You are on page 1of 9

B ookbooming

CÂU H Ò I TRÁ C NGH IỆM MỔN MẢKKETING QUỐC T Ế {Thài gian 40 phứt)

Học sinh làm bài vào phiếu trả ỉdị -nộp lại để thi sau khi làm bài_______________

X. Phương phíp tiến hành chung trong Marketing quốc t í được viít tí t như sau
a. lAPC c.AIDA
B IPAC đ. IPLC
2. Kim ngạch xu ít nhập khiu, cárt cân thaừih toán, chi số lạm phát, lãi suít ngân hàng...là cíc y íu t5
thuộc môi trtròng
ạ. Tầi chính c. Cạnh tranh
B Kinh t í d. Công nghỊ
3 Các riước dang phát triển bắt áấu nhập'khẩu sán phim vào giai đoạn 2 (chín raưỉi) cùa vống điri
sằn phim quổc tế
ủ Điíng b. Sai
4 Các nưóc pliit triỉn b ít điu xuất khlỉn ẹin phim ra (hị trường. nước, ngoài tương ứng với giai đoạn
nao cùa vòng đời sản phẩm quốc tỄ
0. Đưa sàn pham ra nước ngoài c. Khấp nơi bắt chuổc
í Chĩhmuói d. Đổi mới nỉuực chiỉu
5. Đ íi vứi hàng tiêu dùng thiít yếu, giá thíp, tẩn số mua cao nỉn áp dụng chiến Iiíợc phin phối quốc
tế nào?
a Chiến lữực phin phối mậnh c. Chiến lược p h in phối độc quyền
b. Q úíh luợc pliln phíĩ chọn lọc d. Khống có cảu tid lòi
ố. rim yítt ítf.không tiúc đấy viéc xuít hiện Marketing quốc t í
a. T iía bộ khoa học kỹ thuật cTNhu c£u người liíu dùng nước ngoài an g
& Phin cang h o động quốc t í d. Cấc quổc gia muan đạt lợi nhuặn cao hơn
7. Lựu chọn yếu te; khống thuộc mõi Iruỉmg b í n ngoài cùa doanh nghiệp
a. Cạnh tranh . d. Chính trị, pháp luật
b. V ỉn hoí, xã hội .e. Nhân Jực
c. KhOng có yíu tố nào'
8. Cỉn cứ để phan chia các yíu t í mêi trường Marketing q uíc tế thành môi trường b ín trong v ì môi
tní&ng bin ngoài là
a. Biỉn giới quốc gia c* Người tieu đùng trong và ngoìị nưởc
U Doanh nghiệp d. Không gian và íh&i gian
9. Cạnh tranh giữa các nước phái triin và.các nưóe đang phát triìn cbù yếu diỉn ra (rong giai đoạn
nào cùa vòng đời sản phẩm qụSc tí
11. Đ tã sin phím ra náủe ngoài c. Khắp nơi bắt chuức
b.ĐỔi mới sàn phẩm trong nước d. Đổi mói ngược chiỉu
10. Marketing quốc t í vầ Marketing quốc gia giống nhau vé băn chít, chí khác nhau v ỉ không gian
và th&ì gian áp dụng.
a. Đáng b Sai
11. Marketíag truyỉiĩ thống và Marketing hiên đại chị khác nhau vỉ thôi gian áp dụng
a. Đdng . t Sai '
12. Vòng đồi sỉn phim quốc tí.( IPLQ đựợc bít d íu khi vồng đời sàn phỉm (PLC) chuyin sang giai
đoạn bão hoà ờ thị trường nội địa cùa nước khỏi xưốne.
a. Đúng b Sai
13. Lựa chọn yếu tố khống nằm trong quỵ trình quảng cío
■a. Phối họp các lực lượng c. Kiểm tra kít quà quàng cáo
b. Phân đỊnh trách nhiệm d. Nglũín cúu khách hàng

CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
Đại học Ngoại thương
Bookbooming

14. Lựa chợp yếu tố không phải l i cong cụ của cnihn sách xúc tién bón hàn* 4 UVC ìc
&. Quảng cáo c. Báo hàng cá nhân
b. Hội chợ, triển lim quốc t í đ. Bán hàng giảm giá theo thài vụ
15. Y íu tố Dào trông các y íu tố sau d iy thuộc loại ichỗng kiểm soát được ?
8 Cạnh tranh d. Oà 3 yfii tđ n íu trên
b. P h in phổi e. Khững cổ yếu tố nào
c. Sin phim
16.' Lua chọn ỹ íu tơ vừ í cố ử mỗi trưímg M n trong-vùa-e<5 ờ-môi-trưỉmg b ia ngoầi
SL Tài chính c. Cong nghẹ
b. Cạnh tranh a. N hân khẩu học
17. Kinh doanh theo quan điếm marketingđòi hỏi p h ỉi x u ítp h ít t ừ :
a. Các sin phẩm đ ĩ s in x u ít c. T iỉm năng của doanh ng h itp
b Nhu d a cùa nguừi tiẽu dìmg d. Ý ch/ cùa doanh nghiệp
Xs. Sản phẩm trong tư duy tr i lùi c&u hỏi: K hích hàùg thực Sự m ua cái gì?" chính l ì
a. sả n phim fcuèn thực c Lợi (ch cốt liỉi
b S ín p him tiém liâiỊg d. Sản phẩm mong dợi c ii tiến
19. Lý đo chính để tiến hành hoạt dộog Marketing quốc t ỉ
a. M ở rộng hoat dộng kinh doinh toàn c ỉu
b. T ín g lợi nhuận, giira rỉti ro
c. Khả năng ting doanh thu nhỉr giảm dược thuế
d; T h ít bại đốĩ với hoạt dộng Marketing trong nuớc
t T í t cả cíc y í u t ố trỉn
20. Brand name, Brand mark, Tcadc raark đéu là n h ĩp hiệu thưoug m ại cùa s in phẩm
1 . Đúng tu Sai
21. Điểu khoin gía trong hợp dáng xuất icbẩn gạo củ» một c6ng ly quy định 202USD/MT, không
thay đổi trong suốt thòi gian hợp đổng.có hiệu lực. Đó l i loại giá nào?
a OỈ4 ctf định c. Oi á k ít hợp
D. G iá ỉn định sau d. Giá trượt
22. Khi ký bợp đổng, ngudi xuất khẩu v i người nhập khẩu th o i thuận mức giá 240 USD ± 3% s ỉ
được dàm p h in lại n íu g ii tr ỉa thị trưỉmg quốc tíÀa .0 động vượt quá tỷ lệ trén. EM là loại giá nào?
ạ. Giá cố định c. G ií ỉn dịnh S4U
b. G iá không cố định d. O it kết hợp
23. K hi kỹ hợp đáng, hai bin khủng định giá ngay mà cbl thoà thuận hguyên tíc tính giá,'giá sẽ dược
định trước mỗi chaỹến giao hàng. Đ ó ià loặi giá nào?
á 3 iá không cđ định c. G iá cố định
ì>. Giá ấn định n u d, O ií k ô hợp
24. O iá cổ d ư ^: từ phương thức ldnh doanh m ột người mua, n h iỉu người bán l ì loại giá aio ?
а. G ií d íu giá quốc lế c. Oiá yết b in g sỗ giao địch
6 G ii d íu th iu quốc t í đ. G iá giữa công ty m f và công ty con
25. G ií cỗ từ phương thức kinh doanh m ột người bán, nhiỉu người mua là loại g ií nào?
I Qiá đấụ giá quốc t í c. G ií y ít b in g sà.g ũ o dịeh
б. O ii d íu thiu quổc t í d. Oiá gida công ty mẹ vấ công ty con
26. Vietnam Airlinea ký hợp đổng m ua 3. chiếc máy bay Boeing 777 của Mỹ. Tròng trường hợp n à y
néo định giá theo
a. Giá kết hợp c. G iá c6 định
b. O ii tharó khio d. Giá truọt
27 Tlni kiếm các thông tin ví nhũng hội chợ triín lim quốc t í thường li& h ìn h trtn th ế giỗi để lụa
chọn tham gia hội chợ phù hợp là nội dung c Ị a bước Dào trong qựy trình thạm gia h ố i chợ trỉỂa lãm
quốc tí.

CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
Đại học Ngoại thương
Bookbooming

a. N ghiín cứu dữ liẻu vỉ hại chợ e. Quyết djnh tham gia


b. x ĩc định mục tiíu d. Xác định và dáah giá các hội chợ triin lỉm.
28. Dọanh nghiịp quýít định mài các công ty quing cáo Việt N im tư v ía v i thực hỈỊn chiín dịch
quãng cáo g iặ thiệu sản phim mối. Đó là nặi dưng cua bưổc nào trong quy trinh quỉng cáo?
a. Xác định mục đfch quảng cáo c. Phân định trắch nhiệm
b. Phổi hợp c íc lục lượng trong quàng cío d. Kiim tra k ít quả qu in g cáo
29. Lựa chẹn hệ thíng m ỉ hoá sln phím mà hàng h o í Vií t Nam đang sử dụng
a CÌPC c.UCP
b. AHE d. EAN
30. Để níng cao hình ành cùa sản p h in khi thâm nhập thị trường nưổc ngoài, doanh nghiệp nên sử
dạng chiíh lược phin phSì nìo?
a. Chiến laợc phin phổi nụnh c Chiínllrợc phân phổi dộc quyển
b. Chiến lược phin phổi chọn lọc
31. Loại thương hiệu dùng cho sin phím xuít khẩu ra nuốe ngoài, đo tổ chức xúc tiín thương mại
cùa m ịt nudc phát hành đùộc gọi là
a. Thương hiệu c. Nhãn hitu thương mại
b. Nhãn hiệu d. Thương hiệu q.uifc gia
32. Các c6ng ty xuyên quốc gia thĩmh lập chi nhánh hoạt dộog ở nhiỉu nước kM c nhau nhầm những
mục đích sau, ngoại trù;
a. Oiìm th u i và chi pW à. Nắm bin quyền v ỉ c6 n j nghệ mối
b. Đạt lợi nhuận cao e Chuyển giáo cống nghệ
c. Đáp ứng l í t hơn nhu cỉu của nguỉri tiéu dùng
33. Mỗ hlnh quìn lý cang ty nào thường được áp đụng với các cang ty có quy mô nhỏ, mang tính
chất gia đình
a. Hlnh 6 d. Cảu a,b
b. Phin quyỉn c. C8u a,b,c
ữ. Hlnh tháp
34. Quy mC> dân số, quy mỗ gia đình, xa hưởng sống độc th la ..li các yếu tố thuộc môi trường
a. Môi trưòng văn hod-xã hội c. Mai tpiàtig nhln khẩu học quốc t í
b. Môi trường kinh t í ' a Môi traòng nhan khẩn học quốc gia
35. Sụ c ỉa thiết phái 'nghĩín cúu thi trircmg trong m artíting quốc t í
a. Hạn cchế
h í rủi ro khi đđáu
iu lư hay thâm
thím nhập thị trường nưỡcnưđc ngoài
b. Áp dụng markelíng-mix
c. Tìm kiếm thị trưỉmg tiím ning cho sàn phẩm xuất khiu
đ. Clu 1 và c la c
c. Cảu b v ì cảu d
36 Tìm1 mệnh iđii đún,
đổng: "Hỉ thống thông tin marketing
a. Bao gổm thiítthici b|
UJ và quỹtrìnhdẨ
va quy LI IỈUL uc phin
puaii tích, đánh giá
ui>iit UOỈỈU (hông tin
gia rnuug uit
b. Bao gổm con người và quy trình đ i tập hợp, phân Uch, đánh g ií thỗng tin
c. Bao gím con ngư&i, thiết bị và quy trinh dế tập hợp, phân tích, đín h giá thang tín
d. Bao gổm thiết bị và quy ừình d í ú p hợp, phân tích, dánh giá thông tin
3.7. Chiến luực marketing quốc t í được x ly đựng trtn co sỏ
a. Nghiên cứu mối truỉmg bin ngoài o. s.
c. Nghiín cúu 4 yíu tđ T. \Y
b. N ghiín cứa mối trttông bên trong. d. Câu b và ciu c
38. Lựa chọn mã số sản phím sai
a. 893 4565 010017 c. 893-4565 01001 9
b 800 0825 53850 5 đ. 800.0825 53350 6
39. Sàn phẩm m ớ i" Cô gái Hà Lan 4 5 6" là ví dụ minh họa v ỉ việc p h it triển danh mục sỉn phím
theo kích thước nào?

CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
Đại học Ngoại thương
Bookbooming

&. G ú íu rộng c. Q Ũ ỈD dài


b G ũéu sâu d. Cả 3 kích ttiuỏc trín
40. Loại tiàng (prọdnct line) chính là chiỉu rộng cùa đanh mục s in phẩm
a. Đ úng c. Q u a cổ c iu tr i lòi chính xác
b. S ũ
41. Đ ìa l i điểm không dứng đổi vái s in p him lổi thối
í. L à sản phẩm ò giai doạn M o hoà c. Khỗng có k h i nâng tiêu thụ trong tương lai
h I W n ìi u i lr?i n h tiln À ịiỊ ợ ỉ ĩ m /Ị CAlì n v i r.Âỉt c
42. Gưóc 7 (thuơQg mại hoá sin phím ) củ a quy trình chế tạo s in p h ím m ỗi đổng nghĩa với việc sàn
p him đ i bắt diu.
a. Chiếm lĩnh duợc thị truòng c. B ín có lĩi
b. B ĩo hoà d. Vòng đỉá sản phẩm
43. Điểu khoản g ií trong hợp đổng xuất khẩu cà p h t như san "các chuyín giao hàng trong quý 1
thanh toán vói mức g ji 692 USD/NĨr, các chuyến giâo hàiỊỂ còn lại trong nẵm thanh ìóán .théo mức
692 USD/MT ± 4% ' Đó l i g ii nàn?

44. C íc
a. Qua dơn đại hàng của khích nước ngoài c. Qua hội chợ, biến lăm quốc t í
b. Qua v ĩn phòng đặi điín cùa công ty
e Câu a, câu b và cĩư c
45. K hích hàng hồi vé phương thức thanh toán và thòi bạn giao hàng. Đó là bcrớc nào trong quy trìíih
bán hàng cá nhân
a. Tiếp cặn khích hàng C; K ít thốc
b. Trình bày và giói thiỉu d. K iỉm tra v i giám sát
46. PLC và IPLC k íi c nhau vỉ
a- Khỗng gian c Chuyển giao công nghệ
b. Thời gian B. C i 3 yíii tố trín
47. Đ iỉu kiện trở thinh giá quỗc t í
a. G ií của hợp đổng thương mại được ký k ít thực t í
b. O ii được thanh toán bằng dổng tién tự do chuyển dái
c. Giá của bợp đđĩig vói khối lượng lớn, không c6 tính n g ỉu nhiên
d. Càu a và c iú b
e c&u d v i câu c
48 Trinh tự đúng c ủ i IPLC
a. Đổi mới to n g nước- dua SP ra nưóc ngoài- chín muổi- suy thoái- ngược chiiu
b . Đổi mới trong nước- đổi raới ngược chiỉu- khẮp nơi bắt chước- chín innổi
c Đổi mới trong nước- đua SP ra nước ngoài- chín m uii- khắp noi bắt chước- đổi mới nguợc clýéu
d. Đổi mỗi trong nuớc- đưá SPra nuổc ngoài- khỉp noi bắt chước- chín muổi- đổi mới ngược chiỉu
e. Đua s p n nước ngoài- k h ip nơi b ỉt chước- chín rauổi- đổi mối ngược chiéu- dổi mới trong nuớc
+9 Trình tự c ic nước tham gia vào IPLC
a. Nưủc khỏi ỊUỎng- C ic nuởc đang ph íi triển - C íc nước phát triển
b. Các nước phát tnểo- Nước khởi xướng- Các nước đang p h it triín
c. Nước khỏi xướng- Các nước p h ít triín- Các nước đang phát triỉn
d. T ít cả các nuởc dáng thời th*m gU vào IPLC
50. Các s in phẩm xuít khẩu của Viột Nam thường lử dụng hệ thống m ỉ hoá sin phím nào
a 13 con số c. i c õ a sđ
b . 8 con s ố ’ d. Câu a v ì câu b

CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
Đại học Ngoại thương
Bookbooming

ĐỀ T H I M Ô N M A R K E T IN G Q U Ố Ờ Ị Ế

Đề thi gồm 2 phẩn: phỉn trắc nghiệm (30 phút) Yà phẳn tự luận (30 phút). Đề
thi sẽ được thu lại sau khi hòan thành phẩn thi trác nghiệm.
Chú ỷ; khổng đitợc viết trin đ i thi, bài làm được làm trin giấy rìtng.

ỉ. Phẩn thi trắc nghiệm (30 phút)


Hãy chọn câu trả lời đúng vào tờ bài làm (Mổi cộuxố 'một phương án đúng).

1. Những yếu tố sau thúc dẩy sợ rt đời cùa marlceting quốc tí:
a Thành tựu c'ích mạng KHKT c. Buôn bín quốc tf đa dạng
b. Cổ nhỉểu ngành n g h ỉ mứi náy sinh d. Phin cing lao động quốc t í
2. Cân cứ theo tu cách pháp nhin, các loại hình doanh iighiệp dược chia thành;.
a. DN công nghiỊp, D K thương mại. c. DH sỡ hữu tư nhin và sà hữu n h ì nttác
b. DN tư nhân, DN TNHH.. d. Khống c đ iíu tri lời
3. Phin loại theo chế đọ sở hOu, DN dược c h ù thành:
a. DN cổ phỉn và DN tư nhân đ. DN tư nhân và DN TNHH
b DN nhà nước vì DN tư nhin 5. Không cổ ciD tri IM
4. Cữag ty đa quổc gia và công ty xuyia quốc gia là hai khái niệm đồng nhít, chỉ cùng một loại hlnh
cỗng ty.
a. Đúng b. &1 Ĩ
5. Những yếu tố nào trong yếu tố sau khống lì mục đích cùa tữ n Ị ty xuyên quốc gia?
a. Giảm bát trờ ngại của hằng rào thui quan vì phi thuế quan
b. Tịn dụng nguin nguyín liệu và lao động rỉ ngay tại n ưóc sô tại
c. Tâng cường khả n ỉn g cạnh tranh trtn thị tnr&ng,
d Dẩy mạnh xuất khẩu hàng hổa
c Khống cổ câu trị lời
6. Marketing quốc tế ch! l ì hoạt dộng marketing cùa đoanh nghiệp 6 bên ngoài biíÍỊ giới quốc gia noi
công ty cu trú.
a. Đúng b Sai
7. Bin chít cùa họat dộng marketing quốc t í
a. Thòa m5n nh u cẩu NTD trtn nhiỉu quốc gia đ. Clu a v i b
b. Tỗi tro hóa lợi nhuận e Ciu a và c
c. Tăng cường khả nSng cạnh tranh trín thị
trường quốc t í
8. Màrketing quốc t í là trạng thái can bầng giữa những thay đổi cia cíc yếu lố bén ngoài vói chính
sách của DN trtn thị tmùng XK.
a Đúng. b. Sũ.
9. Các yếu tố sau là nhOng điím khác bìỉt gíOí marketíng quác gia vi maríceting quốc tí, ngpai trù:
a Hìng hổa c. Biín giới quđc gia d. Môi íraỉmg hoạt động
b. Phạm vi thị truồng kinh doanh
10. Những y íu tố sau là vai trà cùa maiketing qufic tí, ngoại trừ:
a. Thoả mẫn tốl nhít nhu cỉu thị truòng c Đặc chiím thị trường
b. Nâng cao vị thế cạnh tranh của DN đ. Nang cao hiỊu quả KD

CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
Đại học Ngoại thương
Bookbooming

e. Khống cổ câu t r i lòi


11. Sổ )ãẨm tra của mã số sản phim 893500180035 là:
a 3 b. 4. c. 7
12. Marketing quốc tế ra đ5i dựa trtn các y íu tố sau, ngoai tiừ:
a. Thành tựu cách mạng KHKT đ P h in công lao động quốc tế sâu síc
b. Bảo hộ s in xuất nội địa e. Khổng có câu trả lời
c. tltlỉi h'vo/11 ^ CUu c ỉã g l} Auj ú i vịUyv ^iũ
13. Cong thức tính dung lượng thị trường:
a. D = SX+X K —NK c D = > S X + N K -X K
b.D=XK+NX-SX a. D=XK- sx +NK■
14. Chi ú iu thị phẩn tuơng đói phản ánh qui mO thị trưòng, chl tieu thị p h ía tuyệt d ố i pỉiin ín h liâng lực
cạnh tranh cùa D N
a. Đúng b. ỉ ù •
15. Trong marke ting xuất khlo, i i phân phổi hàng h<5a ra thị trường quốc tí, DN cần phải’ Eũểu biết các
yếu t ỉ sau, ngoại trừ:
a. Đãc điếm hệ thống ph in phđi chung c. Trung gian phân phổi loại sản phẩm k h íc
b. Tập quán, thói quen mua sắm HH d. Nghien cứu; lụa chộn kênh 'phân phối
16. Moi uưỄmgmarketing quổc t í là táng hợp các yếu tố thuộc mỗi truờng bén ngoài DN có ành hưòng
tích cực hoặc tiêu cực jđến họat động kinh doanh.
a. Đúng h Sai
17. Các yếu ttf m ôi trường bên txong của doanh nghiíp ỉa:
a-K iiđltỂ D N c. V ỉn h ứ a - x ĩ 'h ộ i
& Tài chinh D N d. Tất cả cấc yếu tố Irtn.
1 8 . BChi nghiỉn cứu môi trưòng tài chinh, người tá chừ yếu nghiên cứu v í nguổa vốn, vổn và tỷ 14 phần
chia vốn cùa DN.
a Súng b. Sai.
19. Moi trường cống nghẹ e&a DN bao gím yếu tố nào?
a. Chiến lược công nghỉ quốc gia d. Câu a và c
b. Trình độ cang nghỉ quốc gia e. T ít cả các y íu tố trtn.
c. N gín sằchR & D của DN
20. Van hỗa DN là tổng hợp các yếu tố dặc trung cho một DN, làm cho DN này khác biệt với DN khác,
a Đúog b. Sai
21. Các yếu t í sau thuộc raữi trưèng nhân khẩu học quốc gia, ngoại trừ;
ầ Tẩm vđc, hình dáng d. Tíng lớp, giai cíp
b. Tỷ 1Ị phin chia theo độ tuổi, giới tính e. Không có câu tr ỉ lời
c. Qui mữ gia đình
22. K í hoạch hốa m arketing là q u í trinh k ít hợp cịc yếu tổ m ôi truỉmg ben trong và bên ngoài nhằm tiến
hành có hộ thống các k h iu trong hoạt dộng kinh doanh
a. Đứng b Sai
23. Việc phân tích các y íu tổ m ôi trưòng bín ngoài giúp D N ủ m kiếm:
a. Go hội và thời cơ c Cơ hội và hiểm họa
b. .Cơ hội và điểm mạnh d. Cơ hội và đ ìím yếu.
TA. Các sản phẩm b ỉt chước nguyin m in là các jin phẩm dược s ỉn xuất y nguyin so vởi các sản phẴm
của dổi. thủ cụ ih tranh:
a Đúng b. Sai
25. Mục dích cùa chính sách s in phẩm quốc tếlà:

CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
Đại học Ngoại thương
Bookbooming

a. Qui hoạch danh mục sin phim tối ưu à. Câu a v i b


b. Xây dựng chiến lược sỉn phỉm nỉng động e. Câu a và c
c. Thục hiên các mục tiíu chiến I uọc củ* DN í Chua cồ câu trả lời d iy đù.
26. Lợi ích cùa- việc m ĩ hóa íản phím là:
a. Đánh m i số thống nhít cho sin phẩm d. Câu a và b
b.R dt gọn thông lú ĩtrin s ỉn phẩm e. C âu b v àc
c. Thuận tiện ldím toán, t í toán í. Chưa có câu trả lòi chính xác
27. Vòng đời sin phẩm quốc t í bao gổm các pha:
a. Thảm nhập, đổi mối sẵn phẩm b nước ngoài, chín miríi, đổi mói loàn th í giôi, đái mỗi ngược chiỉu.
b. Thím nhịp, tăng tniỡng, chín muđi, đổi mái toìn ih í giúi, đổi mối ngưt^: chiỉu.
c Đổi mới trông nước, đổi mói b nước ngoài, chín mạổi, ộii mới toàn th í giới, đổi mới ngược chiỉu
d. Đái mái trong nttớc, tang trường, chín muồi, đổi mói toàn thế giới, đổi mối ngược chiỉu.
28. Các chién lược phát triỉn s in phím mới bao gồm:
a. Phát triển danh rrtục sin phẩm c. Loại bỏ sẲn phim lỗi thời
b. Phát triỉn sản phẩm b ít chước đ. Tít cả các chiến luợ: trín.
29. Nghiin cứu khải quát thj trường nhỉm thu thập cấc ihang \in vỉ:
a. Khoảng cích đị» lý c. Đặc điểm phin phổi của thị truòng
b. Các khách hàng trtn thỉ traờng đ T ít cả cáo y íu tố trín
30. Những nghiín cứu sau là nghiỉn cứu chi tiết- thị trưởng, ngoại trừ:
a. Khách hàng d. Tinh hình kinh tí
b. K hi nãng thích ứng của hàng hóa e. Không cá câu tl i tòi
c. Dự đoán xu hướng biín động thị trưỉmg •
31ệ. Trong quàn iý nguổn nhin lạc, các doanh nghiệp chi cẩn tạp trung vào chiến lưọc tuyến dụng nhan
sư.
a. Đúng b Sá.
32. Vín đ ỉ quan trong trong xây dựng nguán nhìn lục ia:
a Chiến liiọc tuyển dụng c.Phân chiaqúĩ phúc lợi .xỉhội
b. Phân chia tài chính cho các bộ phận d. T ít cả cic yếu tố trtn
33. Sin phầm hoỉưi toàn mói lằ nhũng sàn phẩm mới đổi với doanh nghiêp
n. Đúng
b Sai
34. Y íu tố nào trong các yíu tố sau khững phải là điéu kiỊn tỉn tại cùa DN
a Thích ứng chiín luực của DN đ. Thích ứng với khích hàng
D. Thích ứng với cạnh tranh e. Thích ứng vối sự thay đôi
c. Thích ứng với cống nghệ
35. ĐỊc diím cùa chiến lược marketing không ph&n biệt là:
a. Có được lợi th í kinh t í theo qui mô c Thỏra mỉn nhu ciu đa dạng
b. thlm nhập sáu vào thị trưòng d. Tít cà các yếu tố trín.
36. Đặc inmg của chiến lược marketing phân biệt là:
a Cổ dược lợi th í kinh t í theo qui mô c. Tỷ su ít lợi nhuận c « 0
b. Thâm nhập sâu vào thị trường d. Tất cả cắc yíu tổ trín.
37. Chính sích giá quốc t í nhiỉu khi được quyít định bòi một ưung tim định giá, không thuộc nước
xuất khiu hay nhập khẩu
a. Đúng b- Sai
Í8 . Y ỉu cẩu đái vói mạc tiíu của chiến lirọc mirketứi”:
a. Đàm bào ngắn hạn và dài hạn d. Tít cả các yíu tố (rtn
b. Được sắp xíp theo thứ lự ưu tiên e. Không có cỉu trả lồi.
c Cỗ khỉ nỉng u«n kít các nguán lực

CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
Đại học Ngoại thương
Bookbooming

i9. Thị trường m ục tiêu trong markcting quốc t í là thị troỉmg:


i. 0 5 nhu cầu d. T ất cả các ỷ íu tó trtn ,
b. Có <361 thủ cạnh tranh e. Không c<5 câu trả lời.
c. DN cỗ khả năng cung cấp hàng hóa
40. Trong trình sáng c h ế sản phám hoàn toàn mới, bụớc th ứ tu là:
i . Lập luận chtĩng kinh tế k ỹ thuật d. Bán thử
b. Hình thầnh ý tữdmg sản pbẩm • ? K.hrtng cỗ e s o trả ỉòr
c. Sản xuất t h i
41. Bao bì trong thương inại quốc t í cắn đảm bảo:
a. Có khả nang tái sừ dụng c. Bằng vật liỊu nhân tạo e. Q u b v à c
b .D Ỉ phân hủy d. C a u a v à b
42. Giẩ quốc tế là giá:
a. Đưực-tham khảo tại sở giao dịch c. Đ ại di$íi cho hàng M a trín th ị trường
b. Của hợp đổng thương mại lốn th ta g lìiườa^ d. Tất c i các yếu tố Irtn
43. Quàng cáo ià thông điệp được đáp lại bằng;
a. Niém tin đối YỞi sản phẩm c. K hả năng cạnh tfanh
b. Hành động mua hàng ổ T ất cả c á t y íu tố trín
44. Bưóc thứ n ìm trong qui trình x i y dụng chương trình quảng cáo là:
ầ. Xác định mục dích của quảng cáo c. Lựa chọn phương tiện quàng cáo
6 Soạn thấo nội đung quảng cáò d. K hông có c&u tr i lòi
45. Mô hình AIDA bao gổtn:
a. Tạo hứng thú; Oây được sự chú ý; Gảy sự ham muốn; H ành động m ua hàng
b Tạo húng thú; G&ỹ sự ham m uốn; G lý dược sự chú ý; H ành động mua hàng
c Gây được sự chú ý; Tạo hứng thú; Q4y sự ham muốn; Hành dộng m ua hàng
d. Không có câu trả lời
46. Đặc điểm cùa giá ký k ít thục t í là:
a Có giá trị tham khảo lộn c. Có th i tham khảo nha nh
b. Là mức giá d ỉ thu thập. đ. T ất cả các yếu tố trtn.
47. Đỉ’ bảo vẽ thị trucmg, các DN íhưịSpg sử dụng các chiến lược giá:
a. Oiá tấh công ts O ii phân biệt 0 . T ít cả a, b , c và đ
b. Bán phá giá ct Giảm g ii
48. Giá k ỷ kết trong họp đổng lil i hạn bao gổm các loại giá sau, ngoại Ir ù:
a. Giá cố định đ. G iá tham kh io
b. Giá ấn định sau 5 K hông có câu trả lòi.
c. Giá kết hợp
49. Thị tiưỉmg m ục tiíu trong marketing quốc tế là thị truỉmg :
a. 05 nhu cấu d r ấ t cả các yếu tố trên,
tr. Có đối thù cạnh tranh e. K hông có câu tr ỉ lời.
c. DN có khả nãtig cung cấp hằng hóa
50. Vòng đời sản p h ỉm quốc tế (IPLC) bát đẩu khi sản phẩm b pha b ĩo hòa trong vồng -đời sản phẩm
lý thuyết (PLQ .
a Đúng b. Sai.
51. Vòng đồi s in phẩm quốc t í dư<ỊC nghiên cứu dổi với các nhóm nuớc: nước lchòi xướng, nhóm các
nước phát triển khác, nhóm các nước dang và chậm phát triển.
a. Đúng b. Sai

CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
Đại học Ngoại thương
Bookboomíng

52. Việc đính giá sỉn phỉm lỗi thỉri được dựa trtn sụ sụt giỉm cùa doanh s í bán sân phỉm và cấc
chính sách marketing cùa DN d i áp dụng.
a. Đúng b. Sai
53. Đ ỉu là nhược điếm củ a chiíh lược phíl triển sẵn phẩm mối cá cải tiín?
a. Vòng đòi sin phẩm ngín d. T ít c i các yỉu tố Irín
b. KhỂng có ngay s ỉn p him tung ra thị truùng e. Khững có cia tri lài.
c. Phụ thuộc vào chủ sử hữu bin quyén
54. Một trong những điỉm khác biệt cùa hội chợ v i triển lãm quốc t í là:
a. Tổ chức tâp trung tại một dịa điểm c. Bán hàng
b. Trưng bày, giới thitu hàng hổa d. Khỗng có yíu tố nàọ
55. Các nhãn hiệu hàng hóa khi tung ra thị Irường quốc t í cỉn phỉi chú ỷ:
a. Vj trí địa lý c. Gợi ý sự giống nhau
b. Vân hòa, ngổn ngữ d. Tất cả các yếu tố trtn
56. Họat động chuyín giao công nghệ Irong vòng đòi sin phẩm quốc t í được tiín hành b pha:
&. Đổi mối sin phẩm trong nưởc d. Chín muổi
b. Đổi mối sin phim tại nước ngoài e. Đdi mới khắp nơi.
c. Tang trường
57. Míriceting quốc t í chỉ cin ứ úít dồi vói các doanh nghiíp kinh doanh xuít nhỊp khẩu.
a. Đúng b. Sai
58. Buức thứ ba trong qui irìph pháỉ triển sỉn phẩm hoàn toàn mới là:
L Hlnh thành ỷ tướng san phim c. Lập luận chứng kinh tế kỹ thuật.
b. Sin xuít thử d. Không có cíu trà tòi.
59. Hội chợ vi triỉn lẫm quốp t í li hti loại hlnh xđc tiến thuroní mạỉ, b đá cíc DN được phíp trưng
bày hàng hóa, giởi (hiệu DN vi bán hàng.
a. Đúng b. Sai.
60. N hìn hiẹu, nhỉn hiệu thuững mại, thuơng-hitu là những khái niím giốn g nhau,
a. Đúns b. Sai.

Chúc các bạn ôn thi tốt và https://fb.com/tailieudientucntt


CuuDuongThanCong.com đạt kết quả cao!

You might also like