Professional Documents
Culture Documents
Bài tập 3 - 60
Bài tập 3 - 60
A. Hệ thống các yếu tố vật chất tự nhiên B. Hệ thống các yếu tố vật chất nhân tạo
và môi trường xã hội ảnh hưởng đến phát và môi trường xã hội quyết định sự tồn tại và
triển kinh tế - xã hội phát triển của con người
C. Hệ thống các yếu tố vật chất tự nhiên D. Hệ thống các yếu tố vật chất nhân tạo
và nhân tạo quan hệ mật thiết với nhau bao và môi trường không gian mạng chi phối
quanh con người đến mọi hoạt động của con người
A. Các yếu tố vất chất nhân tạo B. Các yếu tố vật chất tự nhiên
và xã hội và nhân tạo
C. Các yếu tố vật chất tự nhiên, D. Các yếu tố vật chất tự nhiên
nhân tạo và xã hội và xã hội
A. Tất cả các yếu tố vật chất trên B. Tất cả các yếu tố tự nhiên và
trái đất vật chất do con người tạo ra
C. Tất cả các yếu tố tự nhiên trên D. Tất cả các yếu tố vật chất do
trái đất con nguời tạo ra
C. Vai trò của pháp luật về D. Đặc điểm của pháp luật
bảo vệ môi trường bảo vệ môi trường
A. Chế tài hành chính, chế tài dân sự, B. Chế tài hình sự, chế tài kinh tế,
chế tài thương mại, chế tài vô hiệu hóa chế tài hành chính, chế tài dân sự
C. Chế tài hình sự, chế tài kinh tế, D. Chế tài kinh tế, chế tài hành chính,
chế tài bảo vệ, chế tài bảo đảm chế tài trừng trị, chế tài khôi phục
A. Xử phạt cộng đồng doanh nghiệp B. Truy cứu trách nhiệm doanh nghiệp
vi phạm pháp luật bảo vệ môi trường vi phạm pháp luật bảo vệ môi trường
C. Giáo dục công dân tôn trọng D. Cưỡng chế công dân vi phạm
pháp luật bảo vệ môi trường pháp luật bảo vệ môi trường
A. Quy tắc, thủ tục hành chính của cơ B. Chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn
quan Nhà nước trong công tác BVMT của tổ chức trong công tác BVMT
C. Nghĩa vụ, trách nhiêm, quy định D. Nguyên tắc hoạt động của cơ quan
của tổ chức trong công tác BVMT Nhà nước trong công tác BVMT
A. Hệ thống các quy phạm pháp luật B. Hệ thống các quy phạm pháp luật
điều chỉnh hành vi, xử sự điều chỉnh hành vi
C. Hệ thống các quy phạm pháp luật D. Hệ thống những quy định và
điều chỉnh hành động chế tài xử phạt
A. Luật Bảo vệ môi trường năm 2020 B. Bộ Luật dân sự năm 2015
C. Quy chuẩn môi trường, tiêu D. Các khu đô thị và khu dân cư
chuẩn môi trường quá khắt khe ngày càng nhiều
A. Công tác quản lý của cơ quan B. Các cơ quan chức năng chưa
chức năng còn chồng chéo phát huy hết vai trò, trách nhiệm
A. Các cơ quan chức năng chưa phát huy B. Các cơ quan NN có thẩm quyền ban hành
hết vai trò, trách nhiệm trong phòng, chống nhiều chính sách ưu đãi để phát triển kinh tế
vi phạm pháp luật về BVMT mà không quan tâm đến BVMT
C. Phần lớn cán bộ trong lực lượng D. Ý thức coi thường pháp luật,
trực tiếp đấu tranh phòng, chống còn thiếu sống thiếu kỷ cương không tuân thủ các
các kiến thức chuyên sâu về môi trường quy tắc, chuẩn mực xã hội
A. Ngăn chặn nguy cơ, điều kiện B. Ngăn chặn, hạn chế tình trạng
vi phạm pháp luật về BVMT vi phạm pháp luật về BVMT
A. Không còn tình trạng cá nhân, B. Duy trì trạng thái bình thường,
tổ chức, doanh nghiệp vi phạm pháp luật ngăn ngừa các hành vi vi phạm pháp luật
về bảo vệ môi trường về bảo vệ môi trường
C. Bảo vệ người dân được sống trong D. Kịp thời phát hiện, điều tra,
môi trường trong lành, ít bị tác động bởi xử lý các hành vi vi phạm pháp luật
môi trường ô nhiễm về bảo vệ môi trường
A. Pháp luật xây dựng hệ thống B. Các cơ quan chức năng chưa phát huy
các quy chuẩn môi trường, tiêu chuẩn hết vai trò, trách nhiệm trong phòng, chống
môi trường để BVMT vi phạm pháp luật về BVMT
C. Phòng, chống VPPL về BVMT có sự phối D. Các CQNN có thẩm quyền ban hành
kết hợp chặt chẽ giữa các chủ thể tham trên nhiều chính sách ưu đãi để phát triển kinh tế
cơ sở chức năng, quyền hạn được phân công mà không quan tâm đến BVMT
A. Giải pháp phòng, chống vi phạm B. Đặc điểm phòng, chống vi phạm
pháp luật về môi trường pháp luật về môi trường
C. Tính chất phòng, chống vi phạm D. Biện pháp phòng, chống vi phạm
pháp luật về môi trường pháp luật về môi trường
A. Giữa biện pháp phòng ngừa với B. Giữa biện pháp phòng ngừa xã hội
biện pháp điều tra, xử lý với biện pháp phòng ngừa nghiệp vụ
C. Giữa biện pháp phòng ngừa pháp luật D. Giữa biện pháp phòng ngừa hành
với biện pháp răn đe, xử phạt chính với biện pháp phòng ngừa hình sự
A. Phá hoại, xâm chiếm trái phép B. Phá hoại, xâm chiếm trái phép
di tích lịch sử danh lam thắng cảnh
C. Phá hoại, xâm chiếm trái phép D. Phá hoại, xâm chiếm trái phép
di sản thiên nhiên di tích khảo cổ
A. Lợi dụng chức vụ, quyền hạn B. Lợi dụng chức vụ, quyền hạn
để làm xê dịch các công trình phụ vụ để làm trái quy định của pháp luật về
công tác bảo vệ môi trường bảo vệ môi trường
C. Lợi dụng chức vụ, quyền hạn D. Lợi dụng chức vụ, quyền hạn
để làm thay đổi quy chuẩn môi trường, để làm biến đổi các thành phần môi
tiêu chuẩn môi trường trường tự nhiên và nhân tạo
A. Dùng các lợi ích vật chất để B. Ứng dụng các biện pháp
kích thích chủ thể thực hiện những hoạt khoa học - công nghệ vào giải quyết
động có lợi cho môi trường những vấn đề môi trường
C. Giáo dục, tuyên truyền ĐL, QĐ của D. Xây dựng, hoàn thiện cơ cấu
Đảng, CSPLNN nhằm nâng cao nhận tổ chức các cơ quan quản lý Nhà nước
thức của cộng đồng vào việc BVMT về bảo vệ môi trường
C. Giảm ưu đãi về thuế đối với D. Tăng áp dụng thuế đối với chủ
chủ thể vi phạm thể vi phạm
A. Xây dựng các QPPL và tổ chức thực B. Tăng cường đấu tranh phòng,
hiện, áp dụng pháp luật để điều chỉnh chống tội phạm về môi trường và tăng
các QHXH liên quan đến việc BVMT cường pháp chế XHCN
C. Nâng cao hiệu quả, hiệu lựcQLNN D. Củng cố, kiện toàn bộ máy và
về môi trường và đấu tranh phòng, hoạt động của lực lượng chức năng tham
chống tội phạm về môi trường. gia thực hiện công tác BVMT
A. Đảng chỉ huy mọi mặt các cơ quan B. Đảng kiểm tra, giám sát mọi mặt cơ
nghiệp vụ trong phòng, chống tội phạm quan bảo vệ pháp luật xử lý những vụ vi
vi phạm pháp luật về môi trường phạm pháp luật về môi trường
C. Đảng lãnh đạo trực tiếp, nhiều mặt D. Đảng tổ chức mọi mặt các cơ quan
đối với các cơ quan trực tiếp phòng, chức năng phòng, chống tội phạm vi
chống tội phạm vệ môi trường phạm pháp luật về môi trường
A. Giám sát hoạt động của Chính phủ B. Ban hành và hoàn thiện hệ thống
và UBND các cấp phòng, chống vi phạm pháp luật, Pháp lệnh, Nghị quyết về
pháp luật về môi trường công tác BVMT
C. Lãnh đạo các cơ quan chức năng D. Chỉ đạo cơ quan bảo vệ pháp luật
thực hiện tốt trách nhiệm, quyền hạn xử lý nghiêm khắc những hành vi vi
trong công tác BVMT phạp pháp luật về BVMT
C. Các yếu tố do con người tạo ra D. Các yếu tố vật chất do con
và tự nhiên. người tạo ra
A. Quy tắc xử sự mà con người B. Quy định bắt buộc mà con người
phải thực hiện và khi khai thác và sử phải thực hiện và khi khai thác và sử
dụng các yếu tố của môi trường. dụng các yếu tố của môi trường.
C. Nguyên tắc xử sự mà con người D. Chế tài thực thi mà con người
phải thực hiện và khi khai thác và sử phải thực hiện và khi khai thác và sử
dụng các yếu tố của môi trường. dụng các yếu tố của môi trường.
A. Công cụ chi phối các hành vi B. Công cụ quyết định các hành
của các thành viên trong xã hội vi của các thành viên trong xã hội
A. Cơ sở pháp lý xác định có VPPL B. Hệ thống văn bản quy định xác định
về môi trường hay không có VPPLVvề môi trường hay không
C. Nguyên tắc quy định xác định D. Nguyên tắc pháp lý xác định
có VPPL về môi trường hay không có VPPL về môi trường hay không
A. Nhiệm vụ, chức năng và quyền B. Quyền hạn áp dụng quy định
xử phạt của các cơ quan, tổ chức và xử phạt của các cơ quan, tổ chức và
cá nhân tham gia BVMT cá nhân tham gia BVMT
C. Chức năng, nhiệm vụ, quyền D. Chức năng, quyền hạn của
hạn của các cơ quan, tổ chức và cá các cơ quan, tổ chức và cá nhân
nhân tham gia BVMT tham gia BVMT
A. Lợi ích về vật chất cho các B. Cơ chế hoạt động hiệu quả cho
tổ chức bảo vệ môi trường các tổ chức bảo vệ môi trường.
C. Cơ chế thuận lợi cho các D. Không gian hoạt động hiệu quả
tổ chức bảo vệ môi trường cho các tổ chức bảo vệ môi trường
A. Hệ thống các quy phạm pháp B. Hệ thống các quy phạm pháp
luật điều chỉnh hành vi, xử sự luật điều chỉnh hành vi
A. Gây tổn hại nghiêm trọng B. Tác động tiêu cực và gây
đến các yếu tố của môi trường, tổn hại đáng kể đến các yếu tố của
tài nguyên môi trường, tài nguyên
C. Tác động tiêu cực đến các D. Gây tổn hại ở mức độ
yếu tố của môi trường, tài nguyên đáng kể đến các yếu tố của môi
trường, tài nguyên
A. Phối hợp giữa các cơ quan chức năng B. Công tác quản lý nhà nước về môi
chưa chặt chẽ trường còn chồng chéo, trùng dẫm