You are on page 1of 12

Tá c nghiệm: 6 điểm (điển câ u trả lờ i và o cộ t PA)

1. Lựa chọn thị trường định hướng trong nghiên cứu khái quát thị
trường dựa trên căn cứ
A. Lĩnh vực hoạt động
B. Mục tiêu và khả năng doanh nghiệp
C. Đặc điển thị trường
D. A và C

2. Lự a chọ n thị trườ ng theo xu hướ ng lan tỏ a là phương phá p lự a chọ n thị
trườ ng
A. Chủ độ ng
B. Thu độ ng
C. Thị trườ ng điểm
D. Khô ng có câ u trả lờ i

3. Nộ i dung nghiên cứ u nà o dướ i đâ y khô ng thuộ c nghiên cứ u chi tiết thị


trườ ng nướ c ngoà i
A. Sả n phẩ m
B. Tình hình chính trị
C. Hệ thố ng phâ n phố i
D. Lệ và tậ p quá n

4. Hệ thố ng MMIS trong marketing quố c tế gồ m


A. Con ngườ i, thiết bị, phương phá p
B. Cá c hệ thố ng CMIS
C. Hệ thố ng bá o cá o nộ i bộ
D. Hệ thố ng nghiên cứ u marketing

5. Hợ p đồ ng đặ c quyền về dịch vụ là hình thứ c:


A. liên doanh
B. Franchinsing
C. Chủ sở hữ u
D. Khá c
6. Dự đoá n xu hướ ng biến độ ng củ a giá thị trườ ng quố c tế dự a và o lượ ng sả n
xuấ t (SX), nhậ p khẩ u (NK) và xuấ t khẩ u (XK) củ a cá c nướ c:
A. SX chính
B. XK và NK chủ yếu
C. Tiêu thụ chính
D. Khô ng có câ u trả lờ i

7. Yếu tố sau là că n cứ lự a chọ n phương tiện vậ n tả i, ngoạ i trừ


A. Mụ c đích quá trình vậ n chuyển
B. Đặ c điểm sả n phẩ m
C. Yêu cầ u củ a hã ng vậ n tả i
D. Tình hình cạ nh tranh

8. Có đượ c ngay sả n phẩ m tung ra thị trườ ng là ưu điểm củ a phá t triển sả n


phẩ m
A. Có cả i tiến
B. Bắ t chướ c nguyên mẫ u
C. Trẻ hó a lạ i sả n phẩ m
D. Mớ i

9. Nộ i dung sau là nhữ ng vấ n đề cầ n chú ý đố i vớ i bao bì sả n phẩ m xuấ t khẩ u,


ngoạ i trừ
A. Thiết kế sả n phẩ m
B. Chấ t liệu bao bì
C. Xử lý bao bì sau tiêu dù ng
D. Quy định mô i trườ ng

10.Á p dụ ng giá bá n thố ng nhấ t tạ i cá c thị trườ ng khá c nhau có thể sẽ gặ p trở
ngạ i từ :
A. Vă n hó a
B. Cạ nh tranh
C. Tỷ giá hố i đoá i
D. Tấ t cả cá c yếu tố trên
11.Để có thể tậ p trung và o mộ t phâ n đoạ n thị trườ ng toà n cầ u, chiến lượ c sả n
phẩ m nà o dướ i đâ y phù hợ p vớ i doanh nghiệp?
A. Tiêu chuẩ n hó a (Standardization)
B. Địa phương hó a (Localization)
C. Thỏ a hiệp và tù y biến (Compromise)
D. Trên đâ y chưa có đá p á n đú ng

12.Giá hợ p đồ ng ký kết thự c tế có thể xá c định theo phương phá p sau, ngoạ i
trừ
A. Ấ n định sau
B. Cố định
C. Tham khả o giá
D. Di độ ng

13.Hoạ t độ ng hậ u cầ n phâ n phố i hà ng hó a gồ m cá c cô ng việc sau


A. Lự a chọ n phương tiện vậ n tả i
B. Sắ p xếp đơn hà ng
C.. Xá c định lượ ng tồ n kho
D. Cả A, B và C

14. Cá c trung gian bá n lẻ trên thị trườ ng quố c có thể bao gồ m cá c loạ i hình
dướ i đâ y, ngoạ i trừ
A. Đạ i siêu thị
B. Chuỗ i cử a hà ng tiện lợ i
C. Vă n phò ng đạ i diện tạ i nướ c ngoà i
D. Cô ng ty thương mạ i

15.Nhữ ng điểm dướ i đâ y là bả n chấ t củ a Marketing quố c tế, ngoạ i trừ :


A. Cạ nh tranh quố c tế trở nên khố c liệt hơn
B. Đẩ y mạ nh tiêu thụ bằ ng xuấ t khẩ u tiêu dù ng nướ c ngoà i
C. Thỏ a mã n tố t nhấ t nhu cầ u củ a ngườ i tiêu dù ng nướ c ngoà i
D. Tạ o lợ i nhuậ n tố i đa
16.Đặ c trưng nổ i bậ t củ a cá c TNCS là :
A. Cơ hộ i
B. Thá ch thứ c
C. Cả A& B
D. Khô ng có đá p á n đú ng

17.7Ps trong marketing dịch vụ khô ng bao gồ m thà nh phầ n nà o dướ i đâ y


A. Sả n phẩ m
B. Con ngườ i
C. Đố i thủ
D. Phâ n phố i

18.Marketing quố c tế nhấ n mạ nh và o nhữ ng mụ c tiêu sau, ngoạ i trừ :


A. Mở rộ ng thị trườ ng hiện tạ i
B. Phá t triển thị trườ ng mớ i
C. Quố c tế hó a
D. Khá c

19.Tậ p quá n thương mạ i có


A. Hình thà nh cá c mố i quan hệ tin cậ y, chấ p thuậ n lẫ n nhau
B. Mong rằ ng khá ch hà ng sẽ tuâ n thủ theo nhữ ng tậ p quá n củ a mình
C. Như mộ t khuô n mẫ u bắ t buộ c phả i tuâ n theo
D. Như mộ t khuô n mẫ u khô ng bắ t buộ c phả i tuâ n theo

20.Mụ c đích chính củ a nghiên cứ u tổ ng thể thị trườ ng là


A. Đá nh giá điểm mạ nh củ a doanh nghiệp
B. Đá nh giá khó khă n củ a thị trườ ng
C. Đá nh giá cơ hộ i, khả nă ng và cá ch tiếp cậ n thị trườ ng
D. Cả A, B và C
21.Đố i vớ i mộ t MNC, vấ n đề quan trọ ng nhấ t trong thự c hiện chiến lượ c
marketing quố c tế là
A. Bá n đượ c sả n phẩ m vớ i giá cao
B. Thu hú t đượ c nhiều ngườ i trung gian marketing
C. Tă ng khả nă ng cạ nh tranh
D. Giớ i thiệu đượ c sả n phẩ m vớ i khá ch hà ng

22.Bướ c 4 trong quy trình xâ y dự ng chương trình quả ng cá o là


A. Xá c định mụ c đích quả ng cá o
B. Lự a chọ n phương tiện quả ng cá o
C. Lự a chọ n thủ phá p quả ng cá o
D. Khô ng có câ u trả lờ i

23.Lự a chọ n thủ phá p quả ng cá o là bướ c.... trong quy trình xâ y dự ng chương
trình quả ng cá o
A.3
B. 4
C.6
D.7

24.Cô ng cụ xú c tiến quan trọ ng nhấ t khi doanh nghiệp thâ m nhậ p thị trườ ng
nướ c ngoà i là
A. Hộ i chợ , triển lã m quố c tế
B. Quả ng cá o
C. Bá n hà ng trự c tiếp
D. Tuyên truyền

25.Xá c định giá hợ p đồ ng xuấ t khẩ u theo CIF, FOB... là că n cứ định giá theo
A. Điều kiện theo giao hà ng
B. Giá quố c tế
C. Giá đấ u giá
D. Giá đấ u thầ u
26.Phương thứ c thâ m nhậ p nà o tương ứ ng vớ i mứ c độ kiểm soá t thấ p nhấ t
trong số dướ i đâ y:
A. Nhượ ng quyền
B. Xuấ t khẩ u
C. Cấ p phép
D Liên doanh

27.Bướ c thứ 2 trong quy trình phá t triển sả n phẩ m mớ i là


A. Nêu ý tưở ng
B. Sả n xuấ t thử
C. Thiết kế mẫ u
D. Khô ng có câ u trả lờ i

28.Số lượ ng mẫ u mã sả n phẩ m là yếu tố thuộ c về ..... danh mụ c sả n phẩ m


A. Chiều dà i
B. Chiều rộ ng
C. Chiều sâ u
D. cả A, B và C

29.Cá c tiêu chí dướ i đâ y sử dụ ng để sắ p xếp đơn hà ng, ngoạ i trừ


A. Thờ i gian đặ t hà ng
B. Thờ i gian nhậ n hà ng
C. Mố i quan hệ vớ i ngườ i giao nhậ n
D. Khô ng có đá p á n

30.Chuyển giá thườ ng đượ c mộ t số chi nhá nh củ a cá c tậ p đoà n đa quố c gia


thự c hiện trong giao dịch…... và /hoặ c vớ i cô ng ty mẹ
A. cô ng khai giữ a cá c chi nhá nh/cô ng ty con vớ i nhau B. bí mậ t vớ i mộ t đố i
tá c địa phương
C. bí mậ t vớ i mộ t đố i thủ cạ nh tranh
D. trên đâ y chưa có đá p á n đú ng
31.Mứ c giá bá n thườ ng cao hơn giá thị trườ ng là đặ c điểm củ a loạ i giá nà o
trong cá c loạ i sau
A. Đấ u giá
B. Đấ u thầ u
C. Yết bả ng sở giao dịch
D. Giá tham khả o

32.Có thể tham khả o đượ c nhiều loạ i giá là ưu điểm củ a loạ i giá nà o dướ i đâ y
A. Đấ u giá
B. Đấ u thầ u
C. Yết bả ng sở giao dịch
D. Giá tham khả o

33.Bia Heneikein giữ nguyên sả n phẩ m và truyền thô ng khá c nhau tạ i trên
100 quố c gia mà nó có mặ t. Đâ y là chiến lượ c gì?
A. Thích ứ ng sả n phẩ m
B. Thích ứ ng truyền thô ng
C Tiêu chuẩ n hó a
D. Khá c biệt hó a

34.Yếu tố nà o dướ i đâ y có ả nh hưở ng đến sự lự a chọ n kênh phâ n phố i tạ i thị


trườ ng nướ c ngoà i?
A. Cá c quy định củ a nướ c sở tạ i
B. đặ c điểm và hình ả nh sả n phẩ m
C. Chi phí phá t triển và duy trì kênh
D. Tấ t cả cá c yếu tố trên

35.Yếu tố nà o dướ i đâ y khô ng phả i là điều kiện xá c định giá quố c tế


A. Giá hợ p đồ ng thô ng thườ ng, giao dịch khố i lượ ng lớ n
B. Giá hợ p đồ ng ký kết thự c tế
C. Giá hợ p đồ ng khô ng mang tính chấ t ngẫ u nhiên
D. A và C
36.Nghiên cứ u hệ thố ng phâ n phố i là nộ i dung trong nghiên cứ u
A. khá i quá t thị trườ ng
B. hệ thố ng phâ n phố i
C, chi tiết thị trườ ng
D. A và C

37.Marketing quố c tế là cầ n thiết bở i lý do cơ bả n nà o sau đâ y:


A. là chứ c nă ng củ a kinh doanh
B. là trung tâ m củ a tấ t cả hoạ t độ ng kinh doanh quố c tế
C. Ngườ i ta có nhu cầ u và mong muố n
D. Tấ t cả mọ i ngườ i đều có thể là khá ch hà ng

38.Nghiên cứ u PESTEL là nghiên cứ u nhằ m mụ c đích xá c định:


A.Mô i trườ ng bên trong, mô i trườ ng bên ngoà i DN
B. Cơ may và hiểm hoạ
C. Khá ch hà ng và cá c đố i thủ cạ nh tranh
D. Điểm mạ nh và điểm yếu

39.Cặ p thị trườ ng nà o sau đâ y có mứ c độ khá c biệt trong thự c hiện marketing
rấ t cao do ả nh hưở ng củ a tô n giá o
A. Phá p và cá c nướ c Tâ y  u khá c
B. Mỹ và Canada
C. Israel và Iran.
D. Hongkong và Singapore

II. Phầ n tự luậ n: 4 điểm


Câ u 1 (2 điểm). Trình bà y 03 mô hình tổ chứ c cô ng ty kinh doanh quố c tế? Theo
em, cá c doanh nghiệp lớ n củ a Việt Nam nên á p dụ ng mô hình nà o? Tạ i sao?
Câ u 2 (2 điểm). Cô ng ty A dự kiến tham gia hộ i chợ tạ i Mỹ, hiện tạ i Mỹ có 5 hộ i
chợ tổ chứ c tạ i 5 Bang khá c nhau. Em hã y đề xuấ t 3 tiêu chí để lự a chọ n đượ c 01
hộ i chợ phù hợ p? Hã y giả i thích tính hợ p lý củ a từ ng tiêu chí theo đú ng nguyên
tắ c?
1 D 11 A 21 C 31 D

2 A 12 C 22 B 32 A

3 B 13 D 23 C 33 C

4 B 14 C 24 A 34 B

5 B 15 D 25 A 35 D

6 D 16 D 26 B 36 B

7 C 17 C 27 D 37 C

8 B 18 C 28 C 38 B

9 A 19 C 29 A 39 B

10 D 20 C 30 C 40 C

41. các nước đang phát triển nằm ở pha nào của vòng đời sản phẩm quốc tế

A. Pha 0
B. Pha 1
C. Pha 2
D. Pha 3

=>

41. Các nước phát triển nằm ở pha nào của vòng đời sản phẩm quốc tế

Pha 1

42. Vòng đời sản phẩm quốc tế được bắt đầu khi nào?
A. Khi Vòng đời sản phẩm quốc gia chuyển sang giai đoạn bão hòa ở thij trường
nội địa của nước khởi xướng
B. Khi Vòng đời sản phẩm quốc gia chuyển sang giai đoạn tăng trưởng ở thij
trường nội địa của nước khởi xướng
C. khi đơn vị đưa sản phẩm mới ra thị trường
D. khi doanh nghiệp

=> A

43. điều khoản giá trong hợp đồng xuất khẩu tôm của doanh nghiệp không thay đổi
trong suốt thời gian hợp đồng có hiệu lực. đây là loại giá gì

=> giá cố định

44. khi kí hợp đồng, 2 bên thỏa thuận mức giá 100 $, dao động 3% sẽ được đàm phán
lại nếu giá trên thị trường quốc tế dao động vượt quá tỉ lệ trên. Đây là loại giá gì ?

A. Cố định
B. Không Cố định
C. Kết hợp
D. Cố định sau

=> C

45. Tìm kiếm thông tin về những hội chợ triển lãm quốc tế thường tiến hành trên thế
giới để lựa chọn tham gia hội chợ phù hợp là nội dung bước nào?

=> Bước 1

46. Việt Nam hiện đang sử dụng hệ thống mã hóa nào?

=> EAN

47. Nghiên cứu thị trường trong marketing quốc tế nhằm các mục đích sau, ngoại
trừ:

A. Hạn chế rủi ro khi thâm nhập thị trường nước ngoài
B. tìm kiếm thị trường tiềm năng cho thị trường xuất khẩu
C. Xác định lĩnh vực kinh doanh phù hợp vs doanh nghiệp
D. đăng ký bản quyền nhãn hiệu

=> D

48. Coca- Cola và Vinamilk là

A. đối thủ trực tiếp


B. đối thủ gián tiếp
C. NGO
D. doanh nghiệp nước ngoài
=> B

49. Các yếu tố sau sẽ ảnh hưởng đến giá quốc tế của doanh nghiệp Việt Nam, ngoại
trừ

A. quy định liên quan đến cạnh tranh về giá


B. quy định của nhà nước về mức giá sàn tại thị trường nội địa
C. quy định về thuế
D. quy định về rào cản gia nhập ngành

=> B

50. Yếu tố nào là yếu tố để tuyển chọn thành viên kênh phân phối

A. Uy tín và tiềm lực kinh doanh


B. Phát triển cấu trúc kênh
C. Vận hành và điều chỉnh kênh phân phối
D. giải quyết xung đột giữa các kênh

=> A

51. Phương tiện vận tải nào có cước rẻ, thời gian chậm

=> Đường thủy, đường biển

52. Phương tiện nào để vận chuyển hàng hóa cồng kềnh, không bị ảnh hưởng bởi thời
tiết

=> đường sắt

53. Mục đích của chiến lược xúc tiến kinh doanh quốc tế là:

A. Lựa chọn phương tiện vận tải hợp lý vs mục tiêu doanh nghiệp
B. tăng khối lượng xuất khẩu và nhập khẩu trên thị trg nội địa
C. tạo lợi thế cạnh tranh
D. có nhiều hơn 1 đáp án đúng

=> D

54. hệ thống MMIS có khác biệt vs CMIS ở các đặc điểm sau, ngoại trừ:

A. hệ thống MMIS là sự kết hợp của nhiều hệ thống CMIS

B. Phạm vi của hệ thống quốc gia rộng lớn hơn phạm vi của hệ thống quốc tế

C. hệ thống MMIS là hệ thống cấp quốc tế

D. hệ thống MMIS liên quan đến nhiều quốc gia

=> B
55. Mức độ hấp dẫn của môi trường kinh tế quốc gia được đánh giá theo cơ sở nào?

A. GDP, tốc độ tăng trưởng tỉ lệ lạm phát


B. số liệu về sự phát triển dân số và phân chia theo độ tuổi
C. chính sách đối nội đối ngoại
D. phạm vi văn hóa

=> A

56.

You might also like