You are on page 1of 9

Câu 1 : Mong muốn của con người sẽ trở thành yêu cầu khi có :

A. Nhu cầu
B. Sản phẩm
C. Khả năng mua sắm
D. Ước muốn
Câu 2 : Định hướng Marketing được áp dụng rộng rãi và mang tính bền vững nhất tại các
doanh nghiệp hiện nay?
A. Định hướng bán hàng
B. Định hướng sản phẩm
C. Định hướng marketing
D. Định hướng marketing xã hội
Câu 3 : Định hướng marketing xã hội mang lại lợi ích cho những đối tượng nào?
A. Doanh nghiệp
B. Khách hang
C. Xã hội
D. Cả 3 đáp án
Câu 4 : Đặc điểm nào sau đây không phải là đặc điểm của marketing du lịch và khách sạn?
A. Tính vô hình
B. Tính không đồng nhất
C. Tính lưu kho
D. Tính không thể tách rời
Câu 5 : “Tập trung nguồn lực nhằm xác định đúng nhu cầu, mong muốn của thị trường mục
tiêu và đáp ứng đúng các mong muốn đó để đạt được những mục tiêu của tổ chức” là quan điểm
Marketing nào sau đây?
A. Quan điểm sản xuất
B. Quan điểm sản phẩm
C. Quan điểm bán hang
D. Quan điểm Marketing
Câu 6: Khi đơn vị kinh doanh chiến lược của doanh nghiệp rơi vào ô dấu chấm hỏi trên ma trận
BCG thì lựa chọn chiến lược nào?
A. Xây dựng
B. Thu hoạch
C. Từ bỏ
D. Duy trì/ Giữ
Câu 7: Môi trường công nghệ có tác động như thế nào đến doanh nghiệp du lịch
A. Công nghệ tạo ra lợi thế cạnh tranh: Tác động đến sản phẩm thay thế
B. Góp phần nâng cao năng suất, tiện ích trong phục vụ
C. Tất cả đều đúng
D. Hạn chế quá trình phục vụ khách
Câu 8 : Môi trường vi mô không bao gồm yếu tố nào sau đây?
A. Khách hàng
B. Kinh tế
C. Nhà cung ứng
D. Trung gian du lịch
Câu 9: Nhiệm vụ của việc phân tích môi trường bên trong doanh nghiệp là để xác định và đánh
giá yếu tố nào của doanh nghiệp?
A. Cơ hội
B. Thách thức
C. Điểm mạnh, điểm yếu
D. Cơ hội, thách thức
Câu 10 : Năm 2019 InterContinental Danang Sun Peninsula Resort tại Đà Nẵng được nhận 2
giải thưởng danh giá “Khu nghỉ dưỡng tốt nhất châu Á” và “Top 4 khu nghỉ dưỡng hàng đầu
thế giới” do Condé Nast Traveler Readers’ Choice Awards bình chọn. Cho biết đây là :
A. Điểm mạnh
B. Điểm yếu
C. Cơ hội
D. Đe dọa
Câu 11 : Trung gian Marketing bao gồm?
A. Đại lý du lịch; Văn phòng đại diện
B. Công ty bảo hiểm ; Công ty quảng cáo
C. Trung gian du lịch; Trung gian dịch vụ Marketing; Trung gian tài chính
D. Nhà cung ứng
Câu 12 : Phân phối Marketing bao gồm?
A. Đại lý du lịch; Văn phòng đại diện
B. Công ty bảo hiểm ; Công ty quảng cáo
C. Trung gian du lịch; Trung gian dịch vụ Marketing; Trung gian tài chính
D. Nhà cung ứng
Câu 13: “Quan điểm và các chính sách phát triển du lịch” là yếu tố thuộc môi trường nào?
A. Môi trường chính trị-pháp luật
B. Môi trường knh tế
C. Môi trường văn hóa
D. Môi trường nhân khẩu học
Câu 14: Các yếu tố gồm : Tính cách cá nhân,lối sống, sở thích thuộc tiêu thức phân đoạn thị
trường nào sau đây?
A. Vị trí địa lý
B. Tâm lý
C. Hành vi tiêu dung
D. Nhân khẩu học
Câu 15: Chiến lược … là doanh nghiệp chỉ đáp ứng một sản phẩm du lịch duy nhất ,một đoạn
thị trường duy nhất
A. Sản phẩm
B. Tập trung một đoạn thị trường
C. Chọn lọc
D. Bao phủ toàn bộ thị trường
Câu 16 : Nếu thị trường có đặc điểm nhu cầu, thị hiếu tương tự nhau thì doanh nghiệp nên chọn
chiến lược marketing nào?
A. Marketing không phân biệt
B. Marketing phân biệt
C. Marketing tập trung
D. Cả 3 đáp án đều đúng
Câu 17: Có thể sử dụng chiến lược định vị nào khi thực hiện định vị thị trường?
A. Tạo sự khác biệt về hình ảnh
B. Định vị giá cả- chất lượng
C. Tạo sự khác biệt vè nhân sự
D. Tạo sự khác biệt về dịch vụ
Câu 18: Nhà hàng Twin Stars đã tuyển dụng những nhân viên phục vụ bàn là các cặp sinh đôi,
vậy nhà hàng đã tạo sự khác biệt sản phẩm thông qua?
A. Sản phẩm
B. Dịch vụ
C. Nhân sự
D. Hình ảnh
Câu 19: Phương án lựa chọn thị trường mục tiêu nào sau đây sẽ có những ưu điểm là : Gia tang
cơ hội kiếm lời và rủi ro ít.
A. Bao phủ toàn bộ thị trường
B. Tập trung vào một đoạn thị trường
C. Chuyên môn hóa có lựa chọn
D. Chuyên môn hóa theo sản phẩm
Câu 20: “Tổ chức du lịch cố gắng đáp ứng mong muốn của mỗi khách hàng về tất cả sản phẩm
mà họ cần”. Vậy doanh nghiệp đã áp dụng phương án lựa chọn thị trường mục tiêu nào sau
đây?
A. Chuyên môn hóa có lựa chọn
B. Chuyên môn hóa theo sản phẩm
C. Bao phủ toàn bộ thị trường
D. Chuyên môn hóa theo thị trường
Câu 21 : Đâu không phải là căn cứ để lựa chọn các chiến lược marketing được áp dụng cho các
đoạn thị trường mục tiêu mà doanh nghiệp đã chọn?
A. Giai đoạn của chu kỳ sống
B. Văn hóa doanh nghiệp
C. Khả năng tài chính của công ty
D. Chiến lược marketing của các đối thủ cạnh tranh
Câu 22: Có thể sử dụng công cụ nào để tạo sự khác biệt khi định vị thị trường?
A. Tạo sự khác biệt về hình ảnh
B. Tạo sự khác biệt về thị trường
C. Trang thiết bị
D. Vốn đầu tư
Câu 23: Quan điểm sản phẩm mới nào tạo ra lợi thế độc quyền kinh doanh cho doanh nghiệp?
A. Sản phẩm mới về nguyên tắc
B. Sản phẩm mới về cải tiến
C. Sản phẩm mới về nguyên mẫu
D. Cả 3 đáp án đều đúng
Câu 24 : Có bao nhiêu cấp độ sản phẩm du lịch?
A. 2
B. 3
C. 4
D. 5
Câu 25 : Khi phát triển sản phẩm mới về cải tiến, doanh nghiệp sẽ gặp phải khó khăn nào sau
đây?
A. Khó tìm kiếm ý tưởng
B. Khó khăn trong hoạt động quản lý sản phẩm vì thiếu kinh nghiệm
C. Chi phí cao
D. Khó định vị sản phẩm trên thị trường
Câu 26: Khi phát triển sản phẩm mới, không thể tìm kiếm ý tưởng từ nguồn nhân lực nào?
A. Từ nhà phân phối
B. Từ khách hàng
C. Từ đối thủ cạnh tranh
D. Trang thiết bị sản xuất
Câu 27 : Các dịch vụ như : Dịch vụ chăm sóc, tư vấn khách hàng … thuộc cấp độ nào của sản
phẩm?
A. Sản phẩm cốt lõi
B. Sản phẩm phụ
C. Sản phẩm bổ sung
D. Sản phẩm gia tăng
Câu 28 : Chiến lược giá hớt váng thị trường không nên được áp dụng trong trường hợp nào sau
đây?
A. Thị trường rất nhạy cảm về giá
B. Sản phẩm có tính độc đáo cao
C. Giá thành cho mỗi đơn vị sản phẩm để sản xuất số lượng ít không cao hơn quá nhiều so với sản
xuất số lượng lớn
D. Chất lượng và hình ảnh doanh nghiệp tương ứng mức giá
Câu 29: “ Vào mùa chính vụ du lịch, cầu du lịch cao có khi vượt quá cung nên các công ty du
lịch thường điều chỉnh tăng giá, ngược lại mùa trái vụ giá được điều chỉnh giảm để kích thích
cầu thị trường.” Doanh nghiệp du lịch đang áp dụng chiến lược giá nào sau đây?
A. Giá chiết khấu theo khối lượng mua
B. Giá mua ở những phút chót
C. Giá xâm nhập thị trường
D. Giá chiết khấu theo thời gian mua
Câu 30 : Doanh nghiệp định giá cao hơn đối thủ cạnh tranh trong trường hợp nào sau đây?
A. Sản phẩm thua kém đối thủ cạnh tranh về mặt chất lượng. công nghệ, thương hiệu
B. Sản phẩm của doanh nghiệp vượt trội hơn so với đối thủ cạnh tranh và được khách hàng chấp
nhận
C. Thị trường thuộc hình thái độc quyền nhóm
D. Sản phẩm của doanh nghiệp tương tự đối thủ cạnh tranh
Câu 31: Khách sạn Mường Thanh giảm giá phòng 50% cho trẻ em từ 5-12 tuổi và miễn phí cho
trẻ <5 tuổi. Vậy khách sạn Mường Thanh đang áp dụng chính sách giá nào?
A. Giá thâm nhập thị trường
B. Giá hớt váng thị trường
C. Giá tâm lý
D. Giá phân biệt theo đối tượng khách hàng
Câu 32: Chiến lược hớt váng chớp nhoáng là chiến lược như thế nào?
A. Đưa giá cao và kèm khuyến mại cao
B. Đưa giá thấp kèm khuyến mãi ca
C. Đưa giá cao kèm khuyến mại thấp
D. Đưa giá thấp kèm khuyến mại thấp
Câu 33: Mục đích của chiến lược giá thâm nhập là gì?
A. Dẫn đầu thị trường – Chiếm thị phần
B. Thâm nhập thị trường – Chiếm lĩnh thị phần
C. Thu lại nguồn lợi – Thu hút thị trường
D. Thu hút thị trường- Mang lại doanh thu
Câu 34 : Chức năng của kênh phân phối là gì?
A. Chia sẽ rủi ro
B. Nghiên cứu sản phẩm ( thị trường)
C. Phát triển thị trường
D. Tối đa hóa lợi nhuận
Câu 35 : Lý do sử dụng các nhà trung gian du lịch?
A. Sản phẩm du lịch đa dạng
B. Sản phẩm du lịch có tính vô hình
C. Ít tốn chi phí bán hàng
D. Khách hàng rất quan tâm đến nhà cung ứng
Câu 36 : Khách sạn Vanda thực hiện bán phòng thông qua các OTA, vậy khách sạn đang sử
dụng kênh phân phối nào sau đây?
A. Kênh trực tiếp
B. Kênh cấp 0
C. Kênh cấp 1
D. Kênh cấp 2
Khách sạn Vanda thực hiện bán phòng thông qua các đại lý/ chi nhánh điểm bán/ chi nhánh đại
diện, vậy khách sạn đang sử dụng kênh phân phối nào sau đây?
A. Kênh trực tiếp
B. Kênh cấp 0
C. Kênh cấp 1
D. Kênh cấp 2
Câu 37 : Định nghĩa nào sau đây ĐÚNG với một đại lý bán buôn du lịch?
A. Là trung gian thực hiện chức năng phân phối trên thị trường công nghiệp
B. Là trung gian có quyền hành động hợp pháp thay cho nhà sản xuất
C. Là trung gian bán hàng hóa và dịch vụ cho các trung gian khác
D. Là trung gian bán hàng hóa trực tiếp cho người tiêu dùng cuối cùng.
Câu 38 : Sản phẩm của doanh nghiệp có thể đưa đến nhiều thị trường ở nhiều địa điểm khác
nhau thì gọi là chính sách phân phối gì?
A. Phân phối rộng rãi , không hạn chế
B. Phân phối độc quyền
C. Phân phối chọn lọc
D. Phân phối bao phủ
Câu 38: Việc gửi email, thư hoặc catalog tới tận tay khách hàng trong du lịch thuộc hình thức
xúc tiến nào sau đây?
A. Quảng cáo
B. Bán hàng cá nhân
C. Marketing trực tiếp
D. Xúc tiến bán
Câu 39: Hoạt động nào sau đây là công cụ của xúc tiến?
A. Sự kiện
B. Truyền hình
C. Marketing trực tiếp
D. Báo chí
Câu 40 : Những chương trình được công ty đưa ra nhằm “lôi kéo” các nhà trung gian ( người
phân phối, đại lý, người bán lẻ,…) mua sản phẩm ( dịch vụ) của mình về bán lại gọi là gì?
A. Khuyễn mãi
B. Khuyến mại
C. Xúc tiến bán
D. Tất cả đều đúng
Câu 41 : “Không chọn lọc khan giả; Có thể bị nhàm chán, bỏ qua; Thời gian quảng cáo ngắn;
Chi phí cao” là những nhược điểm của công cụ quảng cáo nào?
A. Báo chí
B. Tạp chí
C. Truyền hình
D. Thư trực tiếp
CÂU HỎI NGẮN
Câu 1: Khái niệm nhu cầu là gì?
- Là cảm giác thiếu hụt 1 cái gì đó mà con người cảm nhận được.
Câu 2 : Theo quan niệm Marketing, thị trường là gì?
- Là tập hợp những người mua hiện tại và tiềm năng.
Câu 3 : Định hướng Marketing nào tập trung vào việc sản xuất nhiều sản phẩm giá rẻ?
- Định hướng sản xuất
Câu 4: Khái niệm mong muốn là gì?
- Là nhu cầu kèm theo khả năng thanh toán
Câu 5: Định hướng Marketing nào tập trung vào thỏa mãn lợi ích 3 đối tượng : khách hang,
doanh nghiệp, xã hội?
- Định hướng Marketing xã hội
Câu 6: Các yếu tố thuộc môi trường kinh tế?
- Lạm phát, thu nhập, lãi suất, tình trạng thất nghiệp,..
Câu 7: Cho biết các loại đối thủ cạnh tranh của VietnamAirlines ( trực tiếp, gián tiếp)
Trực tiếp : Vietjet Air
Gián tiếp : Jetstar
Thay thế : đường ô tô, đường sắt
Câu 8: Kể các bước chu kì sống sản phẩm du lịch?
-Giới thiệu
-Tăng trưởng
-Bão hòa
-Suy thoái
Câu 9: Giai đoạn nào trong chu kỳ sống sản phẩm du lịch doanh thu lợi nhuận cao nhất?
- Bão hòa
Câu 10: Giai đoạn nào trong chu kỳ sống sản phẩm du lịch doanh thu, lợi nhuận tăng rất nhanh
- Tăng trưởng ( hay còn gọi là giai đoạn phát triển)
Câu 11: Giai đoạn nào trong chu kỳ sống sản phẩm du lịch doanh thu doanh nghiệp nên mở
rộng thêm thị trường?
- Tăng trưởng
Câu 12: Chính sách giá hớt váng thị trường và thâm nhập thị trường nên áp dụng giai đoạn nào
chu kỳ sống sản phẩm du lịch?
- Giới thiệu
Câu 13: Quy trình định giá có mấy bước?
- 6 bước
Câu 14 : Ban đầu doanh nghiệp định ra mức giá cao, khi lượng bán chững lại, đối thủ cạnh
tranh xuất hiện nhiều thì doanh nghiệp giảm giá. Vậy doanh nghiệp đang áp dụng chính sách
giá nào?
- Hớt váng thị trường
Câu 15 : Nhận định sau đây đúng hay sai?
“ Ưu điểm của phương pháp định giá dựa vào chi phí là không xem xét giá của đối thủ cạnh
tranh và tâm lý khách hàng trong quá trình định giá”
Đúng
Câu 16: Doanh nghiệp đưa ra mức giá thấp ngay từ ban đầu và kèm theo nhiều khuyến mãi.
Vậy doanh nghiệp đang áp dụng chiến lược nào?
- Hớt váng chớp nhoáng
Câu 17 : Để mở rộng hệ thống kênh phân phối của mình, công ty lữ hành ABC đã mở thêm chi

nhánh ở Phú Quốc, vậy công ty áp dụng hệ thống kênh phân phối gì?

- Phân phối trực tiếp

Câu 18: Nhằm thúc đẩy hoạt động mua hàng của khách hàng cá nhân, công ty lữ hành STour

đưa ra nhiều chính sách như giảm giá tour cho khách, tặng balo du lịch, khi khách mua các tour

tiếp theo,… Vậy công ty đã sử dụng công cụ truyền thông cổ động nào cụ thể?

- Xúc tiến bán

Câu 19: Khách sạn Nam Á thường xuyên tham gia ủng hộ người nghèo, quỹ khuyến học,… Vậy

công ty đã sử dụng công cụ truyền thông cổ động nào cụ thể?

- Quan hệ công chúng

Câu 20: Mục tiêu của quảng cáo cho sản phẩm du lịch khi nó đang ở giai đoạn bão hòa là gì?

- Duy trì thị phần

Câu 21: Hình thức nào trong xúc tiến du lịch mà có sự giao tiếp trực tiếp với khách hàng?

- Bán hàng trực tiếp / Bán hàng cá nhân

Câu 22: Công ty du lịch Việt Sup tổ chức tour Đà Nẵng – Nha Trang 3 ngày 2 đêm, tổng chi phí

cố định cho toàn bộ chuyến du lịch là 24.600.000 đồng. Giá bán cho mỗi đầu người trong chuyến

du lịch là 2.300.000. Chi phí biến đổi cho mỗi người trong chuyến du lịch là 2.100.000 đồng

a. Tính số lượng khách cần thiết để bán nhằm đạt được mức hòa vốn? Giả sử công ty bán

được 90 khách thì doanh nghiệp lời hay lỗ?

b. Với số lượng khách vừa tính ở câu a hãy tính giá bán cho 1 khách theo 2 trường hợp sau:
- Tỷ suất lợi nhuận tính trên giá thành ( chi phí) là 25%

- Tỷ suất lợi nhuận tính trên giá bán ( doanh thu) là 30%

FC = 24.600.000

P = 2.300.000

AVC = 2.100.000

GIẢI

a. Q (HV) = FC/ (P - AVC) = 24.600.000/( 2.300.000 - 2.100.000) = 123 khách

Giả sử công ty bán được 90 khách thì doanh nghiệp sẽ lỗ .

Vì 90 < Q hòa vốn ( 123 khách )

b. Z = AVC + FC/Q = 2.100.000 + 24.600.000/123 = 2.300.000 đồng

Tỷ suất lợi nhuận tính trên giá thành (chi phí) là 25%

P1 = Z x (1+m) = 2.300.000 x ( 1 + 25%) = 2.875.000

P2 = Z / ( 1- n ) = 2.300.000 /( 1 - 30%) =3.285.714

You might also like