You are on page 1of 7

Liên hệ: Nguyễn Tiến - https://www.facebook.com/anh.tien.

56

CÂU HỎI TỰ LUẬN CUỐI KỲ

I. TỔNG QUAN VỀ TÀI CHÍNH

Câu 7. T ố ố ố

Câu 8. Sự phân bố ngu n lực trong nền KTTT dựa theo quy luật gì? Và hiệu quả ư ế nào?

Câu 10. Xá ịnh vị trí củ á k ộc lập trong Hệ thống tài chính. Thị rường tài chính và tài
chính quốc tế có phả k ộc lập trong hệ thống tài chính hay không? Vì sao?

Câu 11. Cá ả ủ T rọng nhấ T

Câu 13. Mụ ủa tài chính là t o ra lợi nhuậ , ú y

Câu 15. Để ường sự phát triển của hệ thố ười ta hay dùng chỉ số M2/GDP. Hãy cho biết
ượ ểm của chỉ số này.

III. LÃI SUẤT VÀ GIÁ TRỊ THỜI GIAN CỦA TIỀN TỆ

Câu 16. T i sao lãi suất là giá cả ặc biệt? Lãi suất tái chiết khấu có phụ thuộc vào lãi suất thị rường và
lãi suất chiết khấu không? Về ản lãi suất tái chiết khấu phụ thuộc vào yếu tố nào?

Câu 17. Có nhậ ị “K ập thực tế củ ườ d ì ất yếu lãi suất sẽ giả ”. N ậ ịnh


rê ú y , ải thích?

Câu 18. Lãi suấ nh hay giảm m nh khi thực hiện tự do hóa lãi suất ? giải thích ?

Câu 19. Doanh nghiệp vay vố ướ ường quan tâm tới lo i lãi suất quốc tế nào nhất (lãi suất
quốc tế quan trọng nhấ ườ ượ dù ể tham khảo là lãi suất nào?) T i sao?

Câu 20. Ý ĩ ã ất liên ngân hàng.

Câu 22. Mối quan hệ giữa r và giá trái phiếu là gì?

Câu 23. Phân tích các nhân tố ả ưở ến cấu trúc rủi ro lãi suất. Rủi ro lãi suấ ì ã ất của
trái phiếu doanh nghiệ y ổ ư ế K ế á ã ất trái phiếu công ty thì lãi
suất của trái phiếu công ty và trái phiếu chính phủ y ổ ư ế nào?

CÁC DẠNG BÀI TẬP VỀ GIÁ TRỊ THỜI GIAN CỦA TIỀN TỆ

I. Bài tập về lãi suất thực, lãi suấ d ĩ m phát:

Câu 24. B n dự ịnh bố ữa sẽ mua ô tô và hiện t ó ột khoản tiết kiệm. Giá của lo i ô tô
b n chọn ở thờ ểm hiện t i là 15000USD và b n có thể ư ền của mình với lãi suấ 8%/ .
B n c n có bao nhiêu tiền tiết kiệm ngay từ hôm nay ? biết rằng tỷ lệ l m phát kỳ vọ r 4 ới là
5%/ .

Group Lý thuyết tài chính: https://goo.gl/m5FLsE


Group Tài chính tiền tệ: https://goo.gl/CY2f3L
Group Tiền tệ ngân hàng: https://goo.gl/J6eXyi
Liên hệ: Nguyễn Tiến - https://www.facebook.com/anh.tien.56

II. Xá ịnh giá trị ư , á rị hiện t i của chuỗi tiền tệ

Câu 25. Giá trị ư ủa chuỗi tiền tệ.

Công ty Nam Phong dự ịnh mở rộng mộ xưởng sản xuất bánh kẹo. Công ty dự kiế ư ê ục trong
5 ối mỗ : N 1: 50 r ệ , N 2: 40 r ệu , N 3: 25 r ệ , N 4: 10
triệ , N 5: 10 r ệ ng

Câu 26. Giá trị hiện t i của chuỗi tiền tệ. Tiền trả ó ược trả ều vào mỗi kì.

Công ty cho thuê tài chính củ BIDV ã k kết một hợ ng bán trả góp một dây chuyền thiết
bị ô nh với doanh nghiệp Y. Với các nộ d ư : Tổng số tiền tài trợ là 500 triệ ng, thời
h 5 , ã ấ 10%/ . Hãy ền trả góp phải thanh toán mỗ ếu tiền trả ó ược trả vào
cuối mỗ .

III. Định giá trái phiếu.

Câu 27. Định giá trái phiếu coupon.

Hãy ịnh giá trái phiếu có thời h 3 , ệnh giá là $1000 và trái suấ 6% G ả ịnh lãi
suất yêu c ối với trái phiế 5.6%/

Câu 1. Cho trái phiếu mệnh giá 1000 USD, cho lãi suấ / , rá ất yêu c 12%/ , rả trái t c 3
tháng/l n. Tính giá trái phiếu biết lãi suất yêu c u là 8%, trái phiế á 2 .

Câu 28. Định giá trái phiếu chiết khấu

Câu 29. Định giá trái phiếu không có thời h n.

IV. Định giá cổ phiếu

1) Mô hình 1: cổ t rưởng với tố ộk ô ổi mãi mãi.

Câu 30. Công ty IFC vừa trả cổ t c $2/cổ phiếu và m rưởng cổ t c kì vọng trên thị rường sẽ mãi
5%/ . Hỏi cổ phiế IFC ê ược bán với giá bao nhiêu nếu biết lãi suất chiết khấ 10%/ .

Câu 31. Cổ phiếu Y có m c cổ t 3 k ô ổ 2 USD. S ó rở ổt ới tốc


ộk ô ổ 5%/ . Hãy ịnh giá cổ phiếu Y nếu biết lãi suất chiết khấ 10%/

2) Mô hình 2: cổ t rưởng với tố ộ k ô ổi trong 1 số ấ ịnh, ó yển sang


một tố ộ rưởng thấ ( k ô ổi) từ ó ến mãi mãi.

Câu 33. Định giá cổ phiếu:

Công ty ABC vừa trả cổ t c 2$/cổ phiếu và m rưởng cổ t c kì vọng trên thị rườ 5%/
r 3 ê ế .S ó rở ới tố ộ k ô ổ 4%/ . Hỏi cổ phiế ABC ê ược
bán với giá bao nhiêu nếu biết lãi suất chiết khấ 10%/ .

Câu 34. Công ty ABC vừa trả cổ t c 2$/cổ phiếu và m rưởng cổ t c kì vọng trên thị rường là
5%/ r 3 ê ếp, ó ổ t c giữ nguyên ở 2 ếp theo,r i tiếp tụ ới tố ộ

Group Lý thuyết tài chính: https://goo.gl/m5FLsE


Group Tài chính tiền tệ: https://goo.gl/CY2f3L
Group Tiền tệ ngân hàng: https://goo.gl/J6eXyi
Liên hệ: Nguyễn Tiến - https://www.facebook.com/anh.tien.56

k ô ổ 4%/ . Hỏi cổ phiế ABC ê ược bán với giá bao nhiêu nếu biết lãi suất chiết khấu là
10%/ .

Câu 35. M c cổ t c hiện t i của cổ phiế 1000 VNĐ

a) M rưởng cổ t c kì vọng trên thị rườ 20% r 3 ê ế , ó rở ới tốc


ộk ô ổ 5%/ . Cổ phiế y ê ược bán với giá bằng bao nhiêu biết lãi suất yêu c u là 10%.

b) Giả sử giá của cổ phiếu bằ 36000 VNĐ, rưởng cổ t c kì vọng trên thị rường là 30% trong
3 ê ế ó ảm còn 5%. Lãi suất yêu c u lúc này bằng bao nhiêu?

Câu 36. Mộ ười muốn bán cổ phiếu vào cuố 3. Hiện t i cổ t 1000 / . Kì ọng cổ t c
ỗ 30% r 3 .S ó ề ặ 5%/ . Định giá cổ phiếu, biết lãi suất chiết khấu
là 10%

Câu 37. Cổ phiếu trả ổ 3 2K , 3K , 3K . ộ ườ ố á ổ phiế


3 y. Từ 4 ổ phiế rưở 4%. Đị á ổ phiế ế kì ọ ư 10%

V. Lãi suất hiệu dụng:

Câu 38. N A y ã 12%/ ,3 á ã 1 .N B y 13%/ ,1


ã 1 n. Vay trung – dài h n thì chọn NH nào?

Câu 39. Một ngân hàng công bố lãi suất là 15% và ghép lãi liên tục thì lãi suất hiệu quả thực tế là bao
nhiêu?

VI. BÀI TẬP VỀ NPV VÀ IRR

Câu 41. Bài tập về NPV

Câu 42. Doanh nghiệ PN ịnh mua dây chuyền sản xuất. Công ty A bán dây chuyền sản xuất giá
300,000USD và thu nhập từ nó là 72,000USD/ , kì 6 . Cô yB á d y yền sản xuất giá
420,000USD và thu nhậ 103,000USD/ , r 6 . Hỏi doanh nghiệp PN nên mua của công ty
nào biết chi phí vốn mỗ 10%.

IV. THỊ TRƯỜNG TÀI CHÍNH

Câu 44. Phân biệt thị rường s ấp và thị rường th cấp. Nêu mối quan hệ giữa chúng.

Câu 45. So sánh thị rường tài chính trực tiếp và gián tiếp

Câu 46. K á ả ữ ị rườ ề ệ ị rườ ố ối quan hệ giữa hai thị rườ Để


ự á rể ủ ị rườ ố , ườ dù ướ

Câu 48. X ướ ử dụ ô ụ á ằ ụ ì S á ợ ư ợ
kì .

Câu 49. So sánh trái phiếu, cổ phiế ường và cổ phiế ư ã

Câu 50. Phân biệt quỹ ư ở và quỹ ư ó

Group Lý thuyết tài chính: https://goo.gl/m5FLsE


Group Tài chính tiền tệ: https://goo.gl/CY2f3L
Group Tiền tệ ngân hàng: https://goo.gl/J6eXyi
Liên hệ: Nguyễn Tiến - https://www.facebook.com/anh.tien.56

Câu 51. Phân tích ch ủa thị rường tài chính

Câu 52. So sánh ch ng chỉ tiền gửi và sổ tiết kiệm.

Câu 53. Vớ ư á ộ ng quản trị thì b n thích phát hành cổ phiếu phổ ô yư ã Tư
tự nếu l ười mua b n chọn mua cổ phiếu nào? Vì sao?

Câu 54. Giá trái phiếu phụ thuộc gì ? So sáng trái phiếu và cổ phiế ư ã Vì á ô y á
cổ phiế ư ã

Câu 55. S á ợ kỳ ư

Câu 55. Một công ty xuất khẩu A ược 1 triệ USD. Để tránh rủi ro vì giá USD giả , A ã ợp
ng quyền chọn bán với m 200 /USD. G á r ợ ng chọ á 20,800 . Tr 2
rường hợp sau thì A có thực hiện hợ y k ô : á USD ó 1 USD = 20,900 VND ặc 1
USD = 20,700 VND.

V. TRUNG GIAN TÀI CHÍNH

Câu 56. T i sao hiệ ượng thông tin bất cân x ng l i khó quản lí và c n phải có sự can thiệp của Chính
phủ. Chính phủ nên làm gì?

Câu 57. Vấ ề “ ườ ờx ” r ị rườ “kẻ k ô ” rong việc sử dụng hàng


hóa công cộng có gì giống và khác nhau? Chính phủ ê ì ể h n chế vấ ề này?

Câu 58. T ư i là kênh cung ng vốn chính cho doanh nghiệp ngay cả khi thị
rường ch ng khoán là rất phát triển?

Câu 59. Vai trò của trung gian tín dụng với doanh nghiệp.

Câu 60. S á ư i và công ty tài chính.

Câu 61. Doanh nghiệp vừa và nhỏ muố ư ản cố ịnh, nên vay trung-dài h n ngân hàng hay
sử dụng tài chính thuê mua?

Câu 62. T i sao ngâ ư i muốn lấn sân sang các ho ộng phi ngân hàng khác (bảo
hiể ,..) Cá ư c mở rộng sang ho ộ ó Ở Việt Nam mở rộng chủ yếu
bằng cách nào?

Câu 63. Các yếu tố ả ưở ến ch o tiền củ ư m N r ư


có thể dùng những công cụ ể ều tiết khả o tiền củ ư i?

Câu 64. Nguyên tắc ho ộng của bảo hiể ư i. Vì sao trong ho ộng bảo hiể ì ề cao
nguyên tắc ho ộng theo quy luật số ô à nguyên tắc trung thực tuyệ ối.

Câu 65. Các rủ r ản của NHTM trong nền kinh tế thị rường ? Các công cụ củ ước quản lý ?

Câu 66. Cá rủ r ủ NHT r ề k ế ị rườ . Cá ô ụ ả ể ế á rủ r ó


Ư ượ ể ừ ô ụ.

Group Lý thuyết tài chính: https://goo.gl/m5FLsE


Group Tài chính tiền tệ: https://goo.gl/CY2f3L
Group Tiền tệ ngân hàng: https://goo.gl/J6eXyi
Liên hệ: Nguyễn Tiến - https://www.facebook.com/anh.tien.56

VI. NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC

Câu 67. Nê á ặ ểm củ á ước. T á ước có tính chất pháp lý tối


cao?

Câu 68. Đặ ểm nào giúp phân biệ N á N ước với Tín dụng?

Câu 69. Hệ thống thuế là tổng hợp các hình th c thuế k á ư ó ối liên hệ mật thiết và tác
ộng lẫn nhau nhằm thực hiện các ch ủa thuế. T i sao?

Câu 70. T i sao trong nền kinh tế thị rường hiệ ,N á ước không thể trung lập ?

Câu 71. T i sao nợ công ở nhữ ước phát triển l i lớ ữ ướ á r ển?

Câu 72. Tiêu chí xây dựng hệ thống thuế công bằng? Việc tính thuế thu nhậ á ũy kế của Việt
Nam tuân theo nguyên tắc nào?

Câu 73. T i sao phải ban hành hệ thống thuế?

Câu 74. So sánh thuế với phí và lệ phí

Câu 75. Có ý kiến cho rằng trong nền kinh tế mở, thâm hụt NSNN t o ra thâm hụt kép. Nói rõ thâm hụt
kép là gì. Ý kiế y ú y T i sao?

Câu 76. Cách tính thâm hụt ngân sách của VN khác với của IMF ở ểm nào?

Câu 77. Chính phủ nên vay nợ y ế ể ù ắp thâm hụ á ước ?

Câu 78. Tá ộng của bội chi NSNN và cách tính bội chi NSNN

Câu 79. Mụ ủa việ á ế xuất, nhập khẩu?

Câu 80. Doanh nghiệp nhập khẩ rượu m nh phả ó ế gì? Nêu cách tính.

Câu 81. Mộ rượu ngo ó á 100.000 ng, thuế nhập khẩu 50%, thuế tiêu thụ ặc biệt 75%, thuế
giá trị 10%. T ế các lo i

Câu 82. T i sao doanh nghiệp y tế, giáo dụ ượ ưởng thuế thu nhập doanh nghiệp là 10%?

VII. TÀI CHÍNH DOANH NGHIỆP

Câu 83. Tính lỏng của doanh nghiệp là gì? T i sao phải quản lý thanh khoản trong doanh nghiệp.

Câu 84. Sự giống và khác nhau giữa doanh nghiệ ư d ệp hợp danh.

Câu 85. Mụ ủa tài chính (doanh nghiệp) là t o ra lợi nhuậ , ú y

Câu 86. Các hình th c tài trợ tài sản của doanh nghiệ . Nê ư , ượ ểm.

Câu 87. Ư ược của vốn chủ sở hữ . Tư ự câu 81

Group Lý thuyết tài chính: https://goo.gl/m5FLsE


Group Tài chính tiền tệ: https://goo.gl/CY2f3L
Group Tiền tệ ngân hàng: https://goo.gl/J6eXyi
Liên hệ: Nguyễn Tiến - https://www.facebook.com/anh.tien.56

Câu 88. Tính lợi nhuậ ư ã, ế (EBIT) biết lợi nhuận ròng bằng 1.2 tỉ VND, thuế thu nhập DN 20%,
chi phí lãi 300 triệu VND.

Câu 89. Phân tích Dupont

Câu 90. T dù ò ẩy tài chính?

Câu 91. Bản chất của ROE. Tính ROE nên dùng lợi nhuận ròng hay EBIT. Yêu c u tối thiểu củ u
ư ối với ROE là bao nhiêu?

Câu 92. Chỉ số ROA trong DN phả á ều gì? Nên dùng lợi nhuậ rò y EBIT ể tính toán ROA?
T i sao ở một số DN có ROA thấ ư ROE ẫn cao?

Câu 93. Phân biệt chi phí sản xuất và giá thành sản phẩm?

Câu 94. ROA có phụ thuộc vào vòng quay vốn và lợi nhuận biên hay không?

Câu 95. Phân tích chi phí, và lợi ích của việ y ộng vốn kinh doanh bằng phát hành ch ng khoán nợ.
Đặt tình huống trong doanh nghiệp vừa và nhỏ, ể ư ản cố ịnh, nên vay trung-dài h n ngân
hàng hay sử dụng tài chính thuê mua?

Câu 96. Một công ty có tài sản ngắn h n là 20, nợ ngắn h n 16, hàng t n kho 7. Tỉ lệ thanh toán hiện hành
của ngành là 1.1, tỉ lệ thanh toán nhanh của ngành là 0.9. Nhận xét tính thanh khoản của doanh nghiệp.

Câu 97. Thặ dư ốn cổ ph n trong bả ối kế toán là d

Group Lý thuyết tài chính: https://goo.gl/m5FLsE


Group Tài chính tiền tệ: https://goo.gl/CY2f3L
Group Tiền tệ ngân hàng: https://goo.gl/J6eXyi
Liên hệ: Nguyễn Tiến - https://www.facebook.com/anh.tien.56

Group Lý thuyết tài chính: https://goo.gl/m5FLsE


Group Tài chính tiền tệ: https://goo.gl/CY2f3L
Group Tiền tệ ngân hàng: https://goo.gl/J6eXyi

You might also like