You are on page 1of 2

ANSWER KEY

Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10
Đáp án A B B D B B A C B C
Câu 11 12 13 14 15 16 17 18 19 20
Đáp án A C B B D C A C B A
Câu 21 22 23 24 25 26 27 28 29 30
Đáp án D A A A B D C B B A
Câu 31 32 33 34 35 36 37 38 39 40
Đáp án C D D A A A A D D A
Câu 41 42 43 44 45 46 47 48 49 50
Đáp án D A B B B C D C C D

5. goof off = avoid doing any work: tránh làm việc, ko làm việc, ko học hành
Pass/ spend time + Ving: dành thời gian làm gì
6. boredom: sự nhàm chán
Apprehension (n): sự e sợ, sự lĩnh hội, sự hiểu
7. advocate = support: ủng hộ, biện hộ, tán thành
8. take after sb = resemble sb = bear a strong resemblance to sb: giống ai
Name after sb: đặt theo tên ai
9. terrific (a): tuyệt vời # terrible (a): kinh khủng
15. expectedly (adv): như mong đợi, như dự đoán trước
# unexpectedly (adv): bất ngờ = surprisingly
17. hostile (a): thù địch, căm ghét => hostility (n): sự thù địch
Abrupt (a): bất ngờ, đột ngột, thô lỗ
Offensive (a): mang tính xúc phạm
18. peace and quiet: yên bình và tự do (những cụm còn lại sai)
19. drop in/ call by to see sb: ghé thăm ai, tạt ngang
20. prize (first prize, second prize,…): giải nhất, nhì, ba
Medal (gold medal, silver, bronze,…): huy chương vàng, bạc , đồng
Reward : hậu tạ (tiền, phần thưởng nhỏ)
Benefit (from st): lợi ích
23-27 BÀI ĐIỀN TỪ NÀY LÀM RỒI
24. those = people who live in …=> those living…
26. blame A for B: đổ lỗi
27. be reserved for st: dành riêng cho
46. to one’s credit = deserve praise and respect: xứng đáng được tuyên dương
47. số lượng + long (adj) = số lượng + IN + length (n)
300m long = 300m in length.

You might also like