You are on page 1of 7

Câu 1: Chọ n câ u sai trong cá c câ u sau.

A. Á nh sá ng là mộ t dạ ng củ a nă ng lượ ng.

B. Nguồ n sá ng là vậ t tự nó phá t ra á nh sá ng.

C. Vậ t sá ng gồ m nguồ n sá ng và nhữ ng vậ t hắ t lạ i á nh sá ng chiếu và o nó .

D. Mặ t tră ng là mộ t nguồ n sá ng.

Câu 2: Hã y chỉ ra vậ t nà o dướ i đâ y là nguồ n sá ng?

A. Con đom đó m. B. Quyển sá ch trên bà n.

C. Bó ng đèn dâ y tó c bị đứ t. D. Mặ t Tră ng.

Câu 3: Vậ t nà o dướ i đâ y là vậ t sá ng?

A. Mặ t Trờ i. B. Đèn pin đang sá ng.

C. Quyển sá ch trên bà n. D. Cả A, B, C.

Câu 4: Chọ n từ thích hợ p điền và o chỗ trố ng:

Trong mô i trườ ng …(1)… và …(2)… á nh sá ng truyền theo …(3)… .

A. (1) trong suố t, (2) đồ ng tính, (3) đườ ng gã y khú c.

B. (1) trong suố t, (2) đồ ng tính, (3) đườ ng thẳ ng.

C. (1) trong suố t, (2) khô ng đồ ng tính, (3) đườ ng cong.

D. (1) trong suố t, (2) khô ng đồ ng tính, (3) đườ ng trò n.

Câu 5: Để biểu diễn đườ ng truyền củ a tia sá ng, ngườ i ta sử dụ ng:

A. mộ t đoạ n thẳ ng. B. mộ t đườ ng thẳ ng.

C. mộ t đườ ng thẳ ng có hướ ng. D. Cả A và B.

Câu 6: Gọ i tên cá c chù m sá ng thườ ng gặ p có trong hình sau bằ ng cá ch ghép cá c cụ m từ


vớ i hình tương ứ ng:
1. chù m sá ng song song

2. chù m sá ng hộ i tụ

3. chù m sá ng phâ n kỳ

A. 1 – a, 2 – b, 3 – c. B. 1 – a, 2 – c, 3 – b.

C. 1 – c, 2 – b, 3 – a. D. 1 – b, 2 – a, 3 – c.

Câu 7: Chọ n từ thích hợ p điền và o chỗ trố ng:

…(1)… nằ m phía sau vậ t cả n, …(2)… đượ c á nh sá ng từ …(3)… truyền tớ i.

A. (1) Bó ng tố i, (2) nhậ n, (3) nguồ n sá ng.

B. (1) Bó ng tố i, (2) khô ng nhậ n, (3) nguồ n sá ng.

C. (1) Bó ng nử a tố i, (2) nhậ n, (3) nguồ n sá ng.

D. (1) Bó ng nử a tố i, (2) khô ng nhậ n, (3) nguồ n sá ng.

Câu 8: Chọ n từ thích hợ p điền và o chỗ trố ng:

…(1)… nằ m phía sau vậ t cả n, nhậ n đượ c á nh sá ng từ …(2)…truyền tớ i.

A. (1) Bó ng tố i, (2) nguồ n sá ng. B. (1) Bó ng tố i, (2) mộ t phầ n nguồ n sá ng.

C. (1) Bó ng nử a tố i, toà n bộ nguồ n sá ng. D. (1) Bó ng nử a tố i, mộ t phầ n nguồ n


sá ng.

Câu 9: Hiện tượ ng nà o xả y ra khi Mặ t Tră ng bị Trá i đấ t che khuấ t khô ng đượ c Mặ t Trờ i
chiếu sá ng?
A. Nguyệt thự c. B. Nhậ t thự c.

C. Nhậ t thự c toà n phầ n. D. Nguyệt thự c toà n phầ n.

Câu 10: Đứ ng trên mặ t đấ t, trườ ng hợ p nà o dướ i đâ y xả y ra hiện tượ ng nhậ t thự c?

A. Ban đêm, khi Mặ t Trờ i bị nử a kia củ a Trá i Đấ t che khuấ t nên á nh sá ng Mặ t Trờ i
khô ng truyền đượ c đến nơi ta đứ ng.
B. Ban ngà y, khi Mặ t Tră ng che khuấ t Mặ t Trờ i, khô ng cho á nh sá ng Mặ t Trờ i chiếu đến
nơi ta đứ ng.

C. Ban ngà y, Trá i Đấ t bị Mặ t tră ng che khuấ t.

D. Ban đêm, khi Trá i Đấ t che khuấ t Mặ t Tră ng.

Câu 11: Trong thí nghiệm tạ o bó ng vớ i nguồ n sá ng rộ ng, kích thướ c bó ng nử a tố i thay
đổ i thế nà o khi di chuyển mà n chắ n ra xa vậ t cả n sá ng?

A. Tă ng lên. B. Giả m đi.


C. Khô ng thay đổ i. D. Lú c đầ u giả m đi, sau đó tă ng lên.
Câu 12: Bó ng nử a tố i là gì?

A. Vù ng nằ m sau vậ t chắ n sá ng và khô ng có á nh sá ng chiếu tớ i


B. Vù ng chỉ nhậ n đượ c á nh sá ng từ mộ t phầ n củ a nguồ n sá ng
C. Vù ng đượ c chiếu sá ng đầ y đủ
D. Vù ng nằ m cạ nh vậ t chắ n sá ng
Câu 13: Nă ng lượ ng á nh sá ng có thể chuyển hó a thà nh cá c dạ ng nă ng lượ ng nà o?

A. Điện nă ng. B. Quang nă ng. C. Nhiệt nă ng. D. Tấ t cả đều đú ng.

Câu 14: Ngườ i ta quy ướ c vẽ chù m sá ng như thế nà o?

A. Quy ướ c vẽ chù m sá ng bằ ng hai đoạ n thẳ ng giớ i hạ n chù m sá ng.

B. Quy ướ c vẽ chù m sá ng bằ ng hai mũ i tên chỉ đườ ng truyền củ a á nh sá ng.


C. Quy ướ c vẽ chù m sá ng bằ ng hai đoạ n thẳ ng giớ i hạ n chù m sá ng, có mũ i tên chỉ đườ ng
truyền củ a á nh sá ng.

D. Quy ướ c vẽ chù m sá ng bằ ng cá c đoạ n thẳ ng có sự giớ i hạ n.


Câu 15: Bó ng tố i là :

A. Vù ng nằ m sau vậ t chắ n sá ng và khô ng có á nh sá ng chiếu tớ i


B. Vù ng chỉ nhậ n đượ c á nh sá ng từ mộ t phầ n củ a nguồ n sá ng
C. Vù ng vừ a có á nh sá ng chiếu tớ i vừ a là bó ng đen
D. Vù ng nằ m cạ nh vậ t chắ n sá ng
Câu 16: Khi em soi gương và o buổ i tố i, để nhìn rõ ả nh khuô n mặ t củ a mình trong gương,
em nên chiếu sá ng

A. khuô n mặ t. B. mặ t gương. C. ả nh khuô n mặ t trong gương.


Câu 17: Ban đêm, trong phò ng chỉ có mộ t ngọ n đèn. Giơ bà n tay chắ n giữ a ngọ n đèn và
bứ c tườ ng, ta quan sá t thấ y trên bứ c tườ ng?

A. Mộ t vù ng tố i hình bà n tay

B. Vù ng sá ng đượ c chiếu sá ng đầ y đủ

C. Mộ t vù ng bó ng tố i trò n

D. Mộ t vù ng tố i hình bà n tay, xung quanh có viền mờ hơn.

Câu 18: Má y tính cầ m tay sử dụ ng nă ng lượ ng mặ t trờ i đã chuyển hoá nă ng lượ ng á nh


sá ng thà nh

A. Điện nă ng. B. Nhiệt nă ng. C. Hoá nă ng. D. Cơ nă ng.


Câu 19: Chọ n đá p á n sai.

A. Quy ướ c biểu diễn đườ ng truyền củ a á nh sá ng bằ ng mộ t đoạ n thẳ ng gọ i là tia sá ng.

B. Có 3 loạ i chù m sá ng: chù m sá ng song song, chù m sá ng hộ i tụ , chù m sá ng phâ n kỳ.

C. Quy ướ c vẽ chù m sá ng bằ ng hai đoạ n thẳ ng giớ i hạ n chù m sá ng, có mũ i tên chỉ đườ ng

truyền củ a á nh sá ng.

D. Á nh sá ng phá t ra từ nguồ n sá ng và truyền trong khô ng gian thà nh nhữ ng chù m sá ng.
Câu 20: Hiện tượ ng nà o sau đâ y khô ng liên quan đến nă ng lượ ng á nh sá ng?

A. Á nh sá ng mặ t trờ i phả n chiếu trên mặ t nướ c.

B. Á nh sá ng mặ t trờ i là m chá y bỏ ng da.

C. Bếp mặ t trờ i nó ng lên nhờ á nh sá ng mặ t trờ i.

D. Á nh sá ng mặ t trờ i dù ng để tạ o điện nă ng.


Câu 21: Đặ t ngọ n nến và vậ t cả n sá ng trướ c mộ t mà n chắ n sá ng sao cho tạ o bó ng nử a tố i
trên mà n. Để mắ t trong vù ng nử a tố i, ta quan sá t thấ y ngọ n nến có gì khá c so vớ i khi
khô ng có mà n chắ n?

A. Ngọ n nến sá ng yếu hơn

B. Ngọ n nến sá ng mạ nh hơn.


C. Khô ng có gì khá c.
D. Chỉ thấ y mộ t phầ n củ a ngọ n nến.
Câu 22: Ta khô ng nhìn thấ y đượ c mộ t vậ t là vì:

A. Vậ t đó khô ng tự phá t ra á nh sá ng

B. Vậ t đó có phá t ra á nh sá ng nhưng bị vậ t cả n che khuấ t là m cho nhữ ng á nh sá ng từ vậ t

đó khô ng thể truyền đến mắ t ta


C. Vì mắ t ta khô ng nhậ n đượ c á nh sá ng

D. Cá c câ u trên đều đú ng
Câu 23: Chọ n phá t biểu sai. Vậ t cả n sá ng (chắ n sá ng) là vậ t?

A. Khô ng cho á nh sá ng truyền qua B. Đặ t trướ c mắ t ngườ i quan sá t

C. Cả n đườ ng truyền củ a á nh sá ng D. Cho á nh sá ng truyền qua.


Câu 24: Điền từ cò n thiếu và o chỗ trố ng trong câ u sau đâ y.

Á nh sá ng phá t ra từ nguồ n sá ng và truyền trong khô ng gian thà nh nhữ ng …

A. chù m sá ng. B. tia sá ng. C. á nh sá ng. D. nă ng lượ ng.

Câu 25: Tạ i mộ t nơi, có xả y ra nhậ t thự c mộ t phầ n, khi đó :

A. Ngườ i ở đó khô ng nhìn thấ y Mặ t Tră ng


B. Ngườ i ở đó chỉ nhìn thấ y mộ t phầ n Mặ t Trờ i
C. Ở đó nằ m trong vù ng bó ng tố i củ a Mặ t Tră ng
D. Ngườ i ở đó khô ng nhìn thấ y Mặ t Tră ng lẫ n Mặ t Trờ i
Câu 26: Chù m á nh sá ng phá t ra từ đèn pha xe má y khi chiếu xa là chù m á nh sá ng

A. Hộ i tụ . B. Phâ n kì. C. Song song. D. Cả A, B, C đều sai.

Câu 27: Dụ ng cụ thí nghiệm thu nă ng lượ ng á nh sá ng chuyển hoá thà nh điện nă ng, gồ m:

A. Pin quang điện, bó ng đèn LED, dâ y nố i.

B. Đèn pin, pin quang điện, điện kế, dâ y nố i.

C. Đèn pin, pin quang điện, bó ng đèn LED.


D. Pin quang điện, dâ y nố i.
Câu 28: Có mấ y loạ i chù m sá ng thườ ng gặ p. Đó là cá c chù m sá ng nà o?
A. Có 2 loạ i chù m sá ng: chù m sá ng song song và chù m sá ng giao nhau.
B. Có 3 loạ i chù m sá ng: chù m sá ng song song, chù m sá ng hộ i tụ , chù m sá ng phâ n kỳ.
C. Có 2 loạ i chù m sá ng: chù m sá ng song song và chù m sá ng phâ n kỳ.
D. Có 3 loạ i chù m sá ng: chù m sá ng song song, chù m sá ng giao nhau, chù m sá ng phâ n kỳ.
Câu 29: Khi biểu diễn mộ t tia sá ng truyền trong khô ng khí, mũ i tên cho ta biết

A. Mà u sắ c củ a á nh sá ng. B. Hướ ng truyền củ a á nh sá ng.

C. Tố c độ truyền á nh sá ng. D. Độ mạ nh yếu củ a á nh sá ng.

II. Tự luậ n

Bà i 1:Trên hình 4.1 vẽ mộ t tia sá ng SI chiếu lên mộ t gương phẳ ng. Gó c tạ o bở i


tia SI vớ i mặ t gương bằ ng 30o. Hãy vẽ tiếp tia phả n xạ và tính gó c phả n xạ .

Bài tập 1: Hiện tượ ng phả n xạ á nh sá ng là gì? Em hã y cho biết nộ i dung định
luậ t phả n xạ á nh sá ng?

Bài tập 2: Vẽ cá c tia sá ng phả n xạ trong mỗ i hình dướ i đâ y.


Bài tập 3: Chiếu mộ t tia sá ng SI theo phương nằ m ngang lên mộ t gương phẳ ng
như hình sau, ta thu đượ c tia phả n xạ theo phương thẳ ng đứ ng. Gó c SIM tạ o
bở i tia SI và mặ t gương có giá trị là bao nhiêu?

You might also like