You are on page 1of 5

Câu 64 : đáp án e

64.Các giải pháp sau đây nhẳm hạn chế rủi ro kinh tế, ngoại trừ
a. Thực hiện hợp đồng mua bán ngoại tệ có kỳ hạn
b. Tìm nguồn cung ứng tín dụng bằng ngoại tệ khi nội tệ bị mất giá
c. Quy định tiền lương bằng nội tệ khi dự báo nội tệ bị mất giá
d. Gia tăng dự trử vật tư nhập khẩu khi dự báo nội tệ bị mất giá
e. Thực hiện các điều hoản chia xẽ rủi ro với người mua hàng nướ ngoài khi xuất khẩu

 Các giải pháp hạn chế rủi ro kinh tế (rủi ro về tỷ giá hối đoái) ( chương : MÔI
TRƯỜNG KINH DOANH QUỐC TẾ)

om
 Thực hiện hợp đồng mua ngoại tệ có kỳ hạn
 Các giải pháp về dự trữ vật tư nguyên liệu

.c
 Các giải pháp về chi trả tiền lượng
 Các giải pháp trong thanh toán
ng
 Các giải pháp trong việc tìm và khai thác nguồn tín dụng
 Dự trữ rổ tiền tệ
co
an

Câu 65 : đáp án e
th
g

65. Việc lựa chọn quy mô khi xâm nhập thị trường nước ngoài là một vấn đề mang
on

tính chiến lược vì các lý do sau, ngoại trừ:


a. Khó lòng thay đổi quy mô một cách có hiệu quả
du

b. Nguồn lực hạn chế phải phân bổ cho nhiều chi nhánh khác nhau trên thế giới
c. Kỷ thuật hiện đại thường song hành với quy mô lớn
d. Chi phí ban đầu cho các loại quy mô là như nhau
u

e. Cần có chi phí đào tạo người tiêu dùng


cu

Nhân tố ảnh hướng việc thâm nhập thị trường thế giới

 Chiến lược này được hiểu là một hệ thống những quan điểm mục tiêu định hướng, những
phương thức thâm nhập thị trường trong các chiến lược marketing để đưa sản phẩm thâm
nhập có hiệu quả vững chắc ở thị trường thế giới, cần chú trọng những vấn đề:

Xây dựng những quan điểm mục tiêu định hướng thâm nhập thị trường thế giới một
cách hợp lý bởi vì những quan điểm mục tiêu định hướng này chỉ ra phương hướng
phát triển chung cùng với mục tiêu cần phải đạt được trong một giai đoạn nhất định
của quá trình thâm nhập thị trường thế giới. Vì vậy, từng doanh nghiệp xuất nhập
khẩu khi xây dựng chiến lược thâm nhập thị trường thế giới phải quán triệt những
quan điểm mục tiêu định hướng thâm nhập thị trường thế giới của cả nước, của địa
phương nhằm đảm bảo phát triển xuất khẩu theo mục tiêu đã định.

CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
Xác định những nhân tố ảnh hưởng đến việc lựa chọn các phương thức thâm nhập
thị trường thế giới của các doanh nghiệp và lựa chọn phương thức thâm nhập hợp
lý.

Xây dựng và thực hiện những chiến lược marketing mix trong từng giai đoạn cụ thể.

 Có nhiều nhân tố ảnh hưởng đến việc lựa chọn chiến lược:

Ðặc điểm của thị trường: đặc điểm tổng quát của thị trường mục tiêu là điều chính
yếu cần xem xét khi xây dựng cách thức thâm nhập vì môi trường cạnh tranh kinh tế-
xã hội, chính trị, luật pháp ở các nước thường không giống nhau.

Ðặc điểm của sản phẩm: tính thương phẩm của hàng hóa. Những hàng hóa dễ hư
hỏng đòi hỏi mua bán trực tiếp nhanh, tổ chức phân phối nhanh; những sản phẩm có
giá trị cao, cần kỹ thuật cao cấp đòi hỏi phải tiếp xúc trực tiếp, giải thích phẩm chất
của sản phẩm, yêu cầu dịch vụ sau bán hàng. Những sản phẩm cồng kềnh đòi hỏi
giảm thiểu đoạn đường chuyên chở.

om
Ðặc điểm của khách hàng: số lượng khách hàng, sự phân tán theo vùng, lợi tức tập
quán mua hàng, môi trường văn hóa mà họ chịu ảnh hưởng.

.c
Ðặc điểm của hệ thống trung gian: thường thì các nhà trung gian chỉ chọn lựa những
ng
sản phẩm có nhãn hiệu bán chạy, hoa hồng cao và đây là một điều trở ngại lớn cho
các nhà sản xuất nào muốn thâm nhập thị trường mới với sản phẩm mới.
co
Tiềm lực các doanh nghiệp: là nhân tố chủ quan nói lên khả năng và điều kiện của
doanh nghiệp trong tiến trình thâm nhập thị trường.
an

 Ðối với các công ty đa quốc gia trên thế giới có tiềm lực mạnh, có thể thực hiện chiến lược
thâm nhập từng thị trường khác nhau trên cơ sở chủ động lựa chọn các phương thức thâm
th

nhập theo khả năng của doanh nghiệp, nhưng đối với các doanh nghiệp có qui mô nhỏ, trung
bình, trình độ khoa học kỹ thuật và khả năng tài chính hạn chế không nên lựa chọn chiến
g

lược thâm nhập thị trường bằng việc tổ chức sản xuất ở nước ngoài. Trong trường hợp này
on

những doanh nghiệp đó phải lựa chọn phương thức duy nhất là xuất khẩu sản phẩm trực tiếp
hoặc gián tiếp ra thị trường nước ngoài.
du

LINK THAM KHẢO :


u

http://www.365ngay.com.vn/index.php?option=com_content&task=
cu

view&id=408&Itemid=14

66.Những phát biểu nào sau đây thể hiện những bất lợi của rào cản mậu dịch, ngoại trừ
a. làm gia tăng giá cả
b. tạo đặc quyền, đặc lợi cho những người nắm giữ lượng hạn ngạch nhập khẩu lớn
c. nguồn lực hạn chế của xã hội được sử dụng trong những ngành nghề không có
hiệu quả
d. Giúp cho môi trường cạnh tranh tốt hơn
e. không đạt được hiệu quả theo quy mô

(Rào cản mậu dịch gồm: thuế quan và phi thuế quan…. Đọc chương 2-có sự phân vân
giữa d và c)

67.Thất bại trong việc xâm nhập thị trường toàn cầu đưa đến ________.
a. Sự cải thiện các tác động về kinh tế

CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
b. Tăng chất lượng sản phẩm và dịch vụ
c. Sự suy giãm mức sống ( slide 18, chương 1: Quá trình toàn cầu hóa)
d. Giãm thiểu chi phí đặt hàng
e. Tất cả lý do trên

68.Hiện tượng chuyển giá (hay định giá chuyển giao) của các công ty đa quốc gia là hiện tượng
a. các chi nhánh của công ty đa quốc gia bán các linh kiện hay cụm linh kiện cho nhau với
một giá khác với giá bán trên thị trường nhằm né tránh thuế thu nhập doanh nghiệp tại
nước có thuế suất cao
b. chuyển lợi nhuận từ nước khách sang nước chủ nhà
c. định giá trấn áp
d. định giá theo hiệu ứng kinh nghiệm
e. định giá phân biệt tại các quốc gia

69.Toàn cầu hóa thị trường được thực hiện tốt nhất khi

om
a. Xóa bỏ các rào cản trong đầu tư trực tiếp
b. Các nước không áp dụng tỷ giá hối đoái phân biệt
c. Các rào cản mậu dịch được xóa bỏ

.c
d. Chính sách công nghiệp hóa theo định hướng thay thế nhập khẩu được áp dụng
e. Tất cả các câu trên đều sai
70.Tất cả những phát biểu sau đây đều đúng với quá trình quốc tế hoá, ngoại trừ
ng
a. Các linh kiện, chi tiết và kể cả thành phẩm được sản xuất tại một nước và được bán trên
thị trường thế giới
co
b. Nguồn lực để sản xuất thành phẩm được huy động hoàn toàn từ nước chủ nhà
c. Dòng vốn, lao động dịch chuyển từ nước chủ nhà sang nước khách
an

d. Sản phẩm dịch chuyển từ nước này sang nước khác


e. Rào cản mậu dịch cao là một khó khăn lớn cho quá trình quốc tế hoá
th

71.Tất cả những điều sau đây là đúng với việc mang quốc tịch của một công ty đa quốc gia, ngoại trừ
a. Công ty sẽ bị chi phối bởi luật pháp của nước chủ nhà dù nó kinh doanh ở bất kỳ quốc gia
g

nào
on

b. Hoạt động kinh doanh của công ty sẽ bị ảnh hưởng khi nước chủ nhà áp đặt lệnh cấm vận
lên một nước khác
du

c. Hàng hoá/dịch vụ của công ty sẽ bị tẩy chay khi có những mâu thuẩn chính trị, tôn giáo
giữa nước chủ nhà và các nước khách
d. Công ty sẽ bị phân biệt về chính sách thuế khi kinh doanh ở nước ngoài
u

e. Công ty sẽ bị giới hạn trong việc bán những hang hoá kỹ thuật cao tại những nước
cu

không phải là đồng minh của nước chủ nhà

72.Tất cả các phát biểu sao đây về các lý do làm giới hạn quá trình toàn cầu hóa đều đúng, ngoại trừ
a. sự khác biệt về văn hóa giữa các quốc gia
b. sự khác biệt về hệ thống chính trị giữa các quốc gia sự bất ổn
c. Sự khác biệt về trình độ phát triển của sản xuất giữa các quốc gia
d. Các rào cản về mậu dịch và đầu tư vẫn còn tồn tại
e. Sự khác biệt về điều kiện kinh tế

Tham khảo chương 1, phần 5: nhân tố làm giới hạn toàn cầu hóa

Nhân tố làm giới hạn toàn cầu hóa:


– Khác biệt về văn hóa
– Khác biệt về điều kiện kinh tế
– Khác biệt về trình độ phát triển của sản xuất

CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
– Rào cản về mậu dịch và đầu tư
– Sự bất ổn về chính trị
– Sự khác biệt về chiến lược của các công ty
– Sự khác biệt về nhu cầu, hành vi tiêu dùng, cơ chế quản lý nhà nước …

73.Các phát biểu sau đây cho thấy sự đa dạng trong văn hóa tạo ra những cơ hội cho kinh
doanh quốc tế, ngoại trừ
a. Hình thành các nhóm đa văn hóa trong việc giải quyết các vấn đề khó khăn
b. Sử dụng các cách suy nghĩ và tiếp cận khác nhau trong việc đẩy mạnh cải tiến sản
phẩm
c. Phát triển các chiến lược marketing toàn cầu
d. Học hỏi những phương thức quản lý đặc thù, có hiệu quả của từng nền văn hóa

om
e. Cần phải điều chỉnh sản phẩm cho thích hợp với từng nền văn hóa

.c
Tham khảo chương 3, mục III, văn hóa và hoạt động kinh doanh quốc tế:

ng
 Sự đa dạng trong văn hoá mở ra một cơ hội cho việc duy trì lợi thế cạnh tranh

 Nhấn mạnh đến sự kiểm soát một loại sản phẩm, dịch vụ, công nghệ trong những
co
khu vực mà nền văn hóa bản địa đã góp phần tạo nên lợi thế cạnh tranh
an

 Sử dụng những cách suy nghĩ và tiếp cận khác nhau để đẩy nhanh tiến độ cải tiến sản
phẩm, công nghệ, và phương thức quản trị (JIT tại Japan, Việc làm giàu năng lực của
th

người lao động tại Đúc,việc hình thành các nhóm lao động chủ động tại Thụy Điển)

 Dự báo được những mâu thuẩn tiềm tàng


g
on

 Hình thành các nhóm đa văn hoá trong việc giải quyết các vấn đề khó khăn
du

 Phát triển những chiến lược quảng cáo và marketing toàn cầu có hiệu quả
u
cu

74.Những phong cách quản trị sau đây là phổ biến trong nền văn hóa theo chủ nghĩa tập thể,
ngoại trừ
a. Khen thưởng theo nhóm
b. Đề bạt dựa vào thâm niên
c. Đòi hỏi nhân viên phải trung thành với công ty
d. Khuyến khích sự cạnh tranh
e. Nhấn mạnh đến sự thành công của tổ chức

Xem chương 3-slide

75. Một quốc gia sẽ bảo hộ mậu dịch cho ngành sản xuất sản phẩm i nếu như

a. Tỷ lệ bảo hộ mậu dịch hiệu dụng (ERPi) lớn hơn tỷ lệ bảo hộ mậu dịch danh
nghĩa ti (thuế suất nhập khẩu đánh vào thành phẩm i)
b. Tỷ lệ bảo hộ mậu dịch hiệu dụng (ERPi) nhỏ hơn tỷ lệ bảo hộ mậu dịch danh
nghĩa ti (thuế suất nhập khẩu đánh vào thành phẩm i

CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
c. Thuế suất nhập khẩu đánh vào thành phẩm i lớn hơn thuế suất đánh vào linh
kiện tạo nên thành phẩm i
d. Câu a và c đều đúng

Xem sách của thầy. trong đây không đề cập nội dung ở câu c. Câu a thì chắc chắn đúng, câu c
thì k có thấy đề cập

om
.c
ng
co
an
th
g
on
du
u
cu

CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt

You might also like