You are on page 1of 23

Đề thi giữa HK1 môn Kinh tế pháp luật

 Câu 1:Sự tranh đua giữ a cá c chủ thể kinh tế nhằ m có đượ c nhữ ng ưu thế
trong sả n xuấ t tiêu thụ hà ng hó a, qua đó thu đượ c lợ i ích tố i đa đượ c gọ i là
gì?
A.Cạnh tranh
Câu 2:Nộ i dung nà o dướ i đâ y khô ng phả i nguyên nhâ n dẫ n đến cạ nh tranh
kinh tế?
A. Tồ n tạ i nhiều chủ sở hữ u, là nhữ ng đơn vị kinh tế độ c lậ p, tự do sả n xuấ t,
kinh doanh.
B. Sự tương đồ ng về chấ t lượ ng sả n phẩ m và điều kiện sả n xuấ t giữ a cá c
chủ thể kinh tế.
C. Cá c chủ thể kinh tế luô n già nh giậ t nhữ ng điều kiện thuậ n lợ i để thu lợ i
nhuậ n cao nhấ t.
D. Cá c chủ thể kinh tế có điều kiện sả n xuấ t khá c nhau, tạ o ra chấ t lượ ng
sả n phẩ m khá c nhau.
 Câu 3: Nhậ n định nà o sau đâ y là đú ng khi nó i về vấ n đề cạ nh tranh trong
nền kinh tế thị trườ ng?

A. Cạ nh tranh chỉ diễn ra ở nơi có kinh tế thị trườ ng phá t triển.


B. Cạ nh tranh chỉ diễn ra giữ a ngườ i sả n xuấ t và ngườ i tiêu dù ng.
C. Cạ nh tranh là phả i sử dụ ng mọ i thủ đoạ n để tiêu diệt đố i thủ .
D. Cạ nh tranh là độ ng lự c thú c đẩ y sả n xuấ t kinh doanh phá t triển.
 Câu 4: Cạ nh tranh tạ o điều kiện để ngườ i tiêu dù ng đượ c tiếp cậ n hà ng
hó a ra sao?

o A. chấ t lượ ng tố t; phong phú về mẫ u mã , chủ ng loạ i; giá cả hợ p lý.


o B. giá thà nh cao; đơn điệu về mẫ u mã , chủ ng loạ i; chấ t lượ ng tố t.
o C. đơn điệu về mẫ u mã ; chủ ng loạ i, chấ t lượ ng kém; giá thà nh cao.
o D. chấ t lượ ng tố t, phong phú về mẫ u mã , chủ ng loạ i; giá thà nh cao.
 Câu 5:Mã câ u hỏ i: 450743

Hã y điền cụ m từ thích hợ p và o chỗ trố ng (…) trong khá i niệm sau đâ y:


“…….. là nhữ ng hà nh vi trá i vớ i quy định củ a phá p luậ t, cá c nguyên tắ c thiện
chí, trung thự c, tậ p quá n thương mạ i, cá c chuẩ n mự c khá c trong kinh
doanh; có thể gâ y thiệt hạ i đến quyền và lợ i ích hợ p phá p củ a doanh nghiệp
khá c hoặ c ngườ i tiêu dù ng, tổ n hạ i đến mô i trườ ng kinh doanh, tá c độ ng
xấ u đến đờ i số ng xã hộ i. độ ng xấ u đến đờ i số ng xã hộ i”.

o A. Vă n hó a tiêu dù ng.
o B. Đạ o đứ c kinh doanh.
o C. Cạ nh tranh là nh mạ nh.
o D. Cạ nh tranh khô ng là nh mạ nh.
 Câu 6:Mã câ u hỏ i: 450746

Theo em, hà nh vi nà o sau đâ y là biểu hiện củ a việc cạ nh tranh khô ng là nh


mạ nh?

o A. Xâ m phạ m bí mậ t kinh doanh.


o B. Nâ ng cao chấ t lượ ng dịch vụ , hà ng hó a.
o C. Đầ u tư, cả i tiến trang thiết bị, má y mó c.
o D. Đã i ngộ tố t vớ i lao độ ng có tay nghề cao.
 Câu 7:Mã câ u hỏ i: 450750

Ý nà o sau đâ y sai khi nó i về vấ n đề cạ nh tranh khô ng là nh mạ nh?

o A. Là nhữ ng hà nh vi trá i vớ i quy định củ a phá p luậ t.


o B. Gâ y thiệt hạ i đến quyền và lợ i ích củ a doanh nghiệp khá c.
o C. Phù hợ p vớ i nguyên tắ c thiện chí, trung thự c trong kinh doanh.
o D. Tổ n hạ i đến mô i trườ ng kinh doanh, tá c độ ng xấ u đến xã hộ i.
 Câu 8:Mã câ u hỏ i: 450758

Trong nền kinh tế thị trườ ng, ngườ i tiêu dù ng cũ ng luô n ganh đua vớ i nhau
nhằ m mụ c đích gì?

o A. già nh giậ t nhữ ng điều kiện thuậ n lợ i trong xả n xuấ t.


o B. đượ c lợ i ích từ hoạ t độ ng trao đổ i trên thị trườ ng.
o C. mua đượ c hà ng hó a đắ t hơn, chấ t lượ ng tố t hơn.
o D. mua đượ c hà ng hó a rẻ hơn, chấ t lượ ng tố t hơn.
 Câu 9:Mã câ u hỏ i: 450761

"Già nh giậ t nhữ ng điều kiện thuậ n lợ i trong sả n xuấ t và tiêu thụ hà ng hó a
nhằ m thu đượ c lợ i nhuậ n cao nhấ t cho mình". Đó là sự cạ nh tranh giữ a
nhữ ng chủ thể nà o?

o A. Giữ a cá c chủ thể sả n xuấ t vớ i nhau.


o B. Giữ a ngườ i sả n xuấ t và ngườ i tiêu dù ng.
o C. Giữ a ngườ i tiêu dù ng vớ i nhau.
o D. Tấ t cả cá c phương á n trên đều đú ng.
 Câu 10:Mã câ u hỏ i: 450765

Ý nà o sau đâ y khô ng phả i là vai trò củ a cạ nh tranh trong nền kinh tế thị
trườ ng?

o A. Khô ng đá p ứ ng đượ c nhu cầ u củ a ngườ i tiêu dù ng và xã hộ i.


o B. Cạ nh tranh là độ ng lự c thú c đẩ y sả n xuấ t kinh doanh phá t triển.
o C. Ngườ i tiêu dù ng đượ c tiếp cậ n vớ i hà ng hó a, dịch vụ chấ t lượ ng tố t.
o D. Cạ nh tranh trở thà nh độ ng lự c cho sự phá t triển củ a nền kinh tế thị
trườ ng.
 Câu 11:Mã câ u hỏ i: 450774

Yếu tố nà o sau đâ y khô ng ả nh hưở ng đến lượ ng cầ u hà ng hó a, dịch vụ trên


thị trườ ng?

o A. Giá cả hà ng hó a, dịch vụ .
o B. Thu nhậ p củ a ngườ i tiêu dù ng.
o C. Số lượ ng ngườ i bá n hà ng hó a, dịch vụ .
o D. Giá cả nhữ ng hà ng hó a, dịch vụ thay thế.
 Câu 12:Mã câ u hỏ i: 450778
Xá c định yếu tố ả nh hưở ng đến lượ ng cầ u hà ng hó a, dịch vụ trong trườ ng
hợ p sau:
"Khi nền kinh tế tă ng trưở ng tố t, thu nhậ p bình quâ n củ a ngườ i dâ n tă ng
lên. Điều nà y là m cho cầ u tiêu dù ng hà ng hoá , dịch vụ thô ng thườ ng củ a họ
cũ ng tă ng lên. Tuy nhiên, khi cá c hoạ t độ ng kinh tế gặ p khó khă n do tá c
độ ng củ a thiên tai và sự bấ t ổ n củ a thị trườ ng thế giớ i, nền kinh tế rơi và o
suy thoá i. Hệ quả là nhiều ngườ i mấ t việc là m, mứ c thu nhậ p trung bình
giả m xuố ng. Trong bố i cả nh đó , ngườ i tiêu dù ng phả i câ n nhắ c hơn trướ c
khi mua cá c hà ng hoá , dịch vụ ".

o A. Thu nhậ p củ a ngườ i tiêu dù ng.


o B. Tâ m lí, thị hiếu củ a ngườ i tiêu dù ng.
o C. Giá cả củ a hà ng hó a, dịch vụ thay thế.
o D. Dự đoá n củ a ngườ i tiêu dù ng về thị trườ ng.
 Câu 13:Mã câ u hỏ i: 450781

Nộ i dung nà o sau đâ y là đú ng khi bà n về vấ n đề lượ ng cầ u hà ng hó a, dịch vụ


trên thị trườ ng?

o A. Mọ i nhu cầ u củ a ngườ i tiêu dù ng đều đượ c coi là cầ u.


o B. Có nhiều nhâ n tố ả nh hưở ng đến lượ ng cầ u trên thị trườ ng.
o C. Quy mô dâ n số là nhâ n tố duy nhấ t ả nh hưở ng đến lượ ng cầ u.
o D. Giá bá n sả n phẩ m khô ng ả nh hưở ng gì đến lượ ng cầ u hà ng hó a.
 Câu 14:Mã câ u hỏ i: 450785

Cung và cầ u có mố i quan hệ như thế nà o trong nền kinh tế thị trườ ng?

o A. Tá c độ ng lẫ n nhau.
o B. Chỉ có cầ u tá c độ ng đến cung.
o C. Tồ n tạ i độ c lậ p vớ i nhau.
o D. Chỉ có cung tá c độ ng đến cầ u.
 Câu 15:Mã câ u hỏ i: 450789
Lượ ng cung có tá c độ ng như thế nà o đến lượ ng cầ u hà ng hó a, dịch vụ trong
nền kinh tế thị trườ ng?

o A. Kích thích lượ ng cầ u.


o B. Xá c định cơ cấ u củ a cầ u.
o C. Xá c định khố i lượ ng củ a cầ u.
o D. Khô ng có tá c độ ng gì đến cầ u.
 Câu 16:Mã câ u hỏ i: 450793

Hã y điềm từ / cụ m từ thích hợ p và o chỗ trố ng (…) trong khá i niệm sau: “…..
là số lượ ng hà ng hó a, dịch vụ mà nhà cung cấ p sẵ n sà ng đá p ứ ng cho nhu
cầ u củ a thị trườ ng vớ i mứ c giá đượ c xá c định trong khoả ng thờ i gian nhấ t
định”.

o A. cung.
o B. cầ u.
o C. giá trị.
o D. giá cả .
 Câu 17:Mã câ u hỏ i: 450795

Lượ ng cung hà ng hó a, dịch vụ trên thị trườ ng khô ng bị ả nh hưở ng bở i nhâ n


tố nà o?

o A. Chính sá ch củ a nhà nướ c.


o B. Thu nhậ p củ a ngườ i tiêu dù ng.
o C. Trình độ cô ng nghệ sả n xuấ t.
o D. Số lượ ng ngườ i tham gia cung ứ ng.
 Câu 18:Mã câ u hỏ i: 450798

Lượ ng cung bá nh Trung thu cho thị trườ ng ở nướ c ta nă m 2022 khô ng bị
ả nh hưở ng bở i yếu tố nà o trong trườ ng hợ p dướ i đâ y?
"Và o thờ i điểm gầ n Tết Trung thu nă m 2022, thị trườ ng bá nh trung thu trở
nên sô i độ ng. Nhu cầ u đa dạ ng về chủ ng loạ i, mẫ u mã bá nh trung thu và xu
thế tă ng giá bá n là nhữ ng yếu tố thú c đẩ y cá c nhà sả n xuấ t tậ p trung nguồ n
lự c cho sả n phẩ m nà y. Ngoà i số doanh nghiệp sả n xuấ t bá nh kẹo vớ i dâ y
chuyền sả n xuấ t hiện đạ i, cô ng suấ t lớ n chuyển sang là m bá nh trung thu
theo thờ i vụ , nhiều cơ sở sả n xuấ t theo kiểu thủ cô ng, qui mô nhỏ hơn, như
cá c hộ cá thể trong cá c là ng nghề truyền thố ng cũ ng gia nhậ p thị trườ ng".

o A. Giá bá n sả n phẩ m.
o B. Chính sá ch củ a nhà nướ c.
o C. Trình độ cô ng nghệ sả n xuấ t.
o D. Số lượ ng ngườ i tham gia cung ứ ng.
 Câu 19:Mã câ u hỏ i: 450800

Trong trườ ng hợ p dướ i đâ y, nhữ ngyếu tố nà o đã ả nh hưở ng đến lượ ng


cung hà ng hó a trên thị trườ ng?
"Doanh nghiệp T chuyên sả n xuấ t, kinh doanh nhữ ng thự c phẩ m chế biến
từ thịt lợ n. Gầ n đâ y, hoạ t độ ng sả n xuấ t củ a doanh nghiệp gặ p khó khă n do
giá củ a cá c yếu tố đầ u và o (con giố ng, cá m,..) tă ng khiến chi phí sả n xuấ t và
giá bá n sả n phẩ m bị đẩ y lên cao. Số lượ ng cá c đơn đặ t hà ng cũ ng giả m sú t
do thị trườ ng xuấ t hiện nhiều nhà cung ứ ng sả n phẩ m cù ng loạ i".

o A. Số lượ ng ngườ i bá n trên thị trườ ng và giá bá n củ a sả n phẩ m.


o B. Trình độ cô ng nghệ và dự đoá n củ a ngườ i bá n về thị trườ ng.
o C. Chính sá ch củ a nhà nướ c và sự kì vọ ng củ a chủ thể sả n xuấ t.
o D. Giá cả cá c yếu tố đầ u và o và số lượ ng ngườ i tham gia cung ứ ng.
 Câu 20:Mã câ u hỏ i: 450803

Lượ ng hà ng hó a, dịch vụ mà ngườ i tiêu dù ng sẵ n sà ng mua vớ i mộ t mứ c giá


nhấ t định trong mộ t khoả ng thờ i gian xá c định đượ c gọ i là gì?

o A. cung.
o B. cầ u.
o C. giá trị.
o D. giá cả .
 Câu 21:Mã câ u hỏ i: 450806
Quan hệ cung - cầ u có vai trò như thế nà o đố i vớ i nhà nướ c?

o A. Là cơ sở để đưa ra cá c biện phá p gó p phầ n bình ổ n thị trườ ng.


o B. Là că n cứ để quyết định mở rộ ng hay thu hẹp quy mô sả n xuấ t.
o C. Là că n cứ giú p ngườ i dâ n lự a chọ n việc mua hà ng hó a phù hợ p.
o D. Là cơ sở để lậ p kế hoạ ch nhằ m đầ u cơ, tích trữ hà ng hó a thiết yếu.
 Câu 22:Mã câ u hỏ i: 450808

Trong sả n xuấ t và lưu thô ng hà ng hó a, khi giá cả thị trườ ng giả m xuố ng thì
cá c doanh nghiệp thườ ng có xu hướ ng gì?

o A. tă ng giá trị cá biệt củ a hà ng hó a.


o B. mở rộ ng quy mô sả n xuấ t.
o C. tă ng khố i lượ ng cung hà ng hó a.
o D. thu hẹp quy mô sả n xuấ t.
 Câu 23:Mã câ u hỏ i: 450811

Khi cung lớ n hơn cầ u, sẽ dẫ n đến tình trạ ng gì?

o A. giá cả hà ng hó a, dịch vụ giả m.


o B. giá cả hà ng hó a, dịch vụ tă ng.
o C. giá cả hà ng hó a, dịch vụ ổ n định.
o D. giá cả lú c tă ng, lú c giả m, khô ng ổ n định.
 Câu 24:Mã câ u hỏ i: 450815

Nhà sả n xuấ t, kinh doanh có thể thu đượ c lợ i nhuậ n cao trong trườ ng hợ p
nà o sau đâ y?

o A. cung lớ n hơn cầ u.
o B. cung nhỏ hơn cầ u.
o C. cung bằ ng cầ u.
o D. khô ng cung ứ ng sả n phẩ m.
 Câu 25:Mã câ u hỏ i: 450817
Khi cung nhỏ hơn cầ u, giá cả tă ng, chủ thể sả n xuấ t thườ ng có xu hướ ng:

o A. thu hẹp sả n xuấ t.


o B. mở rộ ng sả n xuấ t.
o C. sa thả i bớ t nhâ n cô ng.
o D. giả m lượ ng cung hà ng hó a.
 Câu 26:Mã câ u hỏ i: 450819

Ngườ i tiêu dù ng có xu hướ ng hạ n chế/ mua ít hà ng hó a, dịch vụ trong


trườ ng hợ p nà o sau đâ y?

o A. cung lớ n hơn cầ u.
o B. cung nhỏ hơn cầ u.
o C. cung bằ ng cầ u.
o D. giá cả hà ng hó a giả m.
 Câu 27:Mã câ u hỏ i: 450822

Xá c định nguyên nhâ n dẫ n đến lạ m phá t trong trườ ng hợ p dướ i đâ y:


"Khi mấ t câ n đố i giữ a tố c độ tă ng cung tiền và tố c độ tă ng trưở ng GDP lớ n
thì sứ c ép lạ m phá t bắ t đầ u xuấ t hiện. Ví dụ , trong hai nă m 2005 và 2006,
GDP củ a Việt Nam tă ng trưở ng 17%, trong khi đó , tiền mặ t trong lưu thô ng
và tiền gử i trong ngâ n hà ng tă ng tớ i 73%".

o A. Chi phí sả n xuấ t tă ng cao.


o B. Tổ ng cầ u củ a nền kinh tế tă ng.
o C. Giá cả nguyên liệu, nhâ n cô ng, thuế,… giả m.
o D. Lượ ng tiền trong lưu thô ng vượ t quá mứ c cầ n thiết.
 Câu 28:Mã câ u hỏ i: 450824

Khi mứ c độ lạ m phá t vừ a phả i sẽ tá c độ ng như thế nà o đến nền kinh tế?

o A. kìm hã m sự phá t triển củ a nền kinh tế.


o B. khô ng có tá c độ ng gì tớ i nền kinh tế.
o C. kích thích sả n xuấ t kinh doanh phá t triển.
o D. đẩ y nền kinh tế rơi và o tình trạ ng khủ ng hoả ng.
 Câu 29:Mã câ u hỏ i: 450825

Nhậ n định nà o sau đâ y khô ng phả n á nh đú ng hậ u củ a củ a lạ m phá t đố i vớ i


đờ i số ng xã hộ i?

o A. Gia tă ng tình trạ ng thấ t nghiệp.


o B. Mứ c số ng củ a ngườ i dâ n giả m sú t.
o C. Giả m tình trạ ng phâ n hó a già u - nghèo.
o D. Thu nhậ p thự c tế củ a ngườ i lao độ ng giả m.
 Câu 30:Mã câ u hỏ i: 450826

Tình trạ ng lạ m phá t tá c độ ng đến hoạ t độ ng sả n xuấ t, kinh doanh như thế
nà o?

o A. Cá c doanh nghiệp giả m quy mô đầ u tư, sả n xuấ t - kinh doanh.


o B. Cá c doanh nghiệp tă ng cườ ng đầ u tư, cả i tiến trang thiết bị.
o C. Cá c doanh nghiệp tă ng quy mô đầ u tư, sả n xuấ t - kinh doanh.
o D. Cá c doanh nghiệp tă ng cườ ng tuyển dụ ng lao độ ng có tay nghề cao.
 Câu 31:Mã câ u hỏ i: 450829

Nhà nướ c sẽ ban hà nh chính sá ch nà o sau đâ y để khắ c phụ c tình trạ ng lạ m


phá t do chi phí đẩ y?

o A. Thu hú t vố n đầ u tư, giả m thuế.


o B. Cắ t giả m chi tiêu ngâ n sá ch.
o C. Giả m mứ c cung tiền.
o D. Tă ng thuế.
 Câu 32:Mã câ u hỏ i: 450847

Có nhiều nguyên nhâ n dẫ n đến lạ m phá t, ngoạ i trừ nguyên nhâ n:


o A. lượ ng tiền trong lưu thô ng vượ t quá mứ c cầ n thiết.
o B. giá cả nguyên liệu, nhâ n cô ng, thuế,… giả m.
o C. tổ ng cầ u củ a nền kinh tế tă ng.
o D. chi phí sả n xuấ t tă ng cao.
 Câu 33:Mã câ u hỏ i: 450856

Nhà nướ c cầ n là m nhữ ng gì để khắ c phụ c tình trạ ng lạ m phá t do lượ ng tiền
mặ t trong lưu thô ng vượ t quá mứ c cầ n thiết?

o A. giả m thuế.
o B. giả m mứ c cung tiền.
o C. giả m lã i suấ t tiền gử i.
o D. tă ng chi tiêu ngâ n sá ch.
 Câu 34:Mã câ u hỏ i: 450859

Ý nà o sau đâ y khô ng đú ng khi bà n về vấ n đề lạ m phá t?

o A. Giá cả mộ t và i hà ng hó a tă ng chứ ng tỏ nền kinh tế đang lạ m phá t.


o B. Trong thờ i kì lạ m phá t tă ng cao, ngườ i gử i tiền tiết kiệm sẽ bị thiệt.
o C. Tình trạ ng lạ m phá t là biểu hiện đồ ng tiền củ a quố c gia bị mấ t giá .
o D. Lạ m phá t tă ng cao có tá c độ ng xấ u đến đờ i số ng kinh tế và xã hộ i.
 Câu 35:Mã câ u hỏ i: 450864

Ý nà o sau đâ y đú ng khi bà n về vấ n đề lạ m phá t?

o A. Giá cả mộ t và i hà ng hó a tă ng chứ ng tỏ nền kinh tế đang lạ m phá t.


o B. Trong thờ i kì lạ m phá t tă ng cao, ngườ i gử i tiền tiết kiệm sẽ bị thiệt.
o C. Tình trạ ng lạ m phá t luô n tá c độ ng tiêu cự c đến nền kinh tế đấ t nướ c.
o D. Tình trạ ng lạ m phá t khô ng ả nh hưở ng gì đến đờ i số ng củ a ngườ i dâ n.
 Câu 36:Mã câ u hỏ i: 450868
"Tình trạ ng thấ t nghiệp xuấ t hiện do tính chu kì củ a nền kinh tế khi nền
kinh tế bị suy thoá i hoặ c khủ ng hoả ng dẫ n đến mứ c cầ u chung về lao độ ng
giả m". Đâ y là khá i niệm củ a loạ i hình thấ t nghiệp nà o?

o A. thấ t nghiệp tạ m thờ i.


o B. thấ t nghiệp cơ cấ u.
o C. thấ t nghiệp chu kì.
o D. thấ t nghiệp tự nguyện.
 Câu 37:Mã câ u hỏ i: 450872

Hã y xá c định loạ i hình thấ t nghiệp trong trườ ng hợ p sau:


"Anh M sau thờ i gian nghỉ việc để điều trị bệnh nay đang là m hồ sơ xin việc
và vẫ n chưa tìm đượ c việc là m".

o A. Thấ t nghiệp cơ cấ u.
o B. Thấ t nghiệp chu kì.
o C. Thấ t nghiệp tự nguyện.
o D. Thấ t nghiệp khô ng tự nguyện.
 Câu 38:Mã câ u hỏ i: 450878

Loạ i hình thấ t nghiệp nà o đượ c đề cậ p đến trong trườ ng hợ p dướ i đâ y?


"Do kinh tế thế giớ i suy thoá i đã là m cho cá c doanh nghiệp trong nướ c, nhấ t
là cá c doanh nghiệp nhỏ gặ p nhiều khó khă n. Nhiều doanh nghiệp phả i
đó ng cử a, tạ m ngừ ng sả n xuấ t kinh doanh. Hệ quả là ngườ i lao độ ng trong
nhữ ng doanh nghiệp nà y bị thấ t nghiệp".

o A. Thấ t nghiệp tạ m thờ i.


o B. Thấ t nghiệp cơ cấ u.
o C. Thấ t nghiệp chu kì.
o D. Thấ t nghiệp tự nguyện.
 Câu 39:Mã câ u hỏ i: 450882

Ý nà o dướ i đâ y khô ng phả n á nh đú ng nguyên nhâ n chủ quan dẫ n đến tình


trạ ng thấ t nghiệp?
o A. Ngườ i lao độ ng bị sa thả i do vi phạ m kỉ luậ t.
o B. Thiếu chuyên mô n, nghiệp vụ và kĩ nă ng là m việc.
o C. Tự thô i việc do khô ng hà i lò ng vớ i cô ng việc đang có .
o D. Nền kinh tế suy thoá i nên doanh nghiệp thu hẹp sả n xuấ t.
 Câu 40:Mã câ u hỏ i: 450887

Hậ u quả củ a tình trạ ng thấ t nghiệp đố i vớ i cá c doanh nghiệp như thế nà o?

o A. Thu nhậ p giả m hoặ c khô ng có , đờ i số ng gặ p nhiều khó khă n.


o B. Lợ i nhuậ n giả m hoặ c thua lỗ , buộ c phả i thu hẹp quy mô sả n xuấ t.
o C. Lã ng phí nguồ n lự c, là m cho nền kinh tế rơi và o tình trạ ng suy thoá i.
o D. Phá t sinh nhiều tệ nạ n xã hộ i; trậ t tự , an ninh xã hộ i khô ng ổ n định

Câu 1:Mã câ u hỏ i: 453155

Nộ i dung sau đâ y là củ a khá i niệm nà o?


“Nhữ ng hà nh vi trá i vớ i quy định củ a phá p luậ t, cá c nguyên tắ c thiện chí,
trung thự c, tậ p quá n thương mạ i, cá c chuẩ n mự c khá c trong kinh doanh; có
thể gâ y thiệt hạ i đến quyền và lợ i ích hợ p phá p củ a doanh nghiệp khá c hoặ c
ngườ i tiêu dù ng, tổ n hạ i đến mô i trườ ng kinh doanh, tá c độ ng xấ u đến đờ i
số ng xã hộ i. độ ng xấ u đến đờ i số ng xã hộ i”.

o A. Vă n hó a tiêu dù ng.
o B. Đạ o đứ c kinh doanh.
o C. Cạ nh tranh là nh mạ nh.
o D. Cạ nh tranh khô ng là nh mạ nh.
 Câu 2:Mã câ u hỏ i: 453160

Chú ng ta cầ n là m gì đố i vớ i nhữ ng hà nh vi cạ nh tranh khô ng là nh mạ nh?

o A. khuyến khích, cổ vũ .
o B. lên á n, ngă n chặ n.
o C. thờ ơ, vô cả m.
o D. họ c tậ p, noi gương.
 Câu 3:Mã câ u hỏ i: 453164

Ý nà o dướ i đâ y là đú ng khi bà n về vấ n đề cạ nh tranh trong nền kinh tế thị


trườ ng?

o A. Cạ nh tranh chỉ diễn ra ở nơi có kinh tế thị trườ ng phá t triển.


o B. Cạ nh tranh chỉ diễn ra giữ a ngườ i sả n xuấ t và ngườ i tiêu dù ng.
o C. Cạ nh tranh là phả i sử dụ ng mọ i thủ đoạ n để tiêu diệt đố i thủ .
o D. Cạ nh tranh là độ ng lự c thú c đẩ y sả n xuấ t kinh doanh phá t triển.
 Câu 4:Mã câ u hỏ i: 453168

Chủ thể nà o trong cá c trườ ng hợ p dướ i đâ y có hà nh vi cạ nh tranh là nh


mạ nh?
- Trường hợp 1. Khi quả ng cá o sả n phẩ m, cô ng ty B luô n đưa ra thô ng tin
khuếch đạ i ưu điểm sả n phẩ m củ a mình so vớ i cá c sả n phẩ m cù ng loạ i củ a
doanh nghiệp khá c đang bá n trên thị trườ ng.
- Trường hợp 2. Cô ng ty K luô n quan tâ m đến việc tạ o sự thâ n thiện, tin
tưở ng củ a khá ch hà ng thô ng qua việc cung cấ p sả n phẩ m có chấ t lượ ng cao
kết hợ p vớ i quan tâ m, chă m só c, ưu đã i khá ch hà ng.

o A. Tấ t cả cá c cô ng ty đều cạ nh tranh là nh mạ nh.


o B. Khô ng có cô ng ty nà o cạ nh tranh là nh mạ nh.
o C. Cô ng ty B.
o D. Cô ng ty K.
 Câu 5:Mã câ u hỏ i: 453174

Chủ thể nà o trong cá c trườ ng hợ p dướ i đâ y có hà nh vi cạ nh tranh khô ng


là nh mạ nh?
- Trường hợp 1. Cô ng ty D tìm mọ i cá ch để mua đượ c thô ng tin chiến lượ c
kinh doanh củ a doanh nghiệp Y - đố i thủ cạ nh tranh trự c tiếp.
- Trường hợp 2. Cô ng ty M luô n quan tâ m đến việc tạ o sự thâ n thiện, tin
tưở ng củ a khá ch hà ng thô ng qua việc cung cấ p sả n phẩ m có chấ t lượ ng cao
kết hợ p vớ i quan tâ m, chă m só c, ưu đã i khá ch hà ng.
o A. Cô ng ty D (trong trườ ng hợ p 1).
o B. Cô ng ty M (trong trườ ng hợ p 2).
o C. Tấ t cả cá c cô ng ty đều cạ nh tranh là nh mạ nh.
o D. Khô ng có cô ng ty nà o cạ nh tranh là nh mạ nh.
 Câu 6:Mã câ u hỏ i: 453179

Hã y điền cụ m từ thích hợ p và o chỗ trố ng (….) trong khá i niệm sau đâ y:


“………. là sự tranh đua giữ a cá c chủ thể kinh tế nhằ m có đượ c nhữ ng ưu thế
trong sả n xuấ t tiêu thụ hà ng hó a, qua đó thu đượ c lợ i ích tố i đa”.

o A. Cạ nh tranh.
o B. Đấ u tranh.
o C. Đố i đầ u.
o D. Đố i khá ng.
 Câu 7:Mã câ u hỏ i: 453182

Trong nền kinh tế thị trườ ng, ngườ i sả n xuấ t và ngườ i tiêu dù ng thườ ng
xuyên cạ nh tranh vớ i nhau để là m gì?

o A. già nh giậ t nhữ ng điều kiện thuậ n lợ i trong xả n xuấ t.


o B. mua đượ c hà ng hó a đắ t hơn vớ i chấ t lượ ng tố t hơn.
o C. đượ c lợ i ích nhiều nhấ t từ hoạ t độ ng trao đổ i trên thị trườ ng.
o D. già nh giậ t nhữ ng điều kiện thuậ n lợ i trong tiêu thụ hà ng hó a.
 Câu 8:Mã câ u hỏ i: 453185

Nhậ n định nà o sau đâ y khô ng phả n á nh đú ng nguyên nhâ n dẫ n đến cạ nh


tranh kinh tế?

o A. Tồ n tạ i nhiều chủ sở hữ u, là nhữ ng đơn vị kinh tế độ c lậ p, tự do sả n xuấ t,


kinh doanh.
o B. Nền kinh tế chỉ tồ n tạ i duy nhấ t mộ t đơn vị kinh tế độ c lậ p, tự do sả n
xuấ t, kinh doanh.
o C. Cá c chủ thể kinh tế luô n già nh giậ t nhữ ng điều kiện thuậ n lợ i để thu lợ i
nhuậ n cao nhấ t.
o D. Cá c chủ thể kinh tế có điều kiện sả n xuấ t khá c nhau, tạ o ra chấ t lượ ng
sả n phẩ m khá c nhau.
 Câu 9:Mã câ u hỏ i: 453189

Nộ i dung nà o dướ i đâ y là sai khi bà n về vấ n đề cạ nh tranh trong nền kinh tế


thị trườ ng?

o A. Cạ nh tranh là độ ng lự c thú c đẩ y sả n xuấ t kinh doanh phá t triển.


o B. Trong nền kinh tế, cạ nh tranh giữ a cá c chủ thể kinh tế là điều tấ t yếu.
o C. Trong nền kinh tế, cạ nh tranh chỉ diễn ra giữ a cá c chủ thể sả n xuấ t.
o D. Cầ n lên á n và ngă n chặ n nhữ ng hà nh vi cạ nh tranh khô ng là nh mạ nh.
 Câu 10:Mã câ u hỏ i: 453201

Cạ nh tranh tạ o điều kiện để ngườ i tiêu dù ng đượ c tiếp cậ n hà ng hó a và chấ t


lượ ng dịch vụ như thế nà o?

o A. đơn điệu về mẫ u mã ; chủ ng loạ i, chấ t lượ ng kém; giá thà nh cao.
o B. chấ t lượ ng tố t; phong phú về mẫ u mã , chủ ng loạ i; giá cả hợ p lý.
o C. giá thà nh cao; đơn điệu về mẫ u mã , chủ ng loạ i; chấ t lượ ng tố t.
o D. chấ t lượ ng tố t, phong phú về mẫ u mã , chủ ng loạ i; giá thà nh cao.
 Câu 11:Mã câ u hỏ i: 453203

Nhậ n định nà o sau đâ y sai khi bà n về vấ n đề cạ nh tranh khô ng là nh mạ nh?

o A. Là nhữ ng hà nh vi trá i vớ i quy định củ a phá p luậ t.


o B. Gâ y thiệt hạ i đến quyền và lợ i ích củ a doanh nghiệp khá c.
o C. Phù hợ p vớ i nguyên tắ c thiện chí, trung thự c trong kinh doanh.
o D. Tổ n hạ i đến mô i trườ ng kinh doanh, tá c độ ng xấ u đến xã hộ i.
 Câu 12:Mã câ u hỏ i: 453205

Nhậ n định nà o sau đâ y khô ng phả i là vai trò củ a cạ nh tranh trong nền kinh
tế thị trườ ng?
o A. Khô ng đá p ứ ng đượ c nhu cầ u củ a ngườ i tiêu dù ng và xã hộ i.
o B. Cạ nh tranh là độ ng lự c thú c đẩ y sả n xuấ t kinh doanh phá t triển.
o C. Ngườ i tiêu dù ng đượ c tiếp cậ n vớ i hà ng hó a, dịch vụ chấ t lượ ng tố t.
o D. Cạ nh tranh trở thà nh độ ng lự c cho sự phá t triển củ a nền kinh tế thị
trườ ng.
 Câu 13:Mã câ u hỏ i: 453222

Đâ u là biểu hiện củ a việc cạ nh tranh khô ng là nh mạ nh?

o A. Quả ng cá o sai sự thậ t về sả n phẩ m.


o B. Nâ ng cao chấ t lượ ng dịch vụ , hà ng hó a.
o C. Đầ u tư, cả i tiến trang thiết bị, má y mó c.
o D. Đã i ngộ tố t vớ i lao độ ng có tay nghề cao.
 Câu 14:Mã câ u hỏ i: 453226

Lượ ng cầ u hà ng hó a, dịch vụ trên thị trườ ng khô ng bị ả nh hưở ng bở i yếu tố


nà o sau đâ y?

o A. Thị hiếu, sở thích củ a ngườ i tiêu dù ng.


o B. Dự đoá n củ a ngườ i tiêu dù ng về thị trườ ng.
o C. Số lượ ng ngườ i bá n hà ng hó a, dịch vụ .
o D. Giá cả nhữ ng hà ng hó a, dịch vụ thay thế.
 Câu 15:Mã câ u hỏ i: 453230

Nhữ ng yếu tố nà o ả nh hưở ng đến lượ ng cầ u hà ng hó a, dịch vụ trong trườ ng


hợ p dướ i đâ y:
"Trong bố i cả nh thị trườ ng dầ u mỏ thế giớ i biến độ ng là m giá xă ng dầ u tă ng
lên, vớ i mứ c thu nhậ p khô ng đổ i, nhiều ngườ i tiêu dù ng ở thà nh phố đã
phả i câ n nhắ c khi sử dụ ng phương tiện giao thô ng. Thay vì sử dụ ng phương
tiện ô tô , xe má y cá nhâ n hoặ c taxi, nhiều ngườ i đã lự a chọ n dù ng phương
tiện cô ng cộ ng như xe buýt".

o A. Quy mô dâ n số và dự đoá n củ a ngườ i tiêu dù ng về thị trườ ng.


o B. Gia tă ng chi phí củ a cá c yếu tố đầ u và o sả n xuấ t và quy mô dâ n số .
o C. Thu nhậ p củ a ngườ i tiêu dù ng và giá cả củ a hà ng hó a, dịch vụ thay thế.
o D. Quy mô dâ n số và sự kì vọ ng củ a ngườ i tiêu dù ng về hà ng hó a, dịch vụ .
 Câu 16:Mã câ u hỏ i: 453233

Trong trườ ng hợ p dướ i đâ y, yếu tố nà o khô ng ả nh hưở ng đến lượ ng cầ u về


nhà ở ?
"Tạ i cá c thà nh phố lớ n, khá ch hà ng dướ i 35 tuổ i có nhu cầ u mua nhà ngà y
cà ng tă ng.Tuy nhiên, để mua đượ c mộ t că n nhà là điều khô ng dễ dà ng vì giá
nhà cao so vớ i thu nhậ p củ a khá ch hà ng. Ngoà i ra, quỹ đấ t dù ng cho nhà ở
xã hộ i và số lượ ng cá c că n hộ hạ n chế trong khi dâ n số luô n gia tă ng ở cá c
thà nh phố lớ n khiến cho cơ hộ i mua đượ c nhà cà ng khó khă n hơn".

o A. Quy mô dâ n số .
o B. Giá cả hà ng hó a (nhà ).
o C. Thu nhậ p củ a ngườ i tiêu dù ng.
o D. Số lượ ng ngườ i cung ứ ng sả n phẩ m.
 Câu 17:Mã câ u hỏ i: 453236

Nhâ n tố nà o dướ i đâ y đượ c ví như “đơn đặ t hà ng” củ a thị trườ ng cho cho
cá c nhà sả n xuấ t, cung ứ ng?

o A. Lượ ng cung hà ng hó a, dịch vụ .


o B. Lượ ng cầ u hà ng hó a, dịch vụ .
o C. Giá cả củ a hà ng hó a, dịch vụ .
o D. Giá trị củ a hà ng hó a, dịch vụ .
 Câu 18:Mã câ u hỏ i: 453238

Khi cung nhỏ hơn cầ u thì giá cả hà ng hó a, dịch vụ trên thị trườ ng sẽ thay
đổ i như thế nà o?

o A. Giá cả hà ng hó a, dịch vụ giả m.


o B. Giá cả hà ng hó a, dịch vụ tă ng.
o C. Giá cả hà ng hó a, dịch vụ ổ n định.
o D. Giá cả lú c tă ng, lú c giả m, khô ng ổ n định.
 Câu 19:Mã câ u hỏ i: 453241
Cung là số lượ ng hà ng hó a, dịch vụ do ai cung cấ p?

o A. ngườ i tiêu dù ng sẵ n sà ng mua khi cá c đơn vị phâ n phố i có chương trình


khuyến mạ i.
o B. nhà phâ n phố i đang thự c hiện hoạ t độ ng đầ u cơ để tạ o sự khan hiếm trên
thị trườ ng.
o C. nhà cung cấ p sẵ n sà ng đá p ứ ng cho nhu cầ u củ a thị trườ ng vớ i mứ c giá
đượ c xá c định.
o D. ngườ i tiêu dù ng sẵ n sà ng mua vớ i mộ t mứ c giá nhấ t định trong khoả ng
thờ i gian xá c định.
 Câu 20:Mã câ u hỏ i: 453245

Có nhiều nhâ n tố ả nh hưở ng đến lượ ng cung hà ng hó a, dịch vụ trên thị


trườ ng, ngoạ i trừ yếu tố nà o sau đâ y?

o A. kỳ vọ ng củ a chủ thể sả n xuấ t, kinh doanh.


o B. giá cả củ a nhữ ng mặ t hà ng thay thế.
o C. giá cả cá c yếu tố đầ u và o để sả n xuấ t.
o D. Số lượ ng ngườ i tham gia cung ứ ng.
 Câu 21:Mã câ u hỏ i: 453248

Đâ u là yếu tố ả nh hưở ng đến lượ ng cung hà ng hó a, dịch vụ trong trườ ng


hợ p dướ i đâ y?
"Nhằ m tạ o mô i trườ ng thuậ n lợ i thu hú t doanh nghiệp đầ u tư và o sả n xuấ t
nô ng, lâ m nghiệp, thuỷ sả n tạ i khu vự c nô ng thô n, Chính phủ đã ban hà nh
nhiều chính sá ch ưu đã i và hỗ trợ gồ m miễn, giả m tiền thuê đấ t và hỗ trợ
tín dụ ng đầ u tư. Theo đó , doanh nghiệp có dự á n đầ u tư và o nô ng nghiệp,
nô ng thô n đượ c ngâ n sá ch địa phương hỗ trợ lã i suấ t vay thương mạ i để
thự c hiện dự á n. Nhờ có nhữ ng chính sá ch trên, nhiều doanh nghiệp đã
mạ nh dạ n đầ u tư vố n và o sả n xuấ t, chế biến, tiêu thụ nô ng, lâ m nghiệp thuỷ
sả n".

o A. Giá bá n sả n phẩ m.
o B. Chính sá ch củ a nhà nướ c.
o C. Trình độ cô ng nghệ sả n xuấ t.
o D. Số lượ ng ngườ i tham gia cung ứ ng.
 Câu 22:Mã câ u hỏ i: 453249

Trong trườ ng hợ p dướ i đâ y, yếu tố nà o đã ả nh hưở ng đến lượ ng cung hà ng


hó a trên thị trườ ng?
"Cá c cô ng ty thuỷ sả n ở tỉnh P đã ứ ng dụ ng cô ng nghệ trong sả n xuấ t và
cung ứ ng nhiều loạ i con giố ng có giá trị kinh tế cao, phụ c vụ sả n xuấ t trên
địa bà n như: cá bố ng, cá lă ng chấ m, cá nheo, cá tầ m,... Từ đó , đã gó p phầ n
nâ ng cao nă ng suấ t và thú c đẩ y phá t triển sả n xuấ t hà ng hoá thuỷ sả n tậ p
trung, quy mô lớ n".

o A. Chính sá ch củ a nhà nướ c.


o B. Trình độ cô ng nghệ sả n xuấ t.
o C. Sự kì vọ ng củ a chủ thể sả n xuấ t.
o D. Số lượ ng ngườ i tham gia cung ứ ng.
 Câu 23:Mã câ u hỏ i: 453252

Hã y điền từ / cụ m từ thích hợ p và o chỗ trố ng (…) trong khá i niệm sau đâ y:


“….. là lượ ng hà ng hó a, dịch vụ mà ngườ i tiêu dù ng sẵ n sà ng mua vớ i mộ t
mứ c giá nhấ t định trong khoả ng thờ i gian xá c định”.

o A. cung.
o B. cầ u.
o C. giá trị.
o D. giá cả .
 Câu 24:Mã câ u hỏ i: 453255

Nhà sả n xuấ t, kinh doanh có thể bị thua lỗ , trong trườ ng hợ p nà o dướ i đâ y?

o A. cung lớ n hơn cầ u.
o B. cung nhỏ hơn cầ u.
o C. cung bằ ng cầ u.
o D. khô ng cung ứ ng sả n phẩ m.
 Câu 25:Mã câ u hỏ i: 453258
Chủ thể sả n xuấ t, kinh doanh có xu hướ ng thu hẹp quy mô sả n xuấ t trong
trườ ng hợ p nà o sau đâ y?

o A. cung lớ n hơn cầ u.
o B. cung nhỏ hơn cầ u.
o C. cung bằ ng cầ u.
o D. giá cả hà ng hó a tă ng.
 Câu 26:Mã câ u hỏ i: 453261

Khi cung nhỏ hơn cầ u, ngườ i tiêu dù ng thườ ng có xu hướ ng như thế nà o?

o A. mua nhiều hà ng hó a, dịch vụ .


o B. hạ n chế mua hà ng hó a, dịch vụ .
o C. tuyệt đố i khô ng mua bá n hà ng hó a.
o D. chuyển sang tự cung tự cấ p hoà n toà n.
 Câu 27:Mã câ u hỏ i: 453265

Khi cung lớ n hơn cầ u, ngườ i tiêu dù ng thườ ng có xu hướ ng như thế nà o?

o A. mua nhiều hà ng hó a, dịch vụ .


o B. hạ n chế mua hà ng hó a, dịch vụ .
o C. tuyệt đố i khô ng mua bá n hà ng hó a.
o D. chuyển sang tự cung tự cấ p hoà n toà n.
 Câu 28:Mã câ u hỏ i: 453269

Mố i quan hệ cung - cầ u có vai trò như thế nà o đố i vớ i chủ thể sả n xuấ t kinh
doanh?

o A. Là cơ sở để đưa ra cá c biện phá p gó p phầ n bình ổ n thị trườ ng.


o B. Là că n cứ để quyết định mở rộ ng hay thu hẹp quy mô sả n xuấ t.
o C. Là că n cứ giú p ngườ i dâ n lự a chọ n việc mua hà ng hó a phù hợ p.
o D. Là cơ sở để lậ p kế hoạ ch nhằ m đầ u cơ, tích trữ hà ng hó a thiết yếu.
 Câu 29:Mã câ u hỏ i: 453275
Khi mứ c độ lạ m phá t vừ a phả i sẽ ả nh hưở ng đến nền kinh tế như thế nà o?

o A. kìm hã m sự phá t triển củ a nền kinh tế.


o B. khô ng có tá c độ ng gì tớ i nền kinh tế.
o C. kích thích sả n xuấ t kinh doanh phá t triển.
o D. đẩ y nền kinh tế rơi và o tình trạ ng khủ ng hoả ng.
 Câu 30:Mã câ u hỏ i: 453279

Tình trạ ng lạ m phá t tá c độ ng như thế nà o đến hoạ t độ ng đầ u tư, sả n xuấ t -


kinh doanh?

o A. Cá c doanh nghiệp giả m quy mô đầ u tư, sả n xuấ t - kinh doanh.


o B. Cá c doanh nghiệp tă ng cườ ng đầ u tư, cả i tiến trang thiết bị.
o C. Cá c doanh nghiệp tă ng quy mô đầ u tư, sả n xuấ t - kinh doanh.
o D. Cá c doanh nghiệp tă ng cườ ng tuyển dụ ng lao độ ng có tay nghề cao.
 Câu 31:Mã câ u hỏ i: 453283

Để khắ c phụ c tình trạ ng lạ m phá t do chi phí đẩ y, nhà nướ c thườ ng ban
hà nh nhữ ng chính sá ch nà o sau đâ y?

o A. Thu hú t vố n đầ u tư, giả m thuế.


o B. Cắ t giả m chi tiêu ngâ n sá ch.
o C. Giả m mứ c cung tiền.
o D. Tă ng thuế.
 Câu 32:Mã câ u hỏ i: 453289

Hã y điền cụ m từ thích hợ p và o chỗ trố ng (….) trong khá i niệm dướ i đâ y:


“……. là sự tă ng mứ c giá chung cá c hà ng hó a, dịch vụ củ a nền kinh tế
(thườ ng tính bằ ng chỉ số giá tiêu dù ng CPI) mộ t cá ch liên tụ c trong mộ t thờ i
gian nhấ t định”.

o A. Tă ng trưở ng.
o B. Lạ m phá t.
o C. Khủ ng hoả ng.
o D. Suy thoá i.
 Câu 33:Mã câ u hỏ i: 453295

Đâ u khô ng phả i là nguyên nhâ n xả y ra tình trạ ng lạ m phá t?

o A. Chi phí sả n xuấ t tă ng cao.


o B. Tổ ng cầ u củ a nền kinh tế tă ng.
o C. Giá cả nguyên liệu, nhâ n cô ng, thuế,… giả m.
o D. Lượ ng tiền trong lưu thô ng vượ t quá mứ c cầ n thiết.
 Câu 34:Mã câ u hỏ i: 453298

Hã y xá c định nguyên nhâ n dẫ n đến lạ m phá t trong trườ ng hợ p dướ i đâ y:


"Gia đình anh A là hộ chă n nuô i lợ n thịt, trướ c đâ y, việc nuô i lợ n thịt mang
lạ i thu nhậ p ổ n định. Tuy nhiên, trong và i nă m trở lạ i đâ y, do giá thứ c ă n
chă n nuô i tă ng liên tụ c nên gia đình anh A đang đố i mặ t vớ i thua lỗ ".

o A. Chi phí sả n xuấ t tă ng cao.


o B. Tổ ng cầ u củ a nền kinh tế tă ng.
o C. Giá cả nguyên liệu, nhâ n cô ng, thuế,… giả m.
o D. Lượ ng tiền trong lưu thô ng vượ t quá mứ c cầ n thiết.
 Câu 35: Nhà nướ c cầ n là m nhữ ng gì để kiểm soá t và khắ c phụ c tình trạ ng
lạ m phá t do lượ ng tiền mặ t trong lưu thô ng vượ t quá mứ c cầ n thiết?

o A. giả m thuế.
o B. giả m mứ c cung tiền.
o C. giả m lã i suấ t tiền gử i.
o D. tă ng chi tiêu ngâ n sá ch.
 Câu 36:Nộ i dung nà o sau đâ y đú ng khi bà n về vấ n đề lạ m phá t?

o B. Trong thời kì lạm phát tăng cao, người gửi tiền tiết kiệm sẽ bị thiệt.
 Câu 37: Nộ i dung nà o sau đâ y khô ng đú ng khi bà n về vấ n đề lạ m phá t?
o A. Giá cả một vài hàng hóa tăng chứng tỏ nền kinh tế đang lạm phát.
 Câu 38:Trong trườ ng hợ p dướ i đâ y đề cậ p đến loạ i hình thấ t nghiệp nà o?
"Do tá c độ ng củ a khủ ng hoả ng kinh tế, hà ng hó a sả n xuấ t ra khô ng bá n
đượ c, cô ng ty X phả i thu hẹp sả n xuấ t, khiến nhiều lao độ ng bị mấ t việc
là m".

o A. Thất nghiệp cơ cấu.

 Câu 39:Nhậ n định nà o dướ i đâ y phả n á nh đú ng nguyên nhâ n chủ


quan dẫ n đến tình trạ ng thấ t nghiệp?

o B. Người lao động thiếu chuyên môn, nghiệp vụ và kĩ năng làm việc.
 Câu 40: Ý nà o sau đâ y phả n á nh đú ng nguyên nhâ n khá ch quan dẫ n đến
tình trạ ng thấ t nghiệp?

o D. Sự mất cân đối giữa cung và cầu trên thị trường lao động.

You might also like