You are on page 1of 22

300 CÂU TRẮC NGHIỆM KINH TẾ CHÍNH TRỊ

Chương 4
CẠNH TRANH VÀ ĐỘC QUYỀN TRONG
NỀN KINH TẾ THỊ TRƯỜNG

Câu 131. Ý kiến nào là đúng nhất về cạnh tranh trong các ý sau:
a. Là cuộ c đấ u tranh giữ a nhữ ng ngườ i sả n xuấ t
b. Là cuộ c đấ u tranh giữ a nhữ ng ngườ i sả n xuấ t vớ i ngườ i tiêu dù ng
c. Là cuộ c đấ u tranh giữ a cá c chủ thể hà nh vi kinh tế
d. Cả a, b, c
Câu 132. Mục đích của cạnh tranh là gì? Chọn câu trả lời đúng nhất trong
câu trả lời sau:
a. Nhằ m thu lợ i nhuậ n nhiều nhấ t
b. Nhằ m mua, bá n hà ng hoá vớ i giá cả có lợ i nhấ t
c. Già nh cá c điều kiện sả n xuấ t thuậ n lợ i nhấ t
d. Già nh lợ i ích tố i đa cho mình
Câu 133. Phương thức sản xuất TBCN có những giai đoạn nào?
a. CNTB tự do cạ nh tranh và CNTB độ c quyền
b. CNTB hiện đạ i và CNTB độ c quyền
c. CNTB hiện đạ i và CNTB tự do cạ nh tranh
d. CNTB ngà y nay và CNTB độ c quyền
Câu 134. CNTB độc quyền xuất hiện vào thời kỳ lịch sử nào?
a. Cuố i thế kỷ XVII đầ u thế kỷ XVIII
b. Cuố i thế kỷ XVIII đầ u thế kỷ XIX
c. Cuố i thế kỷ XIX đầ u thế kỷ XX
d. Từ sau chiến tranh thế giớ i thứ 2
Câu 135. CNTB độc quyền là:
a. Mộ t phương thứ c sả n xuấ t mớ i
c. Mộ t hình thá i kinh tế- xã hộ i
b. Mộ t giai đoạ n phá t triển củ a phương thứ c sả n xuấ t TBCN
d. Mộ t nấ c thang phá t triển củ a lự c lượ ng sả n xuấ t
Câu 136. Nguyên nhân ra đời của CNTB độc quyền là:
a. Do cuộ c đấ u tranh củ a giai cấ p cô ng nhâ n và nhâ n dâ n lao độ ng
b. Do sự can thiệp củ a nhà nướ c tư sả n
c. Do sự tậ p trung sả n xuấ t dướ i tá c độ ng củ a cá ch mạ ng- khoa họ c - cô ng nghệ
d. Cả a, b, c
Câu 137. Kết luận sau đây là của ai? "Tự do cạnh tranh đẻ ra tập trung sản
xuất và sự tập trung sản xuất này khi phát triển đến mức độ nhất định, lại
dẫn tới độc quyền"
a. C.Má c
b. Ph. Ă ng ghen
c. Lênin
d. Cả C.Má c và Ph. Ă ng ghen
Câu 138. Ý kiến nào sau đây là sai?
a. Xuất khẩu tư bản là xuất khẩu giá trị sử dụng ra nước ngoài
b. Xuất khẩu tư bản là đưa vốn, công nghệ, kinh nghiệm quản lý ra nước ngoài
c. Xuất k

hẩu tư bản là ăn bám bình phương


d. Xuất khẩu tư bản là giúp đỡ các nước nghèo phát triển
Câu 139. Sự ra đời của tư bản tài chính là kết quả của sự phát triển:
a. Độ c quyền ngâ n hà ng
b. Sự phá t triển củ a thị trườ ng tà i chính
c. Độ c quyền cô ng nghiệp
d. Quá trình xâ m nhậ p liên kết độ c quyền ngâ n hàng vớ i độ c quyền cô ng nghiệp
Câu 140. Chế độ tham dự của tư bản tài chính được thiết lập do:
a. Quyết định củ a nhà nướ c
b. Yêu cầ u tổ chứ c củ a cá c ngâ n hà ng
c. Yêu cầ u củ a cá c tổ chứ c độ c quyền cô ng nghiệp
d. Số cổ phiếu khố ng chế nắ m cô ng ty mẹ, con, chá u
Câu 141. Xuất khẩu hàng hoá là đặc điểm của:
a. Sả n xuấ t hà ng hoá giả n đơn
b. Củ a CNTB
c. Củ a CNTB tự do cạ nh tranh
d. Củ a CNTB độ c quyền
Câu 142. Xuất khẩu hàng hoá là:
a. Đưa hà ng hoá ra nướ c ngoà i
b. Đưa hà ng hoá ra bá n ở nướ c ngoà i để thự c hiện giá trị
c. Xuấ t khẩ u giá trị ra nướ c ngoà i
d. Cả a, b, c
Câu 143. Xuất khẩu tư bản là:
a. Đầ u tư trự c tiếp ra nướ c ngoà i
b. Cho nướ c ngoà i vay
c. Mang hà ng hoá ra bá n ở nướ c ngoà i để thự c hiện giá trị
d. Cả a và b
Câu 144. Xuất khẩu tư bản là đặc điểm của:
a. Cá c nướ c già u có
b. Củ a CNTB
c. Củ a CNTB độ c quyền
d. Củ a CNTB tự do cạ nh tranh
Câu 145. Mục đích của xuất khẩu tư bản là:
a. Để giả i quyết nguồ n tư bả n "thừ a" trong nướ c
b. Chiếm đoạ t giá trị thặ ng dư và cá c nguồ n lợ i khá c ở nướ c nhậ p khẩ u tư bả n
c. Thự c hiện giá trị và chiếm cá c nguồ n lợ i khá c củ a nướ c nhậ p khẩ u tư bả n
d. Giú p đỡ cá c nướ c nhậ p khẩ u tư bả n phá t triển
Câu 146. Về kinh tế, xuất khẩu tư bản nhà nước nhằm mục đích:
a. Thu nhiều lợ i nhuậ n
b. Tạ o điều kiện cho cá c nướ c nhậ p khẩ u tư bả n phá t triển
c. Khố ng chế kinh tế cá c nướ c nhậ p khẩ u tư bả n
d. Tạ o mô i trườ ng thuậ n lợ i cho xuấ t khẩ u tư bả n tư nhâ n
Câu 147. Vì sao trong CNTB độc quyền cạnh tranh không bị thủ tiêu?
a. Vì cá c tổ chứ c độ c quyền cạ nh tranh vớ i nhau
b. Vì tổ chứ c độ c quyền cạ nh tranh vớ i cá c cô ng ty ngoà i độ c quyền
c. Vì cá c xí nghiệp trong nộ i bộ tổ chứ c độ c quyền cạ nh tranh vớ i nhau
d. Vì cạ nh tranh là quy luậ t khá ch quan củ a kinh tế hà ng hoá
Câu 148. Các cuộc xâm chiếm thuộc địa của các nước đế quốc diễn ra mạnh
mẽ vào thời kỳ nào?
a. Thế kỷ XVII
b. Thế kỷ XVIII
c. Cuố i thế kỷ XVIII - đầ u thế kỷ XIX
d. Cuố i thế kỷ XIX - đầ u thế kỷ XX
Câu 149. Trong giai đoạn CNTB độc quyền:
a. Quy luậ t giá trị khô ng cò n hoạ t độ ng
b. Quy luậ t giá trị vẫ n hoạ t độ ng
c. Quy luậ t giá trị lú c hoạ t độ ng, lú c khô ng hoạ t độ ng
d. Quy luậ t giá trị hoạ t độ ng kém hiệu quả
Câu 150. Trong giai đoạn CNTB độc quyền quy luật giá trị có biểu hiện mới,
thành:
a. Quy luậ t giá cả sả n xuấ t
b. Quy luậ t giá cả độ c quyền
c. Quy luậ t lợ i nhuậ n độ c quyền
d. Quy luậ t lợ i nhuậ n bình quâ n
Câu 151. Conglomeret là:
a. Tổ chứ c độ c quyền đa ngà nh có hà ng tră m doanh nghiệp
b. Kết hợ p và i ba chụ c hã ng vừ a và nhỏ khô ng có sự liên quan nà o về sả n xuấ t và
dịch vụ cho sả n xuấ t
c. Tổ chứ c độ c quyền gồ m hà ng tră m doanh nghiệp có quan hệ chặ t chẽ nhau về
sả n xuấ t và dịch vụ
d. Kết hợ p nhiều doanh nghiệp vừ a và nhỏ có quan hệ chặ t chẽ về sả n xuấ t và
dịch vụ
Câu 152. Chủ nghĩa tư bản tạo ra những vấn đề gì trong lịch sử?
a. Tạo ra những nhân tố mới thúc đẩy phát triển kinh tế.
b. Gây ra những hậu quả nặng nề cho nhân loại.
c. Tạo tiền đề vật chất đầy đủ và tiền đề xã hội chín muồi cho sự ra đời của xã hội
mới.
d. Cả a, b và c
Câu 153. Biểu hiện về mặt xã hội của mâu thuẫn giữa tính chất xã hội hoá của
lực lượng sản xuất với quan hệ chiếm hữu tư nhân tư bản chủ nghĩa về tư liệu
sản xuất trong xã hội tư bản là gì?
a. Mâu thuẫn giữa giai cấp công nhân và giai cấp tư sản
b. Mâu thuẫn giữa các nhà tư bản với nha
c. Mâu thuẫn giữa giai cấp tư sản với giai cấp nông dân
d. Mâu thuẫn giữa các nhà tư bản độc quyền
Câu 154. CNTB độc quyền nhà nước là:
a. Một quan hệ kinh tế, chính trị, xã hội
b. Một chính sách trong giai đoạn độc quyền
c. Một kiểu tổ chức kinh tế – xã hội
d. Một cơ chế điều tiết của nhà nước tư sản
Câu 155. Cơ chế kinh tế của CNTB độc quyền nhà nước gồm:
a. Cơ chế thị trường và độc quyền tư nhân
b. Độc quyền tư nhân và sự điều tiết của nhà nước
c. Cơ chế thị trường, độc quyền tư nhân và sự can thiệp của nhà nước
d. Cơ chế thị trường và sự điều tiết của nhà nước
Câu 156. Bản chất kinh tế của chủ nghĩa đế quốc là:
a. Sự thống trị các dân tộc thuộc địa về kinh tế
b. Sự thống trị của các tổ chức độc quyền
c. Là xâm lược, hiếu chiến, phản động toàn diện
d. Cả a, b và c

Chương 5
KINH TẾ THỊ TRƯỜNG ĐỊNH HƯỚNG XÃ HỘI CHỦ NGHĨA Ở VIỆT NAM

Câu 157. Nhận định sau đây là đúng hay sai? “Kinh tế thị trường do CNTB sinh
ra và là sản phẩm riêng có của CNTB”
a. Đúng
b. Sai
c. Không đủ cơ sở để xác định
d. Ý kiến khác
Câu 158. Kinh tế thị trường trải qua mấy giai đoạn?
a. 2
b. 3
c. 4
d. 5
Câu 159. Mô hình kinh tế thị trường của Việt Nam là:
a. Mô hình kinh tế thị trườ ng tự do mớ i
b. Kinh tế thị trườ ng xã hộ i
c. Kinh tế thị trườ ng xã hộ i chủ nghĩa
d. Cả a, b và c đều sai
Câu 160. Mô hình kinh tế thị trường định hướng xã hội chủ nghĩa ở Việt
Nam được xác định là mô hình kinh tế tổng quát của thời kỳ quá độ lên chủ
nghĩa xã hội ở nước ta từ Đại hội đại biểu toàn quốc lần thứ mấy của Đảng?
a. Đạ i hộ i VI
b. Đạ i hộ i VII
c. Đạ i hộ i IX
d. Đạ i hộ i X
Câu 161. Đại hội nào của Đảng đã xác định: “Nền kinh tế thị trường định
hướng xã hội chủ nghĩa ở nước ta là nền kinh tế hàng hóa nhiều thành
phần, vận hành theo cơ chế thị trường, có sự quản lý của nhà nước, dưới sự
lãnh đạo của Đảng Cộng sản”?
a. Đạ i hộ i VIII
b. Đạ i hộ i IX
c. Đạ i hộ i X
d. Đạ i hộ i XI
Câu 162. Phát triển kinh tế thị trường định hướng xã hội chủ nghĩa ở Việt
Nam là tất yếu khách quan vì:
a. Phù hợ p vớ i quy luậ t phá t triển khá ch quan
b.
b. Do tính ưu việt củ a kinh tế thị trườ ng trong thú c đẩ y phá t triển
c. Do đó là mô hình phù hợ p vớ i nguyện vọ ng củ a nhâ n dâ n
d. Cả a, b và c
Câu 163. Hiện nay ở Việt Nam có mấy thành phần kinh tế cơ bản?
a. Có 3 thà nh phầ n
b. Có 4 thà nh phầ n
c. Có 5 thà nh phầ n
d. Có 6 thà nh phầ n
Câu 164. Nền kinh tế nước ta thực sự chuyển sang kinh tế thị trường năm
nào?
a. Nă m 1980: khi bắ t đầ u có sự đổ i mớ i trong đườ ng lố i chính sá ch kinh tế củ a
Đả ng và Nhà nướ c
b. Nă m 1982: Đạ i hộ i Đả ng V
c. Nă m 1986: Đạ i hộ i Đả ng VI
d. Nă m 1991: Đạ i hộ i Đả ng VII
Câu 165. Đại hội nào của Đảng ta được coi là Đại hội của sự đổi mới?
a. Đạ i hộ i V (1982)
b. Đạ i hộ i VI (1986)
c. Đạ i hộ i VII (1991)
d. Đạ i hộ i VIII (1996)
Câu 166. Ý kiến nào sau đây là đúng?
a. Kinh tế thị trườ ng là mộ t kiểu tổ chứ c kinh tế-xã hộ i
b. Kinh tế thị trườ ng chỉ có ở CNTB
c. Kinh tế thị trườ ng có ở tấ t cả cá c chế độ xã hộ i
d. Cả a, b và c
Câu 168. Chọn ý không đúng về việc xác lập sở hữu công cộng tư liệu sản
xuất:
a. Là quá trình lâ u dà i, từ thấ p đến cao và luô n luô n phù hợ p vớ i trình độ củ a lự c
lượ ng sả n xuấ t
b. Cầ n tiến hà nh nhanh thô ng qua quố c hữ u hoá
c. Là m cho sở hữ u cô ng cộ ng có nă ng suấ t, chấ t lượ ng và hiệu quả cao hơn so vớ i
sở hữ u tư nhâ n
d. Cả a và c
Câu 169. Nguyên nhân tồn tại nhiều thành phần kinh tế trong thời kỳ quá
độ ở nước ta là do:
a. Do trình độ lự c lượ ng sả n xuấ t cò n nhiều thang bậ c khá c nhau, cò n nhiều quan
hệ sở hữ u về tư liệu sả n xuấ t
b. Do xã hộ i cũ để lạ i
c. Do quá trình cả i tạ o và xâ y dự ng quan hệ sản xuấ t mớ i
d. Cả a, b và c
Câu 170. Thành phần kinh tế là khu vực kinh tế, kiểu quan hệ kinh tế dựa
trên:
a. Mộ t hình thứ c sở hữ u nhấ t định về tư liệu sả n xuấ t
b. Mộ t quan hệ sả n xuấ t nhấ t định
c. Mộ t trình độ nhấ t định củ a lự c lượ ng sả n xuấ t
d. Cả a, b và c
Câu 171. Tư tưởng về quá độ lên CNXH bỏ qua TBCN do ai nêu ra?
a. C.Mác
b. Ph.Ăng ghen
c. V.I.Lênin
d. Cả a, b và c
Câu 172. "Phân tích cho đến cùng thì năng suất lao động là cái quan trọng nhất,
căn bản nhất cho sự thắng lợi của chế độ xã hội mới". Câu nói này của ai?
a. C.Mác
b. Ph.Ăng ghen
c. V.I.Lênin
d. J.Stalin
Câu 173. Tư tưởng quá độ bỏ qua chế độ TBCN lên CNXH lần đầu tiên thể hiện
trong văn kiện nào của Đảng Cộng sản Việt Nam?
a. Năm 1930 trong cương lĩnh do đồng chí Trần Phú soạn thảo
b. Năm 1951 trong văn kiện Đại hội II
c. Năm 1960 trong văn kiện Đại hội III
d. Năm 1976 trong văn kiện Đại hội IV
Câu 174. Thời kỳ quá độ lên CNXH ở nước ta bắt đầu từ khi nào?
a. Sau Cách mạng tháng 8 - 1945
b. Sau khi miền Bắc được giải phóng (1954)
c. Sau đại thắng mùa xuân 1975
d. Cả a, b và c đều sai
Câu 175. Tiến lên CNXH bỏ qua chế độ TBCN là bỏ qua:
a. Bỏ qua tất cả cái gì có trong CNTB
b. Bỏ qua sự thống trị của QHSX TBCN
c. Bỏ qua sự thống trị của kiến trúc thượng tầng TBCN
d. Cả b và c
Câu 176. Tiến lên CNXH bỏ qua chế độ TBCN, nhưng không thể bỏ qua:
a. Những thành tựu văn minh mà nhân loại đạt được trong CNTB, đặc biệt là khoa học
công nghệ
b. Những thành tựu của kinh tế thị trường
c. Những tính quy luật của sự phát triển LLSX
d. Cả a, b và c
Câu 177. Nội dung nhiệm vụ phát triển lực lượng sản xuất gồm có:
a. Xây dựng cơ sở vật chất - kỹ thuật cho CNXH
b. Tiến hành công nghiệp hóa, hiện đại hóa đất nước
c. Xây dựng con người, đào tạo lực lượng lao động mới
d. Cả a, b và c
Câu 178. Phạm trù chiếm hữu là:
a. Hành vi chưa xuất hiện trong xã hội nguyên thuỷ
b. Biểu hiện quan hệ giữa người với tự nhiên trong quá trinh sản xuất ra của cải vật
chất
c. Là quan hệ giữa người với người trong việc chiếm hữu của cải
d. Là phạm trù lịch sử
Câu 179. Phạm trù sở hữu:
a. Là điều kiện trước tiên của hoạt động sản xuất vật chất
b. Là biểu hiện quan hệ giữa người với tự nhiên trong quá trình sản xuất
c. Là hình thức xã hội của chiếm hữu trong một xã hội nhất định
d. Là phạm trù vĩnh viễn
Câu 180. Chọn mệnh đề đúng dưới đây:
a. Khái niệm sở hữu đồng nghĩa với khái niệm chiếm hữu
b. Người sở hữu có thể là người chiếm hữu
c. Người sở hữu đương nhiên là người chiếm hữu
d. Người chiếm hữu đương nhiên là người sở hữu
Câu 181. Sở hữu tồn tại thế nào?
a. Tồn tại độc lập
b. Tồn tại thông qua các thành phần kinh tế
c. Tồn tại thông qua các hình thức tổ chức sản xuất kinh doanh
d. Cả b và c
Câu 182. Thế nào là quan hệ sở hữu:
a. Là quan hệ giữa người với người, giữa các giai cấp về đối tượng sở hữu
b. Là quan hệ giữa chủ thể sở hữu với đối tượng sở hữu
c. Là quan hệ giữa các chủ thể sở hữu với nhau
d. Cả a, b và c
Câu 183. Thế nào là chế độ sở hữu:
a. Là quan hệ giữa người với tự nhiên trong quá trình sản xuất của cải vật chất
b. Là hình thức xã hội của chiếm hữu trong một xã hội
c. Là quan hệ giữa người với người trong việc chiếm hữu tư liệu sản xuất
d. Là phạm trù sở hữu được thể chế hoá thành quyền sở hữu được thực hiện thông qua
một cơ chế nhất định
Câu 184. Chọn mệnh đề đúng dưới đây:
a. Trong mỗi phương thức sản xuất có 1 loại hình sở hữu tư liệu sản xuất đặc trưng
b. Mỗi phương thức sản xuất có 1 hình thức sở hữu tư liệu sản xuất
c. Mỗi phương thức sản xuất có nhiều hình thức sở hữu tư liệu sản xuất
d. Cả a và c
Câu 185. Chọn phương án đúng:
a. Sự thay đổi của các hình thức sở hữu là quá trình lịch sử tự nhiên
b. Sự biến đổi các hình thức sở hữu do con người quy định
c. Các hình thức sở hữu TLSX do nhà nước đặt ra
d. Cả a, b, c đều đúng
Câu 186. Sở hữu xét về mặt pháp lý là
a. Quy định về quyền kế thừa, thế chấp đối tượng sở hữu
b. Quy định về quyền chuyển nhượng, cho thuê đối tượng sở hữu
c. Thể chế hoá về mặt pháp luật quan hệ giữa người với người về đối tượng sở hữu
d. Mang lại thu nhập cho chủ sở hữu
Câu 187. Trong thời kỳ quá độ ở nước ta, sở hữu nhà nước giữ vai trò gì?
a. Thống trị trong cơ cấu sở hữu ở nước ta
b. Nền tảng trong cơ cấu sở hữu ở nước ta
c. Chủ đạo trong cơ cấu sở hữu ở nước ta
d. Quan trọng trong cơ cấu sở hữu ở nước ta
Câu 188. Trong thời kỳ quá độ ở nước ta, sở hữu nhà nước được thiết lập:
a. Đối với lĩnh vực kết cấu hạ tầng, tài nguyên, các tài sản quốc gia
b. ở các lĩnh vực then chốt của nền kinh tế
c. ở các lĩnh vực cung ứng hàng hoá, dịch vụ thông thường
d. Cả a, b và c
Câu 189. Trong thời kỳ quá độ ở nước ta sở hữu tư nhân:
a. Bị xoá bỏ
b. Bị hạn chế
c. Là hình thức sở hữu thống trị
d. Tồn tại đan xen với các hình thức sở hữu khác
Câu 190. Sở hữu tư nhân ở nước ta gồm có:
a. Sở hữu cá thể
b. Sở hữu tiểu chủ
c. Sở hữu tư bản tư nhân
d. Cả a, b, c
Câu 191. Cơ cấu kinh tế nhiều thành phần có vai trò gì?
a. Cho phép khai thá c, sử dụ ng có hiệu quả cá c yếu tố sả n xuấ t cá c nguồ n lự c và
tiềm năng củ a nền kinh tế
b. Thú c đẩ y kinh tế hàng hoá phá t triển, khoa họ c, cô ng nghệ phá t triển nhanh
c. Là m cho năng suấ t lao độ ng tă ng, kinh tế tă ng trưở ng nhanh và hiệu quả
d. Cả a, b và c
Câu 192. Chọn các ý đúng về sở hữu và thành phần kinh tế:
a. Mộ t hình thứ c sở hữ u hình thà nh 1 thà nh phầ n kinh tế
b. Mộ t hình thứ c sở hữ u có thể hình thà nh nhiều thà nh phầ n kinh tế
c. Mộ t thà nh phầ n kinh tế chỉ tồ n tạ i thô ng qua 1 hình thứ c tổ chứ c sả n xuấ t kinh
doanh
d. Cả a, b, c
Câu 193. Thành phần kinh tế nhà nước hình thành bằng cách:
a. Nhà nướ c đầ u tư xâ y dự ng
b. Quố c hữ u hoá kinh tế tư bả n tư nhâ n
c. Gó p cổ phầ n khố ng chế vớ i cá c doanh nghiệp thuộ c cá c thà nh phầ n kinh tế khá c
d. Cả a, b, c
Câu 194. Thành phần kinh tế nhà nước bao gồm:
a. Cá c doanh nghiệp nhà nướ c, cá c tổ chứ c kinh tế củ a nhà nướ c
b. Cá c tà i sả n thuộ c sở hữ u toà n dâ n
c. Cá c quỹ dự trữ quố c gia, quỹ bả o hiểm nhà nướ c
d. Cả a, b, c
Câu 195. Phạm trù kinh tế nhà nước:
a. Trù ng vớ i phạ m trù kinh tế quố c doanh
b. Rộ ng hơn phạ m trù doanh nghiệp nhà nướ c
c. Hẹp hơn phạ m trù doanh nghiệp nhà nướ c
d. Trù ng vớ i phạ m trù doanh nghiệp nhà nướ c
Câu 196. Trong thành phần kinh tế nhà nước thực hiện nguyên tắc phân
phối nào?
a. Theo lao độ ng
b. Theo hiệu quá sản xuấ t kinh doanh
c. Ngoà i thù lao lao độ ng thô ng qua cá c quỹ phú c lợ i xã hộ i và tậ p thể
d. Cả a, b, c
Câu 197. Kinh tế nhà nước giữ vai trò chủ đạo. Biểu hiện nào dưới đây
không đúng về vai trò chủ đạo:
a. Chiếm tỷ trọ ng lớ n
b. Nắ m cá c ngà nh then chố t, cá c lĩnh vự c quan trọ ng
c. Là nhâ n tố chính thú c đẩ y tă ng trưở ng kinh tế nhanh và bền vữ ng, có tá c dụ ng
chi phố i cá c thà nh phầ n kinh tế khá c
d. Đi đầ u trong ứ ng dụ ng tiến bộ khoa họ c cô ng nghệ, là cô ng cụ để định hướ ng và
điều tiết kinh tế vĩ mô
Câu 198. Thành phần kinh tế tập thể bao gồm các hình thức tổ chức sản
xuất kinh doanh nào?
a. Cá c hợ p tá c xã cổ phầ n, hợ p tá c xã dịch vụ đầ u và o đầ u ra
b. Kinh tế trang trạ i
c. Tổ , nhó m hợ p tá c xã và hợ p tá c xã
d. Cả a, b, c
Câu 199. Các hợp tác xã kiểu mới được xây dựng và hoạt động theo nguyên
tắc:
a. Tự nguyện, cù ng có lợ i
b. Bình đẳ ng, quả n lý dâ n chủ
c. Có sự lã nh đạ o củ a Đả ng và quả n lý củ a nhà nướ c
d. Cả a, b, c
Câu 200. Trong kinh tế tập thể thực hiện nguyên tắc phân phối nào?
a. Theo lao độ ng
b. Vố n đó ng gó p
c. Mứ c độ tham gia dịch vụ
d. Cả a, b, c
Câu 201. Kinh tế tiểu chủ có đặc điểm:
a. Chưa sử dụ ng lao độ ng là m thuê
b. Có sử dụ ng lao độ ng là m thuê nhưng rấ t nhỏ
c. Chỉ dự a và o lao độ ng bả n thâ n và gia đình
d. Cả a, b, c
Câu 202. Hình thức tổ chức sản xuất kinh doanh điển hình của kinh tế cá thể
tiểu chủ là:
a. Kinh tế hộ gia đình
b. Kinh tế trang trạ i
c. Cô ng ty trá ch nhiệm 1 thà nh viên
d. Cả a, b, c
Câu 203. Điểm giống nhau cơ bản của kinh tế cá thể và tiểu chủ là:
a. Sử dụ ng lao độ ng bả n thâ n và gia đình
b. Chưa sử dụ ng lao độ ng là m thuê
c. Dự a trên cơ sở tư hữ u nhỏ về tư liệu sả n xuấ t
d. Có sử dụ ng mộ t số lao độ ng là m thuê
Câu 204. Điểm khác nhau cơ bản giữa kinh tế cá thể và kinh tế tiểu chủ là ở:
a. Kinh tế cá thể chỉ sử dụ ng lao độ ng bả n thâ n và gia đình
b. Kinh tế tiểu chủ có sử dụ ng lao độ ng là m thuê nhưng khô ng đá ng kể
c. Kinh tế cá thể có thể trở thà nh kinh tế tiểu chủ
d. Kinh tế tiểu chủ có thể trở thà nh kinh tế cá thể
Câu 205. Thành phần kinh tế tư bản tư nhân dựa trên:
a. Sở hữ u tư nhâ n về tư liệu sả n xuấ t
b. Chế độ tư hữ u nhỏ về tư liệu sả n xuấ t
c. Chế độ tư hữ u lớ n về tư liệu sả n xuấ t
d. Sử dụ ng lao độ ng là m thuê
Câu 206. Thành phần kinh tế tư bản nhà nước gồm:
a. Hình thứ c liên doanh giữ a nhà nướ c vớ i tư bả n tư nhâ n trong nướ c
b. Hình thứ c liên doanh giữ a nhà nướ c vớ i tư bả n tư nhâ n nướ c ngoà i
c. Xí nghiệp 100% vố n nướ c ngoà i
d. Cả a, b, c
Câu 207. Sử dụng thành phần kinh tế tư bản nhà nước có lợi gì?
a. Huy độ ng và sử dụ ng đượ c nguồ n vố n lớ n có hiệu quả
b. Họ c tậ p đượ c kinh nghiệm quả n lý tiên tiến
c. Tiếp nhậ n đượ c kỹ thuậ t cô ng nghệ hiện đạ i
d. Cả a, b, c
Câu 208. Thành phần kinh tế có vốn đầu tư nước ngoài bao gồm:
a. Kinh tế nhà nướ c vớ i tư nhâ n nướ c ngoà i
b. Giữ a tư nhâ n trong nướ c vớ i nướ c ngoà i
c. Kinh tế nhà nướ c vớ i cá c nướ c XHCN
d. Cá c DN có 100% vố n nướ c ngoà i
Câu 209. Các thành phần kinh tế vừa thống nhất vừa mâu thuẫn với nhau.
Chúng thống nhất vì:
a. Đều chịu sự chi phố i củ a kinh tế thị trườ ng có sự quả n lý củ a nhà nướ c
b. Đều nằ m trong 1 hệ thố ng phâ n cô ng lao độ ng xã hộ i
c. Do kinh tế nhà nướ c giữ vai trò chủ đạ o và chi phố i
d. Cả a, b, c
Câu 210. Các thành phần kinh tế mâu thuẫn với nhau vì:
a. Dự a trên cá c hình thứ c sở hữ u khá c nhau
b. Có lợ i ích kinh tế khá c nhau
c. Có xu hướ ng vậ n độ ng khá c nhau
d. Cả a, b, c
Câu 211. Các thành phần kinh tế cùng hoạt động trong thời kỳ quá độ.
Chúng quan hệ với nhau thế nào?
a. Tự nguyện hợ p tá c vớ i nhau
b. Đấ u tranh loạ i trừ nhau
c. Cạ nh tranh vớ i nhau
d. Cả a, b, c
Câu 212. Nền kinh tế nhiều thành phần vận động theo định hướng XHCN.
Các công cụ để điều tiết sự vận động đó là:
a. Nhà nướ c điều tiết vĩ mô
b. Cá c chính sá ch tà i chính tiền tệ
c. Vai trò chủ đạ o củ a kinh tế nhà nướ c
d. Cả a, b, c
Câu 213. Đâu là đặc trưng chủ yếu của kinh tế thị trường?
a. Cá c chủ thể kinh tế có tính độ c lậ p, tự chủ cao, giá cả do thị trườ ng quyết định
b. Nền kinh tế vậ n độ ng theo cá c quy luậ t củ a kinh tế thị trườ ng
c. Có sự điều tiết củ a nhà nướ c
d. Cả a, b, c
Câu 214. Mục tiêu hàng đầu của phát triển kinh tế thị trường ở nước ta là
gì?
a. Để tă ng trưở ng kinh tế nhanh và bền vữ ng
b. Giả i phó ng lự c lượ ng sả n xuấ t, huy độ ng mọ i nguồ n lự c cho cô ng nghiệp hoá ,
hiện đạ i hoá , cả i thiện đờ i số ng nhâ n dâ n
c. Để phù hợ p xu thế quố c tế hoá , khu vự c hoá kinh tế
d. Cả a, b, c
Câu 215. Sự khác biệt cơ bản giữa kinh tế thị trường định hướng XHCN với
kinh tế thị trường TBCN là:
a. Có sự điều tiết củ a nhà nướ c XHCN
b. Nền kinh tế nhiều thà nh phầ n
c. Vai trò chủ đạ o củ a kinh tế nhà nướ c
d. Có nhiều hình thứ c sở hữ u tư liệu sả n xuấ t
Câu 216. Hãy chọn câu trả lời chính xác nhất trong các câu dưới đây: ở nước
ta hiện nay tồn tại nhiều hình thức phân phối thu nhập vì:
a. Cò n tồ n tạ i nhiều hình thứ c sở hữ u tư liệu sả n xuấ t
b. Cò n tồ n tạ i nhiều thà nh phầ n kinh tế và hình thứ c tổ chứ c sả n xuấ t kinh doanh
c. Do lự c lượ ng sả n xuấ t có nhiều trình độ khá c nhau.
d. Cò n tồ n tạ i nhiều kiểu quan hệ sả n xuấ t khá c nhau
Câu 217. Trong các nguyên tắc phân phối dưới đây, nguyên tắc nào là chủ
yếu nhất ở nước ta hiện nay?
a. Phâ n phố i theo lao độ ng
b. Phâ n phố i theo giá trị sứ c lao độ ng
c. Phâ n phố i theo kết quả sả n xuấ t kinh doanh
d. Phâ n phố i theo vố n hay tà i sả n
Câu 218. Sự khác nhau chủ yếu giữa kinh tế thị trường TBCN và kinh tế thị
trường định hướng XHCN là gì?
a. Mụ c đích trự c tiếp củ a nền kinh tế thị trườ ng
b. Chế độ cô ng hữ u giữ vai trò khá c nhau trong 2 mô hình kinh tế thị trườ ng
c. Vị trí củ a nguyên tắ c phâ n phố i theo lao độ ng
d. Cả a, b, c
Câu 219. Sự quản lý của nhà nước trong kinh tế thị trường định hướng
XHCN và kinh tế thị trường TBCN khác nhau. Sự khác nhau đó chủ yếu do:
a. Mụ c tiêu phá t triển kinh tế - xã hộ i
b. Bả n chấ t củ a nhà nướ c
c. Cá c cô ng cụ quả n lý vĩ mô
d. Cả a, b, c
Câu 220. Động lực quan trọng nhất của sự phát triển kinh tế là:
a. Lợ i ích kinh tế
b. Lợ i ích chính trị xã hộ i
c. Lợ i ích vă n hoá , tinh thầ n
d. Cả b và c
Câu 221. Nhân tố nào quyết định lợi ích kinh tế?
a. Quan hệ sở hữ u
b. Quan hệ phâ n phố i
c. Quan hệ trao đổ i
d. Quan hệ tiêu dù ng
Câu 222. Câu nói: " ở đâu không có lợi ích chung, ở đó không có sự thống
nhất về mục đích" là của ai?
a. C.Má c
b. Ph.Ă ng ghen
c. V.I.Lênin
d. Hồ Chí Minh
Câu 223. Hệ thống lợi ích kinh tế do nhân tố nào quyết định
a.Quan hệ sả n xuấ t
b. Lự c lượ ng sả n xuấ t
c. Kiến trú c thượ ng tầ ng
d. Phương thứ c sả n xuấ t
Câu 224. Cơ cấu lợi ích nào dưới đây thuộc thành phần kinh tế nhà nước
a. Lợ i ích nhà nướ c, lợ i ích tậ p thể, lợ i ích cá nhâ n
b. Lợ i ích doanh nghiệp, lợ i ích xã hộ i, lợ i ích cá nhâ n
c. Lợ i ích chủ doanh nghiệp, lợ i ích cá nhâ n, lợ i ích xã hộ i
d. Lợ i ích tậ p thể, lợ i ích xã hộ i, lợ i ích cá nhâ n
Câu 225. Cơ cấu lợi ích trong thành phần kinh tế tập thể là gì?
a. Lợ i ích tậ p thể, lợ i ích xã hộ i, lợ i ích cá nhâ n
b. Lợ i ích doanh nghiệp, lợ i ích xã hộ i, lợ i ích cá nhâ n
c. Lợ i ích cá nhâ n, lợ i ích xã hộ i, lợ i ích tậ p thể
d. Lợ i ích chủ doanh nghiệp, lợ i ích cá nhâ n, lợ i ích xã hộ i
Câu 226. Cơ cấu lợi ích trong thành phần kinh tế tư bản nhà nước là:
a. Lợ i ích cá nhâ n, lợ i ích xã hộ i, lợ i ích tậ p thể
b. Lợ i ích chủ doanh nghiệp, lợ i ích xã hộ i, lợ i ích cá nhâ n
c. Lợ i ích doanh nghiệp, lợ i ích xã hộ i, lợ i ích cá nhâ n
d. Lợ i ích nhà nướ c, lợ i ích tậ p thể, lợ i ích cá nhâ n
Câu 227. Cơ cấu lợi ích trong thành phần kinh tế cá thể, tiểu chủ:
a. Lợ i ích nhà nướ c, lợ i ích tậ p thể, lợ i ích cá nhâ n
b. Lợ i ích tậ p thể, lợ i ích xã hộ i, lợ i ích cá nhâ n
c. Lợ i ích cá nhâ n, lợ i ích xã hộ i
d. Lợ i ích doanh nghiệp, lợ i ích xã hộ i, lợ i ích cá nhâ n
Câu 228. Cơ cấu lợi ích trong thành phần kinh tế tư bản tư nhân là:
a. Lợ i ích doanh nghiệp, lợ i ích xã hộ i, lợ i ích cá nhân
b. Lợ i ích cá nhâ n, lợ i ích xã hộ i, lợ i ích tậ p thể
c. Lợ i ích nhà nướ c, lợ i ích tậ p thể, lợ i ích cá nhân
d. Lợ i ích chủ doanh nghiệp, lợ i ích cá nhâ n, lợ i ích xã hộ i
Câu 229. Cơ cấu lợi ích trong thành phần kinh tế có vốn đầu tư nước ngoài
là:
a. Lợ i ích nhà nướ c, lợ i ích tậ p thể, lợ i ích cá nhâ n
b. Lợ i ích tậ p thể, lợ i ích xã hộ i, lợ i ích cá nhâ n
c. Lợ i ích chủ đầ u tư nướ c ngoà i, lợ i ích nhà nướ c, lợ i ích ngườ i lao độ ng
d. Lợ i ích doanh nghiệp, lợ i ích xã hộ i, lợ i ích cá nhâ n
Câu 230. Quan hệ nào có vai trò quyết định đến phân phối?
a. Quan hệ sở hữ u TLSX
b. Quan hệ tổ chứ c quả n lý
c. Quan hệ xã hộ i, đạ o đứ c
d. Cả a, b, c
Câu 231. Tính chất của quan hệ phân phối do nhân tố nào quyết định?
a. Quan hệ sả n xuấ t
b. Lự c lượ ng sả n xuấ t
c. Kiến trú c thượ ng tầ ng
d. Hạ tầ ng cơ sở
Câu 232. Quan hệ phân phối có tính lịch sử. Yếu tố nào quy định tính lịch sử
đó?
a. Phương thứ c sả n xuấ t
b. Lự c lượ ng sả n xuấ t
c. Quan hệ sả n xuấ t
d. Kiến trú c thượ ng tầ ng
Câu 233. Trong thời kỳ quá độ ở nước ta tồn tại nhiều nguyên tắc phân
phối. Vì trong thời kỳ quá độ còn:
a. Nhiều hình thứ c sở hữ u TLSX
b. Nhiều thà nh phầ n kinh tế
c. Nhiều hình thứ c kinh doanh
d. Cả a, b, c
Câu 234. Vì sao trong thành phần kinh tế dựa trên sở hữu công cộng phải
thực hiện phân phối theo lao động?
a. Vì mọ i ngườ i bình đẳ ng đố i vớ i TLSX
b. Vì LLSX phá t triển chưa cao
c. Vì cò n phâ n biệt cá c loạ i lao độ ng
d. Cả a, b, c
Câu 235. Phân phối theo lao động căn cứ vào số lượng, chất lượng lao động
làm cơ sở. Chất lượng lao động biểu hiện ở đâu?
a. Thờ i gian lao độ ng
b. Nă ng suấ t lao độ ng
c. Cườ ng độ lao độ ng
d. Cả a, b, c
Câu 236. Số lượng lao động biểu hiện ở tiêu chí nào?
a. Thờ i gian lao độ ng
b. Chấ t lượ ng sả n phẩ m
c. Nă ng suấ t lao độ ng
d. Cả a, b, c
Câu 237. Trong kinh tế cá thể tồn tại nguyên tắc phân phối nào?
a. Theo giá trị sứ c lao độ ng
b. Theo vố n và nă ng lự c kinh doanh
c. Theo lao độ ng
d. Ngoà i thù lao lao độ ng
Câu 238. Nguồn gốc tiền lương của người lao động ở đâu?
a. Trong quỹ lương củ a doanh nghiệp
b. Quỹ tiêu dù ng tậ p thể
c. Quỹ bả o hiểm xã hộ i
d. Quỹ phú c lợ i xã hộ i
Câu 239. Quỹ phúc lợi xã hội được hình thành từ các nguồn nào?
a. Sự đó ng gó p củ a doanh nghiệp và cá nhâ n
b. Từ nhà nướ c
c. Từ cá nhâ n và tổ chứ c nướ c ngoà i
d. Cả a, b, c
Câu 240. Hình thức thu nhập lợi tức ứng với nguyên tắc phân phối nào?
a. Theo vố n
b. Theo lao độ ng
c. Theo vố n cho vay
d. Cả a và c
Câu 241 Dựa vào tiêu chí nào để đánh giá hiệu quả xây dựng quan hệ sản
xuất mới ở nước ta?
a. Thú c đẩ y lự c lượ ng sả n xuấ t phá t triển, cả i thiện đờ i số ng
b. Lự c lượ ng sả n xuấ t phá t triển, thự c hiện cô ng bằ ng xã hộ i
c. Lự c lượ ng sả n xuấ t phá t triển, quan hệ sả n xuấ t phá t triển vữ ng chắ c
d. Lự c lượ ng sả n xuấ t phá t triển, cả i thiện đờ i số ng, thự c hiện cô ng bằ ng xã hộ i
Câu 242. Mô hình kinh tế khái quát trong thời kỳ quá độ ở nước ta là:
a. Kinh tế thị trườ ng có sự quả n lý củ a nhà nướ c
b. Kinh tế nhiều thà nh phầ n theo định hướ ng XHCN
c. Kinh tế thị trườ ng định hướ ng XHCN
d. Kinh tế nhiều thà nh phầ n có sự quả n lý củ a nhà nướ c
Câu 243. Nền tảng của nền kinh tế quốc dân theo định hướng XHCN là:
a. Kinh tế nhà nướ c
b. Kinh tế quố c doanh và tậ p thể
c. Kinh tế quố c doanh, tậ p thể và CNTB nhà nướ c
d. Cả a, b, c
Câu 244. "Khuyến khích làm giàu hợp pháp, đi đôi với xoá đói giảm nghèo"
là:
a. Mộ t trong nhữ ng giả i phá p thự c hiện mụ c tiêu cô ng bằ ng xã hộ i trong phâ n
phố i thu nhậ p
b. Mộ t trong nhữ ng mụ c tiêu phâ n phố i thu nhậ p trong thờ i kỳ quá độ
c. Mộ t trong nhữ ng nộ i dung củ a chính sá ch xó a đó i giả m nghèo
d. Mộ t trong nhữ ng giả i phá p để thự c hiện cô ng bằ ng xã hộ i
Câu 245. Phân phối theo lao động là nguyên tắc cơ bản, áp dụng cho:
a. Thà nh phầ n kinh tế nhà nướ c
b. Thà nh phầ n kinh tế nhà nướ c, kinh tế tậ p thể và kinh tế tư bả n nhà nướ c c. Cho
tấ t cả cá c thà nh phầ n kinh tế trong thờ i kỳ quá độ
d. Chỉ á p dụ ng cho cá c thà nh phầ n dự a trên sở hữ u cô ng cộ ng về tư liệu sản xuấ t.
Câu 246. Phân phối theo vốn kết hợp với phân phối theo lao động được áp
dụng ở thành phần kinh tế nào?
a. Trong cá c hợ p tá c xã
b. Cho kinh tế tậ p thể và kinh tế nhà nướ c
c. Cho kinh tế tậ p thể
d. Cho kinh tế tậ p thể và kinh tế tư bả n nhà nướ c
Câu 247. Thành phần kinh tế tư bản nhà nước ở Việt Nam hiện nay thể hiện
ở:
a. Cá c doanh nghiệp liên doanh
b. Cá c liên doanh giữ a Việt Nam vớ i nướ c ngoà i
c. Cá c liên doanh giữ a kinh tế nhà nướ c vớ i kinh tế tư bả n tư nhâ n
d. Cá c liên doanh giữ a nhà nướ c vớ i cá c thà nh phầ n kinh tế khá c
Câu 248. Tìm câu trả lời chính xác nhất cho câu hỏi dưới đây về cơ chế thị
trường. Cơ chế thị trường là:
a. Cơ chế điều tiết nền kinh tế tự phá t
b. Cơ chế điều tiết nền kinh tế theo cá c quy luậ t kinh tế
c. Cơ chế điều tiết nền kinh tế theo cá c quy luậ t củ a kinh tế thị trườ ng
d. Cơ chế thị trườ ng do "bà n tay vô hình" chi phố i
Câu 249. Cơ chế kế hoạch tập trung bao cấp có đặc trưng chủ yếu gì?
a. Nhà nướ c quả n lý nền kinh tế bằ ng mệnh lệnh hà nh chính
b. Cơ quan hà nh chính can thiệp quá sâ u và o hoạ t độ ng kinh doanh củ a cá c doanh
nghiệp
c. Coi thườ ng quan hệ hàng hoá - tiền tệ
d. Cả a, b, c
Câu 250. Hiện nay trong nền kinh tế thị trường ở nước ta, nhà nước có chức
năng kinh tế gì?
a. Đả m bả o ổ n định kinh tế - xã hộ i; tạ o lậ p khuô n khổ phá p luậ t cho hoạ t độ ng
kinh tế
b. Định hướ ng phá t triển kinh tế và điều tiết cá c hoạ t độ ng kinh tế là m cho kinh tế
tă ng trưở ng ổ n định, hiệu quả
c. Hạ n chế, khắ c phụ c mặ t tiêu cự c củ a cơ chế thị trườ ng
d. Cả a, b, c
Câu 251. Hiện nay ở Việt Nam, nhà nước sử dụng các công cụ gì để điều tiết
vĩ mô kinh tế thị trường?
a. Hệ thố ng phá p luậ t
b. Kế hoạ ch hoá
c. Lự c lượ ng kinh tế củ a nhà nướ c, chính sá ch tà i chính, tiền tệ, cá c cô ng cụ điều
tiết kinh tế đố i ngoạ i
d. Cả a, b, c
Câu 252. Xác định các câu trả lời đúng về sự điều tiết vĩ mô của nhà nước là
nhằm:
a. Hạ n chế tá c độ ng tiêu cự c củ a cơ chế thị trườ ng
b. Phá t huy tá c độ ng tích cự c củ a cơ chế thị trườ ng
c. Đả m bả o cho nền kinh tế hoạ t độ ng có hiệu quả
d. Cả a, b, c
Câu 253. Trong nền kinh tế thị trường định hướng XHCN ở Việt Nam, nội
dung quản lý kinh tế nhà nước là:
a. Quyết định chiến lượ c phá t triển kinh tế - xã hộ i
b. Xâ y dự ng kế hoạ ch để thự c hiện mụ c tiêu chiến lượ c
c. Tổ chứ c thự c hiện kế hoạ ch
d. Cả a, b, c
Câu 254. Các công cụ để nhà nước điều tiết hoạt động kinh tế đối ngoại là:
a. Thuế xuấ t nhậ p khẩ u
b. Đả m bả o tín dụ ng xuấ t khẩ u, trợ cấ p xuấ t khẩ u
c. Tỷ giá hố i đoá i, hạ n ngạ ch
d. Cả a, b, c
Câu 255. Chính sách tài chính thường sử dụng công cụ nào là chủ yếu để
điều tiết nền kinh tế?
a. Chính sá ch thuế
b. Thuế thu nhậ p
c. Chi tiêu củ a Chính phủ cho đầ u tư phá t triển kinh tế - xã hộ i
d. Cả a và c
Câu 256. Yếu tố nào là chủ yếu nhất trong tổng thu của ngân sách nhà nước?
a. Cá c khoả n thu từ kinh tế nhà nướ c
b. Cá c khoả n đó ng gó p củ a cá c tổ chứ c và cá nhân
c. Cá c khoả n thu từ thuế
d. Cá c nguồ n viện trợ , tà i trợ
Câu 257. Trong các phạm trù kinh tế dưới đây, phạm trù nào được coi là tín
hiệu của cơ chế thị trường?
a. Cung - cầ u hà ng hoá
b. Giá cả thị trườ ng
c. Sứ c mua củ a tiền
d. Thô ng tin thị trườ ng
Câu 258. Giá cả thị trường có chức năng gì?
a. Thô ng tin
b. Phâ n bố cá c nguồ n lự c kinh tế
c. Thú c đẩ y tiến bộ khoa họ c cô ng nghệ
d. Cả a, b, c
Câu 259. Những nhân tố khách quan nào ảnh hưởng tới giá cả thị trường?
a. Giá trị thị trườ ng củ a hà ng hoá
b. Cung cầ u hàng hoá và sứ c mua củ a tiền
c. Cạ nh tranh trên thị trườ ng
d. Cả a, b, c
Câu 260. Thị trường tài chính bao gồm:
a. Thị trườ ng tiền tệ
b. Thị trườ ng chứ ng khoá n
c. Thị trườ ng vố n
d. Cả a, b, c
Câu 261. Lưu thông tiền tệ là gì? Chọn câu trả lời đúng dưới đây:
a. Là sự di chuyển cá c quỹ tiền tệ trong nền kinh tế
b. Là sự vậ n độ ng củ a tiền lấ y trao đổ i hà ng hoá là m tiền đề
c. Là sự mua bá n cá c quỹ tiền tệ
d. Là sự vay, cho vay tiền tệ
Câu 262. Sự vận động của tiền tệ chịu sự tác động của các quy luật kinh tế
nào?
a. Quy luậ t giá trị
b. Quy luậ t lưu thô ng tiền tệ
c. Quy luậ t cung - cầ u về tiền tệ
d. Cả a, b, c
Câu 263. Quan hệ nào dưới đây thuộc về tín dụng?
a. Vay mượ n tiền tệ do ngâ n hà ng là m mô i giớ i
b. Quan hệ giữ a chủ thể sở hữ u và chủ thể sử dụ ng nguồ n vố n nhà n rỗ i trong nền
kinh tế
c. Quan hệ giữ a chủ thể sở hữ u và chủ thể sử dụ ng vố n nhà n rỗ i theo nguyên tắ c
hoà n trả có kỳ hạ n gố c và lã i
d. Quan hệ giữ a chủ thể sở hữ u và chủ thể sử dụ ng vố n nhà n rỗ i theo nguyên tắ c
hoà n trả gố c và lã i
Câu 264. Chức năng của tín dụng là:
a. Phâ n phố i lạ i vố n
b. Phâ n phố i vố n từ ngườ i chưa sử dụ ng tiền đến ngườ i cầ n sử dụ ng tiền ngay
c. Phâ n phố i lạ i vố n và giá m đố c cá c hoạ t độ ng kinh tế
d. Giá m sá t hoạ t độ ng kinh tế củ a ngườ i vay vố n
Câu 265. Tín dụng nhà nước được thực hiện thế nào?
a. Nhà nướ c phá t hà nh cô ng trá i để vay tiền củ a dâ n
b. Nhà nướ c vay Chính phủ nướ c ngoà i bằ ng tiền tệ
c. Nhà nướ c phá t hà nh cô ng trá i bằ ng thó c, vàng, tiền để vay dâ n hoặ c vay nướ c
ngoà i bằ ng tiền tệ
d. Cả a, b, c
Câu 266. Đặc điểm tín dụng nhà nước là:
a. Thờ i hạ n ngắ n, lã i suấ t cao
b. Thờ i hạ n dà i, lã i suấ t thấ p
c. Thờ i hạ n ngắ n, lã i suấ t cao
d. Thờ i hạ n và lã i suấ t do quan hệ cung - cầ u quy định
Câu 267. Chức năng nào của tín dụng quan trọng nhất?
a. Chứ c nă ng phâ n phố i
b. Chứ c năng giá m đố c
c. Hai chứ c năng quan trọ ng như nhau
d. Tuỳ điều kiện cụ thể mà hai chứ c nă ng trên có vai trò khá c nhau
Câu 268. Tín dụng có vai trò gì?
a. Gó p phầ n giả m tiền nhà n rỗ i, tă ng hiệu quả sử dụ ng vố n
b. Tă ng tố c độ chu chuyển củ a tiền, hạ n chế lạ m phá t
c. Gó p phầ n giao lưu tiền tệ trong nướ c và nướ c ngoà i.
d. Cả a, b, c
Câu 269. Lợi tức tín dụng gồm có:
a. Lợ i tứ c tiền gử i
c. Lợ i tứ c tiền vay trừ lợ i tứ c tiền gử i
b. Lợ i tứ c tiền vay
d. Lợ i tứ c tiền gử i và lợ i tứ c tiền vay
Câu 270. Tỷ suất lợi tức biến động thế nào?
a. 0 < tỷ suấ t lợ i tứ c < Tỷ suấ t lợ i nhuậ n bình quâ n
b. 0 < tỷ suấ t lợ i tứ c < Tỷ suấ t lợ i nhuậ n bình quâ n
c. 0 < tỷ suấ t lợ i tứ c < Tỷ suấ t lợ i nhuậ n bình quâ n
d. 0 < tỷ suấ t lợ i tứ c < Tỷ suấ t lợ i nhuậ n bình quâ n

Chương 6
CÔNG NGHIỆP HÓA, HIỆN ĐẠI HÓA VÀ HỘI NHẬP KINH TẾ QUỐC TẾ CỦA
VIỆT NAM

Câu 271. Cách mạng công nghiệp là những bước phát triển nhảy vọt về chất
và trình độ của:
a. Tư liệu sả n xuấ t
b. Tư liệu lao độ ng
c. Ngườ i lao độ ng
d. Cả a và c
Câu 272. Cách mạng công nghiệp lần thứ nhất diễn ra vào thời gian nào?
a. Từ thế kỷ thứ X đến thế kỷ XV
b. Giữ a thế kỷ thứ X đến giữ a thế kỷ XV
c. Từ thế kỷ thứ XVIII đến thế kỷ XIX
d. Giữ a thế kỷ thứ XVIII đến giữ a thế kỷ XIX
Câu 273. Đâu không phải là vai trò của cách mạng công nghiệp đối với sự
phát triển?
a. Thú c đẩ y sự phá t triển củ a lự c lượ ng sả n xuấ t
b. Thú c đẩ y sự phá t triển củ a kiến trú c thượ ng tầ ng
c. Thú c đẩ y hoà n thiện quan hệ sả n xuấ t
d. Thú c đẩ y đổ i mớ i phương thứ c quả n trị phá t triển
Câu 274. Mô hình công nghiệp hóa cổ điển được thực hiện vào thời gian
nào?
a. Giữ a thế kỷ thứ XV
b. Giữ a thế kỷ thứ XVI
c. Giữ a thế kỷ thứ XVII
d. Giữ a thế kỷ thứ XVIII
Câu 275. Ưu tiên phát triển công nghiệp nặng là đặc trưng của mô hình công
nghiệp hóa nào?
a. Mô hình cô ng nghiệp hó a cổ điển
b. Mô hình cô ng nghiệp hó a kiểu Liên Xô (cũ )
c. Mô hình cô ng nghiệp hó a củ a Nhậ t Bả n
d. Mô hình cô ng nghiệp hó a củ a cá c nướ c cô ng nghiệp mớ i
Câu 276. Đâu không phải là nội dung của hội nhập kinh tế quốc tế?
a. Chuẩ n bị cá c điều kiện để thự c hiện hộ i nhậ p hiệu thà nh cô ng
b. Thự c hiện đa dạ ng cá c hình thứ c, cá c mứ c độ hộ i nhậ p kinh tế quố c tế
c. Phá t huy nhữ ng lợ i thế trong nướ c để phá t triển kinh tế
d. Cả a và b
Câu 277. Đường lối xây dựng nền kinh tế độc lập tự chủ đi đôi với tích cực
và chủ động hội nhập kinh tế quốc tế được thông qua tại Đại hội mấy của
Đảng?
a. Đạ i hộ i VI (1986)
b. Đạ i hộ i VII (1991)
c. Đạ i hộ i IX (2001)
d. Đạ i hộ i XI (2011)
Câu 278. Trong các luận điểm dưới đây, luận điểm nào không đúng?
a. Cô ng nghiệp hó a là tấ t yếu đố i vớ i mọ i nướ c lạ c hậ u
b. Cô ng nghiệp hó a là tấ t yếu đố i vớ i cá c nướ c nghèo, kém phá t triển
c. Cô ng nghiệp hó a là tấ t yếu đố i vớ i mọ i nướ c đi lên CNXH
d. Cô ng nghiệp hó a là tấ t yếu đố i vớ i cá c nướ c chưa có nền sả n xuấ t lớ n, hiện đạ i
Câu 279. Trong quan hệ kinh tế đối ngoại, việc "đảm bảo ổn định về môi
trường chính trị, kinh tế xã hội" là:
a. Điều kiện để thu hú t vố n đầ u tư nướ c ngoà i
b. Để phá t triển kinh tế có vố n đầ u tư nướ c ngoà i và kinh tế tư bả n nhà nướ c
c. Giả i phá p chủ yếu nhằ m mở rộ ng, nâng cao hiệu quả kinh tế đố i ngoạ i
d. Để thu hú t khá ch du lịch nướ c ngoà i
Câu 280. Quá trình công nghiệp hoá, hiện đại hoá làm cho cơ cấu lao động
chuyển dịch, ý nào dưới đây không đúng?
a. Lao độ ng nô ng nghiệp giả m tuyệt đố i và tương đố i, lao độ ng cô ng nghiệp tă ng
tuyệt đố i và tương đố i
b. Lao độ ng nô ng nghiệp chỉ giả m tuyệt đố i, lao độ ng cô ng nghiệp chỉ tă ng tương
đố i. c. Lao độ ng ngà nh dịch vụ tă ng nhanh hơn cá c ngà nh sả n xuấ t vậ t chấ t
d. Tỷ trọ ng lao độ ng trí tuệ trong nền kinh tế tă ng lên
Câu 281. Khi nào nền kinh tế được gọi là nền kinh tế tri thức
a. Khi tổ ng sả n phẩ m cá c ngà nh kinh tế tri thứ c chiếm khoả ng 70% tổ ng sả n
phẩ m trong nướ c (GDP)
b. Khi cá c ngà nh kinh tế tri thứ c chiếm 70% số ngà nh kinh tế
c. Khi tri thứ c gó p phầ n tạ o ra khoả ng 70% củ a GDP
d. Cả a, b, c
Câu 282. Nền sản xuất công nghiệp khác nền sản xuất nông nghiệp ở những
đặc điểm chủ yếu nào?
a. Tậ p trung hoá
b. Đồ ng bộ hoá
c. Tiêu chuẩ n hoá
d. Cả a, b, c
Câu 283. Thực chất của công nghiệp hóa ở nước ta là gì?
a. Thay lao độ ng thủ cô ng lạ c hậ u bằ ng lao độ ng sử dụ ng má y mó c có năng suấ t
lao độ ng xã hộ i cao
b. Tá i sả n xuấ t mở rộ ng
c. Cả i thiện, nâng cao đờ i số ng nhâ n dâ n
d. Cả a, b, c
Câu 284. Nước nào tiến hành công nghiệp hóa đầu tiên trên thế giới?
a. Mỹ
b. Anh
c. Đứ c
d. Phá p
Câu 285. Đâu là động lực của công nghiệp hoá, hiện đại hoá?
a. Con ngườ i
b. Mở rộ ng quan hệ kinh tế quố c tế
c. Khoa họ c - cô ng nghệ
d. Hiệu quả kinh tế - xã hộ i
Câu 286. Đâu là tiêu chuẩn cơ bản để xác định phương án phát triển, lựa
chọn dự án đầu tư và công nghệ trong quá trình công nghiệp hoá, hiện đại
hoá?
a. Tă ng nă ng suấ t lao độ ng
b. Hiệu quả kinh tế - xã hộ i
c. Kết hợ p kinh tế vớ i an ninh, quố c phò ng
d. Nâ ng cao đờ i số ng nhâ n dâ n
Câu 287. Cơ cấu kinh tế nào là quan trọng nhất?
a. Cơ cấ u thà nh phầ n kinh tế
b. Cơ cấ u vù ng kinh tế
c. Cơ cấ u ngà nh kinh tế
d. Cả b và c
Câu 288. Nông nghiệp theo nghĩa rộng là gì?
a. Là cá c hoạ t độ ng kinh tế ngoà i trờ i
b. Là ngà nh sả n xuấ t mà đố i tượ ng lao độ ng là tự nhiên
c. Là sự kết hợ p giữ a chă n nuô i vớ i trồ ng trọ t
d. Là ngà nh nô ng nghiệp, lâ m nghiệp và ngư nghiệp
Câu 289. Nông nghiệp trong thời kỳ quá độ ở nước ta có vai trò gì?
a. Cung cấ p lương thự c, thự c phẩ m cho xã hộ i
b. Cung cấ p nguyên liệu cho cô ng nghiệp
c. Là thị trườ ng củ a cô ng nghiệp, dịch vụ
d. Cả a, b, c
Câu 290. Trong kinh tế nông nghiệp, nông thôn hiện nay có sự tham gia của
nhiều thành phần kinh tế, trong đó chủ yếu là:
a. Kinh tế nhà nướ c
b. Kinh tế tậ p thể
c. Kinh tế cá thể, tiểu chủ
d. Cả a, b, c
Câu 291. Để đẩy mạnh ứng dụng tiến bộ khoa học công nghệ trong nông
nghiệp, nông thôn cần thực hiện những nội dụng nào dưới đây:
a. Cơ giớ i hoá
b. Điện khí hoá
c. Thuỷ lợ i hoá
d. Cả a, b, c
Câu 292. Công nghệ sinh học có tác dụng gì đối với nông nghiệp?
a. Tă ng NSLĐ, tiết kiệm tà i nguyên, bả o vệ mô i trườ ng
b. Nâ ng cao chấ t lượ ng sả n phẩ m
c. Tạ o ra sả n phẩ m mớ i cho nô ng nghiệp
d. Cả a, b, c
Câu 293. Chính sách thuế nông nghiệp của nhà nước dựa trên cơ sở nào?
a. Lý luậ n địa tô củ a C.Má c
b. Chiến lượ c phá t triển kinh tế củ a đấ t nướ c
c. Điều kiện cụ thể củ a từ ng vù ng
d. Cả a, b, c
Câu 294. Đường lối CNH ở nước ta lần đầu tiên được đề ra ở Đại hội nào của
Đảng?
a. Đại hội II
b. Đại hội III
c. Đại hội IV
d. Đại hội V
Câu 295. Chủ trương "đẩy mạnh công nghiệp hóa, hiện đại hóa đất nước" được
đề ra ở Đại hội nào của Đảng?
a. Đại hội VI
b. Đại hội VII
c. Đại hội VIII
d. Đại hội
Câu 296. Trong quan hệ kinh tế đối ngoại phải dựa trên nguyên tắc bình
đẳng. Hiểu thế nào là đúng về nguyên tắc bình đẳng?
a. Là quan hệ giữ a cá c quố c gia độ c lậ p có chủ quyền
b. Có quyền như nhau trong tự do kinh doanh, tự chủ kinh tế.
c. Khô ng phâ n biệt nướ c già u, nướ c nghèo
d. Cả a, b, c
Câu 297. Chủ trương trong quan hệ quốc tế của Việt Nam là:
a. Việt Nam sẵn sà ng là bạ n củ a cá c nướ c trong cộ ng đồ ng quố c tế.
b. Việt Nam muố n là bạ n, là đố i tá c củ a cá c nướ c trong cộ ng đồ ng quố c tế
c. Việt Nam sẵ n sà ng là bạ n, là đố i tá c tin cậ y củ a cá c nướ c trong cộ ng đồ ng quố c
tế
d. Việt Nam sẵ n sà ng là bạ n tin cậ y củ a cá c nướ c trong cộ ng đồ ng quố c tế
Câu 298. Mối quan hệ giữa nội lực và ngoại lực trong phát triển kinh tế là:
a. Nộ i lự c là chính
b. Ngoạ i lự c trong thờ i kỳ đầ u là chính để phá vỡ "cá i vò ng luẩ n quẩ n"
c. Nộ i lự c là chính, ngoạ i lự c là rấ t quan trọ ng trong thờ i kỳ đầ u
d. Nộ i lự c và ngoạ i lự c quan trọ ng như nhau
Câu 299. Tỷ giá hối đoái thuộc về:
a. Chính sá ch tà i chính
b. Chính sá ch tiền tệ
c. Chính sá ch kinh tế đố i ngoạ i
d. Cả a, b, c
Câu 300. Phân công lao động xã hội và phân công lao động quốc tế là:
a. Hai khá i niệm giố ng nhau về bả n chấ t, khá c nhau về phạ m vi
b. Hai khá i niệm giố ng nhau hoà n toà n
c. Hai khá i niệm khá c nhau về nộ i dung
d. Cả a, b, c đều sai

You might also like