You are on page 1of 40

Chương 2 PHÂN TÍCH ĐÁNH

GIÁ MÔI TRƯỜNG BÊN NGOÀI


external environment Analysis

I KHÁI NIỆM.
II MÔI TRƯỜNG VĨ
MÔ (macro environment).
III MÔI TRƯỜNG VI
MÔ (micro environment).
IV MA TRẬN EFE &
MA TRẬN HACT.
1
Kinh tế MÔI TRƯỜNG
VĨ MÔ

Xã Hội Khách
Hàng Chính
Đối Thủ Trị
Tiềm
Môi Đối Thủ
Ẩn
Trường Cạnh
Luật Nội Bộ Tranh Môi
Nhà
Pháp Cung cấp Trường
SP Thay Thế

MÔI TRƯỜNG
VI MÔ
I KHÁI NIỆM

Đó là những những yếu tố, những lực lượng,


những thể chế… nằm bên ngoài doanh nghiệp
mà nhà quản trị không kiểm soát được, nhưng
chúng lại ảnh hưởng đến kết quả sản xuất
kinh doanh của doanh nghiệp.
3
I KHÁI NIỆM

Mức độ
• Môi trường vĩ mô( hay môi trường tổng quát)
• Môi trường vi mô( hay môi trường đặc thù)

Mục đích xác định và hiểu rõ các điều kiện của


môi trường là để làm rõ các yếu tố nào có nhiều
khả năng ảnh hưởng đến việc ra các quyết định
của doanh nghiệp. 4
I KHÁI NIỆM

Khung phân tích hình thành chiến lược


Giai đoạn 1: Nhập vào
EFE HACT IFE

Giai đoạn 2: Kết hợp


SWOT SPACE BCG IE chiến lược chính
Giai đoạn 3: Quyết định.
Ma trận hoạch định chiến lược có khả năng định 5
II MÔI TRƯỜNG VĨ MÔ
Thu nhập
bình quân
Tốc độ Tỷ lệ lạm
kinh tế phát

1 Yếu tố kinh tế

Lãi suất Thất nghiệp

6
II MÔI TRƯỜNG VĨ MÔ

VÍ DỤ: Tỷ lệ thất
nghiệp cao sẽ thuận
lợi cho những ngành
sử dụng nhiều lao
động.
7
II MÔI TRƯỜNG VĨ MÔ
ôi
m
ệ thải
v
bảo sa
về ướn
u ật ê m
l
ạ o thu
Đ ng,
ư ờ
t r
...,

uyề n
hínhq
về c
ị n h
Sự ổn đ
2 Chính trị
TTTluật
pháp
Những kích thích đặc biệt…

8
II MÔI TRƯỜNG VĨ MÔ

VÍ DỤ: Luật về môi


trường sẽ tác động
mạnh đến các doanh
nghiệp sử dụng công
nghệ lạc hậu.
9
II MÔI TRƯỜNG VĨ MÔ

 Những cuộc biểu tình gây sụt giảm ngành du lịch


của Thái Lan

 Xung đột chính trị gây ảnh hưởng sản lượng dầu
khí cung cấp trên thị trường từ Iran

 Sự cấm vận của chính phủ Mỹ gây khó khăn cho
nền kinh tế Cuba

 Cơ chế độc quyền các DN nhà nước ở Việt Nam


gây ra nhiều tiêu cực 10
II MÔI TRƯỜNG VĨ MÔ

11
II MÔI TRƯỜNG VĨ MÔ

VÍ DỤ: Quan điểm


tiêu dùng có sự thay
đổi từ ăn chắc mặc
bền sang ăn sang
mặc đẹp.
12
II MÔI TRƯỜNG VĨ MÔ
Sản phẩm
mới

4, Yếu tố về
công nghệ và kỹ
Tự động thuật
Bảo vệ
hoá, người bằng sáng
máy chế 13
II MÔI TRƯỜNG VĨ MÔ

VÍ DỤ: Máy chụp ảnh kỹ thuật số ra đời làm


cho máy chụp hình sử dụng phim âm bản hầu
như biến mất.

14
II MÔI TRƯỜNG VĨ MÔ

Khí hậu
Ô nhiễm
môi trường

5, Yếu tố tự nhiên

Tài nguyên Thiếu hụt


năng lượng 15
II MÔI TRƯỜNG VĨ MÔ

VÍ DỤ: Hiệp ước cắt giảm khí thải làm cho


các quốc gia phải yêu cầu DN đổi mới công
nghệ.

16
Chơi một chút

17
THIÊN VĂN

Năm nào là năm nhuận

a, 2010 &2011 b, 2012 & 2014


c, 012 & 2016 d, 2016 & 2018

18
TOÁN HỌC

Cho phương trình với

19
NGOẠI NGỮ

Let’s go, ……………..?

a, Aren’t you b, don’t they


c, Aren’t we d, don’t we

20
III MÔI TRƯỜNG VI MÔ

FIVE FORCES MODEL


III MÔI TRƯỜNG VI MÔ

Mô hình 5 tác lực của Michael Porter


Đối thủ tiềm ẩn

Nguy cơ các đối thủ cạnh tranh mới

Đối thủ
cạnh tranh
Khả năng thương lượng của nhà cung cấp
trongngành Khả năng thương lượng người mua

Nhà cung cấp Người mua


Cạnh tranh
giữa các
dn trong
ngành

Nguy cơ các sản phẩm thay thế


SP thay thế
22
NỘI DUNG PHÂN TÍCH MÔI TRƯỜNG VI MÔ

FIVE
FORCES

 Được phát triển bởi Michael Porter (1947), là


Giáo sư của Đại học Harvard, Hoa Kỳ.
 Mô hình Five Forces xuất bản lần đầu trên tạp
chí Harvard Business Review năm 1979.
 Các doanh nghiệp thường sử dụng mô hình này
để phân tích xem họ có nên gia nhập một thị
trường nào đó, hoặc hoạt động trong một thị
trường nào đó không.
III MÔI TRƯỜNG VI MÔ

1, Đối thủ cạnh tranh hiện tại.


Cuộc cạnh tranh giữa cá đối thủ cùng ngành thường
diễn ra gay gắt do đối thủ cảm thấy bị chèn ép hoặc
giành lấy thị phần=> thị trường luôn ở trạng thái
không ổn định.
Các đối thủ dùng các chiến thuật thôn tính lẫn nhau
như: Gía, quảng cáo,CT khuyến mãi, hậu mãi,… 24
III MÔI TRƯỜNG VI MÔ

2, Đối thủ tiềm ẩn.


• Sự xuất hiện đối thủ này làm tăng khả năng cung
cấp SP, dịch vụ trên thị trướng làm giảm khả năng
cạnh tranh của dn.
• Đối thủ tìm được khách hàng có khả năng thanh
toán và có quan niệm về tiều dùng thay đổi.
• Đối thủ mạnh hơn mang đến năng lực sx mới, tạo
ra sự biến động trong giá bán=> cạnh tranh về giá. 25
III MÔI TRƯỜNG VI MÔ

3, Sản phẩm thay thế.


Sức ép của SP thay thế tiềm năng và lợi nhuận
của ngành do mức giá cao bị khống chế. Nếu
không chú ý SP thay thế doanh nghiệp sẽ rơi lại
thị trường bé nhỏ.
Phần lớn các SP thay thế là kết quả của sự phát
triển KHKT.
26
III MÔI TRƯỜNG VI MÔ

4, Khách hàng.
Quyền lực của mỗi nhóm khách hàng phụ thuộc
vào đặc điểm về thị trường và tầm quan trọng của
hàng hoá. KH có ưu thế nếu có các đk sau:
• Chỉ phải đương đầu với một số ít CP đổi mới.
• Chỉ kiếm được lợi nhuận thấp thừ SP của cty.
• Khách hàng doạ sẽ liên kết nội bộ, …
27
III MÔI TRƯỜNG VI MÔ

5, Nhà cung cấp.


Nhà cung cấp có thể khẳng định quyền lực của
mình bằng cách đe doạ tăng giá hoạc giảm chất
lượng hh, dịch vụ mà họ cung cấp. Những nhà
cung cấp này càng khẳng định khi hàng hoá mà
họ cung cấp là đầu vào quan trong của dn.

28
Mối quan hệ giữa các ảnh hưởng chủ yếu củamôi trường đối
với tổ chức

•Các đối thủ cạnh tranh


•Người cung cấp
•Nhà phân phối
Ảnh hưởng của •Chủ nợ
•Khách hàng
•Nhân viên
•Kinh tế •Cộng đồng
•xã hội, nhân khẩu, •Nhà quản lý Các CƠ HỘI và
•Văn hóa, địa lý •Cổ đông NGUY CƠ của
•Liên đoàn lao động
•Chính trị,luật pháp •Chính phủ Tổ chức
•và chính phủ •Các tổ chức mậu dịch
•Công nghệ •Các nhóm đặc biệt có
•Cạnh tranh quyền lợi
•Sản phẩm
•Dịch vụ
•Thị trường
Chơi một chút

30
Y TẾ

Chương trình tiêm chủng mở rộng gồm bao


nhiêu bệnh?
a, 5 b, 6 c, 7 d, 10

Vắc xin phòng bệnh lao


Vắc xin phòng bệnh viêm gan B
Vắc xin phòng bệnh bạch hầu
Vắc xin phòng bệnh ho gà
Vắc xin phòng bệnh uốn ván
Vắc xin phòng bệnh bại liệt
Viêm phổi/viêm màng não mủ do Hib
Vắc xin phòng bệnh sởi
Vắc xin phòng bệnh rubella
Vắc xin phòng viêm não Nhật Bản

31
ĐỊA LÝ

HIỆN VIỆT NAM CÓ BAO NHIÊU TỈNH


THÀNH

a, 61 b, 62 c, 63 d, 64

Việt Nam có 63 tỉnh thành phố trực thuộc Trung ương, trong đó có 58 tỉnh và 5 thành phố 

32
SINH HỌC

Động vật nào được xếp vào loại gia súc.

a, gà b, vịt c, chim d, chó

33
THÔNG BÁO

Theo thông báo từ cô YẾN


MÔN HỌC NÀY SẼ HỌC TRÊN
LỚP VÀO NGÀY CUỐI CÙNG
ĐỀ NGHỊ CÁC EM ĐI ĐẦY ĐỦ ĐỂ
ÔN TẬP VÀ ĐẶC BIỆT KÝ BẢNG
ĐIỂM
34
IV PHÂN TÍCH MA TRẬN EFE
& HACT

1, Ma trận EFE.
Các yếu tố Mức độ Phân loại Số điển
bên ngoài quan trọng quan trọng

Ma trận đánh giá các yếu tố bên ngoài EFE cho


phép cho phép đánh giá tác động của môi trường
bên ngoài đến cty. EFE được thực hiện theo 5 bước.
35
IV PHÂN TÍCH MA TRẬN EFE
& HACT
• Liệt kê các yếu tố bên ngoài chủ yếu ảnh hưởng
đến doang nghiệp. Bao gồm từ 10 đến 20 yếu tố
bao gồm vận hội và đe doạ ảnh hưởng đến công ty
và ngành KD của cty.
• Mức độ quan trọng từ 0,0 (không quan trọng)
đến 1,0( rất quan trong). Tổng số các mức phân
loại được ấn định cho các nhân tố này phải bằng 1.
36
IV PHÂN TÍCH MA TRẬN EFE
& HACT

• Phân loại các yếu tố cho điểm từ 1(ít phản ứng


nhất) đến 4 (phản ứng nhiều nhất).
• Nhân các mức độ quan trọng của mỗi yếu tố với
điểm phân loại tương ứng nhằm xác định tổng số
điểm quan trọng từng yếu tố. xem
• Cộng số điểm quan trọng các yếu tố. Số điểm
quan trong trung bình thường là 2,5. Nếu Tsđqt <
2,5 => phản ứng yếu với môi trường và ngược lại. 37
IV PHÂN TÍCH MA TRẬN EFE
& HACT

2, Ma trận hình ảnh cạnh tranh.


Là sự mở rộng của ma trận EFE. Điểm khác biệt
với EFE là các yếu tố bên trong có tầm quan
trọng quyết định đến sự thành công cũng bao
gồm ở trong đây.

38
IV PHÂN TÍCH MA TRẬN EFE
& HACT

Mẫu ma trận HACT xem


Các yếu Mức độ Công ty mẫu Công ty cạnh Công ty cạnh
tố thành quan tranh 1 tranh 2
công trọng

Hạng Tổng Hạng Tổng Hạng Tổng


điểm điểm điểm

tổng
39
BÀI TẬP

Các nhóm tìm một doanh nghiệp nào đó mà nhóm


biết. Theo sự hiểu biết riêng có của mình tiến
hành xây dựng CLKD cho công ty nêu trên:
• Gíơi thiệu về doanh nghiệp.
• Phân tích các yếu tố bên ngoài (3-4 trang).
• Phân tích các yếu tố bên trong.
• Xây dựng ma trận kết hợp để tìm các CL có khả
năng thay thế.
• Lựa chọn chiến lược.
• Biện luận các kết quả tìm được. 40

You might also like