You are on page 1of 3

KINH TẾ MÔI TRƯỜNG 14/06/2018 cô Huyền

TUYỆT ĐỐI KHÔNG IN TẠI CÁC HÀNG PHOTO TRÊN PHỐ CHÙA LÁNG NHÉ. VỀ NHÀ MÀ
IN <3

PHẦN A: TRẮC NGHIỆM

Câu 1. (0,3 điểm) Tổng hợp các điều kiện vật lý, hóa học, b. BCR và NPV d. NPV, BCR và IRR
sinh học có liên quan đến sự sống là:
Câu 7. (0,3 điểm) Phân tích chi phí lợi ích là phương
a. Môi trường c. Môi trường sống
pháp:
b. Môi trường sống của con người d. Hệ sinh thái
a. Để đánh giá và so sánh giữa các phương án cạnh tranh trên
Câu 2. (0,3 điểm) Đặc điểm nào quy định tính chất, mức quan điểm xã hội
độ, phạm vi can thiệp của con người, đồng thời mở ra b. Cung cấp thông tin cho việc đưa ra quyết định phân bổ
hướng giải quyết căn bản, lâu dài cho các vấn đề môi nguồn lực
trường cấp bách hiện nay: c. Cả hai phương án trên đều đúng
a. Hệ thống môi trường được cấu tạo bởi nhiều phần tử có bản d. Cả hai phương án trên đều sai
chất khác nhau và bị chi phối bởi các quy luật khác nhau
Câu 8. (0,3 điểm) Giá trị hiện tại dòng thể hiện:
b. Các phần tử trong hệ môi trường luôn chuyển động từ hệ
a. Tổng các dòng lợi ích quy về thời điểm hiện tại
này sang hệ khác từ trạng thái này sang trạng thái khác
b. Tổng các dòng chi phí quy về thời điểm hiện tại
c. Các phần tử trong hệ môi trường luôn chuyển động và tương
c. Tổng chênh lệch giữa các lợi ích và chi phí của dòng tiền
tác với nhau thiết lập trạng thái cân bằng
d. Tổng chênh lệch giữa lợi ích và chi phí của dòng tiền quy
d. Các phần tử trong hệ môi trường có khả năng tự tổ chức lại
về thời điểm hiện tại
hoạt động của mình và tự điều chỉnh để thích ứng với những
thay đổi bên ngoài Câu 9. (0,3 điểm) Khi NPV > 0 thì
a. BCR > 1 và IRR > r c. BCR < 1 và IRR < r
Câu 3. (0,3 điểm) Sự suy giảm về chất lượng và số lượng
b. BCR = 0 và IRR = r d. BCR > 1 và IRR < r
của thành phần môi trường, gây ảnh hưởng xấu đối với con
người và sinh vật là Câu 10. (0,3 điểm) Khi con người được hưởng lợi từ các
a. Ô nhiễm môi trường b. Suy thoái môi trường chức năng của môi trường, giá trị đó là:
c. Sự cố môi trường d. Biến đổi môi trường a. Giá trị sử dụng của môi trường c. Giá trị sử dụng trực tiếp
b. Giá trị tồn tại d. Giá trị sử dụng gián tiếp
Câu 4. (0,3 điểm) Chi phí giảm thải cận biên thể hiện
a. Chi phí giảm thải giảm được nếu để lượng chất thải tăng Câu 11. (0,3 điểm) Số tiền mà cá nhân sẵn sàng chi trả để
thêm 1 đơn vị bảo vệ môi trường hoặc các thành phần của hệ môi
b. Mức độ gia tăng chi phí giảm ô nhiễm khi tăng lượng thải trường trong mục tiêu sử dụng trong tương lai. Số tiền
lên này phản ánh:
c. Mức độ ô nhiễm ảnh hưởng đến môi trường a. Giá trị lựa chọn
d. Không có ý nào đúng b. Giá trị kế thừa
c. Giá trị sử dụng
Câu 5. (0,3 điểm) Khi đạt mức ô nhiễm tối ưu:
d. Không có câu nào đúng
a. Thiệt hại do ô nhiễm gây nên là nhỏ nhất
b. Chi phí thực hiện giảm phải là nhỏ nhất Câu 12. (0,3 điểm) Định giá tài nguyên môi trường giúp:
c. Chi phí xã hội là nhỏ nhất a. Lượng hóa thành tiền các tác động môi trường
d. Trong môi trường không có chất thải b. Giảm đi những quyết định thuần túy định tính
c. Cả hai phương án trên đều sai
Câu 6. (0,3 điểm) Trong trường hợp các dự án đầu tư loại
d. Cả hai phương án trên đều đúng
trừ nhau. không cùng thời gian thực hiện thì chúng ta nên
căn cứ vào chỉ tiêu nào để lựa chọn dự án:
a. NPV và IRR c. IRR và BCR
Câu 13. (0,3 điểm) Sự khác nhau trong quản lý môi trường W là lượng nước thải tính bằng m3, chi phí giảm thải tính
giữa chủ thể của quản lý là Nhà nước và các chủ thể khác bằng USD
là:
Câu 23. (0,3 điểm) Nếu nhà nước muốn tổng lượng nước
a. Phạm vi quản lý môi trường của Nhà nước rộng hơn
thải bằng 0, tính chi phí giảm thải của toàn xã hội
b. Nhà nước có quyền cưỡng chế
a. 720 b. 980 c. 1700 d. Không có đáp nào án đúng
c. Nhà nước quản lý môi trường hiệu quả hơn
d. Nhà nước quản lý môi trường linh hoạt hơn Câu 24. (0,3 điểm) Nếu cơ quan quản lý môi trường muốn
tổng lượng chất thải bằng 20 m3 bằng biện pháp quy định
Câu 14. (0,3 điểm) Doanh nghiệp quản lý môi trường vì
chuẩn nước thải đồng đều thì tổng chi phí giảm thải của
a. Sức ép của pháp luật
doanh nghiệp 1 là
b. Sức ép tài chính và sự cạnh tranh trên thị trường
a. 30 b. 20 c. 40 d. Không có đáp nào án đúng
c. Muốn gây dư luận lên xã hội d. Cả a và b
Câu 25. (0,3 điểm) Nếu cơ quan quản lý môi trường muốn
Câu 15. (0,3 điểm) Thuế và phí môi trường thuộc nhóm
tổng lượng thải bằng 20 m3 bằng biện pháp thu một mức
công cụ
phí thải như nhau cho mỗi mét khối nước thải. Hãy xác
a. Mệnh lệnh kiểm soát c. Công cụ kinh tế
định mức phí thải
b. Giáo dục và truyền thông d. Kỹ thuật môi trường
a. 30 b. 20 c. 40 d. Không có đáp nào án đúng
(Trả lời từ câu 16 đến câu 22)
Câu 26. (0,3 điểm) Tính chi phí giảm thải của hai doanh
Giả sử hoạt động của một ngành sản xuất hóa chất có các
nghiệp khi chính phủ áp dụng phí thải nói trên
hàm sau
a. 40 b. 45 c. 44 d. Không có đáp nào án đúng
MC = 20 + 3Q MB = 60 – Q MEC = Q
(Q là sản lượng tính bằng tấn, P là giá mua sản phẩm tính Câu 27. (0,3 điểm) Chính phủ ban hành 20 giấy phép xả
bằng USD thải, mỗi giấy phép cho phép thải 1 m3. Mức giá giấy phép
giao dịch trên thị trường là $30/m3. Tính lợi ích ròng của
Câu 16. (0,3 điểm) Tính tổng chi phí xã hội tại điểm cân
doanh nghiệp 1 khi tham gia thị trường giấy phép
bằng cá nhân
a. 20 b.5 c. 10 d. Không có đáp nào án đúng
a. 350 b. 400 c. 450 d. Không có đáp án nào đúng
Một dự án trồng rừng để bảo vệ chống xói mòn đất kết
Câu 17: (0,3 điểm) Tính phúc lợi xã hội tại điểm cân bằng
quả sẽ làm giảm chi phí sửa chữa đường sá, giảm chi phí
cá nhân
duy trì chất lượng nước ở hồ chứa. Nếu không có dự án
a. 160 b. 165 c. 150 d. Không có đáp án nào đúng
này, phí tổn sửa chữa, bảo trì đường sá, hồ chứa sẽ là:
Câu 18. (0,3 điểm) Tính tổng chi phí xã hội tại điểm cân $150.000 vào năm 1, $170.000 vào năm 2, $190.000 vào
bằng xã hội: năm 3, $200.000 vào năm 4 và $250.000 vào năm 5. Nếu
a. 288 b. 280 c. 270 d. Không có đáp án nào đúng có dự án, những chi phí này sẽ là $150.000 đồng vào năm
1, $155.000 vào năm 2, $160.000 vào năm 3, $165.000 vào
Câu 19. (0,3 điểm) Tính tổn thất phúc lợi xã hội nếu doanh
năm 4, $170.000 vào năm 5. Lợi ích của dự án là khoản
nghiệp sản xuất tại điểm cân bằng cá nhân
giảm các chi phí này. Phí đầu tư vào đầu năm 1 là
a. 8 b. 10 c. 20 d. Không có đáp án nào đúng
$100.000 và suất chiết khấu xã hội là 5%
Câu 20. (0,3 điểm) Tính tổng thuế
Câu 28. (0,3 điểm) Tính NPV của dự án (đơn vị tính $)
a. 64 b. 8 c. 32 d. Không có đáp án nào đúng
a. 130994 b. 62680 c. 30 994 d. Không có đáp nào án
Câu 21. (0,3 điểm) Tính tổng chi phí ngoại ứng đúng
a. 64 b. 32 c. 8 d. Không có đáp án nào đúng
Câu 29. (0,3 điểm) Tính tỷ số lợi ích – chi phí của dự án
Câu 22. (0,3 điểm) Tính mức thuế a. 1,3 b. 1,31 c. 1,32 d. Không có đáp án nào đúng
a.10 b. 32 c. 8 d. Không có đáp án nào đúng
Câu 30. (0,3 điểm) Dựa vào 2 tiêu chí trên, có nên thực
(Trả lời từ câu 23 đến câu 27) hiện dự án hay không
Hai doanh nghiệp sản xuất hóa chất có hàm chi phí giảm a. có b. không c. Chưa thể kết luận
thải cận biên như sau: d. Không có đáp án nào đúng
MAC1 = 120 – 10W1 MAC = 140 – 10W2
PHẦN B. BÀI TẬP (1 điểm)
Câu 1. (0,5 điểm) Trình bày mối liên hệ và so sánh các chỉ số NPV, BCR, IRR

Câu 2. (0,5 điểm) Nêu ví dụ về biến đổi môi trường và các giải pháp khắc phục tình trạng trên

You might also like