công cụ kinh tế khuyến khích sử dụng các biện pháp chi phí – hiệu quả để đạt được mức ô nhiễm có thể chấp
nhận được
B. Công cụ kinh tế làm giảm khả năng dự đoán về lượng ô nhiễm thải vào môi trường
C. Trong thực tế, công cụ kinh tế là loại công cụ quan trọng nhất trong quản lý môi trường
D. Công cụ kinh tế chỉ thực sự hiệu quả trong nền kinh tế thị trường
Câu 28: Công cụ kinh tế nào sau đây áp dụng nguyên tắc người hưởng lợi phải trả tiền?
A. Phí ô nhiễm B. Cô ta ô nhiễm
C. Chi trả dịch vụ môi trường D. Quỹ môi trường

Câu 29: Đâu là một tổng cục thuộc Bộ Tài nguyên & Môi trường
A. Tổng cục Quản lý đất đai B. Tổng cục Lâm nghiệp
C. Tổng cục Đa dạng sinh học D. Cả ba đáp án trên
Câu 30: Khoản tiền phải nộp của một cơ sở sản xuất khi được cấp giấy chứng nhận đạt tiêu chuẩn môi
trường gọi là
A. Thuế môi trường B. Lệ phí môi trường C. Cô ta ô nhiễm D. Phí môi trường
Câu 31: Đánh giá hiện trạng môi trường là một công cụ…
A. Luật pháp B. Phụ trợ C. Kinh tế D. Kỹ thuật
Câu 32: Quỹ bảo vệ môi trường là một công cụ…..
A. Phụ trợ B. Kinh tế C. Kỹ thuật D. Luật pháp
Câu 33: Thông số BOD5 trong nước thải làng nghề phản ánh đặc điểm gì của nước thải?
PH

A. Sự có mặt chất hữu cơ trong nước thải


B. Sự có mặt chất hữu cơ dễ phân hủy sinh học trong nước thải
O

C. Sự có mặt chất hữu cơ khó phân hủy sinh học trong nước thải
TO

D. Sự có mặt chất vô cơ trong nước thải


Câu 34: Nhận xét nào sau đây là không đúng?
M

A. Công cụ kinh tế rất ưu việt, có thể thay thế toàn bộ các công cụ khác
B. Công cụ kinh tế kích thích sự phát triển công nghệ và tri thức kiểm soát ô nhiễm trong khu vực tư nhân
ẠN

C. Công cụ kinh tế giúp loại bỏ được một khối lượng lớn về thông tin cho Chính phủ
D. Công cụ kinh tế cung cấp kinh phí cho nhà nước
H

Câu 35: Loại công cụ nào có vai trò định hướng và điều chỉnh đối với các loại công cụ khác?
H

A. Công cụ luật pháp - chính sách B. Công cụ kinh tế


ÀO

C. Công cụ kỹ thuật D. Công cụ phụ trợ


Câu 36: Nhãn sinh thái là…
A. Danh hiệu dành cho các sản phẩm ít có tác động tiêu cực đến môi trường trong suốt vòng đời của nó
B. Một công cụ chính sách do các tổ chức phát hành để truyền thông quảng bá tính ưu việt tương đối về tác động
tới môi trường của một sản phẩm so với các sản phẩm cùng loại
C. Nhãn chỉ ra tính ưu việt về mặt môi trường của một sản phẩm/dịch vụ so với các sản phẩm/dịch vụ cùng loại
dựa trên đánh giá vòng đời sản phẩm
D. Tất cả đều đúng
Câu 37: Đối tượng nào sau đây phải lập báo cáo đánh giá tác động môi trường
A. Dự án xây dựng cơ sở nghiền clinker sản xuất xi măng có công suất từ 100.000 tấn xi măng/năm trở lên
B. Chiến lược khoáng sản
C. Quy hoạch thăm dò, khai thác, chế biến và sử dụng các loại khoáng sản
D. Quy hoạch thăm dò, khai thác, chế biến và sử dụng các loại khoáng sản làm vật liệu xây dựng
Câu 38: Các yếu tố chính cần xem xét khi xử lý chất thải rắn cho một khu vực gồm:
A. Thành phần và tính chất của chất thải cần xử lý, tổng lượng chất thải cần phải xử lý
B. Mục đích của việc xử lý là thương mại hoá hay có ý nghĩa bảo vệ môi trường
C. Điều kiện kinh tế - xã hội của khu vực cần xử lý
D. Tất cả đều đúng
Câu 39: Đối tượng nào sau đây không phải lập báo cáo ĐMC
A. Quy hoạch tổng thể về năng lượng B. Quy hoạch phát triển điện hạt nhân
C. Quy hoạch phát triển điện lực D. Dự án xây dựng nhà máy điện hạt nhân

35
PHOTO MẠNH HÀO - Zalo: 0969354013 - 0936381356
Câu 40: Báo cáo hiện trạng môi trường quốc gia hiện nay được xây dựng dựa trên cách tiếp cận của mô hình
nào?
A. Mô hình phát triển kinh tế, xã hội B. Mô hình DPSIR
C. Mô hình phát triển bền vững D. Cả ba mô hình trên
Câu 41: Công cụ nào sau đây không phải là công cụ kinh tế trong quản lý môi trường
A. Đánh giá hiện trạng môi trường B. Quỹ môi trường
C. Nhãn sinh thái D. Cô ta ô nhiễm

Câu 42: QCVN40:2011/BTNMT của Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định giá trị tối đa cho phép của các
thông số trong:
A. Nước thải sinh hoạt B. Nước thải công nghiệp
C. Nước thải chăn nuôi D. Cả ba đáp án trên đều sai
Câu 43: Giải pháp nào sau đây có thể áp dụng để quản lý môi trường làng nghề?
A. Quy hoạch làng nghề B. Sản xuất sạch hơn
C. Truyền thông môi trường D. Tất cả đều đúng
Câu 44: Nguyên tắc nào sau đây là nguyên tắc quan trọng nhất và chi phối các nguyên tắc còn lại trong Quản
lý môi trường?
A. Kết hợp các mục tiêu quốc tế - quốc gia – vùng lãnh thổ và cộng đồng dân cư trong việc quản lý môi trường
B. Người gây ô nhiễm phải trả tiền cho các tổn thất do ô nhiễm môi trường gây ra và các chi phí xử lý, hồi phục
môi trường bị ô nhiễm
PH

C. Phòng chống, ngăn ngừa tai biến và suy thoái môi trường cần được ưu tiên hơn việc xử lý, hồi phục môi
trường nếu để gây ra ô nhiễm môi trường
O

D. Hướng công tác quản lý môi trường tới mục tiêu phát triển bền vững kinh tế - xã hội đất nước, giữ cân bằng
TO

giữa phát triển và bảo vệ môi trường


Câu 45: Lựa chọn đáp án đầy đủ và chính xác nhất: Đặc trưng khí thải của làng nghề chế biến lương thực,
M

thực phẩm, chăn nuôi, giết mổ là:


ẠN

A. bụi, CO, SO2, NOx, hơi axit, hơi kiềm, dung môi B. bụi, SiO2, CO, NOx, HF
C. bụi, SO2, H2S, hơi kiềm D. bụi, CO, SO2, NOx, CH4
H

Câu 46: Nguyên tắc người gây ô nhiễm phải trả tiền dùng để khắc phục điều gì trong nền kinh tế thị trường?
H

A. Ô nhiễm môi trường B. Hàng hóa công cộng


ÀO

C. Ngoại ứng tiêu cực D. Tất cả các đáp án trên


Câu 47: CERs là
A. Chứng chỉ giảm phát thải khí nhà kính được chứng nhận
B. Giấy chứng nhận đạt tiêu chuẩn môi trường
C. Giấy phép được xả thải
D. Giấy phép có thể chuyển nhượng
Câu 48: Để đánh giá một thành phần môi trường có bị ô nhiễm hay không ta phải sử dụng loại quy chuẩn
nào?
A. Quy chuẩn kỹ thuật, quản lý
B. Quy chuẩn kỹ thuật môi trường về xả thải
C. Quy chuẩn kỹ thuật môi trường về chất lượng môi trường xung quanh
D. Cả ba loại quy chuẩn trên
Câu 49: Công cụ nào sau đây thường được áp dụng trong điều kiện tình trạng môi trường ô nhiễm quá nặng
nề hoặc khả năng tài chính của doanh nghiệp không chịu được đối với việc phải xử lý ô nhiễm môi trường
A. Trợ cấp môi trường B. Nhãn sinh thái C. Ký quỹ môi trường D. Giấy phép xả thải
Câu 50: Phương tiện cơ giới nào ở đô thị Việt Nam hiện nay đang gây ô nhiễm môi trường không khí lớn
nhất?
A. Xe con B. Xe tải C. Xe buýt D. Xe máy

36
PHOTO MẠNH HÀO - Zalo: 0969354013 - 0936381356
ĐỀ 10
Câu 1: Cô ta ô nhiễm là một công cụ…..
A. Luật pháp B. Kỹ thuật C. Phụ trợ D. Kinh tế
Câu 2: Giải pháp nào được xem là giải pháp huy động vốn cho công tác bảo vệ môi trường
A. Quỹ môi trường B. Trợ cấp môi trường C. Thuế tài nguyên D. Thuế môi trường
Câu 3: Số lượng làng nghề tập trung chủ yếu ở khu vực nào của nước ta?
A. Miền trung B. Tây nguyên
C. Đồng bằng sông Hồng D. Đồng bằng sông Cửu Long
Câu 4: Thời hạn phê duyệt báo cáo đánh giá tác động môi trường là
PH

A. 10 ngày làm việc B. 20 ngày làm việc C. 15 ngày làm việc D. 5 ngày làm việc
Câu 5: Công cụ nào sau đây cho phép hoàn trả lại tiền nếu cơ sở sản xuất không để xảy ra ô nhiễm
O

A. Cô ta ô nhiễm B. Ký quỹ môi trường C. Cơ chế phát triển sạch D. Nhãn sinh thái
TO

Câu 6: Trong kiểm soát chất lượng môi trường không khí, thông số vượt chuẩn nhiều nhất ở khu vực đô thị
nước ta hiện nay là
M

A. NOx B. Khí CO C. SO2 D. Bụi


ẠN

Câu 7: Nội dung nào sau đây không phải là mục tiêu của cơ chế phát triển sạch
A. Giảm sự phát thải khí nhà kính toàn cầu
H

B. Ngăn chặn sự suy thoái tầng ozon


H

C. Giúp các nước đang phát triển đạt được sự phát triển bền vững
ÀO

D. Giúp nước phát triển thực hiện được cam kết giảm phát thải khí nhà kính
Câu 8: Các công cụ kinh tế trong bảo vệ môi trường được áp dụng dựa trên 2 nguyên tắc cơ bản là
A. Người gây ô nhiễm phải trả tiền và người hưởng thụ phải trả tiền
B. Người hưởng thụ phải trả tiền và khắc phục xử lý môi trường đã bị ô nhiễm
C. Người gây ô nhiễm phải trả tiền và khắc phục xử lý môi trường đã bị ô nhiễm
D. Tất cả đều sai
Câu 9: Phân compost là giải pháp hiệu quả cho chất thải rắn làng nghề nào sau đây?
A. Làng nghề chế biến lương thực, thực phẩm B. Làng nghề dệt nhuộm
C. Làng nghề ươm tơ D. Làng nghề thuộc da
Câu 10: Nguyên tắc nào sau đây không phải là nguyên tắc dùng để xây dựng Luật bảo vệ môi trường?
A. Bảo vệ môi trường là sự nghiệp của toàn dân
B. Bảo vệ môi trường hài hoà với phát triển kinh tế - xã hội, bảo vệ môi trường quốc gia gắn với bảo vệ môi
trường quốc tế
C. Người gây ô nhiễm phải trả tiền
D. Bảo vệ môi trường là 1 nguyên tắc không được thay đổi
Câu 11: Công cụ nào sau đây không phải là công cụ kinh tế trong quản lý môi trường
A. Nhãn sinh thái B. Cơ chế phát triển sạch C. Phí môi trường D. Kiểm toán môi trường
Câu 12: Công ước nào quy định việc cấm vận chuyển các chất thải nguy hại xuyên biên giới
A. Công ước Cites B. Công ước Basel C. Công ước Ramsar D. Công ước Viên
Câu 13: Đâu không phải là một chức năng của báo cáo hiện trạng môi trường
A. Phát hiện và xử phát các hành vi gây ô nhiễm môi trường
B. Cơ sở dữ liệu để theo dõi diễn biến chất lượng môi trường

37
PHOTO MẠNH HÀO - Zalo: 0969354013 - 0936381356
C. Đánh giá các chương trình, chính sách môi trường
D. Cung cấp thông tin, kiến thức về môi trường
Câu 14: Công cụ kinh tế trong quản lý môi trường là
A. Quy hoạch môi trường B. Đánh giá môi trường C. Quan trắc môi trường D. Thuế môi trường
Câu 15: Quy hoạch môi trường là công cụ
A. Kỹ thuật B. Phụ trợ C. Kinh tế D. Pháp lý
Câu 16: Tính đến tháng 6 năm 2022, đâu không phải đơn vị trực thuộc Bộ Tài nguyên & Môi trường
A. Tổng cục Đa dạng sinh học B. Tổng cục Quản lý đất đai
C. Tổng cục Môi trường D. Tổng cục Biển và Hải đảo
Câu 17: Chọn đáp án đúng cho nhận định dưới đây: Lợi ích đem lại của các khu công nghiệp cho nhà nước
là: (1) Nâng cao hiệu quả sử dụng đất; (2) Tạo công ăn việc làm; (3) Thúc đẩy phát triển kinh tế xã hội của
đất nước; (4) Giảm khoảng cách giữa thành thị và nông thôn
A. 1,2,4 B. 2,3,4 C. 1,2,3,4 D. 1,2,3
Câu 18: Công cụ quản lý môi trường nào sau đây không nên sử dụng lâu dài trong quản lý môi trường làng
nghề?
A. Phí nước thải B. Phí rác thải C. Trợ cấp môi trường D. Lệ phí môi trường
Câu 19: Công ước nào quy định về bảo tồn những vùng đất ngập nước có tầm quan trọng quốc tế đặc biệt
như là nơi cư trú của các loài chim nước?
A. Công ước Cites B. Công ước Viên C. Công ước Ramsar D. Công ước Basel
Câu 20: Việc lấy mẫu theo không gian và thời gian để đánh giá chất lượng môi trường gọi là hoạt động gì?
PH

A. Quy hoạch môi trường B. Quan trắc môi trường


C. Đánh giá môi trường D. Kiểm toán môi trường
O

Câu 21: Nền kinh tế thị trường sẽ bị vô hiệu hóa khi tồn tại
TO

A. Ngoại ứng B. Hàng hóa công cộng


C. Cả A và B D. Tất cả các đáp án trên đều sai
M

Câu 22: QCVN62:2016/BTNMT của Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định về giá trị tối đa cho phép của các
ẠN

thông số ô nhiễm trong:


A. Nước thải công nghiệp B. Nước thải sinh hoạt
H

C. Nước thải chăn nuôi D. Cả ba đáp án trên đều sai


Câu 23: Nguyên nhân chủ yếu đang làm suy giảm diện tích đất canh tác ở khu vực đô thị là:
H

A. Ô nhiễm do hoạt động nông nghiệp B. Chuyển đổi mục đích sử dụng
ÀO

C. Canh tác độc canh D. Ô nhiễm do hoạt động công nghiệp


Câu 24: Để xem xét một nguồn thải có được phép thải ra ngoài môi trường hay không ta phải sử dụng loại
quy chuẩn gì?
A. Quy chuẩn kĩ thuật môi trường về chất thải
B. Quy chuẩn kỹ thuật, quản lý
C. Quy chuẩn kĩ thuật môi trường về chất lượng môi trường xung quanh
D. Cả ba loại quy chuẩn trên
Câu 25: Công cụ nào sau đây không phải là công cụ kinh tế trong quản lý môi trường
A. Nhãn sinh thái B. Thuế môi trường
C. Đánh giá môi trường chiến lược D. Cơ chế phát triển sạch
Câu 26: Công cụ nào được sử dụng là cơ sở để cấp nhãn sinh thái
A. LCA B. GEF C. ĐTM D. ĐMC
Câu 27: Lệ phí môi trường là khoản thu của ngân sách Nhà nước để ….
A. Điều tiết kinh phí cho công tác bảo vệ môi trường
B. Sử dụng xử lý các chất thải độc hại có thể xử lý được
C. Xử lý các chất ô nhiễm môi trường
D. Giải quyết các công việc hành chính Nhà nước theo thẩm quyền quy định
Câu 28: Giải pháp giảm thiểu chất thải trong sản xuất làng nghề bao gồm những biện pháp nào
A. Thay đổi nguyên liệu, cải tiến thiết bị
B. Thay đổi công nghệ sản xuất, giải pháp tuần hoàn
C. Quản lý nội vi, kiểm soát quá trình, cải tiến sản phẩm

38
PHOTO MẠNH HÀO - Zalo: 0969354013 - 0936381356
D. Tất cả đều đúng
Câu 29: Đánh giá môi trường chiến lược là một công cụ…
A. Kỹ thuật B. Phụ trợ C. Luật pháp D. Kinh tế
Câu 30: Đối tượng nào sau đây không chịu phí bảo vệ môi trường đối với chất thải rắn
A. Chất thải rắn từ sinh hoạt hộ gia đình B. Chất thải rắn từ hoạt động xử lý nước thải
C. Chất thải rắn từ hoạt động sản xuất D. Chất thải rắn từ bệnh viện

Câu 31: Đâu không phải là nguyên lý của cơ sở triết học trong quản lý môi trường
A. Tính thống nhất về vật chất của thế giới
B. Khả năng điều khiển có ý thức môi quan hệ giữa con người và tự nhiên
C. Tính phụ thuộc của con người vào hệ thống Tự nhiên – Con người – Xã hội
D. Sự phụ thuộc quan hệ giữa con người – tự nhiên vào trình độ phát triển của xã hội
Câu 32: Sản phẩm của đánh giá hiện trạng môi trường là gì?
A. Báo cáo đánh giá tác động môi trường B. Báo cáo hiện trạng môi trường
C. Báo cáo môi trường chiến lược D. Tất cả đều đúng
Câu 33: Số tiền thuế bảo vệ môi trường ở Việt Nam phải nộp bằng
A. Số lượng đơn vị hàng hóa chịu thuế nhân với giá bán trên một đơn vị hàng hóa
B. Lượng chất ô nhiễm nhân với mức thuế tuyệt đối quy định trên một đơn vị chất ô nhiễm
PH

C. Số lượng đơn vị hàng hóa chịu thuế nhân với mức thuế tuyệt đối quy định trên một đơn vị hàng hóa
D. Số lượng đơn vị hàng hóa chịu thuế nhân với giá bán trên một đơn vị hàng hóa nhân với thuế suất
O

Câu 34: Đâu là nguyên tắc áp dụng công cụ kinh tế trong quản lý môi trường
TO

A. Người gây ô nhiễm phải trả tiền B. Người hưởng lợi phải trả tiền
C. Cả hai đáp án A và B đều đúng D. Cả hai đáp án A và B đều sai
M

Câu 35: Ở Việt Nam, Bồi thường thiệt hại môi trường được pháp luật ghi nhận lần đầu tiên tại:
ẠN

A. Luật Tài nguyên nước B. Luật thuế bảo vệ môi trường


C. Luật BVMT 1993 D. Luật BVMT 2005
H

Câu 36: Đối tượng nào sau đây phải lập báo cáo đánh giá môi trường chiến lược
H

A. Quy hoạch tài nguyên nước B. Dự án xây dựng khu kinh tế của tỉnh
ÀO

C. Quy hoạch sử dụng đất của huyện D. Dự án xây dựng khu công nghiệp
Câu 37: Mùi hôi thối của nguyên vật liệu tồn đọng lâu ngày, sự phân hủy các hợp chất hữu cơ trong chất thải
rắn và nước thải là đặc trưng ô nhiễm của làng nghề nào?
A. Làng nghề dệt nhuộm ươm tơ, thuộc da
B. Làng nghề sản xuất vật liệu xây dựng, khai thác đá
C. Làng nghề chế biến lương thực, thực phẩm, chăn nuôi, giết mổ
D. Làng nghề thủ công mỹ nghệ
Câu 38: Mục tiêu cơ bản mà thông thường mỗi báo cáo hiện trạng môi trường phải đạt được là
A. Cung cấp cơ sở cho việc hoàn thiện quá trình ra quyết định ở tất cả các cấp
B. Cung cấp phương tiện để đo lường bước tiến bộ hướng tới sự phát triển bền vững
C. Nâng cao nhận thức và hiểu biết về hiện trạng môi trường và xu hướng môi trường
D. Tất cả đều đúng
Câu 39: Theo luật BVMT 2020, đến thời điểm nào bắt buộc phải thực hiện hoàn toàn việc thu giá dịch vụ thu
gom, vận chuyển và xủ lý chất thải rắn sinh hoạt từ hộ gia đình, cá nhân dựa trên khối lượng hoặc thể tích
chất thải được phân loại:
A. 2023 B. 2025 C. 2024 D. 2026
Câu 40: Một trong những dữ liệu, chứng cứ cần thu thập để xác định tổ chức, cá nhân làm môi trường bị ô
nhiễm, suy thoái là:
A. Chất gây ô nhiễm và hàm lượng của chất gây ô nhiễm trong nước, đất
B. Quyết định, giấy phép, văn bản của cơ quan quản lý nhà nước có thẩm quyền quy định việc sử dụng hoặc phê
duyệt quy hoạch sử dụng các thành phần môi trường nước, đất tại nơi xảy ra ô nhiễm, suy thoái

39
PHOTO MẠNH HÀO - Zalo: 0969354013 - 0936381356
C. Nguồn thải, hoạt động gây sự cố môi trường, xâm hại môi trường trực tiếp hoặc liên quan đến khu vực môi
trường bị ô nhiễm, suy thoái
D. Diện tích, thể tích, khối lượng nước, đất bị ô nhiễm
Câu 41: Theo Luật BVMT 2020, cơ sở tính phí môi trường là
A. Khối lượng chất thải ra môi trường
B. Mức độ độc hại của chất ô nhiễm thải ra môi trường
C. Đặc điểm của môi trường tiếp nhận chất thải
D. Tất cả các đáp án

Câu 42: Nhận xét nào sau đây là đúng?


A. Công cụ kinh tế cung cấp tính linh động trong việc kiểm soát ô nhiễm
B. Công cụ kinh tế có thể sử dụng cho bất cứ loại chất ô nhiễm nào
C. Việc áp dụng công cụ kinh tế khá thuận tiện, đơn giản vì không cần sử dụng nhiều thể chế phức tạp để thực
hiện và thi hành
D. Công cụ kinh tế giúp nhà quản lý dự đoán được chất lượng môi trường
Câu 43: Đâu là một trong những đặc trưng cơ bản của các công cụ quản lý
A. Tính phổ cập B. Tính hoàn hảo C. Tính nguyên tắc D. Tính cập nhật
Câu 44: Quỹ môi trường toàn cầu bắt đầu hoạt động từ năm nào
PH

A. 1997 B. 1990 C. 1987 D. 2002


Câu 45: Tính đến tháng 6 năm 2022, đâu là một tổng cục thuộc Bộ Tài nguyên & Môi trường
O

A. Tổng cục Khí tượng thủy văn B. Tổng cục Quản lý đất đai
TO

C. Tổng cục Môi trường D. Cả ba đáp án trên


Câu 46: Loại công cụ nào không có vai trò tác động trực tiếp vào đối tượng quản lý môi trường
M

A. Công cụ vĩ mô B. Công cụ phụ trợ C. Công cụ hành động D. Cả ba công cụ trên


ẠN

Câu 47: Đâu là quy chuẩn kỹ thuật môi trường dùng để đánh giá chất lượng nước mặt
A. QCVN03:2015/BTNMT B. QCVN08:2015/BTNMT
H

C. QCVN05:2015/BTNMT D. QCVN09:2015/BTNMT
H

Câu 48: GEF là viết tắt của


ÀO

A. Quỹ Bảo vệ môi trường Việt Nam B. Quỹ môi trường toàn cầu
C. Quỹ Bảo vệ môi trường ngành than D. Quỹ Bảo vệ môi trường Hà Nội
Câu 49: Công cụ nào sau đây chỉ nên áp dụng tạm thời và không nên kéo dài
A. Thuế môi trường B. Giấy phép chất thải C. Ký quỹ môi trường D. Trợ cấp môi trường
Câu 50: Thuế tài nguyên là
A. Dùng để điều tiết các hoạt động chung của nhà nước
B. Nguồn thu của ngân sách nhà nước
C. Cả A và B đều đúng
D. Cả A và B đều sai

40
PHOTO MẠNH HÀO - Zalo: 0969354013 - 0936381356
ĐỀ 11
Câu 1: Chọn đáp án sai
A. Đánh giá hiện trạng môi trường là phần bắt buộc của báo cáo đánh giá tác động môi trường
B. Đánh giá hiện trạng môi trường là phần không thể thiếu trong các báo cáo nghiên cứu môi trường
C. Đánh giá hiện trạng môi trường là bước cần thiết đầu tiên trong các nghiên cứu về môi trường
D. Không có đáp án nào sai
Câu 2: Luật thuế bảo vệ môi trường có hiệu lực thi hành từ năm nào
A. 2012 B. 2013 C. 2011 D. 2010
Câu 3: Luật Bảo vệ môi trường do cơ quan nào sau đây ban hành
PH

A. Bộ Tài nguyên và Môi trường B. Quốc hội


C. Chính phủ D. Cả ba đáp án đều sai
O

Câu 4: Khoản tiền phải nộp cho công tác vệ sinh đường phố gọi là
TO

A. Phí xả thải B. Phí môi trường C. Lệ phí môi trường D. Ký quỹ hoàn trả
Câu 5: Quỹ bảo vệ môi trường là một tổ chức:
M

A. Tiêu chuẩn B. Kỹ thuật


ẠN

C. Tài chính D. Cả 3 đáp án trên đều sai


Câu 6: Công cụ nào sau đây không phải là công cụ kinh tế trong quản lý môi trường
H

A. Cơ chế phát triển sạch B. Quỹ môi trường C. Cô ta ô nhiễm D. Quan trắc môi trường
H

Câu 7: Công cụ quản lý môi trường là:


ÀO

A. Tổng hợp các biện pháp, phương tiện mà các chủ thể quản lý sử dụng để thực hiện các nội dung quản lý môi
trường nhằm đạt được các mục tiêu quản lý môi trường đề ra.
B. Tổng hợp các biện pháp, phương tiện được chủ thể quản lý tác động vào đối tượng quản lý nhằm đạt được
mục tiêu quản lý
C. Cả đáp án A và B đều sai
D. Cả đáp án A, B, C đều sai
Câu 8: Nguyên tắc PPP (Polluter Pays Principle) là gì?
A. Người gây ô nhiễm phải trả tiền
B. Người hưởng lợi phải trả tiền
C. Người bị ảnh hưởng không được nhận tiền bồi thường
D. Người hưởng lợi và người gây ô nhiễm phải trả tiền
Câu 9: Hiện nay quỹ môi trường ở Việt Nam được hình thành ở mấy cấp
A. 2 B. 4 C. 3 D. 5
Câu 10: Tỷ lệ di dân từ nông thôn ra đô thị ở nước ta cao là do
A. Nhu cầu hưởng thụ các dịch vụ, phúc lợi xã hội B. Nhu cầu học tập
C. Nhu cầu việc làm, cải thiện cuộc sống D. Tất cả đều đúng
Câu 11: Phí xả thải là phí…
A. Phải trả do được sử dụng các hệ thống công cộng xử lý và cải thiện chất lượng môi trường
B. Đánh vào chất gây ô nhiễm được thải ra môi trường
C. Phí được cộng thêm vào giá các sản phẩm
D. Tất cả đều sai
Câu 12: Công cụ nào sau đây không phải là công cụ kinh tế trong quản lý môi trường

41
PHOTO MẠNH HÀO - Zalo: 0969354013 - 0936381356
A. Cô ta ô nhiễm B. Quy hoạch môi trường C. Cơ chế phát triển sạch D. Nhãn sinh thái
B. Câu 13: Đối tượng nào sau đây không phải lập báo cáo đánh giá môi trường chiến lược
A. Quy hoạch sử dụng đất cấp quốc gia B. Quy hoạch tài nguyên nước
C. Dự án xây dựng khu công nghiệp D. Chiến lược phát triển nông nghiệp, nông thôn
Câu 14: Nội dung quản lý sự cố môi trường
A. Ứng phó sự cố môi trường B. Phòng ngừa sự cố môi trường
C. Khắc phục hậu quả do sự cố môi trường gây ra D. Tất cả đều đúng

Câu 15: Quy chuẩn kỹ thuật môi trường là


A. Văn bản quy định các yêu cầu kỹ thuật quản lý do cơ quan nhà nước có thẩm quyền ban hành
B. Là các văn bản bắt buộc thi hành
C. Văn bản quy định mức giới hạn các thông số chất lượng môi trường xung quanh và hàm lượng các chất ô
nhiễm có trong chất thải.
D. Cả ba đáp án trên đều đúng
Câu 16: Điều dưới đây giải thích cho nguyên lý nào của cơ sở triết học trong QLMT: "Vấn đề MT xuất phát
từ mâu thuẫn/xung đột giữa XH và tự nhiên; con người vừa là sản phẩm của tự nhiên lại vừa cấu thành nên
XH; do đó chỉ có con người có đủ khả năng giải quyết vấn đề MT của mình"
PH

A. Tính thống nhất vật chất của thế giới là sự thống nhất biện chứng giữa con người - xã hội - tự nhiên
B. Sự điều khiển một cách có ý thức mối quan hệ giữa con người và tự nhiên
O

C. Sự phụ thuộc của mối quan hệ con người và tự nhiên vào trình độ phát triển của XH
TO

D. Tất cả đều đúng


Câu 17: Công cụ kinh tế trong quản lý môi trường là
M

A. Quy hoạch môi trường B. Thuế môi trường C. Quan trắc môi trường D. Kiểm toán môi trường
ẠN

Câu 18: Tính đến thời điểm tháng 6 năm 2022, Bộ Tài nguyên và Môi trường hiện có bao nhiêu tổng cục
A. 2 B. 3 C. 4 D. 5
H

Câu 19: Các công cụ quản lý môi trường có nhiều loại khác nhau như: công cụ luật pháp, công cụ kinh tế,
công cụ kỹ thuật...đây được coi là tính chất gì của các công cụ quản lý môi trường?
H

A. Tính đa dạng B. Tính không tuyệt đối


ÀO

C. Tính tuyệt đối D. Tính hệ thống


Câu 20: Theo Luật BVMT 2020, hoạt động nào sau đây phải thực hiện ký quỹ cải tạo, phục hồi môi trường
A. Tái chế phế liệu B. Kinh doanh các sản phẩm độc hại
C. Khai thác khoáng sản D. Tất cả đều đúng
Câu 21: Đâu là mục tiêu của truyền thông môi trường
A. Nâng cao nhận thức của người dân về môi trường
B. Phát hiện các tấm gương, mô hình tốt trong bảo vệ môi trường
C. Thay đổi thái độ, hành vi của con người
D. Tất cả các đáp án trên
Câu 22: Đối tượng nào sau đây phải lập báo cáo đánh giá tác động môi trường
A. Quy hoạch phát triển ngành điện B. Dự án xây dựng một nhà máy nhiệt điện
C. Quy hoạch phát triển điện hạt nhân D. Chiến lược phát triển ngành nông nghiệp
Câu 23: Phí môi trường
A. Là nguồn thu của ngân sách nhà nước dùng điều tiết các hoạt động kinh tế xã hội
B. Là nguồn thu của ngân sách nhà nước dùng điều tiết hoạt động bảo vệ môi trường
C. A và B đều đúng
D. A và B đều sai
Câu 24: Hoạt động nào gây ô nhiễm tiếng ồn lớn nhất ở đô thị nước ta?
A. Hoạt động sinh hoạt B. Hoạt động xây dựng
C. Hoạt động công nghiệp D. Phương tiện giao thông
Câu 25: Kế hoạch hóa công tác bảo vệ môi trường

42
PHOTO MẠNH HÀO - Zalo: 0969354013 - 0936381356
A. Huy động nội lực toàn dân, toàn quân, xây dựng các phong trào bảo vệ môi trường
B. Là nội dung quan trọng của công tác kế hoạch hóa phát triển kinh tế đất nước
C. A và B đều đúng
D. A và B đều sai
Câu 26: Công cụ nào sau đây có thể mua bán trao đổi được
A. Cô ta ô nhiễm B. Ký quỹ hoàn trả C. Nhãn sinh thái D. Lệ phí môi trường
Câu 27: Khi nộp các báo cáo hồ sơ để thẩm định (ví dụ báo cáo ĐTM, ĐMC, cấp giấy phép môi trường...)
chúng ta phải nộp một khoản tiền thì khoản tiền đó gọi là gì?
A. Lệ Phí thẩm định B. Thuế môi trường C. Phí D. Lệ phí
Câu 28: Công cụ nào sau đây đi ngược với nguyên tắc người gây ô nhiễm phải trả tiền
A. Trợ cấp môi trường B. Phí bảo vệ môi trường C. Thuế môi trường D. Ký quỹ hoàn trả

Câu 29: Căn cứ để tính thuế tài nguyên là gì


A. Sản lượng tài nguyên và thuế suất
B. Sản lượng tài nguyên, giá bán tài nguyên và thuế suất
C. Giá bán tài nguyên và thuế suất
D. Sản lượng và giá bán tài nguyên
Câu 30: Đánh giá môi trường gồm mấy loại
A. 3 B. 5 C. 2 D. 4
Câu 31: Nghị định thư Kyoto được hình thành trên cơ sở công ước nào dưới đây
PH

A. Công ước Cites


B. Công ước khung của LHQ về biến đổi khí hậu toàn cầu (UNFCC)
O

C. Công ước đa dạng sinh học


TO

D. Công ước viên về biến đổi tầng ozon


Câu 32: Đâu là nghị định quy định thu phí bảo vệ môi trường đối với nước thải đang có hiệu lực thi hành.
M

A. Nghị định 99/2010/NĐ-CP B. Nghị định 179/2013/NĐ-CP


C. Nghị định 53/2020/NĐ-CP D. Nghị định 18/2015/NĐ-CP
ẠN

Câu 33: Phân loại công cụ quản lý môi trường theo bản chất gồm:
H

A. Công cụ điều chỉnh vĩ môi; công cụ hành động; công cụ hỗ trợ


B. Công cụ luật pháp chính sách; kinh tế; kỹ thuật
H

C. Công cụ luật pháp chính sách; kinh tế; kỹ thuật quản lý; phụ trợ
ÀO

D. Công cụ kinh tế; kỹ thuật; hỗ trợ


Câu 34: Nguyên tắc BPP (beneficiary pays principle) là nguyên tắc gì trong Quản lý môi trường?
A. Người hưởng lợi phải trả tiền
B. Người gây ô nhiễm phải trả tiền
C. Cả người gây ô nhiễm và người hưởng lợi phải trả tiền
D. Người hưởng lợi phạt người gây ô nhiễm
Câu 35: Theo hệ thống ký quỹ - hoàn trả, người tiêu dùng phải trả thêm một khoản tiền (có thể được trả lại
sau đó) khi…
A. Mua các sản phẩm mà bao bì của chúng có khả năng tái chế được
B. Mua nguyên vật liệu khai thác từ tự nhiên
C. Mua những sản phẩm thân thiện với môi trường
D. Tất cả đều sai
Câu 36: Yếu tố nào cần xem xét khi quyết định có cho phép dự án được thực hiện hay không
A. Yếu tố chính trị B. Tác động của dự án đến môi trường
C. Yếu tố kinh tế D. Tất cả đều đúng
Câu 37: Đặc trưng cơ bản của các công cụ kinh tế trong quản lý môi trường
A. Hoạt động theo cơ chế thị trường
B. Tính linh động, mềm dẻo cao
C. Tác động vào chi phí, lợi ích của hoạt động tác động đến môi trường
D. Tất cả các đáp án trên đều đúng
Câu 38: Cơ quan có thầm quyền nào có trách nhiệm tiếp nhận đăng ký môi trường
A. Bộ Tài nguyên và Môi trường B. Ủy ban nhân dân cấp huyện

43
PHOTO MẠNH HÀO - Zalo: 0969354013 - 0936381356
C. Ủy ban nhân dân cấp xã/phường/thị trấn D. Cả A, B và C
Câu 39: Theo luật thuế tài nguyên, loại tài nguyên nào sau đây được miễn thuế
A. Nước khoáng, nước nóng thiên nhiên, nước thiên nhiên tinh lọc đóng chai, đóng hộp
B. Khí thiên nhiên
C. Dầu thô
D. Nước thiên nhiên dùng cho sản xuất thuỷ điện hộ gia đình
Câu 40: VEPF là viết tắt của
A. Quỹ Bảo vệ môi trường ngành than B. Quỹ Bảo vệ môi trường Hà Nội
C. Quỹ Bảo vệ môi trường Việt Nam D. Quỹ môi trường toàn cầu

Câu 41: Đánh giá môi trường gồm


A. Đánh giá môi trường chiến lược, đánh giá tác động môi trường
B. Đánh giá hiện trạng môi trường, đánh giá môi trường chiến lược
C. Đánh giá hiện trạng môi trường, đánh giá tác động môi trường
D. Cả ba đáp án trên đều không đầy đủ
Câu 42: Công ước CITES đề cập tới nội dung gì
A. Chống biến đổi khí hậu
B. Đa dạng sinh
PH

C. Buôn bán các loại động, thực vật hoang dã nguy cấp
D. Cấm vận chuyển chất thải nguy hại xuyên biên giới
O

Câu 43: Lệ phí môi trường là…


TO

A. Khoản thu của ngân sách nhà nước nhằm xử lý và ngăn ngừa ô nhiễm
B. Khoản thu của ngân sách nhà nước khi nhà nước giải quyết công việc quản lý hành chính nhà nước về môi
M

trường
C. Khoản thu của ngân sách nhà nước đối với cá nhân hay tổ chức gây ô nhiễm
ẠN

D. Khoản thu của ngân sách nhà nước nhằm bù đắp chi phí đầu tư xây dựng, mua sắm, bảo dưỡng trang thiết bị
về môi trường
H

Câu 44: Cơ chế phát triển sạch hình thành trên cơ sở nghị định thư nào?
H

A. Nghị định thư Nagoya B. Nghị định thư Kyoto


ÀO

C. Nghị định thư Cartagena D. Nghị định thư montreal


Câu 45: Mục đích chính của nhãn sinh thái
A. Tác động đến hành vi nhà sản xuất theo hướng có lợi cho môi trường thông qua khuyến khích tiêu dùng các
sản phẩm thân thiện với môi trường
B. Giúp nhà nước quản lý dễ dàng nguồn gốc xuất xứ hàng hóa và quá trình lưu thông phân phối trên thị trường
C. Tạo cơ hội lựa chọn cho người tiêu dùng có thể mua sản phẩm thân thiện với môi trường
D. Tất cả đều sai
Câu 46: Đâu không phải là đặc trưng của trí quyển
A. Chu trình sinh địa hóa khép kín
B. Quy mô tác động của con người đến môi trường lớn
C. Hoạt động của con người không phù hợp và không tuân theo quy luật của sinh quyển
D. Cả ba đáp án trên
Câu 47: Công cụ kinh tế điều chỉnh hành vi của con người theo hướng có lợi cho môi trường
A. Bằng cách giám sát và cưỡng chế thi hành
B. Thông qua giáo dục nâng cao ý thức bảo vệ môi trường
C. Bằng các quy định bắt buộc mọi người phải tuân theo
D. Bằng cách tác động đến chi phí lợi ích của người gây ô nhiễm
Câu 48: Nhu cầu dùng nước cho sinh hoạt ở nước ta trong thời gian gần đây thay đổi như thế nào?
A. Tăng nhanh B. Không tăng C. Giảm D. Ít thay đổi
Câu 49: Loại thuế nào sau đây “đánh vào lượng chất thải độc hại đối với môi trường do cơ sở sản xuất gây ra”
A. Thuế gián thu B. Thuế trực thu C. Thuế xả thải D. A và B

44
PHOTO MẠNH HÀO - Zalo: 0969354013 - 0936381356
Câu 50: Khi nghiên cứu các công nghệ môi trường con người phát hiện ra:
A. Khả năng đồng hóa chất thải của môi trường là có hạn
B. Khả năng đồng hóa chất thải của môi trường là vô hạn
C. Môi trường không có khả năng đồng hóa chất thải
D. Tất cả các đáp án trên đều sai

ĐỀ 12
Câu 1: Các hình thức trợ cấp môi trường bao gồm:
A. Trợ cấp bằng tiền
B. Cho vay lãi suất thấp, khuyến khích về thuế
C. Miễn thuế, giảm thuế, trợ cấp bằng tiền
D. Khuyến khích về thuế, trợ cấp bằng tiền, cho vay lãi suất thấp
Câu 2: Theo Luật BVMT 2020, Báo cáo tổng quan về hiện trạng môi trường quốc gia sẽ được lập định kỳ
A. 1 năm 1 lần B. 7 năm 1 lần C. 5 năm 1 lần D. 3 năm 1 lần
PH

Câu 3: Nhãn sinh thái là một công cụ…


A. Kinh tế B. Luật pháp C. Kỹ thuật D. Phụ trợ
O
TO

Câu 4: Căn cứ nào sau đây không được dùng để tính thuế tài nguyên?
A. Sản lượng tài nguyên thương phẩm khai thác trong kỳ
B. Thuế suất với mỗi loại tài nguyên khai thác
M

C. Thiệt hại đến môi trường khi khai thác một đơn vị tài nguyên
ẠN

D. Giá tính thuế của một đơn vị tài nguyên khai thác
Câu 5: Nước thải chứa nhiều kim loại nặng là đặc trưng của làng nghề nào sau đây?
H

A. Làng nghề khai thác vật liệu xây dựng B. Làng nghề chạm bạc
H

C. Làng nghề tái chế nhựa D. Làng nghề sản xuât gỗ


ÀO

Câu 6: Thông số COD trong nước thải làng nghề phản ánh đặc điểm gì của nước thải?
A. Sự có mặt chất hữu cơ dễ phân hủy và khó phân hủy sinh học trong nước thải
B. Sự có mặt chất hữu cơ dễ phân hủy sinh học trong nước thải
C. Sự có mặt chất hữu cơ khó phân huỷ trong nước thải
D. Sự có mặt chất vô cơ trong nước thải
Câu 7: Phát hiện nước thải đầu ra của một khu công nghiệp có một số chỉ tiêu vượt quá quy chuẩn môi
trường cho phép, đóng vai trò là một nhà quản lý môi trường tại địa phương, anh/chị sẽ gặp ai để làm việc,
xử lý?
A. Ban quản lý khu công nghiệp B. Chính quyền địa phương
C. Nhà máy gần khu vực xả nước thải ô nhiễm nhất D. Chủ nhà máy, xí nghiệp trong khu công nghiệp đó
Câu 8: Khoản tiền phải nộp khi đề nghị thẩm định cấp giấy phép môi trường gọi là
A. Lệ phí B. Phí C. Cô ta ô nhiễm D. Thuế
Câu 9: Kinh tế phát triển tác động như thế nào đến môi trường
A. Gia tăng khai thác tài nguyên thiên nhiên
B. Gia tăng phát sinh các loại chất thải
C. Tạo tiềm lực tài chính cho hoạt động bảo vệ môi trường
D. Tất cả các vấn đề trên
Câu 10: Đánh giá tác động môi trường có thể xem là công cụ…
A. Sản xuất sạch hơn B. Cơ chế phát triển sạch C. Phòng ngừa ô nhiễm D. Tất cả đều sai
Câu 11: Công cụ thanh tra môi trường áp dụng hiệu quả cho hoạt động nào ở đô thị?
A. Hoạt động sinh hoạt B. Hoạt động giao thông

45
PHOTO MẠNH HÀO - Zalo: 0969354013 - 0936381356
C. Hoạt động công nghiệp D. Hoạt động nông nghiệp
Câu 12: Loại công cụ nào cho phép các cơ sở sản xuất trao đổi, buôn bán các giấy phép phát thải với nhau?
A. Thuế tài nguyên B. Phí ô nhiễm
C. Cô ta ô nhiễm D. Kiểm toán môi trường
Câu 13: Công ty khai thác than hàng năm phải đóng 10% doanh thu bán hàng (không tính thuế VAT) của
công ty cho nhà nước, hỏi đây là tiền gì?
A. Thuế tài nguyên B. Phí Bảo vệ môi trường
C. Lệ phí môi trường D. Cả ba loại trên
Câu 14: Kế hoạch hóa công tác bảo vệ môi trường cần
A. Phải phù hợp với đặc điểm của từng vùng miền, địa phương
B. Phải căn cứ đặc điểm, đặc trưng của từng ngành nghề sản xuất
C. Phù hợp với kế hoạch hóa phát triển quốc gia
D. Cả ba đáp trên đều đúng

Câu 15: Công cụ kinh tế trong quản lý môi trường là


A. Quy hoạch môi trường B. Quan trắc môi trường C. Kiểm toán môi trường D. Cô ta ô nhiễm
Câu 16: Trong các quỹ sau đây, quỹ nào hoạt động sớm nhất
A. Quỹ Bảo vệ Môi trường Hà Nội B. Quỹ Bảo vệ môi trường ngành than
C. Quỹ môi trường toàn cầu D. Quỹ bảo vệ môi trường Việt Nam
Câu 17: Lĩnh vực nào sau đây không thuộc hoạt động của dự án CDM?
A. Lâm nghiệp B. Công nghiệp C. Hàng hải D. Nông nghiệp
PH

Câu 18: Công cụ nào sau đây không phải là công cụ kinh tế trong quản lý môi trường
O

A. Đánh giá vòng đời sản phẩm B. Thuế tài nguyên


TO

C. Nhãn sinh thái D. Cơ chế phát triển sạch


Câu 19: Đánh giá môi trường gồm
M

A. Đánh giá tác động môi trường, đánh giá môi trường chiến lược
B. Đánh giá hiện trạng môi trường, đánh giá tác động môi trường
ẠN

C. Đánh giá hiện trạng môi trường, đánh giá xu hướng biến động môi trường, đánh giá tác động môi trường
D. Đánh giá hiện trạng môi trường, đánh giá môi trường chiến lược, đánh giá tác động môi trường
H

Câu 20: Đâu không phải là quy chuẩn kĩ thuật môi trường về chất thải
H

A. QCVN 05:2013/BTNMT B. QCVN 40:2011/BTNMT


ÀO

C. QCVN 62-MT:2016/BTNMT D. QCVN 14:2008/BTNMT


Câu 21: Đâu không phải là quan điểm bảo vệ môi trường của Đảng ta
A. Phát huy nội lực, tăng cường hợp tác quốc tế bảo vệ môi trường
B. Bảo vệ môi trường là sự nghiệp của toàn đảng, toàn dân, toàn quân
C. Phòng ngừa là chủ đạo, kết hợp với xử lý và cải thiện môi trường
D. Bảo vệ môi trường là nội dung tách biệt với phát triển kinh tế, xã hội
Câu 22: Quỹ Bảo vệ môi trường Việt Nam trực thuộc
A. Bộ Tài nguyên và Môi trường B. Tổng cục môi trường
C. Chính phủ D. Quốc hội
Câu 23: Việt Nam bắt đầu không tính phí bảo vệ môi trường đối với xăng dầu từ năm nào?
A. 2013 B. 2011 C. 2014 D. 2012
Câu 24: Tìm đáp án sai khi nói đến ưu điểm của công cụ kinh tế
A. Kích thích sự phát triển công nghệ và tri thức chuyên sâu về kiểm soát ô nhiễm trong khu vực tư nhân
B. Chính phủ kiểm soát được chặt chẽ đối với những người gây ô nhiễm
C. Cung cấp cho chính phủ một nguồn thu để hỗ trợ cho các chương trình kiểm soát ô nhiễm
D. Cung cấp tính linh động, mềm dẻo
Câu 25: Hệ thống Tự nhiên – Con người – Xã hội gồm mấy thành phần
A. 6 B. 5 C. 4 D. 3
Câu 26: Báo cáo hiện trạng môi trường được xây dựng với tần suất như thế nào?
A. 3 năm/lần với báo cáo tổng quan và 1 năm/lần với báo cáo chuyên đề
B. 5 năm/lần với báo cáo tổng quan và 1 năm/lần với báo cáo chuyên đề

46
PHOTO MẠNH HÀO - Zalo: 0969354013 - 0936381356
C. 5 năm/lần với báo cáo tổng quan và 2 năm/lần với báo cáo chuyên đề
D. Cả ba đáp án trên đều sai
Câu 27: Đâu không phải là điều kiện để áp dụng công cụ kinh tế
A. Không có đáp án nào B. Luật pháp chặt chẽ
C. Phải có nền kinh tế thị trường D. GDP của quốc gia cao
Câu 28: Luật Bảo vệ môi trường hiện hành của Việt Nam ban hành năm nào
A. 2015 B. 2014 C. 2020 D. 2004
Câu 29: Nguyên nhân chính gây ô nhiễm môi trường nước ở hệ thống sông, kênh rạch chảy qua đô thị là?
A. Nước thải nông nghiệp B. Nước thải công nghiệp
C. Nước thải sinh hoạt D. Nước mưa chảy tràn
Câu 30: Chọn đáp án chính xác nhất: Bùng nổ phương tiện giao thông cơ giới là nguyên nhân làm gia tăng?
A. Lượng bụi và tiếng ồn B. Khí độc hại và tiếng ồn
C. Nước thải, khí độc hại và tiếng ồn D. Lượng bụi, khí độc hại và tiếng ồn

Câu 31: Đánh giá vòng đời sản phẩm là quá trình phân tích…
A. Tác động môi trường trong quá trình thải bỏ sản phẩm
B. Tác động môi trường của sản phẩm từ khai thác tài nguyên, sản xuất, phân phối, sử dụng và thải bỏ sản phẩm
C. Tác động môi trường trong quá trình tiêu thụ sản phẩm
D. Tác động môi trường trong quá trình sản xuất sản phẩm
Câu 32: Nguyên lý nào đem lại ý nghĩa sau đây trong giải quyết các vấn đề môi trường trên cơ sở triết học?
PH

"Con người gây ra nhiều hậu quả với môi trường sống vì sự hiểu biết chưa đúng đắn các quy luật tồn tại
và phát triển của tự nhiên. Do đó, cần nhận thức được đầy đủ các quy luật của tự nhiên cũng như sử dụng
O

chính xác các quy luật đó vào thực tiễn XH"


TO

A. Sự phụ thuộc của mối quan hệ con người và tự nhiên vào trình độ phát triển của XH
B. Sự điều khiển một cách có ý thức mối quan hệ giữa con người và tự nhiên
M

C. Tính thống nhất vật chất của thế giới là sự thống nhất biện chứng giữa con người - xã hội - tự nhiên
D. Tất cả đều đúng
ẠN

Câu 33: Phân loại theo chức năng các công cụ quản lý môi trường gồm
H

A. Công cụ vĩ mô; công cụ vi mô; công cụ phụ trợ


B. Công cụ vĩ mô và vi mô
H

C. Công cụ vi mô; công cụ hành động


ÀO

D. Công cụ vĩ mô; công cụ hành động; công cụ hỗ trợ


Câu 34: Đâu là nhận định không đúng về Quy chuẩn kĩ thuật môi trường
A. Văn bản ban hành dưới dạng tự nguyện áp dụng để bảo vệ môi trường
B. Văn bản quy định giới hạn các thông số chất lượng môi trường xung quanh
C. Văn bản quy định các yêu cầu kỹ thuật quản lý do cơ quan nhà nước có thẩm quyền ban hành
D. Văn bản quy định giới hạn hàm lượng các chất ô nhiễm có trong chất thải.
Câu 35: Đối tượng nào sau đây không phải lập báo cáo đánh giá môi trường chiến lược
A. Dự án quy hoạch tổng hợp lưu vực sông quy mô liên tỉnh
B. Dự án quy hoạch phát triển ngành điện
C. Dự án xây dựng một nhà máy hóa chất
D. Dự án chiến lược phát triển năng lượng nguyên tử và điện hạt nhân
Câu 36: Đối tượng nào sau đây phải lập báo cáo đánh giá tác động môi trường
A. Chiến lược phát triển công nghiệp B. Quy hoạch phát triển đô thị
C. Quy hoạch mạng lưới đường bộ D. Tất cả đều sai
Câu 37: Sản phẩm thân thiện với môi trường là sản phẩm…
A. Không ảnh hưởng tiêu cực đến môi trường trong quá trình tiêu thụ
B. Không ảnh hưởng tiêu cực đến môi trường trong quá trình sản xuất
C. Không ảnh hưởng tiêu cực đến môi trường trong quá trình sản xuất, tiêu thụ, thải bỏ (hoặc nếu có thì cũng nhẹ
hơn so với tác động đến môi trường của các sản phẩm tương tự cùng loại)
D. Không ảnh hưởng tiêu cực đến môi trường trong quá trình, sản xuất, tiêu thụ, thải bỏ
Câu 38: Lựa chọn đáp án đầy đủ và chính xác nhất để hoàn thành nhận định sau: “Hương ước bảo vệ môi
trường làng nghề là…”

47
PHOTO MẠNH HÀO - Zalo: 0969354013 - 0936381356
A. Điều ước được được người dân xây dựng nhằm đưa ra các quy định vể bảo vệ môi trường làng nghề
B. Hiệp ước được người dân xây dựng nhằm đưa ra các quy định vể bảo vệ môi trường làng nghề
C. Công ước được người dân xây dựng nhằm đưa ra các quy định vể bảo vệ môi trường làng nghề
D. Quy ước được người dân xây dựng nhằm đưa ra các quy định vể bảo vệ môi trường làng nghề
Câu 39: Thông điệp môi trường là gì?
A. Là một câu nói hay, ấn tượng về một chủ đề môi trường
B. Là một yêu cầu về bảo vệ môi trường
C. Là một lời động viên, khích lệ bảo vệ môi trường
D. Là ý chủ đạo của chiến dịch truyền thông
Câu 40: Theo luật thuế bảo vệ môi trường, sản phẩm nào sau đây không chịu thuế bảo vệ môi trường
A. Xăng B. Dầu nhờn C. Etanol D. Than đá

Câu 41: Ký quỹ hoàn trả áp dụng với đối tượng


A. Hoạt động phát triển kinh tế gây ô nhiễm môi trường trầm trọng
B. Người tiêu dùng mua những sản phẩm độc hại
C. Người kinh doanh những sản phẩm độc hại
D. Người tiêu dùng và kinh doanh những sản phẩm độc hại
Câu 42: Thuế tài nguyên điều tiết trên quy mô nào?
PH

A. Quốc gia B. Ngành C. Địa phương D. Quốc tế


Câu 43: Đâu không phải đơn vị thuộc Tổng cục môi trường
O

A. Cục cảnh sát môi trường B. Cục bảo tồn thiên nhiên và Đa dạng sinh học
TO

C. Cục bảo vệ môi trường miền Bắc D. Cả ba cục trên


Câu 44: Sở Tài nguyên & Môi trường là cơ quản quản lý môi trường thuộc
M

A. Cấp tỉnh và thành phố trực thuộc huyện B. Cấp tỉnh và thành phố trực thuộc trung ương
ẠN

C. Cấp trung ương. D. Cấp tỉnh và thành phố


Câu 45: Chức năng nào của môi trường là cơ sở hình thành công cụ cô ta ô nhiễm?
H

A. Giảm nhẹ các tác động của thiên tai B. Chứa đựng và đồng hóa chất thải
C. Cung cấp tài nguyên thiên nhiên D. Lưu trữ và cung cấp thông tin
H
ÀO

Câu 46: Các công cụ quản lý môi trường có mấy đặc trưng cơ bản
A. 2 B. 5 C. 3 D. 4
Câu 47: Thông tư nào của Bộ Tài nguyên & Môi trường quy định về hoạt động quản lý chất thải nguy hại
A. Thông tư 27/2015/TT-BTNMT B. Thông tư 02/2022/TT-BTNMT
C. Thông tư 38/2015/TT-BTNMT D. Cả ba đáp án trên đều sai
Câu 48: Đặc trưng chung của các công cụ luật pháp, chính sách
A. Cứng nhắc B. Tính cưỡng chế cao
C. Phạm vi bao trùm rộng D. Cả ba đáp án trên
Câu 49: Đâu là văn bản luật quốc tế liên quan tới việc cắt giảm khí nhà kính của thế giới?
A. Công ước Ramsar B. Nghị định thư Kyoto C. Công ước Cites D. Công ước Basel
Câu 50: Cơ chế phát triển sạch (CDM) là một loại công cụ
A. Pháp lý B. Kinh tế C. Kỹ thuật D. Phụ trợ

48
PHOTO MẠNH HÀO - Zalo: 0969354013 - 0936381356
ĐỀ 13
Câu 1: Cơ quan quản lý môi trường cấp huyện được gọi là gì
A. Phòng Tài nguyên B. Phòng Tài nguyên & Môi trường
C. Phòng môi trường D. Chi cục Bảo vệ môi trường
Câu 2: Điền từ khuyết thiếu để hoàn thiện nhận định sau: Hạ tầng kỹ thuật và hạ tầng xã hội đô thị phát
triển không theo kịp quá trình … và chậm hơn so với tốc độ …
PH

A. Tăng dân sô-phát triển của đô thị B. Công nghiệp hóa-đô thị hóa
C. Phát triển KTXH-tăng dân số D. Đô thị hóa-tăng dân số
O

Câu 3: Đâu không phải là đặc trưng cơ bản của các công cụ quản lý
TO

A. Tính cập nhật B. Tính tuyệt đối C. Tính đa dạng D. Tính hệ thống
Câu 4: Miễn thuế đối với etanol chính là sự vận dụng ... để khuyến khích sử dụng sản phẩm thân thiện với
M

môi trường
ẠN

A. Công cụ kỹ thuật quản lý B. Biện pháp giáo dục


C. Công cụ kinh tế D. Công cụ luật pháp
H

Câu 5: Phí bảo vệ môi trường (BVMT) hiện nay ở Việt Nam có
H

A. Phí BVMT đối với nước thải và phí BVMT đối với chất thải rắn
ÀO

B. Phí vệ sinh môi trường, Phí BVMT đối với nước thải, phí BVMT đối với chất thải rắn, phí BVMT đối với
khai thác khoáng sản
C. Phí BVMT đối với nước thải, phí BVMT đối với chất thải rắn, phí BVMT đối với khai thác khoáng sản, Phí
BVMT đối với khí thải
D. Phí BVMT đối với nước thải, phí BVMT đối với chất thải rắn và phí BVMT đối với khí thải
Câu 6: Môi trường có mấy chức năng cơ bản?
A. 5 B. 7 C. 6 D. 4
Câu 7: Các công nghệ sạch, công nghệ tái chế chất thải, công nghệ không phế thải giúp con người điều gì?
A. Xử lý các loại chất thải phát sinh
B. Hình thành phương pháp khoa học theo dõi môi trường
C. Khép kín vòng tuần hoàn vật chất trong quá trình sản xuất
D. Dự báo tác động của phát triển kinh tế đến môi trường
Câu 8: Loại công cụ nào được sử dụng để thể hiện thuộc tính ưu việt về mặt môi trường của một loại sản
phẩm, hàng hóa?
A. Nhãn sinh thái B. Thuế môi trường C. Phí môi trường D. Cả ba đáp án trên
Câu 9: Thông số BOD5 trong nước thải làng nghề phản ánh đặc điểm gì của nước thải?
A. Sự có mặt của các chất hữu cơ khó phân huỷ trong nước thải
B. Sự có mặt chất hữu cơ dễ phân hủy sinh học trong nước thải
C. Sự có mặt chất vô cơ trong nước thải
D. Sự có mặt chất hữu cơ dễ phân hủy và khó phân hủy sinh học trong nước thải
Câu 10: Khoản thu nào sau đây chỉ dùng cho các hoạt động bảo vệ môi trường
A. Phí môi trường B. Thuế và phí môi trường

49
PHOTO MẠNH HÀO - Zalo: 0969354013 - 0936381356
C. Thuế tài nguyên D. Thuế môi trường
Câu 11: Công cụ kinh tế trong quản lý môi trường là
A. Kiểm toán môi trường B. Quỹ môi trường
C. Đánh giá môi trường chiến lược D. Quy hoạch môi trường
Câu 12: Đâu không phải là quy chuẩn chất lượng môi trường xung quanh
A. QCVN 62-MT:2016/BTNMT B. QCVN 08-MT:2015/BTNMT
C. QCVN 09-MT:2015/BTNMT D. QCVN 05:2013/BTNMT
Câu 13: Công cụ nào đang được áp dụng kiểm soát ô nhiễm hóa chất bảo vệ thực vật?
A. Thanh kiểm tra các trường hợp vi phạm quy định an toàn
B. Tập huấn nông dân kỹ thuật trồng rau an toàn
C. Kiểm soát thị trường mua bán thuốc bảo vệ thực vật
D. Tất cả đều đúng
Câu 14: “Nhãn xanh” (Ecolable) là biểu tượng nhãn sinh thái của nước/khu vực nào
A. Nhật B. EU C. Thái Lan D. Anh
Câu 15: Công cụ quản lý môi trường nào dưới đây được thực hiện dựa trên cơ sở huy động nguồn lực sẵn có
của địa phương?
A. Kiểm toán môi trường B. Truyền thông môi trường
C. Quản lý môi trường dựa vào cộng đồng D. Quan trắc môi trường
Câu 16: Con người đóng vai trò gì trong hệ thống Tự nhiên – Con người – Xã hội
A. Vai trò quyết định trong việc giải quyết các vấn đề
B. Vai trò thứ yếu trong việc giải quyết các vấn đề
PH

C. Không có vai trò gì


D. Cả ba đáp án đều đúng
O

Câu 17: Chọn đáp án đúng nhất. Cô ta ô nhiễm là…


TO

A. Giấy phép có thể chuyển nhượng về quyền được xả chất thải


B. Giấy phép có thể chuyển nhượng về quyền được xả nước thải
M

C. Giấy phép có thể chuyển nhượng về quyền được xả khí thải


ẠN

D. Giấy phép có thể chuyển nhượng về quyền được xả chất thải rắn
Câu 18: Khoản tiền phải nộp khi đề nghị thẩm định cấp giấy chứng nhận kinh doanh trong lĩnh vực môi
H

trường gọi là
H

A. Thuế môi trường B. Lệ phí C. Phí D. Cô ta ô nhiễm


ÀO

Câu 19: Báo cáo phân tích chỉ ra các tác động môi trường của một cơ sở sản xuất kinh doanh trước khi được
tiến hành trong thực tế gọi là:
A. Báo cáo Hiện trạng môi trường B. Báo cáo Đánh giá tác động môi trường
C. Báo cáo Kiểm toán tác động môi trường D. Báo cáo Quan trắc môi trường
Câu 20: Một nhà máy phải nộp một khoản tiền cho cơ quan nhà nước để xử lý các chất thải mà họ thải ra
trong quá trình hoạt động, hỏi đây là nguồn tiền gì?
A. Phí Bảo vệ môi trường B. Thuế tài nguyên
C. Lệ phí môi trường D. Cả ba loại trên
Câu 21: Trong các quỹ sau đây, quỹ nào hoạt động sớm nhất
A. Quỹ Bảo vệ môi trường ngành than B. Quỹ Bảo vệ môi trường Thành Phố Hồ Chí Minh
C. Quỹ bảo vệ môi trường Việt Nam D. Quỹ Bảo vệ Môi trường Hà Nội
Câu 22: Nguyên tắc người hưởng lợi phải trả tiền dùng để khắc phục điều gì trong nền kinh tế thị trường?
A. Ô nhiễm môi trường B. Ngoại ứng tiêu cực
C. Tất cả các đáp án trên D. Ngoại ứng tích cực
Câu 23: Thuế tài nguyên là….
A. Loại thuế nhằm điều tiết thu nhập của hoạt động khai thác tài nguyên thiên nhiên
B. Loại thuế nhằm điều tiết thu nhập của hoạt động chế biến tài nguyên
C. Loại thuế nhằm điều tiết ô nhiễm do hoạt động khai thác tài nguyên thiên nhiên
D. Cả 3 đáp án trên đều sai
Câu 24: Điều kiện để có thể áp dụng hiệu quả công cụ kinh tế trong QLMT?
A. Nền kinh tế bao cấp B. Nền kinh tế thị trường
C. Nền kinh tế xã hội chủ nghĩa D. Tất cả các hình thái kinh tế đều áp dụng được

50
PHOTO MẠNH HÀO - Zalo: 0969354013 - 0936381356
Câu 25: Quỹ bảo vệ môi trường Việt Nam có chức năng
A. Hỗ trợ tài chính cho các hoạt động bảo vệ môi trường trên phạm vi toàn quốc
B. Tiếp nhận các nguồn vốn từ ngân sách nhà nước
C. Tiếp nhận các nguồn tài trợ, đóng góp, ủy thác của các tổ chức cá nhân trong và ngoài nước
D. Tất cả đều đúng
Câu 26: Kiểm toán môi trường là công cụ
A. Luật pháp B. Kinh tế C. Kỹ thuật D. Phụ trợ
Câu 27: Đâu không phải là công cụ kỹ thuật?
A. Kiểm toán môi trường B. Đánh giá môi trường
C. Quan trắc môi trường D. Chi trả dịch vụ môi trường
Câu 28: Theo Luật BVMT 2020, Báo cáo tổng quan về hiện trạng môi trường cấp tỉnh sẽ được lập định kỳ
A. 7 năm 1 lần B. 5 năm 1 lần C. 1 năm 1 lần D. 3 năm 1 lần

Câu 29: Luật Bảo vệ môi trường năm 2020 bao gồm
A. 15 Chương, 170 điều B. 15 Chương, 150 điều
C. 20 Chương, 150 điều D. 16 Chương, 171 điều
Câu 30: Cơ cấu của Bộ Tài nguyên & Môi trường gồm
A. Khối cơ quan thực hiện chức năng quản lý nhà nước
B. Khối đơn vị sự nghiệp và doanh nghiêp
C. Cả hai đáp án A và B
D. Cả ba đáp án đều sai
PH

Câu 31: Phân loại công cụ quản lý môi trường theo chức năng thì truyền thông môi trường thuộc nhóm công
O

cụ nào sau đây?


TO

A. Công cụ vĩ mô B. Công cụ hành động C. Công cụ phụ trợ D. Cả ba đều sai


Câu 32: Ở Việt Nam, danh hiệu được cấp cho các sản phẩm ít gây tác động tiêu cực đến môi trường trong
M

suốt vòng đời của sản phẩm có tên gọi là:


A. Nhãn an toàn B. Nhãn xanh
ẠN

C. Nhãn sinh thái Việt Nam D. Tất cả đều sai


H

Câu 33: Công ước nào sau đây đề cập tới nội dung bảo vệ tầng ôzôn
A. Công ước Khung của Liên hiệp Quốc B. Nghị định thư Kyoto
H

C. Công ước Ramsar D. Công ước Viên


ÀO

Câu 34: Sản phẩm nào sau đây không chịu thuế bảo vệ môi trường tại Việt Nam
A. Etanol B. Dầu hỏa C. Dầu mazut D. Dầu diezel
Câu 35: Công cụ điều chỉnh vĩ mô là
A. Có vai trò định hướng cho các công cụ khác B. Công cụ có phạm vi điều chỉnh rộng lớn
C. Cả A và B đều đúng D. Cả A và B đều sai
Câu 36: Đối tượng nào sau đây không phải lập báo cáo đánh giá tác động môi trường
A. Dự án kè bờ sông có chiều dài từ 1 km trở lên B. Dự án xây dựng khu thương mại
C. Chiến lược phát triển ngành điện D. Dự án xây dựng khu kinh tế quốc phòng
Câu 37: Ở Việt Nam, Tiền ký quỹ của ngành khai thác khoáng sản được gửi vào
A. Ngân hàng nhà nước B. Quỹ bảo vệ môi trường
C. Quỹ môi trường toàn cầu D. Ngân hàng Nông nghiệp và Phát triển Nông thôn
Câu 38: Thiệt hại môi trường là thiệt hại về…
A. Suy giảm chức năng và và thành phần môi trường B. Tài sản
C. Sức khỏe và tính mạng con người D. Tất cả đều đúng
Câu 39: Chọn phương án đúng cho khái niệm sau: "... gồm việc đặt trước một số tiền trước khi tiến hành các
hoạt động có tiềm năng gây tổn thất môi trường lớn. Nếu nhà đầu tư thực hiện đúng các cam kết, phục hồi
môi trường thì được trả số tiền đã nộp, ngược lại thì tiền này được sử dụng để phục hồi môi trường"
A. Trái phiếu Môi trường B. Trợ cấp môi trường C. Ký quỹ - hoàn trả D. Phí không tuân thủ
Câu 40: Có mấy nhóm quy chuẩn kỹ thuật môi trường chính ở Việt Nam
A. 3 nhóm B. 5 nhóm C. 2 nhóm D. 4 nhóm
Câu 41: Khuyến khích về thuế bao gồm

51
PHOTO MẠNH HÀO - Zalo: 0969354013 - 0936381356
A. Khấu hao nhanh trang thiết bị làm giảm ô nhiễm, giảm thuế
B. Ưu đãi thuế
C. Miễn thuế, giảm thuế
D. Ưu đãi thuế, miễn thuế, khấu hao nhanh trang thiết bị làm giảm ô nhiễm
Câu 42: Trợ cấp môi trường là một công cụ…..
A. Phụ trợ B. Kinh tế C. Kỹ thuật D. Luật pháp
Câu 43: Công cụ kinh tế trong quản lý môi trường là
A. Bồi thường thiệt hại môi trường B. Đánh giá hiện trạng môi trường
C. Quan trắc môi trường D. Quy hoạch môi trường
Câu 44: Công cụ nào sau đây không phải là công cụ kinh tế trong quản lý môi trường
A. Nhãn sinh thái B. Cơ chế phát triển sạch
C. Lệ phí môi trường D. Đánh giá tác động môi trường

Câu 45: GEF (Global Environment Fund) nhằm hỗ trợ kinh phí cho các dự án…
A. Bảo vệ đa dạng sinh học B. Biến đổi khí hậu
C. Bảo vệ tài nguyên nước D. Có lợi cho môi trường toàn cầu
Câu 46: Làng nghề nào sau đây có sản phẩm được sản xuất chủ yếu từ nguyên liệu như tre, gỗ, vỏ trai, vỏ
trứng…
A. Làng nghề tái chế nhựa B. Làng nghề mây tre đan
C. Làng nghề giấy D. Làng nghề sơn mài
PH

Câu 47: Đâu không phải ưu điểm của các công cụ kinh tế
A. Hành động nhanh chóng, mềm dẻo
O

B. Có khả năng dự báo diễn biến chất lượng môi trường


TO

C. Tăng hiệu quả Chi phí – lợi ích


D. Tăng hiệu quả sử dụng tài nguyên thiên nhiên
M

Câu 48: Khi so sánh BOD và COD trong nước thải làng nghề có thể kết luận như thế nào?
A. COD > BOD B. COD = BOD C. COD < BOD D. Không kết luận được
ẠN

Câu 49: Có mấy loại tiêu chuẩn môi trường trên thế giới?
H

A. 5 loại B. 3 loại C. 4 loại D. 2 loại


Câu 50: Áp dụng sản xuất sạch hơn cho làng nghề sẽ mang lại hiệu quả to lớn về những lĩnh vực gì?
H

A. Kinh tế, môi trường, xã hội B. Kinh tế, xã hội, y tế


ÀO

C. Kinh tế, giáo dục, môi trường D. Y tế, văn hóa, môi trườn

52
PHOTO MẠNH HÀO - Zalo: 0969354013 - 0936381356
ĐỀ 14
Câu 1: Để đánh giá những ảnh hưởng đến môi trường của quy hoạch phát triển vùng kinh tế trọng điểm phía
Bắc chúng ta phải tiến hành xây dựng báo cáo gì?
A. Bảo cáo Đánh giá tác động môi trường B. Quy hoạch môi trường
C. Báo cáo Kiểm toán môi trường D. Báo cáo Đánh giá trường chiến lược
Câu 2: Loại thuế nào sau đây “đánh vào lượng chất thải độc hại đối với môi trường do cơ sở gây ra”
A. Thuế tài nguyên B. Thuế gián thu và thuế tài nguyên
PH

C. Thuế trực thu D. Thuế gián thu


Câu 3: Cơ sở pháp lý đầu tiên để thực hiện công cụ đánh giá môi trường chiến lược ở Việt Nam ra đời từ năm
O

nào? A. 1997 B. 2007 C. 1993 D. 2005


TO

Câu 4: Trí quyển là


A. Con người điều khiển có ý thức mối quan hệ giữa Tự nhiên – Con người – Xã hội
M

B. Giai đoạn phát triển thứ 4 của sinh quyển


ẠN

C. Con người điều khiển sự tiến hóa của sinh quyển


D. Tất cả các đáp án trên
H

Câu 5: Một nhà máy khi đi vào hoạt động phải đóng một khoản tiền để xin thẩm định cấp giấy phép môi
H

trường thì khoản tiền này gọi là:


ÀO

A. Lệ phí B. Thuế tài nguyên C. Phí D. Cả ba loại trên


Câu 6: Công cụ kinh tế trong quản lý môi trường là
A. Lệ phí môi trường B. Quan trắc môi trường
C. Đánh giá vòng đời sản phẩm D. Kiểm toán môi trường
Câu 7: Đâu là một trong những đặc trưng cơ bản của các công cụ quản lý
A. Tính đa dạng B. Tính phổ cập C. Tính hoàn hảo D. Tính nguyên tắc
Câu 8: Phương tiện cơ giới nào ở đô thị Việt Nam hiện nay đang gây ô nhiễm môi trường không khí lớn nhất?
A. Xe con B. Xe tải C. Xe buýt D. Xe máy
Câu 9: Công cụ kinh tế rất hiệu quả khi áp dụng cho các doanh nghiệp tư nhân nhưng lại không hiệu quả đối
với khu vực dân cư nghèo. Đây là ví dụ cho đặc trưng nào của các công cụ quản lý môi trường?
A. Tính hệ thống B. Tính tuyệt đối
C. Tính đa dạng D. Tính không tuyệt đối
Câu 10: Thông số BOD5 trong nước thải làng nghề phản ánh đặc điểm gì của nước thải?
A. Sự có mặt chất hữu cơ dễ phân hủy sinh học trong nước thải
B. Sự có mặt chất hữu cơ khó phân hủy sinh học trong nước thải
C. Sự có mặt chất hữu cơ trong nước thải
D. Sự có mặt chất vô cơ trong nước thải
Câu 11: Phí thu gom và xử lý rác thải đô thị gọi là
A. Phí sản phẩm B. Phí xả thải
C. Phí vệ sinh môi trường D. Phí sử dụng
Câu 12: Công cụ nào sau đây không phải là công cụ kinh tế trong quản lý môi trường
A. Đánh giá hiện trạng môi trường B. Quỹ môi trường

53
PHOTO MẠNH HÀO - Zalo: 0969354013 - 0936381356
C. Nhãn sinh thái D. Cô ta ô nhiễm
Câu 13: Nhận định nào sau đây là đúng
A. Quản lý môi trường là một ngành khoa học ứng dụng tổng hợp
B. Quản lý môi trường là ngành khoa học ưu việt nhất trong các ngành khoa học
C. Quản lý môi trường là ngành khoa học độc lập
D. Tất cả các nhận định trên đều sai
Câu 14: Một trong những dữ liệu, chứng cứ cần thu thập hoặc ước tính để tính toán thiệt hại đối với môi
trường trong trường hợp nước, đất bị ô nhiễm
A. Thông tin cơ bản về tổ chức, cá nhân có liên quan đến khu vực môi trường bị ô nhiễm, suy thoái bao gồm:
loại hình hoạt động; sản phẩm, công suất, nguyên liệu đầu vào; quy trình sản xuất; chất thải; điểm xả thải; biện pháp
xử lý chất thải; công tác quan trắc, phân tích các thông số môi trường
B. Diện tích, thể tích, khối lượng nước, đất bị ô nhiễm
C. Hoạt động gây sự cố môi trường, xâm hại môi trường
D. Nguồn thải, hoạt động gây sự cố môi trường, xâm hại môi trường trực tiếp hoặc liên quan đến khu vực môi
trường bị ô nhiễm, suy thoái
Câu 15: Nhận xét nào sau đây là không đúng?
A. Công cụ kinh tế kích thích sự phát triển công nghệ và tri thức kiểm soát ô nhiễm trong khu vực tư nhân
B. Công cụ kinh tế rất ưu việt, có thể thay thế toàn bộ các công cụ khác
C. Công cụ kinh tế giúp loại bỏ được một khối lượng lớn về thông tin cho Chính phủ
D. Công cụ kinh tế cung cấp kinh phí cho nhà nước
Câu 16: Nguyên tắc người gây ô nhiễm phải trả tiền dùng để khắc phục điều gì trong nền kinh tế thị trường?
PH

A. Ô nhiễm môi trường B. Hàng hóa công cộng


C. Ngoại ứng tiêu cực D. Tất cả các đáp án trên
O

Câu 17: Luật thuế tài nguyên bắt đầu có hiệu lực từ năm nào?
TO

A. 2007 B. 2005 C. 2012 D. 2010


Câu 18: Lựa chọn đáp án đầy đủ và chính xác nhất: Đặc trưng khí thải của làng nghề chế biến lương thực,
M

thực phẩm, chăn nuôi, giết mổ là:


ẠN

A. bụi, CO, SO2, NOx, hơi axit, hơi kiềm, dung môi B. bụi, SiO2, CO, NOx, HF
C. bụi, CO, SO2, NOx, CH4 D. bụi, SO2, H2S, hơi kiềm
H

Câu 19: Công cụ kinh tế nào sau đây áp dụng nguyên tắc người hưởng lợi phải trả tiền?
H

A. Chi trả dịch vụ môi trường B. Cô ta ô nhiễm


ÀO

C. Quỹ môi trường D. Phí ô nhiễm


Câu 20: Công cụ ký quỹ - hoàn trả áp dụng hiệu quả nhất đối với loại chất thải nào?
A. Chất thải rắn B. Chất thải khí C. Chất thải lỏng D. Chất thải hữu cơ
Câu 21: Chọn cách sắp xếp đúng về cơ quan bảo vệ môi trường từ trung ương xuống địa phương.
A. Bộ Tài nguyên & Môi trường – Sở Tài nguyên & Môi trường – Phòng Tài nguyên & Môi trường.
B. Sở Tài nguyên & Môi trường – Bộ Tài nguyên & Môi trường – Tổng cục Môi trường
C. Sở Tài nguyên & Môi trường – Phòng Môi trường – Cán bộ môi trường
D. Chi cục bảo vệ môi trường – Phòng Môi trường – Cán bộ môi trường
Câu 22: Đối tượng nào sau đây phải lập báo cáo đánh giá tác động môi trường
A. Quy hoạch thăm dò, khai thác, chế biến và sử dụng các loại khoáng sản làm vật liệu xây dựng
B. Dự án xây dựng cơ sở nghiền clinker sản xuất xi măng có công suất từ 100.000 tấn xi măng/năm trở lên
C. Quy hoạch thăm dò, khai thác, chế biến và sử dụng các loại khoáng sản
D. Chiến lược khoáng sản
Câu 23: Vùng nào trong 4 vùng sau có mật độ dân số cao nhất?
A. Đông nam bộ B. Đồng bằng sông Hồng
C. Bắc trung bộ D. Đồng bằng sông cửu long
Câu 24: Đâu là một tổng cục thuộc Bộ Tài nguyên & Môi trường
A. Tổng cục Lâm nghiệp B. Tổng cục Quản lý đất đai
C. Tổng cục Đa dạng sinh học D. Cả ba đáp án trên
Câu 25: Hiện nay ở Việt Nam đang thu phí nước thải sinh hoạt của hộ gia đình bằng cách nào?
A. Dựa vào sự tự kê khai và tự giác của mỗi hộ gia đình
B. Dựa vào giá bán nước sạch và lượng nước sạch tiêu thụ

54
PHOTO MẠNH HÀO - Zalo: 0969354013 - 0936381356
C. Dựa vào định mức theo từng nhân khẩu của mỗi gia đình
D. Dựa vào khối lượng nước thải đầu ra của mỗi hộ gia đình
Câu 26: Cơ chế phát triển sạch được viết tắt là
A. ĐMC B. CDM C. ĐTM D. LCA
Câu 27: Nguyên nhân làm suy giảm diện tích đất nông nghiệp nước ta là:
A. Phát triển đô thị B. Phát triển công nghiệp và cơ sở hạ tầng
C. Phát triển hoạt động du lịch, dịch vụ D. Tất cả đều đúng
Câu 28: Quỹ bảo vệ môi trường Việt Nam bắt đầu hoạt động từ năm
A. 2004 B. 2003 C. 2005 D. 2002

Câu 29: Các yếu tố chính cần xem xét khi xử lý chất thải rắn cho một khu vực gồm:
A. Thành phần và tính chất của chất thải cần xử lý, tổng lượng chất thải cần phải xử lý
B. Mục đích của việc xử lý là thương mại hoá hay có ý nghĩa bảo vệ môi trường
C. Điều kiện kinh tế - xã hội của khu vực cần xử lý
D. Tất cả đều đúng
Câu 30: Đánh giá hiện trạng môi trường là một công cụ…
A. Luật pháp B. Phụ trợ C. Kinh tế D. Kỹ thuật
Câu 31: Quỹ bảo vệ môi trường là một công cụ…..
PH

A. Phụ trợ B. Kỹ thuật C. Kinh tế D. Luật pháp


Câu 32: Nguyên tắc nào sau đây là nguyên tắc quan trọng nhất và chi phối các nguyên tắc còn lại trong Quản
O

lý môi trường?
TO

A. Kết hợp các mục tiêu quốc tế - quốc gia – vùng lãnh thổ và cộng đồng dân cư trong việc quản lý môi trường
B. Người gây ô nhiễm phải trả tiền cho các tổn thất do ô nhiễm môi trường gây ra và các chi phí xử lý, hồi phục
M

môi trường bị ô nhiễm


ẠN

C. Phòng chống, ngăn ngừa tai biến và suy thoái môi trường cần được ưu tiên hơn việc xử lý, hồi phục môi
trường nếu để gây ra ô nhiễm môi trường
H

D. Hướng công tác quản lý môi trường tới mục tiêu phát triển bền vững kinh tế - xã hội đất nước, giữ cân bằng
giữa phát triển và bảo vệ môi trường
H
ÀO

Câu 33: Để đánh giá một thành phần môi trường có bị ô nhiễm hay không ta phải sử dụng loại quy chuẩn
nào?
A. Quy chuẩn kỹ thuật, quản lý
B. Quy chuẩn kỹ thuật môi trường về xả thải
C. Quy chuẩn kỹ thuật môi trường về chất lượng môi trường xung quanh
D. Cả ba loại quy chuẩn trên
Câu 34: Loại công cụ nào có vai trò định hướng và điều chỉnh đối với các loại công cụ khác?
A. Công cụ luật pháp - chính sách B. Công cụ kinh tế
C. Công cụ kỹ thuật D. Công cụ phụ trợ
Câu 35: Nhãn sinh thái là…
A. Danh hiệu dành cho các sản phẩm ít có tác động tiêu cực đến môi trường trong suốt vòng đời của nó
B. Một công cụ chính sách do các tổ chức phát hành để truyền thông quảng bá tính ưu việt tương đối về tác động
tới môi trường của một sản phẩm so với các sản phẩm cùng loại
C. Nhãn chỉ ra tính ưu việt về mặt môi trường của một sản phẩm/dịch vụ so với các sản phẩm/dịch vụ cùng loại
dựa trên đánh giá vòng đời sản phẩm
D. Tất cả đều đúng
Câu 36: Cơ sở pháp lý đầu tiên để thực hiện công cụ đánh giá tác động môi trường ở Việt Nam ra đời từ năm
nào?
A. 2002 B. 1993 C. 2005 D. 1997
Câu 37: Khoản tiền phải nộp của một cơ sở sản xuất khi được cấp giấy chứng nhận đạt tiêu chuẩn môi
trường gọi là
A. Thuế môi trường B. Cô ta ô nhiễm C. Phí môi trường D. Lệ phí môi trường

55
PHOTO MẠNH HÀO - Zalo: 0969354013 - 0936381356
Câu 38: Đối tượng nào sau đây không phải lập báo cáo ĐMC
A. Quy hoạch tổng thể về năng lượng B. Quy hoạch phát triển điện hạt nhân
C. Quy hoạch phát triển điện lực D. Dự án xây dựng nhà máy điện hạt nhân
Câu 39: Thuế môi trường là khoản thu vào ngân sách…
A. Địa phương B. Quỹ môi trường C. Quốc gia D. Ngành
Câu 40: Quỹ Bảo vệ Môi trường Hà Nội trực thuộc
A. Sở TN&MT Hà Nội B. Tổng cục Môi trường
C. Bộ TN&MT D. Ủy ban nhân dân Thành phố Hà Nội
Câu 41: QCVN40:2011/BTNMT của Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định giá trị tối đa cho phép của các
thông số trong:
A. Nước thải sinh hoạt B. Nước thải công nghiệp
C. Nước thải chăn nuôi D. Cả ba đáp án trên đều sai

Câu 42: Giải pháp nào sau đây có thể áp dụng để quản lý môi trường làng nghề?
A. Quy hoạch làng nghề B. Sản xuất sạch hơn
C. Truyền thông môi trường D. Tất cả đều đúng
Câu 43: Nội dung nào không phải là mục tiêu của công cụ cô ta ô nhiễm?
A. Tăng nguồn thu cho ngân sách quốc gia nhằm bù đắp chi phí xã hội
B. Tạo cơ hội lựa chọn cho doanh nghiệp giảm chi phí để đạt mục tiêu môi trường
C. Làm giảm ô nhiễm trên bình diện quốc tế
D. Khuyến khích doanh nghiệp đầu tư công nghệ xử lý chất thải
PH

Câu 44: Công cụ nào sau đây thường được áp dụng trong điều kiện tình trạng môi trường ô nhiễm quá nặng
O

nề hoặc khả năng tài chính của doanh nghiệp không chịu được đối với việc phải xử lý ô nhiễm môi trường
TO

A. Nhãn sinh thái B. Trợ cấp môi trường C. Giấy phép xả thải D. Ký quỹ môi trường
Câu 45: Bồi thường thiệt hại về môi trường là công cụ
M

A. Kinh tế B. Pháp lý C. Kỹ thuật D. Phụ trợ


ẠN

Câu 46: CERs là


A. Giấy chứng nhận đạt tiêu chuẩn môi trường
H

B. Chứng chỉ giảm phát thải khí nhà kính được chứng nhận
C. Giấy phép được xả thải
H

D. Giấy phép có thể chuyển nhượng


ÀO

Câu 47: Tìm đáp án sai khi nói về công cụ kinh tế


A. Công cụ kinh tế làm giảm khả năng dự đoán về lượng ô nhiễm thải vào môi trường
B. Trong thực tế, công cụ kinh tế là loại công cụ quan trọng nhất trong quản lý môi trường
C. Công cụ kinh tế chỉ thực sự hiệu quả trong nền kinh tế thị trường
D. Công cụ kinh tế khuyến khích sử dụng các biện pháp chi phí – hiệu quả để đạt được mức ô nhiễm có thể chấp
nhận được
Câu 48: Hiện tượng ngập úng ở các đô thị là do nguyên nhân nào: (1) Hệ thống thoát nước lạc hậu; (2) Quy
hoạch đô thị chưa phù hợp; (3) Diện tích ao, hồ, sông, ngòi bị thu hẹp; (4) Do nước thải đô thị không được xử

A. 1,3,4 B. 1,2,3,4 C. 1,2,3 D. 2,3,4
Câu 49: Công cụ hành động là
A. Có vai trò cụ thể hóa công cụ điều chỉnh vĩ mô
B. Công cụ có phạm vi tác động nhỏ (trong từng trường hợp)
C. Cả A và B đều đúng
D. Cả A và B đều sai
Câu 50: Báo cáo hiện trạng môi trường quốc gia hiện nay được xây dựng dựa trên cách tiếp cận của mô hình
nào?
A. Mô hình phát triển bền vững B. Mô hình phát triển kinh tế, xã hội
C. Mô hình DPSIR D. Cả ba mô hình trên

56
PHOTO MẠNH HÀO - Zalo: 0969354013 - 0936381356
ĐỀ 15
Câu 1: Nội dung nào sau đây không phải là mục tiêu của cơ chế phát triển sạch
A. Giảm sự phát thải khí nhà kính toàn cầu
B. Ngăn chặn sự suy thoái tầng ozon
C. Giúp các nước đang phát triển đạt được sự phát triển bền vững
D. Giúp nước phát triển thực hiện được cam kết giảm phát thải khí nhà kính
Câu 2: Ở Việt Nam, Bồi thường thiệt hại môi trường được pháp luật ghi nhận lần đầu tiên tại:
A. Luật BVMT 2005 B. Luật BVMT 1993
PH

C. Luật Tài nguyên nước D. Luật thuế bảo vệ môi trường


O

Câu 3: Quỹ môi trường toàn cầu bắt đầu hoạt động từ năm nào
TO

A. 1990 B. 1997 C. 1987 D. 2002


Câu 4: Các công cụ kinh tế trong bảo vệ môi trường được áp dụng dựa trên 2 nguyên tắc cơ bản là
M

A. Người gây ô nhiễm phải trả tiền và người hưởng thụ phải trả tiền
B. Người hưởng thụ phải trả tiền và khắc phục xử lý môi trường đã bị ô nhiễm
ẠN

C. Người gây ô nhiễm phải trả tiền và khắc phục xử lý môi trường đã bị ô nhiễm
D. Tất cả đều sai
H

Câu 5: Giải pháp giảm thiểu chất thải trong sản xuất làng nghề bao gồm những biện pháp nào
H

A. Thay đổi nguyên liệu, cải tiến thiết bị


ÀO

B. Thay đổi công nghệ sản xuất, giải pháp tuần hoàn
C. Quản lý nội vi, kiểm soát quá trình, cải tiến sản phẩm
D. Tất cả đều đúng
Câu 6: Số lượng làng nghề tập trung chủ yếu ở khu vực nào của nước ta?
A. Đồng bằng sông Cửu Long B. Miền trung
C. Tây nguyên D. Đồng bằng sông Hồng
Câu 7: Quy hoạch môi trường là công cụ
A. Kỹ thuật B. Phụ trợ C. Kinh tế D. Pháp lý
Câu 8: Theo Luật BVMT 2020, cơ sở tính phí môi trường là
A. Khối lượng chất thải ra môi trường
B. Mức độ độc hại của chất ô nhiễm thải ra môi trường
C. Đặc điểm của môi trường tiếp nhận chất thải
D. Tất cả các đáp án
Câu 9: Phân compost là giải pháp hiệu quả cho chất thải rắn làng nghề nào sau đây?
A. Làng nghề thuộc da B. Làng nghề dệt nhuộm
C. Làng nghề ươm tơ D. Làng nghề chế biến lương thực, thực phẩm
Câu 10: Thời hạn phê duyệt báo cáo đánh giá tác động môi trường là
A. 20 ngày làm việc B. 10 ngày làm việc C. 5 ngày làm việc D. 15 ngày làm việc
Câu 11: Công ước nào quy định về bảo tồn những vùng đất ngập nước có tầm quan trọng quốc tế đặc biệt
như là nơi cư trú của các loài chim nước?
A. Công ước Cites B. Công ước Ramsar C. Công ước Viên D. Công ước Basel

57
PHOTO MẠNH HÀO - Zalo: 0969354013 - 0936381356
Câu 12: Nhận xét nào sau đây là đúng?
A. Công cụ kinh tế cung cấp tính linh động trong việc kiểm soát ô nhiễm
B. Công cụ kinh tế có thể sử dụng cho bất cứ loại chất ô nhiễm nào
C. Việc áp dụng công cụ kinh tế khá thuận tiện, đơn giản vì không cần sử dụng nhiều thể chế phức tạp để thực
hiện và thi hành
D. Công cụ kinh tế giúp nhà quản lý dự đoán được chất lượng môi trường
Câu 13: QCVN62:2016/BTNMT của Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định về giá trị tối đa cho phép của các
thông số ô nhiễm trong:
A. Nước thải sinh hoạt B. Nước thải công nghiệp
C. Nước thải chăn nuôi D. Cả ba đáp án trên đều sai
Câu 14: Đâu là nguyên tắc áp dụng công cụ kinh tế trong quản lý môi trường
A. Người hưởng lợi phải trả tiền B. Người gây ô nhiễm phải trả tiền
C. Cả hai đáp án A và B đều đúng D. Cả hai đáp án A và B đều sai
Câu 15: Công cụ kinh tế trong quản lý môi trường là
A. Đánh giá môi trường B. Quan trắc môi trường C. Thuế môi trường D. Quy hoạch môi trường
Câu 16: Giải pháp nào được xem là giải pháp huy động vốn cho công tác bảo vệ môi trường
A. Thuế tài nguyên B. Trợ cấp môi trường C. Quỹ môi trường D. Thuế môi trường
Câu 17: Việc lấy mẫu theo không gian và thời gian để đánh giá chất lượng môi trường gọi là hoạt động gì?
A. Quy hoạch môi trường B. Quan trắc môi trường
C. Đánh giá môi trường D. Kiểm toán môi trường
Câu 18: Công cụ nào sau đây không phải là công cụ kinh tế trong quản lý môi trường
PH

A. Kiểm toán môi trường B. Phí môi trường C. Nhãn sinh thái D. Cơ chế phát triển sạch
O

Câu 19: Công cụ nào được sử dụng là cơ sở để cấp nhãn sinh thái
TO

A. GEF B. ĐMC C. LCA D. ĐTM


Câu 20: Công cụ quản lý môi trường nào sau đây không nên sử dụng lâu dài trong quản lý môi trường làng
M

nghề?
A. Phí rác thải B. Trợ cấp môi trường C. Phí nước thải D. Lệ phí môi trường
ẠN

Câu 21: Nguyên nhân chủ yếu đang làm suy giảm diện tích đất canh tác ở khu vực đô thị là:
H

A. Ô nhiễm do hoạt động nông nghiệp B. Canh tác độc canh


C. Ô nhiễm do hoạt động công nghiệp D. Chuyển đổi mục đích sử dụng
H

Câu 22: Công cụ nào sau đây chỉ nên áp dụng tạm thời và không nên kéo dài
ÀO

A. Thuế môi trường B. Giấy phép chất thải C. Ký quỹ môi trường D. Trợ cấp môi trường
Câu 23: Để xem xét một nguồn thải có được phép thải ra ngoài môi trường hay không ta phải sử dụng loại
quy chuẩn gì?
A. Quy chuẩn kĩ thuật môi trường về chất thải
B. Quy chuẩn kỹ thuật, quản lý
C. Quy chuẩn kĩ thuật môi trường về chất lượng môi trường xung quanh
D. Cả ba loại quy chuẩn trên
Câu 24: Công cụ nào sau đây không phải là công cụ kinh tế trong quản lý môi trường
A. Nhãn sinh thái B. Thuế môi trường
C. Đánh giá môi trường chiến lược D. Cơ chế phát triển sạch
Câu 25: Công cụ nào sau đây cho phép hoàn trả lại tiền nếu cơ sở sản xuất không để xảy ra ô nhiễm
A. Nhãn sinh thái B. Ký quỹ môi trường C. Cơ chế phát triển sạch D. Cô ta ô nhiễm
Câu 26: Sản phẩm của đánh giá hiện trạng môi trường là gì?
A. Báo cáo đánh giá tác động môi trường B. Báo cáo môi trường chiến lược
C. Báo cáo hiện trạng môi trường D. Tất cả đều đúng
Câu 27: Thuế tài nguyên là
A. Dùng để điều tiết các hoạt động chung của nhà nước
B. Nguồn thu của ngân sách nhà nước
C. Cả A và B đều đúng
D. Cả A và B đều sai
Câu 28: Đối tượng nào sau đây phải lập báo cáo đánh giá môi trường chiến lược

58
PHOTO MẠNH HÀO - Zalo: 0969354013 - 0936381356
A. Quy hoạch tài nguyên nước B. Dự án xây dựng khu kinh tế của tỉnh
C. Quy hoạch sử dụng đất của huyện D. Dự án xây dựng khu công nghiệp
Câu 29: Đâu không phải là một chức năng của báo cáo hiện trạng môi trường
A. Đánh giá các chương trình, chính sách môi trường
B. Phát hiện và xử phát các hành vi gây ô nhiễm môi trường
C. Cung cấp thông tin, kiến thức về môi trường
D. Cơ sở dữ liệu để theo dõi diễn biến chất lượng môi trường
Câu 30: Trong kiểm soát chất lượng môi trường không khí, thông số vượt chuẩn nhiều nhất ở khu vực đô thị
nước ta hiện nay là
A. NOx B. SO2 C. Bụi D. Khí CO
Câu 31: Công ước nào quy định việc cấm vận chuyển các chất thải nguy hại xuyên biên giới
A. Công ước Viên B. Công ước Basel C. Công ước Ramsar D. Công ước Cites

Câu 32: Nguyên tắc nào sau đây không phải là nguyên tắc dùng để xây dựng Luật bảo vệ môi trường?
A. Người gây ô nhiễm phải trả tiền
B. Bảo vệ môi trường hài hoà với phát triển kinh tế - xã hội, bảo vệ môi trường quốc gia gắn với bảo vệ môi
trường quốc tế
C. Bảo vệ môi trường là 1 nguyên tắc không được thay đổi
D. Bảo vệ môi trường là sự nghiệp của toàn dân
Câu 33: Nền kinh tế thị trường sẽ bị vô hiệu hóa khi tồn tại
A. Hàng hóa công cộng B. Ngoại ứng
PH

C. Cả A và B D. Tất cả các đáp án trên đều sai


O

Câu 34: Lệ phí môi trường là khoản thu của ngân sách Nhà nước để ….
TO

A. Xử lý các chất ô nhiễm môi trường


B. Giải quyết các công việc hành chính Nhà nước theo thẩm quyền quy định
C. Điều tiết kinh phí cho công tác bảo vệ môi trường
M

D. Sử dụng xử lý các chất thải độc hại có thể xử lý được


ẠN

Câu 35: Đánh giá môi trường chiến lược là một công cụ…
A. Phụ trợ B. Kinh tế C. Kỹ thuật D. Luật pháp
H

Câu 36: Mục tiêu cơ bản mà thông thường mỗi báo cáo hiện trạng môi trường phải đạt được là
H

A. Cung cấp phương tiện để đo lường bước tiến bộ hướng tới sự phát triển bền vững
ÀO

B. Cung cấp cơ sở cho việc hoàn thiện quá trình ra quyết định ở tất cả các cấp
C. Nâng cao nhận thức và hiểu biết về hiện trạng môi trường và xu hướng môi trường
D. Tất cả đều đúng
Câu 37: Tính đến tháng 6 năm 2022, đâu không phải đơn vị trực thuộc Bộ Tài nguyên & Môi trường
A. Tổng cục Đa dạng sinh học B. Tổng cục Quản lý đất đai
C. Tổng cục Biển và Hải đảo D. Tổng cục Môi trường
Câu 38: Mùi hôi thối của nguyên vật liệu tồn đọng lâu ngày, sự phân hủy các hợp chất hữu cơ trong chất thải
rắn và nước thải là đặc trưng ô nhiễm của làng nghề nào?
A. Làng nghề chế biến lương thực, thực phẩm, chăn nuôi, giết mổ
B. Làng nghề sản xuất vật liệu xây dựng, khai thác đá
C. Làng nghề dệt nhuộm ươm tơ, thuộc da
D. Làng nghề thủ công mỹ nghệ
Câu 39: Một trong những dữ liệu, chứng cứ cần thu thập để xác định tổ chức, cá nhân làm môi trường bị ô
nhiễm, suy thoái là:
A. Chất gây ô nhiễm và hàm lượng của chất gây ô nhiễm trong nước, đất
B. Nguồn thải, hoạt động gây sự cố môi trường, xâm hại môi trường trực tiếp hoặc liên quan đến khu vực môi
trường bị ô nhiễm, suy thoái
C. Quyết định, giấy phép, văn bản của cơ quan quản lý nhà nước có thẩm quyền quy định việc sử dụng hoặc phê
duyệt quy hoạch sử dụng các thành phần môi trường nước, đất tại nơi xảy ra ô nhiễm, suy thoái
D. Diện tích, thể tích, khối lượng nước, đất bị ô nhiễm
Câu 40: Số tiền thuế bảo vệ môi trường ở Việt Nam phải nộp bằng
A. Số lượng đơn vị hàng hóa chịu thuế nhân với giá bán trên một đơn vị hàng hóa nhân với thuế suất

59
PHOTO MẠNH HÀO - Zalo: 0969354013 - 0936381356
B. Lượng chất ô nhiễm nhân với mức thuế tuyệt đối quy định trên một đơn vị chất ô nhiễm
C. Số lượng đơn vị hàng hóa chịu thuế nhân với mức thuế tuyệt đối quy định trên một đơn vị hàng hóa
D. Số lượng đơn vị hàng hóa chịu thuế nhân với giá bán trên một đơn vị hàng hóa
Câu 41: GEF là viết tắt của
A. Quỹ Bảo vệ môi trường Việt Nam B. Quỹ môi trường toàn cầu
C. Quỹ Bảo vệ môi trường ngành than D. Quỹ Bảo vệ môi trường Hà Nội
Câu 42: Đâu là một trong những đặc trưng cơ bản của các công cụ quản lý
A. Tính cập nhật B. Tính hoàn hảo C. Tính nguyên tắc D. Tính phổ cập
Câu 43: Đâu là quy chuẩn kỹ thuật môi trường dùng để đánh giá chất lượng nước mặt
A. QCVN03:2015/BTNMT B. QCVN08:2015/BTNMT
C. QCVN05:2015/BTNMT D. QCVN09:2015/BTNMT

Câu 44: Tính đến tháng 6 năm 2022, đâu là một tổng cục thuộc Bộ Tài nguyên & Môi trường
A. Tổng cục Khí tượng thủy văn B. Tổng cục Quản lý đất đai
C. Tổng cục Môi trường D. Cả ba đáp án trên
Câu 45: Đối tượng nào sau đây không chịu phí bảo vệ môi trường đối với chất thải rắn
A. Chất thải rắn từ bệnh viện B. Chất thải rắn từ hoạt động xử lý nước thải
C. Chất thải rắn từ hoạt động sản xuất D. Chất thải rắn từ sinh hoạt hộ gia đình
Câu 46: Loại công cụ nào không có vai trò tác động trực tiếp vào đối tượng quản lý môi trường
A. Công cụ vĩ mô B. Công cụ hành động C. Công cụ phụ trợ D. Cả ba công cụ trên
PH

Câu 47: Theo luật BVMT 2020, đến thời điểm nào bắt buộc phải thực hiện hoàn toàn việc thu giá dịch vụ thu
gom, vận chuyển và xủ lý chất thải rắn sinh hoạt từ hộ gia đình, cá nhân dựa trên khối lượng hoặc thể tích
O

chất thải được phân loại:


TO

A. 2026 B. 2024 C. 2023 D. 2025


Câu 48: Đâu không phải là nguyên lý của cơ sở triết học trong quản lý môi trường
M

A. Tính phụ thuộc của con người vào hệ thống Tự nhiên – Con người – Xã hội
ẠN

B. Sự phụ thuộc quan hệ giữa con người – tự nhiên vào trình độ phát triển của xã hội
C. Tính thống nhất về vật chất của thế giới
H

D. Khả năng điều khiển có ý thức môi quan hệ giữa con người và tự nhiên
Câu 49: Chọn đáp án đúng cho nhận định dưới đây: Lợi ích đem lại của các khu công nghiệp cho nhà nước
H

là: (1) Nâng cao hiệu quả sử dụng đất; (2) Tạo công ăn việc làm; (3) Thúc đẩy phát triển kinh tế xã hội của
ÀO

đất nước; (4) Giảm khoảng cách giữa thành thị và nông thôn
A. 2,3,4 B. 1,2,3 C. 1,2,4 D. 1,2,3,4
Câu 50: Cô ta ô nhiễm là một công cụ…..
A. Phụ trợ B. Luật pháp C. Kỹ thuật D. Kinh tế

60
PHOTO MẠNH HÀO - Zalo: 0969354013 - 0936381356
ĐỀ 16
Câu 1: Đặc trưng cơ bản của các công cụ kinh tế trong quản lý môi trường
A. Tính linh động, mềm dẻo cao
B. Hoạt động theo cơ chế thị trường
C. Tác động vào chi phí, lợi ích của hoạt động tác động đến môi trường
D. Tất cả các đáp án trên đều đúng
Câu 2: Luật Bảo vệ môi trường do cơ quan nào sau đây ban hành
A. Chính phủ B. Quốc hội
PH

C. Bộ Tài nguyên và Môi trường D. Cả ba đáp án đều sai


Câu 3: Công cụ nào sau đây không phải là công cụ kinh tế trong quản lý môi trường
O

A. Cơ chế phát triển sạch B. Quan trắc môi trường C. Cô ta ô nhiễm D. Quỹ môi trường
TO

Câu 4: Công cụ kinh tế điều chỉnh hành vi của con người theo hướng có lợi cho môi trường
A. Bằng cách giám sát và cưỡng chế thi hành
M

B. Thông qua giáo dục nâng cao ý thức bảo vệ môi trường
ẠN

C. Bằng các quy định bắt buộc mọi người phải tuân theo
D. Bằng cách tác động đến chi phí lợi ích của người gây ô nhiễm
H

Câu 5: Nghị định thư Kyoto được hình thành trên cơ sở công ước nào dưới đây
H

A. Công ước Cites


ÀO

B. Công ước khung của LHQ về biến đổi khí hậu toàn cầu (UNFCC)
C. Công ước đa dạng sinh học
D. Công ước viên về biến đổi tầng ozon
Câu 6: Tỷ lệ di dân từ nông thôn ra đô thị ở nước ta cao là do
A. Nhu cầu học tập B. Nhu cầu việc làm, cải thiện cuộc sống
C. Nhu cầu hưởng thụ các dịch vụ, phúc lợi xã hội D. Tất cả đều đúng
Câu 7: Luật thuế bảo vệ môi trường có hiệu lực thi hành từ năm nào
A. 2012 B. 2011 C. 2010 D. 2013
Câu 8: VEPF là viết tắt của
A. Quỹ Bảo vệ môi trường ngành than B. Quỹ môi trường toàn cầu
C. Quỹ Bảo vệ môi trường Hà Nội D. Quỹ Bảo vệ môi trường Việt Nam
Câu 9: Quỹ bảo vệ môi trường là một tổ chức:
A. Tiêu chuẩn B. Kỹ thuật
C. Tài chính D. Cả 3 đáp án trên đều sai
Câu 10: Phí xả thải là phí…
A. Phải trả do được sử dụng các hệ thống công cộng xử lý và cải thiện chất lượng môi trường
B. Đánh vào chất gây ô nhiễm được thải ra môi trường
C. Phí được cộng thêm vào giá các sản phẩm
D. Tất cả đều sai
Câu 11: Hoạt động nào gây ô nhiễm tiếng ồn lớn nhất ở đô thị nước ta?
A. Phương tiện giao thông B. Hoạt động xây dựng
C. Hoạt động công nghiệp D. Hoạt động sinh hoạt

61
PHOTO MẠNH HÀO - Zalo: 0969354013 - 0936381356
Câu 12: Chọn đáp án sai
A. Đánh giá hiện trạng môi trường là phần bắt buộc của báo cáo đánh giá tác động môi trường
B. Đánh giá hiện trạng môi trường là phần không thể thiếu trong các báo cáo nghiên cứu môi trường
C. Đánh giá hiện trạng môi trường là bước cần thiết đầu tiên trong các nghiên cứu về môi trường
D. Không có đáp án nào sai
Câu 13: Công ước CITES đề cập tới nội dung gì
A. Chống biến đổi khí hậu
B. Đa dạng sinh
C. Buôn bán các loại động, thực vật hoang dã nguy cấp
D. Cấm vận chuyển chất thải nguy hại xuyên biên giới

Câu 14: Quy chuẩn kỹ thuật môi trường là


A. Văn bản quy định các yêu cầu kỹ thuật quản lý do cơ quan nhà nước có thẩm quyền ban hành
B. Là các văn bản bắt buộc thi hành
C. Văn bản quy định mức giới hạn các thông số chất lượng môi trường xung quanh và hàm lượng các chất ô
nhiễm có trong chất thải.
D. Cả ba đáp án trên đều đúng
Câu 15: Nguyên tắc PPP (Polluter Pays Principle) là gì?
A. Người gây ô nhiễm phải trả tiền
B. Người hưởng lợi và người gây ô nhiễm phải trả tiền
PH

C. Người bị ảnh hưởng không được nhận tiền bồi thường


D. Người hưởng lợi phải trả tiền
O

Câu 16: Đánh giá môi trường gồm mấy loại


TO

A. 4 B. 2 C. 3 D. 5
Câu 17: Phí môi trường
M

A. Là nguồn thu của ngân sách nhà nước dùng điều tiết các hoạt động kinh tế xã hội
ẠN

B. Là nguồn thu của ngân sách nhà nước dùng điều tiết hoạt động bảo vệ môi trường
C. A và B đều đúng
H

D. A và B đều sai
H

Câu 18: Các công cụ quản lý môi trường có nhiều loại khác nhau như: công cụ luật pháp, công cụ kinh tế,
ÀO

công cụ kỹ thuật...đây được coi là tính chất gì của các công cụ quản lý môi trường?
A. Tính đa dạng B. Tính không tuyệt đối
C. Tính tuyệt đối D. Tính hệ thống
Câu 19: Công cụ kinh tế trong quản lý môi trường là
A. Quan trắc môi trường B. Kiểm toán môi trường C. Thuế môi trường D. Quy hoạch môi trường
Câu 20: Đối tượng nào sau đây phải lập báo cáo đánh giá tác động môi trường
A. Dự án xây dựng một nhà máy nhiệt điện B. Chiến lược phát triển ngành nông nghiệp
C. Quy hoạch phát triển điện hạt nhân D. Quy hoạch phát triển ngành điện
Câu 21: Nguyên tắc BPP (beneficiary pays principle) là nguyên tắc gì trong Quản lý môi trường?
A. Người gây ô nhiễm phải trả tiền
B. Người hưởng lợi phạt người gây ô nhiễm
C. Người hưởng lợi phải trả tiền
D. Cả người gây ô nhiễm và người hưởng lợi phải trả tiền
Câu 22: Đâu là mục tiêu của truyền thông môi trường
A. Thay đổi thái độ, hành vi của con người
B. Phát hiện các tấm gương, mô hình tốt trong bảo vệ môi trường
C. Nâng cao nhận thức của người dân về môi trường
D. Tất cả các đáp án trên
Câu 23: Công cụ nào sau đây đi ngược với nguyên tắc người gây ô nhiễm phải trả tiền
A. Trợ cấp môi trường B. Phí bảo vệ môi trường C. Thuế môi trường D. Ký quỹ hoàn trả
Câu 24: Kế hoạch hóa công tác bảo vệ môi trường
A. Huy động nội lực toàn dân, toàn quân, xây dựng các phong trào bảo vệ môi trường

62
PHOTO MẠNH HÀO - Zalo: 0969354013 - 0936381356
B. Là nội dung quan trọng của công tác kế hoạch hóa phát triển kinh tế đất nước
C. A và B đều đúng
D. A và B đều sai
Câu 25: Căn cứ để tính thuế tài nguyên là gì
A. Sản lượng tài nguyên và thuế suất
B. Sản lượng tài nguyên, giá bán tài nguyên và thuế suất
C. Giá bán tài nguyên và thuế suất
D. Sản lượng và giá bán tài nguyên
Câu 26: Công cụ nào sau đây không phải là công cụ kinh tế trong quản lý môi trường
A. Cô ta ô nhiễm B. Nhãn sinh thái C. Quy hoạch môi trường D. Cơ chế phát triển sạch
Câu 27: Loại thuế nào sau đây “đánh vào lượng chất thải độc hại đối với môi trường do cơ sở sản xuất gây ra”
A. Thuế gián thu B. Thuế trực thu C. Thuế xả thải D. A và B
Câu 28: Hiện nay quỹ môi trường ở Việt Nam được hình thành ở mấy cấp
A. 5 B. 3 C. 4 D. 2
Câu 29: Đối tượng nào sau đây không phải lập báo cáo đánh giá môi trường chiến lược
A. Dự án xây dựng khu công nghiệp B. Quy hoạch sử dụng đất cấp quốc gia
C. Chiến lược phát triển nông nghiệp, nông thôn D. Quy hoạch tài nguyên nước
Câu 30: Theo Luật BVMT 2020, hoạt động nào sau đây phải thực hiện ký quỹ cải tạo, phục hồi môi trường
A. Kinh doanh các sản phẩm độc hại B. Khai thác khoáng sản
C. Tái chế phế liệu D. Tất cả đều đúng
PH

Câu 31: Đâu là nghị định quy định thu phí bảo vệ môi trường đối với nước thải đang có hiệu lực thi hành.
A. Nghị định 99/2010/NĐ-CP B. Nghị định 179/2013/NĐ-CP
O

C. Nghị định 53/2020/NĐ-CP D. Nghị định 18/2015/NĐ-CP


TO

Câu 32: Phân loại công cụ quản lý môi trường theo bản chất gồm:
A. Công cụ điều chỉnh vĩ môi; công cụ hành động; công cụ hỗ trợ
M

B. Công cụ luật pháp chính sách; kinh tế; kỹ thuật


C. Công cụ luật pháp chính sách; kinh tế; kỹ thuật quản lý; phụ trợ
ẠN

D. Công cụ kinh tế; kỹ thuật; hỗ trợ


H

Câu 33: Yếu tố nào cần xem xét khi quyết định có cho phép dự án được thực hiện hay không
A. Yếu tố kinh tế B. Tác động của dự án đến môi trường
H

C. Yếu tố chính trị D. Tất cả đều đúng


ÀO

Câu 34: Công cụ quản lý môi trường là:


A. Tổng hợp các biện pháp, phương tiện mà các chủ thể quản lý sử dụng để thực hiện các nội dung quản lý môi
trường nhằm đạt được các mục tiêu quản lý môi trường đề ra.
B. Tổng hợp các biện pháp, phương tiện được chủ thể quản lý tác động vào đối tượng quản lý nhằm đạt được
mục tiêu quản lý
C. Cả đáp án A và B đều sai
D. Cả đáp án A, B, C đều sai
Câu 35: Theo luật thuế tài nguyên, loại tài nguyên nào sau đây được miễn thuế
A. Nước khoáng, nước nóng thiên nhiên, nước thiên nhiên tinh lọc đóng chai, đóng hộp
B. Dầu thô
C. Khí thiên nhiên
D. Nước thiên nhiên dùng cho sản xuất thuỷ điện hộ gia đình
Câu 36: Công cụ nào sau đây có thể mua bán trao đổi được
A. Nhãn sinh thái B. Ký quỹ hoàn trả C. Cô ta ô nhiễm D. Lệ phí môi trường
âu 37: Cơ quan có thầm quyền nào có trách nhiệm tiếp nhận đăng ký môi trường
A. Bộ Tài nguyên và Môi trường B. Ủy ban nhân dân cấp huyện
C. Ủy ban nhân dân cấp xã/phường/thị trấn D. Cả A, B và C
Câu 38: Khi nộp các báo cáo hồ sơ để thẩm định (ví dụ báo cáo ĐTM, ĐMC, cấp giấy phép môi trường...)
chúng ta phải nộp một khoản tiền thì khoản tiền đó gọi là gì?
A. Thuế môi trường B. Lệ Phí thẩm định C. Phí D. Lệ phí
Câu 39: Nội dung quản lý sự cố môi trường

63
PHOTO MẠNH HÀO - Zalo: 0969354013 - 0936381356
A. Khắc phục hậu quả do sự cố môi trường gây ra B. Phòng ngừa sự cố môi trường
C. Ứng phó sự cố môi trường D. Tất cả đều đúng
Câu 40: Đánh giá môi trường gồm
A. Đánh giá môi trường chiến lược, đánh giá tác động môi trường
B. Đánh giá hiện trạng môi trường, đánh giá môi trường chiến lược
C. Đánh giá hiện trạng môi trường, đánh giá tác động môi trường
D. Cả ba đáp án trên đều không đầy đủ
Câu 41: Mục đích chính của nhãn sinh thái
A. Tạo cơ hội lựa chọn cho người tiêu dùng có thể mua sản phẩm thân thiện với môi trường
B. Tác động đến hành vi nhà sản xuất theo hướng có lợi cho môi trường thông qua khuyến khích tiêu dùng các
sản phẩm thân thiện với môi trường
C. Giúp nhà nước quản lý dễ dàng nguồn gốc xuất xứ hàng hóa và quá trình lưu thông phân phối trên thị trường
D. Tất cả đều sai
Câu 42: Lệ phí môi trường là…
A. Khoản thu của ngân sách nhà nước nhằm xử lý và ngăn ngừa ô nhiễm
B. Khoản thu của ngân sách nhà nước khi nhà nước giải quyết công việc quản lý hành chính nhà nước về môi
trường
C. Khoản thu của ngân sách nhà nước đối với cá nhân hay tổ chức gây ô nhiễm
D. Khoản thu của ngân sách nhà nước nhằm bù đắp chi phí đầu tư xây dựng, mua sắm, bảo dưỡng trang thiết bị
về môi trường
Câu 43: Cơ chế phát triển sạch hình thành trên cơ sở nghị định thư nào?
PH

A. Nghị định thư Nagoya B. Nghị định thư Kyoto


C. Nghị định thư Cartagena D. Nghị định thư montreal
O

Câu 44: Nhu cầu dùng nước cho sinh hoạt ở nước ta trong thời gian gần đây thay đổi như thế nào?
TO

A. Tăng nhanh B. Không tăng C. Giảm D. Ít thay đổi


Câu 45: Đâu không phải là đặc trưng của trí quyển
M

A. Chu trình sinh địa hóa khép kín


ẠN

B. Quy mô tác động của con người đến môi trường lớn
C. Hoạt động của con người không phù hợp và không tuân theo quy luật của sinh quyển
H

D. Cả ba đáp án trên
H

Câu 46: Khoản tiền phải nộp cho công tác vệ sinh đường phố gọi là
ÀO

A. Ký quỹ hoàn trả B. Lệ phí môi trường C. Phí xả thải D. Phí môi trường
Câu 47: Tính đến thời điểm tháng 6 năm 2022, Bộ Tài nguyên và Môi trường hiện có bao nhiêu tổng cục
A. 5 B. 3 C. 4 D. 2
Câu 48: Khi nghiên cứu các công nghệ môi trường con người phát hiện ra:
A. Khả năng đồng hóa chất thải của môi trường là có hạn
B. Khả năng đồng hóa chất thải của môi trường là vô hạn
C. Môi trường không có khả năng đồng hóa chất thải
D. Tất cả các đáp án trên đều sai
Câu 49: Điều dưới đây giải thích cho nguyên lý nào của cơ sở triết học trong QLMT: "Vấn đề MT xuất phát
từ mâu thuẫn/xung đột giữa XH và tự nhiên; con người vừa là sản phẩm của tự nhiên lại vừa cấu thành nên
XH; do đó chỉ có con người có đủ khả năng giải quyết vấn đề MT của mình"
A. Tính thống nhất vật chất của thế giới là sự thống nhất biện chứng giữa con người - xã hội - tự nhiên
B. Sự điều khiển một cách có ý thức mối quan hệ giữa con người và tự nhiên
C. Sự phụ thuộc của mối quan hệ con người và tự nhiên vào trình độ phát triển của XH
D. Tất cả đều đúng
Câu 50: Theo hệ thống ký quỹ - hoàn trả, người tiêu dùng phải trả thêm một khoản tiền (có thể được trả lại
sau đó) khi…
A. Mua nguyên vật liệu khai thác từ tự nhiên
B. Mua các sản phẩm mà bao bì của chúng có khả năng tái chế được
C. Mua những sản phẩm thân thiện với môi trường
D. Tất cả đều sai

64
PHOTO MẠNH HÀO - Zalo: 0969354013 - 0936381356
ĐỀ 17
Câu 1: Đánh giá vòng đời sản phẩm là quá trình phân tích…
A. Tác động môi trường trong quá trình thải bỏ sản phẩm
B. Tác động môi trường của sản phẩm từ khai thác tài nguyên, sản xuất, phân phối, sử dụng và thải bỏ sản phẩm
C. Tác động môi trường trong quá trình tiêu thụ sản phẩm
D. Tác động môi trường trong quá trình sản xuất sản phẩm
Câu 2: Khoản tiền phải nộp khi đề nghị thẩm định cấp giấy phép môi trường gọi là
A. Lệ phí B. Phí C. Cô ta ô nhiễm D. Thuế
PH

Câu 3: Luật Bảo vệ môi trường hiện hành của Việt Nam ban hành năm nào
A. 2015 B. 2004 C. 2020 D. 2014
O

Câu 4: Công ty khai thác than hàng năm phải đóng 10% doanh thu bán hàng (không tính thuế VAT) của
TO

công ty cho nhà nước, hỏi đây là tiền gì?


A. Thuế tài nguyên B. Phí Bảo vệ môi trường
M

C. Lệ phí môi trường D. Cả ba loại trên


ẠN

Câu 5: Sở Tài nguyên & Môi trường là cơ quản quản lý môi trường thuộc
A. Cấp tỉnh và thành phố trực thuộc huyện B. Cấp tỉnh và thành phố trực thuộc trung ương
H

C. Cấp trung ương. D. Cấp tỉnh và thành phố


H

Câu 6: Theo Luật BVMT 2020, Báo cáo tổng quan về hiện trạng môi trường quốc gia sẽ được lập định kỳ
ÀO

A. 3 năm 1 lần B. 7 năm 1 lần C. 1 năm 1 lần D. 5 năm 1 lần


Câu 7: Loại công cụ nào cho phép các cơ sở sản xuất trao đổi, buôn bán các giấy phép phát thải với nhau?
A. Phí ô nhiễm B. Kiểm toán môi trường
C. Cô ta ô nhiễm D. Thuế tài nguyên
Câu 8: Phát hiện nước thải đầu ra của một khu công nghiệp có một số chỉ tiêu vượt quá quy chuẩn môi
trường cho phép, đóng vai trò là một nhà quản lý môi trường tại địa phương, anh/chị sẽ gặp ai để làm việc,
xử lý?
A. Chính quyền địa phương B. Chủ nhà máy, xí nghiệp trong khu công nghiệp đó
C. Nhà máy gần khu vực xả nước thải ô nhiễm nhất D. Ban quản lý khu công nghiệp
Câu 9: Hệ thống Tự nhiên – Con người – Xã hội gồm mấy thành phần
A. 4 B. 5 C. 6 D. 3
Câu 10: Công cụ kinh tế trong quản lý môi trường là
A. Cô ta ô nhiễm B. Kiểm toán môi trường C. Quan trắc môi trường D. Quy hoạch môi trường
Câu 11: Đâu không phải là quan điểm bảo vệ môi trường của Đảng ta
A. Phát huy nội lực, tăng cường hợp tác quốc tế bảo vệ môi trường
B. Bảo vệ môi trường là sự nghiệp của toàn đảng, toàn dân, toàn quân
C. Phòng ngừa là chủ đạo, kết hợp với xử lý và cải thiện môi trường
D. Bảo vệ môi trường là nội dung tách biệt với phát triển kinh tế, xã hội
Câu 12: Căn cứ nào sau đây không được dùng để tính thuế tài nguyên?
A. Thiệt hại đến môi trường khi khai thác một đơn vị tài nguyên
B. Sản lượng tài nguyên thương phẩm khai thác trong kỳ
C. Giá tính thuế của một đơn vị tài nguyên khai thác

65
PHOTO MẠNH HÀO - Zalo: 0969354013 - 0936381356
D. Thuế suất với mỗi loại tài nguyên khai thác
Câu 13: Đâu không phải là điều kiện để áp dụng công cụ kinh tế
A. Luật pháp chặt chẽ B. Phải có nền kinh tế thị trường
C. Không có đáp án nào D. GDP của quốc gia cao
Câu 14: Nước thải chứa nhiều kim loại nặng là đặc trưng của làng nghề nào sau đây?
A. Làng nghề chạm bạc B. Làng nghề khai thác vật liệu xây dựng
C. Làng nghề sản xuât gỗ D. Làng nghề tái chế nhựa
Câu 15: Trong các quỹ sau đây, quỹ nào hoạt động sớm nhất
A. Quỹ Bảo vệ Môi trường Hà Nội B. Quỹ Bảo vệ môi trường ngành than
C. Quỹ môi trường toàn cầu D. Quỹ bảo vệ môi trường Việt Nam
Câu 16: Công cụ thanh tra môi trường áp dụng hiệu quả cho hoạt động nào ở đô thị?
A. Hoạt động nông nghiệp B. Hoạt động giao thông
C. Hoạt động sinh hoạt D. Hoạt động công nghiệp
Câu 17: Tìm đáp án sai khi nói đến ưu điểm của công cụ kinh tế
A. Kích thích sự phát triển công nghệ và tri thức chuyên sâu về kiểm soát ô nhiễm trong khu vực tư nhân
B. Chính phủ kiểm soát được chặt chẽ đối với những người gây ô nhiễm
C. Cung cấp cho chính phủ một nguồn thu để hỗ trợ cho các chương trình kiểm soát ô nhiễm
D. Cung cấp tính linh động, mềm dẻo
Câu 18: Đâu là nhận định không đúng về Quy chuẩn kĩ thuật môi trường
A. Văn bản quy định giới hạn hàm lượng các chất ô nhiễm có trong chất thải.
B. Văn bản quy định giới hạn các thông số chất lượng môi trường xung quanh
PH

C. Văn bản ban hành dưới dạng tự nguyện áp dụng để bảo vệ môi trường
D. Văn bản quy định các yêu cầu kỹ thuật quản lý do cơ quan nhà nước có thẩm quyền ban hành
O

Câu 19: Kinh tế phát triển tác động như thế nào đến môi trường
TO

A. Gia tăng khai thác tài nguyên thiên nhiên


B. Tạo tiềm lực tài chính cho hoạt động bảo vệ môi trường
M

C. Gia tăng phát sinh các loại chất thải


ẠN

D. Tất cả các vấn đề trên


Câu 20: Lựa chọn đáp án đầy đủ và chính xác nhất để hoàn thành nhận định sau: “Hương ước bảo vệ môi
H

trường làng nghề là…”


H

A. Quy ước được người dân xây dựng nhằm đưa ra các quy định vể bảo vệ môi trường làng nghề
ÀO

B. Điều ước được được người dân xây dựng nhằm đưa ra các quy định vể bảo vệ môi trường làng nghề
C. Công ước được người dân xây dựng nhằm đưa ra các quy định vể bảo vệ môi trường làng nghề
D. Hiệp ước được người dân xây dựng nhằm đưa ra các quy định vể bảo vệ môi trường làng nghề
Câu 21: Phân loại theo chức năng các công cụ quản lý môi trường gồm
A. Công cụ vĩ mô và vi mô
B. Công cụ vĩ mô; công cụ hành động; công cụ hỗ trợ
C. Công cụ vi mô; công cụ hành động
D. Công cụ vĩ mô; công cụ vi mô; công cụ phụ trợ
Câu 22: Đối tượng nào sau đây phải lập báo cáo đánh giá tác động môi trường
A. Chiến lược phát triển công nghiệp B. Quy hoạch phát triển đô thị
C. Quy hoạch mạng lưới đường bộ D. Tất cả đều sai
Câu 23: Các công cụ quản lý môi trường có mấy đặc trưng cơ bản A. 2 B. 4 C. 5 D. 3
Câu 24: Việt Nam bắt đầu không tính phí bảo vệ môi trường đối với xăng dầu từ năm nào?
A. 2012 B. 2014 C. 2011 D. 2013
Câu 25: Thông số COD trong nước thải làng nghề phản ánh đặc điểm gì của nước thải?
A. Sự có mặt chất hữu cơ khó phân huỷ trong nước thải
B. Sự có mặt chất vô cơ trong nước thải
C. Sự có mặt chất hữu cơ dễ phân hủy và khó phân hủy sinh học trong nước thải
D. Sự có mặt chất hữu cơ dễ phân hủy sinh học trong nước thải
Câu 26: Quỹ Bảo vệ môi trường Việt Nam trực thuộc
A. Tổng cục môi trường B. Chính phủ
C. Quốc hội D. Bộ Tài nguyên và Môi trường

66
PHOTO MẠNH HÀO - Zalo: 0969354013 - 0936381356
Câu 27: Đâu không phải là quy chuẩn kĩ thuật môi trường về chất thải
A. QCVN 40:2011/BTNMT B. QCVN 14:2008/BTNMT
C. QCVN 05:2013/BTNMT D. QCVN 62-MT:2016/BTNMT
Câu 28: Cơ chế phát triển sạch (CDM) là một loại công cụ
A. Phụ trợ B. Pháp lý C. Kinh tế D. Kỹ thuật
Câu 29: Chọn đáp án chính xác nhất: Bùng nổ phương tiện giao thông cơ giới là nguyên nhân làm gia tăng?
A. Lượng bụi và tiếng ồn B. Khí độc hại và tiếng ồn
C. Nước thải, khí độc hại và tiếng ồn D. Lượng bụi, khí độc hại và tiếng ồn
Câu 30: Kế hoạch hóa công tác bảo vệ môi trường cần
A. Phù hợp với kế hoạch hóa phát triển quốc gia
B. Phải phù hợp với đặc điểm của từng vùng miền, địa phương
C. Phải căn cứ đặc điểm, đặc trưng của từng ngành nghề sản xuất
D. Cả ba đáp trên đều đúng
Câu 31: Nguyên lý nào đem lại ý nghĩa sau đây trong giải quyết các vấn đề môi trường trên cơ sở triết học?
"Con người gây ra nhiều hậu quả với môi trường sống vì sự hiểu biết chưa đúng đắn các quy luật tồn tại
và phát triển của tự nhiên. Do đó, cần nhận thức được đầy đủ các quy luật của tự nhiên cũng như sử dụng
chính xác các quy luật đó vào thực tiễn XH"
A. Sự phụ thuộc của mối quan hệ con người và tự nhiên vào trình độ phát triển của XH
B. Sự điều khiển một cách có ý thức mối quan hệ giữa con người và tự nhiên
C. Tính thống nhất vật chất của thế giới là sự thống nhất biện chứng giữa con người - xã hội - tự nhiên
D. Tất cả đều đúng
PH

Câu 32: Đánh giá tác động môi trường có thể xem là công cụ…
A. Phòng ngừa ô nhiễm B. Sản xuất sạch hơn C. Cơ chế phát triển sạch D. Tất cả đều sai
O
TO

Câu 33: Theo luật thuế bảo vệ môi trường, sản phẩm nào sau đây không chịu thuế bảo vệ môi trường
A. Xăng B. Dầu nhờn C. Etanol D. Than đá
M

Câu 34: Đối tượng nào sau đây không phải lập báo cáo đánh giá môi trường chiến lược
A. Dự án quy hoạch tổng hợp lưu vực sông quy mô liên tỉnh
ẠN

B. Dự án quy hoạch phát triển ngành điện


C. Dự án xây dựng một nhà máy hóa chất
H

D. Dự án chiến lược phát triển năng lượng nguyên tử và điện hạt nhân
H

Câu 35: Công cụ nào sau đây không phải là công cụ kinh tế trong quản lý môi trường
ÀO

A. Đánh giá vòng đời sản phẩm B. Thuế tài nguyên


C. Cơ chế phát triển sạch D. Nhãn sinh thái
Câu 36: Sản phẩm thân thiện với môi trường là sản phẩm…
A. Không ảnh hưởng tiêu cực đến môi trường trong quá trình tiêu thụ
B. Không ảnh hưởng tiêu cực đến môi trường trong quá trình sản xuất
C. Không ảnh hưởng tiêu cực đến môi trường trong quá trình sản xuất, tiêu thụ, thải bỏ (hoặc nếu có thì cũng nhẹ
hơn so với tác động đến môi trường của các sản phẩm tương tự cùng loại)
D. Không ảnh hưởng tiêu cực đến môi trường trong quá trình, sản xuất, tiêu thụ, thải bỏ
Câu 37: Thuế tài nguyên điều tiết trên quy mô nào?
A. Địa phương B. Ngành C. Quốc tế D. Quốc gia
Câu 38: Các hình thức trợ cấp môi trường bao gồm:
A. Miễn thuế, giảm thuế, trợ cấp bằng tiền
B. Khuyến khích về thuế, trợ cấp bằng tiền, cho vay lãi suất thấp
C. Cho vay lãi suất thấp, khuyến khích về thuế
D. Trợ cấp bằng tiền
Câu 39: Lĩnh vực nào sau đây không thuộc hoạt động của dự án CDM?
A. Công nghiệp B. Lâm nghiệp C. Hàng hải D. Nông nghiệp
Câu 40: Ký quỹ hoàn trả áp dụng với đối tượng
A. Hoạt động phát triển kinh tế gây ô nhiễm môi trường trầm trọng
B. Người tiêu dùng mua những sản phẩm độc hại
C. Người kinh doanh những sản phẩm độc hại
D. Người tiêu dùng và kinh doanh những sản phẩm độc hại

67
PHOTO MẠNH HÀO - Zalo: 0969354013 - 0936381356
Câu 41: Đâu không phải đơn vị thuộc Tổng cục môi trường
A. Cục bảo vệ môi trường miền Bắc B. Cục bảo tồn thiên nhiên và Đa dạng sinh học
C. Cục cảnh sát môi trường D. Cả ba cục trên
Câu 42: Đánh giá môi trường gồm
A. Đánh giá hiện trạng môi trường, đánh giá tác động môi trường
B. Đánh giá tác động môi trường, đánh giá môi trường chiến lược
C. Đánh giá hiện trạng môi trường, đánh giá môi trường chiến lược, đánh giá tác động môi trường
D. Đánh giá hiện trạng môi trường, đánh giá xu hướng biến động môi trường, đánh giá tác động môi trường
Câu 43: Nhãn sinh thái là một công cụ…
A. Kinh tế B. Luật pháp C. Kỹ thuật D. Phụ trợ
Câu 44: Chức năng nào của môi trường là cơ sở hình thành công cụ cô ta ô nhiễm?
A. Giảm nhẹ các tác động của thiên tai B. Chứa đựng và đồng hóa chất thải
C. Cung cấp tài nguyên thiên nhiên D. Lưu trữ và cung cấp thông tin
Câu 45: Báo cáo hiện trạng môi trường được xây dựng với tần suất như thế nào?
A. 5 năm/lần với báo cáo tổng quan và 1 năm/lần với báo cáo chuyên đề
B. 3 năm/lần với báo cáo tổng quan và 1 năm/lần với báo cáo chuyên đề
C. 5 năm/lần với báo cáo tổng quan và 2 năm/lần với báo cáo chuyên đề
D. Cả ba đáp án trên đều sai
Câu 46: Thông tư nào của Bộ Tài nguyên & Môi trường quy định về hoạt động quản lý chất thải nguy hại
A. Thông tư 27/2015/TT-BTNMT B. Thông tư 02/2022/TT-BTNMT
C. Thông tư 38/2015/TT-BTNMT D. Cả ba đáp án trên đều sai
PH

Câu 47: Đặc trưng chung của các công cụ luật pháp, chính sách
A. Cứng nhắc B. Tính cưỡng chế cao
O

C. Phạm vi bao trùm rộng D. Cả ba đáp án trên


TO

Câu 48: Đâu là văn bản luật quốc tế liên quan tới việc cắt giảm khí nhà kính của thế giới?
A. Công ước Ramsar B. Nghị định thư Kyoto C. Công ước Cites D. Công ước Basel
M

Câu 49: Nguyên nhân chính gây ô nhiễm môi trường nước ở hệ thống sông, kênh rạch chảy qua đô thị là?
ẠN

A. Nước thải sinh hoạt B. Nước thải nông nghiệp


C. Nước mưa chảy tràn D. Nước thải công nghiệp
H

Câu 50: Thông điệp môi trường là gì?


H

A. Là một câu nói hay, ấn tượng về một chủ đề môi trường


ÀO

B. Là một yêu cầu về bảo vệ môi trường


C. Là một lời động viên, khích lệ bảo vệ môi trường
D. Là ý chủ đạo của chiến dịch truyền thông

68
PHOTO MẠNH HÀO - Zalo: 0969354013 - 0936381356
ĐỀ 18
Câu 1: Thiệt hại môi trường là thiệt hại về…
A. Suy giảm chức năng và và thành phần môi trường B. Sức khỏe và tính mạng con người
C. Tài sản D. Tất cả đều đúng
Câu 2: Công ước nào sau đây đề cập tới nội dung bảo vệ tầng ôzôn
A. Công ước Khung của Liên hiệp Quốc B. Nghị định thư Kyoto
C. Công ước Ramsar D. Công ước Viên
Câu 3: Chọn đáp án đúng nhất. Cô ta ô nhiễm là…
PH

A. Giấy phép có thể chuyển nhượng về quyền được xả chất thải


B. Giấy phép có thể chuyển nhượng về quyền được xả chất thải rắn
O

C. Giấy phép có thể chuyển nhượng về quyền được xả nước thải


TO

D. Giấy phép có thể chuyển nhượng về quyền được xả khí thải


Câu 4: Báo cáo phân tích chỉ ra các tác động môi trường của một cơ sở sản xuất kinh doanh trước khi được
M

tiến hành trong thực tế gọi là:


ẠN

A. Báo cáo Đánh giá tác động môi trường B. Báo cáo Hiện trạng môi trường
C. Báo cáo Kiểm toán tác động môi trường D. Báo cáo Quan trắc môi trường
H

Câu 5: Khoản thu nào sau đây chỉ dùng cho các hoạt động bảo vệ môi trường
H

A. Phí môi trường B. Thuế và phí môi trường


ÀO

C. Thuế tài nguyên D. Thuế môi trường


Câu 6: Kiểm toán môi trường là công cụ
A. Luật pháp B. Kinh tế C. Kỹ thuật D. Phụ trợ
Câu 7: Công cụ kinh tế trong quản lý môi trường là
A. Đánh giá hiện trạng môi trường B. Quy hoạch môi trường
C. Quan trắc môi trường D. Bồi thường thiệt hại môi trường
Câu 8: Có mấy nhóm quy chuẩn kỹ thuật môi trường chính ở Việt Nam
A. 3 nhóm B. 5 nhóm C. 2 nhóm D. 4 nhóm
Câu 9: Miễn thuế đối với etanol chính là sự vận dụng ... để khuyến khích sử dụng sản phẩm thân thiện với
môi trường
A. Biện pháp giáo dục B. Công cụ kinh tế
C. Công cụ kỹ thuật quản lý D. Công cụ luật pháp
Câu 10: Công cụ nào đang được áp dụng kiểm soát ô nhiễm hóa chất bảo vệ thực vật?
A. Tập huấn nông dân kỹ thuật trồng rau an toàn
B. Kiểm soát thị trường mua bán thuốc bảo vệ thực vật
C. Thanh kiểm tra các trường hợp vi phạm quy định an toàn
D. Tất cả đều đúng
Câu 11: Đâu không phải là quy chuẩn chất lượng môi trường xung quanh
A. QCVN 62-MT:2016/BTNMT B. QCVN 08-MT:2015/BTNMT
C. QCVN 09-MT:2015/BTNMT D. QCVN 05:2013/BTNMT
Câu 12: Trong các quỹ sau đây, quỹ nào hoạt động sớm nhất
A. Quỹ Bảo vệ môi trường ngành than B. Quỹ Bảo vệ môi trường Thành Phố Hồ Chí Minh

69
PHOTO MẠNH HÀO - Zalo: 0969354013 - 0936381356
C. Quỹ bảo vệ môi trường Việt Nam D. Quỹ Bảo vệ Môi trường Hà Nội

ĐỀ 19
Câu 1: Khoản tiền phải nộp của một cơ sở sản xuất khi được cấp giấy chứng nhận đạt tiêu chuẩn môi trường
gọi là
A. Cô ta ô nhiễm B. Thuế môi trường C. Lệ phí môi trường D. Phí môi trường
Câu 2: Cơ sở pháp lý đầu tiên để thực hiện công cụ đánh giá môi trường chiến lược ở Việt Nam ra đời từ năm
nào?
A. 2005 B. 2007 C. 1993 D. 1997
Câu 3: Công cụ kinh tế trong quản lý môi trường là
PH

A. Lệ phí môi trường B. Kiểm toán môi trường


C. Đánh giá vòng đời sản phẩm D. Quan trắc môi trường
O

Câu 4: Tìm đáp án sai khi nói về công cụ kinh tế


TO

A. Công cụ kinh tế làm giảm khả năng dự đoán về lượng ô nhiễm thải vào môi trường
B. Trong thực tế, công cụ kinh tế là loại công cụ quan trọng nhất trong quản lý môi trường
M

C. Công cụ kinh tế chỉ thực sự hiệu quả trong nền kinh tế thị trường
ẠN

D. Công cụ kinh tế khuyến khích sử dụng các biện pháp chi phí – hiệu quả để đạt được mức ô nhiễm có thể chấp
nhận được
H

Câu 5: Quỹ bảo vệ môi trường là một công cụ…..


H

A. Phụ trợ B. Kỹ thuật C. Kinh tế D. Luật pháp


ÀO

Câu 6: Thông số BOD5 trong nước thải làng nghề phản ánh đặc điểm gì của nước thải?
A. Sự có mặt chất hữu cơ dễ phân hủy sinh học trong nước thải
B. Sự có mặt chất hữu cơ trong nước thải
C. Sự có mặt chất hữu cơ khó phân hủy sinh học trong nước thải
D. Sự có mặt chất vô cơ trong nước thải
Câu 7: Loại thuế nào sau đây “đánh vào lượng chất thải độc hại đối với môi trường do cơ sở gây ra”
A. Thuế tài nguyên B. Thuế trực thu
C. Thuế gián thu D. Thuế gián thu và thuế tài nguyên
Câu 8: Quỹ Bảo vệ Môi trường Hà Nội trực thuộc
A. Sở TN&MT Hà Nội B. Ủy ban nhân dân Thành phố Hà Nội
C. Tổng cục Môi trường D. Bộ TN&MT
Câu 9: Một nhà máy khi đi vào hoạt động phải đóng một khoản tiền để xin thẩm định cấp giấy phép môi
trường thì khoản tiền này gọi là:
A. Lệ phí B. Thuế tài nguyên C. Phí D. Cả ba loại trên
Câu 10: Phí thu gom và xử lý rác thải đô thị gọi là
A. Phí sản phẩm B. Phí xả thải
C. Phí vệ sinh môi trường D. Phí sử dụng
Câu 11: Đâu là một tổng cục thuộc Bộ Tài nguyên & Môi trường
A. Tổng cục Lâm nghiệp B. Tổng cục Quản lý đất đai
C. Tổng cục Đa dạng sinh học D. Cả ba đáp án trên
Câu 12: Để đánh giá những ảnh hưởng đến môi trường của quy hoạch phát triển vùng kinh tế trọng điểm
phía Bắc chúng ta phải tiến hành xây dựng báo cáo gì?

70
PHOTO MẠNH HÀO - Zalo: 0969354013 - 0936381356
A. Quy hoạch môi trường B. Bảo cáo Đánh giá tác động môi trường
C. Báo cáo Kiểm toán môi trường D. Báo cáo Đánh giá trường chiến lược
Câu 13: Giải pháp nào sau đây có thể áp dụng để quản lý môi trường làng nghề?
A. Quy hoạch làng nghề B. Sản xuất sạch hơn
C. Truyền thông môi trường D. Tất cả đều đúng
Câu 14: Nhận xét nào sau đây là không đúng?
A. Công cụ kinh tế rất ưu việt, có thể thay thế toàn bộ các công cụ khác
B. Công cụ kinh tế kích thích sự phát triển công nghệ và tri thức kiểm soát ô nhiễm trong khu vực tư nhân
C. Công cụ kinh tế giúp loại bỏ được một khối lượng lớn về thông tin cho Chính phủ
D. Công cụ kinh tế cung cấp kinh phí cho nhà nước
Câu 15: Phương tiện cơ giới nào ở đô thị Việt Nam hiện nay đang gây ô nhiễm môi trường không khí lớn
nhất?
A. Xe con B. Xe máy C. Xe buýt D. Xe tải
Câu 16: Đánh giá hiện trạng môi trường là một công cụ…
A. Luật pháp B. Kinh tế C. Kỹ thuật D. Phụ trợ
Câu 17: Vùng nào trong 4 vùng sau có mật độ dân số cao nhất?
A. Đồng bằng sông Hồng B. Bắc trung bộ
C. Đông nam bộ D. Đồng bằng sông cửu long
Câu 18: Công cụ kinh tế nào sau đây áp dụng nguyên tắc người hưởng lợi phải trả tiền?
A. Chi trả dịch vụ môi trường B. Cô ta ô nhiễm
C. Quỹ môi trường D. Phí ô nhiễm
PH

Câu 19: Luật thuế tài nguyên bắt đầu có hiệu lực từ năm nào?
O

A. 2012 B. 2010 C. 2005 D. 2007


TO

Câu 20: Đối tượng nào sau đây phải lập báo cáo đánh giá tác động môi trường
A. Dự án xây dựng cơ sở nghiền clinker sản xuất xi măng có công suất từ 100.000 tấn xi măng/năm trở lên
M

B. Chiến lược khoáng sản


C. Quy hoạch thăm dò, khai thác, chế biến và sử dụng các loại khoáng sản
ẠN

D. Quy hoạch thăm dò, khai thác, chế biến và sử dụng các loại khoáng sản làm vật liệu xây dựng
H

Câu 21: Loại công cụ nào có vai trò định hướng và điều chỉnh đối với các loại công cụ khác?
A. Công cụ kinh tế B. Công cụ phụ trợ
H

C. Công cụ luật pháp - chính sách D. Công cụ kỹ thuật


ÀO

Câu 22: Chọn cách sắp xếp đúng về cơ quan bảo vệ môi trường từ trung ương xuống địa phương.
A. Sở Tài nguyên & Môi trường – Phòng Môi trường – Cán bộ môi trường
B. Chi cục bảo vệ môi trường – Phòng Môi trường – Cán bộ môi trường
C. Bộ Tài nguyên & Môi trường – Sở Tài nguyên & Môi trường – Phòng Tài nguyên & Môi trường.
D. Sở Tài nguyên & Môi trường – Bộ Tài nguyên & Môi trường – Tổng cục Môi trường
Câu 23: Quỹ bảo vệ môi trường Việt Nam bắt đầu hoạt động từ năm
A. 2004 B. 2003 C. 2005 D. 2002
Câu 24: Hiện nay ở Việt Nam đang thu phí nước thải sinh hoạt của hộ gia đình bằng cách nào?
A. Dựa vào sự tự kê khai và tự giác của mỗi hộ gia đình
B. Dựa vào giá bán nước sạch và lượng nước sạch tiêu thụ
C. Dựa vào định mức theo từng nhân khẩu của mỗi gia đình
D. Dựa vào khối lượng nước thải đầu ra của mỗi hộ gia đình
Câu 25: Các yếu tố chính cần xem xét khi xử lý chất thải rắn cho một khu vực gồm:
A. Thành phần và tính chất của chất thải cần xử lý, tổng lượng chất thải cần phải xử lý
B. Mục đích của việc xử lý là thương mại hoá hay có ý nghĩa bảo vệ môi trường
C. Điều kiện kinh tế - xã hội của khu vực cần xử lý
D. Tất cả đều đúng
Câu 26: Công cụ nào sau đây không phải là công cụ kinh tế trong quản lý môi trường
A. Đánh giá hiện trạng môi trường B. Cô ta ô nhiễm
C. Quỹ môi trường D. Nhãn sinh thái
Câu 27: Công cụ hành động là

71
PHOTO MẠNH HÀO - Zalo: 0969354013 - 0936381356
A. Có vai trò cụ thể hóa công cụ điều chỉnh vĩ mô
B. Công cụ có phạm vi tác động nhỏ (trong từng trường hợp)
C. Cả A và B đều đúng
D. Cả A và B đều sai
Câu 28: Công cụ kinh tế rất hiệu quả khi áp dụng cho các doanh nghiệp tư nhân nhưng lại không hiệu quả
đối với khu vực dân cư nghèo. Đây là ví dụ cho đặc trưng nào của các công cụ quản lý môi trường?
A. Tính không tuyệt đối B. Tính đa dạng
C. Tính tuyệt đối D. Tính hệ thống
Câu 29: Nhận định nào sau đây là đúng
A. Quản lý môi trường là ngành khoa học độc lập
B. Quản lý môi trường là ngành khoa học ưu việt nhất trong các ngành khoa học
C. Quản lý môi trường là một ngành khoa học ứng dụng tổng hợp
D. Tất cả các nhận định trên đều sai
Câu 30: Công cụ ký quỹ - hoàn trả áp dụng hiệu quả nhất đối với loại chất thải nào?
A. Chất thải hữu cơ B. Chất thải khí C. Chất thải lỏng D. Chất thải rắn
Câu 31: Nguyên tắc nào sau đây là nguyên tắc quan trọng nhất và chi phối các nguyên tắc còn lại trong Quản
lý môi trường?
A. Kết hợp các mục tiêu quốc tế - quốc gia – vùng lãnh thổ và cộng đồng dân cư trong việc quản lý môi trường
B. Người gây ô nhiễm phải trả tiền cho các tổn thất do ô nhiễm môi trường gây ra và các chi phí xử lý, hồi phục
môi trường bị ô nhiễm
C. Phòng chống, ngăn ngừa tai biến và suy thoái môi trường cần được ưu tiên hơn việc xử lý, hồi phục môi
PH

trường nếu để gây ra ô nhiễm môi trường


D. Hướng công tác quản lý môi trường tới mục tiêu phát triển bền vững kinh tế - xã hội đất nước, giữ cân bằng
O

giữa phát triển và bảo vệ môi trường


TO

Câu 32: Để đánh giá một thành phần môi trường có bị ô nhiễm hay không ta phải sử dụng loại quy chuẩn
nào?
M

A. Quy chuẩn kỹ thuật, quản lý


ẠN

B. Quy chuẩn kỹ thuật môi trường về xả thải


C. Quy chuẩn kỹ thuật môi trường về chất lượng môi trường xung quanh
H

D. Cả ba loại quy chuẩn trên


Câu 33: Cơ sở pháp lý đầu tiên để thực hiện công cụ đánh giá tác động môi trường ở Việt Nam ra đời từ năm
H

nào?
ÀO

A. 1993 B. 2002 C. 1997 D. 2005


Câu 34: Đâu là một trong những đặc trưng cơ bản của các công cụ quản lý
A. Tính hoàn hảo B. Tính phổ cập C. Tính đa dạng D. Tính nguyên tắc
Câu 35: Thuế môi trường là khoản thu vào ngân sách…
A. Địa phương B. Quốc gia C. Quỹ môi trường D. Ngành
Câu 36: Cơ chế phát triển sạch được viết tắt là
A. ĐTM B. LCA C. ĐMC D. CDM
Câu 37: Đối tượng nào sau đây không phải lập báo cáo ĐMC
A. Quy hoạch tổng thể về năng lượng B. Quy hoạch phát triển điện hạt nhân
C. Quy hoạch phát triển điện lực D. Dự án xây dựng nhà máy điện hạt nhân
Câu 38: Nguyên nhân làm suy giảm diện tích đất nông nghiệp nước ta là:
A. Phát triển hoạt động du lịch, dịch vụ B. Phát triển đô thị
C. Phát triển công nghiệp và cơ sở hạ tầng D. Tất cả đều đúng
Câu 39: Một trong những dữ liệu, chứng cứ cần thu thập hoặc ước tính để tính toán thiệt hại đối với môi
trường trong trường hợp nước, đất bị ô nhiễm
A. Thông tin cơ bản về tổ chức, cá nhân có liên quan đến khu vực môi trường bị ô nhiễm, suy thoái bao gồm:
loại hình hoạt động; sản phẩm, công suất, nguyên liệu đầu vào; quy trình sản xuất; chất thải; điểm xả thải; biện pháp
xử lý chất thải; công tác quan trắc, phân tích các thông số môi trường
B. Diện tích, thể tích, khối lượng nước, đất bị ô nhiễm
C. Hoạt động gây sự cố môi trường, xâm hại môi trường

72
PHOTO MẠNH HÀO - Zalo: 0969354013 - 0936381356
D. Nguồn thải, hoạt động gây sự cố môi trường, xâm hại môi trường trực tiếp hoặc liên quan đến khu vực môi
trường bị ô nhiễm, suy thoái
Câu 40: QCVN40:2011/BTNMT của Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định giá trị tối đa cho phép của các
thông số trong:
A. Nước thải sinh hoạt B. Nước thải công nghiệp
C. Nước thải chăn nuôi D. Cả ba đáp án trên đều sai
Câu 41: Bồi thường thiệt hại về môi trường là công cụ
A. Phụ trợ B. Kinh tế C. Pháp lý D. Kỹ thuật
Câu 42: Nội dung nào không phải là mục tiêu của công cụ cô ta ô nhiễm?
A. Tăng nguồn thu cho ngân sách quốc gia nhằm bù đắp chi phí xã hội
B. Tạo cơ hội lựa chọn cho doanh nghiệp giảm chi phí để đạt mục tiêu môi trường
C. Làm giảm ô nhiễm trên bình diện quốc tế
D. Khuyến khích doanh nghiệp đầu tư công nghệ xử lý chất thải

Câu 43: Công cụ nào sau đây thường được áp dụng trong điều kiện tình trạng môi trường ô nhiễm quá nặng
nề hoặc khả năng tài chính của doanh nghiệp không chịu được đối với việc phải xử lý ô nhiễm môi trường
A. Nhãn sinh thái B. Trợ cấp môi trường C. Giấy phép xả thải D. Ký quỹ môi trường
Câu 44: Hiện tượng ngập úng ở các đô thị là do nguyên nhân nào: (1) Hệ thống thoát nước lạc hậu; (2) Quy
hoạch đô thị chưa phù hợp; (3) Diện tích ao, hồ, sông, ngòi bị thu hẹp; (4) Do nước thải đô thị không được xử

A. 1,3,4 B. 1,2,3,4 C. 1,2,3 D. 2,3,4
PH

Câu 45: CERs là


O

A. Giấy chứng nhận đạt tiêu chuẩn môi trường


TO

B. Chứng chỉ giảm phát thải khí nhà kính được chứng nhận
C. Giấy phép được xả thải
D. Giấy phép có thể chuyển nhượng
M

Câu 46: Trí quyển là


ẠN

A. Con người điều khiển có ý thức mối quan hệ giữa Tự nhiên – Con người – Xã hội
B. Con người điều khiển sự tiến hóa của sinh quyển
H

C. Giai đoạn phát triển thứ 4 của sinh quyển


H

D. Tất cả các đáp án trên


ÀO

Câu 47: Lựa chọn đáp án đầy đủ và chính xác nhất: Đặc trưng khí thải của làng nghề chế biến lương thực,
thực phẩm, chăn nuôi, giết mổ là:
A. bụi, SO2, H2S, hơi kiềm B. bụi, SiO2, CO, NOx, HF
C. bụi, CO, SO2, NOx, CH4 D. bụi, CO, SO2, NOx, hơi axit, hơi kiềm, dung môi
Câu 48: Báo cáo hiện trạng môi trường quốc gia hiện nay được xây dựng dựa trên cách tiếp cận của mô hình
nào?
A. Mô hình phát triển bền vững B. Mô hình phát triển kinh tế, xã hội
C. Mô hình DPSIR D. Cả ba mô hình trên
Câu 49: Nguyên tắc người gây ô nhiễm phải trả tiền dùng để khắc phục điều gì trong nền kinh tế thị trường?
A. Ô nhiễm môi trường B. Hàng hóa công cộng
C. Ngoại ứng tiêu cực D. Tất cả các đáp án trên
Câu 50: Nhãn sinh thái là…
A. Một công cụ chính sách do các tổ chức phát hành để truyền thông quảng bá tính ưu việt tương đối về tác động
tới môi trường của một sản phẩm so với các sản phẩm cùng loại
B. Danh hiệu dành cho các sản phẩm ít có tác động tiêu cực đến môi trường trong suốt vòng đời của nó
C. Nhãn chỉ ra tính ưu việt về mặt môi trường của một sản phẩm/dịch vụ so với các sản phẩm/dịch vụ cùng loại
dựa trên đánh giá vòng đời sản phẩm
D. Tất cả đều đúng

73
PHOTO MẠNH HÀO - Zalo: 0969354013 - 0936381356
ĐỀ 20
Câu 1: Công ước nào quy định việc cấm vận chuyển các chất thải nguy hại xuyên biên giới
A. Công ước Viên B. Công ước Basel C. Công ước Ramsar D. Công ước Cites
Câu 2: Theo Luật BVMT 2020, cơ sở tính phí môi trường là
A. Khối lượng chất thải ra môi trường
B. Mức độ độc hại của chất ô nhiễm thải ra môi trường
PH

C. Đặc điểm của môi trường tiếp nhận chất thải


D. Tất cả các đáp án
O

Câu 3: Đối tượng nào sau đây phải lập báo cáo đánh giá môi trường chiến lược
TO

A. Quy hoạch tài nguyên nước B. Dự án xây dựng khu công nghiệp
C. Quy hoạch sử dụng đất của huyện D. Dự án xây dựng khu kinh tế của tỉnh
M

Câu 4: QCVN62:2016/BTNMT của Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định về giá trị tối đa cho phép của các
ẠN

thông số ô nhiễm trong:


A. Nước thải sinh hoạt B. Nước thải công nghiệp
H

C. Nước thải chăn nuôi D. Cả ba đáp án trên đều sai


H

Câu 5: Tính đến tháng 6 năm 2022, đâu là một tổng cục thuộc Bộ Tài nguyên & Môi trường
ÀO

A. Tổng cục Khí tượng thủy văn B. Tổng cục Quản lý đất đai
C. Tổng cục Môi trường D. Cả ba đáp án trên
Câu 6: Ở Việt Nam, Bồi thường thiệt hại môi trường được pháp luật ghi nhận lần đầu tiên tại:
A. Luật thuế bảo vệ môi trường B. Luật BVMT 1993
C. Luật BVMT 2005 D. Luật Tài nguyên nước
Câu 7: Nhận xét nào sau đây là đúng?
A. Công cụ kinh tế cung cấp tính linh động trong việc kiểm soát ô nhiễm
B. Công cụ kinh tế giúp nhà quản lý dự đoán được chất lượng môi trường
C. Việc áp dụng công cụ kinh tế khá thuận tiện, đơn giản vì không cần sử dụng nhiều thể chế phức tạp để thực
hiện và thi hành
D. Công cụ kinh tế có thể sử dụng cho bất cứ loại chất ô nhiễm nào
Câu 8: Quy hoạch môi trường là công cụ
A. Phụ trợ B. Pháp lý C. Kinh tế D. Kỹ thuật
Câu 9: Công cụ nào sau đây cho phép hoàn trả lại tiền nếu cơ sở sản xuất không để xảy ra ô nhiễm
A. Cơ chế phát triển sạch B. Cô ta ô nhiễm C. Nhãn sinh thái D. Ký quỹ môi trường
Câu 10: Công cụ kinh tế trong quản lý môi trường là
A. Quy hoạch môi trường B. Thuế môi trường C. Quan trắc môi trường D. Đánh giá môi trường
Câu 11: Nguyên nhân chủ yếu đang làm suy giảm diện tích đất canh tác ở khu vực đô thị là:
A. Ô nhiễm do hoạt động nông nghiệp B. Canh tác độc canh
C. Ô nhiễm do hoạt động công nghiệp D. Chuyển đổi mục đích sử dụng
Câu 12: Các công cụ kinh tế trong bảo vệ môi trường được áp dụng dựa trên 2 nguyên tắc cơ bản là

74
PHOTO MẠNH HÀO - Zalo: 0969354013 - 0936381356
A. Người gây ô nhiễm phải trả tiền và khắc phục xử lý môi trường đã bị ô nhiễm
B. Người hưởng thụ phải trả tiền và khắc phục xử lý môi trường đã bị ô nhiễm
C. Người gây ô nhiễm phải trả tiền và người hưởng thụ phải trả tiền
D. Tất cả đều sai
Câu 13: Thuế tài nguyên là
A. Dùng để điều tiết các hoạt động chung của nhà nước
B. Nguồn thu của ngân sách nhà nước
C. Cả A và B đều đúng
D. Cả A và B đều sai
Câu 14: Giải pháp giảm thiểu chất thải trong sản xuất làng nghề bao gồm những biện pháp nào
A. Quản lý nội vi, kiểm soát quá trình, cải tiến sản phẩm
B. Thay đổi nguyên liệu, cải tiến thiết bị
C. Thay đổi công nghệ sản xuất, giải pháp tuần hoàn
D. Tất cả đều đung

Câu 15: Giải pháp nào được xem là giải pháp huy động vốn cho công tác bảo vệ môi trường
A. Thuế tài nguyên B. Trợ cấp môi trường C. Quỹ môi trường D. Thuế môi trường
Câu 16: Công ước nào quy định về bảo tồn những vùng đất ngập nước có tầm quan trọng quốc tế đặc biệt
như là nơi cư trú của các loài chim nước?
A. Công ước Basel B. Công ước Ramsar C. Công ước Cites D. Công ước Viên
Câu 17: Công cụ nào sau đây không phải là công cụ kinh tế trong quản lý môi trường
PH

A. Nhãn sinh thái B. Thuế môi trường


C. Đánh giá môi trường chiến lược D. Cơ chế phát triển sạch
O

Câu 18: Lệ phí môi trường là khoản thu của ngân sách Nhà nước để ….
TO

A. Sử dụng xử lý các chất thải độc hại có thể xử lý được


B. Giải quyết các công việc hành chính Nhà nước theo thẩm quyền quy định
M

C. Xử lý các chất ô nhiễm môi trường


ẠN

D. Điều tiết kinh phí cho công tác bảo vệ môi trường
Câu 19: Phân compost là giải pháp hiệu quả cho chất thải rắn làng nghề nào sau đây?
H

A. Làng nghề chế biến lương thực, thực phẩm B. Làng nghề ươm tơ
H

C. Làng nghề dệt nhuộm D. Làng nghề thuộc da


ÀO

Câu 20: Mùi hôi thối của nguyên vật liệu tồn đọng lâu ngày, sự phân hủy các hợp chất hữu cơ trong chất thải
rắn và nước thải là đặc trưng ô nhiễm của làng nghề nào?
A. Làng nghề thủ công mỹ nghệ
B. Làng nghề chế biến lương thực, thực phẩm, chăn nuôi, giết mổ
C. Làng nghề dệt nhuộm ươm tơ, thuộc da
D. Làng nghề sản xuất vật liệu xây dựng, khai thác đá
Câu 21: Nền kinh tế thị trường sẽ bị vô hiệu hóa khi tồn tại
A. Ngoại ứng B. Hàng hóa công cộng
C. Cả A và B D. Tất cả các đáp án trên đều sai
Câu 22: Mục tiêu cơ bản mà thông thường mỗi báo cáo hiện trạng môi trường phải đạt được là
A. Cung cấp phương tiện để đo lường bước tiến bộ hướng tới sự phát triển bền vững
B. Cung cấp cơ sở cho việc hoàn thiện quá trình ra quyết định ở tất cả các cấp
C. Nâng cao nhận thức và hiểu biết về hiện trạng môi trường và xu hướng môi trường
D. Tất cả đều đúng
Câu 23: Loại công cụ nào không có vai trò tác động trực tiếp vào đối tượng quản lý môi trường
A. Công cụ vĩ mô B. Công cụ hành động C. Công cụ phụ trợ D. Cả ba công cụ trên
Câu 24: Để xem xét một nguồn thải có được phép thải ra ngoài môi trường hay không ta phải sử dụng loại
quy chuẩn gì?
A. Quy chuẩn kĩ thuật môi trường về chất thải
B. Quy chuẩn kĩ thuật môi trường về chất lượng môi trường xung quanh
C. Quy chuẩn kỹ thuật, quản lý
D. Cả ba loại quy chuẩn trên

75
PHOTO MẠNH HÀO - Zalo: 0969354013 - 0936381356
Câu 25: Số lượng làng nghề tập trung chủ yếu ở khu vực nào của nước ta?
A. Tây nguyên B. Đồng bằng sông Hồng
C. Đồng bằng sông Cửu Long D. Miền trung
Câu 26: Công cụ nào sau đây chỉ nên áp dụng tạm thời và không nên kéo dài
A. Giấy phép chất thải B. Ký quỹ môi trường C. Trợ cấp môi trường D. Thuế môi trường
Câu 27: Công cụ quản lý môi trường nào sau đây không nên sử dụng lâu dài trong quản lý môi trường làng
nghề?
A. Trợ cấp môi trường B. Lệ phí môi trường C. Phí rác thải D. Phí nước thải
Câu 28: Cô ta ô nhiễm là một công cụ…..
A. Kinh tế B. Phụ trợ C. Luật pháp D. Kỹ thuật
Câu 29: Trong kiểm soát chất lượng môi trường không khí, thông số vượt chuẩn nhiều nhất ở khu vực đô thị
nước ta hiện nay là
A. NOx B. SO2 C. Bụi D. Khí CO

Câu 30: Đâu là nguyên tắc áp dụng công cụ kinh tế trong quản lý môi trường
A. Người gây ô nhiễm phải trả tiền B. Người hưởng lợi phải trả tiền
C. Cả hai đáp án A và B đều đúng D. Cả hai đáp án A và B đều sai
Câu 31: Nguyên tắc nào sau đây không phải là nguyên tắc dùng để xây dựng Luật bảo vệ môi trường?
A. Người gây ô nhiễm phải trả tiền
B. Bảo vệ môi trường là 1 nguyên tắc không được thay đổi
PH

C. Bảo vệ môi trường hài hoà với phát triển kinh tế - xã hội, bảo vệ môi trường quốc gia gắn với bảo vệ môi
trường quốc tế
O

D. Bảo vệ môi trường là sự nghiệp của toàn dân


TO

Câu 32: Thời hạn phê duyệt báo cáo đánh giá tác động môi trường là
A. 5 ngày làm việc B. 20 ngày làm việc C. 10 ngày làm việc D. 15 ngày làm việc
M

Câu 33: Số tiền thuế bảo vệ môi trường ở Việt Nam phải nộp bằng
ẠN

A. Số lượng đơn vị hàng hóa chịu thuế nhân với mức thuế tuyệt đối quy định trên một đơn vị hàng hóa
B. Lượng chất ô nhiễm nhân với mức thuế tuyệt đối quy định trên một đơn vị chất ô nhiễm
H

C. Số lượng đơn vị hàng hóa chịu thuế nhân với giá bán trên một đơn vị hàng hóa nhân với thuế suất
D. Số lượng đơn vị hàng hóa chịu thuế nhân với giá bán trên một đơn vị hàng hóa
H

Câu 34: Đánh giá môi trường chiến lược là một công cụ…
ÀO

A. Phụ trợ B. Kinh tế C. Kỹ thuật D. Luật pháp


Câu 35: Công cụ nào sau đây không phải là công cụ kinh tế trong quản lý môi trường
A. Nhãn sinh thái B. Phí môi trường C. Cơ chế phát triển sạch D. Kiểm toán môi trường
Câu 36: Tính đến tháng 6 năm 2022, đâu không phải đơn vị trực thuộc Bộ Tài nguyên & Môi trường
A. Tổng cục Đa dạng sinh học B. Tổng cục Quản lý đất đai
C. Tổng cục Biển và Hải đảo D. Tổng cục Môi trường
Câu 37: Đâu là một trong những đặc trưng cơ bản của các công cụ quản lý
A. Tính nguyên tắc B. Tính hoàn hảo C. Tính phổ cập D. Tính cập nhật
Câu 38: Nội dung nào sau đây không phải là mục tiêu của cơ chế phát triển sạch
A. Giúp các nước đang phát triển đạt được sự phát triển bền vững
B. Giảm sự phát thải khí nhà kính toàn cầu
C. Ngăn chặn sự suy thoái tầng ozon
D. Giúp nước phát triển thực hiện được cam kết giảm phát thải khí nhà kính
Câu 39: Việc lấy mẫu theo không gian và thời gian để đánh giá chất lượng môi trường gọi là hoạt động gì?
A. Quan trắc môi trường B. Quy hoạch môi trường
C. Đánh giá môi trường D. Kiểm toán môi trường
Câu 40: GEF là viết tắt của
A. Quỹ Bảo vệ môi trường Việt Nam B. Quỹ môi trường toàn cầu
C. Quỹ Bảo vệ môi trường ngành than D. Quỹ Bảo vệ môi trường Hà Nội
Câu 41: Đâu là quy chuẩn kỹ thuật môi trường dùng để đánh giá chất lượng nước mặt
A. QCVN03:2015/BTNMT B. QCVN08:2015/BTNMT

76
PHOTO MẠNH HÀO - Zalo: 0969354013 - 0936381356
C. QCVN09:2015/BTNMT D. QCVN05:2015/BTNMT
Câu 42: Công cụ nào được sử dụng là cơ sở để cấp nhãn sinh thái
A. ĐMC B. GEF C. ĐTM D. LCA
Câu 43: Quỹ môi trường toàn cầu bắt đầu hoạt động từ năm nào
A. 1990 B. 1997 C. 1987 D. 2002
Câu 44: Đối tượng nào sau đây không chịu phí bảo vệ môi trường đối với chất thải rắn
A. Chất thải rắn từ bệnh viện B. Chất thải rắn từ hoạt động xử lý nước thải
C. Chất thải rắn từ hoạt động sản xuất D. Chất thải rắn từ sinh hoạt hộ gia đình
Câu 45: Sản phẩm của đánh giá hiện trạng môi trường là gì?
A. Báo cáo môi trường chiến lược B. Báo cáo đánh giá tác động môi trường
C. Báo cáo hiện trạng môi trường D. Tất cả đều đúng

Câu 46: Theo luật BVMT 2020, đến thời điểm nào bắt buộc phải thực hiện hoàn toàn việc thu giá dịch vụ thu
gom, vận chuyển và xủ lý chất thải rắn sinh hoạt từ hộ gia đình, cá nhân dựa trên khối lượng hoặc thể tích
chất thải được phân loại:
A. 2026 B. 2024 C. 2023 D. 2025
Câu 47: Đâu không phải là nguyên lý của cơ sở triết học trong quản lý môi trường
A. Tính phụ thuộc của con người vào hệ thống Tự nhiên – Con người – Xã hội
B. Sự phụ thuộc quan hệ giữa con người – tự nhiên vào trình độ phát triển của xã hội
C. Tính thống nhất về vật chất của thế giới
PH

D. Khả năng điều khiển có ý thức môi quan hệ giữa con người và tự nhiên
Câu 48: Chọn đáp án đúng cho nhận định dưới đây: Lợi ích đem lại của các khu công nghiệp cho nhà nước
O

là: (1) Nâng cao hiệu quả sử dụng đất; (2) Tạo công ăn việc làm; (3) Thúc đẩy phát triển kinh tế xã hội của
TO

đất nước; (4) Giảm khoảng cách giữa thành thị và nông thôn
A. 2,3,4 B. 1,2,3 C. 1,2,4 D. 1,2,3,4
M

Câu 49: Đâu không phải là một chức năng của báo cáo hiện trạng môi trường
ẠN

A. Phát hiện và xử phát các hành vi gây ô nhiễm môi trường


B. Đánh giá các chương trình, chính sách môi trường
H

C. Cơ sở dữ liệu để theo dõi diễn biến chất lượng môi trường


D. Cung cấp thông tin, kiến thức về môi trường
H

Câu 50: Một trong những dữ liệu, chứng cứ cần thu thập để xác định tổ chức, cá nhân làm môi trường bị ô
ÀO

nhiễm, suy thoái là:


A. Chất gây ô nhiễm và hàm lượng của chất gây ô nhiễm trong nước, đất
B. Nguồn thải, hoạt động gây sự cố môi trường, xâm hại môi trường trực tiếp hoặc liên quan đến khu vực môi
trường bị ô nhiễm, suy thoái
C. Quyết định, giấy phép, văn bản của cơ quan quản lý nhà nước có thẩm quyền quy định việc sử dụng hoặc phê
duyệt quy hoạch sử dụng các thành phần môi trường nước, đất tại nơi xảy ra ô nhiễm, suy thoái
D. Diện tích, thể tích, khối lượng nước, đất bị ô nhiễm

77
PHOTO MẠNH HÀO - Zalo: 0969354013 - 0936381356
ĐỀ 21
Câu 1: Thiệt hại môi trường là thiệt hại về…
A. Suy giảm chức năng và và thành phần môi trường B. Sức khỏe và tính mạng con người
C. Tài sản D. Tất cả đều đúng
Câu 2: Công ước nào sau đây đề cập tới nội dung bảo vệ tầng ôzôn
A. Công ước Khung của Liên hiệp Quốc B. Nghị định thư Kyoto
C. Công ước Ramsar D. Công ước Viên
PH

Câu 3: Chọn đáp án đúng nhất. Cô ta ô nhiễm là…


A. Giấy phép có thể chuyển nhượng về quyền được xả chất thải
O

B. Giấy phép có thể chuyển nhượng về quyền được xả chất thải rắn
TO

C. Giấy phép có thể chuyển nhượng về quyền được xả nước thải


D. Giấy phép có thể chuyển nhượng về quyền được xả khí thải
M

Câu 4: Báo cáo phân tích chỉ ra các tác động môi trường của một cơ sở sản xuất kinh doanh trước khi được
tiến hành trong thực tế gọi là:
ẠN

A. Báo cáo Đánh giá tác động môi trường B. Báo cáo Hiện trạng môi trường
C. Báo cáo Kiểm toán tác động môi trường D. Báo cáo Quan trắc môi trường
H

Câu 5: Khoản thu nào sau đây chỉ dùng cho các hoạt động bảo vệ môi trường
H

A. Phí môi trường B. Thuế và phí môi trường


ÀO

C. Thuế tài nguyên D. Thuế môi trường


Câu 6: Kiểm toán môi trường là công cụ
A. Luật pháp B. Kinh tế C. Kỹ thuật D. Phụ trợ
Câu 7: Công cụ kinh tế trong quản lý môi trường là
A. Đánh giá hiện trạng môi trường B. Quy hoạch môi trường
C. Quan trắc môi trường D. Bồi thường thiệt hại môi trường
Câu 8: Có mấy nhóm quy chuẩn kỹ thuật môi trường chính ở Việt Nam
A. 3 nhóm B. 5 nhóm C. 2 nhóm D. 4 nhóm
Câu 9: Miễn thuế đối với etanol chính là sự vận dụng ... để khuyến khích sử dụng sản phẩm thân thiện với
môi trường
A. Biện pháp giáo dục B. Công cụ kinh tế
C. Công cụ kỹ thuật quản lý D. Công cụ luật pháp
Câu 10: Công cụ nào đang được áp dụng kiểm soát ô nhiễm hóa chất bảo vệ thực vật?
A. Tập huấn nông dân kỹ thuật trồng rau an toàn
B. Kiểm soát thị trường mua bán thuốc bảo vệ thực vật
C. Thanh kiểm tra các trường hợp vi phạm quy định an toàn
D. Tất cả đều đúng
Câu 11: Đâu không phải là quy chuẩn chất lượng môi trường xung quanh
A. QCVN 62-MT:2016/BTNMT B. QCVN 08-MT:2015/BTNMT
C. QCVN 09-MT:2015/BTNMT D. QCVN 05:2013/BTNMT
Câu 12: Trong các quỹ sau đây, quỹ nào hoạt động sớm nhất

78
PHOTO MẠNH HÀO - Zalo: 0969354013 - 0936381356
A. Quỹ Bảo vệ môi trường ngành than B. Quỹ Bảo vệ môi trường Thành Phố Hồ Chí Minh
C. Quỹ bảo vệ môi trường Việt Nam D. Quỹ Bảo vệ Môi trường Hà Nội
Câu 13: Điều kiện để có thể áp dụng hiệu quả công cụ kinh tế trong QLMT?
A. Nền kinh tế xã hội chủ nghĩa B. Nền kinh tế bao cấp
C. Nền kinh tế thị trường D. Tất cả các hình thái kinh tế đều áp dụng được
Câu 14: Một nhà máy phải nộp một khoản tiền cho cơ quan nhà nước để xử lý các chất thải mà họ thải ra
trong quá trình hoạt động, hỏi đây là nguồn tiền gì?
A. Phí Bảo vệ môi trường B. Thuế tài nguyên
C. Lệ phí môi trường D. Cả ba loại trên
Câu 15: Công cụ nào sau đây không phải là công cụ kinh tế trong quản lý môi trường
A. Nhãn sinh thái B. Cơ chế phát triển sạch
C. Lệ phí môi trường D. Đánh giá tác động môi trường

Câu 16: Công cụ kinh tế trong quản lý môi trường là


A. Kiểm toán môi trường B. Quỹ môi trường
C. Đánh giá môi trường chiến lược D. Quy hoạch môi trường
Câu 17: Công cụ quản lý môi trường nào dưới đây được thực hiện dựa trên cơ sở huy động nguồn lực sẵn có
của địa phương?
A. Kiểm toán môi trường B. Quan trắc môi trường
C. Quản lý môi trường dựa vào cộng đồng D. Truyền thông môi trường
PH

Câu 18: Đâu không phải là đặc trưng cơ bản của các công cụ quản lý
A. Tính đa dạng B. Tính cập nhật C. Tính tuyệt đối D. Tính hệ thống
O

Câu 19: Con người đóng vai trò gì trong hệ thống Tự nhiên – Con người – Xã hội
TO

A. Không có vai trò gì


B. Vai trò thứ yếu trong việc giải quyết các vấn đề
M

C. Vai trò quyết định trong việc giải quyết các vấn đề
D. Cả ba đáp án đều đúng
ẠN

Câu 20: Thuế tài nguyên là….


H

A. Loại thuế nhằm điều tiết ô nhiễm do hoạt động khai thác tài nguyên thiên nhiên
B. Loại thuế nhằm điều tiết thu nhập của hoạt động khai thác tài nguyên thiên nhiên
H

C. Loại thuế nhằm điều tiết thu nhập của hoạt động chế biến tài nguyên
ÀO

D. Cả 3 đáp án trên đều sai


Câu 21: Khi so sánh BOD và COD trong nước thải làng nghề có thể kết luận như thế nào?
A. COD = BOD B. COD < BOD C. COD > BOD D. Không kết luận được
Câu 22: Quỹ bảo vệ môi trường Việt Nam có chức năng
A. Hỗ trợ tài chính cho các hoạt động bảo vệ môi trường trên phạm vi toàn quốc
B. Tiếp nhận các nguồn tài trợ, đóng góp, ủy thác của các tổ chức cá nhân trong và ngoài nước
C. Tiếp nhận các nguồn vốn từ ngân sách nhà nước
D. Tất cả đều đúng
Câu 23: Khoản tiền phải nộp khi đề nghị thẩm định cấp giấy chứng nhận kinh doanh trong lĩnh vực môi
trường gọi là
A. Phí B. Lệ phí C. Thuế môi trường D. Cô ta ô nhiễm
Câu 24: Áp dụng sản xuất sạch hơn cho làng nghề sẽ mang lại hiệu quả to lớn về những lĩnh vực gì?
A. Kinh tế, môi trường, xã hội B. Kinh tế, xã hội, y tế
C. Kinh tế, giáo dục, môi trường D. Y tế, văn hóa, môi trường
Câu 25: Môi trường có mấy chức năng cơ bản?
A. 4 B. 5 C. 7 D. 6
Câu 26: Luật Bảo vệ môi trường năm 2020 bao gồm
A. 16 Chương, 171 điều B. 20 Chương, 150 điều
C. 15 Chương, 150 điều D. 15 Chương, 170 điều
Câu 27: Theo Luật BVMT 2020, Báo cáo tổng quan về hiện trạng môi trường cấp tỉnh sẽ được lập định kỳ
A. 7 năm 1 lần B. 5 năm 1 lần C. 1 năm 1 lần D. 3 năm 1 lần

79
PHOTO MẠNH HÀO - Zalo: 0969354013 - 0936381356
Câu 28: Cơ cấu của Bộ Tài nguyên & Môi trường gồm
A. Khối cơ quan thực hiện chức năng quản lý nhà nước
B. Khối đơn vị sự nghiệp và doanh nghiêp
C. Cả hai đáp án A và B
D. Cả ba đáp án đều sai
Câu 29: Phí bảo vệ môi trường (BVMT) hiện nay ở Việt Nam có
A. Phí BVMT đối với nước thải, phí BVMT đối với chất thải rắn và phí BVMT đối với khí thải
B. Phí BVMT đối với nước thải, phí BVMT đối với chất thải rắn, phí BVMT đối với khai thác khoáng sản, Phí
BVMT đối với khí thải
C. Phí BVMT đối với nước thải và phí BVMT đối với chất thải rắn
D. Phí vệ sinh môi trường, Phí BVMT đối với nước thải, phí BVMT đối với chất thải rắn, phí BVMT đối với
khai thác khoáng sản
Câu 30: Phân loại công cụ quản lý môi trường theo chức năng thì truyền thông môi trường thuộc nhóm công
cụ nào sau đây?
A. Công cụ vĩ mô B. Công cụ hành động C. Công cụ phụ trợ D. Cả ba đều sai
Câu 31: Ở Việt Nam, danh hiệu được cấp cho các sản phẩm ít gây tác động tiêu cực đến môi trường trong
suốt vòng đời của sản phẩm có tên gọi là:
A. Nhãn an toàn B. Nhãn xanh
C. Nhãn sinh thái Việt Nam D. Tất cả đều sai
Câu 32: Khuyến khích về thuế bao gồm
A. Khấu hao nhanh trang thiết bị làm giảm ô nhiễm, giảm thuế
PH

B. Ưu đãi thuế
C. Miễn thuế, giảm thuế
O

D. Ưu đãi thuế, miễn thuế, khấu hao nhanh trang thiết bị làm giảm ô nhiễm
TO

Câu 33: Sản phẩm nào sau đây không chịu thuế bảo vệ môi trường tại Việt Nam
A. Etanol B. Dầu hỏa C. Dầu mazut D. Dầu diezel
M

Câu 34: Công cụ điều chỉnh vĩ mô là


ẠN

A. Có vai trò định hướng cho các công cụ khác B. Công cụ có phạm vi điều chỉnh rộng lớn
C. Cả A và B đều đúng D. Cả A và B đều sai
H

Câu 35: Đối tượng nào sau đây không phải lập báo cáo đánh giá tác động môi trường
H

A. Dự án kè bờ sông có chiều dài từ 1 km trở lên B. Dự án xây dựng khu thương mại
ÀO

C. Chiến lược phát triển ngành điện D. Dự án xây dựng khu kinh tế quốc phòng
Câu 36: Ở Việt Nam, Tiền ký quỹ của ngành khai thác khoáng sản được gửi vào
A. Ngân hàng nhà nước B. Quỹ bảo vệ môi trường
C. Quỹ môi trường toàn cầu D. Ngân hàng Nông nghiệp và Phát triển Nông thôn
Câu 37: Cơ quan quản lý môi trường cấp huyện được gọi là gì
A. Phòng môi trường B. Chi cục Bảo vệ môi trường
C. Phòng Tài nguyên D. Phòng Tài nguyên & Môi trường
Câu 38: Thông số BOD5 trong nước thải làng nghề phản ánh đặc điểm gì của nước thải?
A. Sự có mặt chất hữu cơ dễ phân hủy và khó phân hủy sinh học trong nước thải
B. Sự có mặt của các chất hữu cơ khó phân huỷ trong nước thải
C. Sự có mặt chất hữu cơ dễ phân hủy sinh học trong nước thải
D. Sự có mặt chất vô cơ trong nước thải
Câu 39: Loại công cụ nào được sử dụng để thể hiện thuộc tính ưu việt về mặt môi trường của một loại sản
phẩm, hàng hóa?
A. Phí môi trường B. Nhãn sinh thái C. Thuế môi trường D. Cả ba đáp án trên
Câu 40: Điền từ khuyết thiếu để hoàn thiện nhận định sau: Hạ tầng kỹ thuật và hạ tầng xã hội đô thị phát
triển không theo kịp quá trình … và chậm hơn so với tốc độ …
A. Tăng dân sô-phát triển của đô thị B. Công nghiệp hóa-đô thị hóa
C. Phát triển KTXH-tăng dân số D. Đô thị hóa-tăng dân số
Câu 41: Trợ cấp môi trường là một công cụ…..
A. Phụ trợ B. Kinh tế C. Kỹ thuật D. Luật pháp

80
PHOTO MẠNH HÀO - Zalo: 0969354013 - 0936381356
Câu 42: Nguyên tắc người hưởng lợi phải trả tiền dùng để khắc phục điều gì trong nền kinh tế thị trường?
A. Ô nhiễm môi trường B. Ngoại ứng tích cực
C. Ngoại ứng tiêu cực D. Tất cả các đáp án trên
Câu 43: Đâu không phải là công cụ kỹ thuật?
A. Đánh giá môi trường B. Chi trả dịch vụ môi trường
C. Kiểm toán môi trường D. Quan trắc môi trường
Câu 44: GEF (Global Environment Fund) nhằm hỗ trợ kinh phí cho các dự án…
A. Bảo vệ đa dạng sinh học B. Biến đổi khí hậu
C. Bảo vệ tài nguyên nước D. Có lợi cho môi trường toàn cầu
Câu 45: Làng nghề nào sau đây có sản phẩm được sản xuất chủ yếu từ nguyên liệu như tre, gỗ, vỏ trai, vỏ
trứng… A. Làng nghề tái chế nhựa B. Làng nghề mây tre đan
C. Làng nghề giấy D. Làng nghề sơn mài
Câu 46: Đâu không phải ưu điểm của các công cụ kinh tế
A. Hành động nhanh chóng, mềm dẻo
B. Có khả năng dự báo diễn biến chất lượng môi trường
C. Tăng hiệu quả Chi phí – lợi ích
D. Tăng hiệu quả sử dụng tài nguyên thiên nhiên
Câu 47: “Nhãn xanh” (Ecolable) là biểu tượng nhãn sinh thái của nước/khu vực nào
A. EU B. Thái Lan C. Anh D. Nhật
Câu 48: Có mấy loại tiêu chuẩn môi trường trên thế giới?
A. 5 loại B. 3 loại C. 4 loại D. 2 loại
PH

Câu 49: Các công nghệ sạch, công nghệ tái chế chất thải, công nghệ không phế thải giúp con người điều gì?
O

A. Xử lý các loại chất thải phát sinh


TO

B. Khép kín vòng tuần hoàn vật chất trong quá trình sản xuất
C. Dự báo tác động của phát triển kinh tế đến môi trường
D. Hình thành phương pháp khoa học theo dõi môi trường
M

Câu 50: Chọn phương án đúng cho khái niệm sau: "... gồm việc đặt trước một số tiền trước khi tiến hành các
ẠN

hoạt động có tiềm năng gây tổn thất môi trường lớn. Nếu nhà đầu tư thực hiện đúng các cam kết, phục hồi
môi trường thì được trả số tiền đã nộp, ngược lại thì tiền này được sử dụng để phục hồi môi trường"
H

A. Trái phiếu Môi trường B. Trợ cấp môi trường C. Ký quỹ - hoàn trả D. Phí không tuân thủ
H
ÀO

81
PHOTO MẠNH HÀO - Zalo: 0969354013 - 0936381356

You might also like