You are on page 1of 5

Nội dung Đáp án

Phương pháp lựa chọn trọng điểm kinh doanh của nhóm BCG dựa trên 2 yêu tố:
A tốc độ tăng trưởng ngành và thị phần tuyệt đối so với đối thủ mạnh nhất
B tốc độ tăng trưởng ngành và thị phần tương đối so với đối thủ mạnh nhất
C tốc độ tăng trưởng nhu cầu và thị phần tuyệt đối so với đối thủ mạnh nhất
D Tốc độ tăng trưởng thị trường và thị phần tuyệt đối so với đối thủ mạnh nhất

lựa chọn hệ thống mã hóa sản phẩm mà hàng hóa Việt Nam đang sử dụng
a.UPC b.Ane c.UCp d.EAN

mức tăng trưởng ngành cao lương thị Phần thấp đó là ô tô nào trong mô hình bcg
A.Chú chó B.Bò sữa C.Ngôi sao D.Dấu hỏi

mức bán thường cao hơn giá thị trường là đặc điểm của giá nào trong các loại sau
a đấu giá B đấu thầu c.yết bảng sở giao dịch D giá tham khảo

với mục tiêu trong sản phẩm mới ra thị trường doanh nghiệp nên áp dụng chính sách giá nào
a.Giá tham khảo b.giá hớt váng c.giá trượt d.giá ký kết thực tế

bước thứ 4 trong quy trình bán hàng cá nhân là


a.Điều tra và đánh giá
B.tiếp cận khách hàng
C.trình bày và giới thiệu
D.kiểm tra và giám sát

phương thức thâm nhập thị trường nước ngoài có mức độ kiểm soát thấp nhất
a.Nhượng quyền
B.xuất khẩu
C.liên doanh
D.cấp phép

Các trung gian bán lẻ trên thị trường quốc tế có thể bao gồm các loại hình dưới đây ngoại trừ
A.đại siêu thị
B. chuỗi cửa hàng tiện lợi
C. Văn phòng đại diện tại nước ngoài
D.công ty thương mại

nội dung sau là những vấn đề cần chú ý đối với vào sản phẩm xuất khẩu ngoại trừ
A. Thiết kế sản phẩm
b.Chất liệu bao bì
C xử lí bao bì sau tiêu dùng
D. các quy định về môi trường

tỷ giá hối đoái kim ngạch xuất nhập khẩu là các yếu tố thuộc môi trường
A.cạnh tranh
B.công nghệ
C.kinh tế
D. pháp luật

giá ký kết hợp đồng thực tế có thể xác định theo phương pháp sau ngoại trừ
A.ký kết
B.cố định
C. Tham khảo giá
d.trượt

hợp đồng đặc quyền về dịch vụ là hình thức


a liên doanh
B. franchising
C.chủ sở hữu
D. đồng sở hữu

nội dung nghiên cứu thị trường nào sau đây không thuộc Nghiên cứu chi tiết thị trường nước ngoài
A.sản phẩm
B. tình hình chính trị
C. Hệ thống phân phối
D. tập quán kinh doanh

Căn cứ để phân chia các yếu tố môi trường marketing quốc tế thành môi trường bên trong và môi trường
bên ngoài là
A.biên giới quốc gia
B.doanh nghiệp
C.người tiêu dùng trong và ngoài nước
D. Không gian và thời gian

xuất khẩu của nước khởi xướng giảm mạnh và các nước đang phát triển tham gia vào việc xuất khẩu>
đó là giai đoạn nào trong vòng đời sản phẩm quốc tế?
A. Chín muồi
B. đổi mới ở trong nước
C. đổi mới ngược chiều
D. khắp nơi bắt chước

đâu là nội dung không nằm trong quy trình chế tạo sản phẩm mới
A. thiết kế mẫu
B. tuyển chọn ý tưởng
C.bán thử
D, nghiên cứu và phát triển

Phương pháp tiến hành chung trong marketing quốc tế được vt tắt theo trình tự nào?
A.iapc
B. ipac
C. aida
D. iplc

bước thứ hai có quy trình định giá xuất khẩu tối ưu là gì
A. điều chỉnh giá
B. xác định chi phí
C. xác định giá cạnh tranh
D. dự báo cầu và lượn bán

đối tượng của chiến lược kéo là gì


A nhà buôn
B đại lý
C sản phẩm
D người tiêu dùng

mã số sản phẩm EAN được chia thành .. nhóm số


A.2
B.3
C.4
d.5

bước 6 trong quy trình xây dựng chương trình quảng cáo là
A kiểm tra kết quả
B lựa chọn phương tiện quảng cáo
C lựa chọn thủ pháp quảng cáo
D. 0 có câu trả lời

mỗi quyết định marketing được áp dụng cho riêng một phân đoạn thị trường đó doanh nghiệp sử dụng
chiến lược marketing nào
a không phân biệt
B tập trung
C phân biệt
D. không câu trả lời

sự phát triển dân số thế giới đặt ra cho các doanh nghiệp những
a cơ hội
b thách thức
C: hiểm họa
D không có đáp án đúng

Yếu tố nào không phải là công cụ xúc Tiên bán hàng quốc tế
a hỗ trợ triển lãm quốc tế
B quảng cáo quốc tế
C bán hàng cá nhân
d bán phá giá hàng hàng hóa

công thức tính dung lượng thị trường nào đúng


A. DLTT=SX-NK+XK
B. DLTT=SX-NK-XK
C.DLTT=SX+NK+XK
D.DLTT=SX+NK-XK

trình tự tham gia vào vòng đời sản phẩm quốc tế


a nước phát triển nước đang phát triển nước khởii Xưởng
b nước đang phát triển nước phát triển nước khởi xướng
C nước khởi xướng nước phát triển nước đang phát triển
D.cả 3 nhóm nước cùng tham gia

doanh nghiệp đa dạng hóa các sản phẩm trên thị trường nhằm chiếm lĩnh thị trường tăng thị phần đó
là chiến lược marketing nào
a dẫn đầu thị trường
B đi sau thị trường
c thách thức trên thị trường
D lấp chỗ trống trên thị trường

marketing quốc tế ra đời dưới sự cộng tác của


A Hoạt động chuyên môn hóa toàn thế giới
B thương mại quốc tế tăng trưởng Cao
C sự ra đời và phát triển của tncs
D rào cản thuế quan cao

chiến lược phân phối chọn lọc là chiến lược lựa chọn các trung gian
a phù hợp
B độc quyền
C không hạn chế
D rộng rãi

chiến lược sản phẩm Tập trung vào một phân đoạn thị trường toàn cầu là Chiến Lược
A Tiêu chuẩn hóa
B địa phương hóa
C thỏa hiệp và tùy biến
Dchưa có câu trả lời chính xác

nội dung nào dưới đây là đặc điểm của gia quốc tế
a đại diện cho hàng hóa trên thị trường quốc tế
B. cao hơn giá thị trường
C thấp hơn giá thị trường
D giá của sản phẩm mới

hệ thống mmis trong marketing quốc tế gồm


a con người thiết bị phương pháp
B các hệ thống cmis
C hệ thống báo cáo nội bộ
D hệ thống nghiên cứu marketing

có được ngay sản phẩm tung ra thị trường là ưu điểm của phát triển sản phẩm
a có cải tiến
b bắt chước nguyên mẫu
C trẻ hóa lại sản phẩm
D mới

lựa chọn yếu tố không nằm trong quy trình quảng cáo
a phân định trách nhiệm
B thời gian
Ckhuyến mãi
D phối hợp lực lượng
Chuyên giá quốc tế nhằm mục đích sau
A giảm phần lợi nhuận nộp cho nước sở tại
B giảm phần thuế thu nhập doanh nghiệp nộp cho nước sở tại
C cân bằng giá giữa công ty mẹ và công ty con trong cùng tập đoàn
D câu a và câu c

mỗi quyết định marketing mix được áp dụng cho riêng một phân đoạn thị trường đó là doanh nghiệp
sử dụng Chính sách marketing mix quốc tế nào
a không phân biệt
B tập trung
C phân biệt
D. 0 có câu trả lời

trong ma trận bcg khi doanh nghiệp quyết định giảm thiểu đầu tư cho một hoạt động kinh doanh thì
hoạt động kinh doanh đó nằm trong ô nào
a bò sữa
B chú chó
C ngôi sao
D dấu hỏi

lưu chuyển hàng hóa trong kênh phân phối quốc tế gồm các nội dung sau ngoại trừ
a sắp xếp trung gian
B xác định lượng tồn kho tối ưu
C sắp xếp đơn hàng
D lựa chọn phương tiện vận tải quốc tế

đặc trưng nổi bật của các TNCS là


a cơ hội
B thách thức
C cả a và b
D không câu trả lời

số lượng mặt hàng trong nhóm sản phẩm là các yếu tố phụ thuộc về …. danh mục sản phẩm
a chiều dài
B chiều sâu
C chiều rộng
D cả A và B và C
câu 1: (2 điểm) Em hãy chọn một cặp sản phẩm - thị trường nước ngoài của một công ty Việt
Nam và trình bày bảy bước nghiên cứu thị trường chi tiết tại nước ngoài
Câu 2: ( 2 điểm) Em hãy trình bày ba nội dung liên quan tới việc cải tiến và khác biệt hóa sản
phẩm của công ty quốc tế để phù hợp với nhu cầu của thị trường nước ngoài

You might also like