You are on page 1of 2

ĐÁP ÁN 54

1-A 2-A 3-A 4-C 5-B 6-C 7-C 8-C 9-D 10 - D


11 - C 12 - A 13 - C 14 - B 15 - D 16 - A 17 - D 18 - A 19 - A 20 - B
21 - C 22 - B 23 - C 24 - A 25 - B 26 - B 27 - B 28 - A 29 - B 30 - B
31 - A 32 - D 33 - B 34 - C 35 - C 36 - A 37 - D 38 - A 39 - A 40 - B
41 - C 42 - D 43 - A 44 - C 45 - A 46 - C 47 - D 48 - D 49 - B 50 - C

1. A âm 1 còn lại âm 2
2. A âm 2 còn lại âm 1
3. A âm u ngắn còn lại u dài
4. C âm /u:/ còn lại âm /ju:/
5. Loại 2 => would + câu hỏi “why don’t you” => why wouldn’t you…
6. Một hành động kéo dài từ quá khứ đến hiện tại và để lại một hậu quả ở hiện tại =>
HTHTTD
9. Dự đoán trong quá khứ có bằng chứng => must/ can have V3 nhưng câu này phủ định
nên ko dùng mustn’t have V3 được => can’t have V3
12. hostile (a): thù địch, căm ghét => hostility (n): sự thù địch
Abrupt (a): bất ngờ, đột ngột, thô lỗ
Offensive (a): mang tính xúc phạm
13. peace and quiet: yên bình và tự do (những cụm còn lại sai)
14. drop in/ call by to see sb: ghé thăm ai, tạt ngang
15. “be bound to V: chắc chắn xra” + “There be + N: có” => there be bound to V: chắc chắn

Be reputed to V: được đồn rằng (hành động đã xra)
16. Draw a conclusion: rút ra kết luận
17. Cashless = cash-free: ko sử dụng tiền mặt
Cash in hand: tiền mặt hiện có, tiền tồn quỹ
Cash-starved: thiếu tiền, ko đủ tiền (starve: đói)
Cash-strapped: kẹt tiền
18. Commercials (n): quảng cáo = advertisements
19. Have enough of = be fed up with = be bored with = be tired of : chán
Impudence (n): hành động xấc xược, hành động trơ trẽn
20. Detrimental = harmful (a): có hại # harmless (a): vô hại
Useless: vô ích, vô dụng # helpful : có ích
23. Wonder about st: tự hỏi, thắc mắc về cgi (chưa mở lời hỏi ra)
24. Indicate (v): chỉ ra, cho thấy => indication (n): dấu hiệu, sự biểu thị
Print (n): dấu in, dấu vết => footprint: dấu chân
Mark (n): vết lằn, dấu hằn, dấu in Trace (n): vết tích
25. Vegetation (n): thực vật, cây cối
Vegetables (n): rau nói chung
Vegetarian (n): người ăn chay
26. A large/small amount of N: 1 lượng nhỏ/lớn + N ko đếm được
30. encourage = embolden (n): khuyến khích, làm cho ai mạnh dạn # discourage
35. Hai câu cuối đoạn 2
36. Đoạn 3 dòng 5-7
37. A-B-C xuất hiện ở đoạn số 4
38. tedious = boring (a): nhàm chán
42. Dòng 1-4 đoạn 2
43. All it take => all it takes
44. Writing => to write
45. Always have believed => have always believed
46. Without / But for + N: nếu ko nhờ (= thanks to N)/ Nếu ko vì
If it hadn’t been for N => Had it not been for + N: nếu ko nhờ/vì (loại III)
If it weren’t for N = Were it not for N: nếu ko nhờ/vì (loại II)
47. Tự lật lại cấu trúc vừa mới thì mà xem

You might also like