You are on page 1of 9

MARKETING

1. Nhóm nhu cầu sinh lý bao gồm:


a) Thực phẩm, nước, không khí, lưu trú, đi lại
b) Thực phẩm, lưu trú, đi lại
c) Thực phẩm, không khí, lưu trú
d) Thực phẩm, nước, không khí
2. Chủ động tăng giá sản phẩm du lịch phù hợp với giá thị trường khi lực cầu
_____
a) Suy giảm
b) Bão hòa
c) Tăng mạnh
d) Thay đổi
3. Social media Marketing là tiếp thị trên
a) Thiết bị kỹ thuật số
b) Thiết bị di động
c) Smart phone
d) Mạng xã hội
4. Marketing online đáp ứng được nhu cầu của tổ chức và cá nhân trên nền
tảng
a) Thiết bị di động
b) Mạng xã hội
c) Internet
d) Hệ điều hành
5. Bán sản phẩm dịch vụ du lịch là một ______ không phải là một công việc
a) M ối quan hệ
b) Kỹ năng
c) Nhiệm vụ
d) Nghề
6. Nội dung cơ bản của Marketing trực tiếp là tiếp thị bằng catalogue, gửi thư,
_______
a) Thương lượng
b) Gửi voucher
c) Báo giá
d) Điện thoại
7. Bán hàng cá nhân là tập hợp những mối quan hệ của người bán với khách
hàng cá nhân ______
a) Của thị trường hướng tới trong tương lai
b) Nhỏ, lẻ của doanh nghiệp
c) Hiện tại và tương lai
d) Thân thiết của doanh nghiệp
8. Thành phần Marketing hỗn hợp ( MIX) gồm Product, Price, Place và
a) Projection
b) Proportion
c) Profestion
d) Promotion
9. Khi thực hiện quảng cáo cần lưu ý về hình thức trình bày
a) Thiết kế mỹ thuật, hài hòa, với nội dung
b) Tạo ấn tượng mạnh mẽ cho người xem
c) Làm nổi bật chương trình khuyến mãi
d) Thiết kế màu sắc tương phản
10. __________ phải đặt trong kế hoạch chiến lược của doanh nghiệp du lịch
a) Kế hoạch du lịch
b) Chương trình khuyến mãi
c) Kế hoạch marketing
d) Thời gian làm việc
11. Nhu cầu con người có 3 cấp độ thiếu hụt cái gì đó, mong muốn và nhu cầu
mong muốn _________
a) Không thể thiếu, cần mua sắm ngay
b) Được đáp ứng
c) Được nổi tiếng
d) Được nhiều người biết đến
12._________________ du lịch tổng thể được cấu thành bởi giá trị tài nguyên
dịch vụ và hàng hóa
a) Mong muốn
b) Thành phần
c) Quảng bá
d) Sản phẩm
13. Vận dung phương pháp “ Định giá sản phẩm theo giá hiện hành cần tiến
hành
a) Khảo sát đánh giá nhà cung cấp
b) Khảo sát nhu cầu khách hàng
c) Tham khảo giá đối thủ cạnh tranh
d) Tham khảo chính sách giá của chính phủ
14. Kinh doanh du lịch là ngành kinh doanh có tính tổng hợp _________
a) Liên vùng, phát triển và xã hội hóa cao
b) Liên vùng, xã hội hóa cao
c) Xã hội hóa cao
d) Liên ngành, liên vùng, xã hội hóa cao.
15. Chi phí bán hàng bao gồm chi phí _________, hoa hồng đại lý
a) Cho nhà cung cấp
b) Tiền lương
c) Xăng dầu
d) Marketing
16. Digital marketing quảng bá sản phẩm thương hiệu qua nhiều hình thức
truyền thông kỹ thuật số trên
a) Tất cả đều đúng
b) Các thiết bị kỹ thuật khác
c) Điện thoại di động
d) Các quảng hiển âm thanh , hình ảnh
17.Có 4 cách thõa mãn nhu cầu tự làm ra sản phẩm , chiếm đoạt cướp giật, đi
xin, ______
a) Giao dịch
b) Tìm kiếm trên thị trường
c) Quyên góp
d) Trao đổi
18. Chủ động giảm giá sản phẩm du lịch phù hợp với giá thị trường khi lực cầu
giảm sút, nhằm giữ _____
a) Thương hiệu
b) Uy tín
c) Thị phần
d) Chất lượng
19. Hàng hóa là những gì thõa mãn nhu cầu con người, được phép _____ trên
thị trường và vận động theo quy luật giá cả ______
a) Bình ổn
b) Quảng cáo
c) Mua bán
d) Khuyến mãi
20.Digital marketing có vai trò giúp phát triển mạnh
a) Ngành ngoại giao
b) Kinh tế địa phương
c) Nhiều ngành kinh tế khác
d) Kinh tế trung ương
21. Thị trường có vai trò quan trọng trong
a) Sản xuất và lưu thông hàng hóa
b) Phát triển kinh tế
c) Mở rộng hoạt động du lịch
d) Tạo nguồn thu cho ngân
22.Content marketing là tạo sự hấp dẫn của nội dung tác động đến
a) Văn hóa doanh nghiệp
b) Hiệu quả kinh doanh
c) Công tác PR
d) Hình thức quảng cáo
23. Xúc tiến quảng bá du lịch là quá trình cung cấp __________ về sản phẩm
du lịch và doanh nghiệp với khách hàng
a) Chương trình khuyến mãi
b) Thị trường
c) Giá
d) Thông tin
24. Marketing online sử dụng công nghệ thông tin trong quá trình thiết lập, kết
nối, chuyển giao đên ________ các hoạt động kinh doanh
a) Các nhà cung cấp
b) Thị trường
c) Các đối tác liên kết kinh doanh
d) Khách hàng
25. Giá theo nghĩa rộng là tổng __________ người tiêu dùng bỏ ra cho sự
hưởng lợi từ việc sở hữu hoặc các dịch vụ
a) Giá trị
b) Gầu
c) Dịch vụ
d) Tài sản
26. Sự hài lòng của du khách được đo bằng
a) Bữa ăn thịnh soạn
b) Dịch vụ cao cấp
c) Sự thỏa mãn về các dịch vụ thụ hưởng
d) Sự thân thiện và vui vẻ
27. Thị trường nghiên cứu hành vi của khách hàng gồm nguồn thông tin ảnh
hưởng đến quyết định chọn phương thức đặt chỗ và ______
a) Quyết định của người thân
b) Nguồn tài chính
c) Tính thời vụ
d) Quỹ thời gian
28. Marketing trực tiếp tạo ra lợi ích đối với __________ thuận tiện chọn hàng
khuyến mãi
a) Đối tác
b) Nhà cung cấp
c) Người mua
d) NGười bán
29.Marketing du lịch là sự _________ marketing trong lĩnh vực du lịch
a) Phổ biến
b) Quản triệt
c) Ứng dụng
d) Mong muốn
30. Yếu tố khách quan ảnh hưởng đến giá có liên quan đến sức _______ thị
trường mục tiêu
a) Quảng cáo
b) Khỏe
c) Cầu
d) Mạnh
31. Tầm quan trọng trong phân tích số Digital Marketing nhằm đánh giá
a) Kết quả kinh doanh
b) Kết quả quảng bá thương hiệu
c) Hiệu quả quảng cáo
d) Hiệu quả marketing
32. ____________ thị trường của doanh nghiệp du lịch là xác định vị trí sản
phẩm dịch vụ trên thị trường số với các sản phẩm cùng loại của đối thủ
cạnh tranh
a) Nghiên cứu
b) Phân tích
c) Định vị
d) Phân khúc
33.“ Marketing là một _________ mà nhờ đó tổ chức du lịch nghiên cứu, dự
đoán và lựa chọn dựa trên mong muốn của khách để từ đó đem sản phẩm ra
thị trường.”
a) Triết lý cuộc sống
b) Triết lý quản trị
c) Phương pháp kế hoạch
d) Phương pháp quản lý
34.Phân phố rộng rãi là phân phối nhằm mở rộng _______nhanh chóng.
a) Hợp tác trong kinh doanh
b) Thị trường
c) Quan hệ với nhà cung cấp
d) Quan hệ với các cơ quan chức năng
35. Mục tiêu kinh doanh cuối cùng của doanh nghiệp là ____
a) Chiếm lĩnh thị trường
b) Doanh thu
c) Thương hiệu
d) Lợi nhuận
36. Đàm phán thương lượng khi bán sản phẩm dịch vụ du lịch cần tư vấn
khuyến khích khách hàng mua ______
a) Ngay
b) Kịp thời
c) Số nhiều
d) Tại chỗ
37. Quan hệ đối thoại là mối quan hệ ______ doanh nghiệp
a) Hiệu quả trong
b) Hỗ trợ
c) Bên ngoài
d) Cần thiết trong
38. __________ là cách lấy thông tin trực tiếp từ đối tượng nghiên cứu
a) Phỏng vấn
b) Ghi âm
c) Xét hỏi
d) Điều tra
39. Trong kinh doanh du lịch , cầu sơ cấp là du khách tiêu dụng trực tiếp dịch
vụ hàng hóa, cầu thứ cấp là các ________
a) Công ty kinh doanh lữ hành
b) Đại lý kinh doanh vàng bạc, đá quý, hàng lưu niệm
c) Du khách mua hàng tại cửa khẩu, biên giới
d) Du khách mua hàng tại siêu thị
40. Chức năng của quảng cáo bao gồm thông tin, thuyết phục, ________
a) Hiệu quả
b) Hấp dẫn
c) Gợi nhớ
d) Ấn tượng
41.Đại lý phân phối độc quyền được hỗ trợ ______, trang trí, đào tạo.
a) Giá tour
b)
Vốn
c) Trang, thiết bị
d) Thị trường
42.___________ thị trường du lịch theo địa lý là căn cứ vào đơn vị địa lý hành
chính và địa lý tự nhiên để chia trả thị trường, nhiều thị trường nhỏ khác
nhau
a) Chia cắt
b) Phân khúc
c) Sáp nhập
d) Phân tích
43. Trao đổi là nhận từ người khác thứ mà mình muốn, ________ lại người đó
một thứ khác
a. Bán
b. Bồi thường
c. Đưa lại
d. Mua
44. Yếu tố ảnh hưởng đến giá có liên quan đến chi phí ___
a) Giao tiếp với khách hàng
b) Đầu ra
c) Đầu vào
d) Của các đại lý
45.Bán hàng tại quầy giao dịch cần có ngoại hình, kỹ năng ____, tác phong
nhanh nhẹn
a) Thuyết phục
b) Lắng nghe
c) Giao tiếp
d) ĐÁnh máy
46. Dùng mạng xã hội để quảng bá thương hiệu và sản phẩm du lịch có ưu điểm
a) Miễn phí và phát tán nhanh
b) Được nhiều khách hàng quan tâm ủng hộ
c) Tăng thêm quyền chọn lựa của du khách
d) Tăng thêm đối tác liên kết kinh doanh
47. Marketing 4P trong du lịch gồm _________, giá cả ( price) , phân phối
( Place ), và xúc tiến khuyến mãi ( Promotion )
a) Sản phẩm ( Product)
b) Nhân sự ( Personal )
c) Chính sách ( Political )
d) Đối tác ( Partnership )

You might also like