You are on page 1of 11

TRƯỜNG THPT CHUYÊN HN-AMS CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM

TỔ ĐỊA-GDCD Độc lập - Tự do - Hạnh phúc

NỘI DUNG ÔN TẬP KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ 1 NĂM HỌC 2023 – 2024

MÔN: GIÁO DỤC KINH TẾ VÀ PHÁP LUẬT LỚP 11

CHỦ ĐỀ 2: LẠM PHÁT, THẤT NGHIỆP


BÀI 4: THẤT NGHIỆP
I.NHẬN BIẾT
Câu 86: Em hã y cho biết khá i niệm củ a thấ t nghiệp là gì?
A. Là tình trạ ng ngườ i trong độ tuổ i lao độ ng tìm đượ c việc là m phù hợ p cho bả n thâ n mình.
B. Là tình trạ ng ngườ i dâ n đều đem sứ c lao độ ng củ a mình cố ng hiến vì sự phá t triển chung củ a
xã hộ i.
C. Là tình trạ ng ngườ i lao độ ng mong muố n có việc là m nhưng chưa tìm đượ c việc là m.
D. Là tình trạ ng cô ng việc ù n ứ khô ng có ngườ i giả i quyết.
Câu 87: Có mấ y cá ch phâ n loạ i thấ t nghiệp? Đó là nhữ ng loạ i nà o?
A. Thấ t nghiệp đượ c phâ n chia theo 2 loạ i: thấ t nghiệp tự nhiên, thấ t nghiệp chu kì.
B. Thấ t nghiệp đượ c phâ n chia ra là m 2 loạ i: thấ t nghiệp theo nguồ n gố c thấ t nghiệp, thấ t
nghiệp theo tính chấ t.
C. Thấ t nghiệp đượ c phâ n chia là m 2 loạ i: thấ t nghiệp tự nguyện, thấ t nghiệp khô ng tự nguyện.
D. Thấ t nghiệp đượ c phâ n chia là m 2 loạ i: thấ t nghiệp cơ cấ u, thấ t nghiệp tạ m thờ i.
Câu 88: Nhữ ng nguyên nhâ n nà o có thể dẫ n tớ i thấ t nghiệp?
A. Chỉ có mộ t nguyên nhâ n dẫ n đến thấ t nghiệp là đang là m việc bị cho thô i việc.
B. Nguyên nhâ n dẫ n đến thấ t nghiệp rấ t đa dạ ng bao gồ m cả nguyên nhâ n chủ quan và nguyên
nhâ n khá ch quan.
C. Nguyên nhâ n dẫ n đến thấ t nghiệp là do ngườ i lao độ ng khô ng tìm đượ c mô i trườ ng phù hợ p
vớ i bả n thâ n mình.
D. Nguyên nhâ n chính dẫ n đến thấ t nghiệp là do bả n thâ n ngườ i lao độ ng khô ng đá p ứ ng đượ c
vớ i cá c yêu cầ u củ a thị trườ ng lao độ ng.
Câu 89: Tình trạ ng thấ t nghiệp để lạ i cá c hậ u quả gì cho xã hộ i?
A. Tình trạ ng thấ t nghiệp chỉ ả nh hưở ng đến ngườ i lao độ ng.
B. Tình trạ ng thấ t nghiệp ả nh hưở ng trự c tiếp tớ i nhà nướ c.
C. Tình trạ ng thấ t nghiệp ả nh hưở ng nặ ng nề đố i vớ i mỗ i cá nhâ n, vớ i nền kinh tế và mọ i mặ t
củ a đờ i số ng.
D. Tình trạ ng thấ t nghiệp gâ y ả nh hưở ng đố i vớ i cá c chuỗ i cung ứ ng toà n quố c.
Câu 90: Cá c nguyên nhâ n khá ch quan có thể gâ y ra tình trạ ng thấ t nghiệp là gì?
A. Do bị kỉ luậ t bở i cô ng ty đang theo là m.
B. Do tình hình kinh doanh củ a cô ng ty đang theo là m bị thua lỗ đó ng cử a.
C. Do thiếu kĩ nă ng chuyên mô n, khô ng đá p ứ ng đượ c nhữ ng yêu cầ u mà cô ng việc đề ra.
D. Do sự khô ng hà i lò ng vớ i cô ng việc mà mình đang có .
Câu 91: Theo em, nhà nướ c đó ng vai trò như thế nà o trong việc kiểm soá t và kiềm chế thấ t
nghiệp?
A. Nhà nướ c đó ng vai trò khô ng mấ y quan trọ ng trong việc kiểm soá t thấ t nghiệp.
B. Nhà nướ c đó ng vai trò rấ t quan trọ ng trong việc kiểm soá t thấ t nghiệp.
C. Nhà nướ c chỉ là bên trung gian về vấ n đề giả i quyết đượ c tình trạ ng thấ t nghiệp.
D. Chỉ có ngườ i lao độ ng mớ i giả i quyết đượ c tình trạ ng thấ t nghiệp cho bả n thâ n.

1
Câu 92: Nhà nướ c đã là m thế nà o để tích cự c thô ng bá o đến cho ngườ i dâ n về diễn biến củ a
tình trạ ng thấ t nghiệp?
A. Tích cự c quan sá t tình hình về việc là m và đưa ra cá c dự bá o về cá c ngà nh nghề cho ngườ i
lao độ ng.
B. Tậ p trung đầ u tư cho cá c ngà nh nghề đang mang lạ i nguồ n lợ i kinh tế lớ n.
C. Thự c hiện cá c hà nh độ ng giú p đỡ ngườ i thấ t nghiệp vượ t đượ c qua khó khă n trong khi chưa
tìm đượ c việc là m.
D. Hỗ trợ ngườ i lao độ ng tìm đượ c ra định hướ ng phù hợ p vớ i bả n thâ n.
Câu 93: Tình trạ ng thấ t nghiệp gâ y ra cá c hệ lụ y gì cho chính trị - xã hộ i?
A. Tạ o điều kiện cho cá c ngà nh nghề cù ng phá t triển.
B. Tạ o ra cá c hiện tượ ng tiêu cự c cho xã hộ i, gâ y xá o trộ n tình hình trậ t tự trong xã hộ i, bã i
cô ng, biểu tình tă ng lên.
C. Tạ o ra cá c chuyển biến tích cự c cho thị trườ ng lao độ ng.
D. Tình hình chính trị - xã hộ i đượ c đả m bả o và phá t triển.
Câu 94: Tình trạ ng thấ t nghiệp gâ y ả nh hưở ng thế nà o đố i vớ i sự phá t triển củ a nền kinh tế củ a
mộ t quố c gia?
A. Nền kinh tế có đà tă ng trưở ng mạ nh.
B. Tạ o đượ c độ ng lự c cho nền kinh tế phá t triển và đi lên.
C. Ngâ n sá ch đầ u tư cho ngà nh tă ng lên.
D. Gâ y lã ng phí nguồ n nhâ n lự c, kinh tế bị rơi và o tình trạ ng suy thoá i.
Câu 95: Loạ i hình thấ t nghiệp nà o sau đâ y không đượ c xếp và o nhó m thấ t nghiệp dự a trên
nguồ n gố c?
A. Thấ t nghiệp tạ m thờ i.
B. Thấ t nghiệp tự nguyện.
C. Thấ t nghiệp cơ cấ u.
D. Thấ t nghiệp chu kì.
Câu 96: Tình trạ ng thấ t nghiệp để lạ i hậ u quả như thế nà o đố i vớ i cá c doanh nghiệp?
A. Thu nhậ p giả m hoặ c khô ng có , đờ i số ng gặ p nhiều khó khă n.
B. Lợ i nhuậ n giả m hoặ c thua lỗ , buộ c phả i thu hẹp quy mô sả n xuấ t.
C. Lã ng phí nguồ n lự c, là m cho nền kinh tế rơi và o tình trạ ng suy thoá i.
D. Phá t sinh nhiều tệ nạ n xã hộ i; trậ t tự , an ninh xã hộ i khô ng ổ n định.
II. THÔNG HIỂU
Câu 97: Vì sao hiện nay tình trạ ng thấ t nghiệp ở ngườ i trong độ tuổ i lao độ ng lạ i tă ng cao?
A. Vì hiện nay hầ u hết giớ i trẻ có xu hướ ng ham chơi lườ i là m.
B. Vì cá c hiện nay thị trườ ng độ ng đang khô ng ngừ ng biến đổ i, do ngườ i lao độ ng chưa đá p ứ ng
đượ c vớ i cá c yêu cầ u mà cô ng việc đề ra, kì vọ ng và o cô ng việc hoà n mỹ…
C. Cá c cơ sở sả n xuấ t đang khô ng ngừ ng mở rộ ng vố n đầ u tư kinh doanh.
D. Tấ t cả cá c đá p á n trên đều đú ng.
Câu 98: Em đồ ng tình vớ i ý kiến nà o sau đâ y?
A. Để giả i quyết đượ c vấ n đề việc là m, Nhà nướ c phả i tạ o ra cá c điều kiện thuậ n lợ i cho ngườ i
lao độ ng tự tạ o việc là m.
B. Chính quyền địa phương phả i có trá ch nhiệm giả i quyết việc là m cho ngườ i thấ t nghiệp tạ i
địa phương mình.
C. Trung tâ m giớ i thiệu việc là m có trá ch nhiệm mô i giớ i, giớ i thiệu việc là m cho ngườ i lao
độ ng.
D. Ngườ i lao độ ng giữ vai trò quan trong nhấ t trong việc giả i quyết vấ n đề thấ t nghiệp.
Câu 99: Tình trạ ng ngườ i lao độ ng khô ng muố n là m việc do điều kiện là m việc khô ng phù hợ p
hoặ c mứ c lương chưa tương thích vớ i khả nă ng củ a họ thuộ c và o loạ i thấ t nghiệp nà o?
A. Thấ t nghiệp theo chu kì.
B. Thấ t nghiệp khô ng tự nguyện.

2
C. Thấ t nghiệp tự nhiên.
D. Thấ t nghiệp tự nguyện.
Câu 100: Lao độ ng bị thấ t nghiệp do khô ng đá p ứ ng đượ c vớ i yêu cầ u mà cô ng việc đề ra là
hình thứ c thấ t nghiệp nà o?
A. Thấ t nghiệp cơ cấ u.
B. Thấ t nghiệp tạ m thờ i.
C. Thấ t nghiệp tự nguyện.
D. Thấ t nghiệp tự nhiên.
Câu 101: Em hã y cho biết ngườ i trong trườ ng hợ p sau đâ y thuộ c tình trạ ng thấ t nghiệp nà o
“Ngườ i khô ng đi là m do tậ p trung giả i quyết việc gia đình”?
A. Thấ t nghiệp tự nhiên.
B. Thấ t nghiệp tạ m thờ i.
C. Thấ t nghiệp tự nguyện.
D. Thấ t nghiệp khô ng tự nguyện.
Câu 102: Đố i vớ i cá c nhâ n lự c bị mấ t việc là m do chưa có kinh nghiệm là m việc vớ i má y mó c ở
trình độ cao, nhà nướ c nên là m như thế nà o để hỗ trợ ngườ i lao độ ng sớ m tìm đượ c việc là m
phù hợ p vớ i bả n thâ n?
A. Tổ chứ c cá c khó a đà o tạ o kĩ nă ng nghề nghiệp cho nhâ n viên.
B. Khuyến khích nhâ n viên tích cự c tìm việc là m.
C. Hỗ trợ nhâ n viên tìm kiếm việc là m phù hợ p vớ i bả n thâ n mình.
D. Yêu cầ u cá c doanh nghiệp tuyển thêm nhiều nhâ n viên.
Câu 103: Tình trạ ng thấ t nghiệp phá t sinh do sự dịch chuyển khô ng ngừ ng củ a ngườ i lao độ ng
giữ a cá c vù ng, cá c loạ i cô ng việc hoặ c giữ a cá c giai đoạ n khá c nhau trong cuộ c số ng đượ c gọ i là
A. thấ t nghiệp tạ m thờ i.
B. thấ t nghiệp cơ cấ u.
C. thấ t nghiệp chu kì.
D. thấ t nghiệp tự nguyện.
Câu 104: Xá c định loạ i hình thấ t nghiệp đượ c đề cậ p đến trong trườ ng hợ p sau:
Trường hợp: Anh M sau thờ i gian nghỉ việc để điều trị bệnh nay đang là m hồ sơ xin việc và vẫ n
chưa tìm đượ c việc là m.
A. Thấ t nghiệp cơ cấ u.
B. Thấ t nghiệp chu kì.
C. Thấ t nghiệp tự nguyện.
D. Thấ t nghiệp khô ng tự nguyện.
III. VẬN DỤNG THẤP
Câu 105: Chị A vừ a mớ i tố t nghiệp đạ i họ c, chị chưa tìm đượ c cho mình mộ t cô ng việc phù hợ p
vớ i sở thích củ a mình nên hiện tạ i chị vẫ n ở nhà . Theo em chị A có phả i đang ở trong tình trạ ng
thấ t nghiệp khô ng?
A. Khô ng, vì chị A vẫ n muố n là m việc nên khô ng bị gọ i là thấ t nghiệp.
B. Khô ng, vì cá c cô ng ty khô ng đá p ứ ng đượ c cá c nhu cầ u mà chị A mong đợ i, chứ khô ng phả i
chị A khô ng đá p ứ ng đượ c.
C. Có , vì chị A đang thuộ c dạ ng thấ t nghiệp tự nguyện do chưa tìm đượ c cá c cô ng việc có điều
kiện mà chị cầ n.
D. Có , vì chị A chưa đi là m gì nên là thấ t nghiệp.
Câu 106: Sau khi tố t nghiệp Đạ i họ c, anh D là m hồ sơ dự tuyển và o mộ t cô ng ty. Anh khô ng
đượ c nhậ n và o là m việc do khô ng đá p ứ ng đượ c nhiều yêu cầ u củ a cô ng ty. Cò n chị H sau khi ra
trườ ng đã nộ p hồ sơ nă ng lự c để dự tuyển và o cô ng ty X và đượ c nhậ n và o thử việc 3 thá ng.
Sau 3 thá ng do hạ n chế về nă ng lự c chị H khô ng đượ c cô ng ty ký hợ p đồ ng chính thứ c nên đã
chủ độ ng đi tìm cô ng việc mớ i. Nguyên nhâ n dẫ n đến việc anh D và chị H thấ t nghiệp là do yếu
tố nà o dướ i đâ y?

3
A. Do khô ng hà i lò ng vớ i cô ng việc. B. Do sự vậ n độ ng củ a nền kinh tế.
C. Do vi phạ m kỷ luậ t lao độ ng. D. Do nă ng lự c cò n hạ n chế.
Câu 107: Cơ cấ u kinh tế chuyển dịch theo hướ ng hiện đạ i, nhiều ngà nh nghề mớ i ra đờ i, cá c
ngà nh nghề cũ thiếu đơn hà ng bị mai mộ t dầ n. Điều nà y khiến cho mộ t bộ phậ n ngườ i lao độ ng
rơi và o tình cả nh thấ t nghiệp. Nguyên nhâ n dẫ n đến thấ t nghiệp trong trườ ng hợ p nà y là do
A. Do khô ng hà i lò ng vớ i cô ng việc. B. Do vi phạ m kỷ luậ t lao độ ng.
C. Do sự vậ n độ ng củ a nền kinh tế. D. Do mấ t câ n đố i cung cầ u lao độ ng.
Câu 109: Thị trườ ng lao độ ng ngà y mộ t biến độ ng mạ nh mẽ, em nên là m gì để có thể tìm cho
mình mộ t cô ng việc phù hợ p để phá t triển cuộ c số ng?
A. Tìm hiểu rõ đặ c thù về cô ng việc mà mình mơ ướ c, họ c thêm ngoạ i ngữ , tậ p trung nâ ng cao
cá c kĩ nă ng mềm cầ n thiết cho cô ng việc.
B. Tậ n dụ ng cá c mố i quan hệ từ bả n thâ n và gia đình để tìm đượ c việc là m phù hợ p.
C. Khô ng cầ n quá chú trọ ng việc họ c ở trườ ng mà cầ n ra ngoà i là m thêm thậ t nhiều để lấ y kinh
nghiệm.
D. Nỗ lự c họ c tậ p ở trườ ng để đạ t điểm số cao trong trườ ng họ c, có tấ m bằ ng đẹp để xin đượ c
cô ng việc tố t.

BÀI 5: THỊ TRƯỜNG LAO ĐỘNG VÀ VIỆC LÀM


I. NHẬN BIẾT
Câu 112: Em hã y cho biết khá i niệm củ a lao độ ng là gì?
A. Là nhữ ng hoạ t độ ng là m tạ o ra việc là m cho ngườ i lao độ ng.
B. Là hoạ t độ ng có mụ c đích, ý thứ c củ a con ngườ i nhằ m tạ o ra cá c sả n phẩ m phụ c vụ cho cá c
nhu cầ u đờ i số ng củ a xã hộ i.
C. Là cá c hoạ t độ ng tá c độ ng và o giớ i tự nhiên để tìm ra đượ c nhữ ng điều mà mình mong muố n.
D. Là nhữ ng hoạ t độ ng nhằ m đá p ứ ng đượ c cá c nhu cầ u việc là m cho ngườ i lao độ ng.
Câu 113: Em hã y cho biết khá i niệm củ a thị trườ ng lao độ ng là gì?
A. Thị trườ ng lao độ ng là nơi cung cấ p việc là m cho ngườ i lao độ ng và o thờ i điểm ngườ i lao
độ ng cầ n tìm kiếm mộ t việc là m cho mình.
B. Thị trườ ng lao độ ng là nơi cá c chủ doanh nghiệp gử i gắ m cá c ý tưở ng về nghề nghiệp củ a
mình và o đó .
C. Thị trườ ng lao độ ng là nơi thự c hiện cá c quan hệ xã hộ i giữ a ngườ i sử dụ ng lao độ ng và
ngườ i lao độ ng, thô ng qua cá c thỏ a thuậ n về tiền lương, chế độ đã i ngộ phù hợ p.
D. Thị trườ ng lao độ ng là nơi ngườ i lao độ ng có thể thỏ a mã n về đam mê tạ o ra cá c việc là m.
Câu 114: Thị trườ ng lao độ ng đượ c cấ u thà nh bở i bao nhiêu yếu tố ?
A. 1. B. 2. C. 3. D. 4.
Câu 115: Cá c yếu tố cấ u thà nh lên thị trườ ng lao độ ng là gì?
A. Thị hiếu củ a ngườ i lao độ ng, cung và cầ u.
B. Cung, cầ u và giá cả sứ c lao độ ng.
C. Mụ c đích lao độ ng, ngườ i lao độ ng và giá cả sứ c lao độ ng.
D. Cá c cô ng việc yêu thích củ a ngườ i lao độ ng, giá cả sứ c lao độ ng và cung.
Câu 117: Thị trườ ng lao độ ng đang nổ i lên vớ i bao nhiêu xu thế?
A. 2. B. 3. C. 4. D. 5.
Câu 118: Cá c xu thế đang nổ i lên ở thị trườ ng lao độ ng Việt Nam là gì?
A. Cắ t giả m số lượ ng lao độ ng trên cá c nền tả ng cô ng nghệ, chuyển dịch nghề nghiệp. gắ n vớ i kĩ
nă ng mềm, lao độ ng đơn giả n sẽ trở nên yếu thế, lao độ ng “phí chính thứ c” gia tă ng.
B. Cắ t giả m số lượ ng lao độ ng trên cá c nền tả ng cô ng nghệ, chuyển dịch nghề nghiệp gắ n vớ i kĩ
nă ng mềm, lao độ ng đơn giả n sẽ trở thà nh thế mạ nh, lao độ ng “phi chính thứ c” giả m.
C. Gia tă ng số lượ ng lao độ ng trên cá c nền tả ng cô ng nghệ, chuyển dịch nghề nghiệp gắ n vớ i kĩ
nă ng mềm, lao độ ng đơn giả n sẽ trở nên yếu thế, lao độ ng “phi chính thứ c” gia tă ng.

4
D. Cắ t giả m lao độ ng trên cá c nền tả ng cô ng nghệ, khô ng á p dụ ng cá c nghề nghiệp cù ng vớ i cá c
kĩ nă ng mềm, lao độ ng đơn giả n sẽ trở thà nh thế mạ nh, lao độ ng “phi chính thứ c” gia tă ng.
Câu 119: Cá c xu hướ ng tuyển dụ ng trên thị trườ ng lao độ ng thườ ng gắ n liền vớ i điều gì?
A. Chiến lượ c, chủ trương, chính sá ch phá t triển kinh tế - xã hộ i củ a Đả ng và Nhà nướ c.
B. Cá c ý tưở ng tiềm nă ng củ a cá c nhà sử dụ ng lao độ ng thà nh cô ng.
C. Cá c chủ trương, chính sá ch củ a doanh nghiệp.
D. Cá c chính sá ch phá t triển củ a cá c tậ p đoà n lớ n, có tầ m ả nh hưở ng rộ ng.
Câu 121: Mộ t trong nhữ ng xu hướ ng tuyển dụ ng lao độ ng củ a thị trườ ng ở Việt Nam hiện nay
là :
A. Gia tă ng tuyển dụ ng cá c ngà nh/ nghề lao độ ng giả n đơn.
B. Xu hướ ng lao độ ng “phi chính thứ c" sụ t giả m mạ nh mẽ.
C. Chuyển dịch nghề nghiệp gắ n vớ i phá t triển kỹ nă ng mềm.
D. Giả m số lượ ng lao độ ng trên cá c nền tả ng cô ng nghệ.
Câu 122: Nộ i dung nà o sau đâ y không phả n á nh đú ng xu hướ ng tuyển dụ ng lao độ ng củ a thị
trườ ng ở Việt Nam hiện nay?
A. Lao độ ng giả n đơn sẽ trở nên yếu thế.
B. Xu hướ ng lao độ ng “phi chính thứ c" gia tă ng.
C. Chuyển dịch nghề nghiệp gắ n vớ i kỹ nă ng mềm.
D. Giả m số lượ ng lao độ ng trên cá c nền tả ng cô ng nghệ.
II. THÔNG HIỂU
Câu 123: Thị trườ ng lao độ ng và thị trườ ng việc là m có quan hệ như thế nà o?
A. Khô ng có quan hệ gì.
B. Có quan hệ rấ t đặ c biệt.
C. Có mố i quan hệ chặ t chẽ.
D. Có mố i quan hệ cộ ng sinh.
Câu 124: Để tìm đượ c việc là m phù hợ p vớ i bả n thâ n, họ c sinh cầ n trang bị cho mình nhữ ng gì?
A. Kiến thứ c chuyên ngà nh về kinh tế.
B. Chỉ ưu tiên họ c về cá c chuyên ngà nh củ a mình.
C. Khô ng quan tâ m đến xu thế củ a thị trườ ng việc là m.
D. Kiến thứ c cơ bả n về nghề nghiệp, trau rồ i kĩ nă ng, nắ m đượ c xu thế củ a thị trườ ng việc là m.
Câu 125: Nếu ngườ i lao độ ng khô ng tìm đượ c việc là m phù hợ p, ngườ i tuyển dụ ng lao độ ng
khô ng tìm đượ c ngườ i phù hợ p cho cô ng việc củ a họ thì thị trườ ng lao độ ng sẽ như thế nà o?
A. Thị trườ ng lao độ ng phá t triển nhanh chó ng.
B. Thị trườ ng lao độ ng nhanh chó ng đạ t đến trạ ng thá i câ n bằ ng cung – cầ u lao độ ng.
C. Thị trườ ng lao độ ng bị mấ t câ n bằ ng cung – cầ u lao độ ng.
D. Thị trườ ng lao độ ng chậ m phá t triển.
Câu 126: Đâ u đượ c coi là điểm trung gian kết nố i cung – cầ u lao độ ng thô ng qua cá c phiên giao
dịch việc là m, cá c thô ng tin tuyển dụ ng đến ngườ i lao độ ng?
A. Thị trườ ng lao độ ng.
B. Thị trườ ng việc là m.
C. Thị trườ ng nhâ n cô ng.
D. Thị trườ ng ngườ i lao độ ng.
Câu 127: Vì sao lao độ ng đượ c coi là yếu tố đầ u và o trong hoạ t độ ng lao độ ng sả n xuấ t?
A. Lao độ ng là nguồ n lự c sả n xuấ t chính và khô ng thể thiếu đượ c trong cá c hoạ t độ ng kinh tế.
B. Vì ngườ i lao độ ng luô n giữ mộ t vai trò quan trọ ng trên thị trườ ng lao độ ng.
C. Vì ngườ i lao độ ng đượ c đượ c coi như là mộ t tá c nhâ n quan trọ ng giú p thị trườ ng lao độ ng
vậ n hà nh ổ n định.
D. Vì việc là m chỉ có thể hoà n thà nh nếu như có ngườ i lao độ ng giả i quyết.
Câu 128: Theo em, vì sao hiện nay xu thế lao độ ng trên cá c nền tả ng cô ng nghệ lạ i gia tă ng?
A. Vì nướ c ta hiện nay đang cầ n họ c hỏ i về cá c kĩ nă ng về cô ng nghệ.

5
B. Vì trong bố i cả nh cá c cuộ c cá ch mạ ng cô ng nghệ đang diễn ra rấ t nhanh ở cá c quố c gia nên
việc ứ ng dụ ng nền tả ng số là xu thế tấ t yếu.
C. Vì cá c ngà nh nghề trên cá c nền tả ng cô ng nghệ mang lạ i đượ c nhiều tiền lương hơn cá c
ngà nh nghề truyền thố ng.
D. Vì cá c việc là m hiện nay đang chủ yếu tậ p trung trên cá c nền tả ng cô ng nghệ.
Câu 129: Khi khả nă ng cung ứ ng lao độ ng lớ n hơn khả nă ng tạ o việc là m sẽ dẫ n đến tình trạ ng
nà o?
A. Gia tă ng tình trạ ng thấ t nghiệp.
B. Thiếu hụ t lự c lượ ng lao độ ng.
C. Đả m bả o lự c lượ ng lao độ ng trong xã hộ i.
D. Câ n bằ ng cung – cầ u lao độ ng.
Câu 130: Thô ng qua cá c dịch vụ kết nố i nhà tuyển dụ ng và ngườ i lao độ ng, thị trườ ng việc là m
giú p cho thị trườ ng lao độ ng nhanh chó ng đạ t đến trạ ng thá i
A. thiếu hụ t lự c lượ ng lao độ ng.
B. dư thừ a lự c lượ ng lao độ ng.
C. chênh lệch cung - cầ u lao độ ng.
D. câ n bằ ng cung - cầ u lao độ ng.
IV. VẬN DỤNG THẤP
Câu 131: Theo em, việc chuyển dịch liên tụ c cơ cấ u củ a nền kinh tế sẽ ả nh hưở ng như thế nà o
tớ i việc là m củ a ngườ i dâ n?
A. Ngườ i dâ n sẽ có thêm nhiều cơ hộ i là m cá c việc là m mớ i.
B. Ngườ i dâ n phả i họ c cá ch liên tụ c thích ứ ng vớ i nhữ ng yếu tố lạ trong thị trườ ng lao độ ng,
ả nh hưở ng đến nă ng suấ t lao độ ng.
C. Thị trườ ng lao độ ng đó n nhậ n thêm cá c yếu tố nhằ m thú c đẩ y sự phá t triển củ a thị trườ ng.
D. Thị trườ ng lao độ ng phá t triển vượ t bậ c.
Câu 132: Doanh nghiệp A đượ c cấ p giấ y phép khai thá c cá t, sỏ i phụ c vụ cho cá c cô ng trình xâ y
dự ng tạ i địa phương X. Ngoà i ra doanh nghiệp cò n đượ c giao nhiệm vụ thi cô ng cá c cô ng trình
trọ ng điểm tạ i địa phương. Để thự c hiện nhiệm vụ nà y, doanh nghiệp A đã tuyển dụ ng và sắ p
xếp việc là m cho hà ng nghìn lao độ ng tạ i địa phương có thu nhậ p ổ n định. Trên thị trườ ng lao
độ ng, thì doanh nghiệp A đó ng vai trò là chủ thể nà o dướ i đâ y?
A. Ngườ i sử dụ ng lao độ ng. B. Ngườ i lao độ ng.
C. Nhà kinh doanh. D. Nhà doanh nghiệp
Câu 134: Theo em, để đá p ứ ng đượ c vớ i thị trườ ng lao độ ng ngà y mộ t biến độ ng, mỗ i họ c sinh
cầ n trang bị cho mình nhữ ng gì?
A. Mỗ i họ c sinh cầ n phả i trang bị cho mình nhữ ng kiến thứ c cầ n thiết về ngà nh nghề mà mình
muố n theo đuổ i, tậ p trung và o cá c kĩ nă ng mềm để có thể đá p ứ ng đượ c cho cô ng tố t hơn.
B. Chỉ cầ n họ c đầ y đủ cá c lí thuyết về cá c mô n liên quan đến ngà nh nghề.
C. Chỉ chú trọ ng và o rèn luyện cá c kĩ nă ng mềm.
D. Khô ng cầ n quan tâ m nhiều về lý thuyết mà chỉ chú trọ ng đến kỹ nă ng thự c hà nh.
Câu 135: Cá c nhà tuyển dụ ng có thể là m nhữ ng gì để có thể tìm kiếm đượ c lao độ ng phù hợ p
vớ i mình và giữ đượ c họ có thể gắ n bó lâ u dà i vớ i cô ng việc?
A. Á p dụ ng cá c chính sá ch phù hợ p vớ i cô ng nhâ n, nhâ n viên.
B. Tích cự c đă ng tả i thô ng tin việc là m trên nhiều kênh thô ng tin; á p dụ ng thự c hiện cá c đã i ngộ
phù hợ p cho nhâ n viên.
C. Đă ng thậ t nhiều bà i quả ng cá o về cô ng ty, khuếch trương tiềm lự c và chế độ đã i ngộ củ a cô ng
ty vớ i ngườ i lao độ ng.
D. Chỉ tuyển dụ ng nhữ ng ngườ i đã đượ c đà o tạ o bà i bả n và có tay nghề cao và o là m việc.
Câu 136: Ô ng K là giá m đố c cô ng ty, chị Q là trưở ng phò ng, chị H và chị T cù ng là nhâ n viên. Do
biết ô ng K và chị H ngoạ i tình vớ i nhau nên chị T đã gâ y á p lự c yêu cầ u ô ng K phả i bổ nhiệm
mình và o vị trí trưở ng phò ng thay cho chị Q và đượ c ô ng K đồ ng ý. Biết chuyện, chị Q thuê anh

6
M mộ t lao độ ng tự do ngườ i chặ n đườ ng đá nh chị T bị thương phả i nằ m viện điều trị, sau đó
thô ng tin chuyện nà y cho bà N là vợ ô ng K. Bứ c xú c, bà N đề nghị chồ ng đuổ i việc chị H và chị T
nên ô ng K đã ra quyết định chấ m dứ t hợ p đồ ng vớ i hai ngườ i. Trong trườ ng hợ p nà y, nhữ ng ai
dướ i đâ y không phả i là chủ thể tham gia và o thị trườ ng lao độ ng?
A. Ô ng K và chị Q. B. Chị H và chị T.
C. Bà N và anh M. D. Chị T và bà N.
IV. VẬN DỤNG CAO
Câu 137: Hết hạ n đi lao độ ng ở nướ c ngoà i, anh N rủ anh H trố n ở lạ i thêm và i nă m để lao độ ng
tiếp. Nghĩ là là m N và H bỏ ra ngoà i là m ă n bấ t hợ p phá p, bấ t chấ p sự vậ n độ ng củ a gia đình và
cơ quan chứ c nă ng. Hà nh vi củ a anh N và H đã ả nh hưở ng xấ u đến chính sá ch nà o dướ i đâ y củ a
Đả ng và nhà nướ c?
A. Giả i quyết việc là m. B. Khoa họ c – cô ng nghệ.
C. Giá o dụ c và đà o tạ o. D. Tà i chính – chứ ng khoá n.

BÀI 6: Ý TƯỞNG, CƠ HỘI KINH DOANH VÀ NĂNG LỰC CẦN THIẾT CỦA NGƯỜI KINH
DOANH
I. NHẬN BIẾT (18 CÂU):
Câu 139. Nhữ ng suy nghĩ, hà nh độ ng sá ng tạ o, có tính khả thi, có thể đem lạ i lợ i nhuậ n trong
kinh doanh đượ c gọ i là
A. ý tưở ng kinh doanh. B. lợ i thế nộ i tạ i.
C. cơ hộ i kinh doanh. D. cơ hộ i bên ngoà i.
Câu 140. Việc xâ y dự ng ý tưở ng kinh doanh có quan trọ ng khô ng?
A. Trong hoạ t độ ng kinh doanh việc quan trọ ng là tiền vố n, cò n ý tưở ng kinh doanh chỉ là
tương đố i khô ng cầ n thiết.
B. Xâ y dự ng ý tưở ng kinh doanh là rấ t cầ n thiết, giú p ngườ i kinh doanh xá c định đượ c nhữ ng
vấ n đề cơ bả n củ a hoạ t độ ng sả n xuấ t kinh doanh.
C. Ý tưở ng kinh doanh chỉ là khá i niệm bó buộ c hoạ t độ ng kinh doanh, khô ng tạ o ra đượ c sự
sá ng tạ o vượ t bậ c.
D. Ý tưở ng kinh doanh là m mấ t đi tính tự nhiên củ a cá c hoạ t độ ng kinh doanh.
Câu 141. Cá c nguồ n giú p ngườ i muố n kinh doanh tìm đượ c ý tưở ng kinh doanh là gì?
A. Lợ i thế nộ i tạ i, cơ hộ i bên ngoà i.
B. Cá c yếu tố từ bên trong hoạ t độ ng kinh doanh.
C. Lợ i thế nộ i lự c.
D. Lợ i thế bên ngoà i.
Câu 142. Cơ hộ i kinh doanh là gì?
A. Là mộ t bả n hợ p đồ ng thỏ a thuậ n giữ a ngườ i lao độ ng và ngườ i sử dụ ng lao độ ng về cá c điều
khoả n phù hợ p trong quá trình là m việc.
B. Là sự biến mấ t củ a nhữ ng điều kiện, hoà n cả nh thuậ n lợ i để thự c hiện đượ c mụ c tiêu kinh
doanh.
C. Là sự xuấ t hiện nhữ ng điều kiện, hoà n cả nh thuậ n lợ i để thự c hiện đượ c mụ c tiêu kinh
doanh.
D. Là sự biến đổ i cá c ý tưở ng trong quá trình điều chỉnh cá c ý tưở ng khi thự c hiện hoạ t độ ng
kinh doanh.
Câu 143. Nhữ ng điều kiện nà o sau đâ y đượ c cho là điều kiện thuậ n lợ i để kinh doanh?
A. Tìm đượ c nguồ n cung cấ p cá c yếu tố đầ u và o chấ t lượ ng vớ i giá cả phù hợ p
B. Có kiến thứ c chuyên mô n sâ u rộ ng về lĩnh vự c mình kinh doanh để xá c định đượ c thị hiếu
củ a đa số khá ch hà ng, yếu tố đầ u và o chấ t lượ ng tố t, giá cả phù hợ p.
C. Có kiến thứ c chuyên mô n sâ u rộ ng về lĩnh vự c mà mình định hướ ng kinh doanh.
D. Xá c định đượ c thị hiếu củ a đa số khá ch hà ng, yếu tố đầ u và o chấ t lượ ng tố t, giá cả phù hợ p.
Câu 144. Để thà nh cô ng, ngườ i là m trong lĩnh vự c kinh doanh cầ n có nhữ ng nă ng lự c gì?

7
A. Chỉ cầ n có nă ng lự c chuyên mô n, nă ng lự c lã nh đạ o.
B. Chỉ cầ n có nă ng lự c chuyên mô n, nă ng lự c quả n lý là đủ .
C. Cầ n thiết nhấ t là nă ng lự c họ c tậ p, sau là nă ng lự c chuyên mô n, nă ng lự c lã nh đạ o.
D. Nă ng lự c lã nh đạ o, nă ng lự c quả n lí, nă ng lự c chuyên mô n, nă ng lự c họ c tậ p.
Câu 145. Cá c cơ hộ i bên ngoà i giú p nhà kinh doanh tìm đượ c cá c ý tưở ng kinh doanh là gì?
A. Đam mê.
B. Hiểu biết.
C. Khả nă ng huy độ ng cá c nguồ n lự c.
D. Lợ i thế cạ nh tranh.
Câu 146. Chủ kinh doanh có thể dự a và o bao nhiêu tiêu chí để có thể đá nh giá đượ c cơ hộ i kinh
doanh củ a mình có tố t hay khô ng?
A. 4 B. 2 C. 3 D. 5
Câu 147. Cá c tiêu chí dự a và o để đá nh giá cơ hộ i kinh doanh là gì?
A. Điểm đặ c biệt, điểm khá c biệt, cơ hộ i.
B. Điểm mạ nh, điểm yếu.
C. Điểm mạ nh, điểm yếu, cơ hộ i và thá ch thứ c.
D. Điểm mạ nh, điểm yếu và thá ch thứ c đặ t ra.
Câu 148. Mộ t trong nhữ ng lợ i thế nộ i tạ i giú p hình thà nh ý tưở ng kinh doanh là
A. chính sá ch vĩ mô củ a nhà nướ c.
B. nhu cầ u sả n phẩ m trên thị trườ ng.
C. lợ i thế về nguồ n cung ứ ng sả n phẩ m.
D. khả nă ng huy độ ng nguồ n lự c củ a chủ thể kinh doanh.
Câu 150. Nhữ ng điều kiện, hoà n cả nh thuậ n lợ i để chủ thể kinh tế thự c hiện đượ c mụ c tiêu
kinh doanh (thu lợ i nhuậ n) đượ c gọ i là
A. lự c lượ ng lao độ ng.
B. ý tưở ng kinh doanh.
C. cơ hộ i kinh doanh.
D. nă ng lự c quả n trị.
Câu 151. Biết tạ o ra sự khá c biệt trong ý tưở ng kinh doanh, phâ n tích đượ c cơ hộ i và thá ch
thứ c trong cô ng việc kinh doanh củ a bả n thâ n - đó là biểu hiện cho nă ng lự c nà o củ a ngườ i
kinh doanh?
A. Nă ng lự c thiết lậ p quan hệ.
B. Nă ng lự c tổ chứ c, lã nh đạ o.
C. Nă ng lự c phâ n tích và sá ng tạ o.
D. Nă ng lự c cá nhâ n.
Câu 152. Ý tưở ng kinh doanh là nhữ ng suy nghĩ, hà nh độ ng
A. sá ng tạ o, phi thự c tế, khô ng thể đem lạ i lợ i nhuậ n trong kinh doanh.
B. thiết thự c, có tính hữ u dụ ng nhưng khó đem lạ i lợ i nhuậ n trong kinh doanh.
C. vượ t trộ i, có lợ i thế cạ nh tranh nhưng khó đem lạ i lợ i nhuậ n trong kinh doanh.
D. sá ng tạ o, có tính khả thi, có thể đem lạ i lợ i nhuậ n trong kinh doanh.
Câu 153. Nộ i dung nà o sau đâ y phả n á nh đú ng cơ hộ i bên ngoà i giú p hình thà nh ý tưở ng kinh
doanh?
A. Chính sá ch vĩ mô củ a Nhà nướ c.
B. Khá t vọ ng khở i nghiệp chủ thể kinh doanh.
C. Sự đam mê, hiểu biết củ a chủ thể kinh doanh.
D. Khả nă ng huy độ ng nguồ n lự c củ a chủ thể kinh doanh.
Câu 154. Thự c hiện trá ch nhiệm củ a ngườ i kinh doanh vớ i tổ chứ c, cộ ng đồ ng và xã hộ i - đó là
biểu hiện cho nă ng lự c nà o củ a ngườ i kinh doanh?
A. Nă ng lự c chuyên mô n.
B. Nă ng lự c định hướ ng chiến lượ c.

8
C. Nă ng lự c thự c hiện trá ch nhiệm vớ i xã hộ i.
D. Nă ng lự c nắ m bắ t cơ hộ i.
Câu 155. Có chiến lượ c kinh doanh rõ rà ng, biết xá c định mụ c tiêu ngắ n hạ n, dà i hạ n - đó là
biểu hiện cho nă ng lự c nà o củ a ngườ i kinh doanh?
A. Nă ng lự c định hướ ng chiến lượ c.
B. Nă ng lự c thự c hiện trá ch nhiệm vớ i xã hộ i.
C. Nă ng lự c chuyên mô n.
D. Nă ng lự c nắ m bắ t cơ hộ i.
Câu 156. Ý tưở ng kinh doanh thườ ng đượ c chia thà nh 2 dạ ng, là :
A. ý tưở ng kinh doanh khả thi và ý tưở ng kinh doanh khô ng khả thi.
B. ý tưở ng kinh doanh cả i tiến và ý tưở ng kinh doanh mớ i.
C. ý tưở ng kinh doanh trong quá khứ và ý tưở ng kinh doanh hiện tạ i.
D. ý tưở ng kinh doanh hữ u dụ ng và ý tưở ng kinh doanh khô ng hữ u dụ ng.
II. THÔNG HIỂU
Câu 159. Theo em, nă ng lự c lã nh đạ o giú p cho chủ kinh doanh là m chủ đượ c nhữ ng điều gì khi
thự c hiện kế hoạ ch kinh doanh?
A. Thiết lậ p, tổ chứ c đượ c cá c mố i quan hệ trong kinh doanh.
B. Tích lũ y đượ c nhiều kiến thứ c thự c chiến.
C. Định hướ ng đượ c chiến lượ c kinh doanh, nă ng độ ng, sá ng tạ o, nắ m bắ t đượ c cơ hộ i kinh
doanh.
D. Có kiến thứ c sâ u rộ ng về lĩnh vự c mà mình nhắ m tớ i.
Câu 160. Vì sao việc xâ y dự ng đượ c ý tưở ng kinh doanh lạ i cầ n thiết?
A. Tạ o ra đượ c cá c sả n phẩ m kinh doanh mang tính đạ i trà , phổ biến, đá p ứ ng đượ c nhu cầ u
củ a đô ng đả o ngườ i tiêu dù ng.
B. Để có thể duy trì đượ c sả n phẩ m kinh doanh mang tính lâ u dà i, có tính hấ p dẫ n đả m bả o
mang lạ i lợ i nhuậ n.
C. Để dễ dà ng thay đổ i cá c mặ t hà ng kinh doanh mộ t cá ch nhanh chó ng.
D. Để khô ng phả i tính toá n đến việc duy trì sả n phẩ m lâ u dà i.
Câu 161. Nếu ý tưở ng kinh doanh củ a mộ t doanh nghiệp chỉ có tính sá ng tạ o khô ng mà ng đến
cá c yếu tố khả thi khá c thì sẽ dẫ n tớ i điều gì?
A. Tạ o đượ c ra cá c sả n phẩ m mang tính độ c đá o, ấ n tượ ng mạ nh mẽ vớ i đố i tượ ng khá ch hà ng.
B. Thà nh cô ng thu đượ c lợ i nhuậ n lớ n.
C. Có thể khô ng thự c hiện đượ c, gâ y ra cá c thua lỗ trong hoạ t độ ng kinh doanh.
D. Thự c hiện thà nh cô ng cá c ý tưở ng đã đượ c đề ra.
Câu 162. Vì sao ngườ i kinh doanh cầ n phả i có nă ng lự c họ c tậ p?
A. Vì cầ n tích lũ y kiến thứ c, rèn luyện cá c kĩ nă ng cầ n thiết.
B. Vì cầ n phả i thiết lậ p cá c mố i quan hệ trong kinh doanh.
C. Vì chủ kinh doanh cầ n phả i biết nắ m bắ t cá c cơ hộ i chính xá c và nhanh chó ng.
D. Vì muố n kinh doanh tố t cầ n phả i hiểu rõ về lĩnh vự c mà mình đang kinh doanh.
Câu 163. Nộ i dung nà o sau đâ y không phả n á nh đú ng nhữ ng cơ hộ i bên ngoà i giú p hình
thà nh ý tưở ng kinh doanh?
A. Đam mê, hiểu biết củ a chủ thể kinh doanh.
B. Chính sá ch vĩ mô củ a nhà nướ c.
C. Nhu cầ u sả n phẩ m trên thị trườ ng.
D. Lợ i thế về nguồ n cung ứ ng sả n phẩ m.
Câu 164. Trong cá c nguồ n giú p tạ o ý tưở ng kinh doanh dướ i đâ y, yếu tố nà o không thuộ c lợ i
thế nộ i tạ i củ a chủ thể sả n xuấ t kinh doanh?
A. Trình độ chuyên mô n củ a chủ thể kinh doanh.
B. Sự hiểu biết củ a chủ thể sả n xuấ t kinh doanh.
C. Khả nă ng huy độ ng cá c nguồ n lự c.

9
D. Chính sá ch vĩ mô củ a Nhà nướ c.
Câu 165. Theo em, ngoà i việc cầ n có vố n kinh doanh thì ngườ i muố n kinh doanh cầ n có cá c
nă ng lự c gì sau đâ y?
A. Nă ng lự c quả n lí, tổ chứ c thiết lậ p đượ c cá c mố i quan hệ cầ n thiết trong kinh doanh.
B. Nă ng lự c chuyên mô n, kiến thứ c sâ u rộ ng về ngà nh nghề định kinh doanh để lã nh đạ o, quả n
lý, tổ chứ c tạ o ra định hướ ng vữ ng và ng và thiết lậ p cá c mố i quan hệ cầ n thiết cho việc kinh
doanh đượ c thuậ n lợ i.
C. Nă ng lự c chuyên mô n, có kiến thứ c sâ u rộ ng về ngà nh nghề mà mình định hướ ng kinh
doanh.
D. Nă ng lự c lã nh đạ o để tổ chứ c tạ o ra định hướ ng vữ ng và ng cho việc kinh doanh đượ c thuậ n
lợ i.
Câu 166. Có ý chí bền bỉ cả về thể chấ t và tinh thầ n, duy trì thá i độ lạ c quan và dá m chấ p nhậ n
rủ i ro trong kinh doanh; biết tự đá nh giá đượ c điểm mạ nh, điểm yếu, vai trò , giá trị, khả nă ng,
điều kiện và cá c quan hệ xã hộ i củ a bả n thâ n - đó là biểu hiện cho nă ng lự c nà o củ a ngườ i kinh
doanh?
A. Nă ng lự c cá nhâ n.
B. Nă ng lự c thiết lậ p quan hệ.
C. Nă ng lự c tổ chứ c, lã nh đạ o.
D. Nă ng lự c phâ n tích và sá ng tạ o.
Câu 167. Sự khéo léo, chủ độ ng trong giao tiếp, đà m phá n; tự tin và biết kiểm soá t cả m xú c;
giả i quyết hà i hoà cá c mố i quan hệ bên trong và bên ngoà i liên quan đến cô ng việc kinh doanh
- đó là biểu hiện cho nă ng lự c nà o củ a ngườ i kinh doanh?
A. Nă ng lự c tổ chứ c, lã nh đạ o. B. Nă ng lự c thiết lậ p quan hệ.
C. Nă ng lự c cá nhâ n. D. Nă ng lự c phâ n tích và sá ng tạ o.
Câu 168. Nộ i dung nà o sau đâ y phả n á nh đú ng lợ i thế nộ i tạ i giú p hình thà nh ý tưở ng kinh
doanh?
A. Đam mê củ a chủ thể kinh doanh. B. Nhu cầ u sả n phẩ m trên thị trườ ng.
C. Lợ i thế về nguồ n cung ứ ng sả n phẩ m. D. Chính sá ch vĩ mô củ a nhà nướ c.
Câu 169. Mộ t trong nhữ ng cơ hộ i bên ngoà i giú p hình thà nh ý tưở ng kinh doanh là
A. khá t vọ ng khở i nghiệp chủ thể kinh doanh.
B. sự đam mê, hiểu biết củ a chủ thể kinh doanh.
C. nhu cầ u sả n phẩ m trên thị trườ ng.
D. khả nă ng huy độ ng nguồ n lự c củ a chủ thể kinh doanh.

III. VẬN DỤNG THẤP


Câu 170. Nhậ n thấ y trong trườ ng cá c bạ n rấ t thích treo cá c hình mó c khó a đơn giả n nhưng ngộ
nghĩnh, đá ng yêu nên M đã tự là m mộ t số mẫ u mó c khó a bá n vớ i giá cả phả i chă ng, cá c bạ n
mua ủ ng hộ M rấ t đô ng. Sau khoả ng 2 thá ng, dâ y mó c khó a do M là m đã xuấ t hiện trên rấ t
nhiều cặ p sá ch, ba lô đi họ c củ a cá c bạ n họ c sinh trong trườ ng. Ý tưở ng kinh doanh củ a M xuấ t
phá t từ đâ u?
A. Ý tưở ng kinh doanh củ a M xuấ t phá t từ việc M biết đan mó c khó a và có sở thích đan mó c
khó a.
B. Ý tưở ng kinh doanh củ a M là do có mẹ chỉ dẫ n, giú p đỡ , đầ u tư vố n và là m cù ng M.
C. Ý tưở ng kinh doanh củ a M xuấ t phá t từ việc nắ m bắ t đượ c thị hiếu củ a nhiều bạ n họ c sinh
trong trườ ng.
D. Ý tưở ng kinh doanh củ a M xuấ t phá t từ sở thích treo mó c khó a để ngắ m củ a mình.
Câu 171. Cử a hà ng ă n vặ t tạ i cổ ng trườ ng củ a hộ ô ng C, nhữ ng thá ng gầ n đâ y buô n bá n rấ t tố t
do mó n khoai tâ y chiên củ a quá n ô ng bà đượ c rấ t nhiều cá c em họ c sinh ưa thích và đó n nhậ n.
Theo em, sắ p tớ i ô ng C sẽ có dự định gì cho cử a hà ng củ a mình?
A. Hộ gia đình củ a ô ng C sẽ nghĩ đến việc mở rộ ng quy mô kinh doanh củ a mình.

10
B. Hộ ô ng C sẽ thu hẹp lạ i quy mô kinh doanh củ a nhà mình để trá nh có đố i thủ kinh doanh
nhò m ngó và họ c theo.
C. Hộ gia đình củ a ô ng C sẽ thêm và o mộ t số mó n ă n khá c trong thự c đơn củ a quá n.
D. Gia đình ô ng C sẽ thay đổ i mó n khoai tâ y chiên trong thự c đơn củ a quá n.
Câu 172. Khở i nghiệp từ mộ t sinh viên tố t nghiệp đạ i họ c ngà nh thiết kế nộ i thấ t, ban đầ u anh
Đ là m việc cho mộ t cô ng ty chuyên thiết kế nộ i thấ t. Sau 3 nă m là m quen vớ i cô ng việc, chịu
khó họ c hỏ i, anh quyết định thà nh lậ p nhó m chuyên thiết kế nộ i thấ t, sau nà y phá t triển thà nh
cô ng ty chuyên thiết kế và thi cô ng nộ i thấ t cho cá c cô ng trình. Để cô ng ty hoạ t độ ng có hiệu
quả , anh Đ luô n chủ độ ng, sá ng tạ o, nắ m bắ t cơ hộ i, vạ ch ra chiến lượ c kinh doanh; tự trang bị
cho mình nhữ ng kiến thứ c, kĩ nă ng quả n trị doanh nghiệp, xâ y dự ng hệ thố ng quả n lí nộ i bộ
cô ng ty chuyên nghiệp, tạ o dự ng đượ c mố i quan hệ rộ ng rã i vớ i cá c đố i tá c, khá ch hà ng và xâ y
dự ng đượ c vă n hoá cô ng ty thể hiện đượ c giá trị cố t lõ i củ a doanh nghiệp.
Theo em, việc là m trên củ a anh Đ thể hiện nă ng lự c gì?
A. Nă ng lự c chuyên mô n, lã nh đạ o và quả n lý.
B. Nă ng lự c họ c tậ p, tích lũ y kiến thứ c, rèn luyện kỹ nă ng và quả n lý tố t.
C. Nă ng lự c nắ m bắ t cơ hộ i, lã nh đạ o và quả n lý tố t.
D. Nă ng lự c chuyên mô n, họ c tậ p, tích lũ y kiến thứ c, rèn luyện kĩ nă ng, quả n lý, lã nh đạ o.
Câu 173. Để có đượ c ý tưở ng kinh doanh cho mình, anh P đã tham gia rấ t nhiều cá c hộ i thả o,
đọ c nhiều tà i liệu liên quan tớ i ngà nh nghề mà mình đang có ý định kinh doanh. Theo em việc
là m củ a anh P có ý nghĩa như thế nà o đố i vớ i cô ng việc kinh doanh củ a anh sau nà y?
A. Anh P sẽ họ c hỏ i đượ c nhiều điều bổ ích về á p dụ ng luô n cho mình để đạ t hiệu quả cao.
B. Anh P muố n tìm xem ai có ý tưở ng hay và khả thi để á p dụ ng nguyên mẫ u và o ngà nh nghề
mình định kinh doanh.
C. Anh P sẽ có đượ c cá c thô ng tin cầ n thiết để nghiên cứ u, tìm ra ý tưở ng kinh doanh củ a mình
sau nà y.
D. Anh P muố n tìm nhữ ng ý tưở ng hay để chia sẻ lạ i cho mọ i ngườ i có cù ng chí hướ ng.
Câu 174. Anh V có nă ng lự c lậ p kế hoạ ch kinh doanh, biết tổ chứ c nguồ n lự c, phố i hợ p cô ng
việc nhịp nhà ng để độ i ngũ nhâ n lự c phá t huy hết hiệu quả , tính sá ng tạ o trong kinh doanh.
Theo em, nhậ n định trên nó i về nă ng lự c nà o củ a anh V?
A. Nă ng lự c tổ chứ c, lã nh đạ o.
B. Nă ng lự c nắ m bắ t cơ hộ i.
C. Nă ng lự c phâ n tích và sá ng tạ o.
D. Nă ng lự c thự c hiện trá ch nhiệm xã hộ i.

11

You might also like