You are on page 1of 14

BỘ CÂU HỎI ÔN TẬP THI VẤN ĐÁP

MÔN HỌC QUẢN TRỊ NGUỒN NHÂN LỰC

1. Nguồ n nhâ n lự c vớ i nhữ ng đặ c điểm gì để tạ o ra lợ i thế cạ nh tranh bền vữ ng?

Trên phương diện chiến lượ c kinh doanh, mộ t tổ chứ c có thể thà nh cô ng nếu có đượ c mộ t lợi thế
cạnh tranh bền vững (tố t hơn đố i thủ ở điều gì đó , và có thể giữ lợ i thế đó qua mộ t khoả n thờ i
gian dà i).

Vì vậ y, chú ng ta có thể kết luậ n rằ ng tổ chứ c cầ n cá c nguồ n lự c tạ o lợ i thế như vậ y. Nguồ n nhâ n lự c
có nhữ ng đặ c điểm cầ n thiết nà y:

• Nguồ n nhâ n lự c là có giá trị. Nhâ n viên chấ t lượ ng cao cung cấ p mộ t dịch vụ cầ n thiết khi
họ thự c hiện nhiều chứ c nă ng quan trọ ng.

• Nguồ n nhâ n lự c là đá ng giá trên phương diện mộ t cá nhâ n có cá c cấ p độ cao củ a cá c kiến


thứ c và kĩ nă ng cầ n thiết là khô ng nhiều à hiếm . Mộ t tổ chứ c có thể mấ t hà ng thá ng tìm
kiếm mộ t kĩ sư hoặ c mộ t nhà quả n trị tà i nă ng và kinh nghiệm.

• Nguồ n nhâ n lự c không thể bắt chước. Để bắ t chướ c cá c nguồ n lự c củ a đố i thủ có thà nh
tích cao, bạ n phả i nhậ n diện nhâ n viên nà o đem đến lợ i thế đó và đem đến lợ i thế đó như
thế nà o.

• Nguồ n nhâ n lự c không có sự thay thế. Khi nhâ n viên đượ c đà o tạ o tố t và đươc thú c đẩ y,
họ họ c, phá t triển khả nă ng củ a họ và quan tâ m đến khá ch hà ng.

 Nguồ n nhâ n lự c có tiềm năng lớn, và đượ c nhậ n diện qua cá c thự c hà nh quả n trị nguồ n
nhâ n lự c.

2. Định nghĩa quả n trị nguồ n nhâ n lự c. Cho biết cá c chứ c nă ng củ a quả n trị nguồ n nhâ n lự c.

Chứ c nă ng củ a QTNNL: 3 nhó m chứ c nă ng

+Nhó m chứ c nă ng thu hú t nnl

+Nhó m chứ c nă ng đà o tạ o và phá t triển

+Nhó m chứ c nă ng duy trì nnl

3. Trình bà y QTNNL theo mô hình liên kết: Cá c chứ c nă ng củ a QTNNL cầ n đượ c liên kết chặ t
chẽ.

Tuyển chọ n à Quả n trị thà nh tích àTưở ng thưở ng, đà o tạ o và phá t triển à Thà nh tích củ a
tổ chứ c.

4. QTNNL theo phương cá ch củ a đạ i họ c Harvard.

Có 2 đặ c điểm tiêu biểu: Nhà QT trự c tuyến chịu trá ch nhiệm nhiều hơn để đả m bả o sự liên
kết củ a Cl cạ nh tranh và cá c chính sá ch nhâ n sự và BP nhâ n sự có sứ mệnh thiết lậ p cá c

1
chính sá ch, mà chú ng chi phố i cá ch thứ c hoạ t độ ng củ a nhâ n sự đượ c phá t triển nhằ m
hướ ng tớ i phá t triển nguồ n nhâ n lự c củ a tổ chứ c.

Gioi hữ u quan à Chính sá ch NNL à Đầ u ra NNL à KQ dà i hạ n.

Thự c trạ ng

5. Cho biết cá c đặ c điểm củ a QTNNL. Hã y phâ n tích đặ c điểm “bả n chấ t là hướ ng và o sự tậ n
tâ m”.

Đặ c điểm: bả n chấ t CLQTNNL, tính đa dạ ng củ a QTNNL, bả n chấ t hướ ng và o sự tậ n tâ m, tậ p


trung và o giá trị kinh doanh, nguồ n vố n con ngườ i, hò a hợ p lợ i ích giữ a NSLĐ và NLĐ,
QTNNL hướ ng tớ i từ ng CN, sự TG củ a NQT trự c tuyến, phù hợ p vớ i luậ t LĐ.

Bản chất định hướng vào sự tận tâm của QTNNL

Sự liên kết củ a cá c chính sá ch phụ thuộ c lẫ n nhau đó , sẽ gợ i ra sự tậ n tâ m, sẵ n sà ng nỗ lự c


củ a nhâ n viên, điều nà y mang lạ i hiệu quả cho tổ chứ c tố t hơn và sự phá t triển con ngườ i
rộ ng rã i hơn

6. Đặ c điểm củ a quả n trị nguồ n nhâ n lự c? Hã y phâ n tích đặ c điểm “sự tham gia củ a nhà quả n
trị trự c tuyến?

Sự tham gia của nhà quản trị trực tuyến

Sisson (1990) đề xuấ t rằ ng: ‘trá ch nhiệm củ a quả n trị nguồ n nhâ n lự c khô ng cò n nằ m ở bộ
phậ n nguồ n nhâ n lự c củ a tổ chứ c’. Gầ n đâ y, Purcell và cá c đồ ng sự (2003) đã nhấ n mạ nh
tầ m quan trọ ng về sự tậ n tâ m củ a cá c nhà quả n trị trự c tuyến như là phương tiện á p dụ ng
cá c chính sá ch nguồ n nhâ n lự c và o tổ chứ c.

7. Quả n trị nguồ n nhâ n lự c có chứ c nă ng gì?. Hã y giả i thích mố i liên hệ giữ a cá c chứ c nă ng củ a
QTNNL.

8. Quả n trị nguồ n nhâ n lự c có mụ c đích gì?. Hã y phâ n tích mụ c đích “thoả mã n nhu cầ u củ a
nhâ n viên” củ a quả n trị nguồ n nhâ n lự c.

Mục đích: Hiệu quả củ a tổ chứ c, thỏ a mã n nhu cầ u NV, Quả n trị nhâ n tà i, tri thứ c, tạ o độ ng
lự c, QH LĐ, Đá p ứ ng sự đa dạ ng.

Thỏa mãn nhu cầu của nhân viên

để thoả mã n nhu cầ u củ a nhữ ng con ngườ i là tương lai củ a tổ chứ c và cả i thiện nă ng lự c cho
họ thô ng qua mộ t mô i trườ ng là m việc mang tính hỗ trợ và nhữ ng cơ hộ i phá t triển liên tụ c.
Cá c hoạ t độ ng nà y bao gồ m mộ t quá trình chiêu mộ và tuyển chọ n nghiêm ngặ t, quá trình
kết hợ p giữ a quả n trị thà nh tích và tưở ng thưở ng nhâ n viên, quá trình đà o tạ o và phá t
triển; và tấ t cả cá c quá trình đó gắ n chặ t vớ i yêu cầ u củ a hoạ t độ ng kinh doanh.

9. Quả n trị nguồ n nhâ n lự c có đặ c điểm gì?. Đặ c điểm “QTNNL hướ ng đến từ ng cá nhâ n” nên
đượ c thể hiện trong cá c chứ c nă ng củ a quả n trị nguồ n nhâ n lự c như thế nà o?

2
QTNNL hướng đến từng cá nhân

Mỗ i nhâ n viên là mộ t cá thể độ c lậ p trong nguồ n vố n nhâ n lự c củ a tổ chứ c, vì thế QTNNL


nhấ n mạ nh đến tầ m quan trọ ng củ a việc duy trì cá c mố i quan hệ giữ a tổ chứ c và mỗ i cá thể
nhâ n viên riêng biệt hơn là hoạ t độ ng thô ng qua nhó m hay cá c hệ thố ng đạ i diện.

10. Vai trò củ a QTNNL trong tổ chứ c là gì?. Tạ i sao vấ n đề đạ o đứ c là nộ i dung quan trọ ng trong
vai trò củ a QTNNL?

Đạ o đứ c trong QTNNL:

Vấ n đề là cá ch thứ c cá c nhà quả n trị đố i xử vớ i nhâ n viên củ a họ để đạ t đượ c thà nh


tích và cá i mà nhà quả n trị tưở ng thưở ng nhâ n viên, mà là m cho nhâ n viên cả m nhậ n đượ c
thừ a nhậ n, đượ c phá t triển,… nó i chung là thỏ a mã n, khô ng chỉ đú ng phá p luậ t mà cò n trên
cả phá p luậ t, là lẻ phả i, là đạ o lý.

11. Phâ n tích cô ng việc là gì? Hã y nêu cá c giai đoạ n củ a tiến trình phâ n tích cô ng việc?

Phân tích công việc là mộ t qui trình thu thậ p, sắ p xếp thô ng tin mộ t cá ch hệ thố ng nhằ m
đạ t đượ c sự hiểu biết chi tiết về đặ c điểm cô ng việc.

Giai đoạn: 1. Xá c định phạ m vi PTCV: Mụ c tiêu, CV phâ n tích, Ngườ i phâ n tích.

2. Chuẩ n bị PTCV: loạ i thô ng tin thu thậ p, nguồ n thô ng tin thu thậ p, phương phá p thu thậ p
thô ng tin, là m cho tổ chứ c ready.

3. Thu thậ p và phâ n tích dữ liệu: Thu thậ p thô ng tin, nguồ n sai lệch, phâ n tích dữ liệu, viết
bả n mô tả và tiêu chuẩ n CV.

12. Phâ n tích cô ng việc là gì? Kết quả phâ n tích cô ng việc là gì? Hã y giả i thích vì sao phâ n tích
cô ng việc là nền tả ng củ a quả n trị nguồ n nhâ n lự c?

KQ PTCV:

Bản mô tả công việc.(Job description) Đó là kết quả că n bả n củ a tiến trình phâ n tích cô ng
việc, nó mô tả mộ t cá ch tó m tắ t cô ng việc. Bả n mô tả cô ng việc liệt kê cá c chứ c nă ng, nhiệm
vụ , cá c mố i quan hệ trong cô ng việc, cá c điều kiện là m việc, yêu cầ u kiểm tra, giá m sá t và
cá c tiêu chuẩ n cầ n đạ t đượ c khi thự c hiện cô ng việc. Bả n mô tả cô ng việc giú p cho chú ng ta
hiểu đượ c nộ i dung, yêu cầ u củ a cô ng việc và hiểu đượ c quyền hạ n, trá ch nhiệm khi thự c
hiện cô ng việc.

Bản tiêu chuẩn thực hiện công việc.(Job Specification) Là vă n bả n liệt kê nhữ ng yêu cầ u về
nă ng lự c cá nhâ n như trình độ họ c vấ n, kinh nghiệm cô ng tá c, khả nă ng giả i quyết vấ n đề,
cá c kỹ nă ng khá c và cá c đặ c điểm cá nhâ n thích hợ p cho cô ng việc. Bả n tiêu chuẩ n thự c hiện
cô ng việc giú p chú ng ta hiểu đượ c doanh nghiệp cầ n loạ i nhâ n viên như thế nà o để thự c
hiện cô ng việc đó mộ t cá ch tố t nhấ t.

PTCV là nền tảng của QTNNL: Vì hầ u hết mỗ i CT QTNNL đều đò i hỏ i thô ng tin thu thậ p từ
PTCV.

13. Khi chiến lượ c đi theo thị trườ ng, thì cấ u trú c tổ chứ c và dò ng cô ng việc như thế nà o?

3
Cấ u trú c tổ chứ c và dò ng CV thườ ng đượ c nhóm gộp vào chức năng.

14. Phâ n tích cô ng việc là gì? Kết quả phâ n tích cô ng việc là gì? Hã y giả i thích vì sao phâ n tích
cô ng việc là nền tả ng củ a quả n trị nguồ n nhâ n lự c.

15. Thiết kế cô ng việc là gì?. Để cô ng việc mang tính thú c đẩ y, cá c đặ c điểm nà o cầ n đượ c thiết
kế.

Thiết kế CV: là việc nhận diện các nghĩa vụ, đặc điểm, năng lực và trình tự của công việc
trong sự cân nhắc về công nghệ, lực lượng lao động, các đặc điểm của tổ chức và môi trường.

Đặc điểm cần thiết kế: Tự chủ CV, sự đa dạ ng về kĩ nă ng, tính toà n diện trong CV, phả n hồ i,
tầ m quan trọ ng CV.

16. Hoạ ch định nguồ n nhâ n lự c là gì? Cho biết tiến trình củ a hoạ ch định nguồ n nhâ n lự c.

Hoạ ch định nguồ n nhâ n lự c là qui trình đả m bả o rằ ng cá c yêu cầ u nguồ n nhâ n lự c củ a mộ t tổ chứ c
đượ c nhậ n diện và cá c kế hoạ ch đượ c đưa ra để đá p ứ ng cá c yêu cầ u nà y.

Tiến trình HĐNNL:

KHKD à Dự tính cá c cấ p độ HĐà Xđ nhu cầ u NNL về SL và tiêu chuẩ n về kĩ nă ng, nă ng lự cà dự


bá o cung, cầ uà dự bá o yêu cầ uà CT HĐ: tuyển dụ ng, Đt, giả m quy mô , linh hoạ t.

17. Hoạ ch định nguồ n nhâ n lự c là gì? Hã y cho biết cá c chương trình trong câ n đố i nguồ n nhâ n
lự c trong tiến trình hoạ ch định nguồ n nhâ n lự c.

CT trong CĐNNL: 1. CBLĐ: Cá c vị trí trố ng đượ c điền khuyết nộ i bộ thô ng qua đà o tạ o,
thuyên chuyển, hoặ c thă ng chứ c hoặ c thuê ngoà i.

2. Dư thừ a LĐ: Ngừ ng tuyển dụ ng, hao hụ t TN, Cá c CT nghỉ hưu sớ m, share CV, cho nghỉ
việc, cho thô i việc, nghỉ phép.

3. Thiếu LĐ: Là m thêm giờ , thuê lđ tạ m thờ i, CV thầ u phụ , tuyển dụ ng từ bên ngoà i, thă ng
chứ c, thuyên chuyển nộ i bộ .

18. Dự bá o cung / cầ u nguồ n nhâ n lự c có vai trò gì trong tiến trình hoạ ch định nguồ n nhâ n lự c.
Cho biết cá c phương phá p định lượ ng trong dự bá o nhu cầ u nguồ n nhâ n lự c?

• Vai trò : Hoạ ch định Nguồ n nhâ n lự c bắ t đầ u vớ i việc xem xét cá c kế hoạ ch kinh doanh. Xá c
định nhu cầ u về sả n phẩ m hoặ c dịch vụ củ a tổ chứ c là tố i quan trọ ng. Vì vậ y, trong mộ t cô ng
ty sả n xuấ t, doanh số đượ c dự đoá n đầ u tiên. Sau khi lượ ng sả n phẩ m cầ n có để đá p ứ ng cá c
yêu cầ u doanh số nà y đượ c xá c định. Cuố i cù ng, số lượ ng nhâ n viên cầ n duy trì lượ ng đầ u
ra nà y sẽ đượ c dự đoá n.

Phương phá p định lượ ng dự bá o nhu cầ u NNL: Phâ n tích xu hướ ng, PT tỉ lệ, hồ i quy đơn,
hồ i quy bô i.

19. Định nghĩa phâ n tích cô ng việc. Kết quả củ a phâ n tích cô ng việc là gì? Kết quả củ a phâ n tích
cô ng việc giú p ích gì trong quả n trị nguồ n nhâ n lự c?

4
20. Thiết kế cô ng việc là gì?. Để cô ng việc mang tính thú c đẩ y, cá c đặ c điểm nà o cầ n đượ c thiết
kế.

22. Chiêu mộ là bấ t kì hoạ t độ ng hay thự c hà nh nà o đượ c tổ chứ c tiến hà nh vớ i mụ c đích chính là
nhậ n diện và thu hú t nhữ ng nhâ n viên tiềm nă ng .

Cá c cô ng cụ chiêu mộ hiện nay:

• - Nguồn bên trong: Nhâ n viên hiện đang là m việc trong tổ chứ c

– Bổ nhiệm cô ng việc (job posting)

– Truyền thô ng tin về cô ng việc trên bả ng thô ng bá o, trong nhữ ng ấ n phẩ m củ a nhâ n
viên, trên mạ ng nộ i bộ doanh nghiệp và bấ t cứ nơi nà o khá c mà tổ chứ c có thể
truyền thô ng vớ i nhâ n viên.

- Cá c nhà quả n trị cũ ng có thể nhậ n diện cá c ứ ng viên để giớ i thiệu cho vị trí mớ i.

• Nguồn bên ngoài

– Cá c ứ ng viên trự c tiếp và giớ i thiệu,

– Quả ng cá o, và Websites (Chiêu mộ điện tử )

– Trung tâ m lao độ ng,

• Trung tâ m giớ i thiệu việc là m cô ng

• Trung tâ m giớ i thiệu việc là m tư

– Trườ ng họ c

– Hộ i chợ việc là m

22. Cá c nhâ n tố ả nh hưở ng đến chiêu mộ

-Nguồ n chiêu mộ

-Chính sá ch nhâ n sự

-Ngườ i chiêu mộ

23. Tuyển dụ ng nguồ n nhâ n lự c là quá trình tìm kiếm, thu hú t và tuyển chọ n từ nhiều nguồ n khá c
nhau nhữ ng nhâ n viên đủ khả nă ng đả m nhiệm nhữ ng vị trí mà doanh nghiệp cầ n tuyển. 

Cá c nộ i dung củ a quá trình tuyển dụ ng nguồ n nhâ n lự c

5
- Đánh giá hồ sơ ứng viên

• + Mẫ u đơn ứ ng tuyển việc là m

– Thô ng tin liên hệ

– Tổ chứ c đã là m việc

– Trình độ họ c vấ n

– Cá c loạ i vă n bằ ng, chứ ng nhậ n khá c.

– Chữ kí củ a ứ ng viên

– khía cạ nh khá c như cá c kinh nghiệm, kĩ nă ng kĩ thuậ t là m việc cụ thể, hoặ c cá c hiệp
hộ i đã tham gia

– Khô ng yêu cầ u: giớ i tính, dâ n tộ c,…

+ Sơ yếu lí lịchà giú p nhậ n diện yêu cầ u cơ bả n:

– Trình độ họ c vấ n

– cô ng việc liên quan đượ c thự c hiện,

– và loạ i thiết bị mà ngườ i đó sử dụ ng

– khả nă ng ứ ng viên truyền thô ng

– và thể hiện bả n thâ n.

• Kiểm tra lý lịch

– Cá ch đả m bả o ứ ng viên truyền thô ng đú ng

-Kiểm tra tuyển dụng và mô phỏng công việc

+ Kiểm tra khả nă ng nhậ n thứ c : Kỹ nă ng tính toá n, suy luậ n, ngô n ngữ

+ Kiểm tra về thự c hiện cô ng việc và mô phỏ ng cô ng việc :Tình huố ng xử lý phà n nà n củ a khá ch
hà ng, vậ n hà nh má y,…

+ Tìm hiểu về tính cá ch - Big Five

6
+ Kiểm tra sứ c khỏ e

- Phỏng vấn :+ Đưa ra dự đoá n về thà nh tích tương lai củ a ứ ng viên

+ So sá nh vớ i nhữ ng dự đoá n giữ a cá c ứ ng viên

- Ra quyết định tuyển chọn

– Đá nh giá hồ sơ,

– Điểm số bà i test,

– Thự c hiện phỏ ng vấ n,

– Và kiểm tra ngườ i tham khả o

- Truyền thông quyết định tuyển chọn

– Viết thư/gọ i điện mờ i là m việc

24 .Tạ i sao cầ n trắ c nghiệm tâ m lý trong tuyển dụ ng

Vì đâ y là loạ i trắ c nghiệm quan trọ ng nhằ m xá c định nhữ ng đặ c tính về tâ m lý củ a ứ ng viên như:
khuynh hướ ng tình cả m, ý chí, nghị lự c, tính trung thự c, sự dố i trá , tính bạ o độ ng, sự yếu đuố i, tính
hay tranh chấ p, lò ng khoan dung, tính độ lượ ng … Điều nà y đặ c biệt quan trọ ng trong cô ng tá c
tuyển chọ n, bố trí, thuyên chuyển. Nhữ ng đặ c điểm tâ m lý củ a cá nhâ n có khi bị thay đổ i khi chịu
ả nh hưở ng củ a mô i trườ ng tậ p thể. Vì vậ y, để đạ t độ chính xá c cầ n thiết, sau khi tổ chứ c trắ c
nghiệm cá nhâ n ta có thể sắ p xếp nhữ ng ngườ i có đặ c tính tâ m lý tương tự và o mộ t nhó m và tổ
chứ c kỳ trắ c nghiệm lầ n thứ hai gọ i là trắ c nghiệm nhó m. Tấ t nhiên, kết quả chỉ đượ c coi là đá ng
tin cậ y khi mà kết quả củ a trắ c nghiệm cá nhâ n khô ng sai lệch nhiều so vớ i kết quả trắ c nghiệm
nhó m.
25. Trong cô ng tá c tuyển dụ ng, cá c nộ i dung củ a ứ ng viên sẽ đượ c đá nh giá là :

- Sơ yếu lý lịch

-Trình độ ,khả nă ng chuyên mô n.

- Nhậ n thứ c trí tuệ

-Sứ c khỏ e tính cá ch …

26. Cá c loạ i bà i kiểm tra đượ c sử dụ ng trong đá nh giá ứ ng viên.

- IQ( chỉ số thô ng minh) ,EQ(chỉ số cả m xú c),MBTI (chỉ số đo lườ ng tâ m lý),Big five (tính cá ch ),MI .

27 Phỏ ng vấ n tuyển chọ n giả i quyết 3 vấ n đề :

– Ứ ng viên có nă ng lự c và có thể thự c hiện cô ng việc khô ng?

– Ứ ng viên có độ ng cơ tố t khô ng?

- Ứ ng viên sẽ thích hợ p như thế nà o vớ i tổ chứ c?

28 Ra quyết định tuyển chọ n liên quan đến 4 cơ sở

7
– Đá nh giá hồ sơ,

– Điểm số bà i test,

– Thự c hiện phỏ ng vấ n,

– Và kiểm tra ngườ i tham khả o

29 Cấ u trú c củ a buổ i phỏ ng vấ n tuyển chọ n gồ m 3 phầ n :

- Mà n chà o hỏ i
- Trao đổ i thô ng tin : Cá i ni tự diễn đạ t nghe.giố ng hồ i phỏ ng vấ n đó .
- Tổ ng kết

30 Đá nh giá nă ng lự c phụ c vụ cho cá c chứ c nă ng đà o tạ o và phá t triển nnl :

Nhó m chứ c nă ng nà y chú trọ ng và o việc nâ ng cao nă ng lự c củ a nhâ n viên, đả m bả o cho nhâ n viên
trong doanh nghiệp có cá c kỹ nă ng, trình độ là nh nghề cầ n thiết để hoà n thà nh tố t cô ng việc đượ c
giao và tạ o điều kiện cho nhâ n viên đượ c phá t triển tố i đa cá c nă ng lự c cá nhâ n. Cá c doanh nghiệp
á p dụ ng chương trình hướ ng nghiệp và đà o tạ o cho nhâ n viên mớ i nhằ m xá c định nă ng lự c thự c tế
củ a nhâ n viên và giú p nhâ n viên là m quen vớ i cô ng việc củ a doanh nghiệp. Đồ ng thờ i, cá c doanh
nghiệp cũ ng thườ ng lậ p cá c kế hoạ ch đà o tạ o, huấ n luyện và đà o tạ o lạ i nhâ n viên mỗ i khi có sự
thay đổ i về nhu cầ u sả n xuấ t kinh doanh hoặ c quy trình cô ng nghệ, kỹ thuậ t. Nhó m chứ c nă ng đà o
tạ o, phá t triển thườ ng thự c hiện cá c hoạ t độ ng như: hướ ng nghiệp, huấ n luyện, đà o tạ o kỹ nă ng
thự c hà nh cho cô ng nhâ n; bồ i dưỡ ng nâ ng cao trình độ là nh nghề và cậ p nhậ t kiến thứ c quả n lý, kỹ
thuậ t cô ng nghệ cho cá n bộ quả n lý và cá n bộ chuyên mô n nghiệp vụ .

31.Tiến trình quả n trị thà nh tích gồ m nhứ ng giai đoạ n nà o? Cho biết nhữ ng nộ i dung cầ n thự c
hiện trong mỗ i giai đoạ n đó .

 Tiến trình quả n trị thà nh tích gồ m 5 giai đoạ n:


Giai đoạn 1: Phân tích và đồng thuận 
• Bướ c 1: Phâ n tích thà nh tích hiện tạ i và nhu cầ u thay đổ i
– So sá nh thà nh tích hiện tạ i và yêu cầ u thà nh tích củ a tổ chứ c
 Cung cấ p bằ ng chứ ng về vấ n đề cầ n giả i quyết
 Sự thay đổ i cầ n có
 Thiết lậ p cam kết củ a tổ chứ c vớ i cá c giả i phá p và sự thay đổ i
 Tạ o ra sự phù hợ p giữ a nhu cầ u, giá trị và chuyên mô n củ a tổ chứ c và củ a
nhâ n viên thự c hiện sự thay đổ i
• Bướ c 2: Sự đồ ng thuậ n
– giấ y tờ thỏ a thuậ n về cá ch thứ c qui trình PTTC sẽ thự c hiện
 Thỏ a thuậ n về kỳ vọ ng chung, thờ i gian, tiền bạ c và cá c nguồ n lự c khá c
 Cá c nguyên tắ c quan trọ ng mà cá c bên cầ n tuâ n thủ .

Giai đoạn 2: Chuẩn đoán và phản hồi


• Bướ c 1: Chuẩ n đoá n thà nh tích
– Tìm ra nguyên nhâ n củ a vấ n đề thà nh tích và sự cầ n thiết cho việc thay đổ i.
– Cá c cô ng cụ thườ ng dù ng để thu thậ p dữ liệu cho CĐTT
8
• Bả n câ u hỏ i (khả o sá t)
• Phỏ ng vấ n
• Quan sá t trự c tiếp
• Cá c ghi chép củ a tổ chứ c
• Bướ c 2: Phả n hồ i
– Loạ i dữ liệu đượ c phả n hồ i:
• bố i cả nh và cấ u trú c
• Phá t triển chuyên mô n
• Ra quyết định liên quan đến yêu cầ u thà nh tích và sự thay đổ i
•  kiểm soá t, cam kết và nă ng lượ ng cho quy trình PTTC lên kế hoạ ch, thự c hiện và đá nh
giá
Giai đoạn 3: Lập kế hoạch, thiết kế, và phát triển
• Bướ c 1: Lậ p kế hoạ ch cho loạ i thay đổ i và chuyên mô n NV cầ n có để thà nh tích hiệu quả
đượ c thả o luậ n và đồ ng thuậ n
– Mộ t kế hoạ ch hà nh độ ng tố t là cụ thể về vai trò và kết quả mong đợ i, giú p nhâ n viên
đạ t đượ c chuyên mô n, gồ m:
• Khoả n thờ i gian thự c hiện, tiến hà nh theo cam kết và tích cự c
• Bướ c 2: Bả n chấ t là xâ y dự ng chương trình đà o tạ o
– Bằ ng việc xâ y dự ng và mua đượ c để thay đổ i nơi là m việc giú p nhâ n viên phá t triển
chuyên mô n và thà nh tích
• Bướ c 3: Bả n chấ t là kiểm tra chương trình
– Kiểm tra chương trình liên quan đến việc phá t triển, mua đượ c, cá c ngườ i tham gia
để kiểm tra chương trình
Giai đoạn 4: Thực hiện
• Thự c hiện cá c kế hoạ ch, chương trình đã thiết lậ p ở giai đoạ n 3.
• Giai đoạ n nà y quả n lý cá c chiến lượ c thay đổ i cá nhâ n và cá c chương trình cũ ng như triển
khai cá c chương trình nà y đến nhữ ng ngườ i tham gia và o hệ thố ng thà nh tích
Giai đoạn 5: Đánh giá và thể chế hóa
• Đá nh giá trên phương diện thà nh tích, họ c tậ p và sự hà i lò ng
• Thể chế hó a chiến lượ c thay đổ i cho thà nh tích dà i hạ n và tích hợ p cầ n có việc quả n lý quy
trình thể chế hó a và củ ng cố nhữ ng thay đổ i thô ng qua phả n hồ i, phầ n thưở ng và phá t triển
chuyên mô n tương lai

31 Quả n trị thà nh tích là gì? Hã y cho biết mố i liên hệ giữ a quả n trị thà nh tích vớ i cô ng tá c phá t
triển nguồ n nhâ n lự c và tưở ng thưở ng nhâ n viên.
 Quả n trị thà nh tích nhâ n viên là mộ t tiến trình để cả i thiện thà nh tích củ a tổ chứ c bằ ng
cá ch phá t triển thà nh tích củ a cá c cá nhâ n và cá c nhó m trong sự kết nố i vớ i chiến lượ c
và giá trị củ a tổ chứ c
33 Quả n trị thà nh tích có đặ c điểm gì?. Phả n hồ i thô ng tin có cá c vai trò nà o trong quả n trị
thà nh tích.
 -QTTT mộ t tiến trình đã đượ c hoạ ch định mà trong đó cá c yếu tố cơ bả n đượ c thoả
thuậ n thố ng nhấ t, đo lườ ng, phả n hồ i và có đố i thoạ i và củ ng cố tích cự c
-QTTT quan tâ m đến cá c đầ u và o và cá c giá trị
-QTTT là mộ t tiến trình liên tụ c và linh hoạ t, liên quan đến cá c nhà quả n trị

9
-QTTT nhấ n mạ nh và o việc hoạ ch định thà nh tích tương lai và cả i thiện hơn là dự a trên
cá c đá nh giá thà nh tích củ a quá khứ

 Phả n hồ i thô ng tin có vai trò quan trọ ng trong quả n trị thà nh tích: Để cả i thiện thà nh
tích, nhâ n viên cầ n đượ c thô ng tin phả n hồ i về thà nh tích củ a họ , cù ng vớ i cá c chỉ dẫ n
trong cô ng việc đạ t đến mứ c độ cao hơn(kế tiếp) củ a kết quả . Khô ng phả n hồ i thườ ng
xuyên & thích đá ng, nhâ n viên sẽ khô ng nhậ n biết đượ c hà nh vi củ a họ có nhấ t quá n vớ i
cá c mụ c tiêu liên quan hay khô ng và nhữ ng điều cầ n phả i thự c hiện để đạ t đượ c mụ c
tiêu

34 Có cá c nộ i dung đá nh giá thà nh tích nà o? Nếu việc đá nh giá chỉ dự a và o kết quả , có nhượ c
điểm nà o sẽ phá t sinh.

 Cá c nộ i dung đá nh giá : -Đá nh giá dự a đên đặ c điểm


-Đá nh giá dự a trên hà nh vi
-Đá nh giá dự a trên kết quả

=> Nếu việc đá nh giá chỉ dự a và o kết quả , cá c nhượ c điểm sẽ phá t sinh:

- Rấ t khó đo lườ ng trong mộ t và i trườ ng hợ p và 1 và i cô ng việc

- Sinh ra tâ m lý “có đượ c kết quả bằ ng bấ t cứ giá nà o”

- Thà nh tích củ a nhó m sẽ bị tá c độ ng nếu cá c cá nhâ n lo cho kết quả củ a mình mà khô ng gó p
phầ n giú p đỡ đồ ng nghiệp=> khô ng hữ u ích ở gó c độ phá t triển nhâ n viên

35 Lỗ i đá nh giá trong đá nh giá thà nh tích là gì? Hã y nêu cá c lỗ i đá nh giá thà nh tích.

 Lỗ i trong đá nh giá thà nh tích:


-Lỗ i vầ ng hà o quang (lỗ i hallo)
-Lỗ i thiên lệch: khoan dung, nghiêm khắ c, trung tâ m
-Lỗ i đá nh giá gầ n như nhau
-Lỗ i về sự kiện diễn ra gầ n
-Lỗ i đố i chiếu
-Lỗ i định kiến

36 Định nghĩa đà o tạ o nhâ n viên. Vai trò củ a đá nh giá nhu cầ u đà o tạ o trong đà o tạ o nhâ n viên.

 Đà o tạ o là qui trình mà trong đó cá c kĩ nă ng đượ c phá t triển, thô ng tin đượ c cung cấ p,
và cá c thuộ c tính đượ c nuô i dưỡ ng, để giú p cá c cá nhâ n là m việc trong tổ chứ c trở nên
hữ u hiệu và hiệu quả hơn trong cô ng việc củ a họ .Đà o tạ o luô n hướ ng đến việc tố i đa hó a
việc họ c tậ p.

 Vai trò củ a đá nh giá nhu cầ u đà o tạ o trong đà o tạ o nhâ n viên:

37 Cá c nộ i dung cầ n thiết kế trong mộ t chương trình đà o tạ o. Mụ c tiêu củ a chương trình đà o


tạ o

-Tuyên bố nhâ n viên đượ c kỳ vọ ng gì, mứ c độ TT

-Nhữ ng tiêu chuẩ n thà nh tích có thể đo lườ ng đượ c

10
-Nhậ n diện nguồ n lự c cầ n thiết để tạ o ra thà nh tích

Ai tham gia và o CTĐT

-Cô ng bằ ng và khô ng phâ n biệt

Cung cấ p tiện nghi ă n ở

Tạ i sao cầ n phả i thự c hiện đá nh giá nhu cầ u đà o tạ o trướ c khi thự c hiện việc thiết kế mộ t
chương trình đà o tạ o. Để loạ i trừ nhữ ng chương trình dà o tạ o khô ng thích hợ p,dể nhậ n biết
nhữ ng nhu cầ u đà o tạ o thích hợ p cò n chưa đượ c đá p ứ ng và để xá c định mụ c tiêu đà o tạ o
cho cá c chương trình đượ c vạ ch ra.

38 Đá nh giá nhu cầ u đà o tạ o là gì?

Là đá nh giá khi nà o ở bộ phậ n nà o cầ n phả i đà o tạ o, đà o tạ o ký nă ng nà o,cho loạ i lao độ ng


nà o ,bao nhiêu ngườ i…

Nếu xâ y dự ng chương trình đà o tạ o mà thiếu đá nh giá nhu cầ u đà o tạ o thì điều gì sẽ xả y ra.


Giố ng phầ n sau câ u 7

39 Phá t triển nguồ n nhâ n lự c là gì?. Cho biết cá c tiếp cậ n trong phá t triển nguồ n nhâ n lự c.

 PTNNL là một quy trình để phát triển và gia tăng chuyên môn của nhân viên thông qua
việc phát triển tổ chức và đào tạo- phát triển cá nhân hướng đến mục tiêu cải thiện thành
tích.
 Cá c tiếp cậ n trong phá t triển nguồ n nhâ n lự c:
-Phá t triển tổ chứ c: chủ yếu hướ ng và o Cấ p độ tổ chứ c và kết nố i vớ i cá c cá
nhâ n
-Đà o tạ o và phá t triển nhâ n viên: chủ yếu hướ ng và oCá nhâ n và kết nố i vớ i tổ
chứ c

40 .giố ng 39

41. Định nghĩa: Tưở ng thưở ng toà n diện, gồ m tưở ng thưở ng giao dịch và cá c phầ n thưở ng quan
hệ

Nộ i dung củ a tưở ng thưở ng toà n diện

Lương cơ bả n
Các phần thưởng
Lương theo kết quả Tổ ng thù lao Tưởng
giao dịch
thưởng
Phú c lợ i nhâ n viên toàn
diện
Các phần thưởng Họ c tậ p và phá t triển Cá c phầ n thưở ng
phi tà i chính /bên
quan hệ Trả i nghiệm cô ng việc trong

11
42 . Tiền lương là khoả n tiền NSDLĐ trả cho NLĐ, chịu sự điều chỉnh chặ t chẽ củ a phá p luậ t. Cá c
yếu tố tá c độ ng đến tiền lương :

43. Định giá công việc có vai trò gì trong công tác tiền lương?
DN cầ n tiến hà nh xá c định giá trị cô ng việc để xá c định mứ c lương theo chứ c danh cô ng việc

Các phương pháp định giá công việc

- Phương phá p_ Xếp hạ ng cô ng việc


- Phương phá p so sá nh cặ p
- Phương phá p Điểm- Nhâ n tố

44. Trả lương cơ bả n că n cứ và o :

– Giá trị thị trườ ng

– Dự a trên thỏ a thuậ n

– Đượ c hộ i đồ ng thù lao chấ p nhậ n

– Theo thà nh tích cô ng ty

Theo cá ch tiếp cậ n tưở ng thưở ng toà n diện, tiền lương cơ bả n thuộ c nộ i dung phầ n thưở ng giao
dịch

45. Tiền lương bao gồ m tấ t cả cá c khoả n thu nhậ p và phú c lợ i bằ ng tiền và vậ t chấ t mà NLD nhậ n
đượ c trên cơ sở thỏ a thuậ n vớ i NSDLD. Tiền lương có thể đượ c xá c định theo ngà y, tuầ n, thá ng,
quý, nă m hoặ c theo cô ng việc, theo thà nh tích… Tiền lương do vậ y có thể bao gồ m cả tiền lương cơ
bả n, tiền lương nă ng suấ t, thưở ng và mộ t số khoả n phụ cấ p, trợ cấ p khá c

46. Phương phá p trả lương_Cô ng bằ ng bên trong

Tỉ lệ lương thị trườ ng – Cô ng bằ ng bên ngoà i


12
Định giá cô ng việc có vai trò trong cô ng bằ ng tiền lương là :
DN cầ n tiến hà nh xá c định giá trị cô ng việc để xá c định mứ c lương theo chứ c danh cô ng việc .

47. Yêu cầ u về phá p luậ t đố i vớ i tiền lương

Cơ hộ i là m việc cô ng bằ ng

– Khô ng tạ o ra sự phâ n biệt đố i xử về tiền lương

– Sự khá c biệt TL dự a trên trá ch nhiệm và thà nh tích

Lương tố i thiểu

– Chính phủ quyết định và cô ng bố mứ c lương tố i thiểu chung, vù ng ngà nh

Lương vượ t giờ

48. Phương phá p Điểm- Nhâ n tố :

- Chia cá c cô ng việc thà nh cá c nhâ n tố / cá c thà nh tố then chố t thể hiện cá c yêu cầ u củ a cô ng việc

- Sử dụ ng thang đo điểm số , cá c điểm đượ c phâ n bổ và o mộ t cô ng việc dướ i mỗ i tiêu đề nhâ n tố

- Cá c điểm số nhâ n tố khá c nhau, sẽ đượ c cộ ng lạ i để đem đến điểm tổ ng, thể hiện qui mô cô ng
việc 

- Ưu điểm: có tiêu chuẩ n à chính xá c cao

- Nhượ c: tố n nhiều cô ng sứ c

-> Là PP đượ c sử dụ ng rộ ng rã i nhấ t

49. Ý nghĩa củ a tỉ lệ lương thị trườ ng? Cá c hoạ t độ ng cầ n thiết để có tỉ lệ lương thị trườ ng hợ p lý?

50. Quyết định chiến lượ c về định vị tổ chứ c về tiền lương theo khía cạ nh cạ nh tranh, gồ m:

- Chính sá ch lương ngang bằ ng thị trườ ng

• Tổ chứ c giữ chi phí LĐ ngang bằ ng vớ i ĐTCT

- Chính sá ch lương dẫ n đạ o thị trườ ng

• Tổ chứ c trả lương cao hơn ĐTCT

- Chính sá ch lương thấ p hơn thị trườ ng

• Tổ chứ c trả lương thấ p hơn ĐTCT

13
14

You might also like