You are on page 1of 19

ĐỀ SỐ 01

Câu 1. Giai đoạn thứ hai của thời đại ngày nay bắt đầu và kết thúc trong khoảng thời
gian nào?
a - Từ những năm 1970 đến cuối những năm 1980
b - Sau 1945 đến đầu những năm 1970
c - Từ năm 1917 1945
d - Đầu những năm 1990 đến nay
Câu 2. Giai đoạn thứ ba của thời đại ngày nay bắt đầu và kết thúc trong khoản thời gian
nào?
a - Những năm 1970 đến cuối những năm 1980
b - Sau năm 1945 đến đầu những năm 1970
c - 1917 1945
d - Đầu những năm 1990 đến nay
Câu 3. Đặc trưng cơ bản của giai đoạn thứ hai của thời đại ngày nay là:
a - Giai đoạn đột phá với thắng lợi của CMT10 Nga làm xuất hiện một nước XHCN đầu tiên
trên thế giới
b - Chủ nghĩa xã hội đã phát triển từ một nước trở thành hệ thống hiện thực trên thế giới
c - Giai đoạn khủng hoảng của chủ nghĩa xã hội
d - Giai đoạn phục hồi của chủ nghĩa xã hội
Câu 4. Đặc trưng cơ bản của giai đoạn thứ nhất của thời đại ngày nay là:
a - Giai đoạn đột phá với thắng lợi của CMT10 Nga làm xuất hiện một nước XHCN đầu tiên
trên thế giới
b - Chủ nghĩa xã hội đã phát triển từ một nước trở thành hệ thống hiện thực trên thế giới
c - Giai đoạn khủng hoảng của chủ nghĩa xã hội
d - Giai đoạn phục hồi của chủ nghĩa xã hội
Câu 5. Trong thời đại ngày nay, hiện tượng nào là nguyên nhân cơ bản gây ra những biến
đổi bất thường của khí hậu toàn cầu?
a - Ô nhiễm môi trường
b - Bùng nổ dân số
c - Suy thoái sinh thái
d - Bao gồm a, b, c
Câu 6. Sự sụp đổ của chế độ chủ nghĩa xã hội ở Liên Xô và Đông Âu vừa qua đã ảnh
hưởng đến tính chất và nội dung của thời đại ngày nay như thế nào?
a - Tính chất và nội dung của thời đại ngày nay có thay đổi
b - Tính chất và nội dung của thời đại ngày nay không thay đổi
c - Tính chất của thời đại ngày nay có thay đổi
d - Nội dung của thời đại ngày nay có thay đổi
Câu 7. Tính chất của thời đại ngày nay là:
a - Thời kỳ quá độ từ CNTB lên CNXH trên phạm vi toàn thế giới
b - Thời kỳ xây dựng những tiền đề kinh tế, chính trị, văn hóa, xã hội cho CNXH
c - Diễn ra cuộc đấu tranh gay go, quyết liệt giữa CNXH và CNTB trên phạm vi toàn thế giới
d - Giai cấp công nhân và nhân dân lao động tiến hành đấu tranh giành chính quyền đi lên xây
dựng CNXH
Câu 8. Nguyên nhân nào dẫn đến sự sụp đổ của CNXH ở Liên Xô và Đông Âu?
a - Quan niệm và vận dụng không đúng đắn về CNXH
b - Những sai lầm của đảng và của những người lãnh đạo cấp cao nhất ĐCS Liên Xô
c - Sự chống phá của chủ nghĩa đế quốc và các thế lực thù địch bằng “Diễn biến hòa bình”
d - Cả a, b, c
Câu 9. Trong những mâu thuẫn cơ bản của thời đại hiện nay, mâu thuẫn nào nổi bật,
xuyên suốt thời đại mang tính toàn cầu:
a - Mâu thuẫn giữa tính chất xã hội hóa của lực lượng sản xuất với quan hệ sản xuất tư hữu về
tư liệu sản xuất
b - Mâu thuẫn giữa các nước đang phát triển và phát triển
c - Mâu thuẫn dân tộc
d - Mâu thuẫn giữa các nước tư bản với nhau
Câu 10. Cơ sở vật chất – kỹ thuật của chủ nghĩa tư bản là gì?
a - Công trường thủ công
b - Cuộc cách mạng công nghiệp
c - Nền đại công nghiệp cơ khí
d - Trình độ sản xuất máy móc, cơ khí hóa
Câu 11. Phần giá trị dôi ra ngoài giá trị hang hóa sức lao động trong nền sản xuất tư bản
chủ nghĩa gọi là gì?
a - Lợi nhuận
b - Chi phí sản xuất
c - Chi phí lưu thông
d - Giá trị thặng dư
Câu 12. Phương thức sản xuất TBCN có những giai đoạn nào?
a - CNTB tự do cạnh tranh và CNTB độc quyền
b - CNTB hiện đại và CNTB độc quyền
c - CNTB hiện đại và CNTB tự do cạnh tranh
d - CNTB ngày nay và CNTB độc quyền
Câu 13. Xuất khẩu tư bản là:
a - Đầu tư trực tiếp ra nước ngoài
b - Cho nước ngoài vay
c - Mang hang hóa ra bán ở nước ngoài để thực hiện giá trị
d - Cả a và b
Câu 14. Trong thời kỳ CNTB độc quyền:
a - Mâu thuẫn giữa giai cấp tư sản và vô sản không thay đổi
b - Mâu thuẫn trên có phần dịu đi
c - Mâu thuẫn trên ngày càng sâu sắc hơn
d - Đời sống của giai cấp công nhân và nhân dân lao động dần được cải thiện
Câu 15. Năng suất lao động là:
a - Hiệu quả, hay hiệu suất của lao động
b - Sự hao phí lao động trong một đơn vị thời gian
c - Giống như kéo dài thời gian lao động
d - Các phương án trên đều đúng
Câu 16. Tiền làm chức năng tiền tệ thế giới:
a - Phương tiện mua hàng
b - Thanh toán quốc tế
c - Di chuyển của cải
d - Tất cả các phương án trên đều đúng
Câu 17. Quy luật giá trị:
a - Quy luật kinh tế cơ bản của kinh tế hang hóa
b - Quy luật kinh tế cơ bản của chủ nghĩa tư bản
c - Quy luật chung của mọi hình thái kinh tế xã hội
d - Các phương án trên đều đúng
Câu 18. Nội dung (yêu cầu) của quy luật giá trị:
a - Sản xuất, trao đổi tiến hành trên cơ sở hao phí lao động xã hội cần thiết
b - Giá cả bằng giá trị của hang hóa
c - Giá cả lên xuống xoay quanh giá trị
d - Giá cả hình thành tự phát trên thị trường
Câu 19. Tác dụng quy luật giá trị
a - Điều tiết sản xuất, lưu thong hàng hóa
b - Kích thích cải tiến công nghệ
c - Phân hóa những người sản xuất thành người giàu
d - Cả a, b, c đều đúng
Câu 20. Giá cả bằng giá trị khi:
a - Cung bằng cầu
b - Cung nhỏ hơn cầu
c - Cung lớn hơn cầu
d - Cả a, b, c đều sai
Câu 21. Giá cả lớn hơn giá trị khi:
a - Cung bằng cầu
b - Cung nhỏ hơn cầu
c - Cung lớn hơn cầu
d - Cả a, b, c đều sai
Câu 22. Giá cả nhỏ hơn giá trị khi:
a - Cung bằng cầu
b - Cung nhỏ hơn cầu
c - Cung lớn hơn cầu
d - Cả a, b, c đều sai
Câu 23. Kinh tế tự nhiên (tự cung, tự cấp) là sản xuất để:
a - Tiêu dung cho người sản xuất
b - Tiêu dung cho người khác, cho xã hội
c - Tiêu dung cho tất cả mọi người
d - Các phương án trên đều đúng
Câu 24. Điều kiện cho sự ra đời và phát triển của kinh tế hang hóa
a - Phân công lao động xã hội và sự tách biệt kinh tế giữa chừng những người sản xuất hang
hóa
b - Phân công lao động xã hội và dựa trên sở hữu tư nhân về TLSX
c - Phân công lao động xã hội và dựa trên sở hữu công cộng về tư liệu sản xuất
d - Tất cả các phương án trên đều sai
Câu 25. Giá trị sử dụng của hàng hóa
a - Tính hữu ích cho người sản xuất ra nó
b - Tính hữu ích cho người mua
c - Cho cả người sản xuất và người mua
d - Tất cả đều đúng
Câu 26. Chức năng nào được coi là chức năng cơ bản và riêng có của gia đình?
a - Tái sản xuất con người
b - Giáo dục gia đình
c - Tổ chức đời sống gia đình
d - Thỏa mãn tâm sinh lý
Câu 27: Trong “Luận cương về Phơbách”, Mác viết: “Trong tính hiện thực của nó, bản
chất con người là tổng hòa [………]”. Hãy điền vào chỗ trống để hoàn thiện câu trên.
a - Những quan hệ sản xuất
b - Những quan hệ xã hội
c - Những quan hệ giao tiếp
d - Những quan hệ giai cấp
Câu 28. Khi nói về con người, chủ nghĩa MácLênin cho rằng: “con người là một [……]
sinh học – xã hội”. Hãy điền vào chỗ trống để hoàn thiện câu trên.
a - Cá thể
b - Thực thể
c - Tập hợp hai mặt
d - Sinh vật
Câu 29. Phạm trù nào nói lên tổ hợp thái độ, thuộc tính riêng trong quan hệ hành động
của từng người với giới tự nhiên, với xã hội và bản thân?
a - Cá thể
b - Thực thể
c - Nhân cách
d - Tư cách
Câu 30. Bản chất con người được quyết định bởi:
a - Các mối quan hệ xã hội
b - Giáo dục của gia đình và nhà trường
c - Nỗ lực của mỗi cá nhân
d - Hoàn cảnh xã hội
Câu 31. Cấu trúc nhân cách bao gồm:
a - Thế giới quan của cá nhân
b - Tâm hồn
c - Năng lực và phẩm chất xã hội
d - Gồm cả a, b, c
Câu 32. Chủ nghĩa MácLênin quan niệm về con người như thế nào?
a - Là thực thể tự nhiên
b - Là chủ thể cải tạo hoàn cảnh
c - Là thực thể xã hội
d - Cả a, b ,c
Câu 33. Con người phát triển và hoàn thiện mình chủ yếu dựa trên yếu tố nào?
a - Phát triển kinh tế xã hội
b - Đấu tranh giai cấp
c - Lao động sản xuất
d - Cả 3 câu trên đều sai
Câu 34. Con người XHCN bao gồm những con người nào từ XH nào?
a - Từ XHTB
b - Cả trong XHTB và XH XHCN
c - Trong XH XHCN
d - Từ XH cũ để lại và sinh ra trong XH mới
Câu 35. Lựa chọn ĐÁP ÁN đúng. Quan hệ giữa cá nhân và tập thể được xây dựng trên
cơ sở nào?
a - Sở thích
b - Lợi ích
c - Nghề nghiệp
d - Thói quen
Câu 36. Các Mác ví hình thái ý thức nào là “thuốc phiện của nhân dân”?
a - Chính trị
b - Đạo đức
c - Tôn giáo
d - Khoa học
Câu 37. Hiện nay ở nước ta còn tồn tại tư tưởng “trọng nam khinh nữ”, bạn cho biết điều
đó thể hiện tính chất gì của ý thức xã hội
a - Tính bảo thủ
b - Tính vượt trước
c - Tính kế thừa
d - Tính độc lập
Câu 38. Hình thái ý thức nào phản ánh đời sống chính trị của xã hội?
a - Chính trị
b - Đạo đức
c - Tôn giáo
d - Khoa học
Câu 39. Hình thái ý thức nào phản ánh toàn bộ các tư tưởng, quan điểm của một giai cấp,
là sự phản ánh mặt pháp lý trong đời sống xã hội?
a - Chính trị
b - Đạo đức
c - Pháp quyền
d - Khoa học
Câu 40. Hình thái ý thức nào phản ánh thế giới một cách chân thực nhằm giải phóng con
người thoát khỏi ngu muội, đưa con người làm chủ tự nhiên, xã hội và bản thân?
a - Chính trị
b - Đạo đức
c - Pháp quyền
d - Khoa học
Câu 41. Hình thái ý thức nào phản ánh đối lập với ý thức khoa học, là sự phản ánh “lộn
ngược” tồn tại xã hội, phản ánh sai lầm, xuyên tạc hiện thực, dẫn con người đến long tin
ảo tưởng vào các lực lượng siêu nhiên?
a - Chính trị
b - Tôn giáo
c - Pháp quyền
d - Khoa học
Câu 42. Lựa chọn phương án đúng về vai trò của tồn tại xã hội trong quan hệ biện chứng
với ý thức xã hội.
a - Ýthức xã hội là sự phản ánh tồn tại xã hội, phụ thuộc vào tồn tại xã hội
b - Tồn tại xã hội quyết định sự biến đổi ý thức xã hội. Khi tồn tại xã hội đã thay đổi thì toàn bộ
các yếu tố cấu thành ý thức xã hội biến đổi theo cùng tồn tại xã hội
c - Tồn tại xã hội có vai trò quyết định đối với các hình thái ý thức xã hội một cách đơn giản
trực
tiếp không qua các khâu trung gian
d - Ýthức xã hội hoàn toàn phụ thuộc một cách thụ động vào tồn tại xã hội
Câu 43. Theo quan điểm triết học của MácLênin, lựa chọn phương án đúng về đặc điểm
hệ tư tưởng.
a - Hệ tư tưởng là hệ thống những quan điểm, hệ thống hóa, khái quát hóa thành lý luận, thành
các học thuyết chính trị xã hội phản ánh lợi ích của một giai cấp nhất định
b - Tất cả hệ tư tưởng đều là hệ tư tưởng khoa học
c - Trong xã hội có giai cấp thì chỉ có hệ tư tưởng biểu hiện tính giai cấp của ý thức xã hội
d - Hệ tư tưởng không ảnh hưởng đến sự phát triển của khoa học. Hệ tư tưởng ra đời trực tiếp
từ tâm lý xã hội, là sự cô đọng của tâm lý xã hội
Câu 44. Lựa chọn phương án đúng theo quan điểm triết học MácLênin về đặc điểm tâm
lý xã hội.
a - Tâm lý xã hội là sự phản ánh gián tiếp có tính tự phát thường ghi lại những mặt bề ngoài tồn
tại xã hội.
b - Tâm lý xã hội là sự phản ánh mang tính kinh nghiệm, yếu tố trí tuệ đan xen yếu tố tình cảm
c - Tâm lý xã hội mang tính phong phú và phức tạp, nhưng không tuân theo các quy luật tâm lý
d - Tâm lý xã hội không có vai trò quan trọng trong ý thức xã hội
Câu 45. Mở đầu thời đại hiện nay được đánh bằng sự kiện lịch sử quan trọng nào?
a - Cách mạng tư sản Pháp 1789
b - Công xã Pari 1871
c - Cách mạng tháng Mười Nga 1917
d - Kết thúc chiến tranh thế giới thứ II 1945
Câu 46. Cơ sở khoa học để xác định và phân chia thời đại là gì?
a - Sự thay thế lẫn nhau của các chế độ chính trị xã hội
b - Sự thay thế lẫn nhau giữa các nền văn minh
c - Sự thay thế lẫn nhau giữa các kiểu quan hệ sản xuất
d - Sự thay thế lẫn nhau giữa các hình thái kinh tế xã hội
Câu 47. Thời đại mới – thời kỳ quá độ lên CNXH trên phạm vi toàn thế giới, bắt đầu từ:
a - Từ CM tháng II năm 1917
b - Từ sau CM tháng 10 năm 1917 thành công
c - Từ khi bắt đầu thực hiện chính sách kinh tế mới (NEP) 1921
d - Từ sau khi Liên Xô kết thúc thời kỳ quá độ
Câu 48. Nội dung cơ bản của thời đại ngày nay là:
a - Thời đại quá độ lên chủ nghĩa tư bản
b - Thời đại xây dựng chủ nghĩa xã hội
c - Thời đại quá độ từ chủ nghĩa tư bản lên chủ nghĩa xã hội trên phạm vi toàn thế giới
d - Tất cả đều sai
Câu 49. Thời đại ngày nay được chia làm mấy giai đoạn:
a - Một
b - Hai
c - Ba
d - Bốn
Câu 50. Phạm trù nào dùng để chỉ sự phân kỳ lịch sử xã hội, phân biệt những nấc thang
phát triển của xã hội loài người?
a - Thời đại
b - Phương thức sản xuất
c - Hình thái kinh tế xã hội
d - Tất cả đều đúng
ĐỀ THI SỐ 02

Câu 1: QHSX tác động kìm hãm sự phát triển LLSX khi
a - QHSX phù hợp LLSX
b - QHSX lạc hậu hơn so với LLSX
c - QHSX tiến bộ hơn so với LLSX
d - Cả b và c
Câu 2: Trong xã hội có phân biệt và đối kháng giai cấp, quy luật nào giữ vai trò là động
lực thúc
đẩy sự phát triển của xã hội?
a - Quy luật đấu tranh giai cấp
b - Quy luật cơ sở hạ tầng quyết định kiến trúc thượng tầng
c - Quy luật tồn tại xã hội quyết định ý thức xã hội
d - Quy luật mâu thuẫn
Câu 3: V.I.Lênin viết: “…… đấu tranh của một bộ phận nhân dân này chống lại một bộ
phận khác, cuộc đấu tranh của quần chúng bị tước hết quyền, bị áp bức và lao động
chống bọn có đặc quyền, đặc lợi, bọn áp bức và ăn bám, cuộc đấu tranh của những người
công nhân làm thuê hay những người vô sản chống những người hữu sản hay giai cấp tư
sản”. Đó là cuộc đấu tranh gì?
a - Đấu tranh kinh tế
b - Đấu tranh chính trị
c - Đấu tranh dân tộc
d - Đấu tranh giai cấp
Câu 4: Nhà nước đầu tiên trong lịch sử là kiểu nhà nước nào?
a - Nhà nước phong kiến
b - Nhà nước chủ nô
c - Nhà nước tư sản
d - Nhà nước vô sản
Câu 5 Kiểu nhà nước nào sau đây được V.I.Lênin gọi là nhà nước “nửa nhà nước”?
a - Nhà nước chủ nô
b - Nhà nước phong kiến
c - Nhà nước tư sản
d - Nhà nước xã hội chủ nghĩa
Câu 6: Phạm trù nào nói lên sự sắp xếp, mối quan hệ và cơ chế vận hành của các bộ phận,
các
yếu tố trong một hình thái kinh tế xã hội nhất định?
a - Cấu trúc xã hội
b - Cấu trúc giai cấp
c - Cơ sở hạ tầng
d - Kiến trúc thượng tầng
Câu 7: Lịch sử xã hội loài người đã từng xuất hiện những lạo cấu trúc xã hội nào?
a - Cấu trúc xã hội phi giai cấp
b - Cấu trúc xã hội có giai cấp
c - Cả a và b đúng
d - Cả a và b sai
Câu 8: Quan hệ sở hữu đặc trưng trong những xã hội có cấu trúc phi giai cấp?
a - Quan hệ sở hữu tư nhân
b - Quan hệ sở hữu cá thể
c - Quan hệ sở hữu tập thể
d - Tất cả các câu đều sai
Câu 9: Quan hệ sở hữu đặc trưng trong những xã hội có cấu trúc có giai cấp?
a - Quan hệ sở hữu tư nhân
b - Quan hệ sở hữu xã hội
c - Quan hệ sở hữu tập thể
d - Tất cả các câu đều sai
Câu 10: Hình thức đầu tiên của đấu tranh giai cấp của giai cấp công nhân khi chưa giành
được
chính quyền?
a - Đấu tranh chính trị
b - Đấu tranh kinh tế
c - Đấu tranh vũ trang
d - Đấu tranh tư tưởng
Câu 11: Trong các đặc trưng sau dân tộc, đặc trưng nào là quan trọng nhất?
a - Chung một hình thái kinh tế xã hội
b - Chung sống trên một lãnh thổ
c - Chung một ngôn ngữ
d - Chung một nền văn hóa
Câu 12. Mâu thuẫn đối kháng giữa các giai cấp là do:
a - Sự khác nhau về tư tưởng, lối sống
b - Sự đối lập về lợi ích cơ bản – lợi ích kinh tế
c - Sự khác nhau giữa giàu và nghèo
d - Sự khác nhau về mức thu nhập
Câu 13 Vai trò của đấu tranh giai cấp trong lịch sử nhân loại?
a - Là động lực cơ bản của sự phát triển xã hội
b - Là một động lực quan trọng của sự phát triển xã hội trong các xã hội có giai cấp
c - Thay thế các hình thái kinh tế xã hội từ thấp đến cao
d - Lật đổ ách thống trị của giai cấp thống trị
Câu 14. Nội dung cơ bản và trực tiếp để xây dựng gia đình ở Việt Nam hiện nay là gì?
a - Phát triển kinh tế xã hội
b - Nâng cao trình độ dân trí cho nhân dân lao động
c - Xây dựng gia đình no ấm, bình đẳng tiến bộ và hạnh phúc
d - Giải phóng người phụ nữ
Câu 15: Chọn câu đúng: Nguồn gốc của sự hình thành và phân chia giai cấp trong xã hội
là do:
a - Sắc tộc
b - Tài năng
c - Tôn giáo
d - Kinh tế
Câu 16. Chọn câu đúng:
a - Cơ sở trực tiếp hình thành và phân chia giai cấp trong xã hội là do:
b - Chiến tranh của các bộ lạc
c - Của cải trong xã hội ngày càng nhiều
d - Chiếm đoạt tư liệu sản xuất của công thành riêng
Câu 17. Khái niệm nào sau đây được dùng để chỉ một cộng đồng người ổn định được hình
thành trong lịch sử trong một lãnh thổ nhất định, có chung mối lien hệ về kinh tế, ngôn
ngữ và một nền văn hóa?
a - Bộ lạc
b - Dân tộc
c - Quốc gia
d - Bộ lạc
Câu 18. Trong một quốc gia đa dân tộc thì vấn đề gì cần giải quyết được coi là có ý nghĩa
cơ bản nhất để thực hiện quyền bình đẳng giữa các dân tộc?
a - Ban hành hệ thống hiến pháp và pháp luật về quyền bình đẳng giữa các dân tộc
b - Chống tư tưởng phân biệt chủng tộc, kì thị chia rẽ dân tộc
c - Nâng cao trình độ dân trí, văn hóa cho đồng bào
d - Xóa bỏ dần sự chênh lệch về mọi mặt giữa các dân tộc do lịch sử để lại
Câu 19. Đặc trưng nổi bật trong quan hệ giữa các dân tộc ở nước ta?
a - Là sự phân bố đan xen nhau, không một dân tộc nào có lãnh thổ riêng
b - Là sự đoàn kết dân tộc, hòa hợp dân tộc trong một cộng đồng thống nhất
c - Là có sự chênh lệch về trình độ phát triển KTXH giữa các dân tộc
d - Là các dân tộc có bản sắc văn hóa riêng, đa dạng, phong phú
Câu 20. Các thế lực thù định sử dụng chiến lược “diễn biến hòa bình” chống phá sự
nghiệp xây dựng Tổ quốc xã hội chủ nghĩa của nhân dân ta trên phương diện nào?
a - Kinh tế, chính trị xã hội
b - Văn hóa, tư tưởng
c - Đạo đức, lối sống…
d - Cả a, b, c đều đúng
Câu 21. Nước ta có bao nhiêu dân tộc cùng nhau chung sống?
a - 49
b - 52
c - 54
d - 56
Câu 22. Hiện nay các dân tộc ít người ở nước ta có dân số chiếm tỉ lệ bao nhiêu phần trăm
số dân cả nước:
a - 15%
b - 16%
c - 13%
d - 17%
Câu 23. Gia đình là gì?
a - Là một trong những hình thức tổ chức cơ bản trong đời sống cộng đồng của con người
b - Một thiết chế văn hóa – xã hội đặc thù
c - Được hình thành, tồn tại và phát triển trên quan hệ hôn nhân, quan hệ huyết thống, quan hệ
nuôi dưỡng và giáo dục… giữa các thành viên
d - Bao gồm a, b, c
Câu 24. Hôn nhân tiến bộ dựa trên cơ sở nào?
a - Tình yêu
b - Hôn nhân 1 vợ 1 chồng
c - Tự nguyện
d - Cả a, b, c
Câu 25. Quan hệ nào được coi là quan hệ cơ bản nhất trong gia đình?
a - Quan hệ hôn nhân
b - Quan hệ hôn nhân và huyết thống
c - Quan hệ quần tụ trong một không gian sinh tồn
d - Quan hệ nuôi dưỡng
Câu 26. Chức năng nào được coi là chức năng cơ bản và riêng có của gia đình?
a - Tái sản xuất con người
b - Giáo dục gia đình
c - Tổ chức đời sống gia đình
d - Thỏa mãn tâm sinh lý
Câu 27: Trong “Luận cương về Phơbách”, Mác viết: “Trong tính hiện thực của nó, bản
chất con người là tổng hòa [………]”. Hãy điền vào chỗ trống để hoàn thiện câu trên.
a - Những quan hệ sản xuất
b - Những quan hệ xã hội
c - Những quan hệ giao tiếp
d - Những quan hệ giai cấp
Câu 28. Khi nói về con người, chủ nghĩa MácLênin cho rằng: “con người là một [……]
sinh học – xã hội”. Hãy điền vào chỗ trống để hoàn thiện câu trên.
a - Cá thể
b - Thực thể
c - Tập hợp hai mặt
d - Sinh vật
Câu 29. Phạm trù nào nói lên tổ hợp thái độ, thuộc tính riêng trong quan hệ hành động
của từng người với giới tự nhiên, với xã hội và bản thân?
a - Cá thể
b - Thực thể
c - Nhân cách
d - Tư cách
Câu 30. Bản chất con người được quyết định bởi:
a - Các mối quan hệ xã hội
b - Giáo dục của gia đình và nhà trường
c - Nỗ lực của mỗi cá nhân
d - Hoàn cảnh xã hội
Câu 31. Cấu trúc nhân cách bao gồm:
a - Thế giới quan của cá nhân
b - Tâm hồn
c - Năng lực và phẩm chất xã hội
d - Gồm cả a, b, c
Câu 32. Chủ nghĩa MácLênin quan niệm về con người như thế nào?
a - Là thực thể tự nhiên
b - Là chủ thể cải tạo hoàn cảnh
c - Là thực thể xã hội
d - Cả a, b ,c
Câu 33. Con người phát triển và hoàn thiện mình chủ yếu dựa trên yếu tố nào?
a - Phát triển kinh tế xã hội
b - Đấu tranh giai cấp
c - Lao động sản xuất
d - Cả 3 câu trên đều sai
Câu 34. Con người XHCN bao gồm những con người nào từ XH nào?
a - Từ XHTB
b - Cả trong XHTB và XH XHCN
c - Trong XH XHCN
d - Từ XH cũ để lại và sinh ra trong XH mới
Câu 35. Lựa chọn ĐÁP ÁN đúng. Quan hệ giữa cá nhân và tập thể được xây dựng trên
cơ sở nào?
a - Sở thích
b - Lợi ích
c - Nghề nghiệp
d - Thói quen
Câu 36. Các Mác ví hình thái ý thức nào là “thuốc phiện của nhân dân”?
a - Chính trị
b - Đạo đức
c - Tôn giáo
d - Khoa học
Câu 37. Hiện nay ở nước ta còn tồn tại tư tưởng “trọng nam khinh nữ”, bạn cho biết điều
đó thể hiện tính chất gì của ý thức xã hội
a - Tính bảo thủ
b - Tính vượt trước
c - Tính kế thừa
d - Tính độc lập
Câu 38. Hình thái ý thức nào phản ánh đời sống chính trị của xã hội?
a - Chính trị
b - Đạo đức
c - Tôn giáo
d - Khoa học
Câu 39. Hình thái ý thức nào phản ánh toàn bộ các tư tưởng, quan điểm của một giai cấp,
là sự phản ánh mặt pháp lý trong đời sống xã hội?
a - Chính trị
b - Đạo đức
c - Pháp quyền
d - Khoa học
Câu 40. Hình thái ý thức nào phản ánh thế giới một cách chân thực nhằm giải phóng con
người thoát khỏi ngu muội, đưa con người làm chủ tự nhiên, xã hội và bản thân?
a - Chính trị
b - Đạo đức
c - Pháp quyền
d - Khoa học
Câu 41. Hình thái ý thức nào phản ánh đối lập với ý thức khoa học, là sự phản ánh “lộn
ngược” tồn tại xã hội, phản ánh sai lầm, xuyên tạc hiện thực, dẫn con người đến long tin
ảo tưởng vào các lực lượng siêu nhiên?
a - Chính trị
b - Tôn giáo
c - Pháp quyền
d - Khoa học
Câu 42. Lựa chọn phương án đúng về vai trò của tồn tại xã hội trong quan hệ biện chứng
với ý thức xã hội.
a - Ýthức xã hội là sự phản ánh tồn tại xã hội, phụ thuộc vào tồn tại xã hội
b - Tồn tại xã hội quyết định sự biến đổi ý thức xã hội. Khi tồn tại xã hội đã thay đổi thì toàn bộ
các yếu tố cấu thành ý thức xã hội biến đổi theo cùng tồn tại xã hội
c - Tồn tại xã hội có vai trò quyết định đối với các hình thái ý thức xã hội một cách đơn giản
trực
tiếp không qua các khâu trung gian
d - Ýthức xã hội hoàn toàn phụ thuộc một cách thụ động vào tồn tại xã hội
Câu 43. Theo quan điểm triết học của MácLênin, lựa chọn phương án đúng về đặc điểm
hệ tư tưởng.
a - Hệ tư tưởng là hệ thống những quan điểm, hệ thống hóa, khái quát hóa thành lý luận, thành
các học thuyết chính trị xã hội phản ánh lợi ích của một giai cấp nhất định
b - Tất cả hệ tư tưởng đều là hệ tư tưởng khoa học
c - Trong xã hội có giai cấp thì chỉ có hệ tư tưởng biểu hiện tính giai cấp của ý thức xã hội
d - Hệ tư tưởng không ảnh hưởng đến sự phát triển của khoa học. Hệ tư tưởng ra đời trực tiếp
từ tâm lý xã hội, là sự cô đọng của tâm lý xã hội
Câu 44. Lựa chọn phương án đúng theo quan điểm triết học MácLênin về đặc điểm tâm
lý xã hội.
a - Tâm lý xã hội là sự phản ánh gián tiếp có tính tự phát thường ghi lại những mặt bề ngoài tồn
tại xã hội.
b - Tâm lý xã hội là sự phản ánh mang tính kinh nghiệm, yếu tố trí tuệ đan xen yếu tố tình cảm
c - Tâm lý xã hội mang tính phong phú và phức tạp, nhưng không tuân theo các quy luật tâm lý
d - Tâm lý xã hội không có vai trò quan trọng trong ý thức xã hội
Câu 45. Mở đầu thời đại hiện nay được đánh bằng sự kiện lịch sử quan trọng nào?
a - Cách mạng tư sản Pháp 1789
b - Công xã Pari 1871
c - Cách mạng tháng Mười Nga 1917
d - Kết thúc chiến tranh thế giới thứ II 1945
Câu 46. Cơ sở khoa học để xác định và phân chia thời đại là gì?
a - Sự thay thế lẫn nhau của các chế độ chính trị xã hội
b - Sự thay thế lẫn nhau giữa các nền văn minh
c - Sự thay thế lẫn nhau giữa các kiểu quan hệ sản xuất
d - Sự thay thế lẫn nhau giữa các hình thái kinh tế xã hội
Câu 47. Thời đại mới – thời kỳ quá độ lên CNXH trên phạm vi toàn thế giới, bắt đầu từ:
a - Từ CM tháng II năm 1917
b - Từ sau CM tháng 10 năm 1917 thành công
c - Từ khi bắt đầu thực hiện chính sách kinh tế mới (NEP) 1921
d - Từ sau khi Liên Xô kết thúc thời kỳ quá độ
Câu 48. Nội dung cơ bản của thời đại ngày nay là:
a - Thời đại quá độ lên chủ nghĩa tư bản
b - Thời đại xây dựng chủ nghĩa xã hội
c - Thời đại quá độ từ chủ nghĩa tư bản lên chủ nghĩa xã hội trên phạm vi toàn thế giới
d - Tất cả đều sai
Câu 49. Thời đại ngày nay được chia làm mấy giai đoạn:
a - Một
b - Hai
c - Ba
d - Bốn
Câu 50. Phạm trù nào dùng để chỉ sự phân kỳ lịch sử xã hội, phân biệt những nấc thang
phát triển của xã hội loài người?
a - Thời đại
b - Phương thức sản xuất
c - Hình thái kinh tế xã hội
d - Tất cả đều đúng
ĐỀ THI SỐ 03

Câu 1. Giai đoạn thứ hai của thời đại ngày nay bắt đầu và kết thúc trong khoảng thời
gian nào?
a - Từ những năm 1970 đến cuối những năm 1980
b - Sau 1945 đến đầu những năm 1970
c - Từ năm 1917 1945
d - Đầu những năm 1990 đến nay
Câu 2. Giai đoạn thứ ba của thời đại ngày nay bắt đầu và kết thúc trong khoản thời gian
nào?
a - Những năm 1970 đến cuối những năm 1980
b - Sau năm 1945 đến đầu những năm 1970
c - 1917 1945
d - Đầu những năm 1990 đến nay
Câu 3. Đặc trưng cơ bản của giai đoạn thứ hai của thời đại ngày nay là:
a - Giai đoạn đột phá với thắng lợi của CMT10 Nga làm xuất hiện một nước XHCN đầu tiên
trên thế giới
b - Chủ nghĩa xã hội đã phát triển từ một nước trở thành hệ thống hiện thực trên thế giới
c - Giai đoạn khủng hoảng của chủ nghĩa xã hội
d - Giai đoạn phục hồi của chủ nghĩa xã hội
Câu 4. Đặc trưng cơ bản của giai đoạn thứ nhất của thời đại ngày nay là:
a - Giai đoạn đột phá với thắng lợi của CMT10 Nga làm xuất hiện một nước XHCN đầu tiên
trên thế giới
b - Chủ nghĩa xã hội đã phát triển từ một nước trở thành hệ thống hiện thực trên thế giới
c - Giai đoạn khủng hoảng của chủ nghĩa xã hội
d - Giai đoạn phục hồi của chủ nghĩa xã hội
Câu 5. Trong thời đại ngày nay, hiện tượng nào là nguyên nhân cơ bản gây ra những biến
đổi bất thường của khí hậu toàn cầu?
a - Ô nhiễm môi trường
b - Bùng nổ dân số
c - Suy thoái sinh thái
d - Bao gồm a, b, c
Câu 6. Sự sụp đổ của chế độ chủ nghĩa xã hội ở Liên Xô và Đông Âu vừa qua đã ảnh
hưởng đến tính chất và nội dung của thời đại ngày nay như thế nào?
a - Tính chất và nội dung của thời đại ngày nay có thay đổi
b - Tính chất và nội dung của thời đại ngày nay không thay đổi
c - Tính chất của thời đại ngày nay có thay đổi
d - Nội dung của thời đại ngày nay có thay đổi
Câu 7. Tính chất của thời đại ngày nay là:
a - Thời kỳ quá độ từ CNTB lên CNXH trên phạm vi toàn thế giới
b - Thời kỳ xây dựng những tiền đề kinh tế, chính trị, văn hóa, xã hội cho CNXH
c - Diễn ra cuộc đấu tranh gay go, quyết liệt giữa CNXH và CNTB trên phạm vi toàn thế giới
d - Giai cấp công nhân và nhân dân lao động tiến hành đấu tranh giành chính quyền đi lên xây
dựng CNXH
Câu 8. Nguyên nhân nào dẫn đến sự sụp đổ của CNXH ở Liên Xô và Đông Âu?
a - Quan niệm và vận dụng không đúng đắn về CNXH
b - Những sai lầm của đảng và của những người lãnh đạo cấp cao nhất ĐCS Liên Xô
c - Sự chống phá của chủ nghĩa đế quốc và các thế lực thù địch bằng “Diễn biến hòa bình”
d - Cả a, b, c
Câu 9. Trong những mâu thuẫn cơ bản của thời đại hiện nay, mâu thuẫn nào nổi bật,
xuyên suốt thời đại mang tính toàn cầu:
a - Mâu thuẫn giữa tính chất xã hội hóa của lực lượng sản xuất với quan hệ sản xuất tư hữu về
tư liệu sản xuất
b - Mâu thuẫn giữa các nước đang phát triển và phát triển
c - Mâu thuẫn dân tộc
d - Mâu thuẫn giữa các nước tư bản với nhau
Câu 10. Cơ sở vật chất – kỹ thuật của chủ nghĩa tư bản là gì?
a - Công trường thủ công
b - Cuộc cách mạng công nghiệp
c - Nền đại công nghiệp cơ khí
d - Trình độ sản xuất máy móc, cơ khí hóa
Câu 11. Phần giá trị dôi ra ngoài giá trị hang hóa sức lao động trong nền sản xuất tư bản
chủ nghĩa gọi là gì?
a - Lợi nhuận
b - Chi phí sản xuất
c - Chi phí lưu thông
d - Giá trị thặng dư
Câu 12. Phương thức sản xuất TBCN có những giai đoạn nào?
a - CNTB tự do cạnh tranh và CNTB độc quyền
b - CNTB hiện đại và CNTB độc quyền
c - CNTB hiện đại và CNTB tự do cạnh tranh
d - CNTB ngày nay và CNTB độc quyền
Câu 13. Xuất khẩu tư bản là:
a - Đầu tư trực tiếp ra nước ngoài
b - Cho nước ngoài vay
c - Mang hang hóa ra bán ở nước ngoài để thực hiện giá trị
d - Cả a và b
Câu 14. Trong thời kỳ CNTB độc quyền:
a - Mâu thuẫn giữa giai cấp tư sản và vô sản không thay đổi
b - Mâu thuẫn trên có phần dịu đi
c - Mâu thuẫn trên ngày càng sâu sắc hơn
d - Đời sống của giai cấp công nhân và nhân dân lao động dần được cải thiện
Câu 15. Năng suất lao động là:
a - Hiệu quả, hay hiệu suất của lao động
b - Sự hao phí lao động trong một đơn vị thời gian
c - Giống như kéo dài thời gian lao động
d - Các phương án trên đều đúng
Câu 16. Tiền làm chức năng tiền tệ thế giới:
a - Phương tiện mua hàng
b - Thanh toán quốc tế
c - Di chuyển của cải
d - Tất cả các phương án trên đều đúng
Câu 17. Quy luật giá trị:
a - Quy luật kinh tế cơ bản của kinh tế hang hóa
b - Quy luật kinh tế cơ bản của chủ nghĩa tư bản
c - Quy luật chung của mọi hình thái kinh tế xã hội
d - Các phương án trên đều đúng
Câu 18. Nội dung (yêu cầu) của quy luật giá trị:
a - Sản xuất, trao đổi tiến hành trên cơ sở hao phí lao động xã hội cần thiết
b - Giá cả bằng giá trị của hang hóa
c - Giá cả lên xuống xoay quanh giá trị
d - Giá cả hình thành tự phát trên thị trường
Câu 19. Tác dụng quy luật giá trị
a - Điều tiết sản xuất, lưu thong hàng hóa
b - Kích thích cải tiến công nghệ
c - Phân hóa những người sản xuất thành người giàu
d - Cả a, b, c đều đúng
Câu 20. Giá cả bằng giá trị khi:
a - Cung bằng cầu
b - Cung nhỏ hơn cầu
c - Cung lớn hơn cầu
d - Cả a, b, c đều sai
Câu 21. Giá cả lớn hơn giá trị khi:
a - Cung bằng cầu
b - Cung nhỏ hơn cầu
c - Cung lớn hơn cầu
d - Cả a, b, c đều sai
Câu 22. Giá cả nhỏ hơn giá trị khi:
a - Cung bằng cầu
b - Cung nhỏ hơn cầu
c - Cung lớn hơn cầu
d - Cả a, b, c đều sai
Câu 23. Kinh tế tự nhiên (tự cung, tự cấp) là sản xuất để:
a - Tiêu dung cho người sản xuất
b - Tiêu dung cho người khác, cho xã hội
c - Tiêu dung cho tất cả mọi người
d - Các phương án trên đều đúng
Câu 24. Điều kiện cho sự ra đời và phát triển của kinh tế hang hóa
a - Phân công lao động xã hội và sự tách biệt kinh tế giữa chừng những người sản xuất hang
hóa
b - Phân công lao động xã hội và dựa trên sở hữu tư nhân về TLSX
c - Phân công lao động xã hội và dựa trên sở hữu công cộng về tư liệu sản xuất
d - Tất cả các phương án trên đều sai
Câu 25. Giá trị sử dụng của hàng hóa
a - Tính hữu ích cho người sản xuất ra nó
b - Tính hữu ích cho người mua
c - Cho cả người sản xuất và người mua
d - Tất cả đều đúng
Câu 26. Lao động trừu tượng là:
a - Sự hao phí sinh lực thần kinh cơ bắp của con người nói chung không kể các hình thức cụ thể
của nó
b - Lao động thành thạo
c - Lao động có trình độ cao
d - Lao động trí óc
Câu 27. Các đặc trưng của xã hội XHCN mà nhân dân ta đang xây dựng được thể hiện
trong văn kiện nào của Đảng Cộng sản Việt Nam?
a - Văn kiện Đại hội Đảng toàn quốc lần thứ VI(12/1986)
b - Văn kiện Đại hội Đảng toàn quốc lần thứ VII(06/1991)
c - Văn kiện Đại hội Đảng toàn quốc lần thứ IX (04/2001)
d - Văn kiện Đại hội Đảng toàn quốc lần thứ X (2006)
Câu 28. Hãy điền vào chỗ trống để biết Văn kiện Đại hội Đảng toàn quốc lần thứ IX
(04/2001) xác định mục tiêu chung của thời kỳ quá độ lên chủ nghĩa xã hội ở nước ta là gì:
“độc lập dân tộc gắn liền với chủ nghĩa xã hội, dân giàu, nước mạnh, xã hội công bằng,
[……], văn minh”?
a - Tiến bộ
b - Dân chủ
c - Bình đẳng
d - Phát triển
Câu 29. Tiến lên chủ nghĩa xã hội ở nước ta là:
a - Phù hợp với quá trình lịch sử tự nhiên
b - Vận dụng sáng tạo của Đảng ta
c - Phù hợp với quy luật khách quan
d - Cả a, b, c đều đúng
Câu 30. Xét đến cùng, nhân tố có ý nghĩa quyết định sự thắng lợi của một trật tự xã hội
mới là:
a - Năng suất lao động
b - Sức mạnh của luật pháp
c - Hiệu quả hoạt động của hệ thống chính trị
d - Sự điều hành và quản lý xã hội của Nhà nước
Câu 31. Xây dựng Nhà nước pháp quyền xã hội chủ nghĩa của dân, do dân, vì dân ở nước
ta hiện nay cần:
a - Tăng cường sự lãnh đạo của Đảng
b - Dân chủ hóa tổ chức và hoạt động của bộ máy nhà nước
c - Xây dựng hệ thống luật pháp hoàn chỉnh
d - Tất cả đều đúng
Câu 32. Hiểu vấn đề “bỏ qua chế độ tư bản chủ nghĩa” ở nước ta như thế nào?
a - Sự phát triển rút ngắn giai đoạn và “bỏ qua” việc xác lập địa vị thống trị quan hệ sản xuất tư
bản chủ nghĩa
b - “bỏ qua” sự phát triển của lực lượng sản xuất
c - Sự phát triển mang tính tuần tự
d - Tất cả đều đúng
Câu 33. Cuộc cách mạng vô sản, về cơ bản khác các cuộc cách mạng trước đó trong lịch
sử
a - Thủ tiêu sự thống trị của giai cấp thống trị phản động
b - Thủ tiêu sở hữu tư nhân nói chung
c - Thủ tiêu chế độ tư hữu về tư liệu sản xuất
d - Thủ tiêu nhà nước tư sản
Câu 34. Đặc điểm lớn nhất của thời kỳ quá độ lên chủ nghĩa xã hội ở nước ta là:
a - Nhiều thành phần xã hội đan xen tồn tại
b - Lực lượng sản xuất chưa phát triển
c - Năng suất lao động thấp
d - Từ một nền sản xuất nhỏ là phổ biến quá độ lên CNXH không qua chế độ tư bản chủ nghĩa
Câu 35. Cuộc cách mạng xã hội thứ 2 trong lịch sử đã thực hiện bước chuyển xã hội từ:
a - Hình thái kinh tế xã hội chiếm hữu nô lệ lên hình thái kinh tế xã hội phong kiến
b - Hình thái kinh tế xã hội phong kiến lên hình thái kinh tế xã hội tư bản chủ nghĩa
c - Hình thái kinh tế xã hội tư bản lên hình thái kinh tế xã hội cộng sản chủ nghĩa
d - Tất cả đều đúng
Câu 36. Chủ nghĩa MácLênin chia PTSXCSCN thành mấy giai đoạn?
a - Hai giai đoạn: CNXH và CNCS
b - Ba giai đoạn: TKQĐ , CNXH và CNCS
c - Bốn giai đoạn: TKQĐ, CNXH, CNXH phát triển và CNCS
d - Tất cả đều sai
Câu 37. Thời kỳ quá độ lên CNXH là tất yếu đối với:
a - Các nước bỏ qua CNTB lên CNXH
b - Các nước TBCN kém phát triển lên CNXH
c - Tất cả các nước xây dựng CNXH
d - Các nước TBCN phát triển lên CNXH
Câu 38. Thực chất của thời kỳ quá độ lên chủ nghĩa xã hội là gì?
a - Là cuộc cải biến cách mạng về kinh tế
b - Là cuộc cải biến cách mạng về chính trị
c - Là cuộc cải biến cách mạng về tư tưởng và văn hóa
d - Tất cả đều đúng
Câu 39. Trong TKQĐ ở nước ta, sở hữu nhà nước được thiết lập:
a - Đối với lĩnh vực kết cấu hạ tầng, tài nguyên, các tài sản quốc gia
b - Các lĩnh vực then chốt của nền kinh tế
c - Các lĩnh vực cung ứng hang hóa, dịch vụ thong thường
d - Tất cả đều đúng
Câu 40. Trong các nguyên tắc phân phối dưới đây, nguyên tắc nào là chủ yếu nhất ở nước
ta hiện nay?
a - Phân phối theo lao động
b - Phân phối theo kết quả sản xuất kinh doanh
c - Phân phối theo vốn hay tài sản
d - Phân phối theo nhu cầu
Câu 41. Quá độ lên chủ nghĩa xã hội bỏ qua chế độ tư bản chủ nghĩa là bỏ qua yếu tố nào
của chủ nghĩa tư bản?
a - Bỏ qua nhà nước của giai cấp tư sản
b - Bỏ qua cơ sở kinh tế của chủ nghĩa tư bản
c - Bỏ qua việc xác lập vị trí thống trị của quan hệ sản xuất và kiến trúc thượng tầng tư tưởng tư
bản chủ nghĩa
d - Bỏ qua chế độ áp bức bóc lột của giai cấp tư sản
Câu 42. Thời kỳ quá độ lên chủ nghĩa xã hội ở trên phạm vi cả nước ta bắt đầu từ khi
nào?
a - 1945
b - 1954
c - 1975
d - 1930
Câu 43. Cương lĩnh xây dựng đất nước trong thời kỳ quá độ lên chủ nghĩa xã hội được
Đảng ta nên ra ở Đại hội nào?
a - Đại hội IV
b - Đại hội VI
c - Đại hội VII
d - Đại hội VIII
Câu 44. Tiến lên CNXH bỏ qua chế độ TBCN, nhưng không thể bỏ qua:
a - Những thành tựu văn minh mà nhân loại đạt được trong CNTB, đăc biệt là khoa học công
nghệ
b - Những thành tựu của kinh tế thị trường
c - Những tính quy luật của sự phát triển LLSX
d - Cả a, b, c
Câu 45. Tại sao việc phát triển lực lượng sản xuất, tiến hành công nghiệp hóa là nhiệm vụ
trung tâm xuyên suốt trong thời kỳ quá độ lên CNXH ở Việt Nam hiện nay?
a - Đưa Việt Nam trở thành một nước công nghiệp hiện đại
b - Nâng Việt Nam lên ngang tầm với các nước trên thế giới
c - Đoạn tuyệt với nền kinh tế tiểu nông lạc hậu
d - Xây dựng cơ sở vật chất kỹ thuật cho CNXH, phát triển kinh tế, nâng cao đời sống vật chất
và tinh thần cho nhân dân
Câu 46. Hồ Chí Minh đã tiếp thu những yếu tố nào của Phật giáo?
a - Lòng thương người
b - Tinh thần cứu khổ, cứu nạn
c - Tinh thần từ bi, bác ái
d - Tất cả đều đúng
Câu 47. Hồ Chí Minh đã dung hình tượng nào dưới đây để chỉ CNTB?
a - Con bạch tuộc
b - Con chim đại bàng
c - Con đỉa hai vòi
d - Tất cả đều sai
Câu 48. Chọn phương án trả lời đúng nhất với tư tưởng Hồ Chí Minh:
a - Tư tưởng Hồ Chí Minh là kết quả của sự vận dụng sang tạo chủ nghĩa MácLênin vào điều
kiện thực tế của nước ta
b - Tư tưởng Hồ Chí Minh là kết quả của sự vận dụng và phát triển sang tạo chủ nghĩa
MácLênin vào điều kiện cụ thể của nước ta
c - Tư tưởng Hồ Chí Minh là kết quả của sự phát triển sang tạo chủ nghĩa MácLênin vào điều
kiện thực tế của nước ta
d - Tất cả đều sai
Câu 49. Một trong những nguồn gốc của tư tưởng Hồ Chí Minh là tiếp thu:
a - Tinh hoa văn hóa nhân loại
b - Các giá trị văn hóa tiến bộ của thời kỳ Phục hưng
c - Toàn bộ tư tưởng của các nhà khai sáng
d - Tất cả đều sai
Câu 50. Giai đoạn tìm tới con đường cứu nước, giải phóng dân tộc được tính từ:
a - Trước năm 1911
b - Năm 1911 đến năm 1920
c - Năm 1921 đến năm 1930
d - Năm 1930 đến năm 1945

You might also like