You are on page 1of 43

Câu 1: Mặt tích cực trong vấn đề dân số hiện nay là gì?

a.Tỷ lệ gia tăng dân số ngày càng giảm


b.Dân số gia tăng đều đặn năm 1973 là 4 tỷ dân, theo số liệu thống kê đến hiện nay là hơn 6
tỷ người
c.Dân số tăng không đều và ngày càng giảm
d. a và c đúng
Câu 2: Châu Âu là khu vực có dân số dưới mức sinh thay thế (dân số bị thu hẹp lại) nếu xu
hướng này tiếp tục thì nước nào sẽ rơi vào tình trạng này:
a.Úc
b.Việt Nam
c.Mỹ
d.Trung Quốc
Câu 3: Tốc độ tăng trưởng dân số đang giảm trên toàn thế giới. Xu hướng này có thể là do
một phần vào những nỗ lực của UNFPA. Nó cũng là kết quả của một sự kết hợp các yếu tố đó
là những yếu tố nào:
a.Kế hoạch gia đình, tăng thu nhập
b.Sự giáo dục của phụ nữ
c.Sự giáo dục của trẻ em
d.a và b đúng
Câu 4: Tại Mỹ, điều tra dân số là một yêu cầu hiến pháp. Vậy việc đó diễn ra mấy năm một
lần?
a.4 năm
b.6 năm
c.7 năm
d.10 năm
Câu 5: Theo định nghĩa của Liên Hợp Quốc về đói nghèo thì mức sống 1 ngày là bao nhiêu
thì đươc coi là đói nghèo.
a.1$
b.2$
c.3$
d.4$
Câu 6: Cách đơn giản để tính toán sức mua tương đương giữa hai nước là để so sánh giá của
một "tiêu chuẩn" mà thực chất là giống nhau giữa các nước. tiêu chuẩn đó là gì
a. Sản phẩm
b. Dịch vụ
c. a và b đúng
d. a và b sai
Câu 7: Dự báo cơn ác mộng của sự phát triển bền vững qua các số liệu nào?
a. Sự di cư đô thị
b. Sự ô nhiễm
c. Dịch vụ công cộng
d. Cả 3 đều đúng
Câu 8: Những vấn đề nào liên quan đến tính bền vững của hệ sinh thái?
a.Sự biến đổi khí hậu toàn cầu
b.Lối sống của con người
c.Tài nguyên thiên nhiên
d. Tất cả đều đúng
Câu 9: Chọn câu sai
a. Dân số, thu nhập, đô thị hóa là vấn đề lớn đối với việc phát triển bền vững
b.Y tế, thực phẩm, thủy sản, nông nghiệp, vật liệu, và năng lượng chỉ là một số trong những vấn đề
liên quan đến phát triển bền vững
c.Giao thông vận tải trở thành một vấn đề lớn, như là thay đổi khí quyển toàn cầu trực tiếp liên
quan đến sự phát triển bền vững
d.Tất cả đều sai
Câu 10: Phát triển bền vững là gì?
a.Là sự phát triển lâu dài phù hợp với yêu cầu của thế hệ hôm nay
b.Là sự phát triển lâu dài phù hợp với yêu cầu của thế hệ hôm nay mà không gây ra những
khả năng nguy hại đến các thế hệ mai sau trong việc thỏa mãn nhu cầu chung của xã hội
c. Là sự phát triển lâu dài phù hợp với yêu cầu của thế hệ hôm nay mà không gây ra
những khả năng nguy hại đến các thế hệ mai sau trong việc thỏa mãn nhu cầu riêng và trong
việc lựa chọn ngưỡng sống của họ
d. Tất cả đều sai
Câu 11: Chọn câu đúng về thiết bị phân tách kết hợp:
a.Kết hợp 2 hay nhiều quá trình công nghệ.
b.Tăng hiệu suất quá trình nhờ các hiệu quả hiệu trợ giữa các quá trình.
c. Loại quan trọng nhất trong kiểu này là kết hợp màng với các quá trình phân tách khác: chưng cất
màng, hấp thụ màng và giải hấp màng.
d.Cả 3 câu trên.
Câu 12: Thiết bị chưng cất màng
a.Loại bỏ hoàn toàn các keo, chất phân tử lớn.
b.Loại bỏ chất không bay hơi, nhiệt độ và áp suất vận hành thấp.
c.Loại bỏ hoàn toàn các keo, chất phân tử lớn và chất không bay hơi, nhiệt độ và áp suất
vận hành thấp, rủi ro thấp và chi phí thiết bị thấp.
d.Không có câu đúng.
Câu 13: Thiết bị chưng cất sử dụng nguồn năng lượng khác nào?
a.Vi sóng.
b.Siêu âm.
c.Cả a, b đều đúng.
d.Không có đáp án đúng.

Câu 14: Chọn câu sai: Các nguyên nhân thúc đẩy sản xuất hóa chất có nguồn gốc sinh học:
a.Giá dầu tăng.
b.Dân số gia tăng.
b.Thay thế các nguồn nhiên liệu không tái tạo.
d.Nhu cầu cao.

Câu 15: Chọn câu sai: Nguồn nguyên liệu chính của biorefinery:
a.Các loại cỏ, rơm rạ.
b.Chất thải hữu cơ.
c.Nhiên liệu hoá thạch.
d.Cả a và b.

Câu 16: Sản phẩm của biorefinery:


a.Khí tổng hợp và khí biogas.
b.Dầu diesel.
c.Tơ tổng hợp.
d.Cả a,b và c.

Câu 17: Thiết bị chưng cất hấp phụ:


a.Dùng để tách tạp chất dạng vết trong sản xuất hóa chất không tinh khiết.
b.Tách chất có điểm đẳng phí hoặc có nhiệt độ sôi xa nhau
c.Thêm chất hấp phụ chọn lọc vào nguyên liệu chưng cất để tăng khả năng phân tách chất.
d.Cả 3 câu đều đúng.

Câu 18: Các động lực cho quá trình sử dụng bio-mass
a.Bền vững về kinh tế, xã hội và môi trường cho kinh tế thế giới.
b.Các quốc gia cần giảm sự phụ thuộc vào nhiên liệu hóa thạch bằng cách đa dạng hóa nguồn năng
lượng .
c.Vấn đề biến đổi khí hậu và phát thải khí nhà kính
d.Tất cả đều đúng.
Câu 19: Thiết bị phản ứng đa chức năng kiểu chưng cất kết hợp phản ứng:
a.Giảm nhu cầu năng lượng khi vận hành
b.Giảm chi phí thiết bị
c.Tách sản phẩm liên tục làm tăng năng suất thiết bị đáng kể so với thiết bị truyền thống
d.Tất cả đều đúng.
Câu 20: Thiết bị phản ứng đa chức năng kiểu trích ly kết hợp phản ứng:
a.Giảm các bước công nghệ trong quy trình tổng.
b.Giảm độ chọn lọc nhưng ang năng suất do giảm hoàn lưu dòng và chất thải.
c.a va b đều đúng
d.a và b sai
Câu 21: Vấn đề chính từ việc sử dụng năng lượng là gì ?
a.Sử dụng năng lượng thải một lượng lớn ô nhiễm vào khí quyển CO2,NO2,SO2,và các sản
phẩm của đốt cháy.
b.Trữ lượng nhiên liệu hóa thạch ngày càng thấp làm trầm trọng vấn đề thiếu năng lượng
c.Mức tiêu thụ năng lượng quá lớn làm quá tải ngành năng lượng
d. Sự thay thế các nguồn năng lượng cũ gây ô nhiễm bằng các nguồn năng lượng sạch và bền vững
hơn còn quá chậm
Câu 22: Tăng sản lượng lương thực phụ thuộc vào yếu tố nào?
a.Kỹ thuật canh tác hiện đại
b.Sử dụng phân bón nhiều hơn
c.Sử dụng các loại giống và cây trồng khác nhau
d.Cả 3 đều đúng
Câu 23: Mối quan hệ giữa cách mạng xanh và canh tác nông nghiệp truyền thống?
a.Cách mạng xanh thúc đẩy ang trưởng sản lượng nông nghiệp nhưng sẽ có giới hạn tối đa
b.Cách mạng xanh thúc đẩy tăng trưởng sản lượng nông nghiệp không giới hạn
c.Cách mạng xanh làm cản trở tăng trưởng sản lượng nông nghiệp
d.Cách mạng xanh thúc đẩy tăng trưởng sản lượng nông nghiệp nhưng sẽ có giới hạn tối thiểu

Câu 24: Mối quan hệ giữa tăng thu nhập và tăng tiêu thụ?
a.Tăng thu nhập làm thay đổi thói quen ăn uống, làm giảm sức ép sản xuất lương thực cho nhu cầu
chăn nuôi
b.Giảm thu nhập làm thay đổi thói quen ăn uống, làm tăng sức ép sản xuất lương thực cho nhu cầu
chăn nuôi
c.Tăng thu nhập làm thay đổi thói quen ăn uống, làm tăng sức ép sản xuất lương thực cho
nhu cầu chăn nuôi
d.Giảm thu nhập làm thay đổi thói quen ăn uống, làm giảm sức ép sản xuất lương thực cho nhu cầu
chăn nuôi.
Câu 25: Phân bón có thể bổ sung tốt cho đất những dinh dưỡng nào?
a.Nitơ, Kali, Photpho, Chất vi lượng
b.Nitơ, Kali, Photpho
c.Nitơ, Kali, Chất vi lượng
d.Nitơ, Photpho, Chất vi lượng
Câu 26: Một trong những vấn đề lớn khi thảo luận về dân số ảnh hưởng đến sự phát triển
bền vững của thế giới là?
a.Gia tăng dân số quá nhanh
b.Đô thị hóa
c.Dân số già hóa
d.Dân số trẻ hóa
Câu 27: Biện pháp nào mang đến sự phát triển bền vững cho cây trồng?
A. Sử dụng nhiều thuốc bảo vệ thực vật
B. Nhân giống, lai tạo,… áp dụng các biện pháp khoa học kĩ thuật
C. Chỉ phát triển cây lương thực
D. Sử dụng nhiều phân bón
Câu 28: Loài động vật nào là một chỉ số biểu diễn đặc biệt tốt của tình trạng ô nhiễm và phát
triển quá mức?
a.Cá
b.Chim
c.Heo
d.Hổ
Câu 29: Các nguồn năng lượng mới hiện đang được sử dụng trên thế giới?
a.Nhiên liệu hóa thạch, gió, năng lượng hạt nhân
b.Nhiên liệu hóa thạch, gió, năng lượng hạt nhân, năng lượng thủy triều, năng lượng mặt trời
c.Năng lượng hạt nhân, năng lượng thủy triều, năng lượng mặt trời
d.Nhiên liệu hóa thạch, gió, năng lượng hạt nhân, năng lượng mặt trời

Câu 30: Châu Á phải chịu trách nhiệm về những vấn đề gì trong đô thị hóa?
a. Nguồn cung cấp nước, phương tiệm giao thông, ô nhiễm không khí và tất cả những khía
cạnh tiêu cực khác có liên quan đến sự ô nhiễm
b.Phương tiện giao thong , ô nhiễm không khí , nước , sự nghèo đói
c.A và B đều đúng
d.A và B đều sai
Câu 31: Trong tương lai Châu Á sẽ chịu trách nhiệm về những vấn đề chính nào, điều kiện
nào mà chúng ta phải đối mặt? Chọn phát biểu đúng nhất.
a. Đô thị hóa, cung cấp nước, giao thông, ô nhiễm không khí.
b. Đô thị hóa, cung cấp nước, giao thông, ô nhiễm không khí và tất cả các khía cạnh tiêu cực
liên quan đến sự tăng trưởng dân số.
c. Đô thị hóa, cung cấp nước, giao thông, ô nhiễm không khí và một số ít khía cạnh tiêu cực liên
quan đến sự tăng trưởng kinh tế.
d. Tất cả các câu trên sai.

Câu 32: Việc tăng dân số có mấy mặt? Mặt xấu của việc tăng dân số là gì?
a. 2, Dân số tăng không đều.
b. 2, Dân số tăng một cách đều đặn.
c. 3, Dân số tăng không đều.
d. 3, Dân số tăng một cách đều đặn.

Câu 33: Chọn phát biểu đúng?


a. Sự ra đời vitamin là có lợi.

b. Sự ra đời vitamin là có hại vì nghiên cứu nó trong điều kiện rất hẹp và nguy hiểm.

c. Sự ra đời vitamin là có lợi, nhưng nghiên cứu nó trong điều kiện rất hẹp và nguy hiểm.

d. a,b,c sai.
Câu 34: Chọn phát biểu đúng?
a.Vật liệu dòng chảy đo được bao nhiêu của một mặt hàng là tương đương với các mặt hàng
khác.

b.Vật liệu dòng chảy đo được bao nhiêu của một mặt hàng là nhiều hơn so với các mặt hàng khác.
c. Vật liệu dòng chảy đo được bao nhiêu của một mặt hàng là ít hơn so với các mặt hàng khác.
d. A,B,C sai.
Câu 35: Việc sử dụng nguyên liệu hóa thạch đã được giảm trên toàn cầu nguyên nhân là do
đâu?
a.Nguyên liệu hóa thạch không phổ biến.
b.A,C đúng.

c.Nguyên liệu hóa thạch giá thành cao.

d.a,c sai.
Câu 36: Chọn phát biểu sai: Nguồn nguyên liệu tốt nhất là
a.Khí đốt tự nhiên, dầu.

b.Khí đốt tự nhiên, than.

c.Dầu, than.

d.Cả 3 phương án trên.

Câu 37: Tại sao nói năng lượng điện hạt nhân là một liều thuốc chữa bá bệnh? Chọn câu trả
lời đúng nhất.
a.Vì năng lượng điện hạt nhân: sạch, phong phú, giá thấp.

b.Vì năng lượng điện hạt nhân: sạch, hiệu quả, giá thấp.

c.Vì năng lượng điện hạt nhân: sạch, hiệu quả, phong phú, giá thấp.

d.Vì năng lượng điện hạt nhân giá thấp.

Câu 38: Năng lượng có mấy loại?


a. 7
b. 6
c. 4
d. 5
Câu 39: Năng lượng thay thế cho xe hơi đã được ra đời vào thế kỉ thứ mấy?
a.XVIII

b.XIX

c.XX

d.XXI
Câu 40: Giáo sư Jonhdren trường đại học Harvard cho chúng ta thấy có bao nhiêu lý do để
có hành động về biến đổi khí hậu?
a. 6
b. 7
c. 8
d. 9
Câu 41: Chọn câu đúng về thiết bị phân tách kết hợp:
a.Kết hợp 2 hay nhiều quá trình công nghệ.
b.Tăng hiệu suất quá trình nhờ các hiệu quả hiệu trợ giữa các quá trình.
c.Loại quan trọng nhất trong kiểu này là kết hợp màng với các quá trình phân tách khác: chưng cất
màng, hấp thụ màng và giải hấp màng.
d.Cả 3 câu trên.
Câu 42: Thiết bị chưng cất màng
a.Loại bỏ hoàn toàn các keo, chất phân tử lớn.
b.Loại bỏ chất không bay hơi, nhiệt độ và áp suất vận hành thấp.
c.Loại bỏ hoàn toàn các keo, chất phân tử lớn và chất không bay hơi, nhiệt độ và áp suất
vận hành thấp, rủi ro thấp và chi phí thiết bị thấp.
d.Không có câu đúng.
Câu 43: Thiết bị chưng cất sử dụng nguồn năng lượng khác nào?
a. Vi sóng.
b. Siêu âm.
c. Cả a, b đều đúng.
d. Không có đáp án đúng.
Câu 44: Chọn câu sai: Các nguyên nhân thúc đẩy sản xuất hóa chất có nguồn gốc sinh học:
a.Giá dầu tăng.
b.Dân số gia tăng.
c.Thay thế các nguồn nhiên liệu không tái tạo.
d.Nhu cầu cao.
Câu 45: Chọn câu sai: Nguồn nguyên liệu chính của biorefinery:
a.Các loại cỏ, rơm rạ.
b.Chất thải hữu cơ.
c.Nhiên liệu hoá thạch.
d.Cả a và b.
Câu 46: Sản phẩm của biorefinery:
a.Khí tổng hợp và khí biogas.
b.Dầu diesel.
c.Tơ tổng hợp.
d.Cả a,b và c.
Câu 47: Thiết bị chưng cất hấp phụ:
a.Dùng để tách tạp chất dạng vết trong sản xuất hóa chất không tinh khiết.
b.Tách chất có điểm đẳng phí hoặc có nhiệt độ sôi xa nhau
c.Thêm chất hấp phụ chọn lọc vào nguyên liệu chưng cất để tăng khả năng phân tách chất.
d.Cả 3 câu đều đúng.
Câu 48: Các động lực cho quá trình sử dụng bio-mass
a.Bền vững về kinh tế, xã hội và môi trường cho kinh tế thế giới.
b.Các quốc gia cần giảm sự phụ thuộc vào nhiên liệu hóa thạch bằng cách đa dạng hóa nguồn năng
lượng .
c.Vấn đề biến đổi khí hậu và phát thải khí nhà kính
d.Tất cả đều đúng.
Câu 49: Thiết bị phản ứng đa chức năng kiểu chưng cất kết hợp phản ứng:
a.Giảm nhu cầu năng lượng khi vận hành
b.Giảm chi phí thiết bị
c.Tách sản phẩm liên tục làm tăng năng suất thiết bị đáng kể so với thiết bị truyền thống
d.Tất cả đều đúng.
Câu 50: Thiết bị phản ứng đa chức năng kiểu trích ly kết hợp phản ứng:
a. Giảm các bước công nghệ trong quy trình tổng.
b. Giảm độ chọn lọc nhưng tăng năng suất do giảm hoàn lưu dòng và chất thải.
c. a và b đều đúng
d. a và b sai
Câu 51: Cách xác định giá trị tương đối của các loại tiền khác nhau (PPP) giữa 2 đất nước:
A. So sánh giá cả của một mặt hàng thông dụng được sử dụng rộng rãi khắp các quốc gia.
B. So sánh giá trị của một mặt hàng thông dụng được sử dụng rộng rãi khắp các quốc gia.
C. So sánh giá cả của tất cả mặt hàng thông dụng được sử dụng rộng rãi khắp các quốc gia.
D. So sánh giá trị của một mặt hàng được sử dụng rộng rãi khắp các quốc gia.
Câu 52: Nơi nào có tốc độ tăng trưởng dân số cao nhất?
A. Các nước ôn đới
B. Các nước hàn đới
C. Các nước nhiệt đới
D. Cả 3 đều đúng
Câu 53: Các vấn đề quan trọng liên quan đến sự bền vững của môi trường là gì?
A. Dân sô, thu nhập, đô thị hóa
B. Nhiên liệu hóa thạch, phương tiện giao thông, rừng, nguồn nước
C. Đánh bắt thủy sản, nông nghiệp, nguyên vật liệu và năng lượng
D. Đô thị hóa, chăm sóc sức khỏe, thực phẩm
Câu 54: Tăng sản lượng lương thực phụ thuộc vào yếu tố nào?
A. Kỹ thuật canh tác hiện đại
B. Sử dụng phân bón nhiều hơn
C. Sử dụng các loại giống và cây trồng khác nhau
D. Cả 3 đều đúng
Câu 55: Mối quan hệ giữa cách mạng xanh và canh tác nông nghiệp truyền thống?
A. Cách mạng xanh thúc đẩy tăng trưởng sản lượng nông nghiệp nhưng sẽ có giới hạn tối đa
B. Cách mạng xanh thúc đẩy tăng trưởng sản lượng nông nghiệp không giới hạn
C. Cách mạng xanh làm cản trở tăng trưởng sản lượng nông nghiệp
D. Cách mạng xanh thúc đẩy tăng trưởng sản lượng nông nghiệp nhưng sẽ có giới hạn tối thiểu
Câu 56: Mối quan hệ giữa tăng thu nhập và tăng tiêu thụ?
A. Tăng thu nhập làm thay đổi thói quen ăn uống, làm giảm sức ép sản xuất lương thực cho nhu cầu
chăn nuôi
B. Giảm thu nhập làm thay đổi thói quen ăn uống, làm tăng sức ép sản xuất lương thực cho nhu cầu
chăn nuôi
C. Tăng thu nhập làm thay đổi thói quen ăn uống, làm tăng sức ép sản xuất lương thực cho nhu cầu
chăn nuôi
D. Giảm thu nhập làm thay đổi thói quen ăn uống, làm giảm sức ép sản xuất lương thực cho nhu cầu
chăn nuôi
Câu 57: Phân bón có thể bổ sung tốt cho đất những dinh dưỡng nào?
A. Nitơ, Kali, Photpho, Chất vi lượng
B. Nitơ, Kali, Photpho
C. Nitơ, Kali, Chất vi lượng
D. Nitơ, Photpho, Chất vi lượng
Câu 58: Nguồn thực phẩm từ cá phong phú là nhờ đâu?
A. Các trang trại nuôi cá
B. Việc đánh bắt cá tự nhiên
C. Cả 2 đều đúng
D. Cả 2 đều sai
Câu 59: Nhân tố nào là chỉ số chỉ thị tốt về dân số và phát triển quá mức?
A. Nguồn khoáng sản
B. Nguồn nước
C. Các loài chim
D. Các loài cá
Câu 60: Chọn câu đúng khi nói về các dòng nguyên vật liệu
A. Sử dụng nguyên vật liệu không hiệu quả làm giảm kích thước của sản phẩm đến mức nhỏ nhất có
thể
B. Sử dụng nguyên vật liệu hiệu quả làm tăng kích thước của sản phẩm đến mức lớn nhất có thể
C. Sử dụng nguyên vật liệu không hiệu quả làm tăng kích thước của sản phẩm đến mức lớn nhất có
thể
D. Sử dụng nguyên vật liệu hiệu quả làm giảm kích thước của sản phẩm đến mức nhỏ nhất có thể
Câu 61: Theo dự đoán, đến năm 2015 quốc gia nào được dự đoán sẽ có dân số nhiều nhất thế
giới với tỉ lệ dân cư đô thị cao?
A. Trung Quốc
B. Ấn Độ
C. Mỹ
D. Nam Phi
Câu 62: Các vấn đề toàn cầu chính có liên quan đến sự bền vững về môi trường là gì?
A. Dân số, thu nhập, đô thị hóa, y tế, thực phẩm, thủy sản, nông nghiệp
B. Dân số, thu nhập, đô thị hóa, y tế, thực phẩm, thủy sản, nông nghiệp, nguyên vật liệu, và năng
lượng
C. Dân số, thu nhập, đô thị hóa, nguyên vật liệu, và năng lượng
D. Y tế, thực phẩm, thủy sản, nông nghiệp, nguyên vật liệu, và năng lượng
Câu 63: Sử dụng năng lượng thải một lượng lớn những chất gì vào khí quyển? Điều đó ảnh
hưởng sự phát triển bền vững như thế nào?
A. CO2, SO2, và các sản phẩm của đốt cháy. Nhiều chất trong đó kết hợp với nhau tạo thành các hạt
vật chất kết tủa trong không khí sau khi đã xảy ra những biến đổi vật lý và chuyển hóa
B. CO2, NO2, SO2, và các sản phẩm của đốt cháy. Nhiều chất trong đó kết hợp với nhau tạo thành
các hạt vật chất kết tủa trong không khí sau khi đã xảy ra những biến đổi hóa học và chuyển hóa
C. CO2, NO2, SO2, SO3. Nhiều chất trong đó kết hợp với nhau tạo thành các hạt vật chất kết tủa
trong không khí sau khi đã xảy ra những biến đổi hóa học và chuyển hóa
D. CO2, NO2, SO2, và các sản phẩm của đốt cháy. Nhiều chất trong đó kết hợp với nhau tạo thành
các hạt vật chất kết tủa trong không khí sau khi đã xảy ra những biến đổi hóa học tạo thành mưa đá
nguy hiểm.
Câu 64: Châu lục nào bị đe dọa nhiều nhất về sự phát triển không bền vững của mình?
A. Châu Âu
B. Châu Á
C. Châu Phi
D. Châu Mỹ
Câu 65: Lý do chính khiến khí hậu toàn cầu thay đổi nghiêm trọng?
A. Trái đất đang dần biến đổi
B. Cuộc sống và hành vi của con người
C. Một làn sống điện từ trong vũ trụ
D. Núi lửa phun trào làm nhiều chất ô nhiễm hòa vào không khí
Câu 66: Ở Trung Quốc, khi xét các chỉ tiêu phát triển bền vững, chúng ta phải lưu ý rằng
phần lớn nhất trong GDP dùng cho chi phí khắc phục hậu quả do
A. Gia tăng dân số
B. Đất bị mất
C. Ô nhiễm môi trường
D. Tai nạn giao thông
Câu 67: Một trong những vấn đề lớn khi thảo luận về dân số ảnh hưởng đến sự phát triển
bền vững của thế giới là?
A. Gia tăng dân số quá nhanh
B. Đô thị hóa
C. Dân số già hóa
D. Dân số trẻ hóa
Câu 68: Biện pháp nào mang đến sự phát triển bền vững cho cây trồng?
E. Sử dụng nhiều thuốc bảo vệ thực vật
F. Nhân giống, lai tạo,… áp dụng các biện pháp khoa học kĩ thuật
G. Chỉ phát triển cây lương thực
H. Sử dụng nhiều phân bón
Câu 69: Loài động vật nào là một chỉ số biểu diễn đặc biệt tốt của tình trạng ô nhiễm và phát
triển quá mức?
A. Cá
B. Chim
C. Heo
D. Hổ
Câu 70: Các nguồn năng lượng mới hiện đang được sử dụng trên thế giới?
A. Nhiên liệu hóa thạch, gió, năng lượng hạt nhân
B. Nhiên liệu hóa thạch, gió, năng lượng hạt nhân, năng lượng thủy triều, năng lượng mặt trời
C. Năng lượng hạt nhân, năng lượng thủy triều, năng lượng mặt trời
D. Nhiên liệu hóa thạch, gió, năng lượng hạt nhân, năng lượng mặt trời
Câu 71: Theo ban Dân số của Liên Hợp Quốc tốc độ tăng dân số của Châu Phi và Châu Á
như thế nào?
A. Châu Phi lớn hơn nhiều Châu Á
B. Châu Á lớn hơn nhiều Châu Phi
C. Châu Á và Châu Phi như nhau
D. Không so sánh được
Câu 72: Cách đơn giản để xác định PPP giữa hai đất nước là?
A. Mức thu nhập của người dân mỗi nước
B. Tốc độ tăng trưởng của mỗi đất nước
C. So sánh giá cả của một mặt hàng thông dụng được sử dụng rộng rãi khắp quốc gia
D. Tiền trợ cấp của chính phủ

Câu 73: Châu lục nào sở hữu nhiều siêu đô thị nhất?
A. Châu Á
B. Châu Mĩ
C. Châu Âu
D. Châu Phi

Câu 74: Ở Hà Lan, một trong những vấn đề gây hậu quả nghiêm trọng về ô nhiễm kênh rạch
hay mạch nước ngầm?
A. Khí thải từ nhà máy sản xuất
B. Sử dụng nhiều phân bón hóa học
C. A, B đều đúng
D. A, B đều sai

Câu 75: Nhiên liệu hóa thạch đã được sử dụng nhiều ở những quốc gia nào?
A. Đức, Ý, Anh
B. Đức, Hà Lan, Mỹ
C. Việt Nam, Anh, Mỹ
D. Trung Quốc, Ý, Mỹ

Câu 76: Có những nguồn năng lượng chủ yếu nào?


A. Nhiên liệu hóa thạch, năng lượng hạt nhân, gió, thủy triều, mặt trời
B. Nhiên liệu hóa thạch, không khí, gió, thủy triều
C. Năng lượng mặt trời, năng lượng hạt nhân, nhiên liệu hóa thạch, không khí
D. Không khí, gió, năng lượng hạt nhân, năng lượng mặt trời, gió, thủy triều, nhiên liệu hóa thạch

Câu 77: Khoảng bao nhiêu phần trăm diện tích rừng biên giới của thế giới đang đứng trước
nguy cơ bị hủy diệt:
A. 36%
B..42%
C. 38%
D. 40%
Câu 78: Để xe hơi không còn là mối đe dọa tới môi trường, chúng ta cần:
A. Thay đổi động cơ
B. Không sử dụng và phát minh một loại động cơ khác
C. Sử dụng nhiên liệu là khí Hydro.
D. Sử dụng nhiên liệu là điện.

Câu 79: Nhược điểm của một chiếc xe hơi chạy bằng khí hydro ở giai đoạn hiện nay là gì?
A. Tốn kém và không có nhiều trạm tiếp nhiên liệu
B. Thải ra môi trường nhiều chất độc hại
C. Động cơ không bền
D. Tất cả ý trên đều đúng

Câu 80: Theo dự đoán của Ủy ban dân số Liên Hợp quốc, năm 2015 sẽ có bao nhiêu thành
phố trên thế giới có số dân vượt ngưỡng 1 triệu người?
A. 32
B. 50
C. 40
D. 45
Câu 81: Quản lí môi trường có những cấp độ nào?
A. Từ cá nhân đến doanh nghiệp, công ty.
B. Quốc gia, khu vực, toàn cầu.
C. Thành phố và các tiểu vùng.
D. Các câu trên đều đúng.
Câu 82: UNCHE là tổ chức gì?
A. United Nations Conference on the Human Environment.
B. United Nations Conference programme.
C. World Commission on Environment and Development.
D. Các câu trên sai.
Câu 83: Ủy ban Thế giới về Môi trường và Phát triển là cơ quan:
A. Độc lập liên kết với Liên Hợp Quốc.
B. Nằm bên ngoài hệ thống Liên Hợp Quốc.
C. Độc lập liên kết và nằm ngoài hệ thống Liên Hợp Quốc.
D. Các câu trên đều sai.
Câu 84: Liên Hợp Quốc về Môi trường và Phát triển có tên viết tắt là:
A. UNCED
B. UNED
C. UNEP
D. WCED
Câu 85: UNCEP và những người khác thông qua một kế hoạch hoạt động cho thế kỉ XXI về
Môi trường và Phát triển gọi là gì?
A. Chương trình nghị sự 19.
B. Chương trình nghị sự 20.
C. Chương trình nghị sự 21.
D. Chương trình nghị sự 22.
Câu 86: Hội nghị Thượng đỉnh toàn cầu do Liên Hợp Quốc và các cơ quan tổ chức đầu tiên
năm 1991 với mục đích là:
A. Phúc lợi trẻ em.
B. Phúc lợi người cao tuổi.
C. Phúc lợi cho người lao động.
D. Phúc lợi cho phụ nữ.
Câu 87: Năm 2001 đã diễn ra hội nghị:
A. Hội nghị Quốc tế về nước ngọt.
B. Hội nghị về tài trợ cho sự phát triển.
C. Hội nghị về ô nhiễm môi trường.
D. Các câu trên đều đúng.
Câu 88: Hội nghị Thượng đỉnh Dân số diễn ra năm:
A. 1990
B. 1991
C. 1992
D. 1993
Câu 89: Có bao nhiêu mục tiêu mà 191 thành viên của Liên Hợp Quốc cam kết đáp ứng?
A. 7
B. 8
C. 9
D. 10
Câu 90: Mục tiêu giảm tỉ lệ tử vong ở trẻ em mà Liên Hợp Quốc cam kết đáp ứng dự kiến
trong bao lâu?
A. 1990-2015
B. 1991-2016
C. 1992-2017
D. 1993-2018
Câu 91. Chính sách và pháp luật về môi trường được khởi xướng vào năm 1970 sau hội nghị
Stockhold được xem xét để làm gì?
a. Thực thi các chính sách và pháp luật vào thực tế
b. Giải quyết các vấn đề về đói nghèo, thương mại, tài chính
c. Các vấn đề khác lien quan đến môi trường
d. Tất cả các đáp án trên đều đúng
Câu 92. Danh sách các vấn đề của Liên Hiệp Quốc thiếu một lĩnh vực quan trọng gì về phát
triển bền vững?
a. Khái niệm phát triển bền vững
b. Phương pháp phát triển bền vững
c. Chính sách phát triển bền vững
d. Tất cả các đáp án trên đều đúng
Câu 93. Chính sách phát triển bền vững là gì?
a. Bao gồm hàng rào bảo vệ về mặt chính quyền và môi trường
b. Bảo vệ môi trường và kinh tế như một thể thống nhất
c. Đưa ra các hướng dẫn và nền tảng về khả năng bền vững kinh tế và xã hội
d. Tất cả các ý trên
Câu 94. Phát triển bền vững có mấy nguyên tắc?
a. 3
b.4
c. 5
d. 6
Câu 95. Trong 4 nguyên tắc của phát triển bền vững thì nguyên tắc nào là quan trọng nhất?
a. Bảo vệ chính quyền
b. Bảo vệ môi trường
c. Bền vững kinh tế
d. Bền vững xã hội
Câu 96. Bảo vệ chính quyền bao gồm những gì?
a. Chính sách bền vững kinh tế và xã hội bảo vệ môi trường
b. Chính sách bền vững chính trị
c. Chính sách quản trị chính quyền tốt, công khai thong tin, chống và giám sát tham nhũng
d. Tất cả đều sai
Câu 97. Theo chính sách bền vững môi trường, cần tích hợp các khía cạnh môi trường trong
phát triển dự án vào giai đoạn nào?
a. Ngay giai đoạn lên kế hoạch
b. Trong giai đoạn thực hiện dự án
c. Trong giai đoạn giám sát và kiểm tra dự án
d. Trong tất cả các giai đoan phát triển dự án
Câu 98. Bền vững kinh tế phụ thuộc vào gì?
a. Các chính sách trong các lĩnh vực khác nhau như: năng lượng, nước, rừng, nông-ngư
nghiệp
b. Chính sách bền vững xã hội
c. Chính sách bảo vệ môi trường
d. Chính sách bảo vệ chính quyền
Câu 99. Sự bền vững xã hội nằm trong chính sách nào?
a. Chính sách bảo vệ chính quyền
b. Chính sách giảm đói nghèo, nâng cao chất lượng cuộc sống
c. Chính sách về giới tính, tái định cư bắt buộc, dân cư bản địa, hợp tác với các tổ chức phi
chính phủ và giảm nghèo
d. Tất cả đều sai
Câu 100. Để thực hiện phát triển bền vững thì phải làm thế nào?
a. Thực hiện bền vững kinh tế và xã hội song song với bảo vệ môi trường và chính quyền
b. Thực hiện đồng bộ các chính sách của Liên Hiệp Quốc ở tất cả các nước trên thế giới
c. Đưa ra thêm nhiều chính sách về phát triển bền vững hơn nữa
d. Thường xuyên tổ chức các hội nghị mang tính quốc tế để thảo luận về phát triển bền vững
Câu 101. Có bao nhiêu yếu tố môi trường cốt lõi của một chính sách năng lượng đúng đắn?
A.7
B.8
C.9
D.10
Câu 102. Những yếu tố chính của các chính sách năng lượng của ADB là:
A. Giảm nghèo
B. hợp tác khu vực (thương mại năng lượng khu vực, dự án điện định hướng xuất khẩu).
C. tác động môi trường khu vực và toàn cầu (mưa axit, xử lý chất thải khí nhà kính, sử dụng năng
lượng tái tạo).
D. Tất cả đều đúng
Câu 103. Một số vấn đề môi trường phải được xem xét trong việc xây dựng chính sách lâm
nghiệp
A. Quy hoạch rừng
B. Tác động của sự phát triển
C. Vai trò tích cực của các cơ quan lâm nghiệp
D. Tất cả đều đúng
Câu 104. Tuyên bố nhiệm vụ của Chương trình năng lượng của Nhóm Ngân hàng Thế giới
(2002) liên quan đến vấn đề nghèo nàn là:
A. Giảm giá năng lượng để phù hợp với người nghèo
B. Mở rộng khả năng tiếp cận các dịch vụ năng lượng cho người nghèo.
C. Quyên góp tiền tạo quỹ
D. Giảm tỉ lệ sử dụng các nguồn nhiên liệu không tái tạo
Câu 105. Cháy rừng nguyên nhân là do:
A. Chủ quan
B. Khách quan
C. A&B
D. Đó là hiện tượng thiên nhiên
Câu 106. Rừng ngập mặn đầu nguồn đóng vai trò:
A. Là nguồn tài nguyên phong phú bất tận để khai thác.
B. Rừng để trồng trọt, lấy gỗ nhiên liệu, cây là thức ăn gia súc.
C. Ngăn lũ, chắn bão, điều hòa dòng nước, khí hậu, nguồn tài nguyên phong phú.
D. Là cảnh quan thiên nhiên để động vật sinh sống.
Câu 107. Hiện tại diện tích rừng chiếm bao nhiêu phần trăm trong tổng diện tích đất
A. 29,7%
B. 33.4%
C. 38,6%
D. 40%
Câu 108. Rừng cần được quy hoạch thành:
A. Rừng nguyên sinh và rừng tái tạo
B. Rừng nhiệt đới và rừng ngập mặn
C. Rừng sản xuất và rừng phòng hộ
D. Tất cả đều đúng
Câu 109. Một trong những yếu tố môi trường cốt lõi của một chính sách năng lượng đúng đắn
là:
A. Thực hiện các chương trình trồng rừng quy mô lớn để tạo ra các bể chứa cacbon cũng như để
tăng cường lượng củi cung cấp
B. Đặt một mức giá công bằng về năng lượng và thu hồi các khoản trợ cấp năng lượng.
C. Thực hành quản lý năng lượng bằng cách duy trì năng lượng trong công nghiệp, thương mại,
dân cư.
D. Tất cả đều nằm trong những yếu tố môi trường cốt lõi.
Câu 110. Theo chính sách năng lượng của ADB, yếu tố GIẢM NGHÈO được thực hiện bằng
cách:
A. Tác động của các dịch vụ năng lượng đối với người nghèo, năng lượng tiếp cận nông thôn,
tiếp cận bằng cách trợ cấp.
B. Tác động vào nhu cầu năng lượng và đầu tư, vai trò của dự án xây dựng.
C. Hạ giá năng lượng.
D. Tất cả đều đúng.
Câu 111.Những nguồn năng lượng tái tạo nào đang được sử dụng rộng rãi ở VN?
A. Năng lượng gió
B. Năng lượng mặt trời
C. Năng lượng hạt nhân
D. Năng lượng khí sinh học
Câu 112.Những vấn đề tiêu cực thường gặp khi nghiên cứu và phát triển nguồn năng lượng tái
tạo?
A. Khủng hoảng kinh tế
B. Chính sách nhà nước
C. A và B đúng
D. A và B sai
Câu 113.Nguồn năng lượng tái tạo là gì?
A. Là năng lượng từ những nguồn liên tục mà theo chuẩn mực của con người là vô hạn B. Là
nguồn năng lượng được tái sử dụng
C. Là năng lượng vô hạn
D. Tất cả đều đúng
Câu 114.Đặc điểm của tăng cường công nghệ trong công nghệ hóa học là gì?
A.Áp dụng cho mọi cấp độ trong CNHH
B.Đạt được mục tiêu: nhỏ hơn, rẽ hơn, an toàn hơn và nhanh hơn
C.Giảm chi phí đầu tư và chi phí vận hành
D.Tất cả đều đúng
Câu 115.Định hướng chiến lược phát triển bền vững ở Việt Nam gồm những phần nào?
A. Phát triển bền vững-con đường tất yếu của Việt Nam.Tổ chức thực hiện phát triển bền vững.
B. Những lĩnh vực kinh tế, xã hội cần ưu tiên nhằm phát triển bền vững.
C. Những lĩnh vực sử dụng tài nguyên thiên nhiên, bảo vệ môi trường và kiểm soát ô nhiễm cần ưu
tiên nhằm phát triển bền vững.
D. Tất cả đều đúng
Câu 116.Sinh khối gỗ được tạo thành từ 3 chất chủ yếu nào?
A. Xenlulo
B. Hemixenlulo và Lignin
C. A và B
D. Hemixenlulo và Xenlulo
Câu 117.Nền tảng của dầu tảo?
A. Là nguồn tài nguyên tái tạo bền vững cho hóa chất và năng lượng.
B. Sản lượng cao hơn cây trồng do sử dụng toàn bộ
C. Có thể nuôi trồng ở nước mặn, nước lợ vùng đất không thể trồng trọt mà không cạnh tranh với
nông nghiệp truyền thống
D.Tất cả đều đúng
Câu 118.Tăng cường phương pháp công nghệ trong CNHH được chia làm mấy lĩnh vực?
A. 4
B. 2
C. 3
D. 5
Câu 119.Nhiên liệu sinh học được chia thành mấy nhóm chính?
A. 4
B. 2
C. 3
D. 5
Câu 120.Nhiên liệu sinh học được chia thành những nhóm chính nào?
A. Diesel sinh học
B. Xăng sinh học
C. Khí sinh học
D. Gồm A, B, C
Câu 121. Chọn câu SAI:
A. GDP thế giới ngày càng tăng, kinh ngạch xuất khẩu thế giới ngày càng tăng
B. Việc tiếp cận nguồn nước an toàn trên thế giới ngày càng tăng
C. Tỉ lệ tử vong do các bệnh truyền nhiễm, tỉ lệ tử vong của trẻ sơ sinh và tuổi thọ trung bình ngày
càng tăng
D. Tỉ lệ nhập học tại các trường trung học tăng mạnh
=> C. Tỉ lệ tử vong do các bệnh truyền nhiễm, tỉ lệ tử vong của trẻ sơ sinh ngày càng giảm, tuổi
thọ trung bình ngày càng tăng
Câu 122. Chọn câu SAI:
A. Khi thu nhập bình quân đầu người tăng lên, suy thoái môi trường ban đầu tăng lên đến một điểm
nào đó, nhưng qua một mức nào đó thì tình hình môi trường sẽ được cải thiện
B. Nếu tình hình môi trường bị suy giảm vượt quá một ngưỡng, quá trình sẽ không thể đảo ngược.
Vào thời điểm đó, các điều kiện môi trường không thể đảo ngược, hoặc cải thiện
C. Nếu mức thu nhập hàng năm ở các nước đang phát triển là từ $ 5,000 đến $ 7,000 cho mỗi đầu
người, mức độ ô nhiễm không khí ở các khu vực đô thị có khả năng bắt đầu cải thiện
D. Về mặt lý thuyết, thu nhập bình quân đầu người dự kiến sẽ không mang lại sự cải thiện tình hình
môi trường.
=> D. Về mặt lý thuyết, thu nhập bình quân đầu người dự kiến sẽ mang lại sự cải thiện tình hình
môi trường.
Câu 123. Chọn câu SAI:
A. Nguồn và tác động môi trường thường được tách ra trong không gian (ví dụ thượng nguồn / hạ
nguồn hay đồi / thung lũng), làm cho nó cần thiết để có một khuôn khổ có thể giải quyết quyền lợi
các bên liên quan khác nhau.
B. Nhiều thay đổi môi trường tiềm năng đã bị trì hoãn đáng kể tác động. Tác động môi trường bị trì
hoãn được tranh luận trong một thời gian dài dẫn đến việc thực hiện các biện pháp phòng ngừa
hoặc giảm thiểu thích hợp
C. Hành động cá nhân thường có ít ảnh hưởng đến môi trường, nên các tác động tích lũy của nhiều
hành động như vậy cũng không đáng kể.
D. Bangkok, có 70.000 công nghiệp quy mô nhỏ và các nhà máy, trong đó, lấy cá nhân, có ít tác động
đến môi trường. Nhưng lấy trên toàn bộ, tác động tích lũy là rất lớn. Trong thực tế, tác động tiêu
cực tích lũy của họ là lớn hơn so với các ngành công nghiệp lớn như nhà máy chưng cất và nhà
máy bia nằm trong cùng một thành phố.
=> C. Hành động cá nhân thường có ít ảnh hưởng đến môi trường, nhưng các tác động tích lũy của
nhiều hành động như vậy có thể là đáng kể.
Câu 124. Chọn câu ĐÚNG:
A. Một số lượng đáng kể các kết quả môi trường cơ bản là không thể đảo ngược, và những tác động
của sự thay đổi đó là rất khó dự đoán
B. Vấn đề môi trường thường là hậu quả của thất bại thị trường
C. Nhiều tác động môi trường có tác động xuyên biên giới và toàn cầu rộng lớn đòi hỏi phải có khuôn
khổ và các thỏa thuận quốc tế để đối phó với nó
D. Tất cả các câu trên đều đúng
=> D
Câu 125. Chọn câu ĐÚNG:
A. Nhiều tác động môi trường có tác động xuyên biên giới và toàn cầu rộng lớn đòi hỏi phải có khuôn
khổ và các thỏa thuận quốc tế để đối phó với nó
B. Nếu tình hình môi trường bị suy giảm vượt quá một ngưỡng, quá trình sẽ không thể đảo ngược.
Vào thời điểm đó, các điều kiện môi trường không thể đảo ngược, hoặc cải thiện
C. Vấn đề môi trường bề mặt trên một loạt các lĩnh vực thông qua nhiều con đường, kêu gọi các chính
sách phối hợp và nỗ lực phối hợp của các Bộ và các cơ quan khác nhau.
D. Tất cả các câu trên đều đúng
=> D
Câu 126. Chọn câu ĐÚNG:
A. Cho dù tình hình môi trường bị suy giảm tới mức độ nào, vẫn luôn có thể đảo ngược trở lại trạng
thái ban đầu
B. Hành động cá nhân thường có ít ảnh hưởng đến môi trường, nên các tác động tích lũy của nhiều
hành động như vậy cũng không đáng kể.
C. Một số lượng đáng kể các kết quả môi trường cơ bản là không thể đảo ngược, và những tác động
của sự thay đổi đó là rất khó dự đoán
D. Hành động cá nhân thường có ít ảnh hưởng đến môi trường, nên các tác động tích lũy của nhiều
hành động như vậy cũng không đáng kể.
=> C
Câu 127/ Chọn câu SAI:
A. Cho dù tình hình môi trường bị suy giảm tới mức độ nào, vẫn luôn có thể đảo ngược trở lại
trạng thái ban đầu
B. Tỉ lệ tử vong do các bệnh truyền nhiễm, tỉ lệ tử vong của trẻ sơ sinh ngày càng giảm, tuổi thọ trung
bình ngày càng tăng
C. Một số lượng đáng kể các kết quả môi trường cơ bản là không thể đảo ngược, nhưng những tác
động của sự thay đổi đó vẫn rất dễ dự đoán
D. Nguồn và tác động môi trường thường được tách ra trong không gian (ví dụ thượng nguồn / hạ
nguồn hay đồi / thung lũng), làm cho nó cần thiết để có một khuôn khổ có thể giải quyết quyền lợi
các bên liên quan khác nhau.
Câu 128/ Chọn câu SAI:
A. Nhiều thay đổi môi trường tiềm năng đã bị trì hoãn đáng kể tác động. Tác động môi trường bị trì
hoãn được tranh luận trong một thời gian dài dẫn đến việc thực hiện các biện pháp phòng ngừa
hoặc giảm thiểu thích hợp
B. Việc tiếp cận nguồn nước an toàn trên thế giới ngày càng tăng
C. Sau khi uống hoặc hít phải các chất độc hại được phát tán ra môi trường, phải mất thời gian
trước khi các vấn đề sức khỏe bắt đầu xuất hiện. Do đó, các biện pháp khắc phục có thể được
thực hiện sau khi các chất độc hại được phát.
D. Nhiều tác động môi trường có tác động xuyên biên giới và toàn cầu rộng lớn đòi hỏi phải có khuôn
khổ và các thỏa thuận quốc tế để đối phó với nó
Câu 129/ Năm 1992, một cuộc thăm dò trên toàn thế giới được gọi là “Sức khỏe của hành
tinh” được tiến hành ở 12 được phát triển và 12 nước đang phát triển. Những người tham gia
được yêu cầu đánh giá môi trường trong cộng đồng địa phương, quốc gia của họ, và thế giới.
Chọn câu SAI:
A. Nhật Bản là nơi có hơn 50% số người cảm thấy rằng môi trường quốc gia là xấu
B. Ở Ấn Độ, Hàn Quốc, và Nga, có nhiều người cảm thấy môi trường quốc gia của họ còn tồi tệ hơn
so với môi trường toàn cầu
C. Philippines là nơi có số người cảm thấy rằng môi trường quốc gia là tốt chiếm số lượng đông
D. Đa số các quốc gia đang phát triển cảm thấy rằng môi trường địa phương và quốc gia của họ là xấu
=> C
Câu 130/ Chọn câu ĐÚNG: Năm 1992, một cuộc thăm dò trên toàn thế giới được gọi là “Sức
khỏe của hành tinh” được tiến hành ở:
A. Ở Ấn Độ, Hàn Quốc, và Nga, Philippines, Nhật Bản
B. 12 nước phát triển và 9 nước đang phát triển
C. 12 nước phát triển và 12 nước đang phát triển
D. Ở Ấn Độ, Hàn Quốc, và Nga, Philippines, Nhật Bản
=> C
Câu 131.Thuận lợi khi sử dụng vi tảo làm nguồn năng lượng tái tạo:
a.Phát triển nhờ năng,nước, CO2 và các chất dinh dưỡng vô cơ từ các chất thải
b.Có thể thu hoạch quanh năm
c.Có tính đồng thể và không có chất lignocelluloses
d.Tất cả đều đúng.
Câu 132 .Một số ưu điểm của vi tảo xét về mặt hóa học:
a.hàm lượng protein có thể đến 50% trong dạng khô
b.Chứa đến 20 loại amino acid
c.Hàm lượng Carbohydrate tương đối
d.Hàm lượng chất béo đôi khi rất cao
e.Tất cả đều đúng.
Câu 133.Tại sao phải khôi phục đất và nước?
a.Các hoạt động công nghiệp,nông nghiệp của người dân làm ô nhiếm đất và nguồn nước nghiêm
trọng
b.Vùng ô nhiễm bị mất chức năng sinh thái và gây nguy cơ cho sức khỏe của con người
c.A và B đều đúng.
d.A và B đều sai.

Câu 134.Khôi phục đất và nước nhờ các quá trình?


a.Quá trình sinh học,hóa học và vật lí
b.Chỉ quá trình sinh học.
c.Chỉ quá trình hoá học.
d.Chỉ quá trình vật lí.
Câu 135.Tính ưu việt của dầu thực vật so với dầu mỡ từ động vật?
a.có giá trị tương đương với mỡ động vật
b.Ít Cholescorol xấu
c.Phòng ngừa được các bệnh tim mạch và cao huyết áp
d.Tất cả đều đúng.
Câu 136.Dầu thực vật có nguồn gốc chủ yếu gồm:
a.Dừa,cọ,nhân cọ,đậu nành,hướng dương
b.Chỉ dừa, cọ.
c.Chỉ dừa, cọ, nhân cọ.
d.Tất cả đều sai.
Câu 137.Nguồn nguyên liệu chính của biorefinery:
a.Các loại cỏ,hồ tinh bột ngũ cốc,đường,lignocelluloses,sinh thải từ nước,chất thải hữu cơ,dầu thực
vật,chất thải lignocellose
b. Các loại cỏ,hồ tinh bột ngũ cốc.
c. Các loại cỏ,hồ tinh bột ngũ cốc,đường,lignocelluloses,sinh thải từ nước.
d.Tất cả đều sai.
Câu 138.Ứng dụng của năng lượng mặt trời hiện nay vào đời sống:
a.vô trùng nước,xe điện,pin mặt trời,đèn giao thông,đồng hồ mặt trời,thuyền năng lượng mặt trời,…
b. chỉ vô trùng nước,xe điện,pin mặt trời.
c. chỉ vô trùng nước,xe điện,pin mặt trời,đèn giao thông,đồng hồ mặt trời
d.Tất cả đều sai.
Câu 139.Ưu điểm khi sử dụng năng lượng mặt trời là gì?
a.Giảm chi phí,thân thiện với môi trường
b.Là nguồn nguyên liệu có sẵn trong tự nhiên và vô tận
c.A và B đều đúng.
d.A và B đều sai.
Câu 140.Khó khăn, nhược điểm của việc vận hành năng lượng mặt trời vào đừi sống?
a.Phụ thuộc vào vị trí mặt trời
b.Việc sản xuất năng lượng mặt trời bị ảnh hưởng bởi các đám mây ,gây ô nhiễm trong không khí
c.Chi phí ban đầu
d.Tất cả đều đúng.
141.Các loại năng lượng tái tạo gồm những loại năng lượng nào?
a.Gió,mặt trời,bio-mass,địa- nhiệt
b.Xăng, dầu mỏ
c.Vàng,kim cương,sắt,,đồng,chì, Nhôm
142. Green Certificates là gì? Và có ý nghĩa gì trong ngành “Năng lượng tái tạo”?
a.Green Certificates gọi là chứng chỉ xanh.
b. Green Certificates gọi là chứng chỉ đỏ.
c. Green Certificates gọi là chứng chỉ tím.
d. Green Certificates gọi là chứng chỉ vàng.
Ý nghĩa của nó trong ngành “năng lượng tái tạo” là:
a.Công cụ điều tiết thị trường điện năng,phương tiện lưu thông thị trường quốc tế.
b. Công cụ điều tiết thị trường điện năng.
c. phương tiện lưu thông thị trường quốc tế.
d.Tất cả đều sai.
143.Tăng cường công nghệ hóa học gồm mấy loại?
a.1
b.2
c.3
d.4
144.Đặc điểm của tăng cường công nghê hóa học:
a.Áp dụng trong mọi qui mô
b.Đạt được mục tiêu
c.Giảm chi phí đầu tư và chi phí vận hành
d.Tất cả đều đúng.
145.Trong tăng cường công nghệ,việc tăng cường phương pháp công nghệ hóa học của thiết
bị chưng cất kết hợp phản ứng có những tính ưu việt gì?
a.Phản ứng và chưng cất trong cùng một thiết bị
b.giảm nhu cầu khi vận hành
c.Giảm chi phí thiết bị
d.tăng năng suất thiết bị đáng kể so với thiết bị truyền thông
e.Tất cả đều đúng.
146.Những Khó khăn,thách thức mà “GCS” gặp phải?
a.Chưa được tiêu chuẩn nhất quán – phương pháp luận về các luật pháp và nội dung kinh tế của
chứng chỉ xanh.
b. được tiêu chuẩn nhất quán về các luật pháp và nội dung kinh tế của chứng chỉ xanh.
c. được tiêu chuẩn nhất quán – phương pháp luận về các luật pháp và nội dung kinh tế của chứng
chỉ xanh.
d.Tất cả đều sai.
147.Động lực cho quá trình sử dụng Bio-mass:
a.Bền vững về kinh tế,môi trường, xã hội cho kinh tế thế giới
b.Dầu khí,thanvaf phosphor đang đạt đỉnh khai thác và giá tăng nhanh
c.Các quốc gia cần giảm số lượng về sự phụ thuộc nguyên liệu hóa thạch
d.Quá trình biến đổi khí hậu và phát thải của nhà kính
e.Tất cả đều đúng.
148.Nguyên nhân thúc đẩy sản xuất có ngườn gốc sinh học:
a.Giá dầu tăng
b.gia tăng dân số
c.Nhu cầu sử dụng sản phẩm than thiện môi trường
d.Hạn chế các nguồn tài nguyên không tái tạo
e.Tất cả đều đúng.
149.Nhu cầu giao thông vận tải tinh luyện và chế biến sinh học?
a.Giá thành nhiên liệu sinh học giảm
b.Hiệu quả cao
c.A và B đều đúng.
d.A và B đều sai.
150.Thuận lợi khi sử dụng vi tảo làm nguồn năng lượng tái tạo:
a.Phát triển nhờ năng,nước, CO2 và các chất dinh dưỡng vô cơ từ các chất thải
b.Có thể thu hoạch quanh năm
c.Có tính đồng thể và không có chất lignocelluloses
d.Tất cả đều đúng.
151.Một số ưu điểm của vi tảo xét về mặt hóa học:
a.hàm lượng protein có thể đến 50% trong dạng khô
b.Chứa đến 20 loại amino acid
c.Hàm lượng Carbohydrate tương đối
d.Hàm lượng chất béo đôi khi rất cao
e.Tất cả đều đúng.

152.Tại sao phải khôi phục đất và nước?


a.Các hoạt động công nghiệp,nông nghiệp của người dân làm ô nhiếm đất và nguồn nước nghiêm
trọng
b.Vùng ô nhiễm bị mất chức năng sinh thái và gây nguy cơ cho sức khỏe của con người
c.A và B đều đúng.
d.A và B đều sai.
153.Khôi phục đất và nước nhờ các quá trình?
a.Quá trình sinh học,hóa học và vật lí
b.Chỉ quá trình sinh học.
c.Chỉ quá trình hoá học.
d.Chỉ quá trình vật lí.
154.Tính ưu việt của dầu thực vật so với dầu mỡ từ động vật?
a.có giá trị tương đương với mỡ động vật
b.Ít Cholescorol xấu
c.Phòng ngừa được các bệnh tim mạch và cao huyết áp
d.Tất cả đều đúng.
155.Dầu thực vật có nguồn gốc chủ yếu gồm:
a.Dừa,cọ,nhân cọ,đậu nành,hướng dương
b.Chỉ dừa, cọ.
c.Chỉ dừa, cọ, nhân cọ.
d.Tất cả đều sai.

156.Nguồn nguyên liệu chính của biorefinery:


a.Các loại cỏ,hồ tinh bột ngũ cốc,đường,lignocelluloses,sinh thải từ nước,chất thải hữu cơ,dầu thực
vật,chất thải lignocellose
b. Các loại cỏ,hồ tinh bột ngũ cốc.
c. Các loại cỏ,hồ tinh bột ngũ cốc,đường,lignocelluloses,sinh thải từ nước.
d.Tất cả đều sai.
157.Ứng dụng của năng lượng mặt trời hiện nay vào đời sống:
a.vô trùng nước,xe điện,pin mặt trời,đèn giao thông,đồng hồ mặt trời,thuyền năng lượng mặt trời,

b. chỉ vô trùng nước,xe điện,pin mặt trời.
c. chỉ vô trùng nước,xe điện,pin mặt trời,đèn giao thông,đồng hồ mặt trời
d.Tất cả đều sai.
158.Ưu điểm khi sử dụng năng lượng mặt trời là gì?
a.Giảm chi phí,thân thiện với môi trường
b.Là nguồn nguyên liệu có sẵn trong tự nhiên và vô tận
c.A và B đều đúng.
d.A và B đều sai.
159.Khó khăn,nhược điểm của việc vận hành năng lượng mặt trời vào đời sống?
a.Phụ thuộc vào vị trí mặt trời
b.Việc sản xuất năng lượng mặt trời bị ảnh hưởng bởi các đám mây ,gây ô nhiễm trong không khí
c.Chi phí ban đầu
d.Tất cả đều đúng.
160.Theo bạn việc thay thế dần các nguồn nguyên liệu tái tạo cho các nguồn năng lượng từ
nguyên liệu hóa thạch nên hay không nên?Tại sao?
a.Nên.Vì nguồn nguyên liệu hóa thạch ngày càng cạn kiệt
b.Không.Vì mọi thứ đều sử dụng từ nguyên liệu hóa thạch khó mà thay thế
c.Có thể.Vì ta có thể thay thế dần để tiết kiệm nguyên liệu hóa thạch và sử dụng chúng 1 cách hợp
lí.
d.Tất cả đều sai
161.Feed-In-Tariff là gì?
A.Chính sách thúc đẩy phát triển nhanh chóng nguồn năng lượng tái tạo.
B.Chính sách khuyến khích độc lập chăn nuôi.
C.Chính sách thuế quan vận chuyển vật nuôi.
D.Giá bán điện năng sản xuất ra từ nguồn năng lượng tái tạo được cung cấp vào hay bán cho lưới
điện.
162.Vì sao Feed-In-Taiff là chính sách thành công nhất trên thế giới thúc đẩy nhanh chóng
phát triển nguồn năng lượng tái tạo(NLTT)?
A.Một sự đảm bảo để nguồn NLTT kết nối với lưới điện.
B.Một hợp đồng bán điện dài hạn.
C.Một mức giá bán điện năng có lãi hợp lý cho nhà đầu tư.
D.Tất cả đều đúng.
163.Câu nào sai về năng lượng bio-mass?
A. Biomass là nhiên liệu sinh khối
B. Năng lượng tồn tại trong thiên nhiên có tính chất rải rác, không tập trung với khối lượng riêng nhỏ
C. Năng lượng sinh khối (Biomass) là vật liệu sinh học được lấy từ cơ thể sinh vật, hay vừa mới tồn
tại trong cơ thể sinh vật (chất thải)
D. Năng lượng sinh khối chỉ được tạo ra từ sinh khối của thực vật.
164.Làm thế nào để có thể giảm chi phí thiết bị mà quy trình công nghệ vẫn được đảm bảo,
không gây ô nhiễm môi trường?
A. Cắt giảm chi phí bảo hiểm và bảo dưỡng máy móc.
B. Cắt giảm nhân công.
C. Đổi mới quy trình công nghệ,trang thiết bị và cắt giảm nhân công.
D. Đổi mới quy trình công nghệ,trang thiết bị và Cắt giảm chi phí bảo hiểm và bảo dưỡng máy móc.
165.Chọn phát biểu đúng:
A. Năng lượng hạt nhân là năng lượng sinh ra khi có sự phân hạch hay tổng hợp hạt nhân.
B. Các nhà máy nguyên tử hiện nay là nguyên nhân gây hại lớn cho môi trường như rò rỉ chất thải
phóng xạ và các sự cố nhà máy gây hậu quả nghiêm trọng tới đời sống.
C. Năng lượng hạt nhân là năng lượng giải phóng trong quá trình phân hủy hạt nhân các nguyên tố
như U, Li,...
D. Sử dụng bức xạ Gamma cường độ cao cho các mục đích khử trùng, biến tính vật liệu, bảo quản
thực phẩm và nông sản, cải tạo sinh khối, chế tạo một số chế phẩm bằng bức xạ,... được nghiên
cứu và triển khai thành công trong ngành Hạt nhân.
166.Mức độ gây ô nhiễm môi trường của nguồn năng lượng sinh học sản sinh ra từ các phế
phẩm sinh học so với các nguồn năng lượng khác như thế nào?
A. Tương đương với năng lượng hóa thạch nhưng vì có thể tái tạo nên được sử dụng rộng rãi.
B. Năng lượng sạch,thân thiện với môi trường.
C. Tạo ra chất thải độc hại cho môi trường nhưng với số lượng nhỏ
D. Tạo ra một lượng chất thải lớn nhưng không độc hại.
167.Chọn câu sai: Ứng dụng trong nghiên cứu phát triển năng lượng nguyên tử?
A. Đã triển khai nghiên cứu và ứng dụng 3 phương pháp phổ biến của kỹ thuật hạt nhân là NDT, NCS
và Tracer trong một số lĩnh vực khác nhau của công nghiệp, ưu tiên cho các lĩnh vực công nghiệp
trọng điểm như dầu khí, giao thông, xây dựng…
B. Phục vụ cho chẩn đoán và điều trị các bệnh như bướu cổ, ung thư, tim mạch, thận, bệnh ngoài da,
xét nghiệm nội tiết tố trong máu,...
C. Sản xuất điện năng phục, khắc phục tình trạng thiếu điện trong tương lai.
D. Sản xuất vũ khí phục vụ mục đích quân sự.
168.Vì sao nước ta hiện nay phải nghiên cứu phát triển nguồn năng lượng hạt nhân(đòi hỏi
công nghệ cao và nguy hiểm) trong khi các nguồn năng lượng khác vẫn rất dồi dào?
A. Nhu cầu tiêu thụ điện trong tương lai của Việt Nam được dự báo sẽ tăng gấp nhiều lần so với hiện
nay
B. Lò phản ứng hạt nhân thực sự không phát thải, sử dụng chúng để phát điện có thể giúp kiềm chế
được mối nguy hiểm nóng lên toàn cầu và thay đổi khí hậu.
C. Do nhưng nguồn năng lượng vĩnh cửu cũng chịu ảnh hưởng của thời tiết.
D. Tất cả đều đúng.
169.Những điều kiện giúp Việt Nam phát triển năng lượng tạo?
A. Có tới 8,6% diện tích lãnh thổ Việt Nam có tiềm năng điện gió tốt
B. Về năng lượng mặt trời, nghiên cứu của giới chuyên gia chỉ ra rằng, với cường độ bức xạ mặt trời
tương đối cao.
C. Chính sách phát triển năng lượng của Việt Nam cũng dành rất nhiều sự ưu đãi cho năng lượng tái
tạo, năng lượng sạch…
D. Tất cả đều đúng.
170.Đâu là nguyên nhân chính khiến giá thành của các nguồn năng lượng mới lại cao hơn so
với nguồn năng lượng hóa thạch?
A. Việc sử dụng năng lượng tái tạo có thể làm cho việc can thiệp vào môi trường trở nên cần thiết.
B. Hạn chế trong công nghệ, thiết bị và mâu thuẫn về lợi ích trong công nghiệp năng lượng.
C. Thân thiện với môi trường.
D. Mật độ năng lượng thấp, khai thác phức tạp, đồi hỏi công nghệ cao, chi phí vận hành bảo dưỡng
cao.
171.Ứng dụng của lignosulfonate trong các ngành?
A. Được dùng làm phụ gia giảm nước cho bê tông.
B. Sản xuất năng lượng.
C. Sản xuất bột giấy.
D. Phụ gia cho ngành công nghệ thực phẩm

172.Đâu không là ứng dụng của Vi tảo được sử dụng trong các ngành hóa học?
A. Nuôi trồng tảo với lượng lớn để sản xuất etanol sinh học, butanol sinh học, methanol sinh học và
các loại NLSH khác.
B. Xử lý nước thải.
C. Sản xuất phân bón và dược phẩm
D. Thức ăn gia xúc.

173.Năng lượng hóa thạch chiếm bao nhiêu phần trăm tổng số năng lượng thế giới đang sử
dụng?
A. Khoảng 80%
B. Khoảng 50%
C. Khoảng 70%
D. Khoảng 60%
Câu 174.Vùng nào giữ vững được được lợi ích kinh tế mà không phụ thuộc vào môi trường?
A. Agriculture
B. Forestry
C. Fisheries
D. Finance

175.Để tăng cường công nghệ và giảm chi phí không nên thực hiện các biện pháp nào sao
đây?
A. Tối đa hóa hiệu suất của các quá trình bên trong và tương tác giữa các phân tử
B. Tạo điều kiện cho mỗi phân tử có cùng thông số công nghệ trong quá trình hoạt động
C. Tối ưu hóa các nguồn động lực ở mọi cấp độ và tối đa diện tích bề mặt riêng để sử dụng các nguồn
động lực này
D. Hạn chế các hiệu quả hiệp trợ từ các quá trình riêng lẻ và tăng thêm dây chuyền, quá trình và nhân
công.
176.Những nguồn năng lượng tái tạo nào đang được sử dụng rộng rãi ở VN?
A. Năng lượng gió
B. Năng lượng mặt trời
C. Năng lượng hạt nhân
D. Năng lượng khí sinh học

177.Những vấn đề tiêu cực thường gặp khi nghiên cứu và phát triển nguồn năng lượng tái
tạo?
A. Khủng hoảng kinh tế
B. Chính sách nhà nước
C. A và B đúng
D. A và B sai

178.Nguồn năng lượng tái tạo là gì?


A. Là năng lượng từ những nguồn liên tục mà theo chuẩn mực của con người là vô hạn 
B. Là nguồn năng lượng được tái sử dụng
C. Là năng lượng vô hạn
D. Tất cả đều đúng

179.Đặc điểm của tăng cường công nghệ trong công nghệ hóa học là gì?
A.Áp dụng cho mọi cấp độ trong CNHH
B.Đạt được mục tiêu: nhỏ hơn, rẽ hơn, an toàn hơn và nhanh hơn
C.Giảm chi phí đầu tư và chi phí vận hành
D.Tất cả đều đúng

180.Định hướng chiến lược phát triển bền vững ở Việt Nam gồm những phần nào?
A. Phát triển bền vững-con đường tất yếu của Việt Nam.Tổ chức thực hiện phát triển bền
vững.
B. Những lĩnh vực kinh tế, xã hội cần ưu tiên nhằm phát triển bền vững.
C. Những lĩnh vực sử dụng tài nguyên thiên nhiên, bảo vệ môi trường và kiểm soát ô nhiễm
cần ưu tiên nhằm phát triển bền vững.
D. Tất cả đều đúng
181.Sinh khối gỗ được tạo thành từ 3 chất chủ yếu nào?
A. Xenlulo
B. Hemixenlulo và Lignin
C. A và B
D. Hemixenlulo và Xenlulo

182.Nền tảng của dầu tảo?


1. Là nguồn tài nguyên tái tạo bền vững cho hóa chất và năng lượng.
B. Sản lượng cao hơn cây trồng do sử dụng toàn bộ
C. Có thể nuôi trồng ở nước mặn, nước lợ vùng đất không thể trồng trọt mà không cạnh tranh
với nông nghiệp truyền thống
D.Tất cả đều đúng
183.Tăng cường phương pháp công nghệ trong CNHH được chia làm mấy lĩnh vực?
A. 4
B. 2
C. 3
D. 5
184.Nhiên liệu sinh học được chia thành mấy nhóm chính?
A. 4
B. 2
C. 3
D. 5

185.Nhiên liệu sinh học được chia thành những nhóm chính nào?
A. Diesel sinh học
B. Xăng sinh học
C. Khí sinh học
D. Gồm A, B, C

186. Tổ chức môi trường Liên Hợp Quốc thành lập năm nào?
a. năm 1975
b. năm 1976
c. năm 1977
d. năm 1978
187. Năm 1995 Liên Hợp Quốc đã tổ chức những hội nghị nào?
a. Hội nghị thượng đỉnh xã hội ở Copenhagen; Hội nghị Thượng đỉnh Phụ nữ tại Bắc Kinh.
b. Hội nghị thượng đỉnh xã hội ở Copenhagen; Hội nghị Thượng đỉnh Dân số
c.Hội nghị thượng đỉnh Dân số; Hội nghị Thượng đỉnh Phụ nữ tại Bắc Kinh
d.không có hội nghị nào
188. WTO thành lập năm nào?
a.1965
b.1995
c.1975
d.1986
189. Khuyến nghị của Hội nghị Stockholm năm 1972 là:
a. mỗi quốc gia nên tham gia hội nghị Stockholm
b. mỗi quốc gia cần có một cơ quan chuyên lo về vấn đề môi trường.
c. mỗi quốc gia cần thiết lập một chức vụ cho các hoạt động bảo vệ môi trường và ban hành pháp
luật về môi trường.
d. tất cả đều sai
190. Tại sao rừng ngập mặn mất dần?
a. do nước biển dâng
b.do bị khai thác nuôi trồng thủy sản và phục vụ cho nghàn công nghiệp thang.
c. do môi trường bị ô nhiễm.
d. do thiên tai, cháy rừng.
191. Cách mà Trung Quốc và Indonesia vận chuyển các vật liệu xây dựng thủy điện trong
rừng là:
a. vận chuyển bằng trực thăng và các con đường đã xây sẵn.
b. vận chuyển bằng đưởng thủy.
c. tạo những con dường mới xuyên rừng.
d.kết hợp 3 phương án trên.
192. Để bảo vệ rừng cần thiết phải:
a. phân biệt vùng rừng được phép khai thác và vùng cấm khai thác.
b.phân biệt rừng cấp quốc gia và rừng bình thường.
c.phân biệt rừng cần bảo hộ và rừng chưa cần bảo hộ.
d.phân biệt rừng phòng hộ và rừng sản xuất.
193. Năm 1970 và 2000 số người dân ở các nước đang phát triển được tiếp cận với nước sạch
lần lượt là?
a.30%,70%
b.30%,50%
c.30%,80%
d30%,60%
194. Nếu so sánh sự ô nhiễm do dân cư tao ra và sự ô nhiễm do các ngành công nghiệp tạo ra
trong 1 thành phố thì sự ô nhiễm nào lớn hơn?
a. ô nhiễm do dân cư tao ra nhiều hơn.
b ô nhiễm do các ngành công nghiêp tao ra lớn hơn.
c. ô nhiễm là như nhau.
d. tùy nơi.
195. Cơ hội xóa đói giảm nghèo được quyết định 1 nửa bởi:
a. Mỹ và Nga
b.Mỹ và Nhật Bản
c.Trung Quốc và Ấn Độ
d. Châu Âu
196. Các yếu tố tác động đến sự phát triển bền vững bao gồm:
a.mức độ nghèo
b.dân số
c.ô nhiễm môi trường, các sai lầm về chính sách và thị trường (bao gồm cả sự cai quản tốt), khả
năng ngăn ngừa và quản lý thảm họa thiên tai
d. tất cả các ý trên.

197. Ba yếu tố quyết định mức độ phát triển bền vững:


a.tiêu thụ, sản xuất và phân phối
b. tiêu thụ, sản xuất và lợi nhuận
c. kế hoạch, sản xuất và phân phối
d.kế hoạch, sản xuất và lợi nhuận
198. Trong một tổ chức, thực hiện phát triển bền vững thực tế đòi hỏi:
a.Hệ thống quản lý mềm dẻo, người lãnh đạo đi tiên phong khi ra các quyết định và các phân tích
liên quan đến độ bền vững
b.Có được khung sườn và hệ thống so sánh cũng như công cụ kỹ thuật số để xem xét các vấn đề
c.Có cơ chế ràng buộc, tạo sự hiểu biết giữa các bên có liên quan trong và ngoài tổ chức
d.tất cả các ý trên
199. Quản lý môi trường có thể được tiếp cận ở những cấp độ:
a.mỗi cá nhân để cấp độ doanh nghiệp hoặc công ty
b. cấp thành phố và tiểu khu vực
c.cấp quốc gia, khu vực và toàn cầu
d. tất cả các cấp độ trên
200. Khả năng phát triển bền vững được đánh giá bởi các thông số chỉ thị và các chỉ số ở
những cấp độ
a.Cấp quốc gia, cấp quốc tế
b.Cấp hợp tác rộng đa ngành
c.Cấp hợp tác và quản lý: cụ thể hơn, mục tiêu quản lý khả thi hơn, ngành công nghiệp cụ thể hơn
d.tất cả các cấp độ trên.

201.Chọn câu đúng:


a. Ban Dân số của Liên Hiệp Quốc đã đưa ra một số phân tích cho thấy nhiều nơi dân số là có
khả năng tăng lên. Theo cơ quan này, tốc độ tăng dân số của châu Phi lớn hơn nhiều so với
châu Á vốn có tốc độ tăng đang giảm.
b. Châu Âu và Bắc Mỹ có tỷ lệ tăng dân số rất lớn, lớn hơn cả tốc độ thay thế và nếu xu hướng này
tiếp tục, Mỹ cũng sẽ sớm trong tình trạng tương tự.
c. Tăng trưởng GDP ở những nước nghèo ít hơn một chút so với các nước giàu.
d. Ở một số nước như Bangladesh, đã có một mức sinh sản giảm rất lớn nhưng không hề kèm theo
sự tăng thu nhập cá nhân.
202.Vì sao một vài quốc gia hiếm khi tiến hành một cuộc điều tra dân số:
a. Bởi vì họ không muốn phá vỡ sự nguyên trạng, có thể là tôn giáo hay chính trị.
b.Họ cảm thấy cần phải loại bỏ cách điều tra dân số theo kiểu truyền thống và thay vì dựa vào các
bản điều tra, một số cảm thấy rằng lấy mẫu sẽ cho kết quả chính xác hơn.
c. Người ta đã giả định trong 50 năm qua,Nigeria là quốc gia đông dân nhất châu Phi. Và họ biết
chính xác được có bao nhiêu người thực sự sống ở đó.
d. Tại Mỹ, làm một cuộc điều tra dân số mỗi 10 năm là một phần của nền văn hóa của họ, di sản
của họ, và lịch sử của họ.
203.Chọn câu đúng:
a. Nhiều thành phố thế giới thứ 3 thiếu vệ sinh xử lí nước thải và khoảng 50% người dân
thiếu nước uống. Hơn nữa bởi vì hầu hết các thành phố ở các nước nhiệt đới, nơi có tốc độ
tăng trưởng dân số cao nhất, các vấn đề y tế cộng đồng rất phức tạp.
b. Hiện nay Ấn độ có 33 thành phố có số dân vượt quá 1 triệu. Đến năm 2020 sẽ có hơn 50 thành
phố có số dân như vậy. Dân số của ấn độ đang phát triển nhanh hơn Trung Quốc, thực tế được dự
đoán là Ấn Độ sẽ lớn hơn TQ vào năm 2020.
c. Năm 1950 New York là thành phố duy nhất trên thế giới có dân số hơn 12 triệu người. Nó là
một siêu đô thị. Đến năm 1976 đã có thành phố New York, Tokyo ( sau này mới lớn hơn NY).
d. Châu á sẽ phát triển không ngừng trong quá trình đô thị hóa và cũng không cần quan tâm đến
những vấn đề như: nguồn cung cấp nước, phương tiệm giao thông, ô nhiễm không khí và tất cả
những khía cạnh tiêu cực khác có liên quan đến sự ô nhiễm.
204.Chọn câu đúng:
a.Ở những nước phát triển, theo lệ thường thì nếu 1 quốc gia chi càng nhiêu cho ván đề này
thì ng dân của họ càng khỏe mạnh.
b.Không có sự khác biệt khi so sánh số tiền mà các quốc gia thu nhập cao như Mỹ chi cho vấn đề
chăm sóc sức khỏe với những nước khác như :Sub-Saharan Africa, Ấn độ, Bonivia,vv.
c. Còn một gánh nặng khác làm vấn đề sức khỏe của các quốc gia tệ hơn là dịch bệnh lây lan qua
các nước và thường xảy ra ở các nước đã và đang phát triển.
d. So sánh số tiền mà các quốc gia thu nhập cao như Mỹ chi cho vấn đề chăm sóc sức khỏe với
những nước khác: sub-sahharan africa là $85, nam phi là $70.
205.Chọn câu đúng:
a. Sản phẩm ngũ cốc năm 2001 là 1840 tỉ tấn tức là 303kg 1 người. Vì vậy khi nói đến sản
xuất lương thực, thế giới đã làm rất tốt, mặc dù theo thống kê vào năm 2002 thì nó giảm 3%
so với tổng sản lượng 1833 tỉ tấn.
b. Năm 1975, Hội nghị Thượng đỉnh Lương thực Thế giới dự đoán rằng đến năm 2002 thì sẽ k có
đủ nguồn thức ăn cung cấp cho thế giới. Nhưng điều đó đã k xảy ra, sản lượng thức ăn gần như gấp
đôi vào 28 năm đó.
c. Cây trồng GM đã trở nên rộng rãi và phổ biến ở các nước rộng như Ấn Độ và PRC đã quyết
định rằng hoạt động trang trại GM là cái mà họ cần để cung cấp cho dân số trog tươg lai. Những
đất nc khác thì vẫn đang tranh luận về vấn đề này.
d. Chúng ta bớt chú trọng vào nông nghiệp được tưới tiêu phát sinh từ cuộc Cách mạng Xanh, và
chú trọng nhiều hơn vào các lĩnh vực như nông nghiệp bị bỏ quên nước mưa và về khuyến nông và
nghiên cứu, năng suất có thể sẽ đi lên.
206.Chọn phát biểu đúng:
a Tăng sản lượng lương thực trên diện tích canh tác không đổi làm đất mất chất dinh dưỡng
như ni tơ, kali,phospho và nguyên tố vi lượng, đồng thời phá hủy cấu trúc đất. Bằng cách bổ
sung thêm phân bón, chúng ta có thể thay thế đạm, kali và phốt pho, nhưng không hiệu quả
đối với chất vi lượng.
b Đến năm 2015 hoặc 2020 Trung Quốc sẽ phải nhập 100 triệu tấn lúa mì mỗi năm, chiếm khoảng
60%-70% tổng số hạt hiện đang bán trên thị trường và trên toàn thế giới bởi vì nền công nghệ nông
nghiệp vượt bậc.
c. Dưới những điều kiện mọi người có thể tiếp tục sử dụng vi chất dinh dưỡng tự nhiên bằng cách
khai thác đất. Nhưng tại Trung Quốc và Ấn Độ đã ngừng nó hàng trăm năm nay, có sự thiếu hụt vi
chất dinh dưỡng có trong tự nhiên, và họ phải thay thế bằng hoá chất.
d. Các hợp chất hữu cơ (nitrat) đã gây ra những hậu quả nghiêm trọng về ô nhiễm kênh rạch hay
mạch nước ngầm. người Hà Lan tuy đã cố gắng để khắc phục tình trạng này bằng một loạt các biện
pháp nhằm giảm việc sử dụng phân bón hoá học trong nông ngiệp của họ.
207.Chọn câu đúng:
a. Cá là một nhánh quan trọng trong chuỗi thức ăn cùa con người, ngày càng phổ biến phong
phú. Các trang trại cá tăng gấp 4 lần kể từ năm 1984 đến năm 1995. Cá hồi đuọc bán phổ
biến ở Mỹ, ví dụ, hiện nay sự phát triển các trang trại ở Na Uy và Canada.
b. Vụ thu hoạch cá trong vùng Tây Bắc Đại Tây Dương đạt đỉnh điểm vào năm 1968 và đã giảm kể
từ sau đó,buộc các đội tàu đánh cá phải đi xa hơn. Các Trung tâm Thái Bình Dương vẫn là một ngư
trường màu mỡ.
c. Thực tế, việc đánh bắt từ đại dương vẫn khá ổn định, khoảng 86 triệu tấn cá mỗi năm, mặc dù
sản lượng đánh bắt bền vững được cho là khoảng 73 triệu tấn. nhờ phát triển công nghệ mà dẫn
đến sự đánh bắt quá mức.
d. Các ngư trường Nam Đại Tây Dương của Mỹ lần đầu tiên đã sụp đổ từ đánh bắt quá mức. Họ
đang cố gắng để khôi phục lại cổ phần, xây dựng lại các cổ phiếu, nhưng họ đang gặp sự chống trả
của các lợi ích cá nhân.
208.FAO là chữ viết tắt của tổ chức nào:
a.Tổ chức thương mại thế giới
b.Tổ chức Nông Lương của Liên Hợp Quốc
c.Tổ chức y tế thế giới
d.Hội đồng bảo an Liên Hợp Quốc.
209.Những nguồn năng lượng than thiện với môi trường là:
a.Nhiên liệu hóa thạch,gió,hạt nhân,mặt trời.
b.Năng lượng mặt trời, gió,thủy triều.
c.Năng lượng hạt nhân, gió, mặt trời.
d.Năng lượng gió, thủy triều, hóa thạch.
210.OPEC là chữ viết tắt của tổ chức nào:
a. Tổ chức các nước xuất khẩu dầu mỏ .
b.Tổ chức hội nghề cá Bắc Băng Dương.
c. Tổ chức lương thực và nông nghiệp
d. Tổ chức giáo dục, khoa học và văn hóa.
211.Các lĩnh vực cần cân nhắc để đạt được mục tiêu phát triển bền vững là:
a.Câu b và c đều đúng.
bLĩnh vực kinh tế,chính trị
c.Lĩnh vực xã hội, công nghệ, quốc tế.
d.Câu b và c đều sai.
212.Có mấy nguyên tắc của phát triển bền vững:
a.7
b.8
c.9
d.10
213.Phát biểu nào sau đây đúng về phát triển bền vững:
a. Tài nguyên thiên nhiên là có hạn cả về số lượng và khả năng tự phục hồi đối với tài nguyên
có thể tự phục hồi.
b. Tài nguyên thiên nhiên là vô tận. khoa học công nghệ sẽ tìm ra các tài nguyên mới thay thế cho
các loại đã hết.
c. Nghèo đói chỉ đơn giản là do tăng trưởng kinh tế chưa đầy đủ, xuất phát từ đầu tư chưa đủ mức:
ở đây không có vấn đề quyền lực.
d. Lực thị trường sẽ tự điều chỉnh và phân phối các lợi nhuận từ thị trường. Quản lý phát triển phải
tôn trọng các nguyên tắc thị trường.
214.Có mấy tiêu chuẩn chung của phát triển bền vững:
a.10
b.11
c.12
d.13
215.Khái niệm về phát triển bền vững:
a.Phát triển bền vững là sự phát triển lâu dài phù hợp với yêu câù của thế hệ hôm nay mà
không gây ra những khả năng nguy hại đến các thế hệ mai sau trong việc thỏa mãn nhu cầu
riêng và trong việc lựa chọn ngưỡng sống của họ.
b. Thuật ngữ "phát triển bền vững" xuất hiện lần đầu tiên vào năm 1981 trong ấn phẩm Chiến lược
bảo tồn Thế giới (công bố bởi Hiệp hội Bảo tồn Thiên nhiên và Tài nguyên Thiên nhiên Quốc tế -
IUCN)
c. Phát triển bền vững là một khái niệm mới nhằm định nghĩa một sự phát triển về mọi mặt trong
hiện tại mà vẫn phải bảo đảm sự tiếp tục phát triển trong tương lai xa.
d. Khái niệm này hiện đang là mục tiêu hướng tới nhiều quốc gia trên thế giới, mỗi quốc gia sẽ dựa
theo đặc thù kinh tế, xã hội, chính trị, địa lý, văn hóa... riêng để hoạch định chiến lược phù hợp
nhất với quốc gia đó.
216.Quốc gia nào ở Châu Á có thể có chất lượng rất cao của cuộc sống với một nguồn rất nhỏ
nhiên liệu:
a.Nhật Bản
b.Trung Quốc
c.Cả a và b đều đúng.
d. Cả a và b đều sai.
217.Năng lượng thủy triều được khám phá ra ở nơi nào:
a. Ở Rance phía nam nước Pháp.
b.Ở Mỹ.
c.Anh.
d.Đức.
218. Nước có số người sở hữu phương tiện cá nhân như xe oto cao nhất, cũng như có hệ
thống đường sắt tốt nhất thế giới là:
a.Nhật Bản.
b. Mỹ.
c.Đức.
d.Anh.

Câu 219.Lần đầu tiên UN thảo luận để đưa ra chiến lược về môi trường và sự tác độngcủa
con người vào môi trường được diễn ra ở đâu?
A.Roma
B.Helsinki
C.Berlin
D.Stockholm
Câu 220.Người đứng đầu của the World Commission on Environment and Development là
ai?
A. Gro Harlem Brundtland
B. Maurice Strong
C. Jeffrey Sachs
D. Ricardo Lagos
Câu 221. Theo bạn việc thay thế dần các nguồn nguyên liệu tái tạo cho các nguồn năng lượng từ
nguyên liệu hóa thạch nên hay không nên? Tại sao?
A. Nên. Vì nguồn nguyên liệu hóa thạch ngày càng cạn kiệt
B. Không. Vì mọi thứ đều sử dụng từ nguyên liệu hóa thạch khó mà thay thế
C. Có thể. Vì ta có thể thay thế dần để tiết kiệm nguyên liệu hóa thạch và sử dụng chúng 1
cách hợp lí.
D. Phụ thuộc quan điểm cá nhân.
Câu 222. Giá trị của việc ứng dụng lignin trong công nghiệp là gì ?
A. Kraft lignin sử dụng làm nguồn năng lượng và sản xuất các chất có giá trị cao.
B. Sản xuất ethanol sinh học từ lignocellulose.
C. Các chất có giá trị từ lognin: nhựa, composite và polymer, hợp chất thơm, sợi carbon.
D. Tất cả đều đúng.

10.Thuận lợi khi sử dụng vi tảo làm nguồn năng lượng tái tạo:
a.Phát triển nhờ năng,nước, CO2 và các chất dinh dưỡng vô cơ từ các chất thải
b.Có thể thu hoạch quanh năm
c.Có tính đồng thể và không có chất lignocelluloses
d.Tất cả đều đúng.
11.Một số ưu điểm của vi tảo xét về mặt hóa học:
a.hàm lượng protein có thể đến 50% trong dạng khô
b.Chứa đến 20 loại amino acid
c.Hàm lượng Carbohydrate tương đối
d.Hàm lượng chất béo đôi khi rất cao
e.Tất cả đều đúng.
12.Tại sao phải khôi phục đất và nước?
a.Các hoạt động công nghiệp,nông nghiệp của người dân làm ô nhiếm đất và nguồn nước nghiêm
trọng
b.Vùng ô nhiễm bị mất chức năng sinh thái và gây nguy cơ cho sức khỏe của con người
c.A và B đều đúng.
d.A và B đều sai.
13.Khôi phục đất và nước nhờ các quá trình?
a.Quá trình sinh học,hóa học và vật lí
b.Chỉ quá trình sinh học.
c.Chỉ quá trình hoá học.
d.Chỉ quá trình vật lí.
14.Tính ưu việt của dầu thực vật so với dầu mỡ từ động vật?
a.có giá trị tương đương với mỡ động vật
b.Ít Cholescorol xấu
c.Phòng ngừa được các bệnh tim mạch và cao huyết áp
d.Tất cả đều đúng.
15.Dầu thực vật có nguồn gốc chủ yếu gồm:
a.Dừa,cọ,nhân cọ,đậu nành,hướng dương
b.Chỉ dừa, cọ.
c.Chỉ dừa, cọ, nhân cọ.
d.Tất cả đều sai.
16.Nguồn nguyên liệu chính của biorefinery:
a.Các loại cỏ,hồ tinh bột ngũ cốc,đường,lignocelluloses,sinh thải từ nước,chất thải hữu cơ,dầu thực
vật,chất thải lignocellose
b. Các loại cỏ,hồ tinh bột ngũ cốc.
c. Các loại cỏ,hồ tinh bột ngũ cốc,đường,lignocelluloses,sinh thải từ nước.
d.Tất cả đều sai.
17.Ứng dụng của năng lượng mặt trời hiện nay vào đời sống:
a.vô trùng nước,xe điện,pin mặt trời,đèn giao thông,đồng hồ mặt trời,thuyền năng lượng mặt trời,

b. chỉ vô trùng nước,xe điện,pin mặt trời.
c. chỉ vô trùng nước,xe điện,pin mặt trời,đèn giao thông,đồng hồ mặt trời
d.Tất cả đều sai.
18.Ưu điểm khi sử dụng năng lượng mặt trời là gì?
a.Giảm chi phí,thân thiện với môi trường
b.Là nguồn nguyên liệu có sẵn trong tự nhiên và vô tận
c.A và B đều đúng.
d.A và B đều sai.
19.Khó khăn,nhược điểm của việc vận hành năng lượng mặt trời vào đừi sống?
a.Phụ thuộc vào vị trí mặt trời
b.Việc sản xuất năng lượng mặt trời bị ảnh hưởng bởi các đám mây ,gây ô nhiễm trong không khí
c.Chi phí ban đầu
d.Tất cả đều đúng.
20.Theo bạn việc thay thế dần các nguồn nguyên liệu tái tạo cho các nguồn năng lượng từ nguyên
liệu hóa thạch nên hay không nên?Tại sao?
a.Nên.Vì nguồn nguyên liệu hóa thạch ngày càng cạn kiệt
b.Không.Vì mọi thứ đều sử dụng từ nguyên liệu hóa thạch khó mà thay thế
c.Có thể.Vì ta có thể thay thế dần để tiết kiệm nguyên liệu hóa thạch và sử dụng chúng 1 cách hợp
lí.

1. Có bao nhiêu yếu tố môi trường cốt lõi của một chính sách năng lượng đúng đắn?
A.7
B.8
C.9
D.10
2. Những yếu tố chính của các chính sách năng lượng của ADB là:
A. Giảm nghèo
B. hợp tác khu vực (thương mại năng lượng khu vực, dự án điện định hướng xuất khẩu).
C. tác động môi trường khu vực và toàn cầu (mưa axit, xử lý chất thải khí nhà kính, sử dụng năng
lượng tái tạo).
D. Tất cả đều đúng
3. Một số vấn đề môi trường phải được xem xét trong việc xây dựng chính sách lâm nghiệp
A. Quy hoạch rừng
B. Tác động của sự phát triển
C. Vai trò tích cực của các cơ quan lâm nghiệp
D. Tất cả đều đúng
4. Tuyên bố nhiệm vụ của Chương trình năng lượng của Nhóm Ngân hàng Thế giới (2002)
liên quan đến vấn đề nghèo nàn là:
A. Giảm giá năng lượng để phù hợp với người nghèo
B. Mở rộng khả năng tiếp cận các dịch vụ năng lượng cho người nghèo.
C. Quyên góp tiền tạo quỹ
D. Giảm tỉ lệ sử dụng các nguồn nhiên liệu không tái tạo
5. Cháy rừng nguyên nhân là do:
A. Chủ quan
B. Khách quan
C. A&B
D. Đó là hiện tượng thiên nhiên
6. Rừng ngập mặn đầu nguồn đóng vai trò:
A. Là nguồn tài nguyên phong phú bất tận để khai thác.
B. Rừng để trồng trọt, lấy gỗ nhiên liệu, cây là thức ăn gia súc.
C. Ngăn lũ, chắn bão, điều hòa dòng nước, khí hậu, nguồn tài nguyên phong phú.
D. Là cảnh quan thiên nhiên để động vật sinh sống.
7. Hiện tại diện tích rừng chiếm bao nhiêu phần trăm trong tổng diện tích đất
A. 29,7%
B. 33.4%
C. 38,6%
D. 40%
8. Rừng cần được quy hoạch thành:
A. Rừng nguyên sinh và rừng tái tạo
B. Rừng nhiệt đới và rừng ngập mặn
C. Rừng sản xuất và rừng phòng hộ
D. Tất cả đều đúng
9. Một trong những yếu tố môi trường cốt lõi của một chính sách năng lượng đúng đắn là:
A. Thực hiện các chương trình trồng rừng quy mô lớn để tạo ra các bể chứa cacbon cũng như để
tăng cường lượng củi cung cấp
B. Đặt một mức giá công bằng về năng lượng và thu hồi các khoản trợ cấp năng lượng.
C. Thực hành quản lý năng lượng bằng cách duy trì năng lượng trong công nghiệp, thương mại,
dân cư.
D. Tất cả đều nằm trong những yếu tố môi trường cốt lõi.
10. Theo chính sách năng lượng của ADB, yếu tố GIẢM NGHÈO được thực hiện bằng cách:
A. Tác động của các dịch vụ năng lượng đối với người nghèo, năng lượng tiếp cận nông thôn, tiếp
cận bằng cách trợ cấp.
B. Tác động vào nhu cầu năng lượng và đầu tư, vai trò của dự án xây dựng.
C. Hạ giá năng lượng.
D. Tất cả đều đúng.
1: Mặt tích cực trong vấn đề dân số hiện nay là gì?
a.Tỷ lệ gia tăng dân số ngày càng giảm
b.Dân số gia tăng đều đặn năm 1973 là 4 tỷ dân, theo số liệu thống kê đến hiện nay là hơn 6
tỷ người
c.Dân số tăng không đều và ngày càng giảm
d. a và c đúng
2: Châu Âu là khu vực có dân số dưới mức sinh thay thế (dân số bị thu hẹp lại) nếu xu hướng
này tiếp tục thì nước nào sẽ rơi vào tình trạng này:
a.Úc
b.Việt Nam
c.Mỹ
d.Trung Quốc
3: Tốc độ tăng trưởng dân số đang giảm trên toàn thế giới. Xu hướng này có thể là do một
phần vào những nỗ lực của UNFPA. Nó cũng là kết quả của một sự kết hợp các yếu tố đó là
những yếu tố nào:
a.Kế hoạch gia đình, tăng thu nhập
b.Sự giáo dục của phụ nữ
c.Sự giáo dục của trẻ em
d.a và b đúng
4: Tại Mỹ, điều tra dân số là một yêu cầu hiến pháp. Vậy việc đó diễn ra mấy năm một lần
a.4 năm
b.6 năm
c.7 năm
d.10 năm
Câu 5: Theo định nghĩa của Liên Hợp Quốc về đói nghèo thì mức sống 1 ngày là bao nhiêu
thì đươc coi là đói nghèo.
a.1$
b.2$
c.3$
d.4$
Câu 6: Cách đơn giản để tính toán sức mua tương đương giữa hai nước là để so sánh giá của
một "tiêu chuẩn" mà thực chất là giống nhau giữa các nước. tiêu chuẩn đó là gì
e. Sản phẩm
f. Dịch vụ
g. a và b đúng
h. a và b sai
Câu 7: Dự báo cơn ác mộng của sự phát triển bền vững qua các số liệu nào?
e. Sự di cư đô thị
f. Sự ô nhiễm
g. Dịch vụ công cộng
h. Cả 3 đều đúng
Câu 8: Những vấn đề nào liên quan đến tính bền vững của hệ sinh thái?
a.Sự biến đổi khí hậu toàn cầu
b.Lối sống của con người
c.Tài nguyên thiên nhiên
d. Tất cả đều đúng

Câu 9: Chọn câu sai


b. Dân số, thu nhập, đô thị hóa là vấn đề lớn đối với việc phát triển bền vững
b.Y tế, thực phẩm, thủy sản, nông nghiệp, vật liệu, và năng lượng chỉ là một số trong những
vấn đề liên quan đến phát triển bền vững
c.Giao thông vận tải trở thành một vấn đề lớn, như là thay đổi khí quyển toàn cầu trực tiếp
liên quan đến sự phát triển bền vững
d.Tất cả đều sai
Câu 10: Phát triển bền vững là gì?
a.Là sự phát triển lâu dài phù hợp với yêu cầu của thế hệ hôm nay
b.Là sự phát triển lâu dài phù hợp với yêu cầu của thế hệ hôm nay mà không gây ra những
khả năng nguy hại đến các thế hệ mai sau trong việc thỏa mãn nhu cầu chung của xã hội
c. Là sự phát triển lâu dài phù hợp với yêu cầu của thế hệ hôm nay mà không gây ra
những khả năng nguy hại đến các thế hệ mai sau trong việc thỏa mãn nhu cầu riêng và trong
việc lựa chọn ngưỡng sống của họ
d. Tất cả đều sai
11: Chọn câu đúng về thiết bị phân tách kết hợp:
a.Kết hợp 2 hay nhiều quá trình công nghệ.
b.Tăng hiệu suất quá trình nhờ các hiệu quả hiệu trợ giữa các quá trình.
c. Loại quan trọng nhất trong kiểu này là kết hợp màng với các quá trình phân tách khác:
chưng cất màng, hấp thụ màng và giải hấp màng.
d.Cả 3 câu trên.
12: Thiết bị chưng cất màng
a.Loại bỏ hoàn toàn các keo, chất phân tử lớn.
b.Loại bỏ chất không bay hơi, nhiệt độ và áp suất vận hành thấp.
c.Loại bỏ hoàn toàn các keo, chất phân tử lớn và chất không bay hơi, nhiệt độ và áp
suất vận hành thấp, rủi ro thấp và chi phí thiết bị thấp.
d.Không có câu đúng.

13: Thiết bị chưng cất sử dụng nguồn năng lượng khác nào?
a.Vi sóng.
b.Siêu âm.
c.Cả a, b đều đúng.
d.Không có đáp án đúng.

14: Chọn câu sai: Các nguyên nhân thúc đẩy sản xuất hóa chất có nguồn gốc sinh học:
a.Giá dầu tăng.
b.Dân số gia tăng.
b.Thay thế các nguồn nhiên liệu không tái tạo.
d.Nhu cầu cao.

15: Chọn câu sai: Nguồn nguyên liệu chính của biorefinery:
a.Các loại cỏ, rơm rạ.
b.Chất thải hữu cơ.
c.Nhiên liệu hoá thạch.
d.Cả a và b.

16: Sản phẩm của biorefinery:


a.Khí tổng hợp và khí biogas.
b.Dầu diesel.
c.Tơ tổng hợp.
d.Cả a,b và c.

17: Thiết bị chưng cất hấp phụ:


a.Dùng để tách tạp chất dạng vết trong sản xuất hóa chất không tinh khiết.
b.Tách chất có điểm đẳng phí hoặc có nhiệt độ sôi xa nhau
c.Thêm chất hấp phụ chọn lọc vào nguyên liệu chưng cất để tăng khả năng phân tách
chất.
d.Cả 3 câu đều đúng.

18: Các động lực cho quá trình sử dụng bio-mass


a.Bền vững về kinh tế, xã hội và môi trường cho kinh tế thế giới.
b.Các quốc gia cần giảm sự phụ thuộc vào nhiên liệu hóa thạch bằng cách đa dạng hóa nguồn
năng lượng .
c.Vấn đề biến đổi khí hậu và phát thải khí nhà kính
d.Tất cả đều đúng.
19: Thiết bị phản ứng đa chức năng kiểu chưng cất kết hợp phản ứng:
a.Giảm nhu cầu năng lượng khi vận hành
b.Giảm chi phí thiết bị
c.Tách sản phẩm liên tục làm tăng năng suất thiết bị đáng kể so với thiết bị truyền thống
d.Tất cả đều đúng.

20: Thiết bị phản ứng đa chức năng kiểu trích ly kết hợp phản ứng:
a.Giảm các bước công nghệ trong quy trình tổng.
b.Giảm độ chọn lọc nhưng ang năng suất do giảm hoàn lưu dòng và chất thải.
c.a va b đều đúng
d.a và b sai
21: Vấn đề chính từ việc sử dụng năng lượng là gì ?
a.Sử dụng năng lượng thải một lượng lớn ô nhiễm vào khí quyển CO2,NO2,SO2,và các
sản phẩm của đốt cháy.
b.Trữ lượng nhiên liệu hóa thạch ngày càng thấp làm trầm trọng vấn đề thiếu năng lượng
c.Mức tiêu thụ năng lượng quá lớn làm quá tải ngành năng lượng
d. Sự thay thế các nguồn năng lượng cũ gây ô nhiễm bằng các nguồn năng lượng sạch và bền
vững hơn còn quá chậm
22: Tăng sản lượng lương thực phụ thuộc vào yếu tố nào?
a.Kỹ thuật canh tác hiện đại
b.Sử dụng phân bón nhiều hơn
c.Sử dụng các loại giống và cây trồng khác nhau
d.Cả 3 đều đúng
23: Mối quan hệ giữa cách mạng xanh và canh tác nông nghiệp truyền thống?
a.Cách mạng xanh thúc đẩy ang trưởng sản lượng nông nghiệp nhưng sẽ có giới hạn tối
đa
b.Cách mạng xanh thúc đẩy tăng trưởng sản lượng nông nghiệp không giới hạn
c.Cách mạng xanh làm cản trở tăng trưởng sản lượng nông nghiệp
d.Cách mạng xanh thúc đẩy tăng trưởng sản lượng nông nghiệp nhưng sẽ có giới hạn tối thiểu
24: Mối quan hệ giữa tăng thu nhập và tăng tiêu thụ?
a.Tăng thu nhập làm thay đổi thói quen ăn uống, làm giảm sức ép sản xuất lương thực cho nhu
cầu chăn nuôi
b.Giảm thu nhập làm thay đổi thói quen ăn uống, làm tăng sức ép sản xuất lương thực cho nhu
cầu chăn nuôi
c.Tăng thu nhập làm thay đổi thói quen ăn uống, làm tăng sức ép sản xuất lương thực cho
nhu cầu chăn nuôi
d.Giảm thu nhập làm thay đổi thói quen ăn uống, làm giảm sức ép sản xuất lương thực cho nhu
cầu chăn nuôi.
25: Phân bón có thể bổ sung tốt cho đất những dinh dưỡng nào?
a.Nitơ, Kali, Photpho, Chất vi lượng
b.Nitơ, Kali, Photpho
c.Nitơ, Kali, Chất vi lượng
d.Nitơ, Photpho, Chất vi lượng
26: Một trong những vấn đề lớn khi thảo luận về dân số ảnh hưởng đến sự phát triển bền
vững của thế giới là?
a.Gia tăng dân số quá nhanh
b.Đô thị hóa
c.Dân số già hóa
d.Dân số trẻ hóa
27: Biện pháp nào mang đến sự phát triển bền vững cho cây trồng?
I. Sử dụng nhiều thuốc bảo vệ thực vật
J. Nhân giống, lai tạo,… áp dụng các biện pháp khoa học kĩ thuật
K. Chỉ phát triển cây lương thực
L. Sử dụng nhiều phân bón
28: Loài động vật nào là một chỉ số biểu diễn đặc biệt tốt của tình trạng ô nhiễm và phát triển
quá mức?
a.Cá
b.Chim
c.Heo
d.Hổ
29: Các nguồn năng lượng mới hiện đang được sử dụng trên thế giới?
a.Nhiên liệu hóa thạch, gió, năng lượng hạt nhân
b.Nhiên liệu hóa thạch, gió, năng lượng hạt nhân, năng lượng thủy triều, năng lượng mặt
trời
c.Năng lượng hạt nhân, năng lượng thủy triều, năng lượng mặt trời
d.Nhiên liệu hóa thạch, gió, năng lượng hạt nhân, năng lượng mặt trời

30: Châu á phải chịu trách nhiệm về những vấn đề gì trong đô thị hóa ?
a. nguồn cung cấp nước, phương tiệm giao thông, ô nhiễm không khí và tất cả những khía
cạnh tiêu cực khác có liên quan đến sự ô nhiễm
b.Phương tiện giao thong , ô nhiễm không khí , nước , sự nghèo đói
c.A và B đều đúng
d.A và B đều sai
31: Trong tương lai Châu Á sẽ chịu trách nhiệm về những vấn đề chính nào, điều kiện nào
mà chúng ta phải đối mặt? Chọn phát biểu đúng nhất.
a.Đô thị hóa, cung cấp nước, giao thông, ô nhiễm không khí.

b.Đô thị hóa, cung cấp nước, giao thông, ô nhiễm không khí và tất cả các khía cạnh tiêu cực
liên quan đến sự tăng trưởng dân số.

c.Đô thị hóa, cung cấp nước, giao thông, ô nhiễm không khí và một số ít khía cạnh tiêu cực liên
quan đến sự tăng trưởng kinh tế.

d.Tất cả các câu trên sai.

32: Việc tăng dân số có mấy mặt? Mặt xấu của việc tăng dân số là gì?
a.2, Dân số tăng không đều.
b.2, Dân số tăng một cách đều đặn.
c.3, Dân số tăng không đều.
d.3, Dân số tăng một cách đều đặn.
33: Chọn phát biểu đúng?
a.Sự ra đời vitamin là có lợi.

b.Sự ra đời vitamin là có hại vì nghiên cứu nó trong điều kiện rất hẹp và nguy hiểm.

c.Sự ra đời vitamin là có lợi, nhưng nghiên cứu nó trong điều kiện rất hẹp và nguy hiểm.

d.A,B,C sai.

34: Chọn phát biểu đúng?


a.Vật liệu dòng chảy đo được bao nhiêu của một mặt hàng là tương đương với các mặt hàng
khác.

b.Vật liệu dòng chảy đo được bao nhiêu của một mặt hàng là nhiều hơn so với các mặt hàng khác.

c. Vật liệu dòng chảy đo được bao nhiêu của một mặt hàng là ít hơn so với các mặt hàng khác.
d. A,B,C sai.
35: Việc sử dụng nguyên liệu hóa thạch đã được giảm trên toàn cầu nguyên nhân là do đâu?
a.Nguyên liệu hóa thạch không phổ biến.

b.A,C đúng.

c.Nguyên liệu hóa thạch giá thành cao.

d.a,c sai.

36: Chọn phát biểu sai: Nguồn nguyên liệu tốt nhất là
a.Khí đốt tự nhiên, dầu.

b.Khí đốt tự nhiên, than.

c.Dầu, than.

d.Cả 3 phương án trên.

37: Tại sao nói năng lượng điện hạt nhân là một liều thuốc chữa bá bệnh? Chọn câu trả lời
đúng nhất.
a.Vì năng lượng điện hạt nhân: sạch, phong phú, giá thấp.

b.Vì năng lượng điện hạt nhân: sạch, hiệu quả, giá thấp.

c.Vì năng lượng điện hạt nhân: sạch, hiệu quả, phong phú, giá thấp.
d.Vì năng lượng điện hạt nhân giá thấp.

38: Năng lượng có mấy loại?


a. 7
b. 6
c. 4
d. 5
39: Năng lượng thay thế cho xe hơi đã được ra đời vào thế kỉ thứ mấy?
a.XVIII

b.XIX

c.XX

d.XXI

40: Giáo sư Jonhdren trường đại học Harvard cho chúng ta thấy có bao nhiêu lý do để có
hành động về biến đổi khí hậu?
a. 6
b. 7
c. 8
d. 9
41: Chọn câu đúng về thiết bị phân tách kết hợp:
a.Kết hợp 2 hay nhiều quá trình công nghệ.
b.Tăng hiệu suất quá trình nhờ các hiệu quả hiệu trợ giữa các quá trình.
c.Loại quan trọng nhất trong kiểu này là kết hợp màng với các quá trình phân tách khác:
chưng cất màng, hấp thụ màng và giải hấp màng.
d.Cả 3 câu trên.
42: Thiết bị chưng cất màng
a.Loại bỏ hoàn toàn các keo, chất phân tử lớn.
b.Loại bỏ chất không bay hơi, nhiệt độ và áp suất vận hành thấp.
c.Loại bỏ hoàn toàn các keo, chất phân tử lớn và chất không bay hơi, nhiệt độ và áp
suất vận hành thấp, rủi ro thấp và chi phí thiết bị thấp.
d.Không có câu đúng.
43: Thiết bị chưng cất sử dụng nguồn năng lượng khác nào?
a. Vi sóng.
b. Siêu âm.
c. Cả a, b đều đúng.
d. Không có đáp án đúng.
44: Chọn câu sai: Các nguyên nhân thúc đẩy sản xuất hóa chất có nguồn gốc sinh học:
a.Giá dầu tăng.
b.Dân số gia tăng.
c.Thay thế các nguồn nhiên liệu không tái tạo.
d.Nhu cầu cao.
45: Chọn câu sai: Nguồn nguyên liệu chính của biorefinery:
a.Các loại cỏ, rơm rạ.
b.Chất thải hữu cơ.
c.Nhiên liệu hoá thạch.
d.Cả a và b.
46: Sản phẩm của biorefinery:
a.Khí tổng hợp và khí biogas.
b.Dầu diesel.
c.Tơ tổng hợp.
d.Cả a,b và c.
47: Thiết bị chưng cất hấp phụ:
a.Dùng để tách tạp chất dạng vết trong sản xuất hóa chất không tinh khiết.
b.Tách chất có điểm đẳng phí hoặc có nhiệt độ sôi xa nhau
c.Thêm chất hấp phụ chọn lọc vào nguyên liệu chưng cất để tăng khả năng phân tách
chất.
d.Cả 3 câu đều đúng.
48: Các động lực cho quá trình sử dụng bio-mass
a.Bền vững về kinh tế, xã hội và môi trường cho kinh tế thế giới.
b.Các quốc gia cần giảm sự phụ thuộc vào nhiên liệu hóa thạch bằng cách đa dạng hóa nguồn
năng lượng .
c.Vấn đề biến đổi khí hậu và phát thải khí nhà kính
d.Tất cả đều đúng.
49: Thiết bị phản ứng đa chức năng kiểu chưng cất kết hợp phản ứng:
a.Giảm nhu cầu năng lượng khi vận hành
b.Giảm chi phí thiết bị
c.Tách sản phẩm liên tục làm tăng năng suất thiết bị đáng kể so với thiết bị truyền thống
d.Tất cả đều đúng.
50: Thiết bị phản ứng đa chức năng kiểu trích ly kết hợp phản ứng:
a.Giảm các bước công nghệ trong quy trình tổng.
b.Giảm độ chọn lọc nhưng tăng năng suất do giảm hoàn lưu dòng và chất thải.
c.A va b đều đúng
d.A và b sai

You might also like