You are on page 1of 68

1

TRẮC NGHIỆM

MÔN CHỦ NGHĨA XÃ HỘI KHOA HỌC

1. Vì sao chủ nghĩa xã hội khoa học theo nghĩa rộng là chủ nghĩa Mác - Lênin?

a. Vì chủ nghĩa xã hội khoa học đã phác thảo ra mô hình chủ nghĩa xã hội và chủ nghĩa cộng sản

b. Vì chủ nghĩa xã hội khoa học đã luận chứng về sứ mệnh lịch sử của giai cấp công nhân hiện đại

c. Vì chủ nghĩa xã hội khoa học dựa vào triết học, kinh tế chính trị để lý giải tính tất yếu lịch sử của
cách mạng xã hội chủ nghĩa và hình thái kinh tế - xã hội cộng sản chủ nghĩa gắn liền với vai trò lãnh
đạo của giai cấp công nhân

d. Vì chủ nghĩa xã hội khoa học đã phân tích các hình thái kinh tế - xã hội trong lịch sử

2. Giai đoạn đầu của hình thái kinh tế-xã hội cộng sản chủ nghĩa là gì?

a. Thời kỳ quá độ

b. Chủ nghĩa xã hội

c. Chủ nghĩa cộng sản

d. Thời kỳ Phục hưng

3. Câu nói: “Chủ nghĩa xã hội khoa học tức là chủ nghĩa Mác” là của ai?

a. V.I.Lênin

b. C.Mác

c. Ph.Ăngghen

d. Hồ Chí Minh

4. Theo nghĩa rộng, chủ nghĩa xã hội khoa học được hiểu là gì?

a. Chủ nghĩa Mác

b. Chủ nghĩa Mác - Ăngghen

c. Chủ nghĩa Mác - Lênin

Chủ nghĩa cộng sản

5. Theo nghĩa hẹp, chủ nghĩa xã hội khoa học - một trong ba bộ phận hợp thành chủ nghĩa Mác -
Lênin - ra đời dựa trên những tiền đề lý luận nào?

a. Triết học Anh, kinh tế chính trị học Đức và chủ nghĩa xã hội không tưởng Pháp

b. Triết học Anh, kinh tế chính trị học Pháp và chủ nghĩa xã hội Đức

c. Triết học cổ điển Đức, kinh tế chính trị học cổ điển Anh và chủ nghĩa xã hội không tưởng Pháp

d. Triết học cổ điển Đức, kinh tế chính trị học Pháp và chủ nghĩa xã hội Anh

6. Chủ nghĩa xã hội khoa học ra đời dựa vào tiền đề kinh tế - xã hội nào?
a. Phương thức sản xuất phong kiến đã lỗi thời

b. Sự phát triển của nền đại công nghiệp tư bản chủ nghĩa cùng với sự phát triển và trưởng thành
của phong trào công nhân

c. Sự phát triển của lực lượng sản xuất và khoa học kỹ thuật hiện đại

d. Sự phát triển của công cụ sản xuất và giao lưu kinh tế quốc tế

7. Cuộc cách mạng công nghiệp trên thế giới phát triển mạnh mẽ, tạo nên nền đại công nghiệp vào
thời gian nào?

a. Vào những năm 30 của thế kỷ XIX

b. Vào những năm 40 của thế kỷ XIX

C. Vào những năm 50 của thế kỷ XIX

d. Vào những năm 30 của thế kỷ XVIII

8. Chủ tịch Hồ Chí Minh khẳng định: “Nếu không....... là xây dựng chủ nghĩa xã hội chỉ một nửa”. Điền
chữ còn thiếu vào chỗ trống. a. Giải phóng cá nhân

b. Giải phóng phụ nữ

c. Giải phóng con người

Giải phóng giai cấp

9. Tiền đề tư tưởng - lý luận trực tiếp cho sự ra đời của chủ nghĩa xã hội khoa học là:

a. Triết học cổ điển Đức

b. Kinh tế chính trị học cổ điển Anh

c. Chủ nghĩa xã hội không tưởng trước Mác

d. Chủ nghĩa xã hội không tưởng - phê phán đầu thế kỷ XIX

10. Những nhà tư tưởng tiêu biểu của chủ nghĩa xã hội không tưởng - phê phán đầu

thế kỷ XIX?

a. Grắcco Babớp, Xanh Ximông, Sáclơ Phuriê

b. Xanh Ximông, Sáclơ Phuriê, G. Mably

c. Xanh Ximông, Sáclơ Phuriê, Rôbót Ôoen

d. Xanh Ximông, Giăng Mêliê, Rôbớt Coen

11. Nội dung nào có ý nghĩa nhất trong các giá trị của những tư tưởng xã hội chủ nghĩa không tưởng
Pháp?

a. Thể hiện tinh thần phê phán, lên án chế độ quân chủ chuyên chế và chế độ tư bản

chủ nghĩa đầy bất công

b. Đưa ra nhiều luận điểm có giá trị về xã hội tương lai


c. Thức tỉnh giai cấp công nhân và nhân dân lao động trong cuộc đấu tranh chống chế độ quân chủ
chuyên chế và chế độ tư bản chủ nghĩa đầy bất công

d. Thể hiện sứ mệnh lịch sử của giai cấp công nhân và con đường giải phóng giai cấp

12. Điền vào chữ còn thiếu sau đây để hoàn thành luận điểm của Hồ Chí Minh:

“Nhiều gia đình cộng lại mới thành xã hội, xã hội tốt thì gia đình càng tốt, gia đình tốt thì xã hội mới
tốt. Hạt nhân của xã hội chính là.... ."

a. Xã hội

b. Tập thể

c. Gia đình

d. Giai cấp

13. Nguyên nhân chủ yếu những hạn chế của chủ nghĩa xã hội không tưởng là?

a. Do khoa học chưa phát triển

b. Do những điều kiện lịch sử khách quan quy định c

c. Do thời cơ cách mạng chưa chín muồi

d. Do tư tưởng hạn chế

14. Ph.Ăngghen đã đánh giá: “Hai phát kiến vĩ đại này đã đưa chủ nghĩa xã hội trở thành một khoa
học”. Hai phát kiến đó là gì?

a. Chủ nghĩa duy vật biện chứng và chủ nghĩa duy vật lịch sử

b. Sứ mệnh lịch sử của giai cấp công nhân và học thuyết giá thặng dư

c . Chủ nghĩa duy vật lịch sử và học thuyết giá trị thặng dư

d. Chủ nghĩa duy vật lịch sử và sứ mệnh lịch sử của giai cấp công nhân

15. Phát kiến nào của C.Mác và Ph.Ăngghen khắc phục trực tiếp, triệt để hạn chế của

chủ nghĩa xã hội không tưởng - phê phán, đồng thời luận chứng và khẳng định về

phương diện chính trị - xã hội cho sự diệt vong không tránh khỏi của chủ nghĩa tư bản

và sự thắng lợi tất yếu của chủ nghĩa xã hội?

a. Chủ nghĩa duy vật biện chứng

b. Chủ nghĩa duy vật lịch sử

c. Học thuyết giá trị thặng dư

d. Học thuyết về sứ mệnh lịch sử toàn thế giới của giai cấp công nhân

16. Tác phẩm nào đánh dấu sự ra đời của chủ nghĩa xã hội khoa học?

a. Hệ tư tưởng Đức

b. Tuyên ngôn của Đảng cộng sản


c. Tình cảnh giai cấp lao động ở Anh

d. Gia đình thần thánh

17. Tác phẩm “Tuyên ngôn của Đảng cộng sản" do C.Mác và Ph.Ăngghen soạn thảo được công bố
trước toàn thế giới vào thời gian nào?

a. Tháng 1 năm 1848

b. Tháng 2 năm 1848

c. Tháng 3 năm 1848

d. Tháng 4 năm 1848

18. Đối với toàn bộ phong trào cộng sản và công nhân quốc tế, “Tuyên ngôn của Đảng cộng sản"
được xem như là:

a. Cương lĩnh chính trị, kim chỉ nam hành động của toàn bộ phong trào cộng sản và công nhân
quốc tế

b. Ngọn cờ dẫn dắt nhân dân lao động thế giới

c. Sách lược để xây dựng xã hội mới

d. Học thuyết đấu tranh giai cấp

19. Từ khi ra đời (năm 1848) đến nay, chủ nghĩa xã hội khoa học phát triển qua mấy giai đoạn cơ
bản?

a. 2

b. 3

c. 4

d. 5

20. Tác phẩm nào được V.1. Lênin đánh giá là “tác phẩm chủ yếu và cơ bản trình bày chủ nghĩa xã hội
khoa học... những yếu tố từ đó nảy sinh ra chế độ tương lai”?

a. Chống Đuyrinh

b. Hệ tư tưởng Đức

c. Tuyên ngôn của Đảng cộng sản

d. Tư bàn

21. Ph.Ăngghen đã luận chứng sự phát triển của chủ nghĩa xã hội từ không tưởng đến khoa học và
đánh giá cao công lao của các nhà xã hội chủ nghĩa không tưởng Anh, pháp trong tác phẩm nào?

a. Sự phát triển của chủ nghĩa xã hội từ không tưởng đến khoa học

b. Tình cảnh giai cấp công nhân Anh

c. Tuyên ngôn của Đảng cộng sản

d. Chống Duyrinh
22. "Học thuyết của Mác là học thuyết vạn năng vì nó là một học thuyết chính xác". Nhận định trên là
của ai?

a. G.V.Ph.Heghen

b. Ph.Angghen

c. V.L.Lênin

d. Hồ Chí Minh

23. Ai là người có công đưa chủ nghĩa xã hội và khoa học, lý luận thành hiện thực?

a CMac

b. Ph.Ăngghen

c. V.L.Lênin

d. Hồ Chí Minh

24. Đối tượng nghiên cứu của chủ nghĩa xã hội khoa học là gi?

a. Là những quy luật hình thành và phát triển của các hình thái kinh tế-xã hội

b. Là những quy luật, tính quy luật chính trị - xã hội của quá trình phát sinh, hình thành và phát
triển của hình thái kinh tế-xã hội cộng sản chủ nghĩa

c. Là những quy luật và tỉnh quy luật chính trị - xã hội của quá trình phát sinh, hình thành và phát
triển hình thái kinh tế-xã hội xã hội chủ nghĩa

d. Là những quy luật và tính quy luật của tự nhiên và tư duy

25. Phương pháp luận chung nhất được sử dụng để nghiên cứu chủ nghĩa xã hội khoa học là:

a. Chủ nghĩa duy vật biện chứng

b. Chủ nghĩa duy vật lịch sử

c. Chủ nghĩa duy vật biện chứng và chủ nghĩa duy vật lịch sử của triết học Mác - Lênin

d. Chủ nghĩa duy tâm

26. Chủ nghĩa xã hội khoa học ra đời dựa trên những tiền đề khoa học tự nhiên nào?

a. Định luật bảo toàn và chuyển hóa năng lượng, thuyết tiến hóa, thuyết tế bào

b. Thuyết tiến hóa, thuyết tế bào, thuyết hiện sinh

c. Thuyết tế bào, định luật bảo toàn và chuyển hóa năng lượng, định luật vạn vật hấp dẫn

d. Thuyết duy vật và thuyết duy tâm

27. Câu nói: “Chủ nghĩa xã hội không tưởng không thể vạch ra được lối thoát thực Nó không giải
thích được bản chất của chế độ làm thuê trong chế độ tư bản, cũng không phát hiện ra được những
quy luật phát triển của chế độ tư bản và cũng không tim được lực lượng xã hội có khả năng trở thành
người sáng tạo ra xã hội mới" là của ai?

a. V.L.Lênin
b. C.Mác

c. Ph.Ăngghen

d. Hồ Chí Minh

28. Nội dung cơ bản nhất mà nhờ đó chủ nghĩa xã hội tử không tưởng trở thành khoa học?

a. Lên án mạnh mẽ chủ nghĩa tư bản

b. Phản ảnh đúng khát vọng của nhân dân lao động bị áp bức

c. Phát hiện ra giai cấp công nhân là lực lượng xã hội có thể thủ tiêu chủ nghĩa tư bản, xây dựng
chủ nghĩa xã hội

d. Chỉ ra sự cần thiết phải thay thế chủ nghĩa tư bản bằng chủ nghĩa xã hội

29. Thực hiện thủ tục pháp lý trong hôn nhân nhâm:

a. Phát triển quy mô và kết cấu gia đình

b. Tài sản xuất ra con người, góp phần duy trì và phát triển nói giống

c. Ngăn chặn những cá nhân lợi dụng quyền tự do kết hồn, tự do ly hôn để thảo mãn những nhu
cầu không chính đáng

d. Phát triển kinh tế xã hội

30. Ba phát kiến vĩ đại của C.Mác và Ph.Ăngghen là gì?

a. Chủ nghĩa duy vật lịch sử, học thuyết giá trị thặng dư, học thuyết về sứ mệnh lịch sử toàn thế
giới của giai cấp công nhân

b. Chủ nghĩa duy vật lịch sử, học thuyết giá trị, học thuyết về sứ mệnh lịch sử của giai cấp công nhân

c. Chủ nghĩa duy vật, học thuyết giá trị, học thuyết về sứ mệnh lịch sử của giai cấp công nhân

d. Chủ nghĩa duy vật lịch sử, chủ nghĩa duy tâm, chủ nghĩa nhân bản

31. Vì sao nói "Tuyên ngôn của Đảng Cộng sản" là tác phẩm đánh dấu sự ra đời của

chủ nghĩa xã hội khoa học? Chọn phương án đúng nhất

a. Vì nó là tác phẩm do C.Mác và Ph.Ăngghen soạn thảo

b. Vì tác phẩm này là ngọn cờ dẫn đất giai cấp công nhân và nhân dân lao động toàn thế giới
trong cuộc đấu tranh chống chủ nghĩa tư bản, giải phóng loài người

c. Vì tác phẩm này đưa ra hai phát kiến vĩ đại là chủ nghĩa duy vật lịch sử và học thuyết giá trị
thặng dư

đ. Vì tác phẩm này có giá trị đối với toàn thế giới

32. Mục đích về kiến thức của học phần chủ nghĩa xã hội khoa học là gì? Chọn phương án đúng nhất

a. Sinh viên có khả năng luận chứng được khách thể và đối tượng nghiên cứu của một khoa học và
của một vấn đề nghiên cứu, phân biệt được những vấn đề chính trị - xã hội trong đời sống hiện thực
b. Sinh viên có kiến thức cơ bản, hệ thống về sự ra đời, các giai đoạn phát triển, đối tượng,
phương pháp và ý nghĩa của việc học tập, nghiên cứu chủ nghĩa xã hội khoa học, một trong ba bộ
phận hợp thành chủ nghĩa Mác - Lênin

c. Sinh viên có thái độ tích cực với việc học tập các môn lý luận chính trị, có niềm tin vào mục tiêu, lý
tưởng và sự thành công của công cuộc đổi mới do Đảng Cộng sản Việt Nam khởi xướng và lãnh đạo

d. Sinh viên có tư duy logic

33. Theo nghĩa hẹp, chủ nghĩa xã hội khoa học được hiểu là:

a. Chủ nghĩa Mác - Lênin

b. Học thuyết giá trị thặng dư

c. Một trong ba bộ phận hợp thành chủ nghĩa Mác - Lênin

d. Sứ mệnh lịch sử của giai cấp công nhân

34. Chủ nghĩa xã hội khoa học ra đời vào thời gian nào?

a. Vào những năm 40 của thế kỷ XVIII

b. Vào những năm 40 của thế kỷ XIX

c. Vào những năm 50 của thế kỷ XIX

d. Vào những năm 60 của thế kỷ XIX

35. Một trong những giá trị của chủ nghĩa xã hội không tướng Pháp?

a. Tìm ra con đường đúng đắn để thực hiện cách mạng xã hội, mang lại sự tự do cho

người lao động

b. Làm cho dân giàu, nước mạnh, xã hội dân chủ, công bằng, văn minh

c. Thể hiện tinh thần phê phán, lên án chế độ quân chủ chuyên chế và chế độ tư bản chủ nghĩa đầy
bất công

d. Góp phần xây dựng con người mới

36. Tác phẩm nào của C.Mác vào năm 1844 đã thể hiện rõ sự chuyển biến từ thế giới quan duy tâm
sang thế giới quan duy vật, từ lập trường dân chủ cách mạng sang lập trường cộng sản chủ nghĩa?

a. Hệ tư tưởng Đức

b. Gia đình thần thánh

c. Biện chứng của tự nhiên

d. Góp phần phê phán triết học pháp quyền của Hêghen - lời nói đầu

37. Ai là người có công lao trong việc vận dụng và phát triển chủ nghĩa xã hội khoa học trong điều
kiện mới?

a. V.I.Lênin

b. Mao Trạch Đông


c. Hồ Chí Minh

d. C.Mác

38. Một trong những bài học ĐCSVN đã rút ra được để góp phần phát triển chủ nghĩa xã hội khoa
học trong thời kỳ mới? Chọn phương án đúng nhất

a. Phải phát triển nền công nghiệp hiện đại, đô thị hóa nông thôn

b. Phải xây dựng nền văn hóa Việt Nam đậm đà bản sắc dân tộc

c. Phải luôn luôn quán triệt quan điểm “dân là gốc” vì lợi ích của nhân dân , dựa vào nhân dân,
phát huy vai trò làm chủ của dân

d. Phải mở rộng quan hệ về mặt ngoại giao

39. Với tư cách là một trong ba bộ phận hợp thành chủ nghĩa Mác - Lênin, chủ nghĩa xã hội khoa học
trực tiếp nghiên cứu điều gì?

a. Học thuyết giá trị thặng dư và phương thức bóc lột sức lao động của nhà tư bản

b. Học thuyết về con người và phương thức khắc phục sự tha hóa của người lao động

c. Học thuyết về tiền tệ, hàng hóa, hàng hóa sức lao động

d. Học thuyết về sứ mệnh lịch sử của giai cấp công nhân, những điều kiện, những

con đường để giai cấp công nhân hoàn thành sứ mệnh lịch sử của mình

40 . Chọn phương án đúng nhất về chức năng của chủ nghĩa xã hội khoa học

a. Tạo nên hệ thống những chuẩn mực giá trị đạo đức, góp phần điều chỉnh hành vi của mỗi con
người trong đời sống cộng đồng

b. Chỉ ra con đường thực hiện bước chuyển biến từ chủ nghĩa tư bản lên chủ nghĩa xã hội bằng
cuộc đấu tranh cách mạng của giai cấp công nhân

c. Giúp phát hiện những mối liên hệ mật thiết giữa các sự vật, hiện tượng trong thế giới

d. Gìn giữ và điều chỉnh những luật lệ chung của xã hội

41. Ph.Ăngghen đã khái quát nhiệm vụ của chủ nghĩa xã hội khoa học trong tác phẩm nào?

a. Chủ nghĩa xã hội từ không tưởng đến khoa học

b. Biện chứng của tự nhiên

c. Gia đình thần thánh

d. Tình cảnh nước Anh

42. Một trong những ý nghĩa của việc nghiên cứu chủ nghĩa xã hội khoa học là gì?

a. Cũng có vai trò hạt nhân của thế giới quan và phương pháp luận

b. Giải thích được bản chất của thế giới


c. Là vũ khí lý luận của giai cấp công nhân hiện đại và đăng của nó để thực hiện quá trình giải
phóng nhân loại và giải phóng bản thân mình

d. Xây dựng con người phát triển toàn diện về cả thể chất và tinh thần

43. Nghiên cứu chủ nghĩa xã hội khoa học có ý nghĩa thực tiễn không?

a. Không có ý nghĩa thực tiễn vì hệ thống xã hội chủ nghĩa ở Liên Xô và Đông Âu đã

sụp đổ

b. Không có ý nghĩa thực tiễn vì trên thực tế chưa có nước nào xây dựng chủ nghĩa

xã hội hoàn chỉnh

c. Có ý nghĩa thực tiễn vì nó đảm bảo mối quan hệ hài hòa giữa cá nhân và tập thể

d. Có ý nghĩa thực tiễn vì nó góp phần giáo dục niềm tin khoa học cho nhân dân

vào mục tiêu, lý tưởng xã hội chủ nghĩa và con đường đi lên chủ nghĩa xã hội

44. Một trong các phương pháp nghiên cứu chủ nghĩa xã hội khoa học, trên cơ sở

những tư liệu thực tiễn của các sự thật lịch sử mà phân tích để rút ra những nhận định,

những khái quát về lý luận có kết cấu chặt chẽ khoa học, được gọi là phương pháp: a.

Phân tích

b. Tổng hợp

c. Lôgíc và lịch sử

d. So sánh

45. Câu nói: "Giai cấp tư sản trong quá trình thống trị giai cấp chưa đầy một thế kỷ đã tạo ra một lực
lượng sản xuất nhiều hơn và đồ sộ hơn lực lượng sản xuất của tất cả các thế hệ trước đây gặp lại"
của C.Mác và Ph.Ăngghen nằm trong tác phẩm nào?

a.Tuyên ngôn của Đảng Cộng sản

b. Hệ tư tưởng Đức

c. Nhà nước và cách mạng

d. Tư bản

46. Điền vào chỗ trống từ còn thiếu để hoàn chỉnh nhận định sau của C.Mác và Ph.Ăngghen: “Các giai
cấp khác đều suy tàn và tiêu vong cùng với sự phát triển của nền đại công nghiệp, còn ...... lại là sản
phẩm của bản thân nên đại công nghiệp."?

a.Giai cấp vô sản

b. Giai cấp tư sản

c. Giai cấp nông dân

d. Tầng lớp tri thức


47. Công nhân nước nào được C.Mác và Ph.Ăngghen xem là “đứa con đầu lòng của nền công nghiệp
hiện đại”?

a. Anh

b. Pháp

c. Đức

d. Mỹ

48. Mâu thuẫn cơ bản của phương thức sản xuất tư bản chủ nghĩa về mặt xã hội được biểu hiện
thành mâu thuẫn nào sau đây?

a. Mâu thuẫn giữa các nhà tư bản với nhau

b. Mâu thuẫn giữa những người lao động với nhau

c. Mâu thuẫn giữa lực lượng sản xuất và quan hệ sản xuất

d. Mâu thuẫn giữa giai cấp công nhân và giai cấp tư sản

49. Giai cấp nào sau đây được xem là sản phẩm của bản thân nền đại công nghiệp, là chủ thể của quá
trình sản xuất vật chất hiện đại?

a. Giai cấp tư sản

b. Giai cấp công nhân

c. Giai cấp nông dân

d. Giai cấp chủ nô

50. Điền vào chỗ trống từ còn thiếu để diễn đạt đúng nội dung sử mệnh lịch sử của giai cấp công
nhân: Nội dung sử mệnh lịch sử của giai cấp công nhân chính là những nhiệm vụ mà giai cấp công
nhân cần phải thực hiện với tư cách là giai cấp ......, là lực lượng đi đầu trong cuộc cách mạng xác lập
hình thái kinh tế-xã hội cộng sản chủ nghĩa

a. Cầm quyền

b. Thống trị

c. Lãnh đạo

d. Tiên phong

51. Động lực chính cho cuộc đấu tranh giai cấp trong xã hội hiện đại là?

a. Mâu thuẫn về lợi ích cơ bản không thể điều hòa giữa giai cấp vô sản và giai cấp tư sản

b. Mục tiêu giải phóng xã hội loài người

c. Bảo toàn quyền lợi cho giai cấp cầm quyền

đ. Xã hội đã bước vào thời kỳ quá độ chuẩn bị cho sự phát triển một hình thái kinh tế

xã hội mới

52. Thực hiện sứ mệnh lịch sử của giai cấp công nhân là sự nghiệp cách mạng của ai?
a. Bản thân giai cấp công nhân cùng với đông đảo quần chúng và mang lại lợi ích

cho đa số

b. Giai cấp công nhân liên minh với giai cấp nông dân

c. Của riêng giai cấp công nhân

d. Mọi giai cấp, tầng lớp trong xã hội

53. Nhận định nào sau đây là đúng?

a. Sứ mệnh lịch sử của giai cấp công nhân là thay thế chế độ sở hữu tư nhân này bằng một chế độ sở
hữu tư nhân khác

b. Sứ mệnh lịch sử của giai cấp công nhân là xóa bỏ triệt để chế độ tư hữu về tư liệu sản

xuất

c. Sứ mệnh lịch sử của giai cấp công nhân là xóa bỏ triệt để mọi chế độ sở hữu

d. Sứ mệnh lịch sử của giai cấp công nhân là xóa bỏ chế độ công hữu về tư liệu sản xuất

54. “Sự phát triển tự do của mỗi người là điều kiện cho sự phát triển tự do của tất cả

mọi người”.

Câu nói trên được trích trong tác phẩm nào sau đây?

a. Hệ tư tưởng Đức.

b. Gia đình thần thánh

c. Tuyên ngôn của Đảng Cộng sản

d. Luận cương về Phoiơ bắc

55. Điều kiện nào sau đây không phải là điều kiện chủ quan để giai cấp công nhân thực hiện sứ
mệnh lịch sử?

a. Sự phát triển của bản thân giai cấp công nhân cả về số lượng và chất lượng

b. Đảng Cộng sản - đội tiên phong của giai cấp công nhân ra đời và đảm nhiệm vai

trò lãnh đạo cuộc cách mạng

c. Sự liên minh giữa giai cấp công nhân, giai cấp nông dân và các tầng lớp lao động khác

d. Giai cấp công nhân là con đẻ, là sản phẩm của nền đại công nghiệp trong phương thức sản
xuất tư bản chủ nghĩa

56. Điểm khác biệt của giai cấp công nhân hiện đại so với công nhân thế kỷ XIX là

a. Là lực lượng sản xuất hàng đầu của xã hội hiện đại

b. Tồn tại xung đột về lợi ích cơ bản giữa giai cấp tư sản và giai cấp công nhân

c. Phong trào cộng sản và công nhân ở nhiều nước luôn là lực lượng đi đầu trong các

cuộc đấu tranh vì hòa bình, hợp tác và phát triển


d. Gắn liền với cách mạng khoa học và công nghệ hiện đại, với sự phát triển kinh tế tri thức, có xu
hướng trí tuệ hóa

57. Lãnh đạo thành công sự nghiệp đổi mới, giải quyết thành công các nhiệm vụ trong thời kỳ
quá độ lên chủ nghĩa xã hội là việc thực hiện sứ mệnh lịch sử giai cấp công nhân trên thế giới
hiện nay trên lĩnh vực nào?

a. Kinh tế - xã hội

b. Chính trị - xã hội

c. Văn hóa tư tưởng

d. An ninh quốc phòng

hội

58. Chọn nội dung sai về đặc điểm chủ yếu của giai cấp công nhân Việt Nam?

a. Giai cấp công nhân Việt Nam gắn bó mật thiết với các tầng lớp nhân dân trong xã

b. Giai cấp công nhân Việt Nam sớm giác ngộ lý tưởng, mục tiêu cách mạng

c. Giai cấp công nhân Việt Nam ra đời sau giai cấp tư sản vào đầu thế kỷ XIX

d. Giai cấp công nhân Việt Nam là lực lượng chính trị tiên phong để lãnh đạo cuộc đấu tranh giải
phóng dân tộc

59. Nội dung nào sau đây không được xem là những biến đổi của giai cấp công nhân Việt Nam
hiện nay?

a. Giai cấp công nhân Việt Nam đa dạng về cơ cấu nghề nghiệp, có mặt trong mọi

thành phần kinh tế

b. Giai cấp công nhân Việt Nam tăng nhanh về số lượng và chất lượng

c. Công nhân tri thức nắm vững khoa học công nghệ tiên tiến

d. Giai cấp công nhân Việt Nam là lực lượng chính trị tiên phong lãnh đạo cuộc đấu tranh giải
phóng dân tộc

60. Tổ chức nào sau đây được xem là đội tiên phong của giai cấp công nhân Việt Nam?

a. Nhà nước Cộng hòa xã hội chủ nghĩa Việt Nam

b. Đảng Cộng sản Việt Nam

c. Mặt trận tổ quốc Việt Nam

d. Hội Liên hiệp Thanh niên Việt Nam

61. Vấn đề nổi bật nhất đối với việc thực hiện sứ mệnh lịch sử giai cấp công nhân Việt Nam hiện
nay là gì?

a. Phát huy vai trò của giai cấp tiên phong

b. Phát huy sức mạnh đại đoàn kết dân tộc


c. Đẩy mạnh công nghiệp hóa, hiện đại hóa đất nước

d. Thực hiện khối liên minh công - nông - tri thức

62. “Coi trọng giữ vững bản chất giai cấp công nhân và các nguyên tắc sinh hoạt của Đảng” được
khẳng định trong Đại hội nào sau đây?

a. Đại hội VI

b. Đại hội VIII

c. Đại hội X

d. Đại hội XII

63. Quan hệ hôn nhân, gia đình thực chất là:

a. Vấn đề riêng tư của mỗi người, xã hội không can thiệp

b. Quan hệ xã hội được biểu hiện bằng thủ tục pháp lý trong hôn nhân

c. Quan hệ bắt buộc phải có trong cuộc đời của mỗi cá nhân

d. Quan hệ giai cấp và đấu tranh giai cấp

64. Bảo vệ sự trong sáng của chủ nghĩa Mác - Lênin, chống lại những quan điểm sai trái, những
sự xuyên tạc của các thế lực thù địch là biểu hiện của việc giải quyết các nhiệm vụ cụ thể thuộc
nội dung sứ mệnh lịch sử của giai cấp công nhân trong lĩnh vực

nào sau đây?

a. Lĩnh vực kinh tế

b. Lĩnh vực chính trị - xã hội

c. Lĩnh vực văn hóa tư tưởng

d. Lĩnh vực an ninh quốc phòng

65. Giai cấp hoặc tầng lớp nào sau đây được xem là có tỉnh thần cách mạng triệt để nhất?

a. Giai cấp nông dân

b. Giai cấp công nhân

c. Tầng lớp tri thức

d. Tầng lớp công chức

66. Tìm ra đặc điểm đúng nhất về giai cấp công nhân?

a . Là giai cấp thống trị trong xã hội

b. Là giai cấp lao động trong nền sản xuất công nghiệp có trình độ kỹ thuật và công nghệ hiện
đại của xã hội

c. Là giai cấp đông đảo trong dân cư

d. Là giai cấp bị áp bức bóc lột nặng nề nhất trong tất cả các giai cấp trong lịch sử
67. Khái niệm giai cấp công nhân được các nhà kinh điển xác định trên những phương diện cơ
bản nào?

a.Phương diện kinh tế - xã hội và phương diện văn hóa xã hội

b. Phương diện chính trị - xã hội và phương diện văn hóa xã hội

c. Phương diện kinh tế - xã hội và phương diện chính trị - xã hội

d. Phương diện văn hóa - xã hội và phương diện tự nhiên - xã hội

68. Nội dung nào sau đây diễn đạt đúng về giai cấp công nhân với phương thức lao

động công nghiệp trong nền sản xuất tư bản chủ nghĩa?

a. Là những người lao động trực tiếp vận hành các công cụ sản xuất có tính chất

b. Là những người lao động gián tiếp vận hành các công cụ sản xuất có tính chất công nghiệp
ngày càng hiện đại và xã hội hóa cao

c. Là những người lao động trực tiếp hay gián tiếp vận hành các công cụ sản xuất có tính chất
công nghiệp ngày càng hiện đại và xã hội hóa cao

d. Là những người những người lao động chân tay có tính thần kỷ luật cao trong việc vận hành
các công cụ sản xuất thô sơ, lạc hậu

69. Trong quan hệ sản xuất tư bản chủ nghĩa, giai cấp công nhân là giai cấp như thế nào?

a. Không sở hữu tư liệu sản xuất chủ yếu của xã hội, họ phải bán sức lao động cho nhà tư bản
và bị chủ tư bản bóc lột giá trị thặng dư

b. Cùng với giai cấp tư sản làm chủ tư liệu sản xuất và bóc lột sức lao động của các giai cấp tầng
lớp khác trong xã hội

c. Cùng với giai cấp tư sản làm chủ nhà nước và thống trị xã hội

d. Sở hữu nguồn tư liệu sản xuất chủ yếu của xã hội

70. Đâu không phải là đặc điểm chủ yếu của giai cấp công nhân trên phương diện chính trị - xã
hội là gì?

a. Lao động bằng phương thức công nghiệp với đặc trưng công cụ lao động là máy

móc

b. Là đại biểu cho lực lượng sản xuất tiên tiến, cho phương thức sản xuất tiên tiến, quyết định sự
tồn tại và phát triển của xã hội hiện đại

c. Không có tư liệu sản xuất, phải bán sức lao động cho nhà tư bản và bị bóc lột

giá trị thặng dư

d. Có tính tổ chức, kỷ luật lao động, tinh thần hợp tác và tâm lý lao động công nghiệp; có tinh
thần cách mạng triệt để

71. Nội dung nào sau đây phản ánh không đúng về sứ mệnh lịch sử của giai cấp công nhân Việt
Nam trong thời kỳ đổi mới?
a. Là giai cấp lãnh đạo cách mạng thông qua đội tiên phong là Nhà nước cộng hòa xã hội chủ
nghĩa Việt Nam

b. Là giai cấp đại diện cho phương thức sản xuất tiên tiến, giai cấp tiên phong cho sự nghiệp xây
dựng chủ nghĩa xã hội

c. Là lực lượng đi đầu trong sự nghiệp công nghiệp hóa hiện đại hóa đất nước vì mục tiêu dân
giàu, nước mạnh, xã hội công bằng, dân chủ, văn minh

72. Điều kiện khách quan quy định sứ mệnh lịch sử giai cấp công nhân là gì?

a. Do địa vị kinh tế và địa vị văn hóa - tư tưởng của giai cấp công nhân

b. Do địa vị chính trị - xã hội của giai cấp công nhân

c. Do địa vị kinh tế và địa vị chính trị - xã hội của giai cấp công nhân

d. Do địa vị chính trị - xã hội và địa vị văn hóa - tư tưởng của giai cấp công nhân

73. Đâu không phải là điều kiện chủ quan để giai cấp công nhân thực hiện sứ mệnh lịch sử của
mình?

a. Sự phát triển của bản thân giai cấp công nhân cả về số lượng và chất lượng

b. Đảng Cộng sản là nhân tố quan trọng nhất

c. Phải có sự liên mình giai cấp và giúp đỡ của phong trào công nhân quốc tế

d. Hoàn cảnh lịch sử, điều kiện kinh tế xã hội

74. Gắn liền công nghiệp hóa với hiện đại hóa, đẩy mạnh công nghiệp hóa gắn với bảo vệ tài
nguyên, môi trường là việc thực hiện nội dung nào trong sứ mệnh lịch sử của giai cấp công
nhân?

a. Nội dung chính trị - xã hội

b. Nội dung kinh tế

c. Nội dung an ninh - quốc phỏng

d. Nội dung văn hóa - tư tưởng

75. Nội dung nào sau đây biểu đạt không đúng đặc điểm sứ mệnh lịch sử của giai cấp công nhân?

a. Sứ mệnh lịch sử của giai cấp công nhân xuất phát từ những tiền để kinh tế - xã hội của nền sản
xuất mang tính xã hội hóa

b. Thực hiện sứ mệnh lịch sử của giai cấp công nhân là sự nghiệp cách mạng của bản thân giai
cấp công nhân cùng với đông đảo quần chúng và mang lại lợi ích cho đa số

c. Sứ mệnh lịch sử của giai cấp công nhân chính là thay thế chế độ sở hữu tư nhân tư bản chủ
nghĩa bằng chế độ sở hữu tư nhân khác

d. Việc giai cấp công nhân giành lấy quyền lực thống trị xã hội là tiền đề để cải tạo cao nhất là
giải phóng con người
76. Chọn phương án sai về điểm tương đồng của giai cấp công nhân hiện nay và giai cấp công
nhân truyền thống ở thế kỷ XIX?

a. Là lực lượng sản xuất hàng đầu của xã hội

b. Không còn bị giai cấp tư sản và chủ nghĩa tư bản bóc lột giá trị thặng dư

c. Xung đột về lợi ích cơ bản giữa giai cấp tư sản và giai cấp công nhân vẫn tồn tại

d. Phong trào cộng sản và công nhân ở nhiều nước vẫn luôn là lực lượng đi đầu

77. Điền vào chỗ trống từ còn thiếu để hoàn thành quan điểm của Đảng ta khi nói về giai cấp
công nhân Việt Nam: "Giai cấp công nhân Việt Nam là một lực lượng xã hội to lớn, đang phát
triển, bao gồm những người lao động ...... và ......, làm công hưởng lương trong các loại hình sản
xuất kinh doanh và dịch vụ công nghiệp hoặc sản xuất, kinh doanh, dịch vụ có tính chất công
nghiệp."

a. Giản đơn - phức tạp

b. Thủ công - máy móc

c. Chân tay - máy móc

d. Chân tay - trí óc

78. Giai cấp công nhân Việt Nam ra đời và phát triển gắn liền với?

a. Chính sách khai thác thuộc địa của thực dân Pháp

b. Chính sách bóc lột của vua chúa quan lại phong kiến

c. Đường lối cứu nước của các anh hùng dân tộc

d. Sự xuất hiện của học thuyết Mác - Lênin

79. Đại bộ phận công nhân Việt Nam xuất thân từ đâu?

a. Từ hàng ngũ tay sai của thực dân

b. Từ tầng lớp buôn bán nhỏ

c. Từ nông dân và các tầng lớp lao động khác

d. Từ tầng lớp tri thức và học sinh - sinh viên

80. Nội dung nào sau đây được xem là chính yếu, nổi bật, thể hiện sứ mệnh lịch sử của giai cấp
công nhân Việt Nam hiện nay về phương diện chính trị - xã hội?

a. Phát huy vai trò trách nhiệm của lực lượng đi đầu trong sự nghiệp đẩy mạnh công nghiệp hóa,
hiện đại hóa đất nước

b. Tăng cường xây dựng, chỉnh đốn Đảng, ngăn chặn, đẩy lùi sự suy thoái về tư

tưởng, đạo đức, lối sống

c. Thực hiện tiến bộ và công bằng xã hội, thực hiện hài hòa lợi ích cá nhân - tập thể

và xã hội
d. Xây dựng con người mới xã hội chủ nghĩa, giáo dục đạo đức cách mạng, , rèn luyện lối sống,
tác phong công nghiệp, văn minh, hiện đại

82. Tổ chức nào sau đây được xem là có vai trò quan trọng trực tiếp trong chăm lo xây dựng giai
cấp công nhân?

a. Đảng Cộng sản

b. Nhà nước

c. Công đoàn

d. Đoàn thanh niên

83. Nội dung nào sau đây không thể hiện đúng đặc điểm quan hệ dân tộc và tôn giáo ở Việt
Nam?

a. Việt Nam là một quốc gia đa dân tộc, đa tôn giáo; quan hệ dân tộc và tôn giáo được thiết lập
và củng cố trên cơ sở cộng đồng quốc gia - dân tộc thống nhất

b. Quan hệ dân tộc và tôn giáo ở Việt Nam chịu sự chi phối mạnh mẽ bởi các nền văn hóa hay
các tôn giáo du nhập từ nước ngoài vào

C. Các hiện tượng tôn giáo mới có xu hướng phát triển mạnh làm ảnh hưởng đến đời sống cộng
đồng và khối đại đoàn kết toàn dân tộc

d. Các thế lực thù địch thường xuyên lợi dụng vấn đề dân tộc và tôn giáo nhằm thực hiện “diễn
biến hòa bình”, nhất là tập trung ở 4 khu vực trọng điểm: Tây Bắc, Tây Nguyên, Tây Nam Bộ và Tây
duyên hải miền Trung

84. Khi giải quyết mối quan hệ dân tộc và tôn giáo ở Việt Nam cần quân triệt quan điểm nào sau
đây? Chọn phương án sai

a. Tăng cường mối quan hệ tốt đẹp giữa dân tộc và tôn giáo, cùng cố khối đại đoàn kết toàn dân
tộc và đoàn kết tôn giáo là vấn đề chiến lược, cơ bàn, lâu dài và cấp bách của cách mạng Việt
Nam

b. Giải quyết mối quan hệ dân tộc và tôn giáo phải đặt trong mối quan hệ với cộng đồng quốc gia
- dân tộc thống nhất theo định hướng xã hội chủ nghĩa

C. Giải quyết mối quan hệ dân tộc và tôn giáo phải bảo đảm quyền tự do tín ngưỡng, tôn giáo
của nhân dân, quyền của các dân tộc thiểu số, đồng thời kiên quyết đấu tranh chống lợi dụng
vấn đề dân tộc, tôn giáo vào mục đích chính trị

d. Giải quyết mối quan hệ dân tộc và tôn giáo tách biệt với mối quan hệ giữa giai cấp công
nhân quốc tế và cộng đồng quốc gia - dân tộc

85. Đâu không phải là quan điểm, chính sách của Đảng và Nhà nước Việt Nam trong vấn đề theo
đạo và truyền đạo?

a. Mọi tín đồ đều không được tự do hành đạo tại gia đình và cơ sở thờ tự

b. Các tổ chức tôn giáo được nhà nước thừa nhận được hoạt động theo pháp luật và được pháp
luật bảo hộ đạo, hoạt động mê tín dị đoan,

C. Không được lợi dụng tôn giáo để tuyên truyền tà không được ép buộc người dân theo đạo
d. Nghiêm cấm các tổ chức truyền đạo, người truyền đạo và các cách thức truyền

đạo trái phép, vi phạm các quy định của Hiến pháp và Pháp luật

86. Về phương diện thế giới quan, các tôn giáo mang thế giới quan nào sau đây?

a. Duy vật

b. Duy tâm

c. Duy nghiệm

d. Duy lý

87. Tín ngưỡng là gì?

a. Là một hình thái ý thức xã hội phản ánh một cách hoang đường và hư ảo hiện thực khách
quan vào đầu óc của con người

b. Là niềm tin mê muội, viễn vông, không dựa trên một cơ sở khoa học nào

c. Là hệ thống những niềm tin, sự ngưỡng mộ, cũng như cách thức thể hiện niềm

tin của con người trước các sự vật hiện tượng, lực lượng có tính thần thánh, lĩnh thiêng để
cầu mong sự che chở giúp đỡ

d. Là niềm tin của con người vào các lực lượng siêu nhiên, thần thánh đến mức độ mê

muội, cuồng tín, dẫn đến những hành vi cực đoan, sai lệch quá mức, trái với các giá trị văn hóa,
đạo đức, pháp luật, gây tổn hại cho cá nhân, xã hội và cộng đồng

88. Thế nào là mê tín?

a. Là một hình thái ý thức xã hội phản ảnh một cách hoang đường và hư ảo hiện thực khách
quan vào đầu óc của con người

b. Là niềm tin mê muội, viễn vông, không dựa trên một cơ sở khoa học nào

C. Là hệ thống những niềm tin, sự ngưỡng mộ, cũng như cách thức thể hiện niềm tin của con
người trước các sự vật hiện tượng, lực lượng có tính thần thánh, lính thiêng

để cầu mong sự che chở giúp đỡ

d. Là niềm tin của con người vào các lực lượng xã hội, thần thánh đến mức độ mê muội, cuồng
tín, dẫn đến những hành vi cực đoan, sai lệch quá mức

89. Niềm tin của con người vào các lực lượng siêu nhiên, thần thánh đến mức độ mề muội,
cuồng tín, dẫn đến những hành vi cực đoan, sai lệch quá mức, trái với các giá trị văn hóa, đạo
đức, pháp luật, gây tổn hại cho cá nhân, xã hội và cộng đồng được gọi là

gi?

a. Tôn giáo

b.Tín ngưỡng

c. Tình cảm

d. Mê tín dị đoan
90. Hình thức thờ cúng tổ tiên, thở anh hùng dân tộc được gọi là gì?

a. Tôn giáo

b. Tín ngưỡng

c. Më tin

d. Mê tín dị đoan

91. Điền từ còn thiếu để hoàn thiện luận điểm sau của Lênin: "Về lý luận, không thể nghi ngờ gì
được rằng giữa chủ nghĩa tư bản và chủ nghĩa cộng sản, có một thời kỳ...... nhất định "

a. Nhảy vọt

b. Quá độ

c. Xã hội chủ nghĩa

d. Cách mạng

92. Theo các nhà sáng lập chủ nghĩa xã hội khoa học, chủ nghĩa xã hội có mấy đặc

trưng cơ bản?

a. Năm

b. Sáu

c. Bảy

d. Tám

93. Một trong những đặc trưng cơ bản của xã hội xã hội chủ nghĩa là gì?

a. Chủ nghĩa xã hội có nền kinh tế phát triển cao dựa trên lực lượng sản xuất hiện đại và chế
độ công hữu về tư liệu sản xuất chủ yếu

b. Chủ nghĩa xã hội có nền kinh tế phát triển cao dựa trên lực lượng sản xuất hiện đại

và chế độ tư hữu về tư liệu sản xuất

c. Xóa bỏ hoàn toàn chế độ sở hữu tư nhân, thiết lập chế độ sở hữu nhà nước về tư liệu sản xuất

d. Chủ nghĩa xã hội có nền kinh tế phát triển cao do giai cấp công nhân lãnh đạo và làm chủ

94. Chọn phương án sai về chủ nghĩa xã hội:

a. Một phong trào thực tiễn, phong trào đấu tranh của nhân dân lao động chống lại áp bức, bất
công, chống lại các giai cấp thống trị

b. Là trào lưu tư tưởng, lý luận phản ánh lý tưởng giải phóng nhân dân lao động khỏi áp bức, bóc
lột, bất công

c. Là một khoa học về sứ mệnh lịch sử của giai cấp công nhân

d. Là một chế độ xã hội tốt đẹp, giai đoạn cuối của hình thái kinh tế-xã hội cộng sản chủ nghĩa
95. Xã hội xã hội chủ nghĩa ở Việt Nam là:

a. Do nhân dân lao động làm chủ

b. Do giai cấp công nhân làm chủ

c. Do giai cấp nông dân làm chủ

d. Do giai cấp tư sản làm chủ

96. Giai đoạn đầu của hình thái kinh tế-xã hội cộng sản chủ nghĩa là gi?

a. Thời kỳ quá độ

b. Chủ nghĩa xã hội

c. Chủ nghĩa cộng sản

d. Chủ nghĩa tư bản

97. Hai hình thức quá độ từ chủ nghĩa tư bản lên chủ nghĩa cộng sản là:

a. Quá độ cơ bản và không cơ bản

b. Quá độ khách quan và quá độ chủ quan

c. Quá độ trực tiếp và quá độ gián tiếp

d. Quá độ nhảy vọt và quá độ dần dần

98. Việt Nam quá độ lên chủ nghĩa xã hội theo hình thức nào?

a. Quá độ trực tiếp

b. Quá độ gián tiếp

c. Quá độ chủ quan

d. Quá độ khách quan

99. Nền dân chủ xã hội chủ nghĩa khác với các nền dân chủ của các xã hội có phân chia giai cấp ở
điểm nào?

a. Quyền làm chủ thuộc về nhân dân lao động

b. Có tổ chức Đảng lãnh đạo

c. Quản lý nhà nước bằng pháp luật d

. Là nền dân chủ phi giai cấp

100. Vì sao dân chủ vừa là mục tiêu, vừa là động lực của quá trình xây dựng chủ nghĩa xã hội?

Chọn phương án sai

a. Nhằm thực hành dân chủ rộng rãi trên mọi lĩnh vực của đời sống xã hội

b. Nhằm đảm bảo sự thành công trong xây dựng chế độ xã hội chủ nghĩa

c. Là quy luật hình thành và hoàn thiện hệ thống chỉnh trị xã hội chủ nghĩa
d. Nhằm phát triển giai cấp công nhân cả về số lượng và chất lượng

101. Vi sao cơ sở kinh tế của nền dân chủ xã hội chủ nghĩa là chế độ công hữu về những tư liệu
sản xuất chủ yếu của toàn xã hội?

a. Vì chế độ công hữu giúp mọi người có tài sản như nhau, có quyền như nhau

b. Vì chế độ công hữu giúp nhà nước thực thì dân chủ có hiệu quả hơn

c. Vì chế độ công hữu bảo đảm mọi công dân trong xã hội đều có quyền quyết định đối với đời
sống kinh tế của mình

d. Vì chế độ công hữu triệt tiêu sự cạnh tranh, loại trừ sự bất công trong xã hội

102. Về phương diện kinh tế, thời kỳ quá độ từ chủ nghĩa tư bản lên chủ nghĩa xã hội

có đặc điểm gì?

a. Còn tồn tại nhiều giai cấp, tầng lớp xã hội vừa hợp tác, vừa đầu tranh với nhau

b. Còn tồn tại nền kinh tế nhiều thành phần, trong đó có thành phần đối lập

c. Còn tồn tại nhiều tư tưởng, nét văn hóa trái ngược nhau

d. Thực hiện nguyên tắc phân phối làm theo năng lực hưởng theo nhu cầu

103. Cương lĩnh xây dựng đất nước trong thời kỳ quá độ lên chủ nghĩa xã hội (bổ sung, phát triển
năm 2011) đã phát triển mô hình chủ nghĩa xã hội ở Việt Nam với mấy đặc trưng?

a. Sáu

b. Bảy

c. Tám

d. Chín

104. Các nhà tư tướng Hy Lạp Cổ đại đã dùng cụm từ "demokratos" để nói đến điều gì? a. Quyền
lực

b. Cai trị

c. Dân chúng

d. Dân chủ

105. Lênin đã nói: “chế độ dân chủ là .... một trong những hình thái của nhà nước. Cho nên, cũng
như mọi nhà nước, chế độ dân chủ là việc thi hành có tổ chức, có hệ thống sự cưỡng bức đối với
người ta”. Điền từ còn thiếu vào chỗ trống:

a. Một hình thức nhà nước

b. Bộ máy quyền lực

c. Một cơ quan độc lập

d. Một bộ máy cưỡng chế

106. Sắp xếp theo trình tự từ thấp đến cao sự ra đời và phát triển của các các hình thức dân chủ:
a. Dân chủ nguyên thủy, dân chủ chủ nô, dân chủ tư sản, dân chủ vô sản

b. Dân chủ nguyên thủy, dân chủ phong kiến, dân chủ tư sản, dân chủ vô sản

c . Dân chủ quân sự, dân chủ chủ nô, dân chủ phong kiến, dân chủ vô sản

d. Dân chủ nguyên thủy, dân chủ chủ nô, dân chủ phong kiến, dân chủ vô sản

107. Nền dân chủ vô sản được thiết lập lần đầu tiên từ khi nào?

a. Sau cách mạng Tân Hợi

b. Sau thắng lợi cách mạng Tháng tám năm 1945

c. Khi cách mạng Tháng Mười Nga giành thắng lợi (1917)

d. Sau khi chế độ tư bản chủ nghĩa bị thủ tiêu

108. Với tư cách là một hình thái nhà nước, một chế độ chính trị trong lịch sử nhân loại, cho đến
nay có những chế độ dân chủ nào? Chọn phương án đúng nhất

a. Dân chủ nguyên thủy, dân chủ chủ nổ, dân chủ tư sản, dân chủ vô sản

b. Dân chủ chủ nô, dân chủ tư sản, dân chủ vô sản

c. Dân chủ nguyên thủy, dân chủ tư sản, dân chủ xã hội chủ nghĩa

d. Dân chủ chủ nô, dân chủ phong kiến, dân chủ tư sản, dân chủ xã hội chủ nghĩa

109. Nền dân chủ xã hội chủ nghĩa có quá trình phát triển từ thấp đến cao, từ chưa hoàn thiện
đến hoàn thiện; có sự kế thừa một cách chọn lọc giá trị những nền dân chủ trước đó, mà trước
hết là?

a. Nền dân chủ tư sản

b. Nền dân chủ chủ nô

c. Nền quân chủ phong kiến

d. Nền dân chủ chuyên chế

110. “Dân chủ quân sự tồn tại trong chế độ xã hội nào?

a. Công xã nguyên thủy

b. Chiếm hữu nô lệ

c. Phong kiến

d. Tư bản chủ nghĩa

111. Trong nền dân chủ chủ nô, ai được coi là “dân” ?

a. Nô lệ

c. Giai cấp chủ nô và các công dân tự do

b. Giai cấp chủ nô

d. Không ai cả
112. Nền dân chủ xã hội chủ nghĩa dựa trên hệ tư tưởng của giai cấp nào?

a. Giai cấp tư sản

b. Giai cấp công nhân

c. Tầng lớp trí thức

d. Toàn bộ các giai cấp và tầng lớp trong xã hội

113. Câu nói “Thực hành dân chủ là cái chìa khóa vạn năng có thể giải quyết mọi khó khăn" là
của ai?

a. C.Mác

b. V..Lênin

c. Hồ Chí Minh

d. Mao Trạch Đông

114. "Giữa xã hội tư bản chủ nghĩa và xã hội cộng sản chủ nghĩa là một thời kỳ cái biển cách
mạng từ xã hội này sang xã hội kia. Thích ứng với thời kỳ ấy là một thời kỳ quá độ chính trị, và
nhà nước của thời kỳ ấy không thể là cái gì khác hơn là nền chuyên chính cách mạng của giai cấp
vô sản” là nhận định của ai?

a. C.Mác

b. Ph.Ăngghen

c. C.Mác và Ph.Ănghen

115. Câu nói “Cần phải có thời kỳ quá độ khá lâu dài từ chủ nghĩa tư bản lên chủ nghĩa xã hội” là
của ai?

a. C.Mác

b. Ph.Ăngghen

c. V.I.Lênin

d. C.Mác và Ph.Ăngghen

116. Nền tảng lý luận của nhà nước xã hội chủ nghĩa Việt Nam là:

a. Chủ nghĩa Mác

b. Tư tưởng Hồ Chí Minh

c. Chủ nghĩa Mác - Lênin và tư tưởng Hồ Chí Minh

d. Tư tưởng Mao Trạch Đông

117. Quá độ lên chủ nghĩa xã hội bỏ qua chế độ tư bản chủ nghĩa là bỏ qua:

a. Nhà nước của giai cấp tư sản

b. Cơ sở kinh tế của chủ nghĩa tư bản

c. Việc xác lập vị trí thống trị của quan hệ sản xuất và kiến trúc thượng tầng tư bản chủ nghĩa
d. Tất cả các yếu tố thuộc chủ nghĩa tư bản

118. Điền từ còn thiếu vào chỗ trống để hoàn thành luận điểm sau: “Nhà nước xã hội chủ nghĩa
vừa có bản chất giai cấp công nhân, vừa có tính nhân dân rộng rãi và tính ...

sâu sắc”

a. Giai cấp

b. Dân tộc

c. Nhân đạo

đi Cộng đồng

119. Trong thời kỳ quá độ lên chủ nghĩa xã hội, giai cấp nông dân có sự biến đổi, đa dạng về cơ
cấu giai cấp, theo hướng:

a. Giảm dần về số lượng và tỉ lệ trong cơ cấu xã hội - giai cấp

b. Tăng dần về số lượng và tỉ lệ trong cơ cấu xã hội - giai cấp

c. Không có sự thay đổi về số lượng và tỉ lệ trong cơ cấu xã hội - giai cấp

d. Biến đổi liên tục về số lượng và tỉ lệ, không có hướng cụ thể

120. Đâu không phải là nhiệm vụ chính trị cơ bản của thời kỳ quá độ lên chủ nghĩa xã hội ở nước
ta?

a. Phát triển nền kinh tế thị trường định hướng xã hội chủ nghĩa

b. Xây dựng nền dân chủ xã hội chủ nghĩa

c. Xây dựng nhà nước pháp quyền xã hội của nghĩa

d. Xây dựng Đảng cộng sản trong sạch, vững mạnh

121. Theo C.Mác và Ph.Ăngghen, trong giai đoạn xã hội chủ nghĩa, giai cấp công nhân sử dụng
quyền lực nhà nước nhằm mục đích gì? Chọn phương án đúng nhất

a. Thúc đẩy lực lượng sản xuất phát triển

b. Chống lại sự can thiệp của chủ nghĩa tư bản

c. Xây dựng quyền lực chính trị cho giai cấp công nhân

d. Giúp các quốc gia tư bản tiến hành cách mạng xã hội chủ nghĩa

122. Chức năng quan trọng nhất của Nhà nước xã hội chủ nghĩa là gì?

a. Trấn áp

b. Tổ chức, xây dựng

c. Đối ngoại

d. Định hướng

123. Việc xây dựng và cũng cố nhà nước pháp quyền xã hội chủ nghĩa nhằm mục đích gì?
a. Đảm bảo cho việc thực thì dân chủ

b. Loại trừ tham ô, tham nhũng

c. Cũng cố quyền lực giai cấp công nhân

d. Thực hiện quyền bình đẳng trong mối quan hệ với các nước khác

124. Bản chất dân chủ xã hội chủ nghĩa ở Việt Nam được thực hiện thông qua:

a. Các hình thức dân chủ cơ bản và không cơ bản

b. Các hình thức dân chủ gián tiếp và trực tiếp

c. Các hình thức dân chủ tự nguyện

d. Các hình thức dân chủ không tự nguyện

125. Nhà nước pháp quyền xã hội chủ nghĩa quản lý mọi mặt của đời sống xã hội chủ yếu bằng
gi?

a. Đường lối, chính sách

b. Hiến pháp, pháp luật

c. Tuyên truyền, giáo dục

d. Tuyên truyền, tự nguyện

126. Chọn phương án sai về dân chủ xã hội chủ nghĩa:

a. Là nền dân chủ cao hơn về chất so với nền dân chủ tư sản

b. Là nền dân chủ mà ở đó, mọi quyền lực thuộc về nhân dân

c. Là nền dân chủ được thực hiện bằng nhà nước nước pháp quyền xã hội chủ nghĩa

d. Là nền dân chủ không cần pháp luật, chỉ thực thi bằng quyền lực nhân dân

127. Điền vào chỗ trống để hoàn thiện mệnh đề: “Từ khi nền dân chủ ra đời thì dân chủ trở
thành một phạm trù lịch sử, ......”

a. Phạm trù kinh tế

b. Phạm trù chính trị

c. Chế độ tốt đẹp

d. Tư tưởng đúng đắn

128. Điền vào chỗ trống để hoàn thiện mệnh để: “Nhà nước xã hội chủ nghĩa cũng kế thừa tính
hợp lý về cơ cấu tổ chức có tính ......của nhà nước dân chủ tư sản".

a. Dân chủ

b. Tiến bộ

c. Rõ ràng

d. Xây dựng
129. Đặc điểm nổi bật nhất của thời kỳ quá độ lên chủ nghĩa xã hội là:

a. Tồn tại nền kinh tế nhiều thành phần trong một hệ thống kinh tế quốc dân thống nhất

b. Kết cấu giai cấp trong xã hội đa dạng và phức tạp

c. Tồn tại nhiều yếu tố văn hóa và tư tưởng khác nhau

d. Tồn tại những yếu tố của xã hội cũ bên cạnh những nhân tố mới của chủ nghĩa xã hội trong
mối quan hệ vừa thống nhất vừa đấu tranh với nhau trên tất cả các lĩnh vực

130. Phân phối theo lao động là hình thức phân phối cơ bản của xã hội nào?

a. Xã hội tư bản chủ nghĩa

b. Xã hội xã hội chủ nghĩa

c. Xã hội cộng sản chủ nghĩa

d. Xã hội công xã nguyên thủy

131. Sự ra đời của chế độ xã hội chủ nghĩa là chế độ dân chủ xã hội chủ nghĩa được

thiết lập cho:

a. Giai cấp tư sản

b. Giai cấp công nhân

c. Giai cấp công nhân và đa số nhân dân lao động

d. Giai cấp tiểu tư sản

132. Lênin chia phương thức sản xuất cộng sản chủ nghĩa thành mấy giai đoạn?

a. Hai giai đoạn: chủ nghĩa xã hội và chủ nghĩa cộng sản

b. Hai giai đoạn: thời kỳ quá độ lên chủ nghĩa xã hội và thời kỳ chủ nghĩa xã hội

c. Ba giai đoạn: thời kì quá độ lên chủ nghĩa xã hội; chủ nghĩa xã hội và giai đoạn cao của hình
thái kinh tế cộng sản chủ nghĩa

d. Bốn giai đoạn: thời kì quá độ lên chủ nghĩa xã hội, chủ nghĩa xã hội, chủ nghĩa xã hội phát triển
cao và cộng sản chủ nghĩa

133. Đến một giai đoạn mà xã hội không còn giai cấp, không còn đấu tranh giai cấp thì: a. Nhà
nước vẫn còn tồn tại

b. Nhà nước tự tiêu vong

c. Nhà nước phát triển

d. Nhà nước phồn thịnh

134. Thời kỳ quá độ lên chủ nghĩa xã hội ở Việt Nam là bước quá độ:

a. Trực tiếp, từ chủ nghĩa tư bản lên chủ nghĩa xã hội


b. Gián tiếp, bỏ qua chế độ chủ nghĩa tư bản tiến lên chủ nghĩa xã hội c

c. Gián tiếp, bỏ qua chế độ phong kiến tiến lên chủ nghĩa xã hội

đ. Trực tiếp đi lên chủ nghĩa cộng sản, bỏ qua chế độ tư bản chủ nghĩa

135. Nhà nước Cộng hoà xã hội chủ nghĩa Việt Nam là nhà nước pháp quyền mang bản chất của:

a. Giai cấp nông dân

b. Giai cấp tư sản

c. Giai cấp công nhân

d. Toàn dân tộc

136. Chủ nghĩa xã hội khoa học tập trung nghiên cứu cơ cấu xã hội nào?

a. Cơ cấu xã hội - dân cư

b. Cơ cấu xã hội - nghề nghiệp

c. Cơ cấu xã hội - giai cấp

d. Cơ cấu xã hội - dân tộc

137. Theo Lênin, có bao nhiêu thành phần kinh tế tồn tại trong thời kỳ quá độ lên chủ nghĩa xã
hội?

a. Ва

b. Bốn

d. Sau

c. Năm

138. Cơ cấu xã hội - giai cấp là gì?

a. Là những cộng đồng người cùng toàn bộ những mối quan hệ xã hội do sự tác động lẫn nhau
của các cộng đồng ấy tạo nên

b. Là toàn bộ những cộng đồng người tồn tại khách quan trong một xã hội nhất định

c. Là hệ thống các giai cấp, tầng lớp xã hội tồn tại khách quan trong một chế độ xã hội nhất
định, thông qua những mối quan hệ về sở hữu tư liệu sản xuất, về tổ chức quản lý quá trình
sản xuất, về địa vị chính trị - xã hội... giữa các giai cấp và tầng lớp đó

d. Là các nhóm giai cấp, tầng lớp xã hội tồn tại khách quan trong một chế độ xã hội nhất định

139. Vì sao giai cấp công nhân phải tiến hành liên minh với giai cấp nông dân và các tầng lớp
nhân dân lao động?

a. Để tạo nên sức mạnh tổng hợp đảm bảo cho thắng lợi của cuộc cách mạng xã hội chủ nghĩa

b. Để tăng cường và củng cố lực lượng cho giai cấp nông dân

c. Để khẳng định vai trò thống trị của mình

d. Để điều hóa mâu thuẫn giữa các giai cấp và tầng lớp xã hội
140. Theo C.Mác và Ph.Ăngghen, những “người bạn đồng mình tự nhiên" của giai cấp công nhân
là ai?

a. Giai cấp tư sản

b. Giai cấp nông dân

c. Tầng lớp trí thức

d. Giai cấp vô sản

141. Sự biến đổi của cơ cấu xã hội - giai cấp gắn liền và được quy định bởi sự biển

động của cơ cấu nào?

a. Cơ cấu xã hội - dân số

b. Cơ cấu xã hội - dân tộc

c. Cơ cấu xã hội - kinh tế

d. Cơ cấu xã hội - tôn giáo

142. Cơ cấu xã hội nào có vai trò quan trọng hàng đầu, chi phối các loại hình cơ cấu xã hội khác?

a. Cơ cấu xã hội - dân cư

b. Cơ cấu xã hội - dân tộc

c. Cơ cấu xã hội - tôn giáo

d. Cơ cấu xã hội - giai cấp

143. Trong quá trình xây dựng chủ nghĩa xã hội, liên minh giữa giai cấp công nhân, giai cấp nông
dân và tầng lớp trí thức dưới góc độ nào giữ vai trò quyết định?

a. Chính trị

b. Kinh tế

c. Văn hóa

d. Tư tưởng

144. Trong thời kỳ quá độ lên chủ nghĩa xã hội, yếu tố nào quyết định sự liên minh giữa giai cấp
công nhân, giai cấp nông dân và tầng lớp trí thức?

a. Do giai cấp công nhân mong muốn

b. Do cùng mâu thuẫn với giai cấp tư sản

c. Do có những lợi ích cơ bản thống nhất với nhau

d. Do mục tiêu về chính trị của giai cấp công nhân

145. Xu hướng phát triển cơ cấu xã hội - giai cấp ở Việt Nam trong thời kỳ quá độ mang tính đa
dạng và thống nhất chủ yếu là do nguyên nhân nào quyết định?

a. Do trình độ phát triển của các giai cấp không đồng đều
b. Do sự tồn tại của kết cấu kinh tế nhiều thành phần

c. Do mong muốn của giai cấp công nhân

d. Do sự phát triển của các tầng lớp xã hội mới

146. Nội dung nào quan trọng nhất trong các nội dung liên minh công - nông - trí thức? a. Kinh tế

b. Chính trị

c. Tư tưởng

d. Văn hóa - xã hội

147. Trong cơ cấu xã hội - giai cấp của thời kỳ quá độ lên Chủ nghĩa xã hội ở Việt Nam, giai cấp
nào là giữ vai trò chủ đạo, tiên phong trong quá trình công nghiệp hóa, hiện đại hóa đất nước,
cải tạo xã hội cũ, xây dựng xã hội mới?

a. Giai cấp nông dân

b. Giai cấp công nhân

c. Giai cấp tư sản

d. Tầng lớp trí thức

148. Hoàn thành luận điểm sau: “Cơ cấu xã hội - giai cấp biến đổi gắn liền và bị chỉ phối bởi cơ
cấu... của thời kỳ quá độ lên chủ nghĩa xã hội"

a. Giai cấp

b. Xã hội

c. Kinh tế

d. Chính trị

149. Hoàn thiện luận điểm sau của Lênin: "Chuyên chính vô sản là một hình thức đặc biệt của
liên mình giai cấp giữa..., đội tiên phong của những người lao động, với đông đảo những tầng
lớp lao động không phải vô sản, hoặc với phần lớn những tầng lớp đó, liên minh nhằm chống lại
tư bản, liên minh nhằm lật đổ hoàn toàn tư bản"

a. Giai cấp tư sản

b. Giai cấp nông dân

c. Tầng lớp trí thức

d. Giai cấp vô sản

150. Xác định vị trí của giai cấp nông dân trong thời kỳ quá độ lên Chủ nghĩa xã hội ở

Việt Nam?

a. Là giai cấp làm chủ cách mạng thông qua Đảng cộng sản Việt Nam

b. Là lực lượng đi đầu trong sự nghiệp công nghiệp hóa, hiện đại hóa đất nước
c. Là giai cấp có vị trí chiến lược trong sự nghiệp công nghiệp hóa, hiện đại hóa nông nghiệp
nông thôn

d. Là giai cấp có vị trí chiến lược trong các hoạt động lao động sáng tạo trong quá trình công
nghiệp hóa hiện đại hóa đất nước và hội nhập quốc tế

151. Điền vào chỗ trống để hoàn thiện mệnh đề: “Dân chủ vừa là mục tiêu, vừa là.......

của công cuộc xây dựng chủ nghĩa xã hội”

a. Phương tiện

b. Động lực

c. Bản chất

d. Kết quả

152. Tổ chức nào đóng vai trò trụ cột trong hệ thống chính trị ở nước ta hiện nay?

a. Đảng Cộng sản Việt Nam

b. Mặt trận tổ quốc Việt Nam

c. Các đoàn thể nhân dân

d. Nhà nước xã hội chủ nghĩa

153. Nhà nước pháp quyền xã hội chủ nghĩa sử dụng hiến pháp và pháp luật để nhằm mục đích
gì?

a. Trấn áp các giai cấp đối lập

b. Phân định lợi ích giai cấp

c. Thực thi dân chủ, tổ chức và quản lý xã hội

d. Thể hiện sự kế thừa tính chất pháp quyền của các nhà nước trong lịch sử trước đây 154. Mối
quan hệ cơ bản giữa chuyên chính vô sản và dân chủ xã hội chủ nghĩa là:

a. Mâu thuẩn

b. Đồng nhất

c. Không mâu thuẫn

d. Thống nhất

155. Xét theo cơ cấu xã hội - giai cấp hiện nay ở Việt Nam, đội ngũ nào sau đây được coi là rường
cột nước nhà, là chủ nhân tương lai của đất nước?

a. Đội ngũ doanh nhân

b. Đội ngũ thanh niên

c. Đội ngũ trí thức

d. Phụ nữ
156. Chọn phương án đúng nhất. Trong thời kỳ quá độ lên Chủ nghĩa xã hội ở Việt Nam, việc thực
hiện liên minh giai cấp, tầng lớp về kinh tế nhằm?

a. Tạo cơ sở vật chất - kỹ thuật của liên minh trong thời kỳ quá độ

b. Phát huy vai trò lãnh đạo của Đảng cộng sản

c. Xác định đúng cơ cấu kinh tế của ngành, địa phương

d. Tăng cường bản lĩnh của giai cấp công nhân, tính tiên phong sức chiến đấu, phát huy truyền
thống đoàn kết trong Đảng

157. Nội dung chính trị của liên minh giai cấp tầng lớp trong thời kỳ quá độ lên Chủ nghĩa xã hội
ở Việt Nam là? Chọn phương án sai

a. Giữ vững lập trường chính trị - tư tưởng của giai cấp công nhân, giữ vững vai trò lãnh đạo của
Đảng cộng sản Việt Nam

b. Tổ chức các hình thức giao lưu, hợp tác, liên kết kinh tế giữa công nghiệp, nông nghiệp -
khoa học và công nghệ - dịch vụ

C. Xây dựng nhà nước pháp quyền xã hội chủ nghĩa, đảm bảo lợi ích chính trị, quyền dân chủ,
quyền công dân... thực hiện quyền lực thuộc về nhân dân

d. Động viên các lực lượng trong khối liên minh gương mẫu chấp hành đường lối chính trị của
Đảng, pháp luật và chính sách của nhà nước

158. Chọn phương án sai. Trên lập trường tư tưởng - chính trị của giai cấp công nhân, để thực
hiện liên minh giai cấp, tầng lớp xã hội cần phải:

a. Hoàn thiện, phát huy dân chủ xã hội chủ nghĩa và quyền làm chủ của nhân dân

b. Không ngừng phát huy sức mạnh của khối đại đoàn kết toàn dân tộc

c. Tăng cường sự đồng thuận của toàn xã hội

d. Tăng cường sự thống trị của giai cấp công nhân đối với các giai cấp và tầng lớp khác trong xã
hội

159. Theo Lênin, hình thức liên minh đặc biệt chủ yếu gồm những giai cấp, tầng lớp nào?

a. Giai cấp công nhân, giai cấp nông dân và tầng lớp xã hội khác

b. Giai cấp công nhân, giai cấp nông dân và tầng lớp trí thức

c. Giai cấp công nhân, giai cấp nông dân và giai cấp tư sản

d. Giai cấp công nhân và các tầng lớp xã hội khác

160. Lập trường chính trị của liên minh giữa giai cấp công nhân, giai cấp nông nhân và tầng lớp
trí thức dựa nền tảng hệ tư tưởng của giai cấp nào?

a. Giai cấp công nhân

b. Giai cấp nông dân

c. Tầng lớp trí thức


d. Giai cấp công nhân, giai cấp nông dân và tầng lớp trí thức

161. Phụ nữ là lực lượng quan trọng và đông đảo trong đội ngũ những người lao động tạo dựng
nên xã hội, vai trò của họ chủ yếu được thể hiện trong lĩnh vực nào?

a. Trong kinh tế và gia đình

b. Trong đời sống văn hóa, tỉnh thần

c. Mọi lĩnh vực đời sống xã hội và trong gia đình

d. Trong đời sống tinh thần của gia đình và xã hội

162. Cơ cấu giai cấp - xã hội ở nước ta hiện nay có:

a. Giai cấp công nhân, giai cấp nông dân, tầng lớp tư sản

b. Giai cấp công nhân, giai cấp nông dân, tầng lớp trí thức, tầng lớp tư sản, tiểu tư sản và các
tầng lớp nhân dân lao động khác

c. Giai cấp công nhân, giai cấp nông dân và tầng lớp trí thức

d. Giai cấp công nhân, giai cấp nông dân, tầng lớp trí thức và tăng lữ

163. Trí thức là một bộ phận xã hội đặc biệt quan trọng, họ tồn tại với tư cách là:

a.Giai cấp

b. Tầng lớp

c. Cộng đồng xã hội

d. Giai cấp trung gian

164. Theo quan điểm của các nhà sáng lập ra chủ nghĩa xã hội khoa học, giải quyết vấn đề dân
tộc, giai cấp trong chủ nghĩa xã hội phải tuân theo nguyên tắc cơ bản nào?

a. Xóa bỏ tình trạng người bóc lột người

b. Xóa bỏ mọi khác biệt về giai cấp

c. Xóa bỏ sự phân biệt giàu nghèo giữa các quốc gia

d. Đại đoàn kết giữa các dân tộc

165. Một trong những đặc trưng cơ bản của chủ nghĩa xã hội là?

a. Từng bước xóa bỏ chế độ sở hữu tư nhân tư bản chủ nghĩa đồng thời tiến hành

thiết lập chế độ công hữu về tư liệu sản xuất

b. Từng bước xóa bỏ chế độ công hữu đồng thời tiến hành thiết lập chế độ tư hữu về tư liệu sản
xuất

c. Thực hiện nguyên tắc phân phối theo nhu cầu

d. Xây dựng nhà nước mang bản chất phi giai cấp

166. Nội dung chính trị của liên minh giữa giai cấp công nhân, nông dân và tầng lớp trí thức trong
thời kỳ quá độ lên Chủ nghĩa xã hội là:
a. Ón định kinh tế vĩ mô

b. Giữ vững lập trường chính trị - tư tưởng của giai cấp công nhân

c. Xây dựng nền văn hóa tiên tiến, đậm đà bản sắc dân tộc

d. Đẩy mạnh quá trình công nghiệp hóa, hiện đại hóa

167. Mục tiêu của giai đoạn thứ nhất của cách mạng xã hội chủ nghĩa là gì?

a. Giải phóng con người, giải phóng xã hội

b. Giành chính quyền về tay giai cấp công nhân và nhân dân lao động

c. Xây dựng chế độ xã hội mới

d. Xóa bỏ bóc lột đem lại đời sống ấm no cho nhân dân

168. Mục tiêu cuối cùng của giai cấp công nhân, của cuộc cách mạng xã hội chủ nghĩa là?

a. Giành chính quyền

b. Giải phóng con người, giải phóng xã hội c

c. Đánh đổ chủ nghĩa tư bản

d. Giành quyền lãnh đạo cho giai cấp công nhân

169. Đặc trưng nào sau đây thể hiện thuộc tính bản chất của chủ nghĩa xã hội vì con người và do
con người?

a. Chủ nghĩa xã hội do nhân dân lao động làm chủ

b. Chủ nghĩa xã hội có nền kinh tế phát triển cao

c. Chủ nghĩa xã hội có nhà nước kiểu mới

d. Chủ nghĩa xã hội có mối quan hệ hữu nghị, hợp tác với nhân dân các nước trên thế giới

170. Đâu là tiền đề, điều kiện cho sự ra đời của hình thái kinh tế-xã hội cộng sản chủ

nghĩa?

a. Sự phát triển của quan hệ sản xuất và sự trưởng thành của giai cấp tư sản

b. Sự phát triển của lực lượng sản xuất và sự trưởng thành của giai cấp công nhân

c. Có sự lãnh đạo của Đảng cộng sản chống lại chính quyền giai cấp tư sản

d. Hình thái kinh tế - xã hội cộng sản tự ra đời như một tất yếu

171. Trong xã hội tư bản chủ nghĩa, khi lực lượng sản xuất ngày càng cơ khí hóa, hiện đại hóa,
mang tính xã hội hóa cao, thi:

a. Quan hệ sản xuất sẽ trở thành xiềng xích của lực lượng sản xuất

b . Quan hệ sản xuất sẽ biến đổi để phù hợp hơn với lực lượng sản xuất

c. Quan hệ sản xuất sẽ biến đổi, mang tính xã hội hóa

d. Quan hệ sản xuất sẽ mở đường cho lực lượng sản xuất phát triển
172. Cách mạng vô sản chủ yếu được thực hiện bằng con đường nào?

a. Giải quyết xung đột bằng hòa bình

b. Cũng cố và phát triển kinh tế

c. Bạo lực cách mạng

d. Giáo dục ý thức và tinh thần cách mạng

173. Cương lĩnh xây dựng đất bước trong thời kỳ quá độ lên chủ nghĩa xã hội (1991), đã xác định:

a. Mô hình xã hội chủ nghĩa ở Việt Nam có năm đặc trưng

b. Mô hình xã hội chủ nghĩa ở Việt Nam có sáu đặc trưng

c .Mô hình xã hội chủ nghĩa ở Việt Nam có bảy đặc trưng

d. Mô hình xã hội chủ nghĩa ở Việt Nam có tám đặc trưng

174. Chọn phương án sai về dân chủ:

a. Dân chủ là một phạm trù chính trị

b. Dân chủ là một phạm trù lịch sử

c. Dân chủ là một giá trị xã hội

d. Dân chủ tồn tại trong mọi xã hội

175. Chỉ ra tiêu chí không thuộc bản chất của nền dân chủ xã hội chủ nghĩa?

a. Quyền lực thuộc về nhân dân

b. Đảng cộng sản của giai cấp công nhân lãnh đạo

c. Cơ sở kinh tế là chế độ công hữu về các tư liệu sản xuất chủ yếu

d. Đa nguyên về chính trị

176. Trong các đặc điểm sau đây, đặc điểm nào không thuộc đặc điểm của hệ thống chính trị
nước ta?

a. Lấy chủ nghĩa Mác - Lênin và tư tưởng Hồ Chí Minh làm nền tảng tư tưởng

b. Được tổ chức và vận hành theo nguyên tắc tam quyền phân lập

c. Được tổ chức và vận hành theo nguyên tắc tập trung dân chủ

d. Nhất nguyên về chính trị, đặt dưới sự lãnh đạo của Đảng cộng sản Việt Nam

177. Cách mạng xã hội chủ nghĩa là kết quả tất yếu của:

a. Việc giải quyết mâu thuẫn giữa những giai cấp có lợi ích khác nhau trong chủ nghĩa tư bản

b. Việc giải quyết mâu thuẫn giữa kẻ giảu và người nghèo trong xã hội

c. Giải quyết mâu thuẫn giữa các nước giàu và nước nghèo

d. Giải quyết mâu thuẫn giữa lực lượng sản xuất và quan hệ sản xuất trong phương thức sản
xuất tư bản chủ nghĩa
178. Chọn từ thích hợp để hoàn thiện luận điểm sau: “Nhà nước xã hội chủ nghĩa là nhà nước
mà ở đó, sự thống trị chính trị thuộc về..., do cách mạng xã hội chủ nghĩa sản sinh ra và có sứ
mệnh xây dựng thành công chủ nghĩa xã hội"

a. Giai cấp công nhân

b. Toàn thể nhân dân

c. Đảng cộng sản

d. Số đông

179. Theo Ăngghen, trong giai đoạn đầu của xã hội cộng sản chủ nghĩa thì:

a. Có thể ngay lập tức xóa bỏ chế độ tư hữu

c. Có thể chủ động làm cho lực lượng sản xuất tăng lên đến mức để xây dựng nền kinh tế công
hữu

b. Không thể ngay lập tức xóa bỏ chế độ tư hữu

d. Có thể biến quan hệ sản xuất tư bản chủ nghĩa thành quan hệ sản xuất xã hội chủ nghĩa

180. Lênin cho rằng: “thiết lập một chế độ xã hội cao hơn chủ nghĩa tư bản, nghĩa là nâng cao ...
và do đó (và nhằm mục đích đó) phải tổ chức lao động theo một trình độ cao hơn"

a. Năng suất lao động

b. Trình độ lao động

c. Trình độ người lao động

d. Hiệu quả phân phối

181. Trong các hình thức cộng đồng người sau đây, hình thức nào là sơ khai nhất?

a.Thị tộc

b. Bộ lạc

c. Bộ tộc

d. Dân tộc

182. Theo chủ nghĩa Mác - Lênin, khái niệm dân tộc được hiểu theo mấy nghĩa cơ bản?

a. 2

b. 3

c. 4

d. 5

183. Theo chủ nghĩa Mác - Lênin, ở phương Tây dân tộc xuất hiện khi nào?

a. Khi mâu thuẫn giai cấp đi đến chỗ không thể điều hòa b

b. Khi xác định được địa bàn lãnh thổ riêng biệt
c. Khi phương thức sản xuất tư bản chủ nghĩa được xác lập thay thế phương thức sản xuất
phong kiến

d. Khi lực lượng sản xuất phát triển đến trình độ cao mâu thuẫn với quan hệ sản xuất vốn có

184. Đặc trưng nào sau đây được xem là đặc trưng quan trọng nhất của dân tộc theo

nghĩa quốc gia dân tộc?

a. Có ngôn ngữ chung

b. Có sự quản lý của một nhà nước

c. Có lãnh thổ chung ổn định không bị chia cắt

d. Có chung phương thức sinh hoạt kinh tế

185. Nguyễn nhân quyết định sự biến đổi của cộng đồng dân tộc là do?

a. Sự biến đổi của tôn giáo

b. Sự biến đổi của tự nhiên

c. Sự biến đổi của phương thức sản xuất

d. Sự biến đổi của xã hội

186. Đâu là tiêu chí quan trọng nhất để phân định một tộc người và có vị trí quyết định đối với sự
tồn tại và phát triển của mỗi tộc người?

a. Cộng đồng về ngôn ngữ

b. Cộng đồng về văn hóa

c. Cộng đồng về tâm lý tính cách

d. Ý thức tự giác tộc người

187. Sự hình thành các tổ chức như ASEAN, EU... là biểu hiện cho xu hướng nào sau đây?

a. Xu hướng cộng đồng dân cư muốn tách ra để hình thành cộng đồng dân tộc độc lập

b. Xu hướng liên minh của các dân tộc

c. Xu hướng khẳng định quyền tự quyết dân tộc

d. Xu hướng khẳng định quyền bình đẳng dân tộc

188. Điền vào chỗ trống từ còn thiếu để hoàn chỉnh khái quát Cương lĩnh dân tộc của Lênin: “Các
dân tộc hoàn toàn bình đẳng, các dân tộc được quyền ......, liên hiệp công nhân tất cả các dân tộc
lại."

a. Tự do

b. Độc lập

c. Tự quyết

d. Hạnh phúc
189. Việt Nam có bao nhiều dân tộc?

a. 32

b. 52

d. 56

c. 54

190. Nhận định nào sau đây là sai khi nói về các đặc điểm nổi bật của dân tộc Việt Nam?

a. Có sự chênh lệch về số dân giữa các tộc người

c. Dân tộc Kinh phân bố chủ yếu ở địa bàn có vị trí chiến lược quan trọng

b. Các dân tộc cư trú xen kẽ nhau

d. Các dân tộc Việt Nam có trình độ phát triển không đều

191. “Tất cả mọi tôn giáo chẳng qua chỉ là sự phản ánh hư ảo vào trong đầu óc của con người -
của những lực lượng ở bên ngoài chỉ phối cuộc sống hàng ngày của họ, chỉ là sự phản ánh trong
đó những lực lượng ở trần thế đã mang hình thức những lực lượng siêu trần thế.” Câu nói trên là
của ai?

a. C.Mác

b. Ph.Ăngghen

c. V.ILênin

d. Hồ Chí Minh

192. Chủ nghĩa Mác - Lênin chỉ rõ bản chất của tôn giáo là?

a. Hệ thống những niềm tin, sự ngưỡng mộ trước các sự vật hiện tượng, lực lượng thần thánh
linh thiêng để cầu mong sự che chở, giúp đỡ

b. Sự suy đoán, hành động một cách tùy tiện, sai lệch những điều bình thường. chuẩn mực trong
cuộc sống

c. Niềm tin của con người vào các lực lượng siêu nhiên, thần thánh đến mức mê muội, cuồng tín

d. Một hiện tượng xã hội - văn hóa do con người sáng tạo ra

193. Khi mà khoảng cách giữa "biết" và "chưa biết" vẫn tồn tại, khi những điều mà khoa học
chưa giải thích được thì điều đó thường được giải thích thông qua lăng kính các tôn giáo. Đó là
sự biểu hiện nguồn gốc nào sau đây của tôn giáo?

a. Nguồn gốc tự nhiên

b. Nguồn gốc kinh tế - xã hội

c. Nguồn gốc nhận thức

d. Nguồn gốc tâm lý


194. Tôn giáo là một hiện tượng xã hội phổ biến ở tất cả các dân tộc, quốc gia, châu lục. Điều này
bộc lộ tính chất nào của tôn giáo?

a. Tính lịch sử

b. Tính kinh tế xã hội

c. Tính quần chúng

d. Xã hội

195. Việc theo đạo, đối đạo, hay không theo đạo là thuộc quyền lựa chọn của mỗi người đần,
không một cá nhân, tổ chức nào kể cả các chức sắc tôn giáo, tổ chức giáo hội... được quyền can
thiệp vào sự lựa chọn này. Nội dung nêu trên thuộc nguyên tắc nào sau đây khi giải quyết vấn đề
tôn giáo trong thời kỳ quá độ lên chủ nghĩa xã hội?

a. Khắc phục dần những ảnh hưởng tiêu cực của tôn giáo phải gắn liền với quá trình cải tạo xã
hội cũ, xây dựng xã hội mới

c. Tính quần chúng

d. Tỉnh chính trị

b. Tôn trọng, bảo đảm quyền tự do tín ngưỡng và không tín ngưỡng của nhân dân

c. Phân biệt hai mặt chính trị và tư tưởng; tín ngưỡng, tôn giáo và lợi dụng tín ngưỡng, tôn giáo
trong quá trình giải quyết vấn đề tôn giáo

d. Quan điểm lịch sử cụ thể trong giải quyết vẫn để tin ngưỡng, tôn giáo

196. Việt Nam hiện nay có bao nhiêu tôn giáo được công nhận tư cách pháp nhân?

a. 7

b. 13

c. 26

d. 40

197, Tôn giáo nào sau đây được xem là tôn giáo nội sính ở Việt Nam?

a. Tin lành

b. Công giáo

c. Hồi giáo

d. Phật giáo Hòa Hảo

198. Theo quan điểm chính sách tôn giáo của Đảng và Nhà nước Việt Nam hiện nay thì công tác
tôn giáo là trách nhiệm của ai?

a. Giáo dân

b. Hàng ngũ chức sắc các tôn giáo

d. Hệ thống chính trị


c. Đảng Cộng sản

199. Nội dung thực hiện quyền bình đẳng, đoàn kết, tôn trọng, giúp nhau cùng phát triển giữa
các dân tộc thuộc lĩnh vực nào trong chính sách dân tộc cơ bản của Đảng và Nhà nước ta?

a. Chính trị

b. Kinh tế

c. Văn hóa

d. Xã hội

200. Theo Lênin, xu hướng khách quan của sự phát triển quan hệ dân tộc là xu hướng nào sau
đây?

a. Xu hướng tách ra và liên minh của các dân tộc

b. Xu hướng liên minh và bình đẳng của các dân tộc

c. Xu hướng tách ra và tự do của các của dân tộc

d. Xu hướng bình đẳng và tự quyết của các dân tộc

201. Ở phương Tây dân tộc xuất hiện khỉ?

a. Phương thức sản xuất phong kiến được xác lập thay thế phương thức sản xuất chiếm hữu nô
lệ

b. Phương thức sản xuất tư bản chủ nghĩa được xác lập thay thế phương thức sản xuất phong
kiến

c. Phương thức sản xuất cộng sản chủ nghĩa được xác lập thay thế phương thức

sản tư bản chủ nghĩa

d. Phương thức sản xuất chiếm hữu nô lệ được xác lập thay thế phương thức sản

xuất công xã nguyên thủy

202. Theo Lênin, có mấy xu hướng khách quan của sự phát triển quan hệ dân tộc?

a. 2 Xu hướng

b. 3 Xu hướng

c. 4. Xu hướng

d. 5 Xu hướng

203. Cương lĩnh dân tộc của chủ nghĩa Mác - Lênin có mấy nội dung cơ bản?

a. 2 Nội dung

b. 3 Nội dung

c. 4 Nội dung
d. 5 Nội dung

204. Nội dung nào sau đây không thuộc Cương lĩnh dân tộc của Lênin?

a. Các dân tộc hoàn toàn bình đẳng

b. Các dân tộc hoàn toàn tự do

c. Các dân tộc được quyền tự quyết

d. Liên hiệp công nhân tất cả các dân tộc lại

205. Dân tộc Kinh chiếm bao nhiêu phần trăm dân số của cả nước?

a. 57,3%

b. 85,7%

d. 38,7%

c. 14,3%

206. 53 dân tộc thiểu số của Việt Nam chiếm bao nhiêu phần trăm dân số của cảnước?

a. 57,3%

d. 38,7%

b. 85,7%

c. 14,3%

207. Ở những thời kỳ lịch sử khác nhau, vai trò tác động của từng tôn giáo đối với đời sống xã hội
không giống nhau. Quan điểm, thái độ của các giáo hội, giáo sỹ, giáo dân về những lĩnh vực của
đời sống xã hội luôn có sự khác biệt. Vì vậy khi xem xét, đánh giá và ứng xử đối với những vấn đề
liên quan đến tôn giáo cần bảo đảm nguyên tắc nào sau đây?

a. Tôn trọng, bảo đảm quyền tự do, tín ngưỡng và không tín ngưỡng của nhân dân

b. Khắc phục dần những ảnh hưởng tiêu cực của tôn giáo phải gắn liền với quá trình cải tạo xã
hội cũ xây dựng xã hội mới

c. Phân biệt hai mặt chính trị - tư tưởng, tín ngưỡng, tôn giáo và lợi dụng tín ngưỡng tôn giáo
trong quá trình giải quyết vấn đề tôn giáo

d. Có quan điểm lịch sử cụ thể trong giải quyết vấn đề tín ngưỡng tôn giáo

208. Hãy sắp xếp các hình thức cộng đồng người sau từ thấp đến cao?

a. Thị tộc, bộ tộc, bộ lạc, dân tộc

b. Bộ lạc, bộ tộc, thị tộc, dân tộc

c. Thị tộc, bộ lạc, bộ tộc, dân tộc

d. Bộ tộc, thị tộc, bộ lạc, dân tộc

209. Theo quan điểm của chủ nghĩa Mác – Lênin, hình thức cộng đồng người nào là cao nhất
trong các hình thức sau?
a. Bộ tộc

c. Dân tộc

d. Bộ lạc

b. Thị tộc

210. Nguyên nhân quyết định sự biến đổi của cộng đồng dân tộc là

do?

a. Sự biến đổi của phương thức sản xuất

b. Đấu tranh giai cấp

c. Cách mạng xã hội

d. Công cuộc khai thác và xâm chiếm thuộc địa

211. Nội dung nào sau đây thể hiện không đúng đặc trưng của dân tộc theo nghĩa

quốc gia dân tộc?

a. Có lãnh thổ chung, ổn định, không bị chia cắt

b. Có sự quản lý của một Đảng cộng sản

c. Có ngôn ngữ chung của quốc gia d.

d. Có chúng phương thức sinh hoạt kinh tế

212. Nội dung nào sau đây không phải là đặc trưng cơ bản của dân tộc theo nghĩa tộc người?

a. Ý thức tự giác tộc người

b. Có lãnh thổ chung, ổn định

c. Cộng đồng về văn hóa

d. Cộng đồng về ngôn ngữ

213. Trong một quốc gia có nhiều tộc người, căn cứ vào đâu để phân biệt tộc người đa số hay
thiểu số?

a. Vùng địa bản phân bố của mỗi cộng đồng

b. Trình độ phát triển của mỗi cộng đồng

c. Sự đóng góp của mỗi cộng đồng đối với quốc gia

d. Số lượng của mỗi cộng đồng người

214. Sự thành lập của quốc gia Đông Timor ở khu vực Đông Nam Á là biểu hiện cho xu hướng
nào sau đây?

a. Xu hướng cộng đồng dân cư muốn tách ra để hình thành cộng đồng dân tộc độc lập

b . Xu hướng liên minh của các dân tộc

c. Xu hướng hợp tác của các dân tộc


d. Xu hướng khẳng định quyền bình đẳng dân tộc

215. Đây là quyền thiêng liêng của các dân tộc, không phân biệt dân tộc lớn hay nhỏ, ở trình độ
phát triển cao hay thấp. Các dân tộc đều có nghĩa vụ và quyền lợi ngang nhau trên tất cả các lĩnh
vực của đời sống xã hội, không dân tộc nào được giữ đặc quyền, đặc lợi về kinh tế, chính trị, văn
hóa. Luận điểm trên thể hiện cho nội dung nào của cương lĩnh dân tộc?

a. Các dân tộc hoàn toàn bình đẳng

b. Các dân tộc hoàn toàn tự do

c. Các dân tộc được quyền tự quyết

d. Liên hiệp công nhân tất cả các dân tộc

216. Để thực hiện quyền bình đẳng dân tộc trước hết cần phải thực hiện nội dung nào sau đây?

a. Phải phân chia lãnh thổ rõ ràng

b. Phải thống nhất về sự quản lý của một nhà nước

c. Phải thủ tiêu tình trạng áp bức giai cấp

d. Phải có chung phương thức sinh hoạt kinh tế

217. Cơ sở để thực hiện quyền dân tộc tự quyết và xây dựng mối liên hệ hữu nghị, hợp tác giữa
các dân tộc là gì?

a. Quyền tồn tại của các dân tộc

b. Quyền bình đẳng của các dân tộc

c. Quyền độc lập của các dân tộc

d. Quyền hạnh phúc của các dân tộc

218. Nội dung nào sau đây không biểu hiện cho quyền tự quyết dân tộc?

a. Quyền tự lựa chọn chế độ chính trị và con đường phát triển của dân tộc mình

b. Quyền tách ra thành lập một quốc gia dân tộc độc lập

c. Quyền tự nguyện liên hiệp với dân tộc khác trên cơ sở bình đẳng

d. Quyền lợi và nghĩa vụ ngang nhau trên tất cả các lĩnh vực

219. Các thế lực phản động, thủ địch thường xuyên lợi dụng chiêu bài nào sau đây để can thiệp
vào công việc nội bộ của các nước hoặc kích động đòi ly khai?

a. Dân tộc bình đẳng

b. Dân tộc tự do

c. Dân tộc tự quyết

d. Dân tộc độc lập


220. Nội dung nào sau đây trong Cương lĩnh dân tộc của Lênin phản ánh sự thống nhất giữa giải
phóng dân tộc và giải phóng giai cấp; phản ánh sự gắn bó chặt chẽ giữa tinh thần của chủ nghĩa
yêu nước và chủ nghĩa quốc tế chân chính?

a. Các dân tộc hoàn toàn độc lập

b. Các dân tộc hoàn toàn tự do

c. Các dân tộc được quyền tự quyết

d. Liên hiệp công nhân tất cả các dân tộc

221. Chọn câu trả lời sai khi đề cập đến đặc điểm của dân tộc Việt Nam?

a. Có truyền thống đoàn kết gắn bó lâu đời trong cộng đồng dân tộc quốc gia thống nhất

b. Có bản sắc văn hóa riêng, góp phần tạo nên sự phong phú, đa dạng của nền văn hóa Việt Nam
thống nhất

c. Có sự phát triển đồng đều

d. Cư trú xen kẽ nhau

222. Điền vào chỗ trống từ còn thiếu để hoàn thiện quan điểm của Đảng và nhà nước ta về vấn
đề dân tộc và giải quyết quan hệ dân tộc trong đại hội XII: “Tăng cường kiểm tra, giám sát, đánh
giá kết quả thực hiện các chủ trương, chính sách dân tộc của Đảng và Nhà nước ở các cấp. Chống
....... dân tộc, nghiêm trị những âm mưu hành động chia rẽ, phá hoại khối đại đoàn kết dân tộc.”

a. Kỳ thị

b. Kích động

c. Chia rẽ

d. Bất bình đăng

223. Nội dung nào sau đây không phải là quan điểm cơ bản của Đảng ta khi nói về vấn đề dân
tộc?

a. Vấn đề dân tộc và đoàn kết dân tộc là vấn đề chiến lược cơ bản, lâu dài, đồng thời cũng là
vấn đề cấp bách hiện nay

b. Các dân tộc trong đại gia đình Việt Nam bình đẳng, đoàn kết, tương trợ, giúp nhau cùng phát
triển

c. Phát triển toàn diện chính trị, kinh tế, văn hóa, xã hội và an ninh - quốc phòng trên địa bàn
vùng dân tộc và miền núi

d. Ưu tiên đầu tư phát triển kinh tế - xã hội các vùng đồng bằng và thành thị, trước hết tập trung
vào phát triển giao thông

224, Vì sao nói chính sách dân tộc của Đảng và Nhà nước ta mang tính cách mạng và

tiến bộ, đồng thời còn mang tính nhân văn sâu sắc? Chọn phương án sai.

a. Vì chính sách đỏ không bỏ sót bất kỳ dân tộc nào

b. Vị chính sách đó không cho phép bất cứ tư tưởng kỳ thị, chia rẻ dân tộc nào
c. Vì chính sách đó nhằm phát huy nội lực của mỗi dân tộc kết hợp với sự giúp đỡ có hiệu quả
của các dân tộc anh em trong cả nước

d. Vì chính sách đó phát huy được ưu thế của dân tộc đa số

225. Nội dung cương lĩnh dân tộc của Lênin gồm:

a. Các dân tộc hoàn toàn bình đẳng, các dân tộc được quyền tự quyết, liên hiệp công nhân tất
cả các dân tộc lại

b. Các dân tộc đoàn kết, bình đẳng và liên hiệp công nhân tất cả các dân tộc lại

c. Các dân tộc có quyền độc lập, các dân tộc có quyền tự do, liên hiệp công nhân các dân tộc lại
với nhau

d. Các dân tộc hoàn toàn bình đẳng, tự quyết và đoàn kết

226. Cơ sở hình thành gia đình dựa trên các mối quan hệ cơ bản nào?

a. Quan hệ giữa cha mẹ và con cái

b. Quan hệ hôn nhân và quan hệ huyết thống

c. Quan hệ quần tụ trong một không gian sinh tồn

d. Quan hệ giữa nghĩa vụ và quyền lợi

227. Quan hệ nào được xem là nền tảng hình thành nên các mối quan hệ khác trong gia đình, là
cơ sở pháp lý cho sự tồn tại của mỗi gia đình?

a. Quan hệ huyết thống

b. Quan hệ truyền thống

c. Quan hệ đạo đức

d. Quan hệ hôn nhân

228. Điền vào chỗ trống cụm từ thích hợp để hoàn chỉnh khái niệm sau: "Gia đình là một hình
thức ... xã hội đặc biệt, được hình thành, duy trì và củng cố chủ yếu dựa trên cơ sở hôn nhân,
quan hệ huyết thống và quan hệ nuôi dưỡng, cùng với những quy định về quyền và nghĩa vụ của
các thành viên trong gia đình"

a. Tập hợp

b. Chú thể

c. Cộng đồng

d. Tế bào

229. Gia đình có vai trò như thế nào đối với sự tồn tại, vận động và phát triển của xã

hội?

a. Quan trọng

b. Bên trong
c. Khách quan

d. Quyết định

230. Luận điểm nào sau đây là sai khi đề cập đến vị trí của gia đình?

a. Gia đình là tế bào của xã hội

b. Gia đình là yếu tố quan trọng nhất trong lực lượng sản xuất

c. Gia đình là tổ ấm, mang lại giá trị hạnh phúc, sự hài hoà trong đời sống cả nhân của mỗi thành
viên

d. Gia đình là cầu nối giữa cá nhân và xã hội

231. “...nhiều gia đình cộng lại mới thành xã hội, xã hội tốt thì gia đình càng tốt, gia đình tốt thì
xã hội mới tốt. Hạt nhân của xã hội chính là gia đình". Nhận định trên là

của ai?

a. C.Mác

b. Ph.Ăngghen

c. V.IL.Lênin

d. Hồ Chí Minh

232. Gia đình có các chức năng cơ bản nào?

a. Chức năng tái sản xuất ra con người; Chức năng nuôi dưỡng, giáo dục; Chức năng kinh tế và
tổ chức tiêu dùng; Chức năng thoả mãn nhu cầu tâm sinh lý, duy trì tình cảm gia đình

b. Chức năng tải sản xuất ra con người; Chức năng nuôi dưỡng, giáo dục: Chức năng sản xuất và
tiêu dùng; Chức năng thoả mãn nhu cầu tâm sinh lý, duy trì tinh cảm gia đình

C. Chức năng tái sản xuất ra con người; Chức năng nuôi dưỡng: Chức năng sản xuất và tiêu dùng;
Chức năng thoả mãn nhu cầu tâm sinh lý

d. Chức năng tái sản xuất giống nòi; Chức năng nuôi dưỡng, giáo dục; Chức năng sản xuất và tiêu
dùng; Chức năng duy trì tình cảm gia đình

233. Chức năng nào sau đây là chức năng đặc thù của gia đình?

a. Chức năng tái sản xuất ra con người

b. Chức năng nuôi dưỡng, giáo dục

c. Chức năng kinh tế và tổ chức tiêu dùng

d. Chức năng thoả mãn nhu cầu tâm, sinh lý

234. Chức năng nào sau đây của gia đình quyết định đến mật độ dân cư và nguồn lực lao động
của một quốc gia và quốc tế?

a. Chức năng tái sản xuất ra con người

b. Chức năng nuôi dưỡng, giáo dục


c. Chức năng kinh tế và tổ chức tiêu dùng

d. Chức năng thoả mãn nhu cầu tâm, sinh lý

235. Chức năng nào sau đây của gia đình thể hiện tình cảm thiêng liêng, trách nhiệm của cha mẹ
đối với con cái, đồng thời thể hiện trách nhiệm của gia đình với xã hội? a.

a. Chức năng tái sản xuất ra con người

b. Chức năng nuôi dưỡng, giáo dục

c. Chức năng kinh tế và tổ chức tiêu dùng

d. Chức năng thoả mãn nhu cầu tâm, sinh lý

236. Chức năng nào sau đây của gia đình có ý nghĩa rất quan trọng đối với sự hình thành nhân
cách, đạo đức, lối sống của mỗi người?

a. Chức năng tái sản xuất ra con người

b. Chức năng nuôi dưỡng, giáo dục

c. Chức năng kinh tế và tổ chức tiêu dùng d

d. Chức năng thoả mãn nhu cầu tâm, sinh lý

237. Chức năng nào sau đây của gia đình đảm bảo nguồn sinh sống, đáp ứng nhu cầu vật chất,
tinh thần của các thành viên trong gia đình?

a. Chức năng tái sản xuất ra con người

b. Chức năng nuôi dưỡng, giáo dục

c. Chức năng kinh tế và tổ chức tiêu dùng

d. Chức năng thoả mãn nhu cầu tâm, sinh lý

238. Để xây dựng gia đình trong thời kỳ quá độ lên chủ nghĩa xã hội, phải dựa vào cơ sở kinh tế -
xã hội nào?

a. Phát triển lực lượng sản xuất xã hội

b . Xoá bỏ bất bình đẳng, áp bức, bóc lột trong xã hội

c. Áp dụng khoa học kỹ thuật, nâng cao năng suất lao động

d. Xoá bỏ chế độ tư hữu, xác lập chế độ công hữu về tư liệu sản xuất

239. Để xây dựng gia đình trong thời kỳ quá độ lên chủ nghĩa xã hội, phải dựa trên cơ sở chính trị
- xã hội nào?

a. Xoá bỏ bất bình đẳng, áp bức, bóc lột trong xã hội

b. Phát triển lực lượng sản xuất xã hội

c. Tiến hành đấu tranh cách mạng

d. Thiết lập chính quyền nhà nước của giai cấp công nhân và nhân dân lao động, nhà nước xã hội
chủ nghĩa
240. Hôn nhân tự nguyện là hôn nhân được xây dựng dựa trên cơ sở

a. Sự tôn trọng trong tình yêu; trách nhiệm của cả nhân với gia đình và xã hội và ngược lại

b. Sự tôn trọng trong tình yêu; trách nhiệm giữa nam và nữ

c. Trách nhiệm của cá nhân với gia đình và xã hội và ngược lại

d. Sự tôn trọng trong tình yêu; trách nhiệm giữa nam và nữ; trách nhiệm của cá

nhân với gia đình và xã hội và ngược lại

241. Thực hiện thủ tục pháp lý trong hôn nhân thể hiện điều gì?

nào?

a. Tình yêu chân chính

b. Tình cảm nam nữ

c. Mai mối

d. Môn đăng hộ đối

242. Trong biển đổi quan hệ gia đình, thách thức cơ bản đặt ra cho gia đình Việt Nam hiện nay là:

a. Quan hệ vợ chồng - gia đình lỏng lẻo; gia tăng tỷ lệ ly hôn, ly thân, ngoại tình, quan hệ tình
dục trước hôn nhân và ngoài hôn nhân, chung sống không kết hôn

b. Kính tế gia đình đang trở thành một bộ phận quan trọng trong nền kinh tế quốc dân

c. Quy mô gia đình Việt Nam ngày càng thu nhỏ không đáp ứng những nhu cầu và điều kiện của
thời đại mới đặt ra

đ. Sự bình đẳng nam nữ được đề cao hơn, cuộc sống riêng tư của con người được tôn

trọng hơn

243. Sự biển đối của gia đình Việt Nam trong thời kỳ quá độ lên chủ nghĩa xã hội ở Việt Nam hiện
nay thể hiện ở những khía cạnh nào?

a. Quy mô, kết cấu gia đình; Các chức năng của gia đình; Quan hệ gia đình

b. Quy mô, kết cấu gia đình; Các chức năng của gia đình

c. Quy mô, kết cấu gia đình; Các chức năng của gia đình; Chuẩn mực văn hoá gia đình

d. Quy mô, kết cấu gia đình; Quan hệ giữa các thế hệ, các giá trị, chuẩn mực văn hoá

gia đình

244. Nhận định nào sau đây là sai trong các phương hướng cơ bản xây dựng và phát triển gia
đình Việt Nam trong thời kỳ quá độ lên chủ nghĩa xã hội?

a. Tăng cường sự lãnh đạo của Đảng, nâng cao nhận thức của xã hội về xây dựng và phát triển gia
đình; Tiếp tục phát triển và nâng cao chất lượng phong trào xây dựng gia đình văn hoá.

b. Đẩy mạnh phát triển kinh tế xã hội, nâng cao đời sống vật chất,kinh tế hộ gia đình
c. Kế thừa những giá trị của gia đình truyền thống đồng thời tiếp thu những tiến bộ của nhân loại
về gia đình trong xây dựng gia đình hiện nay

d. Chú trọng xây dựng hệ thống pháp lý làm nền tảng xây dựng và phát triển gia dinh

245. Ngày gia đình Việt Nam là ngày nào?

a. 28/4

b. 28/5

c. 28/6

d. 28/7

246. Nội dung nào sau đây không thuộc tiêu chuẩn của gia đình văn hoá Việt Nam hiện nay?

a. Bình đẳng, hạnh phúc, dân chủ

b. Gương mẫu chấp hành chủ trương, chính sách của Đảng, pháp luật của Nhà nước,

tích cực tham gia các phong trào thi đua của địa phương nơi cư trú

c. Gia đình hòa thuận, hạnh phúc, tiến bộ; tương trợ giúp đỡ mọi người trong cộng đồng

đ. Tổ chức lao động, sản xuất, kinh doanh, công tác, học tập đạt năng suất, chất lượng và hiệu
quả

247. Chọn phương án sai khi phân tích về phương hưởng đẩy mạnh phát triển kinh tế - xã hội,
năng cao đời sống vật chất, kinh tế hộ gia đình

a. Xây dựng và hoàn thiện chính sách phát triển kinh tế - xã hội để góp phần cũng cố, ổn định và
phát triển kinh tế gia đình

b. Tích cực khai thác và tạo điều kiện thuận lợi cho các hộ gia đình vay vốn ngân

hạn và dài hạn nhằm xóa đói giảm nghèo

c. Kế thừa những giá trị của gia đình truyền thống đồng thời tiếp thu những tiến

bộ của nhân loại về gia đình trong xây dựng gia đình Việt Nam hiện nay

d Chuyển dịch cơ cấu sản xuất, mở rộng phát triển kinh tế, đẩy mạnh loại hình

kinh tế trang trại, vươn lên làm giàu chính đáng

248. Quan hệ nào là cơ sở, nền tàng hình thành nên các mối quan hệ khác trong gia

dinh?

a. Quan hệ hôn nhân


b. Quan hệ huyết thống

c. Quan hệ quần tụ trong một không gian sinh tồn

d. Quan hệ nuôi dưỡng

249. Tác phẩm “Nguồn gốc của gia đình, của chế độ tư hữu và của Nhà nước” là củn

ai?
a. C.Mác

b. Ph.Ăngghen

c. V.L.Lênin

d. Hồ Chí Minh

250. Hôn nhân tự nguyện, tiến bộ là hôn nhân được xây dựng chủ yếu dựa trên cơ sở nào?

a. Quyền tự do kết hôn và ly hôn

b. Tình yêu chân chính

c. Tình cảm nam nữ

d. Kinh tế - xã hội xã hội chủ nghĩa

251. Nội dung cơ bản và trực tiếp để xây dựng gia đình ở Việt Nam hiện nay là gì?

a. Phát triển kinh tế - xã hội

b. Nâng cao trình độ dân trí cho nhân dân lao động

c. Xây dựng gia đình no ấm, bình đẳng, tiến bộ và hạnh phúc

d. Giải phóng phụ nữ

252. Điền từ còn thiếu vào chỗ trống: "Gia đình là một hình thức cộng đồng xã hội được hình
thành, duy trì và cùng cổ chủ yếu dựa trên cơ sở hôn nhân và huyết thống và quan hệ nuôi
dưỡng, cùng với những quy định về quyền và nghĩa vụ của các thành viên trong gia đình"

a. Đặc biệt

b. Khác biệt

c. Có một không hai

d. Đơn nhất

253. Chức năng nào của gia đình có ảnh hưởng lâu dài và toàn diện đến cuộc đời của mỗi thành
viên trong gia đình?

a. Chức năng tái sản xuất ra con người

b. Chức năng nuôi dưỡng, giáo dục

c. Chức năng kinh tế và tổ chức tiêu dùng

d. Chức năng thỏa mãn nhu cầu tâm sinh lý, duy trì tình cảm gia đình

254. Cơ sở chính trị - xã hội để xây dựng gia đình trong chủ nghĩa xã hội là gì?

a. Thiết lập chính quyền nhà nước của giai cấp công nhân và nhân dân lao động,

nhà nước xã hội chủ nghĩa

b. Thiết lập chế độ công hữu về tư liệu sản xuất

c. Xây dựng văn hóa xã hội chủ nghĩa


d. Xây dựng quốc phòng và an ninh

255. Cơ sở văn hóa để xây dựng gia đình trong chủ nghĩa xã hội là gì?

a. Giá trị văn hóa được xây dựng trên nền tảng hệ tư tưởng chính trị của giai cấp

công nhân

b. Thiết lập chính quyền nhà nước của giai cấp công nhân và nhân dân lao động, nhà nước xã hội
chủ nghĩa

c. Thiết lập chế độ công hữu về tư liệu sản xuất

d. Xây dựng quốc phòng và an ninh

256. Điền vào chỗ trống: "Nếu nghĩa vụ của vợ và chồng là phải thương yêu nhau thì - của những
kẻ yêu nhau há chẳng phải là kết hôn với nhau và không được kết hồn với người khác".

a. Nghĩa vụ

b. Trách nhiệm

c. Quyền lợi

d. Nhu cầu

257. Trong thời kỳ quá độ lên chủ nghĩa xã hội, thực hiện chế độ hôn nhân một vợ một chồng là
thực hiện sự giải phóng đối với:

a. Phụ nữ

b. Đàn ông

c. Nông dân

d. Công nhân

258. Phương hướng cơ bản thứ nhất trong việc xây dựng và phát triển gia đình Việt

Nam trong thời kỳ quá độ lên chủ nghĩa xã hội là:

a. Tăng cường sự lãnh đạo của Đảng, nâng cao nhận thức của xã hội về xây dựng và phát triển
gia đình Việt Nam

b. Đẩy mạnh phát triển kinh tế - xã hội, nâng cao đời sống vật chất, kinh tế hộ gia đình

C Kế thừa những giá trị của gia đình truyền thống đồng thời tiếp thu những tiến bộ của nhân loại
về gia đình trong xây dựng gia đình Việt Nam hiện nay

d. Tiếp tục phát triển và nâng cao chất lượng phong trào xây dựng gia đình văn hóa

259. Trong gia đình, ngoài mối quan hệ cơ bản, còn có mối quan hệ không cơ bản nào không?

a. Không có

b. Rất khó xác định

c. Có, đó là quan hệ giữa ông bà với cháu chắt, giữa anh chị em với nhau, giữa cô, dì, chú bác
với cháu...
d. Có, đó là quan hệ giữa bạn đồng môn, bạn đồng nghiệp, bạn đồng niên với nhau

260. Ngày nay trên thế giới có thừa nhận quan hệ cha mẹ nuôi với con nuôi trên cơ sở pháp lý
không?

a. Không

b. Có

C. Chỉ có thừa nhận pháp lý ở Việt Nam

d. Thừa nhận nhưng không dựa trên cơ sở pháp lý

261. Điền chữ còn thiếu vào chỗ trống để hoàn thiện khái niệm gia đình: “Gia đình là một hình
thức cộng đồng xã hội đặc biệt, được hình thành, duy trì và cùng cố chủ yếu dựa trên cơ sở hồn
nhân, quan hệ huyết thống và.......... cùng với những quy định về quyền và nghĩa vụ của các
thành viên trong gia đình".

a. Quan hệ luật pháp

b. Quan hệ nuôi dưỡng

C. Quan hệ sản xuất

d. Quan hệ cá nhân

262. Khi nói gia đình là tế bào của xã hội, điều đó có nghĩa là:

a. Gia đình là thành phần rất nhỏ nên không có tác động gì đáng kể đối với xã hội

b. Gia đình có vai trò quyết định đối với sự tồn tại, vận động và phát triển của xã hội

c. Gia đình là cái không thể nhìn thấy được khi quan sát trực tiếp

d. Gia đình có thể phân chia độc lập và tách khỏi xã hội

263. Chọn các luận điểm đúng nhất trong các luận điểm dưới đây:

a. Mỗi cá nhân chỉ cần sống trong quan hệ tình cảm gia đình

b. Mỗi cá nhân không chỉ là thành viên của gia đình mà còn là thành viên của xã hội

c. Cá nhân nằm ngoài gia đình và xã hội

d. Gia đình không phải môi trường đầu tiên mà mỗi cá nhân học được và thực hiện

quan hệ xã hội

264. Kế thừa những giá trị của gia đình truyền thống đồng thời tiếp thu những tiến bộ của nhân
loại về gia đình trong xây dựng gia đình Việt Nam hiện nay là:

a. Một trong những chức năng cơ bản của gia đình Việt Nam trong thời kỳ quá độ

lên chủ nghĩa xã hội

b. Một trong những vị trí quan trọng của gia đình Việt Nam hiện nay

c. Một trong những phương hướng cơ bản để xây dựng và phát triển gia đình Việt Nam trong
thời kỳ quá độ lên chủ nghĩa xã hội
d. Một trong những biến đổi của gia đình Việt Nam hiện nay

265. Phát kiến thứ ba của C.Mác và Ph.Ăngghen là?

a. Học thuyết duy vật

b. Học thuyết giả trị lao động

c. Sứ mệnh lịch sử toàn thế giới của giai cấp công nhân

d. Học thuyết hình thái kinh tế-xã hội

266. Quy luật của cách mạng Việt Nam trong điều kiện thời đại ngày nay là?

a. Đấu tranh giai cấp

b. Cách mạng xã hội

c. Chuyên chính vô sản

d. Độc lập dân tộc gắn liền với chủ nghĩa xã hội

267. Từ thực tiễn 30 năm đổi mới, một trong các bài học Đảng Cộng sản Việt Nam đã rút ra góp
phần phát triển chủ nghĩa xã hội khoa học trong thời kỳ mới? Chọn phương án đúng nhất

a. Luôn luôn quán triệt quan điểm “dân là gốc”, vì lợi ích của nhân dân, dựa vào

nhân dân, phát huy vai trò làm chủ của nhân dân

b. Phát huy vai trò của cả nhân và tập thể

c. Xây dựng quốc phòng an ninh

d. Mở rộng quan hệ ngoại giao

268. Gia đình văn hóa là:

a. Một tiêu chuẩn bắt buộc do nhà nước đặt ra

b. Một điều kiện thiết yếu của cuộc sống thanh thản, hạnh phúc

c. Một mô hình gia đình tiến bộ, một danh hiệu hay chỉ tiêu mà nhiều gia đình Việt Nam mong
muốn hưởng đến

d. Thước đo trình độ học vấn của mỗi thành viên trong gia đình Việt Nam

269. Phong trào xây dựng gia đình văn hóa có tác dụng:

a. Làm biến đổi quy mô, kết cấu gia đình

b. Làm biến đổi quan hệ hôn nhân và quan hệ vợ chồng

c. Góp phần tái sản xuất ra con người

d. Tạo nên quy tắc ứng xử tốt đẹp, phát huy giá trị đạo đức truyền thống của gia đình Việt
Nam

270 . Một trong những biểu hiện cần tránh trong phong trào xây dựng gia đình văn hóa:

a. Xu hướng chạy theo thành tích, phản ánh không thực chất phong trào và chất
lượng gia đình văn hóa

b. Duy trì những nét đẹp có ích, đồng thời tim ra những hạn chế và tiến tới khắc phục những hủ
tục của gia đình cũ

c. Thu hẹp phạm vi xây dựng các mô hình gia đình văn hóa trong thời kỳ công nghiệp hóa, hiện
đại hóa

d. Dự báo những biến đổi về gia đình trong thời kỳ mới

CHƯƠNG 1

NHẬP MÔN CHỦ NGHĨA XÃ HỘI KHOA HỌC

Câu 1. Sự lớn mạnh của phong trào công nhân trong những năm 1830 - 1840 tại Châu Âu đã đặt
ra yêu cầu

bức thiết gì?

A. Quan hệ sản xuất tư bản chủ nghĩa phải bị thay thế.

B. Cách mạng tư sản phải diễn ra.

C. Giai cấp công nhân phải có lý luận soi đường.

D. Cải thiện điều kiện làm việc và thu nhập cho quần chúng lao động.

Câu 2. Nội dung nào sau đây không phải là giá trị của tư tưởng chủ nghĩa xã hội không tưởng?

A. Đưa ra nhiều luận điểm có giá trị về xã hội tương lai.

B. Thể hiện tinh thần phê phán, chế độ tư bản chủ nghĩa đầy bất công.

C. Chỉ ra được giai cấp tiên phong cách mạng và đảng lãnh đạo của giai cấp đó.

D. Thức tỉnh giai cấp công nhân và người lao động.

Câu 3. Tác phẩm nào đánh dấu C. Mác chuyển hóa tư tưởng từ thế giới quan duy tâm sang thế
giới quan duy

vật, từ lập trường dân chủ cách mạng sang lập trường cộng sản chủ nghĩa?

A. Tác phẩm Lược thảo khoa kinh tế - Chính trị.

B. Tác phẩm Tình cảnh nước Anh.

C. Tác phẩm Góp phần phê phán triết học pháp quyền của Hêghen - Lời nói đầu.

D. Tác phẩm Tuyên ngôn của Đảng cộng sản.

Câu 4. Tác phẩm nào đánh dấu Ph. Ăngghen chuyển hóa tư tưởng từ thế giới quan duy tâm sang
thế giới quan

duy vật, từ lập trường dân chủ cách mạng sang lập trường cộng sản chủ nghĩa?

A. Tác phẩm Lược thảo khoa kinh tế - Chính trị và Tác phẩm Tình cảnh nước Anh.
B. Tác phẩm Góp phần phê phán triết học pháp quyền của Hêghen - Lời nói đầu.

C. Tác phẩm Tuyên ngôn của Đảng cộng sản.

D. Bộ Tư bản.

Câu 5. C.Mác và Ph. Ăngghen đã dựa vào những phát kiến nào để xây dựng luận chứng về sứ
mệnh lịch sử

của giai cấp công nhân:

A. Triết học cổ điển Đức và kinh tế chính trị học cổ điển Anh.

B. Đấu tranh giai cấp và cách mạng xã hội.

C. Chủ nghĩa duy vật lịch sử và học thuyết giá trị thặng dư.

D. Chủ nghĩa xã hội không tưởng – phê phán Pháp và kinh tế chính trị học cổ điển Anh.

Câu 6. Hiện nay, quốc gia nào không còn đi theo con đường chủ nghĩa xã hội?

A. Việt Nam.

B. Lào.

C. Campuchia.

D. Trung Quốc.

Câu 7. Câu nào sau đây đúng với ý nghĩa của việc nghiên cứu chủ nghĩa xã hội khoa học về mặt
thực tiễn?

A. Vũ khí lý luận của giai cấp công nhân hiện đại.

B. Thấy rõ khoảng cách giữa lý luận và thực tiễn xây dựng chủ nghĩa xã hội.

C. Cơ sở khoa học cho việc định hướng các hành động cách mạng.

D. Định hướng chính trị - xã hội cho hoạt động thực tiễn của Đảng Cộng sản.

Câu 8. Những mầm mống của tư tưởng xã hội chủ nghĩa xuất hiện từ khi nào?

A. Sự xuất hiện của giai cấp công nhân.

B. Ngay từ thời cộng sản nguyên thủy.

C. Khi chế độ tư hữu tư liệu sản xuất ra đời.

D. Khi chế độ tư bản chủ nghĩa ra đời.

CHƯƠNG 2

SỨ MỆNH LỊCH SỬ CỦA GIAI CẤP CÔNG NHÂN


Câu 1. Giai cấp công nhân đóng vai trò nòng cốt trong quá trình giải phóng lực lượng sản xuất,
thúc đẩy lực lượng sản xuất phát triển để tạo cơ sở cho sự ra đời của quan hệ sản xuất cộng sản
chủ nghĩa. Đây là nội dung sứ mệnh lịch sử của giai cấp công nhân trong:

A. Kinh tế.

B. Hoàn thiện quan hệ sản xuất.

C. Chính trị - xã hội.

D. Phát triển lực lượng sản xuất.

Câu 2. Giai cấp công nhân hiện nay không còn là những người vô sản trần trụi với hai bàn tay
trắng, một số có tư liệu sản xuất, một số khác có cổ phần cổ phiếu trong các nhà máy xí nghiệp.
Vậy nên, sứ mệnh lịch sử của họ không còn nữa. Ý kiến trên là đúng hay sai?

A. Sai, vì điều quyết định giai cấp công nhân là giai cấp duy nhất có sứ mệnh lịch sử chính là:
họ là sản phẩm của nền đại công nghiệp, là lực lượng sản xuất tiên tiến, đại diện cho phương
thức sản xuất tiên tiến.

B. Đúng, vì giai cấp công nhân hiện nay đã không còn bị bóc lột giá trị thặng dư, do đó không còn
mâu

thuẫn giữa giai cấp công nhân và giai cấp tư sản mà họ cùng nhau hợp tác cùng có lợi.

C. Sai, vì giai cấp công nhân vẫn là giai cấp chiếm số lượng đông đảo nhất, là lực lượng lao động
chủ

yếu của xã hội.

D. Đúng, vì sứ mệnh lịch sử của giai cấp công nhân đã chuyển sang tầng lớp trí thức, quá trình
sản xuất

tự động hóa làm cho số lượng công nhân ngày càng giảm đi.

Câu 3. Giai cấp công nhân hiện nay không còn là những người vô sản trần trụi hai bàn tay trắng,
một số có tư liệu sản xuất, một số khác có cổ phần cổ phiếu trong các nhà máy xí nghiệp. Điều đó
làm cho:

A. Họ đã trở thành người chủ thật sự ở các nước tư bản chủ nghĩa.

B. Họ đã trở thành nhà tư bản.

C. Họ không còn ở địa vị làm thuê và bị bóc lột trong xã hội tư bản nữa.

D. Địa vị kinh tế - xã hội của giai cấp công nhân vẫn không thay đổi.

Câu 4. Chọn câu đúng:

A. Giai cấp công nhân Việt Nam ra đời trước giai cấp tư sản dân tộc vào giữa thế kỷ XX.

B. Giai cấp công nhân Việt Nam ra đời sau giai cấp tư sản dân tộc vào đầu thế kỷ XX.

C. Giai cấp công nhân Việt Nam ra đời trước giai cấp tư sản dân tộc vào đầu thế kỷ XX.

D. Giai cấp công nhân Việt Nam ra đời sau giai cấp tư sản dân tộc vào giữa thế kỷ XX.
Câu 5. Hiện nay ở Việt Nam đội ngũ công nhân trong khu vực kinh tế nào đóng vai trò nòng cốt,
chủ đạo?

A. Kinh tế tư nhân.

B. Kinh tế có vốn đầu tư nước ngoài.

C. Kinh tế tập thể.

D. Kinh tế nhà nước.

Câu 6. Tham gia bảo vệ sự trong sáng của chủ nghĩa Mác - Lênin và tư tưởng Hồ Chí Minh là một
nội dung trong sứ mệnh lịch sử của giai cấp công nhân Việt Nam trên lĩnh vực:

A. Văn hóa - tư tưởng.

B. Xã hội.

C. Kinh tế.

D. Chính trị - xã hội.

Câu 7. Nội dung nào không thể hiện sự biến đổi theo hướng tính cực của giai cấp công nhân Việt
Nam hiện nay:

A. Có nhiều cơ hội việc làm, đời sống vật chất và tinh thần ngày càng được cải thiện.

B. Hình thành tác phong và kỷ luật lao động theo hướng hiện đại.

C. Đa dạng về cơ cấu thành phần và ngành nghề.

D. Sự phân tầng xã hội, phân hóa giàu nghèo trong nội bộ ngày càng sâu sắc.

Câu 8. Yếu tố quan trọng nhất quyết định bản chất giai cấp công nhân của Đảng Cộng sản Việt
Nam là:

A. Vai trò tiền phong gương mẫu của đội ngũ cán bộ, đảng viên.

B. Số lượng đảng viên xuất thân từ giai cấp công nhân.

C. Đảng Công sản Việt Nam gắn bó mật thiết với nhân dân lao động và dân tộc.

D. Mục tiêu, lý tưởng, cương lĩnh, đường lối chính trị, nền tảng tư tưởng của Đảng.

CHƯƠNG 3

CHỦ NGHĨA XÃ HỘI VÀ THỜI KỲ QUÁ ĐỘ LÊN CHỦ NGHĨA XÃ HỘI

Câu 1. Về mặt tính chất, giai đoạn cao của hình thái kinh tế - xã hội Cộng sản chủ nghĩa được hiểu
là:

A. Chủ nghĩa xã hội.

B. Chủ nghĩa cộng sản.

C. Xã hội cộng sản chủ nghĩa.


D. Xã hội xã hội chủ nghĩa.

Câu 2. Về mặt thể chế chính trị, giai đoạn cao của hình thái kinh tế - xã hội Cộng sản chủ nghĩa
được hiểu là:

A. Cộng sản chủ nghĩa.

B. Chủ nghĩa cộng sản.

C. Chủ nghĩa xã hội.

D. Xã hội chủ nghĩa.

Câu 3. Chủ nghĩa xã hội giải phóng giai cấp, giải phóng dân tộc, giải phóng xã hội, giải phóng con
người, tạo

điều kiện để:

A. Giai cấp phát triển toàn diện.

B. Xã hội phát triển toàn diện.

C. Con người phát triển toàn diện.

D. Dân tộc phát triển toàn diện.

Câu 4. Quá độ gián tiếp từ chủ nghĩa tư bản lên chủ nghĩa cộng sản đối với:

A. Những nước tư bản có trình độ phát triển trung bình, yếu.

B. Những nước đã trải qua chủ nghĩa tư bản phát triển.

C. Những nước thuộc địa nữa phong kiến.

D. Những nước chưa trải qua chủ nghĩa tư bản phát triển.

Câu 5. Trong thời kỳ quá độ lên chủ nghĩa xã hội, những đặc trưng bản chất của chủ nghĩa xã hội
vẫn chưa xuất hiện. Khẳng định trên là đúng hay sai? Vì sao?

A. Đúng. Vì trong thời kỳ quá độ lên chủ nghĩa xã hội chỉ tồn tại những đặc điểm cơ bản của
thời kỳ quá độ.

B. Đúng. Vì trong thời kỳ quá độ lên chủ nghĩa xã hội chỉ tồn tại những đặc điểm cơ bản của xã
hội nông nghiệp.

C. Sai. Vì trong thời kỳ quá độ lên chủ nghĩa xã hội, những đặc trưng bản chất của chủ nghĩa xã
hội đã được xác định chưa hoàn thiện.

D. Sai. Vì trong thời kỳ quá độ lên chủ nghĩa xã hội, những đặc trưng bản chất của chủ nghĩa xã
hội đã được xác định hoàn thiện.

Câu 6. Chủ nghĩa xã hội có nền văn hóa phá triển cao, kế thừa và phát huy những giá trị của

A. Truyền thống văn hóa dân tộc.

B. Chủ nghĩa Mác - Lênin.


C. Lịch sử văn háo nhân loại.

D. Văn hóa dân tộc và tinh hoa văn hóa nhân loại.

Câu 7. Mục tiêu tổng quát của chủ nghĩa xã hội ở Việt Nam: “Dân giàu, nước mạnh, dân chủ,
công bằng, văn minh” được thể hiện trong văn kiện Đại hội lần thứ mấy của Đảng Cộng sản Việt
Nam:

A. Văn kiện đại hội đại biểu toàn quốc lần thứ XI.

B. Văn kiện đại hội đại biểu toàn quốc lần thứ XII.

C. Văn kiện đại hội đại biểu toàn quốc lần thứ X.

D. Văn kiện đại hội đại biểu toàn quốc lần thứ XIII.

Câu 8. Xây dựng nền dân chủ xã hội chủ nghĩa, thực hiện đại đoàn kết toàn dân tộc, tăng cường
và mở rộng mặt trận dân tộc thống nhất là một trong những nội dung thể hiện:

A. “Tám mối quan hệ lớn” theo Cương lĩnh xây dựng đất nước trong thời kỳ quá độ lên chủ nghĩa
xã hội

(bổ sung, phát triển năm 2011).

B. Tám phương hướng xây dựng chủ nghĩa xã hội ở Việt Nam hiện nay.

C. Tám đặc trưng cơ bản của chủ nghĩa xã hội ở Việt Nam.

D. Mười hai định hướng phát triển đất nước giai đoạn 2021 - 2030.

Câu 9. Đại hội XIII (2021) của Đảng Cộng sản Việt Nam xác định mục tiêu: Đến năm 2025, kỷ niệm
50 năm

giải phóng hoàn toàn miền Nam, thống nhất đất nước:

A. Trở thành nước phát triển, có công nghiệp theo hướng hiện đại, thu nhập cao.

B. Là nước đang phát triển, có công nghiệp hiện đại, thu nhập trung bình cao.

C. Là nước đang phát triển, có công nghiệp theo hướng hiện đại, vượt qua mức thu nhập
trung bình thấp.

D. Trở thành nước phát triển, thu nhập cao.

Câu 10. Đại hội XIII (2021) của Đảng Cộng sản Việt Nam xác định mục tiêu: Đến năm 2030, kỷ
niệm 100

thành lập Đảng:

A. Trở thành nước phát triển, có công nghiệp theo hướng hiện đại, thu nhập cao.

B. Là nước đang phát triển, có công nghiệp hiện đại, thu nhập trung bình cao.

C. Là nước đang phát triển, có công nghiệp theo hướng hiện đại, vượt qua mức thu nhập trung
bình thấp.

D. Trở thành nước phát triển, thu nhập cao.


Câu 11. Đại hội XIII (2021) của Đảng Cộng sản Việt Nam xác định mục tiêu: Đến năm 2030, kỷ
niệm 100

thành lập Đảng:

A. Trở thành nước phát triển, có công nghiệp theo hướng hiện đại, thu nhập cao.

B. Là nước đang phát triển, có công nghiệp hiện đại, thu nhập trung bình cao.

C. Là nước đang phát triển, có công nghiệp theo hướng hiện đại, vượt qua mức thu nhập trung
bình thấp.

D. Trở thành nước phát triển, thu nhập cao.

CHƯƠNG 4

DÂN CHỦ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VÀ NHÀ NƯỚC XÃ HỘI CHỦ NGHĨA

Câu 1. Trong nền dân chủ chủ nô, ai không được xem là dân?

A. Nô lệ.

B. Thương gia.

C. Chủ nô.

D. Tăng lữ.

Câu 2. Xét về bản chất kinh tế, trong nhà nước xã hội chủ nghĩa:

A. Vẫn còn tồn tại quan hệ bóc lột vì nhà nước dựa trên cơ sở kinh tế là chế độ sở hữu tư nhân
về tư liệu

sản xuất.

B. Không còn tồn tại quan hệ bóc lột vì nhà nước dựa trên cơ sở kinh tế là chế độ sở hữu tư nhân
về tư

liệu sản xuất.

C. Vẫn còn tồn tại quan hệ bóc lột vì nhà nước dựa trên cơ sở kinh tế là chế độ sở hữu xã hội về
tư liệu

sản xuất.

D. Không còn tồn tại quan hệ bóc lột vì nhà nước dựa trên cơ sở kinh tế là chế độ sở hữu xã
hội về tư liệu sản xuất.

Câu 3. Trong nền dân chủ xã hội chủ nghĩa, nhân dân thực hiện quyền làm chủ thông qua:

A. Thực hiện đầy đủ trách nhiệm, nghĩa vụ được quy định trong pháp luật của nhà nước.
B. Hoạt động của nhà nước, của cả hệ thống chính trị và các hình thức dân chủ trực tiếp, dân
chủ đại diện.

C. Bầu các đại biểu của mình vào bộ máy nhà nước.

D. Làm chủ những giá trị văn hóa tinh thần, được nâng cao trình độ văn hóa.

Câu 4. Thông qua bầu cử, ứng cử, nhân dân thực hiện quyền làm chủ của mình bằng hình thức
dân chủ:

A. Gián tiếp.

B. Hình thức.

C. Tập trung.

D. Trực tiếp.

Câu 5. Nhà nước pháp quyền xã hội chủ nghĩa Việt Nam quản lí xã hội bằng pháp luật có nghĩa là
Nhà nước ban hành pháp luật để:

A. Đề ra hệ thống chính sách.

B. Tổ chức thực hiện quyền và nghĩa vụ công dân.

C. Xây dựng kế hoạch phát triển đất nước.

D. Tổ chức thực hiện pháp luật.

Câu 6. Nội dung nào sau đây thể hiện không đúng về quyền tham gia quản lý nhà nước và xã hội
của công dân:

A. Phát triển sức mạnh của toàn dân.

B. Hạn chế những tiêu cực của xã hội.

C. Hạn chế quyền lực của đội ngũ cán bộ, công chức các cấp.

D. Đảm bảo quyền dân chủ của mỗi công dân.

Câu 7. Quốc hội nước Cộng hòa xã hội chủ nghĩa Việt Nam được bầu bởi:

A. Công dân Việt Nam từ đủ 18 tuổi trở lên.

B. Mọi công dân Việt Nam không phân biệt độ tuổi.

C. Công dân Việt Nam từ đủ 21 tuổi trở lên.

D. Công dân Việt Nam và công dân không có quốc tịch.

Câu 8. Chức năng cơ bản của nhà nước pháp quyền xã hội chủ nghĩa là gì?

A. Duy trì an ninh quốc phòng.

B. Bảo vệ chế độ xã hội chủ nghĩa.

C. Trấn áp các lực lượng phá hoại (chức năng giai cấp).

D. Tổ chức và xây dựng xã hội mới (chức năng xã hội).


Câu 9. Theo Điều 5, Hiến pháp năm 2013, các dân tộc bình đẳng, đoàn kết, tôn trọng và giúp đỡ
nhau cùng phát triển, nghiêm cấm mọi hành vi kỳ thị, chia rẻ dân tộc. Điều này thể diện trực tiếp
nội dung nào sau đây?

A. Dân chủ gắn với pháp luật.

B. Dân chủ là động lực để xây dựng chủ nghĩa xã hội.

C. Dân chủ là bản chất của chế độ xã hội chủ nghĩa.

D. Dân chủ được thể hiện trong đời sống thực tiễn ở tất cả các cấp, mọi lĩnh vực của đời sống xã
hội.

CHƯƠNG 5

CƠ CẤU XÃ HỘI - GIAI CẤP VÀ LIÊN MINH GIAI CẤP, TẦNG LỚP TRONG THỜI KÌ

QUÁ ĐỘ LÊN CHỦ NGHĨA XÃ HỘI

Câu 1. Chủ nghĩa xã hội khoa học nghiên cứu cơ cấu xã hội:

A. Xã hội - tôn giáo.

B. Xã hội - giai cấp.

C. Xã hội - dân tộc.

D. Xã hội - lãnh thổ.

Câu 2. Căn cứ cơ bản để Nhà nước xây dựng chính sách phát triển kinh tế, văn hóa, xã hội trong
từng giai đoạn lịch sử cụ thể:

A. Cơ cấu xã hội - giai cấp.

B. Cơ cấu xã hội - dân cư.

C. Cơ cấu xã hội - lãnh thổ.

D. Cơ cấu xã hội - nghề nghiệp.

Câu 3. Tìm đáp án sai:

A. Liên minh kinh tế xuất phát từ yêu cầu khách quan của quá trình đẩy mạnh công nghiệp hóa,
hiện đại hóa.

B. Tính tất yếu chính trị - xã hội của liên minh là nhân tố quyết định nhất cho thắng lợi hoàn
của chủ nghĩa xã hội.

C. Tính tất yếu kinh tế của liên minh là nhân tố quyết định nhất cho thắng lợi hoàn của chủ nghĩa
xã hội.
D. Liên minh giai cấp công nhân với các tầng lớp nhân dân lao động là nguyên tắc cao nhất của
chuyên

chính.

Câu 4. Cơ cấu xã hội - giai cấp ở Việt Nam trong thời kỳ quá độ lên chủ nghĩa xã hội từ 1986 đến
nay có đặc

điểm là:

A. Mang tính đơn giản.

B. Mang tính phổ biến.

C. Mang tính ngẫu nhiên, phức tạp.

D. Vừa mang tính quy luật phổ biến, vừa mang tính đặc thù.

Câu 5. Nội dung nào sau đây thể hiện địa vị chính trị của giai cấp công nhân Việt Nam hiện nay?

A. Là lực lượng nòng cốt trong liên minh giai cấp với giai cấp nông dân dưới sự lãnh đạo của
Đảng Cộng

sản Việt Nam.

B. Là lực lượng nòng cốt trong liên minh giai cấp với giai cấp nông dân, đội ngũ tí thức dưới sự
lãnh đạo

của Đảng Cộng sản Việt Nam.

C. Là giai cấp công nhân đại diện cho phương thức sản xuất tiên tiến, lực lượng đi đầu trong công
nghiệp

hóa, hiện đại hóa đất nước, hội nhập quốc tế.

D. Là giai cấp lãnh đạo cách mạng thông qua đội tiên phong là Đảng Cộng sản Việt Nam, là lực
lượng tiên phong trong sự nghiệp xây dựng chủ nghĩa xã hội.

Câu 6. Nội dung nào sau đây thể hiện địa vị kinh tế của giai cấp công nhân Việt Nam hiện nay?

A. Là lực lượng nòng cốt trong liên minh giai cấp với giai cấp nông dân dưới sự lãnh đạo của
Đảng Cộng

sản Việt Nam.

B. Là lực lượng nòng cốt trong liên minh giai cấp với giai cấp nông dân, đội ngũ tí thức dưới sự
lãnh đạo

của Đảng Cộng sản Việt Nam.

C. Là giai cấp công nhân đại diện cho phương thức sản xuất tiên tiến, lực lượng đi đầu trong
công nghiệp hóa, hiện đại hóa đất nước, hội nhập quốc tế.

D. Là giai cấp lãnh đạo cách mạng thông qua đội tiên phong là Đảng Cộng sản Việt Nam, là lực
lượng
tiên phong trong sự nghiệp xây dựng chủ nghĩa xã hội.

Câu 7. Nội dung nào sau đây thể hiện địa vị xã hội của giai cấp công nhân Việt Nam hiện nay?

A. Là lực lượng nòng cốt trong liên minh giai cấp với giai cấp nông dân dưới sự lãnh đạo của
Đảng Cộng

sản Việt Nam.

B. Là lực lượng nòng cốt trong liên minh giai cấp với giai cấp nông dân, đội ngũ tí thức dưới sự
lãnh đạo của Đảng Cộng sản Việt Nam.

C. Là giai cấp công nhân đại diện cho phương thức sản xuất tiên tiến, lực lượng đi đầu trong công
nghiệp hóa, hiện đại hóa đất nước, hội nhập quốc tế.

D. Là giai cấp lãnh đạo cách mạng thông qua đội tiên phong là Đảng Cộng sản Việt Nam, là lực
lượng

tiên phong trong sự nghiệp xây dựng chủ nghĩa xã hội.

Câu 8. Cơ cấu xã hội - giai cấp ở Việt Nam hiện nay có:

A. Giai cấp công nhân, giai cấp công nhân, tầng lớp trí thức.

B. Giai cấp công nhân, giai cấp công nhân, đội ngũ doanh nhân và các tầng lớp nhân dân lao
động khác.

C. Giai cấp công nhân, giai cấp công nhân, tầng lớp tư sản và các tầng lớp nhân dân lao động
khác.

D. Giai cấp công nhân, giai cấp công nhân và các tầng lớp nhân dân lao động khác.

Câu 9. Nội dung của liên minh giai cấp, tầng lớp trong thời kỳ quá độ lên chủ nghĩa xã hội ở nước
ta bao gồm:

A. Kinh tế, chính trị - xã hội, tư tưởng.

B. Kinh tế, chính trị, văn hóa - xã hội.

C. Kinh tế, chính trị, pháp luật.

D. Kinh tế, chính trị, đạo đức.

Câu 10. Nội dung liên minh tạo cơ sở chính trị - xã hội vững chắc cho khối đại đoàn kết dân tộc ở
Việt Nam?

A. Nội dung văn hóa tư tưởng của liên minh.

B. Nội dung chính trị của liên minh.

C. Nội dung văn hóa xã hội của liên minh.

D. Nội dung kinh tế của liên minh.

Câu 11. Thực hiện tốt các chính sách xã hội đối với công nhân, nông dân, trí thức và các tầng lớp
nhân dân là

nội dung nào của liên minh:


A. Nội dung văn hóa - tư tưởng của liên minh.

B. Nội dung chính trị - xã hội của liên minh.

C. Nội dung văn hóa - xã hội của liên minh.

D. Nội dung chính trị - tư tưởng của liên minh.

CHƯƠNG 6

VẤN ĐỀ DÂN TỘC VÀ TÔN GIÁO TRONG THỜI KỲ QUÁ ĐỘ LÊN CHỦ NGHĨA XÃ HỘI

Câu 1. Các hình thức cộng đồng trong xã hội loại người xuất hiện từ thấp đến cao?

A. Thị tộc, bộ tộc, bộ lạc, dân tộc.

B. Thị tộc, bộ lạc, bộ tộc, dân tộc.

C. Bộ lạc, thị tộc, bộ tộc, dân tộc.

D. Thị tộc, bộ lạc, dân tộc, bộ tộc.

Câu 1. Yếu tố để phân biệt dân tộc - quốc gia và dân tộc - tộc người là:

A. Có chung ngôn ngữ.

B. Có ý thức tự giác tộc người.

C. Có chung một nền văn hóa.

D. Có chung một nhà nước.

Câu 2. Căn cứ để V.I.Lênin xây dựng Cương lĩnh dân tộc là:

A. Quan điểm của chủ nghĩa Mác về các vấn đề dân tộc, giai cấp, thực tiễn cách mạng Nga và
thế giới.

B. Quan điểm của chủ nghĩa Mác về thực tiễn cách mạng Nga và thế giới.

C. Xu hướng muốn tách ra để hình thành cộng đồng dân tộc độc lập trên phạm vi quốc tế.

D. Quan điểm của chủ nghĩa Mác về hai xu hướng trong sự phát triển dân tộc, và thực tiễn cách
mạng

Nga.

Câu 3. Nội dung nào của Cương lĩnh dân tộc phản ánh sự thống nhất sự giải phóng dân tộc và
giải phòng giai cấp công nhân?

A. Các dân tộc hoàn toàn bình đẳng.

B. Các dân tộc được quyền tự quyết.

C. Tận dụng tối đa cơ hội, thuận lợi từ bên ngoài để phát triển phồn vinh dân tộc.

D. Liên hiệp công nhân tất cả các dân tộc.


Câu 4. Đâu không phải là chính sách dân tộc của Đảng, Nhà nước Việt Nam:

A. Giữ gìn và phát huy giá trị văn hóa truyền thống của các tộc người, phát triển ngôn ngữ, xây
dựng đời

sống văn hóa.

B. Thực hiện chính sách xã hội, đảm bảo an sinh xã hội trong vùng đồng bào dân tộc thiểu số.

C. Vấn đề dân tộc và đoàn kết dân tộc là vấn đề chiến lược cơ bản, lâu dài của cách mạng Việt
Nam.

D. Thực hiện bình đẳng, đoàn kết, tôn trọng, giúp nhau cùng phát triển giữa các dân tộc.

Câu 5. Ngoài niềm tin sâu sắc vào đấng thiên nhiên, thiếu tiêu chí nào sau đây tôn giáo sẽ không
được xem là

một thực thể xã hội:

A. Tín đồ.

B. Hệ thống giáo thuyết, hệ thống hoạt động thờ tự và tín đồ.

C. Hệ thống hoạt động thờ tự và tín đồ.

D. Hệ thống giáo thuyết, hệ thống hoạt động thờ tự.

Câu 6. Chủ nghĩa xã hội khoa học nghiên cứu, xem xét vấn đề tín ngưỡng, tôn giáo dưới góc độ:

A. Hình thái ý thức văn hóa.

B. Hình thái ý thức triết học.

C. Hình thái ý thức xã hội.

D. Hình thái ý thức chính trị.

Câu 7. Tìm đáp án đúng:

A. Tôn giáo là một hiện tượng tinh thần có tính lịch sử.

B. Tôn giáo là một hiện tượng xã hội có tính lịch sử.

C. Tôn giáo là một hiện tượng xã hội có tính chính trị.

D. Tôn giáo là một hiện tượng chính trị có tính xã hội.

Câu 8. Sai lầm phổ biến khi nhận thức về nguồn gốc tâm lý của tôn giáo là:

A. Tâm lý muốn được bình yên khi làm một việc lớn góp phần hình thành tôn giáo.

B. Cho rằng chỉ tâm lý sợ hãi mới hình thành tôn giáo.

C. Cho rằng những tình cảm tích cực không góp phần hình thành tôn giáo.

D. Cho rằng những tình cảm tích cực cũng là một phần góp phần hình thành tôn giáo.

Câu 9. Điền vào chỗ trống: Sẽ là sai khi khẳng định Phật giáo là _____ và Hòa Hảo là _____
A. Tôn giáo - tông phái.

B. Tôn giáo du nhập - tôn giáo nội sinh.

C. Tôn giáo nước ngoài - tôn giáo bản địa.

D. Tôn giáo nội sinh - tôn giáo du nhập.

Câu 10. Điểm tương đồng giữa tôn giáo và triết học là?

A. Có tính chính trị lịch sử.

B. Đều là hoang đường.

C. Có cùng nhân sinh quan.

D. Đều làm thế giới hiện thực trở nên tốt đẹp.

CHƯƠNG 7

VẤN ĐỀ GIA ĐÌNH TRONG THỜI KỲ QUÁ ĐỘ LÊN CHỦ NGHĨA XÃ HỘI

Câu 1. Mối quan hệ nào là yếu tố mạnh mẽ nhất gắn kết các thành viên trong gia đình?

A. Quan hệ huyết thống và quan hệ hôn nhân.

B. Quan hệ nuôi dưỡng.

C. Quan hệ huyết thống.

D. Quan hệ hôn nhân.

Câu 2. Vì sao trong việc thực hiện chức năng nuôi dưỡng, giáo dục gia đình, mỗi thành viên vừa
là chủ thể

vừa là khách thể:

A. Vì đó là trách nhiệm và nghĩa vụ của mỗi thành viên trong gia đình được pháp luật quy định.

B. Vì mỗi thành viên vừa được nuôi dưỡng, giáo dục, vừa phải nuôi dưỡng, giáo dục thành
viên khác.

C. Vì gia đình là cầu nối giữa thành viên trong gia đình với xã hội.

D. Vì mỗi thành viên trong gia đình cũng là thành viên trong xã hội.

Câu 3. Vợ, chồng có nghĩa vụ và quyền đối với nhau được hiểu như thế nào?

A. Vợ chồng bình đẳng, có nghĩa vụ và quyền ngang nhau về một số mặt trong gia đình.

B. Vợ chồng bình đẳng, có nghĩa vụ và quyền ngang nhau về mọi mặt trong gia đình.

C. Vợ chồng có nghĩa vụ và quyền khác nhau tùy theo vai trò của mỗi người.

D. Vợ chồng thỏa thuận với nhau về nghĩa vụ và quyền của mỗi người.
Câu 4. Nội dung nào sau đây của chế độ hôn nhân tiến bộ sẽ hạn chế hiệu quả nhất tình trạng
cưỡng ép ly hôn,

lừa dối ly hôn:

A. Hôn nhân tự nguyện và hôn nhân được đảm bảo về mặt pháp lý.

B. Hôn nhân được đảm bảo về mặt pháp lý.

C. Hôn nhân một vợ, một chồng, vợ chồng bình đẳng.

D. Hôn nhân tự nguyện.

Câu 5. Điền vào chỗ trống: Gia đình Việt Nam ngày nay phần lớn là gia đình theo mô hình ...

A. Được pháp luật công nhận và bảo vệ.

B. Hạt nhân.

C. Có ít thành viên.

D. Hiện đại.

Câu 6. Hiện nay kĩ năng sống, giáo dục giới tính đã được dạy trong nhà trường ngay từ mầm non,
tiểu học.

Điều đó thể hiện nội dung nào xây dựng gia đình Việt Nam trong thời kỳ quá độ?

A. Kinh tế - xã hội.

B. Chính trị - xã hội.

C. Văn hóa.

D. Chính trị - xã hội và văn hóa.

Câu 7. Ngày gia đình Việt Nam (28/6) có ý nghĩa và mục đích gì?

A. Đề cao trách nhiệm của mỗi người trong việc xây dựng gia đình.

B. Đề cao ý nghĩa của các mối quan hệ lành mạnh giữa các thành viên trong gia đình.

C. Để mỗi cá nhân luôn ý thức tầm quan trọng của gia đình.

D. Để mỗi người thể hiện tình cảm và tri ân ông bà, cha mẹ.

Câu 8. Khoản 1 Điều 69 Luật Hôn nhân và gia đình năm 2014 quy định về nghĩa vụ cha mẹ:
“Thương yêu con, tôn trọng ý kiến của con, chăm lo việc học tập, giáo dục để con phát triển
mạnh mẽ về thể chất, trí tuệ, đạo đức” là thể hiện trực tiếp luận điểm:

A. Quyền, nghĩa vụ và trách nhiệm của mỗi thành viên trong gia đình là khác nhau.

B. Quyền, nghĩa vụ và trách nhiệm của mỗi thành viên trong gia đình là giống nhau.

C. Quyền, nghĩa vụ và trách nhiệm của mỗi thành viên trong gia đình được quy định bằng pháp
luật và đạo lý.

D. Quyền, nghĩa vụ và trách nhiệm của mỗi thành viên trong gia đình được quy định bằng đạo lý.

CHÚC CÁC BẠN HỌC TẬP TỐT VÀ THI ĐẠT ĐIỂM CAO

You might also like