You are on page 1of 11

ĐỀ KIỂM TRA MÔN GIAO TIẾP


Câ u 1: Điều nà o sau đâ y là khô ng đú ng về việc xá c định nộ i dung bà i viết?
A. Trá nh dù ng nhữ ng ý ko thích hợ p là m che lấ p dữ liệu quan trọ ng
B. Bắt đầu đánh giá những ý tưởng khi chúng vừa xảy ra với bạn
C. Có đầ y đủ thô ng tin để độ c giả củ a bạ n ko mấ t thờ i gian.
D. Đừ ng bắ t đầ u viết cho đến khi bạ n đã lên kế hoạ ch về nhữ ng gì bạ n muố n viết
Câ u 2: Kênh nà o sau đâ y là tố t nhấ t cho truyền nhữ ng thô ng điệp khó khă n, thô ng
điệp tinh tế và thô ng điệp gâ y tranh cã i?
A. Email
B. Mặt đối mặt
C. Skype
D. Nhắ n tin
Câ u 3: khi bạ n đọ c và sử a bả n in thử đố i vớ i mộ t tà i liệu, bạ n đang tìm kiếm cho tấ t
cả nhữ ng việc sau trừ ?
A. Lỗi thứ cấp
B. Lỗ i đá nh má y
C. Lỗ i hình thứ c
D. Lỗ i nộ i dung
Câ u 4: Phá t biểu nà o sau đâ y là 1 nhượ c điểm quan trọ ng củ a cá c cuộ c họ p mặ t
đố i mặ t?
A. Chú ng gâ y ra cá c cuộ c đà m thoạ i chồ ng chéo
B. Chú ng có thể thấ t bạ i nếu cá c cuộ c cô ng nghệ bị trụ c trặ c
C. Chú ng ko cho phép ngườ i tham gia phá t triển cá c mố i quan hệ có ý nghĩa
D. Chúng tốn kém nếu nhiều người phải đi đến 1 địa điểm họp.
Câ u 5: Điều nà o sau đâ y ko phả i là 1 ví dụ về giao tiếp xả y ra cù ng 1 lú c?
A. Bạ n đọ c mộ t bà i phá t biểu qua cá c slide powerPoint trong khi liếc nhìn xem
phả n ứ ng củ a ngườ i quả n lý
B. Bả n gử i tin nhắ n nhanh về dịch vụ giao hà ng củ a cô ng ty trong khi nó i
chuyện vớ i mộ t khá ch hà ng về hà ng củ a anh ta bị mấ t.→
C. Bạ n đọ c email vớ i cả hai vă n bả n và cá c thà nh phầ n video mở cù ng 1 lú c
D. Bạ n gử i 1 vă n bả n trong khi xem 1 bà i thuyết trình ở hộ i nghị truyền hình
Câ u 6: Mộ t nhà quả n trị cầ n phả n ứ ng vớ i tin đồ n trong tổ chứ c bằ ng cá ch:
A. Chố ng lạ i dò ng chả y ngang củ a thô ng tin
B. Chia sẻ tấ t cả thô ng tin vớ i nhâ n viên, dù tích cự c hay tiêu cự c
C. Là m chậ m dò ng chả y tự do củ a thô ng tin
D. Mở rộ ng mạ ng lướ i cơ cấ u tổ chứ c
Câ u 7: Khi tấ t cả cá c câ u củ a bạ n là m việc cù ng nhau để phá t triển 1 ý tưở ng duy
nhấ t trong mộ t đoạ n vă n bả n thì đoạ n đó có ?
A. Cấ u trú c song song
B. Sự gắ n kết
C. Thá i độ củ a bạ n
D. Sự thố ng nhấ t
Câ u 8: Nếu đồ ng nghiệp thỉnh thoả ng vỗ và o lưng bạ n, thì anh/ta cô ta đang ở ko
gian vù ng ____ củ a bạ n ?
A. Xã hộ i
B. Cộ ng đồ ng
C. Thâ n mậ t
D. Cá nhâ n
Câ u 9: Khẳ ng định nà o về cá c cuộ c họ p trự c tuyến là ko đú ng ?
A. Chú ng là lự a chọ n tố t nhấ t cho cá c cuộ c thả o luậ n và ra quyết định khó khă n
phứ c tạ p
B. Chú ng cho phép 1 hoặ c nhiều ngườ i điều khiển mộ t trình chiếu bằ ng
powerPoint
C. Đô i khi chú ng bị thấ t bị vì trụ c trặ c kỹ thuậ t
D. Chú ng cho phép cá c nhó m là m việc cù ng nhau trên cá c dữ liệu.
Câ u 10: Mộ t nhó m mà sự phù hợ p quá nhiều trong việc ra quyết định và thiếu
tư duy độ c lậ p có thể sẽ bị hiện tượ ng?
A. Xung độ t ko có tính xâ y dự ng/ xung độ t gâ y bấ t hò a
B. Tư duy nhó m
C. Đồ ng thuậ n
D. Thiếu mạ ch lạ c
Câ u 11: Điều nà o sau đâ y là ví dụ về rà o cả n giao tiếp liên quan đến tiến ồ n mô i
trườ ng?
A. Bạ n nhậ n đượ c tin nhắ n khẩ n cấ p từ 1 số đồ ng nghiệp, nhữ ng ngườ i cầ n
thô ng tin ngay lậ p tứ c
B. Bạ n có 10p để đọ c 2 bá o cá o trướ c khi bạ n chuẩ n bị 1 bả n tó m tắ t cho ô ng
chủ củ a bạ n
C. Bạ n đượ c kỳ vọ ng sẽ tham dự hai cuộ c họ p khá c nhau củ a thờ i gian
D. Bạ n bỏ lỡ nử a phầ n trình bà y bở i vì ngườ i nó i ko sử dụ ng micro
Câ u 12: Khi soạ n thả o, khẳ ng định nà o sau đâ y đố i vớ i viết cá c bả n ghi nhớ là ko
đúng?
A. Chú ng có thể gắ n liền vớ i tà i liệu in
B. Chú ng đã bị thay thế phầ n lớ n bằ ng email
C. Chú ng đô i khi đượ c sử dụ ng cho cá c thô ng điệp chính thứ c dà i hơn mộ t
trang
D. Chú ng đượ c dà nh riêng cho giao tiếp vớ i bên ngoà i tổ chứ c
Câ u 13: Phong cá ch đượ c tạ o thà nh bở i?
A. Sử dụ ng câ n bằ ng cá c câ u phứ c, câ u ghép và ngô n ngữ tiêu cự c
B. Sử dụ ng cá c từ ngữ , câ u, đoạ n vă n, và giọ ng điệu hiệu quả
C. Cá c ý tưở ng sá ng tạ o đượ c trình bà y dướ i hình thứ c giả định
D. Thườ ng xuyên sử dụ ng dự phò ng để củ ng cố nhữ ng điểm quan trọ ng
Câ u 14: Khi sửa đổi văn bản củ a bạ n theo nhữ ng chỉ dẫ n sử dụng ngôn ngữ
đơn giản, bạ n nên?
A. Trá nh bấ t kỳ biểu hiện dư thừ a nà o
B. Cắ t bấ t kỳ từ nà o dà i hơn 2 â m tiết
C. Trá nh lặ p lạ i cá c từ quan trọ ng
D. Loạ i bỏ cá c độ ng từ và danh từ ẩ n
Câ u 15: Phá t biểu nà o sau đâ y ít có khả nă ng bả o vệ cả bạ n và ngườ i sử dụ ng lao
độ ng đố i vớ i cá c trụ c trặ c/cá c vấ n đề khi giao tiếp trự c tuyến?
A. Bạ n ko viện dẫ n khá ch hà ng hoặ c cá c nhà cung cấ p để tham khả o khi ko có sự
chấ p thuậ n trướ c củ a họ
B. Bạ n trá nh là m bấ t cứ điều gì trên trự c tuyến mà điều đó có thể sẽ ko đượ c
chấ p nhậ n trong tình huố ng mặ t đố i mặ t tạ i nơi là m việc củ a bạ n
C. Bạ n trá nh chia sẻ thô ng tin độ c quyền củ a cô ng ty về cá c sả n phẩ m hoặ c
chiến lượ c kinh doanh vớ i bấ t cứ ai bên ngoà i cô ng ty
D. Trong thô ng điệp củ a bạ n, bạ n xá c định bạ n là 1 nhâ n viên cô ng ty nhưng
thêm “ chỉ là ý kiến củ a tô i”
Câ u 16: Tuyên bố nà o về hiệu chỉnh là chính xá c?
A. Khi bạ n sử a lạ i 1 thô ng điệp, bạ n đang kiểm tra nộ i dung và phong cá ch hơn là
chỉnh sử a
B. Nếu bạ n sử a đổ i trướ c khi soạ n thả o, bạ n sẽ nhớ nhữ ng nộ i dung mà bạ n
muố n có
C. Nên tá ch giai đoạ n hiệu chỉnh và phá c thả o mộ t thờ i gian để bạ n có thể phá t
hiện nhữ ng điểm yếu về logic (trang 22c4)
D. Bạ n nên sử a đổ i và o cù ng thờ i gian bạ n soạ n thả o thô ng điệp
Câ u 17:Câ u nà o là câ u chủ độ ng?
A. Cá c cuộ c thi vă n phò ng đã đượ c đề xuấ t bở i Mr Nick Anderson
B. Ngâ n hà ng First Bank và ngâ n hà ng National Bank đã thô ng bá o là họ sẽ hợ p
nhấ t.
C. Cấ u trú c song song
D. Cá c bá o cá o khoa họ c đã đượ c chuẩ n bị bở i cá c phó chủ tịch liên kết
Câ u 18: Thô ng điệp củ a bạ n ko chính xá c nếu bạ n?
A. Đưa r thô ng tin ko thao tú ng/ điều khiển độ c giả củ a bạ n
B. Trình bà y 1 cá ch trung thự c cá c sự kiện và con số
C. Bỏ qua điều gì đó quan trọ ng mà độ c giả nên biết.
D. Có cá c từ ai, cá i gì, khi nà o, và tạ i sao
Câ u 19: Tư duy nhó m đượ c gâ y ra bở i?
A. Xung độ t giữ a cá c cá nhâ n cả n trở nă ng suấ t
B. Á p lự c đò i đưa ra kết quả ngay lậ p tứ c
C. Đò i hỏ i quyết định đượ c thự c hiện thô ng qua sự đồ ng thuậ n
D. Mộ t sự quá nhấ n mạ nh và o sự tuâ n theo/ sự phù hợ p
Câ u 20: Phá t biểu nà o ko phả i là lờ i khuyên tố t cho nhắ n tin trong cô ng việc?
A. Khô ng gử i cá c tin nhắ n đến nhâ n viên dướ i 30t (tr15c4)
B. Trá nh gử i tin nhắ n trong cá c cuộ c họ p cô ng ty trừ khi đượ c chấ p nhậ n ở
cô ng ty
C. Biết rằ ng bấ t cứ điều gì bạ n viết (nhắ n tin) có thể trở thà nh cô ng cộ ng( nhiều
ngườ i biết)
D. Khô ng gử i tin nhắ n đố i vớ i cá c quyết định kinh doanh quan trọ ng
Câ u 21: Bạ n sẽ khô ng thể giao tiếp hiệu quả nếu ?
A. Bạ n truyền tả i thô ng điệp củ a bạ n thô ng qua cá c phương tiện ngô n ngữ và
phi ngô n ngữ
B. Bạ n khô ng biết về cá c mụ c tiêu củ a tổ chứ c
C. Thô ng điệp củ a bạ n có chứ a nhữ ng từ ngữ mà đọ c giả khô ng thể hiểu
đượ c
D. Bạ n khô ng sử dụ ng cô ng nghệ hiện tạ i
Câ u 22: Khẳ ng định nà o sau đâ y khô ng phả i thự c sự đú ng đố i vớ i cá c wiki ?
A. Chú ng ta có thể kết hợ p cá c liên kết, cá c video, cá c bả ng tin, và cá c tính
nă ng web khá c
B. chú ng có thể cho phép cá c thà nh viên trong nhó m là m việc vớ i nhau để
chỉnh sử a mộ t tà i liệu tố t hơn
C. Chú ng ta có thể giú p cá c tổ chứ c ít họ p hà nh hơn
D. Chú ng ta có thể phâ n tá n kiến thứ c bị mấ t khi cá c thà nh viên quan trọ ng rờ i
khỏ i nhó m
Câ u 23: Trâ n trọ ng sự khá c nhau giữ a mọ i ngườ i đượ c gọ i là ? A.
Chủ nghĩa vị chủ ng
B. Chủ nghĩa cá nhâ n
C. Chủ nghĩa quố c tế
D. Chủ nghĩa đa vă n hó a
Câ u 24: Phá t biểu nà o về biệt ngữ là chính xá c ?
A. Biệt ngữ nên trá nh trong tấ t cả cá c tình huố ng kinh doanh
B. Biệt ngữ có hiệu quả khi giao tiếp vớ i cá c cá nhâ n trong cù ng lĩnh vự c
C. Tiếng ló ng là mộ t từ đồ ng nghĩa vớ i thuậ t ngữ
D. Cá c doanh nhâ n nên sử dụ ng thuậ t ngữ để gâ y ấ n tượ ng vớ i cá c đọ c giả củ a
bạ n
Câ u 25: Khẳ ng định nà o sau đâ y là khô ng đú ng về phầ n mở đầ u giá n tiếp đố i vớ i bà i
viết ?
A. Bỏ qua mộ t tuyên bố đã đượ c xét đến trướ c rồ i
B. Có mộ t tuyên bố mụ c đích
C. Tạ o ra mộ t giọ ng điệu nhẹ nhà ng hơn cho ngườ i đọ c, so vớ i mộ t định dạ ng
trự c tiếp
D. Thích hợ p nếu bạ n dự đoá n mộ t phả n ứ ng tiêu cự c
Câ u 26: Đố i vớ i thô ng điệp viết, khi bạ n để dò ng ý tưở ng tuô n trà o, bạ n sẽ ? A.
Viết liên tụ c trong và i phú t mà khô ng dừ ng lạ i
B. Quyết định sử a đổ i bả n dự thả o đầ u tiên khô ng có sự kiểm tra củ a ngườ i
khá c
C. Đá nh giá nhữ ng kết quả củ a dự thả o đầ u tiên củ a bạ n cà ng thỏ a má i cà ng
tố t D. Dà nh thờ i gian để lên kế hoạ ch dự thả o, và chỉnh sử a lạ i thô ng điệp
Câ u 27: Do khô ng có sự hỗ trợ củ a nhữ ng tín hiệu phi ngô n ngữ khá c, nên khi bạ n sử
dụ ng điện thoạ i vă n phò ng, thì__________và _____là yếu tố phi ngô n ngữ quan trọ ng
A. Cử chỉ và giọ ng nó i
B. Cử chỉ và giọ ng điệu
C. Ngữ phá p và phong cá ch câ u
D. tô ng giọ ng nó i và nghi thứ c
Câ u 28: Phá t biểu nà o sau đâ y khô ng phả i là lờ i khuyên tố t để giao tiếp rõ rà ng
trong cá c nền vă n hó a khá c ?
A. Khuyến khích cá c câ u hỏ i
B. Trá nh cá c ví dụ cụ thể
C. Trá nh biệt ngữ và tiếng ló ng
D. Sử dụ ng sự hà i hướ c mộ t cá ch tiết kiệm
Câ u 29: Điều nà o sau đâ y là mộ t ví dụ về giao tiếp ngang ?
A. Bạ n điền và o bả n khả o sá t củ a mộ t cuộ c điều tra nộ i bộ đượ c tiến hà nh bở i
đồ ng nghiệp từ bộ phậ n khá c
B. Bạ n chuẩ n bị mộ t bá o cá o hà ng cuố i nă m cho chính ngườ i giá m sá t củ a
bạ n
C. Giá m sá t củ a bạ n gử i cho bạ n mộ t email liệt kê nhữ ng điểm mạ nh và
điểm yếu củ a bạ n
D. Phó phò ng marketing chuẩ n bị mộ t bá o cá o để chia sẻ vớ i cá c đạ i diện bá n
hà ng
Câ u 30: Phá t biểu nà o là đú ng khi viết bả n thả o đầ u tiên ?
A. Khô ng lo lắ ng về phong cá ch hay tính cá ch đú ng đắ n
B. Di chuyển nhanh chó ng từ tá c giả đến biên tậ p
C. Có mộ t ngườ i bạ n hoặ c đồ ng nghiệp phê bình mỗ i trang
D. Hã y bắ t đầ u sử a lỗ i ngay sau khi có mộ t đoạ n hoà n thà nh
Câ u 31: Điều nà o sau đâ y có lẽ kém phá t triển nhấ t trong kỹ nă ng giao tiếp ?
A. Viết
B. Nghe
C. Thấ y
D. Nó i
Câ u 32: Câ u nà o hiển thị mộ t phong cá ch viết tự tin ?
A. Tô i hy vọ ng rằ ng lờ i giả i thích củ a tô i có ý nghĩa vớ i bạ n
B. Nếu bạ n đồ ng ý lờ i đề nghị củ a tô i, vui lò ng cho tô i biết
C. Để tậ n dụ ng lợ i thế củ a đề nghị đặ c biệt nà y, hã y gọ i số điện thoạ i miễn phí
củ a chú ng tô i
D. Nếu bạ n có bấ t kỳ vấ n đề gì cầ n hỏ i nữ a, xin đừ ng ngầ n ngạ i gọ i đến
chú ng tô i
Câ u 33: Trong cá c nền vă n hó a ngữ cả nh cao (có độ nhạ y cả m vớ i bố i cả nh cao),
cá c doanh nhâ n ?
A. Phỏ ng đoá n mộ t bố i cả nh dà i hạ n trong cá c cuộ c thả o luậ n
B. Chú trọ ng đến nhữ ng nghi lễ
C. Thích nhữ ng kết quả có thể dự đoá n chắ c chắ n
D. Nhấ n mạ nh hoà n cả nh xung quanh giao tiếp
Câ u 34: Khẳ ng định nà o sau đâ y khô ng phả i là thự c sự đú ng đố i vớ i là m việc theo
nhó m ?
A. Cá c nhó m lớ n hơn 7 ngườ i có thể mấ t đi sự gắ n kết
B. Nhó m là m việc bao gồ m nhữ ng ngườ i đó ng gó p như nhau
C. Xung độ t giữ a cá c cá nhâ n có thể là m giả m hiệu quả hoạ t độ ng củ a nhó m
D. Cá c nhó m thườ ng sá ng tạ o hơn và hoà n thà nh cô ng việc nhiều hơn cá c cá
nhâ n là m việc mộ t mình
Câ u 35. Điều nà o sau đâ y là lý do để bắ t đầ u mộ t quá trình giao tiếp ? A. A.
Nhu cầ u giao tiếp
B. Thô ng điệp
C. Sự chứ ng tỏ
D. Ngườ i phá t
Câ u 36. Câ u nà o là câ u ghép ?
A. Hoa sẽ photo cá c bứ c thư và Nga sẽ đá nh má y cá c phong bì
B. Bạ n nhớ mua kẹp giấ y, bú t chì, và sổ sá ch ở cử a hà ng vă n phò ng phẩ m
zxy
C. kế hoạ ch A và B là cá c chương trình hưu trí an toà n và thuậ n tiện cho tấ t
cả ngườ i lao độ ng
D. Mặ c dù dữ liệu đã nhậ n đượ c sau khi kết thú c thờ i hạ n, chú ng tô i vẫ n quả n
lý để hoà n thà nh dự á n trong vò ng mộ t tuầ n
Câ u 37: Lên kế hoạ ch mộ t cuộ c họ p bao gồ m tấ t cả nhữ ng điều sau, ngoạ i trừ ?
A. Xá c định mụ c đích củ a cuộ c họ p
B. Xá c định liệu mộ t cuộ c họ p là thự c sự cầ n thiết
C. quyết định ai nên tham dự
D. Có tấ t cả cá c nhâ n viên củ a cá c bộ phậ n tham gia
Câ u 38: Hiệu chỉnh về hình thứ c nghĩa là ?
A. Sử a đổ i giọ ng điệu để truyền đạ t rõ rà ng
B. Kiểm tra nhịp điệu và dò ng chả y củ a cá c câ u trong vă n bả n
C. phù hợ p vớ i mụ c đích chung đến cá c mụ c đích cụ thể
D. Đả m bả o rằ ng câ u đủ dà i để thuyết phụ c
Câ u 39: Từ ngữ dà i thích hợ p khi ?
A. Tiếng ló ng khô ng đủ chính thứ c đố i vớ i thô ng điệp
B. Bạ n đã có cụ m từ giả định ngắ n gọ n
C. Cá c từ ngắ n khô ng thể truyền tả i ý nghĩa thô ng điệp củ a bạ n
D. Bạ n muố n kích thích mộ t phả n ứ ng cụ thể
Câ u 40: Điều nà o sau đâ y khô ng phả i là mộ t chiến lượ c hữ u ích khi phả n hồ i có
tính xâ y dự ng ?
A. Trá nh nhữ ng từ như “ Lườ i biếng “ và “ Vô trá ch nhiệm”
B. Trá nh đưa ra nhữ ng ví dụ cụ thể gầ n đâ y (tr6c2)
C. Trá nh câ u trá ch mó c bắ t đầ u bằ ng từ “Bạ n”
D. Trá nh nhằ m và o nhữ ng ngườ i vắ ng mặ t, nhữ ng ngườ i vô danh
Câ u 41: Điều nà o sau đâ y khô ng phả i là cá ch để lắ ng nghe tố t hơn ?
A. Giữ mộ t tâ m trí cở i mở
B. Khô ng cắ t ngang
C. Lô i kéo bả n thâ n
D. Ghi chú toà n bộ
Câ u 42: Khi bạ n phâ n tích đọ c giả vớ i cá c bà i viết trong kinh doanh, thì điều gì là
quan trọ ng nhấ t trong cá c phá t biểu sau ?
A. Trình bà i cá c bằ ng chứ ng bên ngoà i để hỗ trợ
B. Kiểm tra mố i quan hệ củ a bạ n vớ i độ c giả
C. Xá c định phả n ứ ng củ a bạ n liên quan đến nhu cầ u độ c giả
D. Thích nghi vớ i giọ ng thô ng điệp củ a bạ n khi quan sá t bấ t kỳ phả n ứ ng tiêu
cự c nà o củ a độ c giả
Câ u 43: Phá t biểu nà o khô ng phả i là mộ t yếu tố đặ c trưng khi câ n nhắ c lự a chọ n
hình thứ c cuộ c họ p ?
A. Cô ng ty á p dụ ng thô ng lệ đố i vớ i cá c cuộ c họ p
B. Bạ n có ý định và có mụ c đích thích hợ p
C. Bạ n tính đến số lượ ng ngườ i tham gia cuộ c họ p
D. Bạ n muố n trá nh mộ t cuộ c gặ p mặ t trự c tiếp vớ i đồ ng nghiệp
Câ u 44: Lờ i lẽ thô tụ c sẽ?
A. Cung cấ p tiền đề vữ ng chắ c cho mộ t danh từ
B. Là m rõ ý nghĩa củ a câ u
C. Gó p phầ n sú c tích cho câ u
D. Che khuấ t chủ đề củ a câ u
Câ u 45: Điều nà o sau đâ y là mộ t rà o cả n giao tiếp bằ ng lờ i ?
A. Ngườ i nhậ n giả i thích thô ng điệp khô ng giố ng như giả i thích thô ng điệp
củ a ngườ i gử i
B. Mộ t đạ i diện dịch vụ khá ch hà ng có mộ t định kiến khô ng tố t vớ i nhữ ng
khá ch hà ng có giọ ng nó i khô ng chuẩ n
C. Ngô n ngữ cơ thể củ a mộ t ngườ i khô ng tương ứ ng vớ i thô ng điệp nó i củ a
anh/cô ta
D. Hai cá nhâ n có nhậ n thứ c khá c nhau về ý kiến củ a mộ t nhà quả n trị dự a
trên kinh nghiệm cá nhâ n củ a họ vớ i cô ấ y
Câ u 46: Khẳ ng định nà o sau đâ y là sai đố i vớ i giao tiếp dự a và o cá c phương tiện
cô ng nghệ ?
A. Nhữ ng ngườ i thuộ c mọ i lứ a tuổ i đều sử dụ ng cá c trang mạ ng xã hộ i
B. Wikis là cá c khô ng gian trự c tuyến, nơi mọ i ngườ i cộ ng tá c
C. Mộ t podcast cung cấ p cá c files vă n bả n ngắ n để tả i về
D. Tin nhắ n nhanh/tứ c thì cho phép bạ n biết đến mộ t ngườ i nà o đó có thể
phả n hồ i nhanh chó ng
Câ u 47: Phá t biểu nà o sau đâ y là phương phá p thích hợ p để giả i quyết xung độ t
trong nhó m ?
A. Dà nh đủ thờ i gian để xá c định ngườ i bị oan
B. Nó i về việc phả i chịu trá ch nhiệm củ a cá c thà nh viên đố i vớ i cá ch cư xử củ a
họ
C. là m nhẹ că ng thẳ ng trong chố c lá t vớ i mộ t lờ i khen hay hà i hướ c
D. Phó ng đạ i phả n ứ ng củ a bạ n để biểu thị sự châ n thà nh trong việc giả i quyết
vấ n đề
Câ u 48: Khi đọ c và sử a bả n in thử , bạ n nên đọ c lạ i cho cá c lỗ i về nộ i dung ?
A. Sau khi bạ n đọ c lạ i cá c lỗ i về hình thứ c
B. Để xá c định xem cá c tà i liệu có ý nghĩa khô ng
C. Để đả m bả o cá c tà i liệu đượ c định dạ ng chính xá c
D. Khi bạ n di chuyển, xó a, hoặ c thêm tà i liệu trong thô ng điệp củ a bạ n
Câ u 49: Phá t biểu nà o sau đâ y khô ng phả i là mộ t biến số củ a giao tiếp nhó m ?
A. Sự xung độ t
B. Sự sá ng tạ o
C. Sự phù hợ p ( sự tuâ n theo )
D. Sự đồ ng thuậ n
Câ u 50: Phá t biểu nà o sau đâ y là mộ t thuậ t ngữ nó i để nó i về tin đồ n/tin vịt ?
A. Truyền thô ng ngang
B. Truyền thô ng từ dướ i lên
C. Truyền thô ng khô ng chính thứ c
D. Truyền thô ng từ trên xuố ng

You might also like