You are on page 1of 6

BÀI TẬP CHỦ ĐỀ 1

THẢO LUẬN

1. Marketing bị chỉ trích vì nó khiến mọi người mua những món hàng không
cần thiết. Hãy đưa ra quan điểm bác bỏ hoặc ủng hộ lời nhận định này?

Chúng ta quyết định mua hàng trong hai trường hợp: cần mua và muốn mua. Tùy vào
mức sống và nhu cầu của mỗi người mà những thứ họ cần mua là khác nhau. Những
món hàng trong giỏ hàng của chúng ta khi mua sắm nhiều khi không thực sự cần thiết
cho một mục đích sống cụ thể nào đó nhưng chúng thỏa mãn nhu cầu được sống vui
vẻ, hạnh phúc của con người. Marketing nắm bắt những nhu cầu, cảm xúc đó và khiến
chúng ta cảm thấy vui vẻ khi mua những sản phẩm của họ. Tôi bác bỏ ý kiến trên vì
dù những món hàng không thực sự phát huy toàn bộ giá trị tại thời điểm mua về
nhưng chúng đáp ứng nhu cầu về cảm xúc của chúng ta.

2. Giải thích sự khác biệt giữa thị phần khách hàng và giá trị mà một khách
hàng của công ty có thể đem lại trong suốt cuộc đời họ. Tại sao khái niệm
này lại quan trọng?

Thị phần của khách hàng (Share of customer) hay tỉ lệ tiêu dùng một nhóm sản phẩm
hay dịch vụ nào đó mà một khách hàng (người tiêu dùng hay tổ chức) mua từ một nhà
cung cấp.

Giá trị mà một khách hàng của công ty có thể đem lại trong suốt cuộc đời họ hay giá
trị vòng đời khách hàng là giá trị tất cả các giao dịch mà khách hàng thực hiện. Khái
niệm này quan trọng vì nguồn lợi nhuận dài lâu, bền vững cho các doanh nghiệp đến
từ nguồn khách hàng trung thành vì giá trị vòng đời khách hàng rất cao. Chiếm được
thị phần khách hàng cao là quan trọng nhưng các doanh nghiệp cần chú ý nhiều hơn
đến việc dành được lòng trung thành của khách hàng để có thể nhận được giá trị của
khách hàng đó đem lại cho công ty trong suốt cuộc đời họ.

3. Hãy thảo luận các xu hướng tác động đến Marketing, và ý nghĩa của nó
mà nhà marketing có thể mang đến cho khách hàng?
Các xu hướng tác động đến marketing:

Kỷ nguyên số: tác động đến cách thức mà các doanh nghiệp mang lại giá trị cho
khách hàng. Nó tạo ra cách thức mới cho chuyên gia tiếp thị, giúp học nghiên cứu và
tìm hiểu khách hàng đồng thời tạo ra sản phẩm và dịch vụ phù hợp với nhu cầu cá
nhân của khách hàng.

Tốc độ toàn cầu hóa: Các chuyên gia tiếp thị xem xét cách thức liên quan giữa họ với
thế giới rộng lớn xung quanh họ, các doanh nghiệp đang được kết nối ở mức độ toàn
cầu hóa với khách hàng và đối tác tiếp thị. Giờ đây các công ty không chỉ bán sản
phẩm do họ sản xuất tại địa phương ra thị trường quốc tế mà còn mua nhiều thiết bị và
các thành phần từ nhà cung ứng ở nước ngoài.

Tiếp thị bền vững - lời hiệu triệu về trách nhiệm xã hội: Các chuyên gia tiếp thị đang
xác minh lại trách nhiệm của mình đối với xã hội. Trách nhiệm xã hội và các phong
trào bảo vệ môi trường sẽ đặt ra những đòi hỏi nghiêm ngặt hơn cho các doanh nghiệp
trong tương lai.

Sự phát triển của tiếp thị phi lợi nhuận: Các tổ chức phi lợi nhuận đã thể hiện sự
quan tâm của mình đối với vấn đề tiếp thị.

TRẮC NGHIỆM

1. Marketing seeks to create and manage profitable customer relationships by


delivering ________ to customers.

a. competitive prices

b. superior value

c. superior service

d. superior promotion

e. product assortment
2. You have learned at work that today’s successful companies at all levels
have one thing in common: they are heavily committed to marketing and
strongly ________.

a. obtaining the best CEOs

b. increasing wealth to stockholders

c. customer focused

d. employee motivation

e. social responsibility

3. ________ is managing profitable customer relationships.

a. Management

b. Control

c. Marketing

d. Human resources

e. Customer service

4. The twofold goal of marketing is to keep and grow current customers and to
________.

a. attract new customers by promising superior value

b. keep and grow current customers by delivering competitive pricing

c. keep and grow current customers by delivering friendly service

d. keep and grow current customers by delivering vast product assortment

e. all of the above

5. Highly successful companies know that if they take care of their customers,
________ will follow.

a. frequent good word of mouth

b. market share
c. profits

d. market share and profits

e. increased competition

6. Marketing is more than ________ and advertising.

a. distribution

b. promotion

c. selling

d. pricing

e. customer service

7. Today, marketing must be understood in terms of not just making a sale but
also ________.

a. satisfying customers’ needs

b. understanding customers’ value

c. understanding customers’ self-images

d. advertising brilliantly

e. successfully remaining in the market

8. You have learned from experience as well as from this course that the most
basic concept underlying marketing is that of ________.

a. selling and advertising

b. customer identification

c. retaining customers

d. human needs

e. fulfilling consumer wants


9. As a new assistant marketing manager trainee, you learn in an orientation
meeting that wants are the form human needs take as they are shaped by
________ and individual personality.

a. culture

b. demands

c. self-concepts

d. desires

e. icons

10. What do companies call a set of benefits that they promise to consumers to
satisfy their needs?

a. market offering

b. value proposition

c. demand satisfaction

d. need proposition

e. evoked set

11. You are preparing a combination of products, services, information, and


experiences to a market to satisfy needs and wants. What are you preparing?

a. value proposition

b. demand satisfaction

c. tactical plan

d. marketing offer

e. strategy

12. Many sellers make the mistake of marketing myopia by paying more attention
to the specific products they offer than to the ________ produced by those
products.

a. benefits
b. experiences

c. benefits and experiences

d. value satisfaction

e. customer loyalty

13. As they create brand experiences, smart marketers look beyond the ________
of the products and services they sell.

a. awareness

b. recognition

c. preferences

d. attributes

e. loyalty

14. By orchestrating several services and products, companies can create, stage,
and market brand ________.

a. meaning

b. experiences

c. awareness

d. preferences

e. recognition

15. Customer satisfaction depends on the product’s perceived value relative to the
buyer’s ________.

a. cost of obtaining the product

b. expectations

c. cost of competing products

d. cost of the lost experience

e. all of the above

You might also like