You are on page 1of 35

TÀI LIỆU ÔN TẬP KINH TẾ HỌC ĐẠI CƯƠNG – CEO TEAM – LƯU HÀNH NỘI BỘ

TÀI LIỆU ÔN TẬP CUỐI KÌ


HỌC PHẦN: KINH TẾ HỌC ĐẠI CƯƠNG
(CEO TEAM – LƯU HÀNH NỘI BỘ)

PHẦN 1. KINH TẾ VI MÔ
Chương 1. Những vấn đề cơ bản của Kinh tế học
1. Kinh tế học là môn khoa học xã hội nghiên cứu 2. Câu nào sau đây thuộc về kinh tế vĩ mô:
cách thức: a. Tỷ lệ thất nghiệp ở nhiều nước rất cao.
a. Quản lý doanh nghiệp sao cho có lãi. b. Tốc độ tăng trưởng GDP bình quân trong giai đoạn
b. Lẫn tránh vấn đề khan hiếm cho nhiều khả năng sử 2008-2015 ở Việt Nam khoảng 6%.
dụng khác nhau và cạnh tranh nhau. c. Tỷ lệ lạm phát ở Việt Nam khoảng 9% mỗi năm
c. Tạo ra vận may cho cá nhân trên thị trường chứng trong giai đoạn 2008-2015.
khoán. d. Cả 3 câu trên đều đúng.
d. Phân bổ nguồn lực khan hiếm cho nhiều khả năng
sử dụng khác nhau.
3. Kinh tế học vi mô nghiên cứu: 4. Kinh tế học thực chứng nhằm:
a. Hành vi ứng xử của các tế bào kinh tế trong các loại a. Mô tả và giải thích các sự kiện, các vấn để kinh tế
thị trường. một cách khách quan có cơ sở khoa học.
b. Các hoạt động diễn ra trong toàn bộ nền kinh tế. b. Đưa ra những lời chỉ đẫn hoặc những quan điểm chủ
c. Cách ứng xử của người tiêu dùng, để tối đa hóa thỏa quan của các cá nhân.
mãn. c. Giải thích các hành vi ứng xử của các tế bào kinh tế
d. Mức giá chung của một quốc gia. trong các loại thị trường.
d. Không có câu nào đúng.
5. Câu nào sau đây thuộc kinh tế vi mô: 6. Vấn để nào sau đây thuộc kinh tế chuẩn tắc:
a. Tỷ lệ thất nghiệp ở Việt Nam hiện nay ở mức cao. a. Mức tăng trưng GDP ở Việt Nam năm 2015 là
b. Lợi nhuận kinh tế là dộng lực thu hút các doanh 6,68%.
nghiệp mái nhập vào ngành sản xuất. b. Tỷ lệ lạm phát ở Việt Nam năm 2008 là 22% .
c. Chính sách tài khóa, chính sách tiền tệ là công cụ c. Giá dầu thế giới đạt kỷ lục vào ngày 11/7/2008 là
điểu tiết q chính phủ trong nền kinh tế. 147 USD/thùnh nhưng đến ngày 10/8/2016 chỉ còn
d. Tỷ lệ lạm phát ở Việt Nam năm 2015 là 0,63%. khoảng 45,72 USD/thùng.
d. Phải có hiệu thuốc mién phí phục vụ người già và
trẻ em.
7. Công cụ phân tích nào nêu lên các kết hợp khác 8. Khái niệm kinh tế nào sau đây không thể lý giải
nhau giữa 2 hàng hóa có thể sản xuất ra khi các được bằng đường giới hạn khả năng sản xuất:
nguồn lực được sử dụng có hiệu quả: a. Khái niệm chi phí cơ hội.
a. Đường giới hạn khả năng sản xuất. b. Khái niệm cung cầu.
b. Đường cầu. c. Quy luật chi phí cơ hội tăng dần.
c. Đường đẳng lượng. đ. Ý tưởng về sự khan hiếm.
d. Tổng sản phẩm quốc gia (GNP).
9. Một nền kinh tế tổ chức sản xuất có hiệu quả với 10. Các vấn để cơ bản của hệ thống kinh tế cần giải
nguồn tài nguyên khan hiếm khi: quyết là:
a. Sản xuất sản phẩm gì? Số lượng bao nhiêu?

Trang | 2
TÀI LIỆU ÔN TẬP KINH TẾ HỌC ĐẠI CƯƠNG – CEO TEAM – LƯU HÀNH NỘI BỘ

a. Gia tăng sản lượng của mặt hàng này buộc phải giảm b. Sản xuất bằng phương pháp nào?
sản lượng của mặt hàng kia. c. Sản xuất cho ai?
b. Không thể gia tăng sản lượng của mặt hàng này mà d. Các câu trên đều đúng.
không cắt giảm sản lượng của mặt hàng khác.
c. Nằm trên đường giới hạn khả năng sản xuất.
d. Các câu trên đều đúng.
11. Trong mô hình nền kinh tế thị trường tự do, các
12. Trong những vấn đề sau đây, vấn để nào thuộc
vấn đề cơ bản của hệ thống kinh tế được giải quyết:
kinh tế học chuẩn tắc:
a. Thông qua các kế hoạch của chính phủ. a. Tại sao nền kinh tế Việt Nam bị lạm phát cao vào 2
b. Thông qua thị trường. năm 1987-1988?
c. Thông qua thị trường và các kế hoạch của chính phủ.
b. Tác hại của việc sản xuất, vận chuyển và sử dụng
d. Các câu trên đều đúng. ma túy.
c. Chính phủ nên can thiệp vào nền kinh tế thị trường
tới mức độ nào?
d. Không có câu nào đúng.
13. Giá cà phê trên thị trường tăng 10%, dẫn đến 14. Những thị trường nào sau đây thuộc thị trường
mức câu về cà phê trên thị trường giảm 5% với yếu tố sản xuất:
những điều kiện khác không đổi. Vấn để này thuộc a. Thị trường đất đai.
về: b. Thị trường sức lao động.
a. Kinh tế vi mô, chuẩn tắc. c. Thị trường vốn.
b. Kinh tế vĩ mô, chuẩn tắc. d. Cả 3 câu trên đều đúng.
c. Kinh tế vi mô, thực chứng.
d. Kinh tế vĩ mô, thực chứng.
15. Khả năng hưởng thụ của các hộ gia đình từ các 16. Sự khác nhau giữa thị trường hàng hóa và thị
hàng hóa trong nền kinh tế được quyết định bởi: trường các yếu tố sản xuất (YTSX) là chỗ trong thị
a. Thị trường hàng hóa. trường hàng hóa:
b. Thị trường đất đai. a. Các YTSX được mua bán, còn trong thị trường
c. Thị trường yếu tố sản xuất. YTSX hàng hóa được mua bán,
d. Không có câu nào đúng. b. Người tiêu dùng là người mua, còn trong thị trường
YTSX người sản xuất là người mua.
c. Người tiêu dùng là người bán, còn trong thị trường
YTSX người xuất là người bán.
d. Các câu trên đều sai.
17. Khác nhau căn bản giữa mô hình kinh tế thị 18. Sự khác biệt giữa hai mục tiêu hiệu quả và công
trường tự do và nền kinh tế hỗn hợp là: bằng là:
a. Nhà nước quản lý ngân sách. a. Hiệu quả đề cập đến độ lớn của “cái bánh kinh tế”
b. Nhà nước tham gia quản lý nền kinh tế. còn công bằng đề cập đến cách phân phối cái bánh kinh
c. Nhà nước quản lý các quỹ phúc lợi xã hội. tế đó tương đối đồng đều cho các thành viên trong xã
d. Các câu trên đều sai. hội.
b. Công bằng để cập đến độ lớn của “cái bánh kinh tế”
còn hiệu quả đề cập đến cách phân phối cái bánh kinh
tế đó tương đối đồng đều cho các thành viên trong xã
hội.
c. Hiệu quả là tối đa hóa của cải làm ra, còn công bằng
là tối đa thỏa mãn.
d. Các câu trên đều sai.

Trang | 3
TÀI LIỆU ÔN TẬP KINH TẾ HỌC ĐẠI CƯƠNG – CEO TEAM – LƯU HÀNH NỘI BỘ

19. Chọn câu đúng sau đây: 20. Câu nào sau đây là đúng đối với vai trò của một
a. Chuyên môn hóa và thương mại làm cho lợi ích của nhà kinh tế học:
mọi người đều tăng lên. a. Với các nhà kinh tế học, tốt nhất nên xem họ là nhà
b. Thương mại giữa hai nước có thể làm cho cả hai cố vấn chính sách.
nước cùng được lợi. b. Với các nhà kinh tế học, tốt nhất nên xem họ là nhà
c. Thương mại cho phép con người tiêu dùng nhiều khoa học.
hàng hóa và dịch vụ da dạng hơn với chi phí thấp hơn. c. Khi cố gắng giải thích thế giới, nhà kinh tế học là
d. Các câu trên đều đúng. nhà tư vấn chính sách; còn khi nỗ lực cải thiện thế giới,
họ là nhà khoa học.
d. Khi cố gắng giải thích thế giới, nhà kinh tế học là
nhà khoa học; còn khi nỗ lực cải thiện thế giới, họ là
nhà tư vấn chính sách.
21. Câu nào sau đây có thể minh họa cho khái niệm 22. Trên đường giới hạn khả năng sản xuất (PPF):
về “chi phí cơ hội”: a. Những điểm nằm trên đường PPE thể hiện nền kinh
a. “Chính phủ tăng chỉ tiêu cho quốc phòng, buộc phải tế sản xuất hiệu quả.
giảm chi tiêu cho các chương trình phúc lợi xã hội”. b. Những điểm nằm bên trong đường PPE thể hiện nền
b. “Chúng ta sẽ đi xem phim hay đi ăn tối ?”. kinh tế sản xuất kém hiệu quả.
c. “Nếu tôi dành toàn bộ thời gian để đi học đại học, c. Những điểm nằm bên ngoài đường PPF thể hiện nền
tôi phải hy sinh số tiền kiếm được do đi làm việc là 60 kinh tế không thể đạt được, vì không đủ nguồn lực để
triệu đồng mỗi năn. sản xuất.
d. Tất cả các câu trên đều đúng. d. Các câu trên đều đúng.
Chương 2. Cầu, cung và giá thị trường
23. Đường cung của sản phẩm X dịch chuyển do: 24. Đường cầu của sản phẩm X dịch chuyển khi:
a. Giá sản phẩm X thay đổi. a. Giá sản phẩm X thay đổi.
b. Thu nhập của người tiêu dùng thay đổi. b. Chi phí sản xuất sản phẩm X thay đổi.
c. Thuế thay đổi. c. Thu nhập của người tiêu dùng thay đổi.
d. Giá sản phẩm thay thế giảm. d. Các câu trên đều đúng.
25. Nếu giá sản phẩm X tăng lên , các điều kiện 26. Yếu tố nào sao đây không được coi là yếu tố
khác không thay đổi thì: quyết định cầu hàng hóa
a. Cầu sản phẩm tăng lên a. Giá hàng hóa liên quan
b. Khối lượng tiêu thụ sản phẩm X tăng lên b. Thị hiếu, sở thích
c. Khối lượng tiêu thụ sản phẩm X giảm xuống c. Giá các yếu tố đầu vào để sản xuất hàng hóa
d. Phần chi tiêu sản phẩm X tăng lên d. Thu nhập
27. Biểu cầu cho thấy: 28. Hàng hóa A là hàng hóa thứ cấp. nếu gía của A
a. Lượng cầu về một loại hàng hóa cụ thể tại các mức giảm đột ngột còn một nữa. tác động thay thế sẽ làm
giá khác nhau. cầu hàng A:
b. Lượng cầu về một loại hàng hóa cụ thể sẽ thay đổi a. Tăng lên gấp đôi
khi thu nhập thay đổi b. Tăng ít hơn gấp đôi
c. Lượng hàng cụ thể sẽ được cung ứng cho thị trường c. Giảm còn một nữa
tại các mức giá khác nhau d. Các câu trên đều sai
d. Lượng cầu về một hàng hóa cụ thể sẽ thay đổi khi
giá các hàng hóa liên quan thay đổi
29. Khi thu nhập giảm, các yếu tố khác nhau không 30. Đường cầu của bột giặc OMO chuyển dịch sang
thay đổi, giá cả và lượng cân bằng mới của hàng phải là do
hóa thông thường sẽ: a. Giá bột giặt OMO giảm
a. Giá thấp hơn và lượng cân bằng lớn hơn b. Giá hóa chất nguyên liệu giảm
Trang | 4
TÀI LIỆU ÔN TẬP KINH TẾ HỌC ĐẠI CƯƠNG – CEO TEAM – LƯU HÀNH NỘI BỘ

b. Giá cao hơn và lượng cân bằng nhỏ hơn c. Giá của các loại bột giặt khác giảm
c. Giá thấp hơn và lượng cân bằng nhỏ hơn d. Giá các loại bột giặt khác tăng
d. Không thay đổi
31. Trong trường hợp nào sau đây làm dịch chuyển 32. Trong trường hợp nào giá bia sẽ tăng:
đường cầu TV SONY về bên phải: a. Đường cầu của bia dịch chuyển sang phải
1. Thu nhập dân chúng tăng b. Đường cung của bia dịch chuyển sang trái
2. Giá TV Panasanic tăng c. Không có trường hợp nào
3. Giá TV SONY giảm d. Cả 2 trường hợp a và b đều đúng
a. Trường hợp 1 và 3
b. Trường hợp 1 và 2
c. Trường hợp 2 và 3
d. Trường hợp 1+2+3
33. Ý nghĩa kinh tế của đường cung thẳng đứng là: 34. Đường cầu về điện thoại dịch chuyển sang phải
a. Nó cho thấy nhà sản xuất sẵn sàng cung ứng nhiều như hình dưới đây là do:
hơn tại mức giá thấp hơn a. Chi phí lắp đặt giảm
b. Nó cho thấy dù giá cả là bao nhiêu thì sản xuất cũng b. Thu nhập dân chúng tăng
chỉ cung ứng 1 lượng nhất định cho thị trường c. Do đầu tư của các công ty đầu tư viễn thông nước
c. Nó cho thấy nhà cung ứng sẵn sàng cung ứng nhiều thông
hơn khi giá cả cao hơn d. Giá lắp đặt điện thoại giảm
d. Nó cho thấy chỉ có một mức giá làm cho nhà sản
xuất cung ứng hàng hóa cho thị trường
35. Trong trường hợp nào đường cung của Pepsi 36. Chọn câu đúng trong những câu dưới đây:
đời sang phải: a. Thu nhập của người tiêu dùng tăng sẽ làm đường
a. Thu nhập của người tiêu dùng giảm cung dịch chuyển sang phải
b. Giá nguyên liệu tăng b. Giá các yếu tố đầu vào tăng sẽ làm đường cung dịch
c. Giá của CoKe tăng chuyển sang phải
d. Không có trường hợp nào c. Hệ số co giãn của cung luôn luôn nhỏ hơn 0
d. Phản ứng của người tiêu dùng dễ dàng và nhanh
chóng hơn nhà sản xuất trước sự biến động của giá cả
trên thị trường
37. Yếu tố nào sau đây không phải là yếu tố quyết 38. Trong những trường hợp nào đường của xăng
định của cung sẽ dời sang trái
a. Những thay đổi về công nghệ a. Giá xăng giảm
b. Mức thu nhập b. Mức lương của công nhân lọc dầu tăng lên
c. Thuế và trợ cấp c. Có sự cải tiến trong lọc dầu
d. Chi phí nguồn lực để sản xuất hàng hóa d. Tất cả các trường hợp trên
39. Quy luật cung chỉ ra rằng 40. Quy luật cầu chỉ ra rằng nếu các yếu tố khác
a. Sự gia tăng cầu trực tiếp dẫn đến sự gia tăng của không đổi thì
cung a. Giữa lượng cầu hàng hóa này và giá hàng hóa thay
b. Nhà sản xuất sẵn sàng cung ứng ít hơn với mức giá thế có mối liên hệ với nhau
cao hơn b. Giữa lượng cầu và thu nhập có mối quan hệ đồng
c. Có mối quan hệ nghịch giữa cung và giá cả biến
d. Nhà sản xuất sẵn sàng cung ứng nhiều hơn với mức c. Giữa lượng cầu hàng hóa và sở thích có quan hệ
giá cao hơn đồng biến
d. Giữa lượng cầu hàng hóa với giá của nó có mối quan
hệ nghịch biến
41. Đường cung phản ánh 42. Đối với một đường cầu tuyến tính:
Trang | 5
TÀI LIỆU ÔN TẬP KINH TẾ HỌC ĐẠI CƯƠNG – CEO TEAM – LƯU HÀNH NỘI BỘ

a. Độ co giãn của cầu theo giá thay đổi, nhưng độ dốc


a. Sự chênh lệch giữa số cầu hàng hóa và số cung hàng
hóa ở mỗi mức giá của đường cầu không thay đổi.
b. Số lượng hàng hóa mà nhà sản xuất sẽ bán ra ứng b. Độ co giãn của cầu theo giá và độ dốc của đường
với mỗi mức giá trên thị trường cầu không thay đổi.
c. Số lượng tối đa hàng hóa mà ngành có thể sản xuất,
c. Độ dốc của đường cầu thay đổi, nhưng độ co giãn
không thể kể đến giá cả của cầu theo giá không thay đổi.
d. Mức giá cao nhất mà người sản xuất chấp nhận ứng d. Độ co giãn của cầu theo giá và độ dốc của đường
với mỗi mức sản lượng cầu đều thay đổi.
43. Sự di chuyển dọc đường cung cho thấy khi giá 44. Giá của hàng hóa A tăng, làm đường cầu của
hang hóa giảm: hàng hóa B dời sang trái, suy ra:
a. Lượng cung giảm. a. B là hang hóa thức cấp.
b. Đường cung dịch chuyển về bên phải. b. A là hang hóa thông thường.
c. Lượng cung tang. c. A và B là 2 hàng hóa bổ sung cho nhau.
d. Đường cung dịch chuyển về bên trái. d. A và B là 2 hàng hóa thay thế cho nhau.
23. Hàm số cầu của một hàng hóa là tương quan 24. Tìm câu sai trong những câu dưới đây:
giữa a. Thu thập giảm sẽ làm cho hầu hết các đường cầu của
a. Lượng cầu hàng hóa đó với giá cả của nó. hang hóa dịch chuyển sang trái.
b. Lượng cầu hàng hóa đó với tổng hữu dụng. b. Những mặt hang thiết yếu có độ co giãn theo giá
c. Lượng cầu hàng hóa đó với tổng chi tiêu người dùng.
nhỏ.
d. Lượng cầu hàng hóa đó với tổng doanh thu người c. Đường cầu biểu diễn mối quan hệ giữa giá và lượng
bán. cầu.
d. Giá thuốc lá tăng mạnh làm đường cầu thuốc dịch
chuyển sang trái.
Hàm số cung và cầu sản phẩm X có dạng : Hàm số cung và cầu sản phẩm X có dạng :
P= Qs+5 P= -1/2Q+20 P= Qs+5 P= -1/2Q+20
45. Giá cân bằng và sản lượng cân bằng là: 46. Nếu chính phủ ấn định mức giá P=18 và sẽ mua
a. Q=5 và P=10 c. Q=8 và P=16 hết sản phẩm thừa, thì chính phủ cần chi bao nhiêu
b. Q=10 và P=15 d. Q=20 và P=10 tiền?
a. 108 b. 180
c.162 d. Tất cả đều sai.
Hàm số cung và cầu sản phẩm X có dạng : 48. Nếu giá cân bằng sản phẩm là P=15đ/SP, chính
P= Qs+5 P= -1/2Q+20 phủ đánh thuế 3đ/SP làm giá cân bằng tăng lên
47. Muốn giá cân bằng P=18 thì hàm cung mới có P=17đ/SP, có thể kết luận:
dạng: a. Cầu co giãn nhiều hơn so với cung .
a. P= Qs +14 c.P=Qs +13 b. Cầu co giãn ít hơn so với cung.
b. P=Qs -14 d. Tất cả đều sai. c. Cầu co giãn tương đương với cung.
d. Tất cả đều sai.
49. Khi giá hàng Y: P = 4 thì lượng cầu hàng X: Qx 50. Nếu mục tiêu của công ty là tối đa hóa doanh
= 10 và khi Py = 6 thì Qx = 12, với các yếu tố khác thu, và cầu về sản phẩm của công ty tại mức giá
không đổi, kết luận X và Y là 2 sản phẩm: hiện hành là co giãn nhiều, công ty sẽ:
a. Bổ sung nhau c. Vừa thay thế, vừa bổ sung a. Tăng giá c. Tăng lượng bán
b. Thay thế cho nhau d. Không liên quan. b. Giảm giá d. Giữ giá như cũ
51. Giá trần (giá tối đa) luôn dẫn tới: 52. Giá vé du lịch giảm có thể dẫn đến phần chi tiêu
a. Sự gia nhập ngành cho du lịch tăng lên nhu cầu về du lịch:
b. Sự dư thừa hàng hóa a. Co giãn theo giá nhiều
c. Sự cân bằng thị trường b. Co giãn đơn vị
d. Sự thiếu hụt hàng hóa c. Co giãn theo giá ít
Trang | 6
TÀI LIỆU ÔN TẬP KINH TẾ HỌC ĐẠI CƯƠNG – CEO TEAM – LƯU HÀNH NỘI BỘ

d. Hoàn toàn không co giãn


53. Hàm số cầu và số cung của một hàng hóa như 54. Giá sản phẩm X tăng lên dẫn đến phần chi tiêu
sau: cho sản phẩm X tăng lên, thì hệ số co giãn của cầu
(D): P = -Q + 50 ; (S): P = Q +10 theo giá sản phẩm là:
Nếu chính phủ định giá tối đa là P =20, thì lượng a.|Ed | > 1 c. |Ed | = 0
hàng hóa: b. |Ed | < 1 d. |Ed | = 1
a. Thiếu hụt 30 c. Dư thừa 20
b. Dư thừa 30 d. Thiếu hụt 20
55. Khi thu nhập tăng lên 10%, khối lượng tiêu thụ 56. Nếu 2 sản phẩm X và Y là 2 sản phẩm thay thế
sản phẩm X tăng lên 5% với các điều kiện khác thì:
không đổi, thì ta có thể kết luận sản X là: a. 𝐸𝑥𝑦 > 0 c. 𝐸𝑥𝑦 = 0
a. Sản phẩm cấp thấp c. Sản phẩm thiết yếu b. 𝐸𝑥𝑦 < 0 d. 𝐸𝑥𝑦 = 1
b. Sản phẩm cao cấp d. Sản phẩm độc lập
57. Nếu 2 sản phẩm X và Y là 2 sản phẩm bổ sung 58. Biểu đồ số liệu dưới đây là kết quả tính toán của
thì: bộ phận nghiên cứu thị trường của doanh nghiệp
a. 𝐸𝑥𝑦 > 0 c. 𝐸𝑥𝑦 = 0 X:
b. 𝐸𝑥𝑦 < 0 d. Tất cả đều sai % BIẾN ĐỔI CỦA CẦU
Giá tăng 1% X Y Z
X -2 +0.8 +2.4
Y +0.5 -0.6 -1.6
Z +1.2 -1.5 -3
Những hệ số nào là hệ số co giãn của cầu theo giá
của X,Y,Z:
a. -2; +0.8; +2.4
b. -2; -0.6; -3
c. +1.2; -0.6; +2.4
d. -2; +0.5; +1.2
59. Theo số liệu câu sau, X và Y là 2 sản phẩm: Thị trường sản phẩm X có hàm số cung và cầu có
% BIẾN ĐỔI CỦA CẦU dạng:
Giá tăng 1% X Y Z Pd= 60 – 1/3Qd Ps= 1/2Qs – 15
X -2 +0.8 +2.4 60. Giá cân bằng và sản lượng cân bằng của sản
Y +0.5 -0.6 -1.6 phẩm X là:
Z +1.2 -1.5 -3 a. P = 30 và Q = 90 c. P = 40 và Q = 60
a. Thay thế cho nhau c. Cao cấp b. P = 20 và Q = 70 d. Tất cả câu trên đều sai
b. Bổ sung cho nhau d. Độc lập
Thị trường sản phẩm X có hàm số cung và cầu có Thị trường sản phẩm X có hàm số cung và cầu có
dạng: dạng:
Pd= 60 – 1/3Qd Ps= 1/2Qs – 15 Pd= 60 – 1/3Qd Ps= 1/2Qs – 15
61. Giả sử chính phủ đánh thuế làm giảm sản 62. Tiền thuế mà người tiêu dùng phải chịu trên
lượng cân bằng xuống bằng 84. Xác định mức mỗi sản phẩm:
thuế chính phủ đánh vào mỗi sản phẩm: a. 3 b. 2 c. 1 d. 0
a. t = 3/ sp b. t = 5/ sp
c. t = 10/ sp d. Tất cả các câu trên đều sai
Thị trường sản phẩm X có hàm số cung và cầu có Thị trường sản phẩm X có hàm số cung và cầu có
dạng: dạng:
Pd= 60 – 1/3Qd Ps= 1/2Qs – 15 Pd= 60 – 1/3Qd Ps= 1/2Qs – 15
Trang | 7
TÀI LIỆU ÔN TẬP KINH TẾ HỌC ĐẠI CƯƠNG – CEO TEAM – LƯU HÀNH NỘI BỘ

63. Sự thay đổi trong thặng dư tiêu dùng (∆CS) và 64. Tổn thất vô ích xảy ra khi chính phủ đánh
thặng dư sản xuất (∆PS) khi chính phủ đánh thuế thuế:
là: a. 15 b. 30 c. -50 d. -261
a. ∆PS = -261; ∆CS = -174
b. ∆PS = 261; ∆CS = 174
c. ∆ PS = 0; ∆CS = 0
d. Tất cả các câu trên đều sai.
65. Đồ thị sau phản ánh: 66. Đồ thị sau phản ánh:

a. Cầu hoàn toàn không co giãn a. Cầu càng ít co giãn khi giá càng thấp
b. Giá càng thấp cầu càng không co giãn b. Cầu hoàn toàn không co giãn
c. Cầu co giãn hoàn toàn c. Cầu càng co giãn nhiều khi giá càng thấp
d. Giá càng thấp cầu càng co giãn d. Cầu co giãn hoàn toàn
67. Độ co giãn của cầu theo giá được xác định theo 68. Hệ số co giãn của cầu theo giá được xác định
công thức: bằng cách:
a. (∆QP/P) / (∆P/Q) a. Lấy phần trăm thay đổi của lượng cầu chia cho phần
b. (∆Q/ ∆P) x (P/Q) trăm thay đổi của thu nhập.
c. (∆Q/P) – (∆ P/Q) b. Lấy phần trăm thay đổi của lượng cầu chia cho phần
d. (∆Q/P) + (∆P/Q) trăm thay đổi của giá.
c. Lấy phần trăm thay đổi của giá chia cho phần trăm
thay đổi của số cầu.
d. Lấy số thay dổi của cầu chia cho số thay đổi của giá.
69. Cung của 2 sản phẩm X và Y đều co giãn hoàn 70. Hàm số lượng cầu một hàng hóa A là: Q = 50/P.
toàn, và có cùng giá cân bằng và sản lượng cân Nếu giá hàng hóa A tăng thì độ co giãn của cầu theo
bằng. Khi giá của că hai sản phẩm tăng 10% thì giá là:
lượng cầu sản phẩm X giảm 15% lượng cầu sản a. Co giãn đơn vị
phẩm giảm 18%. Chính phủ định đánh thuế theo b. Co giãn hoàn toàn
sản lượng vào một 2 sản phẩm. Để tăng thu ngân c. Co giãn ít
sách tối đa, chính phủ nên đánh vào: d. Co giãn nhiều
a. Sản phẩm Y
b. Sản phẩm X
c. Sản phẩm nào cũng được
d. Không xác định được
71. Khi giá các sản phẩm thay thế và bổ sung cho 72. Hệ số co giãn của cầu theo giá của mặt hàng
sản phẩm A đều tăng lên. Nếu các yếu tố khác máy lạnh là -2, có nghĩa:
không thay đổi, thì giá cả và sản lượng bằng của a. Giá tăng 10%, lượng cầu tăng 20%
sản phẩm A sẽ: b. Giá giảm 20%, lượng cầu tăng 10%
a. Giá tăng, lượng giảm c. Giá giảm 10%. Lượng cầu giảm 20%
b. Giá tăng, lượng tăng d. Giá tăng 10%, lượng cầu giảm 20%
c. Không xác định được
d. Giá giảm, lượng tăng
73. Khi cung sản phẩm X trên thị trường tăng lên, 74. Câu nào sau đây không đúng:
nhưng không làm thay đổi sơ lượng sản phẩm cân a. Hệ số co giãn của cầu theo giá trong ngắn hạn
thường lớn hơn trong dài hạn.

Trang | 8
TÀI LIỆU ÔN TẬP KINH TẾ HỌC ĐẠI CƯƠNG – CEO TEAM – LƯU HÀNH NỘI BỘ

bằng trên thị trường, chúng ta kết luận rằng cầu b. Dạng dốc xuống của đường cầu phản ánh mối quan
sản phẩm X: hệ nghịch biến giữa lượng cầu và giá sản phẩm.
a. Co giãn nhiều c. Phản ứng người tiêu dùng thường dễ dàng và nhanh
b. Co giãn đơn vị chóng hơn nhà sản xuất trước biến động của giá cả thị
c. Co giãn ít trường.
d. Hoàn toàn không co giãn d. Khi mặt hàng thay thế hoặc bổ sung cho hàng hóa X
thay đổi, đường cầu về sản phẩm X sẽ dịch chuyển.
75. Khi một hàng hóa có độ co giãn của cầu theo giá 76. Trên thị trường sản phẩm X, tại mức giá cân
là -1, khoản chi tiêu của người tiêu dùng: bằng có hệ số co giãn của cầu theo giá là -1,5 và hệ
a. Thay đổi cùng chiều với sự thay đổi giá số co giãn của cung theo giá 0,7. Khi chính phủ quy
b. Thay đổi ngược chiều với sự thay đổi giá định giá trần ( giá tối đa) thấp hơn giá cân bằng
c. Thay đổi ngược chiều và bằng % như sự thay đổi 10%, thì trên thị trường sẽ:
của giá a. Dư thừa 7%
d. Không thay đổi khi giá hàng hóa thay đổi b. Dư thừa 15%
c. Thiếu hụt 7%
d. Thiếu hụt 22%
77. Cho biết độ co giãn của cầu theo giá của hàng 78. Khi thu nhập dân chúng tăng lên, các nhân tố
hóa X là Ed = -1,5. Nếu giá sản phẩm X giảm 10%, khác không thay đổi, giá cả và số lượng cân bằng
thì tổng doanh thu sẽ: mới của loại hàng hóa cấp thấp sẽ:
a. Tăng 3,5% a. Giá thấp hơn và số lượng lớn hơn
b. Giảm 3,5% b. Giá cao hơn và số lượng không dổi
c. Tăng 15% c. Giá cao hơn và số lượng nhỏ hơn
d. Không xác định d. Giá thấp hơn và số lượng nhỏ hơn
79. Thị trường thuốc lá nội địa đang cân bằng tại 80. Sự tác động qua lại giữa người sản phẩm và
mức giá P1 và số lượng Q1. Gỉa sử xuất hiện thuốc người tiêu dùng trên thị trường nhằm xác định:
lá nhập lậu bán với giá rẻ, lúc này điểm cân bằng a. Giá cả và chất lượng sản phẩm
mới của thị trường thuốc lá nội địa là P2 và Q2 b. Số lượng và chất lượng sản phẩm
a. P2 > P1 và Q2 > Q1 c. Giá cả và số lượng sản phẩm
b. P2 > P1 và Q2 < Q1 d. Không câu nào đúng
c. P2 < P1 và Q2 < Q1
d. P2 < P1 và Q2 > Q1
81. Tìm câu sai trong những câu dưới đây: 82. Tìm câu đúng trong những câu dưới đây.
a. Đường cung biểu hiện mối quan hệ giữa giá và a. Tính chất co giãn theo giá của nhóm hàng thiết yếu
lượng cung trên… là co giãn nhiều.
b. Trong những điều kiện khác không đổi, giá hàng hóa b. Bếp gas và gas là 2 mặt hàng bổ sung cho nhau.
và dịch vụ tăng sẽ làm lượng cầu giảm. c. Hệ số co giãn cầu theo thu nhập của hàng hóa cao
c. Với mức giá mặt hàng vải không đổi, khi thu nhập cấp nhỏ hơn…
của người tiêu dùng tăng lên sẽ làm đượng cầu của mặt d. Gía các yếu tố sản xuất tăng, sẽ làm đường cung
hàng này dịch chuyển sang trái. dịch chuyển sang phải.
d. Trong những yếu tố khác không đổi, giá mặt hàng
Tivi tăng lên làm lượng cầu Tivi giảm.
83. Do nhiều người từ các tỉnh nhập cư vào thành 84. Cầu mặt hàng Y co giãn nhiều theo giá. Khi
phố Hồ Chí Minh, kết quả là đường cầu mặt hàng chính phủ đánh thuế theo sản lượng:
gạo ở TP.Hồ Chí Minh: a. Phần lớn tiền thuế do người tiêu thụ chịu
a. Dịch chuyển sang trái b. Phần lớn tiền thuế do người sản xuất chịu
b. Dịch chuyển sang phải c. Số tiền thuế chia đều cả 2 bên
c. Không di chuyển d. Nhà sản xuất chịu hoàn toàn tiền thuế.
Trang | 9
TÀI LIỆU ÔN TẬP KINH TẾ HỌC ĐẠI CƯƠNG – CEO TEAM – LƯU HÀNH NỘI BỘ

d. Không có câu nào đúng


85. Khi chính phủ kiểm soát giá cả của hàng hóa, 86. Giá bột giặt là 35.000đ/kg. Khi chính phủ đánh
làm cho giá của hàng hóa cao hơn mức giá cân bằng thuế 3.000đ/kg, thì giá thị trường là 38.000đ/kg.
trên thị trường: Vậy tính chất co giãn cầu theo giá của bột là:
a. Mọi người đều được lợi khi kiểm soát giá cả a. Co giãn nhiều
b. Chỉ có người tiêu dùng được lợi b. Co giãn ít
c. Chỉ có một số người bán có thể tìm được người mua c. Co giãn hoàn hoàn
sản phẩm của mình d. Hoàn toàn không co giãn.
d. Cả 2 bên đều có lợi
87. Giá hộp trà Ac-ti-sô của LADOPHAR là 88. Hai đường cầu tuyến tính D1 và D2 có cùng
85.000đồng/ hộp. Khi chính phủ đánh thuế tung tung độ góc (ứng với mức giá P*) và đường D1
5.000đồng/ hộp, giá cả trên thị trường vẫn là nằm gần gốc tọa độ hơn. Tại một mức giá P bất kì
85.000đồng/ hộp. Vậy tính chất co giãn cầu theo giá (P#P*) ta luôn có:
trà Ac-ti-sô là:
a. Co giãn nhiều
b. Co giãn ít
c. Co giãn hoàn hoàn
d. Hoàn toàn không co giãn a. |Ed1| > |Ed2|
b. |Ed1| = |Ed2|
c. |Ed1| < |Ed2|
d. Các câu trên đều sai
89. Giả sử hàm cầu thị trường của một loại nông 90. Hệ số co giãn cầu theo thu nhập có ý nghĩa thực
sản: P = -0,5Q + 40. tiễn là:
Lượng cung nông sản trên thị trường là 40. Vậy a. Dự đoán lượng cầu hàng hóa thay đổi bao nhiêu
mức giá cân bằng trên thị trường là: phần trăm khi thu nhập của công chúng thay đổi 1%.
a. P = 10 b. Dự đoán thu nhập thay đổi bao nhiêu khi lượng cầu
b. P = 20 hàng hóa thay đổi 1%.
c. P = 40 c. Xác định nguồn thu nhập của công chúng
d. Không có câu nào đúng d. Xác định lượng cầu của hàng hóa trên thị trường
91. Có hai đường cầu D và D trong hình vẽ dưới 92. Khi chính phủ tăng thuế mỗi sản phẩm là t đồng
đây. Hãy só sánh độ co giãn của cầu theo giá tại các thì:
điểm: a. Đường cung dịch chuyển xuống dưới một đọan bằng
t
b. Đường cầu dịch chuyển lên trên một đoạn bằng t
c. Cả đường cung và đường cầu đều dịch chuyển lên
a. Tại A cầu ít co giãn hơn so với B trên một đọan bằng t
b. Tại A cầu co giãn hơn so với C d. Đường cung dịch chuyển lên trên một đọan bằng t
c. Tại A cầu ít co giãn hơn so với B và C
d. Tại A cầu ít co giãn hơn so với C
93. Giả sử hàm số cầu của sản phẩm X có dạng Q 94. Gạo là sản phẩm thiết yếu. Nếu năm nay lúa
= 1.000/P. Khi gia sp X tăng, thì độ co giãn của mất mùa do hạn hán thì dự đoán giá gạo sẽ …, sản
cầu theo gia sẽ: lượng gạo ….
a. Không thay đổi a. Tăng nhiều, giảm nhiều
b. Co giãn nhiều b. Tăng ít, giảm nhiều
c. Hoàn toàn không co giãn c. Tăng nhiều, giảm ít
d. Co giãn ít d. Tăng ít, giảm ít
Trang | 10
TÀI LIỆU ÔN TẬP KINH TẾ HỌC ĐẠI CƯƠNG – CEO TEAM – LƯU HÀNH NỘI BỘ

95. Nếu cầu sản phẩm là co giãn nhiều, khi đường 96. Sự di chuyển dọc đường xầu sản phẩm X do:
cung dịch chuyển thì giá cân bằng thay đổi … a. Giá sản phẩm X thay đổi
lượng cân băng thay đổi …. b. Thu nập của người tiêu dùng thay đổi
a. Nhiều, nhiều c. Thuế thay đổi
b. Ít, ít d. Giá sản phẩm thay thế giảm
c. Nhiều, ít
d. Ít, nhiều
97. Khi chính phủ đánh thuế 10$/sp. Giá cân bằng 98. Giá bưởi giảm 10% khiến cho lượng cầu về
tăng từ 150$ đến 157$. Có thể nói rằng: bưởi tăng 20%. Hệ số co giãn của cầu theo giá là
a. Cung co giãn ít hơn cầu …… và cầu ………., thu nhập của người trồng
b. Cầu hoàn toàn không co giãn bưởi …...
c. Cầu co giãn ít hơn cầu a. -0,5; co giãn ít, tăng.
d. Cung co giãn bằng với cầu B. -2; co giãn nhiều, tăng
c. -0,5; co giãn ít, giảm
d. -2; co giãn nhiều, giảm
Chương 3. Lý thuyết lựa chọn của người tiêu dùng
99. Để tối đa hóa các hữu dụng với thu nhập cho 100. Đường tiêu dùng theo giá (Price
trước, người tiêu dùng phối các sản phẩm theo Consumption Curve) là:
nguyên tắc: a.Tập hợp các phối hợp tối ưu giữa 2 sản phẩm khi
a. Hữu dụng biên các sản phẩm phải bằng nhau: MUX giá cả một sản phẩm thay đổi, các yếu tố khác không
= MUY =… đổi.
b. Hữu dụng biên trên 1 đơn vị tiền tệ của các sản b.Tập hợp những tiếp điểm giữa đường đẳng ích và
phẩm bằng MUX/PX = MUY/PY = MUZ/PZ =… đường ngân sách khi giá sản phẩm và thu nhập đều
c. Ưu tiên mua các sản phẩm có mức giá tương đối thay đổi.
rẻ. c.Tập hợp các tiếp điểm giữa đường đẳng ích và
d. Phần chi tiêu cho mỗi sản phẩm là bằng nhau. đường ngân sách khi thu nhập thay đổi các yếu tố
khác không đổi.
d.Tập hợp các phối hợp tối ưu giữa 2 sản phẩm khi
giá cả sản phẩm thay đổi, thu nhập không đổi.
101. Đường tiêu dùng theo thu nhập (Income 102. Điểm phối hợp tối ưu (đạt TUmax) giữa 2 sản
Consumption Curve) là: phẩm X và Y là:
a. Tập hợp các phối hợp tối ưu giữa 2 sản phẩm khi a. Tiếp điểm của đường đẳng ích và đường ngân
giá cả một sản phẩm thay đổi, thu nhập không đổi. sách.
b. Tập hợp các phối hợp tối ưu giữa 2 sản phẩm khi b. Tiếp điểm của đường đẳng ích và đường đẳng phí.
giá cả một sản phẩm thay đổi, các yếu tố còn lại c. Tiếp điểm của đường đẳng lượng và đường đẳng
không đổi. phí.
c. Tập hợp các phối hợp tối ưu giữa 2 sản phẩm khi d. Tiếp điểm giữa đường đẳng lượng và đường ngân
thu nhập thay đổi, các yếu tố khác không đổi. sách.
d. Tập hợp các phối hợp tối ưu giữa 2 sản phẩm khi
thu nhập và giá các sản phẩm đều thay đổi.
103. Đường cong Engel là đường biểu thị mối quan 104. Đường ngân sách có dạng : Y = 100 - 2X. Nếu
hệ giữa: Py 10 và
a. Giá sản phẩm và khối lượng sản phẩm được mua. a. Px = 5, I = 100
b. Giá sản phẩm và thu nhập của người tiêu thụ b. Px= 10, I = 2.000
c. Thu nhập và khối lượng sản phẩm được mua của c. Px = 20, 1 = 2.000
người tiêu dùng. d. Px = 20, 1 = 1.000
Trang | 11
TÀI LIỆU ÔN TẬP KINH TẾ HỌC ĐẠI CƯƠNG – CEO TEAM – LƯU HÀNH NỘI BỘ

d. Giá sản phẩm này với khối lượng tiêu thụ của sản
phẩm kia.
105. Nếu Px = 5 và Py = 20 và I = 1.000 thì đường Một người tiêu thụ có thu nhập I = 1.200 đ dùng
ngân sách có dạng để mua 2 sản phẩm X và Y với Px = 100 đ/sp; Py =
a. Y = 200 1/4X 300 đ/sp. Mức thỏa mãn được thể hiện qua hàm
b. Y = 100+ 4X số:
c. Y = 50+ 1/4X TU = -1/3X² + 10X
d. X= 50 - 1/4X TU = -1/2Y² + 20 Y
106. Hữu dụng biên của 2 sản phẩm là :
a. MU= -1/3X + 10.
b. MU= 2/3X + 10
c. MU= -2/3X + 10
d. Tất cả đều sai.
Một người tiêu thụ có thu nhập I = 1.200 đ dùng Một người tiêu thụ có thu nhập I = 1.200 đ dùng
để mua 2 sản phẩm X và Y với Px = 100 đ/sp; Py = để mua 2 sản phẩm X và Y với Px = 100 đ/sp; Py =
300 đ/sp. Mức thỏa mãn được thể hiện qua hàm 300 đ/sp. Mức thỏa mãn được thể hiện qua hàm
số: số:
TU = -1/3X² + 10X TU = -1/3X² + 10X
TU = -1/2Y² + 20Y TU = -1/2Y² + 20 Y
107. Phương án tiêu dùng tối ưu là : 108. Tổng hữu dụng tối đa đạt được:
a. X = 3; Y = 3 a. TUmax = 86
b. X = 6; Y = 2 b. TU max = 82
c. X=9; Y= 1 c. TUmax = 76
d. Tất cả đều sai d. TUmax= 96
109. Đường ngân sách là: 110. Giả thuyết nào sau đây không được đề cập
a. Tập hợp các phối hợp có thể có giữa 2 sản phẩm đến khi phân tích sở thích trong lý thuyết về sự
mà người tiêu thụ có thể mua khi thu nhập không đổi. lựa chọn của người tiêu dùng :
b. Tập hợp các phối hợp có thể có giữa 2 sản phẩm a. Sở thích là hoàn chỉnh, có nghĩa là có thể so sánh
mà người tiêu thụ có thể mua khi thu nhập thay đổi. và xếp loại tất cả mọi thứ hàng hóa.
c. Tập hợp các phối hợp có thể có giữa 2 sản phẩm b. Sở thích có tính bắc cầu.
mà người tiêu thụ có thể mua khi giá sản phẩm thay c. Thích có nhiều hàng hóa hơn là có ít hàng hóa (loại
đổi. hàng hóa tốt).
d. Tập hợp các phối hợp có thể mua giữa 2 sản phẩm d. Không câu nào đúng.
mà người tiêu thụ có thể mua với giá sản phẩm cho
trước và thu nhập không thay đổi.
111. Cho 3 giỏ hàng sau đây: 112. Thu nhập tăng, giá không thay đổi, khi đó:
Thực phẩm Quần áo a. Độ dốc đường ngân sách thay đổi.
A 15 18 b. Đường ngân sách dịch chuyển song song sang
B 14 19 phải.
C 13 17 c. Đường ngân sách trở nên phẳng hơn.
d. Đường ngân sách dịch chuyển song song sang trái.
Nếu phối hợp tiêu dùng A và B cùng nằm trên 1
đường đẳng ích (bàng quan) và sở thích thỏa mãn
các giả thiết về lựa chọn, thì:
a.A được thích hơn C c. Cả (a) và (b) đều đúng
b.B được thích hơn C d. Không câu nào đúng

Trang | 12
TÀI LIỆU ÔN TẬP KINH TẾ HỌC ĐẠI CƯƠNG – CEO TEAM – LƯU HÀNH NỘI BỘ

113. Nếu MUA = 1/QA’; MUB = 1/QB’ giá của A là 114. Độ dốc của đường đẳng ích phản ánh:
50, giá của B là 400 và thu nhập của người tiêu a. Sở thích có tính bắc cầu.
dùng là 12000. Để tối đa hóa thỏa mãn, người tiêu b. Sở thích là hoàn chỉnh.
dùng sẽ mua mỗi loại hàng hóa bao nhiêu? c. Tỷ lệ thay thế giữa 2 hàng hóa.
a. A = 120; B = 15 c. A = 48; B = 24 d. Các trường hợp trên đều sai.
b. A = 24; B = 27 d. Không câu nào đúng
115. Sự chênh lệch giữa giá mà người tiêu dùng 116. Các đường bàng quan (đường đẳng ích) của
sẵn sàng trả cho 1 đơn vị hàng hóa và giá thực tế A đối với 2 loại hàng hóa X và Y được biểu hiện
mà người tiêu dùng phải trả khi mua 1 đơn vị bằng đồ thị sau:
hàng hóa, được gọi là:
a. Tổng giá trị nhận được khi tiêu dùng hàng hóa đó.
b. Độ co giãn của cậu.
c. Thặng dư của nhà sản xuất. Dựa trên đồ thị này chúng ta có thể kết luận:
d. Thặng dư của người tiêu dùng. a. A coi hàng hóa Y là tốt.
b. A coi hàng hóa X là tốt
c. A coi 2 hàng hóa X và Y có thể thay thế hoàn toàn
cho nhau
d. A coi 2 hàng hóa X và Y hoàn toàn bổ sung cho
nhau.
117. Một người dành thu nhập 210 đvt để mua 2 118. Tìm câu sai trong những câu dưới đây:
hàng hóa X và Y với Px = 30 dvt/SP; Py = 10 a. Đường đẳng ích thể hiện tất cả các phối hợp về 2
đvt/SP. Hữu dụng biên của người này như sau: loại hàng hóa cho người tiêu dùng có cùng một mức
Số lượng 1 2 3 4 5 6 7 thỏa mãn.
MUx 20 18 16 14 12 10 8 b. Tỷ lệ thay thế biên thể hiện sự đánh đổi giữa 2 loại
MUy 9 8 7 6 5 4 2 hàng hóa sao cho tổng mức thỏa mãn không đổi.
Phương án tiêu dùng tối ưu đạt tổng hữu dụng tối c. Các đường đẳng ích không cắt nhau.
đa là: d. Đường đẳng ích luôn có độ dốc bằng tỷ số giá cả
a. X = 5 và Y = 6 của 2 loại hàng hóa.
b. X= 6 và Y = 3
c. X = 4 và Y = 9
d. X = 7 và Y = 0
119. Phối hợp tối ưu của người tiêu dùng là phối 120. Khi đạt tối đa hóa hữu dụng, thì hữu dụng
hợp thỏa điều kiện: biên từ đơn vị cuối cùng của các hàng hóa phải
a. Độ dốc của đường ngân sách bằng độ dốc của bằng nhau (MUx = MUy = .... = MUn). Điều này:
đường đẳng ích. a. Đúng hay sai tùy theo sở thích người tiêu dùng
b. Tỷ lệ thay thế biên giữa các hàng hóa bằng tỷ lệ b. Đúng hay sai tùy theo thu nhập của người tiêu
giá của chúng. dùng.
c. Đường ngân sách tiếp xúc với đường đẳng ích c. Đúng khi giá các hàng hóa bằng nhau.
(đường bàng quan) d. Luôn sai
d. Các câu trên đều đúng
121. Giả sử người tiêu dùng dành hết tiền lương 122. Trên đồ thị: trục tung biểu thị số lượng sản
để mua hai hàng hoá X và Y. Nếu giá hàng hoá X phẩm Y; trục hoành biểu thị số lượng sản phẩm
và Y đều tăng lên gấp 2, đồng thời tiền lương của X. Độ dốc của dường ngân sách (đường giới hạn
người tiêu dùng cũng tăng lên gấp 2, thì đường tiêu dùng) bằng -3 có nghĩa là:
ngân sách của người tiêu dùng sẽ: a. MUx= 3MUy
a. Dịch chuyển song song sang phải. b. MUy = 3MUX.
Trang | 13
TÀI LIỆU ÔN TẬP KINH TẾ HỌC ĐẠI CƯƠNG – CEO TEAM – LƯU HÀNH NỘI BỘ

b. Xoay quanh điểm cắt với trục tung sang phải c. Px = 1/3 Py
c. Không thay đổi. d. Px = 3Py
d. Dịch chuyển song song sang trái
123. Giả định người tiêu dùng luôn chi tiêu hết thu 124. Trong kinh tế học cổ điển, khi đề cập đến con
nhập và ca mua 2 sản phẩm X và Y. Khi giả X người kinh tế người ta giả thiết rằng hành vi của
tăng lên (các yếu 60 khác không thay đổi) thì con người là:
người này mua sản phẩm Y nhiều hơn, chúng ta a. Duy lý có giới hạn
có thể kết luận về tính chất co giản của cầu theo b. Chịu sự chi phối của yếu tố tâm lý
giá đối với sản phẩm X của người này là : c. Duy lý vô hạn
a. Co giản đơn vị. d. Phi lý trí
b. Co giãn ít.
c. Không thể xác định.
d. Co giãn nhiều.
125. Nếu Minh mua 20 sản phẩm X và 10 sản 126. Giả sử người tiêu dùng luôn chi tiêu hết thu
phẩm Ý, với giá P = 100 đvt/ SP; P = 200 nhập và chỉ mua 2 sản phẩm X và Y. Biết sản
đvt/SP.Hưū dụng biên của chúng là MU = 5 đvhd; phẩm X là hàng hóa thiết yếu. Vậy khi giá sản
MU, = 15 đvhd. Để đạt tổng hữu dụng tối đa, phẩm X giảm và các yếu tố khác không đổi, thì
Minh nên: lượng hàng hóa Y người này mua sẽ:
a. Giảm lượng X, tăng lượng Y a. Giảm.
b. Giữ nguyên số lượng hai sản phẩm b. Không thay đổi.
c. Tăng lượng X, giảm lượng Y c. Không thể xác định được.
d. Giữ nguyên lượng X, tăng mua lượng Y d. Tăng.
127. Khi tổng hữu dụng giảm, hữu dụng biên: 128. Đường đẳng ích (đường bàng quan) của 2 sản
a. Dương và tăng dần. phẩm X và Y thể hiện:
b. Âm và giảm dần a. Những phối hợp khác nhau của 2 sản phẩm X và Y
c. Dương và giảm dần với thu nhập nhất định
d. Âm và tăng dần b. Những phối hợp khác nhau của 2 sản phẩm X và Y
cùng tạo ra mức hữu dụng khác nhau
c. Những phối hợp khác nhau của 2 sản phẩm X và Y
cùng tạo ra mức hữu dụng như nhau
d. Không có câu nào đúng
129. Hữu dụng biên (MU) đo lường: 130. Sự thay đổi lượng cầu của một hàng hóa do
a. Độ dốc của đường đẳng ích giá cả tương đối thay đổi mà vẫn giữ nguyên mức
b. Mức thỏa mãn tăng thêm khi sử dụng thêm 1 đơn thỏa mãn gọi là:
vị sản phẩm trong khi các yếu tố khác không đổi a. Tác động thu nhập
c. Độ dốc của đường ngân sách b. Tác động thay thế
d. Tỷ lệ thay thế biên c. Tác động giá cả
d. Không có câu nào đúng
131. Đối với hàng hóa cấp thấp, tác động (hiệu 132. Một người tiêu thụ có thu nhập I = 420 đồng,
ứng) thu nhập và tác động thay thế: chi tiêu hết cho 2 sản phẩm X và Y với Px = 10
a. Cùng chiều với nhau đ/sp; Py = 40đ/sp. Hàm tổng hữu dụng thể hiện
b. Ngược chiều nhau qua hàm: TU = (X-2)Y.
c. Có thể cùng chiều hoặc ngược chiều tùy mỗi tình Phương án tiêu dùng tối ưu là:
huống a. X = 22,Y = 5
d. Loại trừ nhau b. X= 20, Y=5
c. X=10,Y = 8
d. X = 26,Y = 4
Trang | 14
TÀI LIỆU ÔN TẬP KINH TẾ HỌC ĐẠI CƯƠNG – CEO TEAM – LƯU HÀNH NỘI BỘ

133. Đối với hàng hóa bình thường, tác động ( hiệu 134. Tỷ lệ thay thế biên giữa 2 sản phẩm X và Y
ứng) thu nhập và tác động thay thế: (MRSxy) thể hiện:
a. Cùng chiều với nhau a. Tỷ giá giữa 2 sản phẩm
b. Ngược chiều nhau b. Tỷ lệ đánh đổi giữa 2 sản phẩm trong tiêu dùng khi
c. Có thể cùng chiều hoặc ngược chiều tùy mỗi tình tổng mức thỏa mãn không đổi
huống. c. Tỷ lệ đánh đổi giữa 2 sản phẩm trên thị trường
d. Loại trừ nhau d. Tỉ lệ năng suất biên giữa 2 sản phẩm
135. Độ dốc của đường ngân sách ( đường giới 136. Giả sử bia là hàng thông thường và giá bia
hạn tiêu dùng) thể hiện: tăng khi đó tác động thay thế sẽ làm người ta mua
a. Sự đánh đổi của 2 sản phẩm trên thị trường bia ... và tác động thu nhập sẽ làm người ta mua
b. Tỷ giá giữa 2 sản phẩm ....
c.Khi mua thêm 1 đơn vị sản phẩm này cần phải giảm a. Nhiều hơn; nhiều hơn
bớt số lượng mua sản phẩm kia với thu nhập không b. Nhiều hơn; ít hơn
đổi c. Ít hơn; nhiều hơn
d. Các câu trên đều đúng d. Ít hơn; ít hơn
137. Thặng dư tiêu dùng trên thị trường là: 138. Giả sử hàng hóa X được tiêu dùng miễn phí,
a. Tích số giữa giá cả và số lượng hàng hóa cân bằng thì người tiêu dùng sẽ:
trên thị trường a. Số lượng không hạn chế
b. Phần chênh lệch giữa giá thị trường và chi phí biên b. Số lượng mà tổng hữu dụng giảm dần
của các xí nghiệp c. Số lượng mà hữu dụng biên bằng mức giá hàng
c. Diện tích của phần nằm dưới đường cầu thị trường hóa
và phía trên giá thị trường của hàng hóa d. Số lượng mà hữu dụng biên của hàng hóa X bằng
d. Phần chênh lệch giữa tổng doanh thu và tổng chi zero
phí sản xuất
139. Khi giá cả của hàng hóa bình thường giảm, 140. Đối với hàng hóa Giffen:
người tiêu dùng mua hàng hóa này nhiều hơn, đó a. Gía trị tuyệt đối của tác động thu nhập luôn lớn
là hệ quả của hơn giá trị tuyệt đối của tác động thay thế
a. tác động thay thế hoặc tác động thu nhập b. Gía trị tuyệt đối của tác động thay thế luôn lớn hơn
b. tác động thu nhập giá trị tuyệt đối của tác động thu nhập
c. tác động thay thế và tác động thu nhập c. Tác động thu nhập luôn âm
d. tác động thay thế d. Tác động thay thế luôn dương
141. Câu nào sau đây là đúng với tác động thu 142. Trong thị trường sản phẩm X có 1000 người
nhập của sự giảm hàng hóa? tiêu dùng giống nhau. Hàm số cầu của mỗi người
a. Nó làm tăng lượng cầu đối với hàng hóa thông đều có dạng P = - Q + 50. Hàm số cầu thị trường
thường sản phẩm X là:
b. Nó luôn luôn làm tăng lượng cầu của tất cả hàng a. P = -1000Q + 50000
hóa b. P = - (1/1000)Q + 50
c. Nó làm giảm lượng lượng cầu tối đối với hàng hóa c. Q = - 1000P +50000
cấp thấp d. Câu b và c đúng
d. a và c đúng
Chương 4. Lý thuyết về sản xuất và chi phí sản xuất
143. Một hàm số thể hiện số sản phẩm tối đa mà 144. Năng suất trung bình (AP) của một đơn vị
doanh nghiệp sản xuất ra trong mỗi đơn vị thời yếu tố sản xuất biến đổi đó là:
gian, tương ứng với mỗi cách kết hợp các yếu tố a. Số lượng sản phẩm tăng thêm khi sử dụng thêm 1
sản xuất được gọi là: đơn vị yếu tố sản xuất biến đổi.
a. Hàm sản xuất.
Trang | 15
TÀI LIỆU ÔN TẬP KINH TẾ HỌC ĐẠI CƯƠNG – CEO TEAM – LƯU HÀNH NỘI BỘ

b. Hàm đẳng phí. b. Số lượng sản phẩm tăng thêm khi bỏ ra thêm 1
c. Đường cong bàng quan. đồng chi phí sản xuất biến đổi.
d. Hàm tổng chi phí sản xuất. c. Số lượng sản phẩm bình quân được tạo ra bởi 1
đơn vị yếu tố đó.
d. Không có câu nào đúng.
145. Năng suất biên (MP) của một YTSX biến đổi 146. Khi năng suất trung bình giảm, năng suất
là: biên sẽ:
a. Sản phẩm trung bình tính cho mỗi đơn vị YTSX a. Bằng năng suất trung bình.
biến đổi. b. Tăng dần.
b. Sản phẩm tăng thêm trong tổng sản phẩm của các c. Vượt quá năng suất trung bình.
YTSX. d. Nhỏ hơn năng suất trung bình .
c. Sản phẩm tăng thêm trong tổng sản phẩm khi sử
dụng thêm 1 đơn vị chi phí của các YTSX biến đổi.
d. Sản phẩm tăng thêm trong tổng sản phẩm khi sử
dụng thêm 1 vị YTSX biến đổi , các KTSX còn lại
giữ nguyên.
147. Tỷ lệ thay thế kỹ thuật biên (MRTS) thể hiện: 148. Một đường đẳng phí cho thấy :
a. Độ dốc của đường tổng sản lượng. a. Phối hợp giữa 2 yếu tố sản xuất cũng tạo ra một
b. Độ dốc của đường đẳng phí. mức sản lưu như nhau.
c. Độ dốc của đường đẳng lượng. b. Những phối hợp tối ưu giữa 2 yếu tố sản xuất.
d. Độ dốc của đường ngân sách. c. Những phối hợp giữa các yếu tố tạo ra mức sản
lượng tối đa.
d. Những phối hợp giữa các yếu tố sản xuất mà doanh
nghiệp có tài thực hiện được với cùng một mức chi
phí sản xuất.
148. Độ dốc (hệ số góc) của đường dẳng phí chính 149. Nếu đường dẳng lượng là một đường thẳng
là: thì:
a. Tỷ số năng suất biên của 2 yếu tố sản xuất. a. Chi phí sử dụng các yếu tố đầu vào cố định ở các
b. Tỷ lệ đánh đổi giữa 2 yếu tố sản xuất trên thị mức sử dụng khác nhau.
trường. b. Tỷ lệ thay thế kỹ thuật biên không đổi.
c. Tỷ số giá cả của 2 yếu tố sản xuất. c. Xuất hiện doanh lợi tăng dần theo quy mô.
d. Câu (b) và (c) đều đúng. d. Chỉ có một cách kết hợp các yếu tố đầu vào trong
quá trình sản xuất.
150. Nếu hàm sản xuất có dạng: Q = 0,5KL. Khi 151. Nếu hàm sản xuất có dạng Q = - (2/3 ) L3 +
gia tăng các yếu tố đầu vào cùng tỷ lệ thì: 4L2 + 10L , thì sử dụng lao động có hiệu quả nhất
a. Hiệu suất tăng theo quy mô. là trong khoảng:
b. Hiệu suất giảm theo quy mô. a. 3 → 5
c. Hiệu suất không đổi theo quy mô. b. 2 → 5
d. Cả 3 đều sai. c. 3 → 7
d. 2 → 7
152. Khi ta cố định sản lượng của một hàm sản 153. Sự cải tiến kỹ thuật:
xuất, cho số lượng vốn và lao động thay đổi thì a. Cho phép sản xuất nhiều sản phẩm hơn với cùng số
đường cong biểu diễn sẽ được gọi là: lượng các yếu id tố đầu vào so với trước.
a. Đường chi phí biến. b. Có thể được biểu hiện qua sự dịch chuyển lên trên
b. Đường tổng sản phẩm. của đường tổng sản phẩm.
c. Đường sản phẩm trung bình. c. Có thể che dấu sự tồn tại của tình trạng năng suất
d. Đường đẳng lượng. biên giảm dần.
Trang | 16
TÀI LIỆU ÔN TẬP KINH TẾ HỌC ĐẠI CƯƠNG – CEO TEAM – LƯU HÀNH NỘI BỘ

d. Cả 3 câu trên đều đúng.


154. Điểm phối hợp tối ưu các yếu tố sản xuất với 155. Hàm sản xuất sản phẩm của một doanh
chi phí bé nhất là : nghiệp dược cho là: Q= K2 - KL (với Q: sản lượng
a. Tiếp điểm cảu đường đẳng lượng và đường chi phí ; L : số lượng lao động K : số lượng vốn). Năng
b. Thỏa mãn điều kiện MPa/Pa = MPb/Pb = MPc/Pc suất biển của lao động (MPL) và của vốn (MPk):
=…. a. MPl = 2K - K; MPk = 2L - K
c. Thỏa mãn điều kiện A.Pa+ B.Pb + C.Pc =TC b. MPl = 2L + 2K - L; MPk = 2K - L
d. Tất cả điều đúng c. MPl = 2L + K; MPk = 2K + L
d. MPl = 2L – K; MPk = 2K - L
156. Khi có sự kết hợp tối ưu của 2 yếu tố sản 157. Giả sử năng suất trung bình của 6 công nhân
xuất, tại đó: là 15. Nếu sản phẩm biên (năng suất biên) của
a. Tỷ lệ thay thế kỹ thuật biển bằng tỷ số giá cả của 2 người công nhân thứ 7 là 20, thể hiện:
yếu tố sản xuất. a. Năng suất biên đang giảm.
b. Chi phí biên đạt cực tiểu tại mức sản lượng đó. b. Năng suất biên đang tăng.
c. Hệ số góc của đường đẳng phí và đường đẳng c. Năng suất trung bình đang tăng.
lượng bằng nhau. d. Năng suất trung bình đang giảm.
d. Câu (a) và (c) đúng.
158. Để tối thiểu hóa chi phí sản xuất, các doanh 159. Đường mở rộng sản xuất ( hay đường phát
nghiệp sẽ thực hiện phối hợp các yếu tố sản xuất triển sản xuất- Expansion path ):
theo nguyên tắc: a. Tập hợp các điểm phối hợp tối ưu giữa các YTSX
a. MPa = MPb = MPc = ... khi chi phí sản xuất thay đổi , giá các YTSX không
b. MPa / Pa = MPb / Pb = MPc / Pc = ... đổi.
c. MC = MR b. Là tập hợp các tiếp điểm của đường đẳng ích và
d. MCa = MCb = MCC đường đẳng phí.
c. Tập hợp các tiếp điểm của đường đẳng lượng và
đường đẳng phí khi giá của 1 YTSX thay đổi.
d. Tập hợp các tiếp điểm của đường đẳng ích và
đường ngân sách.
Một nhà sản xuất cần 2 yếu tố K và L để sản xuất Một nhà sản xuất cần 2 yếu tố K và L để sản xuất
sản phẩm X. Biết Mười này đã chỉ ra một khoản sản phẩm X. Biết Mười này đã chỉ ra một khoản
tiền là TC = 15.000 để mua 2 yếu tố này với giả tiền là TC = 15.000 để mua 2 yếu tố này với giả
tương ứng P = 600; P = 300. Hàm sản xuất được tương ứng P = 600; P = 300. Hàm sản xuất được
cho Q = 2K (L - 2) . cho Q = 2K (L - 2).
160. Hàm năng suất biên của các yếu tố K và L là: 161. Phương án sản xuất tối ưu là
a. MPk = 2K và MPl = L - 2 a. K = 10; L = 30.
b. MPk = 2L - 4 và MPl = 2K b. K = 5; L = 40.
c. MPk = L - 2 và MPl = 2K c. K = 12; L = 26.
d. Tất cả đều sai. d.Tất cả đều sai.
Một nhà sản xuất cần 2 yếu tố K và L để sản xuất 163. Trong dài hạn để tối thiểu hóa chi phí sản
sản phẩm X. Biết Mười này đã chỉ ra một khoản xuất các doanh nghiệp sản xuất sẽ thiết lập:
tiền là TC = 15.000 để mua 2 yếu tố này với giả a. Quy mô sản xuất tối ưu tiếp xúc với đường LAC
tương ứng P = 600; P = 300. Hàm sản xuất được tại cực điểm của 2 đường.
cho Q = 2K (L - 2). b. Thiếp lập bất kỳ quy mô sản xuất nào theo ý muốn.
162. Sản lượng tối đa đạt được c. Quy mô sản xuất có đường SAC tiếp xúc với
a. Q = 560 b. Q = 380 đường LAC tại sản lượng cần sản xuất.
c. Q = 576. d. Q = 580. d. Tất cả đều sai.
164. Sản lượng tối ưu của một quy mô sản xuất là: 165. Quy mô sản xuất (QMSX) tối ưu là:
Trang | 17
TÀI LIỆU ÔN TẬP KINH TẾ HỌC ĐẠI CƯƠNG – CEO TEAM – LƯU HÀNH NỘI BỘ

a. Xuất lượng tương ứng với MC tối thiểu. a. QMSX có đường SAC tiếp xúc với LAC tại xuất
b. Xuất lượng tương ứng với AVC tối thiểu. lượng cần sản XX.
c. Xuất lượng tương ứng với AC tối thiểu. b. QMSX có chi phí sản xuất bé nhất ở bất kỳ xuất
d. Xuất lượng tương ứng với AFC tối thiểu. lượng nào.
c. QMSX có đường SAC tiếp xúc với LAC tại điểm
cực tiểu của cả 2 đường.
d. Tất cả đều sai.
166. Số sản phẩm tăng thêm khi doanh nghiệp sử 167. Giả sử năng suất biên của công nhân thứ
dụng thêm 1 đơn vị của một yếu tố đầu vào (các nhất, thứ hai và thứ ba lần lượt là 10 , 9 và 8.
yếu tố đầu vào khác được sử dụng với số lượng Tổng số sản phẩm khi thuê 3 công nhân bằng:
không đổi) gọi là: a. Năng suất trung bình của 3 công nhân = (10 + 9 +
a. Năng suất biên. 8) / 3 = 9
b. Hữu dụng biến. b. Năng suất tiên của công nhân thứ ba nhân cho số
c. Chi phí biến. lượng công nhân = 8 x 3 = 24
d. Doanh thu biên. c. Tổng sản phẩm của 3 công nhân nhân cho số lượng
công nhân = (10 + 9 + 8) x 3 = 81
d. Tổng sản phẩm của 3 công nhân = 10 + 9 + 8 = 27
168. Giả sử tại mức đầu vào hiện tại , tỷ lệ thay thế 169. Chi phí biến MC là:
kỹ thuật biên là : MRTS = 3. Với vốn được biểu a. Chi phí tăng thêm khi sử dụng thêm 1 đơn vị
diễn trên trục tung và lao động được biểu diễn YTSX.
trên trục hoành thì b. Chi phí tăng thêm khi sử dụng 1 sản phẩm.
a. Nếu doanh nghiệp thuê thêm 1 đơn vị vốn thì có c. Chi phí tăng thêm trong tổng chi phí khi sản xuất
thể sản xuất thêm 3 đơn vị sản phẩm. thêm 1 đơn vị sản phẩm.
b. Năng suất biên của lao động bằng 3 lần năng suất d. Là độ dốc của đường tổng doanh thu.
biên của vốn.
c. Nếu sử dụng thêm 3 đơn vị lao động , doanh
nghiệp cần phải sử dụng thêm 3 đơn vị vốn.
d. Nếu giảm 1 đơn vị vốn , doanh nghiệp có thể thuê
thêm 3 đơn vị lao động mà sản lượng không đổi.
170. Đường chi phí trung bình dài hạn LAC là: 171. Khi giá cả các yếu tố sản xuất (YTSX) đồng
a. Tập hợp những điểm cực tiểu của các đường chi loạt tăng lên, sẽ làm:
phí trung bình ngắn hạn SAC. a. Dịch chuyển đường chi phí trung bình lên trên.
b. Tập hợp các phần rất bé của đường SAC. b. Dịch chuyển các đường AC xuống dưới.
c. Đường có chi phí trung bình thấp nhất có thể có ở c. Các đường AC vẫn giữ nguyên vị trí cũ.
mỗi xuất lượng chi doanh nghiệp thay đổi quy mô sản d. Các đường AVC dịch chuyển sang phải.
xuất theo ý muốn.
d. Tất cả đều đúng.
172. Đường chi phí trung bình dài hạn LAC có 173. Đường chi phí trung bình ngắn hạn SAC có
dạng chữ U do: dạng chữ U do:
a Hiệu suất tăng dần theo quy mô, sau đó giảm theo a. Hiệu suất tăng dân theo quy mô, sau đó giảm theo
quy mô. quy mô.
b. Năng suất trung bình tăng dần. b. Năng suất trung bình tăng dần.
c. Ảnh hưởng của quy luật năng suất biên giảm dần. c. Ảnh hưởng của quy luật năng suất biên giảm dần.
d. Lợi thế kinh tế của sản xuất quy mô lớn. d. Lợi thế kinh tế của sản xuất quy mô lớn.
Hàm tổng chi phí ngắn hạn của một công ty dược Hàm tổng chi phí ngắn hạn của một công ty dược
cho: TC = 190 + 53Q (Đơn vị tính: 10.000) cho: TC = 190 + 53Q (Đơn vị tính: 10.000)
175. Chi phí cố định trung bình là:
Trang | 18
TÀI LIỆU ÔN TẬP KINH TẾ HỌC ĐẠI CƯƠNG – CEO TEAM – LƯU HÀNH NỘI BỘ

174. Nếu sản xuất 100,000 đơn vị sản phẩm, chi phí a. 190. b. 19
biến đối trung bình (AVC) là c. 53. d. tất cả đều sai.
a. 72 b. 53
c. 70 d. Tất cả đều sai.
Hàm tổng chi phí ngắn hạn của một công ty dược 177. Trong ngắn hạn, khi sản lượng càng lớn, loại
cho: TC = 190 + 53Q (Đơn vị tính: 10.000) chi phí nào sau đây càng nhỏ
176. Chi phí biên mỗi đơn vị sản phẩm là: a. Chi phí biên.
a. 19 b. 72 b. Chi phí trung bình.
c. 53 d. Tất cả đều sai c. Chi phí biến đổi trung bình.
d. Chi phí cố định trung bình.
178. Đô thị biểu diễn các 179. Một doanh nghiệp đầu tư chi phí C = 96 dvt dể
đường đẳng lượng sau phản mua 2 yếu tố sản xuất K và L với Pk = 8 dvt; PL, =
ánh: 4 dvt. Năng suất biên (MP) của 2 yếu tố như sau:
a. Tỷ lệ thay thế kỹ thuật biên K MPk L MPL
không đối. 4 8 5 5
b. Lao động và vốn phải được sử 5 7 6 4
dụng theo những tỷ lệ cố định 6 6 7 3
c. Lao động và vốn có thể hoàn toàn thay thế cho nhau. 7 5 8 2
d. Cả (a) và (c) đều đúng. 8 4 9 1
Phối hợp 2 yếu tố A và B để tổng sản lượng cao nhất
hay chi phí l đơn vị thấp nhất là:
a. K = 8 và L= 3
c. K = 6 và L= 6
b. K = 4 và L = 11
d. K = 8 và L = 8
180. Chọn câu sai trong các câu dưới đây: 181. Trong ngắn hạn khi sản lượng tăng mà chi phí
a. Khi chi phí biên giảm dần thì chi phí trung bình cũng biên (MC) tăng dần và chi phí biến đổi trung bình
giảm dần (AVC) giảm dần là do:
b. Chi phí cố định trung bình giảm dần khi sản lượng a. MC < AVC
càng lớn. b. MC > AVC
c. Khi chí phí trung bình giảm dần thì chi phí biên cũng c. MC < AFC
giảm dần. d. MC < AC
d. Khi chi phí trung bình tăng dần thì chi phí biên cũng
tăng dần.
e. Chi phí biên lớn hơn chi phí trung bình khi chi phí
trung bình tăng dần.
182. Chi phí trung bình để sản xuất 100 sản phẩm 183. Với cùng một số vốn đầu tư, nhà đầu tư dự
X là 15 đvt, chi phí biên không đổi ở các mức sản kiến lợi nhuận kế toán của 3 phương án lần lượt là
lượng là 10 dvt. Tại mức sản lượng 100 sản phẩm, 50 triệu, 35 triệu và 30 triệu. Nếu phương án A
chi phí trung bình đang: được chọn thì lợi nhuận kinh tế đạt được là:
a. Không xác định được. a. 15Tr
b. Tăng dần. b. 20Tr
c. Giảm dần. c. 5Tr
d. Không đổi. d. Không câu nào đúng
184. Hàm tổng chi phí biến đổi có dạng: TVC = Q 185. Một trong các đường chi phí không có dạng
+ 4Q². Do vậy đường chi phí biên có dạng: chữ U (hoặc chữ V), đó là:
a. Năm ngang song song trục hoành. a. Đường chi phí trung bình (AC)
Trang | 19
TÀI LIỆU ÔN TẬP KINH TẾ HỌC ĐẠI CƯƠNG – CEO TEAM – LƯU HÀNH NỘI BỘ

b. Đường thẳng dốc dứng. b. Đường chi phí biên (MC)


c. Chữ U. c. Đường chi phí biến đổi trung binh (AVC)
d. Đường thẳng dốc lên. d. Đường chi phí cố định trung bình (AFC)
186. Một doanh nghiệp đang kết hợp 100 công nhân 187. Ngắn hạn và dài hạn trong kinh tế học có nghĩa
với đơn giá 1USD/giờ và 50 đơn vị vốn với đơn giá là:
2,4 USD/giờ để sản xuất sản phẩm X. Hiện nay, a. Ngắn hạn là khoảng thời gian mà doanh nghiệp có
năng suất biên của lao động MPL = 3 dvsp và năng một số yếu to sản xuất cố định và những yếu tố sản
suất biên cia vốn MPK = 6 đysp. Để tăng sản lượng xuất khác thì biến đổi; dài hạn là khoảng thời gian đủ
mà chi phí không đổi, thì doanh nghiệp nên: để doanh nghiệp thay đổi số lượng tất cả các yếu tố sản
a. Giữ nguyên số lượng vốn và số lượng lao động xuất.
nhưng phải cải tiến kỹ thuật. b. Ngắn hạn là khoảng thời hạn 1 năm trở lại; dài hạn
b. Giảm bớt số lượng lao động để tăng thêm số lượng là khoảng thời hạn trên 1 năm.
vốn. c. Ngắn hạn là khoảng thời hạn 3 tháng trở lại; dài hạn
c. Giảm bớt số lượng vốn để tăng thêm số lượng lao là khoảng thời gian trên 3 tháng.
động. d. Ngắn hạn thì có thể thay đổi quy mô, dài hạn thì
d. Các câu trên đều sai. không thể thay đổi quy mô.
188. Cho hàm tổng chi phí của doanh nghiệp như 189. Có quan hệ sản lượng (Q) với tổng chi phí (TC)
sau: TC = 𝐐𝟐 + 2Q + 50. của một doanh nghiệp như sau:
Hàm chi phí cố định (TFC) của doanh nghiệp là: Sản lượng 0 1 2 3 4 5 6
a. 𝑄 2 + 50
c. 𝑄 2 + 2Q Tổng chi phí 14 27 40 51 62 70 80
b. 50
d. 2Q + 50 Tổng chi phí cố định (TFC) và chi phí biến đổi
trung bình (AVC) tại mức sản lượng Q = 4 là:
a. TFC = 10 & AVC = 15
b. TFC = 15 & AVC = 14
c. TFC = 0 & AVC = 12
d. TFC = 14 & AVC = 12
190. Khi đường năng suất biên của lao động (MPL) 191. Chi phí cơ hội (Opportunity Cost) của phương
nằm cao hơn đường năng suất trung bình của lao án A là:
động (APL) thì: a. Lợi ích bị mất đi do chọn phương án A mà không
a. Cả 2 đường đều dốc lên. chọn phương án có lợi nhất khác.
b. Đường năng suất biên dốc lên. b. Lợi ích bị mất đi do chọn phương án A mà không
c. Đường năng suất trung bình dốc lên. chọn một phương án khác.
d. Đường năng suất trung bình nghiên xuống. c. Lợi ích bị mất đi do không chọn phương án A mà
chọn một phương án khác.
d. Các câu kia đều sai.
192. Khi chi phí trung bình tăng dần theo sản lượng 193. Để lắp vào vị trí trống trên dây chuyển sản
thì: xuất, bạn sẽ:
a. Chi phí biên nhỏ hơn chi phí trung bình. a. Quan tâm đến năng suất biên hơn là năng suất trung
b. Chi phí biên bằng chi phí trung bình. bình.
c. Chi phí biên lớn hơn chi phí trung bình. b. Không thuê thêm công nhân nếu năng suất trung
d. Cả 3 câu trên đều sai. bình bắt.
c. Dừng ngay việc thuê thêm công nhân nếu tổng sản
lượng giảm.
d. Câu (a) và (c) đúng.

Trang | 20
TÀI LIỆU ÔN TẬP KINH TẾ HỌC ĐẠI CƯƠNG – CEO TEAM – LƯU HÀNH NỘI BỘ

194. Ta có đồ thị: 195. Câu nào đúng trong những câu sau đây:
a. Chi phí cố định trung a. Khi năng suất biên tăng thì chi phí biên giảm
bình giảm b. Khi năng suất trung bình giảm thì chi phí biến đổi
b. Chi phí biên nhỏ hơn 0 trung bình
c. Tổng chi phí trung bình c. Khi năng suất biên đạt cực đại thì chi phí biên đạt
nhỏ nhất. cực tiểu
d. Chi phí biến đổi trung bình bằng chi phí cố định d. Các câu trên đều đúng
trung bình.
196. Trong ngắn hạn, khi sử dụng thêm lao động sẽ 197. Giả sử kỹ thuật sản xuất cho phép 2 yếu tố đầu
làm cho năng suất của lao động giảm. Năng suất vào là lao động và vốn có thể thay thế cho nhau
biên của lao động giảm là do: trong sản xuất sản phẩm. Khi giá thuê lao động
a. Lượng lao động không được khai thác hết do vốn cốgiảm, để tối thiểu hóa chi phí sản xuất, các nhà sản
định. xuất sẽ:
b. Tính phi kinh tế theo quy mô a. Sử dụng kỹ thuật thâm dụng lao động (tỷ lệ lao
c. Năng suất giảm theo quy mô động/vốn tăng).
d. Các câu trên đều sai. b. Sử dụng kỹ thuật thâm dụng vốn (tỷ lệ vốn/lao động
tăng).
c. Duy trì tỷ lệ vốn/lao động như cũ.
d. Sử dụng toàn bộ lao động.
198. Chi phí ẩn là loại chi phí nào sau đây: 199. Hàm sản xuất 𝐐 = 𝐊 𝟎,𝟒 𝐋𝟎.𝟓 là hàm sản xuất
a. Chi phí nguyên vật liệu có:
b. Tiền lương trả cho công nhân a. Hiệu suất tăng theo quy mô
c. Tiền thuê nhà xưởng b. Hiệu suất giảm theo qui mô.
d. Các cơ hội đầu tư đã từ bỏ c. Hiệu suất không đổi theo qui mô.
d. Không xác định được.
Giả sử hàm tổng chi phí của doanh nghiệp có dạng: Giả sử hàm tổng chi phí của doanh nghiệp có dạng:
TC = Q² + 20Q + 5.000. TC = Q² + 20Q + 5.000.
200. Hàm tổng chi phí biến đổi (TVC) là: 201. Hàm chi phí trung bình là:
a. TVC = 5.000 a. AC = Q + 2 + 5000/Q
b. TVC = Q + 5.000/Q b. AC = 2Q + 20
c. TVC = Q² + 20Q c. AC = Q + 5000/Q
2
d. TVC = 𝑄 + 5000 d. AC = 5000/Q
Giả sử hàm tổng chi phí của doanh nghiệp có dạng: TC = Q² + 20Q + 5.000.
202. Nếu doanh nghiệp sản xuất sản lượng Q= 100, thì chi phí cố định trung bình là:
a. AFC = 120 b. AFC = 220
c. AFC = 50 d. AFC = 170
PHẦN 2. KINH TẾ VĨ MÔ
Chương 5. Khái quát về kinh tế vĩ mô
203. Tình trạng khó khăn hiện nay trong việc thỏa 204. Định nghĩa truyền thống của kinh tế học là:
mãn nhu cầu của cải vật chất cho xã hội, chứng tỏ a. Vấn đề hiệu quả rất được quan tâm.
rằng: b. Tiêu thụ là vấn đề đầu tiên của hoạt động kinh
a. Có sự giới hạn của cải để đạt được mục đích là thỏa c. Những nhu cầu không thể thỏa mãn đầy đủ.
mãn những nhu cầu có giới hạn của xã hội. d. Tất cả các câu trên đều đúng.
b. Do nguồn tài nguyên khan hiếm không thể thỏa mãn
toàn bộ nhu cầu của xã hội.

Trang | 21
TÀI LIỆU ÔN TẬP KINH TẾ HỌC ĐẠI CƯƠNG – CEO TEAM – LƯU HÀNH NỘI BỘ

c. Có sự lựa chọn không quan trọng trong kinh tế học.


d. Không có câu nào đúng.
205. Câu nào sau đây không thể hiện tính chất 206. Mục tiêu kinh tế vĩ mô ở các nước hiện nay
quan trọng của lý thuyết kinh tế: bao gồm:
a. Lý thuyết kinh tế giải thích một số vấn đề. a. Với nguồn tài nguyên có giới hạn tổ chức sản xuất
b. Lý thuyết kinh tế thiết lập mối quan hệ nhân quả. sao cho có hiệu quả để thỏa mãn cao nhất nhu cầu
c. Lý thuyết kinh tế chỉ giải quyết với một dữ kiện đã của xã hội.
cho. b. Hạn chế bớt sự dao động của chu kỳ kinh tế
d. Lý thuyết kinh tế áp dụng với tất cả các điều kiện. c. Tăng trưởng kinh tế để thỏa mãn nhu cầu ngà càng
tăng của xã hội
d. Các câu trên đều đúng.
207. Sản lượng tiềm năng là mức sản lượng: 208. Phát biểu nào sau đây không đúng:
a. Tương ứng với tỷ lệ thất nghiệp tự nhiên. a. Lạm phát là tình trạng mà mức giá chung trong nền
b. Cao nhất của một quốc gia mà không đưa nền kinh kinh tế tăng lên cao trong một khoảng thời gian nào
tế vào tình trạng lạm phát cao. đó.
c. Cao nhất của một quốc gia đạt được. b. Thất nghiệp là tình trạng mà những người trong độ
d. Câu (a) và (b) đúng. tuổi lao động có đăng ký tìm việc nhưng chưa có việc
làm hoặc chờ được gọi đi làm việc.
c. Sản lượng tiềm năng là mức sản lượng thực cao
nhất mà một quốc gia đạt được.
d. Tổng cầu dịch chuyển là do chịu tác động của các
nhân tố ngoài mức giá chung trong nền kinh tế.
209. Khi sản lượng thực tế (Y) nhỏ hơn sản lượng 210. Nếu sản lượng vượt mức sản lượng tiềm năng
tiềm năng (Yp), thì tỷ lệ thất nghiệp thực tế (U) thì:
sẽ.............tỷ lệ thất nghiệp tự nhiên (Un). a. Thất nghiệp thực tế thấp hơn thất nghiệp tự nhiên.
a. Nhỏ hơn b. Lạm phát thực tế cao hơn lạm phát vừa phải.
b. Bằng c. a, b đều đúng.
c. có thể bằng d. a, b đều sai.
d. Lớn hơn
211. Chính sách ổn định hóa kinh tế nhằm: 212. Một quốc gia sẽ rơi vào tình trạng suy thoái
a. Kiềm chế lạm phát, ổn định tỷ giá hối đoái. kinh tế khi sản lượng quốc gia:
b. Giảm thất nghiệp. a. Giảm trong 1 quý.
c. Giảm dao động của GDP thực, duy trì cán cân b. Không thay đổi.
thương mại cân bằng. c. Giảm liên tục trong 1 năm.
d. Cả 3 câu trên đều đúng. d. Giảm liên tục trong 2 quý.
213. “ Chỉ số giá tiêu dùng ở Việt Nam tăng khoảng 214. Phát biểu nào sau đây thuộc kinh tế vĩ mô
4% mỗi năm trong giai đoạn 2012 - 2015 “ câu nói a. Lương tối thiểu ở doanh nghiệp liên doanh với
này thuộc: nước ngoài và doanh nghiệp trong nước chênh lệch
a. Kinh tế vi mô và thực chứng. nhau 3 lần.
b. Kinh tế vĩ vô và thực chứng. b. Cần tăng thuế nhiều hơn để tăng thu ngân sách.
c. Kinh tế vi mô và chuẩn tắc. c. Năm 2016 kim ngạch xuất khẩu gạo của Việt Nam
d. Kinh tế vĩ mô và chuẩn tắc. tăng
d. Không câu nào đúng.
215. Mục tiêu ổn định của kinh tế vĩ mô là điều 216. Khi thực hiện được mục tiêu hiệu quả và mục
chỉnh tỷ lệ lạm phát và thất nghiệp ở mức thấp tiêu ổn định nền kinh kê thì sẽ thực hiện được mục
nhất tiêu tăng trưởng kinh tế.
a. Đúng b. Sai a. Đúng b. Sai
Trang | 22
TÀI LIỆU ÔN TẬP KINH TẾ HỌC ĐẠI CƯƠNG – CEO TEAM – LƯU HÀNH NỘI BỘ

217. Sản lượng tiềm năng có xu hướng tăng theo thời gian là do:
a. Đầu tư vào máy móc, thiết bị, giáo dục làm tăng vốn.
b. Tiến bộ kỹ thuật sử dụng các yếu tố đầu vào hiệu quả hơn.
c. Tăng dân số làm tăng lực lượng lao động.
d. Tất cả các yếu tố trên.
Chương 6. Cách tính sản lượng quốc giá
218. Kế toán thu nhập quốc dân đặc biệt sử dụng 219. Yếu tố nào sau đây không phải là tính chất
để: của GDP thực:
a. Đạt được thông tin về những nguồn tài nguyên a. Tính theo giá hiện hành.
được sử dụng. b. Đo lường cho toàn bộ sản phẩm cuối cùng.
b. Do lường tác động những chính sách kinh tế của c. Thường tính cho một năm.
chính phủ Kể toàn bộ nền kinh tế. d. Không tính giá trị của các sản phẩm trung gian.
c. Tiên đoán những tác động của các chính sách kinh
tế đặc biệt chính phủ về thất nghiệp và sản lượng.
d. Tất cả các câu trên đều đúng.
220. Tính các chỉ tiêu giá trị sản lượng thực: 221. GNP theo giá sản xuất bằng:
a. Lấy chỉ tiêu danh nghĩa chia cho chỉ số giá a. GNP trừ đi khấu hao
b. Lấy chỉ tiêu danh nghĩa nhân với chỉ số giá b. GNP theo giá thị trường trừ đi thuế gián thu
c. Tính theo giá cố định c. NI cộng khấu hao
d. Câu (a) và (c) đúng d. b và c đúng
222. GNP theo giá thị trường bằng: 223. Đế tỉnh tốc độ tăng trưởng kinh tế giữa các thời
a. GDP theo giá thị trường cộng thu nhập ròng từ nước kỳ người ta sử dụng:
ngoài a. Chỉ tiêu theo giá thị trường
b. GDP theo giá thị trường trừ thu nhập ròng từ nước b. Chỉ tiêu danh nghĩa
ngoài c. Chỉ tiêu thực
c. Sản phẩm quốc dân ròng cộng khấu hao d. Chỉ tiêu sản xuất
d. a và c đúng
Trong năm 2016 có các chỉ tiêu thống kê theo lãnh Trong năm 2016 có các chỉ tiêu thống kê theo lãnh
thổ một nước nh sau: tổng dầu tư: 300, đầu từ ràng: thổ một nước nh sau: tổng dầu tư: 300, đầu từ ràng:
100, tiền lương: 460, tiền thuê đất 50 tiền trả lãi 100, tiền lương: 460, tiền thuê đất 50 tiền trả lãi
vay: 50, lợi nhuận:120, thuế gián thu: 100, thu nhập vay: 50, lợi nhuận:120, thuế gián thu: 100, thu nhập
ròng từ nước NE ngoài: 100, chỉ số giá năm 2016: ròng từ nước NE ngoài: 100, chỉ số giá năm 2016:
150, chỉ số giá năm 2015 là 120 (chỉ số giá năm gốc: 150, chỉ số giá năm 2015 là 120 (chỉ số giá năm gốc:
100) 100)
224. GDP danh nghĩa theo giá thị trường năm 2016: 225. GNP danh nghĩa theo giá thị trường:
a. 1.000 b. 1.100 c.1.200 d.900 a. 900 b.1.000 c. 1.100 d. 1.200
Trong năm 2016 có các chỉ tiêu thống kê theo lãnh Trong năm 2016 có các chỉ tiêu thống kê theo lãnh
thổ một nước nh sau: tổng dầu tư: 300, đầu từ ràng: thổ một nước nh sau: tổng dầu tư: 300, đầu từ ràng:
100, tiền lương: 460, tiền thuê đất 50 tiền trả lãi 100, tiền lương: 460, tiền thuê đất 50 tiền trả lãi
vay: 50, lợi nhuận:120, thuế gián thu: 100, thu nhập vay: 50, lợi nhuận:120, thuế gián thu: 100, thu nhập
ròng từ nước NE ngoài: 100, chỉ số giá năm 2016: ròng từ nước NE ngoài: 100, chỉ số giá năm 2016:
150, chỉ số giá năm 2015 là 120 (chỉ số giá năm gốc: 150, chỉ số giá năm 2015 là 120 (chỉ số giá năm gốc:
100) 100)
226. GNP thực năm 2016 227. GNP danh nghĩa theo giá sản xuất
a. 600 b. 777 c. 733,33 d. 916,66 a. 900 b. 1.100 c. 1.000 d. 1.200

Trang | 23
TÀI LIỆU ÔN TẬP KINH TẾ HỌC ĐẠI CƯƠNG – CEO TEAM – LƯU HÀNH NỘI BỘ

Trong năm 2016 có các chỉ tiêu thống kê theo lãnh Trong năm 2016 có các chỉ tiêu thống kê theo lãnh
thổ một nước nh sau: tổng dầu tư: 300, đầu từ ràng: thổ một nước nh sau: tổng dầu tư: 300, đầu từ ràng:
100, tiền lương: 460, tiền thuê đất 50 tiền trả lãi 100, tiền lương: 460, tiền thuê đất 50 tiền trả lãi
vay: 50, lợi nhuận:120, thuế gián thu: 100, thu nhập vay: 50, lợi nhuận:120, thuế gián thu: 100, thu nhập
ròng từ nước NE ngoài: 100, chỉ số giá năm 2016: ròng từ nước NE ngoài: 100, chỉ số giá năm 2016:
150, chỉ số giá năm 2015 là 120 (chỉ số giá năm gốc: 150, chỉ số giá năm 2015 là 120 (chỉ số giá năm gốc:
100) 100)
228. NNP 229. NI
a. 800 b.1.000 c. 900 d.1.100 a. 700 b. 800 c. 750 d. 900
Trong năm 2016 có các chỉ tiêu thống kê theo lãnh 231. Chỉ tiêu đo lường tốt nhất sự gia tăng trong
thổ một nước nh sau: tổng dầu tư: 300, đầu từ ràng: của cải vật chất của một nền kinh tế.
100, tiền lương: 460, tiền thuê đất 50 tiền trả lãi a. Đầu tư ròng.
vay: 50, lợi nhuận:120, thuế gián thu: 100, thu nhập b. Tổng đầu tư.
ròng từ nước NE ngoài: 100, chỉ số giá năm 2016: c. Tổng đầu tư gồm cơ sở sản xuất và thiết bị.
150, chỉ số giá năm 2015 là 120 (chỉ số giá năm gốc: d. Tái đầu tư.
100)
230. Tỷ lệ lạm phát của năm 2016:
a. 20% b. 30% c. 25% d. 50%
232. Đồng nhất thức nào sau đây không thể hiện sự 233. Chỉ tiêu đo lường giá trị bằng tiền của toàn bộ
cân bằng: hàng hóa và dịch vụ cuối cùng do công dân một
a. Y=C+I+G. nước sản xuất ra trong một thời kỳ nhất định là:
b. C + I = C + S. a. Thu nhập quốc gia.
c. S+ T = I + G. b. Tổng sản phẩm quốc gia.
d. S = f(Y). c. Sản phẩm quốc gia ròng.
d. Thu nhập khả dụng.
234. Yếu tố nào sau đây không phải là tính chất của 235. Theo phương pháp thu nhập, GDP là tổng của
GNP danh nghĩa: a. Tiền lương, tiền lãi, lợi nhuận, thuế gián thu
a. Tính theo giá cố định. b. Tiền lương, tiền lãi, tiền thuê, thuế gián thu,
b. Chỉ đo lường sản phẩm cuối cùng. c. Tiền lương, tiền lãi, tiền thuê, lợi nhuận
c. Tính cho một thời kỳ nhất định. d. Tiền lương, tiền lãi, tiền thuê, lợi nhuận, khấu hao,
d. Không cho phép tính giá trị hàng hóa trung gian. thuế gián thu
236. Yếu tố nào sau đây không phải là một yếu tố 237. Khoản nào sau đây không phải là thuế gián thu
chi phí: trong kinh doanh
a. Thu nhập của chủ sở hữu doanh nghiệp. a. Thuế giá trị gia tăng.
b. Tiền lương của người lao động. b. Thuế thừa kế tài sản.
c. Trợ cấp trong kinh doanh. c. Thuế thu nhập doanh nghiệp
d. Tiền thuê đất. d. b và c đúng
238. …………được tính bằng cách cộng toàn bộ các 239. ………..không nằm trong thu nhập cá nhân.
yếu tố chi phí trên lãnh thổ một quốc gia trong một a. Lợi nhuận của chủ doanh nghiệp
thời kỳ nhất định: b. Thuế thu nhập doanh nghiệp
a. Tổng sản phẩm quốc nội. c. Thuế giá trị gia tăng
b. Tổng sản phẩm quốc gia. d. b và c đúng
c. Sản phẩm quốc gia ròng.
d. Thu nhập khả dụng.
240. Chi chuyển nhượng là các khoản: 241. Giới hạn của kế toán tổng thu nhập quốc dân
a. Chính phủ trợ cấp cho cựu chiến binh. là:
b. Trợ cấp thất nghiệp a. Không đo lường chi phí xã hội.
Trang | 24
TÀI LIỆU ÔN TẬP KINH TẾ HỌC ĐẠI CƯƠNG – CEO TEAM – LƯU HÀNH NỘI BỘ

c. Trợ cấp hưu trí b. Không đo lường được các hoạt động kinh tế ngầm.
d. Tất cả các câu trên c. Không bao gồm giá trị của thời giờ nhàn rỗi.
d. Tất cả các câu trên.
242. Tổng sản phẩm quốc dân danh nghĩa của quốc 243. Chỉ tiêu nào nhỏ nhất trong những chỉ tiêu đo
gia A năm 2015 là 360 tỷ USD, năm 2018 là 672 tỷ. lường sản lượng
Chỉ số giá năm 2015 là 90 và chỉ số giá năm 2018 là a. Tổng sản phẩm quốc dân.
120. Tổng sản phẩm quốc dân thực giữa năm 2015 b. Sản phẩm quốc dân ròng.
và 2018 sẽ là: c. Thu nhập cá nhân.
a. Giữ nguyên không thay đổi. d. Thu nhập khả dụng.
b. Chênh lệch khoảng 40%.
c. Chênh lệch khoảng 70%.
d. Chênh lệch khoảng 86,6%.
244. GNP danh nghĩa bao gồm: 245. Khoản lợi nhuận mà một nhà hàng của Việt
a. Tiền mua bột mì của một lò bánh mì. Nam thu được trong năm tại Mỹ sẽ được tính vào:
b. Tiền mua sợi của một nhà máy dệt vải. a. GDP của Việt Nam
c. Bột mì được mua bởi một bà nội trợ. b. GNP của Việt Nam
d. Không có câu nào đúng. c. GDP của Mỹ
d. Câu b và c đúng
246. Sản phẩm trung gian và sản phẩm cuối cùng 247. GDP là chỉ tiêu sản lượng quốc gia được tính
khác nhau ở: theo:
a. Mục đích sử dụng. a. Quan điểm lãnh thổ.
b. Là nguyên liệu và không phải là nguyên liệu. b. Sản phẩm cuối cùng được tạo ra trong năm.
c. Thời gian tiêu thụ. c. Giá trị gia tăng của tất cả các ngành sản xuất hàng
d. Các câu trên đều sai hóa và dịch vụ trong và ngoài nước trong năm.
d. a và b đều đúng
248. GNP là chỉ tiêu sản lượng quốc gia được tính 249. Theo phương pháp chi tiêu, GDP là tổng giá
theo: trị của:
a. Sản phẩm trung gian được tạo ra trong năm a. Tiêu dùng, đầu tư, chi tiêu của chính phủ và xuất
b. Quan điểm sở hữu khẩu ròng
c. a và b đều đúng b. Tiêu dùng, đầu tư, chi tiêu của chính phủ và xuất
d. a và b đều sai khẩu
c. Giá trị sản phẩm và dịch vụ cuối cùng và chuyển
nhượng
d. Tiêu dùng, đầu tư, tiền lương và lợi nhuận
250. Tổng sản phẩm quốc gia là chỉ tiêu: 251. Thu nhập khả dụng là:
a. Phản ánh giá trị của toàn bộ sản phẩm cuối cùng và a. Thu nhập được quyền dùng tự do theo ý muốn dân
dịch vụ được tạo ra trên lãnh thổ một nước. chúng.
b. Phản ánh giá trị của toàn bộ sản phẩm cuối cùng và b. Thu nhập của công chúng bao gồm cả thuế thu nhập
dịch vụ do công dân một nước sản xuất ra trong một cá nhân.
năm. c. Tiết kiệm còn lại sau khi đã tiêu dùng.
c. Phản ảnh toàn bộ thu nhập được quyền sử dụng theo d. Thu nhập tài sản ròng từ nước ngoài.
ý muốn của công chúng trong 1 năm.
d. Phản ảnh phần thu nhập mà công dân trong nước
kiếm được nước ngoài.
252. Nếu một nhà nông sản xuất tất cả thực phẩm 253. Tổng cộng C, I, G và X - M bằng tổng chi phí
mà ông tiêu dùng, GNP sẽ được tính không đủ. các yếu tố cộng khấu hao
a. Đúng b. Sai a. Đúng b. Sai
Trang | 25
TÀI LIỆU ÔN TẬP KINH TẾ HỌC ĐẠI CƯƠNG – CEO TEAM – LƯU HÀNH NỘI BỘ

254. Nếu một công nhân hãng kem PS nhận một 255. Chi phí yếu tố không bao gồm cả tiền lãi từ nợ
phần tiền lương là bữa ăn trưa hàng ngày, trị giá công và tiền lãi của người tiêu dùng
bữa ăn này không được tính vào GNP a. Đúng b. Sai
a. Đúng b. Sai
256. Thu nhập cá nhân không bao gồm tiền lãi từ 257. Hạn chế của cách tính thu nhập quốc gia theo
nợ công SNA là nó không luôn luôn phản ánh giá trị xã hội
a. Đúng b. Sai a. Đúng b. Sai
258. Sản lượng quốc gia tăng không có nghĩa là mức 259. Tăng trưởng kinh tế xảy ra khi:
sống của cá nhân tăng a. Giá trị sản lượng hàng hóa tăng.
a. Đúng b. Sai b. Thu nhập trong dân cư tăng lên.
c. Đường giới hạn khả năng sản xuất dịch chuyển sang
phải.
d. Các câu trên đều đúng
GDP DANH HỆ SỐ GIẢM GDP DANH HỆ SỐ GIẢM
NGHĨA (TỶ USD) PHÁT NGHĨA (TỶ USD) PHÁT
Năm 2017: 20 Năm 2017: 100 Năm 2017: 20 Năm 2017: 100
Năm 2018: 25,3 Năm 2018: 115 Năm 2018: 25,3 Năm 2018: 115
260. GDP thực năm 2018 là: 261. Tốc độ tăng trưởng kinh tế năm 2018:
a. 25,3 tỷ USD b. 22 tỷ USD a. 26,5% b. 15%
c. 29,09 tỷ USD d. 23,7 tỷ USD c. 20,9% d. 10%
262. GDP thựcvà GDP danh nghĩa của một năm 263. Giá trị gia tăng của một doanh nghiệp là:
bằng nhau nếu: a. Phần còn lại của giá trị sản phẩm sau khi trừ đi
a. Tỷ lệ lạm phát của năm hiện hành bằng tỷ lệ lạm những chi phí nguyên liệu để sản xuất sản phẩm.
phát của năm trước. b. Phần còn lại của giá trị sản phẩm sau khi trừ đi
b. Chỉ số giá năm hiện hành bằng chỉ số giá năm trước những chi phí vật mua ngoài để sản xuất sản phẩm
c. Tỷ lệ lạm phát của năm hiện hành bằng tỷ lệ lạm c. Phần còn lại của giá trị sản phẩm sau khi trừ đi toàn
phát của năm gốc. bộ chi phí vật chất để sản xuất sản phẩm
d. Chỉ số giá của năm đó bằng chỉ số giá của năm gốc. d. Phần còn lại của giá trị sản phẩm sau khi trừ đi chi
phí tiền lương để sản xuất sản phẩm.
264. Tổng tiết kiệm quốc gia là: 265. Tiết kiệm tư nhân là:
a. Y-C-G b. T-G c. Y- T-C d. Y-T a. Y-T-C b. T-G c. Y- C-G d. Y - T
266. Giả sử trong nền kinh tế có 3 đơn vị sản xuất là A (lúa mì), B (bột mì) và C (bánh mì). Giá trị xuất
lượng của A là 500, trong đó A bán cho B làm ngu yên liệu là 450 và lưu kho là 50. Giá trị xuất lượng của
B là 70 trong đó B bán cho C làm nguyên liệu là 600 và lưu kho là 100. C sản xuất ra bánh mỳ và ban
cho người tiêu dùng cuối cùng là 900. GDP trong nền kinh tế sẽ là
a. 2.100 b.1.050 c. 1.950 d. Các cầu trên đều sai
Chương 7. Tổng cầu, chính sách tài khóa và chính sách tiền tệ
267. Lý do quan trọng nào giải thích tỉ lệ chi tiêu 268. Khoản nào sau đây không phải là chi chuyến
của chính phủ trong GNP đã gia tăng từ 1929. nhượng:
a. Mức sản lượng gia tăng liên tục. a. Tiền lãi về khoản nợ công.
b. Lạm phát. b. Tiền trợ cấp thất nghiệp.
c. Sự gia tảng của dân số. c. Tiền trả để giữ gìn an ninh xã hội.
d. Sự gia tăng nhu cấu của khu vực cộng đồng d. Câu (a) và (c) đúng.
269. Cách đo lường tốt nhất sự tảng trưởng trong 270. Hoạt dộng nào sau đây không phải là một
khu vực công cộng là: trong những nguyên nhân quan trọng nhất của sự
gia tăng trong chi tiêu công cộng:
Trang | 26
TÀI LIỆU ÔN TẬP KINH TẾ HỌC ĐẠI CƯƠNG – CEO TEAM – LƯU HÀNH NỘI BỘ

a. Những khoản chi tiêu của cả loại tài nguyên cạn kiệt a. Xây dựng công trình phúc lợi công cộng.
và không cạn kiệt. b. Những hoạt động điều chỉnh của Chính phủ.
b. Tỉ lệ phân trăm chi tiêu công cộng trong tổng sản c. Chiến tranh.
lượng quốc dân. d. Quốc phòng.
c. TỈ lệ phần trăm chi tiêu về hàng hóa và dịch vụ của
chính phủ trong tổng sản phẩm quốc dân.
d. Tỉ lệ phần trăm chi chuyển nhượng của chính phủ
trong tổng sản phẩm quốc dân.
271. Số nhân chi tiêu của Chính phủ về hàng hóa 272. Khi có sự thay đối trong các khoản thuế hoặc
và dịch vụ chi chuyển nhượng.
a. Bằng với số nhân của đầu tư. a. Thay đổi bằng với mức thay đổi của thuế hoặc chi
b. Nghịch đảo số nhân đấu tư. chuyển nhượng.
c. l trừ số nhân đầu tư. b. Thay đổi lớn hơn mức thay đổi của thuế hoặc chi
d. Bảng với số nhân chi chuyến nhượng chuyển nhượng.
c. Thay đổi nhỏ hơn mức thay đổi của thuế hoặc chi
chuyển nhượng.
d. Các câu trên diểu sai.
273. Điểm khác nhau giữa số nhân của thuế và số 274 Nếu khuynh hướng tiêu dùng biên là 0,75, đầu
nhân trợ cấp là: tư biên theo sản lượng là 0, thuế biên là 0,2. Số nhân
a. Số nhân của thuế luôn luôn nhỏ hơn số nhân của trợ tổng cầu của nên kinh tể sẽ là:
cấp. a. K = 4 b. K = 2,5 c. K = 5 d. K = 2
b. Số nhân của thuế thì âm, số nhân của trợ cấp thì
dương.
c. Số nhân của trợ cấp thì âm, số nhân của thuế thì
dương.
d. Không có câu nào đúng.
275. Nếu khuynh hướng tiết kiệm biên là 0,2, thuế 276. Nếu chi chuyển nhuợng tăng 8 tỷ và khuynh
biên là 0,1, đầu tư biên là 0,08. Số nhân chi tiêu của hướng tiết kiệm biên là 0,3.
nến kinh tế sẽ là: a. Tiêu dùng sẽ tăng thêm 5,6 tỉ.
a. k = 4 b. k = 5 c. k = 6 d. Tất cả đếu sai b. Tiêu dùng sẽ tăng ít hơn 5,6 tỉ.
c. Tổng cầu tăng thêm 8 tỉ.
d. Tổng cầu tăng thêm ít hơn 8 tỉ.
277. Nếu số nhân chi tiêu của chính phủ là 3, thì số 278. Giả sử thuế ròng biên và đầu tư biên là 0, nếu
nhân của thuế (trong trường hợp đơn giản) sẽ là: thuế và chi tiêu của chính phủ. Cả hai đếu tăng 8
a. 2 b. Thiếu thông tin để xác định. tỷ, thì mức sản lượng sẽ:
c. Không đổi. d. Cả 3 đều sai. a. Giảm xuống. b. Tăng lên
c. Không đổi d. Cả ba đếu sai.
279. Độ dốc của đường X - M âm, bởi vì: 280. Đường S -I (với hàm dầu tư theo sản lượng) có
a. Giá trị hàng hóa nhập khẩu giảm xuống khi sản độ dốc dương vì:
lượng tăng lên. a. Tiết kiệm tăng nhanh hơn đầu tư tăng.
b. Giá trị hàng hóa xuất khẩu giảm xuống khi sản b. Tiết kiệm và đầu tư tăng như nhau.
lượng gia tăng. c. Tiết kiệm gia tăng với tỉ lệ nhỏ hơn sự gia tăng của
c. Xuất khẩu là hằng số trong khi nhập khẩu giảm đầu tư.
xuống khi sản lượng gia tăng. d. Không có câu nào đúng.
d. Xuất khẩu là hằng số trong khi nhập khẩu gia tăng
khi sản lượng tăng lên.

Trang | 27
TÀI LIỆU ÔN TẬP KINH TẾ HỌC ĐẠI CƯƠNG – CEO TEAM – LƯU HÀNH NỘI BỘ

281. Xuất phát từ điểm cân bằng, gia tăng xuất 282. Giả sử MPT= 0; MPI = 0; MPC = 0,6;
khấu sẽ: MPM=0,1; Co =35; Io=105; To=0; G=140; X=40;
a. Dẫn đến cân bằng thương mại. Mo=35. Mức sản lượng cân bằng:
b. Tạo ra tiết kiệm để đầu tư trong nước. a. Y= 570 b. Y= 900
c. Tạo ra đầu tư để thực hiện tiết kiệm. c. Y= 710 d. Gần bằng 360.
d. Dẫn đến sự cân bằng sản lượng.
283. Đồng nhận thức nào sau dây thể hiện sự cân 284. Nếu cán cấn thứơng mại thặng dư, khi đó:
bằng: a. Giá trị hàng hóa nhập khấu lớn hơn xuất khẩu.
a. S-T= I -G b. S+I=G-T b. Giá trị hàng hóa xuất khẩu lớn hơn nhập khẩu.
c. S+I=G+T d. S+T=I+G c. Giá trị hàng hóa xuất khẩu và nhập khẩu thay đổi.
d. Giá trị hàng hóa xuất khẩu và nhập khẩu bằng nhau
và thay đổi như nhau.
285. Hàm nhập khẩu phụ thuộc các nhân tổ sau: 286. Giả sử Mo = 6; MPM = 0,1; MPS = 0,2; MPT
a. Sản lượng quốc gia b. Tỳ giá hối đoái = 0,1 và mức sản lương là 450. Vậy giá trị hàng hóa
c. Lãi suất d. a và b đúng nhập khẩu tại mức sản lượng trên sẽ là:
a.M= 45 b. M= 51
c. M=39 d. Không câu nào đúng
287. Trong nền kinh tế mở, điều kiện cân bàng sẽ 288. Gỉa sử MPC = 0,55; MPI= 0,14; MPT = 0,2,
là: MPM = 0,08, thì số nhân của nên kinh tế mở sẽ là:
a. I + T + G = S + I + M b. S -T = I + G + X- M a. k = 1,5 b. k = 2 c. k = 2,5 d. k = 3
c. M – X = I – G – S – T d. S + T + M = I + G + X
Giả Sử MPC = 0,55; MPT = 0,2; MPI = 0,14; MPM Giả Sử MPC = 0,55; MPT = 0,2; MPI = 0,14; MPM
= 0,08; Co = 38; To = 20; Io = 100; G = 120; X = 40; = 0,08; Co = 38; To = 20; Io = 100; G = 120; X = 40;
Mo = 38; Yp = 600; Un = 5%. Mo = 38; Yp = 600; Un = 5%.
289. Mức sản lượng cân bằng: 290. Tình trạng ngân sách tại điểm cân bằng:
a. Y= 350 b. Y= 498 c. Y= 450 d. Y= 600 a. Cân bằng b. Thiếu thông tin để kết luận.
c. Thâm hụt. d. Thặng dư
Giả Sử MPC = 0,55; MPT = 0,2; MPI = 0,14; MPM Giả Sử MPC = 0,55; MPT = 0,2; MPI = 0,14; MPM
= 0,08; Co = 38; To = 20; Io = 100; G = 120; X = 40; = 0,08; Co = 38; To = 20; Io = 100; G = 120; X = 40;
Mo = 38; Yp = 600; Un = 5%. Mo = 38; Yp = 600; Un = 5%.
291. Tình trạng cán cân thương mại. 292. Tỷ lệ thất nghiệp tại mức sản lượng cân bằng:
a. Thâm hụt 37,8 b. Cân bằng a. U = 8,33% b. U = 13,5%
c. Thặng dư 37,8 d. Không câu nào đúng c. U = 8,5% d. Không câu nào đúng
Giả Sử MPC = 0,55; MPT = 0,2; MPI = 0,14; MPM Giả Sử MPC = 0,55; MPT = 0,2; MPI = 0,14; MPM
= 0,08; Co = 38; To = 20; Io = 100; G = 120; X = 40; = 0,08; Co = 38; To = 20; Io = 100; G = 120; X = 40;
Mo = 38; Yp = 600; Un = 5%. Mo = 38; Yp = 600; Un = 5%.
293. Giả sử chính phủ tăng chi tiêu thêm 20 và đầu 294. Từ kết quả ở câu 293 để đạt được sản lượng
tư tư nhân tăng thêm 5. Mức sản lượng cân bằng tiềm năng, xuất khẩu phải tăng thêm:
mới: a. ∆X = 20 b. ∆X = 26
a. Y = 600 b. Y = 500 c. ∆X = 50 d. Không câu nào đúng
c. Y = 548 d. Không câu nào đúng
295. Thuế suất và thuế suất biên là hai khái niệm: 296. Một ngân sách cân bằng khi:
a. Hoàn toàn khác nhau a. Thu của ngân sách bằng chi ngân sách.
b. Hoàn toàn giống nhau b. Số thu thêm bằng số chi thêm.
c. Có khi thuế suất là thuế suất biên c. a,b đều đúng.
d. a,b,c sai d. a,b đều sai.

Trang | 28
TÀI LIỆU ÔN TẬP KINH TẾ HỌC ĐẠI CƯƠNG – CEO TEAM – LƯU HÀNH NỘI BỘ

297. Khi nền kinh tế đang suy thoái, thì chính phủ 298. Cho biết ∆C=Cm.∆Yd= -Cm.∆T với ∆T= ∆Tx-
nên tăng chi ngân sách mua hàng hóa và dịch vụ. ∆Tr
a. Đúng, vì tăng chi ngân sách như vậy sẽ làm tăng Theo biểu thức trên thì tiêu dùng biên Cm là:
tổng cầu, do đó làm tăng sản lượng. a. Tiêu dùng biên của người giàu, vì người giàu phải
b. Sai, vì khi nền kinh tế suy thoái, nguồn thu của chính
chịu thuế.
phủ bị giảm, do đó chính phủ không thể tăng chi ngân
b. Tiêu dùng biên của người nghèo, vì người nghèo
sách được. được hưởng trợ cấp.
c. Tiêu dùng biên của người giàu và người nghèo được
giả định là giống nhau.
d. a,b,c đều đúng.
299. Cán cân thương mại cân bằng khi: 300. Nhập khẩu biên Mm=∆M/∆Y phản ánh:
a. ∆X = ∆M a. Lượng nhập khẩu giảm xuống khi thu nhập quốc gia
b. X = M giảm l đơn vị.
c. X + ∆X = M + ∆M b. Lượng nhập khẩu tăng thêm khi thu nhập quốc gia
d. b và c đều đúng. tăng thêm 1 đơn vị.
c. a,b đều đúng.
d. a,b đều sai.
301. Nhập khẩu tự định là: 303. Ngân sách thặng dư khi:
a. Mức nhập khẩu tối thiểu không phụ thuộc vào sản a. Tổng thu ngân sách lớn hơn tổng chi ngân sách.
lượng Y. b. Tổng thu ngân sách bằng tổng chi ngân sách.
b. Hạn ngạch do chính phủ cấp. c. Tổng thu ngân sách nhỏ hơn tổng chi ngân sách.
c. a,b đều đúng. d. Phần thuế thu tăng thêm lớn hơn phần chi ngân sách
d. a,b đều sai. tăng thêm.
304. Khi sản lượng thực tế nhỏ hơn sản lượng tiềm 305. Cho biết khuynh hướng tiêu dùng biên là 0,75;
năng (Y < SP) nên áp dụng chính sách tài khóa mở khuynh hướng đầu tư biên là 0,15; thuế suất biên
rộng bằng cách: là 0,2. Số nhân tổng quát là:
a. Tăng chi ngân sách và tăng thuế. a. k = 2,5 b. k = 5 c. k = 2 d. k = 4
b. Giảm chi ngân sách và tăng thuế.
c. Tăng chi ngân sách và giảm thuế.
d. Giảm chi ngân sách và giảm thuế.
306. Với số nhân tổng quát k = 4, tổng cầu tăng 307. Nhân tố ổn định tự động của nền kinh tế là:
thêm ∆ADo = 100 thì sản lượng sẽ tăng thêm: a. Thuế thu nhập lũy tiến và trợ cấp thất nghiệp.
a. ∆Y = 100 b. ∆Y = 250 b. Tỷ giá hối đoái.
c. ∆Y = 400 d. ∆Y = - 400 c. Lãi suất và tỷ giá hối đoái.
d. Các cầu trên đều đúng.
308. Giả sử sản lượng cân bằng ở mức thất nghiệp 309. Chính sách giảm thuế của chính phủ sẽ làm:
tự nhiên, chính phủ muốn tăng chỉ tiêu thêm 5 tỷ a. Tăng tổng cầu (tổng chi tiêu) và lãi suất giảm.
đồng mà không muốn lạm phát cao xảy ra, thì b. Giảm tống cầu (tổng chỉ tiêu) và lãi suất tăng.
chính phủ nên: c. Tăng tống cầu do thu nhập khả dụng tăng.
a. Tăng thuế 5 tỷ. d. Giảm tổng cầu và thu nhập khả dụng giảm.
b. Tăng thuế hơn 5 tỷ.
c. Giảm thuế 5 tỷ.
d. Tăng thuế ít hơn 5 tỷ.
310. Khi chính phủ tăng thuế ròng (T) và tăng chi 311. Cắt giảm các khoản chi ngân sách của chính
mua hàng hoá và dịch vụ (G) một lượng bằng nhau phủ là một trong những biện pháp để:
thì sản lượng cân bằng sẽ: a. Giảm tỷ lệ thất nghiệp.
a. Không đổi b. Hạn chế lạm phát.
Trang | 29
TÀI LIỆU ÔN TẬP KINH TẾ HỌC ĐẠI CƯƠNG – CEO TEAM – LƯU HÀNH NỘI BỘ

b. Tăng c. Tăng đầu tư cho giáo dục.


c. Giảm d. Giảm thuế.
d. Các câu trên đều đúng
312. Chính sách tài khóa là một công cụ điều hành 313. Trong một nền kinh tế cho biết: tiêu dùng tự
kinh tế vĩ mô vì: định là 10 tỷ USD; đầu tư là 50 tỷ USD; chi tiêu
a. Việc điều chỉnh lượng phát hành tín phiếu kho bạc của chính phủ về hàng hóa và dịch vụ là 60 tỷ USD;
và lãi suất có vai trò quan trọng trong việc ổn định kinh xuất khẩu là 32 tỷ USD; nhập khẩu chiếm 1/10 giá
tế. trị sản lượng; khuynh hướng tiêu dùng biên là 0,8;
b. Sự thay đổi lượng cung tiền sẽ tác động đến lãi suất, thuế ròng chiếm 1/8 giá trị sản lượng. Sản lượng
đầu tư và mức nhân dụng. cân bằng của nền kinh tế là:
c. Sự thay đổi thuế và chi tiêu ngân sách của chính phủ a. 329 tỷ USD
có tác động đến mức giá, mức sản lượng và mức nhân b. 340 tỷ USD
dụng. c. 380 tỷ USD
d. Sự thay đổi lãi suất tín phiếu kho bạc có tác động d. 360 tỷ USD
đến mức huy động vốn tài trợ cho bội chi ngân sách
của chính phủ.
314. Chính sách tài khóa không phải là công cụ lý 315. Các nhà kinh tế học lo lắng đến quy mô nợ
tưởng để quản lý tổng cầu trong ngắn hạn là do: quốc gia vì:
a. Rất khó khăn khi thực hiện chính sách tài khóa thu a. Nợ quốc gia chồng chất sẽ làm mất niềm tin từ
hẹp. những nhà tài trợ quốc tế.
b. Khó xác định chính xác số nhân và liều lượng điều b. Nợ quốc gia chồng chất khó cưỡng lại việc chính
chỉnh G và T. phủ in thêm tiền với quy mô lớn và có thể dẫn đến siêu
c. Chính sách tài khóa không thể thay đổi một cách lạm phát.
nhanh chóng. c. Nợ quốc gia cuối cùng phải được trang trải thông
d. Các câu trên đều đúng. qua tăng thuế trong tương lai.
d. Các cầu trên đều đúng.
316. Nợ công là: 317. Số nhân tiền tệ được định nghĩa là:
a. Tất cả các khoản nợ của chính phủ và nợ được bảo a. Hệ số phản ánh sự thay đổi trong lượng cầu đầu tiên
lãnh bởi chính phủ. khi thay đổi một đơn vị tiền mạnh
b. Thâm hụt ngân sách của một quốc gia trong một b. Hệ số phản ánh sự thay đổi trong sản lượng khi thay
năm. đổi một đơn vị tiền mạnh
c. Toàn bộ nợ nước ngoài của một quốc gia. c. Hệ số phản ánh sự thay đổi trong sản lượng khi thay
d. Nợ của khu vực chính phủ một nước đối với nước đổi một đơn vị trong tổng cầu
ngoài. d. Hệ số phản ánh lượng thay đổi trong mức cung tiền
khi thay đổi một đơn vị tiền mạnh
318. Trong điều kiện lí tưởng số nhân tiền tệ sẽ 319. Giả sử dự trữ bắt buộc là 10% , dự trữ tùy ý
bằng: là 10%, tỉ lệ tiền mặt ngoài ngân hàng so với tiền ký
A. Một chia cho khuynh hướng tiết kiệm biên gửi ở ngân hàng là 60% . Số nhân tiền tệ trong
B. Một chia cho một khuynh hướng tiêu dùng biên trường hợp này sẽ là:
C. Một chia cho tỉ lệ cho vay A. kM = 3 B. kM = 4 C. kM = 2 D. kM = 5
D. Một chia cho tỉ lệ dự trữ
320. Với vai trò là người cho vay cuối cùng đối với 321. Chính phủ có thể giảm bớt lượng tiền cung ứng
ngân hàng thương mại , ngân hàng trung ương có trong nền kinh tế bằng cách:
thể: A. Bán chứng khoán của chính phủ trên thị trường mở
A. Ổn định được số nhân tiền B. Tăng lãi suất chiết khấu
B. Tránh được cơn hoảng loạn tài chính C. Tăng dự trữ bắt buộc
C. Tạo được niềm tin vào hệ thống ngân hàng D. Cả 3 câu trên đều đúng
Trang | 30
TÀI LIỆU ÔN TẬP KINH TẾ HỌC ĐẠI CƯƠNG – CEO TEAM – LƯU HÀNH NỘI BỘ

D. Cả 3 vấn đề trên
322. Lãi suất chiết khấu là mức lãi suất: 323. Giả sử lượng tiền cung ứng cho nền kinh tế là
A. Ngân hàng trung gian áp dụng đối với người gửi 1.400, tiền cơ sở là 700 , tỷ lệ tiền mặt ngoài ngân
tiền hàng so với tiền kí gửi là 80% , dự trữ tùy ý là 5%
B. Ngân hàng trung gian áp dụng đối với người vay vậy dự trữ bắt buộc là:
tiền A. 10% B. 5% C. 3% D. 2%
C. Ngân hàng trung ương áp dụng đối với ngân hàng
trung gian
D. Ngân hàng trung ương áp dụng đối với công chúng
324. Nếu ngân hàng trung ương mua 100 tỷ đồng 325. Hàm cầu tiền phụ thuộc vào:
chứng khoán và giảm tỷ lệ dự trữ bắt buộc thì: A. Lãi suất và sản lượng
A. Lượng tiền mạnh tăng 100 tỷ đồng B. Chỉ có sản lượng
B. Lượng cung tiền giảm C. Chỉ có lãi suất
C. Lượng cung tiền tăng D. Nhu cầu thanh toán
D. Câu a và c đúng
326. Nếu lãi suất tăng lên sẽ dẫn đến giá chứng 327. Nếu giá chứng khoán cao hơn mức giá cân
khoán trên thị trường: bằng , lúc đó:
A. Giảm xuống A. Mức cầu về tiền cho đầu cơ tăng lên
B. Không đủ thông tin để kết luận B. Mức cầu về tiền cho đầu cơ giảm xuống
C. Không thay đổi C. Lãi suất có xu hướng giảm xuống
D. Tăng lên D. Lãi suất có xu hướng tăng lên
328. Giả sử hàm cầu về tiền ở một mức sản lượng 329. Điểm cân bằng trên thị trường tiền tệ thay đổi
là LM = 450 – 20r . Lượng tiền mạnh là 200, số nhân là do:
tiền tệ là 2 . Vậy lãi suất cân bằng trên thị trường A. Ngân hàng trung ương thay đổi lượng cung tiền cho
tiền tệ là: nền kinh tế
A. r = 3% B. r = 2,5% C. r = 2% D. r = 1,5% B. Sản lượng quốc gia thay đổi
C. Sự cạnh tranh giữa các ngân hàng trung gian
d. Các câu trên đều đúng
330. Khi sản lượng giảm xuống trong điều kiện 331. Nếu ngân hàng trung ương giảm tỷ lệ dự trữ
lượng tiền cung ứng không thay đổi, lúc đó : bắt buộc và bán ra trái phiếu của chính phủ, thì
A. Mức cầu tiền tăng lên khối tiền tệ sẽ:
B. Lãi suất cân bằng tăng lên A. Tăng lên
C. Lãi suất cân bằng giảm xuống B. Không đổi
D. Lãi suất cân bằng không đổi C. Giảm xuống
D. Chưa biết
332. Ngân hàng trung ương có thể làm thay đổi 333. Trong công thức số nhân tiền k M = 𝐜+𝟏 ,
𝐜+𝐝
lượng cung tiền trong nước bằng cách:
c là:
A. Mua và bán trái phiếu của chính phủ
A. Tỷ lệ tiền mặt trong hệ thống ngân hàng
B. Mua và bán ngoại tệ
B. Tỷ lệ tiền mặt so với tổng số tiền công chúng
C. A và B đúng

D. A và B sai
C. Tỷ lệ tiền mặt so với tiền kí gửi
D. Cả 3 câu trên đều đúng
334. Số nhân tiền tệ phản ánh: c+1
335. Theo công thức k M = c+d thì c càng tăng
A. Lượng tiền giao dịch phát sinh từ 1 đơn vị tiền cơ
sẽ làm cho kM càng giảm , điều đó phản ánh:
sở
A. Dân cư ưa chuộng sử dụng hình thức thanh toán
bằng tiền mặt hơn
Trang | 31
TÀI LIỆU ÔN TẬP KINH TẾ HỌC ĐẠI CƯƠNG – CEO TEAM – LƯU HÀNH NỘI BỘ

B. Lượng tiền giao dịch phát sinh từ 1 dơn vị tiền kí B. Vai trò của ngân hàng trung gian trong nền kinh tế
gửi là yếu kém
C. A và B đúng C. A và B đúng
D. A và B sai D. A và B sai
336. Chức năng của ngân hàng trung gian là: 337. Trong hàm số I=𝐈𝟎 +𝐈𝐦 Y +𝐈𝐫 𝐫𝐫 , hệ số I 𝐦𝐫
A. Huy động tiền gửi tiết kiệm của dân cư và cho vay phản ánh
B. Kinh doanh tiền tệ và đầu tư a. Lượng đầu tư giảm bớt khi lãi suất tăng thêm 1%
C. Kích thích người dân gửi tiền tiết kiệm nhiều hơn b. Lượng đầu tư tăng thêm khi lãi suất tăng thêm 1%
D. Kích thích người vay tiền nhiều hơn c. Lượng lãi suất giảm bớt khi đầu tư tăng thêm 1 đơn
vị
d. a b c đều sai
338. Nếu các yếu tố khác không đổi, cung tiền tệ 339. Cho biết tỷ lệ tiền mặt so với tiền gửi ngân
giảm xuống thì : hàng là 60%, tỷ lệ dự trữ và với tiền gửi ngân
a. Lãi suất sẽ giảm do đó đầu tư tăng hàng là 20%. Khi ngân hàng trung ương mua một
b. Lãi suất sẽ giảm và đầu tư giảm Juong trái phiếu 1 tỷ đồng sẽ làm cho lượng cung
c. Lãi suất tăng do đó đầu tư giảm tiền tệ:
d. Không câu nào đúng a. tăng thêm 2 tỷ đồng.
b. Tăng thêm 1 tỷ đồng.
c.Giảm 2 tỷ đồng.
d. Giảm 1 tỷ đồng.
340. Để tăng lượng tiền mạnh (tiền cơ sở) ngân 341. Tác động ban đầu của chính sách tài khóa mở
hàng trung ương sẽ: rộng là làm sản lượng thực tăng, sau đó cầu tiền
a. Mua ngoại tệ để duy trì tỷ giá cố định. sẽ:
b. Tăng tỷ lệ dự trữ bắt buộc a. Tăng và lãi suất tăng.
c. Tăng lãi suất chiết khấu b. Giảm và lãi suất tăng.
d. Bán trái phiếu chính phủ trên thị trường mở c. Tăng và lãi suất giảm.
d. Không câu nào đúng
342. Người ta giữ tiền thay vì giữ các tài sản tài 343. Khi ngân hàng trung ương tăng tỷ lệ dự trữ
chính khác vì: bắt buộc sẽ:
a. Tiền có thể tham gia các giao dịch hàng ngày dễ a. Dẫn tới việc ngân hàng thương mại cho vay ít hơn
dàng và dự trữ tiến mặt nhiều hơn
b. Dự phòng cho các chi tiêu ngoài dự kiến b. Không tác động đến hoạt động của ngân hàng
c. Giảm rủi ro do việc nắm giữ các tài sản tài chính thương mại.
khác c. Dẫn tới việc ngân hàng thương mại cho vay ít hơn
d. Các câu trên đều đúng và dự trữ tiền mặt giảm xuống
d. Dẫn tới việc gia tăng các khoản tiền gởi và cho vay
của ngân hàng thương mại
344. Khoản nào dưới đây xuất hiện như là một tài 345. Ngân hàng thương mại tạo tiền bằng cách:
sản nợ trong bảng tổng kết tài sản của ngân hàng a. Bán chứng khoán cho công chúng.
thương mại: b. Bán trái phiếu cho ngân hàng trung ương.
a. Cho khách hàng vay. c. Nhận tiền gởi của khách hàng.
b. Chứng khoán. d. Cho khách hàng vay tiền.
c. Có ký gởi của khách hàng.
d. Dự trữ tiền mặt.
346. Khi NHTW bán công trái cho khu vực tư 347. Các công cụ chính làm thay đổi lượng cung
nhân, sẽ làm: tiền của ngân hàng trung ương là:
a. Giảm mức cung tiền.
Trang | 32
TÀI LIỆU ÔN TẬP KINH TẾ HỌC ĐẠI CƯƠNG – CEO TEAM – LƯU HÀNH NỘI BỘ

b. Một chính sách hạn chế tín dụng sắp được thực a. Tỷ lệ dự trữ bắt buộc, lãi suất chiết khấu, hoạt động
hiện. thị trường mở (mua bán trái phiếu).
c. Giảm lãi suất. b. Tỷ lệ dự trữ bắt buộc, hạn chế việc chi tiêu của
d. Tăng mức cung tiền. chính phủ, lãi suất chiết khấu.
c. Các câu trên đều đúng.
d. Các câu trên đều sai.
348. Tiền giấy do ngân hàng trung ương phát 349. Chính sách tiền tệ là một công cụ điều hành
hành hiện nay là: kinh tế vĩ mô vì:
a. Tài sản nợ hợp pháp của ngân hàng trung ương a. tiền là công cụ trao đổi, là phương tiên thanh toán,
được cân đối bằng tài sản có. là thước đo giá trị và là phương tiện dự trữ giá trị.
b. Tiền giấy được bảo chứng bằng vàng. b. Tiển biểu hiện cho sự giàu có và quyết định sức
c. Tiền giấy được bảo chứng bằng ngaoij tệ mua xã hội.
d. Các câu trên sai c. Sự thay đổi cung tiền tệ và lãi suất có tác động đến
mức giá, tỷ giá hồi đoái, mức sản lượng và mức nhân
dụng.
d. Mọi nền kinh tế ngày nay đều là nền kinh tế tiền tệ
và tốc độ tăng trưởng kinh tế phụ thuộc tốc độ lưu
thông tiền tệ
350. Để giảm lạm phát, ngân hàng trung ương sẽ: 351. Khi nền kinh tế giảm phát và lãi suất gần
a. Tăng tỷ lệ dự trữ bắt buộc bằng 0%, người ta thích giữ tiền thay vì đầu tư
b. Tăng lãi suất chiết khấu vào các tài sản sinh lợi khác là do:
c. Bán chứng khoán của chính phủ a. Các tài sản đều có tỷ suất sinh lợi bằng 0, giữ tiền
d. Xác câu trên đều đúng có lợi hơn vì có tính thanh khỏan cao.
b. Giữ trái phiếu sẽ rủi ro vì khi nền kinh tế phục hồi,
lãi suất tăng và giá trái phiếu sẽ giảm.
c. Giá trị đồng tiền sẽ tăng khi giảm phát.
d. Các câu trên đều đúng.
352. Ngân hàng Trung ương thường hạn chế sử 353. Thước đo tốt nhất chi phí cơ hội của việc giữ
dụng công cụ tỷ lệ dự trữ bắt buộc vì: tiền là:
a. Nó là một loại thuế đánh vào lợi nhuận của ngân a. Lãi suất thực
hàng thương mại b. Tỷ lệ lạm phát
b. Sử dụng nó sẽ làm giảm khả năng thanh khoản của c. Lãi suất danh nghĩa
các ngân hàng thương mại d. Giá trái phiếu
c. Nó là một loại thuế đối với các ngân hàng thương
mại, và có thể tạo ra chi phí trên thị trường tín dụng
d. Khó áp dụng công cụ này
354. Ngân hàng Trung ương đóng vai trò người 355. Hoạt động thị trường mở (OMO) là công cụ
cho vay cuối cùng đối với Ngân hàng Thương mại mà Ngân hàng trung ương sử dụng để:
để tránh nguy cơ hoảng loạn tài chính, nhưng có a. Thay đổi lượng tiền mạnh (tiền cơ sở)
nhược điểm: b. Thay đổi số nhân tiền
a. Khó loại trừ được ngân hàng kinh doanh tổi, dẫn c. Thay đổi dự trữ tiền mặt của các ngân hàng thương
đến mất khả năng thanh toán mại
b.Không thể chủ động trong việc kiểm soát tiền. lọ d. Các câu trên đều đúng
một mất
c. Tạo ra sự ỷ lại của các ngân hàng thương mại.
d. Tất cả những vấn đề trên.

Trang | 33
TÀI LIỆU ÔN TẬP KINH TẾ HỌC ĐẠI CƯƠNG – CEO TEAM – LƯU HÀNH NỘI BỘ

356. Một sự đổi mới tài chính làm cho khách hàng 367. Trong kinh tế học “Khả năng thanh khoản”
chuyển từ tài khoản tiền gửi không kỳ hạn sang có thể được giải thích:
tài khoản tiết kiệm. Hoạt động này sẽ làm cho và a. Tốc độ và sự bảo tòan giá trị của một tài sản được
M…......... chuyển đổi thành
a. Giảm, không đổi b. Giá trị tài sản lớn hơn giá trị các khỏan nợ
b. Tăng, tăng c. Không còn khả năng thanh tóan các khoan nợ đúng
c. Giảm, tăng hạn
d. Giảm, giảm d. Hoàn toàn mất khả năng hòan trả các khoản nợ
Chương 8. Lạm phát và thất nghiệp
Số liệu về giá cả và số lượng của các loại hàng hóa Số liệu về giá cả và số lượng của các loại hàng hóa
trong 2 năm 2016 và 2017 được cho như sau: trong 2 năm 2016 và 2017 được cho như sau:
2016 2017 2016 2017
SẢN PHẨM SẢN PHẨM
P Q P Q P Q P Q
GẠO 10 2 11 3 GẠO 10 2 11 3
THỊT 20 3 22 4 THỊT 20 3 22 4
XI MĂNG 40 4 42 5 XI MĂNG 40 4 42 5

368. Tính chỉ số giá tiêu dùng (CPI) cho gạo và 369. Tính chỉ số điều chỉnh lạm phát (hay chỉ số
thịt của năm 2017 (Năm gốc 2016 là 100) giảm phát theo GDP – Id) của năm 2017 cho cả 3
a. 105 mặt hàng
b. 110 a. 106,77
c. 225 b. 105,8
d. không câu nào đúng c. 107, 6
d. 107,8
Số liệu về giá cả và số lượng của các loại hàng hóa Số liệu về giá cả và số lượng của các loại hàng hóa
trong 2 năm 2016 và 2017 được cho như sau: trong 2 năm 2016 và 2017 được cho như sau:
2016 2017 2016 2017
SẢN PHẨM SẢN PHẨM
P Q P Q P Q P Q
GẠO 10 2 11 3 GẠO 10 2 11 3
THỊT 20 3 22 4 THỊT 20 3 22 4
XI MĂNG 40 4 42 5 XI MĂNG 40 4 42 5

370. Tỷ lệ lạm phát của năm 2017 so với năm 2016 371. Tỷ lệ lạm phát của năm 2017 so với năm 2016
(năm gốc 2016 có chỉ số giá là 100) tính theo chỉ số (năm gốc 2016 có chỉ số giá là 100) tính theo chỉ số
CPI: Id:
a. 6,6% a. 10%
b. 10,7% b. 10,7%
c. 10% c. 6,77 %
d.không câu nào đúng d.không câu nào đúng
372. Trong một nền kinh tế, khi có sự đầu tư và 373. Mức giá chung trong nền kinh tế là:
chi tiêu quá mức của tư nhân, của chính phủ hoặc a. Chỉ số giá
xuất khẩu tăng mạnh sẽ dẫn đến tình trạng: b. Tỷ lệ lạm phát.
a. Lạm phát do phát hành tiền. c. a,b đều đúng.
b. Lạm phát do giá yếu tố sản xuất tăng lên. d. a,b đều sai.
c. Lạm phát do cầu kéo.
d. Lạm phát do chi phí đẩy.
Trang | 34
TÀI LIỆU ÔN TẬP KINH TẾ HỌC ĐẠI CƯƠNG – CEO TEAM – LƯU HÀNH NỘI BỘ

374. Theo công thức của Fisher: 375. Theo thuyết số lượng tiền tệ thì:
M.V =PY=P=M.V/Y (trong đó P là mức - giá a. Mức giá tăng nhiều hơn so với tỷ lệ tăng lượng
chung, M là lượng cung tiền, V là tốc độ lưu thông cung tiền tệ, sản lượng thực không đổi.
tiền tệ, Y là sản lượng thực), M tăng bao nhiêu thì b. Mức giá tăng cùng một tỷ lệ với tỷ lệ tăng của
P tăng tương ứng bấy nhiêu. lượng cung tiền, sản lượng thực không đổi.
a. Đúng b. Sai c. Mức giá tăng ít hơn so với tỷ lệ tăng của lượng
cung tiền tệ, sản lượng thực không đổi.
d. Mức giá không tăng, cho dù lượng cung tiền tệ
tăng, sản lượng thực không đổi.
376. Các nhà kinh tế học cho rằng: 377. Yếu tố nào sau đây là nguyên nhân của lạm
a. Có sự đánh đổi giữa lạm phát và thất nghiệp. phát cao:
b. Không có sự đánh đổi giữa lạm phát và thất a. Ngân sách chính phủ bội chi và được tài trợ bằng
nghiệp. phát hành tiền giấy.
c. Có sự đánh đổi giữa lạm phát do cầu và thất nghiệp b. Ngân sách chính phủ bội chi và được tài trợ bằng
trong ngắn hạn, không có sự đánh đổi trong dài hạn. nợ vay nước ngoài.
d. Các câu trên đều đúng. c. Ngân sách chính phủ bội chi và được tài trợ bằng
phát hành tín phiếu kho bạc.
d. Ngân sách chính phủ bội chi bất luận nó được tài
trợ thế nào.
378. Nếu tỷ lệ lạm phát tăng 8%, lãi suất danh 379. Khi tỷ lệ lạm phát thực hiện thấp hơn tỷ lệ
nghĩa tăng 6% thì lãi suất thực: lạm phát kỳ vọng thì:
a. Tăng 14% b. Tăng 2% a. Người đi vay được lợi b. Người cho vay được lợi
c. Giảm 2% d. Giảm 14% c. Người cho vay bị thiệt d. Các câu trên đều sai
380. Hiện tượng giảm phát xảy ra khi: 381. Chỉ số giá năm 2016 là 140 có nghĩa là:
a. Tỷ lệ lạm phát thực hiện nhỏ hơn tỷ lệ lạm phát dự a. Tỷ lệ lạm phát năm 2016 là 40%
đoán b. Giá hàng hoá năm 2016 tăng 40% so với năm 2015
b. Tỷ lệ lạm phát năm nay nhỏ hơn tỷ lệ lạm phát c. Giá hàng hoá năm 2016 tăng 40% so với năm gốc
năm trước d. Các câu trên đều sai
c. Chỉ số giá năm nay nhỏ hơn chỉ số giá năm trước
d. Các câu trên đều sai
382. Lãi suất thị trường có xu hướng: 383. Theo hiệu ứng Fisher:
a. Tăng khi tỷ lệ lạm phát tăng, giảm khi tỷ lệ lạm a. Tỷ lệ lạm phát tăng 1% thì lãi suất danh nghĩa cũng
phát giảm tăng 1%
b. Tăng khi tỷ lệ lạm phát giảm, giảm khi tỷ lệ lạm b. Tỷ lệ lạm phát tăng 1% thì lãi suất danh nghiã
phát tăng giảm 1%
c. a và b đều đúng c. a và b đều đúng
d. a và b đều sai d. a và b đều sai
384. Trong một nền kinh tế, khi giá các yếu tố sản 385. Phương trình Fisher cho biết lãi suất danh
xuất tăng lên sẽ dẫn đến tình trạng: nghĩa (hay lãi suất thị trường) là
a. Lạm phát do cầu kéo. a. Tổng của lãi suất thực và tỷ lệ lạm phát
b. Lạm phát do phát hành tiền. b. Hiệu của tỷ lệ lạm phát và lãi suất thực
c. Lạm phát do cung (do chi phí đẩy) c. Hiệu của tỷ lệ lạm phát và tỷ lệ tăng mức cung tiền
d. Cả 3 câu trên đều đúng d. Các cầu trên đều sai
386. Khi tỷ lệ lạm phát thực hiện cao hơn tỷ lệ lạm 387. Đường cong Phillips trong ngắn hạn thể hiện:
phát dự đoán thì: a. Có thể đưa nền kinh tế về trạng thái toàn dụng
a. Người đi vay được lợi thông qua điều chỉnh giá và lương.
b. Người cho vay được lợi
Trang | 35
TÀI LIỆU ÔN TẬP KINH TẾ HỌC ĐẠI CƯƠNG – CEO TEAM – LƯU HÀNH NỘI BỘ

c. Người đi vay bị thiệt b. Sự đánh đổi giữa lạm phát do cầu và tỷ lệ thất
d. Các câu trên đều sai nghiệp.
c. Sự lựa chọn giữa chính sách tài khóa và chính sách
tiền tệ trong giải quyết việc làm.
d. Các câu trên đều sai
388. Thất nghiệp tự nhiên của nền kinh tế là: 389. Trong tình hình nền kinh tế bị lạm phát hiện
a. Tỷ lệ thất nghiệp ứng với thị trường lao động cân nay, để kiềm chế lạm phát chính phủ áp dụng các
bằng biện pháp:
b. Thất nghiệp tạm thời (cọ xát) cộng thất nghiệp cơ a. Thắt chặt tiền tệ.
cấu b. Cắt giảm các khoản chi tiêu công.
c. Thất nghiệp thực tế trừ thất nghiệp chu kỳ c. Cả a và b đều sai.
d. Các câu trên đều đúng d. Cả a và b đều đúng
390. Theo các nhà kinh tế học trường phái 391. Trong một nền kinh tế, nếu cung tiền tăng
Keynes, loại thất nghiệp nào sau ty có thể được 12%, tốc độ tăng trưởng kinh tế là 5%, thì có thể
giải quyết hữu hiệu nhờ chính sách kích cầu: dự đoán tỷ lệ lạm phát là:
a. Thất nghiệp chu kỳ a. 7%
b. Thất nghiệp cơ cấu b. 17%
c. Thất nghiệp tạm thời (cọ xát) c. -7%
d. Thất nghiệp theo mùa d. 12%
392. Nếu tỷ lệ lạm phát kỳ vọng tăng lên và tỷ lệ 393. Trong một năm tổng thu nhập quốc gia tăng
thất nghiệp tự nhiên cũng tăng, thì đường cong 7%, chỉ số giá tăng 2%, dân số không đổi; thì thu
Phillips ngắn hạn sẽ: nhập thực trên mỗi đầu người sẽ:
a. Dịch chuyển xuống dưới a. Tăng 5%
b. Dịch chuyển lên trên & sang phải b. Tăng 7%
c. Không dịch chuyển c. Giảm 5%
d. Không xác định được d. Tăng 2%
394. Nếu CPI năm 2014 là 100; năm 2016 là 120, 395. Một sinh viên vừa tốt nghiệp đại học, đã nộp
năm 2017 là 126.Tỷ lệ lạm phát năm 2017 là: đơn xin việc trong 4 tuần qua, nhưng đến nay vẫn
a. 5% chưa tìm được việc làm, thì có thể được xếp vào
b. 20% loại:
c. 26%. a. Thất nghiệp chu kỳ.
d. 10% b. Thất nghiệp cơ cấu.
c. Thất nghiệp tạm thời (cọ xát).
d. Thất nghiệp theo mùa
Quốc gia A có tổng dân số trưởng thành là 100 Quốc gia A có tổng dân số trưởng thành là 100
triệu người, trong đó số người có việc làm là 76 triệu người, trong đó số người có việc làm là 76
triệu người, số người thất nghiệp là 4 triệu người. triệu người, số người thất nghiệp là 4 triệu người.
396. Lực lượng lao động của quốc gia A là: 397. Tỷ lệ thất nghiệp là
a. 100 triệu người a. 4%
b. 80 triệu người b. 7%
c. 76 triệu người c. 5%
d. 72 triệu người d. 3%
398. Lạm phát xuất hiện có thể do các nguyên nhân:
a. Tăng cung tiền.
b. Tăng chi tiêu của chính phủ
c. Tăng lương và giá các yếu tố sản xuất
d. Cả 3 câu trên đúng.
Trang | 36

You might also like