You are on page 1of 12

Lớp : 4/2 KIỂM TRA HỌC KÌ I

Họ và tên : . . . . . . . . MÔN : TOÁN – KHỐI 4


Năm học : 2022 – 2023

Điểm : Nhận xét :

I– Trắc nghiệm : 6 ( đ )
Câu 1 : Cho a = 8264 ; b = 1459 ( 1 đ )
A. Thì giá trị biểu thức : a + b = ?
A– 6805
B– 1459
C– 8264
D– 9723
B. Thì giá trị biểu thức : a – b = ?
A– 6805
B– 1459
C– 8264
D– 9723
Câu 2 : Viết dấu thích hợp vào ô trống : ( 1 đ )
A. 234 x ( 1257 – 257 ) = 234  1257  234  257
B. 135 x 80 + 20 x 135 = 135  ( 80  20 )
Câu 3 : ( 1 đ )Viết số thích hợp vào ô trống :

5 3 9
+
x 3

5 9 3 8 2 6 3 7

Câu 4 : ( 1 đ ) Cho tam giác ABC


( như hình vẽ ) A
Chọn đáp án đúng điền vào chỗ trống
a) Đoạn thẳng vuông góc
với BC là : ________
b) Vẽ thêm một cạnh song song B C
H
với cạnh BC
Câu 5 : Đúng ghi Đ ; sai ghi S ( 1 đ )

A– a+b=b+a

B– a+b=b–a

C– axb=bxa

D– axb+axc = ax(b+c)

Câu 6 : Nối cột A với cột B cho phù hợp ( 1 đ )


m2
A 210 cm2 15 m2 20 000 cm2

B 2 m2 2 dm2 10 cm2 150 000 cm2 50 dm2

II– Tự luận : 4 ( đ )
Câu 7 : Tính ( 2 đ )

A. B. C. D.
+ 37648 –
94765
x
1309 1695 5
42491 64836 23

Câu 8 : Hiện nay, tổng số tuổi hai anh em Hoàng Gia và Ngọc Nhi là 21 tuổi. Biết
Gia hơn Nhi 3 tuổi. Tìm tuổi của mỗi người hiện nay? ( 2 đ )
ĐÁP ÁN TOÁN

I– Trắc nghiệm : ( 6 đ )

Câu Câu 1 ( 1 đ ) Câu 2 ( 1 đ )


Đáp D A A. 234 x 1257 – 234 x 257 B. 135 x ( 80 + 20 )
án
Điểm ( 0, 5 đ ) ( 0, 5 đ ) ( 0, 5 đ ) ( 0, 5 đ )

Câu Câu 3 Câu 4 Câu 5


Đáp án 879 B– AH đỉnh H ; cạnh HB , HC
Điểm ( 0, 5 đ ) ( 0, 5 đ ) ( 1đ)

Câu 6 A. B. C. D.
Đáp án Đ S S Đ
Điểm ( 0, 25 đ ) ( 0, 25 đ ) ( 0, 25 đ ) ( 0, 25 đ )

Câu 7

Đáp án 210 cm2 = 2 dm2 10 cm2 15 m2 150 000 cm2

Điểm ( 0, 25 đ ) ( 0, 25 đ )
Đáp án 20 000 cm2 = 2 m2
m2 = 50 dm2

Điểm ( 0, 25 đ ) ( 0, 25 đ )

II– Tự luận : 4 ( đ )

Câu 8 : Tính ( 2 đ )

Câu 8 A B C D
Đáp án 80139 29929 30107 13008
Điểm ( 0, 5 đ ) ( 0, 5 đ ) ( 0, 5 đ ) ( 0, 5 đ )

Câu 9 : ( 2 đ )
Tuổi của Ngọc Nhi ( 0, 25 đ )
(21 – 3) : 2 = 9 (tuổi ) ( 0, 5 đ )
Tuổi của Hoàng Gia ( 0, 25 đ )
21 – 9 = 12 (tuổi) ( 0, 5 đ )
Đáp số : Nhi 9 tuổi ( 0, 5 đ )
Gia 12 tuổi

Lớp : 4/2 KIỂM TRA HỌC KÌ I


Họ và tên : . . . . . . . . MÔN : TOÁN – KHỐI 4
Năm học : 2022 – 2023

Điểm : Nhận xét :

I– Trắc nghiệm : 6 ( đ )
Câu 1 : Cho a = 8264 ; b = 1459 ( 1 đ )
A. Thì giá trị biểu thức : a + b = ?
A– 6805
B– 1459
C– 8264
D– 9723
B. Thì giá trị biểu thức : a – b = ?
A– 6805
B– 1459
C– 8264
D– 9723
Câu 2 : Viết dấu thích hợp vào ô trống : ( 1 đ )
A. 234 x ( 1257 – 257 ) = 234  1257  234  257
B. 135 x 80 + 20 x 135 = 135  ( 80  20 )
Câu 3 : ( 1 đ )Viết số thích hợp vào ô trống :

5 3 9
+
x 3

5 9 3 8 2 6 3 7
Câu 4 : ( 1 đ ) Cho tam giác ABC
( như hình vẽ ) A
Chọn đáp án đúng điền vào chỗ trống
a) Đoạn thẳng vuông góc
với BC là : ________
b) Vẽ thêm một cạnh song song B C
H
với cạnh BC

Câu 5 : Đúng ghi Đ ; sai ghi S ( 1 đ )

A– a+b=b+a

B– a+b=b–a

C– axb=bxa

D– axb+axc = ax(b+c)

Câu 6 : Nối cột A với cột B cho phù hợp ( 1 đ )


m2
A 210 cm2 15 m2 20 000 cm2

B 2 m2 2 dm2 10 cm2 150 000 cm2 50 dm2

II– Tự luận : 4 ( đ )
Câu 7 : Tính ( 2 đ )

A. B. C. D.
+ 37648 –
94765
x
1309 1695 5
42491 64836 23
Câu 8 : Hiện nay, tổng số tuổi hai anh em Hoàng Gia và Ngọc Nhi là 21 tuổi. Biết
Gia hơn Nhi 3 tuổi. Tìm tuổi của mỗi người hiện nay? ( 2 đ )

ĐÁP ÁN TOÁN

I– Trắc nghiệm : ( 6 đ )

Câu Câu 1 ( 1 đ ) Câu 2 ( 1 đ )


Đáp D A A. 234 x 1257 – 234 x 257 B. 135 x ( 80 + 20 )
án
Điểm ( 0, 5 đ ) ( 0, 5 đ ) ( 0, 5 đ ) ( 0, 5 đ )

Câu Câu 3 Câu 4 Câu 5


Đáp án 879 B– AH đỉnh H ; cạnh HB , HC
Điểm ( 0, 5 đ ) ( 0, 5 đ ) ( 1đ)

Câu 6 A. B. C. D.
Đáp án Đ S S Đ
Điểm ( 0, 25 đ ) ( 0, 25 đ ) ( 0, 25 đ ) ( 0, 25 đ )

Câu 7

Đáp án 210 cm2 = 2 dm2 10 cm2 15 m2 150 000 cm2

Điểm ( 0, 25 đ ) ( 0, 25 đ )
Đáp án 20 000 cm2 = 2 m2
m2 = 50 dm2

Điểm ( 0, 25 đ ) ( 0, 25 đ )

II– Tự luận : 4 ( đ )

Câu 8 : Tính ( 2 đ )

Câu 8 A B C D
Đáp án 80139 29929 30107 13008
Điểm ( 0, 5 đ ) ( 0, 5 đ ) ( 0, 5 đ ) ( 0, 5 đ )

Câu 9 : ( 2 đ )
Tuổi của Ngọc Nhi ( 0, 25 đ )
(21 – 3) : 2 = 9 (tuổi ) ( 0, 5 đ )
Tuổi của Hoàng Gia ( 0, 25 đ )
21 – 9 = 12 (tuổi) ( 0, 5 đ )
Đáp số : Nhi 9 tuổi ( 0, 5 đ )
Gia 12 tuổi

ĐỀ KIỂM TRA ĐỊNH KÌ GIỮA HỌC KÌ I


Năm học: 2022-2023
Môn: Toán lớp 4
( Thời gian làm bài 60 phút)
Họ và tên:...................................................................................... Lớp: .....................
Trường:........................................................................................................................

Điểm Nhận xét


Bằng số:................ ................................................................................................
Bằng chữ:.............. ................................................................................................
.............................. ...............................................................................................

I/ PHẦN TRẮC NGHIỆM (5 điểm)


Hãy khoanh vào chữ cái đặt trước kết quả đúng của các câu sau.
Bài 1. Số 24 534 142 đọc là: (M1)
A. Hai mươi bốn nghìn năm trăm ba mươi bốn nghìn một trăm bốn mươi hai
B. Hai triệu bốn nghìn năm trăm ba mươi bốn nghìn một trăm bốn mươi hai
C. Hai mươi bốn triệu năm trăm ba mươi bốn nghìn một trăm bốn mươi hai
Bài 2. Trong các số 6 532 568; 6 986 542; 8 243 501; 6 503 699 số nhỏ
nhất là : (M1)
A. 6 532 568   B. 6 986 542   C. 6 503 699
Bài 3. Giá trị của chữ số 3 trong số 439 621 là : (M1)
A. 3000 B. 30 000 C. 300 000
Bài 4. Hình tam giác bên đây có: (M2)
A. 2 góc nhọn, 1 góc vuông.
B. 2 góc tù, 1 góc nhọn.
C. 2 góc nhọn, 1 góc tù.
Bài 5. Với a = 15 thì biểu thức: 256 – 3 x a có giá trị là: (M2)
A. 211 B. 221 C. 231
Bài 6. Điền số thích hợp vào ô trống : (M3)
a) 1 giờ 20 phút = … … … … phút
b) 4 tấn 543 kg = … … … kg
c). Bác Hồ sinh năm 1890. Bác sinh vào thế kỉ thứ …………..
II/ PHẦN KIỂM TRA TỰ LUẬN
Bài 7. Tính bằng cách thuận tiện nhất: (M3)
a) 2034 + 2811 + 966 b) 176 + 57 + 324 + 43

Bài 8. Đặt tính rồi tính : (M1)


a) 555 555 + 123 432 b) 678 945 – 446 734
Bài 9. Một mảnh vườn hình chữ nhật có nửa chu vi là 94m, chiều dài hơn chiều rộng
16m. Tính chiều dài và chiều rộng của mảnh vườn đó ? (M2)

Bài 10. Trả lời câu hỏi: (M4)


a) Em kể tên 2 hoạt động thực tiễn có sử dụng đơn vị đo thời gian là giây.
b) Để tính lượng lúa thu hoạch mỗi vụ của một gia đình, người ta thường dùng đơn
vị đo khối lượng nào?
Trả lời
ĐÁP ÁN ĐỀ KIỂM TRA GIỮA KÌ 1
MÔN TOÁN LỚP 4
Năm học 2022 - 2023
A. PHẦN TRẮC NGHIỆM: 6 điểm
Câu 1: đáp án  C (1 điểm)
Câu 2: đáp án  C (1 điểm)
Câu 3: đáp án  B (1 điểm)
Câu 4: đáp án  C (1 điểm)
Câu 5: đáp án  A (1 điểm)
Câu 6: a) 80 phút (0,3 điểm)
b) 4543kg (0,3 điểm)
c) thế kỉ XIX (0,4 điểm)
B. PHẦN TỰ LUẬN: ( 4 điểm)
Câu 7: (1 điểm) ( Đúng mỗi ý 0,5đ. )
a) 2034 + 2811 + 966 b) 176 + 57 + 324 + 43
= (2034 + 996) + 2811 (0,25đ) = (176 + 324) + (57 + 43) (0,25đ)
= 3000 + 2811 = 500 + 100
= 5811 (0,25đ) = 600 (0,25đ)
Câu 8: (1 điểm)  Đặt tính rồi tính:
555 555 678 945
123 432 444 734
+ 678 987 - 232 211
Mỗi phép tính đúng 0,5 điểm. Đặt tính hoặc tính sai đều không cho điểm.
Câu 9: (1 điểm):
Bài giải
Chiều rộng mảnh vườn là:
(94 - 16) : 2 = 39 (m)
Chiều dài mảnh vườn là:
39 +16 = 55 (m).
Hoặc: 94 – 39 = 55 (m).
Đáp số: Chiều dài: 55m;
Chiều rộng: 39m
Mỗi lời giải và phép tính đúng được 0,5đ
Câu10 : (1 điểm). Mỗi ý 0,5đ
a) VD: Thi đấu thể thao; Trò chơi, …..
b) Tạ

MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ I


MÔN TOÁN LỚP 4
NĂM HỌC 2022 – 2023

Câu/ Mức 1 Mức 2 Mức 3 Mức 4 Tổng số


Stt Mạch kiến thức, kĩ năng
điểm TN TL TN TL TN TL TN TL TN TL
Số học:
Số câu 3 1 1 1 4 2
- Đọc , viết , so sánh số tự nhiên ;
hàng và lớp .
- Đặt tính và thực hiện phép cộng , Câu số 1,2,3 8 5 7
1
phép trừ các số có đến sáu chữ số
không nhớ hoặc có nhớ không quá 3
Số
lượt và không liên tiếp; giá trị biểu điểm
3 1 1 1 4 2
thức
Yếu tố đại lượng: Chuyển đổi số Số câu 1 1 1 1 2
đo thời gian đã học ; chuyển đổi
thực hiện phép tính với số đo khối
2 lượng . Câu số 9 6 10
- Giải bài toán tìm số trung bình
cộng , tìm hai số khi biết tổng và Số
1 1 1 1 2
hiệu của hai số đó điểm

Yếu tố hình học: Nhận biết góc Số câu 1 1


vuông, góc nhọn, góc tù , hai đường Câu số 4
thẳng song song, vuông góc, tính
3 chiều dài, chiều rộng hình chữ nhật. Số
1 1
điểm

Tổng số câu 3 1 2 1 1 1 1 6 4
Tổng số điểm 3 1 2 1 1 1 1 6 4

You might also like