Professional Documents
Culture Documents
ÔN-TẬP TRẮC NGHIỆM THU MUA - VLU
ÔN-TẬP TRẮC NGHIỆM THU MUA - VLU
1
197TM19312 ĐỖ THỊ THÙY LINH
Chương 2
Câu 1. Đâu không phải là mục tiêu của bộ phận mua hàng
a. Đả m bả o nguồ n cung ổ n định và liên tụ c
b. Quả n lý quy trình mua hà ng hiệu quả
c. Nghiên cứ u phá t triển sả n phẩ m mớ i
2
197TM19312 ĐỖ THỊ THÙY LINH
3
197TM19312 ĐỖ THỊ THÙY LINH
d. Dự bá o nhu cầ u
Câu 7. Lợi ích của việc sử dụng thẻ mua hàng
a. Giả m thờ i gian xử lý
b. Giả m chi phí mua hà ng
c. Cả a và b đều đú ng
d. Cả a và b đều sai
Câu 8. Chính sách thu mua của danh nghiệp cho biết mức độ quan trọng của thu
mua đối với doanh nghiệp.
a. Nhậ n định trên đú ng
b. Nhậ n định trên sai
Câu 9. Hành vi và tư cách của bên mua thể hiện qua:
a. Chính sá ch thu mua củ a bên mua
b. Quy trình mua hà ng củ a bên mua
c. Hai câ u trên đều đú ng
d. Hai câ u trên đều sai
Câu 10. Thủ tục mua hàng bao gồm nội dung sau:
a. Hạ ng mụ c cô ng việc
b. Ngườ i thự c hiện cô ng việc
c. Thờ i hạ n thự c hiện cô ng việc
d. Cả 3 đá p á n trên
Chương 3
Câu 1. Cơ cấu tổ chức của bộ phận thu mua có thể theo hình thức nào sau đây:
a. Tậ p quyền
b. Phâ n quyền
c. Kết hợ p
d. Cả 3 câ u trên đều đú ng
4
197TM19312 ĐỖ THỊ THÙY LINH
Câu 2. Doanh nghiệp cho phép các đơn vị khác ngoài bộ phận thu mua quyết định
mua hàng hoá đặc biệt đã sử dụng cơ cấu tổ chức nào sau đây cho bộ phận thu
mua:
a. Tậ p quyền
b. Phâ n quyền
c. Kết hợ p
Câu 3. Mọi quyết định mua hàng của doanh nghiệp đều phải thông qua bộ phân
thu mua. Doanh nghiệp này đang áp dụng cơ cấu tổ chức nào:
a. Tậ p quyền
b. Phâ n quyền
c. Kết hợ p
Câu 4. Mức độ tương đồng giữa các mặt hàng mà doanh nghiệp thường mua cao.
Vậy doanh nghiệp nên áp dụng cơ cấu tổ chức nào cho bộ phận thu mua?
a. Tậ p quyền
b. Phâ n quyền
c. Cả 2 câ u trên đều sai
d. Cả 2 câ u trên đều đú ng
Câu 5. Mức độ tương đồng giữa các mặt hàng mà doanh nghiệp thường mua thấp.
Vậy doanh nghiệp nên áp dụng cơ cấu tổ chức nào cho bộ phận thu mua?
a. Tậ p quyền
b. Phâ n quyền
c. Cả 2 câ u trên đều sai
d. Cả 2 câ u trên đều đú ng
Câu 6. Toàn bộ ngân sách chi mua hàng của doanh nghiệp cao. Vậy doanh nghiệp
nên áp dụng cơ cấu tổ chức nào cho bộ phận thu mua?
a. Tậ p quyền
b. Phâ n quyền
5
197TM19312 ĐỖ THỊ THÙY LINH
Chương 4
6
197TM19312 ĐỖ THỊ THÙY LINH
Câu 1. Nhóm quản lý và phát triển chiến lược hàng hoá bao gồm nhân sự tại các bộ
phận nào sau đây:
a. Bộ phậ n sả n xuấ t
b. Bộ phậ n thiết kế SP
c. Bộ phâ n tiếp thị
d. Bộ phậ n tà i chính
e. Bộ phậ n thu mua
f. Cả 5 bộ phậ n trên
Câu 2. Nhà cung cấp hỗ tương cung cấp loại hàng hoá nào sau đây:
a. Hà ng quan trọ ng
b. Hà ng thô ng thườ ng
c. Hà ng đò n bẩ y
d. Hà ng độ c
Câu 3. Tiêu chí nào sau đây không được dùng để đánh giá nhà cung cấp
a. Nă ng lự c quả n lý
b. Tình hình tà i chính
c. Hệ thố ng kiểm soá t và lậ p kế hoạ ch
d. Mô hình doanh nghiệp
Câu 4. Đâu là hoạt động thắt chặt mối quan hệ với nhà cung cấp
a. Họ p duyệt xét thườ ng xuyên
b. Chia sẻ kết quả vớ i cá c quả n lý cấ p cao
c. Cả a và b đều đú ng
d. Cả a và b đều sai
Câu 5. Thoả thuận với nhà cung cấp có thể đạt được thông qua
a. Đấ u thầ u
b. Đà m phá n
c. Cả a và b đều đú ng
7
197TM19312 ĐỖ THỊ THÙY LINH
d. Cả a và b đều sai
Câu 6. Quan điểm về bảo vệ môi trường của nhà cung cấp không phải là một tiêu
chí để đánh giá nhà cung cấp
a. Nhậ n định trên đú ng
b. Nhậ n định trên sai
8
197TM19312 ĐỖ THỊ THÙY LINH
Câu 7. Nhà cung cấp được phân thành các loại nào sau đây:
a. NCC chiến lượ c, NCC hỗ tương, NCC ưa thích, NCC chấ t lượ ng
b. NCC chấ t lượ ng, NCC hỗ tương, NCC giá thấ p, NCC chiến lượ c
c. NCC hỗ tương, NCC ưa thích, NCC chiến lượ c, NCC thô ng thườ ng
d. Cả 3 đá p á n trên đều sai
Câu 8. NCC ưa thích là NCC cung cấp hàng hoá
a. Hà ng hoá thô ng thườ ng
b. Hà ng hoá độ c quyền
c. Hà ng hoá quan trọ ng
d. Hà ng hoá đò n bẩ y
Câu 9. NCC chiến lược là NCC cung cấp hàng hoá:
a. Hà ng hoá thô ng thườ ng
b. Hà ng hoá độ c quyền
c. Hà ng hoá quan trọ ng
d. Hà ng hoá đò n bẩ y
Câu 10. Tình hình tài chính và cơ cấu chi phí của doanh nghiệp là một tiêu chí
quyết định lựa chọn NCC của doanh nghiệp
a. Nhậ n định trên đú ng
b. Nhậ n định trên sai
Chương 5
Câu 1. Nhu cầu lựa chọn nhà cung cấp xuất hiện khi nào
a. Khi DN phá t triển sản phẩ m mớ i
b. Khi DN có nhu cầ u mở rộ ng thị trườ ng mớ i
c. Khi hiệu suấ t NCC hiện tạ i kém
d. Cả 3 đá p á n trên
Câu 2. Thông tin để xác định NCC tiềm năng không bao gồm thông tin nào sau đây:
9
197TM19312 ĐỖ THỊ THÙY LINH
10
197TM19312 ĐỖ THỊ THÙY LINH
c. Khả nă ng quả n lý
d. Mô hình doanh nghiệp
Câu 8. Khảo sát cho điểm NCC nên được thực hiện bởi đối tượng nào
a. Purchasing team
b. Sourcing team
c. Bộ phậ n sả n xuấ t
d. Bộ phậ n phá t triển sả n phẩ m
e. Cả 4 câ u trên đều đú ng
Câu 9. Chính sách và chiến lược định nguồn của NCC là một trong những yếu tố
đánh giá lựa chọn NCC
a. Nhậ n định trên đú ng
b. Nhậ n định trên sai
Câu 10. Khả năng thực hiện thương mại điện tử của NCC là một trong những yếu
tố đánh giá lựa chọn NCC
a. Nhậ n định trên đú ng
b. Nhậ n định trên sai
Chương 6
Câu 1. Chất lượng của NCC được đánh giá thông qua khả năng đáp ứng nhu cầu
hiện tại của khách hàng.
a. Nhậ n định trên là đú ng
b. Nhậ n định trên là sai
Câu 2. Quản lý chất lượng toàn diện hướng tới tập trung phát hiện sai lỗi
a. Nhậ n định trên là đú ng
b. Nhậ n định trên là sai
Câu 3. Đâu là nguyên nhân thường xuyên gây ra vấn đề chất lượng của NCC
a. Do thiếu thô ng tin
11
197TM19312 ĐỖ THỊ THÙY LINH
12
197TM19312 ĐỖ THỊ THÙY LINH
d. Cả a và b đều sai
Câu 9. Tập trung vào quá trình là một triết lý của quản lý chất lượng toàn diện
a. Nhậ n định trên đú ng
b. Nhậ n định trên sai
Câu 10. Năng lực quy trình là khả năng của quy trình tạo ra kết quả đầu ra đáp
ứng các yêu cầu kỹ thuật và / hoặc yêu cầu của khách hàng.
a. Nhậ n định trên đú ng
b. Nhậ n định trên sai
Chương 7
Câu 1. Mục tiêu đo lường hiệu quả nhà cung cấp bao gồm:
a. Thờ i gian giao hà ng
b. Chấ t lượ ng sả n phẩ m
c. Chi phí
d. Cả 3 đá p á n trên
Câu 2. Đánh giá hiệu quả nhà cung cấp thông qua chi phí cạnh tranh là:
a. So sá nh giá củ a nhà cung cấ p nà y vớ i cá c nhà cung cấ p khá c trong cù ng lĩnh vự c
sả n xuấ t
b. So sá nh giá củ a nhà cung cấ p vớ i cá c doanh nghiệp khá c cù ng quy mô
c. So sá nh giá củ a nhà cung cấ p vớ i cá c doanh nghiệp khá c khá c lĩnh vự c sả n xuấ t
d. Cả 3 đá p á n đều sai
Câu 3. Giá chốt cuối cùng là giá mà doanh nghiệp bên mua sử dụng giá của năm
trước làm cơ sở để đánh giá hoặc so sánh giá của năm tiếp theo
a. Đú ng
b. Sai
Câu 4. Kỹ thuật đo lường nhà cung cấp nào sau đây là ít tốn kém nhất:
13
197TM19312 ĐỖ THỊ THÙY LINH
14
197TM19312 ĐỖ THỊ THÙY LINH
Câu 10. Phương pháp nào giúp doanh nghiệp vượt qua rào cản trong tiến trình
phát triển nhà cung cấp
a. Trự c tiếp tham gia hỗ trợ nhà cung cấ p
b. Có chính sá ch đã i ngộ xứ ng đá ng cho nhà cung cấ p đạ t đượ c thà nh tự u phá t triển
trong khoả ng thờ i gian nhấ t định
c. Có chính sá ch ră n đe nhà cung cấ p khô ng hợ p tá c phá t triển
d. Cả 3 đá p á n trên
15
197TM19312 ĐỖ THỊ THÙY LINH
Câu 5. Yếu tố đầu tiên cần xác định trước khi tiến hành đàm phán là:
a. Nhu cầ u và yêu cầ u mua hà ng củ a doanh nghiệp
b. Xá c định nên đấ u thầ u hay đà m phá n
c. Lậ p kế hoạ ch đà m phá n
d. Cả 3 câ u trên đều sai
Câu 6. Thành phần tham dự đàm phán cần:
a. Hiểu rõ vấ n đề cầ n đà m phá n
b. Thố ng nhấ t vớ i nhau về chiến lượ c và chiến thuậ t đà m phá n
c. Có kinh nghiệm và kỹ nă ng cầ n thiết để đà m phá n
d. Cả 3 yếu tố trên
Câu 7. Thông tin nào là quan trọng và là điểm mạnh nếu có được trước cuộc đàm
phán:
a. Thô ng tin về chấ t lượ ng sản phẩ m
b. Thô ng tin về chi phí sả n xuấ t sả n phẩ m
c. Thô ng tin về tình hình tà i chính nhà cung cấ p
d. Thô ng tin về nhu cầ u nhà cung cấ p
e. Cả 4 thô ng tin trên
Câu 8. Xác định “vị trí” của mình nằm ở đâu để tiến hành thương lượng là đề xuất
phương án cho cuộc thương lượng sao cho phù hợp với vị thế, khả năng và tình
hình hoạt động của doanh nghiệp.
a. Đú ng
b. Sai
Câu 9. Tam giác đàm phán là công cụ hỗ trợ lập kế hoạch đàm phán, theo đó doanh
nghiệp có thể:
a. Hiểu rõ mình muố n gì
b. Hiểu rõ đố i phương muố n gì
c. Đưa ra đượ c phương á n phù hợ p vớ i mong muố n chung củ a tấ t cả cá c bên
16
197TM19312 ĐỖ THỊ THÙY LINH
d. Cả 3 đá p á n trên
Câu 10. Quyền lực nào sau đây có ý nghĩa doanh nghiệp có thể sử dụng khả năng
của mình để áp chế đối phương nếu không đạt được thoả thuận nào đó trong cuộc
đàm phán:
a. Quyền lự c thô ng tin
b. Quyền lự c phầ n thưở ng
c. Quyền lự c chế tà i
d. Quyền lự c phá p lý
Câu 11. Quyền lực nào sau đây có ý nghĩa doanh nghiệp có thể sử dụng khả năng
của mình để áp chế đối phương nếu đạt được thoả thuận nào đó trong cuộc đàm
phán:
e. Quyền lự c thô ng tin
f. Quyền lự c phầ n thưở ng
g. Quyền lự c chế tà i
h. Quyền lự c phá p lý
17
197TM19312 ĐỖ THỊ THÙY LINH
18
197TM19312 ĐỖ THỊ THÙY LINH
19
197TM19312 ĐỖ THỊ THÙY LINH
a. Tấ t cả đều đú ng
b. Mua đú ng thờ i điểm
c. Mua đú ng chấ t lượ ng
d. Mua đú ng nguồ n cung ứ ng
e. Mua đú ng giá
f. Mua đú ng số lượ ng
a. Đà m phá n và ký hợ p đồ ng
b. Tấ t cả đều đú ng
c. Lự a chọ n nhà cung cấ p
d. Phá t triển hệ thố ng mua hà ng
e. Đo lườ ng và cả i tiến nhà cung cấ p
4. Sự khá c nhau giữ a value chain và supply chain là value chain hướ ng tớ i gia tă ng giá trị cho
sả n phẩ m cò n supply chain hướ ng tớ i gia tă ng hiệu quả quả n trị hoạ t độ ng trong chuỗ i cung
ứ ng.
20
197TM19312 ĐỖ THỊ THÙY LINH
C2:
6. Bộ phậ n mua hà ng cầ n xâ y dự ng mụ c tiêu tương thích vớ i:
a. Tấ t cả đều đú ng
b. Cá c bộ phậ n khá c đó ng vai trò là khá ch hà ng bên ngoà i doanh nghiệp
c. Cá c bộ phậ n khá c đó ng vai trò là khá ch hà ng nộ i bộ doanh nghiệp
9. Quy trình mua hà ng hiệu quả có bao gồ m hoạ t độ ng đà o tạ o và phá t triển độ i ngũ nhâ n viên.
10. Mụ c tiêu đả m bả o nguồ n cung hà ng hoá bao gồ m hoạ t độ ng khả o sá t cô ng suấ t nhà má y củ a
nhà cung cấ p.
21
197TM19312 ĐỖ THỊ THÙY LINH
C3:
11. Cơ cấ u tổ chứ c củ a bộ phậ n thu mua có thể theo hình thứ c nà o sau đâ y:
a. Tậ p quyền
b. Phâ n quyền
c. Tấ t cả đều đú ng
12. Doanh nghiệp cho phép cá c đơn vị khá c ngoà i bộ phậ n thu mua quyết định mua hà ng hoá
đặ c biệt đã sử dụ ng cơ cấ u tổ chứ c nà o sau đâ y cho bộ phậ n thu mua:
a. Tấ t cả đều đú ng
b. Tậ p quyền
c. Phâ n quyền
13. Mọ i quyết định mua hà ng củ a doanh nghiệp đều phả i thô ng qua bộ phâ n thu mua. Doanh
nghiệp nà y đang á p dụ ng cơ cấ u tổ chứ c nà o:
a. Tấ t cả đều đú ng
b. Phâ n quyền
c. Tậ p quyền
14. Mứ c độ tương đồ ng giữ a cá c mặ t hà ng mà doanh nghiệp thườ ng mua cao. Vậ y doanh nghiệp
nên á p dụ ng cơ cấ u tổ chứ c nà o cho bộ phậ n thu mua?
a. Tậ p quyền
b. Tấ t cả đều đú ng
c. Phâ n quyền
d. Tấ t cả đều sai
15. Mứ c độ tương đồ ng giữ a cá c mặ t hà ng mà doanh nghiệp thườ ng mua thấ p. Vậ y doanh
nghiệp nên á p dụ ng cơ cấ u tổ chứ c nà o cho bộ phậ n thu mua?
22
197TM19312 ĐỖ THỊ THÙY LINH
a. Phâ n quyền
b. Tấ t cả đều sai
c. Tậ p quyền
C4:
16. Nhó m quả n lý và phá t triển chiến lượ c hà ng hoá bao gồ m nhâ n sự tạ i cá c bộ phậ n nà o sau
đâ y:
a. Bộ phậ n tà i chính
b. Tấ t cả đều đú ng
c. Bộ phậ n sả n xuấ t
d. Bộ phậ n thiết kế sả n phẩ m
e. Bộ phậ n thu mua
f. Bộ phâ n tiếp thị
a. Hà ng đò n bẩ y
b. Hà ng thô ng thườ ng
c. Hà ng độ c
d. Hà ng quan trọ ng
a. Nă ng lự c quả n lý
b. Mô hình doanh nghiệp
c. Tình hình tà i chính
d. Hệ thố ng kiểm soá t và lậ p kế hoạ ch
23
197TM19312 ĐỖ THỊ THÙY LINH
a. Đà m phá n
b. Đấ u thầ u
c. Tấ t cả đều đú ng
C5:
21. Thô ng tin để xá c định NCC tiềm nă ng khô ng bao gồ m thô ng tin nà o sau đâ y:
a. Tấ t cả đều đú ng
b. Triển lã m/ thô ng tin giá n tiếp
c. Tạ p chí thương mạ i
d. Danh bạ thương mạ i
24
197TM19312 ĐỖ THỊ THÙY LINH
C6:
26. Quả n lý chấ t lượ ng toà n diện hướ ng tớ i tậ p trung phá t hiện sai lỗ i.
a. Khô ng sai lỗ i
b. Cả i tiến liên tụ c
c. Tấ t cả đều đú ng
d. Kiểm tra chấ t lượ ng từ đầ u
a. Tấ t cả đều đú ng
b. Do thô ng tin khô ng rõ rà ng
c. Do thiếu thô ng tin
d. Do hiểu nhầ m về thô ng số kỹ thuậ t
25
197TM19312 ĐỖ THỊ THÙY LINH
29. Chấ t lượ ng củ a NCC đượ c đá nh giá thô ng qua khả nă ng đá p ứ ng nhu cầ u hiện tạ i củ a khá ch
hà ng.
30. Quan điểm củ a quả n lý chấ t lượ ng toà n diện là chấ t lượ ng đượ c tạ o nên bở i sự tham gia củ a
mọ i ngườ i.
C7:
31. Đá nh giá hiệu quả nhà cung cấ p thô ng qua chi phí cạ nh tranh là :
a. Chi phí
b. Thờ i gian giao hà ng
c. Tấ t cả đều đú ng
d. Chấ t lượ ng sả n phẩ m
a. Tấ t cả đều sai
b. Danh mụ c chỉ bao gồ m nhữ ng nhà cung cấ p có đủ nă ng lự c và phù hợ p vớ i yêu cầ u bên mua
c. Danh mụ c có rấ t nhiều nhà cung cấ p
d. Danh mụ c có rấ t ít nhà cung cấ p
26
197TM19312 ĐỖ THỊ THÙY LINH
34. Giá chố t cuố i cù ng là giá mà doanh nghiệp bên mua sử dụ ng giá củ a nă m trướ c là m cơ sở để
đá nh giá hoặ c so sá nh giá củ a nă m tiếp theo.
a. Đú ng
b. Sai
C8:
36. Doanh nghiệp cầ n tiến hà nh đà m phá n vớ i nhà cung cấ p khi:
a. Tấ t cả đều đú ng
b. Sả n phẩ m củ a nhà cung cấ p rấ t “đặ c biệt” hoặ c “độ c quyền”
c. Giá trị hợ p đồ ng lớ n
d. Doanh nghiệp mong muố n gắ n kết vớ i nhà cung cấ p sớ m
e. Chi phí thiết bị và lắ p đặ t củ a nhà sả n xuấ t chiếm tỷ trọ ng cao trong tổ ng chi phí
a. Quan tâ m đến chấ t lượ ng, nỗ lự c củ a nhà cung cấ p và cá c dịch vụ thiết yếu khá c
b. Tấ t cả cá c vấ n đề đà m phá n đều đượ c cá c bên hiểu thô ng suố t, rõ rà ng
c. Tấ t cả đều đú ng
d. Quan tâ m đến giá cả
27
197TM19312 ĐỖ THỊ THÙY LINH
b. Lậ p kế hoạ ch đà m phá n
c. Tấ t cả đều sai
d. Xá c định nên đấ u thầ u hay đà m phá n
39. Đà m phá n đượ c thự c hiện khi vấ n đề giá cả là yếu tố quan tâ m duy nhấ t củ a cá c bên.
a. Đú ng
b. Sai
a. Đú ng
b. Sai
C9:
41: Hợ p đồ ng giá cố định có điều chỉnh đượ c sử dụ ng khi
a. Cá c bên khô ng thể dự bá o đượ c chí phí
b. Sả n phẩ m hoặ c cô ng nghệ sả n xuấ t hoà n toà n mớ i
c. Tấ t cả đều đú ng
42. Hợ p đồ ng có giá cố định cơ bả n quy định khô ng đượ c thay đổ i giá đã thỏ a thuậ n trong hợ p
đồ ng trong quá trình thự c hiện hợ p đồ ng
a. Sai
b. Đú ng
43. Hợ p đồ ng có giá cố định có ưu đã i đượ c sử dụ ng khi:
a. Doanh nghiệp bên mua muố n khuyến khích nhà cung cấ p sả n xuấ t hiệu quả
b. Tấ t cả đều đú ng
c. Chi phí tiết kiệm đượ c trong quá trình sả n xuấ t sẽ phâ n bổ cho cá c bên tham gia hợ p
đồ ng theo tỷ lệ thỏ a thuậ n
44. Hợ p đồ ng có giá cố định cơ bả n tiềm ẩ n nhiều rủ i ro đố i vớ i hợ p đồ ng ngắ n hạ n
a. Đú ng
b. Sai
28
197TM19312 ĐỖ THỊ THÙY LINH
29