You are on page 1of 3

HỌ VÀ TÊN SINH VIÊN: MÃ SV: ĐỀ SỐ: 01

I. TRẮC NGHIỆM (6 điểm)

Chọn đáp án phù hợp nhất: Chọn: X, Bỏ chọn: X Chọn lại:

a b c d a b c d a b c d a b c d
1 6 11 16
2 7 12 17
3 8 13 18
4 9 14 19
5 10 15 20

1. Dịch vụ tài chính bao gồm:


a. Dịch vụ bảo hiểm c. Dịch vụ khác
b. Dịch vụ Tài chính – Ngân hàng d. Bao gồm a,b,c
2. Tính vô hình trong sản phẩm dịch vụ tài chính có nghĩa là:
a. Không nhìn thấy được c. Khách hàng cầm được các sản phẩm
b. Các quy trình rõ ràng d. Bao gồm a,b,c
3. Môi trường Marketing bao gồm:
a. Môi trường vi mô, vĩ mô c. Môi trường vĩ mô, thị trường, nội bộ
b. Môi trường pháp lý d. Môi trường quốc tế
4. Marketing mix nghĩa là gì?
a. Tiếp thị đơn lẻ c. Khuyến mãi
b. Quảng cáo d. Tiếp thị hỗn hợp
5. Xác định thị trường mục tiêu :
a. Là việc đưa ra các đối tượng khách hàng khác nhau mà tổ chức sẽ phục vụ.
b. Là việc đưa ra tập hợp các phân khúc mà tổ chức sẽ phục vụ
c. Là việc đưa ra các sản phẩm mà tổ chức sẽ phục vụ.
d. Gồm a,b,c.
6. Các yếu tố tạo nên phân khúc thị trường hiệu quả:
a. Rõ ràng trong phân khúc thị trường.
b. Các thông tin chính xác đối với từng đối tượng
c. Nguồn nhân lực tốt.
d. Nhạy bén thị trường, kỹ năng phân tích và nguồn lực, nhận định mang tính thương mại, tư duy sáng tạo.
7. Chiến lược xác định thị trường mục tiêu:
a. Không quan tâm đối tượng khách hàng.
b. Quan tâm đối tượng khách hàng cá nhân/ doanh nghiệp
c. Không phân biệt, Phân biệt, Tập trung, Tùy chỉnh
d. Gồm a,b,c
8. Để đạt được lợi thế cạnh tranh, việc định vị cần dựa vào đặc điểm nào của sản phẩm:
a. Phù hợp với phân khúc mục tiêu, Mang lại sự khác biệt, Có thể truyền thông rõ ràng tới thị trường, Có thể duy trì được.
b. Phù hợp với phân khúc định vị, đảm bảo sự tương đồng, Có thể truyền thông rõ ràng tới thị trường quốc tế, Không cần
thiết duy trì sản phẩm.
b. Phù hợp với đối tượng khách hàng, đảm bảo sự khác biệt, Có tính truyền thông, Không cần thiết duy trì sản phẩm.
d. Gồm a,c.
9. Quy trình phát triển sản phẩm mới:
a. Hình thành ý tưởng, Chiến lược phát triển sản phẩm mới, , Sàng lọc ý tưởng, Phát triển và kiểm nghiệm, Tung ra sản
phẩm
b. Hình thành ý tưởng, Sàng lọc ý tưởng Chiến lược phát triển sản phẩm mới, Phát triển và kiểm nghiệm, Tung ra sản
phẩm
c. Chiến lược phát triển sản phẩm mới, Hình thành ý tưởng, Sử dụng và kiểm nghiệm.
d. Chiến lược phát triển sản phẩm mới, Hình thành ý tưởng, Sàng lọc ý tưởng, Phát triển và kiểm nghiệm, Tung ra sản
phẩm
10. Các hình thức công bố giá tại các định chế tài chính:
a. Định giá công khai c. Gồm a,b
b. Định giá ngầm d. Định giá thực tế
11. Các nhân tố bên trong ảnh hưởng đến chính sách định giá sản phẩm dịch vụ tài chính:
a. Chiến lược hoạt động của Công ty, chính sách lương.
1
b. Mục tiêu Marketing, Các chính sách Marketing mix, Chi phí
c. Chi phí nhân lực, chi phí bản quyền.
d. Gồm a,b,c.
12. Có các phương pháp định giá như sau:
a. Định giá trên cơ sở chi phí, Định giá trên cơ sở doanh thu, Định giá trên cơ sở giá trị.
b. Định giá trên cơ sở thực tế, Định giá trên cơ sở cạnh tranh, Định giá trên cơ sở “sản phẩm có sự khác biệt”.
c.Định giá trên cơ sở cạnh tranh, Định giá trên cơ sở lợi nhuận, Định giá trên cơ sở ứng dụng công nghệ vào sản phẩm.
d. Định giá trên cơ sở chi phí, Định giá trên cơ sở cạnh tranh, Định giá trên cơ sở giá trị.
13. Phân phối dịch vụ tài chính bao gồm các phương thức:
a. Phân phối trung gian, Phân phối gián tiếp, Phân phối trực tiếp.
b. Phân phối trực tiếp, Phân phối gián tiếp.
c. Phân phối qua thị trường chứng khoán, Phân phối qua hệ thống ngân hàng.
d. Gồm a,b,c.
14. Các công cụ hoạt động truyền thông Marketing tích hợp (IMC- Integrated marketing communications):
a. Sản phẩm, giá, truyền thông, phân phối.
b. Quảng cáo, quan hệ công chúng, bán hàng cá nhân, khuyến mãi, tiếp thị trực tiếp.
c. Sản phẩm, giá, quảng cáo, khuyến mãi.
d. Quảng cáo, khuyến mãi, tiếp thị, giá, phân phối.
15. Xây dựng kế hoạch truyền thông marketing tích hợp trong marketing dịch vụ tài chính
a. Xác định chính sách sản phẩm, mục tiêu, Mục tiêu truyền thông và định vị, Chiến lược sáng tạo, Chiến lược truyền
thông, Đánh giá và điều chỉnh.
b. Xác định chính sách phân phối, chính sách giá, Mục tiêu truyền thông và định vị, Chiến lược sáng tạo, Chiến lược
truyền thông, Đánh giá và điều chỉnh.
c. Xác định mục tiêu tiếp thị, Lựa chọn thị trường mục tiêu, Mục tiêu truyền thông và định vị, Chiến lược sáng tạo, Chiến
lược truyền thông, Đánh giá và điều chỉnh.
d. Xác định chính sách mục tiêu, Mục tiêu truyền thông, Chiến lược sáng tạo, Chiến lược truyền thông, Đánh giá và điều
chỉnh.
16. Nguyên tắc của hoạt động truyền thông:
a. Truyền thông, Con người, Phản hồi.
b. Thông điệp, Con người, Phản hồi.
c. Quảng cáo, Khuyến mãi, Truyền thông.
d. Con người, Giá, Quảng cáo.
17. Các công cụ truyền thông marketing tích hợp:
a. Quảng cáo, Khuyến mãi, Bán hàng cá nhân, Tiếp thị, Marketing gián tiếp.
b. Quảng cáo, Quan hệ công chúng, Khuyến mãi, Bán hàng chuyên biệt, Marketing trực tiếp.
c. Quảng cáo, Quan hệ công chúng, Khuyến mãi, Bán hàng cá nhân, Marketing trực tiếp.
d. Quảng cáo, Quan hệ nội bộ, Khuyến mãi, Bán hàng cá nhân, Marketing trực tiếp.
18. Các thành phần của môi trường kinh doanh nội bộ:
a. Môi trường bên trong, môi trường bên ngoài.
b. Chính sách giá, Chính sách Truyền thông
c. Các nguồn lực, Năng lực của doanh nghiệp
d. Chính sách nội bộ, Chính sách bên ngoài
19. Marketing đối nội bao gồm một bộ công cụ marketing:
a. Mục đích tồn tại hay sứ mệnh của thương hiệu; Sản phẩm là công việc, môi trường làm việc, các giá trị thực hành kinh
doanh cốt lõi, văn hóa tổ chức;
b. Giá là chính sách lương, bổng, trợ cấp; Phân phối là nơi làm việc, địa điểm, không gian, thời gian; Truyền thông là các
hoạt động nhằm tác động vào nhận thức của khách hàng nội bộ.
c. Mục đích chiến lược sản phẩm, giá cả, truyền thông.
d. Gồm a,b
20. Cấu trúc của sản phẩm dịch vụ tài chính
a. Cấp độ 1: Sản phẩm cốt lõi; Cấp độ 2: Sản phẩm hữu hình; Cấp độ 3: Sản phẩm bổ sung; Cấp độ 4: Sản phẩm tiềm
năng.
b. Cấp độ 1: Sản phẩm chiến lược; Cấp độ 2: Sản phẩm vô hình; Cấp độ 3: Sản phẩm bổ sung; Cấp độ 4: Sản phẩm tiềm
năng.
c. Cấp độ 1: Sản phẩm cốt lõi; Cấp độ 2: Sản phẩm vô hình; Cấp độ 3: Sản phẩm thay thế; Cấp độ 4: Sản phẩm tiềm năng.
d. Cấp độ 1: Sản phẩm cốt lõi; Cấp độ 2: Sản phẩm vô hình; Cấp độ 3: Sản phẩm dự phòng; Cấp độ 4: Sản phẩm tiềm
năng.

II. TỰ LUẬN (4 điểm)

2
Câu 1: (2 điểm). Nêu ưu điểm và nhược điểm của Phân phối trực tiếp và Phân phối gián tiếp?
Câu 2: (2 điểm). Phân tích các nhân tố ảnh hưởng đến phân khúc khách hàng trong marketing DVTC?

You might also like