You are on page 1of 39

N

ET
SH
O
P
BỘ CÂU HỎI ÔN TẬP CUỐI KÌ MÔN

MARKETING
QUỐC TẾ
N
ET
Marketing Quốc tế

SH
Dè 1
1. Nghien cuu thi truong nuoc ngoai co the ho tro cho các hoạt động Marketing
nào của doanh nghiệp trong nước

O
a. Chuyển đổi các nguồn lực

P
b. cải tiến hệ thống quản lý thông tin
c. Xây dung täm nhin sir mệnh cüa doanh nghiệp
d. Nghiên cứu và phát triển sản phẩm mới
2. Phương thức thâm nhập thị trường nào sau đây được xem là có rüi ro cao
nhat?
a. Nhượng quyền thương hiệu
b. Hợp đồng quản lý
c. Dau tu truc tiep nude ngoc
d. Xuât khäu
3. Marketing quöc tê giüp doanh nghiep tāng thēm doanh thu vì:
a. Nhieu döi thü canh tranh hon
b. Sän xuät ra nhieu sän phäm hon
c. Chi phí bán häng thấp hơn
d. Có nhiëu khách häng möi hon
4. Hinh thiec thâm nhäp não sau däy KHONG được xem là hình thüre thâm
whap thi truong the giöi tir sän xuat nuöc ngoai?
a. Liên doanh
b. Nhuong quyen thuong mai
c. Xuat khäu gián tiếp
d. San xuat theo hop dong
5. ..quöc tê là 2 hinh thiet quyen thuöc cüa khuyên mäi quöc tê nhäm muc dich
giới thiệu, trưng bày sän phäm và bán häng
a. Chiêu thi
b. Giảm giá và chiết khäu
c. Hội chợ và triển lãm
d. San pham dung thu
6. Can cu nao đê phân chia möi truöng marketing quöc tê thänh möi truöng bên
trong và möi trường bên ngoài?
a. Không gian và thöi gian
b. Dia Ií
c. Người tiêu dùng trong và ngoài nuröc
d. Doanh nghiệp
N
ET
7. Diêu não sau đây không phäi là däc diem cua truöng hop cap phep kinh

SH
doanh?
a. Người cấp phép có thể cho phép người duoc cäp phep su dung möt sò
bäng sang che hoäc nhân hiëu của công ty.

O
b. Nguoi cap phép có thể cho phép người due cấp phép sü dung thuong hieu

P
va quyen kinh doanh
c. Cäp phép kinh doanh duroc sir dùng để tranh nhüng rüi vo khi công ty
true tiep tham nhap vao thi truong nurse ngoai. If
d. Người cấp phép có thē cho phép người durac cấp phép sir dụng công
nghệ cüa cöng ty.
8. Hoạt động ..có thể bao gồm các hoạt döng nhua sän xuät o nuröc ngói, liên
doanh, nhuong giấy phép và nhập khäu tir nuröc ngoai.
a. Xây dựng chiến lược quöc tê
b. Tham nhap thi truong quoc te
c. Nghiên cứu thị trường quốc tế
d. Phân tich möi truäng quöc tê
9. Cac công ty thâm whäp thi truöng quöc tê nhäm muc dich nao sau dây, ngoai
a. Giam chi phí marketing sän phäm
b. Mö rông chu ky song cua sän phâm
c. Giam bot rüi vao tü canh tranh ö noi dia
d. Täng doanh so ban häng
10/ Điều nào sau đây cho thấy bao bi sän phäm là cân thiêt, ngoai truyen:
a. Bao gói giüp công ty tiet kiem chi phi trong marketing
b. Bao gói góp phän tạo nên hình änh trong hiëu công ty
c. Khách häng sän säng chi trä nhieu hon khi mua sän phâm neu durac bao
gói sang trong
d. Bao gói làm tăng giá trị của hàng hóa
11/ Chiêu thi mang lai cac loi ich não sau dây, ngoai tru:
a. Giảm chi phí về marketing
b. Duy trì quan hê vöi khäch hang trung thänh
c. Ho tro vi@c bán hàng
d. Kich thich nhu câu tiêu dùng
12/ Trung gian thuong mai gồm whüng thành phän sau, ngoai trü:
a. Trung gian nuröc ngoi
b. Trung gian cüa chinh phü
c. Nhà phân phoi ban dia
d. Nhà sản xuất V
N
ET
13/…....là quá trình quan ly cac hoat dong phan phoi, bao göm tất cả các hoạt

SH
döng liên quan đến vận chuyển, quá trình tön kho nguyên vät liëu và tön kho
thänh phäm tir diêm xuät xir dên diêm tiêu dung
a. Quan If phân phối

O
b. Quan ly kho bäi

P
c. Logistic
d. Trung gian xuät whäp khäu
14/ Hoach döng marketing mà sän phäm läm ra duroc dura trên thi hieu, nhu
cäu và däc diệm cüa tung nhom thi truöng duoc goi là:
a. Marketing quoc te
b. Marketing đa quốc gia
c. Marketing toàn cầu
d. Marketing xue häu
15/ McDonald dä phát triển möt loại bánh burger chay ö An Dö. Đây là möt ví
dụ về:
a. Phat trien san pham
b. Da dang ha thi truöng.
c. Phat trien thi truong.
d. Thâm nhập thị trường
16/ Môt san pham hoan chinh se bao gồm các yếu tố câu thänh sau:
a. Chat long, gia ca và hinh thức
b. Cong dung, cach thur su dung, thanh phân câu tao C.
c. Các yêu tôi colt löi phan ánh dälle tinh lg hoa, cāc yêtu tool thuôc vet bao
gói và các dịch vụ liên quan
d. Chat luong, giá ca, bao bi va bao hanh
17/ Bán hàng cá nhân se tot hon quäng cao khi:
a. Doanh nghi@p có thi truong muc tieu lön
b. có nhiëu khách häng tiềm näng lon
c. Doanh nghiep muon the thap hitu thông tin tie Khach hang V
d. Giam chi phí marketing
18/ Vän ha là yêu tô quan trong trong cac hoat döng marketing quöc tê vì
a. Hänh vi tieu dung o các thì truöng ngäy càng giöng nhau.
b. Hänh vi và thi hiëu cüa người ti@u düng bi änh hwöng boi vän h6a
c. Không sän phân não không chia dung yêu to vän hoa
d. Toàn cầu hóa giúp cho vän hoa o cac nuoc có nhiều điểm tương döng
19/ Sän pham Pepsi Light có müe duräng gän bäng o de phuc vu cho doi tuong
khách häng có nhu cầu ăn kiêng là:
N
ET
a. San pham noi dia

SH
b. San pham dinh duong
c. Sản phẩm toàn cầu
d. San pham da quoc gia

O
20/ ..là toàn bö chênh lāch giüra giä xuất xuöng häng hóa và giá mà người tiêu

P
dung cu di cung trà cho häng hóa.
a. Chi phí phân phối
b. Chi phí xây dựng kênh phân phöi
c. Chi phí duy trì kênh phân phöi
d. Chi phí marketing
21 / Vi@c giöi thieu tinh näng uu viet cua sän pham qua bao bi cua san pham
duoc goi là:
a. Quäng cão
b. Quan hệ công chúng
c. Khuyên mái
d. Marketing truc tiep
22/ Yếu tố môi truöng………. là yêu tô chü chöt nhät lam thay döi trinh dö
cong nghiep hoa, hien dai hoa cua möt quöc gia.
a. Kinh tê
b. Công nghe
c. chink tri
d. Văn hóa
23 / Möi truöng Marketing quöc tê bao gồm:
a. Nhung nhân to bat bien
b. Nhung nhân to có thê kiëm soát duc.
c. Nhung nhân tô không bao giờ thay döi
d. Nhung nhân tố kiểm soát duroc và không kiểm soát duroc
24/ Công ty ap dung dinh giá ……..nhän manh räng sän phäm giöng hau thi
không
có sự khác biệt về chi phí guitar cac don vi san pham va moi don vi san pham
phai gánh du phan cua nó trong tong dinh phi va biën phi
a. Theo chi phí
b. Theo chi phí biên döi
c. Theo chi phi täng thêm
d. Theo chi phí biên
25/ Việc phá giá đồng tiền một số quốc gia lớn, các vi phạm và trà dãi thuong
mai vi pham các quy dinh cua WTO có thè dân tối:
N
ET
a. Thay doi co câu kinh tê

SH
b. Bat on xa höi
c. Tranh chap thuong mai
d. Thay döi thi hieu tieu dung

O
26/ Nhân tố não sau däy anh huröng dên chien luoc dinh giá quốc tế mà doanh

P
nghiệp có thē kiểm soát duroc?
a. Ty gia hoi doai
b. Quy dinh ve han ngach whäp khäu
c. Quy dinh giá trần, giá sàn
d. Chi phí vận chuyển
27/ Công ty A khi xuät khäu sän phim ve may mäc sang thi truöng Nhät bän
buse phäi thay döi ngôn ngü, bao bi và chät luang sän phäm cho phu hop vöi
yeu cau cua thi truöng nai, quyết định näy liên quan đến
a. Thich nghi toan cau hoa b.
b. Thich nghi hoa tur nguyên
c. Thich nghi dia phuong hoa
d. Thich nghi hóa bät buöc tw nguyen (Bät buöc mà còn tw nguyên là sao) -
nay tngt là bắt buộc
28/ Công ty Ada phai thuc hien su truyên döi ngôn ngür trên bäo bi cac sän
phâm vè trái cây sấy khô khi công ty xuất khäu sang thị truöng Úc và New
Zealand, đây là hoạt động:
a. Marketing dich vu
b. Marketing toàn cầu
c. Marketing ngôn ngü
d. Marketing xuất khẩu
29/ Hinh thuc nao sau đây không phải là marketing trực tiếp:
a. Quà täng kèm (này chỉ) dún goi ne
b. Catalog
c. The truc tiep
d. Tiep thi tân nhà
30/ Câu trúc phân phối theo dinh huöng phan phoi. đang phát triển…...chi phù
hợp với các nước đang phát triển
a. Da chieu
b. Ngän gon
c. Thu hep
d. Rong rai
N
ET
31/ Trong khái niệm về 3 cap do cua sản phẩm, khai niem "sän phẩm cu the" the

SH
hien
a. Giá tri hüu hinh cua san pham
b. Loi ich co ban cua san pham

O
c. Chat luong cua san pham

P
d. Dich vu hau mäi cua san pham
32/ Han che cua phuong phap thu thäp thông tin về thị trường nuöc ngoai qua
quan sát bao göm nhüng § sau, ngoai trü:
a. Chi phi nghiën cüru cao
b. Thông tin không câp nhât
c. Độ tin cậy không cao
d. Chi phan ánh bên ngoài của s viêc hiên trương
33/ Câu trúc phân phối não trong đó nguồn cung hàng ha bi gioi han voi giá thät
cao toi mot sö it khäch häng giàu có?
a. Câu trúc phân phöi xuât khäu
b. cấu trúc phân phối gián tiếp
c. Cấu trúc phân phối nhäp khäu
d. Cấu trúc phân phoi truc tiep
34/ Có the thu thäp dü liëu thai cập tir các nguồn:
a. Cà bên trong và bên ngoài doanh nghiep
b. Bên trong doanh nghi@p
c. Thăm dò khảo sát
d. Bên ngoai doanh nghiep v
35/ Khi thient kêll balng cāu honi dielu travel thil truöng nuöc ngoi calm trán
a. Tao ra cac cách hiểu khác nhau trong cùng một câu holi
b. Sử dụng ngôn ngữ của người được hỏi
c. Mã hoá thông tin cho câu hoi và câu trả lời
d. Các câu hỏi mở vì khó trả lời
36/ ....tai 1 thi truöng se änh huöng den chien luoc dinh gia cüa doanh nghiep tai
thi truong dó
a. Mục tiêu kinh doanh cüa doanh nghiệp
b. Mật độ phân bö dân cư
c. Dieu kien ve van hoa xã höi
d. Dieu kien tu nhien
37/ Đê bao vê thi phan, cac doanh nghiep se ap dung chien luoc gia:
a. Giá cung có thị trường
b. Giá hớt váng
N
ET
c. Bán phá giá

SH
d. Giá khuyên mái
38 / McDonald tai Viet Nam phuc vu mon com suön nuöng cho khách häng böi
vì com là món an chinh khong the thieu cua nguoi Viet, day durac gọi là:

O
a. Marketing dich vu

P
b. Marketing toàn cầu
c. Marketing san pham
d. Marketing da quöc gia /
39/ Nhân tố não sau däy änh huöng dên chiën luoc dinh giä quöc tê mà doanh
nghiệp có thể kiểm soát durac, ngoai truyen?
a. Chi phí vận chuyển
b. Giá của đối thủ cạnh tranh
c. Mục tiêu của DN
d. Đặc tính của sản phẩm
40/ Thảo luận nhóm và phỏng vấn cá nhân là cach thiet thuröng dung trong:
a. Nghiên cuu dinh tinh
b. Nghiên cuu hänh vi khách häng
c. Nghiên cuu dinh long
d. Nghiên ciêu hänh vi döi thü canh tranh

Dè 2
Câu hoi 1
Hạn chế của phương pháp thu thập thông tin về thị trường nude ngo di qua quan sát bao gồm
nhûng y sau, ngoai troi:
a. Chi phí nghiên cứu cao
b. Chi phản ánh bên ngoai cua sun vi@c hien truong
c. Dô tin cây không cao
d. Thông tin không c@p nhât
Câu hoi 2
Việc dinh giá bán mot san pham tai thi truong quoc te .... so voi thi truong noi dia vi có nhiều
khách hàng hơn và thị trường cung rộng lớn hơn
a. Ngang bang nhau
b. it khác biệt
c. De dang hon
d. Khó khan hon
Câu hỏi 3
Việc doanh nghiệp lấy mot nhan hieu san pham tai trợ cho gameshow tren truyen hinh nước
ngoài có tác dụng gì?
a. Kich thich tiêu thy
b. Canh tranh voi doi thi trên thi truong
N
ET
c. Tao thien cam của khách hàng
d. Kich thich su ham muon sän phẩm

SH
Câu hoi 4
Các công ty tham nhap thi truong quoc te nhäm muc dich nao sau day, ngoai troi:

O
a. Mö rông chu ky song cua san pham
b. Giam chi phi marketing san pham

P
c. Giam bot rui ro tu canh tranh o noi dia
d. Täng doanh số bán hàng
*Cau hoi 5
Khi một doanh nghiệp có sản pham khac biet so voi doi thu canh tranh và những Khác biêt
nay duoc khach hang đánh giá cao thì doanh nghiệp nên định giá theo chiến lược
a. Giá Ngang bäng so voi doi thu canh tranh
b. Giá thấp hơn so với doi thu canh tranh
c. Giá cao hon so voi doi thu canh tranh
d. Giá phân biệt so với đội thú canh tranh
Câu hoi 6
Khi thiet ke bäng cau hoi dieu tra về thị trường nước ngoài cần tránh:
a. Các câu hoi mo vi kho trá lòi
b. Sir dung ngôn ngü chính của người doge höi
c. Tao ra cac cach hieu khác nhau trong cung möt cau hot V X Câu hoi 7
d. Mã hoá thông tin cho câu hoi và câu trá lài
Câu hỏi 7
Marketing truc tiep la:
a. Quan ly khách hàng cá nhân
b. Tư vấn và chām sóc khach häng
c. Tương tác trực tiếp với khách häng trên cơ sở 1 doi 1
d. Tư vấn trực tiếp khi khách tới mua hang
Câu hoi 8
*Công ty A da phai thue hien su truyên döi ngôn ngü trên bao bi cac san pham ve trai c@y
sảy khò khi cong ty xuất khẩu sang thị trường Üc và New Zealand, day la hoat döng:
a. Marketing ngôn ngü
b. Marketing dich vu
c. Marketing xuät khâu
d. Marketing toàn cầu
Câu hoi 9
Chi phi trong chiến lược kenh phan phoi bao gom yêu t6, ngoai tri:
a. Chi phi san xuat V
b. Chi phi duy tri kênh
c. Chi phi marketing
d. Chi phi dau tu phát triển kênh
Câu hoi 10
Marketing quốc tế giúp doanh nghiệp tăng thêm doanh thu vi:
a. San xuât ra nhiêu san phâm hon
b. Có nhiều khach hang moi hon
N
ET
c. Chi phí bán hàng thấp hơn
d. Nhiëu doi thu canh tranh hon

SH
Câu hoi 11
Thảo luận nhóm và phỏng vấn cá nhân là cách thúê thuong dung trong:

O
a. Nghiên cứu dinh tinh
b. Nghiên cứu hänh vi doi thu canh tranh

P
c. Nghiên cứu dinh luong
d. Nghiên cứu hành vi khách häng
Câu hỏi 12
Điều nào sau đây không phải đặc điểm của trường hợp cấp phép kinh doanh?
a. Nguoi cap phep co thể cho phep nguoi durgo cấp phép sử dụng mot so bang sang chê hoac
nhän hiệu của công ty.
b. Nam Moi cap phep co the cho phép nguoi dung cap phep sir dung thuong hieu va quyên
kinh doanh
c. Ngudi cấp phép có thể cho phép người duroc cp phép sir dụng công nghệ₴ của công ty.
d. Cấp phép kinh doanh dung si dung de tranh nhung rüi ro khi công ty truc tiep thâm nhập
vào thị trường nước ngoài.
Câu hoi 13
Cản cú não dè phân chia möi trường marketing quốc tế thanh möi trường bên trong và möi
trường bên ngoài?
a. Không gian và thời gian
b. Dia ly
c. Doanh nghiệp
d. Nguoi tiêu düng trong và ngoài nước
Cau hoi 14
Hoạt động ....có thể bao gồm các hoạt động như sản xuất & nước ngoäi, liên doanh, nhuong
giấy phép và nh@p khẩu từ nước ngoài.
a. Tham nhap thi truöng quoc te
b. Phân tich möi trường quốc tế
c. Xay dung chien luge quôc tê
d. Nghiên cứu thị trường quốc tế
Câu hoi 15
Công ty ap dung chien lược hớt váng voi muc dich gi sau day, ngoai trù:
a. Cân bằng nhu cầu và kha nāng cung ung
b. Bao ve thi phan
c. Khang dinh chät luong sän phâm
d. Tối đa hóa lợi nhuận
Câu hoi 16
Phương thức thâm nhập thị trường nào sau đây được xem là có rủi ro cao nhat?
a. Xuat khau
b. Nhuong quyen thuong hieu
c. Hop dong quan ly.
d. Dau tu truc tiep nuoc ngoai
Cau hoi 17
N
ET
Tiêu chuẩn ha san phâm quôc tê:
a. Mang lai hanh nāng ve mat chi phí sản xuất hon

SH
b. Mang tinh rui ro cao hon do su khac biet giûa cac thi truong
c. Mang lai nhieu loi ich va gia tri cho khäch hang hon

O
d. Mang lai loi the canh tranh hon do giá thành sản phẩm thấp
Câu hoi 18

P
Van hoa là yếu tố quan trọng trong các hoạt döng marketing quốc tế vì
a. Không sán phân nào không chứa đựng yêu to văn hoá
b. Hanh vi tiêu dùng & các thi truong ngay cäng giong nhau.
c. Hanh vi va thi hieu cua nguoi tiêu düng bi anh huröng boi vän hóa
d. Toàn cầu hóa giúp cho văn hóa & các nước có nhieu diem tuong dong
Câu hoi 19
Khi mot cong ty quan tam den van dè tiết kiệm chi phí sản xuất và muôn sân phẩm để luân
chuyên gia các thị trường thi ho se chon chien luge:
a. Nhập nguyên vật liệu giá rẻ
b. San xuat o các quốc gia có nhân công giá rẻ
c. Xuat khau truc tiep de giam chi phi trung gian
d. Bán cung loai san pham giong nhau tai nhiều thi truong
Câu hoi 20
Nghiên cứu thị trường nước ngoài có thể hô tre cho các hoạt động Marketing não của doanh
nghiệp trong nước:
a. Xây dung tam nhin sú mênh cua doanh nghiep
b. Chuyen doi cac nguon lure
c. Cai tien he thong quan ly thông tin
d. Nghiên cứu và phat trien san pham moi
Câu hoi 21
McDonald tai Viet Nam phuc vu mon com suon nuong cho khach hang boi vi com là món ăn
chính không the thieu cua nguoi Viet, day dung gọi là:
a. Marketing san pham
b. Marketing toan cau
c. Marketing đa quốc gia
d. Marketing dich vu
Câu hoi 22
Hinh ther thâm nhập não sau day không durge xem là hinh the thâm nh@p thi truong the gioi
ty san xuat nuoc ngoai?
a. Xuất Khẩu gián tiếp
b. Liên doanh
c. Nhuong quyen thuong mai
d. San xuat theo hop dong
Câu hoi 23
Hoat dong marketing ma sän pham läm ra durge dua tren thi hieu, nhu cau va dac diem cua
tung nhom thi truong dong goi là:
a. Marketing quốc tế
b. Marketing xuät khâu
N
ET
c. Marketing toan cau
d. Marketing đa quốc gia

SH
Câu hoi 24
He thong siêu thi Costco nổi tiếng co mat o nhieu quoc gia nhu Uc, Canada, Nhat, Hän Qu¢c

O
nhung van chua có mät & Viêt Nam, day duoc goi la:
a. San phâm quôc tê

P
b. San pham toan cau y
c. San pham theo thi truong
d. Sản phẩm đa quốc gia
Câu hoi 25
Yêu to möi truong .... là yêu tô chủ chốt nhân làm thay döi trinh do công nghiệp hóa,
hien dai hoa cua mot quoc gia.
a. Công nghệ
b. Vän hóa
c. Chinh tri
d. Kinh tê
Câu hoi 26
Viec su dung nhûng kich thich vat chat trong ngan hang de khuyen khich vi@c mua/bán moto
sán pham hay dich vu dung goi là
a. Quan hệ công chúng
b. Khuyen mai J
c. Bán hàng cá nhân
d. Quảng cáo qua mang xa hoi
Câu hoi 27
Hinh ther bán cho nguoi tieu dung thong qua email, dien thoai hoac den tan noi khách hang
duoc goi là:
a. Bán sỉ
b. Bán hàng cá nhân
c. Bán lé
d. Ban hang trực tiếp
Câu hoi 28
Sai lam ma công ty hay mac phai trong dinh giá tai thi truong quốc tế bao gồm các y sau,
ngoai tru:
a. Không so sánh giá cua doi thi can tranh
b. Cân nhắc dên thu nhap binh quan dâu ngủ đi
c. Không chú ý đến các chi so kinh te tai thi truong
d. Chi dinh giá dua vao chi phi san xuat
Cau hoi 29
'Rao can cho su thanh cong cua hoat dong chi@u thi gồm các yêu to sau, ngoại trừ:
a. Rao can ngôn ngü
b. Rao can van hóa
c. Rao can ve chi phi
d. Rao can phap ly
Câu hoi 30
N
ET
Môi trường Marketing quốc tế bao gồm:
a. Nhüng nhân tố kiëm soät dog và khöng kiểm soát durge

SH
b. Nhung nhan đó không bao giờ thay döi
c. Nhûng nhân tố bất biến

O
d. Nhûng nhân tố có thể kiểm soát duc.
Câu hoi 31

P
Công ty Pepsi đua sân phâm cua minh cho các cua hang, siêu thị dè tiêu thụ sản phẩm, sau đó
các noi nay se bán sản phẩm của minh cho nguoi tieu dung. Cöng ty Pepsi dang iò chuc he
thong phan phoi:
a. Gián tiếp
b. Hai cấp
c. Ba cấp
d. Truc tiep
Câu hoi 32
Co thể thu thập dü liệu thứ cấp tir các nguồn:
a. Cà bên trong và bên ngoài doanh nghiệp( tao nghĩ câu này)
b. Thăm dò khảo sát
c. Bên trong doanh nghiệp
d. Ben ngoai doanh nghiep/-a 2.2.3 Trang 117
Câu hoi 33
... . ...la yeu to duy nhất trong marketing mix mang lai doanh thu còn các yêu to khac thi
không
a. Giá V
b. Phân phối
c. San pham
d. Chiêu thi
Câu hoi 34
Sản phẩm có khả nāng thay doi cho phù hợp với các dac diem riêng biệt của các quốc gia
được gọi là:
a. Sản phẩm đa quốc gia
b. San pham nhuong quyen
c. San phâm quôc tê
d. San pham xuat khau
Câu hoi 35
Cấu trúc phân phoi theo dinh huong nh@p khau thuong phò biến & các quốc gia..
a. Thu nhập thấp
b. Đã phát triển
c. Không có nhiều trien vong kinh tê
d. Đang phát triển
Câu hoi 36
Nhiệm vụ nào sau đây không phải là nhiêm vu cua nguoi bán hang truc tiep:
a. Kich thich su ham muon san pham
b. Cung cap dich vu trước và sau bán hàng
c. Truyền đạt thông tin vê san phâm cho khäch häng
N
ET
d. Tìm kiếm khách hàng tiềm näng
Câu höi 37

SH
Việc phá giá đồng tiền mot so quoc gia lón, cac vi pham và tra giao thong mai vi pham cac
quy dinh cua WTO có thê dân tối:

O
a. Thay doi co câu kinh tê
b. Tranh chap thuong mai

P
c. Thay doi thi hieu tieu dung
d. Bat on xa hoi
Câu hoi 38
McDonald da phát triển một loại bánh burger chay o An Dô. Đây là một vi du ve:
a. Phát triển thị trường.
b. Phat trien san pham..
c. Đa dạng hóa thị trường.
d. Thâm nhập thị trường. t cüng nghî câu này
Câu hoi 39
Nha phan phoi ban dia bao gom các đôi trong sau, ngoai tri:
a. Công ty xuất khẩu
b. Cua hang ban le cua nha san xuat( tao
c. Daily Ö nuoc ngoai
d. Nhà bán lẻ toàn cầu
Câu hoi 40
" Nguyên nhân that bai cua san pham möi bao gom nhung y sau, ngoai tri
a. Chọn kênh phân phối không phù hợp
b. Thiếu ngân sách cho san pham moi
c. Tam nhin su mệnh của công ty không doi moi
d. Ước đoán sai chi phi san xuat

1 A 11 A 21 C 31 A
2 D 12 B 22 A 32 B
3 C 13 C 23 D 33 A
4 B 14 A 24 A 34 A
5 C 15 C 25 A 35 D
6 C 16 D 26 B 36 A
7 C 17 D 27 D 37 B
8 D 18 C 28 B 38 B
9 A 19 D 29 C 39 C
10 B 20 D 30 A 40 C
10:10 10/12/2023 Mktqt - ôn CK - fffdsdsd

N
ET
1. Quá trình kết hợp các yếu tố môi trường bên trong và bên ngoài
nhằm tiến hành có hệ thống các khâu trong hoạt động kinh

SH
doanh trên thị trường đa quốc gia là định nghĩa về:

A. Bản kế hoạch mktqt


B. Kế hoạch hoá mktqt

O
C. Chiến lược mktqt
D. Tiến trình lập kế hoạch mktqt

P
2. Những yếu tố môi trường bên ngoài có tác động thuận lợi đến
hoạt động mktqt là mô tả về:

A. Cơ hội
B. Thách thức
C. Điểm mạnh
D. Điểm yếu
3. Những yếu tố môi trường bên trong cản trở, hạn chế khó khăn cho
doanh nghiệp trong tận dụng cơ hội, hạn chế nguy cơ là mô tả
về:

A. Cơ hội
B. Thách thức
C. Điểm mạnh
D. Điểm yếu
4. Yếu tố là căn cứ xác định chương trình quảng cáo quốc tế có hiệu
quả?

A. Phân tích đối thủ cạnh tranh


B. Phân tích công chúng
C. Phân tích chính sách
D. Phân tích thị trường

about:blank 1/25
10:10 10/12/2023 Mktqt - ôn CK - fffdsdsd

N
ET
5. DN thực hiện các hoạt động mkt nước ngoài là giai đoạn nào:

A. Mkt toàn cầu

SH
B. Mkt nước ngoài không thường xuyên
C. Mkt quốc tế
D. Không có mkt trực tiếp nước ngoài

O
6. Nội dung nào mô tả các bước trong phương pháp tiến hành chung

P
trong MKTQT

A. AIDA
B. AISAS
C. 5W2H
D. IPAC
7. Các nhóm nước phân loại theo mức sống, trừ:

A. Nền kinh tế mức sống rất chênh lệch


B. Các nước kém phát triển (trang 110 sách giáo trình)
C. Các nước có mức sống thấp
D. Không có đáp án
Các nhóm nước phân loại theo mức sống là: 1. Mức sống thấp, 2.
Mức sống tương đối thấp, 3. Mức sống chênh lệch được đặng trưng
bởi tình trạng thị trường khá đặc biệt, 4. Mức sống chênh lệch, 5.
Mức sống cao
8. Các nước phân loại theo cơ cấu kinh tế, trừ:

A. Các nước có nền kte hiện vật


B. Các nước có nền kte công nghiệp hoá
C. Các nước có mức sống thấp (trang 110 sách giáo trình)
D. Không có đáp án
Các nhóm nước phân loại theo cơ cấu kinh tế là: 1. Nền kinh tế hiện
vật, 2. Cơ cấu kinh tế XK NVL, 3. Nền kinh tế trong GĐ CNH, 4. Nền
kinh tế CNH

about:blank 2/25
10:10 10/12/2023 Mktqt - ôn CK - fffdsdsd

N
ET
9. Sau sàng lọc thị trường, DN lựa chọn phương pháp nào để quyết
định thị trường phù hợp nhất

SH
A. Cho điểm
B. Sàng lọc thị trường
C. Nghiên cứu thị trường

O
D. Điều tra thị trường
10. Loại sản phẩm của DN sản xuất, trừ:

P
A. Tiêu dùng
B. Chủ đạo
C. Chiến thuật
D. Đầu tàu

11. Mục đích của chính sách sản phẩm

A. Được quy định bởi một vài quốc gia


B. Quy hoạch danh mục sản phẩm tối ưu
C. Là chính sách đầu tiên trong 4P
D. Giúp doanh nghiệp định hướng kinh doanh

12. Nội dung nào mô tả nội dung rà soát môi trường bên ngoài

A. SWOT
B. PESTEL
C. EFE
D. IFE
13. Chính sách sản phẩm quốc tế được quyết định từ:

A. Nước xuất khẩu


B. Nước nhập khẩu
C. Nước thứ 3
D. Cả 3 (Trong bản takenote chương sản phẩm)

about:blank 3/25
10:10 10/12/2023 Mktqt - ôn CK - fffdsdsd

N
ET
14. Bản chất MKTQT ngoại trừ cái gì sau đây:

A. Cạnh tranh quốc tế khốc liệt hơn

SH
B. Đẩy mạnh tiêu thụ bằng xuất khẩu
C. Thỏa mãn nhu cầu NTD nước ngoài
D. Tạo lợi nhuận tối đa (giáo trình trang 40)

O
15. Yếu tố nào không tác động đến sự ra đời MKTQT

P
A. Cách mạng KHKT lần 2 (slide cô Trang)
B. Rào cản bảo hộ nội địa của các QG
C. Xu hướng hội nhập, toàn cầu hóa
D. Sự ra đời và phát triển của các TNC
16. Môi trường nào không được nghiên cứu trong MKTQT

A. Quốc tế
B. Quốc gia
C. Nguồn lực doanh nghiệp
D. Không đáp án đúng

17. Yếu tố nào thuộc môi trường KT, quyết định sự hấp dẫn của thị
trường NK:

A. Quy mô dân số
B. Cơ cấu KT
C. Mức sống
D. B và C

18. Bước 4 trong lựa chọn quy trình quảng cáo

Lựa chọn phương tiện quảng cáo


19. Lựa chọn thủ pháp quảng cáo là bước mấy trong quy trình quảng
cáo

about:blank 4/25
10:10 10/12/2023 Mktqt - ôn CK - fffdsdsd

N
ET
Câu này đúng ra hỏi lựa chọn phương tiện quảng cáo hay xây dựng thủ pháp
quảng cáo

SH
20. Công cụ xúc tiến quan trọng nhất khi thâm nhập thị trường quốc
tế

Hội chợ triển lãm

O
21. 7Ps trong MKT không bao gồm

P
Đối thủ
22. Yếu tố nào không phải môi trường tự nhiên của nước nhập khẩu

A. Cơ sở hạ tầng
B. Vị trí địa lý
C. Tầm vóc, vóc dáng
D. Khí hậu
23. Lựa chọn thị trường trong nghiên cứu khái quát căn cứ vào

(Có bạn chọn cơ cấu thị trường)

24. Thông tin không cần thu thập trong nghiên cứu rà soát

(Có bạn chọn mục tiêu doanh nghiệp) (nghiên cứu rà soát có phải nghiên
cứu khái quát không => không vì có cả câu về nghiên cứu rà soát nên hai
cái này khác nhau, nc rà soát = nc chi tiết)
25. Căn cứ không chủ quan trong việc lựa chọn thị trường định
hướng

(Có bạn chọn khoảng cách địa lý)


26. Đặc điểm nào sau đấy không phải thuộc đặc điểm của sản phẩm
chủ đạo

A. Tạo uy tín danh tiếng (Là 1 đặc điểm)


B. Thị trường tiêu thụ rộng, ổn định
C. Doanh nghiệp khống chế nguồn lực
D. Chắc chắn là đáp án này vì takenote có 3 đáp án trên

about:blank 5/25
10:10 10/12/2023 Mktqt - ôn CK - fffdsdsd

N
ET
27. Trong nghiên cứu môi trường ngành trong MKTQT, cần được

SH
nghiên cứu là các doanh nghiệp của:

A. Nước nhập khẩu


B. Nước xuất khẩu khác vào cùng đoạn thị trường

O
C. Nước xuất khẩu khác
D. Cả A và B

P
28. Cơ cấu dân số vàng của Việt Nam đặt ra cho các doanh nghiệp
nước ngoài đầu tư vào Việt Nam những:

A. Cơ hội
B. Điểm mạnh
C. Điểm yếu
D. Không có đáp án đúng
29. Nghiên cứu SWOT là nghiên cứu

A. Môi trường bên trong và bên ngoài


B. Khách hàng và đối thủ cạnh tranh
C. Cơ may và hiểm họa
D. Điểm mạnh và điểm yếu
30. Muốn đem lại lợi nhuận cho doanh nghiệp thì các quyết định
trong MKTQT cần:

A. Coi sản phẩm là vấn đề quan trọng nhất


B. Coi giá là yếu tố duy nhất
C. Kết hợp các yếu tố MKT - Mix
D. Chỉ sử dụng 1 yếu tố MKT - Mix là đủ
31. Đặc trưng hoạt động của loại hình công ty TNC là:

A. Vốn thuộc về quốc gia


B. Phải công khai báo cáo tài chính
C. Nhà nước kiểm soát chặt chẽ
D. Bị điều chỉnh bởi luật của nhiều quốc gia (trong takenote)

about:blank 6/25
10:10 10/12/2023 Mktqt - ôn CK - fffdsdsd

N
ET
32. Phân chia theo tư cách pháp nhân công ty quốc tế được chia
thành

SH
A. Doanh nghiệp công nghiệp và doanh nghiệp thương mại
B. Doanh nghiệp cổ phần và doanh nghiệp tư nhân
C. Doanh nghiệp quốc gia và doanh nghiệp TNC

O
D. Cả A,B,C

P
33. Phân chia theo lĩnh vực hoạt động công ty quốc tế được chia
thành

A. Doanh nghiệp công nghiệp và doanh nghiệp thương mại


B. Doanh nghiệp cổ phần và doanh nghiệp tư nhân
C. Doanh nghiệp quốc gia và doanh nghiệp TNC
D. Cả A,B,C
34. Các yếu tố dưới là nội dung nghiên cứu chi tiết thị trường ngoại
trừ

A. Khách hàng
B. Sản phẩm
C. Chính sách KT (slide chương 3 cô Trang)
D. A & B
35. Các thông tin bên ngoài cung cấp cho hệ thống thông tin của DN
ngoại trừ:

A. Thị trường mục tiêu


B. Hệ thống báo cáo nội bộ
C. Các kênh MKT
D. Công chúng
36. Các quốc gia có mức sống chênh lệch thường có đặc điểm sau
loại trừ:

A. Đại bộ phận nhân dân sống bằng nông nghiệp


B. Hình thành tầng lớp trung lưu

about:blank 7/25
10:10 10/12/2023 Mktqt - ôn CK - fffdsdsd

N
ET
C. Tầng lớp giàu có sống bằng hàng nhập khẩu
D. A & C (trang 110 sách giáo trình)

SH
37. Quản trị marketing quốc tế nhằm quản lý tổ chức kiểm soát có
hiệu quả các hoạt động trên thị trường quốc tế bao gồm

A. Lợi nhuận tối ưu

O
B. An toàn kinh doanh quốc tế
C. Xác định marketing mix trên thị trường quốc tế

P
D. Cả ba đáp án trên

38. Dưới đây là 1 trong 3 mô hình quản lý trong DN quốc tế:

A. Chiến lược
B. Phân quyền
C. Trung gian
D. Tác nghiệp
39. Xu hướng luật của các quốc gia ngày càng chặt đối với các hướng
sau

A. SHTT
B. Mkt xanh
C. Bảo vệ môi trường
D. Cả A, B, C
40. Phát triển nhóm hàng là phát triển danh mục sản phẩm theo
chiều:

A. Dài
B. Rộng
C. Sâu
D. Khác
41. Phát triển mẫu mã hàng hóa là phát triển danh mục sản phẩm
theo chiều:

A. Dài

about:blank 8/25
10:10 10/12/2023 Mktqt - ôn CK - fffdsdsd

N
ET
B. Rộng
C. Sâu

SH
D. Khác
42. Thương hiệu tương ứng với khái niệm nào trong các khái niệm
sau

O
A. Hình ảnh nhãn hiệu
B. Nhãn hiệu

P
C. Tên thương mại
D. Nhãn sản phẩm
43. Những yếu tố sau là các nội dung trong nghiên cứu sản phẩm,
ngoại trừ:

A. Chất lượng sản phẩm


B. Phạm vi sử dụng
C. Năng lực cạnh tranh sản phẩm
D. Công nghệ sản phẩm

44. Một trong cách điều kiện để một mức giá được coi là giá quốc tế?
=> phân vân

A. Giá đấu giá


B. Giá của các hợp đồng không mang tính chất ngẫu nhiên
C. Giá được ký kết bằng các đồng tiền tự do chuyển đổi
D. B & C
45. Các loại giá sau được coi là giá thị trường, ngoại trừ:

A. Giá quốc tế
B. Giá đấu giá
C. Giá vốn (trong giáo trình và các slide đều không nhắc đến giá vốn)
D. Giá hợp đồng ký kết thực tế
46. Giá … là mức giá thường cao hơn giá thị trường

A. Đấu giá

about:blank 9/25
10:10 10/12/2023 Mktqt - ôn CK - fffdsdsd

N
ET
B. Đấu thầu
C. Tham khảo

SH
D. Ký kết thực tế
47. Hãng thanh long Fresh mới xuất khẩu sản phẩm thanh long vào
vào thị trường Trung Đông, hãng nên áp dụng:

O
A. Giá hớt váng
B. Giá thâm nhập

P
C. Giá phân biệt
D. Phận biệt giá theo tính chất sản phẩm
48. Giá hợp đồng ký kết thực tế có thể áp dụng theo phương pháp
sau, ngoại trừ:

A. Ấn định giá
B. Cố định
C. Tham khảo giá
D. Di động
49. Có thể tham khảo được nhiều loại giá là ưu điểm của loại giá
nào?

A. Đấu giá
B. Đấu thầu
C. Yết bảng sở giao dịch
D. Tham khảo
50. Hoạt động hậu cần phân phối gồm những công việc sau đây:

A. Lựa chọn phương tiện vận tải


B. Sắp xếp đơn hàng
C. Xác định lượng tồn kho
D. Cả A, B, C
51. Các trung gian bán lẻ trên thị trường quốc tế có thể bao gồm các
loại hình dưới đây loại trừ:

A. Đại siêu thị

about:blank 10/25
10:10 10/12/2023 Mktqt - ôn CK - fffdsdsd

N
ET
B. Chuỗi cửa hàng tiện lợi
C. Văn phòng đại diện NN

SH
D. Công ty thương mại
https://luatminhgia.com.vn/hoi-dap-doanh-nghiep/van-phong-dai-dien-co-
the-trung-bay-hang-hoa-duoc-khong-.aspx

O
52. Căn cứ tuyển chọn các thành viên trong kênh phân phối tại thị
trường nước nhập khẩu:

P
A. Đặc điểm sản phẩm
B. Mục tiêu marketing
C. Mức độ phù hợp với mục tiêu DN
D. Xung đột kênh
53. Xu hướng tìm kiếm sự thỏa hiệp để linh hoạt đưa ra các quyết
định về tập quyền và phân quyền thể hiện rõ nhất ở các công ty
tập đoàn theo tư duy

A. Vị chủng (ethnocentrism)
B. Đa tâm (polycentrism)
C. Địa tâm (geocentrism) (tra google)
D. Không có đáp án
54. Tuy duy nào trong Mar quốc tế không cho rằng hệ quy chiếu tự
thân (self - reference criterion) là yếu tố quan trọng nhất

A. Thuyết đa tâm (polycentrism)


B. Thuyết địa tâm (geocentrism)
C. Cả hai (tra google)
D. Không có đáp án
55. Marketing quốc tế là cần thiết bởi lý do cơ bản nào sau đây

A. Nó là một chức năng cơ bản của kinh doanh


B. Nó là trung tâm của tất cả hoạt động kinh doanh quốc tế
C. Người có nhu cầu và mong nuốn
D. Tất cả mọi người đều có thể là khách

about:blank 11/25
10:10 10/12/2023 Mktqt - ôn CK - fffdsdsd

N
ET
56. Đối với một MNC, vấn đề quan trọng nhất trong thực hiện chiến
lược Marketing quốc tế là

SH
A. Bán được sản phẩm với giá cao
B. Thu hút nhiều người trung gian Mar
C. Tăng khả năng cạnh tranh

O
D. Giới thiệu được sản phẩm với khách hàng
57. Khi áp dụng giá bán thống nhất tại thị trường khác nhau có thể

P
sẽ gặp khó khăn ngoại trừ các yếu tố nào

A. Văn hóa
B. Cạnh tranh
C. Tỷ giá hối đoái
D. Tất cả các yếu tố trên
58. Hệ thống MMIS trong marketing quốc tế gồm

A. Con người, thiết bị, phương pháp


B. Các hệ thống CMIS
C. Hệ thống báo cáo nội bộ
D. Hệ thống nghiên cứu Marketing

59. Hợp đồng đặc quyền về dịch vụ là hình thức:

A. Liên doanh B. Franchising C. Chủ sở hữu D. Khác


60. Để thâm nhập thị trường mới, yếu tố cơ bản nhất là:

A. Doanh nghiệp đủ nguồn lực để tăng cường xúc tiến


B. Sản phẩm phải khác biệt với sản phẩm cùng loại trên thị trường đó
C. Giá sản phẩm phải ở mức thấp nhất
D. Phải là một sản phẩm hoàn toàn mới
61. Phương thức xâm nhập nào tương ứng với mức dộ kiểm soát thấp
nhất trong số dưới đây:

A.Nhượng quyền B.Xuất khẩu C. Cấp phép D. Liên


doanh

about:blank 12/25
10:10 10/12/2023 Mktqt - ôn CK - fffdsdsd

N
ET
62. Bước thứ 2 trong quy trình phát triển sản phẩm mới là:

A. Nêu ý tưởng

SH
B. Sản xuất thử
C. Thiết kế mẫu
D. Không có câu trả lời

O
(1) Hình thành ý tưởng -> (2) Tuyển chọn ý tưởng -> (3) Lập luận chứng
KTKT -> (4) Thiết kế mẫu -> (5) Sản xuất thử -> (6) Bán thử SP -> (7)

P
Thương mại hóa SP
63. Đặc trưng nổi bật của TNCs là

A. Cơ hội B. Thách thức C. Cả A & B D. Không có đáp án đúng


Trang 61 sách giáo trình, đặc trưng nôi bật của TNCs là đa dạng hóa, tiêu
chuẩn hóa, quốc tế hóa và toàn cầu hóa.
64. Mục tiêu của Marketing quốc tế nhấm mạnh cơ bản vào những
mục tiêu sau, ngoại trừ

A. Mở rộng thị trường hiện tại


B. Phát triển thị trường mới
C. Quốc tế hóa (giáo trình trang 44)
D. Khác
65. Tập quán thương mại có tính chất bắt buộc tác dộng đến hoạt
dộng marketing dưới góc độ

A .Hình thành các mối quan hệ tin cậy, chấp thuận lẫn nhau
B. Mong rằng khách hàng sẽ tuân thủ theo những tập quán của mình
C. Như một khuôn mẫu bắt buộc phải tuân theo
D. Như một khuôn mẫu không bắt buộc phải tuân theo
66. Mục đích chính của nghiên cứu tổng thể thị trường là

A. Đánh giá điểm mạnh của doanh nghiệp


B. Đánh giá khó khăn của doanh nghiệp
C. Đánh giá cơ hội, khả năng và cách tiếp cận thị trường
D. Đáp án khác

about:blank 13/25
10:10 10/12/2023 Mktqt - ôn CK - fffdsdsd

N
ET
67. Lựa chọn thị trường định hướng trong nghiên cứu khái quát thị
trường dựa trên

SH
A. Lĩnh vực hoạt động
B. Mục tiêu và khả năng doanh nghiệp
C. Đặc điểm thị trường

O
D. A&C

P
68. Nội dung nghiên cứu nào dưới đây không thuộc nghiên cứu chi
tiết thị trường nước ngoài

A. Sản phẩm B. Tình hình chính trị C. Hệ thống phân phối D.Lệ và tập
quán
69. Có được ngay sản phẩm tung ra thị trường là ưu điểm của phát
triển sản phẩm

A. Có cải tiến
B. Bắt chước nguyên mẫu (trang 301 giáo trình)
C. Trẻ hóa lại sản phẩm
D. Mới
70. Nội dung sau là những vấn đề cần chú ý với bao bì sản phẩm
xuất khẩu, ngoại trừ

A. Thiết kế sản phẩm (trang 310, 311 giáo trình)


B. Chất liệu bao bì
C. Xử lý bao bì sau tiêu dùng
D. Quy định môi trường
71. Các tiêu chí dưới đây sử dụng để sắp xếp đơn hàng, ngoại trừ

A. Thời gian đặt hàng


B. Thời gian nhận hàng
C. Mối quan hệ với người giao nhận
D. Không có đáp án

about:blank 14/25
10:10 10/12/2023 Mktqt - ôn CK - fffdsdsd

N
ET
72. Yếu tố nào trong số dưới đây có ảnh hưởng đến sự lựa chọn kênh
phân phối tại thị trường nước ngoai

SH
A. Các quy định của nước sở tại
B. Đặc điểm và hình ảnh của sản phẩm
C. Chi phí phát triển và duy trì kênh

O
D. Tất cả các yếu tố trên
73. Bia Heneiken giữ nguyên sản phẩm và truyền thông tại trên 100

P
quốc gia khác nhau mà nó có mặt. Đây là chiến lược gì

A. Thích ứng về sản phẩm


B. Thích ứng về truyền thông
C. Tiêu chuẩn hóa
D. Khác biệt hóa
74. Lựa chọn thủ pháp quảng cáo là bước…trong quy trình xây dựng
chương trình quảng cáo

A. 3
B. 4
C. 6
D. 7
75. Với những cặp thị trường nào sau đây, mức độ khác biệt trong
thực hiện Marketing đòi hỏi rất cao trong ảnh hưởng của tôn giáo

A. Pháp và các nước Tây Âu khác


B. Mỹ và Canada
C. Isarel và Iran
D.
76. Dự đoán xu hướng biến động của giá thị trường quốc tế dựa vào
lượng sản xuất, nhập khẩu và xuất khẩu của các nước

A. Sản xuất chính


B. Xuất khẩu và nhập khẩu chủ yếu (trang 356 giáo trình)
C. Tiêu thụ chính

about:blank 15/25
10:10 10/12/2023 Mktqt - ôn CK - fffdsdsd

N
ET
D. Không có câu trả lời
77. Chuyển giá thường được một số chi nhánh của các tập đoàn đa

SH
quốc gia thực hiện trong giao dịch………….và/hoặc với công ty mẹ

A. Công khai giữa các chi nhánh/ công ty con với nhau
B. Bí mật với một đối tác địa phương

O
C. Bí mật với một đối thủ cạnh tranh
D. Trên đây chưa có đáp án đúng

P
78. Để có thể tập trung vào một phân đoạn thị trường toàn cầu,
chiến lược sản phẩm nào dưới đây phù hợp với doanh nghiệp

A. Tiêu chuẩn hóa (standardization)


B. Địa phương hóa (localization)
C. Thỏa hiệp và tùy biến (compromise)
D. Chưa có đáp án đúng
79. Yếu tố sau là căn cứ lựa chọn phương tiện vận tải ngoại trừ

A. Mục đích quá trình vận chuyển


B. Đặc điểm sản phẩm
C. Yêu cầu của hãng vận tải
D. Tình hình cạnh tranh
80. Vận chuyển …. ít tốn kém, có thể vận chuyển hàng hóa cồng
kềnh, không bị ảnh hưởng bởi thời tiết

A. Đường sắt
B. Đường bộ
C. Đường thủy
D. Đường không
81. Bước thứ 3 trong quy trình xây dựng quảng cáo là:

B. Ấn định ngân sách


Xác định mục tiêu => phân định trách nhiệm => ấn định ngân sách
=> lựa chọn phương tiện => xây dựng nội dung thông điệp quảng

about:blank 16/25
10:10 10/12/2023 Mktqt - ôn CK - fffdsdsd

N
ET
SH
O
P

about:blank 17/25
10:10 10/12/2023 Mktqt - ôn CK - fffdsdsd

N
ET
SH
O
P

about:blank 18/25
10:10 10/12/2023 Mktqt - ôn CK - fffdsdsd

N
ET
SH
O
P

about:blank 19/25
10:10 10/12/2023 Mktqt - ôn CK - fffdsdsd

N
ET
SH
O
P

about:blank 20/25
10:10 10/12/2023 Mktqt - ôn CK - fffdsdsd

N
ET
SH
O
P

about:blank 21/25
10:10 10/12/2023 Mktqt - ôn CK - fffdsdsd

N
ET
SH
O
P

about:blank 22/25
10:10 10/12/2023 Mktqt - ôn CK - fffdsdsd

N
ET
SH
O
P

about:blank 23/25
10:10 10/12/2023 Mktqt - ôn CK - fffdsdsd

N
ET
SH
O
P

about:blank 24/25
10:10 10/12/2023 Mktqt - ôn CK - fffdsdsd

N
ET
SH
O
P

about:blank 25/25

You might also like