You are on page 1of 18

TRẮC NGHIỆM KINH TẾ CHÍNH TRỊ MÁC LÊ-NIN

TUẦN 1
Câu 1: Giả sử thị trườ ng chỉ có 2 ngườ i sả n xuấ t bình hoa bằ ng gố m. Giá trị 1 bình gố m trên thị trườ ng
bằ ng:6.4 giờ
Câu 2: Giả sử thị trườ ng chỉ có 2 ngườ i sả n xuấ t bình hoa bằ ng gố mGiả m xuố ng cò n 5 giờ
Câu 3: Giả sử thị trườ ng chỉ có 2 ngườ i may á o sơ mi . Thờ i gian lao độ ng trung bình để sả n xuấ t 1 á o
(hay giá trị củ a 1 á o) bằ ng:3.2 giờ
Câu 4: Giả sử thị trườ ng chỉ có 2 ngườ i may á o sơ mi là ô ng Lâ m và ô ng Thà nh tă ng gấ p đô i thì giá trị 1
áo
trên thị trườ ng:Tă ng lên 3.25 giờ
Câu 5: Giả sử thị trườ ng chỉ có Bà Lan và Bà Cú c đan mũ len. Giá trị mỗ i chiếc mũ trên thị trườ ng bằ ng:
4.5 giờ
Câu 6: Giả sử thị trườ ng chỉ có Bà Lan và Bà Cú c đan mũ lenTă ng lên thà nh 5.4 giờ
Câu 7: Giá trị sử dụ ngcủ a mộ t hà ng hó a thể hiện ở :Cô ng dụ ng cho ngườ i khá c, cho xã hộ i
Câu 8: Giá trịcủ a hà ng hó a đượ c quy định bở i:Lao độ ng sả n xuấ t ra nó
Câu 9: Ngườ i ta có thể xá c địnhlượ nggiá trị hà ng hó a bằ ng:Thờ i gian lao độ ng xã hộ i cầ n thiết để sả n
xuấ t hà ng hó a
Câu 10: Theo quan điểm KTCT, “Mộ t bộ phim có giá trị vì nó hay và nhậ n đượ c sự tá n thưở ng củ a
nhiều
ngườ i”Sai
Câu 11: Kết luậ n sau đâ y đú ng hay sai:“Xét về mặ t là lao độ ng trừ u tượ ng, cá c lao độ ng khá c nhau về
lượ ng” Đú ng
Câu 12: Cườ ng độ lao độ ng tă ng là m cho:Số lượ ng hà ng hó a sả n xuấ t trong mộ t đơn vị thờ i gian tă ng
và Tổ ng giá trị tạ o ra trong mộ t đơn vị thờ i gian tă ng
Câu 13: Cườ ng độ lao độ ng giả mlà m cho:
A. Số lượ ng hà ng hó a tạ o ra trong mộ t đơn vị thờ i gian giả m
B. Tổ ng giá trị tạ o ra trong mộ t đơn vị thờ i gian giả m
C. Giá trị mộ t đơn vị hà ng hó a khô ng đổ i
D. Cá c phương á n trên đều đú ng
Câu 14: Chọ n mộ t kết luậ n đú ng nhấ t:Giá trị củ a hà ng hó a đượ c xá c định bở i hao phí lao độ ng trừ u
tượ ng
kết tinh trong hà ng hó a đó
Câu 15: Kết luậ n sau đâ y đú ng hay sai:“Lao độ ng cụ thểcủ a ngườ i thợ dệt vả i tạ o ra giá trị sử dụ ng củ a
vả i” Đú ng
Câu 16: Thờ i gian lao độ ng xã hộ i cầ n thiết (TGLĐXH trung bình) để sả n xuấ t hà ng hó a:Đượ c quyết
định
bở i thờ i gian cá biệt củ a ngườ i sả n xuấ t cung cấ p đạ i bộ phậ n hà ng hó a
Câu 17: Hà ng hó a có thuộ c tính nà o sau đâ y?Giá trị sử dụ ng và giá trị
Câu 18: Kết luậ n sai:“Lao độ ng trừ u tượ ng củ a ngườ i thợ xâ y tạ o ra giá trị sử dụ ng củ a ngô i nhà ”
Câu 19: Giả sử thị trườ ng chỉ có 2 ngườ i đó ng bà n là A và B. Thờ i gian lao độ ng xã hộ i trung bình để
đó ng 1 bà n là : 2.25 ngà y
Câu 20: Mộ t ngườ i nô ng dâ n trồ ng đượ c câ y chuố i có 10 nả i. Ô ng để lạ i 2 nả i để ă n, 2 nả i cho con gá i, 2
nả i
đem đổ i lấ y 1 kg gạ o nếp, 2 nả i mang ra chợ bá n và 2 nả i mang lên chù a thắ p hương.Số chuố i có tư
cá ch hà ng hó a là : 4 nả i
Câu 21: Theo quan điểm KTCT, nhữ ng thứ nà o sau đâ y khô ng phả i là hà ng hó a:Nướ c suố i tự nhiên, gà
nuô i
trong gia đình để ă n
Câu 22: Khi nă ng suấ t lao độ ng giả m:Giá trị mộ t đơn vị hà ng hó a tă ng & Tổ ng giá trị tạ o ra trong mộ t
đơn vị thờ i gian khô ng đổ i(C, D)
Câu 23: Nă ng suấ t lao độ ng tă ng là m cho:Số lượ ng hà ng hó a tạ o ra trong mộ t đơn vị thờ i gian tă ng &
Giá
trị mộ t đơn vị hà ng hó a giả m
Câu 24: Lao độ ng sả n xuấ t hà ng hó a biểu hiện ở cá c mặ t:Lao độ ng cụ thể và lao độ ng trừ u tượ ng
Câu 25: Theo quan điểm kinh tế chính trị, “Có thể nó i đấ t đai rấ t có giá trị”Sai
Câu 26: Giá trị sử dụ ng phả n á nh:Mặ t chấ t củ a hà ng hó a
Câu 27: Theo quan điểm KTCT, “Có thể nó i xe má y có giá trị hơn ô tô ”Sai
Câu 28: Giá trị sử dụ ng củ a hà ng hó a là thuộ c tính:Mang tính chấ t lịch sử
Câu 29: Bạ n mua mộ t câ y bú t để viết. Câ y bú t nà y:Là mộ t hà ng hó a và có giá trị sử dụ ng đố i vớ i bạ n
Câu 30: Giá trị củ a mộ t quyển sá ch thể hiện ở : Lượ ng lao độ ng là m ra cuố n sá ch
Câu 31:K.Marx và F.Engels nghiên cứ u: Phương thứ c sả n xuấ t TBCN thờ i kỳ cạ nh tranh tự do
Câu 32:Phương phá p nà o khô ng đượ c sử dụ ng trong phương phá p nghiên cứ u KTCT Marx-
Lenin:Thự c nghiệm
Câu 33:Sả n xuấ t hà ng hoá là sả n xuấ t ra sả n phẩ m: Để trao đổ i
Câu 34:Đặ c trưng nà o sau đâ y là củ a hà ng hoá :Tấ t cả cá c phương á n trên đều đú ng
Câu 35:Tiền xuấ t hiện là do:Yêu cầ u củ a trao đổ i ở mộ t trình độ cao nhấ t định
Câu 36:Tiền:Phả n á nh QHSX củ a xã hộ i
Câu 37:Chứ c nă ng phương tiện lưu thô ng củ a tiền có nghĩa là : Dù ng tiền là m trung gian trong trao đổ i
hà ng
hoá
Câu 38:Ai là ngườ i đầ u tiên sử dụ ng thuậ t ngữ KTCT: A. Montchretien
Câu 39:KTCT họ c TS cổ điển hình thà nh và phá t triển trong khoả ng thờ i gian nà o:Giữ a thế kỷ XVII đến
nhữ ng nă m 30 củ a thế kỷ XIX
Câu 40:Trườ ng phá i tư tưở ng kinh tế đầ u tiên trong lịch sử là : Trọ ng thương
Câu 41:Đố i tượ ng nghiên cứ u củ a KTCT Marx - Lenin là : QHSX trong mố i liên hệ biện chứ ng vớ i LLSX
và KTTT
Câu 42:Thờ i kỳ giữ a thế kỷ XV đến cuố i thế kỷ XVII là thờ i kỳ phá t triển củ a Trườ ng phá i kinh tế nà o
sau đâ y: Trọ ng thương
Câu 43:KTCT Marx - Lenin có nhữ ng chứ c nă ng nà o sau đâ y:Nhậ n thứ c,Thự c tiễn& Tư tưở ng
Câu 44:Điều kiện ra đờ i và phá t triển củ a sả n xuấ t hà ng hó a là :
Phâ n cô ng lao độ ng xã hộ i
Ngườ i sả n xuấ t có địa vị độ c lậ p
Câu 45:Ngườ i ta có thể cấ t trữ tiền dướ i dạ ng:
Tiền và ng và và ng thoi
Tiền bạ c và bạ c nén
Câu 46:Chứ c nă ng thanh toá n củ a tiền đượ c hiểu là :
Tiền phụ c vụ mụ c đích mua – bá n chịu hà ng hó a
Có thể vay mượ n nhau bằ ng tiền và thanh toá n bằ ng tiền
Câu 47:Ngườ i sả n xuấ t hà ng hó a theo đuổ i mụ c đích: Giá trị
TUẦN 2
Câu 1:Đặ c điểm nà o sau đâ y là đặ c trưng củ a nền kinh tế thị trườ ng:
Cạ nh tranh vừ a là mô i trườ ng, vừ a là độ ng lự c phá t triển
Sự đa dạ ng về chủ thể và thà nh phầ n kinh tế
Câu 2:Điểm chung củ a cá c hà ng hó a đặ c biệt là :
Khô ng có giá trị thự c
Có thể trao đổ i, mua bá n trên thị trườ ng
Giá cả khô ng do giá trị, mà do cá c yếu tố trên thị trườ ng quy định
Câu 3:Nhà nướ c tham gia thị trườ ng vớ i vai trò chủ yếu là :Quả n lý và điều tiết vĩ mô nền kinh tế thị
trườ ng
Câu 4:Quy luậ t giá trị gâ y ra nhữ ng tá c độ ng nà o sau đâ y:
Là m phâ n hó a nhữ ng ngườ i sả n xuấ t thà nh 2 cự c
Điều tiết sả n xuấ t và lưu thô ng hà ng hó a
Kích thích cả i tiến kỹ thuậ t, nâ ng cao nă ng suấ t lao độ ng
Câu 5:Quy luậ t lưu thô ng tiền tệ thể hiện:Quan hệ vậ n độ ng ngượ c chiều giữ a số lượ ng tiền cầ n cho
lưu
thô ng và tố c độ lưu thô ng tiền tệ
Câu 6:Thị trườ ng tư liệu sả n xuấ t là :Thị trườ ng trao đổ i (mua – bá n) cá c yếu tố sả n xuấ t dù ng cho việc
sả n
xuấ t
Câu 7:Tá c độ ng nà o sau đâ y thể hiện vai trò củ a thị trườ ng:
Gắ n kết cá c chủ thể kinh tế
Thú c đẩ y phâ n bổ nguồ n lự c hiệu quả cho sả n xuấ t
Là m cầ u nố i giữ a sả n xuấ t và tiêu dù ng
Câu 8:Nhó m thị trườ ng (TT) nà o sau đâ y đượ c phâ n loạ i theo tính chấ t củ a thị trườ ng:TT tự do, TT có
tổ
chứ c, TT cạ nh trạ nh, TT độ c quyền
Câu 9:Nhữ ng chủ thể tham gia thị trườ ng gồ m có :
Ngườ i sả n xuấ t và ngườ i tiêu dù ng
Cá c chủ thể trung gian
Nhà nướ c
Câu 10:Trong giao dịch mua - bá n thương hiệu, điều nà o sau đâ y là đú ng: Ngườ i mua có quyền sở hữ u
Câu 11:Cổ phiếu và trá i phiếu khá c nhau ở điểm nà o sau đâ y:Cổ phiếu có thờ i hạ n dà i hơn trá i phiếu
Câu 12:Thị trườ ng hà ng tiêu dù ng là thị trườ ng:Mua – bá n cá c hà ng hó a phụ c vụ cho mụ c đích tiêu
dù ng
sinh hoạ t
Câu 13:Theo quy luậ t cung – cầ u, giá cả có xu hướ ng hạ thấ p khi:Cung lớ n hơn cầ u
Câu 14:Cạ nh tranh trong nộ i bộ mộ t ngà nh là :Cạ nh tranh giữ a cá c chủ thế trong cù ng mộ t ngà nh, sả n
xuấ t
cù ng mộ t loạ i hà ng hó a
Câu 15:Trá i phiếu và thương phiếu giố ng nhau ở điểm nà o sau đâ y:Khô ng có giá trị thậ t
Câu 16:Kết quả củ a cạ nh tranh giữ a cá c ngà nh là :San bằ ng tỷ suấ t lợ i nhuậ n giữ a cá c ngà nh khá c nhau
Câu 17:Nhữ ng chủ thể tham gia thị trườ ng gồ m có :
Ngườ i sả n xuấ t và ngườ i tiêu dù ng
Cá c chủ thể trung gian
Nhà nướ c
Câu 18:Theo nghĩa hẹp, thị trườ ng đượ c hiểu là :Nơi diễn ra hoạ t độ ng trao đổ i (mua – bá n) hà ng hó a,
dịch
vụ
Câu 19:Dịch vụ là mộ t loạ i hà ng hó a đặ c biệt vì:Quá trình sả n xuấ t và tiêu dù ng diễn ra đồ ng thờ i
Câu 20:Theo quy luậ t lưu thô ng tiền tệ thự c tế, số lượ ng tiền cầ n thiết cho lưu thô ng sẽ tă ng trong cá c
trườ ng hợ p:
Tổ ng số giá cả hà ng hó a đến kỳ thanh toá n tă ng lên
Tổ ng số giá cả hà ng hó a khấ u trừ trự c tiếp giả m đi
Tổ ng số giá cả hà ng hó a mua – bá n chịu giả m đi
Câu 21:Ngườ i sả n xuấ t trong thị trườ ng có vai trò nà o sau đâ y:
Trự c tiếp tạ o ra củ a cả i vậ t chấ t và sả n phẩ m cho xã hộ i
Sả n xuấ t hà ng hó a phụ c vụ nhu cầ u củ a xã hộ i
Câu 22:Trong giao dịch mua-bá n thương hiệu, điều nà o sau đâ y là đú ng: Ngườ i mua có quyển sở hữ u
Câu 23: Nhậ n định sau đú ng hay sai: “Thương hiệu là mộ t loạ i hà ng hoá đặ c biệt có thể mua đi bá n
lạ i”.Đú ng

TUẦN 3
Câu 1: Có thể giả i thích nguyên nhâ n củ a giá trị tă ng thêm ở :Hà ng hó a đặ c biệt
Câu 2: Giá trị thặ ng dư thuộ c quyền chiếm hữ u củ a:Ngườ i chủ
Câu 3: Giả sử mộ t ngà y lao độ ng có 8 giờ , trong đó thờ i gian lao độ ng cầ n thiết và thờ i gian lao độ ng
thặ ng dư bằ ng nhau Tỷ suấ t GTTD là :100%
Câu 4: Tư bả n hà ng hó a là tư bả n:Biểu hiện dướ i hình thá i cá c hà ng hó a có GTTD
Câu 5: Khố i lượ ng GTTD:Tỷ lệ thuậ n vớ i tỷ suấ t GTTD & khố i lượ ng giá trị SLĐ
Câu 6: Giá trị mớ i đượ c tạ o bở i:Lao độ ng số ng
Câu 7: Giá trị cũ đượ c tạ o bở i:Lao độ ng quá khứ
Câu 8: Sứ c lao độ ng là :Tổ ng hợ p nă ng lự c thể chấ t và nă ng lự c tinh thầ n củ a ngườ i lao độ ng
Câu 9: Chứ c nă ng thướ c đo giá trị củ a tiền có nghĩa là :Sử dụ ng tiền để biểu thị giá trị củ a hà ng hó a
Câu 10: Nhậ n định sau đú ng hay sai: “Sứ c lao độ ng luô n luô n là hà ng hó a có thể mua, bá n đượ c”Sai
Câu 11: Giả sử mộ t ngà y lao độ ng có 8 giờ , trong đó 4 giờ là thờ i gian lao độ ng cầ n thiết. Nếu kéo dà i
ngà y lao độ ng thêm 1 giờ mà khô ng thay đổ i TGLĐCT thì tỷ suấ t giá trị thặ ng dư sẽ:Tă ng thêm 25%
Câu 12: Tỷ suấ t GTTD phả n á nh:Mứ c độ bó c lộ t lao độ ng là m thuê
Câu 13: Có thể xếp và o tư bả n khả biến cá c bộ phậ n sau đâ y:Sứ c lao độ ng
Câu 14: GTTD tuyệt đố i đượ c sả n xuấ t bằ ng cá ch:
Kéo dà i ngà y lao độ ng
Giữ nguyên thờ i gian lao độ ng cầ n thiết
Câu 15: Có thể giả m chi phí tư bả n bấ t biến nếu:Tă ng sử dụ ng vậ t liệu tá i sinh, tá i chế
Câu 16: Giá trị thặ ng dư là giá trị tương ứ ng vớ i: Phầ n lao độ ng khô ng đượ c trả cô ng củ a cô ng nhâ n
Câu 17: Theo quy luậ t lưu thô ng tiền tệ, số lượ ng tiền cầ n thiết cho lưu thô ng:
Tỷ lệ thuậ n vớ i tổ ng giá cả
Tỷ lệ nghịch vớ i tố c độ lưu thô ng củ a tiền
Câu 18: Tư bả n tiền tệ là : Tư bả n biểu hiện dướ i hình thá i tiền tệ
Câu 19: Giá trị củ a hà ng hó a SLĐ:
Do LĐXHCT tạ o ra
Biểu hiện qua giá trị cá c TLSH cầ n thiết củ a ngườ i lao độ ng
Câu 20: Trong số cá c cô ng thứ c sau đâ y, cô ng thứ c nà o đượ c gọ i là cô ng thứ c chung củ a tư bả n:T – H –
T’
Câu 21: Giá trị thặ ng dư tương đố i đượ c sả n xuấ t bằ ng cá ch:Rú t ngắ n thờ i gian lao độ ng cầ n thiết và
tă ng
thờ i gian lao độ ng thặ ng dư tương ứ ng
Câu 22: Khố i lượ ng GTTD phả n á nh:Quy mô bó c lộ t lao độ ng là m thuê
Câu 23: GTSD đặ c biệtcủ a hà ng hó a SLĐ là :Tạ o ra giá trị tă ng thêm
Câu 24: Hà ng hó a tiền:Có giá trị sử dụ ng đặ c biệt
Câu 25: Giá trị củ a hà ng hó a SLĐ có đặ c điểm:
Bao gồ m cá c TLSH nhằ m bả o đả m nhu cầ u tố i thiểu củ a ngườ i lao độ ng
Bao gồ m cả cá c chi phí đà o tạ o và nâ ng cao tay nghề lao độ ng
Câu 26: Mụ c đích vậ n độ ng củ a tư bả n là :Tă ng thêm giá trị
Câu 27: Giá trị SLĐ:Đượ c tạ o ra trong thờ i gian lao độ ng cầ n thiết
Câu 28: Tư bả n là :Giá trị mang lạ i GTTD
Câu 29: Giá trị thặ ng dư là phầ n giá trị vượ t trộ i so vớ i:Giá trị SLĐ
Câu 30: Mộ t tư bả n có tổ ng bằ ng 1000, đầ u tư theo cấ u tạ o hữ u cơ 3/2 và đạ t tỷ suấ t GTTD bằ ng
100%. Cơ
cấ u sả n xuấ t củ a tư bả n nà y là : 600 C + 400 V + 400 M
Câu 31: Cấ u tạ o hữ u cơ đượ c tính bằ ng cá ch:So sá nh giá trị tư bả n bấ t biến và giá trị tư bả n khả biến
Câu 32: Mua – bá n hà ng hó a SLĐ có thể dự a trên cơ sở : Tấ t cả cá c phương á n trên
Câu 33: Nếu tỷ suấ t GTTDtă ng 50%và khố i lượ ng giá trị SLĐ giả m 20% thì khố i lượ ng GTTD sẽ: Tă ng
20%
Câu 34: Giả sử mộ t ngà y lao độ ng có 10 giờ khô ng thay đổ i, trong đó 4 giờ là thờ i gian lao độ ng cầ n
thiết . Nếu rú t ngắ n TGLĐCT xuố ng cò n 2 giờ thì tỷ suấ t GTTD sẽ: Tă ng lên 400%
Câu 35: Giá trị thặ ng dư có nguồ n gố c từ :Sả n xuấ t
Câu 36: Cấ u tạ o hữ u cơ tă ng khi:Chi phí tư bả n bấ t biến tă ng nhanh hơn chi phí tư bả n khả biến
Câu 37: Tỷ suấ t GTTD tă ng 20% và khố i lượ ng giá trị SLĐ tă ng 20%sẽ là m cho khố i lượ ng GTTD: Tă ng
44%
Câu 38: Mộ t tư bả n có giá trị 1000, đầ u tư cho TLSX hết 800; thuê SLĐ hết 200. Cấ u tạ o hữ u cơ củ a tư
bả n
nà y bằ ng: 4/1
Câu 39 : Cấ u tạ o hữ u cơcủ a tư bả n:Phả n á nh trình độ phá t tiển củ a kỹ thuậ t sả n xuấ t
Câu 40: Giá trị thặ ng dư đượ c tạ o bở i:Ngườ i lao độ ng là m thuê
Câu 41: Mâ u thuẫ n củ a cô ng thứ c chung thể hiện ở chỗ : “Giá trị vừ a tă ng thêm vừ a khô ng tă ng
thêm.”Sai
Câu 42: Mâ u thuẫ ncủ a cô ng thứ c chung thể hiện ở chỗ : “Giá trị tă ng thêm trong lưu thô ng, lạ i khô ng
thể tă ng thêm trong lưu thô ng.”Đú ng
Câu 43: Tư bả n sả n xuấ t là tư bả n:Tồ n tạ i dướ i hình thá i cá c yếu tố sả n xuấ t
Câu 44: Tiền:Là mộ t vậ t biểu thị mố i quan hệ xã hộ i
Câu 45: Hà ng hó a SLĐ là mộ t phạ m trù :
Chỉ gắ n vớ i phương thứ c sả n xuấ t TBCN
Lịch sử
Câu 46: Tư bả n khả biến là tư bả n: Có khả nă ng tă ng thêm giá trị trong sả n xuấ t
Câu 47: Tư bả n trự c tiếp tạ o ra GTTD là :Tư bả n khả biến
Câu 48: Ngà y lao độ ng 10 giờ , trong đó mộ t nử a là thờ i gian lao độ ng cầ n thiết. Ngườ i lao độ ng đượ c
trả 8$
mộ t ngà y, mua đượ c 2 kg thịt gà . Khi nă ng suấ t lao độ ng trong ngà nh chă n nuô i tă ng là m giá thịt gà
giả m cò n 3.2$/kg và ngườ i lao độ ng vẫ n đượ c trả cô ng bả o đả m mua đượ c 2 kg thịt gà như trướ c.
TGLĐCT lú c nà y sẽ:Giả m xuố ng cò n 4 giờ
Câu 49: Tỷ suấ t GTTD tă ng 20% và khố i lượ ng giá trị SLĐ giả m 20% sẽ là m cho khố i lượ ng
GTTD:Giả m 4%
Câu 50: Điều kiện để SLĐ trở thà nh hà ng hó a là :
Ngườ i lao độ ng bị tá ch khỏ i cá c TLSX
Ngườ i lao độ ng tự do về thâ n thể
Câu 51: Hà ng hó a SLĐ có :GTSD đặ c biệt
Câu 52: Giá trị thặ ng dư:Phả n á nh mố i quan hệ bó c lộ t lao độ ng là m thuê củ a ngườ i chủ tư bả n
Câu 53: Giả sử mộ t ngà y lao độ ng có 10 giờ , trong đó thờ i gian lao độ ng cầ n thiết là 4 giờ . Tỷ suấ t
GTTD
là :150%
Câu 54: Có thể giả i thích nguyên nhâ n củ a giá trị tă ng thêm ở : GTSD củ a hà ng hó a đặ c biệt
Câu 55: Tỷ suấ t GTTD là tương quan so sá nh giữ a: Thờ i gian lao độ ng thặ ng dư và thờ i gian lao độ ng
cầ n
thiết
Câu 56: Cá c bộ phậ n sau đâ y đượ c xếp và o tư bả n bấ t biến:
Má y mó c, thiết bị
Nhà xưở ng, kho hà ng
Nguyên, vậ t liệu
Câu 57: Nhậ n định sau đú ng“Giá trị hà ng hó a SLĐ bao gồ m cả cá c chi phí để nuô i con cá i củ a ngườ i lao
độ ng”.
Câu 58: Tỷ suấ t GTTD là tương quan so sá nh giữ a:GTTD và giá trị SLĐ
Câu 59: Giá trị thặ ng dư đượ c tạ o ra:Trong thờ i gian lao độ ng thặ ng dư
Câu 60: Giá trị thă ng dư phá t sinh từ :Giá trị sử dụ ng củ a hà ng hó a SLĐ
Câu 61: Tư bả n có thể tồ n tạ i dướ i cá c hình thá i:
Tư bả n tiền tệ
Tư bả n sả n xuấ t
Tư bả n hà ng hó a
Câu 62: Cá c bộ phậ n sau đâ y đượ c tính trong giá trị hà ng hó a
Tư bả n bấ t biến
Tư bả n khả biến
Giá trị thặ ng dư
Câu 63: Tư bả n bấ t biến là bộ phậ n củ a tư bả n sả n xuấ t:Mà giá trị đượ c chuyển nguyên vẹn, khô ng
tă ng
thêm trong sả n xuấ t
Câu 64: Khi tính giá trị tư bả n bấ t biến, có thể cộ ng cá c khoả n sau đâ y:
Hao mò n cô ng cụ lao độ ng
Khấ u hao nhà xưở ng, cô ng trình phụ c vụ
Tiêu hao nguyên, vậ t liệu, nhiên liệu
Câu 65:Hình thứ c củ a phá p luậ t bao gồ m:Hình thứ c bên trong và hình thứ c bên ngoà i

TUẦN 4
Câu 1: Cấ u tạ o hữ u cơ củ a tư bả n là 3/2, tỷ suấ t tích lũ y bằ ng 60%, tổ ng GTTD là 400. TBBB phụ thêm

TBKB phụ thêm lầ n lượ t là :144 và 96
Câu 2: Nguồ n gố c củ a tích lũ y tư bả n là : Giá trị thă ng dư
Câu 3: Tỷ suấ t tích lũ y củ a tư bả n là :Tỷ lệ giữ a GTTD để tích lũ y và tổ ng số GTTD
Câu 4: Cơ cấ u sả n xuấ t củ a tư bả n là : 4.000 C + 1.000 V + 2.000 M. Giả sử tư bả n dà nh 1600 GTTD để
tích
lũ y, trong đó phâ n chia cho TBBB phụ thêm 1500 và TBKB phụ thêm 100. Sau tích lũ y, cấ u tạ o hữ u cơ
chung củ a tư bả n:Tă ng lên 5/1
Câu 5: Tiền trả cô ng đượ c tạ o ra bở i:Ngườ i lao độ ng
Câu 6: Tư bả n ứ ng trướ c bằ ng 2000, cấ u tạ o hữ u cơ củ a tư bả n bằ ng 4/1, tỷ suấ t GTTD 100% và tỷ
suấ t tích
lũ y bằ ng 60%. Có thể xá c định tư bả n tích lũ y, TBBB phụ thêm và TBKB phụ thêm lầ n lượ t là :240, 192
và 48
Câu 7: Tư bả n tích lũ y đượ c sử dụ ng để:
Mua TLSX bổ sung
Mua SLĐ bổ sung
Câu 8: Nếu giá cả TLSH tă ng 25% mà tiền cô ng danh nghĩa tă ng 30%, có thể dự đoá n: Tiền cô ng thự c
tế tă ng 4%
Câu 9: Cơ sở củ a tiền cô ng là : Cá c TLSH cầ n thiết củ a ngườ i lao độ ng
Câu 10: Tổ ng GTTD là 600, trong đó phầ n tích lũ y là 400 và phầ n tiêu dù ng là 200. Nếu tổ ng GTTD
tă ng lên 900, vớ i mọ i điều kiện khá c khô ng đổ i, tư bả n tích lũ y sẽ:Tă ng lên 600
Câu 11: Khi cầ u lao độ ng vượ t cung lao độ ng, có thể dự đoá n:Tiền cô ng tă ng lên
Câu 12: Tư bả n khả biến phụ thêmthể hiện bằ ng: Số SLĐ bổ sung
Câu 13: Tiền cô ng theo thờ i gian: Tỷ lệ thuậ n vớ i thờ i gian lao độ ng
Câu 14: Tư bả n ứ ng trướ c bằ ng 500, sả n xuấ t khố i lượ ng GTTD bằ ng 200. Nếu tích lũ y vớ i tỷ suấ t tích
lũ y
bằ ng 60%, tư bả n sẽ lớ n lên thà nh: 620
Câu 15: Biểu hiện củ a tiền cô ng trên thị trườ ng là :
Giá cả hà ng hó a SLĐ
Giá cả lao độ ng
Câu 16: Khi tỷ suấ t GTTD tă ng gấ p đô i, vớ i mọ i điều kiện khá c khô ng đổ i, có thể dự đoá n:Quy mô tích
lũ y
củ a tư bả n tă ng gấ p đô i
Câu 17: Giả sử phâ n cá ch thu nhậ p giữ a tư bả n và lao độ ng đang là 12/1. Do tích lũ y tư bả n mở rộ ng,
thu nhậ p củ a tư bả n tă ng 40% và thu nhậ p củ a lao độ ng tă ng 20%. Tỷ lệ cá ch biệt về thu nhậ p giữ a tư
bả n và lao độ ng bâ y giờ là : 14/1
Câu 18: Tiền cô ng danh nghĩa là tiền cô ng:Biểu hiện bằ ng số tiền trả cho giá trị SLĐ
Câu 19: Tích tụ tư bả n là : Tích lũ y trong phạ m vi từ ng tư bả n cá biệt
Câu 20: Tiền cô ng thự c tế là tiền cô ng: Biểu hiện bằ ng số TLSH mua đượ c bằ ng tiền cô ng danh nghĩa
Câu 21: Giả sử tiền cô ng danh nghĩa là 10$/ ngà y. Nếu giá thịt gà bằ ng 4 $/ kg thì tiền cô ng thự c tế
mộ t ngà y bằ ng:2.5 kg thịt gà
Câu 22: Khi tư bả n ứ ng trướ c tă ng gấ p đô i, vớ i mọ i điều kiện cho trướ c khá c khô ng đổ i, có thể dự
đoá n:
Tư bả n tích luỹ tă ng gấ p đô i
TBBB phụ thêm tă ng gấ p đô i
TBKB phụ thêm tă ng gấ p đô i
Câu 23:Nhữ ng nhâ n tố ả nh hưở ng đến tiền cô ng là :
Quan hệ cung – cầ u về lao độ ng
Giá trị SLĐ
Phả n ứ ng củ a lao độ ng vớ i giớ i chủ
Câu 24: Tư bả n có thể tích lũ y bằ ng con đườ ng:Cả 2 phương á n trên đều đú ng
Câu 25: Khi khố i lượ ng GTTD giả m mộ t nử a, vớ i mọ i điều kiện khá c khô ng đổ i, có thể dự đoá n:Quy mô
tích lũ y củ a tư bả n giả m mộ t nử a
Câu 26: Khi cung lao độ ng vượ t cầ u lao độ ng, có thể dự đoá n:Tiền cô ng giả m xuố ng
Câu 27: Bả n chấ t củ a tiền cô ng là :Biểu hiện bằ ng tiền củ a giá trị hà ng hó a SLĐ
Câu 28: Tậ p trung tư bả n có thể diễn ra thô ng qua con đườ ng:
Tự nguyện sá p nhậ p
Thô n tính lẫ n nhau
Mua - bá n giữ a cá c tư bả n
Câu 29: Tổ ng số GTTD củ a tư bả n bằ ng 1.000, trong đó dà nh 600 để tích lũ y và 400 để tiêu dù ng. Để
tích lũ y, chủ tư bả n dù ng 500 mua TLSX bổ sung và 100 thuê lao độ ng bổ sung. Tư bả n bấ t biến phụ
thêm và tư bả n khả biến phụ thêm lầ n lượ t là : 500 và 100
Câu 30: Vớ i mọ i điều kiện cho trướ c khô ng đổ i, tỷ suấ t tích lũ y tă ng từ 40% lên 50% sẽ là m cho tỷ lệ
tích lũ y – tiêu dù ng: Tă ng từ 2 – 3 lên 1 – 1
Câu 31: Tổ ng tư bả n bằ ng 1200, cấ u tạ o hữ u cơ bằ ng 5/1, tỷ suấ t GTTD bằ ng 200%, tỷ suấ t tích lũ y
bằ ng 75%. Tư bả n bấ t biến phụ thêm và tư bả n khả biến phụ thêm lầ n lượ t bằ ng: 250 và 50
Câu 32: Khi tă ng tích lũ y, cấ u tạ o hữ u cơ củ a tư bả n:Tă ng lên
Câu 33: Tiền cô ng theo sả n phẩ m:Tỷ lệ thuậ n vớ i số lượ ng sả n phẩ m
Câu 34: Tỷ suấ t tích lũ y bằ ng 50%, tư bả n tích lũ y bằ ng 400, trong đó 300 là TBBB phụ thêm và 100 là
TBKB phụ thêm. Khi tỷ suấ t tích lũ y tă ng lên 75%, vớ i mọ i điều kiện khá c khô ng đổ i, có thể dự đoá n tư
bả n tích lũ y, TBBB phụ thêm và TBKB phụ thêm lầ n lượ t là :600, 450 và 150
Câu 35: Tổ ng số GTTD củ a tư bả n bằ ng 500, trong đó dà nh 300 cho tích lũ y và 200 để tiêu dù ng. Tỷ
suấ t tích lũ y củ a tư bả n bằ ng: 60%
Câu 36: Nếu tiền cô ng danh nghĩa giả m 25% và giá cả TLSH tă ng 25%, có thể dự đoá n: Tiền cô ng thự c
tế
giả m 40%
Câu 37: Muố n có tích lũ y tư bả n, ngườ i chủ tư bả n phả i: Chia GTTD thà nh phầ n tích lũ y và phầ n tiêu
dù ng
Câu 38: Khi tiền cô ng danh nghĩa khô ng đổ i mà giá cả TLSH tă ng lên, có thể dự đoá n:Tiền cô ng thự c tế
giả m xuố ng
Câu 39: Khi tiền cô ng danh nghĩa tă ng mà giá cả TLSH khô ng thay đổ i, có thể dự đoá n: Tiền cô ng thự c
tế
tă ng lên
Câu 40: Tích lũ y tư bả n mở rộ ng sẽ dẫ n tớ i kết quả : Phâ n cá ch già u - nghèo giữ a tư bả n và lao độ ng
tă ng
lên
Câu 41: Tiền cô ng theo thờ i gian đò i hỏ i phả i kiểm soá t:Cườ ng độ lao độ ng
Câu 42: Khi tích lũ y tă ng, cấ u tạ o hữ u cơ củ a tư bả n tă ng là do:Chi phí cho TBBB phụ thêm tă ng nhanh
hơn
chi phí cho TBKB phụ thêm
Câu 43: Tậ p trung tư bả n là :Tích lũ y thô ng qua việc kết hợ p củ a nhiều tư bả n
Câu 44: Giả sử tỷ suấ t GTTD là 100%, tổ ng GTTD là 500, trong đó dà nh 300 để tích lũ y và 200 để tiêu
dù ng. Nếu tỷ suấ t GTTD tă ng lên thà nh 150%, vớ i mọ i điều kiện khá c khô ng đổ i, tư bả n tích luỹ sẽ 450
Câu 45: Tỷ suấ t tích lũ y bằ ng 60%. Tỷ lệ tích lũ y – tiêu dù ng là :3 – 2
Câu 46: Tư bả n bấ t biến phụ thêm là tư bả n thể hiện bằ ng:Số TLSX bổ sung
Câu 47: Tích lũ y tư bả n là :Tư bả n hó a GTTD

TUẦN 5
Câu 1: Cô ng thứ c xá c định TNQD là : I (V + M) + II (V + M)
Câu 2: Để tă ng tố c độ chu chuyển củ a tư bả n, cầ n phả i:
C. Giả m thờ i gian sả n xuấ t
D. Giả m thờ i gian lưu thô ng
Câu 3: Thờ i gian chu chuyển củ a tư bả n là : Tổ ng củ a thờ i gian sả n xuấ t và thờ i gian lưu thô ng
Câu 4: Thự c chấ t củ a lưu thô ng tư bả n xã hộ i là :Trao đổ i TLSX củ a khu vự c I và TLSH củ a khu vự c II
Câu 5: Cô ng thứ c xá c định TSPXH là : I (C + V + M) + II (C + V + M)
Câu 6: Khu vự c I củ a nền sả n xuấ t xã hộ i là khu vự c:Sả n xuấ t ra TLSX
Câu 7: Khu vự c II củ a nền sả n xuấ t xã hộ i là khu vự c:Sả n xuấ t ra tư liệu sinh hoạ t
Câu 8: Có thể xếp bộ phậ n nà o sau đâ y và o thà nh phầ n tư bả n cố định:
A. Trụ sở , vă n phò ng
B. Cô ng trình phụ c vụ sả n xuấ t
Câu 9: Khố i lượ ng GTTD:Tỷ lệ thuậ n vớ i tố c độ chu chuyển củ a tư bả n
Câu 10: Tổ ng sả n phẩ m xã hộ i (TSPXH) là :Tổ ng giá trị sả n xuấ t củ a cả hai khu vự c I và II
Câu 11: Thu nhậ p quố c dâ n (TNQD) là :Tổ ng giá tri mớ i củ a cả hai khu vự c I và II
Câu 12: Khố i lượ ng GTTD: Tỷ lệ nghịch vớ i thờ i gian chu chuyển củ a tư bả n
Câu 13: Khố i lượ ng tư bả n ứ ng trướ c: Tỷ lệ nghịch vớ i tố c độ chu chuyển củ a tư bả n
Câu 14: Tá i sả n xuấ t giả n đơn là :Tá i sả n xuấ t theo quy mô khô ng thay đổ i qua từ ng nă m
Câu 15: Khố i lượ ng GTTD:Tỷ lệ thuậ n vớ i số vò ng chu chuyển củ a tư bả n
Câu 16: Tư bả n lưu độ ng là tư bả n:Chuyển hết giá trị và o sả n phẩ m trong quá trình sả n xuấ t
Câu 17: Có thể xếp bộ phậ n nà o sau đâ y và o thà nh phầ n củ a tư bả n lưu độ ng:Nguyên liệu
Câu 18: Trong TSXGĐ, nhu cầ u về TLSH củ a khu vự c I phả i:Bằ ng vớ i nhu cầ u về TLSX củ a khu vự c II
Câu 19: Điều kiện cơ bả n củ a TSXMR là : I (V + M) > II ©
Câu 20: Điều kiện cơ bả n củ a TSXGĐ là :I (V + M ) = II (C)
Câu 21: Có thể xếp bộ phậ n nà o sau đâ y và o thà nh phầ n củ a tư bả n cố định: Má y mó c, thiết bị và nhà
xưở ng
Câu 22: Số vò ng chu chuyển củ a tư bả n:Tỷ lệ nghịch vớ i thờ i gian chu chuyển
Câu 23: Trong khu vự c II, có thể thự c hiện trao đổ i nộ i bộ đố i vớ i phầ n giá trị ứ ng vớ i:Nhu cầ u tư liệu
sinh
hoạ t
Câu 24: Trong TSXMR, nhu cầ u về TLSX củ a khu vự c II phả i: Bằ ng vớ i nhu cầ u về TLSH củ a khu vự c I
Câu 25: Tá i sả n xuấ t mở rộ ng là tá i sả n xuấ t trong đó :
Tổ ng giá trị sả n xuấ t tă ng lên
Quy mô sử dụ ng tư bả n tă ng lên
Câu 26: Tư bả n cố định là tư bả n:
Chuyển giá trị từ ng phầ n và o sả n phẩ m trong quá trình sả n xuấ t
Khô ng thay đổ i hình thá i trong sả n xuấ t
Câu 27: Trong khu vự c I, có thể thự c hiện trao đổ i nộ i bộ đố i vớ i phầ n giá trị ứ ng vớ i:Nhu cầ u TLSX
Câu 28:Để giả m thờ i gian lưu thô ng, cầ n phả i:
Giả m thờ i gian vậ n chuyển
Giả m thờ i gian mua – bá n trự c tiếp
Giả m thờ i gian đó ng gó i, bả o quả n
Câu 29 :Để giả m thờ i gian sả n xuấ t, cầ n phả i:
Giả m thờ i gian lao độ ng
Giả m thờ i gian giá n đoạ n lao độ ng
Giả m thờ i gian dự trữ sả n xuấ t
Câu 30 :Có thể xếp bộ phậ n nà o sau đâ y và o thà nh phầ n củ a tư bả n lưu độ ng:
Vậ t liệu phụ
Chấ t phụ gia
Sứ c lao độ ng

TUẦN 6
Câu 1: Trong điều kiện có lợ i nhuậ n bình quâ n, giá cả sả n xuấ t là sự chuyển hó a củ a: Giá trị
Câu 2: Giả sử có 2 ngà nh sả n xuấ t cù ng đầ u tư mộ t số tư bả n bằ ng 1.000. Tỷ suấ t lợ i nhuậ n đạ t đượ c ở
ngà nh I là 20 %, ở ngà nh II là 30 %. Tỷ suấ t lợ i nhuậ n bình quâ n củ a tư bả n bằ ng:25%
Câu 3: Nhậ n định sau đú ng hay sai: “Tư bả n cho vay là mộ t loạ i hà ng hó a đặ c biệt”. Đú ng
Câu 4: Địa tô phả n á nh mố i quan hệ củ a cá c giai cấ p: Cả chủ đấ t, chủ tư bả n và lao độ ng là m thuê
Câu 5: Nhậ n định sau đú ng hay sai: “Lợ i nhuậ n thương nghiệp có nguồ n gố c từ sả n xuấ t”Đú ng
Câu 6: Lợ i nhuậ n thương nghiệp có đượ c là do:Tư bả n sả n xuấ t chia lạ i
Câu 7: Lợ i nhuậ n và GTTD bằ ng nhau trong trườ ng hợ p: Giá cả hà ng hó a bằ ng giá trị củ a nó
Câu 8: Nhậ n định sau đú ng hay sai: “Lợ i nhuậ n bình quâ n là lợ i nhuậ n là lợ i nhuậ n đượ c tính că n cứ
theo tỷ
suấ t lợ i nhuậ n bình quâ n”Đú ng
Câu 9: Điều kiện xuấ t hiện tư bả n cho vay là :
Mộ t số ngườ i có tư bả n nhà n rỗ i
Mộ t số ngườ i có nhu cầ u về tư bả n để sả n xuấ t, kinh doanh
Câu 10: Địa tô chênh lệch I phá t sinh: Do điều kiện tự nhiên (độ mà u mỡ , vị trí xa gầ n) củ a đấ t
Câu 11: Địa tô chênh lệch II phá t sinh do:Kết quả củ a việc đầ u tư cả i tạ o đấ t
Câu 12: Địa tô phá t sinh từ :Sả n xuấ t nô ng nghiệp
Câu 13: Tỷ suấ t lợ i nhuậ n có xu hướ ng giả m theo thờ i gian cù ng vớ i việc mở rộ ng tích lũ y tư
bả n.Nguyên nhâ n là do:
Đầ u tư và o tư bả n bấ t biến ngà y cà ng nhiều mộ t cá ch tương đố i
Đầ u tư và o tư bả n khả biến ngà y cà ng ít mộ t cá ch tương đố i
Câu 14: Tư bả n thương nghiệp hoạ t độ ng trong lĩnh vự c:Lưu thô ng
Câu 15: Nhậ n định sau đú ng hay sai: “Lợ i tứ c là giá cả củ a hà ng hó a tư bả n cho vay”.Đú ng
Câu 16: Tư bả n cho vay biểu hiện dướ i hình thứ c nà o sau đâ y:
Tín dụ ng thương mạ i
Tín dụ ng ngâ n hà ng
Câu 17: Khi cung hà ng hó a lớ n hơn cầ u hà ng hó a, lợ i nhuậ n thu đượ c sẽ:Thấ p hơn GTTD
Câu 18: Nhậ n định sau đú ng hay sai: “Tỷ suấ t lợ i nhuậ n thườ ng lớ n hơn hoặ c bằ ng tỷ suấ t GTTD”Sai
Câu 19: Tỷ suấ t lợ i nhuậ n bình quâ n hình thà nh là do:Cạ nh tranh tự do và di chuyển tư bả n giữ a cá c
ngà nh
khá c nhau
Câu 20: Giả sử mộ t cổ phiếu có mệnh giá 10.000 đ, tỷ suấ t lợ i tứ c 10%. Nếu lã i suấ t ngâ n hà ng là 4%
thì cổ
phiếu nà y có thể mua – bá n theo giá : 25.000 đ
Câu 21: Tỷ suấ t lợ i nhuậ n là tỷ lệ phầ n tră m khi so sá nh lợ i nhuậ n vớ i:Toà n bộ tư bả n
Câu 22: Giá cả sả n xuấ t bằ ng:Chi phí tư bả n cộ ng lợ i nhuậ n bình quâ n
Câu 23: Chứ c nă ng củ a tư bả n cho vay là :Kinh doanh tiền tệ
Câu 24: Lượ ng địa tô tuyệt đố i phụ thuộ c và o: Lợ i nhuậ n siêu ngạ ch củ a nô ng nghiệp so vớ i lợ i nhuậ n
bình
quâ n chung
Câu 25: Nhậ n định sau đú ng hay sai: “Tỷ suấ t lợ i nhuậ n là sự chuyển hó a củ a tỷ suấ t GTTD” Đú ng
Câu 26: Mộ t tư bả n sả n xuấ t bỏ vố n 800, sả n xuấ t đượ c hà ng hó a có giá trị 1.000. Mộ t tư bả n thương
nghiệp bỏ vố n 200 để bá n hà ng cho tư bả n sả n xuấ t. Tư bả n sả n xuấ t bá n hà ng theo giá 960 cho tư bả n
thương nghiệp thì tỷ suấ t lợ i nhuậ n bình quâ n củ a cả hai tư bả n là :20%
Câu 27: Tư bả n thương nghiệp:
Tham dự việc chia phầ n lợ i nhuậ n vớ i tư bả n sả n xuấ t
Tham gia bình quâ n hó a tỷ suấ t lợ i nhuậ n vớ i tư bả n sả n xuấ t
Câu 28: Địa tô chênh lệch là địa tô thu đượ c trên đấ t nà o sau đâ y:
Đấ t tố t
Đấ t trung bình
Câu 29: Địa tô tuyệt đố i là địa tô thu đượ c trên đấ t nà o sau đâ y:
Đấ t tố t
Đấ t xấ u
Đấ t trung bình
Câu 30: Khi cầ u hà ng hó a lớ n hơn cung hà ng hó a, lợ i nhuậ n thu đượ c sẽ:Cao hơn GTTD
Câu 31: Giá cả củ a tư bả n cho vay là :Giá mua quyền sử dụ ng tư bả n cho vay
Câu 32: Lợ i nhuậ n đượ c coi là :Con đẻ củ a toà n bộ tư bả n
Câu 33:Tư bả n thương nghiệp:Khô ng tạ o ra GTTD cho hà ng hó a
Câu 34: Về bả n chấ t, địa tô TBCN là :Lợ i nhuậ n siêu ngạ ch
Câu 35: Lợ i nhuậ n thương nghiệp:Là mộ t phầ n củ a GTTD tạ o ra trong sả n xuấ t
Câu 36: Quyền sở hữ u tư bả n cho vay thuộ c về ai?Ngườ i cho vay
Câu 37: Quyền sử dụ ng tư bả n cho vay thuộ c vềNgườ i đi vay
Câu 38: Khi giá cả hà ng hó a thấ p hơn giá trị, lợ i nhuậ n sẽ: Thấ p hơn GTTD
Câu 39: Tư bả n sả n xuấ t bỏ vố n 1.000 đầ u tư theo cơ cấ u: 800 C + 200 V + 240 M. Tư bả n thương
nghiệp bỏ vố n 200 để bá n hà ng cho tư bả n sả n xuấ t. Để đạ t tỷ suấ t lợ i nhuậ n bình quâ n 20%, giá bá n
buô n củ a tư bả n sả n xuấ t cho tư bả n thương nghiệp phả i bằ ng: 1.200
Câu 40: Nhậ n định sau đú ng hay sai: “Khô ng có sự san bằ ng tỷ suấ t lợ i nhuậ n trong nô ng nghiệp là do
sự cả n trở củ a độ c quyền sở hữ u và độ c quyền kinh doanh đấ t”.Đú ng
Câu 41: Nhậ n định sau đú ng hay sai: “Lợ i nhuậ n thương nghiệp độ c lậ p vớ i GTTD”. Sai
Câu 42: Giả sử 2 ngà nh sả n xuấ t cù ng đầ u tư mộ t lượ ng tư bả n bằ ng 1.000. Ngà nh I thu đượ c lợ i
nhuậ n bằ ng 300, ngà nh II thu đượ c lợ i nhuậ n bằ ng 400. Tỷ suấ t lợ i nhuậ n bình quâ n bằ ng: 35%
Câu 43: Tỷ suấ t lợ i tứ c là tỷ lệ phầ n tră m khi so sá nh:Lợ i tứ c và tư bả n cho vay
Câu 44: Lợ i nhuậ n là : Chênh lệch giữ a giá bá n hà ng hó a và chi phí sả n xuấ t tư
Câu 45: Tính chấ t đặ c biệt củ a hà ng hó a tư bả n cho vay là : Quyền sở hữ u tá ch rờ i quyền sử dụ ng
Câu 46: Lượ ng lợ i nhuậ n: Có thể khô ng ă n khớ p vớ i lượ ng GTTD
Câu 47: Nhậ n định sau đú ng hay sai: “Đấ t đai khô ng phả i là hà ng hó a và khô ng có giá trị vì khô ng phả i
là sả n phẩ m củ a lao độ ng”.Đú ng
Câu 48: Tư bả n thương nghiệp:
Khô ng tham gia sả n xuấ t hà ng hó a
Khô ng tạ o thêm giá trị cho hà ng hoá
Câu 49: Tỷ suấ t lợ i nhuậ n phả n á nh: Mứ c độ sinh lợ i củ a tư bả n
Câu 50: Nguồ n gố c thậ t sự củ a địa tô là :SLĐ là m thuê
Câu 51: Chứ c nă ng củ a tư bả n thương nghiệp là :Kinh doanh hà ng hó a
Câu 52: Lợ i nhuậ n:Có nguồ n gố c từ sả n xuấ t
Câu 53: Lượ ng địa tô chênh lệch phụ thuộ c và o: Lợ i nhuậ n siêu ngạ ch củ a đấ t tố t so vớ i đấ t xấ u hơn
Câu 54: Trong nô ng nghiệp tồ n tạ i cá c giai cấ p:
Chủ tư bả n kinh doanh nô ng nghiệp
Lao độ ng là m thuê
Chủ đấ t
Câu 55: Tư bả n sả n xuấ t chia lạ i lợ i nhuậ n cho tư bả n thương nghiệp bằ ng cá ch: Bá n hà ng theo giá bá n
buô n
Câu 56: Tư bả n cho vayhoạ t độ ng trong lĩnh vự c:Lưu thô ng
Câu 57: Giá cả đấ t đai:
Tỷ lệ thuậ n vớ i địa tô
Tỷ lệ nghịch vớ i lã i suấ t tiền gử i
Câu 58: Thự c chấ t củ a lợ i nhuậ n là : Sự chuyển hó a củ a GTTD trong thự c tế
Câu 59: Khi giá cả hà ng hó a cao hơn giá trị củ a nó :Lợ i nhuậ n sẽ lớ n hơn GTTD
Câu 60: Lợ i tứ c cho vay có nguồ n gố c từ : Sả n xuấ t
Câu 61: Tư bả n thương nghiệp là tư bả n:
Là mộ t bộ phậ n củ a tư bả n cô ng nghiệp
Đượ c tá ch ra từ tư bả n cô ng nghiệp
Câu 62: Chu chuyển nhanh củ a tư bả n thương nghiệp có tá c độ ng:
Tiết kiệm chi phí lưu thô ng chung củ a xã hộ i
Thú c đẩ y tuầ n hoà n và chu chuyển củ a tư bả n sả n xuấ t
Câu 63: Mộ t ngườ i cho vay 1.000 và đò i ngườ i vay phả i trả lợ i tứ c 100. Tỷ suấ t lợ i tứ c10%
Câu 64: Lợ i nhuậ n siêu ngạ ch tồ n tạ i phổ biến trong nô ng nghiệp vì:Cả 2 phương á n trên
Câu 65 :Tỷ suấ t lợ i tứ c phụ thuộ c:
Tỷ suấ t lợ i nhuậ n bình quâ n
Thờ i hạ n vay
Độ rủ i ro

Câu 66 :Tư bả n thương nghiệp chu chuyển nhanh có tá c dụ ng:


Thu lợ i nhuậ n siêu ngạ ch
Giả m giá bá n lẻ để cạ nh tranh
Tiết kiệm chi phí lưu thô ng
Câu 67 : Trong nô ng nghiệp tồ n tạ i cá c giai cấ p:
Chủ tư bả n kinh doanh nô ng nghiệp
Lao độ ng là m thuê
Chủ đấ t

TUẦN 7
Câu 1: Độc quyền là sự liên minh giữa các doanh nghiệp có khả năng:
A. Quyết định lĩnh vự c sả n xuấ t
B. Quyết định lĩnh vự c tiêu thụ
C. Định ra giá cả độ c quyền nhằ m thu lợ i nhuậ n độ c quyền cao
D. A, B và C
E. B và C
Câu 2:Nội dung nào sau đây phản ánh đặc trưng về mục tiêu của nền kinh tế thị trường định
hướng XHCN ở
VN:
A. Phá t triển nền nô ng nghiệp truyền thố ng
B. Vừ a phá t triển kinh tế, vừ a từ ng bướ c nâ ng cao đờ i số ng nhâ n dâ n
C. Ưu tiên cho nhiệm vụ phá t triển quố c phò ng, bả o vệ đấ t nướ c
D. Phá t triển kinh tế hiện đạ i trướ c, sau đó giả i quyết vấ n đề nâ ng cao đờ i số ng nhâ n dâ n
E. Hướ ng nền kinh tế đến mô hình thị trườ ng tự do
Câu 3:Độc quyền hình thành do các nguyên nhân:
A. Nhu cầ u vố n lớ n và cạ nh tranh gay gắ t
B. Tiến bộ KHKT và cô ng nghệ
C. Cá c cuộ c khủ ng hoả ng kinh tế và thay đổ i cơ cấ u sả n xuấ t
D. Sự phá t triển củ a hệ thố ng tín dụ ng
E. Tấ t cả cá c nguyên nhâ n trên
Câu 4:Tư bản độc quyền nhà nước là:
A. Quá trình Nhà nướ c bị độ c quyền hó a theo lố i tư bả n
B. Sự thể hiện sứ c mạ nh củ a Nhà nướ c so vớ i tư bả n độ c quyền
C. Sự liên kết giữ a tư bả n tư nhâ n và tư bả n nhà nướ c
D. Sự chiếm hữ u củ a Nhà nướ c đố i vớ i cá c tư bả n độ c quyền
E. Sự liên kết sứ c mạ nh giữ a tư bả n độ c quyền và Nhà nướ c
Câu 5:Những hình thức biểu hiện cụ thể của tư bản độc quyền nhà nước là:
A. Kết hợ p về mặ t nhâ n sự giữ a bộ má y nhà nướ c và tư bả n độ c quyền
B. Hình thà nh và phá t triển sở hữ u nhà nướ c
C. Hình thà nh và phá t triển khu vự c kinh tế nhà nướ c
D. A, B và C
E. B và C
Câu 6:Kết luận nào sau đây thể hiện rõ bản chất của tư bản độc quyền nhà nước:
A. Tư bả n độ c quyền phả i phụ c vụ lợ i ích củ a Nhà nướ c
B. Nhà nướ c đứ ng ngoà i lĩnh vự c kinh tế
C. Nhà nướ c phụ thuộ c và bả o vệ lợ i ích củ a tư bả n độ c quyền
D. Nhà nướ c khô ng sở hữ u tà i sả n và khô ng có khu vự c kinh tế củ a riêng mình
Câu 7:Tư bản tài chính là sự liên minh:
A. Giữ a cá c độ c quyền sả n xuấ t và cá c độ c quyền thương nghiệp vớ i nhau
B. Giữ a Nhà nướ c và cá c độ c quyền ngâ n hà ng vớ i nhau
C. Giữ a cá c độ c quyền tư bả n cô ng nghiệp vớ i nhau
D. Giữ a cá c độ c quyền ngâ n hà ng vớ i nhau
E. Giữ a cá c độ c quyền ngâ n hà ng và độ c quyền cô ng nghiệp vớ i nhau
Câu 8:Trong điều kiện của CNTB độc quyền:
A. Thị trườ ng thế giớ i là thố ng nhấ t
B. Hình thà nh xu hướ ng liên kết thị trườ ng từ ng hà ng hó a riêng biệt
C. Thị trườ ng tồ n tạ i độ c lậ p trong từ ng nướ c tư bả n
D. Thị trườ ng thế giớ i do mộ t số nướ c khố ng chế
E. Thị trườ ng thế giớ i bị phâ n chia bở i cá c độ c quyền tư bả n lớ n

Câu 9:Độc quyền có thể gây ra những tác động nào sau đây:
A. Tă ng nhanh nă ng suấ t lao độ ng xã hộ i
B. Giả m sú t nă ng suấ t lao độ ng xã hộ i
C. Là m tă ng sự phâ n hó a già u – nghèo trong xã hộ i
D. A và C
E. B và C
Câu 10:Tác động nào sau đây được thể hiện trong điều kiện thống trị của tư bản độc quyền nhà
nước:
A. Nhà nướ c khô ng có khả nă ng thự c hiện chính sá ch thự c dâ n hó a
B. Nhà nướ c khô ng tham gia đầ u tư và o cá c lĩnh vự c kinh tế
C. Nhà nướ c chỉ điều tiết bằ ng cá c chính sá ch trong lĩnh vự c xã hộ i
D. Mâ u thuẫ n xã hộ i ngà y cà ng gay gắ t
E. Nhà nướ c chỉ điều tiết kinh tế bằ ng luậ t phá p và chính sá ch
Câu 11:Những khả năng nào sau đây xảy ra do tác động của độc quyền:
A. Tạ o sứ c mạ nh kinh tế cho sả n xuấ t lớ n phá t triển
B. Tạ o khả nă ng cho việc phá t triển nghiên cứ u và ứ ng dụ ng cá c thà nh tự u củ a KHKT và cô ng nghệ
C. Kìm hã m tiến bộ kỹ thuậ t nhằ m duy trì vị thế độ c quyền
D. B và C
E. A, B và C
Câu 12:Những tác động nào sau đây được coi là tác động tích cực về mặt kinh tế của CNTB:
A. Nâ ng cao mứ c số ng vậ t chấ t và tinh thầ n củ a ngườ i dâ n
B. Thú c đẩ y quá trình quố c tế hó a và toà n cầ u hó a nền kinh tế
C. Thú c đẩ y lự c lượ ng sả n xuấ t phá t triển
D. A và B
E. B và C
Câu 13:Mâu thuẫn nào sau đây thể hiện giới hạn lịch sử của CNTB:
A. Mâ u thuẫ n giữ a tư bả n và lao độ ng
B. Mâ u thuẫ n giữ a cá nhâ n và nhà nướ c
C. Mâ u thuẫ n giữ a cạ nh tranh và độ c quyền
D. Mâ u thuẫ n giữ a con ngườ i vớ i thiên nhiên
Câu 14:Những tác động nào sau đây có thể coi là tác động tích cực về mặt xã hội của CNTB:
A. Xã hộ i hó a nền sả n xuấ t
B. Xâ y dự ng hệ thố ng bả o hiểm và phú c lợ i xã hộ i cho ngườ i lao độ ng
C. Là m hình thà nh nền kinh tế quố c tế hó a và toà n cầ u hó a
D. Thú c đẩ y quá trình phá t triển củ a lự c lượ ng sả n xuấ t xã hộ i
E. Phá t triển nền kinh tế thị trườ ng hiện đạ i
Câu 15:Xuất khẩu tư bản là:
A. Xuấ t khẩ u hà ng hó a giữ a cá c nướ c tư bả n
B. Xuấ t khẩ u vố n ra nướ c ngoà i nhằ m tìm kiếm lợ i nhuậ n cao
C. Xuấ t khẩ u kỹ thuậ t và cô ng nghệ giữ a cá c nướ c tư bả n
D. Xuấ t khẩ u tiền tệ giữ a cá c nướ c tư bả n
Câu 16:Biểu hiện đặc trưng nhất của tư bản độc quyền nhà nước là:
A. Sự điều tiết kinh tế củ a nhà nướ c ở tầ m vĩ mô
B. Quyền lự c lớ n củ a nhà nướ c trong việc chi phố i quá trình cạ nh tranh củ a cá c độ c quyền
C. Sự lấ n á t củ a kinh tế nhà nướ c so vớ i khu vự c kinh tế tư nhâ n
D. Sự chiếm hữ u tà i sả n lớ n củ a nhà nướ c trong nền kinh tế
E. Sự mở rộ ng quy mô khu vự c kinh tế nhà nướ c
Câu 17:Trong hoạt động của tư bản tài chính:
A. Tư bả n ngâ n hà ng phụ thuộ c tư bả n cô ng nghiệp
B. Tư bả n cô ng nghiệp có khả nă ng chi phố i nền kinh tế
C. Tư bả n cô ng nghiệp phụ thuộ c tư bả n ngâ n hà ng
D. Tư bả n ngâ n hà ng độ c lậ p vớ i tư bả n cô ng nghiệp
Câu 18:Độc quyền bắt đầu xuất hiện trong khoảng thời gian:
A. Đầ u thế kỷ XIX
B. Đầ u thế kỷ XVIII
C. Cuố i thế kỷ XIX - Đầ u thế kỷ XX
D. Cuố i thế kỷ XVIII
Câu 19:Nội dung nào sau đây thể hiện rõ nhất đặc trưng của nền kinh tế thị trường định hướng
XHCN ở VN:
A. Phá t triển kinh tế và xâ y dự ng quố c phò ng vữ ng mạ nh
B. Khuyến khích cá c chủ thể kinh tế là m già u hợ p phá p
C. Tă ng trưở ng kinh tế cao và liên tụ c
D. Phá t triển kinh tế và xâ y dự ng xã hộ i cô ng bằ ng, dâ n chủ , vă n minh
E. Đẩ y mạ nh xuấ t khẩ u hà ng hó a ra nướ c ngoà i và hộ i nhậ p kinh tế quố c tế
Câu 20: Những nội dung nào sau đây ứng với đặc điểm của kinh tế thị trường định hướng XHCN
ở Việt Nam:
A. Vậ n hà nh theo cơ chế thị trườ ng, hướ ng tớ i mụ c tiêu dâ n già u, nướ c mạ nh, dâ n chủ , cô ng bằ ng, vă n
minh
B. Vậ n hà nh theo cơ chế kế hoạ ch hó a tậ p trung
C. Có sự điều tiết củ a Nhà nướ c do Đả ng cộ ng sả n lã nh đạ o
D. A và B
E. A và C
TUẦN 8
Câu 1:Cách mạng công nghiệp lần thứ nhất có những đặc điểm nào sau đây:
A. Bắ t đầ u ở Mỹ trong khoả ng giữ a thế kỷ XVII
B. Diễn ra ở nướ c Anh, sau đó lan sang cá c nướ c châ u  u trong khoả ng giữ a thế kỷ XVIII – giữ a thế kỷ
XIX
C. Dự a trên tiền đề là cá c phá t minh thoi dệt má y, má y hơi nướ c, lò luyện kim kiểu mớ i, phương tiện
vậ n tả i
mớ i như tà u thủ y, tà u hỏ a…
D. A, B và C
E. B và C
Câu 2:Quan hệ lợi ích kinh tế được thực hiện bằng phương thức nào sau đây:
A. Theo cá c nguyên tắ c củ a kinh tế thị trườ ng
B. Theo cá c chính sá ch củ a Nhà nướ c
C. Thô ng qua cá c tổ chứ c xã hộ i
D. Tấ t cả cá c phương á n trên
Câu 3:Nội dung nào sau đây không liên quan đến vấn đề hoàn thiện thể chế kinh tế thị trường
định hướng XHCN ở VN:
A. Hoà n thiện thể chế phá t triển đồ ng bộ cá c loạ i thị trườ ng
B. Hoà n thiện thể chế xâ y dự ng nền quố c phò ng toà n dâ n
C. Hoà n thiện thể chế phá t triển độ ng bộ cá c yếu tố thị trườ ng
D. Hoà n thiện thể chế phá t triển quan hệ kinh tế quố c tế
E. Hoà n thiện thể chế sở hữ u và cá c thà nh phầ n kinh tế
Câu 4:Cùng nhằm điều chỉnh hoạt động của con người, song sự khác biệt cơ bản giữa thể chế
nói chung và thể chế kinh tế thuộc về:
A. Đố i tượ ng điều chỉnh
B. Lĩnh vự c điều chỉnh
C. Thờ i hạ n điều chỉnh
D. Quy mô điều chỉnh
E. Phạ m vi điều chỉnh
Câu 5:Nội dung “Thể chế hóa đầy đủ và bảo đảm về mặt luật pháp các quyền về tài sản của mọi
chủ thể kinh tế” là nội dung của việc hoàn thiện thể chế về sở hữu và các thành phần kinh tế.
A.Đú ng
B. Sai
Câu 6:Những lý do nào sau làm cho quá trình công nghiệp hóa, hiện đại hóa ở VN trở thành tất
yếu khách quan:
A. Xâ y dự ng cơ sở vậ t chấ t – kỹ thuậ t cho nền sả n xuấ t lớ n hiện đạ i
B. VN chưa trả i qua giai đoạ n phá t triển TBCN
C. Nhu cầ u bả o vệ chủ quyền lã nh thổ và an ninh xã hộ i
D. Tấ t cả cá c phương á n trên
Câu 7:Khi nói về các tác động tiêu cực của hội nhập kinh tế quốc tế, điều nào sau đây là không
đúng:
A. Tình trạ ng ô nhiễm mô i trườ ng gia tă ng
B. Tạ o ra sự phụ thuộ c ngà y cà ng lớ n và o nền kinh tế thế giớ i
C. Nguy cơ chả y má u tà i nguyên, chả y má u chấ t xá m ra nướ c ngoà i
D. Nguy cơ là m tă ng sự bấ t bình đẳ ng vớ i cá c nền kinh tế lớ n
E. Là m tă ng khả nă ng cạ nh tranh củ a hà ng hó a và dịch vụ trong nướ c
Câu 8:Hoàn thiện thể chế kinh tế thị trường ở VN bao gồm những nội dung nào sau đây:
A. Hoà n thiện chính sá ch thú c đẩ y tă ng trưở ng kinh tế
B. Hoà n thiện chính sá ch bả o đả m tính chấ t bình đẳ ng và cô ng bằ ng về cơ hộ i hưở ng thụ cho cá c thà nh
viên xã hộ i
C. Hoà n thiện chính sá ch chủ độ ng hộ i nhậ p kinh tế quố c tế và tham gia toà n cầ u hó a
D. Tấ t cả cá c phương á n trên

Câu 9:Nội dung cơ bản của cách mạng công nghiệp lần thứ nhất là:
A. Thú c đẩ y sả n xuấ t theo dâ y chuyền đồ ng loạ t
B. Chế tạ o ô tô hà ng loạ t
C. Phá t triển cá c cô ng nghệ hiện đạ i trong xâ y dự ng và giao thô ng
D. Thay thế lao độ ng thủ cô ng bằ ng lao độ ng má y mó c, kỹ thuậ t thủ cô ng bằ ng kỹ thuậ t cơ khí
E. Biến nô ng nghiệp nhỏ thà nh nô ng nghiệp lớ n
Câu 10:Nội dung nào sau đây không nằm trong phương hướng nâng cao hiệu quả của hội nhập
kinh tế quốc tế ở VN:
A. Chủ độ ng tham gia cá c liên kết khu vự c và liên kết quố c tế
B. Xâ y dự ng chiến lượ c và lộ trình hộ i nhậ p kinh tế quố c tế
C. Nâ ng cao nhậ n thứ c về cơ hộ i và thá ch thứ c củ a hộ i nhậ p kinh tế quố c tế
D. Hoà n thiện thể chế kinh tế và hệ thố ng luậ t phá p tương thích vớ i quá trình hộ i nhậ p
E. Tă ng cườ ng nhậ p khẩ u lao độ ng từ nướ c ngoà i
Câu 11:Nhân tố nào sau đây không phải là tiền đề cho quá trình công nghiệp hóa:
A. Thể chế chính trị
B. Khả nă ng sử dụ ng kỹ thuậ t và cô ng nghệ mớ i
C. Nguồ n nhâ n lự c
D. Khả nă ng tạ o vố n
Câu 12:Các cuộc cách mạng công nghiệp nói chung mang lại những tác động tích cực nào sau
đây:
A. Thú c đẩ y lự c lượ ng sả n xuấ t phá t triển nhanh chó ng
B. Hoà n thiện cá c quan hệ sả n xuấ t xã hộ i
C. Thay đổ i mạ nh mẽ cá c phương thứ c quả n trị sả n xuấ t và quả n lý xã hộ i
D. Tấ t cả cá c phương á n trên
Câu 13:Những nội dung nào sau đây được thực hiện trong quá trình công nghiệp hóa:
Tấ t cả cá c phương á n trên
Câu 14:Lợi ích là một phạm trù phản ánh:
A. Sự hà i lò ng củ a con ngườ i về mộ t vấ n đề cụ thể nà o đó
B. Sự phá t triển về chấ t lượ ng cá c dịch vụ thỏ a mã n nhu cầ u vậ t chấ t củ a con ngườ i
C. Tổ ng hợ p cá c nhu cầ u mà con ngườ i mong muố n đạ t tớ i
D. Sự quan tâ m củ a Nhà nướ c tớ i nhu cầ u củ a con ngườ i
E. Sự thỏ a mã n nhu cầ u củ a con ngườ i
Câu 15:Nội dung nào sau đây không thuộc vai trò của Nhà nước trong việc bảo đảm sự hài hòa
các quan hệ lợi ích kinh tế:
A. Tạ o mô i trườ ng thuậ n lợ i cho cá c chủ thể tìm kiếm lợ i ích hợ p phá p
B. Giả i quyết cá c mâ u thuẫ n phá t sinh về lợ i ích giữ a cá c chủ thể kinh tế
C. Hướ ng dẫ n cá c doanh nghiệp và cá nhâ n tìm kiếm cá ch thứ c đạ t đượ c lợ i ích củ a mình
D. Điều hò a lợ i ích giữ a cá c cá nhâ n, doanh nghiệp và xã hộ i
E. Kiểm soá t, ngă n chặ n cá c lợ i ích bấ t hợ p phá p
Câu 16:Khi nói về lợi ích kinh tế, điều nào sau đây là đúng:
A. Bả n chấ t củ a lợ i ích kinh tế phả n á nh mụ c đích và độ ng cơ hoạ t độ ng kinh tế
B. Quy mô hoạ t độ ng cà ng lớ n, lợ i ích kinh tế đạ t đượ c cà ng lớ n
C. Lợ i ích kinh tế do cá c lợ i ích khá c củ a con ngườ i chi phố i
D. Lợ i ích kinh tế vậ n độ ng độ c lậ p vớ i chủ thể kinh tế
E. Để đạ t lợ i ích kinh tế, chủ thể kinh tế khô ng nhấ t thiết phả i hoạ t độ ng kinh tế
Câu 17:Quan hệ nào sau đây không thuộc biểu hiện cụ thể của quan hệ lợi ích kinh tế:
A. Quan hệ giữ a cá c cơ quan chứ c nă ng củ a Nhà nướ c vớ i nhau
B. Quan hệ giữ a chủ doanh nghiệp nà y vớ i chủ doanh nghiệp khá c
C. Quan hệ giữ a chủ doanh nghiệp và ngườ i lao độ ng
Câu 18:Khi nói về lợi ích kinh tế, điều nào sau đây là không đúng
A. Lợ i nhuậ n là biểu hiện trự c tiếp lợ i ích kinh tế củ a ngườ i chủ doanh nghiệp
B. Tiền cô ng là biểu hiện trự c tiếp lợ i ích kinh tế củ a ngườ i lao độ ng
C. Lợ i ích kinh tế là độ ng lự c trự c tiếp củ a hoạ t độ ng kinh tế
D. Nhà nướ c là mộ t chủ thể đứ ng ngoà i lợ i ích kinh tế
E. A, B và C

Câu 19:Điều nào sau đây không đúng khi nói về cuộc Cách mạng công nghiệp lần thứ tư:
A. Là m thay đổ i tậ n gố c tư duy củ a con ngườ i về mọ i lĩnh vự c
B. Dự a trên tiền đề kỹ thuậ t số
C. Diễn ra từ cuố i thế kỷ XX và hiện nay vẫ n đang tiếp diễn
D. Diễn ra ở tấ t cả cá c nướ c, khô ng phâ n biệt nướ c già u – nướ c nghèo, nướ c hiện đạ i – nướ c lạ c hậ u
E. Diễn ra trong khoả ng cuố i thế kỷ XX – Đầ u thế kỷ XXI
Câu 20:Cách mạng công nghiệp lần thứ ba:
A. Diễn ra trong khoả ng đầ u thế kỷ XX, dự a trên tiền đề phá t minh ra má y bay
B. Diễn ra trong khoả ng đầ u thậ p niên 60 củ a thế kỷ XX – Cuố i thế kỷ XX
C. Phá t minh má y tính điện tử và cô ng nghệ thô ng tin là m thay đổ i toà n bộ kỹ thuậ t sả n xuấ t và
phương phá p quả n lý
D. A và C
E. B và C
Câu 21:Tác động nào dưới đây không diễn ra trong cách mạng công nghiệp lần thứ hai:
A. Chế tạ o và sử dụ ng độ ng cơ đố t trong
B. Sả n xuấ t giấ y và kỹ thuậ t in ấ n hiện đạ i
C. Chế tạ o ô tô
D. Sử dụ ng cá c phương phá p luyện kim tiên tiến
E. Phá t minh má y tính điện tử
Câu 22:Việc hoàn thiện thể chế về sở hữu và các thành phần kinh tế bao gồm những nội dung
nào sau đây:
A. Hoà n thiện phá p luậ t về đấ t đai
B. Hoà n thiện phá p luậ t về sử dụ ng tà i sả n cô ng
C. Hoà n thiện phá p luậ t về quả n lý, khai thá c tà i nguyên thiên nhiên
D. Tấ t cả cá c phương á n trên
Câu 23:Nội dung nào sau đây không phản ánh đặc trưng của cách mạng công nghiệp:
A. Cá c phá t minh độ t phá về kỹ thuậ t và cô ng nghệ
B. Sự phá t triển nhả y vọ t về chấ t củ a cá c tư liệu lao độ ng
C. Nă ng suá t lao độ ng tă ng nhanh chó ng
D. Bộ má y nhà nướ c thay đổ i
E. Thay đổ i că n bả n về phâ n cô ng lao độ ng xã hộ i
Câu 24:Hội nhập kinh tế quốc tế là một tất yếu khách quan đối với VN vì:
A. Xu thế khá ch quan củ a quá trình quố c tế hó a và toà n cầ u hó a lô i cuố n
B. Phù hợ p vớ i con đườ ng thoá t khỏ i nghèo nà n, lạ c hậ u
C. Tậ n dụ ng đượ c cá c thà nh tự u tiến bộ củ a thế giớ i về mọ i mặ t
D. Mở rộ ng thị trườ ng cho hà ng hó a và dịch vụ củ a VN
E. Tấ t cả cá c lý do trên
Câu 25:Khi nói về các tác động tích cực của hội nhập kinh tế quốc tế, điều nào sau đây là không
đúng:
A. Tình trạ ng ô nhiễm mô i trườ ng gia tă ng
B. Tạ o ra sự phụ thuộ c ngà y cà ng lớ n và o nền kinh tế thế giớ i
C. Là m tă ng khả nă ng cạ nh tranh củ a hà ng hó a và dịch vụ trong nướ c
D. Nguy cơ chả y má u tà i nguyên, chả y má u chấ t xá m ra nướ c ngoà i
E. Nguy cơ là m tă ng sự bấ t bình đẳ ng vớ i cá c nền kinh tế lớ n

You might also like