Professional Documents
Culture Documents
1. Nhận biết tầm quan trọng của các hoạt động kinh doanh quốc
tế đang diễn ra.
2. Phân tích những khó khăn và thách thức của doanh nghiệp
khi tham gia vào thị trường quốc tế.
3. Giới thiệu các khái niệm cơ bản, đặc thù và bản chất của
marketing quốc tế.
2
Nội dung bài học
3
1. Quốc tế hoá và các doanh nghiệp quốc tế
4
Quốc tế hoá
• Làm thay đổi triết lý trong quản lý điều hành và hành vi của
doanh nghiệp.
1947
1995
6
Doanh nghiệp quốc tế
7
2. Bản chất của Marketing quốc tế
8
a Bối cảnh thị trường thế giới hiện nay
9
a Bối cảnh thị trường thế giới hiện nay
Xu hướng chấp nhận
Sự phát triển của khu
hệ thống thị trường tự
vực mậu dịch
do giữa các nước đang
NAFTA, EU, AFTA
phát triển
Châu Á, Mỹ Latin,..
Sự tiến triển các thị
trường mới nổi
Brazil, Trung Quốc, Hàn Quốc,… 10
b Thách thức của doanh nghiệp Việt Nam
11
b Thách thức của doanh nghiệp Việt Nam
12
b Thách thức của doanh nghiệp Việt Nam
Văn hoá
13
b Thách thức của doanh nghiệp Việt Nam
Nhân lực
15
b Thách thức của doanh nghiệp Việt Nam
Nhân lực
16
b Thách thức của doanh nghiệp Việt Nam
17
c Định nghĩa Marketing quốc tế
• Những hoạt động marketing vượt qua phạm vi biên giới của một
quốc gia.
• Dòng hàng hóa và dịch vụ của công ty sẽ được định hướng đến
người mua tại nhiều quốc gia khác nhau nhằm mục tiêu thu lợi
nhuận.
18
Khái biệt giữa Marketing nội địa và
c
Marketing quốc tế
19
Khái biệt giữa Marketing nội địa và
c
Marketing quốc tế
20
Khái biệt giữa Marketing nội địa và
c
Marketing quốc tế
Marketing nội địa Marketing quốc tế
Phân đoạn Diễn ra trong phạm vi Các đoạn thị trường có thể
thị trường một nước bao gồm các khách hàng
giống nhau ở các quốc gia
khác nhau
21
Khái biệt giữa Marketing nội địa và
c
Marketing quốc tế
22
d Bản chất của Marketing quốc tế
Marketing quốc tế
• Tập trung vào các đối thủ trong nước gồm doanh nghiệp nội địa và
nước ngoài.
è Mức độ phức tạp và tính đa dạng đơn giản hơn các giai đoạn sau.
24
d Bản chất của Marketing quốc tế
◉ Marketing nội địa:
25
d Bản chất của Marketing quốc tế
• Yêu cầu cơ bản: làm thích ứng các chiến lược marketing đã áp
dụng ở thị trường nội địa với môi trường và nhu cầu của thị
trường xuất khẩu bên ngoài.
26
d Bản chất của Marketing quốc tế
29
d Bản chất của Marketing quốc tế
30
d Bản chất của Marketing quốc tế
• Nhấn mạnh tầm quan trọng của sự khác biệt văn hoá, sự
tương thích của sản phẩm và quảng cáo đối với khách hàng
địa phương.
31
d Bản chất của Marketing quốc tế
• Marketing quốc tế:
• 2 cách điều chỉnh sản phẩm và quảng cáo:
○ Phân phối nguồn lực từ hoạt động xuất khẩu: chi phí vận chuyển,
thuế xuất nhập khẩu, số lượng lao động sẵn có và nguồn vốn.
○ Công ty có thể thành lập công ty con cho tất cả thị trường quốc tế
và hoạt động độc lập với công ty mẹ è tạo thành marketing đa
thị trường nội địa. 32
d Bản chất của Marketing quốc tế
33
Sản phẩm 1 Sản phẩm 3
Sản phẩm 4
Sản phẩm 2
34
d Bản chất của Marketing quốc tế
• Marketing đa quốc gia:
o Điều chỉnh sản phẩm, thông điệp xúc tiến cho phù hợp với
những đặc điểm về văn hoá, ngôn ngữ, pháp luật, … của từng
quốc gia.
o Ưu điểm: Sản phẩm có khả năng thích nghi cao hơn tại các
thị trường nước ngoài.
o Khuyết điểm: Tốn chi phí, thời gian và công sức. 35
d Bản chất của Marketing quốc tế
36
Sản phẩm 1 Sản phẩm 3
Sản phẩm 4
Sản phẩm 2
37
d Bản chất của Marketing quốc tế
38
d Bản chất của Marketing quốc tế
39
d Bản chất của Marketing quốc tế
40
e Nội dung của Marketing quốc tế
• Phân phối sản phẩm thông qua các kênh giúp tạo thuận tiện
cho KH.
41
e Nội dung của Marketing quốc tế
• Định giá bán sản phẩm è thoả mãn người tiêu dùng và tạo lợi
nhuận cho nhà sản xuất.
42
3. Kế hoạch và chiến lược Marketing xuất khẩu
43
Kế hoạch và chiến lược
• Quyết định về mặt chiến lược: lựa chọn quốc gia, chủng loại
sản phẩm, phân khúc thị trường mục tiêu, phương thức và. Thời
gian thâm nhập thị trường,…
• Quyết định về mặt chiến thuật: định vị sản phẩm trên thị
trường, xác định những yêu cầu mà thị trường đòi hỏi đối với
sản phẩm, quảng cáo, chương trình chiêu thị, định giá,…
44
Kế hoạch và chiến lược
• Kế hoạch marketing gồm 3 phần:
• Mục tiêu è mục tiêu cần đạt được dựa trên việc xác định và
đo lường các cơ hội thị trường.
• Chương trình è phần công việc liên quan đến việc lập các
chiến lược marketing hỗn hợp.
• Tổ chức è phát triển cơ cấ tổ chức để tận dung nguồn lực của
doanh nghiệp và tối ưu hoá các hoạt động marketing. 45
Kế hoạch và chiến lược
• Lưu ý khi tham gia thị trường thế giới:
• Lựa chọn cẩn than sản phẩm và thị trường mục tiêu trên cơ sở
nghiên cứu tại bàn trước khi quyết định xuất khẩu.
• Cần nghiên cứu sản phẩm vào thị trường mục tiêu sau khi
chọn được thị trường.
46
Kế hoạch và chiến lược
• Lưu ý khi tham gia thị trường thế giới:
• Hoạt động kinh doanh tập trung phục vụ cho chiến lược thâm
nhập lâu dài.
• Đánh giá tất cả thông tin nhận được è đề xuất kế hoạch và
chiến lược marketing để đạt được vị trí vững chắc, có hiệu quả
trên thị trường nước ngoài.
47
4. Các yếu tố thúc đẩy doanh nghiệp tham gia
thị trường thế giới
48
a Yếu tố thúc đẩy từ thị trường trong nước
• Thị trường trong nước nhỏ è tạo cơ hội tìm kiếm việc
• Chính sách thúc đẩy đầu tư ra nước ngoài của chính phủ.
• Nắm bắt cơ hội khi thị trường nước ngoài phát triển
nhanh chóng.
51