You are on page 1of 60

CÂU Luật bảo vệ môi trường năm 2020

01 được Quốc hội thông qua

A. Ngày 17/11 năm 2020 B. Ngày 17/09 năm 2020

C. Ngày 17/10 năm 2020 D. Ngày 18/12 năm 2020

23/8/2021 HP2 - Bài 3 1


CÂU
02
Luật Bảo vệ môi trường có hiệu lực từ:

A. Ngày 01/07 năm 2022 B. Ngày 01/01 năm 2021

C. Ngày 01/07 năm 2021 D. Ngày 01/01 năm 2022

23/8/2021 HP2 - Bài 3 2


CÂU Theo Luật Bảo vệ môi trường năm 2020 thì
03 môi trường là:

A. Hệ thống các yếu tố vật chất tự nhiên B. Hệ thống các yếu tố vật chất nhân tạo
và môi trường xã hội ảnh hưởng đến phát và môi trường xã hội quyết định sự tồn tại và
triển kinh tế - xã hội phát triển của con người

C. Hệ thống các yếu tố vật chất tự nhiên D. Hệ thống các yếu tố vật chất nhân tạo
và nhân tạo quan hệ mật thiết với nhau bao và môi trường không gian mạng chi phối
quanh con người đến mọi hoạt động của con người

23/8/2021 HP2 - Bài 3 3


CÂU Theo Luật Bảo vệ môi trường năm 2020 thì
04 thành phần môi trường bao gồm:

A. Các yếu tố vất chất nhân tạo B. Các yếu tố vật chất tự nhiên
và xã hội và nhân tạo

C. Các yếu tố vật chất tự nhiên, D. Các yếu tố vật chất tự nhiên
nhân tạo và xã hội và xã hội

23/8/2021 HP2 - Bài 3 4


CÂU
05
Môi trường tự nhiên bao gồm:

A. Tất cả các yếu tố vật chất trên B. Tất cả các yếu tố tự nhiên và
trái đất vật chất do con người tạo ra

C. Tất cả các yếu tố tự nhiên trên D. Tất cả các yếu tố vật chất do
trái đất con nguời tạo ra

23/8/2021 HP2 - Bài 3 5


CÂU
06
Môi trường nhân tạo bao gồm:

A. Các yếu tố vật chất do B. Các yếu tố phi vật chất do


con người tạo ta con người tạo ta

C. Các yếu tố vật chất do D. Các yếu tố vật chất do


con người cải tạo từ tự nhiên máy móc tạo ra

23/8/2021 HP2 - Bài 3 6


CÂU “Pháp luật quy định những quy tắc xử sự mà con người phải thực
07 hiện khi khai thác và sử dụng các yếu tố của môi trường” là nói đến:

A. Vị trí của pháp luật B. Tính chất của pháp luật


bảo vệ môi trường bảo vệ môi trường

C. Vai trò của pháp luật về D. Đặc điểm của pháp luật
bảo vệ môi trường bảo vệ môi trường

23/8/2021 HP2 - Bài 3 7


CÂU Hệ thống quy chuẩn môi trường,
08 tiêu chuẩn môi trường do:

A. Quốc hội và Hội đồng nhân B. Bộ tài nguyên và môi trường


dân các cấp ban hành ban hành

C. Chính phủ và Ủy ban nhân dân D. Cơ quan nhà nước có thẩm


các cấp ban hành quyền ban hành

23/8/2021 HP2 - Bài 3 8


CÂU
09 Quy chuẩn môi trường, tiêu chuẩn môi trường là:

A. Điều kiện pháp lý để cơ quan B. Trách nhiệm pháp lý để


bảo vệ pháp luật xử phạt tổ chức, tòa án áp dụng đối với các cá nhân,
cá nhân vi phạm tổ chức vi phạm.

C. Cơ sở pháp lý cho việc xác định D. Nguyên tắc pháp lý để cho


có vi phạm pháp luật về môi trường mọi cá nhân, tổ chức chấp hành và
hay không tuân thủ.

23/8/2021 HP2 - Bài 3 9


CÂU Thực chất của quy chuẩn môi trường,
10 tiêu chuẩn môi trường:

A. Quy chuẩn, tiêu chuẩn kỹ thuật B. Quy chuẩn, thông số kỹ thuật

C. Quy chuẩn, chỉ số kỹ thuật D. Quy chuẩn, định mức kỹ thuât

23/8/2021 HP2 - Bài 3 10


CÂU Các chế tài được áp dụng trong khai thác,
11 sử dụng các yếu tố môi trường là:

A. Chế tài hành chính, chế tài dân sự, B. Chế tài hình sự, chế tài kinh tế,
chế tài thương mại, chế tài vô hiệu hóa chế tài hành chính, chế tài dân sự

C. Chế tài hình sự, chế tài kinh tế, D. Chế tài kinh tế, chế tài hành chính,
chế tài bảo vệ, chế tài bảo đảm chế tài trừng trị, chế tài khôi phục

23/8/2021 HP2 - Bài 3 11


CÂU Chế tài được sử dụng trong lĩnh vực bảo vệ môi trường, vừa
12 có tác dụng ngăn chặn các hành vi vi phạm, vừa có tác dụng:

A. Xử phạt cộng đồng doanh nghiệp B. Truy cứu trách nhiệm doanh nghiệp
vi phạm pháp luật bảo vệ môi trường vi phạm pháp luật bảo vệ môi trường

C. Giáo dục công dân tôn trọng D. Cưỡng chế công dân vi phạm
pháp luật bảo vệ môi trường pháp luật bảo vệ môi trường

23/8/2021 HP2 - Bài 3 12


CÂU Thông qua pháp luật bảo vệ môi trường
13 Nhà nước quy định:

A. Quy tắc, thủ tục hành chính của cơ B. Chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn
quan Nhà nước trong công tác BVMT của tổ chức trong công tác BVMT

C. Nghĩa vụ, trách nhiêm, quy định D. Nguyên tắc hoạt động của cơ quan
của tổ chức trong công tác BVMT Nhà nước trong công tác BVMT

23/8/2021 HP2 - Bài 3 13


CÂU Trong giải quyết tranh chấp liên quan đến bảo vệ môi
14 trường thì pháp luật bảo vệ môi trường là:

A. Hệ thống các quy phạm pháp luật B. Hệ thống các quy phạm pháp luật
điều chỉnh hành vi, xử sự điều chỉnh hành vi

C. Hệ thống các quy phạm pháp luật D. Hệ thống những quy định và
điều chỉnh hành động chế tài xử phạt

23/8/2021 HP2 - Bài 3 14


CÂU Văn bản quy phạm pháp luật cao nhất trong hệ thống
15 pháp luật Việt Nam về bảo vệ môi trường là:

A. Luật, pháp lệnh B. Nghị định, nghị quyết

C. Văn bản hướng dẫn thi hành D. Hiến pháp

23/8/2021 HP2 - Bài 3 15


CÂU Hình thức xử lý vi phạm pháp luật
16 trong lĩnh vực BVMT, bao gồm:

A. Xử lý trách nhiệm dân sự, B. Xử lý hình sự, xử lý vi phạm hành


buộc khôi trạng thái ban đầu chính, xử lý trách nhiệm dân sự.

C. Xử lý hình sự, xử lý phạt tù, D. Xứ lý vi phạm hành chính,


xử lý phạt tiền xử lý phạt tiền, bồi thường

23/8/2021 HP2 - Bài 3 16


CÂU Tội phạm về môi trường là hành vi nguy hiểm cho xã hội
17 được quy định trong:

A. Luật Bảo vệ môi trường năm 2020 B. Bộ Luật dân sự năm 2015

C. Bộ Luật hình sự năm 2015 D. Bộ Luật Tố tụng hình sự năm 2015


(bổ sung, sửa đổi năm 2017) (bổ sung, sửa đổi năm 2017)

23/8/2021 HP2 - Bài 3 17


CÂU Tội phạm về môi trường là xâm phạm đến các quy định của Nhà
18 nước về BVMT, xâm phạm đến các yếu tố môi trường làm thay đổi:

A. Quy chuẩn, tiêu chuẩn B. Thông số, kỹ thuật


môi trường môi trường

C. Định mức, kỹ thuật D. Trạng thái, tính chất của


môi trường môi trường

23/8/2021 HP2 - Bài 3 18


CÂU Một trong những nguyên nhân điều kiện khách quan
19 dẫn đến vi phạm pháp luật về môi trường là do:

B. Sự phát triển quá nhanh


A. Áp lực tăng trưởng kinh tế
của nền kinh tế

C. Quy chuẩn môi trường, tiêu D. Các khu đô thị và khu dân cư
chuẩn môi trường quá khắt khe ngày càng nhiều

23/8/2021 HP2 - Bài 3 19


CÂU “Các cơ quan Nhà nước có thẩm quyền ban hành nhiều chính sách ưu đãi
20 để phát triển kinh tế mà không quan tâm đến BVMT” là một trong những:

A. Nguyên nhân, điều kiện B. Nguyên nhân, điều kiện của


đối tượng vi phạm cơ quan Nhà nước

C. Nguyên nhân, điều kiện D. Nguyên nhân, điều kiện


khách quan chủ quan

23/8/2021 HP2 - Bài 3 20


CÂU Một trong những nguyên nhân, điều kiện chủ quan
21 dẫn đến vi phạm pháp luật về môi trường là:

A. Công tác quản lý của cơ quan B. Các cơ quan chức năng chưa
chức năng còn chồng chéo phát huy hết vai trò, trách nhiệm

C. Chế tài xử lý vi phạm chưa đủ D. Các thủ đoạn vi phạm ngày


mạnh, chưa đủ sức răn đe càng tinh vi, khó kiểm soát

23/8/2021 HP2 - Bài 3 21


CÂU Một trong những nguyên nhân, điều kiện chủ quan
22 của vi phạm pháp luật về bảo vệ môi trường là:

A. Các cơ quan chức năng chưa phát huy B. Các cơ quan NN có thẩm quyền ban hành
hết vai trò, trách nhiệm trong phòng, chống nhiều chính sách ưu đãi để phát triển kinh tế
vi phạm pháp luật về BVMT mà không quan tâm đến BVMT

C. Phần lớn cán bộ trong lực lượng D. Ý thức coi thường pháp luật,
trực tiếp đấu tranh phòng, chống còn thiếu sống thiếu kỷ cương không tuân thủ các
các kiến thức chuyên sâu về môi trường quy tắc, chuẩn mực xã hội

23/8/2021 HP2 - Bài 3 22


CÂU “Đội ngũ cán bộ chiến sỹ trực tiếp đấu tranh phòng chống vi phạm
23 pháp luật về bảo vệ môi trường còn thiếu” là một trong những:

A. Nguyên nhân, điều kiện B. Nguyên nhân điều kiện


khách quan khách thể

C. Nguyên nhân, điều kiện D. Nguyên nhân, điều kiện


chủ thể. chủ quan

23/8/2021 HP2 - Bài 3 23


CÂU
24
Hầu hết các tội phạm về môi trường đều:

A. Nhằm mục đích thu lợi B. Có kiến thức nhất định


bất chính về kinh tế về môi trường

C. Nhận thức yếu kém D. Hoạt động trong lĩnh vực


về môi trường môi trường

23/8/2021 HP2 - Bài 3 24


CÂU
25
Phòng, chống vi phạm pháp luật về BVMT là:

A. Hoạt động của chính phủ B. Hoạt động của cơ quan


và UBND các cấp bảo vệ pháp luật

C. Hoạt động của D. Hoạt động của Quốc hội


cơ quan Nhà nước và HĐND các cấp

23/8/2021 HP2 - Bài 3 25


CÂU
26
Phòng, chống vi phạm pháp luật về BVMT nhằm:

A. Ngăn chặn nguy cơ, điều kiện B. Ngăn chặn, hạn chế tình trạng
vi phạm pháp luật về BVMT vi phạm pháp luật về BVMT

C. Bảo đảm cho sự phát triển D. Duy trì môi trường


ổn định, bền vững kinh tế - xã hôi trong sạch và giữ nguyên hiện
của đất nước trạng môi trường

23/8/2021 HP2 - Bài 3 26


CÂU Phòng, chống vi phạm pháp luật về
27 bảo vệ môi trường để:

A. Không còn tình trạng cá nhân, B. Duy trì trạng thái bình thường,
tổ chức, doanh nghiệp vi phạm pháp luật ngăn ngừa các hành vi vi phạm pháp luật
về bảo vệ môi trường về bảo vệ môi trường

C. Bảo vệ người dân được sống trong D. Kịp thời phát hiện, điều tra,
môi trường trong lành, ít bị tác động bởi xử lý các hành vi vi phạm pháp luật
môi trường ô nhiễm về bảo vệ môi trường

23/8/2021 HP2 - Bài 3 27


CÂU Phòng, chống vi phạm pháp luật là
28 tổng hợp các biện pháp:

A. Phòng ngừa, phát hiện, B. Khởi tố, điều tra,


ngăn chặn và đấu tranh tuy tố và xét xử

C. Phát hiện, ngăn chặn, D. Điều tra, tuy tố,


điều tra và xử lý xét xử và thi hành án

23/8/2021 HP2 - Bài 3 28


CÂU Một trong những đặc điểm phòng, chống
29 vi phạm pháp luật về môi trường:

A. Pháp luật xây dựng hệ thống B. Các cơ quan chức năng chưa phát huy
các quy chuẩn môi trường, tiêu chuẩn hết vai trò, trách nhiệm trong phòng, chống
môi trường để BVMT vi phạm pháp luật về BVMT

C. Phòng, chống VPPL về BVMT có sự phối D. Các CQNN có thẩm quyền ban hành
kết hợp chặt chẽ giữa các chủ thể tham trên nhiều chính sách ưu đãi để phát triển kinh tế
cơ sở chức năng, quyền hạn được phân công mà không quan tâm đến BVMT

23/8/2021 HP2 - Bài 3 29


CÂU “Phòng, chống vi phạm pháp luật về BVMT có liên quan trực tiếp đến việc
30 sử dụng các công cụ phương tiện nghiệp vụ và ứng dụng tiến bộ của KHCN” là:

A. Giải pháp phòng, chống vi phạm B. Đặc điểm phòng, chống vi phạm
pháp luật về môi trường pháp luật về môi trường

C. Tính chất phòng, chống vi phạm D. Biện pháp phòng, chống vi phạm
pháp luật về môi trường pháp luật về môi trường

23/8/2021 HP2 - Bài 3 30


CÂU Biện pháp tiến hành phòng, chống VPPL về
31 bảo vệ môi trường có sự kết hợp hài hòa:

A. Giữa biện pháp phòng ngừa với B. Giữa biện pháp phòng ngừa xã hội
biện pháp điều tra, xử lý với biện pháp phòng ngừa nghiệp vụ

C. Giữa biện pháp phòng ngừa pháp luật D. Giữa biện pháp phòng ngừa hành
với biện pháp răn đe, xử phạt chính với biện pháp phòng ngừa hình sự

23/8/2021 HP2 - Bài 3 31


CÂU Một trong các hành vi bị nghiêm cấm trong
32 Điều 6 - Luật Bảo vệ môi trường năm 2020:

A. Phá hoại, xâm chiếm trái phép B. Phá hoại, xâm chiếm trái phép
di tích lịch sử danh lam thắng cảnh

C. Phá hoại, xâm chiếm trái phép D. Phá hoại, xâm chiếm trái phép
di sản thiên nhiên di tích khảo cổ

23/8/2021 HP2 - Bài 3 32


CÂU Một trong các hành vi bị nghiêm cấm trong
33 Điều 6 - Luật Bảo vệ môi trường năm 2020:

A. Lợi dụng chức vụ, quyền hạn B. Lợi dụng chức vụ, quyền hạn
để làm xê dịch các công trình phụ vụ để làm trái quy định của pháp luật về
công tác bảo vệ môi trường bảo vệ môi trường

C. Lợi dụng chức vụ, quyền hạn D. Lợi dụng chức vụ, quyền hạn
để làm thay đổi quy chuẩn môi trường, để làm biến đổi các thành phần môi
tiêu chuẩn môi trường trường tự nhiên và nhân tạo

23/8/2021 HP2 - Bài 3 33


CÂU Nội dung cơ bản của biện pháp tổ chức - hành chính
34 phòng, chống vi phạm pháp luật vệ BVMT là:

A. Dùng các lợi ích vật chất để B. Ứng dụng các biện pháp
kích thích chủ thể thực hiện những hoạt khoa học - công nghệ vào giải quyết
động có lợi cho môi trường những vấn đề môi trường

C. Giáo dục, tuyên truyền ĐL, QĐ của D. Xây dựng, hoàn thiện cơ cấu
Đảng, CSPLNN nhằm nâng cao nhận tổ chức các cơ quan quản lý Nhà nước
thức của cộng đồng vào việc BVMT về bảo vệ môi trường

23/8/2021 HP2 - Bài 3 34


CÂU Mội trong những nội dung, biện pháp kinh tế trong
35 phòng, chống vi phạm pháp luật về BVMT là:

A. Khuyến khích sử dụng B. Xử lý, hạn chế lợi ích kinh tế


khoa học công nghệ. của chủ thể vi phạm

C. Giảm ưu đãi về thuế đối với D. Tăng áp dụng thuế đối với chủ
chủ thể vi phạm thể vi phạm

23/8/2021 HP2 - Bài 3 35


CÂU Biện pháp pháp luật trong phòng, chống
36 vi phạm pháp luật về bảo vệ môi trường là:

A. Xây dựng các QPPL và tổ chức thực B. Tăng cường đấu tranh phòng,
hiện, áp dụng pháp luật để điều chỉnh chống tội phạm về môi trường và tăng
các QHXH liên quan đến việc BVMT cường pháp chế XHCN

C. Nâng cao hiệu quả, hiệu lựcQLNN D. Củng cố, kiện toàn bộ máy và
về môi trường và đấu tranh phòng, hoạt động của lực lượng chức năng tham
chống tội phạm về môi trường. gia thực hiện công tác BVMT

23/8/2021 HP2 - Bài 3 36


CÂU Vai trò của Đảng Cộng sản Việt Nam trong phòng,
37 chống vi phạm pháp luật về bảo vệ môi trường là:

A. Đảng chỉ huy mọi mặt các cơ quan B. Đảng kiểm tra, giám sát mọi mặt cơ
nghiệp vụ trong phòng, chống tội phạm quan bảo vệ pháp luật xử lý những vụ vi
vi phạm pháp luật về môi trường phạm pháp luật về môi trường

C. Đảng lãnh đạo trực tiếp, nhiều mặt D. Đảng tổ chức mọi mặt các cơ quan
đối với các cơ quan trực tiếp phòng, chức năng phòng, chống tội phạm vi
chống tội phạm vệ môi trường phạm pháp luật về môi trường

23/8/2021 HP2 - Bài 3 37


CÂU Quốc hội và HĐND các cấp có chức năng, quyền hạn,
38 nhiệm vụ gì trong công tác phòng, chống VPPL về BVMT

A. Giám sát hoạt động của Chính phủ B. Ban hành và hoàn thiện hệ thống
và UBND các cấp phòng, chống vi phạm pháp luật, Pháp lệnh, Nghị quyết về
pháp luật về môi trường công tác BVMT

C. Lãnh đạo các cơ quan chức năng D. Chỉ đạo cơ quan bảo vệ pháp luật
thực hiện tốt trách nhiệm, quyền hạn xử lý nghiêm khắc những hành vi vi
trong công tác BVMT phạp pháp luật về BVMT

23/8/2021 HP2 - Bài 3 38


CÂU “Tham gia tích cực và hưởng ứng các chương trình, hành động về
39 BVMT do Nhà nước, các Bộ, ngành phát động” là trách nhiện của:

A. Mọi người B. Nhà trường

C. Sinh viên D. Công dân

23/8/2021 HP2 - Bài 3 39


CÂU “Tích cực học tập, nghiên cứu nắm vững các quy định của pháp luật
40 về phòng, chống vi phạm pháp luật về BVMT” là trách nhiệm của:

A. Mọi người B. Nhà trường

C. Sinh viên D. Công dân

23/8/2021 HP2 - Bài 3 40


CÂU
41 Môi trường là:

B. Hệ thống yếu tố tự nhiên và


A. Hệ thống yếu tố tự nhiên
nhân tạo

D. Hệ thống các vi sinh vật bao


C. Hệ thống yếu tố nhân tạo
quanh con người

23/8/2021 HP2 - Bài 3 41


CÂU
42 Môi trường có tác động ảnh hưởng đến:

A. Đời sống, kinh tế-xã hội và sự tồn


B. Đời sống con người
tại và phát triển của con người

D. Đời sống, kinh tế-xã hội


C. Sự phát triển kinh tế - xã hội và sự tồn tại và phát triển của con
người, sinh vật tự nhiên.

23/8/2021 HP2 - Bài 3 42


CÂU
43 Môi trường tự nhiên bao gồm:

A. Tất cả các yếu tố con người, B. Tất cả các yếu tố tự nhiên


tài nguyên,vi sinh vật trên trái đất

C. Tất cả các yếu tố D. Tất cả các yếu tố tự nhiên và


do con người tạo ra nhân tạo.

23/8/2021 HP2 - Bài 3 43


CÂU
44 Môi trường tự nhiên mang lại:

A. Điều kiện phát triển kinh tế B. Không khí và nước

C. Không gian và điều kiện để


D. Tài nguyên và khoáng sản
con người sinh sống và tồn tại

23/8/2021 HP2 - Bài 3 44


CÂU
45 Môi trường nhân tạo bao gồm:

B. Tất cả những vật chất phục vụ


A. Các yếu tố do con người tạo ra
cuộc sống con người

C. Các yếu tố do con người tạo ra D. Các yếu tố vật chất do con
và tự nhiên. người tạo ra

23/8/2021 HP2 - Bài 3 45


CÂU
46 Pháp luật quy định:

A. Quy tắc xử sự mà con người B. Quy định bắt buộc mà con người
phải thực hiện và khi khai thác và sử phải thực hiện và khi khai thác và sử
dụng các yếu tố của môi trường. dụng các yếu tố của môi trường.

C. Nguyên tắc xử sự mà con người D. Chế tài thực thi mà con người
phải thực hiện và khi khai thác và sử phải thực hiện và khi khai thác và sử
dụng các yếu tố của môi trường. dụng các yếu tố của môi trường.

23/8/2021 HP2 - Bài 3 46


CÂU
47 Môi trường vừa là điều kiện sống vừa là:

B. Đối tượng tác động


A. Nguồn tài nguyên vô tận
hàng ngày của con người

C. Nhu cầu khai thác D. Đối tượng tác động


không tái tạo theo quy luật

23/8/2021 HP2 - Bài 3 47


CÂU
48 Pháp luật với tư cách là:

A. Công cụ chi phối các hành vi B. Công cụ quyết định các hành
của các thành viên trong xã hội vi của các thành viên trong xã hội

C. Công cụ răn đe các hành vi D. Công cụ điều tiết các hành vi


của các thành viên trong xã hội của các thành viên trong xã hội

23/8/2021 HP2 - Bài 3 48


CÂU
49 Pháp luật xây dựng hệ thống:

A. Tiêu chuẩn để B. Bộ quy tắc ứng xử


bảo vệ môi trường để bảo vệ môi trường.

C. Các quy chuẩn môi trường, D. Quy chuẩn để


tiêu chuẩn môi trường để BVMT bảo vệ môi trường.

23/8/2021 HP2 - Bài 3 49


CÂU
50 Các quy chuẩn môi trường và tiêu chuẩn môi trường là:

A. Cơ sở pháp lý xác định có VPPL B. Hệ thống văn bản quy định xác định
về môi trường hay không có VPPLVvề môi trường hay không

C. Nguyên tắc quy định xác định D. Nguyên tắc pháp lý xác định
có VPPL về môi trường hay không có VPPL về môi trường hay không

23/8/2021 HP2 - Bài 3 50


CÂU
51 Pháp luật quy định:

A. Nhiệm vụ, chức năng và quyền B. Quyền hạn áp dụng quy định
xử phạt của các cơ quan, tổ chức và xử phạt của các cơ quan, tổ chức và
cá nhân tham gia BVMT cá nhân tham gia BVMT

C. Chức năng, nhiệm vụ, quyền D. Chức năng, quyền hạn của
hạn của các cơ quan, tổ chức và cá các cơ quan, tổ chức và cá nhân
nhân tham gia BVMT tham gia BVMT

23/8/2021 HP2 - Bài 3 51


CÂU
52 Pháp luật có tác dụng rất lớn trong việc tạo ra:

A. Lợi ích về vật chất cho các B. Cơ chế hoạt động hiệu quả cho
tổ chức bảo vệ môi trường các tổ chức bảo vệ môi trường.

C. Cơ chế thuận lợi cho các D. Không gian hoạt động hiệu quả
tổ chức bảo vệ môi trường cho các tổ chức bảo vệ môi trường

23/8/2021 HP2 - Bài 3 52


CÂU Trong giải quyết tranh chấp liên quan đến BVMT
53 thì Pháp luật bảo vệ môi trường là:

A. Hệ thống các quy phạm pháp B. Hệ thống các quy phạm pháp
luật điều chỉnh hành vi, xử sự luật điều chỉnh hành vi

C. Hệ thống các quy phạm pháp D. Hệ thống những quy định và


luật điều chỉnh hành động chế tài xử phạt

23/8/2021 HP2 - Bài 3 53


CÂU
54 Pháp luật xử lý vi phạm trong lĩnh vực BVMT:

A. Xử lý hình sự B. Xứ lý vi phạm hành chính

D. Xử lý hình sự, vi phạm hành


C. Xử lý trách nhiệm dân sự
chính và trách nhiệm dân sự

23/8/2021 HP2 - Bài 3 54


CÂU Tội phạm về môi trường là
55 hành vi nguy hiểm cho xã hội có:

A. Gây tổn hại nghiêm trọng B. Tác động tiêu cực và gây
đến các yếu tố của môi trường, tổn hại đáng kể đến các yếu tố của
tài nguyên môi trường, tài nguyên

C. Tác động tiêu cực đến các D. Gây tổn hại ở mức độ
yếu tố của môi trường, tài nguyên đáng kể đến các yếu tố của môi
trường, tài nguyên

23/8/2021 HP2 - Bài 3 55


CÂU Một trong những nguyên nhân điều kiện khách quan
56 dẫn đến vi phạm pháp luật về môi trường là:

B. Áp lực đảm bảo cuộc sống


A. Áp lực tăng trưởng kinh tế
mưu sinh của con người

C. Nhận thức của người dân D. Bùng nổ dân số

23/8/2021 HP2 - Bài 3 56


CÂU Một trong những nguyên nhân điều kiện khách quan
57 dẫn đến vi phạm pháp luật về môi trường là:

A. Phối hợp giữa các cơ quan chức năng B. Công tác quản lý nhà nước về môi
chưa chặt chẽ trường còn chồng chéo, trùng dẫm

D. Tham nhũng của cán bộ


C. Hệ thống luật pháp còn lỏng lẻo
làm công tác chuyên môn

23/8/2021 HP2 - Bài 3 57


CÂU Một trong những nguyên nhân điều kiện chủ quan dẫn
58 đến vi phạm pháp luật về môi trường là:

A. Hệ thống pháp luật chưa B. Khung hình phạt chưa mang


đủ chặt, đủ mạnh tính răn đe mạnh

C. Các CQCN chưa phát huy hết


vai trò, trách nhiệm trong phòng D. Công tác quản lý còn chồng chéo.
chống VPPL về BVMT

23/8/2021 HP2 - Bài 3 58


CÂU Một trong những nguyên nhân điều kiện chủ quan dẫn
59 đến vi phạm pháp luật về môi trường là:

B. Tham nhũng của cán bộ


A. Hệ thống luật pháp còn lỏng lẻo làm công tác chuyên môn còn xảy ra
thường xuyên.

C. Đội ngũ cán bộ chiến sỹ


D. Phối hợp giữa các cơ quan
trực tiếp đấu tranh phòng chống
chức năng chưa chặt chẽ
VPPL về BVMT còn thiếu

23/8/2021 HP2 - Bài 3 59


CÂU Một trong những nguyên nhân dẫn đến VPPL
60 về BVMT của các đôi tượng vi phạm đến từ:

B. Sự quản lý lỏng lẻo của cơ quan


A. Động cơ trả thù cá nhân
chức năng.

C. Thiếu trách nhiệm của đội ngũ cán


D. Thu lợi bất chính về kinh tế
bộ trực tiếp làm nhiệm chuyên môn

23/8/2021 HP2 - Bài 3 60

You might also like