You are on page 1of 23

CÂU HỎI TRẮC NGHIỆM

Phần “Lý luận của Chủ nghĩa Mác- Lênin về CNXH”

Câu 1: Đối tượng nghiên cứu của CNXH khoa học là gì?
a. Là những quy luật hình thành và phát triển của các hình thái kinh tế- xã
hội
b. Là những quy luật và tính quy luật chính trị- xã hội của quá trình phát
sinh, hình thành và phát triển hình thái kinh tế- xã hội CSCN
c. Là những quy luật và tính quy luật chính trị- xã hội của quá trình phát
sinh, hình thành và phát triển hình thái kinh tế- xã hội XHCN
d. Là những quy luật và tính quy luật của tự nhiên và tư duy
Câu 2: Lĩnh vực nào sau đây không thuộc đối tượng nghiên cứu của CNXH
khoa học
a. Sứ mệnh lịch sử của giai cấp công nhân
b. Thời kỳ quá độ lên CNXH
c. Quá trình hình thành Đảng Cộng sản Việt Nam
d. Chế độ dân chủ XHCN
Câu 3: Phạm trù nào được coi là cơ bản nhất của CNXH khoa học?
a. Giai cấp công nhân
b. Sứ mệnh lịch sử của giai cấp công nhân
c. Chuyên chính vô sản
d. Xã hội chủ nghĩa
Câu 4: Học thuyết của chủ nghĩa Mác- Lênin đã làm sáng tỏ vai trò lịch sử
toàn thế giới của:
a. Giai cấp nông dân
b. Giai cấp công nhân
c. Giai cấp tư sản
d. Tầng lớp trí thức

1
Câu 5: Chủ nghĩa Mác- Lênin là hệ tư tưởng của giai cấp nào?
a. Giai cấp nông dân
b. Giai cấp công nhân
c. Giai cấp tư sản
d. Tầng lớp trí thức
Câu 6: Giai cấp có sứ mệnh xóa bỏ CNTB, xây dựng CNXH và CNCS là
a. Giai cấp nông dân
b. Giai cấp công nhân
c. Giai cấp tư sản
d. Tầng lớp trí thức
Câu 7: Câu nói: “Điểm chủ yếu trong học thuyết Mác là ở chỗ nó làm sáng
rõ vai trò lịch sử thế giới của giai cấp vô sản là người xây dựng xã hội xã hội chủ
nghĩa” là của ai:
a. C.Mác
b. Ph.Ăngghen
c. V.I.Lênin
d. Hồ Chí Minh
Câu 8: Cơ cấu xã hội của xã hội TBCN được đặc trưng bởi hai giai cấp cơ
bản đối lập nhau về lợi ích là
a. Giai cấp nông dân và giai cấp tư sản
b. Giai cấp tư sản và tầng lớp trí thức
c. Giai cấp tư sản và giai cấp địa chủ
d. Giai cấp tư sản và giai cấp vô sản
Câu 9: Theo quan điểm của chủ nghĩa Mác- Lênin, luận điểm nào sau đây
nói về bản chất của giai cấp tư sản?
a. Giai cấp tư sản bóc lột giá trị thặng dư
b. Giai cấp tư sản tích cực áp dụng tiến bộ khoa học kỹ thuật và công nghệ
c. Giai cấp tư sản đổi mới phương pháp quản lý

2
d. Giai cấp tư sản thực hiện chính sách an sinh xã hội
Câu 10: Chỉ ra định nghĩa đúng nhất về giai cấp công nhân
a. Là giai cấp bị áp bức, bóc lột năng nề nhất
b. Là giai cấp đông đảo trong dân cư và có khả năng cách mạng to lớn
c. Là giai cấp lao động trong nền sản xuất công nghiệp với trình độ kỹ thuật
và công nghệ ngày càng hiện đại
d. Là giai cấp ra đời gắn liền với nền sản xuất nông nghiệp của xã hội
Câu 11: Tìm ý đúng điền vào (…) trong câu nói của C.Mác và Ph.Ăngghen:
“Tất cả các giai cấp khác đều suy tàn và tiêu vong cùng với sự phát triển của đại
công nghiệp, còn giai cấp vô sản lại là (…) của bản thân nền đại công nghiệp”
a. Chủ thể
b. Sản phẩm
c. Lực lượng
d. Sự phát triển
Câu 12: Tìm ý đúng cho luận điểm sau: “Cùng với sự phát triển của khoa
học công nghệ ngày càng hiện đại, giai cấp công nhân…”
a. Giảm về số lượng và nâng cao về chất lượng
b. Tăng về số lượng và nâng cao về chất lượng
c. Giảm về số lượng và có trình độ sản xuất ngày càng cao
d. Cả a, b và c
Câu 13: Đặc điểm nào sau đây không phải là đặc điểm của giai cấp công
nhân?
a. Có lợi ích cơ bản đối lập trực tiếp với lợi ích cơ bản của giai cấp tư sản
b. Có bản chất quốc tế và bản sắc dân tộc
c. Có phương thức lao động mang tính sáng tạo cá nhân
d. Có hệ tư tưởng là chủ nghĩa Mác- Lênin
Câu 14: Tính tổ chức kỷ luật của giai cấp công nhân là do
a. Kỷ luật lao động công nghiệp tạo nên

3
b. Sự bóc lột của giai cấp tư sản
c. Ý thức nghề nghiệp
d. Cả a, b, c
Câu 15: Tính tiên phong cách mạng của giai cấp công nhân là do:
a. Giai cấp công nhân không có tư liệu sản xuất
b. Giai cấp công nhân là đại biểu cho lực lượng sản xuất tiên tiến
c. Giai cấp công nhân có tính tổ chức kỷ luật cao
d. Cả a, b, c
Câu 16: Tìm ý đúng điền vào (…) trong câu nói của C.Mác và Ph.Ăngghen:
“Trong tất cả các giai cấp hiện đang đối lập với giai cấp tư sản thì chỉ có giai cấp
vô sản là giai cấp thật sự…”
a. Khoa học
b. Cách mạng
c. Triệt để
d. Tiên phong
Câu 17: Xét trong quan hệ sản xuất TBCN, giai cấp công nhân là
a. Giai cấp nghèo khổ nhất
b. Giai cấp không có tư liệu sản xuất, đi làm thuê cho nhà tư bản, bị bóc lột
giá trị thặng dư
c. Giai cấp có số lượng đông trong dân cư
d. Cả a, b, c
Câu 18: Nội dung sứ mệnh lịch sử của giai cấp công nhân là
a. Lãnh đạo, tổ chức giành chính quyền và xây dựng CNXH, CNCS
b. Cùng với giai cấp tư sản xây dựng CNXH
c. Xóa bỏ chế độ phong kiến
d. Cả a, b, c
Câu 19: Vì sao giai cấp công nhân có sứ mệnh lịch sử là xóa bỏ CNTB, xây
dựng CNXH và CNCS

4
a. Do nguồn gốc xuất thân
b. Do địa vị kinh tế- xã hội
c. Do chiếm số đông trong dân cư
d. Do đại biểu cho trí tuệ của dân tộc và thời đại
Câu 20: Phong trào của giai cấp công nhân chống lại giai cấp tư sản nổ ra
ngay từ khi
a. Chế độ phong kiến bắt đầu suy tàn
b. Chủ nghĩa tư bản hình thành và phát triển
c. Chủ nghĩa Mác- Lênin ra đời
d. Cả a, b, c đều sai
Câu 21: Nhân tố tiên quyết để giai cấp công nhân hoàn thành sứ mệnh lịch
sử của mình:
a. Giai cấp công nhân phải tổ chức ra chính đảng của mình
b. Giai cấp công nhân là lực lượng đông đảo trong xã hội
c. Giai cấp công nhân phải có ý thức tổ chức kỷ luật cao
d. Giai cấp công nhân phải phát triển về số lượng
Câu 22: Theo Lênin, quy luật hình thành và phát triển Đảng Cộng sản của
giai cấp công nhân là
a. Chủ nghĩa Mác kết hợp với phong trào công nhân
b. Chủ nghĩa Mác- Lênin kết hợp với phong trào công nhân
c. Chủ nghĩa Mác- Lênin kết hợp với phong trào công nhân với phong trào
yêu nước
d. Cả a, b, c
Câu 23: Tìm ý đúng điền vào (…): Đảng Cộng sản… cao nhất của giai cấp
công nhân
a. Là tổ chức chính trị
b. Là tổ chức kinh tế
c. Là tổ chức xã hội

5
d. Là tổ chức chính trị- xã hội
Câu 24: Tìm ý đúng điền vào (…): Giai cấp công nhân… của Đảng Cộng
sản
a. Là cơ sở giai cấp
b. Là cơ sở kinh tế kinh tế
c. Là bộ phận
d. Là tổ chức chính trị- xã hội
Câu 25: Sự thay đổi căn bản, toàn diện và triệt để một hình thái kinh tế- xã
hội này bằng một hình thái kinh tế- xã hội khác là
a. Đột biến xã hội
b. Cách mạng xã hội
c. Cải cách xã hội
d. Tiến bộ xã hội
Câu 26: Trong cuộc cách mạng XHCN, giai cấp nào lãnh đạo?
a. Giai cấp tư sản
b. Giai cấp công nhân
c. Giai cấp nông dân
d. Đảng Cộng sản
Câu 27: Nguyên nhân sâu xa của cách mạng XHCN là do
a. Mâu thuẫn giữa những giai cấp có lợi ích khác nhau trong CNTB
b. Mâu thuẫn giữa kẻ giàu và người nghèo
c. Mâu thuẫn giữa các nước giàu và nghèo
d. Mâu thuẫn giữa LLSX và QHSX trong PTSX TBCN
Câu 28: Mục tiêu giai đoạn thứ nhất của cách mạng XHCN là
a. Chuẩn bị lực lượng để tiến hành cách mạng thắng lợi
b. Giành chính quyền về tay giai cấp công nhân và nhân dân lao động
c. Xóa bỏ mọi áp bức bóc lột trong xã hội
d. Xây dựng thành công CNCS

6
Câu 29: Mục tiêu giai đoạn thứ hai của cách mạng XHCN là
a. Đập tan bộ máy nhà nước của chế độ cũ
b. Giành chính quyền về tay giai cấp công nhân và nhân dân lao động
c. Xóa bỏ mọi áp bức bóc lột trong xã hội
d. Đẩy mạnh công nghiệp hóa, hiện đại hóa
Câu 30: Đâu không phải là nội dung trên lĩnh vực chính trị của cách mạng
XHCN:
a. Đập tan nhà nước của giai cấp bóc lột
b. Xây dựng nền dân chủ XHCN
c. Cải thiện điều kiện sống, điều kiện làm việc của người lao động
d. Nâng cao dân trí
Câu 31: Đâu không phải là nội dung trên lĩnh vực kinh tế của cách mạng
XHCN:
a. Cải tạo quan hệ sản xuất cũ, xây dựng quan hệ sản xuất mới XHCN
b. Xây dựng nhà nước XHCN
c. Cải thiện điều kiện sống, điều kiện làm việc của người lao động
d. Thực hiện nguyên tắc phân phối theo lao động
Câu 32: Đâu không phải là nội dung trên lĩnh vực tư tưởng- văn hóa của
cách mạng XHCN:
a. Xây dựng thế giới quan và nhân sinh quan mới cho người lao động
b. Xóa bỏ những quan niệm, phong tục tập quán lạc hậu
c. Nâng cao đời sống cho người lao động
d. Giữ gìn các giá trị văn hóa truyền thống
Câu 33: Ai là người đặt nền móng cho lý luận liên minh công- nông
a. C.Mác và Ph.Ăngghen
b. Ph.Ăngghen
c. V.I.Lênin
d. Hồ Chí Minh

7
Câu 34: Đâu không phải là cơ sở khách quan của việc xây dựng khối liên
minh giữa giai cấp công nhân với giai cấp nông dân và các tầng lớp lao động khác
trong cách mạng XHCN
a. Giai cấp công nhân, giai cấp nông dân và các tầng lớp lao động khác đều
bị áp bức, bóc lột
b. Cần gắn kết chặt chẽ giữa công nghiệp với nông nghiệp trong nền kinh tế
quốc dân
c. Cần tập hớp lực lương để xây dựng CNXH vì lợi ích của giai cấp công
nhân, giai cấp nông dân và các tầng lớp lao động khác
d. Giai cấp công nhân, giai cấp nông dân chiếm số lượng đông đảo trong
dân cư
Câu 35: Nội dung kinh tế của liên minh giữa giai cấp công nhân với giai cấp
nông dân và các tầng lớp lao động khác trong cách mạng XHCN dựa trên nguyên
tắc nào?
a. Giải quyết lợi ích nhu cầu kinh tế của giai cấp nông dân
b. Giải quyết lợi ích nhu cầu kinh tế của giai cấp công nhân
c. Giải quyết lợi ích nhu cầu kinh tế của tầng lớp trí thức
d. Kết hợp đúng đắn lợi ích kinh tế của công nhân, nông dân và trí thức
Câu 36: Đâu không phải là nội dung kinh tế của liên minh giữa giai cấp
công nhân với giai cấp nông dân và các tầng lớp lao động khác trong cách mạng
XHCN
a. Xây dựng hệ thống chính sách phát triển nông nghiệp, nông dân, nông
thôn
b. Ứng dụng khoa học kỹ thuật vào sản xuất nông nghiệp
c. Xây dựng hệ thống chính sách an sinh xã hội
d. Thực hiện hợp đồng kinh tế giữa doanh nghiệp nhà nước và nông dân

8
Câu 37: Nội dung chính trị của liên minh giữa giai cấp công nhân với giai
cấp nông dân và các tầng lớp lao động khác trong cách mạng XHCN dựa trên
nguyên tắc nào?
a. Trên lập trường chính trị- tư tưởng của giai cấp nông dân
b. Trên lập trường chính trị- tư tưởng của giai cấp công nhân
c. Trên lập trường chính trị- tư tưởng của tầng lớp trí thức
d. Kết hợp về chính trị- tư tưởng của giai cấp công nhân, giai cấp nông dân
và tầng lớp trí thức
Câu 38: Đâu không phải là nội dung chính trị của liên minh giữa giai cấp
công nhân với giai cấp nông dân và các tầng lớp lao động khác trong cách mạng
XHCN
a. Xây dựng hệ thống chính trị XHCN
b. Giữ gìn an ninh trật tự
c. Xây dựng nền quốc phòng toàn dân
d. Xây dựng con người mới XHCN
Câu 39: Đâu không phải là nội dung văn hóa, xã hội của liên minh giữa giai
cấp công nhân với giai cấp nông dân và các tầng lớp lao động khác trong cách
mạng XHCN
a. Xây dựng nền văn hóa phát triển của nhân dân
b. Nâng cao trình độ văn hóa cho nhân dân
c. Xây dựng nền quốc phòng toàn dân
d. Xây dựng con người mới XHCN
Câu 40: Nội dung nào là quan trọng nhất trong các nội dung của liên minh
giữa giai cấp công nhân với giai cấp nông dân và các tầng lớp lao động khác khi
tiến hành xây dựng CNXH
a. Nội dung kinh tế
b. Nội dung chính trị
c. Nội dung văn hóa- xã hội

9
d. Nội dung tư tưởng
Câu 41: Đâu không phải là nguyên tắc cơ bản trong xây dựng khối liên minh
giữa giai cấp công nhân với giai cấp nông dân và các tầng lớp lao động khác trong
cách mạng XHCN là
a. Phải bảo đảm vai trò lãnh đạo của giai cấp công nhân
b. Phải bảo đảm nguyên tắc tự nguyện
c. Phải kết hợp đúng đắn các lợi ích
d. Phải đoàn kết giữa công nhân với nông dân và các tầng lớp lao động khác
Câu 42: C.Mác và Ph.Ăngghen coi sự chuyển biến từ hình thái kinh tế - xã
hội thấp lên hình thái kinh tế - xã hội cao là:
a. Một quá trình lịch sử
b. Một quá trình lịch sử - tự nhiên
c. Một quá trình tự nhiên
d. Một quá trình phát triển văn hoá - xã hội
Câu 43: Ai đã dự báo sự xuất hiện của hình thái kinh tế- xã hội CSCN từ
những nước tư bản chủ nghĩa phát triển
a. C.Mác và Ph.Ăngghen
b. V.I.Lênin
c. Stalin
d. Hồ Chí Minh
Câu 44: Ai đã dự báo sự xuất hiện của hình thái kinh tế- xã hội CSCN ở các
nước tư bản có trình độ phát triển trung bình và những nước thuộc địa sau khi được
giải phóng do giai cấp công nhân lãnh đạo
a. C.Mác
b. Ph.Ăngghen
c. V.I.Lênin
d. Hồ Chí Minh

10
Câu 45: Tìm ý đúng điền vào (…) trong câu nói của C.Mác và Ph.Ăngghen:
“Giai cấp tư sản, trong quá trình thống trị giai cấp chưa đầy một thế kỷ, đã tạo ra
những (…) nhiều hơn và đồ sộ hơn (…) của tất cả các thế hệ trước kia gộp lại”
a. Quan hệ sản xuất
b. Năng suất lao động
c. Lực lượng sản xuất
d. Cơ sở hạ tầng
Câu 46: Theo Mác- Angghen, điểm giống nhau giữa các giai đoạn của hình
thái kinh tế- xã hội CSCN là
a. Cùng dựa trên chế độ công hữu về tư liệu sản xuất
b. Không tòn tại nhà nước
c. Không còn đấu tranh giai cấp
d. Cả a, b, c
Câu 47: Chỉ ra đặc trưng nào chưa phải là đặc trưng của xã hội XHCN
a. Từng bước xóa bỏ chế độ tư hữu
b. Tạo ra cách tổ chức lao động và kỷ luật lao động mới
c. Từng bước giải phóng con người khỏi mọi áp bức, bóc lột, bất công
d. Thực hiện nguyên tắc phân phối theo nhu cầu
Câu 48: Chỉ ra đặc trưng đầy đủ nhất của xã hội XHCN
a. Xóa bỏ chế độ tư hữu
b. Giải phóng con người khỏi mọi áp bức, bóc lột, bất công, khỏi cuộc sống
nghèo nàn và lạc hậu; thực hiện bình đẳng xã hội
c. Cơ sở vật chất là nền đại công nghiệp
d. Cả a, b, c
Câu 49: Thời kỳ quá độ lên CNXH
a. Bắt đầu từ khi giai cấp công nhân giành được chính quyền cho đến khi đã
tạo ra những điều kiện, tiền đề cần thiết cho CNXH
b. Bắt đầu từ đấu tranh giai cấp của giai cấp công nhân

11
c. Bắt đầu từ giai đoạn khởi nghĩa giành chính quyền của giai cấp công nhân
d. Bắt đầu từ khi giai cấp công nhân có Đảng Cộng sản lãnh đạo
Câu 50: Chỉ ra đặc điểm chính trị của thời kỳ quá độ từ CNTB lên CNXH
a. Còn tồn tại nhiều hình thức sở hữu
b. Còn tồn tại nhiều thành phần kinh tế
c. Còn tồn tại giai cấp và còn đấu tranh giai cấp, do đó còn nhà nước
d. Còn những tàn dư tư tưởng và văn hóa của chế độ cũ
Câu 51: Chỉ ra đặc điểm kinh tế của thời kỳ quá độ từ CNTB lên CNXH
a. Nền kinh tế chỉ có 2 thành phần: kinh tế nhà nước và kinh tế tập thể
b. Tồn tại một chế độ sở hữu tư liệu sản xuất dưới 2 hình thức: toàn dân và
tập thể
c. Tồn tại một nền kinh tế nhiều thành phần
d. Tồn tại một nền kinh tế chỉ có các thành phần kinh tế XHCN
Câu 52: Đâu không phải là nội dung của thời kỳ quá độ lên CNXH trong
lĩnh vực kinh tế:
a. Cải tạo quan hệ sản xuất cũ, xây dựng quan hệ sản xuất mới
b. Tiến hành công nghiệp hóa XHCN
c. Sắp xếp, bố trí lại các lực lượng sản xuất hiện có
d. Xây dựng nền dân chủ XHCN
Câu 53: Đâu không phải là nội dung của thời kỳ quá độ lên CNXH trong
lĩnh vực chính trị:
a. Đấu tranh chống lại các thế lực thù địch chống phá sự nghiệp xây dựng
CNXH
b. Xây dựng Đảng Cộng sản vững mạnh
c. Khắc phục những tệ nạn xã hội do xã hội củ để lại
d. Xây dựng nền dân chủ XHCN
Câu 54: Đâu không phải là nội dung của thời kỳ quá độ lên CNXH trong
lĩnh vực tư tưởng- văn hóa:

12
a. Tuyên truyền hệ tư tưởng của giai cấp công nhân
b. Xây dựng Đảng Cộng sản vững mạnh
c. Xây dựng nền văn hóa mới XHCN
d. Tiếp thu giá trị tinh hoa của các nền văn hóa trên thế giới
Câu 55: Đâu không phải là nội dung của thời kỳ quá độ lên CNXH trong
lĩnh vực xã hội:
a. Đấu tranh chống lại các thế lực thù địch chống phá sự nghiệp xây dựng
CNXH
b. Xây dựng mối quan hệ tốt đẹp giữa người với người
c. Khắc phục những tệ nạn xã hội do xã hội củ để lại
d. Khắc phục sự chênh lệch phát triển giữa các vùng miền
Câu 56: Dân chủ hiểu theo nghĩa gốc là
a. Dân biết, dân bàn, dân làm, dân kiểm tra
b. Sự giải phóng của con người trong xã hội bóc lột
c. Quyền lực của nhân dân
d. Cả a, b, c
Câu 57: Dân chủ là một phạm trù nói về
a. Một chế độ nhà nước
b. Một hệ tư tưởng
c. Một học thuyết
d. Cả a, b, c
Câu 58: Dân chủ với tư cách là một chế độ xã hội, ra đời đầu tiên ở thời kỳ
nào?
a. Cộng sản nguyên thủy
b. Chiếm hữu nô lệ
c. Phong kiến
d. TBCN
Câu 59: Chế độ dân chủ XHCN được hình thành

13
a. Thông qua thắng lợi của cuộc cách mạng XHCN
b. Thông qua thắng lợi của cuộc cách mạng tư sản
c. Thông qua thắng lợi của cuộc cách mạng dân chủ tư sản
d. cả a, b, c
Câu 60: Câu nói: “Dân chủ vô sản dân chủ hơn triệu lần dân chủ tư sản” là
của
a. C.Mác
b. Ph.Ăngghen
c. V.I.Lênin
d. Hồ Chí Minh
Câu 61: Vì sao dân chủ XHCN lại là nền dân chủ hoàn thiện nhất?
a. Vì nó mang bản chất của giai cấp công nhân do Đảng Cộng sản lãnh đạo
nhằm phát huy quyền làm chủ của nhân dân lao động trên mọi lĩnh vực của đời
sống xã hội
b. Vì nó phát triển cao nhất
c. Vì nó là sản phẩm của chủ nghĩa Mác- Lênin
d. Vì nó phù hợp với thời đại ngày nay
Câu 62: Chế độ dân chủ XHCN mang bản chất của
a. Giai cấp công nhân
b. Giai cấp nông dân
c. Tầng lớp trí thức
d. Nhân dân lao động
Câu 63: Chỉ ra tiêu chí không thuộc bản chất của nền dân chủ XHCN
a. Quyền lực thuộc về nhân dân
b. Do Đảng Cộng sản của giai cấp công nhân lãnh đạo
c. Cơ sở kinh tế là chế độ công hữu về các tư liệu sản xuất chủ yếu
d. Đa nguyên về chính trị

14
Câu 64: So với các nền dân chủ trước đây, dân chủ XHCN có điểm khác biệt
cơ bản nào?
a. Không còn mang tính giai cấp
b. Là nền dân chủ phi lịch sử
c. Là nền dân chủ thuần túy
d. Là nền dân chủ rộng rãi cho giai cấp công nhân và nhân dân lao động
Câu 65: Tìm ý đúng điền vào (…): Dân chủ XHCN vừa có bản chất giai cấp
công nhân, vừa có tính nhân dân rộng rãi và tính … sâu sắc
a. Quốc tế
b. Dân tộc
c. Nhân loại
d. Nhân văn
Câu 66: Tìm ý đúng điền vào (…): Dân chủ vừa là…, vừa là… của công
cuộc xây dựng CNXH
a. Mục tiêu, động lực
b. Mục tiêu, sức mạnh
c. Động lực, sức mạnh
d. Sản phẩm, chủ thể
Câu 67: Kiểu nhà nước nào sau đây được Lênin gọi là “Nửa nhà nước”
a. Nhà nước chủ nô
b. Nhà nước phong kiến
c. Nhà nước tư sản
d. Nhà nước XHCN
Câu 68: Nhà nước XHCN là một
a. Tổ chức kinh tế
b. Tổ chức chính trị
c. Tổ chức chính trị- xã hội
d. Tổ chức xã hội

15
Câu 69: Đâu không phải là đặc trưng của nhà nước XHCN
a. Đặt dưới sự lãnh đạo của Đảng Cộng sản
b. Là “nhà nước không còn nguyên nghĩa”, là “nửa nhà nước”
c. Mang bản chất của giai cấp công nhân
d. Tổ chức và hoạt động theo nguyên tắc tam quyền phân lập
Câu 70: Đâu không phải là tính tất yếu của việc xây dựng nhà nước XHCN
a. Để trấn áp các thế lực đi ngược lại lợi ích của nhân dân
b. Đảm bảo sự lãnh đạo của giai cấp công nhân đối với toàn xã hội
c. Để xây dựng nền dân chủ XHCN
d. Thể hiện sức mạnh của nhà nước XHCN
Câu 71: Nền văn hoá XHCN là:
a. Biểu hiện của trình độ phát triển xã hội trong nền kinh tế thị trường
b. Nền văn hoá được xây dựng do những người tự cho mình là chuyên gia về
văn hoá vô sản phát minh ra
c. Sự phát triển tự nhiên, hợp quy luật khi phương thức sản xuất TBCN đã lỗi
thời và phương thức sản xuất mới XHCN đã hình thành
d. Nền văn hoá hình thành và phát triển trên cơ sở kinh tế - chính trị của
phương thức sản xuất TBCN đã phát triển cao
Câu 72: “Văn hóa vô sản không phải bổng nhiên mà có, nó không phải do
những người tự cho mình là chuyên gia về văn hóa vô sản, phát minh ra… Văn hóa
vô sản phải là sự phát triển hợp quy luật của tổng số những kiến thức mà loài người
đã tích lũy được dưới ách thống trị của xã hội tư bản, xã hội của bọn địa chủ và xã
hội của bọn quan liêu”- Câu nói này của ai?
a. C.Mác
b. Ph.Ăngghen
c. V.I.Lênin
d. Hồ Chí Minh
Câu 73: Đâu không phải là đặc trưng của nền văn hóa XHCN

16
a. Hệ tư tưởng của giai cấp công nhân giữ vai trò chủ đạo
b. Là nền văn hóa có tính nhân dân rộng rãi và tính dân tộc sâu sắc
c. Là nền văn hóa phát triển cao nhất
d. Là nền văn hóa được hình thành, phát triển một cách tự giác, đặt dưới sự
lãnh đạo của Đảng Cộng sản
Câu 74: Đâu không phải là nội dung cơ bản trong việc xây dựng nền văn hóa
XHCN
a. Nâng cao trình độ dân trí
b. Xây dựng lối sống mới XHCN
c. Xây dựng nền dân chủ XHCN
d. Xây dựng con người mới phát triển toàn diện
Câu 75: Gia đình là một hình thức cộng đồng đặc biệt, ở đó con người chung
sống với nhau bởi hai mối quan hệ cơ bản là
a. Quan hệ hôn nhân và quan hệ nuôi dưỡng
b. Quan hệ hôn nhân và quan hệ huyết thống
c. Quan hệ nuôi dưỡng và quan hệ quyết thống
d. Quan hệ huyết thống và giáo dục con cái
Câu 76: Quan hệ nào sau đây không phải là quan hệ huyết thống trong gia
đình
a. Quan hệ giữa cha mẹ và con cái
b. Quan hệ giữa ông bà và cháu
c. Quan hệ giữa anh chị em trong gia đình
d. Quan hệ giữa vợ và chồng
Câu 77: Chỉ ra thứ tự các hình thức phát triển của gia đình
a. Gia đình đối ngẫu  Gia đình huyết tộc  Gia đình một vợ một chồng
b. Gia đình một vợ một chồng  Gia đình đối ngẫu  Gia đình huyết tộc
c. Gia đình huyết tộc  Gia đình đối ngẫu  Gia đình một vợ một chồng
d. Gia đình huyết tộc  Gia đình một vợ một chồng  Gia đình đối ngẫu
17
Câu 78: Chỉ ra luận điểm sai khi bàn về vị trí của gia đình
a. Gia đình là tế bào của xã hội
b. Gia đình là yếu tố quan trọng nhất trong LLSX
c. Gia đình là tổ ấm thân yêu của mỗi người
d. Gia đình là cầu nối giữa cá nhân và xã hội
Câu 79: “Hàng ngày tái tạo ra đời sống của bản thân mình, con người bắt
đầu tạo ra những người khác sinh sôi nảy nở- đó là quan hệ giữa chồng và vợ, cha
mẹ và con cái, đó là gia đình”- Câu nói này của ai?
a. C.Mác
b. Ph.Ăngghen
c. V.I.Lênin
d. Hồ Chí Minh
Câu 80: Các hình thức cộng đồng người từ thấp đến cao mà loài người đã
trãi qua là
a. Thị tộc, bộ tộc, bộ lạc và dân tộc
b. Thị tộc, bộ lạc, bộ tộc và dân tộc
c. Bộ tộc, thị tộc, bộ lạc và dân tộc
d. Bộ lạc, thị tộc, bộ tộc và dân tộc
Câu 81: Đặc trưng nào sau đây không phải là đặc trưng của dân tộc- quốc
gia
a. Có chung lãnh thổ
b. Có chung mức sống
c. Có chung nền kinh tế
d. Có chung quốc ngữ
Câu 82: Đặc trưng nào sau đây không phải là đặc trưng của dân tộc- tộc
người
a. Có chung lãnh thổ
b. Có cùng ý thức tự giác tộc người

18
c. Có nét văn hóa tương đồng
d. Có chung ngôn ngữ
Câu 83: Tác giả Cương lĩnh dân tộc của chủ nghĩa Mác-Lênin là
a. C.Mác
b. Ph.Ăngghen
c. V.I.Lênin
d. Hồ Chí Minh
Câu 84: Nghiên cứu về dân tộc và phong trào dân tộc trong CNTB, Lênin đã
chỉ ra mấy xu hướng phát triển có tính khách quan của nó
a. 2
b. 3
c. 4
d. 5
Câu 85: Trong các nội dung sau đây, nội dung nào không thuộc Cương lĩnh
dân tộc của chủ nghĩa Mác- Lênin
a. Các dân tộc có quyền bình đẳng
b. Các dân tộc có quyền tự quyết
c. Liên hiệp công nhân các dân tộc
d. Các dân tộc có quyền tự do
Câu 86: Theo Lênin, khi giải quyết quyền dân tộc tự quyết phải lưu ý vấn đề
gì?
a. Phải cụ thể, rõ ràng
b. Phải có quan điểm lịch sử cụ thể
c. Phải bình đẳng
d. Phải chú ý sự đoàn kết
Câu 87: Đâu không phải là nội dung của quyền dân tộc tự quyết
a. Quyền tự quyết định về chế độ chính trị của dân tộc
b. Quyền tự quyết định về con đường phát triển của dân tộc

19
c. Quyền tự do định đoạt của dân tộc
d. Quyền tự nguyện liên hiệp lại với các dân tộc khác trên cơ sở bình đẳng
Câu 88: Tìm ý đúng điền vào (…) trong câu nói của Ph.Ăngghen: “tất cả
mọi tôn giáo chẳng qua chỉ là sự phản ánh (…) - vào trong đầu óc của con người-
của những lực lượng ở bên ngoài chi phối cuộc sống hàng ngày của họ; chỉ là sự
phản ánh trong đó những lực lượng ở trần thế đã mang hình thức những lực lượng
siêu trần thế”
a. Hiện thực
b. Hư ảo
c. Sinh động
d. Niềm tin
Câu 89: Đâu không phải là nguyên nhân dẫn đến sự tồn tại của tôn giáo
trong CNXH
a. Tôn giáo là một hình thái ý thức xã hội bảo thủ
b. Các thế lực thù địch vẫn chưa từ bỏ âm mưu lợi dụng tôn giáo để chống
phá CNXH
c. Những tàn dư của xã hội cũ và những tiêu cực mới nảy sinh trong xã hội
mới
d. Sự khủng hoảng của CNTB
Câu 90: Đâu không phải là nguyên tắc cơ bản của chủ nghĩa Mác-Lênin
trong việc giải quyết vấn đề tôn giáo
a. Tôn trọng và bảo đảm quyền tự do tín ngưỡng và không tín ngưỡng của
mọi công dân
b. Phân biệt giữa những người theo tôn giáo và những người không theo tôn
giáo
c. Phân biệt rõ hai mặt chính trị và tư tưởng trong vấn đề tôn giáo
d. Phải có quan điểm lịch sử cụ thể khi giải quyết vấn đề tôn giáo

20
Câu 91: Cuộc cách mạng vô sản đầu tiên trên thế giới là cuộc cách mạng
nào?
a. Công xã Pari 1871
b. Cách mạng Tháng Mười Nga 1917
c. Cách mạng Tân Hợi 1911
d. Cách mạng Tháng Tám 1945
Câu 92: Tìm ý đúng điền vào (…) trong câu nói của Chủ tịch Hồ Chí Minh:
“Giống như mặt trời chói lọi,… chiếu sáng khắp năm châu, thức tỉnh hàng triệu
người bị áp bức, bóc lột trên trái đất. Trong lịch sử loài người chưa từng có cuộc
cách mạng nào có ý nghĩa to lớn và sâu xa như thế”
a. Công xã Pari
b. Cách mạng Tháng Mười
c. Cách mạng dân tộc dân chủ nhân dân
d. Cách mạng Tháng Tám
Câu 93: Thời đại mới (thời đại ngày nay) được mở đầu bằng
a. Thắng lợi của cuộc cách mạng tư sản Pháp năm 1789
b. Thắng lợi của Cách mạng Tháng Mười Nga năm 1917
c. Thắng lợi của Cách mạng Tháng Tám năm 1945
d. Thắng lợi của Chiến dịch Hồ Chí Minh năm 1975
Câu 94: Hệ thống XHCN thế giới ra đời từ
a. Sau “Tuyên ngôn của Đảng Cộng sản” 1848
b. Sau Cách mạng Tháng Mười Nga 1917
c. Sau Chiến tranh thế giới thứ hai 1945
d. Cả 3 đều sai
Câu 95: Đâu không phải là nguyên nhân dẫn đến sự khủng hoảng và sụp đổ
của mô hình CNXH Xôviết
a. Sự can thiệp của chủ nghĩa đế quốc
b. Thực hiện cơ chế kế hoạch hóa tập trung quan liêu, bao cấp

21
c. Từ bỏ chủ nghĩa Mác- Lênin và vai trò lãnh đạo của Đảng Cộng sản
d. Sự khủng hoảng của CNTB
Câu 96: Quốc tế II Cộng sản được thành lập năm nào?
a. 1871
b. 1876
c. 1889
d. 1895
Câu 97: Bản chất bóc lột của CNTB là do
a. Sự hiếu chiến của CNTB
b. Sự phát triển của khoa học kỹ thuật
c. Phương thức sản xuất dựa trên chế độ chiếm hữu tư nhân tư bản chủ nghĩa
d. Cả a, b, c đều sai
Câu 98: Những quốc gia xây dựng CNXH hiện nay trên thế giới là
a. Việt Nam, Trung Quốc, Cu Ba, Lào, Campuchia
b. Việt Nam, Triều Tiên, Cu Ba, Lào, Campuchia
c. Việt Nam, Trung Quốc, Cu Ba, Lào, Triều Tiên
d. Việt Nam, Trung Quốc, Cu Ba, Triều Tiên, Campuchia
Câu 99: Mô hình CNXH mà Vênêxuêla hiện nay đang xây dựng là
a. Mô hình CNXH Xô Viết
b. Mô hình CNXH đặc sắc Trung Quốc
c. Mô hình CNXH thế kỷ XXI
d. Cả a, b, c đều sai
Câu 100: Mô hình CNXH mà Trung Quốc hiện nay đang xây dựng là
a. Mô hình CNXH hài hòa
b. Mô hình CNXH đặc sắc Trung Quốc
c. Mô hình CNXH thế kỷ XXI
d. Cả a, b, c đều sai

22
ĐÁP ÁN
Câu 1: b Câu 26: b Câu 51: c Câu 76: d
Câu 2: c Câu 27: d Câu 52: d Câu 77: c
Câu 3: b Câu 28: b Câu 53: c Câu 78: b
Câu 4: b Câu 29: c Câu 54: b Câu 79: a
Câu 5: b Câu 30: c Câu 55: a Câu 80: b
Câu 6: b Câu 31: b Câu 56: c Câu 81: b
Câu 7: c Câu 32: c Câu 57: a Câu 82: a
Câu 8: d Câu 33: a Câu 58: b Câu 83: c
Câu 9: a Câu 34: d Câu 59: a Câu 84: a
Câu 10: c Câu 35: d Câu 60: c Câu 85: d
Câu 11: b Câu 36: c Câu 61: a Câu 86: b
Câu 12: b Câu 37: b Câu 62: a Câu 87: c
Câu 13: c Câu 38: d Câu 63: d Câu 88: b
Câu 14: a Câu 39: c Câu 64: d Câu 89: d
Câu 15: b Câu 40: a Câu 65: b Câu 90: b
Câu 16: b Câu 41: d Câu 66: a Câu 91: a
Câu 17: b Câu 42: b Câu 67: d Câu 92: b
Câu 18: a Câu 43: a Câu 68: b Câu 93: b
Câu 19: b Câu 44: c Câu 69: d Câu 94: c
Câu 20: b Câu 45: c Câu 70: d Câu 95: d
Câu 21: a Câu 46: a Câu 71: c Câu 96: c
Câu 22: b Câu 47: d Câu 72: c Câu 97: c
Câu 23: a Câu 48: d Câu 73: c Câu 98: c
Câu 24: a Câu 49: a Câu 74: c Câu 99: c
Câu 25: b Câu 50: c Câu 75: b Câu 100: b

23

You might also like