You are on page 1of 194

CHỦ NGHĨA XÃ HỘI KHOA HỌC

1. Theo nghĩa rộng, chủ nghĩa xã hội khoa học được hiểu là:
A. Chủ nghĩa Mác – Lênin, luận giải từ các giác độ triết học và kinh tế học chính trị
về sự chuyển biến tất yếu của xã hội loài người từ chủ nghĩa tư bản lên chủ nghĩa xã hội
và chủ nghĩa cộng sản
B. Chủ nghĩa Mác – Lênin, luận giải từ các giác độ kinh tế học chính trị và chính trị
- xã hội về sự chuyển biến tất yếu của xã hội loài người từ chủ nghĩa xã hội lên chủ nghĩa
cộng sản
C. Chủ nghĩa Mác – Lênin, luận giải từ các giác độ triết học và chính trị - xã hội về
sự chuyển biến tất yếu của xã hội loài người từ chủ nghĩa tư bản lên chủ nghĩa xã hội
D. Chủ nghĩa Mác – Lênin, luận giải từ các giác độ triết học, kinh tế học chính trị và
chính trị - xã hội về sự chuyển biến tất yếu của xã hội loài người từ chủ nghĩa tư bản lên
chủ nghĩa xã hội và chủ nghĩa cộng sản
2. Chọn ý đúng về những tiền đề khoa học tự nhiên vào cuối thế kỷ XVIII, đầu
thế kỷ XIX - là cơ sở phương pháp luận cho các nhà sáng lập chủ nghĩa xã hội khoa
học nghiên cứu những vấn đề lý luận chính trị - xã hội đương thời:
A. Định luật Bernoulli, Thuyết vạn vật hấp dẫn của Newton và Thuyết nhật tâm của
Copernicus.
B. Học thuyết tiến hóa của Darwin, Định luật bảo toàn và chuyển hóa năng lượng
của Mayer và Học thuyết tế bào của Schleiden & Schwam
C. Thuyết di truyền của Mendel, Định đề Euclide và Học thuyết tiến hóa của
Darwin
D. Thuyết vạn vật hấp dẫn của Newton, Định luật bảo toàn chuyển hóa năng lượng
của Mayer và Định luật Bernoulli.
3. Ba đại biểu của chủ nghĩa xã hội không tưởng phê phán – tiền đề tư tưởng lý
luận của chủ nghĩa xã hội khoa học là:
A. Saint Simon (1760 - 1825), Charles Fourier (1772 - 1837) và Robert Owen (1771
- 1858)
B. Hegel (1770 – 1831), Feuerbach (1804-1872) và Kant (1724-1804)
C. Adam Smith (1723 – 1790), David Ricardo (1772-1823) và William Petty (1623-
1687)
D. Thomas More (1478- 1535), Tommaso Campanella (1568 -1639), Gerade
Wilstanley (1609 – 1652)
4. Chủ nghĩa xã hội khoa học ra đời từ điều kiện kinh tế - xã hội nào?
A. Sự ra đời chính Đảng của giai cấp công nhân
B. Sự phát triển lớn mạnh của phương thức sản xuất tư bản và sự lớn mạnh của giai
cấp công nhân
C. Sự ủng hộ của tầng lớp nông dân và đội ngũ trí thức đối với giai cấp công nhân
D. Giai cấp công nhân đã thực sự giác ngộ về sứ mệnh của giai cấp mình
5. Với phát kiến vĩ đại nào, C.Mác và Ph. Ăngghen đã luận giải khoa học về sứ
mệnh lịch sử của giai cấp công nhân?
A. Tính hai mặt của lao động và Thuyết vạn vật hấp dẫn
B. Thuyết tiến hóa các loài và Thuyết vạn vật hấp dẫn
C. Chủ nghĩa duy vật lịch sử và Học thuyết giá trị thặng dư
D. Phép biện chứng và Thuyết di truyền
6. Tiền đề kinh tế cho sự hình thành tư tưởng xã hội chủ nghĩa là:
A. Sự xuất hiện chế độ tư hữu
B. Sự xuất hiện nhà nước
C. Sự xuất hiện giai cấp thống trị
D. Sự xuất hiện tình trạng người bóc lột người
7. Tư tưởng xã hội chủ nghĩa bắt đầu xuất hiện ở hình thái kinh tế - xã hội
nào?
A. Tư bản chủ nghĩa
B. Công xã nguyên thủy
C. Phong kiến
D. Chiếm hữu nô lệ
8. Công lao của Lênin trong việc vận dụng và phát triển chủ nghĩa xã hội khoa
học trong điều kiện mới là:
A. Đề xuất tư tưởng về đập tan bộ máy nhà nước tư sản, thiết lập chuyên chính vô
sản
B. Phát triển chủ nghĩa xã hội không tưởng thành chủ nghĩa xã hội khoa học
C. Xây dựng chủ nghĩa xã hội hiện thực
D. Thừa nhận Công xã Pari là một hình thái nhà nước của giai cấp công nhân
9. Đối tượng nghiên cứu của chủ nghĩa xã hội khoa học là:
A. Là những quy luật hình thành và phát triển của các hình thái kinh tế - xã hội
B. Là những quy luật và tính quy luật chính trị - xã hội của quá trình phát sinh, hình
thành và phát triển hình thái kinh tế - xã hội cộng sản chủ nghĩa
C. Là những quy luật và tính quy luật chính trị- xã hội của quá trình phát sinh, hình
thành và phát triển hình thái kinh tế - xã hội xã hội chủ nghĩa
D. Là những quy luật và tính quy luật của tự nhiên và tư duy
10. Tác phẩm nào đánh dấu sự ra đời của chủ nghĩa xã hội khoa học?
A. Tuyên ngôn Đảng Cộng sản
B. Hệ tư tưởng Đức
C. Gia đình thần thánh
D. Tình cảnh giai cấp lao động ở Anh
11. Tác phẩm nào đã nêu và phân tích một cách có hệ thống lịch sử và logic
hoàn chỉnh về những vấn đề cơ bản nhất, đầy đủ, súc tích và chặt chẽ nhất những
luận điểm của chủ nghĩa xã hội khoa học?
A. Tư bản
B. Tuyên ngôn Đảng cộng sản
C. Ba nguồn gốc và ba bộ phận hợp thành chủ nghĩa Mác
D. Nguồn gốc gia đình, chế độ tư hữu và Nhà nước
12. Phát kiến nào của C. Mác và Ăngghen là sự khẳng định về mặt triết học sự
sụp đổ của chủ nghĩa tư bản và sự thắng lợi của chủ nghĩa xã hội đều tất yếu như
nhau?
A. Tính hai mặt của lao động sản xuất hàng hóa
B. Học thuyết về giá trị thặng dư
C. Học thuyết về sứ mệnh lịch sử toàn thế giới của giai cấp công nhân
D. Chủ nghĩa duy vật lịch sử
13. Phát kiến nào của C. Mác và Ăngghen là sự khẳng định về mặt kinh tế sự
diệt vong không tránh khỏi của chủ nghĩa tư bản và sự ra đời tất yếu của chủ nghĩa
xã hội?
A. Học thuyết về giá trị thặng dư
B. Chủ nghĩa duy vật lịch sử
C. Học thuyết về sứ mệnh lịch sử toàn thế giới của giai cấp công nhân
D. Tính hai mặt của lao động sản xuất hàng hóa
14. Phát kiến nào của C. Mác và Ăngghen đã khắc phục một cách triệt để
những hạn chế có tính lịch sử của chủ nghĩa xã hội – không tưởng?
A. Chủ nghĩa duy vật lịch sử
B. Học thuyết về giá trị thặng dư
C. Học thuyết về sứ mệnh lịch sử toàn thế giới của giai cấp công nhân
D. Tính hai mặt của lao động sản xuất hàng hóa
15. Sự kiện nào đánh dấu sự chuyển biến từ chủ nghĩa xã hội khoa học thành
chủ nghĩa xã hội hiện thực?
A. Tác phẩm Tuyên ngôn Đảng cộng sản được xuất bản lần đầu tiên, 1848
B. Sự ra đời của Nhà nước Xô Viết, 1917
C. Hội Liên hiệp công nhân quốc tế (Quốc tế I) được thành lập, 1864
D. Sự thành lập của Quốc tế Cộng sản III, 1919
16. Ba phát kiến vĩ đại của C. Mác và Ph. Ăngghen là:
A. Chủ nghĩa duy vật lịch sử, Học thuyết về giá trị thặng dư và Học thuyết về sứ
mệnh lịch sử toàn thế giới của giai cấp công nhân
B. Chủ nghĩa duy vật biện chứng, Học thuyết về giá trị - lao động và Học thuyết về
sứ mệnh lịch sử toàn thế giới của giai cấp công nhân
C. Chủ nghĩa duy vật lịch sử, Học thuyết về chủ nghĩa đế quốc – giai đoạn tột cùng
của chủ nghĩa tư bản và Học thuyết về sứ mệnh lịch sử toàn thế giới của giai cấp công
nhân
D. Chủ nghĩa duy vật biện chứng, Học thuyết về chủ nghĩa đế quốc – giai đoạn tột
cùng của chủ nghĩa tư bản và Học thuyết về sứ mệnh lịch sử toàn thế giới của giai cấp
công nhân
17. Sự kiện nào lần đầu tiên đã chứng minh tính hiện thực của chủ nghĩa Mác -
Lênin trong lịch sử?
A. Công xã Pa-ri
B. Cách mạng Tháng Mười Nga năm 1917
C. Cách mạng tháng tám 1945 ở Việt Nam
D. Chiến tranh thế giới lần thứ II
18. Ai là người đưa ra khẩu hiệu: Vô sản tất cả các nước và các dân tộc bị áp
bức, đoàn kết lại!
A. Hồ Chí Minh
B. Các Mác
C. Ph. Ăngghen
D. V.I.Lênin
19. “Phân tích những tư liệu thực tiễn của lịch sử để rút ra những nhận định,
những khái quát về lý luận có kết cấu chặt chẽ, khoa học” là nội dung của phương
pháp nghiên cứu nào trong môn Chủ nghĩa xã hội khoa học?
A. Phương pháp so sánh
B. Phương pháp khảo sát và phân tích chính trị - xã hội
C. Phương pháp kết hợp lịch sử và logic
D. Phương pháp điều tra xã hội học
20. Trong chủ nghĩa tư bản, mâu thuẫn về mặt kinh tế đã biểu hiện ra thành
mâu thuẫn chính trị giữa:
A. Giai cấp tư sản với giai cấp nông dân
B. Giai cấp tư sản với giai cấp tiểu tư sản
C. Giai cấp tư sản với giai cấp công nhân
D. Giai cấp tư sản với giai cấp địa chủ

CÂU HỎI TRẮC NGHIỆM CHƯƠNG 2


21. Theo C.Mác và Ph.Ăngghen, hai phương diện cơ bản xác định giai cấp
công nhân là:
A. Chính trị - xã hội và Văn hóa – xã hội
B. Kinh tế - xã hội và Văn hóa – xã hội
C. Kinh tế - xã hội và Chính trị - xã hội
D. Chính trị - xã hội và Cơ cấu xã hội – giai cấp
22. “Giai cấp công nhân là những người trực tiếp hoặc gián tiếp vận hành các
công cụ sản xuất có tính chất công nghiệp ngày càng hiện đại và xã hội hóa cao”.
Đây là nội dung thuộc phương diện nào trong hai phương diện xác định giai cấp
công nhân?
A. Cơ cấu xã hội – giai cấp
B. Chính trị - xã hội
C. Văn hóa – xã hội
D. Kinh tế - xã hội
23. “Giai cấp công nhân là những người lao động không có sở hữu tư liệu sản
xuất chủ yếu của xã hội, phải bán sức lao động cho nhà tư bản và bị chủ tư bản bóc
lột giá trị thặng dư”. Đây là nội dung thuộc phương diện nào trong hai phương diện
xác định giai cấp công nhân?
A. Chính trị - xã hội
B. Kinh tế - xã hội
C. Văn hóa – xã hội
D. Cơ cấu xã hội – giai cấp
24. Điều kiện khách quan quy định sứ mệnh lịch sử của giai cấp công nhân là:
A. Đảng Cộng sản lãnh đạo
B. Địa vị kinh tế - xã hội và địa vị chính trị - xã hội
C. Bản thân giai cấp công nhân phát triển về số lượng và chất lượng
D. Giai cấp công nhân có đồng minh tự nhiên là giai cấp nông dân
25. Nhân tố chủ quan tiên quyết để giai cấp công nhân thực hiện thành công sứ
mệnh lịch sử là:
A. Đảng Cộng sản lãnh đạo
B. Địa vị kinh tế - xã hội quy định
C. Địa vị chính trị - xã hội quy định
D. Giai cấp công nhân có đồng minh tự nhiên là giai cấp nông dân
26. Mô tả quá trình phát triển của giai cấp công nhân, C. Mác và Ph. Ăngghen
chỉ rõ: “Trong công trường thủ công và trong nghề thủ công, người công nhân sử
dụng công cụ của mình, còn trong công xưởng thì người công nhân phải [….]”
A. Phục vụ máy móc
B. Thuê tư liệu sản xuất của giai cấp tư sản
C. Thuê đất đai của địa chủ
D. Đóng góp tư liệu sản xuất
27. Chọn ý đúng điền vào chỗ trống: “Giai cấp công nhân là một tập đoàn xã
hội ổn định, hình thành và phát triển cùng với quá trình của nền công nghiệp hiện
đại, với nhịp độ phát triển của lực lượng sản xuất có tính chất [……..] ngày càng
cao”
A. Bần cùng hóa, chuyên môn hóa
B. Tư nhân hóa, trí thức hóa
C. Quốc hữu hóa, tri thức hóa
D. Xã hội hóa, trí tuệ hóa
28. Chọn ý đúng điền vào chỗ trống: “Tất cả các giai cấp khác đều suy tàn và
tiêu vong cùng với sự phát triển của đại công nghiệp, còn giai cấp vô sản lại là
[.........] của bản thân nền đại công nghiệp” (C.Mác & Ph.Ăngghen, 1848):
A. Chủ thể
B. Sản phẩm
C. Lực lượng
D. Sự phát triển
29. Đặc điểm nào sau đây không phải là đặc điểm của giai cấp công nhân?
A. Có lợi ích cơ bản đối lập trực tiếp với lợi ích cơ bản của giai cấp tư sản
B. Có bản chất quốc tế và bản sắc dân tộc
C. Có phương thức lao động mang tính sáng tạo cá nhân
D. Có hệ tư tưởng là chủ nghĩa Mác – Lênin
30. Đối diện với nhà tư bản, công nhân là những người lao động tự do, với
nghĩa là:
A. Tự do phân phối sản phẩm làm ra
B. Tự do sử dụng máy móc thiết bị
C. Tự do bán sức lao động của mình để kiếm sống
D. Tự do phân bổ lợi ích kinh tế
31. Dựa vào yếu tố nào mà giai cấp công nhân có tính tổ chức, kỷ luật lao động;
tinh thần hợp tác và tâm lý lao động công nghiệp?
A. Tự do phân phối sản phẩm làm ra
B. Bản thân họ tự có
C. Tự do bán sức lao động
D. Nền sản xuất đại công nghiệp và phương thức sản xuất tiên tiến
32. “Sản xuất ra của cải vật chất ngày càng nhiều, đáp ứng nhu cầu ngày càng
tăng của con người và xã hội, từ đó tạo tiền đề vật chất – kỹ thuật cho sự ra đời của
xã hội mới” – là sứ mệnh lịch sử của giai cấp công nhân thuộc nội dung:
A. Kinh tế
B. Chính trị - xã hội
C. Quốc phòng an ninh
D. Văn hóa, tư tưởng
33. Giai cấp công nhân thông qua con đường nào để giải phóng mình và giải
phóng nhân dân lao động?
A. Bãi công
B. Đấu tranh nghị viện
C. Biểu tình
D. Cách mạng xã hội chủ nghĩa
34. “Thực hiện dân chủ, công bằng, bình đẳng và tiến bộ xã hội theo lý tưởng
và mục tiêu của chủ nghĩa xã hội” - là sứ mệnh lịch sử của giai cấp công nhân thuộc
nội dung:
A. Văn hóa, tư tưởng
B. Kinh tế
C. Chính trị - xã hội
D. Quốc phòng, an ninh
35. Tập trung xây dựng hệ giá trị mới: lao động, công bằng, dân chủ, bình
đẳng và tự do - là sứ mệnh lịch sử của giai cấp công nhân thuộc nội dung:
A. Quốc phòng, an ninh
B. Kinh tế
C. Chính trị - xã hội
D. Văn hóa, tư tưởng
36. Theo Các Mác, những người vô sản có thể hành động với tư cách là một
giai cấp khi nào?
A. Khi đạt tới sự giác độ về địa vị lịch sử của khả năng hành động chính trị để từng
bước đạt mục tiêu cách mạng
B. Khi thiết lập chính quyền chuyên chính vô sản
C. Khi đã liên kết với giai cấp nông dân và tầng lớp trí thức
D. Khi giành lấy toàn bộ tư liệu sản xuất của giai cấp tư sản
37. Nguyên nhân cơ bản làm cho giai cấp nông dân không thể đảm nhận sứ
mệnh lịch sử chuyển biến từ xã hội tư bản chủ nghĩa lên xã hội xã hội chủ nghĩa?
A. Họ mang tính tư hữu cao
B. Họ không đại diện cho phương thức sản xuất tiến bộ
C. Họ không có hệ tư tưởng riêng độc lập
D. Họ không có chính đảng riêng độc lập
38. Trong chủ nghĩa tư bản, giai cấp duy nhất không có lợi ích riêng với nghĩa
tư hữu là:
A. Địa chủ
B. Vô sản
C. Tư sản
D. Tiểu tư sản
39. Hình thức đấu tranh đầu tiên của giai cấp công nhân khi chưa giành được
chính quyền là:
A. Đấu tranh vũ trang
B. Đấu tranh kinh tế
C. Đấu tranh chính trị
D. Đấu tranh tư tưởng
40. Xét trong quan hệ sản xuất tư bản chủ nghĩa, giai cấp công nhân là:
A. Giai cấp nghèo khổ nhất
B. Giai cấp không có tư liệu sản xuất, đi làm thuê cho nhà tư bản, bị bóc lột giá trị
thặng dư
C. Giai cấp có số lượng đông trong dân cư
D. Giai cấp phải đi thuê tư liệu sản xuất của nhà tư bản
41. Phân phối theo lao động là hình thức phân phối cơ bản của xã hội nào?
A. Xã hội cộng sản chủ nghĩa
B. Xã hội tư bản chủ nghĩa
C. Xã hội xã hội chủ nghĩa
D. Xã hội chiếm hữu nô lệ
42. Theo Lênin, hình thái kinh tế - xã hội cộng sản chủ nghĩa có những thời kỳ
nào?
A. Chủ nghĩa xã hội phát triển cao và cộng sản chủ nghĩa
B. Chủ nghĩa xã hội và chủ nghĩa cộng sản
C. Quá độ lên chủ nghĩa xã hội, chủ nghĩa xã hội, chủ nghĩa xã hội phát triển cao và
cộng sản chủ nghĩa
D. Quá độ lên chủ nghĩa xã hội, chủ nghĩa xã hội và chủ nghĩa cộng sản
43. Thời kỳ quá độ lên chủ nghĩa xã hội ở Việt Nam là bước quá độ:
A. Trực tiếp, từ chế độ tư bản chủ nghĩa lên chế độ xã hội chủ nghĩa
B. Gián tiếp, bỏ qua chế độ tư bản chủ nghĩa tiến lên chủ nghĩa xã hội
C. Gián tiếp, bỏ qua chế độ phong kiến tiến lên chế độ xã hội chủ nghĩa
D. Trực tiếp, từ chế độ phong kiến tiến lên chế độ xã hội chủ nghĩa.
44. Chọn ý đúng điền vào chỗ trống: “cuộc cách mạng của giai cấp vô sản đang
có tất cả những triệu chứng là sắp nổ ra, sẽ chỉ có thể cải tạo xã hội hiện nay một
cách dần dần, và chỉ khi nào đã tạo nên được một khối lượng […] cần thiết cho việc
cải tạo đó thì khi ấy mới thủ tiêu được chế độ tư hữu” (C. Mác & Ph. Ăngghen:
Toàn tập, Nxb. Chính trị quốc gia, Hà Nội, 2002, t.4, tr.469)
A. Tư liệu tiêu dùng
B. Tư liệu sản xuất
C. Giá trị thặng dư
D. Giá trị sức lao động
45. Đặc trưng về phương diện kinh tế của chủ nghĩa xã hội là:
A. Chế độ xã hội do nhân dân lao động làm chủ
B. Giải phóng giai cấp, giải phóng dân tộc, giải phóng xã hội, giải phóng con người,
tạo điều kiện để con người phát triển toàn diện
C. Có nền kinh tế phát triển cao dựa trên lực lượng sản xuất hiện đại và chế độ công
hữu về tư liệu sản xuất chủ yếu
D. Có nhà nước kiểu mới mang bản chất giai cấp công nhân, đại biểu cho lợi ích,
quyền lực và ý chí của nhân dân lao động
46. Đặc điểm lớn nhất của thời kỳ quá độ lên chủ nghĩa xã hội ở nước ta là:
A. Lực lượng sản xuất chưa phát triển
B. Từ một nền sản xuất nhỏ là phổ biến quá độ lên chủ nghĩa xã hội không qua chế
độ tư bản chủ nghĩa
C. Nhiều thành phần xã hội đan xen tồn tại
D. Năng suất lao động thấp
47. C.Mác và Ph.Ăngghen coi sự chuyển biến từ hình thái kinh tế - xã hội thấp
lên hình thái kinh tế - xã hội cao là:
A. Một quá trình lịch sử
B. Một quá trình lịch sử - tự nhiên
C. Một quá trình tự nhiên
D. Một quá trình phát triển văn hoá - xã hội
48. “Sự xuất hiện của hình thái kinh tế - xã hội cộng sản chủ nghĩa từ những
nước tư bản chủ nghĩa phát triển” là quan điểm của ai?
A. Stalin
B. V.I.Lênin
C. C.Mác, Ph.Ăngghen
D. Hồ Chí Minh
49. “Sự xuất hiện của hình thái kinh tế - xã hội cộng sản chủ nghĩa ở các nước
tư bản có trình độ phát triển trung bình và những nước thuộc địa sau khi được giải
phóng do giai cấp công nhân lãnh đạo” là quan điểm của ai?
A. Hồ Chí Minh
B. Ph.Ăngghen
C. C.Mác
D. V.I.Lênin
50. Theo Mác - Ăngghen, điểm giống nhau giữa các giai đoạn của hình thái
kinh tế - xã hội cộng sản chủ nghĩa là:
A. Đều không tồn tại nhà nước
B. Đều dựa trên chế độ công hữu về tư liệu sản xuất
C. Đều không còn đấu tranh giai cấp
D. Đều không còn chế độ người bóc lột người
51. Quá độ lên chủ nghĩa xã hội bỏ qua chế độ tư bản chủ nghĩa ở nước ta,
được hiểu là:
A. Bỏ qua việc xác lập vị trí thống trị của quan hệ sản xuất và kiến trúc thượng tầng
tư bản chủ nghĩa, đồng thời không tiếp thu, kế thừa những thành tựu mà nhân loại đã đạt
được dưới chế độ tư bản chủ nghĩa
B. Bỏ qua việc xác lập vị trí thống trị của quan hệ sản xuất tư bản chủ nghĩa, nhưng
tiếp thu, kế thừa những thành tựu mà nhân loại đã đạt được dưới chế độ tư bản chủ nghĩa
C. Bỏ qua việc xác lập vị trí thống trị của kiến trúc thượng tầng tư bản chủ nghĩa,
nhưng tiếp thu, kế thừa những thành tựu mà nhân loại đã đạt được dưới chế độ tư bản chủ
nghĩa
D. Bỏ qua việc xác lập vị trí thống trị của quan hệ sản xuất và kiến trúc thượng tầng
tư bản chủ nghĩa, nhưng tiếp thu, kế thừa những thành tựu mà nhân loại đã đạt được dưới
chế độ tư bản chủ nghĩa
52. Xét về cơ cấu sở hữu và thành phần kinh tế, ở Việt Nam, quá độ lên chủ
nghĩa xã hội bỏ qua việc xác lập vị trí thống trị của quan hệ sản xuất và kiến trúc
thượng tầng tư bản chủ nghĩa, được hiểu là:
A. Nền kinh tế trong thời kỳ quá độ còn nhiều hình thức sở hữu, nhiều thành phần
kinh tế, trong đó, sở hữu và thành phần kinh tế tư nhân tư bản chủ nghĩa không chiếm vai
trò chủ đạo
B. Nền kinh tế trong thời kỳ quá độ còn nhiều hình thức sở hữu, nhiều thành phần
kinh tế, trong đó, sở hữu và kinh tế Nhà nước không chiếm vai trò chủ đạo
C. Nền kinh tế trong thời kỳ quá độ còn nhiều hình thức sở hữu, nhiều thành phần
kinh tế, trong đó, sở hữu và kinh tế tập thể chiếm vai trò chủ đạo
D. Nền kinh tế trong thời kỳ quá độ còn nhiều hình thức sở hữu, nhiều thành phần
kinh tế, trong đó, sở hữu và thành phần kinh tế tư nhân tư bản chủ nghĩa chiếm vai trò
chủ đạo
53. Xét về hình thức phân phối, ở Việt Nam, quá độ lên chủ nghĩa xã hội bỏ
qua việc xác lập vị trí thống trị của quan hệ sản xuất và kiến trúc thượng tầng tư
bản chủ nghĩa, được hiểu là:
A. Có nhiều hình thức phân phối nhưng phân phối theo nhu cầu là chủ đạo
B. Có nhiều hình thức phân phối nhưng phân phối theo lao động là chủ đạo
C. Có nhiều hình thức phân phối nhưng phân phối theo mức độ đóng góp là chủ đạo
D. Có nhiều hình thức phân phối nhưng phân phối theo quỹ phúc lợi xã hội là chủ
đạo
54. Xét về quan hệ bóc lột, ở Việt Nam, quá độ lên chủ nghĩa xã hội bỏ qua việc
xác lập vị trí thống trị của quan hệ sản xuất và kiến trúc thượng tầng tư bản chủ
nghĩa, được hiểu là:
A. Vẫn còn quan hệ bóc lột và bị bóc lột, quan hệ bóc lột tư bản chủ nghĩa ngày
càng giữ vai trò thống trị
B. Vẫn còn quan hệ bóc lột và bị bóc lột, quan hệ bóc lột tư bản chủ nghĩa giữ vai
trò thống trị
C. Vẫn còn quan hệ bóc lột và bị bóc lột, song quan hệ bóc lột tư bản chủ nghĩa
không giữ vai trò thống trị
D. Không còn quan hệ bóc lột và bị bóc lột
55. Về phương diện chính trị, đặc điểm của thời kỳ quá độ lên chủ nghĩa xã hội
là:
A. Đấu tranh giai cấp diễn ra trong điều kiện mới – giai cấp công nhân cầm quyền,
với nội dung mới – xây dựng toàn diện xã hội mới, trọng tâm là xây dựng nhà nước có
tính kinh tế và trong điều kiện mới – cơ bản là hòa bình tổ chức xây dựng
B. Tất yếu tồn tại nền kinh tế nhiều thành phần, trong đó có thành phần đối lập
C. Còn tồn tại nhiều tư tưởng khác nhau, chủ yếu là tư tưởng vô sản và tư tưởng tư
sản
D. Còn tồn tại nhiều giai cấp, tầng lớp và sự khác biệt giữa các giai cấp tầng lớp xã
hội, các giai cấp, tầng lớp vừa hợp tác, vừa đấu tranh với nhau
56. Về phương diện kinh tế, đặc điểm của thời kỳ quá độ lên chủ nghĩa xã hội
là:
A. Tồn tại một nền kinh tế chỉ có các thành phần kinh tế xã hội chủ nghĩa
B. Tồn tại một chế độ sở hữu tư liệu sản xuất dưới hai hình thức: toàn dân và tập thể
C. Nền kinh tế chỉ có hai thành phần: kinh tế nhà nước và kinh tế tập thể
D. Tất yếu tồn tại nền kinh tế nhiều thành phần
57. Chọn ý đúng điền vào chỗ trống: “Hãy dùng cả hai tay mà lấy những cái
tốt của nước ngoài: Chính quyền Xô viết + trật tự ở đường sắt Phổ + [.........] +
ngành giáo dục quốc dân Mỹ” (Lênin)
A. Văn học nghệ thuật của Ý
B. Cách mạng công nghiệp ở Anh
C. Khoa học kỹ thuật của Đức
D. Kỹ thuật và cách thức tổ chức các Tơ rớt ở Mỹ
58. Trong cuốn sách “Một số vấn đề lý luận và thực tiễn về chủ nghĩa xã hội và
con đường đi lên chủ nghĩa xã hội ở Việt Nam”, Tổng Bí thư Nguyễn Phú Trọng
khẳng định: đường lối cơ bản, xuyên suốt của cách mạng Việt Nam và cũng là điểm
cốt yếu trong di sản tư tưởng của Chủ tịch Hồ Chí Minh là:
A. Độc lập dân tộc gắn liền với chủ nghĩa xã hội
B. Độc lập dân tộc gắn liền với hội nhập kinh tế quốc tế
C. Chủ nghĩa xã hội và giải phóng giai cấp vô sản
D. Phát triển kinh tế thị trường định hướng xã hội chủ nghĩa
59. Ba đột phá chiến lược được Nghị quyết Đại hội XIII năm 2021 của Đảng
Cộng sản Việt Nam xác định là:
A. Xây dựng Nhà nước kiến tạo phát triển; phát triển kinh tế số, xã hội số; phát huy
giá trị văn hoá, sức mạnh con người Việt Nam
B. Đẩy mạnh phòng chống tham nhũng; phát triển kinh tế tuần hoàn; xây dựng hệ
thống kết cấu hạ tầng đồng bộ, hiện đại
C. Hoàn thiện đồng bộ thể chế phát triển; phát triển nguồn nhân lực; xây dựng hệ
thống kết cấu hạ tầng đồng bộ, hiện đại
D. Xây dựng Nhà nước pháp quyền xã hội chủ nghĩa; xây dựng hệ thống kết cấu hạ
tầng đồng bộ, hiện đại; phát huy giá trị văn hoá, sức mạnh con người Việt Nam
60. Chọn ý đúng điền vào chỗ trống: Chủ nghĩa xã hội là chế độ xã hội có nền
kinh tế phát triển cao, với lực lượng sản xuất hiện đại, quan hệ sản xuất dựa trên
chế độ [……] về tư liệu sản xuất, được tổ chức, quản lý có hiệu quả, năng suất lao
động cao và phân phối chủ yếu theo [……]
A. Công hữu – quỹ phúc lợi xã hội
B. Tư hữu – mức độ đóng góp vốn
C. Công hữu – lao động
D. Tư hữu – nhu cầu
61. Theo các nhà tư tưởng Hy Lạp cổ đại, phạm trù dân chủ - “demoskratos”
được hiểu là:
A. Nhân dân cai trị
B. Quyền lực cho giai cấp chiếm số đông trong xã hội
C. Quyền tự do của mỗi người
D. Quyền lực cho giai cấp cầm quyền
62. Theo quan điểm của chủ nghĩa Mác – Lênin, về phương diện quyền lực,
dân chủ được hiểu là:
A. Quyền lực nhà nước thuộc về tầng lớp trí thức Quyền
B. Quyền lực nhà nước thuộc giai cấp thống trị
C. Quyền lực nhà nước thuộc tầng lớp tăng lữ
D. Quyền lực nhà nước thuộc sở hữu của nhân dân, của xã hội
63. Đặc điểm của nền dân chủ xã hội chủ nghĩa là:
A. Tuyệt đối nhất trong lịch sử
B. Nền dân chủ cho mọi giai cấp
C. Phát triển cao nhất so với các nền dân chủ khác trong lịch sử
D. Không mang tính giai cấp
64. Theo quan điểm của chủ nghĩa Mác – Lênin, với cách tiếp cận dân chủ là
một hình thức hay hình thái nhà nước, dân chủ được hiểu là:
A. Nguyên tắc dân chủ
B. Chế độ dân chủ
C. Giá trị dân chủ
D. Thực hành dân chủ
65. Bản chất kinh tế của nền dân chủ xã hội chủ nghĩa là:
A. Thực hiện chế độ công hữu về tư liệu sản xuất chủ yếu và thực hiện chế độ phân
phối lợi ích theo kết quả lao động là chủ yếu
B. Thực hiện chế độ tư hữu về tư liệu sản xuất chủ yếu và thực hiện chế độ phân
phối lợi ích theo kết quả lao động là chủ yếu
C. Thực hiện chế độ công hữu về tư liệu sản xuất chủ yếu và thực hiện chế độ phân
phối lợi ích theo mức độ đóng góp vốn là chủ yếu
D. Thực hiện chế độ tư hữu về tư liệu sản xuất chủ yếu và thực hiện chế độ phân
phối lợi ích theo mức độ đóng góp vốn là chủ yếu
66. Lịch sử loài người đã từng xuất hiện các chế độ dân chủ nào?
A. Chủ nô, phong kiến, tư sản, vô sản
B. Chủ nô, tư sản, vô sản
C. Nguyên thủy, chủ nô, phong kiến, tư sản, vô sản
D. Chủ nô, phong kiến, tư sản.
67. Theo Lênin, nhà nước “nửa nhà nước” là:
A. Nhà nước chủ nô
B. Nhà nước tư sản
C. Nhà nước phong kiến
D. Nhà nước xã hội chủ nghĩa
68. Theo quan điểm của chủ nghĩa Mác – Lênin, dân chủ trong chủ nghĩa xã
hội bao quát các mặt của đời sống xã hội, trong đó dân chủ trên lĩnh vực nào là cơ
sở?
A. Chính trị
B. Kinh tế
C. Văn hóa, tư tưởng
D. Xã hội
69. Dân chủ xã hội chủ nghĩa mang tính nhất nguyên về chính trị, được hiểu là:
A. Nền dân chủ xã hội chủ nghĩa do Đảng Cộng sản lãnh đạo – đại biểu cho trí tuệ,
lợi ích của riêng giai cấp công nhân và tầng lớp trí thức
B. Nền dân chủ xã hội chủ nghĩa do Đảng Cộng sản lãnh đạo – đại biểu cho trí tuệ,
lợi ích của riêng giai cấp công nhân và giai cấp nông dân
C. Nền dân chủ xã hội chủ nghĩa do Đảng Cộng sản lãnh đạo – đại biểu cho trí tuệ,
lợi ích của giai cấp công nhân, nhân dân lao động và toàn dân tộc
D. Nền dân chủ xã hội chủ nghĩa do Đảng Cộng sản lãnh đạo – đại biểu cho trí tuệ,
lợi ích của riêng giai cấp công nhân
70. Chọn ý không đúng về điểm khác biệt của nền dân chủ xã hội chủ nghĩa so
với nền dân chủ tư sản:
A. Không mang tính giai cấp
B. Mang tính nhất nguyên về chính trị
C. Dựa trên chế độ sở hữu xã hội về những tư liệu sản xuất chủ yếu của toàn xã hội
D. Trước hết và chủ yếu được thực hiện bằng Nhà nước pháp quyền xã hội chủ
nghĩa
71. Về những đặc điểm của Nhà nước pháp quyền xã hội chủ nghĩa Việt Nam,
phạm trù nào được đặt ở vị trí tối thượng để điều chỉnh các quan hệ xã hội trong tất
cả các hoạt động của xã hội?
A. Phong tục, tập quán
B. Pháp luật
C. Đạo đức, tình cảm
D. Mối quan hệ thân hữu
72. Bộ máy Nhà nước pháp quyền xã hội chủ nghĩa ở Việt Nam được tổ chức
và hoạt động theo nguyên tắc:
A. Pháp chế tư sản
B. Tam quyền phân lập
C. Dân chủ đa nguyên
D. Tập trung dân chủ
73. Theo Nghị quyết Đại hội đại biểu toàn quốc lần thứ XIII của Đảng, để thực
hành và phát huy rộng rãi quyền làm chủ của nhân dân và vai trò chủ thể của nhân
dân, cần thực hiện hiệu quả phương châm nào?
A. Dân biết, dân bàn, dân giám sát, dân thụ hưởng
B. Dân biết, dân làm, dân kiểm tra, dân thụ hưởng
C. Dân biết, dân bàn, dân làm, dân kiểm tra, dân giám sát, dân thụ hưởng
D. Dân bàn, dân làm, dân giám sát, dân thụ hưởng
74. Chọn ý đúng về phương thức thực hiện dân chủ gián tiếp (dân chủ đại
diện):
A. Thực hiện quyền sáng kiến lập pháp; dân chủ ở cơ sở
B. Bầu cử; bãi miễn đại biểu
C. Trưng cầu ý dân
D. Đại biểu Quốc hội thực hiện quyền giám sát của mình đối với hoạt động của bộ
máy nhà nước thông qua các hình thức: xem xét báo cáo, chất vấn, giám sát chuyên đề
75. Căn cứ vào tính chất của quyền lực nhà nước, chức năng của nhà nước
được chia thành:
A. Chức năng giai cấp và chức năng xã hội
B. Chức năng đối nội và đối ngoại
C. Chức năng chính trị, kinh tế, văn hóa, xã hội
D. Chức năng giai cấp và chức năng đối ngoại
76. Đặc điểm nào không thuộc bản chất của nền dân chủ xã hội chủ nghĩa?
A. Đa nguyên về chính trị
B. Do Đảng Cộng sản của giai cấp công nhân lãnh đạo
C. Cơ sở kinh tế là chế độ công hữu về các tư liệu sản xuất chủ yếu
D. Quyền lực thuộc về nhân dân
77. Dân chủ với tư cách là một chế độ xã hội, ra đời đầu tiên ở hình thái kinh tế
- xã hội nào?
A. Phong kiến
B. Công xã nguyên thủy
C. Chiếm hữu nô lệ
D. Tư bản chủ nghĩa
78. Căn cứ vào phạm vi tác động của quyền lực nhà nước, chức năng của nhà
nước được chia thành:
A. Chức năng giai cấp và chức năng xã hội
B. Chức năng chính trị, kinh tế, văn hóa, xã hội
C. Chức năng đối nội và chức năng đối ngoại
D. Chức năng trấn áp và chức năng tổ chức, xây dựng
79. Căn cứ vào lĩnh vực tác động của quyền lực nhà nước, chức năng của nhà
nước được chia thành:
A. Chức năng giai cấp và chức năng xã hội
B. Chức năng chính trị, kinh tế, văn hóa, xã hội
C. Chức năng trấn áp và chức năng tổ chức, xây dựng
D. Chức năng đối nội và chức năng đối ngoại
80. Điểm khác biệt về chất ở sự thống trị chính trị của giai cấp vô sản so với sự
thống trị chính trị của các giai cấp bóc lột trước đây là:
A. Sự thống trị chính trị của giai cấp vô sản là sự thống trị của thiểu số đối với đa số
giai cấp bóc lột nhằm bảo vệ lợi ích và duy trì địa vị của mình
B. Sự thống trị chính trị của giai cấp vô sản là sự thống trị của thiểu số đối với tất cả
các giai cấp, tầng lớp nhân dân lao động trong xã hội nhằm bảo vệ lợi ích và duy trì địa vị
của mình
C. Sự thống trị chính trị của giai cấp vô sản là sự thống trị của thiểu số đối với đa số
giai cấp bóc lột nhằm giải phóng giai cấp mình và giải phóng tất cả các tầng lớp nhân dân
lao động khác trong xã hội
D. Sự thống trị chính trị của giai cấp vô sản là sự thống trị của đa số đối với thiểu số
giai cấp bóc lột nhằm giải phóng giai cấp mình và giải phóng tất cả các tầng lớp nhân dân
lao động khác trong xã hội
81. Trong thời kỳ quá độ lên chủ nghĩa xã hội ở Việt Nam, nội dung chính trị
của liên minh giai cấp, tầng lớp thể hiện thông qua việc:
A. Giữ vững lập trường chính trị - tư tưởng của tầng lớp doanh nhân, đồng thời giữ
vững vai trò lãnh đạo của Công đoàn đối với khối liên minh và đối với toàn xã hội
B. Giữ vững lập trường chính trị - tư tưởng của giai cấp nông nhân, đồng thời giữ
vững vai trò lãnh đạo của Nhà nước pháp quyền xã hội chủ nghĩa đối với khối liên minh
và đối với toàn xã hội
C. Giữ vững lập trường chính trị - tư tưởng của tầng lớp trí thức, đồng thời giữ vững
vai trò lãnh đạo của Chính phủ đối với khối liên minh và đối với toàn xã hội
D. Giữ vững lập trường chính trị - tư tưởng của giai cấp công nhân, đồng thời giữ
vững vai trò lãnh đạo của Đảng Cộng sản Việt Nam đối với khối liên minh và đối với
toàn xã hội
82. Loại hình cơ cấu xã hội nào có liên quan đến các đảng phái chính trị và nhà
nước; đến quyền sở hữu tư liệu sản xuất, quản lý tổ chức lao động, vấn đề phân phối
thu nhập trong một hệ thống sản xuất nhất định?
A. Cơ cấu xã hội – giai cấp
B. Cơ cấu xã hội – nghề nghiệp
C. Cơ cấu xã hội – tôn giáo
D. Cơ cấu xã hội – dân tộc
83. Trong cơ cấu xã hội – giai cấp ở thời kỳ quá độ từ chủ nghĩa tư bản lên chủ
nghĩa xã hội, giai cấp nào là lực lượng tiêu biểu cho phương thức sản xuất mới giữ
vai trò chủ đạo, tiên phong trong quá trình công nghiệp hóa, hiện đại hóa đất nước?
A. Tư sản
B. Nông dân
C. Công nhân
D. Trí thức
84. “Xây dựng khối liên minh để các lực lượng dưới sự lãnh đạo của Đảng cùng
nhau xây một nền văn hóa tiên tiến, đậm đà bản sắc dân tộc, đồng thời tiếp thu
những tinh hoa, giá trị văn hóa của nhân loại và thời đại” là nội dung nào của liên
minh giai cấp, tầng lớp trong thời kỳ quá độ lên chủ nghĩa xã hội?
A. Nội dung chính trị
B. Nội dung văn hóa – xã hội
C. Nội dung kinh tế
D. Nội dung tư tưởng
85. Trong thời kỳ quá độ lên chủ nghĩa xã hội ở Việt Nam, cơ cấu xã hội – giai
cấp gồm có những giai cấp, tầng lớp cơ bản nào?
A. Giai cấp công nhân, giai cấp nông dân, giai cấp địa chủ phong kiến, tầng lớp trí
thức
B. Giai cấp công nhân, giai cấp nông dân, đội ngũ doanh nhân, đội ngũ trí thức
C. Giai cấp công nhân, giai cấp nông dân, giai cấp tư sản, giai cấp địa chủ phong
kiến
D. Giai cấp công nhân, giai cấp nông dân, giai cấp tư sản, tầng lớp trí thức
86. Nội dung chính trị của liên minh giai cấp, tầng lớp trong thời kỳ quá độ lên
chủ nghĩa xã hội ở Việt Nam là:
A. Giữ vững lập trường tư tưởng của giai cấp công nhân, giữ vững vai trò lãnh đạo
của Đảng Cộng sản
B. Đẩy mạnh công nghiệp hóa, hiện đại hóa đất nước gắn với phát triển kinh tế tri
thức, phát triển bền vững
C. Tăng trưởng kinh tế kết hợp với phát triển văn hóa, tiến bộ, công bằng xã hội
D. Xây một nền văn hóa tiên tiến, đậm đà bản sắc dân tộc, đồng thời tiếp thu những
tinh hoa, giá trị văn hóa của nhân loại và thời đại
87. Nội dung kinh tế của liên minh giai cấp, tầng lớp trong thời kỳ quá độ lên
chủ nghĩa xã hội ở Việt Nam là:
A. Đẩy mạnh công nghiệp hóa, hiện đại hóa đất nước gắn với phát triển kinh tế tri
thức, phát triển bền vững
B. Giữ vững lập trường tư tưởng của giai cấp công nhân, giữ vững vai trò lãnh đạo
của Đảng
C. Tăng trưởng kinh tế kết hợp với phát triển văn hóa, tiến bộ, công bằng xã hội
D. Xây một nền văn hóa tiên tiến, đậm đà bản sắc dân tộc, đồng thời tiếp thu những
tinh hoa, giá trị văn hóa của nhân loại và thời đại
88. Giai tầng nào là lực lượng lao động sáng tạo đặc biệt quan trọng để thực
hiện công nghiệp hóa – hiện đại hóa đất nước trong thời kỳ quá độ lên chủ nghĩa xã
hội ở Việt Nam?
A. Giai cấp nông dân
B. Đội ngũ doanh nhân
C. Đội ngũ trí thức
D. Giai cấp công nhân
89. Trong thời kỳ quá độ lên chủ nghĩa xã hội ở Việt Nam, giai cấp, tầng lớp
nào là chủ thể của quá trình phát triển, xây dựng nông thôn mới gắn với xây dựng
các cơ sở công nghiệp, dịch vụ và phát triển đô thị?
A. Đội ngũ trí thức
B. Đội ngũ doanh nhân
C. Giai cấp công nhân
D. Giai cấp nông dân
90. Trong thời kỳ quá độ lên chủ nghĩa xã hội ở Việt Nam, giai cấp, tầng lớp
nào là rường cột của nước nhà, chủ nhân tương lai của đất nước, là lực lượng xung
kích trong xây dựng và bảo vệ Tổ quốc?
A. Đội ngũ trí thức
B. Thanh niên
C. Đội ngũ doanh nhân
D. Người Việt Nam ở nước ngoài
91. Xét dưới góc độ chính trị, quy luật mang tính phổ biến và là động lực lớn
cho sự phát triển của các xã hội có giai cấp là:
A. Giai cấp ở vị trí trung tâm phải tìm cách tách biệt các giai cấp, tầng lớp xã hội
khác có những lợi ích phù hợp với mình để tập trung thực hiện những nhu cầu và lợi ích
riêng
B. Giai cấp ở vị trí trung tâm phải tìm cách liên minh với các giai cấp, tầng lớp xã
hội khác có những lợi ích phù hợp với mình để tập hợp lực lượng thực hiện những nhu
cầu và lợi ích chung
C. Giai cấp ở vị trí trung tâm phải tìm cách xóa bỏ với các giai cấp, tầng lớp xã hội
khác có những lợi ích phù hợp với mình để tập trung thực hiện những nhu cầu và lợi ích
riêng
D. Giai cấp ở vị trí trung tâm phải tìm cách liên minh với các giai cấp, tầng lớp xã
hội khác có những lợi ích phù hợp với mình để tập hợp lực lượng thực hiện những nhu
cầu và lợi ích riêng của giai cấp đó
92. Ý nào không đúng về nội dung kinh tế của liên minh giữa giai cấp công
nhân với giai cấp nông dân và các tầng lớp lao động khác trong cách mạng xã hội
chủ nghĩa?
A. Xây dựng hệ thống chính sách an sinh xã hội
B. Ứng dụng khoa học kỹ thuật vào sản xuất nông nghiệp
C. Xây dựng hệ thống chính sách phát triển nông nghiệp, nông dân, nông thôn
D. Thực hiện hợp đồng kinh tế giữa doanh nghiệp nhà nước và nông dân
93. Nội dung chính trị của liên minh giữa giai cấp công nhân với giai cấp nông
dân và các tầng lớp lao động khác trong cách mạng xã hội chủ nghĩa dựa trên
nguyên tắc nào?
A. Giữ vững lập trường chính trị - tư tưởng của giai cấp công nhân
B. Giữ vững lập trường chính trị - tư tưởng của giai cấp nông dân
C. Giữ vững lập trường chính trị - tư tưởng của tầng lớp trí thức
D. Kết hợp về chính trị - tư tưởng của giai cấp công nhân, giai cấp nông dân và tầng
lớp trí thức
94. Nội dung quan trọng nhất trong các nội dung liên minh giữa giai cấp công
nhân với giai cấp nông dân và các tầng lớp lao động khác khi tiến hành xây dựng
chủ nghĩa xã hội là:
A. Nội dung tư tưởng
B. Nội dung chính trị
C. Nội dung văn hóa- xã hội
D. Nội dung kinh tế
95. Khi xã hội có giai cấp, xét về mặt kết cấu thì:
A. Chỉ có các giai cấp đối kháng nhau
B. Chỉ có những giai cấp cơ bản
C. Có giai cấp nhưng không đối kháng nhau
D. Có những giai cấp cơ bản và giai cấp không cơ bản
96. Trong thời kỳ quá độ lên chủ nghĩa xã hội, cơ cấu xã hội – giai cấp biến đổi
gắn liền và bị quy định bởi:
A. Cơ cấu văn hóa xã hội
B. Cơ cấu nhân sự
C. Cơ cấu kinh tế
D. Cơ cấu chính trị
97. Xu hướng tất yếu và là biện chứng của sự vận động, phát triển cơ cấu xã
hội – giai cấp trong thời kỳ quá độ lên chủ nghĩa xã hội là:
A. Cơ cấu xã hội – giai cấp biến đổi trong mối quan hệ liên minh dẫn đến sự xích lại
gần nhau giữa các giai cấp, tầng lớp cơ bản trong xã hội
B. Cơ cấu xã hội – giai cấp biến đổi trong mối quan hệ đấu tranh dẫn đến sự tách
biệt tuyệt đối giữa các giai cấp, tầng lớp cơ bản trong xã hội
C. Cơ cấu xã hội – giai cấp biến đổi trong mối quan hệ vừa đấu tranh, vừa liên minh
dẫn đến sự xích lại gần nhau giữa các giai cấp, tầng lớp cơ bản trong xã hội
D. Cơ cấu xã hội – giai cấp biến đổi trong mối quan hệ đấu tranh dẫn đến sự chuyển
hóa lẫn giữa các giai cấp, tầng lớp cơ bản trong xã hội
98. Trong cách mạng xã hội chủ nghĩa, giai cấp nào được xác định là “người
bạn đồng minh tự nhiên” của giai cấp công nhân?
A. Tư sản
B. Nông dân
C. Trí thức
D. Doanh nhân
99. “Tổ chức các hình thức giao lưu, hợp tác, liên kết kinh tế giữa các ngành
kinh tế; các thành phần kinh tế, các vùng kinh tế để phát triển sản xuất kinh doanh,
nâng cao đời sống cho công nhân, nông dân, trí thức và toàn xã hội” là nội dung liên
minh giai cấp, tầng lớp thuộc lĩnh vực nào?
A. Chính trị
B. Kinh tế
C. Tư tưởng
D. Văn hóa - xã hội
100. Tạo cơ chế, môi trường thuận lợi để phát triển cả về số lượng và chất
lượng; nâng cao trình độ quản lý, kinh doanh giỏi, có đạo đức nghề nghiệp và trách
nhiệm xã hội cao – là phương hướng cơ bản để phát huy vai trò của giai tầng nào
trong khối liên minh giai cấp, tầng lớp trong thời kỳ quá độ lên chủ nghĩa xã hội ở
Việt Nam?
A. Giai cấp công nhân
B. Giai cấp nông dân
C. Đội ngũ doanh nhân
D. Đội ngũ trí thức
101. Theo quan điểm của chủ nghĩa Mác – Lênin, nguyên nhân quyết định sự
biến đổi của cộng đồng dân tộc là:
A. Sự biến đổi của thời tiết, khí hậu
B. Sự biến đổi của phương thức sản xuất
C. Sự va chạm giữa các nền văn minh
D. Sự biến đổi di truyền của con người
102. Yếu tố nào thể hiện chủ quyền của một dân tộc trong tương quan với các
quốc gia – dân tộc khác, là yếu tố thiêng liêng nhất đối với quốc gia và từng thành
viên dân tộc, không có yếu tố này thì không có khái niệm tổ quốc, quốc gia?
A. Lãnh thổ
B. Nền kinh tế
C. Văn hóa
D. Thể chế chính trị
103. Dân tộc hiểu theo nghĩa hẹp là:
A. Bộ lạc
B. Quốc gia dân tộc
C. Tộc người
D. Bộ tộc
104. Theo nghĩa rộng, dân tộc là:
A. Tộc người
B. Quốc gia
C. Thị tộc
D. Bộ tộc
105. Nguyên nhân nào dẫn đến các cộng đồng dân cư muốn tách ra để hình
thành cộng đồng dân tộc độc lập?
A. Do sự thức tỉnh, trưởng thành về ý thức dân tộc, ý thức về quyền sống của mình.
B. Do chủ nghĩa tư bản đã phát triển thành chủ nghĩa đế quốc.
C. Do các quốc gia bị áp bức.
D. Do các quốc gia muốn độc lập.
106. Nội dung chủ yếu và giải pháp quan trọng để liên kết các nội dung của
Cương lĩnh dân tộc thành một chỉnh thể là:
A. Liên hiệp công nhân tất cả các dân tộc
B. Các dân tộc có quyền bình đẳng
C. Các dân tộc có quyền tự quyết
D. Các dân tộc có quyền lợi riêng
107. Theo quan điểm của chủ nghĩa Mác – Lênin, cơ sở để thực hiện quyền dân
tộc tự quyết và xây dựng mối quan hệ hữu nghị, hợp tác giữa các dân tộc là:
A. Các dân tộc có quyền tự lựa chọn chế độ chính trị và con đường phát triển của
dân tộc mình
B. Các dân tộc bị áp bức liên kết lại với nhau
C. Liên hiệp công nhân tất cả các dân tộc
D. Quyền bình đẳng giữa các dân tộc
108. Nguồn gốc hình thành nên tôn giáo là:
A. Do lực lượng siêu nhiên
B. Tự nhiên, Kinh tế - xã hội; Nhận thức; Tâm lý
C. Mối quan hệ giữa thần thánh và con người
D. Do niềm tin vào cái siêu nhiên.
109. Yếu tố nào là cơ sở để gắn kết các bộ phận, các thành viên của dân tộc, từ
đó tạo nên nền tảng cho sự vững chắc của cộng đồng dân tộc?
A. Có chung một vùng lãnh thổ ổn định
B. Có chung một phương thức sinh hoạt kinh tế
C. Có chung một ngôn ngữ làm công cụ giao tiếp
D. Có chung một nền văn hóa và tâm lý
110. Tôn giáo có những tính chất nào?
A. Đền bù hư ảo, thế giới quan, điều chỉnh hành vi, giao tiếp, liên kết cộng đồng
B. Tính lịch sử, tính quần chúng, tính chính trị và đền bù hư ảo
C. Tính lịch sử, tính quần chúng và tính chính trị
D. Triết lý, đền bù hư ảo, thế giới quan, điều chỉnh hành vi, giao tiếp, liên kết cộng
đồng
111. Tôn giáo có những chức năng nào?
A. Đền bù hư ảo, thế giới quan, điều chỉnh hành vi
B. Đền bù hư ảo, thế giới quan, điều chỉnh hành vi, giao tiếp
C. Đền bù hư ảo, thế giới quan, điều chỉnh hành vi, giao tiếp, liên kết cộng đồng
D. Đền bù hư ảo, thế giới quan, điều chỉnh hành vi, giao tiếp, liên kết cộng đồng,
giáo dục
112. Chính sách nhất quán của nhà nước xã hội chủ nghĩa đối với tôn giáo là
gì?
A. Tôn trọng và bảo đảm quyền tự do tín ngưỡng và không tín ngưỡng của mọi
công dân
B. Tôn trọng và bảo đảm quyền tự do tín ngưỡng của mọi công dân
C. Tôn trọng và bảo đảm quyền tự do không tín ngưỡng của mọi công dân
D. Tôn trọng và cho phép mọi tôn giáo hoạt động
113. Niềm tin của con người vào các lực lượng siêu nhiên, thần thánh đến mức
độ mê muội, cuồng tín, dẫn đến những hành vi cực đoan, sai lệch quá mức, trái với
các giá trị văn hóa, đạo đức, pháp luật, gây tổn hại cho cá nhân, xã hội và cộng đồng
– gọi là:
A. Tín ngưỡng thờ Mẫu
B. Thờ cúng tổ tiên
C. Thờ anh hùng dân tộc
D. Mê tín dị đoan
114. Chọn ý đúng điền vào chỗ trống: "Tất cả mọi tôn giáo chẳng qua chỉ là
[.........] - vào trong đầu óc của con người - của những lực lượng bên ngoài chi phối
cuộc sống của họ, chỉ là sự phản ánh trong đó những lực lượng trần thế đã mang
hình thức những lực lượng siêu trần thế." (C. Mác & Ăngghen)
A. Phản ánh khách quan
B. Sự phản ánh hư ảo
C. Phản ánh hiện thực
D. Sự phản ánh chọn lọc
115. Tiêu chí cơ bản nào để phân biệt các tộc người khác nhau và là vấn đề
luôn được các dân tộc coi trọng giữ gìn?
A. Ý thức tự giác tộc người
B. Cộng đồng về văn hóa
C. Cộng đồng về ngôn ngữ
D. Có chung một nhà nước
116. Luận điểm nổi tiếng: "Tôn giáo là tiếng thở dài của chúng sinh bị áp bức,
là trái tim của thế giới không có trái tim, là tinh thần của những trật tự không có
tinh thần. Tôn giáo là thuốc phiện của nhân dân" là của ai?
A. V.I.Lênin
B. Ph. Ăngghen
C. Các Mác
D. Hồ Chí Minh
117. Tại sao khi giải quyết vấn đề tôn giáo phải có quan điểm lịch sử - cụ thể?
A. Vì mỗi thời kỳ lịch sử khác nhau, vai trò, tác động của từng tôn giáo đối với đời
sống xã hội không giống nhau; quan điểm, thái độ của các giáo hội, giáo sĩ, giáo dân về
những lĩnh vực của đời sống xã hội luôn có sự khác biệt
B. Vì tôn giáo có tính hai mặt: tư tưởng và chính trị
C. Vì tôn giáo có chức năng đền bù hư ảo và liên kết cộng đồng
D. Vì tôn giáo có tính quần chúng
118. Tôn giáo có số lượng tín đồ rất đông đảo (gần ¾ dân số thế giới) và còn là
nơi sinh hoạt văn hóa, tinh thần của một bộ phận quần chúng nhân dân – đặc điểm
này thể hiện tính chất nào của tôn giáo?
A. Tính quần chúng
B. Tính lịch sử
C. Tính chính trị
D. Tính đền bù hư ảo
119. Đâu là sự giống nhau giữa tôn giáo và tín ngưỡng?
A. Đều có các giáo sĩ
B. Đều có hệ thống kinh điển
C. Đều có niềm tin vào đấng siêu nhiên
D. Đều có giáo chủ
120. Khi so sánh giữa Kitô giáo, Khổng giáo, chủ nghĩa Tôn Dật Tiên và chủ nghĩa
Mác, Hồ Chí Minh muốn đề cập đến sự giống nhau giữa tôn giáo với các trào lưu tư
tưởng trên về điểm nào?
A. Về cách giải thích thực trạng xã hội
B. Về con đường mưu cầu hạnh phúc cho con người
C. Về biện pháp thực hiện để đạt được một xã hội bình đẳng
D. Về mục đích muốn giải phóng cho con người

121. Gia đình là một hình thức cộng đồng đặc biệt, ở đó con người chung sống
với nhau bởi hai mối quan hệ cơ bản là:
A. Quan hệ hôn nhân và quan hệ huyết thống
B. Quan hệ hôn nhân và quan hệ nuôi dưỡng
C. Quan hệ nuôi dưỡng và quan hệ huyết thống
D. Quan hệ huyết thống và giáo dục con cái
122. Chức năng nào của gia đình đảm bảo tái sản xuất nguồn lao động và sức
lao động cho xã hội:
A. Chức năng nuôi dưỡng, giáo dục
B. Chức năng kinh tế
C. Chức năng tái sản xuất ra con người
D. Chức năng thỏa mãn các nhu cầu tâm sinh lý, duy trì tình cảm
123. Khi nói đến nội dung tái sản xuất, duy trì nòi giống, nuôi dưỡng nâng cao
thể lực, trí lực là muốn đề cập đến chức năng nào của gia đình?
A. Chức năng tái sản xuất ra con người
B. Chức năng duy trì quyền thừa kế
C. Chức năng kinh tế và tổ chức đời sống gia đình
D. Chức năng giáo dục
124. Quan hệ nào sau đây không phải là quan hệ huyết thống trong gia đình?
A. Quan hệ giữa anh chị em trong gia đình
B. Quan hệ giữa ông bà và cháu
C. Quan hệ giữa vợ và chồng
D. Quan hệ giữa cha mẹ và con cái
125. Gia đình phải thực hiện chức năng nào để đảm bảo nguồn sinh sống, đáp
ứng nhu cầu vật chất, tinh thần của các thành viên trong gia đình?
A. Chức năng kinh tế, tổ chức tiêu dùng
B. Chức năng tái sản xuất con người
C. Chức năng nuôi dưỡng, giáo dục
D. Chức năng thỏa mãn các nhu cầu tâm sinh lý, duy trì tình cảm
126. Chức năng nào sau đây của gia đình ảnh hưởng lâu dài và toàn diện đối
với mỗi cá nhân trong cuộc đời, từ lúc còn bé cho đến khi trưởng thành và tuổi già?
A. Chức năng cầu nối giữa cá nhân với xã hội
B. Chức năng nuôi dưỡng, giáo dục
C. Chức năng tái sản xuất con người
D. Chức năng thỏa mãn các nhu cầu tâm sinh lý, duy trì tình cảm
127. Với chức năng nào, gia đình góp phần to lớn vào việc đào tạo thế hệ trẻ,
thế hệ tương lai của xã hội, cung cấp và nâng cao chất lượng nguồn lao động để duy
trì sự trường tồn của xã hội, đồng thời mỗi cá nhân từng bước được xã hội hóa?
A. Chức năng tái sản xuất ra con người
B. Chức năng nuôi dưỡng, giáo dục
C. Chức năng kinh tế và tổ chức tiêu dùng
D. Chức năng thỏa mãn nhu cầu tâm sinh lý, duy trì tình cảm gia đình
128. Trong khi thực hiện chức năng kinh tế và tổ chức tiêu dùng, đặc thù của
gia đình mà các đơn vị kinh tế khác không có được là:
A. Gia đình là đơn vị duy nhất tham gia vào quá trình sản xuất và tái sản xuất ra tư
liệu sản xuất cho xã hội
B. Gia đình là đơn vị duy nhất tham gia vào quá trình sản xuất và tái sản xuất ra tư
liệu tiêu dùng cho xã hội
C. Gia đình là đơn vị duy nhất tham gia vào quá trình sản xuất và tái sản xuất ra sức
lao động cho xã hội
D. Gia đình là đơn vị duy nhất tham gia vào quá trình sản xuất và tái sản xuất ra của
cải cho xã hội
129. Với chức năng chính trị, gia đình:
A. Là nơi lưu giữ truyền thống văn hóa của dân tộc cũng như tộc người
B. Là cầu nối của mối quan hệ giữa nhà nước với công dân
C. Là nơi đáp ứng nhu cầu tâm, sinh lý tự nhiên của con người, đáp ứng nhu cầu
duy trì nòi giống
D. Có trách nhiệm nuôi dưỡng, dạy dỗ con cái trở thành người có ích cho gia đình,
cộng đồng và xã hội
130. Theo Ph. Ăngghen, cơ sở nào làm cho hôn nhân được thực hiện dựa trên
cơ sở tình yêu chứ không phải vì lý do kinh tế, địa vị xã hội hay một sự tính toán nào
khác?
A. Sự phát triển của lực lượng sản xuất
B. Tư liệu sản xuất chuyển thành tài sản chung
C. Gia đình tham gia trực tiếp vào sản xuất và tái sản xuất ra của cải vật chất và sức
lao động
D. Gia đình sử dụng hợp lý các khoản thu nhập của các thành viên vào việc đảm
bảo đời sống vật chất và tinh thần
131. Chọn ý đúng điền vào chỗ trống: Theo Lênin, muốn giải phóng hoàn toàn
và thật sự cho phụ nữ, thủ tiêu được chế độ nô lệ gia đình, cần thay thế nền kinh tế
gia đình cá thể bằng nền kinh tế […] quy mô lớn.
A. Xã hội hóa
B. Tư nhân hóa
C. Quốc hữu hóa
D. Tư bản hóa
132. Quan hệ nào là cơ sở pháp lý cho sự tồn tại của mỗi gia đình?
A. Nuôi dưỡng
B. Huyết thống
C. Hôn nhân
D. Kinh tế
133. Quan hệ nào nảy sinh từ quan hệ hôn nhân và là mối quan hệ tự nhiên, là
yếu tố mạnh mẽ nhất gắn kết các thành viên trong gia đình với nhau?
A. Nuôi dưỡng
B. Hôn nhân
C. Huyết thống
D. Chính trị
134. Chọn ý không đúng về điều kiện của chế độ hôn nhân tiến bộ:
A. Hôn nhân được đảm bảo về pháp lý
B. Hôn nhân một vợ một chồng, vợ chồng bình đẳng
C. Hôn nhân tự nguyện
D. Hôn nhân vì mục đích vụ lợi
135. Theo quan điểm của chủ nghĩa Mác – Lênin, trong các xã hội dựa trên chế
độ tư hữu, chế độ một vợ một chồng thực chất chỉ đối với người phụ nữ, vì:
A. Chế độ một vợ một chồng sinh ra từ sự tập trung nhiều của cải vào tay một người
- người đàn ông, và nguyện vọng chuyển của cải ấy lại cho con cái của người đàn ông ấy
B. Chế độ một vợ một chồng sinh ra từ sự tình yêu chân chính và bình đẳng của cả
người nam và người nữ
C. Chế độ một vợ một chồng sinh ra từ sự đấu tranh của người phụ nữ
D. Chế độ một vợ một chồng sinh ra từ phong tục, tập quán
136. Để phát huy vai trò, trách nhiệm của người phụ nữ trong xây dựng gia
đình văn minh hạnh phúc và bảo vệ môi trường sống của toàn xã hội, Trung ương
Hội Liên hiệp Phụ nữ Việt Nam đã phát động Cuộc vận động "Xây dựng gia đình 5
không, 3 sạch" vào năm 2010, trong đó "5 không" gồm những tiêu chí nào?
A. Không đói nghèo; không vi phạm pháp luật, tệ nạn xã hội; không có bạo lực gia
đình; không sinh con thứ 3 trở lên; không có trẻ em trong độ tuổi đến truờng bỏ học
B. Không đói nghèo; không vi phạm pháp luật; không tệ nạn xã hội; không có bạo
lực gia đình; không sinh con thứ 3 trở lên
C. Không đói nghèo; không vi phạm pháp luật, tệ nạn xã hội; không có bạo lực gia
đình; không sinh con thứ 3; không có trẻ suy dinh dưỡng
D. Không đói nghèo; không vi phạm pháp luật, tệ nạn xã hội; không có bạo lực gia
đình; không sinh con thứ 3 trở lên; không có trẻ suy dinh dưỡng và bỏ học
137. Hình thức gia đình nào đang trở nên rất phổ biến ở các đô thị và cả ở
nông thôn – thay thế cho kiểu gia đình truyền thống từng giữ vai trò chủ đạo trước
đây?
A. Gia đình đơn thân
B. Gia đình hạt nhân
C. Gia đình tam đại đồng đường
D. Gia đình tứ đại đồng đường
138. Hiện nay, dân số Việt Nam đang chuyển sang giai đoạn già hóa, để đảm
bảo lợi ích của gia đình và sự phát triển bền vững của xã hội, thông điệp mới trong
kế hoạch gia đình là:
A. Khuyến khích việc không sinh con
B. Mỗi cặp vợ chồng chỉ nên có từ 1 đến 2 con
C. Mỗi cặp vợ chồng nên sinh đủ hai con
D. Khuyến khích việc sinh con có lựa chọn giới tính
139. Trong gia đình Việt Nam hiện nay, người chủ gia đình được quan niệm là:
A. Phải là người nữ và được các thành viên trong gia đình coi trọng
B. Phải là người nam và được các thành viên trong gia đình coi trọng
C. Người có những phẩm chất, năng lực và đóng góp vượt trội, được các thành viên
trong gia đình coi trọng
D. Được pháp luật thừa nhận
140. Gia đình Việt Nam hiện nay có sự biến đổi về quy mô như thế nào?
A. Có xu hướng thu nhỏ lại
B. Có xu hướng tăng lên
C. Có xu hướng ổn định không thay đổi so với trước đây
D. Có xu hướng vừa tăng lên vừa thu nhỏ lại

ĐỀ KIỂM TRA LỚP HT

Câu 1. Theo nghĩa chung nhất dân chủ là gì?


a. Là quyền lực cho giai cấp chiếm số đông trong xã hội.
b. Là quyền lực thuộc về nhân dân
c. Là quyền tự do của mỗi người
d. Quyền lực cho giai cấp cầm quyền
Câu 2. Đặc điểm của nền dân chủ XHCN.
a. Phát triển cao nhất so với các nền dân chủ khác trong lịch sử
b. Là nền dân chủ cho mọi giai cấp
c. Tuyệt đối nhất trong lịch sử
d. Không mang tính giai cấp.
Câu 3. Trong lịch sử loài người đã từng xuất hiện các chế độ dân chủ nào
sau đây?
a. Chủ nô, phong kiến, tư sản, vô sản
b. Chủ nô, tư sản, vô sản
c. Công xã nguyên thủy, chủ nô, phong kiến, tư sản, vô sản
d. Chủ nô, phong kiến, tư sản.
Câu 4. Kiểu nhà nước nào sau đây được Lênin gọi là nhà nước
“ Nửa nhà nước”?
a. Nhà nước Chủ nô
b. Nhà nước tư sản
c. Nhà nước phong kiến
d. Nhà nước xã hội chủ nghĩa
Câu 5: Tìm ý đúng điền vào chỗ trống trong câu nói của C.Mác và Ph. Ănghen:
“ Tất cả các giai cấp khác đều suy tàn và tiêu vong cùng với sự phát triển của
đại công nghiệp, còn giai cấp vô sản lại là…… của bản thân nền đại công nghiệp”
a. Chủ thể c. Lực lượng
b. Sản phẩm d. Sự phát triển

Câu 6: Chỉ ra định nghĩa đúng nhất về giai cấp công nhân
a. Là giai cấp bị áp bức, bóc lột nặng nề nhát
b. Là giai cấp đông đảo trong dân cư và có khả năng cách mạng to lớn
c. Là giai cấp lao động trong nền sản xuất công nghiệp với trình độ kỹ thuật
và công nghệ ngày càng hiện đại
d. Là giai cấp ra đời gắn liền với nền sản xuất nông nghiệp của xã hội

Câu 7: Đặc điểm nào sau đây không phải là đặc điểm của giai cấp công nhân
a. Có lợi ích cơ bản đối lập trực tiếp với lợi ích cơ bản của giai cấp tư sản
b. Có bản chất quốc tế và bản sắc dân tộc
c. Có phương thức lao động mang tính sáng tạo cá nhân
d. Có hệ tư tưởng là chủ nghĩa Mác - lênin

Câu 8: Xét trong quan hệ sản xuất TBCN, giai cấp công nhân là:
a. Giai cấp nghèo khổ nhất
b. Giai cấp không có tư liệu sản xuất, đi làm thuê cho nhà tư bản,
bị bóc lột giá trị thặng dư
c. Giai cấp có số lượng đông trong dân cư
d. Cả a, b, c

Câu 9: Nội dung sứ mệnh lịch sử của giai cấp công nhân là
a. Lãnh đạo, tổ chức giành chính quyền và xây dựng CNXH, CNCS
b. Cùng với giai cấp tư sản xây dựng CNXH
c. Xóa bỏ chế độ phong kiến
d. Cả A,B,C

Câu 10: Giai cấp công nhân thông qua con đường nào để giải phóng mình
và giải phóng nhân dân lao động
a. Biểu tình
b. Đấu tranh nghị viện
c. Cách mạng xã hội chủ nghĩa
d. Bãi công

Câu 11: Phong trào của giai cấp công nhân chống lại giai cấp tư sản nổ ra
ngay từ khi:
a. Chế độ phong kiến bắt đầu suy tàn
b. Chủ nghĩa tư bản hình thành và phát triển
c. Chủ nghĩa Mác – lênin ra đời
d. Cả a,b,c đều sai

Câu 12: Sự biến đổi cơ cấu xã hội – giai cấp trong thời kỳ quá độ lên CNXH
mang tính
a. Chủ quan của giai cấp công nhân
b. Chủ quan của giai cấp nông dân
c. Chủ quan của tầng lớp tri thức
d. Quy luật

Câu 13: Trong cơ cấu xã hội, loại hình nào là cơ bản và có vị trí quyết định,
chi phối các loại hình cơ cấu xã hội khác?
a. Cơ cấu xã hội nghề nghiệp
b. Cơ cấu xã hội – giai cấp
c. Cơ cấu xã hội dân cư
d. Cơ cấu xã hội dân tộc

Câu 14: Phạm trù dân chủ xuất hiện khi nào?
a. Ngay từ khi có xã hội loài người
b. Khi có nhà nước vô sản
c. Khi có chế độ tư hữu, giai cấp và nhà nước
d. Trong xã hội công xã nguyên thủy

Câu 15: Với dự báo khoa học của chủ nghĩa Mác- lênin, khi đến một giai đoạn mà
xã hội không còn giai cấp, không còn đấu tranh giai cấp thì
a. Nhà nước vẫn còn tồn tại
b. Nhà nước tự tiêu vong
c. Nhà nước phát triển
d. Nhà nước phồn thịnh

Câu 16: Thời kỳ quá độ lên CNXH ở Việt Nam là bước quá độ?
a. Qúa độ trực tiếp từ CNTB lên CNXH
b. Qúa độ gián tiếp , bỏ qua CNTB tiến lên CNXH
c. Qúa độ gián tiếp , bỏ qua chế độ phong kiến tiến lên CNXH
d. Qúa độ có qua trung gian

Câu 17: Nội dung cốt lõi của thời kỳ quá độ là thực hiện nội dung gì?
a. Kinh tế c. Văn hóa
b. Chính Trị d. Tư tưởng

Câu 18: Tính tất yếu bỏ qua CNTB trong thời kỳ quá độ lên CNXH ở Việt Nam thực chất
là vận dụng quy luật nào?
a. Quy luật lượng- chất c. Quy luật mâu thuẫn
b. Quy luật phủ định của phủ định d. Quy luật chủ quan

Câu 19: Chọn ý đúng điền vào chỗ trống: “ [.........] là sản phẩm của sự kết hợp chủ nghĩa
Mác – Lênin với phong trào công nhân trong cuộc đấu tranh thực hiện sứ mệnh lịch sử
của giai cấp công nhân”
a. Giai cấp công nhân
b. Giai cấp tư sản
c. Đảng chính trị
d. Đảng Cộng sản

Câu 20: Hiểu vấn đề “bỏ qua” chế độ tư bản chủ nghĩa ở nước ta như thế nào là đúng:
a. Là sự “phát triển rút ngắn” và “bỏ qua” việc xác lập vị trí thống trị của quan hệ sản
xuất và kiến trúc thượng tầng tư bản chủ nghĩa
b. Là “bỏ qua” sự phát triển của lực lượng sản xuất
c.Là sự phát triển tuần tự
d. Các phương án trên đều đúng

Câu 21: Điều kiện khách quan quy định sứ mệnh lịch sử của giai cấp công nhân là:
a. Địa vị kinh tế - xã hội và địa vị chính trị - xã hội
b. Đảng Cộng sản lãnh đạo
c. Bản thân giai cấp công nhân phát triển về số lượng và chất lượng
d. Cả a và b

Câu 22: Trong CNTB, mâu thuẫn về mặt kinh tế đã biểu hiện ra thành mâu thuẫn chính
trị giữa:
a. Giai cấp tư sản với giai cấp công nhân b. Giai cấp tư sản với giai cấp tiểu tư sản
c. Giai cấp tư sản với giai cấp nông dân d. Giai cấp tư sản với giai cấp địa chủ

Câu 23: Tiền đề kinh tế cho sự hình thành tư tưởng xã hội chủ nghĩa là:
a. Sự xuất hiện giai cấp thống trị b. Sự xuất hiện chế độ tư hữu
c. Sự xuất hiện nhà nước d. Cả A, B, C đều đúng

Câu 24: Tư tưởng xã hội chủ nghĩa bắt đầu trong chế độ xã hội nào?
a. Chế độ tư bản chủ nghĩa b. Chế độ chiếm hữu nô lệ
c. Chế độ công xã nguyên thủy d. Chế độ phong kiến

Câu 25: Hạn chế cơ bản của các nhà tư tưởng XHCN không tưởng là:
a. Không thể phát hiện ra lực lượng xã hội tiên phong thực hiện cuộc chuyển biến cách
mạng xã hội
b. Không chủ trương xóa bỏ chế độ tư hữu về TLSX
c. Không chủ trương xóa bỏ chế độ áp bức bóc lột
d. Mong muốn thực hiện chế độ bình quân trong phân phối
26. Các tôn giáo có số lượng tín đồ rất lớn (gần ¾ dân số thế giới), đồng thời còn là nơi
sinh hoạt văn hóa, tinh thần của một bộ phận quần chúng nhân dân lao động. Do vậy, tôn
giáo có tính chất:
a. Quần chúng b.Ưu tú c. Siêu nhiên d. Khép kín

27. Nhân tố quan trọng hàng đầu bảo đảm thắng lợi của sự nghiệp đổi mới, hội nhập và
phát triển ở nước ta là:
a. Giữ vững và tăng cường vai trò lãnh đạo của Đảng Cộng sản Việt Nam
b. Đảm bảo liên minh công- nông- trí thức
c. Phát huy vai trò làm chủ của nhân dân
d. Xây dựng Nhà nước pháp quyền XHCN

28. Phát kiến nào của C. Mác và Ăngghen là sự khẳng định về mặt kinh tế sự diệt vong
không tránh khỏi của CNTB và sự ra đời tất yếu của chủ nghĩa xã hội?
a. Chủ nghĩa duy vật lịch sử
b. Học thuyết về giá trị thặng dư
c. Học thuyết về sứ mệnh lịch sử toàn thế giới của giai cấp công nhân
d. Tính hai mặt của lao động sản xuất hàng hóa

29. Theo quan điểm của Chủ nghĩa Mác – lênin, xét về phương diện chủ thể quyền lực,
dân chủ được hiểu là:
a. Chế độ dân chủ b. Hình thái nhà nước
c. Nguyên tắc dân chủ d. Quyền lực thuộc về nhân dân
30. Căn cứ vào lĩnh vực tác động, Nhà nước có những chức nào?
a. Chức năng kinh tế, chính trị, văn hóa, xã hội b. Chức năng đối nội, đối
ngoại
c. Chức năng giai cấp và chức năng xã hội d. Cả a,b,c đều đúng

31. Đâu là nhân tố cơ bản dẫn tới việc chuyển từ hình thức cộng đồng trước dân tộc sang
dân tộc?
a. Kinh tế b. Văn hóa c. Ngôn ngữ d. Huyết
thống

32. Tính chính trị của tôn giáo xuất hiện khi nào?
a. Khi tôn giáo ra đời
b. Khi các cuộc chiến tranh tôn giáo xảy ra
c. Khi xã hội có giai cấp, các giai cấp thống trị đã lợi dụng và sử dụng tôn giáo để phục
vụ lợi ích của mình
d. Cả a, b, c

33. Đâu là sự giống nhau giữa tôn giáo và tín ngưỡng?


a. Đều có giáo chủ b. Đều có hệ thống kinh điển
c. Đều có các giáo sĩ d. Đều có niềm tin vào đấng siêu nhiên

34. Yếu tố nào sau đây là cơ sở để liên kết các bộ phận, các thành viên của dân tộc, tạo
nên nền tảng cho sự vững chắc của cộng đồng dân tộc?
a. Có chung văn hóa, tâm lý, lãnh thổ b. Có chung sinh hoạt
về kinh tế
c. Có chung ngôn ngữ d. Có chung lãnh
thổ

35. Phương thức nào không thuộc hình thức dân chủ trực tiếp?
a. Trưng cầu dân ý b. Bầu cử hội đồng nhân dân các cấp
c. Thực hiện quyền sáng kiến lập pháp d. Đại biểu quốc hội xây dựng các đạo luật
để quản lý xã hội

36. Chức năng nào để đảm bảo nguồn sinh sống, đáp ứng nhu cầu vật chất, tinh thần của
các thành viên của gia đình
a. Chức năng kinh tế, tổ chức tiêu dùng b.Chức năng tái
sản xuất con người
c. Chức năng nuôi dưỡng, giáo dục d. Chức năng thỏa mãn các nhu cầu tâm sinh
lý, duy trì tình cảm

37. Đảng Cộng sản Việt Nam ra đời là sự kết hợp của:
a. Chủ nghĩa Mác- lênin, phong trào công nhân và phong trào yêu nước
b. Chủ nghĩa Mác- lênin, phong trào công nhân
c. Chủ nghĩa Mác- lênin, phong trào công nhân và tư tưởng Hồ Chí Minh
d. Chủ nghĩa Mác- lênin, phong trào công nhân và phong trào chống thực dân

38. Chế độ dân chủ XHCN được thiết lập cho:


a. Giai cấp tư sản b. Giai cấp công nhân
c. Giai cấp công nhân và đa số nhân dân lao động d. Giai cấp tiểu tư sản
39. Hình thức dân chủ quân sự xuất hiện trong xã hội nào?
a. Công xã nguyên thủy b. Chiếm hữu nô lệ. c Phong kiến d. Tư
bản chủ nghĩa

40. “Sự xuất hiện của hình thái kinh tế- xã hội CSCN từ những nước TBCN phát triển” là
quan điểm của ai?
a. Stalin b. Lênin c. C. Mác, F. Engels d. Hồ
Chí Minh
Câu 1: Nhà tư tưởng xã hội chủ nghĩa nào đã tổ chức thực hiện khu vực cộng
sản trong long xã hội tư bản?
a.Xanh Xi Mông.
b.Rô Bớc Ô Oen.
c.Phu Ri Ê.
d.Ba Bớp.
Câu 2: Tính tất yếu của cách mạng xã hội chủ nghĩa trên lĩnh vực tư tưởng và
văn hóa xuất phát từ căn cứ nào?
a.Xuất phát từ cuộc đấu tranh giai cấp trên lĩnh vực tư tưởng và văn hóa
trong thời đại ngày nay.
b.Xuất phát từ yêu cầu không ngừng nâng cao đời sống vật chất của nhân
dân lao động.
c.Xuất phát từ yêu cầu giải quyết các mối quan hệ quốc tế.
d.Cả ba đều đúng.
Câu 3: Các nhà tư tưởng xã hội chủ nghĩa trước Mác với hạn chế cơ bản là gì?
a.Không chủ trương xóa bỏ chế độ tư hữu về tư liệu sản xuất.
b .Không chủ trương xóa bỏ chế độ người bóc lột người.
c.Không thể phát hiện ra được lực lượng xã hội tiên phong thực hiện cuộc
chuyển biến cách mạng xã hội.
d.Mong muốn thực hiện chế độ bình quân trong phân phối.
Câu 4: Tiền đề kinh tế cho sự hình thành tư tưởng xã hội chủ nghĩa là?
a.Sự xuất hiện giai cấp thống trị.
b.Sự xuất hiện nhà nước.
c.Sự xuất hiện chế độ tư hữu.
d.Cả a, b, c đều đúng.
Câu 5: Tư tưởng xã hội chủ nghĩa được hình thành gắn liền với chế độ xã hội nào?
a.Chế độ công xã nguyên thủy.
b.Chế độ chiếm hữu nô lệ.
c.Chế độ phong kiến.
d.Chế độ tư bản chủ nghĩa.
Câu 6: Chủ nghĩa xã hội khoa học là học thuyết được xây dựng trên cơ sở thế giới
quan triết học nào?
a. Chủ nghĩa duy tâm chủ quan.
b. Chủ nghĩa duy tâm khách quan.
c. Chủ nghĩa duy vật siêu hình.
d. Chủ nghĩa duy vật biện chứng.
Câu 7: C.Mác và Ph.Ăngghen đã luận giải một cách khoa học và cách mạng về vai
trò lãnh đạo của Đảng Cộng sản trong tác phẩm nào?
a. Gia đình thần thánh.
b. Hệ tư tưởng Đức.
c. Tuyên ngôn của Đảng Cộng sản.
d. Tình cảnh giai cấp lao động ở Anh.
Câu 8: Bộ phận thể hiện tập trung nhất tính chính trị - thực tiễn sinh động của chủ
nghĩa Mác:
a. Triết học Mác.
b. Kinh tế chính trị Mác.
c. Chủ nghĩa xã hội khoa học.
d. Chủ nghĩa xã hội nhân văn.
Câu 9: Chủ nghĩa xã hội khoa học ra đời từ điều kiện kinh tế - xã hội nào?
a. Phương thức sản xuất tư bản chủ nghĩa phát triển mạnh mẽ gắn liền với
nền đại công nghiệp.
b. Phương thức sản xuất tư bản chủ nghĩa gắn liền với công trường thủ
công.
c. Sự ra đời của giai cấp công nhân.
d. Sự ra đời của Đảng cộng sản.
Câu 10: Chủ nghĩa xã hội khoa học đã làm sáng tỏ vai trò lịch sử toàn thế giới của
giai cấp nào?
a. Giai cấp nông dân.
b. Giai cấp công nhân.
c. Giai cấp tư sản.
d. Giai cấp chủ nô.
Câu 11: Thời gian nào đánh dấu sự ra đời của chủ nghĩa xã hội khoa học?
a. Ngày 22 tháng 2 năm 1848.
b. Ngày 23 tháng 2 năm 1848.
c. Ngày 24 tháng 2 năm 1848.
d. Ngày 25 tháng 2 năm 1848.
Câu 12: : Chọn cụm từ thí ch hợp điền vào ô trống:
V.I.Lênin đã viết: “… có thể thắng lợi ở một số nước hay thậm chí ở một
nước riêng lẻ, nơi chủ nghĩa tư bản chưa phải là phát triển nhất, nhưng là khâu
yếu nhất trong sợi dây chuyền tư bản chủ nghĩa”
a. Cách mạng xã hội.
b. Cách mạng tư bản.
c. Cách mạng vô sản.
d. Cách mạng chủ nghĩa.
Câu 13: Chủ nghĩa xã hội khoa học có nhiệm vụ cơ bản là:
a. Luận chứng một cách khoa học tính tất yếu về mặt lịch sử sự thay thế của
chủ nghĩa tư bản bằng chủ nghĩa xã hội với sứ mệnh lịch sử của giai cấp tư sản.
b. Luận chứng một cách khoa học tính tất yếu về mặt lịch sử sự thay thế
của chủ nghĩa tư bản bằng chủ nghĩa cộng sản với sứ mệnh lịch sử của giai tư sản.
c. Luận chứng một cách khoa học tính tất yếu về mặt lịch sử sự thay thế của
chủ nghĩa tư bản bằng chủ nghĩa xã hội với sứ mệnh lịch sử của giai cấp công
nhân.
d. Luận chứng một cách khoa học tính tất yếu về mặt lịch sử sự thay thế
của chủ nghĩa xã hội bằng chủ nghĩa cộng sản với sứ mệnh lịch sử của giai cấp
công nhân.
Câu 14: Theo nghĩa chung nhất dân chủ là gì?
a. Là quyền lực cho giai cấp chiếm số đông trong xã hội.
b. Là quyền lực thuộc về nhân dân.
c. Là quyền tự do của mỗi người.
d. Quyền lực cho giai cấp cầm quyền.
Câu 15: Nền dân chủ XHCN mang bản chất của giai cấp nào?
a. Giai cấp công nhân và quần chúng nhân dân lao động.
b. Giai cấp công nhân.
c. Giai cấp chiếm đa số.
d. Công nhân và nông dân.
Câu 16: Kiểu nhà nước nào sau đây được Lênin gọi là nhà nước “ Nửa nhà nước”?
a. Nhà nước Chủ nô.
b. Nhà nước tư sản.
c. Nhà nước phong kiến.
d. Nhà nước xã hội chủ nghĩa.
Câu 17: Bản chất của nhà nước xã hội chủ nghĩa là gì?
a. Mang bản chất của giai cấp công nhân.
b. Mang bản chất của đa số nhân dân lao động.
c. Mang bản chất của giai cấp công nhân, tính nhân dân rộng rãi và tính dân
tộc sâu sắc.
d. Vừa mang bản chất của giai cấp công nhân, vừa mang bản chất của nhân
dân lao động và tính dân tộc sâu sắc.
Câu 18: Trong lịch sử loài người đã từng xuất hiện các chế độ dân chủ nào sau
đây?
a. Chủ nô, phong kiến, tư sản, vô sản.
b. Chủ nô, tư sản, vô sản.
c. Công xã nguyên thủy, chủ nô, phong kiến, tư sản, vô sản.
d. Chủ nô, phong kiến, tư sản.
Câu 19: Điền vào chỗ trống: Khái niệm dân tộc “dùng để chỉ một cộng đồng người
có liên hệ chặt chẽ và bền vững, ….., xuất hiện sau bộ lạc, bộ tộc, kế thừa và phát
triển cao hơn những nhân tố tộc người ở bộ lạc, bộ tộc và thể hiện thành ý thức
tự giác tộc người của dân cư cộng đồng đó.”
a.Sinh sống trên cùng một lãnh thổ, có gần huyết thống.
b.Có chung sinh hoạt kinh tế, có ngôn ngữ riêng, văn hóa có những đặc thù.
c.Có cùng nguồn gốc tổ tiên, cùng chung ngôn ngữ.
d.Có ý thức về sự thống nhất của mình.

Câu 20: Chọn đáp án đúng


a.Dân tộc là một bộ phận của quốc gia.
b.Dân tộc là toàn bộ nhân dân của quốc gia đó.
c.Dân tộc và quốc gia là hai khái niệm đồng nhất.
d.a và b đúng.
Câu 21: Yếu tố nào sau đây là cơ sở để liên kết các bộ phận, các thành viên của
dân tộc. Nó tạo nên nền tảng cho sự vững chắc của cộng đồng dân tộc.
a.Có chung sinh hoạt về kinh tế.
b.Có chung ngôn ngữ.
c.Có chung văn hóa, tâm lý, lãnh thổ.
d.Có chung lãnh thổ.
Câu 22: Điền vào chỗ trống: “Chủ nghĩa Mác – Lênin coi tín ngưỡng, tôn giáo là …..
phản ánh một cách hoang đường, hư ảo hiện thực khách quan. Thông qua sự
phản ánh đó, các lực lượng tự nhiên trở thành siêu tự nhiên, thàn bí”
a.Một thực thể thần thánh.
b.Một tư duy huyền bí.
c.Một hình thái ý thức.
d.Một ý niệm tuyệt đối.
Câu 23: Có bao nhiêu nguồn gốc cho sự ra đời của tôn giáo, là những nguồn gốc
nào?
a.1, nguồn gốc tư duy huyền thoại.
b.2, nguồn gốc kinh tế - xã hội, nguồn gốc nhận thức.
c.3, nguồn gốc kinh tế - xã hội, nguồn gốc nhận thức, nguồn gốc tâm lý.
d.4, nguồn gốc tư duy huyền thoại, nguồn gốc kinh tế xã hội, nguồn gốc
nhận thức, nguồn gốc tâm lý.
Câu 24: Nội dung cốt lõi của công tác tôn giáo ở nước ta trong giai đoạn hiện nay
là?
a.Là công tác vận động quần chúng.
b.Là phát huy vai trò của các cơ quan quản lý tôn giáo.
c.Là phát huy vai trò của chức sắc tôn giáo.
d.Cả a, b và c.
Câu 25: Người ta có thể nhận biết điều gì qua sinh hoạt vật chất, cũng như sinh
hoạt tinh thần của dân tộc ấy, đặc biệt là qua các phong tục tập quán, tín ngưỡng,
đời sống văn hóa?
a.Trình độ phát triển của dân tộc.
b.Tâm lý, tính cách của một dân tộc.
c.Bản chất con người của dân tộc.
d.Năng lực sản xuất.
Câu 26: Trong một quốc gia có nhiều dân tộc cần thiết nên?
a.Tập trung phát triển văn hóa của dân tộc nổi trội nhất làm định hướng
cho các dân tộc còn lại.
b.Xóa nhòa khắc biệt về bản sắc văn hóa các dân tộc, để các dân tộc đồng
đẳng.
c.Bảo tồn giá trị văn hóa của tất cả các dân tộc, tạo ra sự thống nhất trong
đa dạng bản sắc văn hóa các dân tộc.
d.Tất cả đều đúng.
Câu 27: Tôn giáo có mấy tính chất? là những tính chất nào?
a.3 tính chất, gồm: tính lịch sử, tính quần chúng và tính chính trị.
b.4 tính chất, gồm: tính lịch sử, tính quần chúng, tính chính trị và tính triết
lý.
c.5 tính chất, gồm: đền bù hư ảo, thế giới quan, điều chỉnh hành vi, giao
tiếp, liên kết cộng đồng.
d.6 tính chất, gồm: triết lý, đền bù hư ảo, thế giới quan, điều chỉnh hành vi,
giao tiếp, liên kết cộng đồng.
Câu 28: Chọn đáp án sai
a.Tôn trọng tự do tín ngưỡng là tôn trọng quyền tự do tư tưởng.
b.Tôn trọng quyền tự do tín ngưỡng là tôn trọng quyền con người.
c.Tôn trọng quyền tự do tín ngưỡng là tôn trọng và chấp nhận giáo lý của
tất cả các tôn giáo.
d.Tôn trọng quyền tự do tín ngưỡng thể hiện bản chất ưu việt của chế độ xã
hội chủ nghĩa.
Câu 29: Có bao nhiêu mối quan hệ cơ bản được xem là cơ sở hình thành gia
đình? Đó là những mối quan hệ nào?
a.1, là quan hệ hôn thú.
b.2, là quan hệ hôn nhân và quan hệ huyết thống.
c.3, là quan hệ hôn nhân, quan hệ huyết thống, quan hệ kinh tế.
d.4, là quan hệ hôn nhân, quan hệ huyết thống, quan hệ kinh tế, quan
hệ hôn thú.
Câu 30: Chức năng nào sau đây đảm bảo tái sản xuất nguồn lao động và sức
lao động cho xã hội
a.Chức năng nuôi dưỡng, giáo dục.
b.Chức năng kinh tế.
c.Chức năng tái sản xuất ra con người.
d.Chức năng thỏa mãn các nhu cầu tâm sinh lý, duy trì tình cảm.
Câu 31: Chức năng nào sau đây của gia đình ảnh hưởng lâu dài và toàn diện
đối với mỗi cá nhân trong cuộc đời, từ lúc còn bé cho đến khi trưởng thành và
tuổi già?
a.Chức năng tái sản xuất con người.
b.Chức năng cầu nối giữa cá nhân với xã hội.
c.Chức năng nuôi dưỡng, giáo dục.
d.Chức năng thỏa mãn các nhu cầu tâm sinh lý, duy trì tình cảm.
Câu 32: Gia đình phải thực hiện chức năng nào để đảm bảo nguồn sinh
sống, đáp ứng nhu cầu vật chất, tinh thần của các thành viên trong gia đình?
a.Chức năng kinh tế, tổ chức tiêu dùng.
b.Chức năng tái sản xuất con người.
c.Chức năng nuôi dưỡng, giáo dục.
d.Chức năng thỏa mãn các nhu cầu tâm sinh lý, duy trì tình cảm.
Câu 33: Gia đình Việt Nam hiện nay có sự biến đổi về quy mô như thế nào?
a.Có xu hướng thu nhỏ lại.
b.Có xu hướng phình to ra.
c.Có xu hướng ổn định không thay đổi so với trước đây.
d.Tồn tại cả 3 xu hướng trên.
Câu 34: Nhà nước Cộng hoà xã hội chủ nghĩa Việt Nam là nhà nước pháp quyền
mang bản chất:
a. Giai cấp nông dân, tính nhân dân và tính dân tộc.
b. Giai cấp tư sản, tính nhân dân và tính dân tộc.
c. Giai cấp công nhân, tính nhân dân và tính dân tộc.
d. Tính nhân dân rộng rãi.
Câu 35: Nền dân chủ XHCN dựa trên cơ sở kinh tế nào?
a. Kinh tế nhiều thành phần.
b. Công hữu về tư liệu sản xuất.
c. Tư hữu về tư liệu sản xuất .
d. Kinh tế xã hội chủ nghĩa.
Câu 36: Điền từ vào chỗ trống: Nhà nước xã hội chủ nghĩa vừa có bản chất giai cấp
công nhân, vừa có tính nhân dân rộng rãi và tính …………sâu sắc.
a. Giai cấp.
b. Nhân đạo.
c. Dân tộc.
d. Cộng đồng.
Câu 37: So với các nền dân chủ trước đây, dân chủ xã hội chủ nghĩa có điểm khác
biệt cơ bản nào?
a. Không còn mang tính giai cấp.
b. Là nền dân chủ mang tính lịch sử.
c. Là nền dân chủ tuyệt đối.
d. Là nền dân chủ rộng rãi cho giai cấp công nhân và nhân dân lao động.
Câu 38: Điền từ còn thiếu vào chỗ trống: “Nước ta là nước dân chủ, nghĩa là nước
nhà do nhân dân làm chủ. Nhân dân có quyền lợi làm chủ, thì phải có … làm tròn
bổn phận công dân” (Hồ Chí Minh)
a. Trách nhiệm.
b. Nghĩa vụ.
c. Trình độ để.
d. Khả năng để.
Câu 39: Điền vào ô trống từ còn thiếu: “Quyền không bao giờ có thể ở một mức
độ cao hơn chế độ … và sự phát triển văn hoá của xã hội do chế độ … đó quyết
định” (Mác: Phê phán Cương lĩnh Gôta)
a. Chính trị.
b. Xã hội.
c. Kinh tế.
d. Nhà nước.
Câu 40: Nhà nước pháp quyền xã hội chủ nghĩa quản lý mọi mặt của đời sống xã
hội chủ yếu bằng gì?
a. Đường lối, chính sách.
b. Hiến pháp, pháp luật.
c. Tuyên truyền, giáo dục.
d. Cả a, b và c.
Câu 41: Khẳng định nào dưới đây đứng về nội dung dân chủ trong lĩnh vực văn
hóa?
a. Công dân được tham gia vào đời sống văn hóa.
b. Công dân được kiến nghị với các cơ quan nhà nước.
c. Công dân bình đẳng về cống hiến và hưởng thụ.
d. Công dân tham gia vào các phong trào xã hội ở địa phương.

Câu 42: Nền dân chủ XHCN dựa trên hệ tư tưởng nào?
a. Hệ tư tưởng của giai cấp công nhân, nông dân và tri thức.
b. Hệ tư tưởng của chủ nghĩa Mác-Lênin.
c. Hệ tư tưởng của giai cấp tư sản.
d. Hệ tư tưởng của trí thức.
Câu 43: Dân chủ XHCN được thực hiện trên những lĩnh vực nào?
a. Trên lĩnh vực chính trị.
c. Trên lĩnh vực, kinh tế , chính trị.
b. Trên lĩnh vực kinh tế, chính trị, văn hóa - xã hội.
d. Văn hóa, tinh thần.

Câu 44: Phạm trù (khái niệm) dân chủ xuất hiện khi nào?
a. Ngay từ khi có xã hội loài người.
b. Khi có nhà nước vô sản.
c. Khi có chế độ tư hữu, giai cấp và nhà nước.
d. Trong xã hội công xã nguyên thủy.
Câu 45: Đặc điểm của nền dân chủ XHCN.
a. Phát triển cao nhất so với các nền dân chủ khác trong lịch sử.
b. Là nền dân chủ cho mọi giai cấp.
c. Tuyệt đối nhất trong lịch sử.
d. Không mang tính giai cấp.
Câu 46: Bản chất chính trị của nền dân chủ xã hội chủ nghĩa thể hiện như thế nào?
a.Là sự lãnh đạo của giai cấp công nhân thông qua đảng của nó đối với toàn
xã hội, để thực hiện quyền lực và lợi ích của toàn thể nhân dân lao động, trong đó
có giai cấp công nhân.
b.Là thực hiện quyền lực của giai cấp công nhân và nhân dân lao động đối
với toàn xã hội.
c.Là sự lãnh đạo của giai cấp công nhân thông qua chính đảng của nó để cải
tạo xã hội cũ và xây dựng xã hội mới.
d.Cả a, b và c.
Câu 47: Khái niệm “Hệ thống chính trị xã hội chủ nghĩa” do tổ chức nào sau đây
nêu ra?
a.Đảng Cộng sản Liên Xô.
b.Đảng Cộng sản Trung Quốc.
c.Đảng Cộng sản Việt Nam.
d.Quốc tế cộng sản (Quốc tế III).
Câu 48: Câu nào sau đây sai?
a.Quan hệ huyết thống là cơ sở cho sự hình thành và tồn tại của một gia
đình.
b.Quan hệ huyết thống nảy sinh từ quan hệ hôn nhân.
c.Quan hệ huyết thống là cơ sở để duy trì hôn nhân, quan hệ hôn nhân
và gia đình.
d.Tất cả đều sai.
Câu 49: Khi đề cập đến nội dung tái sản xuất, duy trì nòi giống, nuôi dưỡng
nâng cao thể lực, trí lực là muốn đề cập đến chức năng nào của gia đình?
a.Chức năng tái sản xuất ra con người.
b.Chức năng duy trì quyền thừa kế.
c.Chức năng kinh tế và tổ chức đời sống gia đình.
d.Chức năng giáo dục.
Câu 50: Có bao nhiêu điều kiện xây dựng gia đình trong quá trình xây dựng
chủ nghĩa xã hội?
a.2, gồm: điều kiện chính trị và văn hóa - xã hội.
b.3, gồm: điều kiện kinh tế - xã hội, chính trị và văn hóa - xã hội.
c.4, gồm: điều kiện kinh tế, chính trị, văn hóa, xã hội.
d.5, gồm: điều kiện pháp lý, kinh tế, chính trị, văn hóa, xã hội.

Câu 1: Đối tượng nghiên cứu của CNXH khoa học là gì?
a. Là những quy luật hình thành và phát triển của các hình thái kinh tế- xã
hội
b. Là những quy luật và tính quy luật chính trị- xã hội của quá trình phát
sinh, hình thành và phát triển hình thái kinh tế- xã hội CSCN
c. Là những quy luật và tính quy luật chính trị- xã hội của quá trình phát
sinh, hình thành và phát triển hình thái kinh tế- xã hội XHCN
d. Là những quy luật và tính quy luật của tự nhiên và tư duy
Câu 2: Lĩnh vực nào sau đây không thuộc đối tượng nghiên cứu của CNXH
khoa học
a. Sứ mệnh lịch sử của giai cấp công nhân
b. Thời kỳ quá độ lên CNXH
c. Quá trình hình thành Đảng Cộng sản Việt Nam
d. Chế độ dân chủ XHCN
Câu 3: Phạm trù nào được coi là cơ bản nhất của CNXH khoa học?
a. Giai cấp công nhân
b. Sứ mệnh lịch sử của giai cấp công nhân
c. Chuyên chính vô sản
d. Xã hội chủ nghĩa
Câu 4: Học thuyết của chủ nghĩa Mác- Lênin đã làm sáng tỏ vai trò lịch sử
toàn thế giới của:
a. Giai cấp nông dân
b. Giai cấp công nhân
c. Giai cấp tư sản
d. Tầng lớp trí thức
Câu 5: Chủ nghĩa Mác- Lênin là hệ tư tưởng của giai cấp nào?
a. Giai cấp nông dân
b. Giai cấp công nhân
c. Giai cấp tư sản
d. Tầng lớp trí thức
Câu 6: Giai cấp có sứ mệnh xóa bỏ CNTB, xây dựng CNXH và CNCS là
a. Giai cấp nông dân
b. Giai cấp công nhân
c. Giai cấp tư sản
d. Tầng lớp trí thức
Câu 7: Câu nói: “Điểm chủ yếu trong học thuyết Mác là ở chỗ nó làm sáng
rõ vai trò lịch sử thế giới của giai cấp vô sản là người xây dựng xã hội xã hội chủ
nghĩa” là của ai:…..
a. C.Mác
b. Ph.Ăngghen
c. V.I.Lênin
d. Hồ Chí Minh
Câu 8: Cơ cấu xã hội của xã hội TBCN được đặc trưng bởi hai giai cấp cơ
bản đối lập nhau về lợi ích là
a. Giai cấp nông dân và giai cấp tư sản
b. Giai cấp tư sản và tầng lớp trí thức
c. Giai cấp tư sản và giai cấp địa chủ
d. Giai cấp tư sản và giai cấp vô sản
Câu 9: Theo quan điểm của chủ nghĩa Mác- Lênin, luận điểm nào sau đây
nói về bản chất của giai cấp tư sản?
a. Giai cấp tư sản bóc lột giá trị thặng dư
b. Giai cấp tư sản tích cực áp dụng tiến bộ khoa học kỹ thuật và công nghệ
c. Giai cấp tư sản đổi mới phương pháp quản lý
d. Giai cấp tư sản thực hiện chính sách an sinh xã hội
Câu 10: Chỉ ra định nghĩa đúng nhất về giai cấp công nhân
a. Là giai cấp bị áp bức, bóc lột năng nề nhất
b. Là giai cấp đông đảo trong dân cư và có khả năng cách mạng to lớn
c. Là giai cấp lao động trong nền sản xuất công nghiệp với trình độ kỹ thuật
và công nghệ ngày càng hiện đại
d. Là giai cấp ra đời gắn liền với nền sản xuất nông nghiệp của xã hội
Câu 11: Tìm ý đúng điền vào (…) trong câu nói của C.Mác và Ph.Ăngghen:
“Tất cả các giai cấp khác đều suy tàn và tiêu vong cùng với sự phát triển của đại
công nghiệp, còn giai cấp vô sản lại là (…) của bản thân nền đại công nghiệp”
a. Chủ thể
b. Sản phẩm
c. Lực lượng
d. Sự phát triển
Câu 12: Tìm ý đúng cho luận điểm sau: “Cùng với sự phát triển của khoa
học công nghệ ngày càng hiện đại, giai cấp công nhân…”
a. Giảm về số lượng và nâng cao về chất lượng
b. Tăng về số lượng và nâng cao về chất lượng
c. Giảm về số lượng và có trình độ sản xuất ngày càng cao
d. Cả a, b và c
Câu 13: Đặc điểm nào sau đây không phải là đặc điểm của giai cấp công
nhân?
a. Có lợi ích cơ bản đối lập trực tiếp với lợi ích cơ bản của giai cấp tư sản
b. Có bản chất quốc tế và bản sắc dân tộc
c. Có phương thức lao động mang tính sáng tạo cá nhân
d. Có hệ tư tưởng là chủ nghĩa Mác- Lênin
Câu 14: Tính tổ chức kỷ luật của giai cấp công nhân là do
a. Kỷ luật lao động công nghiệp tạo nên
b. Sự bóc lột của giai cấp tư sản
c. Ý thức nghề nghiệp
d. Cả a, b, c
Câu 15: Tính tiên phong cách mạng của giai cấp công nhân là do:
a. Giai cấp công nhân không có tư liệu sản xuất
b. Giai cấp công nhân là đại biểu cho lực lượng sản xuất tiên tiến
c. Giai cấp công nhân có tính tổ chức kỷ luật cao
d. Cả a, b, c
Câu 16: Tìm ý đúng điền vào (…) trong câu nói của C.Mác và Ph.Ăngghen:
“Trong tất cả các giai cấp hiện đang đối lập với giai cấp tư sản thì chỉ có giai cấp
vô sản là giai cấp thật sự…”
a. Khoa học
b. Cách mạng
c. Triệt để
d. Tiên phong
Câu 17: Xét trong quan hệ sản xuất TBCN, giai cấp công nhân là
a. Giai cấp nghèo khổ nhất
b. Giai cấp không có tư liệu sản xuất, đi làm thuê cho nhà tư bản, bị bóc lột
giá trị thặng dư
c. Giai cấp có số lượng đông trong dân cư
d. Cả a, b, c
Câu 18: Nội dung sứ mệnh lịch sử của giai cấp công nhân là
a. Lãnh đạo, tổ chức giành chính quyền và xây dựng CNXH, CNCS
b. Cùng với giai cấp tư sản xây dựng CNXH
c. Xóa bỏ chế độ phong kiến
d. Cả a, b, c
Câu 19: Vì sao giai cấp công nhân có sứ mệnh lịch sử là xóa bỏ CNTB, xây
dựng CNXH và CNCS
a. Do nguồn gốc xuất thân
b. Do địa vị kinh tế- xã hội
c. Do chiếm số đông trong dân cư
d. Do đại biểu cho trí tuệ của dân tộc và thời đại
Câu 20: Phong trào của giai cấp công nhân chống lại giai cấp tư sản nổ ra
ngay từ khi
a. Chế độ phong kiến bắt đầu suy tàn
b. Chủ nghĩa tư bản hình thành và phát triển
c. Chủ nghĩa Mác- Lênin ra đời
d. Cả a, b, c đều sai
Câu 21: Nhân tố tiên quyết để giai cấp công nhân hoàn thành sứ mệnh lịch
sử của mình:
a. Giai cấp công nhân phải tổ chức ra chính đảng của mình
b. Giai cấp công nhân là lực lượng đông đảo trong xã hội
c. Giai cấp công nhân phải có ý thức tổ chức kỷ luật cao
d. Giai cấp công nhân phải phát triển về số lượng
Câu 22: Theo Lênin, quy luật hình thành và phát triển Đảng Cộng sản của
giai cấp công nhân là
a. Chủ nghĩa Mác kết hợp với phong trào công nhân
b. Chủ nghĩa Mác- Lênin kết hợp với phong trào công nhân
c. Chủ nghĩa Mác- Lênin kết hợp với phong trào công nhân với phong trào
yêu nước
d. Cả a, b, c
Câu 23: Tìm ý đúng điền vào (…): Đảng Cộng sản… cao nhất của giai cấp
công nhân
a. Là tổ chức chính trị
b. Là tổ chức kinh tế
c. Là tổ chức xã hội
d. Là tổ chức chính trị- xã hội
Câu 24: Tìm ý đúng điền vào (…): Giai cấp công nhân… của Đảng Cộng
sản
a. Là cơ sở giai cấp
b. Là cơ sở kinh tế kinh tế
c. Là bộ phận
d. Là tổ chức chính trị- xã hội
Câu 25: Sự thay đổi căn bản, toàn diện và triệt để một hình thái kinh tế- xã
hội này bằng một hình thái kinh tế- xã hội khác là
a. Đột biến xã hội
b. Cách mạng xã hội
c. Cải cách xã hội
d. Tiến bộ xã hội
Câu 26: Trong cuộc cách mạng XHCN, giai cấp nào lãnh đạo?
a. Giai cấp tư sản
b. Giai cấp công nhân
c. Giai cấp nông dân
d. Đảng Cộng sản
Câu 27: Nguyên nhân sâu xa của cách mạng XHCN là do
a. Mâu thuẫn giữa những giai cấp có lợi ích khác nhau trong CNTB
b. Mâu thuẫn giữa kẻ giàu và người nghèo
c. Mâu thuẫn giữa các nước giàu và nghèo
d. Mâu thuẫn giữa LLSX và QHSX trong PTSX TBCN
Câu 28: Mục tiêu giai đoạn thứ nhất của cách mạng XHCN là
a. Chuẩn bị lực lượng để tiến hành cách mạng thắng lợi
b. Giành chính quyền về tay giai cấp công nhân và nhân dân lao động
c. Xóa bỏ mọi áp bức bóc lột trong xã hội
d. Xây dựng thành công CNCS
Câu 29: Mục tiêu giai đoạn thứ hai của cách mạng XHCN là
a. Đập tan bộ máy nhà nước của chế độ cũ
b. Giành chính quyền về tay giai cấp công nhân và nhân dân lao động
c. Xóa bỏ mọi áp bức bóc lột trong xã hội
d. Đẩy mạnh công nghiệp hóa, hiện đại hóa
Câu 30: Đâu không phải là nội dung trên lĩnh vực chính trị của cách mạng
XHCN:
a. Đập tan nhà nước của giai cấp bóc lột
b. Xây dựng nền dân chủ XHCN
c. Cải thiện điều kiện sống, điều kiện làm việc của người lao động
d. Nâng cao dân trí
Câu 31: Đâu không phải là nội dung trên lĩnh vực kinh tế của cách mạng
XHCN:
a. Cải tạo quan hệ sản xuất cũ, xây dựng quan hệ sản xuất mới XHCN
b. Xây dựng nhà nước XHCN
c. Cải thiện điều kiện sống, điều kiện làm việc của người lao động
d. Thực hiện nguyên tắc phân phối theo lao động
Câu 32: Đâu không phải là nội dung trên lĩnh vực tư tưởng- văn hóa của
cách mạng XHCN:
a. Xây dựng thế giới quan và nhân sinh quan mới cho người lao động
b. Xóa bỏ những quan niệm, phong tục tập quán lạc hậu
c. Nâng cao đời sống cho người lao động
d. Giữ gìn các giá trị văn hóa truyền thống
Câu 33: Ai là người đặt nền móng cho lý luận liên minh công- nông
a. C.Mác và Ph.Ăngghen
b. Ph.Ăngghen
c. V.I.Lênin
d. Hồ Chí Minh
Câu 34: Đâu không phải là cơ sở khách quan của việc xây dựng khối liên
minh giữa giai cấp công nhân với giai cấp nông dân và các tầng lớp lao động khác
trong cách mạng XHCN
a. Giai cấp công nhân, giai cấp nông dân và các tầng lớp lao động khác đều
bị áp bức, bóc lột
b. Cần gắn kết chặt chẽ giữa công nghiệp với nông nghiệp trong nền kinh tế
quốc dân
c. Cần tập hớp lực lương để xây dựng CNXH vì lợi ích của giai cấp công
nhân, giai cấp nông dân và các tầng lớp lao động khác
d. Giai cấp công nhân, giai cấp nông dân chiếm số lượng đông đảo trong
dân cư
Câu 35: Nội dung kinh tế của liên minh giữa giai cấp công nhân với giai cấp
nông dân và các tầng lớp lao động khác trong cách mạng XHCN dựa trên nguyên
tắc nào?
a. Giải quyết lợi ích nhu cầu kinh tế của giai cấp nông dân
b. Giải quyết lợi ích nhu cầu kinh tế của giai cấp công nhân
c. Giải quyết lợi ích nhu cầu kinh tế của tầng lớp trí thức
d. Kết hợp đúng đắn lợi ích kinh tế của công nhân, nông dân và trí thức
Câu 36: Đâu không phải là nội dung kinh tế của liên minh giữa giai cấp công
nhân với giai cấp nông dân và các tầng lớp lao động khác trong cách mạng XHCN
a. Xây dựng hệ thống chính sách phát triển nông nghiệp, nông dân, nông
thôn
b. Ứng dụng khoa học kỹ thuật vào sản xuất nông nghiệp
c. Xây dựng hệ thống chính sách an sinh xã hội
d. Thực hiện hợp đồng kinh tế giữa doanh nghiệp nhà nước và nông dân
Câu 37: Nội dung chính trị của liên minh giữa giai cấp công nhân với giai
cấp nông dân và các tầng lớp lao động khác trong cách mạng XHCN dựa trên
nguyên tắc nào?
a. Trên lập trường chính trị- tư tưởng của giai cấp nông dân
b. Trên lập trường chính trị- tư tưởng của giai cấp công nhân
c. Trên lập trường chính trị- tư tưởng của tầng lớp trí thức
d. Kết hợp về chính trị- tư tưởng của giai cấp công nhân, giai cấp nông dân
và tầng lớp trí thức
Câu 38: Đâu không phải là nội dung chính trị của liên minh giữa giai cấp
công nhân với giai cấp nông dân và các tầng lớp lao động khác trong cách mạng
XHCN
a. Xây dựng hệ thống chính trị XHCN
b. Giữ gìn an ninh trật tự
c. Xây dựng nền quốc phòng toàn dân
d. Xây dựng con người mới XHCN
Câu 39: Đâu không phải là nội dung văn hóa, xã hội của liên minh giữa giai
cấp công nhân với giai cấp nông dân và các tầng lớp lao động khác trong cách
mạng XHCN
a. Xây dựng nền văn hóa phát triển của nhân dân
b. Nâng cao trình độ văn hóa cho nhân dân
c. Xây dựng nền quốc phòng toàn dân
d. Xây dựng con người mới XHCN
Câu 40: Nội dung nào là quan trọng nhất trong các nội dung của liên minh
giữa giai cấp công nhân với giai cấp nông dân và các tầng lớp lao động khác khi
tiến hành xây dựng CNXH
a. Nội dung kinh tế
b. Nội dung chính trị
c. Nội dung văn hóa- xã hội
d. Nội dung tư tưởng
Câu 41: Đâu không phải là nguyên tắc cơ bản trong xây dựng khối liên minh
giữa giai cấp công nhân với giai cấp nông dân và các tầng lớp lao động khác trong
cách mạng XHCN là
a. Phải bảo đảm vai trò lãnh đạo của giai cấp công nhân
b. Phải bảo đảm nguyên tắc tự nguyện
c. Phải kết hợp đúng đắn các lợi ích
d. Phải đoàn kết giữa công nhân với nông dân và các tầng lớp lao động khác
Câu 42: C.Mác và Ph.Ăngghen coi sự chuyển biến từ hình thái kinh tế - xã
hội thấp lên hình thái kinh tế - xã hội cao là:
a. Một quá trình lịch sử
b. Một quá trình lịch sử - tự nhiên
c. Một quá trình tự nhiên
d. Một quá trình phát triển văn hoá - xã hội
Câu 43: Ai đã dự báo sự xuất hiện của hình thái kinh tế- xã hội CSCN từ
những nước tư bản chủ nghĩa phát triển
a. C.Mác và Ph.Ăngghen
b. V.I.Lênin
c. Stalin
d. Hồ Chí Minh
Câu 44: Ai đã dự báo sự xuất hiện của hình thái kinh tế- xã hội CSCN ở các
nước tư bản có trình độ phát triển trung bình và những nước thuộc địa sau khi được
giải phóng do giai cấp công nhân lãnh đạo
a. C.Mác
b. Ph.Ăngghen
c. V.I.Lênin
d. Hồ Chí Minh
Câu 45: Tìm ý đúng điền vào (…) trong câu nói của C.Mác và Ph.Ăngghen:
“Giai cấp tư sản, trong quá trình thống trị giai cấp chưa đầy một thế kỷ, đã tạo ra
những (…) nhiều hơn và đồ sộ hơn (…) của tất cả các thế hệ trước kia gộp lại”
a. Quan hệ sản xuất
b. Năng suất lao động
c. Lực lượng sản xuất
d. Cơ sở hạ tầng
Câu 46: Theo Mác- Angghen, điểm giống nhau giữa các giai đoạn của hình
thái kinh tế- xã hội CSCN là
a. Cùng dựa trên chế độ công hữu về tư liệu sản xuất
b. Không tòn tại nhà nước
c. Không còn đấu tranh giai cấp
d. Cả a, b, c
Câu 47: Chỉ ra đặc trưng nào chưa phải là đặc trưng của xã hội XHCN
a. Từng bước xóa bỏ chế độ tư hữu
b. Tạo ra cách tổ chức lao động và kỷ luật lao động mới
c. Từng bước giải phóng con người khỏi mọi áp bức, bóc lột, bất công
d. Thực hiện nguyên tắc phân phối theo nhu cầu
Câu 48: Chỉ ra đặc trưng đầy đủ nhất của xã hội XHCN
a. Xóa bỏ chế độ tư hữu
b. Giải phóng con người khỏi mọi áp bức, bóc lột, bất công, khỏi cuộc sống
nghèo nàn và lạc hậu; thực hiện bình đẳng xã hội
c. Cơ sở vật chất là nền đại công nghiệp
d. Cả a, b, c
Câu 49: Thời kỳ quá độ lên CNXH
a. Bắt đầu từ khi giai cấp công nhân giành được chính quyền cho đến khi đã
tạo ra những điều kiện, tiền đề cần thiết cho CNXH
b. Bắt đầu từ đấu tranh giai cấp của giai cấp công nhân
c. Bắt đầu từ giai đoạn khởi nghĩa giành chính quyền của giai cấp công nhân
d. Bắt đầu từ khi giai cấp công nhân có Đảng Cộng sản lãnh đạo
Câu 50: Chỉ ra đặc điểm chính trị của thời kỳ quá độ từ CNTB lên CNXH
a. Còn tồn tại nhiều hình thức sở hữu
b. Còn tồn tại nhiều thành phần kinh tế
c. Còn tồn tại giai cấp và còn đấu tranh giai cấp, do đó còn nhà nước
d. Còn những tàn dư tư tưởng và văn hóa của chế độ cũ
Câu 51: Chỉ ra đặc điểm kinh tế của thời kỳ quá độ từ CNTB lên CNXH
a. Nền kinh tế chỉ có 2 thành phần: kinh tế nhà nước và kinh tế tập thể
b. Tồn tại một chế độ sở hữu tư liệu sản xuất dưới 2 hình thức: toàn dân và
tập thể
c. Tồn tại một nền kinh tế nhiều thành phần
d. Tồn tại một nền kinh tế chỉ có các thành phần kinh tế XHCN
Câu 52: Đâu không phải là nội dung của thời kỳ quá độ lên CNXH trong
lĩnh vực kinh tế:
a. Cải tạo quan hệ sản xuất cũ, xây dựng quan hệ sản xuất mới
b. Tiến hành công nghiệp hóa XHCN
c. Sắp xếp, bố trí lại các lực lượng sản xuất hiện có
d. Xây dựng nền dân chủ XHCN
Câu 53: Đâu không phải là nội dung của thời kỳ quá độ lên CNXH trong
lĩnh vực chính trị:
a. Đấu tranh chống lại các thế lực thù địch chống phá sự nghiệp xây dựng
CNXH
b. Xây dựng Đảng Cộng sản vững mạnh
c. Khắc phục những tệ nạn xã hội do xã hội củ để lại
d. Xây dựng nền dân chủ XHCN
Câu 54: Đâu không phải là nội dung của thời kỳ quá độ lên CNXH trong
lĩnh vực tư tưởng- văn hóa:
a. Tuyên truyền hệ tư tưởng của giai cấp công nhân
b. Xây dựng Đảng Cộng sản vững mạnh
c. Xây dựng nền văn hóa mới XHCN
d. Tiếp thu giá trị tinh hoa của các nền văn hóa trên thế giới
Câu 55: Đâu không phải là nội dung của thời kỳ quá độ lên CNXH trong
lĩnh vực xã hội:
a. Đấu tranh chống lại các thế lực thù địch chống phá sự nghiệp xây dựng
CNXH
b. Xây dựng mối quan hệ tốt đẹp giữa người với người
c. Khắc phục những tệ nạn xã hội do xã hội củ để lại
d. Khắc phục sự chênh lệch phát triển giữa các vùng miền
Câu 56: Dân chủ hiểu theo nghĩa gốc là
a. Dân biết, dân bàn, dân làm, dân kiểm tra
b. Sự giải phóng của con người trong xã hội bóc lột
c. Quyền lực của nhân dân
d. Cả a, b, c
Câu 57: Dân chủ là một phạm trù nói về
a. Một chế độ nhà nước
b. Một hệ tư tưởng
c. Một học thuyết
d. Cả a, b, c
Câu 58: Dân chủ với tư cách là một chế độ xã hội, ra đời đầu tiên ở thời kỳ
nào?
a. Cộng sản nguyên thủy
b. Chiếm hữu nô lệ
c. Phong kiến
d. TBCN
Câu 59: Chế độ dân chủ XHCN được hình thành
a. Thông qua thắng lợi của cuộc cách mạng XHCN
b. Thông qua thắng lợi của cuộc cách mạng tư sản
c. Thông qua thắng lợi của cuộc cách mạng dân chủ tư sản
d. cả a, b, c
Câu 60: Câu nói: “Dân chủ vô sản dân chủ hơn triệu lần dân chủ tư sản” là
của
a. C.Mác
b. Ph.Ăngghen
c. V.I.Lênin
d. Hồ Chí Minh
Câu 61: Vì sao dân chủ XHCN lại là nền dân chủ hoàn thiện nhất?
a. Vì nó mang bản chất của giai cấp công nhân do Đảng Cộng sản lãnh đạo
nhằm phát huy quyền làm chủ của nhân dân lao động trên mọi lĩnh vực của đời
sống xã hội
b. Vì nó phát triển cao nhất
c. Vì nó là sản phẩm của chủ nghĩa Mác- Lênin
d. Vì nó phù hợp với thời đại ngày nay
Câu 62: Chế độ dân chủ XHCN mang bản chất của
a. Giai cấp công nhân
b. Giai cấp nông dân
c. Tầng lớp trí thức
d. Nhân dân lao động
Câu 63: Chỉ ra tiêu chí không thuộc bản chất của nền dân chủ XHCN
a. Quyền lực thuộc về nhân dân
b. Do Đảng Cộng sản của giai cấp công nhân lãnh đạo
c. Cơ sở kinh tế là chế độ công hữu về các tư liệu sản xuất chủ yếu
d. Đa nguyên về chính trị
Câu 64: So với các nền dân chủ trước đây, dân chủ XHCN có điểm khác biệt
cơ bản nào?
a. Không còn mang tính giai cấp
b. Là nền dân chủ phi lịch sử
c. Là nền dân chủ thuần túy
d. Là nền dân chủ rộng rãi cho giai cấp công nhân và nhân dân lao động
Câu 65: Tìm ý đúng điền vào (…): Dân chủ XHCN vừa có bản chất giai cấp
công nhân, vừa có tính nhân dân rộng rãi và tính … sâu sắc
a. Quốc tế
b. Dân tộc
c. Nhân loại
d. Nhân văn
Câu 66: Tìm ý đúng điền vào (…): Dân chủ vừa là…, vừa là… của công
cuộc xây dựng CNXH
a. Mục tiêu, động lực
b. Mục tiêu, sức mạnh
c. Động lực, sức mạnh
d. Sản phẩm, chủ thể
Câu 67: Kiểu nhà nước nào sau đây được Lênin gọi là “Nửa nhà nước”
a. Nhà nước chủ nô
b. Nhà nước phong kiến
c. Nhà nước tư sản
d. Nhà nước XHCN
Câu 68: Nhà nước XHCN là một
a. Tổ chức kinh tế
b. Tổ chức chính trị
c. Tổ chức chính trị- xã hội
d. Tổ chức xã hội
Câu 69: Đâu không phải là đặc trưng của nhà nước XHCN
a. Đặt dưới sự lãnh đạo của Đảng Cộng sản
b. Là “nhà nước không còn nguyên nghĩa”, là “nửa nhà nước”
c. Mang bản chất của giai cấp công nhân
d. Tổ chức và hoạt động theo nguyên tắc tam quyền phân lập
Câu 70: Đâu không phải là tính tất yếu của việc xây dựng nhà nước XHCN
a. Để trấn áp các thế lực đi ngược lại lợi ích của nhân dân
b. Đảm bảo sự lãnh đạo của giai cấp công nhân đối với toàn xã hội
c. Để xây dựng nền dân chủ XHCN
d. Thể hiện sức mạnh của nhà nước XHCN
Câu 71: Nền văn hoá XHCN là:
a. Biểu hiện của trình độ phát triển xã hội trong nền kinh tế thị trường
b. Nền văn hoá được xây dựng do những người tự cho mình là chuyên gia về
văn hoá vô sản phát minh ra
c. Sự phát triển tự nhiên, hợp quy luật khi phương thức sản xuất TBCN đã
lỗi thời và phương thức sản xuất mới XHCN đã hình thành
d. Nền văn hoá hình thành và phát triển trên cơ sở kinh tế - chính trị của
phương thức sản xuất TBCN đã phát triển cao
Câu 72: “Văn hóa vô sản không phải bổng nhiên mà có, nó không phải do
những người tự cho mình là chuyên gia về văn hóa vô sản, phát minh ra… Văn hóa
vô sản phải là sự phát triển hợp quy luật của tổng số những kiến thức mà loài
người đã tích lũy được dưới ách thống trị của xã hội tư bản, xã hội của bọn địa chủ
và xã hội của bọn quan liêu”- Câu nói này của ai?
a. C.Mác
b. Ph.Ăngghen
c. V.I.Lênin
d. Hồ Chí Minh
Câu 73: Đâu không phải là đặc trưng của nền văn hóa XHCN
a. Hệ tư tưởng của giai cấp công nhân giữ vai trò chủ đạo
b. Là nền văn hóa có tính nhân dân rộng rãi và tính dân tộc sâu sắc
c. Là nền văn hóa phát triển cao nhất
d. Là nền văn hóa được hình thành, phát triển một cách tự giác, đặt dưới sự
lãnh đạo của Đảng Cộng sản
Câu 74: Đâu không phải là nội dung cơ bản trong việc xây dựng nền văn hóa
XHCN
a. Nâng cao trình độ dân trí
b. Xây dựng lối sống mới XHCN
c. Xây dựng nền dân chủ XHCN
d. Xây dựng con người mới phát triển toàn diện
Câu 75: Gia đình là một hình thức cộng đồng đặc biệt, ở đó con người chung
sống với nhau bởi hai mối quan hệ cơ bản là
a. Quan hệ hôn nhân và quan hệ nuôi dưỡng
b. Quan hệ hôn nhân và quan hệ huyết thống
c. Quan hệ nuôi dưỡng và quan hệ quyết thống
d. Quan hệ huyết thống và giáo dục con cái
Câu 76: Quan hệ nào sau đây không phải là quan hệ huyết thống trong gia
đình
a. Quan hệ giữa cha mẹ và con cái
b. Quan hệ giữa ông bà và cháu
c. Quan hệ giữa anh chị em trong gia đình
d. Quan hệ giữa vợ và chồng
Câu 77: Chỉ ra thứ tự các hình thức phát triển của gia đình
a. Gia đình đối ngẫu  Gia đình huyết tộc  Gia đình một vợ một chồng
b. Gia đình một vợ một chồng  Gia đình đối ngẫu  Gia đình huyết tộc
c. Gia đình huyết tộc  Gia đình đối ngẫu  Gia đình một vợ một chồng
d. Gia đình huyết tộc  Gia đình một vợ một chồng  Gia đình đối ngẫu
Câu 78: Chỉ ra luận điểm sai khi bàn về vị trí của gia đình
a. Gia đình là tế bào của xã hội
b. Gia đình là yếu tố quan trọng nhất trong LLSX
c. Gia đình là tổ ấm thân yêu của mỗi người
d. Gia đình là cầu nối giữa cá nhân và xã hội
Câu 79: “Hàng ngày tái tạo ra đời sống của bản thân mình, con người bắt
đầu tạo ra những người khác sinh sôi nảy nở- đó là quan hệ giữa chồng và vợ, cha
mẹ và con cái, đó là gia đình”- Câu nói này của ai?
a. C.Mác
b. Ph.Ăngghen
c. V.I.Lênin
d. Hồ Chí Minh
Câu 80: Các hình thức cộng đồng người từ thấp đến cao mà loài người đã
trãi qua là
a. Thị tộc, bộ tộc, bộ lạc và dân tộc
b. Thị tộc, bộ lạc, bộ tộc và dân tộc
c. Bộ tộc, thị tộc, bộ lạc và dân tộc
d. Bộ lạc, thị tộc, bộ tộc và dân tộc
Câu 81: Đặc trưng nào sau đây không phải là đặc trưng của dân tộc- quốc
gia
a. Có chung lãnh thổ
b. Có chung mức sống
c. Có chung nền kinh tế
d. Có chung quốc ngữ
Câu 82: Đặc trưng nào sau đây không phải là đặc trưng của dân tộc- tộc
người
a. Có chung lãnh thổ
b. Có cùng ý thức tự giác tộc người
c. Có nét văn hóa tương đồng
d. Có chung ngôn ngữ
Câu 83: Tác giả Cương lĩnh dân tộc của chủ nghĩa Mác-Lênin là
a. C.Mác
b. Ph.Ăngghen
c. V.I.Lênin
d. Hồ Chí Minh
Câu 84: Nghiên cứu về dân tộc và phong trào dân tộc trong CNTB, Lênin đã
chỉ ra mấy xu hướng phát triển có tính khách quan của nó
a. 2
b. 3
c. 4
d. 5
Câu 85: Trong các nội dung sau đây, nội dung nào không thuộc Cương lĩnh
dân tộc của chủ nghĩa Mác- Lênin
a. Các dân tộc có quyền bình đẳng
b. Các dân tộc có quyền tự quyết
c. Liên hiệp công nhân các dân tộc
d. Các dân tộc có quyền tự do
Câu 86: Theo Lênin, khi giải quyết quyền dân tộc tự quyết phải lưu ý vấn đề
gì?
a. Phải cụ thể, rõ ràng
b. Phải có quan điểm lịch sử cụ thể
c. Phải bình đẳng
d. Phải chú ý sự đoàn kết
Câu 87: Đâu không phải là nội dung của quyền dân tộc tự quyết
a. Quyền tự quyết định về chế độ chính trị của dân tộc
b. Quyền tự quyết định về con đường phát triển của dân tộc
c. Quyền tự do định đoạt của dân tộc
d. Quyền tự nguyện liên hiệp lại với các dân tộc khác trên cơ sở bình đẳng
Câu 88: Tìm ý đúng điền vào (…) trong câu nói của Ph.Ăngghen: “tất cả
mọi tôn giáo chẳng qua chỉ là sự phản ánh (…) - vào trong đầu óc của con người-
của những lực lượng ở bên ngoài chi phối cuộc sống hàng ngày của họ; chỉ là sự
phản ánh trong đó những lực lượng ở trần thế đã mang hình thức những lực lượng
siêu trần thế”
a. Hiện thực
b. Hư ảo
c. Sinh động
d. Niềm tin
Câu 89: Đâu không phải là nguyên nhân dẫn đến sự tồn tại của tôn giáo
trong CNXH
a. Tôn giáo là một hình thái ý thức xã hội bảo thủ
b. Các thế lực thù địch vẫn chưa từ bỏ âm mưu lợi dụng tôn giáo để chống
phá CNXH
c. Những tàn dư của xã hội cũ và những tiêu cực mới nảy sinh trong xã hội
mới
d. Sự khủng hoảng của CNTB
Câu 90: Đâu không phải là nguyên tắc cơ bản của chủ nghĩa Mác-Lênin
trong việc giải quyết vấn đề tôn giáo
a. Tôn trọng và bảo đảm quyền tự do tín ngưỡng và không tín ngưỡng của
mọi công dân
b. Phân biệt giữa những người theo tôn giáo và những người không theo tôn
giáo
c. Phân biệt rõ hai mặt chính trị và tư tưởng trong vấn đề tôn giáo
d. Phải có quan điểm lịch sử cụ thể khi giải quyết vấn đề tôn giáo
Câu 91: Cuộc cách mạng vô sản đầu tiên trên thế giới là cuộc cách mạng
nào?
a. Công xã Pari 1871
b. Cách mạng Tháng Mười Nga 1917
c. Cách mạng Tân Hợi 1911
d. Cách mạng Tháng Tám 1945
Câu 92: Tìm ý đúng điền vào (…) trong câu nói của Chủ tịch Hồ Chí Minh:
“Giống như mặt trời chói lọi,… chiếu sáng khắp năm châu, thức tỉnh hàng triệu
người bị áp bức, bóc lột trên trái đất. Trong lịch sử loài người chưa từng có cuộc
cách mạng nào có ý nghĩa to lớn và sâu xa như thế”
a. Công xã Pari
b. Cách mạng Tháng Mười
c. Cách mạng dân tộc dân chủ nhân dân
d. Cách mạng Tháng Tám
Câu 93: Thời đại mới (thời đại ngày nay) được mở đầu bằng
a. Thắng lợi của cuộc cách mạng tư sản Pháp năm 1789
b. Thắng lợi của Cách mạng Tháng Mười Nga năm 1917
c. Thắng lợi của Cách mạng Tháng Tám năm 1945
d. Thắng lợi của Chiến dịch Hồ Chí Minh năm 1975
Câu 94: Hệ thống XHCN thế giới ra đời từ
a. Sau “Tuyên ngôn của Đảng Cộng sản” 1848
b. Sau Cách mạng Tháng Mười Nga 1917
c. Sau Chiến tranh thế giới thứ hai 1945
d. Cả 3 đều sai
Câu 95: Đâu không phải là nguyên nhân dẫn đến sự khủng hoảng và sụp đổ
của mô hình CNXH Xôviết
a. Sự can thiệp của chủ nghĩa đế quốc
b. Thực hiện cơ chế kế hoạch hóa tập trung quan liêu, bao cấp
c. Từ bỏ chủ nghĩa Mác- Lênin và vai trò lãnh đạo của Đảng Cộng sản
d. Sự khủng hoảng của CNTB
Câu 96: Quốc tế II Cộng sản được thành lập năm nào?
a. 1871
b. 1876
c. 1889
d. 1895
Câu 97: Bản chất bóc lột của CNTB là do
a. Sự hiếu chiến của CNTB
b. Sự phát triển của khoa học kỹ thuật
c. Phương thức sản xuất dựa trên chế độ chiếm hữu tư nhân tư bản chủ nghĩa
d. Cả a, b, c đều sai
Câu 98: Những quốc gia xây dựng CNXH hiện nay trên thế giới là
a. Việt Nam, Trung Quốc, Cu Ba, Lào, Campuchia
b. Việt Nam, Triều Tiên, Cu Ba, Lào, Campuchia
c. Việt Nam, Trung Quốc, Cu Ba, Lào, Triều Tiên
d. Việt Nam, Trung Quốc, Cu Ba, Triều Tiên, Campuchia
Câu 99: Mô hình CNXH mà Vênêxuêla hiện nay đang xây dựng là
a. Mô hình CNXH Xô Viết
b. Mô hình CNXH đặc sắc Trung Quốc
c. Mô hình CNXH thế kỷ XXI
d. Cả a, b, c đều sai
Câu 100: Mô hình CNXH mà Trung Quốc hiện nay đang xây dựng là
a. Mô hình CNXH hài hòa
b. Mô hình CNXH đặc sắc Trung Quốc
c. Mô hình CNXH thế kỷ XXI
d. Cả a, b, c đều sai
CÂU HỎI TRẮC NGHIỆM
Phần “Lý luận của Chủ nghĩa Mác- Lênin về CNXH”

Câu 1: Đối tượng nghiên cứu của CNXH khoa học là gì?
a. Là những quy luật hình thành và phát triển của các hình thái kinh tế- xã
hội
b. Là những quy luật và tính quy luật chính trị- xã hội của quá trình phát
sinh, hình thành và phát triển hình thái kinh tế- xã hội CSCN
c. Là những quy luật và tính quy luật chính trị- xã hội của quá trình phát
sinh, hình thành và phát triển hình thái kinh tế- xã hội XHCN
d. Là những quy luật và tính quy luật của tự nhiên và tư duy
Câu 2: Lĩnh vực nào sau đây không thuộc đối tượng nghiên cứu của CNXH
khoa học
a. Sứ mệnh lịch sử của giai cấp công nhân
b. Thời kỳ quá độ lên CNXH
c. Quá trình hình thành Đảng Cộng sản Việt Nam
d. Chế độ dân chủ XHCN
Câu 3: Phạm trù nào được coi là cơ bản nhất của CNXH khoa học?
a. Giai cấp công nhân
b. Sứ mệnh lịch sử của giai cấp công nhân
c. Chuyên chính vô sản
d. Xã hội chủ nghĩa
Câu 4: Học thuyết của chủ nghĩa Mác- Lênin đã làm sáng tỏ vai trò lịch sử
toàn thế giới của:
a. Giai cấp nông dân
b. Giai cấp công nhân
c. Giai cấp tư sản
d. Tầng lớp trí thức

1
Câu 5: Chủ nghĩa Mác- Lênin là hệ tư tưởng của giai cấp nào?
a. Giai cấp nông dân
b. Giai cấp công nhân
c. Giai cấp tư sản
d. Tầng lớp trí thức
Câu 6: Giai cấp có sứ mệnh xóa bỏ CNTB, xây dựng CNXH và CNCS là
a. Giai cấp nông dân
b. Giai cấp công nhân
c. Giai cấp tư sản
d. Tầng lớp trí thức
Câu 7: Câu nói: “Điểm chủ yếu trong học thuyết Mác là ở chỗ nó làm sáng
rõ vai trò lịch sử thế giới của giai cấp vô sản là người xây dựng xã hội xã hội chủ
nghĩa” là của ai:
a. C.Mác
b. Ph.Ăngghen
c. V.I.Lênin
d. Hồ Chí Minh
Câu 8: Cơ cấu xã hội của xã hội TBCN được đặc trưng bởi hai giai cấp cơ
bản đối lập nhau về lợi ích là
a. Giai cấp nông dân và giai cấp tư sản
b. Giai cấp tư sản và tầng lớp trí thức
c. Giai cấp tư sản và giai cấp địa chủ
d. Giai cấp tư sản và giai cấp vô sản
Câu 9: Theo quan điểm của chủ nghĩa Mác- Lênin, luận điểm nào sau đây
nói về bản chất của giai cấp tư sản?
a. Giai cấp tư sản bóc lột giá trị thặng dư
b. Giai cấp tư sản tích cực áp dụng tiến bộ khoa học kỹ thuật và công nghệ
c. Giai cấp tư sản đổi mới phương pháp quản lý

2
d. Giai cấp tư sản thực hiện chính sách an sinh xã hội
Câu 10: Chỉ ra định nghĩa đúng nhất về giai cấp công nhân
a. Là giai cấp bị áp bức, bóc lột năng nề nhất
b. Là giai cấp đông đảo trong dân cư và có khả năng cách mạng to lớn
c. Là giai cấp lao động trong nền sản xuất công nghiệp với trình độ kỹ thuật
và công nghệ ngày càng hiện đại
d. Là giai cấp ra đời gắn liền với nền sản xuất nông nghiệp của xã hội
Câu 11: Tìm ý đúng điền vào (…) trong câu nói của C.Mác và Ph.Ăngghen:
“Tất cả các giai cấp khác đều suy tàn và tiêu vong cùng với sự phát triển của đại
công nghiệp, còn giai cấp vô sản lại là (…) của bản thân nền đại công nghiệp”
a. Chủ thể
b. Sản phẩm
c. Lực lượng
d. Sự phát triển
Câu 12: Tìm ý đúng cho luận điểm sau: “Cùng với sự phát triển của khoa
học công nghệ ngày càng hiện đại, giai cấp công nhân…”
a. Giảm về số lượng và nâng cao về chất lượng
b. Tăng về số lượng và nâng cao về chất lượng
c. Giảm về số lượng và có trình độ sản xuất ngày càng cao
d. Cả a, b và c
Câu 13: Đặc điểm nào sau đây không phải là đặc điểm của giai cấp công
nhân?
a. Có lợi ích cơ bản đối lập trực tiếp với lợi ích cơ bản của giai cấp tư sản
b. Có bản chất quốc tế và bản sắc dân tộc
c. Có phương thức lao động mang tính sáng tạo cá nhân
d. Có hệ tư tưởng là chủ nghĩa Mác- Lênin
Câu 14: Tính tổ chức kỷ luật của giai cấp công nhân là do
a. Kỷ luật lao động công nghiệp tạo nên

3
b. Sự bóc lột của giai cấp tư sản
c. Ý thức nghề nghiệp
d. Cả a, b, c
Câu 15: Tính tiên phong cách mạng của giai cấp công nhân là do:
a. Giai cấp công nhân không có tư liệu sản xuất
b. Giai cấp công nhân là đại biểu cho lực lượng sản xuất tiên tiến
c. Giai cấp công nhân có tính tổ chức kỷ luật cao
d. Cả a, b, c
Câu 16: Tìm ý đúng điền vào (…) trong câu nói của C.Mác và Ph.Ăngghen:
“Trong tất cả các giai cấp hiện đang đối lập với giai cấp tư sản thì chỉ có giai cấp
vô sản là giai cấp thật sự…”
a. Khoa học
b. Cách mạng
c. Triệt để
d. Tiên phong
Câu 17: Xét trong quan hệ sản xuất TBCN, giai cấp công nhân là
a. Giai cấp nghèo khổ nhất
b. Giai cấp không có tư liệu sản xuất, đi làm thuê cho nhà tư bản, bị bóc lột
giá trị thặng dư
c. Giai cấp có số lượng đông trong dân cư
d. Cả a, b, c
Câu 18: Nội dung sứ mệnh lịch sử của giai cấp công nhân là
a. Lãnh đạo, tổ chức giành chính quyền và xây dựng CNXH, CNCS
b. Cùng với giai cấp tư sản xây dựng CNXH
c. Xóa bỏ chế độ phong kiến
d. Cả a, b, c
Câu 19: Vì sao giai cấp công nhân có sứ mệnh lịch sử là xóa bỏ CNTB, xây
dựng CNXH và CNCS

4
a. Do nguồn gốc xuất thân
b. Do địa vị kinh tế- xã hội
c. Do chiếm số đông trong dân cư
d. Do đại biểu cho trí tuệ của dân tộc và thời đại
Câu 20: Phong trào của giai cấp công nhân chống lại giai cấp tư sản nổ ra
ngay từ khi
a. Chế độ phong kiến bắt đầu suy tàn
b. Chủ nghĩa tư bản hình thành và phát triển
c. Chủ nghĩa Mác- Lênin ra đời
d. Cả a, b, c đều sai
Câu 21: Nhân tố tiên quyết để giai cấp công nhân hoàn thành sứ mệnh lịch
sử của mình:
a. Giai cấp công nhân phải tổ chức ra chính đảng của mình
b. Giai cấp công nhân là lực lượng đông đảo trong xã hội
c. Giai cấp công nhân phải có ý thức tổ chức kỷ luật cao
d. Giai cấp công nhân phải phát triển về số lượng
Câu 22: Theo Lênin, quy luật hình thành và phát triển Đảng Cộng sản của
giai cấp công nhân là
a. Chủ nghĩa Mác kết hợp với phong trào công nhân
b. Chủ nghĩa Mác- Lênin kết hợp với phong trào công nhân
c. Chủ nghĩa Mác- Lênin kết hợp với phong trào công nhân với phong trào
yêu nước
d. Cả a, b, c
Câu 23: Tìm ý đúng điền vào (…): Đảng Cộng sản… cao nhất của giai cấp
công nhân
a. Là tổ chức chính trị
b. Là tổ chức kinh tế
c. Là tổ chức xã hội

5
d. Là tổ chức chính trị- xã hội
Câu 24: Tìm ý đúng điền vào (…): Giai cấp công nhân… của Đảng Cộng
sản
a. Là cơ sở giai cấp
b. Là cơ sở kinh tế kinh tế
c. Là bộ phận
d. Là tổ chức chính trị- xã hội
Câu 25: Sự thay đổi căn bản, toàn diện và triệt để một hình thái kinh tế- xã
hội này bằng một hình thái kinh tế- xã hội khác là
e. Đột biến xã hội
f. Cách mạng xã hội
g. Cải cách xã hội
h. Tiến bộ xã hội
Câu 26: Trong cuộc cách mạng XHCN, giai cấp nào lãnh đạo?
a. Giai cấp tư sản
b. Giai cấp công nhân
c. Giai cấp nông dân
d. Đảng Cộng sản
Câu 27: Nguyên nhân sâu xa của cách mạng XHCN là do
a. Mâu thuẫn giữa những giai cấp có lợi ích khác nhau trong CNTB
b. Mâu thuẫn giữa kẻ giàu và người nghèo
c. Mâu thuẫn giữa các nước giàu và nghèo
d. Mâu thuẫn giữa LLSX và QHSX trong PTSX TBCN
Câu 28: Mục tiêu giai đoạn thứ nhất của cách mạng XHCN là
a. Chuẩn bị lực lượng để tiến hành cách mạng thắng lợi
b. Giành chính quyền về tay giai cấp công nhân và nhân dân lao động
c. Xóa bỏ mọi áp bức bóc lột trong xã hội
d. Xây dựng thành công CNCS

6
Câu 29: Mục tiêu giai đoạn thứ hai của cách mạng XHCN là
a. Đập tan bộ máy nhà nước của chế độ cũ
b. Giành chính quyền về tay giai cấp công nhân và nhân dân lao động
c. Xóa bỏ mọi áp bức bóc lột trong xã hội
d. Đẩy mạnh công nghiệp hóa, hiện đại hóa
Câu 30: Đâu không phải là nội dung trên lĩnh vực chính trị của cách mạng
XHCN:
a. Đập tan nhà nước của giai cấp bóc lột
b. Xây dựng nền dân chủ XHCN
c. Cải thiện điều kiện sống, điều kiện làm việc của người lao động
d. Nâng cao dân trí
Câu 31: Đâu không phải là nội dung trên lĩnh vực kinh tế của cách mạng
XHCN:
a. Cải tạo quan hệ sản xuất cũ, xây dựng quan hệ sản xuất mới XHCN
b. Xây dựng nhà nước XHCN
c. Cải thiện điều kiện sống, điều kiện làm việc của người lao động
d. Thực hiện nguyên tắc phân phối theo lao động
Câu 32: Đâu không phải là nội dung trên lĩnh vực tư tưởng- văn hóa của
cách mạng XHCN:
a. Xây dựng thế giới quan và nhân sinh quan mới cho người lao động
b. Xóa bỏ những quan niệm, phong tục tập quán lạc hậu
c. Nâng cao đời sống cho người lao động
d. Giữ gìn các giá trị văn hóa truyền thống
Câu 33: Ai là người đặt nền móng cho lý luận liên minh công- nông
a. C.Mác và Ph.Ăngghen
b. Ph.Ăngghen
c. V.I.Lênin
d. Hồ Chí Minh

7
Câu 34: Đâu không phải là cơ sở khách quan của việc xây dựng khối liên
minh giữa giai cấp công nhân với giai cấp nông dân và các tầng lớp lao động khác
trong cách mạng XHCN
e. Giai cấp công nhân, giai cấp nông dân và các tầng lớp lao động khác đều
bị áp bức, bóc lột
f. Cần gắn kết chặt chẽ giữa công nghiệp với nông nghiệp trong nền kinh tế
quốc dân
g. Cần tập hớp lực lương để xây dựng CNXH vì lợi ích của giai cấp công
nhân, giai cấp nông dân và các tầng lớp lao động khác
h. Giai cấp công nhân, giai cấp nông dân chiếm số lượng đông đảo trong
dân cư
Câu 35: Nội dung kinh tế của liên minh giữa giai cấp công nhân với giai cấp
nông dân và các tầng lớp lao động khác trong cách mạng XHCN dựa trên nguyên
tắc nào?
a. Giải quyết lợi ích nhu cầu kinh tế của giai cấp nông dân
b. Giải quyết lợi ích nhu cầu kinh tế của giai cấp công nhân
c. Giải quyết lợi ích nhu cầu kinh tế của tầng lớp trí thức
d. Kết hợp đúng đắn lợi ích kinh tế của công nhân, nông dân và trí thức
Câu 36: Đâu không phải là nội dung kinh tế của liên minh giữa giai cấp
công nhân với giai cấp nông dân và các tầng lớp lao động khác trong cách mạng
XHCN
a. Xây dựng hệ thống chính sách phát triển nông nghiệp, nông dân, nông
thôn
b. Ứng dụng khoa học kỹ thuật vào sản xuất nông nghiệp
c. Xây dựng hệ thống chính sách an sinh xã hội
d. Thực hiện hợp đồng kinh tế giữa doanh nghiệp nhà nước và nông dân

8
Câu 37: Nội dung chính trị của liên minh giữa giai cấp công nhân với giai
cấp nông dân và các tầng lớp lao động khác trong cách mạng XHCN dựa trên
nguyên tắc nào?
a. Trên lập trường chính trị- tư tưởng của giai cấp nông dân
b. Trên lập trường chính trị- tư tưởng của giai cấp công nhân
c. Trên lập trường chính trị- tư tưởng của tầng lớp trí thức
d. Kết hợp về chính trị- tư tưởng của giai cấp công nhân, giai cấp nông dân
và tầng lớp trí thức
Câu 38: Đâu không phải là nội dung chính trị của liên minh giữa giai cấp
công nhân với giai cấp nông dân và các tầng lớp lao động khác trong cách mạng
XHCN
a. Xây dựng hệ thống chính trị XHCN
b. Giữ gìn an ninh trật tự
c. Xây dựng nền quốc phòng toàn dân
d. Xây dựng con người mới XHCN
Câu 39: Đâu không phải là nội dung văn hóa, xã hội của liên minh giữa giai
cấp công nhân với giai cấp nông dân và các tầng lớp lao động khác trong cách
mạng XHCN
a. Xây dựng nền văn hóa phát triển của nhân dân
b. Nâng cao trình độ văn hóa cho nhân dân
c. Xây dựng nền quốc phòng toàn dân
d. Xây dựng con người mới XHCN
Câu 40: Nội dung nào là quan trọng nhất trong các nội dung của liên minh
giữa giai cấp công nhân với giai cấp nông dân và các tầng lớp lao động khác khi
tiến hành xây dựng CNXH
a. Nội dung kinh tế
b. Nội dung chính trị
c. Nội dung văn hóa- xã hội

9
d. Nội dung tư tưởng
Câu 41: Đâu không phải là nguyên tắc cơ bản trong xây dựng khối liên minh
giữa giai cấp công nhân với giai cấp nông dân và các tầng lớp lao động khác trong
cách mạng XHCN là
a. Phải bảo đảm vai trò lãnh đạo của giai cấp công nhân
b. Phải bảo đảm nguyên tắc tự nguyện
c. Phải kết hợp đúng đắn các lợi ích
d. Phải đoàn kết giữa công nhân với nông dân và các tầng lớp lao động khác
Câu 42: C.Mác và Ph.Ăngghen coi sự chuyển biến từ hình thái kinh tế - xã
hội thấp lên hình thái kinh tế - xã hội cao là:
a. Một quá trình lịch sử
b. Một quá trình lịch sử - tự nhiên
c. Một quá trình tự nhiên
d. Một quá trình phát triển văn hoá - xã hội
Câu 43: Ai đã dự báo sự xuất hiện của hình thái kinh tế- xã hội CSCN từ
những nước tư bản chủ nghĩa phát triển
a. C.Mác và Ph.Ăngghen
b. V.I.Lênin
c. Stalin
d. Hồ Chí Minh
Câu 44: Ai đã dự báo sự xuất hiện của hình thái kinh tế- xã hội CSCN ở các
nước tư bản có trình độ phát triển trung bình và những nước thuộc địa sau khi được
giải phóng do giai cấp công nhân lãnh đạo
a. C.Mác
b. Ph.Ăngghen
c. V.I.Lênin
d. Hồ Chí Minh

10
Câu 45: Tìm ý đúng điền vào (…) trong câu nói của C.Mác và Ph.Ăngghen:
“Giai cấp tư sản, trong quá trình thống trị giai cấp chưa đầy một thế kỷ, đã tạo ra
những (…) nhiều hơn và đồ sộ hơn (…) của tất cả các thế hệ trước kia gộp lại”
a. Quan hệ sản xuất
b. Năng suất lao động
c. Lực lượng sản xuất
d. Cơ sở hạ tầng
Câu 46: Theo Mác- Angghen, điểm giống nhau giữa các giai đoạn của hình
thái kinh tế- xã hội CSCN là
a. Cùng dựa trên chế độ công hữu về tư liệu sản xuất
b. Không tòn tại nhà nước
c. Không còn đấu tranh giai cấp
d. Cả a, b, c
Câu 47: Chỉ ra đặc trưng nào chưa phải là đặc trưng của xã hội XHCN
a. Từng bước xóa bỏ chế độ tư hữu
b. Tạo ra cách tổ chức lao động và kỷ luật lao động mới
c. Từng bước giải phóng con người khỏi mọi áp bức, bóc lột, bất công
d. Thực hiện nguyên tắc phân phối theo nhu cầu
Câu 48: Chỉ ra đặc trưng đầy đủ nhất của xã hội XHCN
a. Xóa bỏ chế độ tư hữu
b. Giải phóng con người khỏi mọi áp bức, bóc lột, bất công, khỏi cuộc sống
nghèo nàn và lạc hậu; thực hiện bình đẳng xã hội
c. Cơ sở vật chất là nền đại công nghiệp
d. Cả a, b, c
Câu 49: Thời kỳ quá độ lên CNXH
a. Bắt đầu từ khi giai cấp công nhân giành được chính quyền cho đến khi đã
tạo ra những điều kiện, tiền đề cần thiết cho CNXH
b. Bắt đầu từ đấu tranh giai cấp của giai cấp công nhân

11
c. Bắt đầu từ giai đoạn khởi nghĩa giành chính quyền của giai cấp công nhân
d. Bắt đầu từ khi giai cấp công nhân có Đảng Cộng sản lãnh đạo
Câu 50: Chỉ ra đặc điểm chính trị của thời kỳ quá độ từ CNTB lên CNXH
a. Còn tồn tại nhiều hình thức sở hữu
b. Còn tồn tại nhiều thành phần kinh tế
c. Còn tồn tại giai cấp và còn đấu tranh giai cấp, do đó còn nhà nước
d. Còn những tàn dư tư tưởng và văn hóa của chế độ cũ
Câu 51: Chỉ ra đặc điểm kinh tế của thời kỳ quá độ từ CNTB lên CNXH
a. Nền kinh tế chỉ có 2 thành phần: kinh tế nhà nước và kinh tế tập thể
b. Tồn tại một chế độ sở hữu tư liệu sản xuất dưới 2 hình thức: toàn dân và
tập thể
c. Tồn tại một nền kinh tế nhiều thành phần
d. Tồn tại một nền kinh tế chỉ có các thành phần kinh tế XHCN
Câu 52: Đâu không phải là nội dung của thời kỳ quá độ lên CNXH trong
lĩnh vực kinh tế:
a. Cải tạo quan hệ sản xuất cũ, xây dựng quan hệ sản xuất mới
b. Tiến hành công nghiệp hóa XHCN
c. Sắp xếp, bố trí lại các lực lượng sản xuất hiện có
d. Xây dựng nền dân chủ XHCN
Câu 53: Đâu không phải là nội dung của thời kỳ quá độ lên CNXH trong
lĩnh vực chính trị:
a. Đấu tranh chống lại các thế lực thù địch chống phá sự nghiệp xây dựng
CNXH
b. Xây dựng Đảng Cộng sản vững mạnh
c. Khắc phục những tệ nạn xã hội do xã hội củ để lại
d. Xây dựng nền dân chủ XHCN
Câu 54: Đâu không phải là nội dung của thời kỳ quá độ lên CNXH trong
lĩnh vực tư tưởng- văn hóa:

12
a. Tuyên truyền hệ tư tưởng của giai cấp công nhân
b. Xây dựng Đảng Cộng sản vững mạnh
c. Xây dựng nền văn hóa mới XHCN
d. Tiếp thu giá trị tinh hoa của các nền văn hóa trên thế giới
Câu 55: Đâu không phải là nội dung của thời kỳ quá độ lên CNXH trong
lĩnh vực xã hội:
a. Đấu tranh chống lại các thế lực thù địch chống phá sự nghiệp xây dựng
CNXH
b. Xây dựng mối quan hệ tốt đẹp giữa người với người
c. Khắc phục những tệ nạn xã hội do xã hội củ để lại
d. Khắc phục sự chênh lệch phát triển giữa các vùng miền
Câu 56: Dân chủ hiểu theo nghĩa gốc là
a. Dân biết, dân bàn, dân làm, dân kiểm tra
b. Sự giải phóng của con người trong xã hội bóc lột
c. Quyền lực của nhân dân
d. Cả a, b, c
Câu 57: Dân chủ là một phạm trù nói về
a. Một chế độ nhà nước
b. Một hệ tư tưởng
c. Một học thuyết
d. Cả a, b, c
Câu 58: Dân chủ với tư cách là một chế độ xã hội, ra đời đầu tiên ở thời kỳ
nào?
a. Cộng sản nguyên thủy
b. Chiếm hữu nô lệ
c. Phong kiến
d. TBCN
Câu 59: Chế độ dân chủ XHCN được hình thành

13
a. Thông qua thắng lợi của cuộc cách mạng XHCN
b. Thông qua thắng lợi của cuộc cách mạng tư sản
c. Thông qua thắng lợi của cuộc cách mạng dân chủ tư sản
d. cả a, b, c
Câu 60: Câu nói: “Dân chủ vô sản dân chủ hơn triệu lần dân chủ tư sản” là
của
a. C.Mác
b. Ph.Ăngghen
c. V.I.Lênin
d. Hồ Chí Minh
Câu 61: Vì sao dân chủ XHCN lại là nền dân chủ hoàn thiện nhất?
a. Vì nó mang bản chất của giai cấp công nhân do Đảng Cộng sản lãnh đạo
nhằm phát huy quyền làm chủ của nhân dân lao động trên mọi lĩnh vực của đời
sống xã hội
b. Vì nó phát triển cao nhất
c. Vì nó là sản phẩm của chủ nghĩa Mác- Lênin
d. Vì nó phù hợp với thời đại ngày nay
Câu 62: Chế độ dân chủ XHCN mang bản chất của
a. Giai cấp công nhân
b. Giai cấp nông dân
c. Tầng lớp trí thức
d. Nhân dân lao động
Câu 63: Chỉ ra tiêu chí không thuộc bản chất của nền dân chủ XHCN
a. Quyền lực thuộc về nhân dân
b. Do Đảng Cộng sản của giai cấp công nhân lãnh đạo
c. Cơ sở kinh tế là chế độ công hữu về các tư liệu sản xuất chủ yếu
d. Đa nguyên về chính trị

14
Câu 64: So với các nền dân chủ trước đây, dân chủ XHCN có điểm khác biệt
cơ bản nào?
a. Không còn mang tính giai cấp
b. Là nền dân chủ phi lịch sử
c. Là nền dân chủ thuần túy
d. Là nền dân chủ rộng rãi cho giai cấp công nhân và nhân dân lao động
Câu 65: Tìm ý đúng điền vào (…): Dân chủ XHCN vừa có bản chất giai cấp
công nhân, vừa có tính nhân dân rộng rãi và tính … sâu sắc
a. Quốc tế
b. Dân tộc
c. Nhân loại
d. Nhân văn
Câu 66: Tìm ý đúng điền vào (…): Dân chủ vừa là…, vừa là… của công
cuộc xây dựng CNXH
a. Mục tiêu, động lực
b. Mục tiêu, sức mạnh
c. Động lực, sức mạnh
d. Sản phẩm, chủ thể
Câu 67: Kiểu nhà nước nào sau đây được Lênin gọi là “Nửa nhà nước”
a. Nhà nước chủ nô
b. Nhà nước phong kiến
c. Nhà nước tư sản
d. Nhà nước XHCN
Câu 68: Nhà nước XHCN là một
a. Tổ chức kinh tế
b. Tổ chức chính trị
c. Tổ chức chính trị- xã hội
d. Tổ chức xã hội

15
Câu 69: Đâu không phải là đặc trưng của nhà nước XHCN
a. Đặt dưới sự lãnh đạo của Đảng Cộng sản
b. Là “nhà nước không còn nguyên nghĩa”, là “nửa nhà nước”
c. Mang bản chất của giai cấp công nhân
d. Tổ chức và hoạt động theo nguyên tắc tam quyền phân lập
Câu 70: Đâu không phải là tính tất yếu của việc xây dựng nhà nước XHCN
a. Để trấn áp các thế lực đi ngược lại lợi ích của nhân dân
b. Đảm bảo sự lãnh đạo của giai cấp công nhân đối với toàn xã hội
c. Để xây dựng nền dân chủ XHCN
d. Thể hiện sức mạnh của nhà nước XHCN
Câu 71: Nền văn hoá XHCN là:
a. Biểu hiện của trình độ phát triển xã hội trong nền kinh tế thị trường
b. Nền văn hoá được xây dựng do những người tự cho mình là chuyên gia về
văn hoá vô sản phát minh ra
c. Sự phát triển tự nhiên, hợp quy luật khi phương thức sản xuất TBCN đã lỗi
thời và phương thức sản xuất mới XHCN đã hình thành
d. Nền văn hoá hình thành và phát triển trên cơ sở kinh tế - chính trị của
phương thức sản xuất TBCN đã phát triển cao
Câu 72: “Văn hóa vô sản không phải bổng nhiên mà có, nó không phải do
những người tự cho mình là chuyên gia về văn hóa vô sản, phát minh ra… Văn hóa
vô sản phải là sự phát triển hợp quy luật của tổng số những kiến thức mà loài người
đã tích lũy được dưới ách thống trị của xã hội tư bản, xã hội của bọn địa chủ và xã
hội của bọn quan liêu”- Câu nói này của ai?
a. C.Mác
b. Ph.Ăngghen
c. V.I.Lênin
d. Hồ Chí Minh
Câu 73: Đâu không phải là đặc trưng của nền văn hóa XHCN

16
a. Hệ tư tưởng của giai cấp công nhân giữ vai trò chủ đạo
b. Là nền văn hóa có tính nhân dân rộng rãi và tính dân tộc sâu sắc
c. Là nền văn hóa phát triển cao nhất
d. Là nền văn hóa được hình thành, phát triển một cách tự giác, đặt dưới sự
lãnh đạo của Đảng Cộng sản
Câu 74: Đâu không phải là nội dung cơ bản trong việc xây dựng nền văn hóa
XHCN
a. Nâng cao trình độ dân trí
b. Xây dựng lối sống mới XHCN
c. Xây dựng nền dân chủ XHCN
d. Xây dựng con người mới phát triển toàn diện
Câu 75: Gia đình là một hình thức cộng đồng đặc biệt, ở đó con người chung
sống với nhau bởi hai mối quan hệ cơ bản là
a. Quan hệ hôn nhân và quan hệ nuôi dưỡng
b. Quan hệ hôn nhân và quan hệ huyết thống
c. Quan hệ nuôi dưỡng và quan hệ quyết thống
d. Quan hệ huyết thống và giáo dục con cái
Câu 76: Quan hệ nào sau đây không phải là quan hệ huyết thống trong gia
đình
a. Quan hệ giữa cha mẹ và con cái
b. Quan hệ giữa ông bà và cháu
c. Quan hệ giữa anh chị em trong gia đình
d. Quan hệ giữa vợ và chồng
Câu 77: Chỉ ra thứ tự các hình thức phát triển của gia đình
a. Gia đình đối ngẫu  Gia đình huyết tộc  Gia đình một vợ một chồng
b. Gia đình một vợ một chồng  Gia đình đối ngẫu  Gia đình huyết tộc
c. Gia đình huyết tộc  Gia đình đối ngẫu  Gia đình một vợ một chồng
d. Gia đình huyết tộc  Gia đình một vợ một chồng  Gia đình đối ngẫu
17
Câu 78: Chỉ ra luận điểm sai khi bàn về vị trí của gia đình
a. Gia đình là tế bào của xã hội
b. Gia đình là yếu tố quan trọng nhất trong LLSX
c. Gia đình là tổ ấm thân yêu của mỗi người
d. Gia đình là cầu nối giữa cá nhân và xã hội
Câu 79: “Hàng ngày tái tạo ra đời sống của bản thân mình, con người bắt
đầu tạo ra những người khác sinh sôi nảy nở- đó là quan hệ giữa chồng và vợ, cha
mẹ và con cái, đó là gia đình”- Câu nói này của ai?
a. C.Mác
b. Ph.Ăngghen
c. V.I.Lênin
d. Hồ Chí Minh
Câu 80: Các hình thức cộng đồng người từ thấp đến cao mà loài người đã
trãi qua là
a. Thị tộc, bộ tộc, bộ lạc và dân tộc
b. Thị tộc, bộ lạc, bộ tộc và dân tộc
c. Bộ tộc, thị tộc, bộ lạc và dân tộc
d. Bộ lạc, thị tộc, bộ tộc và dân tộc
Câu 81: Đặc trưng nào sau đây không phải là đặc trưng của dân tộc- quốc
gia
a. Có chung lãnh thổ
b. Có chung mức sống
c. Có chung nền kinh tế
d. Có chung quốc ngữ
Câu 82: Đặc trưng nào sau đây không phải là đặc trưng của dân tộc- tộc
người
a. Có chung lãnh thổ
b. Có cùng ý thức tự giác tộc người

18
c. Có nét văn hóa tương đồng
d. Có chung ngôn ngữ
Câu 83: Tác giả Cương lĩnh dân tộc của chủ nghĩa Mác-Lênin là
a. C.Mác
b. Ph.Ăngghen
c. V.I.Lênin
d. Hồ Chí Minh
Câu 84: Nghiên cứu về dân tộc và phong trào dân tộc trong CNTB, Lênin đã
chỉ ra mấy xu hướng phát triển có tính khách quan của nó
a. 2
b. 3
c. 4
d. 5
Câu 85: Trong các nội dung sau đây, nội dung nào không thuộc Cương lĩnh
dân tộc của chủ nghĩa Mác- Lênin
a. Các dân tộc có quyền bình đẳng
b. Các dân tộc có quyền tự quyết
c. Liên hiệp công nhân các dân tộc
d. Các dân tộc có quyền tự do
Câu 86: Theo Lênin, khi giải quyết quyền dân tộc tự quyết phải lưu ý vấn đề
gì?
a. Phải cụ thể, rõ ràng
b. Phải có quan điểm lịch sử cụ thể
c. Phải bình đẳng
d. Phải chú ý sự đoàn kết
Câu 87: Đâu không phải là nội dung của quyền dân tộc tự quyết
a. Quyền tự quyết định về chế độ chính trị của dân tộc
b. Quyền tự quyết định về con đường phát triển của dân tộc

19
c. Quyền tự do định đoạt của dân tộc
d. Quyền tự nguyện liên hiệp lại với các dân tộc khác trên cơ sở bình đẳng
Câu 88: Tìm ý đúng điền vào (…) trong câu nói của Ph.Ăngghen: “tất cả
mọi tôn giáo chẳng qua chỉ là sự phản ánh (…) - vào trong đầu óc của con người-
của những lực lượng ở bên ngoài chi phối cuộc sống hàng ngày của họ; chỉ là sự
phản ánh trong đó những lực lượng ở trần thế đã mang hình thức những lực lượng
siêu trần thế”
a. Hiện thực
b. Hư ảo
c. Sinh động
d. Niềm tin
Câu 89: Đâu không phải là nguyên nhân dẫn đến sự tồn tại của tôn giáo
trong CNXH
a. Tôn giáo là một hình thái ý thức xã hội bảo thủ
b. Các thế lực thù địch vẫn chưa từ bỏ âm mưu lợi dụng tôn giáo để chống
phá CNXH
c. Những tàn dư của xã hội cũ và những tiêu cực mới nảy sinh trong xã hội
mới
d. Sự khủng hoảng của CNTB
Câu 90: Đâu không phải là nguyên tắc cơ bản của chủ nghĩa Mác-Lênin
trong việc giải quyết vấn đề tôn giáo
a. Tôn trọng và bảo đảm quyền tự do tín ngưỡng và không tín ngưỡng của
mọi công dân
b. Phân biệt giữa những người theo tôn giáo và những người không theo tôn
giáo
c. Phân biệt rõ hai mặt chính trị và tư tưởng trong vấn đề tôn giáo
d. Phải có quan điểm lịch sử cụ thể khi giải quyết vấn đề tôn giáo

20
Câu 91: Cuộc cách mạng vô sản đầu tiên trên thế giới là cuộc cách mạng
nào?
a. Công xã Pari 1871
b. Cách mạng Tháng Mười Nga 1917
c. Cách mạng Tân Hợi 1911
d. Cách mạng Tháng Tám 1945
Câu 92: Tìm ý đúng điền vào (…) trong câu nói của Chủ tịch Hồ Chí Minh:
“Giống như mặt trời chói lọi,… chiếu sáng khắp năm châu, thức tỉnh hàng triệu
người bị áp bức, bóc lột trên trái đất. Trong lịch sử loài người chưa từng có cuộc
cách mạng nào có ý nghĩa to lớn và sâu xa như thế”
a. Công xã Pari
b. Cách mạng Tháng Mười
c. Cách mạng dân tộc dân chủ nhân dân
d. Cách mạng Tháng Tám
Câu 93: Thời đại mới (thời đại ngày nay) được mở đầu bằng
a. Thắng lợi của cuộc cách mạng tư sản Pháp năm 1789
b. Thắng lợi của Cách mạng Tháng Mười Nga năm 1917
c. Thắng lợi của Cách mạng Tháng Tám năm 1945
d. Thắng lợi của Chiến dịch Hồ Chí Minh năm 1975
Câu 94: Hệ thống XHCN thế giới ra đời từ
a. Sau “Tuyên ngôn của Đảng Cộng sản” 1848
b. Sau Cách mạng Tháng Mười Nga 1917
c. Sau Chiến tranh thế giới thứ hai 1945
d. Cả 3 đều sai
Câu 95: Đâu không phải là nguyên nhân dẫn đến sự khủng hoảng và sụp đổ
của mô hình CNXH Xôviết
a. Sự can thiệp của chủ nghĩa đế quốc
b. Thực hiện cơ chế kế hoạch hóa tập trung quan liêu, bao cấp

21
c. Từ bỏ chủ nghĩa Mác- Lênin và vai trò lãnh đạo của Đảng Cộng sản
d. Sự khủng hoảng của CNTB
Câu 96: Quốc tế II Cộng sản được thành lập năm nào?
a. 1871
b. 1876
c. 1889
d. 1895
Câu 97: Bản chất bóc lột của CNTB là do
a. Sự hiếu chiến của CNTB
b. Sự phát triển của khoa học kỹ thuật
c. Phương thức sản xuất dựa trên chế độ chiếm hữu tư nhân tư bản chủ nghĩa
d. Cả a, b, c đều sai
Câu 98: Những quốc gia xây dựng CNXH hiện nay trên thế giới là
a. Việt Nam, Trung Quốc, Cu Ba, Lào, Campuchia
b. Việt Nam, Triều Tiên, Cu Ba, Lào, Campuchia
c. Việt Nam, Trung Quốc, Cu Ba, Lào, Triều Tiên
d. Việt Nam, Trung Quốc, Cu Ba, Triều Tiên, Campuchia
Câu 99: Mô hình CNXH mà Vênêxuêla hiện nay đang xây dựng là
a. Mô hình CNXH Xô Viết
b. Mô hình CNXH đặc sắc Trung Quốc
c. Mô hình CNXH thế kỷ XXI
d. Cả a, b, c đều sai
Câu 100: Mô hình CNXH mà Trung Quốc hiện nay đang xây dựng là
a. Mô hình CNXH hài hòa
b. Mô hình CNXH đặc sắc Trung Quốc
c. Mô hình CNXH thế kỷ XXI
d. Cả a, b, c đều sai

22
Mã tài liệu CNXHKH/22-23

CÂU HỎI TRẮC NGHIỆM CHỦ NGHĨA XÃ HỘI KHOA HỌC


(Biên soạn theo ngân hàng trắc nghiệm và đề thi các trường HUB, UEH, UEL)

1. [LX230873] Nhà nước nào mà Lênin gọi là “nửa nhà nước”


A. *Nhà nước XHCN
B. Nhà nước chủ nô
C. Nhà nước phong kiến
D. Nhà nước tư sản
2. [LX230874] Chọn ý đúng trong các ý sau về nhà nước
A. Đến giai đoạn cao của xã hội cộng sản chủ nghĩa nhà nước là nửa nhà nước
B. *Đến giai đoạn cao của xã hội cộng sản chủ nghĩa nhà nước tự tiêu vong
C. Đến giai đoạn cao của xã hội cộng sản chủ nghĩa nhà nước vẫn còn là nhà nước
kiểu
mới
D. Đến giai đoạn cao của xã hội cộng sản chủ nghĩa nhà nước vẫn sẽ còn duy trì
3. [LX230875] Nguyên tắc phân phối trong giai đoạn cao của hình thái cộng sản chủ
nghĩa là?
A. Làm theo năng lực, hưởng theo lao động
B. *Làm theo năng lực, hưởng theo nhu cầu
C. Làm ít hưởng ít, làm nhiều hưởng nhiều
D. Tất cả các câu đều sai
Giải thích: (Gtr 52) Mục đích cao nhất, cuối cùng của những cải tạo xã hội chủ nghĩa
là thực
hiện nguyên tắc: làm theo năng lực, hưởng theo nhu cầu
4. [LX230876] Sự ra đời và phát triển của giai cấp công nhân hiện đại gắn liền với sự
ra đời và
phát triển của?
A. Công trường thủ công
B. Cả A, B, C đều sai
C. *Nền đại công nghiệp tư bản chủ nghĩa
D. Sản xuất thủ công
Giải thích: (Gtr 27)
5. [LX230877] Trong chủ nghĩa tư bản, giai cấp công nhân có các đặc trưng trên bao
nhiêu
phương diện cơ bản?
A. *2.
.
2
B. 3
C. 4
D. 5
Giải thích: (Gtr 28 – 29)
6. [LX230878] Một số thuận ngữ khác nhau được C.Mác và Ph.Ăngghen sử dụng có
nghĩa
tương đồng với khái niệm giai cấp công nhân là?
A. *Cả 3 đều đúng
B. Giai cấp công nhân hiện đại
C. Giai cấp công nhân đại công nghiệp
D. Giai cấp vô sản
Giải thích: (Gtr 27)

23
Mã tài liệu CNXHKH/22-23

7. Nguyên nhân nhận thức cho sự tồn tại của tín ngưỡng, tôn giáo là?
A. Con người huy động sức mạnh của thần linh
B. Con người sợ sệt thần linh
C. *Sự tuyệt đối hóa, sự cường điệu mặt chủ thể của nhận thức con người, biến cái
nội dung khách quan thành cái siêu nhiên, thần thánh
D. Tất cả các câu đều sai
Giải thích: (Gtr 115)
8. [LX230880] Cách sắp xếp nào sau đây dúng về sự xuất hiện của các tộc người
trong lịch
sử?
A. Bộ lạc, thị tộc, bộ tộc, dân tộc
B. Bộ tộc, bộ lạc, thị tộc, dân tộc
C. Khác
D. *Thị tộc, bộ lạc, bộ tộc, dân tộc
Giải thích: (Gtr 105)
9. [LX230881] Dân tộc ở Châu Á hình thành khi nào?
A. Khi chủ nghĩa tư bản phát triển
B. *Khi cộng đồng hợp sức chống thiên tai và giặc ngoại xâm
C. Khi ý thức dân tộc trỗi dậy.
.
3
D. Tất cả các câu đều đúng
Giải thích: (Gtr 110) ... đánh thắng mọi kẻ thù xâm lược
10. [LX230882] Một trong những vai trò của gia đình?
A. Gia đình là cội nguồn của nhân cách
B. Gia đình là nơi nuôi dưỡng tình cảm và lý trí
C. Gia đình là tế bào của xã hội
D. *Tất cả các câu đều đúng
Giải thích: (Gtr 129 – 131)
11. [LX230883] Phương pháp đặc trưng và đặc biệt quan trọng đối với chủ nghĩa xã
hội khoa
học là gì?
A. Phương pháp có tính liên ngành, tổng hợp
B. *Phương pháp kết hợp lôgíc và lịch sử
C. Phương pháp nghiên cứu cụ thể
D. Phương pháp so sánh
Giải thích: (Gtr 23)
12. [LX230884] Phương pháp có tính đặc thù của chủ nghĩa xã hội khoa học là?
A. Lôgíc và lịch sử
B. Phân tích và so sánh
C. *Phương pháp khảo sát và phân tích về mặt chính trị - xã hội dựa trên các điều kiện
kinh tế - xã hội cụ thể
D. Thống kê và so sánh
Giải thích: (Gtr 23)
13. [LX230885] Thực chất của thời kì quá độ lên chủ nghĩa xã hội là gì?
A. Là cuộc cải biến cách mạng về chính trị
B. Là cuộc cải biến cách mạng về kinh tế
C. Là cuộc cải biến cách mạng về tư tưởng và văn hóa
D. *Tất cả các câu đều đúng
Giải thích: (Gtr 58 – 59).

24
Mã tài liệu CNXHKH/22-23

.
4
14. [LX230886] Thời kỳ quá độ lên chủ nghĩa xã hội trên phạm vi cả nước ta bắt đầu
từ khi
nào?
A. 2/ 1930
B. *4/ 1975
C. 5/ 1954
D. 8/ 1945
Giải thích: Ở nước ta, thời kỳ quá độ lên chủ nghĩa xã hội bắt đầu từ năm 1954 ở miền
Bắc và
từ năm 1975 trên phạm vi cả nước
15. [LX230887] Nền kinh tế tri thức được xem là?
A. Một giai đoạn mới của CNTB hiện đại
B. Một hình thái kinh tế - xã hội mới
C. *Một nấc thang phát triển của lực lượng sản xuất
D. Một phương thức sản xuất mới
16. [LX230888] Đâu là đặc trưng nổi bật của Nhà nước XHCN?
A. Nhà nước XHCN là công cụ chuyên chính giai cấp, nhưng vì lợi ích của tất cả
những
người lao động, tức là tuyệt đại đa số nhân dân.
B. Nhà nước XHCN là công cụ cơ bản để thực hiện quyền lực của nhân dân lao động,
dưới sự lãnh đạo của Đảng sộng sản.
C. *Nhà nước XHCN là một kiểu Nhà nước đặc biệt. Sau khi những cơ sở kinh tế xã
hội
cho sự tồn tại của Nhà nước mất đi thì nhà nước cũng không còn, Nhà nước tự tiêu
vong.
D. Nhà nước XHCN là yếu tố cơ bản của nền dân chủ XHCN
Giải thích: (Gtr 72) Càng hoàn thiện bao nhiêu, nền dân chủ xã hội chủ nghĩa lại càng
tư tiêu
vong bấy nhiêu
17. [LX230889] Giai cấp công nhân là tập đoàn người lao động sử dụng công cụ sản
xuất có
tính:
A. *Công nghiệp
B. Cả 3 đáp án đều đúng
C. Thô sơ
D. Thủ công
Giải thích: (Gtr 28) Giai cấp công nhân với phương thức lao động công nghiệp trong
nền sản
xuất tư bản chủ nghĩa.
.
5
18. [LX230890] Chọn đáp án đúng trong các đáp án sau: Đâu là phát kiến vĩ đại và C.
Mác và
Ph. Ăngghen
A. Học thuyết giá trị thặng dư
B. Học thuyết về chủ nghĩa duy vật lịch sử
C. Học thuyết về sứ mệnh lịch sử của giai cấp công nhân
D. *Tất cả các đáp án đều đúng

25
Mã tài liệu CNXHKH/22-23

Giải thích: (Gtr 11)


19. [LX230891] Chọn đáp án SAI trong các đáp án: Hạn chế cơ bản của CNXH
không tưởng
trước C. Mác là:
A. Chưa phát hiện ra được sứ mệnh lịch sử của giai cấp công nhân
B. Chưa thấy được bản chất bóc lột và quá trình phát sinh, phát triển và diệt vong tất
yếu
của CNTB
C. *Chưa đưa ra được những luận điểm có giá trị về xã hội trong tương lai
D. Không dùng bạo lực cách mạng để xóa bỏ chế độ tư bản chủ nghĩa
Giải thích: (Gtr 10)
20. [LX230892] Tác phẩm nào đánh dấu sự ra đời của CNXH khoa học
A. Chủ nghĩa đế quốc giai đoạn tột cùng của CNTB
B. Những nguyên lý của chủ nghĩa cộng sản
C. *Tuyên ngôn của Đảng cộng sản
D. Tình cảnh giai cấp lao động ở Anh
Giải thích: (Gtr 11)
21. [LX230893] Tác phẩm đầu tiên mà C.Mác và Ph.Ăngghen viết chung là tác phẩm
nào?
A. *Gia đình thần thánh
B. Hệ tư tưởng Đức
C. Tuyên ngôn của Đảng cộng sản
D. Tình cảnh giai cấp lao động ở Anh
22. [LX230894] Ai là người sáng lập chủ nghĩa xã hội không tưởng- phê phán.
.
6
A. *Cả 3 tác giả
B. Owen
C. Phurie
D. Xanh-xi-mong
Giải thích: (Gtr 9)
23. [LX230895] Chủ nghĩa xã hội khoa học sử dụng phương pháp luận chung nhất là
A. Phương pháp duy tâm chủ quan
B. *Phương pháp luận duy vật biện chứng và duy vật lịch sử
C. Phương pháp luận siêu hình
D. Phương pháp trừu tượng hóa khoa học
Giải thích: (Gtr 23)
24. [LX230896] Đáp án nào KHÔNG phải là phương pháp nghiên cứu của CNXH
khoa học
A. Phương pháp kết hợp lý luận với thực tiễn
B. Phương pháp liên ngành
C. Phương pháp logic và lịch sử
D. *Phương pháp nghiên cứu định lượng
Giải thích: (Gtr 23 – 24)
25. [LX230897] Đối tượng nghiên cứu của CNXH khoa học là gì?
A. Cả 2 đáp án đều sai
B. *Cả 2 đáp án đều đúng
C. Những nguyên tắc cơ bản, những điều kiện, những con đường và hình thức,
phương
pháp đấu tranh cách mạng của giai cấp công nhân và nhân dân lao động nhằm hiện

26
Mã tài liệu CNXHKH/22-23

thực hóa sự chuyển biến từ CNTB lên CNXH và chủ nghĩa cộng sản
D. Những quy luật chính trị - xã hội của quá trình phát sinh, hình thành và phát triển
của
hình thái kinh tế - xã hội cộng sản chủ nghĩa mà giai đoạn thấp là CNXH
Giải thích: (Gtr 23)
26. [LX230898] Phát kiến này của C.Mác và Ph.Ănghen là sự khẳng định về mặt triết
học sự
sụp đổ của chủ nghĩa tư bản và sự thắng lợi của chủ nghĩa xã hội đều tất yếu như nhau
A. Học thuyết giá trị thặng dư.
.
7
B. Học thuyết sứ mệnh lịch sử của giai cấp công nhân
C. Học thuyết về chủ nghĩa duy vật biện chứng
D. *Học thuyết về chủ nghĩa duy vật lịch sử
Giải thích: (Gtr 11)
27. [LX230899] Sự kiện lịch sử nào đã đưa CNXH từ lý luận trở thành hiện thực
A. *Cách mạng tháng Mười Nga
B. Công xã Pari
C. Phong trào công nhân thành phố dệt Lion
D. Phong trào hiến chương những người lao động ở nước Anh
28. [LX230900] Để phát triển giai cấp công nhân về số lượng và chất lượng, theo chủ
nghĩa
Mác – Lênin phải đặc biệt chú ý đến biện pháp cơ bản nào?
A. Không ngừng đào tạo về trình độ chuyên môn và nghiệp vụ, bồi dưỡng về phẩm
chất
đạo đức lối sống, nâng cao kỹ năng nghề nghiệp
B. *Phát triển công nghiệp và sự trưởng thành của Đảng Cộng Sản
C. Phát triển công nghiệp – “tiền đề thực tiễn tuyệt đối cần thiết”
D. Sự trưởng thành của Đảng Cộng Sản – hạt nhân chính trị quan trọng của giai cấp
công
nhân
Giải thích: (Gtr 35)
29. [LX230901] Chọn đáp án đúng nhất. Về phương diện chính trị - xã hội, giai cấp
công nhân
có đặc điểm là:
A. Là sản phẩm của quá trình phát triển nền kinh tế hàng hóa
B. Là sản phẩm của quá trình phát triển xã hội phong kiến
C. Là sản phẩm của quá trình phát triển đại công nghiệp cơ khí
D. *Là sản phẩm xã hội của quá trình phát triển tư bản chủ nghĩa
Giải thích: (Gtr 29) Về phương diện chính trị xã hội thì giai cấp công nhân là sản
phẩm của quá
trình phát triển tư bản chủ nghĩa. Về phương diện kinh tế xã hội, giai cấp công nhân là
sản
phẩm của nền sản xuất đại công nghiệp.
30. [LX230902] Những biến đổi chính về đặc điểm chủ yếu của giai cấp công nhân
Việt Nam
hiện nay là:.
.
8

27
Mã tài liệu CNXHKH/22-23

A. Công nhân là công nghiệp, nắm vững khoa học – công nghệ, và công nhân trẻ
được
đào tạo nghề, là lực lượng chủ đạo trong cơ cấu giai cấp công nhân
B. *Công nhân trí thức, nắm vững khoa học – công nghệ tiên tiến, và công nhân trẻ
được
đào tạo nghề theo chuẩn nghề nghiệp; học vấn, văn hóa, được rèn luyện trong thực
tiễn
sản xuất và thực tiến xã hội, là lực lượng chủ đạo trong cơ cấu giai cấp công nhân
C. Tăng nhanh về số lượng, nhưng tăng chậm về chất lượng
D. Đa dạng về cơ cấu xã hội, nhưng chưa có đa dạng về cơ cấu nghề nghiệp, có mặt
trong
mọi khu vực xã hội
Giải thích: (Gtr 41)
31. [LX230903] Chọn đáp án đúng nhất. Ý thức hệ tiên tiến của giai cấp công nhân
là:
A. *Chủ nghĩa Mác – Lênin
B. Chủ nghĩa Mác – Lênin, tư tưởng Hồ Chí Minh
C. Chủ nghĩa Mác – Lênin, tư tưởng dân chủ tư sản tiến bộ
D. Không có đáp án nào đúng
Giải thích: (Gtr 31)
32. [LX230904] Khái niệm “Chuyên chính của giai cấp công nhân” được sử dụng lần
đầu tiên
trong tác phẩm nào?
A. Hệ tư tưởng Đức
B. Những nguyên lý của CNCS
C. Nội chiến ở Pháp
D. *Tuyên ngôn của Đảng Cộng Sản
33. [LX230905] Nội dung chính yếu, nổi bật, thể hiện sứ mệnh lịch sử của giai cấp
công nhân
Việt Nam hiện nay về phương diện chính trị - xã hội là:
A. *Giữ vững bản chất giai cấp của Nhà nước, vai trò tiên phong, gương mẫu của cán
bộ
với các đảng viên
B. Giữ vững bản chất giai cấp của Đảng
C. Giữ vững và tăng cường sự lãnh đạo của Đảng
D. Không có đáp án đúng
Giải thích: (Gtr 31)
34. [LX230906] Phát kiến này của C. Mác và Ăngghen đã khắc phục một cách triệt để
những
hạn chế có tính lịch sử của CNXH không tưởng phê phán, đồng thời luận chứng và
khẳng định .
.
9
về phương diện chính trị - xã hội sự diệt vong không tránh khỏi của CNTB và sự
thắng lợi tất
yếu của CNXH
A. Học thuyết về chủ nghĩa duy vật biện chứng
B. Học thuyết về chủ nghĩa duy vật lịch sử
C. Học thuyết về giá trị thặng dư
D. *Học thuyết về sứ mệnh lịch sử của giai cấp công nhân

28
Mã tài liệu CNXHKH/22-23

Giải thích: (Gtr 32)


35. [LX230907] Đặc điểm chủ yếu của giai cấp công nhân Việt Nam ở đầu thế kỷ XX
là:
A. Làm chủ quá trình sản xuất
B. Quy mô lớn và chất lượng giai cấp công nhân cao
C. *Số lượng giai cấp công nhân Việt Nam khi ra đời còn ít, những đặc tính của công
nhân
với tư cách là sản phẩm của đại công nghiệp chưa thật sự đầy đủ
D. Tất cả các đáp án đều đúng
Giải thích: (Gtr 40)
36. [LX230908] Liên minh giữa công nhân, nông dân và trí thức ở Việt Nam trong
thời kỳ quá
độ lên chủ nghĩa xã hội có thuận lợi nào
A. *Công nhân và trí thức đa số xuất thân từ nông dân
B. Nông dân đại diện cho nền sản xuất nhỏ
C. Số lượng giai cấp công nhân ít
D. Trí thức không có hệ tư tưởng riêng
Giải thích: (Gtr 41)
37. [LX230909] Đặc điểm của thời kỳ quá độ lên chủ nghĩa xã hội trên lĩnh vực xã
hội là gì?
A. *Thời kỳ quá độ lên chủ nghĩa xã hội về phương diện xã hội là thời kỳ đấu tranh
giai cấp
chống áp bức, bất công, xóa bỏ tệ nạn xã hội và những tàn dư của xã hội cũ để lại,
thiết
lập công bằng xã hội trên cơ sở thực hiện nguyên tắc phân phối theo lao động là chủ
đạo
B. Thời kỳ quá độ lên chủ nghĩa xã hội về phương diện xã hội là thời kỳ đấu tranh
giai cấp
chống áp bức, bất công, xóa bỏ tệ nạn xã hội và những tàn dư của xã hội cũ để lại,
thiết
lập công bằng xã hội trên cơ sở thực hiện nguyên tắc phân phối theo nhu cầu là chủ
đạo
C. Thời kỳ quá độ lên chủ nghĩa xã hội về phương diện xã hội là thời kỳ đấu tranh
giai cấp
chống áp bức, bất công, xóa bỏ tệ nạn xã hội và những tàn dư của xã hội cũ để lại,
thiết .
.
10
lập công bằng xã hội trên cơ sở thực hiện nguyên tắc phân phối theo năng lực là chủ
đạo
D. Thời kỳ quá độ lên chủ nghĩa xã hội về phương diện xã hội là thời kỳ đấu tranh
giai cấp
chống áp bức, bất công, xóa bỏ tệ nạn xã hội và những tàn dư của xã hội cũ để lại,
thiết
lập công bằng xã hội trên cơ sở thực hiện nguyên tắc phân phối theo vị trí – việc làm

chủ đạo
Giải thích: (Gtr 53)
38. [LX230910] Chủ nghĩa xã hội là một chế độ xã hội tốt đẹp,… của hình thái kinh
tế - xã hội

29
Mã tài liệu CNXHKH/22-23

của cộng sản chủ nghĩa


A. Giai đoạn kết thúc
B. Giai đoạn quá độ
C. Giai đoạn sau
D. *Giai đoạn đầu
Giải thích: (Gtr 48)
39. [LX230911] Luận điểm nào sau đây là phương hướng cơ bản phản ánh con đường
quá độ
lên chủ nghĩa xã hội ở nước ta? Chọn câu trả lời ĐÚNG
A. *Tất cả các đáp án trên
B. Xây dựng nhà nước pháp quyền xã hội chủ nghĩa của nhân dân, do nhân dân và vì
nhân dân
C. Xây dựng nền dân chủ xã hội chủ nghĩa, thực hiện đại đoàn kết dân tộc, tăng
cường và
mở rộng mặt trận dân tộc thống nhất
D. Đẩy mạnh công nghiệp hóa, hiện đại hóa đất nước gắn với phát triển kinh tế tri
thức,
bảo vệ tài nguyên môi trường
Giải thích: (Gtr 63)
40. [LX230912] Luận điểm nào sau đây KHÔNG phải là phương hướng cơ bản phản
ánh con
đường quá độ lên chủ nghĩa xã hội ở nước ta?
A. Xây dựng nhà nước pháp quyền xã hội chủ nghĩa của dân, do dân và vì dân
B. Xây dựng nền dân chủ xã hội chủ nghĩa, thực hiện đại đoàn kết dân tộc, tăng
cường và
mở rộng mặt trận dân tộc thống nhất
C. *Xây dựng xã hội dân chủ, công bằng, văn minh
D. Xây dựng Đảng trong sạch vững mạnh
Giải thích: (Gtr 63).
.
11
41. [LX230913] Giai đoạn cao của hình thái kinh tế - xã hội cộng sản chủ nghĩa là
giai đoạn
nào?
A. Cả thời kỳ quá độ và giai đoạn xã hội chủ nghĩa
B. *Cộng sản chủ nghĩa
C. Thời kỳ quá độ
D. Xã hội chủ nghĩa
Giải thích: (Gtr 49)
42. [LX230914] Đặc điểm của thời kỳ quá độ lên chủ nghĩa xã hội trên lĩnh vực chính
trị là gì?
Chọn đáp án đúng
A. Thời kỳ quá độ lên chủ nghĩa xã hội về phương diện chính trị là việc thiết lập
chuyên
chính vô sản mà thực chất của nó là việc nhân dân lao động tiến hành xây dựng một

hội không giai cấp
B. Thời kỳ quá độ lên chủ nghĩa xã hội về phương diện chính trị là việc thiết lập nhà
nước
vô sản với nhiệm vụ trọng tâm là xây dựng một xã hội không giai cấp

30
Mã tài liệu CNXHKH/22-23

C. *Thời kỳ quá độ lên chủ nghĩa xã hội về phương diện chính trị là việc thiết lập,
tăng cường chuyên chính vô sản mà thực chất của nó là việc giai cấp công nhân nắm
và sử dụng quyền lực nhà nước trấn áp giai cấp tư sản, tiến hành xây dựng một xã hội
không giai cấp
D. Thời kỳ quá độ lên chủ nghĩa xã hội về phương diện chính trị là việc thiết lập, tăng
cường chuyên chính vô sản mà thực chất của nó là việc giai cấp nông dân nắm và sử
dụng quyền lực nhà nước trấn áp giai cấp tư sản
Giải thích: (Gtr 59)
43. [LX230915] Trong 12 nhiệm vụ cơ bản được đề ra tại Đại hội XII của Đảng Cộng
Sản Việt
Nam (2016), nhiệm vụ về phương diện văn hóa được xác định là:
A. Xây dựng con người Việt Nam phát triển toàn diện, đáp ứng yêu cầu phát triển bền
vững đất nước và bảo vệ vững chắc tổ quốc xã hội chủ nghĩa
B. Xây dựng nền văn hóa Việt Nam tiên tiến, đậm đà bản sắc dân tộc đáp ứng yêu cầu
phát triển bền vững đất nước và bảo vệ vững chắc tổ quốc xã hội chủ nghĩa
C. *Xây dựng nền văn hóa Việt Nam tiên tiến, đậm đà bản sắc dân tộc, con người
Việt Nam phát triển toàn diện đáp ứng yêu cầu phát triển bền vững đất nước và bảo vệ
vững chắc tổ quốc xã hội chủ nghĩa
D. Xây dựng nền văn hóa Việt Nam và con người Việt Nam phát triển toàn diện đáp
ứng
yêu cầu phát triển bền vững đất nước và bảo vệ vững chắc tổ quốc xã hội chru nghĩa
Giải thích: (Gtr 65).
.
12
44. [LX230916] Theo quan điểm của các nhà chủ nghĩa xã hội khoa học, có thể khái
quát mấy
đặc trưng cơ bản của chủ nghĩa xã hội?
A. 4
B. 5
C. *6
D. 7
Giải thích: (Gtr 51 – 55)
45. [LX230917] Thế nào là sự phát triển quá độ lên chủ nghĩa xã hội bỏ qua chế độ tư
bản chủ
nghĩa ở Việt Nam?
A. Là bỏ qua quan hệ sản xuất tư bản chủ nghĩa nhưng tiếp thu, kế thừa những thành
tựu
mà nhân loại đã đạt được dưới chế độ tư bản chủ nghĩa, đặc biệt về khoa học công
nghệ, để phát triển nhanh lực lượng sản xuất, xây dựng nền kinh tế hiện đại
B. Là bỏ qua toàn bộ hình thái kinh tế - xã hội tư bản chủ nghĩa
C. *Là bỏ qua việc xác lập vị trí thống trị của kiến trúc thượng tầng tư bản chủ nghĩa,
nhưng tiếp thu, kế thừa về khoa học và công nghệ, để phát triển nhanh lực lượng sản
xuất
D. Là bỏ qua việc xác lập vị trí thống trị của quan hệ sản xuất và kiến trúc thượng
tầng tư
bản chủ nghĩa, đặc biệt về khoa học và công nghệ, để phát triển nhanh lực lượng sản
xuất, xây dựng nền kinh tế hiện đại
Giải thích: (Gtr 60)
46. [LX230918] Ở nước ta cơ quan nhà nước nào sau đây đóng vai trò xây dựng pháp
luật:

31
Mã tài liệu CNXHKH/22-23

A. Chính phủ
B. *Quốc hội
C. Tòa án
D. Viện Kiểm sát
47. [LX230919] Trong chế độ dân chủ xã hội chủ nghĩa thì bao nhiêu quyền lực đều
là của dân,
bao nhiêu sức mạnh đều ở nơi dân, bao nhiêu lợi ích đều là vì dân?
A. C. Mác
B. *Hồ Chí Minh
C. Ph. Ăngghen
D. V.I. Lênin.
.
13
Giải thích: (Gtr 81)
48. [LX230920] Theo quan điểm Mác xít, nhà nước hình thành khi và chỉ khi:
A. Hình thành các hoạt động trị thủy
B. *Hình thành giai cấp và đấu tranh giai cấp
C. Nhu cầu tổ chức chiến tranh và chống chiến tranh
D. Xuất hiện các giai cấp khác nhau trong xã hội
Giải thích: (Gtr 76 – 77)
49. [LX230921] Nội dung nào không phù hợp với quyền lực nhà nước xã hội chủ
nghĩa
A. Quyền lực nhà nước của dân, do dân và vì nhân dân
B. Quyền lực nhà nước của đa số nhân dân
C. *Quyền lực nhà nước mang tính giai cấp nông dân
D. Quyền lực nhà nước thuộc về liên minh các giai cấp
Giải thích: (Gtr 77) Nhà nước xã hội chủ nghĩa mang bản chất giai cấp công nhân
50. [LX230922] Chọn phương án trả lời đúng về đặc trưng ở phương diện nhà nước
của chủ
nghĩa xã hội
A. Chủ nghĩa xã hội có nhà nước kiểu mới mang bản chất giai cấp công nhân – nông
dân
– tri thức, đại biểu cho lợi ích, quyền lực và ý chí của nhân dân lao động
B. *Chủ nghĩa xã hội có nhà nước kiểu mới mang bản chất giai cấp công nhân, đại
biểu cho lợi ích, quyền lực và ý chí của nhân dân lao động
C. Chủ nghĩa xã hội có nhà nước kiểu mới mang bản chất giai cấp nông dân và công
nhân,
đại biểu cho lợi ích, quyền lực và ý chí của nhân dân lao động
D. Chủ nghĩa xã hội nhà nước kiểu mới mang bản chất nhân dân lao động, đại biểu
cho lợi
ích, quyền lực và ý chí của nhân dân
Giải thích: (Gtr 77)
51. [LX230923] Điểm chung của các nhà nước xã hội chủ nghĩa là
A. Cơ quan chỉ đại diện cho ý chí giai cấp vô sản
B. Quyền lực thuộc về một nhóm lợi ích xã hội
C. Đa nguyên về chính trị
D. *Đặt dưới sự lãnh đạo của Đảng Cộng Sản.
.
14
Giải thích: (Gtr 77)

32
Mã tài liệu CNXHKH/22-23

52. [LX230924] Nội dung cơ bản của dân chủ trong lĩnh vực kinh tế ở Việt Nam là
gì?
A. Không có đáp án đúng
B. Mọi công dân đều bình đăng trước pháp luật và tự do lựa chọn ngành nghề
C. Mọi công dân đều bình đẳng trước pháp luật
D. *Mọi công dân đều bình đẳng và tự do kinh doanh và thực hiện nghĩa vụ đóng thuế
theo quy định của pháp luật
53. [LX230925] Bản chất của nhà nước xã hội chủ nghĩa được quy định bởi:
A. Chế độ phân phối sản phẩm
B. Chế độ quản lý sản xuất
C. *Chế độ sở hữu về tư liệu sản xuất
D. Cơ chế của nền kinh tế
Giải thích: (Gtr 78) Chế độ sở hữu xã hội về tư liệu sản xuất
54. [LX230926] Dân chủ gián tiếp là:
A. Các tổ chức dân cư thay nhân dân thực hiện quyền lực của nhân dân
B. Hình thức dân chủ đại diện
C. *Là hình thức dân chủ đại diện, nhân dân ủy quyền thay mặt dân thực hiện quyền
lực của nhân dân
D. Nhân dân ủy quyền cho tổ chức mình bầu ra
Giải thích: (Gtr 82)
55. [LX230927] Cơ cấu xã hội – giai cấp giữ vị trí quan trọng nhất trong cơ cấu xã
hội vì: (chọn
1 phương án đúng nhất)
A. Cơ cấu xã hội – giai cấp liên quan trực tiếp tới vấn đề sở hữu về tư liệu sản xuất,
địa vị
xã hội và quyền lợi của mỗi người
B. Cơ cấu xã hội – giai cấp phản ánh lợi ích các giai cấp, tầng lớp trong xã hội
C. Mỗi xã hội khác nhau lại có các loại hình cơ cấu xã hội – giai cấp khác nhau, khi
cơ cấu
giai cấp thay đổi thì xã hội cũng thay đổi
D. *Tất cả các đáp án đều đúng
Giải thích: (Gtr 90).
.
15
56. [LX230928] Tính tất yếu của liên minh là do:
A. *Dưới chủ nghĩa tư bản, các giai cấp công nhân, nông dân và nhiều tầng lớp xã hội
khác đều bị bóc lột
B. Liên minh là cơ sở để thực hiện khối đại đoàn kết dân tộc
C. Trong quá trình xây dựng chủ nghĩa xã hội, liên minh giai cấp là cơ sở để phát
triển các
ngành kinh tế
D. Đảm bảo quyền lợi của giai cấp công nhân
Giải thích: (Gtr 93)
57. [LX230929] Liên minh giữa công nhân, nông dân và trí thức ở Việt Nam trong
thời kỳ quá
độ lên chủ nghĩa xã hội có thuận lợi nào
A. *Công nhân và trí thức đa số xuất thân từ nông dân
B. Nông dân đại diện cho nền sản xuất nhỏ
C. Số lượng giai cấp công nhân ít
D. Trí thức không có hệ tư tưởng riêng

33
Mã tài liệu CNXHKH/22-23

Giải thích: (Gtr 41)


58. [LX230930] Luận điểm sau đây của các nhà xã hội chủ nghĩa khoa học dự báo về
xã hội
tương lai – xã hội cộng sản chủ nghĩa được viết trong tác phẩm nào? “Thay cho xã hội
tư bản
cũ, với những giai cấp và đối kháng của giai cấp nó, sẽ xuất hiện một liên hợp, trong
đó sự phát
triển tự do của mỗi người là điều kiện phát triển tự do của tất cả mọi người”
A. Chống Đuyrinh
B. Luận cương về Phoi-ơ-bắc (Feurbach)
C. *Tuyên ngôn của Đảng Cộng Sản
D. Tư bản
Giải thích: (Gtr 51)
59. [LX230931] Trong các xu hướng biến đổi của cơ cấu xã hội – giai cấp sau, xu
hướng nào là
xu hướng quyết định nhất:
A. *Xích lại gần nhau giữa các giai cấp và tầng lớp xã hội về mối quan hệ với tư liệu
sản
xuất
B. Xích lại gần nhau giữa các giai cấp và tầng lớp xã hội về quan hệ phân phối tiêu
dùng
C. Xích lại gần nhau giữa các giai cấp và tầng lớp xã hội về tinh thần và trình độ lao
động
D. Xích lại gần nhau giữa các giai cấp và tầng lớp xã hội về đời sống văn hóa, tinh
thần.
.
16
60. [LX230932] Chọn câu trả lời sai: Nội dung liên minh về chính trị là
A. *Bảo vệ lợi ích của giai cấp công nhân
B. Giữ vững lập trường chính trị - tư tưởng của giai cấp công nhân, giữ vững sự lãnh
đạo
của Đảng Cộng Sản
C. Phát huy quyền làm chủ của nhân dân
D. Xây dựng Đảng và Nhà nước trong sạch, vững mạnh, đập tan âm mưu của kẻ thù
Giải thích: (Gtr 99 – 100)
61. [LX230933] Thực chất của quan hệ liên minh công – nông – tri thức là:
A. *Quan hệ chính trị - xã hội
B. Quan hệ kinh tế - xã hội
C. Quan hệ tư tưởng – xã hội
D. Quan hệ văn hóa – xã hội
Giải thích: (Gtr 92) Vai trò chủ đạo của giai cấp công nhân còn được thể hiện ở sự
phát triển
mối quan hệ liên minh giữa giai cấp công nhân, giai cấp nông dân và tầng lớp trí thức
ngày
càng giữ vị trí nền tảng chính trị - xã hội
62. [LX230934] Chọn đáp án chính xác nhất
A. Các loại hình cơ cấu xã hội đều có mối quan hệ phụ thuộc lẫn nhau
B. Mỗi loại hình cơ cấu xã hội đều có vị trí, vai trò xác định
C. Trong hệ thống xã hội, cơ cấu xã hội – giai cấp có vị trí quan trọng hàng đầu, chi
phối

34
Mã tài liệu CNXHKH/22-23

các loại hình cơ cấu xã hội khác


D. *Tất cả đều đúng
Giải thích: (Gtr 90)
63. [LX230935] Cơ cấu xã hội – giai cấp giữ vai trò quan trọng hàng đầu trong hệ
thống xã hội
bởi lý do sau:
A. Cơ cấu xã hội – gia cấp liên quan tới các vấn đề chính trị quan trọng
B. Cơ cấu xã hội – giai cấp liên quan tới các vấn đề giai cấp
C. Cơ cấu xã hội – giai cấp liên quan đến các đảng phái chính trị và nhà nước, đến các
quyền sở hữu, tổ chức quản lý và phân phối
D. *Cơ cấu xã hội – giai cấp liên quan đến những mối quan hệ quan trọng mà các loại
hình
cơ cấu xã hội khác không có được.
.
17
Giải thích: (Gtr 90)
64. [LX230936] Để giải quyết tốt mối quan hệ dân tộc và tôn giáo, Đảng Cộng Sản
Việt Nam
cần phải làm gì? Chọn đáp án KHÔNG đúng:
A. Chủ động phòng ngừa, kiên quyết đấu tranh với những hành vi lợi dụng tín
ngưỡng, tôn
giáo
B. *Chủ động phòng ngừa, đấu tranh với mọi hoạt động tín ngưỡng, tôn giáo
C. Nghiêm trị những âm mưu, hành động chia rẽ, phá hoại khối đại đoàn kết dân tộc
D. Đấu tranh với những hoạt động tín ngưỡng, tôn giáo trái quy định của pháp luật
65. [LX230937] Chủ trương thực hiện nhất quán chính sách đại đoàn kết dân tộc của
Đảng và
Nhà nước ta được thể hiện như thế nào? Lựa chọn phương án sai.
A. *Khuyến khích hoạt động tôn giáo mang tính tâm linh, mê tín dị đoan
B. Mọi công dân không phân biệt tín ngưỡng, tôn giáo đều có quyền và nghĩa vụ xây
dựng,
bảo vệ tổ quốc
C. Nghiêm cấm mọi hành vi chia rẽ, phân biệt đối xử với công dân vì lý do tín
ngưỡng, tôn
giáo
D. Vận động quần chúng nhân dân tham gia lao động sản xuất, nâng cao trình độ kiến
thức
để tăng cường sự đoàn kết
66. [LX230938] Tiêu chí quan trọng nhất để phân định một tộc người và có vị trí
quyết định đối với sự tồn tại và phát triển của mỗi tộc người là tiêu chí nào, chọn đáp
án đúng
A. Cộng đồng ngôn ngữ
B. Truyền thống lịch sử
C. Truyền thống văn hóa
D. *Ý thức tự giác tộc người
Giải thích: (Gtr 106)
67. [LX230939] Đặc điểm sự chênh lệch về dân số giữa các tộc người của dân tộc
Việt Nam
được thể hiện ở tiêu chí
A. Chất lượng dân số

35
Mã tài liệu CNXHKH/22-23

B. Mật độ dân cư
C. Phân bố dân cư
D. *Số lượng cư dân
Giải thích: (Gtr 109).
.
18
68. [LX230940] Tín đồ các tôn giáo Việt Nam phần lớn là đối tượng nào?
A. Không có đáp án đúng
B. Là những người lao động chân tay
C. Là những người lao động trí óc
D. *Nhân dân lao động
Giải thích: (Gtr 119)
69. [LX230941] Đặc trưng cơ bản nhất của dân tộc, quốc gia là đặc trưng nào?
A. *Có chung phương thức sinh hoạt
B. Có lãnh thổ chung ổn định không bị chia cắt, có sự quản lý của một Nhà nước
C. Có ngôn ngữ chung
D. Có nét văn hóa riêng
Giải thích: (Gtr 106)
70. [LX230942] Chính sách dân tộc của Đảng và Nhà nước ta mang tính chất như thế
nào?
A. Cục bộ trên một số lĩnh vực
B. Phiến diện, cục bộ trên mọi lĩnh vực
C. Toàn diện, sâu sắc trên mọi lĩnh vực
D. *Toàn diện, tổng hợp trên mọi lĩnh vực
Giải thích: (Gtr 113)
71. [LX230943] Điền từ còn thiếu vào câu sau: Tín ngưỡng, tôn giáo là nhu cầu …
của một bộ
phận nhân dân, đang và sẽ tồn tại cùng dân tộc trong quá trình xây dựng chủ nghĩa xã
hội ở
nước ta
A. Cấp bách
B. Cấp thiết
C. *Tinh thần
D. Vật chất
Giải thích: (Gtr 120).
.
19
72. [LX230944] Các dân tộc thiểu số ở Việt Nam thường phân bổ ở những vị trí nào
trên đất
nước
A. *ở các vùng biên giới, hải đảo, vùng sâu vùng xa của đất nước
B. ở các vùng biển
C. ở các vùng đồng bằng, nông thôn
D. ở thành phố
Giải thích: (Gtr 110)
73. [LX230945] Cơ sở hình thành nên gia đình là hai mối quan hệ cơ bản nào?
Khác
A. Quan hệ huyết thống và quan hệ pháp lý
B. *Quan hệ hôn nhân và quan hệ huyết thống
C. Quan hệ hôn nhân và quan hệ tài sản

36
Mã tài liệu CNXHKH/22-23

Giải thích: (Gtr 128)


74. [LX230946] Hạnh phúc của gia đình là cơ sở để xây dựng hạnh phúc của xã hội,
gia đình tồn tại, thì quốc gia, dân tộc, thế giới mới tồn tại. Nhận định trên là:
Khác
A. Sai
B. Vừa đúng, vừa sai
C. *Đúng
Giải thích: (Gtr 130)
75. [LX230947] Luật hôn nhân và gia đình do Nhà nước ban hành nhằm điều chỉnh
các quan
hệ xã hội phát sinh trong lĩnh vực hôn nhân và gia đình”. Nhận định trên là:
A. Khác
B. Sai
C. Vừa đúng vừa sai
D. *Đúng
Giải thích: (Gtr 134 – 135).
.
20
76. [LX230948] Trong một gia đình, có thể sống chung trong một không gian, nhưng
lại có thể
bao gồm nhiều hộ gia đình. Nhận định trên là:
A. Khác
B. Sai
C. Vừa sai vừa đúng
D. *Đúng
Giải thích: (Gtr 137) Gia đình truyền thống xưa có thể tồn tại đến ba bốn thế hệ cùng
chung
sống dưới một mái nhà
77. [LX230949] Với chức năng kinh tế, gia đình phân biệt với các đơn vị kinh tế khác
ở điểm
nào?
A. Tham gia trực tiếp vào quá trình sản xuất và tái sản xuất ra tư liệu sản xuất
B. Tham gia trực tiếp vào quá trình sản xuất và tái sản xuất ra tư liệu tiêu dùng
C. *Tham gia vào quá trình tái sản xuất ra sức lao động
D. Tham gia vào tái sản xuất thu hẹp của xã hội
Giải thích: (Gtr 132)
78. [LX230950] Ngày nay, ở Việt Nam cũng như trên thế giới không thừa nhận quan
hệ cha mẹ
nuôi (người đỡ đầu) với con nuôi (được công nhận bằng thủ tục pháp lý) trong quan
hệ gia
đình. Nhận định trên là:
A. Khác
B. *Sai
C. Vừa đúng, vừa sai
D. Đúng
Giải thích: (Gtr 129) Ngày nay, ở Việt Nam cũng như trên thế giới còn thừa nhận
quan hệ cha mẹ nuôi (người đỡ đầu) với con nuôi (được công nhận bằng thủ tục pháp
lý) trong quan hệ gia đình
79. [LX230951] Quan hệ huyết thống là:
A. Quan hệ khác

37
Mã tài liệu CNXHKH/22-23

B. Quan hệ pháp lý
C. *Quan hệ tự nhiên
D. Quan hệ xã hội
Giải thích: (Gtr 128). Đây là mối quan hệ tự nhiên, là yếu tố mạnh mẽ nhất gắn kết
các thành
viên trong gia đình với nhau.
80. [LX230952] Hãy xác định hình thức gia đình sau: tồn tại trong xã hội nguyên
thủy, đó là “…
tình trạng trong đó những người chồng sống theo chế độ nhiều vợ, và vợ của họ cũng
sống
theo chế độ nhiều chồng, và vì vậy, con cái chung đều coi là chung của cả hai bên”
A. Gia đình cá thể
B. Gia đình huyết tộc
C. *Gia đình tập thể
D. Khác

1. [LX259022] Luận điểm “Trong công trường thủ công và trong nghề thủ công,
người công
nhân sử dụng công cụ của mình còn trong công xưởng thì người công nhân phải
phục vụ máy
móc” là của ai?
A. C.Mác
B. *C.Mác và Ph. Ăngghen
C. Ph. Ăngghen
D. V.I.Lênin
Giải thích: (Gtr 28)
2. [LX259023] Trong công xưởng thì người công nhân ...?
A. Khác
B. *Phục vụ máy móc
C. Sử dụng công cụ của mình
D. Sử dụng công cụ của mình và phục vụ máy móc
Giải thích: (Gtr 28)
3. [LX259024] C.Mác khẳng định: “...trong công xưởng thì người công nhân phải
phục vụ máy
móc” là muốn đề cập đến giai cấp nào?
A. *Giai cấp công nhân hiện đại
B. Giai cấp nông dân
C. Giai cấp trí thức
D. Giai cấp tư sản
Giải thích: (Gtr 28)
4. [LX259025] Chọn phương án đúng nhất: Trong chủ nghĩa tư bản, giai cấp công
nhân hiện
đại có nguồn gốc từ:
A. *Cả 3 đáp án đều đúng
B. Giai cấp nông dân
C. Thợ thủ công
D. Tiểu chủ.
.2
5. [LX259026] Liên minh giữa giai cấp công nhân với giai cấp nông dân và tầng lớp
trí thức là
do?
A. Do mong muốn của công nhân
B. Yêu cầu của nông dân

38
Mã tài liệu CNXHKH/22-23

C. Yêu cầu của trí thức


D. *Đòi hỏi khách quan của cả công nhân, nông dân và trí thức
6. [LX259027] Bản chất kinh tế của nền dân chủ xã hội chủ nghĩa dựa trên cơ sở
nào?
A. Bản chất chính trị xã hội chủ nghĩa
B. Chế độ chính trị của giai cấp công nhân
C. *Chế độ công hữu về tư liệu sản xuất chủ yếu
D. Cơ chế quản lý nền kinh tế xã hội chủ nghĩa
Giải thích: (Gtr 75)
7. [LX259028] Trong chế độ tư bản chủ nghĩa, “không có tư liệu sản xuất, phải bán
sức lao
động và bị bóc lột giá trị thặng dư” là đặc trưng cơ bản để phân biệt giai cấp công
nhân với:
A. Cả 3 phương án đều đúng
B. Giai cấp nông dân
C. *Giai cấp tư sản
D. Tầng lớp trí thức
8. [LX259029] Dân chủ vô sản là nền dân chủ cho tất cả mọi người
A. Khác
B. *Sai
C. Vừa đúng, vừa sai
D. Đúng
Giải thích: (Gtr 73) Dân chủ vô sản không phải là chế độ dân chủ cho tất cả mọi
người
9. [LX259030] Chọn phương án đúng nhất: Theo chủ nghĩa Mác – Lênin, trong chế
độ tư bản
chủ nghĩa, giai cấp công nhân là giai cấp?
A. Bị áp bức, bóc lột
B. *Cả 3 đáp án đều đúng.
.3
C. Không có tư liệu sản xuất
D. Lao động trong nền đại công nghiệp
Giải thích: (Gtr 28)
10. [LX259031] Cơ sở vật chất – kỹ thuật của chủ nghĩa tư bản là gì?
A. Cuộc cách mạng công nghiệp
B. Công trường thủ công
C. *Nền đại công nghiệp cơ khí
D. Trình độ sản xuất máy móc, cơ khí hóa
11. [LX259032] Nguyên nhân sâu xa của cách mạng XHCN là?
A. Do sự phát triển của LLSX
B. Do sự phát triển của giai cấp công nhân
C. Giai cấp tư sản đã trở thành giai cấp phản động
D. *Mẫu thuẫn giữa LLSX và QHSX
Giải thích: (Gtr 28)
12. [LX259033] Tôn giáo hình thành là do?
A. Do tâm lý, tình cảm
B. Trong xã hội có áp bức bóc lột
C. Trình độ nhận thức
D. *Tất cả các câu đều đúng
Giải thích: (Gtr 115)
13. [LX259034] Đâu là nhân tố quyết định sự biến đổi của cộng đồng dân tộc?
A. Sự biến đổi của lực lượng sản xuất
B. *Sự biến đổi của phương thức sản xuất
C. Sự biến đổi của quan hệ sản xuất

39
Mã tài liệu CNXHKH/22-23

D. Tất cả các đáp án đều đúng


Giải thích: (Gtr 105).
.4
14. [LX259035] Sự thay đổi căn bản, toàn diện và triệt để một hình thái kinh tế - xã
hội này
bằng một hình thái kinh tế - xã hội khác là ...
A. *Cách mạng xã hội
B. Cải cách xã hội
C. Đảo chính
D. Đột biến xã hội
15. [LX259036] Cơ sở kinh tế của nền dân chủ xã hội chủ nghĩa là chế độ công hữu
về ...
A. Cả 3 đáp án đều đúng
B. Mọi tư liệu lao động trong xã hội
C. Tư liệu sinh hoạt
D. *Tư liệu sản xuất chủ yếu
Giải thích: (Gtr 75)
16. [LX259037] Chọn phương án đúng nhất: Nền dân chủ xã hội chủ nghĩa có sức
động viên ...
trong sự nghiệp xây dựng xã hội mới
A. Giai cấp công nhân
B. Giai cấp nông dân
C. Khác
D. *Nhân dân
17. [LX259038] Nội dung sứ mệnh lịch sử của giai cấp công nhân là?
Giải phóng giai cấp công nhân, nhân dân lao động và toàn thể nhân loại khỏi sự áp
bức, bóc lột
nghèo nàn, lạc hậu
A. *Tất cả các câu đều đúng
B. Xây dựng xã hội cộng sản chủ nghĩa văn minh
C. Xóa bỏ chế độ tư bản chủ nghĩa, xóa bỏ chế độ người bóc lột người
Giải thích: (Gtr 30 – 31)
18. [LX259039] Sự kiện lịch sử nào đã đưa CNXH từ lý luận trở thành hiện thực
A. *Cách mạng tháng Mười Nga
B. Công xã Pari
C. Phong trào công nhân thành phố dệt Lion.
.5
D. Phong trào hiến chương những người lao động ở nước Anh
Giải thích: (Gtr 14) Nếu như công lao của C.Mác và Ph.Angghen là phát triển chủ
nghĩa khoa
học xã hội từ không tưởng thành khoa học thì công lao của V.I Lenin là đã biến chủ
nghĩa xã
hội từ khoa học lý luận thành hiện thực, được đánh dấu bằng sự ra đời của Nhà
nước xã hội
chủ nghĩa đầu tiên trên thế giới – Nhà nước Xô viết, năm 1917 (Cách mạng tháng
Mười Nga
thành công)
19. [LX259040] Tác phẩm kinh điển nào đươc coi là cương lĩnh chính trị, là kim chỉ
nam cho
hành động của toàn bộ phong trào cộng sản và phong trào công nhân quốc tế
A. Bộ “Tư bản”
B. Chống Đuyring
C. Phê phán cương lĩnh Gôta
D. *Tuyên ngôn của Đảng cộng sản

40
Mã tài liệu CNXHKH/22-23

Giải thích: (Gtr 12)


20. [LX259041] Tiền đề về tư tưởng lý luận cho sự ra đời của CNXH khoa học là
A. *Chủ nghĩa xã hội không tưởng - phê phán
B. Không có đáp án đúng
C. Kinh tế chính trị tư sản cố điển Anh
D. Triết học cổ điển Đức
Giải thích: (Gtr 10)
21. [LX259042] Với 2 phát kiến này C.Mác và Ph.Angghen đã đưa CNXH từ không
tưởng trở
thành khoa học
A. Học thuyết giá trị thặng dư – học thuyết sứ mệnh lịch sử của giai cấp công nhân
B. Học thuyết về Chủ nghĩa duy vật biện chứng – Học thuyết về sứ mệnh lịch sử của
giai
cấp công nhân
C. *Học thuyết về Chủ nghĩa duy vật lịch sử - Học thuyết giá trị thặng dư
D. Học thuyết về chủ nghĩa duy vật lịch sử - học thuyết về sứ mệnh lịch sử của giai
cấp
công nhân
22. [LX259043] Chọn đáp án đúng “Với phát kiến này C. Mác đã đưa lý luận chủ
nghĩa xã hội
từ khoa học trở thành thực tiễn sinh động”
A. Chủ nghĩa duy vật lịch sử.
.6
B. Học thuyết giá trị
C. Học thuyết giá trị thặng dư
D. *Học thuyết về sứ mệnh lịch sử của giai cấp công nhân
23. [LX259044] Chủ nghĩa xã hội là gì?
A. *Cả 3 đáp án trên đều đúng
B. Là một khoa học – Chủ nghĩa xã hội khoa học
C. Là phong trào thực tiễn, phong trào đấu tranh của nhân dân lao động chống các
giai cấp
thống trị
D. Là trào lưu tư tưởng, lý luận phản ánh lý tưởng giải phóng nhân dân lao động
khỏi áp
bức, bóc lột, bất công
24. [LX259045] Những tư tưởng xã hội chủ nghĩa không tưởng phê phán còn không
ít những
hạn chế do?
A. Những điều kiện lịch sử
B. Sự hạn chế về thế giới quan của những nhà tư tưởng
C. Sự hạn chế về tầm nhìn của những nhà tư tưởng
D. *Tất cả các phương án đều đúng
Giải thích: (Gtr 9)
25. [LX259046] Ai đã đưa ra nhận xét: “Chủ nghĩa xã hội không tưởng không thể
vạch ra được
lối thoát thực sự”
A. C.Mác
B. C.Mác và Ph.Ăngghen
C. Ph.Ăngghen
D. *V.Lênin
Giải thích: (Gtr 9)
26. [LX259047] C.Mác sinh năm bao nhiêu?
A. *1818
B. 1820

41
Mã tài liệu CNXHKH/22-23

C. 1883
D. 191
Giải thích: (Gtr 10).
.7
27. [LX259048] Một số giải pháp xây dựng giai cấp công nhân Việt Nam hiện nay là:
A. Tăng cường quan hệ đoàn kết, hợp tác quốc tế với giai cấp công nhân trên thế
giới
B. *Tất cả các đáp án trên đều đúng
C. Xây dựng giai cấp công nhân lớn mạnh là trách nhiệm của cả hệ thống chính trị,
của
toàn xã hội và sự nỗ lực vươn lên của bản thân mỗi người công nhân, sự tham gia
đóng
góp tích cực của người sử dụng lao động
D. Đào tạo, bồi dưỡng, nâng cao trình độ mọi mặt cho công nhân, không ngừng tri
thức
hóa giai cấp công nhân. Đặc biệt quan tâm xây dựng thế hệ công nhân ngang tầm
khu
vực và quốc tế, có lập trường giai cấp và bản lĩnh chính trị vững vàng
Giải thích: (Gtr 45 – 46)
28. [LX259049] Phương hướng xây dựng giai cấp công nhân Việt Nam hiện nay là:
A. Chú trọng xây dựng, phát huy vai trò của giai cấp công nhân, giai cấp nông dân,
đội ngũ
tri thức, đội ngũ doanh nhân đáp ứng yêu cầu phát triển đất nước trong thời kỳ mới
B. *Tất cả các đáp án đều đúng
C. Xây dựng giai cấp công nhân có tinh thần đoàn kết dân tộc, đoàn kết, hợp tác
quốc tế
D. Xây dựng giai cấp công nhân lớn mạnh, phát triển nhanh về số lượng
Giải thích: (Gtr 45)
29. [LX259050] Chọn đáp án đúng nhất: Vấn đề nổi bật nhất về nội dung sứ mệnh
lịch sử của
giai cấp công nhân Việt Nam khi thực hiện nội dung Kinh tế là:
A. *Giai cấp công nhân phát huy vai trò và trách nhiệm lực lượng đi đầu trong sự
nghiệp
đẩy mạnh công nghiệp hóa, hiện đại hóa đất nước
B. Giai cấp công nhân phát huy vai trò và trách nhiệm trong sự nghiệp đẩy mạnh
công
nghiệp hóa, hiện đại hóa đất nước
C. Giai cấp công nhân thực hiện công nghiệp hóa, hiện đại hóa nông nghiệp nông
thôn
D. Giai cấp công nhân thực hiện xây dựng hoàn chỉnh về quan hệ sản xuất, tạo nền
tảng
cho phát triển kinh tế trong thời kì quá độ lên chủ nghĩa xã hội hiện nay
Giải thích: (Gtr 43) Giai cấp công nhân phát huy vai trò và trách nhiệm lực lượng đi
đầu trong
sự nghiệp đẩy mạnh công nghiệp hóa, hiện đại hóa đất nước. Đây là vấn đề nổi bật
nhất đối
với việc thực hiện sứ mệnh lịch sử giai cấp công nhân Việt Nam hiện nay
30. [LX259051] Đảng cộng sản là đại biểu trung thành cho lợi ích của:
A. Giai cấp công nhân.
.8
B. *Giai cấp công nhân, dân tộc và xã hội
C. Giai cấp lãnh đạo
D. Giai cấp nông dân
Giải thích: (Gtr 36)

42
Mã tài liệu CNXHKH/22-23

31. [LX259052] Giai cấp công nhân Việt Nam có mấy đặc điểm chủ yếu
A. 2
B. *3
C. 4
D. 5
Giải thích: (Gtr 40)
32. [LX259053] Chọn đáp án đúng nhất: Phương hướng xây dựng giai cấp công
nhân Việt Nam
hiện nay là:
A. Chăm lo đào tạo cán bộ và kết nạp đảng viên từ những công nhân ưu tú
B. *Tất cả các đáp án đều đúng
C. Xây dựng giai cấp công nhân có ý thức công dân, yêu nước, yêu chủ nghĩa xã
hội, tiêu
biểu cho tinh hoa văn hóa của dân tộc
D. Xây dựng giai cấp công nhân lớn mạnh, có giác ngộ giai cấp và bản lĩnh chính trị
vững
vàng
Giải thích: (Gtr 44 – 45)
33. [LX259054] So với giai cấp công nhân truyền thống ở thế kỷ XIX, thì giai cấp
công nhân
hiện nay:
A. Có nhiều khác biệt
B. Có nhiều nét tương đồng
C. *Vừa có những điểm tương đồng, vừa có những điểm khác biệt, có những biến
đổi mới
trong điều kiện lịch sử mới
D. Vừa có nét tương đồng vừa có khác biệt
Giải thích: (Gtr 36)
34. [LX259055] Một số giải pháp xây dựng giai cấp công nhân Việt Nam hiện nay là:.
.9
A. Tăng cường quan hệ đoàn kết, hợp tác quốc tế với giai cấp công nhân trên toàn
thế
giới.
B. *Tất cả các đáp án đều đúng
C. Xây dựng giai cấp công nhân lớn mạnh là trách nhiệm của cả hệ thống chính trị,
của
toàn xã hội và sự nỗ lực vươn lên của bản thân mỗi người công nhân, sự tham gia
đóng
góp tích cực của người sử dụng lao động
D. Đào tạo, bồi dưỡng, nâng cao trình độ mọi mặt cho công nhân, không ngừng tri
thức
hóa giai cấp công nhân. Đặc biệt quan tâm xây dựng thế hệ công nhân trẻ ngang
tầm
khu vực và quốc tế, có lập trường giai cấp và bản lĩnh chính trị vững vàng
Giải thích: (Gtr 46)
35. [LX259056] Để thực hiện sứ mệnh lịch sử của mình, giai cấp công nhân Việt
nam hiện nay
có liên minh với giai cấp tư sản không?
A. Chưa tính đến thực hiện liên minh vì mâu thuẫn về lợi ích
B. *Có liên minh trong lĩnh vực kinh tế
C. Không có đáp án đúng
D. Không liên minh trên mọi lĩnh vực
36. [LX259057] “Xây dựng đảng trong sạch, vững mạnh, nâng cao năng lực lãnh
đạo, tăng

43
Mã tài liệu CNXHKH/22-23

cường bản chất giai cấp công nhân và tính tiên phong, sức chiến đấu, phát huy
truyền thống
đoàn kết, thống nhất của Đảng”. Được ghi ở Văn kiện nào Đại hội nào của Đảng?
A. Đại hội IX
B. Đại hội VII
C. Đại hội VIII
D. *Đại hội XII
Giải thích: (Gtr 65)
37. [LX259058] Điền từ thích hợp vào chỗ trống: Hình thái kinh tế - xã hội cộng sản
chủ nghĩa
được thực hiện thông qua cách mạng xã hội chủ nghĩa xuất phát từ hai tiền đề vật
chất quan
trọng nhất là … và …
A. *Sự phát triển của lực lượng sản xuất và sự trưởng thành của giai cấp công nhân
B. Sự phát triển của lực lượng sản xuất và sự đông đảo của giai cấp công nhân
C. Sự phát triển của quan hệ sản xuất và sự trưởng thành của giai cấp công nhân
D. Sự phát triển của quan hệ sản xuất và sự đông đảo của giai cấp công nhân
Giải thích: (Gtr 49).
.10
38. [LX259059] Chọn đáp án KHÔNG đúng: Chủ nghĩa xã hội là:
A. *Là một chế độ xã hội tốt đẹp, giai đoạn sau của hình thái kinh tế - xã hội cộng
sản chủ
nghĩa
B. Là một khoa học – Chủ nghĩa xã hội khoa học, khoa học về sứ mệnh lịch sử của
giai
cấp công nhân
C. Là phong trào thực tiễn, phong trào đấu tranh của nhân dân lao động chống lại áp
bức,
bất công, chống các giai cấp thống trị
D. Là trào lưu tư tưởng, lý luận phản ánh lý tưởng giải phóng nhân dân lao động
khỏi áp
bức, bóc lột, bất công
Giải thích: (Gtr 48) Là một chế độ xã hội tốt đẹp, giai đoạn đầu của hình thái kinh tế -
xã hội
cộng sản chủ nghĩa
39. [LX259060] Thời kỳ quá độ ở Việt Nam được thực hiện theo hình thức quá độ
nào?
A. Không diễn ra thời kỳ quá độ
B. Kết hợp quá độ trực tiếp và quá độ gián tiếp
C. *Quá độ gián tiếp
D. Quá độ trực tiếp
Giải thích: (Gtr 57)
40. [LX259061] Luận điểm nào sau đây KHÔNG phải là phương hướng cơ bản phản
ánh con
đường quá độ lên chủ nghĩa xã hội ở nước ta?
A. *Không có đáp án đúng
B. Phát triển nền kinh tế thị trường định hướng xã hội chủ nghĩa
C. Xây dựng Đảng trong sạch vững mạnh
D. Đẩy mạnh công nghiệp hóa, hiện đại hóa đất nước gắn với phát triển kinh tế tri
thức,
bảo vệ tài nguyên môi trường
Giải thích: (Gtr 63)
41. [LX259062] Đảng ta đã đưa ra mô hình chủ nghĩa xã hội Việt Nam với 6 đặc
trưng tại đại

44
Mã tài liệu CNXHKH/22-23

hội nào?
A. Đại hội IX (2001)
B. Đại hội VI (1986)
C. *Đại hội VII (1991)
D. Đại hội XI (2011).
.11
Giải thích: (Gtr 61)
A. 42. [LX259063] Biểu hiện về mặt xã hội mâu thuẫn giữa tính chất xã hội của lực
lượng
sản xuất với chế độ chiếm hữu tư nhân tư bản chủ nghĩa đối với tư liệu sản xuất là
B. *Mâu thuẫn giữa giai cấp tư sản lỗi thời với giai cấp công nhân hiện đại
C. Mâu thuẫn giữa giai cấp tư sản và giai cấp địa chủ với giai cấp công nhân và giai
cấp
nông dân
D. Mâu thuẫn giữa giai cấp tư sản với các giai tầng còn lại
E. Mâu thuẫn giữa giai cấp tư sản với nhân dân lao động
Giải thích: (Gtr 50)
43. [LX259064] Trong 12 nhiệm vụ cơ bản được đề ra tại Đại hội XII của ĐCSVN
(2016), nhiệm
vụ về phương diện kinh tế được xác định là”
A. Phát triển kinh tế nhanh và bền vững tăng trưởng kinh tế cao hơn 5 năm trước
trên cơ
sở giữ vững ổn định kinh tế vĩ mô, đổi mới mô hình tăng trưởng, cơ cấu lại nền kinh
tế;
đẩy mạnh công nghiệp hóa, hiện đại hóa, chú trọng công nghiệp hóa, hiện đại hóa
nông
nghiệp, nông thôn gắn với xây dựng nông thôn mới
B. Phát triển kinh tế tri thức, nâng cao trình độ khoa học, công nghệ của các ngành,
lĩnh
vực; nâng cao năng suất, chất lượng, hiệu quả, sức cạnh tranh của nền kinh tế, xây
dựng nền kinh tế độc lập, tự chủ, tham gia có hiệu quả vào mạng sản xuất và chuỗi
giá
trị toàn cầu
C. Tiếp tục hoàn thiện thể chế, phát triển kinh tế thị trường, định hướng xã hội chủ
nghĩa,
nâng cao hiệu lực, hiệu quả, kỷ luật, kỷ cương, công khai, minh bạch trong quản lý
kinh
tế, năng lực quản lý của Nhà nước và năng lực quản trị doanh nghiệp
D. *Tất cả các đáp án trên
Giải thích: (Gtr 64)
44. [LX259065] Câu nói: “Giữa chủ nghĩa tư bản và chủ nghĩa cộng sản là thời kỳ cải
biến cách
mạng từ xã hội này sang xã hội kia, thích ứng với thời kỳ đó là sự quá độ về chính trị
và nhà
nước ở đây sẽ không là gì khác ngoài nền chuyên chính của giai cấp vô sản” là của
ai?
A. *C.Mác
B. Hồ Chí Minh
C. Ph.Ănghen
D. V.I.Lênin
Giải thích: (Gtr 49).
.12
45. [LX259066] Chọn đáp án đúng: Dân chủ trực tiếp là:
A. Là quyền được đưa ra các quyết sách của nhà nước

45
Mã tài liệu CNXHKH/22-23

B. Thay nhà nước thực hiện các quan hệ quốc tế


C. *Được bàn bạc về những công việc của nhà nước
D. Được quyền quyết định thay nhà nước
Giải thích: (Gtr 82)
46. [LX259067] Bản chất giai cấp của nhà nước là:
A. Quan hệ giữa các giai cấp khác nhau trong việc tổ chức bộ máy nhà nước
B. *Quyền lực cai trị của giai cấp thống trị trong bộ máy nhà nước
C. Sự tương tác của các quan hệ giai cấp và nhà nước
D. Sự xuất hiện các giai cấp và đấu tranh giai cấp trong xã hội
Giải thích: (Gtr 77) Trong xã hội chủ nghĩa, giai cấp vô sản là lực lượng giữ địa vị
thống trị về
chính trị
47. [LX259068] Nội dung nào thể hiện sự kế thừa tinh hoa của học thuyết pháp
quyền trong
nhà nước xã hội chủ nghĩa:
A. Các cơ quan này thực hiện những chức năng khác nhau
B. *Có ba cơ quan lập pháp, hình pháp và tư pháp
C. Mối quan hệ giữa các cơ quan nhà nước là phụ thuộc
D. *Nhà nước pháp quyền bị ràng buộc bởi pháp luật
E. Nhà nước pháp quyền quản lý xã hội bằng pháp luật
F. Nhà nước pháp quyền đặt ra pháp luật
G. Pháp luật được thực hiện triệt để
H. Thực hiện phân công, phân nhiệm giữa các cơ quan nhà nước
Giải thích: Pháp luật trong chế độ pháp trị có tính chất như là thứ phương tiện hữu
hiệu để
phục vụ cho mục tiêu củng cố địa vị của nhà vua, của tập đoàn cai trị nên nội dung
của pháp
luật gắn liền với sự hà khắc và áp đặt lên dân chúng. Vì vậy, Nhà nước - chủ thể ban
hành
pháp luật sẽ được đặt lên trên và đứng trên pháp luật. Ngược lại, trong nhà nước
pháp quyền,
pháp luật không chỉ là công cụ quản lý của nhà nước mà pháp luật còn là công cụ
thật sự hữu
hiệu để những công dân tự do tự bảo vệ những quyền tự do, lợi ích hợp pháp của
mình trước
sự xâm phạm của các chủ thể khác trong xã hội. Vì vậy, pháp luật trong nhà nước
pháp quyền
luôn hướng đến sự hạn chế và kiểm soát quyền lực nhà nước, đảm bảo cho nhà
nước sử dụng
quyền lực ấy đúng mục đích là bảo vệ những quyền tự nhiên vốn có của công dân,
ngăn chặn
sự lạm quyền của nhà nước.
.13
48. [LX259069] Quyền lao động thể hiện dân chủ trong lĩnh vực nào dưới đây
A. Chính trị
B. Kinh tế
C. Văn hóa
D. *Xã hội
49. [LX259070] Chọn đáp án đúng: Đổi mới hệ thống chính trị ở nước ta hiện nay là:
A. Thay đổi hệ thống tư duy lý luận
B. Đổi mới mục tiêu, con đường xã hội chủ nghĩa
C. *Đổi mới nội dung, phương thức hoạt động, tổ chức cán bộ và quan hệ giữa các
tổ chức
trong hệ thống chính trị

46
Mã tài liệu CNXHKH/22-23

D. Đổi mới tư duy


50. [LX259071] Ai là người cho rằng: mặc dù trong giai đoạn đầu của chủ nghĩa
cộng sản, cơ
quan đặc biệt, bộ máy trấn áp đặc biệt là nhà nước vẫn còn cần thiết, nhưng nó đã
là nhà nước
quá độ, mà không còn nhà nước theo nguyên nghĩa của nó nữa?
A. C.Mác
B. Hồ Chí Minh
C. Ph. Ăngghen
D. *V.I.Lênin
Giải thích: (Gtr 79)
51. [LX259072] Dân chủ là gì?
A. Quyền lực cho giai cấp chiếm số đông trong xã hội
B. Quyền lực cho giai cấp thống trị
C. Quyền lực cho giai cấp áp đảo trong xã hội
D. *Quyền lực thuộc về nhân dân
Giải thích: (Gtr 68)
52. [LX259073] Đặc điểm của nền dân chủ XHCN là gì?
A. *Dân chủ với số đông những người lao động trong xã hội
B. Hoàn bị nhất trong lịch sử.
.14
C. Phát triển cao nhất trong lịch sử
D. Tuyệt đối nhất trong lịch sử
Giải thích: (Gtr 73)
53. [LX259074] Các nhận định sau đây, nhận định nào đúng về tính tất yếu của liên
minh giữa
giai cấp công nhân với giai cấp nông dân và tầng lớp trí thức trong thời kỳ quá độ lên
CNXH:
A. Nhằm chống lại sự thống trị của giai cấp tư sản
B. Vì công nhân, nông dân, tri thức đều là những giai cấp lãnh đạo xã hội
C. Vì họ đều bị bóc lột
D. *Xuất phát từ mối liên hệ tự nhiên, gắn bó và sự thống nhất về lợi ích của các giai
cấp, tầng lớp xã hội đó quy định
54. [LX259075] Trong thời kỳ quá độ lên CNXH, cơ cấu xã hội – giai cấp bao gồm
các giai cấp,
tầng lớp sau:
A. Công nhân, nông dân và trí thức
B. Công nhân, nông dân và trí thức và các tầng lớp nhân dân lao động khác
C. *Công nhân, nông dân, trí thức, tư sản, tiểu tư sản và các tầng lớp nhân dân lao
động
khác
D. Phong kiến, công nhân, nông dân, trí thức, tư sản, tiểu tư sản
Giải thích: (Gtr 96, 97)
55. [LX259076] “Nguyên tắc cao nhất của chuyên chính là duy trì khối liên minh giữa
giai cấp vô
sản và nông dân để giai cấp vô sản có thể giữ được vai trò lãnh đạo và chính quyền
nhà nước”
là luận điểm của ai?
A. C.Mác
B. C.Mác và Ph.Ăngghen
C. Ph.Ăngghen
D. *V.Lênin
Giải thích: (Gtr 93)

47
Mã tài liệu CNXHKH/22-23

56. [LX259077] Cần phải xây dựng khối liên minh giữa giai cấp công nhân với giai
cấp nông
dân và các tầng lớp nhân dân lao động khác vì
A. *Tất cả những yêu cầu nêu trên
B. Yêu cầu giải phóng triệt để giai cấp nông dân và nhân dân lao động.
.15
C. Yêu cầu thực hiện thắng lợi sứ mệnh lịch sử của giai cấp công nhân
D. Yêu cầu xây dựng Nhà nước vững mạnh của giai cấp công nhân
Giải thích: (Gtr 93 – 94)
57. [LX259078] Chọn câu trả lời đúng: Trong thời kỳ quá độ lên CNXH, cơ cấu xã hội
– giai cấp
do
A. *Cơ cấu kinh tế quy định
B. Do chế độ chính trị quy định
C. Do giai cấp lãnh đạo quy định
D. Do quan hệ sở hữu về TLSX quy định
Giải thích: (Gtr 90)
58. [LX259079] Chọn đáp án đúng: Cơ cấu xã hội – giai cấp là
A. Khác
B. Là hệ thống các giai cấp, tầng lớp xã hội tồn tại khách quan trong một chế độ xã
hội
nhất định
C. *Là hệ thống các giai cấp, tầng lớp xã hội tồn tại khách quan trong một chế độ xã
hội nhất định, thông qua những mối quan hệ về sở hữu, về tổ chức quản lý quá trình
sản xuất, về địa vị chính trị - xã hội… giữa các giai cấp, tầng lớp đó
D. Là những mối quan hệ về sở hữu, về tổ chức quản lý quá trình sản xuất, về địa vị
chính
trị - xã hội giữa các giai cấp, tầng lớp
Giải thích: (Gtr 89)
59. [LX259080] Chọn đáp án đúng: Cơ cấu xã hội là
A. Là cơ cấu giai cấp trong xã hội
B. Là cơ cấu kinh tế trong xã hội
C. Là cộng đồng người cùng toàn bộ những mối quan hệ xã hội
D. *Là những cộng đồng người cùng toàn bộ những mối quan hệ xã hội do sự tác
động lẫn nhau của các cộng đồng ấy tạo nên
Giải thích: (Gtr 89)
60. [LX259081] Chọn đáp án đúng: Dưới góc độ chính trị -xã hội. Môn chủ nghĩa xã
hội khoa
học tập trung nghiên cứu.
.16
A. Cơ cấu xã hội - dân cư
B. Cơ cấu xã hội - dân tộc
C. *Cơ cấu xã hội - giai cấp
D. Cơ cấu xã hội - tôn giáo
61. [LX259082] Chọn đáp án đúng: Vai trò của giai cấp nông dân trong cơ cấu - xã
hội giai cấp
ở Việt Nam
A. Không giữ vai trò quan trọng trong xã hội
B. Là giai cấp lãnh đạo
C. *Là lực lượng quan trọng để phát triển kinh tế - xã hội bền vững. phát huy bản sắc
văn
hóa dân tộc và giữ gìn môi trường sinh thái
D. Tất cả đều đúng
Giải thích: (Gtr 96)

48
Mã tài liệu CNXHKH/22-23

62. [LX259083] Việt Nam có bao nhiêu tôn giáo được công nhận tư cách pháp
nhân? Chọn đáp
án đúng
A. *13
B. 14
C. 15
D. 16
Giải thích: (Gtr 118)
63. [LX259084] Đặc trưng của dân tộc, quốc gia là:
A. Có chung phương thức sinh hoạt kinh tế, có lãnh thổ chung, có ngôn ngữ chung
B. Có chung phương thức sinh hoạt kinh tế, có lãnh thổ chung, có ngôn ngữ chung,
có nét
tâm lý biểu hiện qua nền văn hóa
C. Có chung phương thức sinh hoạt kinh tế, có lãnh thổ chung, có ngôn ngữ chung,
có sự
quản lý của nhà nước
D. *Có chung phương thức sinh hoạt kinh tế, có lãnh thổ chung, có sự quản lý của
một
Nhà nước, có ngôn ngữ chung, có nét tâm lý biểu hiện qua nền văn hóa dân tộc
Giải thích: (Gtr 106)
64. [LX259085] Chọn đáp án ĐÚNG về đặc trưng của xã hội XHCN mà nhân dân

xây dựng:.
.17
A. *Các dân tộc trong cộng đồng Việt Nam bình đẳng, đoàn kết, tôn trọng và giúp
nhau
cùng phát triển
B. Các dân tộc trong cộng đồng Việt Nam có quan hệ hữu nghị, hợp tác với nhau và
với
các nước trên thế giới
C. Các dân tộc trong cộng đồng Việt Nam độc lập, có quan hệ hợp tác trong các lĩnh
vực
kinh tế, chính trị, văn hóa, xã hội
D. Dân tộc Việt Nam và các dân tộc trên thế giới bình đẳng, đoàn kết và giúp nhau
cùng
phát triển
Giải thích: (Gtr 111)
65. [LX259086] Chọn phương án trả lời chính xác: ở phương Tây, dân tộc xuất hiện
khi nào?
A. Phương thức sản xuất phong kiến thay thế phương thức sản xuất chiếm hữu nô
lệ
B. Phương thức sản xuất phong kiến thay thế phương thức sản xuất tư bản chủ
nghĩa
C. Phương thức sản xuất tư bản chủ nghĩa thay thế phương thức sản xuất chiếm
hữu nô
lệ
D. *Phương thức sản xuất tư bản chủ nghĩa thay thế phương thức sản xuất phong
kiến
Giải thích: (Gtr 105)
66. [LX259087] Việc thực hiện quyền dân tộc tự quyết trong cương lĩnh dân tộc của
Lênin phải
đứng vững trên lập trường của giai cấp nào?
A. *Giai cấp công nhân
B. Giai cấp nông dân

49
Mã tài liệu CNXHKH/22-23

C. Giai cấp tư bản


D. Tầng lớp trí thức
Giải thích: (Gtr 108)
67. [LX259088] Trong cương lĩnh dân tộc, quyền tự quyết của các dân tộc có ý nghĩa
là:
A. Các dân tộc có quyền tự lựa chọn chế độ chính trị và con đường phát triển của
dân tộc
mình
B. Các dân tộc tự quyết định vận mệnh dân tộc của mình
C. *Các dân tộc tự quyết định vận mệnh dân tộc mình, quyền tự lựa chọn chế độ
chính trị
và con đường phát triển của dân tộc mình
D. Các dân tộc đều có nghĩa vụ và quyền lợi ngang nhau
Giải thích: (Gtr 108).
.18
68. [LX259089] Chọn câu trả lời chính xác nhất về tôn giáo:
A. Tôn giáo là một hình thái ý thức xã hội phản ánh hiện thực chủ quan
B. Tôn giáo là một hình thái ý thức xã hội phản ánh hiện thực chủ quan
C. Tôn giáo là một hình thái ý thức xã hội phản ánh hiện thực khách quan
D. *Tôn giáo là một hình thái ý thức xã hội phản ánh hư ảo hiện thực khách quan
Giải thích: (Gtr 113)
69. [LX259090] Dân tộc – tộc người ở Việt Nam có lãnh thổ tộc người riêng không?
Chọn đáp
án đúng nhất:
A. *Các dân tộc cư trú xen kẽ, không có lãnh thổ riêng
B. Có lãnh thổ riêng của từng tộc người
C. Cư trú tập trung và duy nhất trên một địa bàn
D. Sự trú phân tán, xen kẽ
Giải thích: (Gtr 109)
70. [LX259091] Khái niệm nào sau đây được dùng để chỉ một cộng đồng người ổn
định được
hình thành trong lịch sử có lãnh thổ chung, có nền kinh tế thống nhất, có quốc ngữ
chung và có
truyền thống văn hóa, đấu tranh chung trong quá trình dựng nước giữa nước
A. Bộ lạc
B. Bộ tộc
C. *Dân tộc
D. Thị tộc
Giải thích: (Gtr 105 – 106)
71. [LX259092] Sự hưng thịnh của mỗi quốc gia, sự ổn định, bền vững của xã hội là
điều kiện
đảm bảo và có ý nghĩa chi phối đến hạnh phúc toàn diện, bền vững của gia đình và
cá nhân.
Nhận định trên là
A. Khác
B. Sai
C. Vừa đúng vừa sai
D. *Đúng
72. [LX259093] Khi của cải do người chồng làm ra dần tăng thêm sẽ khiến cho
người chồng có
xu hướng lợi dụng điều đó để … trật tự kế thừa cổ truyền có lợi cho con cái của họ .
.19
A. *Duy trì
B. Khác

50
Mã tài liệu CNXHKH/22-23

C. Tăng cường
D. Đảo ngược
73. [LX259094] Ai đưa ra nhận định “… nhiều gia đình cộng lại mới thành xã hội, xã
hội tốt thì
gia đình càng tốt, gia đình tốt thì xã hội mới tốt. Hạt nhân của xã hội chính là gia
đình”
A. Mác
B. *Hồ Chí Minh
C. Khác
D. Ph. Ăngghen
Giải thích: (Gtr 129)
74. [LX259095] Để xây dựng một xã hội thật sự bình đẳng, con người được giải
phóng, giai cấp
công nhân có chủ trương nào?
A. Bảo vệ chế độ hôn nhân một vợ một chồng
B. Giải phóng phụ nữ
C. Thực hiện sự bình đăng trong gia đình
D. *Tất cả các đáp án đều đúng
Giải thích: (Gtr 133 – 134)
75. [LX259096] Giữa gia đình và xã hội có mối quan hệ hữu cơ với nhau, có ảnh
hưởng và tác
động qua lại lẫn nhau. Không có gia đình để tái tạo sức lao động thì xã hội không thể
tồn tại và
phát triển được. Ngược lại, không có môi trường xã hội lành mạnh thì gia đình cũng
không thể
phát triển được. Luận điểm trên là:
A. Khác
B. Sai
C. Vừa đúng vừa sai
D. *Đúng
76. [LX259097] Ai đã cho rằng: “Quan hệ thứ ba tham dự ngay từ đầu vào quá trình
phát triển
lịch sử: hàng ngày tái tạo ra đời sống của bản thân mình, con người bắt đầu tạo ra
những
người khác, sinh sôi, nảy nở - đó là quan hệ giữa chống và vợ, cha mẹ và con cái,
đó là gia
đình”
A. *C. Mác và Ph. Ăngghen.
.20
B. Hồ Chí Minh
C. Khác
D. V.I. Lênin
Giải thích: (Gtr 128)
77. [LX259098] Trong các hình thức gia đình thời nguyên thủy, xác định dòng dõi
chủ yếu dựa
vào huyết thống của ai?
A. Cả cha và mẹ
B. Khác
C. Người cha
D. *Người mẹ
78. [LX259099] Chọn đáp án đúng: Quan hệ hôn nhân là ... hình thành nên các mối
quan hệ
khác trong gia đình
A. Cơ sở

51
Mã tài liệu CNXHKH/22-23

B. *Cơ sở, nền tảng


C. Khác
D. Nền tảng
Giải thích: (Gtr 128)
79. [LX259100] Chọn đáp án đúng nhất: Xóa bỏ chế độ tư hữu về tư liệu sản xuất là
A. Xóa bỏ sự bất bình đẳng giữa nam và nữ
B. Xóa bỏ tình trạng thống trị của đàn ông trong gia đình
C. *Xóa bỏ tình trạng thống trị của đàn ông trong gia đình, sự bất bình đẳng giữa
nam và
nữ, giữa vợ và chống, sự nô dịch đối với phụ nữ
D. Xóa bỏ tình trạng thống trị của đàn ông trong gia đình, sự bất bình đẳng giữa nam

nữ, sự nô dịch đối với phụ nữ
Giải thích: (Gtr 134)
80. [LX259101] Nguyên tắc phân phối trong giai đoạn cao của hình thái cộng sản
chủ nghĩa là?
A. Làm theo năng lực, hưởng theo lao động
B. *Làm theo năng lực, hưởng theo nhu cầu.
C. Làm ít hưởng ít, làm nhiều hưởng nhiều
D. Tất cả các câu đều sai
Câu 1. Tư tưởng xã hội chủ nghĩa là gì?
a. Là một hệ thống những quan niệm phản ánh những nhu cầu, những ước
mơ,
nguyện vọng của các giai cấp lao động về một xã hội không có áp bức và
bóc lột,
mọi người đều bình đẳng và có cuộc sống ấm no, hạnh phúc.
b. Là những thành tựu của con người đạt được trong quá trình đấu tranh
giải phóng
giai cấp.
c. Là chế độ xã hội không có áp bức bóc lột, mọi người đều bình đẳng tự
do.
d. Cả a, b, c
Câu 2. Những biểu hiện cơ bản của tư tưởng xã hội chủ nghĩa là gì?
a. Là những ước mơ nguyện vọng về một chế độ xã hội ai cũng có việc
làm ai cũng
lao động.
b. Là quan niệm về một chế độ xã hội mà tư liệu sản xuất đều thuộc về
mọi thành
viên xã hội.
c. Là những tư tưởng về một xã hội, trong đó mọi người đều bình đẳng,
có cuộc
sống ấm no, tự do, hạnh phúc.
d. Cả a, b và c
Câu 3. Những yếu tố tư tưởng XHCN được xuất hiện từ khi nào?
a. Chế độ tư bản chủ nghĩa ra đời
b. Sự xuất hiện chế độ tư hữu, xuất hiện giai cấp thống trị và bóc lột.
c. Sự xuất hiện giai cấp công nhân

52
Mã tài liệu CNXHKH/22-23

d. Ngay từ thời cộng sản nguyên thuỷ.


Câu 4. Đối tượng nghiên cứu của chủ nghĩa xã hội khoa học là gì?
a. Là những quy luật và tính quy luật chính trị – xã hội của quá trình phát
sinh,
hình thành và phát triển hình thái kinh tế - xã hội cộng sản chủ nghĩa.
b. Là những quy luật hình thành, phát triển và hoàn thiện của các hình
thái kinh tế -
xã hội.
c. Là những quy luật và tính quy luật chính trị – xã hội của quá trình phát
sinh,
hình thành và phát triển hình thái kinh tế - xã hội chủ nghĩa xã hội.
d. Cả a, b và c
Câu 5. Chức năng và nhiệm vụ của chủ nghĩa xã hội khoa học là gì?
a. Là trang bị những tri thức khoa học của chủ nghĩa Mác - Lênin đã phát
hiện ra
và luận giải về quá trình tất yếu lịch sử dẫn đến hình thành, phát triển
hình thái
kinh tế - xã hội cộng sản, giải phóng xã hội, giải phóng con người.
b. Là giáo dục, trang bị lập trường tư tưởng chính trị của giai cấp công
nhân cho
đảng cộng sản, giai cấp công nhân và nhân dân lao động.
c. Là định hướng về chính trị – xã hội cho mọi hoạt động của giai cấp
công nhân,
của đảng cộng sản, của nhà nước và của nhân dân lao động trên mọi lĩnh
vực.2
d. Cả a, b và c đều đúng.
Câu 6. Ai đã đưa ra quan niệm "CNXH là sự phản kháng và đấu
tranh chống
sự bóc lột người lao động, một cuộc đấu tranh nhằm hoàn toàn xoá
bỏ sự bóc
lột"
a. S.Phuriê
b. C.Mác
c. Ph.Ănghen
d. V.I.Lênin
Câu 7. Ai được coi là người mở đầu các trào lưu xã hội chủ nghĩa và
cộng sản
chủ nghĩa thời cận đại.
a. Tômađô Campanenla
b. Tômát Morơ
c. Arítxtốt
d. Platôn
Câu 8. Ai là người viết tác phẩm "Không tưởng" (Utôpi)

53
Mã tài liệu CNXHKH/22-23

a. Xanh Xi Mông
b. Campanenla
c. Tômát Morơ
d. Uynxtenli
Câu 9. Ai là người đã đưa ra chủ trương thiết lập nền "Chuyên chính
cách
mạng của những người lao động".
a. Tômát Morơ
b. Xanh Ximông
c. Grắccơ Babớp
d. Morenly
Câu 10. Tư tưởng về "Giang sơn ngàn năm của Chúa" xuất hiện ở
thời đại
nào.
a. Cộng sản nguyên thuỷ
b. Thời cổ đại
c. Thời cận đại
d. Thời phục hưng
Câu 11. Tác phẩm "Thành phố mặt trời" là của tác giả nào?
a. Giêrắcdơ Uyxntenli
b. Tômađô Campanenla
c. Giăng Mêliê
d. Sáclơ Phuriê
Câu 12. Ai đã viết tác phẩm "Những di chúc của tôi"
a. Tômát Morơ
b. Giăng Mêliê
c. Grắccơ Babớp3
d. Morenly
Câu 13. Ai là người đã nêu ra "Tuyên ngôn của những người bình
dân"?
a. Tômát Morơ
b. Xanh Ximông
c. Grắccơ Babớp
d. Morenly
Câu 14. Ai là người đặt vấn đề đấu tranh cho chủ nghĩa xã hội với
tính cách là
một phong trào thực tiễn (Phong trào hiện thực)
a. Tômát Morơ
b. Xanh Ximông
c. Grắccơ Babớp
d. Morenly
Câu 15. Những nhà tư tưởng tiêu biểu của chủ nghĩa xã hội không
tưởng phê

54
Mã tài liệu CNXHKH/22-23

phán đầu thế kỷ XIX?


a. Grắccơ Babớp, Xanh Ximông, Sáclơ Phuriê
b. Xanh Ximông, Sáclơ Phuriê, G. Mably
c. Xanh Ximông, Sáclơ Phuriê, Rôbớt Ôoen
d. Xanh Ximông, Giăng Mêliê, Rôbớt Ôoen
Câu 16. Nhà tư tưởng xã hội chủ nghĩa không tưởng nào đã nói đến
vấn đề
giai cấp và xung đột giai cấp.
a. Xanh Ximông
b. Sáclơ Phuriê
c. Rôbớt Ôoen
d. Grắccơ Babớp
Câu 17. Nhà tư tưởng xã hội chủ nghĩa nào đã tố cáo quá trình tích
luỹ tư bản
chủ nghĩa bằng hình ảnh "cừu ăn thịt người".
a. Tômát Morơ
b. Sáclơ Phuriê
c. Rôbớt Ôoen
d. Grắccơ Babớp
Câu 18. Ai là người nêu ra luận điểm: Trong nền kinh tế tư bản chủ
nghĩa,
"sự nghèo khổ được sinh ra từ chính sự thừa thãi".
a. Xanh Ximông
b. Sáclơ Phuriê
c. Rôbớt Ôoen
d. Tômát Morơ
Câu 19. Nhà tư tưởng xã hội chủ nghĩa nào đã chia lịch sử phát triển
của nhân
loại thành các giai đoạn: mông muội, dã man, gia trưởng và văn
minh.
a. Xanh Ximông
c. Grắccơ Babớp4
b. Sáclơ Phuriê
d. Tômát Morơ
Câu 20. Ai đã nêu ra tư tưởng: trình độ giải phóng xã hội được đo
bằng trình
độ giải phóng phụ nữ?
a. Xanh Ximông
b. Sáclơ Phuriê
c. Grắccơ Babớp
d. Rôbớt Ôoen
Câu 21. Người mơ ước xây dựng thành phố mặt trời, mà trong đó
không có

55
Mã tài liệu CNXHKH/22-23

nạn thất nghiệp, không có kẻ lười biếng, ai cũng lao động. Ông là ai?
a. Giê-rắc Uynxteli
b. Grắc Babơp
c. Tômađô Cămpanela
d. Tô mát Mo rơ
Câu 22. Nhà tư tưởng xã hội chủ nghĩa nào đã tiến hành thực nghiệm
xã hội
cộng sản trong lòng xã hội tư bản?
a. Xanh Ximông
b. Sáclơ Phuriê
c. Grắccơ Babớp
d. Rôbớt Ôoen
Câu 23. Nhà tư tưởng xã hội chủ nghĩa nào đã bị phá sản trong khi
thực
nghiệm tư tưởng cộng sản chủ nghĩa của mình?
a. Xanh Ximông
b. Sáclơ Phuriê
c. Rôbớt Ôoen
d. Tômát Morơ
Câu 24. Những đại biểu tiêu biểu cho chủ nghĩa xã hội không tưởng
phê phán
thế kỷ XIX ở Pháp và Anh?
a. Xanh xi mông
b. Phuriê
c. Rô Bớc Ô Oen
d. Cả a, b, c.
Câu 25. Chọn những tác giả nào đúng với tác phẩm của họ?
a. To mát Morơ: Tác phẩm Thành phố mặt trời
b. Tômađô Campanenla: Tác phẩm Không tưởng (Utopie)
c. Giắccơ Babớp: Tuyên ngôn của những người bình dân
d. Cả ba đều sai.
Câu 26. Những hạn chế cơ bản của các nhà tư tưởng xã hội chủ nghĩa
trước
Mác là gì?5
a. Chưa thấy được bản chất bóc lột và quá trình phát sinh phát triển và
diệt vong tất
yếu của chủ nghĩa tư bản.
b. Không dùng bạo lực cách mạng để xoá bỏ chế độ tư bản chủ nghĩa.
c. Không phát hiện được lực lượng xã hội tiên phong có thể thực hiện
cuộc chuyển
biến cách mạng từ chủ nghĩa tư bản lên chủ nghĩa xã hội và cộng sản chủ
nghĩa.
d. Cả a, b và c.

56
Mã tài liệu CNXHKH/22-23

Câu 27. Nguyên nhân chủ yếu của những hạn chế của chủ nghĩa xã
hội không
tưởng là?
a. Do trình độ nhận thức của những nhà tư tưởng.
b. Do khoa học chưa phát triển.
c. Do những điều kiện lịch sử khách quan quy định.
d. Cả a, b, c.
Câu 28. C. Mác sinh ngày tháng năm nào?
a. 14.3.1918
b. 5.5.1820
c. 5.5.1818
d. 22.4.1818
Câu 29. C. Mác mất ngày tháng năm nào?
a. 14.3.1883
b. 14.3.1881
c. 5.8.1883
d. 21.1.1883
Câu 30. Ph. Ăngghen sinh ngày tháng năm nào?
a. 25.11.1818
b. 28.11.1820
c. 5.5.1820
d. 22.4.1820
Câu 31. Ph. Ăngghen mất ngày tháng năm nào?
a. 14.3.1888
b. 5.8.1895
c. 28.11.1895
d. 21.1.1895
Câu 32. Ai là người được Ph.Ăngghen nhận xét là "có tầm mắt rộng
thiên
tài"?
a. Phurie
b. Ôoen
c. G. Ba lớp
d. Xanh Ximông
Câu 33. Ai là người được Ph.Ăngghen đánh giá là "nắm phép biện
chứng một
cách cũng tài tình như Hêghen là người đương thời với ông"?6
a. Mê li ê
b. Xanh Ximông
c. Phurie
d. Ôoen
Câu 34. Ai là người được Ph.Ăngghen nhận xét "Mọi phong trào xã
hội, mọi

57
Mã tài liệu CNXHKH/22-23

thành tựu thực sự đã diễn ra ở Anh vì lợi ích của công nhân đều gắn
với tên
tuổi của ông" ông là ai?
a. G. Uyn xtlenli
b. Xanh Ximông
c. Các Mác
d. Ôoen
Câu 35. Ai là người nêu ra quan điểm: "Dân vi quý, xã tắc thứ chi,
quân vi
khinh" (Dân là trọng hơn cả, xã tắc đứng đằng sau, vua còn nhẹ
hơn"?
a. Khổng Tử
b. Mạnh Tử
c. Hàn Phi Tử
d. Tuân tử
Câu 36. Ai trong số những người sau đây được Các Mác coi là nhà tư
tưởng vĩ
đại nhất thời cổ đại?
a. Đêmôcrit
b. Êpiquyarơ
c. Aristôt
d. Platôn
Câu 37. Nội dung cơ bản nhất mà nhờ đó chủ nghĩa xã hội từ không
tưởng trở
thành khoa học?
a. Lên án mạnh mẽ chủ nghĩa tư bản.
b. Phản ánh đúng khát vọng của nhân dân lao động bị áp bức.
c. Phát hiện ra giai cấp công nhân là lực lượng xã hội có thể thủ tiêu
CNTB, xây
dựng CNXH.
d. Chỉ ra sự cần thiết phải thay thế chủ nghĩa tư bản bằng chủ nghĩa xã
hội.
Câu 38. Những điều kiện và tiền đề khách quan nào dẫn đến sự ra
đời của chủ
nghĩa xã hội khoa học:
a. Sự ra đời và phát triển của nền đại công nghiệp tư bản chủ nghĩa
b. Sự trưởng thành của giai cấp công nhân công nghiệp
c. Những thành tựu khoa học tự nhiên và tư tưởng lí luận đầu thế kỉ 19
d. Cả a, b và c
Câu 39. Tiền đề nào là nguồn gốc lý luận trực tiếp của chủ nghĩa xã
hội khoa
học.
a. Triết học cổ điển Đức

58
Mã tài liệu CNXHKH/22-23

b. Kinh tế chính trị học cổ điển Anh7


c. Chủ nghĩa xã hội không tưởng – phê phán
d. Cả a, b và c
Câu 40. Ph. Ăngghen đã đánh giá: "Hai phát hiện vĩ đại này đã đưa
chủ nghĩa
xã hội trở thành một khoa học". Hai phát kiến đó là gì?
a. Chủ nghĩa duy vật biện chứng và chủ nghĩa duy vật lịch sử
b. Sứ mệnh lịch sử của giai cấp công nhân – Học thuyết giá trị thặng dư
c. Học thuyết giá trị thặng dư – Chủ nghĩa duy vật lịch sử
d. Sứ mệnh lịch sử của giai cấp công nhân – Chủ nghĩa duy vật lịch sử
Câu 41. Quá độ lên chủ nghĩa xã hội bỏ qua chế độ tư bản chủ nghĩa
là bỏ qua
yếu tố nào của chủ nghĩa tư bản? ( câu 101 )
a. Bỏ qua nhà nước của giai cấp tư sản.
b. Bỏ qua cơ sở kinh tế của chủ nghĩa tư bản.
c. Bỏ qua việc xác lập vị trí thống trị của quan hệ sản xuất và kiến trúc
thượng
tầng tư tưởng tư bản chủ nghĩa.
d. Bỏ qua chế độ áp bức bóc lột của giai cấp tư sản
Câu 42. Hình thái kinh tế - xã hội cộng sản chủ nghĩa bắt đầu và kết
thúc khi
nào?
a. Từ khi Đảng cộng sản ra đời và xây dựng xong chủ nghĩa xã hội.
b. Bắt đầu từ thời kỳ quá độ cho đến khi xây dựng xong giai đoạn cao
của xã hội cộng sản.
c. Bắt đầu từ giai đoạn cao của xã hội cộng sản và kết thúc ở giai đoạn
cao của xã hội cộng sản.
d. Cả ba đều không đúng.
Câu 43. Câu “Tôi coi sự phát triển của những hình thái kinh tế xã hội
là một
quá trình lịch sử tự nhiên” là của ai?
a. C. Mác
b. Ph. Ăng ghen
c. C. Mác và Ph. Ăng ghen
d. V. I. Lênin
Câu 44. Hôn nhân tiến bộ dựa trên cơ sở nào?
a. Tình yêu
b. Tự nguyện
c. Hôn nhân 1 vợ một chồng
d. Cả a, b và c8
Câu 45. Chủ nghĩa xã hội nghiên cứu vấn đề tín ngưỡng, tôn giáo
dưới góc độ
nào?

59
Mã tài liệu CNXHKH/22-23

a. Góc độ chính trị-xã hội.


b. Hình thái ý thức xã hội.
c. Tâm lý-xã hội.
d. Cả a, b và c
Câu 46. Sự thay đổi căn bản, toàn diện và triệt để một hình thái kinh
tế – xã
hội này bằng một hình thái kinh tế – xã hội khác là:
a. Đột biến xã hội.
b. Cách mạng xã hội
c. Cải cách xã hội
d. Tiến bộ xã hội
Câu 47. Thời kỳ quá độ lên chủ nghĩa xã hội ở trên phạm vi cả nước
ta bắt
đầu từ khi nào?
a. 1945
b. 1954
c. 1975
d. 1930
Câu 48. Xã hội xã hội chủ nghĩa mà nhân dân ta xây dựng có mấy
đặc trưng?
(2011)
a. 5
b. 6
c. 7
d. 8
Câu 49. Cương lĩnh xây dựng đất nước trong thời kỳ quá độ lên chủ
nghĩa xã
hội được Đảng ta nêu ra ở Đại hội nào?
a. Đại hội IV
b. Đại hội VI
c. Đại hội VII
d. Đại hội VIII
Câu 50. Trong Văn kiện Đại hội IX, Đảng ta xác định phải tiếp thu
và kế thừa
những gì của chủ nghĩa tư bản trong thời kỳ quá độ lên chủ nghĩa xã
hội ở
Việt Nam?9
a. Tiếp thu, kế thừa những thành tựu mà nhân loại đã đạt được dưới
chế độ tư bản chủ nghĩa, đặc biệt về khoa học và công nghệ, để phát triển
nhanh lực lượng sản xuất, xây dựng nền kinh tế hiện đại.
b. Tiếp thu, kế thừa mô hình quản lý kinh tế - xã hội và thành tựu
khoa học công nghệ.
c. Tiếp thu, kế thừa những giá trị kinh tế, chính trị, văn hoá - xã hội và

60
Mã tài liệu CNXHKH/22-23

pháp luật trong chủ nghĩa tư bản.


d. Cả ba đều sai
Câu 51. “Thời kì phát triển mới - đẩy mạnh công nghiệp hoá, hiện
đại hoá đất
nước” được Đảng ta nêu ra ở Đại hội nào?
a. Đại hội VI
b. Đại hội VII
c. Đại hội VIII
d. Đại hội IX
Câu 52. Tìm ý đúng cho luận điểm sau: “Cùng với sự phát triển của
khoa học
và công nghệ ngày càng hiện đại, giai cấp công nhân:
a. Giảm về số lượng và nâng cao về chất lượng.
b. Tăng về số lượng và nâng cao về chất lượng.
c. Giảm về số lượng và có trình độ sản xuất ngày càng cao
d. Cả a, b và c.
Câu 53. Xét trong quan hệ sản xuất tư bản chủ nghĩa giai cấp công
nhân là:
a. Giai cấp nghèo khổ nhất
b. Giai cấp không có tư liệu sản xuất, đi làm thuê cho nhà tư bản, bị
nhà tư bản bóc lột giá trị thặng dư
c. Giai cấp có số lượng đông trong dân cư
d. Cả a, b và c đều đúng
Câu 54. Nội dung sứ mệnh lịch sử của giai cấp công nhân là:
a. Xoá bỏ chế độ tư bản chủ nghĩa, xoá bỏ chế độ người bóc lột người
b. Giải phóng giai cấp công nhân, nhân dân lao động và toàn thể nhân
loại khỏi mọi sự áp bức, bóc lột, nghèo nàn lạc hậu.
c. Xây dựng xã hội cộng sản chủ nghĩa văn minh
d. Cả a, b và c đều đúng
Câu 55. Sứ mệnh lịch sử của giai cấp công nhân do các yếu tố khách
quan nào
quy định?10
a. Địa vị kinh tế - xã hội và đặc điểm chính trị - xã hội
b. Là con đẻ của nền đại công nghiệp
c. Do sự phát triển của lực lượng sản xuất hiện đại
d. Cả a, b và c
Câu 56. Giai cấp công nhân là giai cấp triệt để cách mạng bởi vì:
a. Xoá bỏ chủ nghĩa tư bản và xây dựng chủ nghĩa xã hội
b. Là giai cấp không có tư liệu sản xuất
c. Là giai cấp cùng khổ nhất trong xã hội
d. Là giai cấp thực hiện xoá bỏ mọi chế độ tư hữu
Câu 57. Hệ thống chính trị ở Việt Nam hiện nay ra đời từ khi nào?
( câu 160 )

61
Mã tài liệu CNXHKH/22-23

a. 1930
b. 1945
c. 1954
d. 1975
Câu 58. Những đặc trưng cơ bản của chủ nghĩa xã hội mà nhân dân
ta đang
xây dựng hiện nay được thông qua tại?
a. Đại hội VI
b. Đại hội VII
c. Đại hội VIII
d. Đại hội IX
Câu 59. Trong xã hội có giai cấp, cơ cấu nào có vị trí quyết định nhất,
chi phối
các loại hình cơ cấu xã hội khác?
a. Cơ cấu xã hội - nghề nghiệp
b. Cơ cấu xã hội - dân số
c. Cơ cấu xã hội - giai cấp
d. Cơ cấu xã hội - dân tộc
Câu 60. Sự biến đổi của cơ cấu xã hội – giai cấp gắn liền và được quy
định bởi
sự biến động của cơ cấu nào?
a. Cơ cấu xã hội - dân số
b. Cơ cấu xã hội - kinh tế
c. Cơ cấu xã hội - dân tộc
d. Cơ cấu xã hội - dân cư
Câu 61. Trong quá trình xây dựng chủ nghĩa xã hội, liên minh giữa
giai cấp
công nhân, giai cấp nông dân và tầng lớp trí thức dưới góc độ nào giữ
vai trò
quyết định?11
a. Chính trị
b. Kinh tế
c. Văn hoá
d. Tư tưởng
Câu 62. Yếu tố nào quyết định sự liên minh giữa giai cấp công nhân,
giai cấp
nông dân và tầng lớp trí thức?
a. Do giai cấp công nhân mong muốn
b. Do có cùng một kẻ thù là giai cấp tư sản
c. Do có những lợi ích cơ bản thống nhất với nhau
d. Do mục tiêu về chính trị của giai cấp công nhân
Câu 63. Xu hương phát triển cơ cấu xã hội – giai cấp ở Việt Nam
trong thời

62
Mã tài liệu CNXHKH/22-23

kỳ quá độ mang tính đa dạng và thống nhất chủ yếu do yếu tố nào
quyết
định?
a. Do trình độ phát triển không đồng đều
b. Do nền kinh tế nhiều thành phần
c. Do sự mong muốn của giai cấp công nhân
d. Cả ba đều đúng.
Câu 64. Nội dung nào quan trọng nhất trong các nội dung Liên minh
công
nông-trí thức? ( 160+ )
a. Chính trị
b. Kinh tế
c. Tư tưởng
d. Văn hoá- xã hội
Câu 65. Liên minh giữa giai cấp công nhân với giai cấp nông dân và
tầng lớp
trí thức là do:
a. Do mong muốn của công nhân.
b. Yêu cầu của nông dân
c. Yêu cầu của trí thức
d. Do yêu cầu khách quan của cả công nhân, nông dân và trí thức.
Câu 66. “Vô sản tất cả các nước và các dân tộc bị áp bức, đoàn kết
lại” là của
ai?
a. C. Mác
b. C. Mác & Ph. Ăng ghen
c. V. I Lênin
d. Hồ Chí Minh
Câu 67. Nội dung cương lĩnh dân tộc của chủ nghĩa Mác - Lênin là:
12
a. Các dân tộc hoàn toàn bình đẳng, các dân tộc được quyền tự quyết,
liên hiệp công nhân tất cả các dân tộc lại.
b. Các dân tộc đoàn kết, bình đẳng và liên hiệp công nhân tất cả các
dân tộc lại.
c. Các dân tộc có quyền tự quyết, các dân tộc có quyền bình đẳng, liên
hiệp công nhân tất cả các dân tộc lại.
d. Các dân tộc hoàn toàn bình đẳng, tự quyết và liên hiệp công nhân
các nước.
Câu 68. Các thế lực thù địch sử dụng chiến lược “diễn biến hoá bình”
chống
phá sự nghiệp xây dựng Tổ quốc xã hội chủ nghĩa của nhân dân ta
trên
phương diện nào?

63
Mã tài liệu CNXHKH/22-23

a. Kinh tế, chính trị - xã hội


b. Văn hoá, tư tưởng
c. Đạo đức, lối sống...
d. Cả a, b và c đều đúng
Câu 69. Điền từ còn thiếu vào chỗ trống: Quyền dân tộc tự quyết là
quyền làm
chủ của mỗi dân tộc đối với vận mệnh dân tộc mình, quyền tự quyết
định chế
độ chính trị – xã hội và... phát triển của dân tộc mình.
a. Cách thức
b. Con đường
c. Mục tiêu
d. Hình thức
Câu 70. Trong một quốc gia đa tộc người thì vấn đề gì cần giải quyết
được coi
là có ý nghĩa cơ bản nhất để thực hiện quyền bình đẳng giữa các dân
tộc? (
câu 178 )
a. Ban hành hệ thống hiến pháp và pháp luật về quyền bình đẳng giữa
các dân tộc
b. Chống tư tưởng phân biệt chủng tộc, kì thị và chia rẽ dân tộc
c. Nâng cao trình độ dân trí, văn hoá cho đồng bào
d. Xoá bỏ dần sự chênh lệch về mọi mặt giữa các dân tộc do lịch sử để
lại
Câu 71. Hôn nhân tự nguyện, tiến bộ là hôn nhân được xây dựng chủ
yếu dựa
trên cơ sở nào? Câu 199
a. Quyền tự do kết hôn và lý hôn
b. Tình yêu chân chính
c. Tình cảm nam – nữ.13
d. Kinh tế - xã hội xã hội chủ nghĩa
Câu 72. Nội dung cơ bản và trực tiếp để xây dựng gia đình ở Việt
Nam hiện
nay là gì?
a. Phát triển kinh tế - xã hội
b. Nâng cao trình độ dân trí cho nhân dân lao động
c. Xây dựng gia đình no ấm, bình đẳng, tiến bộ và hạnh phúc
d. Giải phóng người phụ nữ
Câu 73. Chủ nghĩa Mác - Lênin quan niệm về con người như thế
nào?
a. Là thực thể tự nhiên
b. Là thực thể xã hội
c. Là chủ thể cải tạo hoàn cảnh

64
Mã tài liệu CNXHKH/22-23

d. Cả a, b, và c.
Câu 74. Con người phát triển và hoàn thiện mình chủ yếu dựa trên
yếu tố
nào?
a. Phát triển kinh tế - xã hội
b. Lao động sản xuất
c. Đấu tranh giai cấp
d. Cả ba đều sai
Câu 75. Con người xã hội chủ nghĩa bao gồm những con người từ xã
hội nào?
a. Từ xã hội tư bản
b. Trong xã hội xã hội chủ nghĩa
c. Cả trong xã hội tư bản chủ nghĩa và xã hội xã hội chủ nghĩa
d. Từ xã hội cũ để lại và sinh ra trong xã hội mới
Câu 76. Khi nói tới nguồn lực con người là nói tới cái gì?
a. Là chủ thể hoạt động sáng tạo tham gia cải tạo tự nhiên, làm biến
đổi xã hội
b. Là nói tới số lượng
c. Là nói tới chất lượng
d. Cả a, b và c
Câu 77. Để phát huy nguồn lực con người ở Việt Nam hiện nay cần
phải thực
hiện những phương hướng nào?
a. Đẩy mạnh sự nghiệp công nghiệp hoá, hiện đại hoá, phát triển nền
kinh tế đất nước.
b. Xây dựng và từng bước hoàn chỉnh một hệ thống chính sách xã hội
phù hợp.14
c. Từng bước xây dựng và không ngừng hoàn thiện cơ chế quản lý của
chế độ xã hội chủ nghĩa.
d. Cả a, b và c
Câu 78. Tính tất yếu của cách mạng xã hội chủ nghĩa trên lĩnh vực tư
tưởng
và văn hoá là gì?
a. Xuất phát từ cuộc đấu tranh giai cấp trên lĩnh vực tư tưởng và văn
hoá trong thời đại ngày nay.
b. Xuất phát từ sự đòi hỏi thay đổi phương thức sản xuất tinh thần.
c. Xuất phát từ yêu cầu: văn hoá là mục tiêu và động lực cuả quá trình
xây dựng chủ nghĩa xã hội
d. Cả a, b và c
Câu 79. Điền từ vào ô trống: “Lực lượng sản xuất hàng đầu của nhân
loại
là…, là người lao động” (V. I.Lênin).
a. Khoa học kỹ thuật

65
Mã tài liệu CNXHKH/22-23

b. Nền đại công nghiệp


c. Công nhân
d. Trí thức
Câu 80.“Muốn xây dựng CNXH, trước hết cần có những con người
XHCN”
được Bác nói ở đâu?
a. Đại hội Đại biểu toàn quốc lần thứ 2 của Đảng 1951.
b. Đại hội Đảng bộ Thành phố Hà Nội ngày 20/6/1960
c. Hội nghị bồi dưỡng lãnh đạo các cấp toàn miền Bắc tháng 3. 1961.
d. Bác nói chuyện tại Đại hội công đoàn toàn quốc lần thứ II ngày 9.
3. 1961.
Câu 81. Xét về phương thức lao động, phương thức sản xuất, giai cấp
công
nhân mang thuộc tính cơ bản nào?
a. Có số lượng đông nhất trong dân cư.
b. Là giai cấp tạo ra của cải vật chất làm giàu cho xã hội
c. Là giai cấp trực tiếp vận hành máy móc có tính chất công nghiệp
ngày càng hiện đại
d. Cả a, b và c
TRƯỜNG ĐH NGÂN HÀNG TP. HỒ CHÍ MINH
Người phụ trách ra đề: Dương Thị Thanh Hậu Số câu hỏi: 50

MÔN: CHỦ NGHĨA XÃ HỘI KHOA HỌC


Câu 1: Nhà tư tưởng xã hội chủ nghĩa nào đã tổ chức thực hiện khu
vực cộng sản trong long xã hội tư bản?
a.Xanh Xi Mông.
b.Rô Bớc Ô Oen.
c.Phu Ri Ê.
d.Ba Bớp.
Câu 2: Tính tất yếu của cách mạng xã hội chủ nghĩa trên lĩnh vực tư
tưởng và văn hóa xuất phát từ căn cứ nào?
a.Xuất phát từ cuộc đấu tranh giai cấp trên lĩnh vực tư tưởng và văn
hóa trong thời đại ngày nay.
b.Xuất phát từ yêu cầu không ngừng nâng cao đời sống vật chất của
nhân dân lao động.
c.Xuất phát từ yêu cầu giải quyết các mối quan hệ quốc tế.
d.Cả ba đều đúng.
Câu 3: Các nhà tư tưởng xã hội chủ nghĩa trước Mác với hạn chế cơ
bản là gì?
a.Không chủ trương xóa bỏ chế độ tư hữu về tư liệu sản xuất.
b.Không chủ trương xóa bỏ chế độ người bóc lột người.
c.Không thể phát hiện ra được lực lượng xã hội tiên phong thực hiện
cuộc chuyển biến cách mạng xã hội.

66
Mã tài liệu CNXHKH/22-23

d.Mong muốn thực hiện chế độ bình quân trong phân phối.
Câu 4: Tiền đề kinh tế cho sự hình thành tư tưởng xã hội chủ nghĩa là?
a.Sự xuất hiện giai cấp thống trị.
b.Sự xuất hiện nhà nước.
c.Sự xuất hiện chế độ tư hữu.
d.Cả a, b, c đều đúng.
Câu 5: Tư tưởng xã hội chủ nghĩa được hình thành gắn liền với chế độ xã
hội nào?
a.Chế độ công xã nguyên thủy.
b.Chế độ chiếm hữu nô lệ.
c.Chế độ phong kiến.
d.Chế độ tư bản chủ nghĩa.
Câu 6: Chủ nghĩa xã hội khoa học là học thuyết được xây dựng trên cơ sở
thế giới quan triết học nào?
a. Chủ nghĩa duy tâm chủ quan.
b. Chủ nghĩa duy tâm khách quan.
c. Chủ nghĩa duy vật siêu hình.
d. Chủ nghĩa duy vật biện chứng.
Câu 7: C.Mác và Ph.Ăngghen đã luận giải một cách khoa học và cách
mạng về vai trò lãnh đạo của Đảng Cộng sản trong tác phẩm nào?
a. Gia đình thần thánh.
b. Hệ tư tưởng Đức.
c. Tuyên ngôn của Đảng Cộng sản.
d. Tình cảnh giai cấp lao động ở Anh.
Câu 8: Bộ phận thể hiện tập trung nhất tính chính trị - thực tiễn sinh động
của chủ nghĩa Mác:
a. Triết học Mác.
b. Kinh tế chính trị Mác.
c. Chủ nghĩa xã hội khoa học.
d. Chủ nghĩa xã hội nhân văn.
Câu 9: Chủ nghĩa xã hội khoa học ra đời từ điều kiện kinh tế - xã hội
nào?
a. Phương thức sản xuất tư bản chủ nghĩa phát triển mạnh mẽ gắn
liền với nền đại công nghiệp.
b. Phương thức sản xuất tư bản chủ nghĩa gắn liền với công trường
thủ công.
c. Sự ra đời của giai cấp công nhân.
d. Sự ra đời của Đảng cộng sản.
Câu 10: Chủ nghĩa xã hội khoa học đã làm sáng tỏ vai trò lịch sử toàn thế
giới của giai cấp nào?
a. Giai cấp nông dân.
b. Giai cấp công nhân.
c. Giai cấp tư sản.

67
Mã tài liệu CNXHKH/22-23

d. Giai cấp chủ nô.


Câu 11: Thời gian nào đánh dấu sự ra đời của chủ nghĩa xã hội khoa học?
a. Ngày 22 tháng 2 năm 1848.
b. Ngày 23 tháng 2 năm 1848.
c. Ngày 24 tháng 2 năm 1848.
d. Ngày 25 tháng 2 năm 1848.
Câu 12: : Chọn cụm từ thí ch hợp điền vào ô trống:
V.I.Lênin đã viết: “… có thể thắng lợi ở một số nước hay thậm chí
ở một nước riêng lẻ, nơi chủ nghĩa tư bản chưa phải là phát triển nhất,
nhưng là khâu yếu nhất trong sợi dây chuyền tư bản chủ nghĩa”
a. Cách mạng xã hội.
b. Cách mạng tư bản.
c. Cách mạng vô sản.
d. Cách mạng chủ nghĩa.
Câu 13: Chủ nghĩa xã hội khoa học có nhiệm vụ cơ bản là:
a. Luận chứng một cách khoa học tính tất yếu về mặt lịch sử sự
thay thế của chủ nghĩa tư bản bằng chủ nghĩa xã hội với sứ mệnh lịch sử
của giai cấp tư sản.
b. Luận chứng một cách khoa học tính tất yếu về mặt lịch sử sự
thay thế của chủ nghĩa tư bản bằng chủ nghĩa cộng sản với sứ mệnh lịch
sử của giai tư sản.
c. Luận chứng một cách khoa học tính tất yếu về mặt lịch sử sự
thay thế của chủ nghĩa tư bản bằng chủ nghĩa xã hội với sứ mệnh lịch sử
của giai cấp công nhân.
d. Luận chứng một cách khoa học tính tất yếu về mặt lịch sử sự
thay thế của chủ nghĩa xã hội bằng chủ nghĩa cộng sản với sứ mệnh lịch
sử của giai cấp công nhân.
Câu 14: Theo nghĩa chung nhất dân chủ là gì?
a. Là quyền lực cho giai cấp chiếm số đông trong xã hội.
b. Là quyền lực thuộc về nhân dân.
c. Là quyền tự do của mỗi người.
d. Quyền lực cho giai cấp cầm quyền.
Câu 15: Nền dân chủ XHCN mang bản chất của giai cấp nào?
a. Giai cấp công nhân và quần chúng nhân dân lao động.
b. Giai cấp công nhân.
c. Giai cấp chiếm đa số.
d. Công nhân và nông dân.
Câu 16: Kiểu nhà nước nào sau đây được Lênin gọi là nhà nước “ Nửa
nhà nước”?
a. Nhà nước Chủ nô.
b. Nhà nước tư sản.
c. Nhà nước phong kiến.
d. Nhà nước xã hội chủ nghĩa.

68
Mã tài liệu CNXHKH/22-23

Câu 17: Bản chất của nhà nước xã hội chủ nghĩa là gì?
a. Mang bản chất của giai cấp công nhân.
b. Mang bản chất của đa số nhân dân lao động.
c. Mang bản chất của giai cấp công nhân, tính nhân dân rộng rãi và
tính dân tộc sâu sắc.
d. Vừa mang bản chất của giai cấp công nhân, vừa mang bản chất
của nhân dân lao động và tính dân tộc sâu sắc.
Câu 18: Trong lịch sử loài người đã từng xuất hiện các chế độ dân chủ
nào sau đây?
a. Chủ nô, phong kiến, tư sản, vô sản.
b. Chủ nô, tư sản, vô sản.
c. Công xã nguyên thủy, chủ nô, phong kiến, tư sản, vô sản.
d. Chủ nô, phong kiến, tư sản.
Câu 19: Điền vào chỗ trống: Khái niệm dân tộc “dùng để chỉ một cộng
đồng người có liên hệ chặt chẽ và bền vững, ….., xuất hiện sau bộ lạc, bộ
tộc, kế thừa và phát triển cao hơn những nhân tố tộc người ở bộ lạc, bộ
tộc và thể hiện thành ý thức tự giác tộc người của dân cư cộng đồng đó.”
a.Sinh sống trên cùng một lãnh thổ, có gần huyết thống.
b.Có chung sinh hoạt kinh tế, có ngôn ngữ riêng, văn hóa có những
đặc thù.
c.Có cùng nguồn gốc tổ tiên, cùng chung ngôn ngữ.
d.Có ý thức về sự thống nhất của mình.

Câu 20: Chọn đáp án đúng


a.Dân tộc là một bộ phận của quốc gia.
b.Dân tộc là toàn bộ nhân dân của quốc gia đó.
c.Dân tộc và quốc gia là hai khái niệm đồng nhất.
d.a và b đúng.
Câu 21: Yếu tố nào sau đây là cơ sở để liên kết các bộ phận, các thành
viên của dân tộc. Nó tạo nên nền tảng cho sự vững chắc của cộng đồng
dân tộc.
a.Có chung sinh hoạt về kinh tế.
b.Có chung ngôn ngữ.
c.Có chung văn hóa, tâm lý, lãnh thổ.
d.Có chung lãnh thổ.
Câu 22: Điền vào chỗ trống: “Chủ nghĩa Mác – Lênin coi tín ngưỡng, tôn
giáo là ….. phản ánh một cách hoang đường, hư ảo hiện thực khách quan.
Thông qua sự phản ánh đó, các lực lượng tự nhiên trở thành siêu tự nhiên,
thàn bí”
a.Một thực thể thần thánh.
b.Một tư duy huyền bí.
c.Một hình thái ý thức.
d.Một ý niệm tuyệt đối.

69
Mã tài liệu CNXHKH/22-23

Câu 23: Có bao nhiêu nguồn gốc cho sự ra đời của tôn giáo, là những
nguồn gốc nào?
a.1, nguồn gốc tư duy huyền thoại.
b.2, nguồn gốc kinh tế - xã hội, nguồn gốc nhận thức.
c.3, nguồn gốc kinh tế - xã hội, nguồn gốc nhận thức, nguồn gốc
tâm lý.
d.4, nguồn gốc tư duy huyền thoại, nguồn gốc kinh tế xã hội,
nguồn gốc nhận thức, nguồn gốc tâm lý.
Câu 24: Nội dung cốt lõi của công tác tôn giáo ở nước ta trong giai đoạn
hiện nay là?
a.Là công tác vận động quần chúng.
b.Là phát huy vai trò của các cơ quan quản lý tôn giáo.
c.Là phát huy vai trò của chức sắc tôn giáo.
d.Cả a, b và c.
Câu 25: Người ta có thể nhận biết điều gì qua sinh hoạt vật chất, cũng
như sinh hoạt tinh thần của dân tộc ấy, đặc biệt là qua các phong tục tập
quán, tín ngưỡng, đời sống văn hóa?
a.Trình độ phát triển của dân tộc.
b.Tâm lý, tính cách của một dân tộc.
c.Bản chất con người của dân tộc.
d.Năng lực sản xuất.
Câu 26: Trong một quốc gia có nhiều dân tộc cần thiết nên?
a.Tập trung phát triển văn hóa của dân tộc nổi trội nhất làm định
hướng cho các dân tộc còn lại.
b.Xóa nhòa khắc biệt về bản sắc văn hóa các dân tộc, để các dân
tộc đồng đẳng.
c.Bảo tồn giá trị văn hóa của tất cả các dân tộc, tạo ra sự thống nhất
trong đa dạng bản sắc văn hóa các dân tộc.
d.Tất cả đều đúng.
Câu 27: Tôn giáo có mấy tính chất? là những tính chất nào?
a.3 tính chất, gồm: tính lịch sử, tính quần chúng và tính chính trị.
b.4 tính chất, gồm: tính lịch sử, tính quần chúng, tính chính trị và
tính triết lý.
c.5 tính chất, gồm: đền bù hư ảo, thế giới quan, điều chỉnh hành vi,
giao tiếp, liên kết cộng đồng.
d.6 tính chất, gồm: triết lý, đền bù hư ảo, thế giới quan, điều chỉnh
hành vi, giao tiếp, liên kết cộng đồng.
Câu 28: Chọn đáp án sai
a.Tôn trọng tự do tín ngưỡng là tôn trọng quyền tự do tư tưởng.
b.Tôn trọng quyền tự do tín ngưỡng là tôn trọng quyền con người.
c.Tôn trọng quyền tự do tín ngưỡng là tôn trọng và chấp nhận giáo
lý của tất cả các tôn giáo.

70
Mã tài liệu CNXHKH/22-23

d.Tôn trọng quyền tự do tín ngưỡng thể hiện bản chất ưu việt của
chế độ xã hội chủ nghĩa.
Câu 29: Có bao nhiêu mối quan hệ cơ bản được xem là cơ sở hình
thành gia đình? Đó là những mối quan hệ nào?
a.1, là quan hệ hôn thú.
b.2, là quan hệ hôn nhân và quan hệ huyết thống.
c.3, là quan hệ hôn nhân, quan hệ huyết thống, quan hệ kinh tế.
d.4, là quan hệ hôn nhân, quan hệ huyết thống, quan hệ kinh tế,
quan hệ hôn thú.
Câu 30: Chức năng nào sau đây đảm bảo tái sản xuất nguồn lao
động và sức lao động cho xã hội
a.Chức năng nuôi dưỡng, giáo dục.
b.Chức năng kinh tế.
c.Chức năng tái sản xuất ra con người.
d.Chức năng thỏa mãn các nhu cầu tâm sinh lý, duy trì tình
cảm.
Câu 31: Chức năng nào sau đây của gia đình ảnh hưởng lâu dài và
toàn diện đối với mỗi cá nhân trong cuộc đời, từ lúc còn bé cho đến khi
trưởng thành và tuổi già?
a.Chức năng tái sản xuất con người.
b.Chức năng cầu nối giữa cá nhân với xã hội.
c.Chức năng nuôi dưỡng, giáo dục.
d.Chức năng thỏa mãn các nhu cầu tâm sinh lý, duy trì tình
cảm.
Câu 32: Gia đình phải thực hiện chức năng nào để đảm bảo nguồn
sinh sống, đáp ứng nhu cầu vật chất, tinh thần của các thành viên trong
gia đình?
a.Chức năng kinh tế, tổ chức tiêu dùng.
b.Chức năng tái sản xuất con người.
c.Chức năng nuôi dưỡng, giáo dục.
d.Chức năng thỏa mãn các nhu cầu tâm sinh lý, duy trì tình
cảm.
Câu 33: Gia đình Việt Nam hiện nay có sự biến đổi về quy mô như
thế nào?
a.Có xu hướng thu nhỏ lại.
b.Có xu hướng phình to ra.
c.Có xu hướng ổn định không thay đổi so với trước đây.
d.Tồn tại cả 3 xu hướng trên.
Câu 34: Nhà nước Cộng hoà xã hội chủ nghĩa Việt Nam là nhà nước pháp
quyền mang bản chất:
a. Giai cấp nông dân, tính nhân dân và tính dân tộc.
b. Giai cấp tư sản, tính nhân dân và tính dân tộc.
c. Giai cấp công nhân, tính nhân dân và tính dân tộc.

71
Mã tài liệu CNXHKH/22-23

d. Tính nhân dân rộng rãi.


Câu 35: Nền dân chủ XHCN dựa trên cơ sở kinh tế nào?
a. Kinh tế nhiều thành phần.
b. Công hữu về tư liệu sản xuất.
c. Tư hữu về tư liệu sản xuất .
d. Kinh tế xã hội chủ nghĩa.
Câu 36: Điền từ vào chỗ trống: Nhà nước xã hội chủ nghĩa vừa có bản
chất giai cấp công nhân, vừa có tính nhân dân rộng rãi và tính …………
sâu sắc.
a. Giai cấp.
b. Nhân đạo.
c. Dân tộc.
d. Cộng đồng.
Câu 37: So với các nền dân chủ trước đây, dân chủ xã hội chủ nghĩa có
điểm khác biệt cơ bản nào?
a. Không còn mang tính giai cấp.
b. Là nền dân chủ mang tính lịch sử.
c. Là nền dân chủ tuyệt đối.
d. Là nền dân chủ rộng rãi cho giai cấp công nhân và nhân dân lao
động.
Câu 38: Điền từ còn thiếu vào chỗ trống: “Nước ta là nước dân chủ, nghĩa
là nước nhà do nhân dân làm chủ. Nhân dân có quyền lợi làm chủ, thì
phải có … làm tròn bổn phận công dân” (Hồ Chí Minh)
a. Trách nhiệm.
b. Nghĩa vụ.
c. Trình độ để.
d. Khả năng để.
Câu 39: Điền vào ô trống từ còn thiếu: “Quyền không bao giờ có thể ở
một mức độ cao hơn chế độ … và sự phát triển văn hoá của xã hội do chế
độ … đó quyết định” (Mác: Phê phán Cương lĩnh Gôta)
a. Chính trị.
b. Xã hội.
c. Kinh tế.
d. Nhà nước.
Câu 40: Nhà nước pháp quyền xã hội chủ nghĩa quản lý mọi mặt của đời
sống xã hội chủ yếu bằng gì?
a. Đường lối, chính sách.
b. Hiến pháp, pháp luật.
c. Tuyên truyền, giáo dục.
d. Cả a, b và c.
Câu 41: Khẳng định nào dưới đây đứng về nội dung dân chủ trong lĩnh
vực văn hóa?
a. Công dân được tham gia vào đời sống văn hóa.

72
Mã tài liệu CNXHKH/22-23

b. Công dân được kiến nghị với các cơ quan nhà nước.
c. Công dân bình đẳng về cống hiến và hưởng thụ.
d. Công dân tham gia vào các phong trào xã hội ở địa phương.

Câu 42: Nền dân chủ XHCN dựa trên hệ tư tưởng nào?
a. Hệ tư tưởng của giai cấp công nhân, nông dân và tri thức.
b. Hệ tư tưởng của chủ nghĩa Mác-Lênin.
c. Hệ tư tưởng của giai cấp tư sản.
d. Hệ tư tưởng của trí thức.
Câu 43: Dân chủ XHCN được thực hiện trên những lĩnh vực nào?
a. Trên lĩnh vực chính trị.
c. Trên lĩnh vực, kinh tế , chính trị.
b. Trên lĩnh vực kinh tế, chính trị, văn hóa - xã hội.
d. Văn hóa, tinh thần.

Câu 44: Phạm trù (khái niệm) dân chủ xuất hiện khi nào?
a. Ngay từ khi có xã hội loài người.
b. Khi có nhà nước vô sản.
c. Khi có chế độ tư hữu, giai cấp và nhà nước.
d. Trong xã hội công xã nguyên thủy.
Câu 45: Đặc điểm của nền dân chủ XHCN.
a. Phát triển cao nhất so với các nền dân chủ khác trong lịch sử.
b. Là nền dân chủ cho mọi giai cấp.
c. Tuyệt đối nhất trong lịch sử.
d. Không mang tính giai cấp.
Câu 46: Bản chất chính trị của nền dân chủ xã hội chủ nghĩa thể hiện như
thế nào?
a.Là sự lãnh đạo của giai cấp công nhân thông qua đảng của nó đối
với toàn xã hội, để thực hiện quyền lực và lợi ích của toàn thể nhân dân
lao động, trong đó có giai cấp công nhân.
b.Là thực hiện quyền lực của giai cấp công nhân và nhân dân lao
động đối với toàn xã hội.
c.Là sự lãnh đạo của giai cấp công nhân thông qua chính đảng của
nó để cải tạo xã hội cũ và xây dựng xã hội mới.
d.Cả a, b và c.
Câu 47: Khái niệm “Hệ thống chính trị xã hội chủ nghĩa” do tổ chức nào
sau đây nêu ra?
a.Đảng Cộng sản Liên Xô.
b.Đảng Cộng sản Trung Quốc.
c.Đảng Cộng sản Việt Nam.
d.Quốc tế cộng sản (Quốc tế III).
Câu 48: Câu nào sau đây sai?

73
Mã tài liệu CNXHKH/22-23

a.Quan hệ huyết thống là cơ sở cho sự hình thành và tồn tại của


một gia đình.
b.Quan hệ huyết thống nảy sinh từ quan hệ hôn nhân.
c.Quan hệ huyết thống là cơ sở để duy trì hôn nhân, quan hệ
hôn nhân và gia đình.
d.Tất cả đều sai.
Câu 49: Khi đề cập đến nội dung tái sản xuất, duy trì nòi giống,
nuôi dưỡng nâng cao thể lực, trí lực là muốn đề cập đến chức năng nào
của gia đình?
a.Chức năng tái sản xuất ra con người.
b.Chức năng duy trì quyền thừa kế.
c.Chức năng kinh tế và tổ chức đời sống gia đình.
d.Chức năng giáo dục.
Câu 50: Có bao nhiêu điều kiện xây dựng gia đình trong quá trình
xây dựng chủ nghĩa xã hội?
a.2, gồm: điều kiện chính trị và văn hóa - xã hội.
b.3, gồm: điều kiện kinh tế - xã hội, chính trị và văn hóa - xã
hội.
c.4, gồm: điều kiện kinh tế, chính trị, văn hóa, xã hội.
d.5, gồm: điều kiện pháp lý, kinh tế, chính trị, văn hóa, xã hội.

74
lOMoARcPSD|26884859

Câu 1. Theo nghĩa chung nhất dân chủ là gì? Là quyền lực thuộc về nhân dân
Câu 2. Đặc điểm của nền dân chủ XHCN? Phát triển cao nhất so với các nền dân chủ khác trong lịch sử

Câu 3. Trong lịch sử loài người đã từng xuất hiện các chế độ dân chủ nào

sau đây? Chủ nô, tư sản, vô sản

Câu 4. Kiểu nhà nước nào sau đây được Lênin gọi là nhà nước

“ Nửa nhà nước”? Nhà nước xã hội chủ nghĩa

Câu 5: Tìm ý đúng điền vào chỗ trống trong câu nói của C.Mác và Ph. Ănghen:

“ Tất cả các giai cấp khác đều suy tàn và tiêu vong cùng với sự phát triển của

đại công nghiệp, còn giai cấp vô sản lại là…… của bản thân nền đại công nghiệp” Sản phẩm

Câu 6: Chỉ ra định nghĩa đúng nhất về giai cấp công nhân? Là giai cấp lao động trong nền sản xuất công nghiệp với trình độ kỹ thuật
và công nghệ ngày càng hiện đại

Câu 7: Đặc điểm nào sau đây không phải là đặc điểm của giai cấp công nhân? Có phương thức lao động mang tính sáng tạo cá nhân

Câu 8: Xét trong quan hệ sản xuất TBCN, giai cấp công nhân là? Giai cấp không có tư liệu sản xuất, đi làm thuê cho nhà tư bản, bị
bóc lột giá trị thặng dư

Câu 9: Nội dung sứ mệnh lịch sử của giai cấp công nhân là? Lãnh đạo, tổ chức giành chính quyền và xây dựng CNXH, CNCS

Câu 10: Giai cấp công nhân thông qua con đường nào để giải phóng mình

và giải phóng nhân dân lao động? Cách mạng xã hội chủ nghĩa

Câu 11: Phong trào của giai cấp công nhân chống lại giai cấp tư sản nổ ra

ngay từ khi? Chủ nghĩa tư bản hình thành và phát triển

Câu 12: Sự biến đổi cơ cấu xã hội – giai cấp trong thời kỳ quá độ lên CNXH

mang tính? Quy luật

Câu 13: Trong cơ cấu xã hội, loại hình nào là cơ bản và có vị trí quyết định,

chi phối các loại hình cơ cấu xã hội khác? Cơ cấu xã hội – giai cấp

Câu 14: Phạm trù dân chủ xuất hiện khi nào? Trong xã hội công xã nguyên thủy

Câu 15: Với dự báo khoa học của chủ nghĩa Mác- lênin, khi đến một giai đoạn mà

xã hội không còn giai cấp, không còn đấu tranh giai cấp thì? Nhà nước tự tiêu vong

Câu 16: Thời kỳ quá độ lên CNXH ở Việt Nam là bước quá độ? Qúa độ gián tiếp , bỏ qua CNTB tiến lên CNXH

Câu 17: Nội dung cốt lõi của thời kỳ quá độ là thực hiện nội dung gì? Kinh tế

Câu 18: Tính tất yếu bỏ qua CNTB trong thời kỳ quá độ lên CNXH ở Việt Nam thực chất là vận dụng quy luật nào? Quy luật phủ
định của phủ định

Downloaded by ng?c tr?n (ngoctran254a@gmail.com)


lOMoARcPSD|26884859

Câu 19: Chọn ý đúng điền vào chỗ trống: “ [.........] là sản phẩm của sự kết hợp chủ nghĩa Mác – Lênin với phong trào công nhân
trong cuộc đấu tranh thực hiện sứ mệnh lịch sử của giai cấp công nhân” ? Đảng Cộng sản

Câu 20: Hiểu vấn đề “bỏ qua” chế độ tư bản chủ nghĩa ở nước ta như thế nào là đúng? Là sự “phát triển rút ngắn” và “bỏ qua” việc
xác lập vị trí thống trị của quan hệ sản xuất và kiến trúc thượng tầng tư bản chủ nghĩa

Câu 21: Điều kiện khách quan quy định sứ mệnh lịch sử của giai cấp công nhân là? Địa vị kinh tế - xã hội và địa vị chính trị - xã hội

Câu 22: Trong CNTB, mâu thuẫn về mặt kinh tế đã biểu hiện ra thành mâu thuẫn chính trị giữa? Giai cấp tư sản với giai cấp công
nhân

Câu 23: Tiền đề kinh tế cho sự hình thành tư tưởng xã hội chủ nghĩa là? Sự xuất hiện chế độ tư hữu

Câu 24: Tư tưởng xã hội chủ nghĩa bắt đầu trong chế độ xã hội nào? Chế độ chiếm hữu nô lệ

Câu 25: Hạn chế cơ bản của các nhà tư tưởng XHCN không tưởng là? Không thể phát hiện ra lực lượng xã hội tiên phong thực hiện
cuộc chuyển biến cách mạng xã hội

26. Các tôn giáo có số lượng tín đồ rất lớn (gần ¾ dân số thế giới), đồng thời còn là nơi sinh hoạt văn hóa, tinh thần của một bộ phận
quần chúng nhân dân lao động. Do vậy, tôn giáo có tính chất? Quần chúng

27. Nhân tố quan trọng hàng đầu bảo đảm thắng lợi của sự nghiệp đổi mới, hội nhập và phát triển ở nước ta là? Giữ vững và tăng
cường vai trò lãnh đạo của Đảng Cộng sản Việt Nam

28. Phát kiến nào của C. Mác và Ăngghen là sự khẳng định về mặt kinh tế sự diệt vong không tránh khỏi của CNTB và sự ra đời tất
yếu của chủ nghĩa xã hội? Học thuyết về giá trị thặng dư

29. Theo quan điểm của Chủ nghĩa Mác – lênin, xét về phương diện chủ thể quyền lực, dân chủ được hiểu là? Quyền lực thuộc về
nhân dân

30. Căn cứ vào lĩnh vực tác động, Nhà nước có những chức nào? Chức năng kinh tế, chính trị, văn hóa, xã hội

31. Đâu là nhân tố cơ bản dẫn tới việc chuyển từ hình thức cộng đồng trước dân tộc sang dân tộc? Kinh tế

32. Tính chính trị của tôn giáo xuất hiện khi nào? Khi xã hội có giai cấp, các giai cấp thống trị đã lợi dụng và sử dụng tôn giáo để
phục vụ lợi ích của mình

33. Đâu là sự giống nhau giữa tôn giáo và tín ngưỡng? Đều có niềm tin vào đấng siêu nhiên

34. Yếu tố nào sau đây là cơ sở để liên kết các bộ phận, các thành viên của dân tộc, tạo nên nền tảng cho sự vững chắc của cộng đồng
dân tộc? Có chung sinh hoạt về kinh tế

35. Phương thức nào không thuộc hình thức dân chủ trực tiếp? Đại biểu quốc hội xây dựng các đạo luật để quản lý xã hội

36. Chức năng nào để đảm bảo nguồn sinh sống, đáp ứng nhu cầu vật chất, tinh thần của các thành viên của gia đình? Chức năng kinh
tế, tổ chức tiêu dùng

37. Đảng Cộng sản Việt Nam ra đời là sự kết hợp của? Chủ nghĩa Mác- lênin, phong trào công nhân và phong trào yêu nước

38. Chế độ dân chủ XHCN được thiết lập cho? Giai cấp công nhân và đa số nhân dân lao động

39. Hình thức dân chủ quân sự xuất hiện trong xã hội nào? Công xã nguyên thủy

40. “Sự xuất hiện của hình thái kinh tế- xã hội CSCN từ những nước TBCN phát triển” là quan điểm của ai? Mác, F. Engels

Downloaded by ng?c tr?n (ngoctran254a@gmail.com)


lOMoARcPSD|26884859

42. Chức năng nào của gia đình đảm bảo tái sản xuất nguồn lao động và sức lao động cho xã hội? Chức năng tái sản xuất ra con
người

43. Khi nói đến nội dung tái sản xuất, duy trì nòi giống, nuôi dưỡng nâng cao thể lực, trí lực là muốn đề cập đến chức năng nào của
gia đình? Chức năng tái sản xuất ra con người

44. Trong khi thực hiện chức năng kinh tế và tổ chức tiêu dùng, đặc thù của gia đình mà các đơn vị kinh tế khác không có được là?
Gia đình là đơn vị duy nhất tham gia vào quá trình sản xuất và tái sản xuất ra sức lao động cho xã hội

45. Với chức năng chính trị, gia đình? Là cầu nối của mối quan hệ giữa nhà nước với công dân

46. Theo Ph. Ăngghen, cơ sở nào làm cho hôn nhân được thực hiện dựa trên cơ sở tình yêu chứ không phải vì lý do kinh tế, địa vị xã
hội hay một sự tính toán nào khác? Tư liệu sản xuất chuyển thành tài sản chung

47. Chọn ý đúng điền vào chỗ trống: Theo Lênin, muốn giải phóng hoàn toàn và thật sự cho phụ nữ, thủ tiêu được chế độ nô lệ gia
đình, cần thay thế nền kinh tế gia đình cá thể bằng nền kinh tế [Xã hội hóa] quy mô lớn.

48. Quan hệ nào là cơ sở pháp lý cho sự tồn tại của mỗi gia đình? Hôn nhân

49. Theo quan điểm của chủ nghĩa Mác – Lênin, trong các xã hội dựa trên chế độ tư hữu, chế độ một vợ một chồng thực chất chỉ đối
với người phụ nữ, vì? Chế độ một vợ một chồng sinh ra từ sự tập trung nhiều của cải vào tay một người - người đàn ông, và nguyện
vọng chuyển của cải ấy lại cho con cái của người đàn ông ấy

50. Để phát huy vai trò, trách nhiệm của người phụ nữ trong xây dựng gia đình văn minh hạnh phúc và bảo vệ môi trường sống của
toàn xã hội, Trung ương Hội Liên hiệp Phụ nữ Việt Nam đã phát động Cuộc vận động "Xây dựng gia đình 5 không, 3 sạch" vào năm
2010, trong đó "5 không" gồm những tiêu chí nào? Không đói nghèo; không vi phạm pháp luật, tệ nạn xã hội; không có bạo lực gia
đình; không sinh con thứ 3 trở lên; không có trẻ em trong độ tuổi đến truờng bỏ học

51. Hình thức gia đình nào đang trở nên rất phổ biến ở các đô thị và cả ở nông thôn – thay thế cho kiểu gia đình truyền thống từng giữ
vai trò chủ đạo trước đây? Gia đình hạt nhân

52. Gia đình Việt Nam hiện nay có sự biến đổi về quy mô như thế nào? Có xu hướng thu nhỏ lại

Studocu is not sponsored or endorsed by any college or university


“Văn hóa vô sản không phải bổng nhiên mà có, nó không phải do những người tự cho mình là chuyên
gia về văn hóa vô sản, phát minh ra… Văn hóa vô sản phải là sự phát triển hợp quy luật của tổng số
những kiến thức mà loài người đã tích lũy được dưới ách thống trị của xã hội tư bản, xã hội của bọn
địa chủ và xã hội của bọn quan liêu”- Câu nói này của ai? c. V.I.Lênin
“Hàng ngày tái tạo ra đời sống của bản thân mình, con người bắt đầu tạo ra những người khác sinh sôi
nảy nở- đó là quan hệ giữa chồng và vợ, cha mẹ và con cái, đó là gia đình”- Câu nói này của ai? a.
C.Mác
“Muốn xây dựng CNXH, trước hết cần có những con người XHCN” được Bác nói ở đâu? Hội nghị bồi
dưỡng lãnh đạo các cấp toàn miền Bắc tháng 3. 1961.

Downloaded by ng?c tr?n (ngoctran254a@gmail.com)


lOMoARcPSD|26884859

“Thời kì phát triển mới - đẩy mạnh công nghiệp hoá, hiện đại hoá đất nước” được Đảng ta nêu ra ở
Đại hội nào? Đại hội VIII

“Tôi coi sự phát triển của những hình thái kinh tế xã hội là một quá trình lịch sử tự nhiên” là của ai?a.
C. Mác

“Vô sản tất cả các nước và các dân tộc bị áp bức, đoàn kết lại” là của ai? c. V. I Lênin

Downloaded by ng?c tr?n (ngoctran254a@gmail.com)


lOMoARcPSD|26884859

A
Ai đã dự báo sự xuất hiện của hình thái kinh tế- xã hội CSCN ở các nước tư bản có trình độ phát
triển trung bình và những nước thuộc địa sau khi được giải phóng do giai cấp công nhân lãnh
đạo: c. V.I.Lênin
Ai đã dự báo sự xuất hiện của hình thái kinh tế- xã hội CSCN từ những nước tư bản chủ nghĩa
phát triển: a. C.Mác và Ph.Ăngghen
Ai là người đặt nền móng cho lý luận liên minh công- nông: a. C.Mác và Ph.Ăngghen

Ai là người sáng lập chủ nghĩa xã hội không tưởng- phê phán? Owen; Phurie; Xanhxi-mong

Ai đã đưa ra quan niệm "CNXH là sự phản kháng và đấu tranh chống sự bóc lột người lao động,
một cuộc đấu tranh nhằm hoàn toàn xoá bỏ sự bóc lột"? V.I.Lênin

Ai đã nêu ra tư tưởng: trình độ giải phóng xã hội được đo bằng trình độ giải phóng phụ nữ?
Sáclơ Phuriê

Ai đã viết tác phẩm "Những di chúc của tôi"? Giăng Mêliê

Ai được coi là người mở đầu các trào lưu xã hội chủ nghĩa và cộng sản chủ nghĩa thời cận đại?
Tômát Morơ

Ai là người đã đưa ra chủ trương thiết lập nền "Chuyên chính cách mạng của những người lao
động"? Grắccơ Babớp

Ai là người đã nêu ra "Tuyên ngôn của những người bình dân"? Grắccơ Babớp

Ai là người đặt vấn đề đấu tranh cho chủ nghĩa xã hội với tính cách là một phong trào thực tiễn
(Phong trào hiện thực) Grắccơ Babớp

Ai là người được Ph.Ăngghen đánh giá là "nắm phép biện chứng một cách cũng tài tình như
Hêghen là người đương thời với ông"?Phurie

Ai là người được Ph.Ăngghen nhận xét "Mọi phong trào xã hội, mọi thành tựu thực sự đã diễn
ra ở Anh vì lợi ích của công nhân đều gắn với tên tuổi của ông" ông là ai? Ôoen

Ai là người được Ph.Ăngghen nhận xét là "có tầm mắt rộng thiên tài"? Phurie

Downloaded by ng?c tr?n (ngoctran254a@gmail.com)


lOMoARcPSD|26884859

Ai là người nêu ra luận điểm: Trong nền kinh tế tư bản chủ nghĩa, "sự nghèo khổ được sinh ra
từ chính sự thừa thãi"? Sáclơ Phuriê

Ai là người nêu ra quan điểm: "Dân vi quý, xã tắc thứ chi, quân vi khinh" (Dân là trọng hơn cả,
xã tắc đứng đằng sau, vua còn nhẹ hơn"? Mạnh Tử

Ai là người viết tác phẩm "Không tưởng" (Utôpi) ? Tômát Morơ

Ai trong số những người sau đây được Các Mác coi là nhà tư tưởng vĩ đại nhất thời cổ đại?
Aristôt

Ai là người cho rằng: mặc dù trong giai oạn ầu của chủ nghĩa cộng sản, cơ quan ặc biệt, bộ máy
trấn áp ặc biệt là nhà nước vẫn còn cần thiết, nhưng nó ã là nhà nước quá ộ, mà không còn nhà
nước theo nguyên nghĩa của nó nữa? V.I.Lênin
Ai là người nêu ra luận iểm: Trong nền kinh tế tư bản chủ nghĩa, "sự nghèo khổ ược sinh ra từ
chính sự thừa thãi". Sáclơ Phuriê
Ai là người nêu ra quan iểm: "Dân vi quý, xã tắc thứ chi, quân vi khinh" (Dân là trọng hơn cả, xã
tắc ứng ằng sau, vua còn nhẹ hơn"? Mạnh Tử
Ai là người sáng lập chủ nghĩa xã hội không tưởng- phê phán. Cả 3 tác giả
Ai là người viết tác phẩm "Không tưởng" (Utôpi)? Tômát Morơ
Ai là người ã nêu ra "Tuyên ngôn của những người bình dân"? Grắccơ Babớp
Ai là người ặt nền móng cho lý luận liên minh công- nông --> C.Mác và Ph.Ăngghen
Ai là người ặt vấn ề ấu tranh cho chủ nghĩa xã hội với tính cách là một phong trào thực tiễn
(Phong trào hiện thực) Grắccơ Babớp
Ai là người ã ưa ra chủ trương thiết lập nền "Chuyên chính cách mạng của những người lao
ộng"? Grắccơ Babớp
Ai là người ưa ra khẩu hiệu: Vô sản tất cả các nước và các dân tộc bị áp bức, oàn kết lại!
V.I.Lênin
Ai là người ược Ph.Ăngghen nhận xét "Mọi phong trào xã hội, mọi thành tựu thực sự ã diễn ra ở
Anh vì lợi ích của công nhân ều gắn với tên tuổi của ông" ông là ai? Ôoen
Ai là người ược Ph.Ăngghen nhận xét là "có tầm mắt rộng thiên tài"? Phurie
Ai là người ược Ph.Ăngghen ánh giá là "nắm phép biện chứng một cách cũng tài tình như
Hêghen là người ương thời với ông? Phuriê
Ai trong số những người sau ây ược Các Mác coi là nhà tư tưởng vĩ ại nhất thời cổ ại? Aristote
Ai ã cho rằng: “Quan hệ thứ ba tham dự ngay từ ầu vào quá trình phát triển lịch sử: hàng ngày
tái tạo ra ời sống của bản thân mình, con người bắt ầu tạo ra những người khác, sinh sôi, nảy
nở - ó là quan hệ giữa chống và vợ, cha mẹ và con cái, ó là gia ình”? C. Mác và Ph. Ăngghen.
Ai ã dự báo sự xuất hiện của hình thái kinh tế- xã hội CSCN ở các nước tư bản có trình ộ phát
triển trung bình và những nước thuộc ịa sau khi ược giải phóng do giai cấp công nhân lãnh ạo --
> V.I.Lênin

Downloaded by ng?c tr?n (ngoctran254a@gmail.com)


lOMoARcPSD|26884859

Ai ã dự báo sự xuất hiện của hình thái kinh tế- xã hội CSCN từ những nước tư bản chủ nghĩa
phát triển --> C.Mác và Ph.Ăngghen
Ai ã nêu ra tư tưởng: trình ộ giải phóng xã hội ược o bằng trình ộ giải phóng phụ nữ? Sáclơ
Phuriê Ai ã viết tác phẩm "Những di chúc của tôi"? Giăng Mêliê
Ai ã ưa ra nhận xét: “Chủ nghĩa xã hội không tưởng không thể vạch ra ược lối thoát thực sự”?
V.Lênin Ai ã ưa ra quan niệm "CNXH là sự phản kháng và ấu tranh chống sự bóc lột người lao
ộng, một cuộc ấu tranh nhằm hoàn toàn xoá bỏ sự bóc lột" V.I.Lênin
Ai ưa ra nhận ịnh “…nhiều gia ình cộng lại mới thành xã hội, xã hội tốt thì gia ình càng tốt, gia
ình tốt thì xã hội mới tốt. Hạt nhân của xã hội chính là gia ình” ? Hồ Chí Minh
Ai ược coi là người mở ầu các trào lưu xã hội chủ nghĩa và cộng sản chủ nghĩa thời cận ại?
Tômát Morơ

B
Bản chất bóc lột của CNTB là do: Phương thức sản xuất dựa trên chế ộ chiếm hữu tư nhân tư
bản chủ nghĩa
Bản chất chính trị của nền dân chủ xã hội chủ nghĩa thể hiện như thế nào? Là sự lãnh ạo của
giai cấp công nhân thông qua ảng của nó ối với toàn xã hội, ể thực hiện quyền lực và lợi ích
của toàn thể nhân dân lao ộng, trong ó có giai cấp công nhân.
Bản chất của nhà nước xã hội chủ nghĩa là gì? Mang bản chất của giai cấp công nhân, tính nhân
dân rộng rãi và tính dân tộc sâu sắc.
Bản chất của nhà nước xã hội chủ nghĩa ược quy ịnh bởi: Chế ộ sở hữu về tư liệu sản xuất
Bản chất giai cấp của nhà nước là? Quyền lực cai trị của giai cấp thống trị trong bộ máy nhà
nước Bản chất kinh tế của nền dân chủ xã hội chủ nghĩa dựa trên cơ sở nào? Chế ộ công hữu
về tư liệu sản xuất chủ yếu và thực hiện chế ộ phân phối lợi ích theo kết quả lao ộng là chủ
yếu
Theo quan iểm của chủ nghĩa Mác – Lênin, nguyên nhân quyết ịnh sự biến ổi của cộng ồng dân
tộc là?
Sự biến ổi của phương thức sản xuất
Ba phát kiến vĩ ại của C. Mác và Ph. Ăngghen là: Chủ nghĩa duy vật lịch sử, Học thuyết về giá trị
thặng dư và Học thuyết về sứ mệnh lịch sử toàn thế giới của giai cấp công nhân
Ba ại biểu của chủ nghĩa xã hội không tưởng phê phán – tiền ề tư tưởng lý luận của chủ nghĩa xã
hội khoa học là: Saint Simon (1760 - 1825), Charles Fourier (1772 - 1837) và Robert Owen
(1771 - 1858)
Ba đột phá chiến lược ược Nghị quyết Đại hội XIII năm 2021 của Đảng Cộng sản Việt Nam xác
ịnh là: Hoàn thiện ồng bộ thể chế phát triển; phát triển nguồn nhân lực; xây dựng hệ thống
kết cấu hạ tầng ồng bộ, hiện ại
Biểu hiện về mặt xã hội mâu thuẫn giữa tính chất xã hội của lực lượng sản xuất với chế ộ chiếm
hữu tư nhân tư bản chủ nghĩa ối với tư liệu sản xuất là? Mâu thuẫn giữa giai cấp tư sản lỗi thời
với giai cấp công nhân hiện ại
Bộ máy Nhà nước pháp quyền xã hội chủ nghĩa ở Việt Nam ược tổ chức và hoạt ộng theo
nguyên tắc: Tập trung dân chủ
Bộ phận thể hiện tập trung nhất tính chính trị - thực tiễn sinh ộng của chủ nghĩa Mác: Chủ
nghĩa xã hội khoa học.

Downloaded by ng?c tr?n (ngoctran254a@gmail.com)


lOMoARcPSD|26884859

Bản chất kinh tế của nền dân chủ xã hội chủ nghĩa dựa trên cơ sở nào? Chế độ công hữu về tư
liệu sản xuất chủ yếu

C
C.Mác khẳng ịnh: “...trong công xưởng thì người công nhân phải phục vụ máy móc” là muốn ề
cập ến giai cấp nào? Giai cấp công nhân hiện ại
C.Mác mất ngày 14.3.1883
C.Mác sinh năm bao
nhiêu? 1818 C.Mác sinh
ngày 5.5.1818
C.Mác và Ph.Ăngghen coi sự chuyển biến từ hình thái kinh tế - xã hội thấp lên hình thái kinh tế -
xã hội cao là:
Một quá trình lịch sử - tự nhiên
C.Mác và Ph.Ăngghen ã luận giải một cách khoa học và cách mạng về vai trò lãnh ạo của Đảng
Cộng sản trong tác phẩm nào? Tuyên ngôn của Đảng Cộng sản.
Các dân tộc thiểu số ở Việt Nam thường phân bổ ở những vị trí nào trên ất nước? ở các vùng
biên giới, hải ảo, vùng sâu vùng xa của ất nước
Các hình thức cộng ồng người từ thấp ến cao mà loài người ã trãi qua là: Thị tộc, bộ lạc, bộ tộc
và dân tộc Cách sắp xếp nào sau ây úng về sự xuất hiện của các tộc người trong lịch sử? Thị tộc,
bộ lạc, bộ tộc, dân tộc và các loại hình cơ cấu xã hội khác
Các nhận ịnh sau ây, nhận ịnh nào úng về tính tất yếu của liên minh giữa giai cấp công nhân với
giai cấp nông dân và tầng lớp trí thức trong thời kỳ quá ộ lên CNXH? Xuất phát từ mối liên hệ
tự nhiên, gắn bó và sự thống nhất về lợi ích của các giai cấp,tầng lớp xã hội ó quy ịnh
Các nhà tư tưởng xã hội chủ nghĩa trước Mác với hạn chế cơ bản là gì? Không thể phát hiện ra
ược lực lượng xã hội tiên phong thực hiện cuộc chuyển biến cách mạng xã hội.
Các thế lực thù ịch sử dụng chiến lược “diễn biến hòa bình” chống phá sự nghiệp xây dựng Tổ
quốc xã hội chủ nghĩa của nhân dân ta trên phương diện nào? Cả a, b và c ều úng
Căn cứ vào lĩnh vực tác ộng của quyền lực nhà nước, chức năng của nhà nước ược chia thành?
Chức năng chính trị, kinh tế, văn hóa, xã hội
Căn cứ vào phạm vi tác ộng của quyền lực nhà nước, chức năng của nhà nước ược chia thành?
Chức năng ối nội và chức năng ối ngoại
Căn cứ vào tính chất của quyền lực nhà nước, chức năng của nhà nước ược chia thành. Chức
năng giai cấp và chức năng xã hội
Cần phải xây dựng khối liên minh giữa giai cấp công nhân với giai cấp nông dân và các tầng lớp
nhân dân lao ộng khác vì? Tất cả những yêu cầu nêu trên
Câu nào sau ây sai? Quan hệ huyết thống là cơ sở cho sự hình thành và tồn tại của một gia
ình.
Câu nói: “Dân chủ vô sản dân chủ hơn triệu lần dân chủ tư sản” là của: V.I.Lênin
Câu nói: “Giữa chủ nghĩa tư bản và chủ nghĩa cộng sản là thời kỳ cải biến cách mạng từ xã hội
này sang xã hội kia, thích ứng với thời kỳ ó là sự quá ộ về chính trị và nhà nước ở ây sẽ không là
gì khác ngoài nền chuyên chính của giai cấp vô sản” là của ai? C.Mác

Downloaded by ng?c tr?n (ngoctran254a@gmail.com)


lOMoARcPSD|26884859

Câu nói: “Điểm chủ yếu trong học thuyết Mác là ở chỗ nó làm sáng rõ vai trò lịch sử thế giới của
giai cấp vô sản là người xây dựng xã hội xã hội chủ nghĩa” là của ai: V.I.Lênin
Câu “Tôi coi sự phát triển của những hình thái kinh tế xã hội là một quá trình lịch sử tự nhiên”
là của ai? C.Mác Chế ộ dân chủ XHCN mang bản chất của: Giai cấp công nhân
Chế ộ dân chủ XHCN ược hình thành --> Thông qua thắng lợi của cuộc cách mạng XHCN
Chính sách dân tộc của Đảng và Nhà nước ta mang tính chất như thế nào? Toàn diện, tổng hợp
trên mọi lĩnh vực
Chính sách nhất quán của nhà nước xã hội chủ nghĩa ối với tôn giáo là gì? Tôn trọng và bảo ảm
quyền tự do tín ngưỡng và không tín ngưỡng của mọi công dân
Chỉ ra luận iểm sai khi bàn về vị trí của gia ình: Gia ình là yếu tố quan trọng nhất trong LLSX
Chỉ ra thứ tự các hình thức phát triển của gia ình: Gia ình huyết tộc → Gia ình ối ngẫu → Gia
ình một vợ một chồng
Chỉ ra tiêu chí không thuộc bản chất của nền dân chủ XHCN: Đa nguyên về chính trị
Chỉ ra ặc trưng nào chưa phải là ặc trưng của xã hội XHCN --> Thực hiện nguyên tắc phân phối
theo nhu cầu
Chỉ ra ặc trưng ầy ủ nhất của xã hội XHCN --> Cả a, b, c
Chỉ ra ặc iểm chính trị của thời kỳ quá ộ từ CNTB lên CNXH --> Còn tồn tại giai cấp và còn ấu
tranh giai cấp, do ó còn nhà nước
Chỉ ra ặc iểm kinh tế của thời kỳ quá ộ từ CNTB lên CNXH --> Tồn tại một nền kinh tế nhiều
thành phần Chỉ ra ịnh nghĩa úng nhất về giai cấp công nhân: Là giai cấp lao ộng trong nền sản
xuất công nghiệp với trình ộ kỹ thuật và công nghệ ngày càng hiện ại
Chọn câu trả lời chính xác nhất về tôn giáo? Tôn giáo là một hình thái ý thức xã hội phản ánh
hư ảo hiện thực khách quan
Chọn câu trả lời sai: Nội dung liên minh về chính trị là: Bảo vệ lợi ích của giai cấp công nhân
Chọn câu trả lời úng: Trong thời kỳ quá ộ lên CNXH, cơ cấu xã hội – giai cấp do? Cơ cấu kinh tế
quy ịnh Chọn cụm từ thích hợp iền vào ô trống: V.I.Lênin ã viết: “… có thể thắng lợi ở một số
nước hay thậm chí ở một nước riêng lẻ, nơi chủ nghĩa tư bản chưa phải là phát triển nhất,
nhưng là khâu yếu nhất trong sợi dây chuyền tư bản chủ nghĩa” Cách mạng vô sản
Chọn những tác giả nào úng với tác phẩm của họ? Giắccơ Babớp: Tuyên ngôn của những
người bình dân Chọn phương án trả lời chính xác: ở phương Tây, dân tộc xuất hiện khi nào?
Phương thức sản xuất tư bản chủ nghĩa thay thế phương thức sản xuất phong kiến
Chọn phương án trả lời úng về ặc trưng ở phương diện nhà nước của chủ nghĩa xã hội Chủ
nghĩa xã hội có nhà nước kiểu mới mang bản chất giai cấp công nhân, ại biểu cho lợi ích,
quyền lực và ý chí của nhân dân lao ộng
Chọn phương án úng nhất: Nền dân chủ xã hội chủ nghĩa có sức ộng viên ... trong sự nghiệp xây
dựng xã hội mới? Nhân dân
Chọn phương án úng nhất: Theo chủ nghĩa Mác – Lênin, trong chế ộ tư bản chủ nghĩa, giai cấp
công nhân là giai cấp? Cả 3 áp án ều úng (Bị áp bức, bóc lột, Không có tư liệu sản xuất, Lao ộng
trong nền ại công nghiệp)
Chọn phương án úng nhất: Trong chủ nghĩa tư bản, giai cấp công nhân hiện ại có nguồn gốc từ?
3 áp án ều úng (Giai cấp nông dân, Thợ thủ công, Tiểu chủ)
Chọn ý không úng về iểm khác biệt của nền dân chủ xã hội chủ nghĩa so với nền dân chủ tư sản:
Không mang tính giai cấp

Downloaded by ng?c tr?n (ngoctran254a@gmail.com)


lOMoARcPSD|26884859

Chọn ý không úng về iều kiện của chế ộ hôn nhân tiến bộ:Hôn nhân vì mục ích vụ lợi
Chọn ý úng trong các ý sau về nhà nước Đến giai oạn cao của xã hội cộng sản chủ nghĩa nhà
nước tự tiêu vong
Chọn ý đúng về những tiền đề khoa học tự nhiên vào cuối thế kỷ XVIII, ầu thế kỷ XIX - là cơ sở
phương pháp luận cho các nhà sáng lập chủ nghĩa xã hội khoa học nghiên cứu những vấn ề lý
luận chính trị - xã hội ương thời: Học thuyết tiến hóa của Darwin, Định luật bảo toàn và
chuyển hóa năng lượng của Mayer và Học thuyết tế bào của Schleiden & Schwam
Chọn ý úng về phương thức thực hiện dân chủ gián tiếp (dân chủ ại diện): Đại biểu Quốc hội
thực hiện quyền giám sát của mình ối với hoạt ộng của bộ máy nhà nước thông qua các hình
thức: xem xét báo cáo, chất vấn, giám sát chuyên ề
Chọn ý úng iền vào chỗ trống: "Tất cả mọi tôn giáo chẳng qua chỉ là [.........] - vào trong ầu óc
của con người - của những lực lượng bên ngoài chi phối cuộc sống của họ, chỉ là sự phản ánh
trong ó những lực lượng trần thế ã mang hình thức những lực lượng siêu trần thế." (C. Mác &
Ăngghen) Sự phản ánh hư ảo
Chọn ý úng iền vào chỗ trống: Chủ nghĩa xã hội là chế ộ xã hội có nền kinh tế phát triển cao, với
lực lượng sản xuất hiện ại, quan hệ sản xuất dựa trên chế ộ [……] về tư liệu sản xuất, ược tổ
chức, quản lý có hiệu quả, năng suất lao ộng cao và phân phối chủ yếu theo [……] Công hữu –
lao ộng
Chọn ý úng iền vào chỗ trống: Theo Lênin, muốn giải phóng hoàn toàn và thật sự cho phụ nữ,
thủ tiêu ược chế ộ nô lệ gia ình, cần thay thế nền kinh tế gia ình cá thể bằng nền kinh tế […] quy
mô lớn. Xã hội hóa Chọn ý úng iền vào chỗ trống: “cuộc cách mạng của giai cấp vô sản ang có
tất cả những triệu chứng là sắp nổ ra, sẽ chỉ có thể cải tạo xã hội hiện nay một cách dần dần, và
chỉ khi nào ã tạo nên ược một khối lượng […] cần thiết cho việc cải tạo ó thì khi ấy mới thủ tiêu
ược chế ộ tư hữu” (C. Mác & Ph. Ăngghen: Toàn tập, Nxb. Chính trị quốc gia, Hà Nội, 2002, t.4,
tr.469)? Tư liệu sản xuất
Chọn ý úng iền vào chỗ trống: “Giai cấp công nhân là một tập oàn xã hội ổn ịnh, hình thành và
phát triển cùng với quá trình của nền công nghiệp hiện ại, với nhịp ộ phát triển của lực lượng
sản xuất có tính chất
[……..] ngày càng cao” Xã hội hóa, trí tuệ hóa
Chọn ý úng iền vào chỗ trống: “Tất cả các giai cấp khác ều suy tàn và tiêu vong cùng với sự phát
triển của ại công nghiệp, còn giai cấp vô sản lại là [.........] của bản thân nền ại công nghiệp”
(C.Mác & Ph.Ăngghen, 1848)? Sản phẩm
Chọn áp án chính xác nhất: Các loại hình cơ cấu xã hội ều có mối quan hệ phụ thuộc lẫn nhau,
Mỗi loại hình cơ cấu xã hội ều có vị trí, vai trò xác ịnh, Trong hệ thống xã hội, cơ cấu xã hội –
giai cấp có vị trí quan trọng hàng ầu, chi phối
Chọn áp án KHÔNG úng: Chủ nghĩa xã hội là? Là một chế ộ xã hội tốt ẹp, giai oạn sau của hình
thái kinh tế - xã hội cộng sản chủ nghĩa
Chọn áp án sai: Tôn trọng quyền tự do tín ngưỡng là tôn trọng và chấp nhận giáo lý của tất cả
các tôn giáo
Chọn áp án SAI trong các áp án: Hạn chế cơ bản của CNXH không tưởng trước C. Mác là: Chưa
ưa ra ược những luận iểm có giá trị về xã hội trong tương lai
Chọn áp án ĐÚNG về ặc trưng của xã hội XHCN mà nhân dân xây dựng? Các dân tộc trong cộng
ồng

Downloaded by ng?c tr?n (ngoctran254a@gmail.com)


lOMoARcPSD|26884859

Việt Nam bình ẳng, oàn kết, tôn trọng và giúp nhau cùng phát triển
Chọn áp án úng: Cơ cấu xã hội – giai cấp là? Là hệ thống các giai cấp, tầng lớp xã hội tồn tại
khách quan trong một chế ộ xã hội nhất ịnh, thông qua những mối quan hệ về sở hữu, về tổ
chức quản lý quá trình sản xuất, về ịa vị chính trị - xã hội… giữa các giai cấp, tầng lớp ó
Chọn áp án úng: Cơ cấu xã hội là? Là những cộng ồng người cùng toàn bộ những mối quan hệ
xã hội do sự tác ộng lẫn nhau của các cộng ồng ấy tạo nên
Chọn áp án úng: Dân chủ trực tiếp là? Được bàn bạc về những công việc của nhà nước
Chọn áp án úng: Dân tộc là một bộ phận của quốc gia & Dân tộc là toàn bộ nhân dân của quốc
gia ó. Chọn áp án úng: Dưới góc ộ chính trị -xã hội. Môn chủ nghĩa xã hội khoa học tập trung
nghiên cứu? Cơ cấu xã hội - giai cấp
Chọn áp án úng: Quan hệ hôn nhân là...hình thành nên các mối quan hệ khác trong gia ình? Cơ
sở, nền tảng
Chọn áp án úng: Vai trò của giai cấp nông dân trong cơ cấu - xã hội giai cấp ở Việt Nam? Là lực
lượng quan trọng ể phát triển kinh tế - xã hội bền vững. phát huy bản sắc văn hóa dân tộc và
giữ gìn môi trường sinh thái
Chọn áp án úng: Đổi mới hệ thống chính trị ở nước ta hiện nay là? Đổi mới nội dung, phương
thức hoạt ộng, tổ chức cán bộ và quan hệ giữa các tổ chức
Chọn áp án úng nhất: Phương hướng xây dựng giai cấp công nhân Việt Nam hiện nay là? Tất cả
các áp án ều úng
Chọn áp án úng nhất: Vấn ề nổi bật nhất về nội dung sứ mệnh lịch sử của giai cấp công nhân
Việt Nam khi thực hiện nội dung Kinh tế là? Giai cấp công nhân phát huy vai trò và trách nhiệm
lực lượng i ầu trong sự nghiệp ẩy mạnh công nghiệp hóa, hiện ại hóa ất nước
Chọn áp án úng nhất: Xóa bỏ chế ộ tư hữu về tư liệu sản xuất là? Xóa bỏ tình trạng thống trị
của àn ông trong gia ình, sự bất bình ẳng giữa nam và nữ, giữa vợ và chồng, sự nô dịch ối với
phụ nữ Chọn áp án úng nhất. Về phương diện chính trị - xã hội, giai cấp công nhân có ặc iểm là:
Là sản phẩm xã hội của quá trình phát triển tư bản chủ nghĩa
Chọn áp án úng nhất. Ý thức hệ tiên tiến của giai cấp công nhân là: Chủ nghĩa Mác – Lênin
Chọn áp án úng “Với phát kiến này C. Mác ã ưa lý luận chủ nghĩa xã hội từ khoa học trở thành
thực tiễn sinh ộng”? Học thuyết về sứ mệnh lịch sử của giai cấp công nhân
Chức năng nào của gia ình ảm bảo tái sản xuất nguồn lao ộng và sức lao ộng cho xã hội:Chức
năng tái sản xuất ra con người
Chức năng nào sau ây của gia ình ảnh hưởng lâu dài và toàn diện ối với mỗi cá nhân trong cuộc
ời, từ lúc còn bé cho ến khi trưởng thành và tuổi già? Chức năng nuôi dưỡng, giáo dục.
Chức năng nào sau ây của gia ình ảnh hưởng lâu dài và toàn diện ối với mỗi cá nhân trong cuộc
ời, từ lúc còn bé cho ến khi trưởng thành và tuổi già? Chức năng nuôi dưỡng, giáo dục
Chức năng nào sau ây ảm bảo tái sản xuất nguồn lao ộng và sức lao ộng cho xã hội: Chức năng
tái sản xuất ra con người.
Chức năng và nhiệm vụ của chủ nghĩa xã hội khoa học là gì? Là trang bị những tri thức khoa
học của chủ nghĩa Mác - Lênin ã phát hiện ra và luận giải về quá trình tất yếu lịch sử dẫn ến
hình thành, phát triển hình thái kinh tế - xã hội cộng sản, giải phóng xã hội, giải phóng con
người/Là giáo dục, trang bị lập trường tư tưởng chính trị của giai cấp công nhân cho ảng
cộng sản, giai cấp công nhân và nhân dân lao ộng/Là ịnh hướng về chính trị – xã hội cho mọi

Downloaded by ng?c tr?n (ngoctran254a@gmail.com)


lOMoARcPSD|26884859

hoạt ộng của giai cấp công nhân,của ảng cộng sản, của nhà nước và của nhân dân lao ộng
trên mọi lĩnh vực.
Chủ nghĩa Mác- Lênin là hệ tư tưởng của giai cấp nào? Giai cấp công nhân
Chủ nghĩa Mác - Lênin quan niệm về con người như thế nào? Cả a, b, và c.
Chủ nghĩa xã hội khoa học có nhiệm vụ cơ bản là: Luận chứng một cách khoa học tính tất yếu
về mặt lịch sử sự thay thế của chủ nghĩa tư bản bằng chủ nghĩa xã hội với sứ mệnh lịch sử
của giai cấp công nhân. Chủ nghĩa xã hội khoa học là học thuyết ược xây dựng trên cơ sở thế
giới quan triết học nào? Chủ nghĩa duy vật biện chứng.
Chủ nghĩa xã hội khoa học ra ời từ iều kiện kinh tế - xã hội nào? Phương thức sản xuất tư bản
chủ nghĩa phát triển mạnh mẽ gắn liền với nền ại công nghiệp./Sự phát triển lớn mạnh của
phương thức sản xuất tư bản và sự lớn mạnh của giai cấp công nhân
Chủ nghĩa xã hội khoa học sử dụng phương pháp luận chung nhất là: Phương pháp luận duy
vật biện chứng và duy vật lịch sử
Chủ nghĩa xã hội khoa học ã làm sáng tỏ vai trò lịch sử toàn thế giới của giai cấp nào? Giai cấp
công nhân. Chủ nghĩa xã hội là gì? Cả 3 áp án trên ều úng (Là một khoa học – Chủ nghĩa xã hội
khoa học, Là phong trào thực tiễn,phong trào ấu tranh của nhân dân lao ộng chống các giai
cấp thống trị, Là trào lưu tư tưởng, lý luận phản ánh lý tưởng giải phóng nhân dân lao ộng
khỏi áp bức, bóc lột, bất công) Chủ nghĩa xã hội là một chế ộ xã hội tốt ẹp,… của hình thái kinh
tế - xã hội của cộng sản chủ nghĩa: Giai oạn ầu
Chủ nghĩa xã hội nghiên cứu vấn ề tín ngưỡng, tôn giáo dưới góc ộ nào? Cả a, b và c (Góc ộ
chính trị-xã hội, Hình thái ý thức xã hội, Tâm lý-xã hội)
Chủ trương thực hiện nhất quán chính sách ại oàn kết dân tộc của Đảng và Nhà nước ta ược
thể hiện như thế nào? Lựa chọn phương án sai. Khuyến khích hoạt ộng tôn giáo mang tính tâm
linh, mê tín dị oan Có bao nhiêu mối quan hệ cơ bản ược xem là cơ sở hình thành gia ình? Đó
là những mối quan hệ nào? Là quan hệ hôn nhân và quan hệ huyết thống.
Có bao nhiêu nguồn gốc cho sự ra ời của tôn giáo, là những nguồn gốc nào? Nguồn gốc kinh tế
- xã hội, nguồn gốc nhận thức, nguồn gốc tâm lý.
Có bao nhiêu iều kiện xây dựng gia ình trong quá trình xây dựng chủ nghĩa xã hội? Gồm: iều
kiện kinh tế - xã hội, chính trị và văn hóa - xã hội.
Cơ cấu xã hội của xã hội TBCN ược ặc trưng bởi hai giai cấp cơ bản ối lập nhau về lợi ích là Giai
cấp tư sản và giai cấp vô sản
Cơ cấu xã hội – giai cấp giữ vai trò quan trọng hàng ầu trong hệ thống xã hội bởi lý do sau: Cơ
cấu xã hội – giai cấp liên quan ến những mối quan hệ quan trọng mà các loại hình cơ cấu xã
hội khác không có ược.
Cơ cấu xã hội – giai cấp giữ vị trí quan trọng nhất trong cơ cấu xã hội vì: (chọn 1 phương án úng
nhất): Tất cả các áp án ều úng
Công lao của Lênin trong việc vận dụng và phát triển chủ nghĩa xã hội khoa học trong iều kiện
mới là: Xây dựng chủ nghĩa xã hội hiện thực
Con người phát triển và hoàn thiện mình chủ yếu dựa trên yếu tố nào? Lao ộng sản xuất
Con người xã hội chủ nghĩa bao gồm những con người từ xã hội nào? Từ xã hội cũ ể lại và sinh
ra trong xã hội mới
Cơ sở hình thành nên gia ình là hai mối quan hệ cơ bản nào? Quan hệ hôn nhân và quan hệ
huyết thống

Downloaded by ng?c tr?n (ngoctran254a@gmail.com)


lOMoARcPSD|26884859

Cơ sở kinh tế của nền dân chủ xã hội chủ nghĩa là chế ộ công hữu về? Tư liệu sản xuất
chủ yếu
Cơ sở vật chất – kỹ thuật của chủ nghĩa tư bản là gì? Nền ại công nghiệp cơ khí
Cuộc cách mạng vô sản ầu tiên trên thế giới là cuộc cách mạng nào? Công xã Pari 1871
Cương lĩnh xây dựng ất nước trong thời kỳ quá ộ lên chủ nghĩa xã hội ược Đảng ta nêu ra ở Đại
hội nào? Đại hội VII

D
Dân chủ gián tiếp là: Là hình thức dân chủ ại diện, nhân dân ủy quyền thay mặt dân thực hiện
quyền lực của nhân dân
Dân chủ hiểu theo nghĩa gốc là -->Quyền lực của
nhân dân Dân chủ là gì? Quyền lực thuộc về nhân
dân
Dân chủ là một phạm trù nói về --> Một chế ộ nhà nước
Dân chủ với tư cách là một chế ộ xã hội, ra ời ầu tiên ở hình thái kinh tế - xã hội nào? Chiếm
hữu nô lệ
Dân chủ với tư cách là một chế ộ xã hội, ra ời ầu tiên ở thời kỳ nào? Chiếm hữu nô lệ
Dân chủ vô sản là nền dân chủ cho tất cả mọi người? Sai
Dân chủ xã hội chủ nghĩa mang tính nhất nguyên về chính trị, ược hiểu là: Nền dân chủ xã hội
chủ nghĩa do Đảng Cộng sản lãnh ạo – ại biểu cho trí tuệ, lợi ích của giai cấp công nhân, nhân
dân lao ộng và toàn dân tộc
Dân chủ XHCN ược thực hiện trên những lĩnh vực nào? Trên lĩnh vực kinh tế, chính trị, văn hóa
- xã hội.
Dân tộc hiểu theo nghĩa hẹp là? Tộc người
Dân tộc ở Châu Á hình thành khi nào? Khi cộng ồng hợp sức chống thiên tai và giặc ngoại
xâm Dân tộc – tộc người ở Việt Nam có lãnh thổ tộc người riêng không? Chọn áp án úng
nhất? Các dân tộc cư trú xen kẽ, không có lãnh thổ riêng
Dựa vào yếu tố nào mà giai cấp công nhân có tính tổ chức, kỷ luật lao ộng; tinh thần hợp tác và
tâm lý lao ộng công nghiệp? Nền sản xuất ại công nghiệp và phương thức sản xuất tiên tiến

Đ
Đặc điểm nào sau đây không phải là đặc điểm của giai cấp công nhân?c. Có phương thức lao
động mang tính sáng tạo cá nhân
Đặc trưng nào sau đây không phải là đặc trưng của dân tộc- quốc gia: b. Có chung mức sống
Đặc trưng nào sau đây không phải là đặc trưng của dân tộc- tộc người: a. Có chung lãnh thổ

Đâu không phải là cơ sở khách quan của việc xây dựng khối liên minh giữa giai cấp công nhân
với giai cấp nông dân và các tầng lớp lao động khác trong cách mạng XHCN: Giai cấp công nhân,
giai cấp nông dân chiếm số lượng đông đảo trong dân cư

Đâu không phải là đặc trưng của nền văn hóa XHCN c. Là nền văn hóa phát triển cao nhất

Downloaded by ng?c tr?n (ngoctran254a@gmail.com)


lOMoARcPSD|26884859

Đâu không phải là đặc trưng của nhà nước XHCN: d. Tổ chức và hoạt động theo nguyên tắc tam
quyền phân lập
Đâu không phải là nguyên nhân dẫn đến sự khủng hoảng và sụp đổ của mô hình CNXH Xôviết:
d. Sự khủng hoảng của CNTB
Đâu không phải là nguyên nhân dẫn đến sự tồn tại của tôn giáo trong CNXH: d. Sự khủng hoảng
của CNTB
Đâu không phải là nguyên tắc cơ bản của chủ nghĩa Mác-Lênin trong việc giải quyết vấn đề tôn
giáo: b. Phân biệt giữa những người theo tôn giáo và những người không theo tôn giáo
Đâu không phải là nguyên tắc cơ bản trong xây dựng khối liên minh giữa giai cấp công nhân với
giai cấp nông dân và các tầng lớp lao động khác trong cách mạng XHCN là: d. Phải đoàn kết giữa
công nhân với nông dân và các tầng lớp lao động khác
Đâu không phải là nội dung chính trị của liên minh giữa giai cấp công nhân với giai cấp nông dân
và các tầng lớp lao động khác trong cách mạng XHCN: d. Xây dựng con người mới
XHCN

Đâu không phải là nội dung cơ bản trong việc xây dựng nền văn hóa XHCN: c. Xây dựng nền dân
chủ XHCN
Đâu không phải là nội dung của quyền dân tộc tự quyết: c. Quyền tự do định đoạt của dân tộc
Đâu không phải là nội dung của thời kỳ quá độ lên CNXH trong lĩnh vực chính trị: c. Khắc phục
những tệ nạn xã hội do xã hội củ để lại
Đâu không phải là nội dung của thời kỳ quá độ lên CNXH trong lĩnh vực kinh tế: d. Xây dựng nền
dân chủ XHCN

Đâu không phải là nội dung của thời kỳ quá độ lên CNXH trong lĩnh vực tư tưởng- văn hóa: b.
Xây dựng Đảng Cộng sản vững mạnh
Đâu không phải là nội dung của thời kỳ quá độ lên CNXH trong lĩnh vực xã hội: a. Đấu tranh
chống lại các thế lực thù địch chống phá sự nghiệp xây dựng CNXH
Đâu không phải là nội dung kinh tế của liên minh giữa giai cấp công nhân với giai cấp nông dân
và các tầng lớp lao động khác trong cách mạng XHCN: c. Xây dựng hệ thống chính sách an sinh
xã hội
Đâu không phải là nội dung trên lĩnh vực chính trị của cách mạng XHCN: c. Cải thiện điều kiện
sống, điều kiện làm việc của người lao động
Đâu không phải là nội dung trên lĩnh vực kinh tế của cách mạng XHCN: b. Xây dựng nhà nước
XHCN
Đâu không phải là nội dung trên lĩnh vực tư tưởng- văn hóa của cách mạng XHCN: c. Nâng cao
đời sống cho người lao động
Đâu không phải là nội dung văn hóa, xã hội của liên minh giữa giai cấp công nhân với giai cấp
nông dân và các tầng lớp lao động khác trong cách mạng XHCN: c. Xây dựng nền quốc phòng
toàn dân
Đâu không phải là tính tất yếu của việc xây dựng nhà nước XHCN: d. Thể hiện sức mạnh của nhà
nước XHCN
Đối tượng nghiên cứu của CNXH khoa học là gì? Là những quy luật và tính quy luật chính trị- xã
hội của quá trình phát sinh, hình thành và phát triển hình thái kinh tế- xã hội CSCN

Downloaded by ng?c tr?n (ngoctran254a@gmail.com)


lOMoARcPSD|26884859

“Điểm chủ yếu trong học thuyết Mác là ở chỗ nó làm sáng rõ vai trò lịch sử thế giới của giai cấp
vô sản là người xây dựng xã hội chủ nghĩa” là nhận định của ai?  V.I Lê nin

Đặc điểm nào không thuộc bản chất của nền dân chủ xã hội chủ nghĩa?  Đa nguyên chính trị

Đặc điểm nào không phản ánh đặc trưng của nhà nước xã hội chủ nghĩa?  Tổ chức và hoạt
động theo nguyên tắc tam quyền phân lập

Đặc điểm cơ bản nhất của nước ta khi bước vào thời kỳ quá độ lên chủ nghĩa xã hội là gì?  Từ
một nền sản xuất nhỏ là phổ biến quá độ lên chủ nghĩa xã hội không qua chế độ tư bản chủ
nghĩa

Đặc điểm của nền dân chủ XHCN:  Phát triển cao nhất so với các nền dân chủ khác trong lịch sử

Đặc điểm nổi bật nhất của thời kỳ quá độ lên chủ nghĩa xã hội là gì?  Tồn tại những yếu tố của
xã hội cũ bên cạnh những nhân tố mới của chủ nghĩa xã hội

Đại hội XIII của Đảng đã xác định mục tiêu phát triển theo định hướng xã hội chủ nghĩa đến năm
2045 là:  Việt Nam trở thành nước phát triển, thu nhập cao

Đặc trưng nổi bật trong quan hệ giữa các dân tộc ở nước ta là:  là sự cố kết dân tộc, hòa hợp
dân tộc trong một cộng đồng thống nhất

Đâu không phải là nội dung Cương lĩnh dân tộc của chủ nghĩa Mác – Lênin?  Vị thế của các dân
tộc căn cứ vào trình độ phát triển và dân số của dân tộc đó

Điều kiện khách quan quy định sứ mệnh lịch sử của giai cấp công nhân là:  Địa vị kinh tế - xã
hội và địa vị chính trị - xã hội của giai cấp công nhân

Điền vào chỗ trống: Khái niệm dân tộc “dùng để chỉ một cộng đồng người ổn định làm thành
nhân dân một nước, [.........], có nền kinh tế thống nhất, có ngôn ngữ chung và có ý thức về sự
thống nhất của mình, gắn bó với nhau bởi quyền lợi chính trị, kinh tế, truyền thống văn hóa và
truyền thống đấu tranh chung trong suốt quá trình lịch sử lâu dài.”  Có lãnh thổ quốc gia

Điền vào chỗ trống: “[.........] là hệ thống các giai cấp, tầng lớp xã hội tồn tại khách quan và mối
quan hệ giữa chúng về sở hữu, về quản lý, về địa vị chính trị - xã hội trong một hệ thống sản
xuất nhất định”  Cơ cấu xã hội – giai cấp

Downloaded by ng?c tr?n (ngoctran254a@gmail.com)


lOMoARcPSD|26884859

Điền vào chỗ trống: “Tất cả các giai cấp khác đều suy tàn và tiêu vong cùng với sự phát triển của
đại công nghiệp, còn giai cấp vô sản lại là [.........] của bản thân nền đại công nghiệp”  Sản phẩm

Điền từ vào chỗ trống: Nhà nước xã hội chủ nghĩa vừa có bản chất giai cấp công nhân, vừa có
tính nhân dân rộng rãi và tính [.........] sâu sắc  Dân tộc

Đâu là đặc trưng nổi bật của Nhà nước XHCN? Nhà nước XHCN là một kiểu Nhà nước đặc biệt.
Sau khi những cơ sở kinh tế xã hội cho sự tồn tại của Nhà nước mất đi thì nhà nước cũng không
còn, Nhà nước tự tiêu vong.

Đáp án nào KHÔNG phải là phương pháp nghiên cứu của CNXH khoa học? Phương pháp nghiên
cứu định lượng

Đối tượng nghiên cứu của CNXH khoa học là gì? Cả 2 đáp án đều đúng

Để phát triển giai cấp công nhân về số lượng và chất lượng, theo chủ nghĩa Mác – Lênin phải
đặc biệt chú ý đến biện pháp cơ bản nào? Phát triển công nghiệp và sự trưởng thành của Đảng
Cộng Sản

Đặc điểm chủ yếu của giai cấp công nhân Việt Nam ở đầu thế kỷ XX là: Số lượng giai cấp công
nhân Việt Nam khi ra đời còn ít, những đặc tính của công nhân với tư cách là sản phẩm của đại
công nghiệp chưa thật sự đầy đủ

Đặc điểm của thời kỳ quá độ lên chủ nghĩa xã hội trên lĩnh vực xã hội là gì? Thời kỳ quá độ lên
chủ nghĩa xã hội về phương diện xã hội là thời kỳ đấu tranh giai cấp chống áp bức, bất công, xóa
bỏ tệ nạn xã hội và những tàn dư của xã hội cũ để lại, thiết lập công bằng xã hội trên cơ sở thực
hiện nguyên tắc phân phối theo lao động là chủ đạo

Đặc điểm của thời kỳ quá độ lên chủ nghĩa xã hội trên lĩnh vực chính trị là gì? Chọn đáp án
đúng? Thời kỳ quá độ lên chủ nghĩa xã hội về phương diện chính trị là việc thiết lập, tăng cường
chuyên chính vô sản mà thực chất của nó là việc giai cấp công nhân nắm và sử dụng quyền lực
nhà nước trấn áp giai cấp tư sản, tiến hành xây dựng một xã hội không giai cấp

Điểm chung của các nhà nước xã hội chủ nghĩa là? Đặt dưới sự lãnh đạo của Đảng Cộng Sản.

Đặc điểm sự chênh lệch về dân số giữa các tộc người của dân tộc Việt Nam được thể hiện ở
tiêu chí? Số lượng cư dân

Để giải quyết tốt mối quan hệ dân tộc và tôn giáo, Đảng Cộng Sản Việt Nam cần phải làm gì?

Downloaded by ng?c tr?n (ngoctran254a@gmail.com)


lOMoARcPSD|26884859

Điền từ còn thiếu vào câu sau: Tín ngưỡng, tôn giáo là nhu cầu … của một bộ phận nhân dân,
đang và sẽ tồn tại cùng dân tộc trong quá trình xây dựng chủ nghĩa xã hội ở nước ta? Tinh thần

Đâu là nhân tố quyết định sự biến đổi của cộng đồng dân tộc? Sự biến đổi của phương thức sản
xuất

Đại hội XIII của Đảng đã xác định mục tiêu phát triển theo định hướng xã hội chủ nghĩa đến năm
2025 là:  Việt Nam là nước đang phát triển, có công nghiệp theo hướng hiện đại, vượt qua
mức thu nhập trung bình thấp

Đặc trưng nổi bật trong quan hệ giữa các dân tộc ở nước ta là: Là sự cổ kết dân tộc, hoà hợp
dân tộc trong một cộng đồng thống nhất

Đại hội XIII của Đảng đã xác định mục tiêu phát triển theo định hưởng xã hội chủ nghĩa đến năm
2045 là:  Việt Nam trở thành nước phát triển, thu nhập cao

“Điểm chủ yếu trong học thuyết Mác là ở chỗ nó làm sáng rõ vai trò lịch sử thế giới của giai cấp
vô sản là người xây dựng xã hội xã hội chủ nghĩa” là nhận định của ai? A.V.I.Lênin
B.Ph.Ångghen

Đặc điểm nổi bật và bao trùm của thời kỳ quá độ lên chủ nghĩa xã hội là:  Tồn tại những yếu tố
của xã hội cũ bên cạnh những nhân tố mới của chủ nghĩa xã hội trong mối quan hệ vừa thống
nhất vừa đấu tranh với nhau trên tất cả các lĩnh vực.

Đặc điểm của nền dân chủ XHCN:  Phát triển cao nhất so với các nền dân chủ khác trong lịch sử

Để phát huy vai trò, trách nhiệm của người phụ nữ trong xây dựng gia đình văn minh hạnh phúc
và bảo vệ môi trường sống của toàn xã hội, Trung ương Hội Liên hiệp Phụ nữ Việt Nam đã phát
động Cuộc vận động “Xây dựng gia đình 5 không, 3 sạch” vào năm 2010, trong đó “5 không”
gồm những tiêu chí nào?  Không đói nghèo; không vi phạm pháp luật, tệ nạn xã hội; không có
bạo lực gia đình; không sinh con thứ 3; không có trẻ suy dinh dưỡng

Để phát huy nguồn lực con người ở Việt Nam hiện nay cần phải thực hiện những phương
hướng nào? Cả a, b và c

Điền từ còn thiếu vào chỗ trống: Quyền dân tộc tự quyết là quyền làm chủ của mỗi dân tộc đối
với vận mệnh dân tộc mình, quyền tự quyết định chế độ chính trị – xã hội và... phát triển của
dân tộc mình? Con đường

Downloaded by ng?c tr?n (ngoctran254a@gmail.com)


lOMoARcPSD|26884859

Điền từ vào ô trống: “Lực lượng sản xuất hàng đầu của nhân loại là…, là người lao động” (V.
I.Lênin).Công nhân

Đối tượng nghiên cứu của chủ nghĩa xã hội khoa học là gì? Là những quy luật và tính quy luật
chính trị – xã hội của quá trình phát sinh, hình thành và phát triển hình thái kinh tế - xã hội cộng
sản chủ nghĩa.

G
Giai cấp công nhân là giai cấp triệt ể cách mạng bởi vì: Là giai cấp thực hiện xóa bỏ mọi chế ộ
tư hữu Giai cấp công nhân là tập oàn người lao ộng sử dụng công cụ sản xuất có tính: Công
nghiệp
Giai cấp công nhân thông qua con ường nào ể giải phóng mình và giải phóng nhân dân lao ộng?
Cách mạng xã hội chủ nghĩa
Giai cấp công nhân Việt Nam có mấy ặc iểm chủ yếu? 3
Giai cấp có sứ mệnh xóa bỏ CNTB, xây dựng CNXH và CNCS là Giai cấp công nhân
Giai oạn cao của hình thái kinh tế - xã hội cộng sản chủ nghĩa là giai oạn nào? Cộng sản chủ
nghĩa Gia ình là một hình thức cộng ồng ặc biệt, ở ó con người chung sống với nhau bởi hai
mối quan hệ cơ bản là: Quan hệ hôn nhân và quan hệ huyết thống
Gia ình là một hình thức cộng ồng ặc biệt, ở ó con người chung sống với nhau bởi hai mối quan
hệ cơ bản là: Quan hệ hôn nhân và quan hệ huyết thống
Gia ình phải thực hiện chức năng nào ể ảm bảo nguồn sinh sống, áp ứng nhu cầu vật chất, tinh
thần của các thành viên trong gia ình? Chức năng kinh tế, tổ chức tiêu dùng
Gia ình phải thực hiện chức năng nào ể ảm bảo nguồn sinh sống, áp ứng nhu cầu vật chất, tinh
thần của các thành viên trong gia ình? Chức năng kinh tế, tổ chức tiêu dùng.
Gia ình Việt Nam hiện nay có sự biến ổi về quy mô như thế nào? Có xu hướng thu nhỏ lại
Giữa gia ình và xã hội có mối quan hệ hữu cơ với nhau, có ảnh hưởng và tác ộng qua lại lẫn
nhau. Không có gia ình ể tái tạo sức lao ộng thì xã hội không thể tồn tại và phát triển ược.
Ngược lại, không có môi trường xã hội lành mạnh thì gia ình cũng không thể phát triển ược.
Luận iểm trên là? Đúng
Hạn chế do? Tất cả các phương án ều úng (Những iều kiện lịch sử, Sự hạn chế về thế giới
quan của những nhà tư tưởng, Sự hạn chế về tầm nhìn của những nhà tư tưởng)

Đ
Đặc trưng cơ bản nhất của dân tộc, quốc gia là ặc trưng nào? Có chung phương thức sinh
hoạt Đặc trưng của dân tộc, quốc gia là? Có chung phương thức sinh hoạt kinh tế, có
lãnh thổ chung, có sự quản lý của một Nhà nước, có ngôn ngữ chung, có nét tâm lý biểu
hiện qua nền văn hóa dân tộc Đặc trưng nào sau ây không phải là ặc trưng của dân tộc-
quốc gia? Có chung mức sống
Đặc trưng nào sau ây không phải là ặc trưng của dân tộc- tộc người? Có chung lãnh thổ
Đặc trưng về phương diện kinh tế của chủ nghĩa xã hội là? Có nền kinh tế phát triển cao dựa
trên lực lượng sản xuất hiện ại và chế ộ công hữu về tư liệu sản xuất chủ yếu

Downloaded by ng?c tr?n (ngoctran254a@gmail.com)


lOMoARcPSD|26884859

Đặc iểm chủ yếu của giai cấp công nhân Việt Nam ở ầu thế kỷ XX là: Số lượng giai cấp công
nhân Việt Nam khi ra ời còn ít, những ặc tính của công nhân với tư cách là sản phẩm của ại
công nghiệp chưa thật sự ầy ủ
Đặc iểm của nền dân chủ XHCN? Phát triển cao nhất so với các nền dân chủ khác trong lịch sử.
Đặc iểm của nền dân chủ XHCN là gì? Dân chủ với số ông những người lao ộng trong xã hội
Đặc iểm của thời kỳ quá ộ lên chủ nghĩa xã hội trên lĩnh vực chính trị là gì? Chọn áp án úng :
Thời kỳ quá ộ lên chủ nghĩa xã hội về phương diện chính trị là việc thiết lập, tăng cường
chuyên chính vô sản mà thực chất của nó là việc giai cấp công nhân nắm và sử dụng quyền
lực nhà nước trấn áp giai cấp tư sản, tiến hành xây dựng một xã hội không giai cấp.
Đặc iểm của thời kỳ quá ộ lên chủ nghĩa xã hội trên lĩnh vực xã hội là gì? Thời kỳ quá ộ lên chủ
nghĩa xã hội về phương diện xã hội là thời kỳ ấu tranh giai cấp chống áp bức, bất công, xóa bỏ
tệ nạn xã hội và những tàn dư của xã hội cũ ể lại, thiết lập công bằng xã hội trên cơ sở thực
hiện nguyên tắc phân phối theo lao ộng là chủ ạo
Đặc iểm lớn nhất của thời kỳ quá ộ lên chủ nghĩa xã hội ở nước ta là? Từ một nền sản xuất nhỏ
là phổ biến quá ộ lên chủ nghĩa xã hội không qua chế ộ tư bản chủ nghĩa
Đặc iểm nào không thuộc bản chất của nền dân chủ xã hội chủ nghĩa? Đa nguyên về chính trị
Đặc iểm nào sau ây không phải là ặc iểm của giai cấp công nhân?Có phương thức lao ộng mang
tính sáng tạo cá nhân
Đặc iểm sự chênh lệch về dân số giữa các tộc người của dân tộc Việt Nam ược thể hiện ở tiêu
chí: Số lượng cư dân
Đảng cộng sản là ại biểu trung thành cho lợi ích của? Giai cấp công nhân, dân tộc và xã hội
Đảng ta ã ưa ra mô hình chủ nghĩa xã hội Việt Nam với 6 ặc trưng tại ại hội nào? Đại hội VII
(1991) Đáp án nào KHÔNG phải là phương pháp nghiên cứu của CNXH khoa học? Phương
pháp nghiên cứu ịnh lượng
Đâu không phải là cơ sở khách quan của việc xây dựng khối liên minh giữa giai cấp công nhân
với giai cấp nông dân và các tầng lớp lao ộng khác trong cách mạng XHCN -->Giai cấp công
nhân, giai cấp nông dân chiếm số lượng ông ảo trong dân cư
Đâu không phải là nguyên nhân dẫn ến sự khủng hoảng và sụp ổ của mô hình CNXH Xô Viết: Sự
khủng hoảng của CNTB
Đâu không phải là nguyên nhân dẫn ến sự tồn tại của tôn giáo trong CNXH? Sự khủng hoảng
của CNTB Đâu không phải là nguyên tắc cơ bản của chủ nghĩa Mác-Lênin trong việc giải quyết
vấn ề tôn giáo? Phân biệt giữa những người theo tôn giáo và những người không theo tôn
giáo
Đâu không phải là nguyên tắc cơ bản trong xây dựng khối liên minh giữa giai cấp công nhân với
giai cấp nông dân và các tầng lớp lao ộng khác trong cách mạng XHCN là -->Phải oàn kết giữa
công nhân với nông dân và các tầng lớp lao ộng khác
Đâu không phải là nội dung chính trị của liên minh giữa giai cấp công nhân với giai cấp nông dân
và các tầng lớp lao ộng khác trong cách mạng XHCN -->Xây dựng con người mới XHCN
Đâu không phải là nội dung cơ bản trong việc xây dựng nền văn hóa XHCN? Xây dựng nền dân
chủ XHCN
Đâu không phải là nội dung của quyền dân tộc tự quyết: Quyền tự do ịnh oạt của dân tộc
Đâu không phải là nội dung của thời kỳ quá ộ lên CNXH trong lĩnh vực chính trị: Khắc phục
những tệ nạn xã hội do xã hội củ ể lại

Downloaded by ng?c tr?n (ngoctran254a@gmail.com)


lOMoARcPSD|26884859

Đâu không phải là nội dung của thời kỳ quá ộ lên CNXH trong lĩnh vực kinh tế:Xây dựng nền
dân chủ XHCN Đâu không phải là nội dung của thời kỳ quá ộ lên CNXH trong lĩnh vực tư tưởng-
văn hóa: Xây dựng Đảng Cộng sản vững mạnh
Đâu không phải là nội dung của thời kỳ quá ộ lên CNXH trong lĩnh vực xã hội: Đấu tranh chống
lại các thế lực thù ịch chống phá sự nghiệp xây dựng CNXH
Đâu không phải là nội dung kinh tế của liên minh giữa giai cấp công nhân với giai cấp nông dân
và các tầng lớp lao ộng khác trong cách mạng XHCN -->Xây dựng hệ thống chính sách an sinh
xã hội
Đâu không phải là nội dung trên lĩnh vực chính trị của cách mạng XHCN: Cải thiện iều kiện sống,
iều kiện làm việc của người lao ộng
Đâu không phải là nội dung trên lĩnh vực kinh tế của cách mạng XHCN: Xây dựng nhà nước
XHCN Đâu không phải là nội dung trên lĩnh vực tư tưởng- văn hóa của cách mạng XHCN: Nâng
cao ời sống cho người lao ộng
Đâu không phải là nội dung văn hóa, xã hội của liên minh giữa giai cấp công nhân với giai cấp
nông dân và các tầng lớp lao ộng khác trong cách mạng XHCN -->Xây dựng nền quốc phòng
toàn dân
Đâu không phải là tính tất yếu của việc xây dựng nhà nước XHCN? Thể hiện sức mạnh của nhà
nước XHCN
Đâu không phải là ặc trưng của nền văn hóa XHCN? Là nền văn hóa phát triển cao nhất
Đâu không phải là ặc trưng của nhà nước XHCN: Tổ chức và hoạt ộng theo nguyên tắc tam
quyền phân lập
Đâu là nhân tố quyết ịnh sự biến ổi của cộng ồng dân tộc? Sự biến ổi của phương thức sản
xuất Đâu là sự giống nhau giữa tôn giáo và tín ngưỡng?
Đâu là ặc trưng nổi bật của Nhà nước XHCN? Nhà nước XHCN là một kiểu Nhà nước ặc biệt.
Sau khi những cơ sở kinh tế xã hội cho sự tồn tại của Nhà nước mất i thì nhà nước cũng
không còn, Nhà nước tự tiêu vong.
Để giải quyết tốt mối quan hệ dân tộc và tôn giáo, Đảng Cộng Sản Việt Nam cần phải làm gì?
Chọn áp án KHÔNG úng: Chủ ộng phòng ngừa, ấu tranh với mọi hoạt ộng tín ngưỡng, tôn
giáo.
Để phát huy nguồn lực con người ở Việt Nam hiện nay cần phải thực hiện những phương
hướng nào?Cả a, b và c
Để phát huy vai trò, trách nhiệm của người phụ nữ trong xây dựng gia ình văn minh hạnh phúc
và bảo vệ môi trường sống của toàn xã hội, Trung ương Hội Liên hiệp Phụ nữ Việt Nam ã phát
ộng Cuộc vận ộng "Xây dựng gia ình 5 không, 3 sạch" vào năm 2010, trong ó "5 không" gồm
những tiêu chí nào? Không ói nghèo; không vi phạm pháp luật, tệ nạn xã hội; không có bạo
lực gia ình; không sinh con thứ 3 trở lên; không có trẻ em trong ộ tuổi ến truờng bỏ học
Để phát triển giai cấp công nhân về số lượng và chất lượng, theo chủ nghĩa Mác – Lênin phải ặc
biệt chú ý ến biện pháp cơ bản nào? Phát triển công nghiệp và sự trưởng thành của Đảng
Cộng Sản
Để thực hiện sứ mệnh lịch sử của mình, giai cấp công nhân Việt nam hiện nay có liên minh với
giai cấp tư sản không? Có liên minh trong lĩnh vực kinh tế
Để xây dựng một xã hội thật sự bình ẳng, con người ược giải phóng, giai cấp công nhân có chủ
trương nào?
Tất cả các áp án ều úng

Downloaded by ng?c tr?n (ngoctran254a@gmail.com)


lOMoARcPSD|26884859

Điểm chung của các nhà nước xã hội chủ nghĩa là: Đặt dưới sự lãnh ạo của Đảng Cộng Sản.
Điểm khác biệt về chất ở sự thống trị chính trị của giai cấp vô sản so với sự thống trị chính trị
của các giai cấp bóc lột trước ây là? Sự thống trị chính trị của giai cấp vô sản là sự thống trị của
a số ối với thiểu số giai cấp bóc lột nhằm giải phóng giai cấp mình và giải phóng tất cả các
tầng lớp nhân dân lao ộng khác trong xã hội
Điều kiện khách quan quy ịnh sứ mệnh lịch sử của giai cấp công nhân là? Địa vị kinh tế - xã hội
và ịa vị chính trị - xã hội
Đối diện với nhà tư bản, công nhân là những người lao ộng tự do, với nghĩa là? Tự do bán sức
lao ộng của mình ể kiếm sống
Đối tượng nghiên cứu của chủ nghĩa xã hội khoa học Là những quy luật và tính quy luật chính
trị – xã hội của quá trình phát sinh, hình thành và phát triển hình thái kinh tế - xã hội cộng sản
chủ nghĩa. Đối tượng nghiên cứu của CNXH khoa học là gì? Cả 2 áp án ều úng; Là những quy
luật và tính quy luật chính trị - xã hội của quá trình phát sinh, hình thành và phát triển hình
thái kinh tế - xã hội cộng sản chủ nghĩa (Thêm 1 áp án úng)
Đối tượng nghiên cứu của CNXH khoa học là gì? Là những quy luật và tính quy luật chính trị- xã
hội của quá trình phát sinh, hình thành và phát triển hình thái kinh tế- xã hội CSCN

H
Hạnh phúc của gia ình là cơ sở ể xây dựng hạnh phúc của xã hội, gia ình tồn tại, thì quốc gia,
dân tộc, thế giới mới tồn tại. Nhận ịnh trên là: Đúng
Hãy xác ịnh hình thức gia ình sau: tồn tại trong xã hội nguyên thủy, ó là “… tình trạng trong ó
những người chồng sống theo chế ộ nhiều vợ, và vợ của họ cũng sống theo chế ộ nhiều
chồng, và vì vậy, con cái chung ều coi là chung của cả hai bên” Gia ình tập thể Hệ thống
chính trị ở Việt Nam hiện nay ra ời từ khi nào? 1945
Hệ thống XHCN thế giới ra ời từ: Sau Chiến tranh thế giới thứ hai 1945
Hiện nay, dân số Việt Nam ang chuyển sang giai oạn già hóa, ể ảm bảo lợi ích của gia ình và sự
phát triển bền vững của xã hội, thông iệp mới trong kế hoạch gia ình Mỗi cặp vợ chồng chỉ nên
có từ 1 ến 2 con Hình thái kinh tế - xã hội cộng sản chủ nghĩa bắt ầu và kết thúc khi nào? Bắt ầu
từ thời kỳ quá ộ cho ến khi xây dựng xong giai oạn cao của xã hội cộng sản.
Hình thức gia ình nào ang trở nên rất phổ biến ở các ô thị và cả ở nông thôn – thay thế cho kiểu
gia ình truyền thống từng giữ vai trò chủ ạo trước ây? Gia ình hạt nhân
Hình thức ấu tranh ầu tiên của giai cấp công nhân khi chưa giành ược chính quyền là? Đấu
tranh kinh tế
Học thuyết của chủ nghĩa Mác- Lênin ã làm sáng tỏ vai trò lịch sử toàn thế giới của: Giai cấp
công nhân
Hôn nhân tiến bộ dựa trên cơ sở nào? Cả a, b và c (Tình yêu, Tự nguyện, Hôn nhân 1 vợ một
chồng) Hôn nhân tự nguyện, tiến bộ là hôn nhân ược xây dựng chủ yếu dựa trên cơ sở nào?
Tình yêu chân chính
Học thuyết của chủ nghĩa Mác- Lênin đã làm sáng tỏ vai trò lịch sử toàn thế giới của: b. Giai cấp
công nhân
Hình thức dân chủ quân sự xuất hiện trong hình thái kinh tế - xã hội nào?  Công xã nguyên
thủy

Downloaded by ng?c tr?n (ngoctran254a@gmail.com)


lOMoARcPSD|26884859

Hiểu vấn đề “bỏ qua” chế độ tư bản chủ nghĩa ở nước ta như thế nào là đúng:  Là sự “phát
triển rút ngắn” và “bỏ qua” việc xác lập địa vị thống trị của quan hệ sản xuất và kiến trúc
thượng tầng tư bản chủ nghĩa

Hạnh phúc của gia đình là cơ sở để xây dựng hạnh phúc của xã hội, gia đình tồn tại, thì quốc gia,
dân tộc, thế giới mới tồn tại. Nhận định trên là: Đúng

Hãy xác định hình thức gia đình sau: tồn tại trong xã hội nguyên thủy, đó là “… tình trạng trong
đó những người chồng sống theo chế độ nhiều vợ, và vợ của họ cũng sống theo chế độ nhiều
chồng, và vì vậy, con cái chung đều coi là chung của cả hai bên”? Gia đình tập thể

Hình thức đấu tranh đầu tiên của giai cấp công nhân khi chưa giành được chính quyền là:  Đấu
tranh kinh tế

Hình thái kinh tế - xã hội cộng sản chủ nghĩa bắt đầu và kết thúc khi nào? Bắt đầu từ thời kỳ quá
độ cho đến khi xây dựng xong giai đoạn cao của xã hội cộng sản.

Hôn nhân tiến bộ dựa trên cơ sở nào? Cả a, b và c

Hôn nhân tự nguyện, tiến bộ là hôn nhân được xây dựng chủ yếu dựa trên cơ sở nào? Tình yêu
chân chính

K
Khái niệm nào sau ây ược dùng ể chỉ một cộng ồng người ổn ịnh ược hình thành trong lịch sử
có lãnh thổ chung, có nền kinh tế thống nhất, có quốc ngữ chung và có truyền thống văn hóa,
ấu tranh chung trong quá trình dựng nước giữ nước? Dân tộc
Khái niệm “Chuyên chính của giai cấp công nhân” ược sử dụng lần ầu tiên trong tác phẩm nào?
Tuyên ngôn của Đảng Cộng Sản
Khái niệm “Hệ thống chính trị xã hội chủ nghĩa” do tổ chức nào sau ây nêu ra? Đảng Cộng sản
Việt Nam. Khẳng ịnh nào dưới ây úng về nội dung dân chủ trong lĩnh vực văn hóa? Công dân
ược tham gia vào ời sống văn hóa.
Khi của cải do người chồng làm ra dần tăng thêm sẽ khiến cho người chồng có xu hướng lợi
dụng iều ó ể…trật tự kế thừa cổ truyền có lợi cho con cái của họ? Duy trì
Khi nói tới nguồn lực con người là nói tới cái gì? Cả a, b và c (Là chủ thể hoạt ộng sáng tạo
tham gia cải tạo tự nhiên, làm biến ổi xã hội/Là nói tới số lượng/Là nói tới chất lượng)
Khi nói đến nội dung t, duy trì nòi giống, nuôi dưỡng nâng cao thể lực, trí lực là muốn ề cập ến
chức năng nào của gia ình? Chức năng tái sản xuất ra con người

Downloaded by ng?c tr?n (ngoctran254a@gmail.com)


lOMoARcPSD|26884859

Khi so sánh giữa Kitô giáo, Khổng giáo, chủ nghĩa Tôn Dật Tiên và chủ nghĩa Mác, Hồ Chí Minh
muốn ề cập ến sự giống nhau giữa tôn giáo với các trào lưu tư tưởng trên về iểm nào? Về mục
ích muốn giải phóng cho con người
Khi ề cập ến nội dung tái sản xuất, duy trì nòi giống, nuôi dưỡng nâng cao thể lực, trí lực là
muốn ề cập ến chức năng nào của gia ình?Chức năng tái sản xuất ra con người.
Kiểu nhà nước nào sau ây ược Lênin gọi là nhà nước “ Nửa nhà nước”? Nhà nước xã hội chủ
nghĩa. Kiểu nhà nước nào sau ây ược Lênin gọi là “Nửa nhà nước”? Nhà nước XHCN
Khi xã hội có giai cấp, xét về mặt kết cấu thì:  Có những giai cấp cơ bản và giai cấp không cơ
bản

L
Liên minh giữa công nhân, nông dân và trí thức ở Việt Nam trong thời kỳ quá ộ lên chủ nghĩa xã
hội có thuận lợi nào? Công nhân và trí thức a số xuất thân từ nông dân
Liên minh giữa công nhân, nông dân và trí thức ở Việt Nam trong thời kỳ quá ộ lên chủ nghĩa xã
hội có thuận lợi nào? Công nhân và trí thức a số xuất thân từ nông dân
Liên minh giữa giai cấp công nhân với giai cấp nông dân và tầng lớp trí thức là do? Do yêu cầu
khách quan của cả công nhân, nông dân và trí thức.
Liên minh giữa giai cấp công nhân với giai cấp nông dân và tầng lớp trí thức là do? Đòi hỏi
khách quan của cả công nhân, nông dân và trí thức
Lĩnh vực nào sau ây không thuộc ối tượng nghiên cứu của CNXH khoa học? Quá trình hình
thành Đảng Cộng sản Việt Nam
Loại hình cơ cấu xã hội nào có liên quan ến các ảng phái chính trị và nhà nước; ến quyền sở hữu
tư liệu sản xuất, quản lý tổ chức lao ộng, vấn ề phân phối thu nhập trong một hệ thống sản xuất
nhất ịnh? Cơ cấu xã hội – giai cấp
Luận iểm nào sau ây KHÔNG phải là phương hướng cơ bản phản ánh con ường quá ộ lên chủ
nghĩa xã hội ở nước ta? Không có áp án úng
Luận iểm nào sau ây KHÔNG phải là phương hướng cơ bản phản ánh con ường quá ộ lên chủ
nghĩa xã hội ở nước ta? Xây dựng xã hội dân chủ, công bằng, văn minh
Luận iểm nào sau ây là phương hướng cơ bản phản ánh con ường quá ộ lên chủ nghĩa xã hội ở
nước ta? Chọn câu trả lời ĐÚNG: Tất cả các áp án trên
Luận iểm nổi tiếng: "Tôn giáo là tiếng thở dài của chúng sinh bị áp bức, là trái tim của thế giới
không có trái tim, là tinh thần của những trật tự không có tinh thần. Tôn giáo là thuốc phiện của
nhân dân" là của? C.Mác Luận iểm sau ây của các nhà xã hội chủ nghĩa khoa học dự báo về xã
hội tương lai – xã hội cộng sản chủ nghĩa ược viết trong tác phẩm nào? “Thay cho xã hội tư bản
cũ, với những giai cấp và ối kháng của giai cấp nó, sẽ xuất hiện một liên hợp, trong ó sự phát
triển tự do của mỗi người là iều kiện phát triển tự do của tất cả mọi người” Tuyên ngôn của
Đảng Cộng Sản
Luận điểm “Trong công trường thủ công và trong nghề thủ công, người công nhân sử dụng công
cụ của mình còn trong công xưởng thì người công nhân phải phục vụ máy móc” là của ai? Mác
và Ph. Ăngghen

Downloaded by ng?c tr?n (ngoctran254a@gmail.com)


lOMoARcPSD|26884859

Luật hôn nhân và gia ình do Nhà nước ban hành nhằm iều chỉnh các quan hệ xã hội phát sinh
trong lĩnh vực hôn nhân và gia ình”. Nhận ịnh trên là: Đúng

M
Mô hình CNXH mà Trung Quốc hiện nay ang xây dựng là: Mô hình CNXH ặc sắc Trung Quốc Quá
ộ lên chủ nghĩa xã hội bỏ qua chế ộ tư bản chủ nghĩa ở nước ta, ược hiểu là: Bỏ qua việc xác
lập vị trí thống trị của quan hệ sản xuất và kiến trúc thượng tầng tư bản chủ nghĩa, nhưng tiếp
thu, kế thừa những thành tựu mà nhân loại ã ạt ược dưới chế ộ tư bản chủ nghĩa
Mô hình CNXH mà Vênêxuêla hiện nay ang xây dựng là: Mô hình CNXH thế kỷ XXI
Mô tả quá trình phát triển của giai cấp công nhân, C. Mác và Ph. Ăngghen chỉ rõ: “Trong công
trường thủ công và trong nghề thủ công, người công nhân sử dụng công cụ của mình, còn trong
công xưởng thì người công nhân phải [….]” Phục vụ máy móc
Một số giải pháp xây dựng giai cấp công nhân Việt Nam hiện nay là? Tất cả các áp án trên ều
úng
Một số giải pháp xây dựng giai cấp công nhân Việt Nam hiện nay là? Tất cả các áp án ều úng
Một số thuật ngữ khác nhau ược C.Mác và Ph.Ăngghen sử dụng có nghĩa tương ồng với khái
niệm giai cấp công nhân là? Cả 3 ều úng
Một trong những vai trò của gia ình? Tất cả các câu ều úng
Mục tiêu giai oạn thứ hai của cách mạng XHCN là --> Xóa bỏ mọi áp bức bóc lột trong xã hội
Mục tiêu giai oạn thứ nhất của cách mạng XHCN là --> Giành chính quyền về tay giai cấp công
nhân và nhân dân lao ộng
Muốn xây dựng CNXH, trước hết cần có những con người XHCN” ược Bác nói ở âu? Hội nghị
bồi dưỡng lãnh ạo các cấp toàn miền Bắc tháng 3.1961.
Mô hình CNXH mà Trung Quốc hiện nay đang xây dựng là: b. Mô hình CNXH đặc sắc Trung Quốc
Mô hình CNXH mà Vênêxuêla hiện nay đang xây dựng là: c. Mô hình CNXH thế kỷ XXI

Mục tiêu giai đoạn thứ hai của cách mạng XHCN là: c. Xóa bỏ mọi áp bức bóc lột trong xã hội
Mục tiêu giai đoạn thứ nhất của cách mạng XHCN là: b. Giành chính quyền về tay giai cấp công
nhân và nhân dân lao động
Mục đích cao nhất, cuối cùng của những cải tạo xã hội chủ nghĩa là thực hiện nguyên tắc: làm
theo năng lực, hưởng theo nhu cầu

Một số thuận ngữ khác nhau được C.Mác và Ph.Ăngghen sử dụng có nghĩa tương đồng với khái
niệm giai cấp công nhân là? Giai cấp công nhân hiện đại; Giai cấp công nhân đại công nghiệp;
Giai cấp vô sản

Một trong những vai trò của gia đình? Gia đình là cội nguồn của nhân cách; Gia đình là nơi nuôi
dưỡng tình cảm và lý trí; Gia đình là tế bào của xã hội

Downloaded by ng?c tr?n (ngoctran254a@gmail.com)


lOMoARcPSD|26884859

N
Nền dân chủ XHCN dựa trên cơ sở kinh tế nào? Công hữu về tư liệu sản xuất.
Nền dân chủ XHCN dựa trên hệ tư tưởng nào? Hệ tư tưởng của chủ nghĩa Mác-Lênin.
Nền dân chủ XHCN mang bản chất của giai cấp nào?Giai cấp công nhân và quần chúng nhân
dân lao ộng
Nền kinh tế tri thức ược xem là? Một nấc thang phát triển của lực lượng sản xuất
Nền văn hoá XHCN là: Sự phát triển tự nhiên, hợp quy luật khi phương thức sản xuất TBCN ã
lỗi thời và phương thức sản xuất mới XHCN ã hình thành
Ngày nay, ở Việt Nam cũng như trên thế giới không thừa nhận quan hệ cha mẹ nuôi (người ỡ
ầu) với con nuôi ( ược công nhận bằng thủ tục pháp lý) trong quan hệ gia ình. Nhận ịnh trên là:
Sai
… nghĩa xã hội khoa học: Sự ra ời và phát triển của nền ại công nghiệp tư bản chủ nghĩa, Sự
trưởng thành của giai cấp công nhân công nghiệp, Những thành tựu khoa học tự nhiên và tư
tưởng lý luận ầu thế kỉ 19
Nghiên cứu về dân tộc và phong trào dân tộc trong CNTB, Lênin ã chỉ ra mấy xu hướng phát
triển có tính khách quan của nó? 2
Người mơ ước xây dựng thành phố mặt trời, mà trong ó không có nạn thất nghiệp,không có kẻ
lười biếng, ai cũng lao ộng. Ông là ai? Tôma ô Campanella
Người ta có thể nhận biết iều gì qua sinh hoạt vật chất, cũng như sinh hoạt tinh thần của dân
tộc ấy, ặc biệt là qua các phong tục tập quán, tín ngưỡng, ời sống văn hóa? Tâm lý, tính cách
của một dân tộc.
Nguồn gốc hình thành nên tôn giáo là: Tự nhiên, Kinh tế - xã hội; Nhận thức; Tâm lý
Nguyên nhân chủ yếu của những hạn chế của chủ nghĩa xã hội không tưởng là Do những iều
kiện lịch sử khách quan quy ịnh.
Nguyên nhân cơ bản làm cho giai cấp nông dân không thể ảm nhận sứ mệnh lịch sử chuyển
biến từ xã hội tư bản chủ nghĩa lên xã hội xã hội chủ nghĩa? Họ không ại diện cho phương thức
sản xuất tiến bộ
Nguyên nhân nào dẫn ến các cộng ồng dân cư muốn tách ra ể hình thành cộng ồng dân tộc ộc
lập? Do sự thức tỉnh, trưởng thành về ý thức dân tộc, ý thức về quyền sống của mình.
Nguyên nhân nhận thức cho sự tồn tại của tín ngưỡng, tôn giáo là? Sự tuyệt ối hóa, sự cường
iệu mặt chủ thể của nhận thức con người, biến cái nội dung khách quan thành cái siêu
nhiên, thần thánh Nguyên nhân sâu xa của cách mạng XHCN là? Mâu thuẫn giữa LLSX và
QHSX
Nguyên nhân sâu xa của cách mạng XHCN là do -->Mâu thuẫn giữa LLSX và QHSX trong PTSX
TBCN Nguyên tắc cao nhất của chuyên chính là duy trì khối liên minh giữa giai cấp vô sản và
nông dân ể giai cấp vô sản có thể giữ ược vai trò lãnh ạo và chính quyền nhà nước” là luận iểm
của ai? V.Lênin
Nguyên tắc phân phối trong giai oạn cao của hình thái cộng sản chủ nghĩa là? Làm theo năng
lực, hưởng theo nhu cầu
Nguyên tắc phân phối trong giai oạn cao của hình thái cộng sản chủ nghĩa là?Làm theo năng
lực, hưởng theo nhu cầu.
Nhân tố chủ quan tiên quyết ể giai cấp công nhân thực hiện thành công sứ mệnh lịch sử là?
Đảng Cộng sản lãnh ạo

Downloaded by ng?c tr?n (ngoctran254a@gmail.com)


lOMoARcPSD|26884859

Nhân tố tiên quyết ể giai cấp công nhân hoàn thành sứ mệnh lịch sử của mình: Giai cấp công
nhân phải tổ chức ra chính ảng của mình
Nhà nước Cộng hoà xã hội chủ nghĩa Việt Nam là nhà nước pháp quyền mang bản chất: Giai
cấp công nhân, tính nhân dân và tính dân tộc.
Nhà nước nào mà Lênin gọi là “nửa nhà nước” ? Nhà nước XHCN
Nhà nước pháp quyền xã hội chủ nghĩa quản lý mọi mặt của ời sống xã hội chủ yếu bằng gì?
Hiến pháp, pháp luật.
Nhà nước XHCN là một: Tổ chức chính trị
Nhà tư tưởng xã hội chủ nghĩa không tưởng nào ã nói ến vấn ề giai cấp và xung ột giai cấp.
Xanh Ximông Nhà tư tưởng xã hội chủ nghĩa nào ã bị phá sản trong khi thực nghiệm tư tưởng
cộng sản chủ nghĩa của mình?
Rôbớt Ôoen
Nhà tư tưởng xã hội chủ nghĩa nào ã chia lịch sử phát triển của nhân loại thành các giai oạn:
mông muội, dã man, gia trưởng và văn minh. Sáclơ Phuriê
Nhà tư tưởng xã hội chủ nghĩa nào ã tiến hành thực nghiệm xã hội cộng sản trong lòng xã hội
tư bản? Rôbớt Ôoen
Nhà tư tưởng xã hội chủ nghĩa nào ã tố cáo quá trình tích luỹ tư bản chủ nghĩa bằng hình ảnh
"cừu ăn thịt người". Tômát Morơ
Nhà tư tưởng xã hội chủ nghĩa nào ã tổ chức thực hiện khu vực cộng sản trong long xã hội tư
bản? Rô Bớc Ô Oen.
Những biến ổi chính về ặc iểm chủ yếu của giai cấp công nhân Việt Nam hiện nay là: Công nhân
trí thức, nắm vững khoa học – công nghệ tiên tiến, và công nhân trẻ ược ào tạo nghề theo
chuẩn nghề nghiệp; học vấn, văn hóa, ược rèn luyện trong thực tiễn sản xuất và thực tiến xã
hội, là lực lượng chủ ạo trong cơ cấu giai cấp công nhân
Những biểu hiện cơ bản của tư tưởng xã hội chủ nghĩa là gì? Là những ước mơ nguyện vọng về
một chế ộ xã hội ai cũng có việc làm ai cũng lao ộng-Là quan niệm về một chế ộ xã hội mà tư
liệu sản xuất ều thuộc về mọi thành viên xã hội-Là những tư tưởng về một xã hội, trong ó
mọi người ều bình ẳng, có cuộc sống ấm no, tự do, hạnh phúc.
Những hạn chế cơ bản của các nhà tư tưởng xã hội chủ nghĩa trước Mác là: Chưa thấy ược bản
chất bóc lột và quá trình phát sinh phát triển và diệt vong tất yếu của chủ nghĩa tư bản.
Không dùng bạo lực cách mạng ể xoá bỏ chế ộ tư bản chủ nghĩa. Không phát hiện ược lực
lượng xã hội tiên phong có thể thực hiện cuộc chuyển biến cách mạng từ chủ nghĩa tư bản
lên chủ nghĩa xã hội và cộng sản chủ nghĩa. Những nhà tư tưởng tiêu biểu của chủ nghĩa xã hội
không tưởng phê phán ầu thế kỷ XIX? Xanh Ximông, Sáclơ Phuriê, Rôbớt Ôoen
Những quốc gia xây dựng CNXH hiện nay trên thế giới là: Việt Nam, Trung Quốc, Cu Ba, Lào,
Triều Tiên Những yếu tố tư tưởng XHCN ược xuất hiện từ khi: Sự xuất hiện chế ộ tư hữu, xuất
hiện giai cấp thống trị và bóc lột.
Những ặc trưng cơ bản của chủ nghĩa xã hội mà nhân dân ta ang xây dựng hiện nay ược thông
qua tại? Đại hội VII
Những ại biểu tiêu biểu cho chủ nghĩa xã hội không tưởng phê phán thế kỷ XIX ở Pháp và Anh?
Xanh xi mông Phuriê Rô Bớt Ô Oen

Downloaded by ng?c tr?n (ngoctran254a@gmail.com)


lOMoARcPSD|26884859

Niềm tin của con người vào các lực lượng siêu nhiên, thần thánh ến mức ộ mê muội, cuồng tín,
dẫn ến những hành vi cực oan, sai lệch quá mức, trái với các giá trị văn hóa, ạo ức, pháp luật,
gây tổn hại cho cá nhân, xã hội và cộng ồng – gọi là: Mê tín dị oan
Nội dung chính trị của liên minh giữa giai cấp công nhân với giai cấp nông dân và các tầng lớp
lao ộng khác trong cách mạng XHCN dựa trên nguyên tắc nào?Trên lập trường chính trị- tư
tưởng của giai cấp công nhân Nội dung chính yếu, nổi bật, thể hiện sứ mệnh lịch sử của giai
cấp công nhân Việt Nam hiện nay về phương diện chính trị - xã hội là: Giữ vững bản chất giai
cấp của Nhà nước, vai trò tiên phong, gương mẫu của cán bộ với các ảng viên
Nội dung chủ yếu và giải pháp quan trọng ể liên kết các nội dung của Cương lĩnh dân tộc thành
một chỉnh thể là? Liên hiệp công nhân tất cả các dân tộc
Nội dung cơ bản của dân chủ trong lĩnh vực kinh tế ở Việt Nam là gì? Mọi công dân ều bình ẳng
và tự do kinh doanh và thực hiện nghĩa vụ óng thuế theo quy ịnh của pháp luật
Nội dung cơ bản nhất mà nhờ ó chủ nghĩa xã hội từ không tưởng trở thành khoa học? Phát hiện
ra giai cấp công nhân là lực lượng xã hội có thể thủ tiêu CNTB, xây dựng CNXH.
Nội dung cơ bản và trực tiếp ể xây dựng gia ình ở Việt Nam hiện nay là gì? Xây dựng gia ình no
ấm, bình ẳng, tiến bộ và hạnh phúc
Nội dung cốt lõi của công tác tôn giáo ở nước ta trong giai oạn hiện nay là?Là công tác vận ộng
quần chúng. Nội dung cương lĩnh dân tộc của chủ nghĩa Mác - Lênin là? Các dân tộc hoàn toàn
bình ẳng, các dân tộc ược quyền tự quyết, liên hiệp công nhân tất cả các dân tộc lại.
Nội dung kinh tế của liên minh giữa giai cấp công nhân với giai cấp nông dân và các tầng lớp lao
ộng khác trong cách mạng XHCN dựa trên nguyên tắc nào? Kết hợp úng ắn lợi ích kinh tế của
công nhân, nông dân và trí thức
Nội dung nào không phù hợp với quyền lực nhà nước xã hội chủ nghĩa: Quyền lực nhà nước
mang tính giai cấp nông dân
Nội dung nào là quan trọng nhất trong các nội dung của liên minh giữa giai cấp công nhân với
giai cấp nông dân và các tầng lớp lao ộng khác khi tiến hành xây dựng CNXH -->Nội dung kinh tế
Nội dung nào quan trọng nhất trong các nội dung Liên minh công nông-trí thức? Kinh tế
Nội dung nào thể hiện sự kế thừa tinh hoa của học thuyết pháp quyền trong nhà nước xã hội
chủ nghĩa? Có ba cơ quan lập pháp, hình pháp và tư pháp-Nhà nước pháp quyền bị ràng buộc
bởi pháp luật
Nội dung sứ mệnh lịch sử của giai cấp công nhân là: Cả a, b và c ều úng (Xoá bỏ chế ộ tư bản
chủ nghĩa, xoá bỏ chế ộ người bóc lột người-Giải phóng giai cấp công nhân, nhân dân lao ộng
và toàn thể nhân loại khỏi mọi sự áp bức, bóc lột, nghèo nàn lạc hậu-Xây dựng xã hội cộng
sản chủ nghĩa văn minh) Nội dung sứ mệnh lịch sử của giai cấp công nhân là giải phóng giai cấp
công nhân, nhân dân lao ộng và toàn thể nhân loại khỏi sự áp bức, bóc lột nghèo nàn, lạc hậu?
Tất cả các câu ều úng
Nội dung sứ mệnh lịch sử của giai cấp công nhân là Lãnh ạo, tổ chức giành chính quyền và xây
dựng CNXH, CNCS
Ở nước ta cơ quan nhà nước nào sau ây óng vai trò xây dựng pháp luật: Quốc hội
Nội dung chính trị của liên minh giữa giai cấp công nhân với giai cấp nông dân và các tầng lớp
lao động khác trong cách mạng xã hội chủ nghĩa dựa trên nguyên tắc nào? Giữ vững lập
trường chính trị - tư tưởng của giai cấp công nhân

Downloaded by ng?c tr?n (ngoctran254a@gmail.com)


lOMoARcPSD|26884859

Nguyên nhân nào làm cho bản đồ cư trú của các dân tộc ở Việt Nam trở nên phân tán, xen kẽ,
các dân tộc ở Việt Nam không có lãnh thổ tộc người riêng?  Việt Nam là nơi các đợt chuyển cư

Nội dung nào trong Cương lĩnh dân tộc của Lênin phản ánh sự thống nhất giữa giải phóng dân
tộc và giải phóng giai cấp; phản ánh sự gắn bó chặt chẽ giữa tinh thần của chủ nghĩa yêu nước
và chủ nghĩa quốc tế chân chính? Liên hiệp công nhân tất cả các dân tộc

Nội dung cốt lõi của công tác tôn giáo của nước ta trong giai đoạn hiện nay  Công tác vận động
quần chúng

Nền văn hoá XHCN là: c. Sự phát triển tự nhiên, hợp quy luật khi phương thức sản xuất TBCN đã
lỗi thời và phương thức sản xuất mới XHCN đã hình thành
Nghiên cứu về dân tộc và phong trào dân tộc trong CNTB, Lênin đã chỉ ra mấy xu hướng phát
triển có tính khách quan của nó: a. 2
Nguyên nhân sâu xa của cách mạng XHCN là do: d. Mâu thuẫn giữa LLSX và QHSX trong PTSX
TBCN
Nhà nước XHCN là một: b. Tổ chức chính trị

Nhân tố tiên quyết để giai cấp công nhân hoàn thành sứ mệnh lịch sử của mình: a. Giai cấp công
nhân phải tổ chức ra chính đảng của mình
Những quốc gia xây dựng CNXH hiện nay trên thế giới là: c. Việt Nam, Trung Quốc, Cu Ba, Lào,
Triều Tiên
Nội dung chính trị của liên minh giữa giai cấp công nhân với giai cấp nông dân và các tầng lớp
lao động khác trong cách mạng XHCN dựa trên nguyên tắc nào? b. Trên lập trường chính trị- tư
tưởng của giai cấp công nhân
Nội dung kinh tế của liên minh giữa giai cấp công nhân với giai cấp nông dân và các tầng lớp lao
động khác trong cách mạng XHCN dựa trên nguyên tắc nào? d. Kết hợp đúng đắn lợi ích kinh tế
của công nhân, nông dân và trí thức
Nội dung nào là quan trọng nhất trong các nội dung của liên minh giữa giai cấp công nhân với
giai cấp nông dân và các tầng lớp lao động khác khi tiến hành xây dựng CNXH: a. Nội dung kinh
tế

Nội dung sứ mệnh lịch sử của giai cấp công nhân là: a. Lãnh đạo, tổ chức giành chính quyền và
xây dựng CNXH, CNCS
Nhận định nào nói về nguồn gốc nhận thức của tôn giáo?  Ở một giai đoạn lịch sử nhất định,
sự nhận thức của con người về tự nhiên, xã hội và chính bản thân mình là có giới hạn, khi
những điều mà khoa học chưa giải thích được, thì điều đó thường được giải thích thông qua
lăng kính các tôn giáo.

Nội dung chủ yếu và giải pháp quan trọng để liên kết các nội dung của Cương lĩnh dân tộc
thành một chính thể là:  Liên hiệp công nhân tất cả các dân tộc

Downloaded by ng?c tr?n (ngoctran254a@gmail.com)


lOMoARcPSD|26884859

Nội dung quan trọng nhất trong các nội dung liên minh giữa giai cấp công nhân với giai cấp
nông dân và các tầng lớp lao động khác khi tiến hành xây dựng chủ nghĩa xã hội là: Nội dung
kinh tế

Nội dung nào quan trọng nhất trong xây dựng khối liên minh giữa giai cấp công nhân với giai
cấp nông dân, tầng lớp khác?  Liên minh về kinh tế

Nhà nước xã hội chủ nghĩa là kiểu nhà nước mà trong đó:  “sự thống trị chính trị thuộc về giai
cấp công nhân, do cách mạng xã hội chủ nghĩa sản sinh ra và có sứ mệnh xây dựng thành công
chủ nghĩa xã hội”

Nguồn gốc lý luận trực tiếp hình thành CNXH khoa học là:  Triết học Nga, Kinh tế chính trị học
tư sản cổ điển Anh, CNXH không tưởng Pháp

Những mối quan hệ cơ bản nào được xem là cơ sở hình thành và duy trì gia đình?  Quan hệ
hôn nhân và quan hệ huyết thống

Nền dân chủ XHCN dựa trên cơ sở kinh tế nào?  Công hữu về tư liệu sản xuất

Nhà nước nào mà Lênin gọi là “nửa nhà nước” : Nhà nước XHCN

Nguyên tắc phân phối trong giai đoạn cao của hình thái cộng sản chủ nghĩa là? Làm theo năng
lực, hưởng theo nhu cầu

Nguyên nhân nhận thức cho sự tồn tại của tín ngưỡng, tôn giáo là? Sự tuyệt đối hóa,sự cường
điệu mặt chủ thể của nhận thức con người, biến cái nội dung khách quan thành cái siêu nhiên,
thần thánh

Nền kinh tế tri thức được xem là? Một nấc thang phát triển của lực lượng sản xuất

Những biến đổi chính về đặc điểm chủ yếu của giai cấp công nhân Việt Nam hiện nay là? Công
nhân trí thức, nắm vững khoa học – công nghệ tiên tiến, và công nhân trẻ được đào tạo nghề
theo chuẩn nghề nghiệp; học vấn, văn hóa, được rèn luyện trong thực tiễn sản xuất và thực tiến
xã hội, là lực lượng chủ đạo trong cơ cấu giai cấp công nhân

Nội dung chính yếu, nổi bật, thể hiện sứ mệnh lịch sử của giai cấp công nhân Việt Nam hiện nay
về phương diện chính trị - xã hội là: *Giữ vững bản chất giai cấp của Nhà nước, vai trò tiên
phong, gương mẫu của cán bộ với các đảng viên

Downloaded by ng?c tr?n (ngoctran254a@gmail.com)


lOMoARcPSD|26884859

Nội dung nào không phù hợp với quyền lực nhà nước xã hội chủ nghĩa? Quyền lực nhà nước
mang tính giai cấp nông dân

Nội dung cơ bản của dân chủ trong lĩnh vực kinh tế ở Việt Nam là gì? Mọi công dân đều bình
đẳng và tự do kinh doanh và thực hiện nghĩa vụ đóng thuế theo quy định của pháp luật

Nội dung sứ mệnh lịch sử của giai cấp công nhân là? Giải phóng giai cấp công nhân, nhân dân
lao động và toàn thể nhân loại khỏi sự áp bức, bóc lột nghèo nàn, lạc hậu? Tất cả các câu đều
đúng

Nếu như công lao của C.Mác và Ph.Angghen là phát triển chủ nghĩa khoa học xã hội từ không
tưởng thành khoa học thì công lao của V.I Lenin là đã biến chủ nghĩa xã hội từ khoa học lý luận
thành hiện thực, được đánh dấu bằng sự ra đời của Nhà nước xã hội chủ nghĩa đầu tiên trên
thế giới – Nhà nước Xô viết, năm 1917 (Cách mạng tháng Mười Nga thành công)

Ngày nay, ở Việt Nam cũng như trên thế giới không thừa nhận quan hệ cha mẹ nuôi (người đỡ
đầu) với con nuôi (được công nhận bằng thủ tục pháp lý) trong quan hệ gia đình. Nhận định
trên là: Sai? Ngày nay, ở Việt Nam cũng như trên thế giới còn thừa nhận quan hệ cha mẹ nuôi
(người đỡ đầu) với con nuôi (được công nhận bằng thủ tục pháp lý) trong quan hệ gia đình

Nguyên nhân sâu xa của cách mạng XHCN là? Mẫu thuẫn giữa LLSX và QHSX

Người mơ ước xây dựng thành phố mặt trời, mà trong đó không có nạn thất nghiệp, không có
kẻ lười biếng, ai cũng lao động. Ông là ai? Tômađô Cămpanela

Nguyên nhân chủ yếu của những hạn chế của chủ nghĩa xã hội không tưởng là? Do những điều
kiện lịch sử khách quan quy định.

Nhà tư tưởng xã hội chủ nghĩa không tưởng nào đã nói đến vấn đề giai cấp và xung đột giai
cấp? Xanh Ximông

Nhà tư tưởng xã hội chủ nghĩa nào đã bị phá sản trong khi thực nghiệm tư tưởng cộng sản chủ
nghĩa của mình? Rôbớt Ôoen

Nhà tư tưởng xã hội chủ nghĩa nào đã chia lịch sử phát triển của nhân loại thành các giai đoạn:
mông muội, dã man, gia trưởng và văn minh? Sáclơ Phuriê

Nhà tư tưởng xã hội chủ nghĩa nào đã tiến hành thực nghiệm xã hội cộng sản trong lòng xã hội
tư bản? Rôbớt Ôoen

Downloaded by ng?c tr?n (ngoctran254a@gmail.com)


lOMoARcPSD|26884859

Nhà tư tưởng xã hội chủ nghĩa nào đã tố cáo quá trình tích luỹ tư bản chủ nghĩa bằng hình ảnh
"cừu ăn thịt người"? Tômát Morơ

Nhà tư tưởng xã hội chủ nghĩa nào đã tổ chức thực hiện khu vực cộng sản trong long xã hội tư
bản?b.Rô Bớc Ô Oen.

Những biểu hiện cơ bản của tư tưởng xã hội chủ nghĩa là gì? Cả a, b và c

Những đặc trưng cơ bản của chủ nghĩa xã hội mà nhân dân ta đang xây dựng hiện nay được
thông qua tại? Đại hội VII

Những đại biểu tiêu biểu cho chủ nghĩa xã hội không tưởng phê phán thế kỷ XIX ở Pháp và
Anh? d. Cả a, b, c.

Những điều kiện và tiền đề khách quan nào dẫn đến sự ra đời của chủ nghĩa xã hội khoa học:
Cả a, b và c

Những hạn chế cơ bản của các nhà tư tưởng xã hội chủ nghĩa trước Mác là gì?Cả a, b và c.

Những nhà tư tưởng tiêu biểu của chủ nghĩa xã hội không tưởng phê phán đầu thế kỷ XIX? Xanh
Ximông, Sáclơ Phuriê, Rôbớt Ôoen

Những yếu tố tư tưởng XHCN được xuất hiện từ khi nào?Sự xuất hiện chế độ tư hữu, xuất hiện
giai cấp thống trị và bóc lột.

Nội dung cơ bản nhất mà nhờ đó chủ nghĩa xã hội từ không tưởng trở thành khoa học? Phát
hiện ra giai cấp công nhân là lực lượng xã hội có thể thủ tiêu CNTB, xây dựng CNXH.

Nội dung cơ bản và trực tiếp để xây dựng gia đình ở Việt Nam hiện nay là gì? Xây dựng gia đình
no ấm, bình đẳng, tiến bộ và hạnh phúc

Nội dung cương lĩnh dân tộc của chủ nghĩa Mác - Lênin là: Các dân tộc hoàn toàn bình đẳng, các
dân tộc được quyền tự quyết, liên hiệp công nhân tất cả các dân tộc lại.

Nội dung nào quan trọng nhất trong các nội dung Liên minh công nông-trí thức? Kinh tế

Nội dung sứ mệnh lịch sử của giai cấp công nhân là: Cả a, b và c đều đúng

Downloaded by ng?c tr?n (ngoctran254a@gmail.com)


lOMoARcPSD|26884859

P
Ph. Ăngghen: Tất cả các áp án ều úng
Ph.Ăngghen mất ngày 5.8.1895
Ph.Ăngghen sinh ngày 28.11.1820
Ph.Ăngghen ã ánh giá: "Hai phát hiện vĩ ại này ã ưa chủ nghĩa xã hội trở thành một khoa học".
Hai phát kiến ó là gì? Học thuyết giá trị thặng dư – Chủ nghĩa duy vật lịch sử
Phạm trù (khái niệm) dân chủ xuất hiện khi nào? Khi có chế ộ tư hữu, giai cấp và nhà nước.
Phạm trù nào ược coi là cơ bản nhất của CNXH khoa học? Sứ mệnh lịch sử của giai cấp công
nhân
Phân phối theo lao ộng là hình thức phân phối cơ bản của xã hội nào? Xã hội xã hội chủ nghĩa
Phát kiến nào của C. Mác và Ăngghen là sự khẳng ịnh về mặt kinh tế sự diệt vong không tránh
khỏi của chủ nghĩa tư bản và sự ra ời tất yếu của chủ nghĩa xã hội? Học thuyết về giá trị thặng

Phát kiến nào của C. Mác và Ăngghen ã khắc phục một cách triệt ể những hạn chế có tính lịch
sử của chủ nghĩa xã hội – không tưởng? Tính hai mặt của lao ộng sản xuất hàng hóa
Phát kiến này của C. Mác và Ăngghen ã khắc phục một cách triệt ể những hạn chế có tính lịch
sử của CNXH không tưởng phê phán, ồng thời luận chứng và khẳng ịnh về phương diện chính
trị - xã hội sự diệt vong không tránh khỏi của CNTB và sự thắng lợi tất yếu của CNXH: Học
thuyết về sứ mệnh lịch sử của giai cấp công nhân
Phát kiến này của C.Mác và Ph.Ănghen là sự khẳng ịnh về mặt triết học sự sụp ổ của chủ nghĩa
tư bản và sự thắng lợi của chủ nghĩa xã hội ều tất yếu như nhau: Học thuyết về chủ nghĩa duy
vật lịch sử
Phong trào của giai cấp công nhân chống lại giai cấp tư sản nổ ra ngay từ khi Chủ nghĩa tư bản
hình thành và phát triển
Phương hướng xây dựng giai cấp công nhân Việt Nam hiện nay là? Tất cả các áp án ều úng
Phương pháp có tính ặc thù của chủ nghĩa xã hội khoa học là? Phương pháp khảo sát và phân
tích về mặt chính trị - xã hội dựa trên các iều kiện kinh tế - xã hội cụ thể
Phương pháp ặc trưng và ặc biệt quan trọng ối với chủ nghĩa xã hội khoa học là gì? Phương
pháp kết hợp lôgíc và lịch sử
Ph. Ăngghen đã đánh giá: "Hai phát hiện vĩ đại này đã đưa chủ nghĩa xã hội trở thành một khoa
học". Hai phát kiến đó là gì? Học thuyết giá trị thặng dư – Chủ nghĩa duy vật lịch sử

Ph. Ăngghen mất ngày tháng năm nào? b. 5.8.1895

Ph. Ăngghen sinh ngày tháng năm nào? 28.11.1820

Phạm trù nào được coi là cơ bản nhất của CNXH khoa học? b. Sứ mệnh lịch sử của giai cấp công
nhân
Phong trào của giai cấp công nhân chống lại giai cấp tư sản nổ ra ngay từ khi: b. Chủ nghĩa tư
bản hình thành và phát triển
Phương châm Đạo pháp - Dân tộc - Chủ nghĩa xã hội của tôn giáo nào?  Phật giáo

Downloaded by ng?c tr?n (ngoctran254a@gmail.com)


lOMoARcPSD|26884859

Phân phối theo lao động là hình thức phân phối cơ bản của xã hội nào?  Xã hội xã hội chủ
nghĩa

Phạm trù dân chủ xuất hiện khi nào?  Trong công xã nguyên thủy

Phương pháp đặc trưng và đặc biệt quan trọng đối với chủ nghĩa xã hội khoa học là gì? Phương
pháp kết hợp lôgíc và lịch sử

Phương pháp có tính đặc thù của chủ nghĩa xã hội khoa học là? Phương pháp khảo sát và phân
tích về mặt chính trị - xã hội dựa trên các điều kiện kinh tế - xã hội cụ thể

Phát kiến này của C.Mác và Ph.Ănghen là sự khẳng định về mặt triết học sự sụp đổ của chủ
nghĩa tư bản và sự thắng lợi của chủ nghĩa xã hội đều tất yếu như nhau? Học thuyết về chủ
nghĩa duy vật lịch sử

Phát kiến này của C. Mác và Ăngghen đã khắc phục một cách triệt để những hạn chế có tính lịch
sử của CNXH không tưởng phê phán, đồng thời luận chứng và khẳng định về phương diện chính
trị - xã hội sự diệt vong không tránh khỏi của CNTB và sự thắng lợi tất yếu của CNXH? Học
thuyết về sứ mệnh lịch sử của giai cấp công nhân

Phong trào đấu tranh của giai cấp công nhân Lion (Pháp) đã chuyển từ khẩu hiệu “Sống có việc
làm hay là chết trong đấu tranh” (1931) sang “Cộng hòa hay là chết” (1934) thể hiện cho sự
phát triển:  Từ mục đích đấu tranh kinh tế sang đấu tranh chính trị

Phân phối theo lao động là hình thức phân phối cơ bản của xã hội nào  Xã hội xã hội chủ nghĩa

Q
Quan hệ huyết thống là: Quan hệ tự nhiên
Quan hệ nào là cơ sở pháp lý cho sự tồn tại của mỗi gia ình? Hôn nhân
Quan hệ nào nảy sinh từ quan hệ hôn nhân và là mối quan hệ tự nhiên, là yếu tố mạnh mẽ nhất
gắn kết các thành viên trong gia ình với nhau? Huyết thống
Quan hệ nào sau ây không phải là quan hệ huyết thống trong gia ình? Quan hệ giữa vợ và
chồng
Quan hệ nào sau ây không phải là quan hệ huyết thống trong gia ình? Quan hệ giữa vợ và
chồng

Downloaded by ng?c tr?n (ngoctran254a@gmail.com)


lOMoARcPSD|26884859

Quá ộ lên chủ nghĩa xã hội bỏ qua chế ộ tư bản chủ nghĩa là bỏ qua yếu tố nào của chủ nghĩa tư
bản? Bỏ qua việc xác lập vị trí thống trị của quan hệ sản xuất và kiến trúc thượng tầng tư
tưởng tư bản chủ nghĩa. Quốc tế II Cộng sản ược thành lập năm nào? 1889
Quyền lao ộng thể hiện dân chủ trong lĩnh vực nào dưới ây? Xã hội
Quan hệ nào sau đây không phải là quan hệ huyết thống trong gia đình: d. Quan hệ giữa vợ và
chồng
Quốc tế II Cộng sản được thành lập năm nào? c. 1889

Quá độ lên chủ nghĩa xã hội bỏ qua chế độ tư bản chủ nghĩa ở nước ta, được hiểu là:  Bỏ qua
việc xác lập vị trí thống trị của quan hệ sản xuất và kiến trúc thượng tầng tư bản chủ nghĩa,
nhưng tiếp thu, kế thừa những thành tựu mà nhân loại đã đạt được dưới chế độ tư bản chủ
nghĩa

Quy luật chung cho sự ra đời của Đảng Cộng sản là sự kết hợp giữa:  Chủ nghĩa Mác - Lênin với
phong trào công nhân

Quan hệ nào sau đây không phải là quan hệ huyết thống trong gia đình?  Quan hệ giữa vợ và
chồng

Quan hệ nào nảy sinh từ quan hệ hôn nhân và là mối quan hệ tự nhiên, là yếu tố mạnh mẽ
nhất gắn kết các thành viên trong gia đình với nhau?  Huyết thống

Quá độ lên chủ nghĩa xã hội bỏ qua chế độ tư bản chủ nghĩa cần phải bỏ qua yếu tố nào của chủ
nghĩa tư bản?  Chế độ chính trị

Quan hệ huyết thống là? Quan hệ tự nhiên

Ở nước ta, tổ chức nào hoạt động theo phương thức hiệp thương dân chủ, phối hợp và thống
nhất hành động giữa các thành viên theo chương trình hoạt động chung:  Mặt trận Tổ quốc
Việt Nam

Quá độ lên chủ nghĩa xã hội bỏ qua chế độ tư bản chủ nghĩa là bỏ qua yếu tố nào của chủ nghĩa
tư bản? ( câu 101 ) Bỏ qua việc xác lập vị trí thống trị của quan hệ sản xuất và kiến trúc thượng
tầng tư tưởng tư bản chủ nghĩa.

S
So với các nền dân chủ trước ây, dân chủ xã hội chủ nghĩa có iểm khác biệt cơ bản nào? Là nền
dân chủ rộng rãi cho giai cấp công nhân và nhân dân lao ộng.

Downloaded by ng?c tr?n (ngoctran254a@gmail.com)


lOMoARcPSD|26884859

So với các nền dân chủ trước ây, dân chủ XHCN có iểm khác biệt cơ bản nào? Là nền dân chủ
rộng rãi cho giai cấp công nhân và nhân dân lao ộng
So với giai cấp công nhân truyền thống ở thế kỷ XIX, thì giai cấp công nhân hiện nay? Vừa có
những iểm tương ồng, vừa có những iểm khác biệt, có những biến ổi mới trong iều kiện lịch
sử mới
Sự biến ổi của cơ cấu xã hội – giai cấp gắn liền và ược quy ịnh bởi sự biến ộng của cơ cấu nào?
Cơ cấu xã hội - kinh tế
Sự hưng thịnh của mỗi quốc gia, sự ổn ịnh, bền vững của xã hội là iều kiện ảm bảo và có ý nghĩa
chi phối ến hạnh phúc toàn diện, bền vững của gia ình và cá nhân.Nhận ịnh trên là? Đúng
Sự kiện lịch sử nào ã ưa CNXH từ lý luận trở thành hiện thực? Cách mạng tháng Mười Nga
Sự kiện nào lần ầu tiên ã chứng minh tính hiện thực của chủ nghĩa Mác - Lênin trong lịch sử?
Cách mạng Tháng Mười Nga năm 1917
Sự kiện nào ánh dấu sự chuyển biến từ chủ nghĩa xã hội khoa học thành chủ nghĩa xã hội hiện
thực? Sự ra ời của Nhà nước Xô Viết, 1917
Sứ mệnh lịch sử của giai cấp công nhân do các yếu tố khách quan nào quy ịnh? Địa vị kinh tế -
xã hội và ặc iểm chính trị - xã hội
Sự ra ời và phát triển của giai cấp công nhân hiện ại gắn liền với sự ra ời và phát triển của? Nền
ại công nghiệp tư bản chủ nghĩa
Sự thay ổi căn bản, toàn diện và triệt ể một hình thái kinh tế- xã hội này bằng một hình thái kinh
tế- xã hội khác là: Cách mạng xã hội
So với các nền dân chủ trước đây, dân chủ XHCN có điểm khác biệt cơ bản nào? d. Là nền dân
chủ rộng rãi cho giai cấp công nhân và nhân dân lao động
Sự thay đổi căn bản, toàn diện và triệt để một hình thái kinh tế- xã hội này bằng một hình thái
kinh tế- xã hội khác là: Cách mạng xã hội
“Sản xuất ra của cải vật chất ngày càng nhiều, đáp ứng nhu cầu ngày càng tăng của con người
và xã hội, từ đó tạo tiền đề vật chất - kỹ thuật cho sự ra đời của xã hội mới” - là sứ mệnh lịch sử
của giai cấp công nhân thuộc nội dung:  a. Chính trị - xã hội

Sự ra đời và phát triển của giai cấp công nhân hiện đại gắn liền với sự ra đời và phát triển của?
Nền đại công nghiệp tư bản chủ nghĩa

Sự kiện lịch sử nào đã đưa CNXH từ lý luận trở thành hiện thực ? Cách mạng tháng Mười Nga

Sự kiện lịch sử nào đã đưa CNXH từ lý luận trở thành hiện thực? Cách mạng tháng Mười Nga

Sự thay đổi căn bản, toàn diện và triệt để một hình thái kinh tế - xã hội này bằng một hình thái
kinh tế - xã hội khác là ... Cách mạng xã hội

Sự kiện nào đánh dấu sự chuyển biến từ chủ nghĩa xã hội khoa học thành chủ nghĩa xã hội hiện
thực? Tác phẩm Tuyên ngôn Đảng cộng sản được xuất bản lần đầu tiên, 1848

Downloaded by ng?c tr?n (ngoctran254a@gmail.com)


lOMoARcPSD|26884859

Sự biến đổi của cơ cấu xã hội – giai cấp gắn liền và được quy định bởi sự biến động của cơ cấu
nào? Cơ cấu xã hội - kinh tế.

Sứ mệnh lịch sử của giai cấp công nhân do các yếu tố khách quan nào quy định? Địa vị kinh tế -
xã hội và đặc điểm chính trị - xã hội

Sự thay đổi căn bản, toàn diện và triệt để một hình thái kinh tế – xã hội này bằng một hình thái
kinh tế – xã hội khác là: Cách mạng xã hội

T
Tác giả Cương lĩnh dân tộc của chủ nghĩa Mác-Lênin là: V.I.Lênin
Tác phẩm kinh iển nào ược coi là cương lĩnh chính trị, là kim chỉ nam cho hành ộng của toàn bộ
phong trào cộng sản và phong trào công nhân quốc tế? Tuyên ngôn của Đảng cộng sản
Tác phẩm nào ã nêu và phân tích một cách có hệ thống lịch sử và logic hoàn chỉnh về những vấn
ề cơ bản nhất, ầy ủ, súc tích và chặt chẽ nhất những luận iểm của CNXHKH? Tuyên ngôn Đảng
cộng sản Tác phẩm nào ánh dấu sự ra ời của CNXH khoa học? Tuyên ngôn của Đảng cộng sản
Tác phẩm ầu tiên mà C.Mác và Ph.Ăngghen viết chung là tác phẩm nào? Gia ình thần thánh
Tại sao khi giải quyết vấn ề tôn giáo phải có quan iểm lịch sử - cụ thể? Vì mỗi thời kỳ lịch sử
khác nhau, vai trò, tác ộng của từng tôn giáo ối với ời sống xã hội không giống nhau; quan
iểm, thái ộ của các giáo hội, giáo sĩ, giáo dân về những lĩnh vực của ời sống xã hội luôn có sự
khác biệt
Tập trung xây dựng hệ giá trị mới: lao ộng, công bằng, dân chủ, bình ẳng và tự do - là sứ mệnh
lịch sử của giai cấp công nhân thuộc nội dung? Văn hóa, tư tưởng
Thế nào là sự phát triển quá ộ lên chủ nghĩa xã hội bỏ qua chế ộ tư bản chủ nghĩa ở Việt Nam?
Là bỏ qua việc xác lập vị trí thống trị của kiến trúc thượng tầng tư bản chủ nghĩa, nhưng tiếp
thu, kế thừa về khoa học và công nghệ, ể phát triển nhanh lực lượng sản xuất.
Theo C.Mác và Ph.Ăngghen, hai phương diện cơ bản xác ịnh giai cấp công nhân là? Kinh tế - xã
hội và Chính trị - xã hội
Theo Các Mác, những người vô sản có thể hành ộng với tư cách là một giai cấp khi nào? Khi ạt
tới sự giác ộ về ịa vị lịch sử của khả năng hành ộng chính trị ể từng bước ạt mục tiêu cách
mạng Theo các nhà tư tưởng Hy Lạp cổ ại, phạm trù dân chủ - “demoskratos” ược hiểu là: Nhân
dân cai trị Theo Lênin, hình thái kinh tế - xã hội cộng sản chủ nghĩa có những thời kỳ nào? Quá
ộ lên chủ nghĩa xã hội, chủ nghĩa xã hội và chủ nghĩa cộng sản
Theo Lênin, khi giải quyết quyền dân tộc tự quyết phải lưu ý vấn ề gì? Phải có quan iểm lịch sử
cụ thể Theo Lênin, quy luật hình thành và phát triển Đảng Cộng sản của giai cấp công nhân là:
Chủ nghĩa Mác- Lênin kết hợp với phong trào công nhân
Theo Mác - Ăngghen, iểm giống nhau giữa các giai oạn của hình thái kinh tế - xã hội cộng sản
chủ nghĩa là? Đều dựa trên chế ộ công hữu về tư liệu sản xuất
Theo Mác- Angghen, iểm giống nhau giữa các giai oạn của hình thái kinh tế- xã hội CSCN là:
Cùng dựa trên chế ộ công hữu về tư liệu sản xuất

Downloaded by ng?c tr?n (ngoctran254a@gmail.com)


lOMoARcPSD|26884859

Theo nghĩa chung nhất dân chủ là gì? Là quyền lực thuộc về nhân dân
Theo nghĩa rộng, chủ nghĩa xã hội khoa học ược hiểu là: Chủ nghĩa Mác – Lênin, luận giải từ các
giác ộ triết học, kinh tế học chính trị và chính trị - xã hội về sự chuyển biến tất yếu của xã hội
loài người từ chủ nghĩa tư bản lên chủ nghĩa xã hội và chủ nghĩa cộng sản
Theo nghĩa rộng, dân tộc là? Quốc gia
Theo Nghị quyết Đại hội ại biểu toàn quốc lần thứ XIII của Đảng, ể thực hành và phát huy rộng
rãi quyền làm chủ của nhân dân và vai trò chủ thể của nhân dân, cần thực hiện hiệu quả
phương châm nào? Dân biết, dân bàn, dân làm, dân kiểm tra, dân giám sát, dân thụ hưởng
Theo Ph. Ăngghen, cơ sở nào làm cho hôn nhân ược thực hiện dựa trên cơ sở tình yêu chứ
không phải vì lý do kinh tế, ịa vị xã hội hay một sự tính toán nào khác? Tư liệu sản xuất chuyển
thành tài sản chung
Theo quan iểm của các nhà chủ nghĩa xã hội khoa học, có thể khái quát mấy ặc trưng cơ bản
của chủ nghĩa xã hội? 6
Theo quan iểm của chủ nghĩa Mác – Lênin, cơ sở ể thực hiện quyền dân tộc tự quyết và xây
dựng mối quan hệ hữu nghị, hợp tác giữa các dân tộc là? Quyền bình ẳng giữa các dân tộc
Theo quan iểm của chủ nghĩa Mác – Lênin, dân chủ trong chủ nghĩa xã hội bao quát các mặt của
ời sống xã hội, trong ó dân chủ trên lĩnh vực nào là cơ sở? Xã hội
Theo quan iểm của chủ nghĩa Mác- Lênin, luận iểm nào sau ây nói về bản chất của giai cấp tư
sản?Giai cấp tư sản bóc lột giá trị thặng dư
Theo quan iểm của chủ nghĩa Mác – Lênin, trong các xã hội dựa trên chế ộ tư hữu, chế ộ một
vợ một chồng thực chất chỉ ối với người phụ nữ, vì: Chế ộ một vợ một chồng sinh ra từ sự tập
trung nhiều của cải vào tay một người - người àn ông, và nguyện vọng chuyển của cải ấy lại
cho con cái của người àn ông ấy Theo quan iểm của chủ nghĩa Mác – Lênin, về phương diện
quyền lực, dân chủ ược hiểu là: Quyền lực nhà nước thuộc sở hữu của nhân dân, của xã hội
Theo quan iểm của chủ nghĩa Mác – Lênin, với cách tiếp cận dân chủ là một hình thức hay hình
thái nhà nước, dân chủ ược hiểu là: Chế ộ dân chủ
Theo quan iểm Mác xít, nhà nước hình thành khi và chỉ khi: Hình thành giai cấp và ấu tranh giai
cấp Thời gian nào ánh dấu sự ra ời của chủ nghĩa xã hội khoa học? Ngày 24 tháng 2 năm 1848.
Thời kì phát triển mới - ẩy mạnh công nghiệp hoá, hiện ại hoá ất nước” ược Đảng ta nêu ra ở
Đại hội nào?
Đại hội VIII
Thời kỳ quá ộ lên chủ nghĩa xã hội ở trên phạm vi cả nước ta bắt ầu từ khi nào? 1975
Thời kỳ quá ộ lên chủ nghĩa xã hội ở Việt Nam là bước quá ộ? Gián tiếp, bỏ qua chế ộ tư bản
chủ nghĩa tiến lên chủ nghĩa xã hội
Thời kỳ quá ộ lên chủ nghĩa xã hội trên phạm vi cả nước ta bắt ầu từ khi nào? 4/1975
Thời kỳ quá ộ lên CNXH -->Bắt ầu từ khi giai cấp công nhân giành ược chính quyền cho ến khi
ã tạo ra những iều kiện, tiền ề cần thiết cho CNXH
Thời kỳ quá ộ ở Việt Nam ược thực hiện theo hình thức quá ộ nào? Quá ộ gián tiếp
Thời ại mới (thời ại ngày nay) ược mở ầu bằng: Thắng lợi của Cách mạng Tháng Mười Nga năm
1917 Thực chất của quan hệ liên minh công – nông – tri thức là: Quan hệ chính trị - xã hội
Thực chất của thời kì quá ộ lên chủ nghĩa xã hội là gì? Tất cả các câu ều úng
Tiền ề kinh tế cho sự hình thành tư tưởng xã hội chủ nghĩa là? Sự xuất hiện chế ộ tư hữu.

Downloaded by ng?c tr?n (ngoctran254a@gmail.com)


lOMoARcPSD|26884859

Tiền ề nào là nguồn gốc lý luận trực tiếp của chủ nghĩa xã hội khoa học? Triết học cổ iển Đức-
Kinh tế chính trị học cổ iển Anh-Chủ nghĩa xã hội không tưởng – phê phán
Tiền ề về tư tưởng lý luận cho sự ra ời của CNXH khoa học là? Chủ nghĩa xã hội không tưởng -
phê phán Tiêu chí cơ bản nào ể phân biệt các tộc người khác nhau và là vấn ề luôn ược các dân
tộc coi trọng giữ gìn?
Cộng ồng về ngôn ngữ
Tiêu chí quan trọng nhất ể phân ịnh một tộc người và có vị trí quyết ịnh ối với sự tồn tại và phát
triển của mỗi tộc người là tiêu chí nào, chọn áp án úng: Ý thức tự giác tộc người
Tìm ý úng cho luận iểm sau: “Cùng với sự phát triển của khoa học công nghệ ngày càng hiện ại,
giai cấp công nhân…” Tăng về số lượng và nâng cao về chất lượng
Tìm ý úng cho luận iểm sau: “Cùng với sự phát triển của khoa học và công nghệ ngày càng hiện
ại, giai cấp công nhân: Giảm về số lượng và nâng cao về chất lượng.
Tính tất yếu của cách mạng xã hội chủ nghĩa trên lĩnh vực tư tưởng và văn hoá là gì? Cả a, b và c
Tính tất yếu của cách mạng xã hội chủ nghĩa trên lĩnh vực tư tưởng và văn hóa xuất phát từ căn
cứ nào?X uất phát từ cuộc ấu tranh giai cấp trên lĩnh vực tư tưởng và văn hóa trong thời ại
ngày nay./Xuất phát từ yêu cầu giải quyết các mối quan hệ quốc tế.
Tính tất yếu của liên minh là do: Dưới chủ nghĩa tư bản, các giai cấp công nhân, nông dân và
nhiều tầng lớp xã hội khác ều bị bóc lột
Tính tiên phong cách mạng của giai cấp công nhân là do: Giai cấp công nhân là ại biểu cho lực
lượng sản xuất tiên tiến
Tính tổ chức kỷ luật của giai cấp công nhân là do Kỷ luật lao ộng công nghiệp tạo nên
Tín ồ các tôn giáo Việt Nam phần lớn là ối tượng nào? Nhân dân lao ộng
Tôn giáo có mấy tính chất? là những tính chất nào? 3 tính chất, gồm: tính lịch sử, tính quần
chúng và tính chính trị.
Tôn giáo có những chức năng nào? Đền bù hư ảo, thế giới quan, iều chỉnh hành vi, giao tiếp,
liên kết cộng ồng
Tôn giáo có những tính chất nào? Tính lịch sử, tính quần chúng và tính chính trị
Tôn giáo có số lượng tín ồ rất ông ảo (gần ¾ dân số thế giới) và còn là nơi sinh hoạt văn hóa,
tinh thần của một bộ phận quần chúng nhân dân – ặc iểm này thể hiện tính chất nào của tôn
giáo? Tính quần chúng Tôn giáo hình thành là do? Tất cả các câu ều úng(Do tâm lý, tình
cảm,Trong xã hội có áp bức bóc lột,Trình ộ nhận thức)
Trong 12 nhiệm vụ cơ bản ược ề ra tại Đại hội XII của Đảng Cộng Sản Việt Nam (2016), nhiệm vụ
về phương diện văn hóa ược xác ịnh là: Xây dựng nền văn hóa Việt Nam tiên tiến, ậm à bản
sắc dân tộc, con người Việt Nam phát triển toàn diện áp ứng yêu cầu phát triển bền vững ất
nước và bảo vệ vững chắc tổ quốc xã hội chủ nghĩa
Trong 12 nhiệm vụ cơ bản ược ề ra tại Đại hội XII của ĐCSVN (2016), nhiệm vụ về phương diện
kinh tế ược xác ịnh là”? Tất cả các áp án trên
Trong các hình thức gia ình thời nguyên thủy, xác ịnh dòng dõi chủ yếu dựa vào huyết thống
của ai? Người mẹ
Trong các nội dung sau ây, nội dung nào không thuộc Cương lĩnh dân tộc của chủ nghĩa Mác-
Lênin: Các dân tộc có quyền tự do

Downloaded by ng?c tr?n (ngoctran254a@gmail.com)


lOMoARcPSD|26884859

Trong các xu hướng biến ổi của cơ cấu xã hội – giai cấp sau, xu hướng nào là xu hướng quyết
ịnh nhất: Xích lại gần nhau giữa các giai cấp và tầng lớp xã hội về mối quan hệ với tư liệu sản
xuất
Trong chế ộ dân chủ xã hội chủ nghĩa thì bao nhiêu quyền lực ều là của dân, bao nhiêu sức
mạnh ều ở nơi dân, bao nhiêu lợi ích ều là vì dân? Hồ Chí Minh
Trong chế ộ tư bản chủ nghĩa, “không có tư liệu sản xuất, phải bán sức lao ộng và bị bóc lột giá
trị thặng dư” là ặc trưng cơ bản ể phân biệt giai cấp công nhân với? Giai cấp tư sản
Trong chủ nghĩa tư bản, giai cấp duy nhất không có lợi ích riêng với chủ nghĩa tư hữu là? Vô sản
Trong chủ nghĩa tư bản, mâu thuẫn về mặt kinh tế ã biểu hiện ra thành mâu thuẫn chính trị
giữa: Giai cấp tư sản với giai cấp công nhân
Trong cơ cấu xã hội – giai cấp ở thời kỳ quá ộ từ chủ nghĩa tư bản lên chủ nghĩa xã hội, giai cấp
nào là lực lượng tiêu biểu cho phương thức sản xuất mới giữ vai trò chủ ạo, tiên phong trong
quá trình công nghiệp hóa, hiện ại hóa ất nước? Công nhân
Trong công xưởng thì người công nhân ...? Phục vụ máy móc
Trong cuộc cách mạng XHCN, giai cấp nào lãnh ạo? Giai cấp công nhân
Trong cương lĩnh dân tộc, quyền tự quyết của các dân tộc có ý nghĩa là? Các dân tộc tự quyết
ịnh vận mệnh dân tộc mình, quyền tự lựa chọn chế ộ chính trị và con ường phát triển của dân
tộc mình Trong cuốn sách “Một số vấn ề lý luận và thực tiễn về chủ nghĩa xã hội và con ường i
lên chủ nghĩa xã hội ở Việt Nam”, Tổng Bí thư Nguyễn Phú Trọng khẳng ịnh: ường lối cơ bản,
xuyên suốt của cách mạng Việt Nam và cũng là iểm cốt yếu trong di sản tư tưởng của Chủ tịch
Hồ Chí Minh là: Độc lập dân tộc gắn liền với chủ nghĩa xã hội
Trong gia ình Việt Nam hiện nay, người chủ gia ình ược quan niệm là: Người có những phẩm
chất, năng lực và óng góp vượt trội, ược các thành viên trong gia ình coi trọng
Trong khi thực hiện chức năng kinh tế và tổ chức tiêu dùng, ặc thù của gia ình mà các ơn vị kinh
tế khác không có ược là: Gia ình là ơn vị duy nhất tham gia vào quá trình sản xuất và tái sản
xuất ra sức lao ộng cho xã hội
Trong lịch sử loài người ã từng xuất hiện các chế ộ dân chủ nào sau ây? Chủ nô, tư sản, vô sản.
Trong một gia ình, có thể sống chung trong một không gian, nhưng lại có thể bao gồm nhiều hộ
gia ình. Nhận ịnh trên là: Đúng
Trong một quốc gia có nhiều dân tộc cần thiết nên? Bảo tồn giá trị văn hóa của tất cả các dân
tộc, tạo ra sự thống nhất trong a dạng bản sắc văn hóa các dân tộc.
Trong một quốc gia a tộc người thì vấn ề gì cần giải quyết ược coi là có ý nghĩa cơ bản nhất ể
thực hiện quyền bình ẳng giữa các dân tộc? Xóa bỏ dần sự chênh lệch về mọi mặt giữa các dân
tộc do lịch sử ể lại Trong quá trình xây dựng chủ nghĩa xã hội, liên minh giữa giai cấp công
nhân, giai cấp nông dân và tầng lớp trí thức dưới góc ộ nào giữ vai trò quyết ịnh? Kinh tế
Trong thời kỳ quá ộ lên chủ nghĩa xã hội ở Việt Nam, cơ cấu xã hội – giai cấp gồm có những giai
cấp, tầng lớp cơ bản nào? Giai cấp công nhân, giai cấp nông dân, ội ngũ doanh nhân, ội ngũ trí
thức
Trong thời kỳ quá ộ lên chủ nghĩa xã hội ở Việt Nam, nội dung chính trị của liên minh giai cấp,
tầng lớp thể hiện thông qua việc? Giữ vững lập trường chính trị - tư tưởng của giai cấp công
nhân, ồng thời giữ vững vai trò lãnh ạo của Đảng Cộng sản Việt Nam ối với khối liên minh và
ối với toàn xã hội
Trong thời kỳ quá ộ lên CNXH, cơ cấu xã hội – giai cấp bao gồm các giai cấp,tầng lớp sau? Công
nhân, nông dân, trí thức, tư sản, tiểu tư sản và các tầng lớp nhân dân lao ộng khác

Downloaded by ng?c tr?n (ngoctran254a@gmail.com)


lOMoARcPSD|26884859

Trong Văn kiện Đại hội IX, Đảng ta xác ịnh phải tiếp thu và kế thừa những gì của chủ nghĩa tư
bản trong thời kỳ quá ộ lên chủ nghĩa xã hội ở Việt Nam? Tiếp thu, kế thừa những thành tựu
mà nhân loại ã ạt ược dưới chế ộ tư bản chủ nghĩa, ặc biệt về khoa học và công nghệ, ể phát
triển nhanh lực lượng sản xuất, xây dựng nền kinh tế hiện ại.
Trong xã hội có giai cấp, cơ cấu nào có vị trí quyết ịnh nhất, chi phối các loại hình cơ cấu xã hội
khác? Cơ cấu xã hội - giai cấp
Tư tưởng về "Giang sơn ngàn năm của Chúa" xuất hiện ở Thời cổ ại
Tư tưởng xã hội chủ nghĩa bắt ầu xuất hiện ở hình thái kinh tế - xã hội nào? Chiếm hữu nô lệ
Tư tưởng xã hội chủ nghĩa ược hình thành gắn liền với chế ộ xã hội nào? Chế ộ chiếm hữu nô
lệ.
Tư tưởng xã hội chủ nghĩa là gì? Là một hệ thống những quan niệm phản ánh những nhu cầu,
những ước mơ, nguyện vọng của các giai cấp lao ộng về một xã hội không có áp bức và bóc
lột, mọi người ều bình ẳng và có cuộc sống ấm no, hạnh phúc-Là những thành tựu của con
người ạt ược trong quá trình ấu tranh giải phóng giai cấp-Là chế ộ xã hội không có áp bức bóc
lột, mọi người ều bình ẳng tự do.
Tác phẩm "Thành phố mặt trời" là của tác giả nào? Tômađô Campanenla

Thời kỳ quá độ lên chủ nghĩa xã hội ở trên phạm vi cả nước ta bắt đầu từ khi nào? 1975

Tiền đề kinh tế cho sự hình thành tư tưởng xã hội chủ nghĩa là? Sự xuất hiện chế độ tư hữu.

Tiền đề nào là nguồn gốc lý luận trực tiếp của chủ nghĩa xã hội khoa học. Cả a, b và c

Tìm ý đúng cho luận điểm sau: “Cùng với sự phát triển của khoa học và công nghệ ngày càng
hiện đại, giai cấp công nhân: Giảm về số lượng và nâng cao về chất lượng.

Tính tất yếu của cách mạng xã hội chủ nghĩa trên lĩnh vực tư tưởng và văn hoá là gì? Cả a, b và c

Tính tất yếu của cách mạng xã hội chủ nghĩa trên lĩnh vực tư tưởng và văn hóa xuất phát từ căn
cứ nào? Xuất phát từ cuộc đấu tranh giai cấp trên lĩnh vực tư tưởng và văn hóa trong thời đại
ngày nay. Or c

Trong một quốc gia đa tộc người thì vấn đề gì cần giải quyết được coi là có ý nghĩa cơ bản nhất
để thực hiện quyền bình đẳng giữa các dân tộc? Xoá bỏ dần sự chênh lệch về mọi mặt giữa các
dân tộc do lịch sử để lại

Trong quá trình xây dựng chủ nghĩa xã hội, liên minh giữa giai cấp công nhân, giai cấp nông dân
và tầng lớp trí thức dưới góc độ nào giữ vai trò quyết định? Kinh tế

Trong Văn kiện Đại hội IX, Đảng ta xác định phải tiếp thu và kế thừa những gì của chủ nghĩa tư
bản trong thời kỳ quá độ lên chủ nghĩa xã hội ở Việt Nam?Tiếp thu, kế thừa những thành tựu
mà nhân loại đã đạt được dưới chế độ tư bản chủ nghĩa, đặc biệt về khoa học và công nghệ,để
phát triển nhanh lực lượng sản xuất, xây dựng nền kinh tế hiện đại.

Downloaded by ng?c tr?n (ngoctran254a@gmail.com)


lOMoARcPSD|26884859

Trong xã hội có giai cấp, cơ cấu nào có vị trí quyết định nhất, chi phối các loại hình cơ cấu xã hội
khác? Cơ cấu xã hội - giai cấp

Tư tưởng về "Giang sơn ngàn năm của Chúa" xuất hiện ở thời đại nào? Thời cổ đại

Tư tưởng xã hội chủ nghĩa được hình thành gắn liền với chế độ xã hội nào?Chế độ chiếm hữu
nô lệ.

Từ xã hội cũ để lại và sinh ra trong xã hội mới

Tuyên ngôn của những người bình dân

Tác giả Cương lĩnh dân tộc của chủ nghĩa Mác-Lênin là: c. V.I.Lênin

Theo Lênin, khi giải quyết quyền dân tộc tự quyết phải lưu ý vấn đề gì? b. Phải có quan điểm
lịch sử cụ thể
Theo Lênin, quy luật hình thành và phát triển Đảng Cộng sản của giai cấp công nhân là: b. Chủ
nghĩa Mác- Lênin kết hợp với phong trào công nhân
Theo Mác- Angghen, điểm giống nhau giữa các giai đoạn của hình thái kinh tế- xã hội CSCN là: a.
Cùng dựa trên chế độ công hữu về tư liệu sản xuất
Theo quan điểm của chủ nghĩa Mác- Lênin, luận điểm nào sau đây nói về bản chất của giai cấp
tư sản? a. Giai cấp tư sản bóc lột giá trị thặng dư
Thời đại mới (thời đại ngày nay) được mở đầu bằng: b. Thắng lợi của Cách mạng Tháng Mười
Nga năm 1917
Thời kỳ quá độ lên CNXH: a. Bắt đầu từ khi giai cấp công nhân giành được chính quyền cho đến
khi đã tạo ra những điều kiện, tiền đề cần thiết cho CNXH
Tìm ý đúng cho luận điểm sau: “Cùng với sự phát triển của khoa học công nghệ ngày càng hiện
đại, giai cấp công nhân…” b. Tăng về số lượng và nâng cao về chất lượng
Tìm ý đúng điền vào (…) trong câu nói của C.Mác và Ph.Ăngghen: “Giai cấp tư sản, trong quá
trình thống trị giai cấp chưa đầy một thế kỷ, đã tạo ra những (…) nhiều hơn và đồ sộ hơn (…)
của tất cả các thế hệ trước kia gộp lại”: c. Lực lượng sản xuất

Tìm ý đúng điền vào (…) trong câu nói của C.Mác và Ph.Ăngghen: “Tất cả các giai cấp khác đều
suy tàn và tiêu vong cùng với sự phát triển của đại công nghiệp, còn giai cấp vô sản lại là (…) của
bản thân nền đại công nghiệp” b. Sản phẩm

Tìm ý đúng điền vào (…) trong câu nói của C.Mác và Ph.Ăngghen: “Trong tất cả các giai cấp hiện
đang đối lập với giai cấp tư sản thì chỉ có giai cấp vô sản là giai cấp thật sự…” b. Cách mạng
Tìm ý đúng điền vào (…) trong câu nói của Chủ tịch Hồ Chí Minh: “Giống như mặt trời chói lọi,…
chiếu sáng khắp năm châu, thức tỉnh hàng triệu người bị áp bức, bóc lột trên trái đất. Trong lịch
sử loài người chưa từng có cuộc cách mạng nào có ý nghĩa to lớn và sâu xa như thế”: b. Cách
mạng Tháng Mười
Tìm ý đúng điền vào (…) trong câu nói của Ph.Ăngghen: “tất cả mọi tôn giáo chẳng qua chỉ là sự
phản ánh (…) - vào trong đầu óc của con người- của những lực lượng ở bên ngoài chi phối cuộc

Downloaded by ng?c tr?n (ngoctran254a@gmail.com)


lOMoARcPSD|26884859

sống hàng ngày của họ; chỉ là sự phản ánh trong đó những lực lượng ở trần thế đã mang hình
thức những lực lượng siêu trần thế”: b. Hư ảo
Tìm ý đúng điền vào (…): Dân chủ vừa là…, vừa là… của công cuộc xây dựng CNXH: a. Mục tiêu,
động lực
Tìm ý đúng điền vào (…): Dân chủ XHCN vừa có bản chất giai cấp công nhân, vừa có tính nhân
dân rộng rãi và tính … sâu sắc: b. Dân tộc
Tìm ý đúng điền vào (…): Đảng Cộng sản… cao nhất của giai cấp công nhân: a. Là tổ chức chính
trị

Tìm ý đúng điền vào (…): Giai cấp công nhân… của Đảng Cộng sản: a. Là cơ sở giai cấp Tính tiên
phong cách mạng của giai cấp công nhân là do: b. Giai cấp công nhân là đại biểu cho lực lượng
sản xuất tiên tiến

Tính tổ chức kỷ luật của giai cấp công nhân là do a. Kỷ luật lao động công nghiệp tạo nên

Trong các nội dung sau đây, nội dung nào không thuộc Cương lĩnh dân tộc của chủ nghĩa
Mác- Lênin: d. Các dân tộc có quyền tự do

Trong cuộc cách mạng XHCN, giai cấp nào lãnh đạo? b. Giai cấp công nhân

Theo quan điểm của chủ nghĩa Mác -Lênin, dân chủ trong chủ nghĩa xã hội bao quát các mặt của
đời sống xã hội, trong đó dân chủ trên lĩnh vực nào là cơ sở?  Kinh tế

Trong chủ nghĩa tư bản, giai cấp duy nhất không có lợi ích riêng với nghĩa tư hữu là:  Vô sản

Theo Lênin, giai cấp vô sản sau khi giành được chính quyền, xác lập địa vị thống trị cho đại đa số
nhân dân lao động, thì vấn đề quan trọng hơn cả là:  Tạo ra được năng suất sản xuất cao hơn
chế độ xã hội cũ

Thời kỳ quá độ lên chủ nghĩa xã hội ở Việt Nam bắt đầu từ năm: 1954

Thời kỳ quá độ lên chủ nghĩa xã hội ở Việt Nam được diễn ra trong cả nước bắt đầu từ năm: 
1975

Thời kỳ quá độ lên chủ nghĩa xã hội ở Việt Nam là bước quá độ:  Quá độ gián tiếp, bỏ qua chế
độ chủ nghĩa tư bản tiến lên chủ nghĩa xã hội

Trong cuốn sách “Một số vấn đề lý luận và thực tiễn về chủ nghĩa xã hội và con đường đi lên
chủ nghĩa xã hội ở Việt Nam”, Tổng Bí thư Nguyễn Phú Trọng khẳng định: đường lối cơ bản,

Downloaded by ng?c tr?n (ngoctran254a@gmail.com)


lOMoARcPSD|26884859

xuyên suốt của cách mạng Việt Nam và cũng là điểm cốt yếu trong di sản tư tưởng của Chủ tịch
Hồ Chí Minh là:  Độc lập dân tộc gắn liền với chủ nghĩa xã hội

“Trong mọi thời đại lịch sử, sản xuất kinh tế và cơ cấu xã hội - cơ cấu này tất yếu phải do sản
xuất kinh tế mà ra, - cả hai cái đó cấu thành cơ sở của lịch sử chính trị và lịch sử tư tưởng của
thời đại ấy” là quan điểm của ai?  Ph. Ăngghen

Trong thời kỳ quá độ lên chủ nghĩa xã hội ở Việt Nam, cơ cấu xã hội - giai cấp gồm có những giai
cấp, tầng lớp cơ bản nào?  Giai cấp công nhân, giai cấp nông dân, đội ngũ doanh nhân, đội ngũ
trí thức

Trong thời kỳ quá độ lên chủ nghĩa xã hội, cơ cấu xã hội – giai cấp biến đổi gắn liền và bị quy
định bởi  Cơ cấu kinh tế

Trong cách mạng xã hội chủ nghĩa, ai được xác định là “người bạn đồng minh tự nhiên” của giai
cấp công nhân?  Nông dân

Trong CNTB, mâu thuẫn về mặt kinh tế đã biểu hiện ra thành mâu thuẫn chính trị giữa:  Giai
cấp tư sản với giai cấp công nhân

Trong cơ cấu xã hội, loại hình nào là cơ bản và có vị trí quyết định, chi phối các loại hình cơ cấu
xã hội khác?  Cơ cấu xã hội – giai cáp

Theo quan điểm của C.Mác & Ăngghen, giai đoạn đầu của phương thức sản xuất cộng sản chủ
nghĩa là:  Chủ nghĩa xã hội

Theo quan điểm của chủ nghĩa Mác - Lênin, trong các xã hội dựa trên chế độ tư hữu, chế độ
một vợ một chồng thực chất chỉ đối với người phụ nữ, vì:  Chế độ một vợ một chồng sinh ra từ
sự tập trung nhiều của cải vào tay một người - người đàn ông, và nguyện vọng chuyển của cải
ấy lại cho con cái của người đàn ông ấy.

Theo Lênin để dần dần cải tiến chế độ sở hữu của các nhà tư bản hạng trung và hạng nhỏ thành
sở hữu công cộng, cần phải sử dụng rộng rãi hình thức kinh tế nào?  Tư bản nhà nước

Theo nghĩa cơ bản nhất, dân chủ là gì?  Là quyền lực của nhân dân, thuộc về nhân dân

Theo Mác và Ph.Ăngghen, có hai tiêu chí cơ bản nói lên thế nào là người công nhân đó là:  Về
phương thức lao động, phương thức sản xuất và vị trí của giai cấp công nhân trong quan hệ sản
xuất tư bản chủ nghĩa

Downloaded by ng?c tr?n (ngoctran254a@gmail.com)


lOMoARcPSD|26884859

Tại sao khi giải quyết vấn đề tôn giáo phải có quan điểm lịch sử?  Vì tôn giáo ra đời, tồn tại và
biến đổi trong một giai đoạn lịch sử nhất định

Theo Mác và Ph.Ăngghen, có hai tiêu chí cơ bản nói lên thế nào là người công nhân đó là:  Về
phương thức lao động, phương thức sản xuất và vị trí của giai cấp công nhân trong quan hệ sản
xuất tư bản chủ nghĩa

Tiền đề kinh tế cho sự hình thành tư tưởng xã hội chủ nghĩa là:  Sự xuất hiện chế độ tư hữu

Tác phẩm nào đánh dấu cho sự chín muồi tư tưởng xã hội chủ nghĩa của Mác và Ăngghen? 
Tuyên ngôn của Đảng cộng sản (1848)

Tư tưởng xã hội chủ nghĩa được hình thành gắn liền với chế độ xã hội nào?  Chế độ chiếm hữu
nô lệ

Trong chủ nghĩa tư bản, giai cấp công nhân có các đặc trưng trên bao nhiêu phương diện cơ
bản? A. *2.

Thực chất của thời kì quá độ lên chủ nghĩa xã hội là gì? Là cuộc cải biến cách mạng về chính trị;
Là cuộc cải biến cách mạng về kinh tế; Là cuộc cải biến cách mạng về tư tưởng và văn hóa

Thời kỳ quá độ lên chủ nghĩa xã hội trên phạm vi cả nước ta bắt đầu từ khi nào? 4/1975 Giải
thích: Ở nước ta, thời kỳ quá độ lên chủ nghĩa xã hội bắt đầu từ năm 1954 ở miền Bắc và từ
năm 1975 trên phạm vi cả nước

Tác phẩm nào đánh dấu sự ra đời của CNXH khoa học? Tuyên ngôn của Đảng cộng sản

Tác phẩm đầu tiên mà C.Mác và Ph.Ăngghen viết chung là tác phẩm nào? Gia đình thần thánh

Trong 12 nhiệm vụ cơ bản được đề ra tại Đại hội XII của Đảng Cộng Sản Việt Nam (2016), nhiệm
vụ về phương diện văn hóa được xác định là: Xây dựng nền văn hóa Việt Nam tiên tiến, đậm đà
bản sắc dân tộc, con người Việt Nam phát triển toàn diện đáp ứng yêu cầu phát triển bền vững
đất nước và bảo vệ vững chắc tổ quốc xã hội chủ nghĩa

Theo quan điểm của các nhà chủ nghĩa xã hội khoa học, có thể khái quát mấy đặc trưng cơ bản
của chủ nghĩa xã hội? 6

Downloaded by ng?c tr?n (ngoctran254a@gmail.com)


lOMoARcPSD|26884859

Thế nào là sự phát triển quá độ lên chủ nghĩa xã hội bỏ qua chế độ tư bản chủ nghĩa ở Việt
Nam? Là bỏ qua việc xác lập vị trí thống trị của kiến trúc thượng tầng tư bản chủ nghĩa, nhưng
tiếp thu, kế thừa về khoa học và công nghệ, để phát triển nhanh lực lượng sản xuất

Trong chế độ dân chủ xã hội chủ nghĩa thì bao nhiêu quyền lực đều là của dân, bao nhiêu sức
mạnh đều ở nơi dân, bao nhiêu lợi ích đều là vì dân? Hồ Chí Minh

Theo quan điểm Mác xít, nhà nước hình thành khi và chỉ khi: Hình thành giai cấp và đấu tranh
giai cấp

Tính tất yếu của liên minh là do: Dưới chủ nghĩa tư bản, các giai cấp công nhân, nông dân và
nhiều tầng lớp xã hội khác đều bị bóc lột

Trong các xu hướng biến đổi của cơ cấu xã hội – giai cấp sau, xu hướng nào là xu hướng quyết
định nhất: Xích lại gần nhau giữa các giai cấp và tầng lớp xã hội về mối quan hệ với tư liệu sản
xuất

Thực chất của quan hệ liên minh công – nông – tri thức là? Quan hệ chính trị - xã hội

Tác phẩm kinh điển nào đươc coi là cương lĩnh chính trị, là kim chỉ nam cho hành động của toàn
bộ phong trào cộng sản và phong trào công nhân quốc tế? Tuyên ngôn của Đảng cộng sản

Tiền đề về tư tưởng lý luận cho sự ra đời của CNXH khoa học là? Chủ nghĩa xã hội không tưởng -
phê phán

Tiêu chí quan trọng nhất để phân định một tộc người và có vị trí quyết định đối với sự tồn tại và
phát triển của mỗi tộc người là tiêu chí nào, chọn đáp án đúng? Ý thức tự giác tộc người

Tín đồ các tôn giáo Việt Nam phần lớn là đối tượng nào? Nhân dân lao động Đặc trưng cơ bản
nhất của dân tộc, quốc gia là đặc trưng nào? Có chung phương thức sinh hoạt

Trong một gia đình, có thể sống chung trong một không gian, nhưng lại có thể bao gồm nhiều
hộ gia đình. Nhận định trên là: Đúng

Trong công xưởng thì người công nhân ...? Phục vụ máy móc

C.Mác khẳng định: “...trong công xưởng thì người công nhân phải phục vụ máy móc” là muốn
đề cập đến giai cấp nào? Giai cấp công nhân hiện đại

Downloaded by ng?c tr?n (ngoctran254a@gmail.com)


lOMoARcPSD|26884859

Trong chế độ tư bản chủ nghĩa, “không có tư liệu sản xuất, phải bán sức lao động và bị bóc lột
giá trị thặng dư” là đặc trưng cơ bản để phân biệt giai cấp công nhân với: *Giai cấp tư sản

Tôn giáo hình thành là do? Tất cả các câu đều đúng

Theo quan điểm của chủ nghĩa Mác – Lênin, với cách tiếp cận dân chủ là một hình thức hay hình
thái nhà nước, dân chủ được hiểu là:  Chế độ dân chủ

Trong chiến lược phát triển gia đình Việt Nam đến năm 2020 tầm nhìn 2030, mục tiêu chung
trong xây dựng và phát triển gia đình Việt Nam là: Xây dựng gia đình no ấm, tiến bộ, thực sự là
tổ ấm của mỗi người, là tế bào lành mạnh của xã hội

Theo quan điểm của Ph. Ăngghen (trong tác phẩm Chống Duyrinh), Chủ nghĩa Mác bao gồm các
bộ phận lý luận nào? Triết học, Kinh tế chính trị học, Chủ nghĩa xã hội khoa học

Theo Lênin, để dần dần cải tiến chế độ sở hữu của các nhà tư bản hạng trung và hạng nhỏ
thành sở hữu công cộng, cần phải sử dụng rộng rãi hình thức kinh tế nào? Tư bản nhà nước

Theo Lênin, hình thái kinh tế - xã hội cộng sản chủ nghĩa có những thời kỳ nào: Quả độ lên chủ
nghĩa xã hội, chủ nghĩa xã hội và chủ nghĩa cộng sản

Theo các nhà tư tưởng Hy Lạp cổ đại, phạm trù dân chủ “demoskratos” được hiểu là: Nhân
dân cai trị

V
Về những ặc iểm của Nhà nước pháp quyền xã hội chủ nghĩa Việt Nam, phạm trù nào ược ặt ở
vị trí tối thượng ể iều chỉnh các quan hệ xã hội trong tất cả các hoạt ộng của xã hội? Pháp luật
Về phương diện chính trị, ặc iểm của thời kỳ quá ộ lên chủ nghĩa xã hội là:Đấu tranh giai cấp
diễn ra trong iều kiện mới – giai cấp công nhân cầm quyền, với nội dung mới – xây dựng toàn
diện xã hội mới, trọng tâm là xây dựng nhà nước có tính kinh tế và trong iều kiện mới – cơ
bản là hòa bình tổ chức xây dựng Về phương diện kinh tế, ặc iểm của thời kỳ quá ộ lên chủ
nghĩa xã hội là: Tất yếu tồn tại nền kinh tế nhiều thành phần
Việc thực hiện quyền dân tộc tự quyết trong cương lĩnh dân tộc của Lênin phải ứng vững trên
lập trường của giai cấp nào? Giai cấp công nhân
Việt Nam có bao nhiêu tôn giáo ược công nhận tư cách pháp nhân? Chọn áp án úng? 13
Vì sao dân chủ XHCN lại là nền dân chủ hoàn thiện nhất? Vì nó mang bản chất của giai cấp công
nhân do Đảng Cộng sản lãnh ạo nhằm phát huy quyền làm chủ của nhân dân lao ộng trên mọi
lĩnh vực của ời sống xã hội

Downloaded by ng?c tr?n (ngoctran254a@gmail.com)


lOMoARcPSD|26884859

Vì sao giai cấp công nhân có sứ mệnh lịch sử là xóa bỏ CNTB, xây dựng CNXH và CNCS Do ịa vị
kinh tế- xã hội
Với 2 phát kiến này C.Mác và Ph.Ăngghen ã ưa CNXH từ không tưởng trở thành khoa học? Học
thuyết về Chủ nghĩa duy vật lịch sử - Học thuyết giá trị thặng dư
Với chức năng chính trị, gia ình: Là cầu nối của mối quan hệ giữa nhà nước với công dân
Với chức năng kinh tế, gia ình phân biệt với các ơn vị kinh tế khác ở iểm nào? Tham gia vào quá
trình tái sản xuất ra sức lao ộng
Với chức năng nào, gia ình góp phần to lớn vào việc ào tạo thế hệ trẻ, thế hệ tương lai của xã
hội, cung cấp và nâng cao chất lượng nguồn lao ộng ể duy trì sự trường tồn của xã hội, ồng thời
mỗi cá nhân từng bước ược xã hội hóa? Chức năng nuôi dưỡng, giáo dục
Với phát kiến vĩ ại nào, C.Mác và Ph. Ăngghen ã luận giải khoa học về sứ mệnh lịch sử của giai
cấp công nhân? Chủ nghĩa duy vật lịch sử và Học thuyết giá trị thặng dư
Vô sản tất cả các nước và các dân tộc bị áp bức, oàn kết lại” là của ai?V. I Lênin
Vì sao dân chủ XHCN lại là nền dân chủ hoàn thiện nhất? a. Vì nó mang bản chất của giai cấp
công nhân do Đảng Cộng sản lãnh đạo nhằm phát huy quyền làm chủ của nhân dân lao động
trên mọi lĩnh vực của đời sống xã hội
Vì sao giai cấp công nhân có sứ mệnh lịch sử là xóa bỏ CNTB, xây dựng CNXH và CNCS: b. Do địa
vị kinh tế- xã hội
Về phương diện tư tưởng - văn hóa, đặc điểm của thời kỳ quá độ lên chủ nghĩa xã hội  còn
những tàn dư tư tưởng và văn hóa của chế độ cũ

Với dự báo khoa học của chủ nghĩa Mác - Lênin, khi đến một giai đoạn mà xã hội không còn giai
cấp, không còn đấu tranh giai cấp thì:  Nhà nước tự tiêu vong

Vai trò chủ đạo của giai cấp công nhân còn được thể hiện ở sự phát triển mối quan hệ liên minh
giữa giai cấp công nhân, giai cấp nông dân và tầng lớp trí thức ngày càng giữ vị trí nền tảng
chính trị - xã hội

Với chức năng kinh tế, gia đình phân biệt với các đơn vị kinh tế khác ở điểm nào? Tham gia vào
quá trình tái sản xuất ra sức lao động

X
Xét trong quan hệ sản xuất TBCN, giai cấp công nhân là: b. Giai cấp không có tư liệu sản xuất, đi
làm thuê cho nhà tư bản, bị bóc lột giá trị thặng dư
Xét về quan hệ bóc lột, ở Việt Nam, quá độ lên chủ nghĩa xã hội bỏ qua việc xác lập vị trí thống
trị của quan hệ sản xuất và kiến trúc thượng tầng tư bản chủ nghĩa, được hiểu là:  Vẫn còn
quan hệ bóc lột và bị bóc lột, song quan hệ bóc lột tư bản chủ nghĩa không giữ vai trò thống trị
Xét về phương diện tổ chức quản lý xã hội (theo quan điểm của CN Mác Lênin) thì dân chủ
được hiểu là:  Nguyên tắc dân chủ

Downloaded by ng?c tr?n (ngoctran254a@gmail.com)


lOMoARcPSD|26884859

Xã hội xã hội chủ nghĩa mà nhân dân ta xây dựng có mấy đặc trưng? 8
Xét trong quan hệ sản xuất tư bản chủ nghĩa giai cấp công nhân là: Giai cấp không có tư liệu sản
xuất, đi làm thuê cho nhà tư bản, bị nhà tư bản bóc lột giá trị thặng dư
Xét về phương thức lao động, phương thức sản xuất, giai cấp công nhân mang thuộc tính cơ
bản nào? Là giai cấp trực tiếp vận hành máy móc có tính chất công nghiệp ngày càng hiện đại
Xu hương phát triển cơ cấu xã hội – giai cấp ở Việt Nam trong thời kỳ quá độ mang tính đa dạng
và thống nhất chủ yếu do yếu tố nào quyết định? Do nền kinh tế nhiều thành phần

Xã hội xã hội chủ nghĩa mà nhân dân ta xây dựng có mấy ặc trưng? 8
Xây dựng ảng trong sạch, vững mạnh, nâng cao năng lực lãnh ạo, tăng cường bản chất giai cấp
công nhân và tính tiên phong, sức chiến ấu, phát huy truyền thống oàn kết, thống nhất của
Đảng”. Được ghi ở Văn kiện nào Đại hội nào của Đảng? Đại hội XII
Xét trong quan hệ sản xuất TBCN, giai cấp công nhân là Giai cấp không có tư liệu sản xuất, i
làm thuê cho nhà tư bản, bị bóc lột giá trị thặng dư
Xét trong quan hệ sản xuất tư bản chủ nghĩa giai cấp công nhân là: Giai cấp không có tư liệu
sản xuất, i làm thuê cho nhà tư bản, bị nhà tư bản bóc lột giá trị thặng dư
Xét về cơ cấu sở hữu và thành phần kinh tế, ở Việt Nam, quá ộ lên chủ nghĩa xã hội bỏ qua việc
xác lập vị trí thống trị của quan hệ sản xuất và kiến trúc thượng tầng tư bản chủ nghĩa, ược hiểu
là Nền kinh tế trong thời kỳ quá ộ còn nhiều hình thức sở hữu, nhiều thành phần kinh tế,
trong ó, sở hữu và thành phần kinh tế tư nhân tư bản chủ nghĩa không chiếm vai trò chủ ạo
Xét về hình thức phân phối, ở Việt Nam, quá ộ lên chủ nghĩa xã hội bỏ qua việc xác lập vị trí
thống trị của quan hệ sản xuất và kiến trúc thượng tầng tư bản chủ nghĩa, ược hiểu là: Có nhiều
hình thức phân phối nhưng phân phối theo lao ộng là chủ ạo
Xét về phương thức lao ộng, phương thức sản xuất, giai cấp công nhân mang thuộc tính cơ bản
nào?Là giai cấp trực tiếp vận hành máy móc có tính chất công nghiệp ngày càng hiện ại
Xét về quan hệ bóc lột, ở Việt Nam, quá ộ lên chủ nghĩa xã hội bỏ qua việc xác lập vị trí thống trị
của quan hệ sản xuất và kiến trúc thượng tầng tư bản chủ nghĩa, ược hiểu là: Vẫn còn quan hệ
bóc lột và bị bóc lột, song quan hệ bóc lột tư bản chủ nghĩa không giữ vai trò thống trị
Xu hướng phát triển cơ cấu xã hội – giai cấp ở Việt Nam trong thời kỳ quá ộ mang tính a dạng
và thống nhất chủ yếu do yếu tố nào quyết ịnh? Do nền kinh tế nhiều thành phần
Yếu tố nào là cơ sở ể gắn kết các bộ phận, các thành viên của dân tộc, từ ó tạo nên nền tảng
cho sự vững chắc của cộng ồng dân tộc? Có chung một phương thức sinh hoạt kinh tế
Yếu tố nào quyết ịnh sự liên minh giữa giai cấp công nhân, giai cấp nông dân và tầng lớp trí
thức? Do có những lợi ích cơ bản thống nhất với nhau
Yếu tố nào sau ây là cơ sở ể liên kết các bộ phận, các thành viên của dân tộc. Nó tạo nên nền
tảng cho sự vững chắc của cộng ồng dân tộc. Có chung sinh hoạt về kinh tế.
Yếu tố nào thể hiện chủ quyền của một dân tộc trong tương quan với các quốc gia – dân tộc
khác, là yếu tố thiêng liêng nhất ối với quốc gia và từng thành viên dân tộc, không có yếu tố này
thì không có khái niệm tổ quốc, quốc gia? Lãnh thổ

Downloaded by ng?c tr?n (ngoctran254a@gmail.com)


lOMoARcPSD|26884859

Yêu cầu của quá trình cải biến tự nhiên và nhu cầu phải hợp sức, đoàn kết để cùng đấu tranh
chống ngoại xâm đã làm cho các dân tộc Việt Nam:  Có truyền thống đoàn kết, gắn bó lâu đời
trong cộng đồng dân tộc - quốc gia thống nhất
Yếu tố nào thể hiện chủ quyền của một dân tộc trong tương quan với các quốc gia - dân tộc
khác, là yếu tố thiêng liêng nhất đối với quốc gia và từng thành viên dân tộc, không có yếu tố
này thì không có khái niệm tổ quốc, quốc gia?  Lãnh thổ
Yếu tố nào sau đây là cơ sở để liên kết các bộ phận, các thành viên của dân tộc, tạo nên nền
tảng cho sự vững chắc của cộng đồng dân tộc?  Có chung sinh hoạt về kinh tế
Ý nào không đúng về nội dung kinh tế của liên minh giữa giai cấp công nhân với giai cấp nông
dân và các tầng lớp lao động khác trong cách mạng xã hội chủ nghĩa? Xây dựng hệ thống chính
sách an sinh xã hội
Yếu tố nào quyết định sự liên minh giữa giai cấp công nhân, giai cấp nông dân và tầng lớp trí
thức? Do có những lợi ích cơ bản thống nhất với nhau

O
Ở nước ta cơ quan nhà nước nào sau đây đóng vai trò xây dựng pháp luật: Quốc hội\
Ở nước ta, tổ chức nào hoạt động theo phương thức hiệp thương dân chủ, phối hợp và thống
nhất hành động giữa các thành viên theo chương trình hoạt động chung:  Mặt trận Tổ quốc
Việt Nam


“Giai cấp công nhân là những người lao ộng không có sở hữu tư liệu sản xuất chủ yếu của xã
hội, phải bán sức lao ộng cho nhà tư bản và bị chủ tư bản bóc lột giá trị thặng dư”. Đây là nội
dung thuộc phương diện nào trong hai phương diện xác ịnh giai cấp công nhân? Chính trị - xã
hội
“Giai cấp công nhân là những người trực tiếp hoặc gián tiếp vận hành các công cụ sản xuất có
tính chất công nghiệp ngày càng hiện ại và xã hội hóa cao”. Đây là nội dung thuộc phương diện
nào trong hai phương diện xác ịnh giai cấp công nhân? Kinh tế - xã hội
“Hàng ngày tái tạo ra ời sống của bản thân mình, con người bắt ầu tạo ra những người khác
sinh sôi nảy nở- ó là quan hệ giữa chồng và vợ, cha mẹ và con cái, ó là gia ình”- Câu nói này của
ai? C.Mác
“Phân tích những tư liệu thực tiễn của lịch sử ể rút ra những nhận ịnh, những khái quát về lý
luận có kết cấu chặt chẽ, khoa học” là nội dung của phương pháp nghiên cứu nào trong môn
Chủ nghĩa xã hội khoa học? Phương pháp kết hợp lịch sử và logic
“Sản xuất ra của cải vật chất ngày càng nhiều, áp ứng nhu cầu ngày càng tăng của con người và
xã hội, từ ó tạo tiền ề vật chất – kỹ thuật cho sự ra ời của xã hội mới” – là sứ mệnh lịch sử của
giai cấp công nhân thuộc nội dung? Kinh tế
“Sự xuất hiện của hình thái kinh tế - xã hội cộng sản chủ nghĩa ở các nước tư bản có trình ộ
phát triển trung bình và những nước thuộc ịa sau khi ược giải phóng do giai cấp công nhân lãnh
ạo” là quan iểm của ai?
V.I.Lênin

Downloaded by ng?c tr?n (ngoctran254a@gmail.com)


lOMoARcPSD|26884859

“Sự xuất hiện của hình thái kinh tế - xã hội cộng sản chủ nghĩa từ những nước tư bản chủ nghĩa
phát triển” là quan iểm của ai? C.Mác, Ph.Ăngghen
“Thực hiện dân chủ, công bằng, bình ẳng và tiến bộ xã hội theo lý tưởng và mục tiêu của chủ
nghĩa xã hội” - là sứ mệnh lịch sử của giai cấp công nhân thuộc nội dung? Văn hóa, tư tưởng
“Văn hóa vô sản không phải bỗng nhiên mà có, nó không phải do những người tự cho mình là
chuyên gia về văn hóa vô sản, phát minh ra… Văn hóa vô sản phải là sự phát triển hợp quy luật
của tổng số những kiến thức mà loài người ã tích lũy ược dưới ách thống trị của xã hội tư bản,
xã hội của bọn ịa chủ và xã hội của bọn quan liêu”- Câu nói này của ai? V.I.Lênin
“Xây dựng khối liên minh ể các lực lượng dưới sự lãnh ạo của Đảng cùng nhau xây một nền văn
hóa tiên tiến, ậm à bản sắc dân tộc, ồng thời tiếp thu những tinh hoa, giá trị văn hóa của nhân
loại và thời ại” là nội dung nào của liên minh giai cấp, tầng lớp trong thời kỳ quá ộ lên chủ nghĩa
xã hội? Nội dung văn hóa – xã hội

Downloaded by ng?c tr?n (ngoctran254a@gmail.com)

You might also like