You are on page 1of 14

CNXHKH – ĐỀ 1

CÂU 1 Khẩu hiệu "Sống có việc làm hay là chết trong đấu tranh” là của:

a. Phong trào đầu tranh của giai cấp công nhân dệt Xi-lê-đi 1844

b. Phong trào đấu tranh của giai cắp công nhân Li-on 1831

c. Phong trào Hiến chương của những người lao động ở Anh 1836-1848

d. Phong trào đầu tranh của giai cấp công nhân Li-on 1834

CÂU 2 Khẩu hiệu "Cộng hòa hay là chết" là của:

a. Phong trào đầu tranh của giai cấp công nhân Li-on 1834

b. Phong trào đấu tranh của giai cấp công nhân Li-on 1831

c. Phong trào đầu tranh của giai cấp công nhân dệt Xi-lê-di 1844

d. Phong trào Hiến chương của những người lao động ở Anh 1836-1848

CÂU 3 Chủ nghĩa xã hội khoa học ra đời trong điều kiện kinh tế - xã hội:

a. Phương thức sản xuất tư bản chủ nghĩa mới xuất hiện

b. Phương thức sản xuất tư bản chủ nghĩa trở nên lỗi thời

c. Phương thức sản xuất tư bản chủ nghĩa đã trở thành phương thức sản xuất thống trị

d. Chủ nghĩa tư bản đã trở thành chủ nghĩa đế quốc

CÂU 4 Ph. Ăngghen đã đánh giá: "Hai phát hiện vĩ đại này đã đưa chủ nghĩa xã hội trở thành một khoa học”. Hai phát kiến đó là:

a. Sứ mệnh lịch sử của giai cấp công nhân — Học thuyết giá trị thặng dư

b. Sứ mệnh lịch sử của giai cấp công nhân— Chủ nghĩa duy vật lịch sử

c. Chủ nghĩa duy vật biện chứng - Chủ nghĩa duy vật lịch sử

d. Học thuyết giá trị thặng dư — Chủ nghĩa duy vật lịch sử

CÂU 5 Tác phẩm được xem là cương lĩnh chính trị, là kim chỉ nam cho hành động của toàn bộ phong trào cộng sản và công nhân
quốc tế là:

a. Tình cảnh giai cấp lao động ở Anh b. Hệ tư tưởng Đức

c. Tuyên ngôn của Đảng cộng sản d. Những nguyên lý của chủ nghĩa cộng sản

CÂU 6 Người đã có công lao to lớn trong việc phát triển chủ nghĩa xã hội tử không tưởng thành khoa học là:

a. Ph. Ăngghen b. C.Mác c. C.Mác và Ph. Ăngghen d. V.I.Lênin

CÂU 7 Người đã có công lao to lớn trong việc đưa chủ nghĩa xã hội tử khoa học tử lý luận thành hiện thực là:

a. Ph. Ăngghen b. V.I.Lênin c. C.Mác d. C.Mác, Ph. Ăngghen


CÂU 8 Tác phẩm được Lênin đánh giá là “tác phẩm chủ yếu và cơ bản trình bày chủ nghĩa xã hội khoa học” là:

a. Tuyên ngôn của Đảng cộng sản b. Hệ tư tưởng Đức

c. Tư bản d. Sáng kiến vĩ đại

CÂU 9 Phạm trù được coi là xuất phát điểm của CNXHKH là:

a. Giai cấp công nhân b. Sử mệnh lịch sử của giai cấp công nhân

c. Xã hội chủ nghĩa d. Chuyên chính vô sản

CÂU 10 Một trong những cống hiến vĩ đại của C.Mác là đã phát hiện ra:

a. Sứ mệnh lịch sử của giai cấp công nhân b. Đấu tranh giai cấp

c. Giai cấp tư sản d. Giai cấp công nhân

CÂU 11 Sản phẩm của nền đại công nghiệp hiện đại, lực lượng đại biểu cho sự phát triển của LLSX tiến bộ là:

a. Giai cấp địa chủ b. Tầng lớp trí thức

c. Giai cấp tư sản d. Giai cấp công nhân

CÂU 12 Tiêu chí cơ bản để phân biệt người công nhân hiện đại với người thợ thủ công thời Trung cổ hay người thợ trong công
trường thủ công là:

a. Phục tùng giai cấp thống trị b. Phục vụ máy móc

c. Phục tùng công cụ lao động . d. Phục tùng ông chủ

CÂU 13 “Đứa con đầu lòng của nền công nghiệp hiện đại” là:

a. Giai cấp công nhân Đức b. Giai cấp công nhân Nga

c. Giai cấp công nhân Pháp d. Giai cấp công nhân Anh

CÂU 14 Trong các phong trào đấu tranh của giai cấp công nhân sau đây, phong trào đầu tranh có tính chất chính trị rõ nét là:

a. Phong trào đầu tranh của giai cấp công nhân Li-on 1834

b. Phong trào đấu tranh của giai cấp công nhân Lion 1831

c. Phong trào Hiến chương của những người lao động ở Anh 1836-1848

d. Phong trào đấu tranh của giai cấp công nhân dệt Xi-lê-di 1844

CÂU 15 Giai cấp tạo tiền đề vật chất — kỹ thuật cho sự ra đời của xã hội mới là:

a. Giai cấp địa chủ b. Giai cấp tư sản

c. Tầng lớp trí thức d. Giai cấp công nhân

CÂU 16 Nội dung sứ mệnh lịch sử của giai cấp công nhân trên lĩnh vực kinh tế là:

a. Lật đổ sự thống trị của giai cấp tư sản, thiết lập nhà nước kiểu mới mang bản chất của giai cấp công nhân, xây dựng nền dân
chủ xã hội chủ nghĩa
b. Tập trung xây dựng hệ giá trị mới: lao động, công bằng, dân chủ, bình đẳng, tự do

c. Là lực lượng nòng cốt trong quá trình giải phóng, thúc đẩy lực lượng sản xuất phát triển

d. Xây dựng, củng cô ý thức hệ tiên tiến của giai cấp công nhân, đấu tranh khắc phục các tàn dư còn sót lại của hệ tư tưởng cũ

CÂU 17 Để giải phóng, thúc đẩy lực lượng sản xuất phát triển thì cần phải thực hiện:

a. Tạo ra công cụ lao động mới b. Phát triển khoa học

c. Công nghiệp hóa d. Nâng cao nguồn nhân lực

CÂU 18 Nội dung sứ mệnh lịch sử của giai cấp công nhân trên lĩnh vực chính trị - xã hội là:

a. Xây dựng, củng có ý thức hệ tiên tiến của giai cấp công nhân, đầu tranh khắc phục các tàn dư còn sót lại của hệ tư tưởng cũ

b. Tập trung xây dựng hệ giá trị mới: lao động, công bằng, dân chủ, bình đẳng, tự do

c. Lật đổ sự thống trị của giai cấp tư sản, thiết lập nhà nước kiểu mới mang bản chất của giai cấp công nhân, xây dựng nền dân
chủ xã hội chủ nghĩa

d. Là lực lượng nòng cốt trong quá trình giải phóng lực lượng sản xuất, thúc đẩy lực lượng sản xuất phát triển

CÂU 19 Nội dung sứ mệnh lịch sử của giai cấp công nhân trên lĩnh vực văn hóa, tư tưởng là:

a. Thực hiện “một kiểu tổ chức xã hội mới về lao động” đề tăng năng suất lao động xã hội

b. Là lực lượng nòng cốt trong quá trình giải phóng lực lượng sản xuất, thúc đẩy lực lượng sản xuất phát triển

c. Tập trung xây dựng hệ giá trị mới: lao động, công bằng, dân chủ, bình đẳng, tự do

d. Lật đổ sự thống trị của giai cấp tư sản, thiết lập nhà nước kiểu mới mang bản chất của giai cấp công nhân, xây dựng nền dân
chủ xã hội chủ nghĩa

CÂU 20 Một trong những điều kiện kinh tế - xã hội quy định sử mệnh lịch sử của giai cấp công nhân là:

a. Giai cấp có khoa học công nghệ

b. Giai cấp có ý thức kỷ luật cao

c. Giai cấp đại diện cho nền công nghiệp hiện đại

d. Giai cấp đại biểu cho LLSX hiện đại, PTSX tiên tiền

CÂU 21 Một trong những điều kiện chính trị - xã hội quy định sứ mệnh lịch sử của giai

cấp công nhân là:

a. Giai cấp có trình độ kỹ thuật cao b. Giai cấp có lực lượng sản xuất hiện đại

c. Giai cấp có tính tổ chức và kỷ luật d. Giai cấp có khoa học công nghệ

CÂU 22 Một trong những điều kiện chính trị - xã hội quy định sử mệnh lịch sử của giai cấp công nhân là:

a. Giai cấp có tính tự giác và đoàn kết trong đấu tranh

b. Giai cấp có lực lượng sản xuất hiện đại


c. Giai cấp có khoa học công nghệ

d. Giai cấp có trình độ kỹ thuật cao

CÂU 23 Một trong những điều kiện chủ quan đề giai cấp công nhân thực hiện sứ mệnh lịch sử của minh là:

a. Giai cấp công nhân có lợi ích đối lập với giai cấp tư sản

b. Giai cấp công nhân là con đẻ của nền sản xuất đại công nghiệp

c. Sự ra đời của Đảng cộng sản — đội tiên phong của giai cấp công nhân

d. Giai cấp đại biểu cho LLSX hiện đại, PTSX tiên tiền

CÂU 24 Quy luật chung hình thành Đảng cộng sản là:

a. Chủ nghĩa Mác kết hợp với phong trào công nhân

b. Chủ nghĩa Mác-Lênin kết hợp với phong trào yêu nước

c. Chủ nghĩa Mác-Lênin kết hợp với phong trào công nhân và phong trào yêu nước

d. Chủ nghĩa Mác-Lênin kết hợp với phong trào công nhân

CÂU 25 Quy luật hình thành và phát triển của ĐCS VN là:

a. Chủ nghĩa Mác, Tư tưởng Hồ Chí Minh và phong trào công nhân

b. Chủ nghĩa Mác-Lênin, tư tưởng Hồ Chí Minh và phong trào công nhân

c. Chủ nghĩa Mác kết hợp với phong trào công nhân

d. Chủ nghĩa Mác-Lênin, phong trào công nhân và phong trào yêu nước

CÂU 26 Những nhà tư tưởng tiêu biểu của chủ nghĩa xã hội không tưởng phê phán đầu thế kỷ XIX là:

a. Xanh Ximông, Sáclơ Phuriê, Rôbớt Ôoen

b. Gräccơ Babớp, Xanh Ximông, Sáclơ Phuriê

c. Xanh Ximông, Giăng Mêliê, Rôbớt Öoen

d. Xanh Ximông, Sáclơ Phuriê, G. Mably

CÂU 27 Nguyên nhân chủ quan của những hạn chế của chủ nghĩa xã hội không tưởng là:

a. Do khoa học chưa phát triển.

b. Do hạn chế về tầm nhìn và thế giới quan của các nhà tư tưởng

c. Do những điều kiện lịch sử khách quan quy định.

d. Do điều kiện KT — XH chưa chín muồi

CÂU 28 Một trong ba bộ phận cấu thành chủ nghĩa Mác — Lênin là:

a. Chủ nghĩa duy vật siêu hình b. Chủ nghĩa xã hội khoa học
c. Chủ nghĩa duy vật chất phác. d. Chủ nghĩa duy vật biện chứng

CÂU 29 C.Mác và Ph.Ăngghen đã xây dựng nên lý luận về chủ nghĩa xã hội khoa học trên cơ sở kế thừa trực tiếp từ:

a. Triết học cổ điển Đức b. Triết học khai sáng Pháp

c. Chủ nghĩa Xã hội không tưởng Pháp. d. Kinh tế tư sản cổ điển Anh

CÂU 30 Nội dung cơ bản nhất mà nhờ đó chủ nghĩa xã hội từ không tưởng trở thành

a. Phản ánh đúng khát vọng của nhân dân lao động bị áp bức

b. Chỉ ra sự cần thiết phải thay thế chủ nghĩa tư bản bằng chủ nghĩa xã hội.

c. Lên án mạnh mẽ chủ nghĩa tư bản.

d. Phát hiện ra giai cấp công nhân là lực lượng xã hội có thể thủ tiêu CNTB, xây dựng CNXH.

CNXHKH – ĐỀ 2

CÂU 1 Một trong những điều kiện cho sự ra đời của hình thái kinh tế xã hội cộng sản chủ nghĩa
là:

a. Cỏ sự lãnh đạo của Đảng cộng sản b. Sự phát triển của lực lượng sản xuất

c. Thời cơ cách mạng đã chín muỗi d. Mâu thuẫn giai cấp ngày càng gay gắt

CÂU 2 Nhiệm vụ trọng tâm trong suốt thời kỳ quá độ lên chủ nghĩa xã hội của nước ta là:

a. Xây dựng QHSX phù hợp với LLSX b. Ứng dụng KHKT

c. CNH — HĐH đất nước d. Xây dựng cơ sở vật chất'

CÂU 3 “Quyền lực thuộc về nhân dân, nhân dân là chủ nhân của nhà nước”, là cách hiểu về dân
chủ ở phương diện:

a. Quyền lực b. Quản lý nhà nước

c. Tổ chức và quản lý xã hội d. Chế độ xã hội và trong lĩnh vực chính trị

CÂU 4 “Dân chủ là một hình thức hay một hình thái nhà nước" là cách hiểu dân chủ ở phương
diện:

a. Quản lý nhà nước b. Chế độ xã hội và trong lĩnh vực chính trị
c. Quyền lực d. Tổ chức và quản lý xã hội

CÂU 5 Một trong những nội dung cơ bản của dân chủ lả:

a. Một đặc trưng - dân chủ b. Nguyên lý - dân chủ

c. Một nguyên tắc — nguyên tắc dân chủ d. Một đặc điểm — dân chủ

CÂU 6 Câu nói “Chế độ ta là một chế độ dân chủ, tức nhân dân là người làm chủ, Chính phủ là
người đầy tớ trung thành của nhân dân" là quan điểm của:

a. Hồ Chí Minh về đầu trách cách mạng b. Hồ Chí Minh về dân chủ

c. Hồ Chí Minh về Nhà nước d. Hồ Chí Minh về Đảng cộng sản

CÂU 7 Cách gọi khác của dân chủ nguyên thủy là:

a. Dân chủ hình sự b. Dân chủ nhân sự c. Dân chủ quân sự d. Dân chủ dân sự

CÂU 8 Cuộc đấu tranh cách mạng được coi là “phôi thai" của nền dân chủ xã hội chủ nghĩa là:

a. Công xã Pari 1871 b. Cách mạng văn hóa ở Trung Quốc

c. Cách mạng tháng mười Nga d. Cách mạng tháng 8/1945 ở Việt Nam

CÂU 9 Sự kiện đánh dấu nền dân chủ xã hội chủ nghĩa chính thức được xác lập là:

a. Cách mạng tháng 8 / 1945 ở Việt Nam b. Cách mạng văn hóa ở Trung Quốc

c. Công xã Pari 1871 d. Cách mạng tháng mười Nga – 1917

CÂU 10 Nền dân chủ được đánh giá là “cao hơn về chất" so với các nền dân chủ trong lịch sử là:

a. Dân chủ xã hội chủ nghĩa b. Dân chủ dân tộc c. Dân chủ Chủ nô d. Dân chủ Tư sản

CÂU 11 Nhận định “Bao nhiêu quyền lực đều là của dân, bao nhiêu sức mạnh đầu là ở dân, bao
nhiêu lợi ích đều là vì dân” là quan điểm của:

a. Hồ Chí Minh b. Ph. Ăngghen c. V.I Lênin d. C. Mác

CÂU 12 Một trong những điều kiện cho sự ra đời của hình thái kinh tế xã hội cộng sản chủ nghĩa
lả:

a. Sự trưởng thành của giai cấp công nhân b. Mâu thuẫn giai cấp ngày càng gay gắt

c. Có sự lãnh đạo của Đảng cộng sản d. Thời cơ cách mạng đã chín muồi

CÂU 13 “Nền dân chủ xã hội chủ nghĩa dựa trên chế độ sở hữu xã hội về những tư liệu sản xuất
chủ yếu của toàn xã hội”. Đây là bản chất của nền dân chủ xã hội chủ nghĩa về:
a. Tư tưởng b. Kinh tế

c. Văn hóa d. Chính trị

CÂU 14 Nhà nước đưa nhân dân lao động lên địa vị làm chủ trên tất cả các lĩnh vực là:

a. Nhà nước Tư sản b. Nhà nước Chủ nô

c. Nhà nước Xã hội chủ nghĩa d. Nhà nước Phong kiến

CÂU 15 Bản chất về chính trị của nhà nước xã hội chủ nghĩa lả:

a. Chịu sự quy định của cơ sở kinh tế xã hội chủ nghĩa

b. Nhà nước của dân, do dân và vì dân

c. Được xây dựng dựa trên nền tảng tinh thần là lý luận của chủ nghĩa Mác — Lênin

d. Mang bản chất của giai cấp công nhân

CÂU 16 Căn cứ vào phạm vi tác động của quyền lực nhà nước, chức năng của nhà nước xã hội
chủ nghĩa bao gồm:

a. Chức năng Kinh tế và xã hội b. Chức năng Chính trị và xã hội

c. Chức năng Văn hóa và xã hội d. Chức năng đối nội và đối ngoại

CÂU 17 Căn cứ tính chất của quyền lực nhà nước, chức năng của nhà nước xã hội chủ nghĩa bao
gồm:

a. Chức năng giai cấp và chức năng chính trị

b. Chức năng chính trị và chức năng kinh tế

c. Chức năng giai cấp và chức năng xã hội .

d. Chức năng kinh tế và chức năng xã hội

CÂU 18 Chức năng giai cấp của nhà nước xã hội chủ nghĩa còn được hiểu là:

a. Chức năng tổ chức b. Chức năng xã hội

c. Chức năng xây dựng d. Chức năng trần áp

CÂU 19 “Dân chủ xã hội chủ nghĩa là....., ....cho việc xây dựng và hoạt động của nhà nước xã
hội chủ nghĩa”

a. Cơ sở, nền tảng b. Điều kiện, quyết định c. Cơ sở, quyết định d. Nhân tố, nên tảng
CÂU 20 “Nhâ nước xã hội chủ nghĩa trở thành .....cho việc thực thi quyền làm chủ của người
dân”

a. Công cụ quan trọng b. Phương tiện quan trọng

c. Nhân tố quan trọng d. Dụng cụ quan trọng

CÂU 21 “Nhắn mạnh phát huy dân chủ để tạo ra một động lực mạnh mẽ cho phát triển đất nước"
là quan điểm được đưa ra tại Đại hội:

a. Đại hội VII b. Đại hội X c. Đại hội VI d. Đại hội IX

CÂU 22 Quan điểm “Dân giàu, nước mạnh, dân chủ, công bằng, văn mình" đây chính là:

a. Mục tiêu tổng quát của cách mạng Việt Nam

b. Mục tiêu lâu dài của cách mạng Việt Nam

c. Mục tiêu cơ bản của cách mạng Việt Nam

d. Mục tiêu trước mắt của cách mạng Việt Nam

CÂU 23 Một trong những đặc trưng cơ bản của chủ nghĩa xã hội là:

a. Còn tồn tại nhiều tư tưởng khác nhau, chủ yếu là tư tưởng vô sản và tư tưởng tư sản

b. Giải phóng giai cấp, giải phóng dân tộc, giải phóng xã hội, giải phóng con người, tạo điều kiện
để con người phát triển toàn điện

c. Còn tồn tại nhiều thành phần kinh tế, trong đó có thành phần đối lập

d. Thực hiện hình thức phân phối mới: phân phối theo nhu cầu

CÂU 24 Bản chất dân chủ xã hội chủ nghĩa ở Việt Nam được thể hiện thông qua các hinh thức:

a. Dân chủ toàn bộ và dân chủ bộ phận b. Dân chủ đại diện và dân chủ bộ phận

c. Dân chủ toàn dân và dân chủ giai cấp d. Dân chủ trực tiếp và dân chủ gián tiếp

CÂU 25 Một trong những đặc trưng cơ bản của chủ nghĩa xã hội là:

a. Thực hiện hình thức phân phối mới: phân phối theo nhu câu

b. Côn tồn tại nhiều thành phần kinh tế, trong đó có thành phần đối lập

c. Còn tồn tại nhiều tư tưởng khác nhau, chủ yếu là tư tưởng vô sản và tư tưởng tư sản

d. Có nên kinh tế phát triển cao dựa trên lực lượng sản xuất hiện đại và chá độ công hữu về tư
liệu sản xuất chủ yêu
CÂU 26 Theo C.Mác và Ph.Ăngghen, hình thái kinh tế - xã hội cộng sản chủ nghĩa sẽ xuất hiện
đầu tiên ở những nước:

a. Tư bản chủ nghĩa phát triển b. Thuộc địa

c. Tư bản chủ nghĩa trung bình d. Tư bản

CÂU 27 Thực chất của thời kỳ quá độ lên chủ nghĩa xã hội là:

a. Thời kỳ cải biến cách mạng từ xã hội tiên TBCN và TBCN sang xã hôi XHCN .

b. Thời kỹ lật đổ sự thống trị về kinh tế của giai cấp tư sản

c. Thời kỳ thực hiện hình thức phân phối mới: phân phối theo nhu cầu

d. Thời kỷ có nền kinh tế phát triển cao dựa trên lực lượng sản xuất hiện đại

CÂU 28 Xã hội của thời kỳ quá độ có đặc điểm:

a. Có nền kinh tế phát triển cao dựa trên lực lượng sản xuất hiện đại

b. Là xã hội do nhân dân lao động làm chủ

c. Sự đan xen những yếu tố của xã hội cũ và những yếu tô của xã hội mới

d. Có nền văn hóa tiên tiến, đậm đà bản số dân tộc

CÂU 29 Đặc điểm của thời kỳ quá độ lên chủ nghĩa xã hội trên lĩnh vực kinh tế là:

a. Còn tồn tại nhiều giai cấp, tầng lớp và sự khác biệt giữa các giai cấp, tầng lớp xã hội

b. Côn tồn tại nhiều tư tưởng khác nhau, chủ yếu là tư tưởng vô sản và tư tưởng tư sản

c. Tất yếu tồn tại nền kinh tế nhiều thành phần, trong đó có thành phần đối lập

d. Thiết lập, tăng cường chuyên chính vô sản, trần áp giai cấp tư sản, xây dựng xã hội không có
giai cấp

CÂU 30 Cuộc đấu tranh giai cấp trong thời kỳ quá độ lên chủ nghĩa xã hội có nội dung mới là:

a. Công nghiệp hóa, hiện đại hóa gắn với phát triển kinh tế tri thức

b. Phát triển lực lượng sản xuất và quan hệ sản xuất

c. Lật đổ sự thống trị về chính trị của giai cấp tư sản, thiết lập chuyên chính vô sản

d. Xây dựng toàn diện xã hội mới, trọng tâm là xây dựng nhà nước có tính kinh tế
CNXHKH – ĐỀ 3

CÂU 1 Theo quan điểm của Đảng ta nội dung cốt lõi của công tác tôn giáo là:

a. Hoàn thiện giáo thuyết b. Sống tốt đời đẹp đạo

c. Vận động quần chúng d. Hoàn thiện các cơ sở tôn giáo

CÂU 2 Theo quy định của Luật Hôn nhân và gia đình Việt Nam, độ tuổi được phép kết hôn là:

a. Nam từ đủ 20 tuổi trở lên, nữ từ đủ 18 tuổi trở lên

b. Nam từ đủ từ đủ 18 tuổi trở lên

c. Nam từ đủ 18 tuổi trở lên, nữ từ đủ 20 tuổi trở lên

d. Nam, nữ từ đủ 20 tuổi trở lên

CÂU 3 Theo quan điểm của chủ nghĩa Mác — Lênin, nguyên nhân quyết định đến sự biến đổi
của các cộng đồng dân tộc là:

a. Các cuộc cách mạng xã hội b. Sự biến đổi về quan hệ sản xuất

c. Sự biến đổi về lực lượng sản xuất d. Sự biến đổi về phương thức sản xuất

CÂU 4 Một trong những đặc trưng của Dân tộc theo nghĩa quốc gia dân tộc là:

a. Cùng chung tín ngưỡng văn hóa b. Ý thức tự giác cộng đồng

c. Có chung phương thức sinh hoạt kinh tế d. Có chung quy tắc đạo đức

CÂU 5 Sự hình thành và phát triển của ý thức tự giác tộc người liên quan trực tiếp đến các yếu
tố về ý thức, tình cảm và:

a. Tâm lý tộc người b. Tâm lý dân tộc 3

c. Truyền thống văn hóa d. Tập quán sinh hoạt

CÂU 6 Theo V.I. Lênin, một trong hai xu hướng khách quan của sự phát triển quan hệ dân tộc
là:

a. Đa dạng hóa bản sắc các dân tộc

b. Xu hướng ly khai của các dân tộc


c. Cộng đồng dân cư muốn tách rời để hình thành dân tộc độc lập

d. Xu hướng đấu tranh giữa các dân tộc

CÂU 7 Một trong những nội dung trong Cương lĩnh dân tộc của chủ nghĩa Mác — Lênin là:

a. Các dân tộc hoàn toàn bình đăng

b. Các dân tộc hoàn toàn thống nhất

c. Các dân tộc hoàn toàn tự do

d. Các dân tộc hoàn toàn độc lập

CÂU 8 Theo chủ nghĩa Mác — Lênin, về thế giới quan của tôn giáo mang:

a. Thế giới quan duy vật b. Thế giới quan siêu hình

c. Thế giới quan khoa học d. Thế giới quan duy tâm

CÂU 9 Một trong những tiêu chí cho sự hình thành của tôn giáo là:

a. Cỏ hệ thống giáo thuyết b. Có lịch sử hinh thành

CÂU 10 Một trong những nguồn gốc của tôn giáo là:

a. Nguồn gốc văn hóa b. Nguồn gốc tự nhiên, kinh tế - xã hội

c. Nguồn gốc xã hội d. Nguồn gốc lý luận

CÂU 11 Tôn giáo là một hiện tượng xã hội mang tính:

a. Xã hội b. Vĩnh viễn c. Khách quan d. Lịch sử

CÂU 12 Một trong những nguyên tắc giải quyết vấn đề tôn giáo trong thời kỳ quá độ lên chủ
nghĩa xã hội là:

a. Quan điểm phát triển trong giải quyết vấn đề tín ngưỡng tôn giáo

b. Chính trị chỉ phối tôn giáo

c. Tùy thuộc vào tỉnh hình kinh tế - xã hội để phát triển tôn giáo

d. Quan điểm lịch sử cụ thể trong giải quyết vấn đề tín ngưỡng tôn giáo

CÂU 13 Một trong những nguyên tắc giải quyết vấn đề tôn giáo trong thời kỳ quá độ lên chủ
nghĩa xã hội là:

a. Sống phúc âm giữa lòng dân tộc


b. Tôn trọng, đảm bảo quyền tự do tín ngưỡng của nhân dân

c. Nhà nước lựa chọn tín ngưỡng cho nhân dân

d. Các tôn giáo hòa hợp cùng phát triển

CÂU 14 “Hệ thống các giai cấp, tầng lớp xã hội tồn tại khách quan trong một chế độ xã hội nhất
định thông qua những mối quan hệ về sở hữu tư liệu sản xuất, về tổ chức quản lý quá trình sản
xuất...." được gọi là:

a. Cơ cấu xã hội — giai cấp

CÂU 15 Cơ cấu xã hội có vị trí hàng đầu, chỉ phổi các loại cơ cấu xã hội khác là:

a. Cơ cấu xã hội — giai cấp b. Cơ cấu xã hội - dân cư

c. Cơ cấu xã hội — dân tộc d. Cơ cấu xã hội - nghề nghiệp

CÂU 16 Một trong những biến đổi có tính quy luật của cơ cầu xã hội — giai cấp trong thời kỳ
quá độ lên chủ nghĩa xã hội là:

a. Biến đổi gắn liền và quy định bởi cơ cầu xã hội

b. Biến đồi gắn liên và quy định bởi cơ cấu gia cấp

c. Biển đổi gắn liền và quy định bởi cơ cấu dân tộc

d. Biến đổi gắn liền và quy định bởi cơ cấu kinh tế

CÂU 17 “Liên minh được hình thành xuất phát từ yêu cầu khách quan của quá trình đẩy mạnh
công nghiệp hóa, hiện đại hóa và chuyển dịch cơ cấu kinh tế...” là liên minh giai cấp xét ở góc
độ:

a. Văn hóa b. Chính trị c. Kinh tế d. Tư tưởng

CÂU 18 Đặc điểm của cơ cấu xã hội — giai cấp khi Việt Nam bước vào thời kỳ quá độ lên chủ
nghĩa xã hội là:

a. Vừa đảm bảo tính quy luật phổ biến vừa mang tính đặc trưng

b. Vừa đảm bảo tính quy luật phổ biến vừa mang tính đặc biệt

c. Vừa đảm bảo tính quy luật phổ biến, vừa mang tính đặc thù

d. Vừa đảm bảo tính quy luật vừa mang tính đặc thù

CÂU 19 Một trong những nội dung của liên minh giai cấp, tầng lớp trong thời kỳ quá độ lên chủ
nghĩa xã hội ở Việt Nam:
a. Nội dung đoàn kết của liên minh b. Nội dung phát triển của liên minh

c. Nội dung xây dựng của liên minh d. Nội dung kinh tế của liên minh

CÂU 20 Nội dung liên minh giai cấp quyết định nhất trong thời kỳ quá độ lên chủ nghĩa xã hội ở
Việt Nam là:

a. Nội dung xã hội của liên minh b. Nội dung chính trị của liên minh

c. Nội dung kinh tế của liên minh d. Nội dung văn hóa của liên minh

CÂU 21 Nội dung liên minh được đánh giá là cơ sở vật chất - kỹ thuật của liên minh thời kỳ quá
độ lên chủ nghĩa xã hội ở Việt Nam là:

a. Nội dung văn hóa của liên minh b. Nội dung chính trị của liên minh

c. Nội dung xã hội của liên minh d. Nội dung kinh tế của liên minh

CÂU 22 Cơ cấu xã hội có liên quan đến các đảng phái chính trị và nhà nước, đến quyền sở hữu
tư liệu sản xuất, tổ chức quản lý lao động, vấn đề phân phối thu nhập là :

a. Cơ cấu xã hội - nghề nghiệp b. Cơ cấu xã hội - dân cư

c. Cơ cấu xã hội — giai cấp d. Cơ cấu xã hội — dân tộc

CÂU 23 Công tác tôn giáo là trách nhiệm của:

a. Uỷ ban Mặt trận b. Ban tôn giáo Chính phủ

c. Ban tuyên giáo các cấp d. Cả hệ thống chính trị

CÂU 24 Theo quan điểm của chủ nghĩa Mác - Lênin, dân tộc là quá trình phát triển lâu dài của
xã hội loài người, trải qua các cộng động từ thấp đến cao, bao gồm:

a. Bộ lạc, thị tộc, bộ tộc, dân tộc b. Bộ lạc, thị tộc, dân tộc, thị tộc

c. Thị tộc, bộ lạc, bộ tộc, dân tộc d. Bộ tộc, thị lạc, thị tộc, dân tộc

CÂU 25 Cơ sở pháp lý cho sự tồn tại của mỗi gia đình là:

a. Quan hệ hôn nhân b. Quan hệ kinh tế

c. Quan hệ huyết thống d. Quan hệ nuôi dưỡng

CÂU 26 Quan hệ là cơ sở, nền tảng hình thành nên các mối quan hệ khác trong gia đình là:

a. Quan hệ hôn nhân b. Quan hệ kinh tê

c. Quan hệ nuôi dưỡng d. Quan hệ huyết thống


CÂU 27 Chức năng đặc thù của gia đình là:

a. Chức năng kinh tế và tổ chức tiêu dùng

b. Chức năng thỏa mãn nhu cầu tâm sinh lý, duy trì tình cảm gia đình

c. Chức năng nuôi dưỡng, giáo dục

d. Chức năng tái sản xuất ra con người

CÂU 28 Yếu tế mạnh mẽ nhất gắn kết các thành viên trong gia đình với nhau là:

a. Quan hệ huyết thống b. Quan hệ kinh tế

c. Quan hệ nuôi dưỡng d. Quan hệ hôn nhân

CÂU 29 Cơ sở pháp lý cho quá trình thực hiện hôn nhân tự nguyện, tiễn bộ, một vợ một chồng,
xây dựng gia đình bình đẳng, dân chủ, hạnh phúc và bền vững là:

a. Chính sách dân số, kế hoạch hóa gia đình b. Luật dân sự

c. Luật hình sự d. Luật Hôn nhân và gia đỉnh

CÂU 30 Nam nữ có quyền tự do trong việc lựa chọn người kết hôn, không chấp nhận sự áp đặt
của cha mẹ” là:

a. Hôn nhân tự nguyện b. Hôn nhân 1 vợ 1 chồng

c. Vợ chồng bình đẳng d. Hôn nhân được đảm bảo về pháp lý

You might also like