You are on page 1of 6

ÔN TẬP_1

-------------------------------
Câu 1: Dân số (population) là đại lượng tuyệt đối con người trong một đơn vị hành chính hay
một quốc gia, một châu lục hoặc cả hành tinh chúng ta tại một thời điểm nhất định. Dân số Việt
Nam hiện tại khoảng 100 triệu người, xếp hạng nào trên thế giới hiện nay:
a. 10
b. 15
c. 20
d. 25

Câu 2: Những thách thức môi trường trong quá trình công nghiệp hóa, đô thị hóa
A. Ô nhiễm không khí do bụi mịn và khí thải công nghiệp
B. Ô nhiễm môi trường nước cục bộ tại các tuyến kênh, sông ở nội thành
C. Thu gom và xử lý chất thải rắn còn lạc hậu
D. Tất cả đều đúng
Câu 3: Nước bao phủ bề mặt Trái Đất với tỷ lệ diện tích là:
A. 81% B. 61% C. 71% D. 51%
Câu 4: Chương trình nghị sự Agenda 21 bao gồm:
A. Các giải pháp BVMT chung cho toàn thế giới trong thế kỷ 21
B. Các giải pháp phát triển bền vững cho 21 nước tham gia
C. Các giải pháp phát triển bền vững chung cho toàn thế giới trong thế kỷ 21
D. Các giải pháp BVMT cho 21 nước tham gia
Câu 5: Yếu tố nào có thể gây mất an ninh lương thực trong tương lai gần:
A. Gia tăng dân số quá mức B. Biến đổi khí hậu
C. Chiến tranh D. Tất cả đều đúng
Câu 6: Tìm câu chưa chính xác trong các ý sau:
A. Thành phần môi trường là yếu tố vật chất tạo thành môi trường gồm đất, nước, không khí,
âm thanh, ánh sáng, sinh vật và các hình thái vật chất khác.
B. Phát triển bền vững là phát triển đáp ứng được nhu cầu của hiện tại mà không làm tổn hại
đến khả năng đáp ứng nhu cầu đó của các thế hệ tương lai trên cơ sở kết hợp chặt chẽ, hài
hòa giữa tăng trưởng kinh tế, bảo đảm tiến bộ xã hội và bảo vệ môi trường.
C. Ô nhiễm môi trường là sự biến đổi của các thành phần môi trường không phù hợp với quy
chuẩn kỹ thuật môi trường và tiêu chuẩn môi trường gây ảnh hưởng xấu đến con người và
sinh vật.
D. Sự cố môi trường là biến đổi của tự nhiên, gây ô nhiễm, suy thoái hoặc biến đổi môi
trường nghiêm trọng.

Câu 7: Rừng chủ yếu để bảo tồn thiên nhiên, bảo vệ nguồn gen động vật và thực vật, hệ sinh thái
rừng của quốc gia, là khu vực nghiên cứu khoa học và du lịch là:
A. Rừng đặc dụng B. Khu dự trữ sinh quyển
C. Rừng sản xuất D. Rừng phòng hộ
Câu 8: Các đặc trưng của nền nông nghiệp công nghiệp hoá
A. Không chú trọng đến năng suất và lợi nhuận
B. Tạo ra một năng suất cao đủ đáp ứng nhu cầu lương thực
C. Quan tâm phát triển giống cây trồng địa phương
1
D. Sản phẩm có giá thành cao vì năng suất thấp
Câu 9: Quan hệ trực tiếp giữa virus Covid 19 và con người thuộc kiểu nào sau đây:
A. Hợp sinh B. Bàng quan hay trung lập
C. Ký sinh D. Cộng sinh
Câu 10: Là cam kết đầu tiên về khí hậu, thông qua tháng 12/2015, ký kết tháng 4/2016, chính
thức có hiệu lực từ 4/11/2016, mục tiêu giảm lượng khí thải để hạn chế nhiệt độ trái đất ấm lên:
A. Nghị định thư Kyoto
B. Hiệp định Paris về biến đổi khí hậu
C. Nghị định thư Montreal
D. Không câu nào đúng

Câu 11: CO2 chiếm bao nhiêu % khí quyển về thể tích
A. 0,1% B. 0,03% C. 29,9% D. 30%
Câu 12: Chọn phát biểu đúng nhất:
A. Hiệu ứng nhà kính -> Nóng lên toàn cầu -> Biến đổi khí hậu
B. Phát thải khí nhà kính -> Thủng tầng ozone -> Biến đổi khí hậu
C. Thủng tầng ozone -> Nóng lên toàn cầu -> băng tan
D. Phát thải khí nhà kính -> Mưa acid -> Biến đổi khí hậu
Câu 13: Phát biểu nào sau đây được cho là đúng khi đề cập đến những hạn chế của Cách Mạng
Xanh
A. Sử dụng các loại thuốc bảo vệ thực vật nên ít tác động đến môi trường
B. Tạo ra bước phát triển quan trọng để giải quyết lương thực cho loài người
C. Các giống cây trồng địa phương với nguồn gen di truyền quý giá có chất lượng tốt và tính
thích ứng cao với điều kiện tự nhiên bị loại bỏ dần.
D. Tất cả đều đúng
Câu 14: Khí thải gây hiệu ứng nhà kính: là các loại khí tác động đến sự trao đổi nhiệt giữa trái
đất và không gian xung quanh, làm nhiệt độ của không khí bao quanh bề mặt trái đất nóng lên.
Bao gồm các khí sau:
A. C02, CH4, N02, Freon
B. CFC, NH4, N02, Freon
C. C02, NH4, CFC, Freon
D. C02, CFC, N02, Freon

Câu 15: Nơi nào có dân số và mật độ dân số thấp nhất:


A. Châu Mỹ B. Châu Phi
C. Châu Đại dương D. Châu Nam cực
Câu 16: Phát biểu nào sau đây về ô nhiễm môi trường là SAI
A. Môi trường có khả năng tự làm sạch trong một điều kiện nhất định
B. Sự ô nhiễm môi trường là mang tính cục bộ, không liên đới
C. Chất ô nhiễm vượt quá giới hạn sẽ hủy hoại khả năng tự làm sạch của môi trường
D. Đa phần các chất tổng hợp mang tính giới hạn về khả năng tự làm sạch của môi trường.
Câu 17: Nhận định nào sau đây về nước làm mát trong công nghiệp đối với môi trường đất là
ĐÚNG
A. Nguồn ô nhiễm về mặt vật lý do có chứa các bụi bẩn
B. Không phải là nguồn gây ô nhiễm

2
C. Nguồn ô nhiễm về mặt vật lý do tăng nhiệt độ làm ảnh hưởng hệ sinh thái đất
D. Nguồn ô nhiễm về mặt hóa học vì có chứa các kim loại nặng
Câu 18: Vai trò của tầng ozone là:
A. Hấp thụ các tia hồng ngoại B. Oxy hóa các chất ô nhiễm
C. Hấp thụ các tia tử ngoại D. Tất cả các câu đều đúng
Câu 19: Hãy chọn sắp xếp đúng:
A. Cá thể, loài, quần thể, quần xả, hệ sinh thái
B. Cá thể, quần thể, loài, quần xả, hệ sinh thái
C. Loài, cá thể, quần thể, hệ sinh thái, quần xả
D. Quần thể, cá thể, loài, hệ sinh thái, quần xả
Câu 20: Nội dung nào sau đây không phải là nội dung cơ bản của tiêu chí phát triển bền vững về
môi trường:
A. Bảo vệ đa dạng sinh học, bảo vệ tầng ozone;
B. Giảm thiểu tác động xấu của dịch bệnh đến môi trường
C. Kiểm soát và giảm thiểu phát thải khí nhà kính
D. Sử dụng có hiệu quả tài nguyên, đặc biệt là tài nguyên không tái tạo;
Câu 21: Nền nông nghiệp nào cách nay 10.000 năm:
A. Săn bắt, hái lượm
B. Trồng trọt, chăn nuôi truyền thống
C. Nông nghiệp công nghiệp hóa
D. Nông nghiệp sinh thái

Câu 22: Dầu hỏa được hình thành từ:


A. Sự phân giải của các động vật phù du (zooplankton) và thực vật phù du (phytoplankton)
chết lắng động ở đáy biển
B. Sự lắng đọng của các loại động vật giáp xác ở đáy biển
C. Sự lắng đọng của dương xỉ, thạch tùng khổng lồ của thời kì cách dây 320-380 triệu năm
D. Sự tích lũy than đá trong đất cách đây trên 300 triệu năm
Câu 23: Ở Việt Nam, dầu mỏ và khí đốt tập trung ở khu vực nào?
A. Trung du và miền núi B. Ven biển và thềm lục địa
C. Đất ngập nước D. Đồng bằng châu thổ
Câu 24: Những loại lương thực, thực phẩm chủ yếu cung cấp dinh dưỡng cho con người bao
gồm:
A. Cacbonhydrat, protein, lipid
B. Cacbonhydrat, protein, lipid, mỡ
C. Cacbonhydrat, protein, lipid, muối khoáng, vitamine, dầu
D. Nước, cacbonhydrat, protein, lipid, muối khoáng, vitamine

Câu 25: Ô nhiễm môi trường:


A. Sự thay đổi thành phần và tính chất của môi trường, có hại cho các hoạt động sống
bình thường của con người
B. Sự thay đổi thành phần và tính chất của môi trường, có hại cho các hoạt động sống
bình thường của sinh vật
C. Sự thay đổi thành phần và tính chất của môi trường, có hại cho các hoạt động sống
bình thường của con người và sinh vật

3
D. Không câu nào đúng

Câu 26: Nền nông nghiệp công nghiệp hóa gây tác động trực tiếp nào đến môi trường:
A. Chặt phá rừng trái phép gây lũ vào mùa mưa
B. Phụ thuộc hoàn toàn vào các nguồn tài nguyên
C. Ô nhiễm môi trường đất và nước do phân bón hóa học
D. Cả 03 ý trên đều đúng
Câu 27: Câu nào đúng cho định nghĩa về Ô nhiễm môi trường:
A. Tai biến hoặc rủi ro xảy ra trong quá trình hoạt động của con người, hoặc biến đổi thất thường
của tự nhiên gây biến đổi môi trường nghiêm trọng
B. Sự biến đổi của các thành phần môi trường không phù hợp với tiêu chuẩn môi trường, gây ảnh
hưởng xấu đến con người và sinh vật
C. Giới hạn cho phép của các thông số về chất lượng môi trường
D. Sự suy giảm về chất lượng và số lượng của thành phần môi trường, gây ảnh hưởng xấu đối với
con người và sinh vật
Câu 28: Than đá được hình thành từ:
A. Sự phân giải của các thực vật phù du (phytoplankton) và động vật phù du (zooplankton)
chết lắng động ở đáy biển
B. Sự lắng đọng của các loại động vật giáp xác ở đáy biển
C. Sự trầm tích của dương xỉ, thạch tùng khổng lồ của thời kì cách đây 320-380 triệu năm
D. Sự tích lũy than đá trong đất cách đây trên 300 triệu năm
Câu 29: Chọn phát biểu đúng:
A. Phát triển bền vững là sự phát triển nhằm đáp ứng các yêu cầu của hiện tại
B. Phát triển bền vững là sự phát triển nhằm đáp ứng tối đa các yêu cầu của hiện tại
C. Phát triển bền vững là sự bảo tồn nhằm đáp ứng nhu cầu của các thế hệ mai sau nhưng
không gây trở ngại cho việc đáp ứng nhu cầu của hiện tại
D. Phát triển bền vững là sự phát triển nhằm đáp ứng các yêu cầu của hiện tại, nhưng không
gây trở ngại cho việc đáp ứng nhu cầu của các thế hệ mai sau
Câu 30: Các quyển trên Trái đất:
A. Khí quyển Thủy quyển Thạch quyển Địa quyển
B. Khí quyển Thủy quyển Thạch quyển Hải quyển
C. Khí quyển Thủy quyển Thạch quyển Sinh quyển
D. Khí quyển Thủy quyển Không quyển Sinh quyển

Câu 31: Lượng nước ngọt con người có thể sử dụng cho sinh hoạt chiếm:
A. 3-5% lượng nước trên Trái Đất B. <1% lượng nước trên Trái Đất
C. 1-3% lượng nước trên Trái Đất D. 5-7% lượng nước trên Trái Đất
Câu 32: Các tác nhân nào sau đây có thể là nguyên nhân của hiện tượng xâm nhập mặn
A. Khai thác rừng ngập mặn, đào ao nuôi tôm.
B. Khí hậu nóng lên toàn cầu, khai thác thủy điện quá mức
C. Khai thác rừng phòng hộ đầu nguồn, khai thác thủy điện
D. Khai thác quá mức nguồn nước ngầm, xây đô thị lấn biển
Câu 33: Gia tăng dân số là nguyên nhân sâu xa của những thay đổi, những tác động tiêu cực đến
tài nguyên, môi trường. Tìm câu trả lời chưa chính xác:
A. Tạo ra sức ép lớn về không gian sống cho con người (giảm dần diện tích đất/người);

4
B. Tạo ra sức ép lớn lên tài nguyên thiên nhiên và môi trường Trái đất do khai thác quá mức
các nguồn tài nguyên;
C. Tạo ra các nguồn thải tập trung vượt quá khả năng tự phân hủy của môi trường tự nhiên
trong các khu vực đô thị, khu sản xuất nông nghiệp, công nghiệp;
D. Tạo ra các nguồn lực tài chính dồi dào, đẩy mạnh phát triển kinh tế toàn cầu.

Câu 34: Ý nào sau đây không phải là nguyên tắc của sự phát triển bền vững ở Việt Nam?
A. Quá trình phát triển phải đảm bảo một cách công bằng nhu cầu của thế hệ hiện tại và các thế
hệ tương lai.
B. Phát triển song hành với đảm bảo an ninh lương thực, năng lượng.
C. Giảm thiểu phát thải các chất khí vào môi trường thông qua việc giảm bớt sản xuất công
nghiệp.
D. Con người là trung tâm của sự phát triển bền vững.
Câu 35: Thành phần nước trên Trái Đất bao gồm:
A. 95% nước mặn, 2% nước dạng băng, 3% nước ngọt
B. 97% nước mặn, 2% nước dạng băng, 1% nước ngọt
C. 91% nước mặn, 2% nước dạng băng, 7% nước ngọt
D. 93% nước mặn, 2% nước dạng băng, 5% nước ngọt
Câu 36: Tầng khí quyển nào sảy ra sự suy giảm khí ozone?
A. Tầng đối lưu (Troposphere)
B. Tầng bình lưu (Stratosphere)
C. Tầng trung lưu (Mesosphere)
D. Thượng tầng khí quyển (Thermoshpere)

Câu 37: Tác động tiêu cực của hoạt động du lịch đến môi trường
A. Vứt rác bừa bãi tại các điểm tham quan
B. Xâm hại đến cảnh quan thiên nhiên để xây dựng các khu du lịch
C. Ô nhiễm môi trường nước cục bộ tại các khu du lịch biển
D. Tất cả đều đúng
Câu 38: Từ năm 1972, Đại Hội đồng Liên Hiệp Quốc chọn Ngày môi trường thế giới là ngày
A. 22/03 B. 22/05 C. 11/07 D. 05/06
Câu 39: Khí quyển gồm bao nhiêu tầng:
A. 5 B. 3 C. 2 D. 4
Câu 40: Biển Việt Nam mang nhiều tài nguyên quý giá, với chiều dài đường bờ biển là:
A. 4260km B. 3260km C. 1260km D. 2260km
Câu 41: Không khí bị ô nhiễm bởi khí CO cực kỳ nguy hiểm cho sức khỏe và tính mạng:
A. CO cạnh tranh với O2 kết hợp với Hemoglobin
B. Khi không khí chứa nồng độ 1000 ppm CO sẽ gây tử vong tức thời
C. CO sinh ra từ các đám cháy
D. Cả 3 câu trên

Câu 42: Để bảo vệ tài nguyên nước, chúng ta cần:


A. Sử dụng hợp lý, tránh lãng phí tài nguyên nước
B. Giữ gìn và phát triển thảm thực vật
C. Bảo vệ môi trường các thủy vực
5
D. Ba câu A, B và C đều đúng
Câu 43: Chỉ trong vòng bao nhiêu năm dân số thế giới đã tăng gấp 2 lần từ 4 tỷ lên 8 tỷ như hiện
nay:
A. 50 năm
B. 45 năm
C. 35 năm
D. 30 năm

Câu 44: Mối quan hệ đặc trưng nhất của quần thể sinh vật:
A. Quan hệ con mồi và vật chủ
B. Quan hệ mạng lưới thức ăn
C. Quan hệ ký sinh
D. Quan hệ sinh sản

Câu 45: Xét về hàm lượng, khí nào là nguyên nhân chính gây hiệu ứng nhà kính?
A. CFCs B. NH3 C. CH4 D. CO2
Câu 46: Hành động nào sau đây không nhằm mục đích bảo vệ môi trường
A. Giảm sử dụng túi nilông, rác thải nhựa
B. Giảm bớt quy mô ngành công nghiệp
C. Trồng nhiều cây xanh
D. Sử dụng năng lượng sạch, có thể tái tạo
Câu 47: Nguyên nhân chính gây ra lỗ thủng tầng ozone
A. CO2 B. NH3 C. CH4 D. CFCs
Câu 48: Sự cố môi trường Formosa Việt Nam năm 2016:
A. Điểm ô nhiễm
B. Đường ô nhiễm
C. Vùng ô nhiễm
D. Cả 3 câu trên

Câu 49: Thành phần nước trong cơ thể người chiếm tỷ lệ khối lượng là:
A. 80% B. 70% C. 90% D. 60%
Câu 50: Cách mạng xanh thuộc nền nông nghiệp nào:
A. Săn bắt, hái lượm
B. Trồng trọt, chăn nuôi truyền thống
C. Nông nghiệp công nghiệp hóa
D. Nông nghiệp sinh thái

------------- HẾT -------------

You might also like