Professional Documents
Culture Documents
Câu 1: Các nhà sáng lập ra chủ nghĩa Mác – Lênin đã sử dụng thuật ngữ nào thay cho
thuật ngữ “Chủ nghĩa xã hội khoa học”?
a. Chủ nghĩa cộng sản khoa học
b. Xã hội chủ nghĩa
c. Chủ nghĩa cộng sản
d. Chủ nghĩa xã hội không tưởng
Câu 2: Chủ nghĩa xã hội khoa học là?
a. Một trong ba bộ phận hợp thành của chủ nghĩa Mác – Lênin
b. Nghiên cứu sự vận động xã hội nhằm thủ tiêu chủ nghĩa tư bản và xây dựng xã hội xã
hội chủ nghĩa, tiến tới xây dựng xã hội cộng sản chủ nghĩa
c. Là một trong ba bộ phận hợp thành của chủ nghĩa Mác – Lênin; Nghiên cứu sự vận
động xã hội nhằm thủ tiêu chủ nghĩa tư bản và xây dựng xã hội xã hội chủ nghĩa, tiến tới
xây dựng xã hội cộng sản chủ nghĩa.
d. Nghiên cứu sự ra đời của chủ nghĩa tư bản, sự phát triển của chủ nghĩa tư bản, vận
động xã hội nhằm thủ tiêu chủ nghĩa tư bản và xây dựng xã hội xã hội chủ nghĩa, tiến tới
xây dựng xã hội cộng sản chủ nghĩa
Câu 3: Chủ nghĩa Mác – Lênin là một học thuyết hoàn chỉnh, gồm:
a. Triết học Mác – Lênin, kinh tế chính trị học Mác – Lênin và chủ nghĩa xã hội khoa
học
b. Triết học Mác – Lênin, kinh tế chính trị học Mác – Lênin
c. Kinh tế chính trị học Mác – Lênin và chủ nghĩa xã hội khoa học
d. Kinh tế chính trị học Mác – Lênin và chủ nghĩa xã hội khoa học, Tư tưởng Hồ Chí
Minh
Câu 4: Ba bộ phận hợp thành chủ nghĩa Mác – Lênin có mối quan hệ với nhau như thế
nào?
a. Gắn bó, quan hệ biện chứng với nhau để luận giải một cách toàn diện sự diệt vong của
chủ nghĩa tư bản và sự thắng lợi của chủ nghĩa xã hội là tất yếu như nhau, nhằm trang bị
cho giai cấp công nhân và toàn thể nhân dân lao động thế giới quan khoa học, phương
pháp luận khoa học để nhận thức và cải tạo thế giới.
b. Có mối quan hệ biện chứng với nhau
c. Là mối quan hệ phụ thuộc lẫn nhau
d. Là mối quan hệ gắn bó, lý giải siwj ra đời của các hình thái xã hội
Câu 5: Ý nghĩa của việc học tập chủ nghĩa xã hội khoa học về mặt lý luận:
a. Chủ nghĩa xã hội khoa học trang bị những nhận thức chính trị - xã hội cho Đảng Cộng
sản, Nhà nước, cho giai cấp công nhân và nhân dân lao động trong quá trình bảo vệ và
xây dựng xã hội mới – xã hội xã hội chủ nghĩa.
b. Chủ nghĩa xã hội khoa học là vũ khí sắc bén trong cuộc đấu tranh chống các học thuyết
phản động
c. Chủ nghĩa xã hội khoa học trang bị những nhận thức chính trị - xã hội cho Đảng Cộng
sản, Nhà nước, cho giai cấp công nhân và nhân dân lao động trong quá trình bảo vệ và
xây dựng xã hội mới – xã hội xã hội chủ nghĩa; Chủ nghĩa xã hội khoa học là vũ khí sắc
bén trong cuộc đấu tranh chống các học thuyết phản động
d. Chủ nghĩa xã hội khoa học là vũ khí đấu tranh của giai cấp công nhân trong thời kỳ
chống lại sự áp bức của chủ nghĩa tư bản.
Câu 6: Ý nghĩa của việc học tập chủ nghĩa xã hội khoa học về mặt thực tiễn?
a. Chủ nghĩa xã hội khoa học là một trong những cơ sở lý luận và phương pháp luận của
nhiều khoa học xã hội chuyên ngành, đồng thời là cơ sở lý luận giúp cho các Đảng Cộng
sản và công nhân quốc tế xác định con đường đi, định hướng hành động đúng đắn cho
đường lối chiến lược, sách lược, chính sách phù hợp vói quy luật phát triển khách quan.
b. Chủ nghĩa xã hội khoa học trang bị những nhận thức chính trị - xã hội cho Đảng Cộng
sản, Nhà nước, cho giai cấp công nhân và nhân dân lao động trong quá trình bảo vệ và
xây dựng xã hội mới – xã hội xã hội chủ nghĩa.
c. Chủ nghĩa xã hội khoa học là vũ khí sắc bén trong cuộc đấu tranh chống các học thuyết
phản động
d. Tất cả đều sai
Câu 7: Đối tượng nghiên cứu của chủ nghĩa xã hội khoa học?
a. Những quy luật và tính quy luật chính trị - xã hội của quá trình phát sinh, hình thành và
phát triển hình thái kinh tế - xã hội cộng sản chủ nghĩa
b. Những nguyên tắc cơ bản, những điều kiện, con đường, hình thức và phương pháp đấu
tranh cách mạng của giai cấp công nhân để thực hiện sự chuyển biến từ chủ nghĩa tư bản
lên chủ nghĩa xã hội, chủ nghĩa cộng sản.
c. Những quy luật và tính quy luật chính trị - xã hội của quá trình phát sinh, hình thành và
phát triển hình thái kinh tế - xã hội cộng sản chủ nghĩa; Những nguyên tắc cơ bản, những
điều kiện, con đường, hình thức và phương pháp đấu tranh cách mạng của giai cấp công
nhân để thực hiện sự chuyển biến từ chủ nghĩa tư bản lên chủ nghĩa xã hội, chủ nghĩa
cộng sản.
d. Những nguyên tắc cơ bản, những điều kiện, con đường, hình thức và phương pháp đấu
tranh cách mạng của giai cấp tư sản để thực hiện sự chuyển biến từ chế độ phong kiến lên
lên chủ nghĩa xã hội, chủ nghĩa cộng sản.
Câu 8: Các nhà nghiên cứu lích ử tư tưởng xã hội chủ nghĩa thường đưa ra các tiêu chí
nào để phân loại các tư tưởng xã hội chủ nghĩa?
a. Căn cứ vào quá trình lịch sử hình thành các tư tưởng xã hội chủ nghĩa gắn với các chế
độ xã hội; Căn cứ vào tính chất, trình độ phát triển của các tư tưởng
b. Căn cứ vào tính chất, trình độ phát triển của các tư tưởng trong từng thời kỳ
c. Căn cứ vào những nguyên tắc cơ bản, những điều kiện, con đường, hình thức và
phương pháp đấu tranh cách mạng của giai cấp công nhân
d. Căn cứ vào quy luật và tính quy luật chính trị - xã hội của quá trình phát sinh, hình
thành và phát triển hình thái kinh tế - xã hội cộng sản chủ nghĩa
Câu 9: Chủ nghĩa xã hội không tưởng thế kỷ XVI-XVII có những đại biểu xuất sắc nào?
a. Tômát Morơ (1478-1535)
b. Tômađô Cam panenla (1568-1639)
c. Giêrắcdơ Uyntenli (1609-1652)
d. Tất cả đều đúng
Câu 10. Sự hình thành của chủ nghĩa xã hội khoa học dựa trên các yếu tố nào?
a. Điều kiện kinh tế
b. Điều kiện kinh tế - xã hội
c. Vai trò của Các Mác và Phriđrích Ăngghen đối với sự ra đời của chủ nghĩa xã hội khoa
học
d. Điều kiện kinh tế - xã hội; Vai trò của Các Mác và Phriđrích Ăngghen đối với sự ra đời
của chủ nghĩa xã hội khoa học
Câu 11: Chủ nghĩa xã hội khoa học nghiên cứu những quy luật chuyển biến xã hội từ:
a. Tư bản chủ nghĩa sang chủ nghĩa xã hội.
b. Chế độ phong kiến sang tư bản chủ nghĩa.
c. Chiếm hữu nô lệ sang chế độ phong kiến.
d. Phong kiến sang tư bản chủ nghĩa
Câu 12: Khoa học nào là hạt nhân của thế giới quan?
a. Toán học
b. Triết học.
c. Chính trị học.
d. Khoa học tự nhiên
Câu 13: Tư tưởng xã hội chủ nghĩa thời cổ đại chủ yếu thể hiện?
a. Những ước mơ, niềm khát vọng của công chúng bị áp bức, bóc lột
b. Mơ ước được hòa bình
c. Đấu tranh giải phóng dân tộc bị áp bức
d. Thực hiện nền dân chủ
Câu 14: Các nhà xã hội chủ nghĩa không tưởng – phê phán tiêu biểu là:
a. Xanh Ximông (1769-1825); Phuriê (1772-1837)
b. Xanh Ximông (1769-1825); Phuriê (1772-1837); Ôoen (1771-1858)
c. Ôoen (1771-1858); Morơ (1478-1535)
d. C. Mac
Câu 15: Giá trị lịch sử của chủ nghĩa xã hội không tưởng?
a. Chứa đựng một tinh thần nhân đạo cao cả
b. Thể hiện lòng yêu nước
c. Tinh thần đoàn kết giai cấp vô sản
d. Lòng hiếu thảo
Câu 16: Các nhà xã hội chủ nghĩa không tưởng đã nêu lên nhiều luận điểm có giá trị về
sự phát triển của xã hội tương lai mà sau này các nhà sáng lập chủ nghĩa xã hội khoa học
đã kế thừa, đó là?
a. Về tổ chức sản xuất và phân phối sản phẩm xã hội
b. Về vai trò của công nghiệp và khoa học kỹ thuật
c. Về xóa bỏ sự đối lập giữa lao động chân tay và lao động trí óc…
d. Tất cả đều đúng
Câu 17: Hạn chế lịch sử của tư tưởng xã hội chủ nghĩa trước Mác?
a. Không thể phát hiện ra lực lượng xã hội tiên phong – Giai cấp công nhân
b. Phát hiện ra lực lượng xã hội tiên phong – Giai cấp công nhân
c. Đã phát hiện ra lực lượng xã hội tiên phong – Giai cấp nông dân
d. Không thể phát hiện ra lực lượng xã hội tiên phong – Nhân dân lao động
Câu 18: Đại biểu nào có vai trò đối với sự ra đời của chủ nghĩa xã hội khoa học?
a. C. Mác (1818-1883); Ph. Ăngghen (1820-1895)
b. Ôoen (1771-1858); Morơ (1478-1535)
c. Xanh Ximông (1769-1825); Phuriê (1772-1837)
d. Tômađô Cam panenla (1568-1639)
Câu 19: Thời kỳ C. Mác và Ph. Awngghen đặt nền móng và phát triển chủ nghĩa xã hội
khoa học?
a. 1844-1895
b. 1846-1895
c. 1844-1899
d. 1844-1920
Câu 20: Tác phẩm “Tuyên ngôn của đảng cộng sản” viết vào thời gian nào?
a. 1948
b. 1848
c. 1920
d. 1930
21. Phong trào Hiến chương của những người lao động ở Anh diễn ra trong vòng mấy
năm?
a. 10 năm ( 1836-1846)
b. 11 năm ( 1836-1847)
c. 12 năm ( 1836-1848)
d. 13 năm ( 1836-1849)
22. Phong trào công nhân dệt ở Xilêdi diễn ra năm nào?
a. 1844
b. 1845
c. 1846
d. 1854
23. Phong trào công nhân dệt thành phố Lion, nước Pháp diễn ra?
a. Năm 1831 và năm 1834
b. Năm 1831 và năm 1835
c. Năm 1831 và năm 1836
d. Năm 1831 và năm 1839
24. C. Mác sinh năm nào?
a. 1818
b. 1819
c. 1820
d. 1845
25. C. Mac và Ăngghen là người nước nào?
a. Đức
b. Liên Xô
c. Mỹ
d. Anh
26. Ba phát kiến vĩ đại của C. Mac và Ăngghen là?
a. học thuyết về giá trị thặng dư, lý thuyết bàn tay vô hình, lý thuyết về lợi thế so sánh
b. Chủ nghĩa duy vật lịch sử, Sứ mệnh lịch sử của giai cấp công nhân, học thuyết về giá
trị thặng dư
c. Chủ nghĩa duy vật lịch sử, Sứ mệnh lịch sử của giai cấp công nhân, lý thuyết bàn tay
vô hình
d. lý thuyết bàn tay vô hình, học thuyết về giá trị thặng dư
27. Tác phẩm tuyên ngôn của đảng cộng sản của C. Mac và Ăngghen ra đời?
a. 2/1848
b. 3/1848
c. 2/1849
d. 2/1845
28. Quốc tế I thành lập năm nào?
a. 1864
b. 1846
c. 1859
d. 1872
29. Tập I của Bộ tư bản của C. Mác xuất bản?
a. 1867
b. 1876
c. 1890
d. 1845
30. Theo Lênin, chuyên chính vô sản là?
a. Là một hình thức nhà nước mới
b. Là nhà nước Tư bản
c. Là nhà nước của chủ nô
d. Là thời kỳ quá độ
31. Chủ nghĩa Mác-Lênin gồm mấy bộ phận cấu thành?
a. 1
b. 2
c. 3
d. 4
32. Theo chủ nghĩa Mác-Lênin, giai đoạn đầu của phương thức sản xuất cộng sản chủ
nghĩa:
A- Cộng sản nguyên thủy
B- Chủ nghĩa xã hội
C- Chủ nghĩa tư bản
D- Thời kỳ quá độ
33. Chủ nghĩa Mác-Lênin ra đời có sự kế thừa của những tư tưởng khoa học nào?
A- Triết học cổ điển Đức
B- Kinh tế chính trị tư sản cổ điển Anh.
C- Chủ nghĩa xã hội không tưởng Pháp.
D- Cả A, B và C đều đúng.
34. Khoa học nào là hạt nhân của thế giới quan?
A- Toán học
B- Triết học.
C- Chính trị học.
D- Khoa học tự nhiên.
35. Tư tưởng xã hội chủ nghĩa là gì?
a. Là một hệ thống những quan niệm phản ánh những nhu cầu, những ước mơ, nguyện
vọng của các giai cấp lao động về một xã hội không có áp bức và bóc lột, mọi người đều
bình đẳng và có cuộc sống ấm no, hạnh phúc.
b. Là những thành tựu của con người đạt được trong quá trình đấu tranh giải phóng giai
cấp.
c. Là chế độ xã hội không có áp bức bóc lột, mọi người đều bình đẳng tự do.
d. Cả a, b, c
36. Những biểu hiện cơ bản của tư tưởng xã hội chủ nghĩa là gì?
a. Là những ước mơ nguyện vọng về một chế độ xã hội ai cũng có việc làm ai cũng lao
động.
b. Là quan niệm về một chế độ xã hội mà tư liệu sản xuất đều thuộc về mọi thành viên xã
hội.
c. Là những tư tưởng về một xã hội, trong đó mọi người đều bình đẳng, có cuộc sống ấm
no, tự do, hạnh phúc.
d. Cả a, b và c
37. Những yếu tố tư tưởng XHCN được xuất hiện từ khi nào?
a. Chế độ tư bản chủ nghĩa ra đời
b. Sự xuất hiện chế độ tư hữu, xuất hiện giai cấp thống trị và bóc lột.
c. Sự xuất hiện giai cấp công nhân
d. Ngay từ thời cộng sản nguyên thuỷ.
38. Đối tượng nghiên cứu của chủ nghĩa xã hội khoa học là gì?
a. Là những quy luật và tính quy luật chính trị – xã hội của quá trình phát sinh, hình thành
và phát triển hình thái kinh tế - xã hội cộng sản chủ nghĩa.
b. Là những quy luật hình thành, phát triển và hoàn thiện của các hình thái kinh tế - xã
hội.
c. Là những quy luật và tính quy luật chính trị – xã hội của quá trình phát sinh, hình thành
và phát triển hình thái kinh tế - xã hội chủ nghĩa xã hội.
39. Chức năng và nhiệm vụ của chủ nghĩa xã hội khoa học là gì?
a. Là trang bị những tri thức khoa học của chủ nghĩa Mác - Lênin đã phát hiện ra và luận
giải về quá trình tất yếu lịch sử dẫn đến hình thành, phát triển hình thái kinh tế - xã hội
cộng sản, giải phóng xã hội, giải phóng con người.
b. Là giáo dục, trang bị lập trường tư tưởng chính trị của giai cấp công nhân cho đảng
cộng sản, giai cấp công nhân và nhân dân lao động.
c. Là định hướng về chính trị – xã hội cho mọi hoạt động của giai cấp công nhân, của
đảng cộng sản, của nhà nước và của nhân dân lao động trên mọi lĩnh vực.
d. Cả a, b và c đều đúng.
40. Ai đã đưa ra quan niệm "CNXH là sự phản kháng và đấu tranh chống sự bóc lột
người lao động, một cuộc đấu tranh nhằm hoàn toàn xoá bỏ sự bóc lột"
a. S.Phuriê
b. C.Mác
c. Ph.Ănghen
d. V.I.Lênin
41. Ai được coi là người mở đầu các trào lưu xã hội chủ nghĩa và cộng sản chủ nghĩa thời
cận đại.
a. Tômađô Campanenla
b. Tômát Morơ
c. Arítxtốt
d. Platôn
42. Ai là người viết tác phẩm "Không tưởng" (Utôpi)
a. Xanh Xi Mông
b. Campanenla
c. Tômát Morơ
d. Uynxtenli
43. Ai là người đã đưa ra chủ trương thiết lập nền "Chuyên chính cách mạng của những
người lao động".
a. Tômát Morơ
b. Xanh Ximông
c. Grắccơ Babớp
d. Morenly
44. Tư tưởng về "Giang sơn ngàn năm của Chúa" xuất hiện ở thời đại nào.
a. Cộng sản nguyên thuỷ
b. Thời cổ đại
c. Thời cận đại
d. Thời phục hưng
45. Tác phẩm "Thành phố mặt trời" là của tác giả nào?
a. Giêrắcdơ Uyxntenli
b. Tômađô Campanenla
c. Giăng Mêliê
d. Sáclơ Phuriê
46. Ai đã viết tác phẩm "Những di chúc của tôi"
a. Tômát Morơ
b. Giăng Mêliê
c. Grắccơ Babớp
d. Morenly
47. Ai là người đặt vấn đề đấu tranh cho chủ nghĩa xã hội với tính cách là một phong trào
thực tiễn (Phong trào hiện thực)
a. Tômát Morơ
b. Xanh Ximông
c. Grắccơ Babớp
d. Morenly
48. Những nhà tư tưởng tiêu biểu của chủ nghĩa xã hội không tưởng phê phán đầu thế kỷ
XIX?
a. Grắccơ Babớp, Xanh Ximông, Sáclơ Phuriê
b. Xanh Ximông, Sáclơ Phuriê, G. Mably
c. Xanh Ximông, Sáclơ Phuriê, Rôbớt Ôoen
d. Xanh Ximông, Giăng Mêliê, Rôbớt Ôoen
49. Nhà tư tưởng xã hội chủ nghĩa không tưởng nào đã nói đến vấn đề giai cấp và xung
đột giai cấp.
a. Xanh Ximông
b. Sáclơ Phuriê
c. Rôbớt Ôoen
d. Grắccơ Babớp
50. Nhà tư tưởng xã hội chủ nghĩa nào đã tố cáo quá trình tích luỹ tư bản chủ nghĩa bằng
hình ảnh "cừu ăn thịt người".
a. Tômát Morơ
b. Sáclơ Phuriê
c. Rôbớt Ôoen
d. Grắccơ Babớp
51. Ai là người nêu ra luận điểm: Trong nền kinh tế tư bản chủ nghĩa, "sự nghèo khổ
được sinh ra từ chính sự thừa thãi".
a. Xanh Ximông
b. Sáclơ Phuriê
c. Rôbớt Ôoen
d. Tômát Morơ
52. Nhà tư tưởng xã hội chủ nghĩa nào đã chia lịch sử phát triển của nhân loại thành các
giai đoạn: mông muội, dã man, gia trưởng và văn minh.
a. Xanh Ximông
b. Sáclơ Phuriê
c. Grắccơ Babớp
d. Tômát Morơ
53. Ai đã nêu ra tư tưởng: trình độ giải phóng xã hội được đo bằng trình độ giải phóng
phụ nữ?
a. Xanh Ximông
b. Sáclơ Phuriê
c. Grắccơ Babớp
d. Rôbớt Ôoen
54. Người mơ ước xây dựng thành phố mặt trời, mà trong đó không có nạn thất nghiệp,
không có kẻ lười biếng, ai cũng lao động. Ông là ai?
a. Giê-rắc Uynxteli
b. Grắc Babơp
c. Tômađô Cămpanela
d. Tô mát Mo rơ
55.Nhà tư tưởng xã hội chủ nghĩa nào đã tiến hành thực nghiệm xã hội cộng sản trong
lòng xã hội tư bản?
a. Xanh Ximông
b. Sáclơ Phuriê
c. Grắccơ Babớp
d. Rôbớt Ôoen
56. Nhà tư tưởng xã hội chủ nghĩa nào đã bị phá sản trong khi thực nghiệm tư tưởng cộng
sản chủ nghĩa của mình?
a. Xanh Ximông
b. Sáclơ Phuriê
c. Rôbớt Ôoen
d. Tômát Morơ
57. Những đại biểu tiêu biểu cho chủ nghĩa xã hội không tưởng phê phán thế kỷ XIX ở
Pháp và Anh?
a. Xanh xi mông
b. Phuriê
c. Rô Bớc Ô Oen
d. Cả a, b, c.
58. Chọn những tác giả nào đúng với tác phẩm của họ?
a. To mát Morơ: Tác phẩm Thành phố mặt trời
b. Tômađô Campanenla: Tác phẩm Không tưởng (Utopie)
c. Giắccơ Babớp: Tuyên ngôn của những người bình dân
d. Cả ba đều sai.
59. Những hạn chế cơ bản của các nhà tư tưởng xã hội chủ nghĩa trước Mác là gì?
a. Chưa thấy được bản chất bóc lột và quá trình phát sinh phát triển và diệt vong tất yếu
của chủ nghĩa tư bản.
b. Không dùng bạo lực cách mạng để xoá bỏ chế độ tư bản chủ nghĩa.
c. Không phát hiện được lực lượng xã hội tiên phong có thể thực hiện cuộc chuyển biến
cách mạng từ chủ nghĩa tư bản lên chủ nghĩa xã hội và cộng sản chủ nghĩa.
d. Cả a, b và c
60. Nguyên nhân chủ yếu của những hạn chế của chủ nghĩa xã hội không tưởng là?
a. Do trình độ nhận thức của những nhà tư tưởng.
b. Do khoa học chưa phát triển.
c. Do những điều kiện lịch sử khách quan quy định.
d. Cả a, b, c.
61. C. Mác sinh ngày tháng năm nào?
a. 14.3.1918
b. 5.5.1820
c. 5.5.1818
d. 22.4.1818
62. C. Mác mất ngày tháng năm nào?
a. 14.3.1883
b. 14.3.1881
c. 5.8.1883
d. 21.1.1883
63. Ph. Ăngghen sinh ngày tháng năm nào?
a. 25.11.1818
b. 28.11.1820
c. 5.5.1820
d. 22.4.1820
64. Ph. Ăngghen mất ngày tháng năm nào?
a. 14.3.1888
b. 5.8.1895
c. 28.11.1895
d. 21.1.1895
65. Ai là người được Ph.Ăngghen nhận xét là "có tầm mắt rộng thiên tài"?
a. Phurie
b. Ôoen
c. G. Ba lớp
d. Xanh Ximông
66. Ai là người được Ph.Ăngghen đánh giá là "nắm phép biện chứng một cách cũng tài
tình như Hêghen là người đương thời với ông"?
a. Mê li ê
b. Xanh Ximông
c. Phurie
d. Ôoen
67. Ai là người được Ph.Ăngghen nhận xét "Mọi phong trào xã hội, mọi thành tựu thực
sự đã diễn ra ở Anh vì lợi ích của công nhân đều gắn với tên tuổi của ông" ông là ai?
a. G. Uyn xtlenli
b. Xanh Ximông
c. Các Mác
d. Ôoen
68. Ai là người nêu ra quan điểm: "Dân vi quý, xã tắc thứ chi, quân vi khinh" (Dân là
trọng hơn cả, xã tắc đứng đằng sau, vua còn nhẹ hơn"?
a. Khổng Tử
b. Mạnh Tử
c. Hàn Phi Tử
d. Tuân tử
69. Ai trong số những người sau đây được Các Mác coi là nhà tư tưởng vĩ đại nhất thời
cổ đại?
a. Đêmôcrit
b. Êpiquyarơ
c. Aristôt
d. Platôn
70. Nội dung cơ bản nhất mà nhờ đó chủ nghĩa xã hội từ không tưởng trở thành khoa
học?
a. Lên án mạnh mẽ chủ nghĩa tư bản.
b. Phản ánh đúng khát vọng của nhân dân lao động bị áp bức.
c. Phát hiện ra giai cấp công nhân là lực lượng xã hội có thể thủ tiêu CNTB, xây dựng
CNXH.
d. Chỉ ra sự cần thiết phải thay thế chủ nghĩa tư bản bằng chủ nghĩa xã hội.
71. Những điều kiện và tiền đề khách quan nào dẫn đến sự ra đời của chủ nghĩa xã hội
khoa học:
a. Sự ra đời và phát triển của nền đại công nghiệp tư bản chủ nghĩa
b. Sự trưởng thành của giai cấp công nhân công nghiệp
c. Những thành tựu khoa học tự nhiên và tư tưởng lí luận đầu thế kỉ 19
d. Cả a, b và c
72. Tiền đề nào là nguồn gốc lý luận trực tiếp của chủ nghĩa xã hội khoa học.
a. Triết học cổ điển Đức
b. Kinh tế chính trị học cổ điển Anh
c. Chủ nghĩa xã hội không tưởng – phê phán
d. Cả a, b và c
73. Ph. Ăngghen đã đánh giá: "Hai phát hiện vĩ đại này đã đưa chủ nghĩa xã hội trở thành
một khoa học". Hai phát kiến đó là gì?
a. Chủ nghĩa duy vật biện chứng và chủ nghĩa duy vật lịch sử
b. Sứ mệnh lịch sử của giai cấp công nhân – Học thuyết giá trị thặng dư
c. Học thuyết giá trị thặng dư – Chủ nghĩa duy vật lịch sử
d. Sứ mệnh lịch sử của giai cấp công nhân – Chủ nghĩa duy vật lịch sử
Chương 7: sứ mệnh lịch sử của GCCN
Câu 1. Xét về phương thức lao động, phương thức sản xuất thì đâu là đặc trưng cơ bản
khi nói về giai cấp công nhân ?
a. Là giai cấp bị áp bức bóc lột.
b. Là giai cấp có số lượng đông trong dân cư
c. Là giai cấp trực tiếp, gián tiếp vận hành các công cụ sản xuất có tính chất công nghiệp
ngày càng hiện đại
d. Cả ba đều đúng
Câu 3. Kiểu nhà nước nào được V.I.Lênin gọi là nhà nước "nửa nhà nước"?
a. Nhà nước chủ nô
b. Nhà nước phong kiến
c. Nhà nước tư sản
d. Nhà nước xã hội chủ nghĩa
Câu 6: Mục tiêu của cách mạng xã hội chủ nghĩa là gì?
a. Giải phóng xã hội và con người
b. Tạo điều kiện cho xã hội phát triển
c. Giải phóng giai cấp
d. Giành độc lập dân tộc
Câu 7.Trong nền kinh tế theo định hướng XHCN, thành phần kinh tế nào đóng vai trò chủ
đạo?
a. Kinh tế Nhà nước và kinh tế tập thể (nòng cốt là hợp tác xã)
b. Kinh tế quốc doanh
c. Kinh tế Nhà nước
d. Kinh tế tập thể
Câu 8. Nguồn vốn nước ngoài nào dưới đây mà ta có nghĩa vụ phải trả nợ?
a. FDI và ODA
b. FDI (đầu tư trực tiếp nước ngoài)
c. ODA (viện trợ phát triển theo chương trình)
d. Vốn liên doanh của nước ngoài
Câu 9. Hãy kể tên các loại hình sở hữu cơ bản ở nước ta?
a. Sở hữu toàn dân, sở hữu tập thể, sở hữu tư nhân, sở hữu hỗn hợp
b. Sở hữu toàn dân, sở hữu tư nhân, sở hữu hỗn hợp
c. Sở hữu toàn dân, sở hữu tập thể, sở hữu tư nhân
d. Sở hữu nhà nước, sở hữu hợp tác, sở hữu tập thể
Câu 10.Tiêu chí cơ bản để đánh giá hiệu quả xây dựng quan hệ sản xuất xã hội chủ nghĩa
là:
a. Thúc đẩy lực lượng sản xuất phát triển, cải thiện đời sống
b. Thúc đẩy lực lượng sản xuất phát triển, thực hiện công bằng xã hội
c. Thúc đẩy lực lượng sản xuất phát triển, cải thiện đời sống, thực hiện công
bằng xã hội.
d. Thúc đẩy lực lượng sản xuất phát triển và củng cố quan hệ sản xuất.
Câu 11. Đại hội Đảng Cộng sản Việt Nam lần thứ IX xác định mô hình kinh tế khái quát
trong thời kỳ quá độ ở nước ta là:
a. Kinh tế nhiều thành phần
b. Kinh tế kế hoạch hóa định hướng XHCN
c. Kinh tế thị trường theo định hướng XHCN
d. Kinh tế nhiều thành phần có sự quản lý của nhà nước theo định hướng
XHCN
Câu 12: Sứ mệnh lịch sử của giái cấp công nhân là gì?
a. Thủ tiêu chế độ tư bản, xây dựng xã hội mới tiến bộ hơn
b. Giành chính quyền về tay nhân dân
c. Lãnh đạo phong trào cách mạng
d. Đấu tranh giải phóng loài người
Câu 13: Đặc điểm Chính trị xã hội của giai cấp công nhân là gì?
a. Bị bóc lột nặng nề
b. Có tinh thần cách mạng triệt để nhất, ý thức tổ chức kỷ luật cao và tinh thần
quốc tế
c. Lực lượng lãnh đạo sáng suốt
d. Có trình độ khoa học kỹ thuật cao
Câu 15: Nguyên nhân sâu xa của cách mạng xã hội chủ nghĩa là gì?
a. Bản chất xấu xa của chủ nghĩa tư bản
b. Mâu thuẫn giữa giai cấp tầng lớp trong xã hội
c. Mâu thuẫn giữa cái cũ lỗi thời và cái mới tiến bộ
d. Mâu thuẫn không thể điều hòa được giữa lực lượng sản xuất và quan hệ sản xuất
tư bản
Câu 16: Nội dung của liên minh công nông và các tầng lớp lao động là gì?
a. Liên minh về chính trị
b. Liên minh trên mọi lĩnh vực
c. Liên minh về kinh tế
d. Liên minh về văn hóa
Câu 17: Nguyên tắc cơ bản của liên minh công nông là gì?
a. Đảm bảo sự lãnh đạo của Đảng cộng sản, tự nguyện, hài hòa lợi ích
b. Trên cơ sơ phục tùng sự lãnh đạo của giai cấp công nhân
c. Đảm bảo lợi ích cho nông dân
d. Lôi kéo được tầng lớp trí thức tham gia liên minh
Câu 18: Hình thái kinh tế xã hội cộng sản chủ nghĩa bao gồm những giai đoạn nào?
a. Thời kỳ quá độ, chủ nghĩa xã hội và chủ nghĩa cộng sản
b. Thời kỳ quá độ và chủ nghĩa xã hội
c. Chù nghĩa xã hội và chủ nghĩa cộng sản
d. Thời kỳ sơ khai và thời kỳ chín muồi
Câu 19: Nhận định nào sau đây về giai đoạn cộng sản chủ nghĩa là sai?
a. Đến giai đoạn cộng sản chủ nghĩa mâu thuẫn đối kháng không còn
b. Đến giai đoạn cộng sản chủ nghĩa khối liên minh công nông sẽ bị phá vỡ
c. Đến giai đoạn cộng sản chủ nghĩa nhà nước đã tiêu vong
d. Đến giai đoạn công sãn chủ nghĩa của cải xã hội rất dồi dào
Câu 20: Đặc điểm nổi bật của thời kỳ quá độ từ chủ nghĩa tư bản lên chủ nghĩa xã hội là
gì?
a. Mâu thuẫn và đấu tranh giữa các nhân tố mới và cũ trên tất cả các lĩnh vực
b. Vẫn còn phân chia giai cấp
c. Vẫn còn áp bức, bóc lột
d. Vẫn còn phân hóa giàu nghèo
Câu 21: Cơ sở khách quan của nền kinh tế khách quan nhiều thành phần là gì?
a. Các thành phần kinh tế được nhà nước bảo hộ
b. Sự tồn tại nhiều loại hình sở hữu
c. Sự phát triển không đồng đều
d. Chủ nghĩa xã hội chưa thành công
Câu 22: Nguyên tắc phân phối của chủ nghĩa xã hội là gì?
a. Phân phối bình quân
b. Phân phối theo thành tích công tác
c. Phân phối theo lao động
d. Phân phối theo mức độ sở hữu
Câu 23: Cách mạng xã hội chủ nghĩa do giai cấp, tầng lớp nào lãnh đạo?
a. Giai cấp công nhân, giai cấp nông dân.
b. Giai cấp công nhân, giai cấp nông dân và tầng lớp trí thức.
c. Giai cấp công nhân
d. Giai cấp công nhân, giai cấp tư sản, giai cấp nông dân
Câu 24: Nguyên nhân sâu xa của cách mạng xã hội chủ nghĩa là?
a. Mâu thuẫn giữa lực lượng sản xuất và quan hệ sản xuất
b. Do sự phát triển của lực lượng sản xuất
c. Do sự phát triển của giai cấp công nhân
d. Giai cấp tư sản đó trở thành giai cấp phản động
Câu 25: Quá độ lên chủ nghĩa xã hội bỏ qua chế độ tư bản chủ nghĩa là bỏ qua yếu tố nào
của chủ nghĩa tư bản.
a. Bỏ qua nhà nước của giai cấp tư sản
b. Bỏ qua cơ sở kinh tế của chủ nghĩa tư bản.
c. Bỏ qua việc xác lập vị trí thống trị của quan hệ sản xuất và kiến trúc thượng tầng
tư tưởng tư bản chủ nghĩa.
d. Bỏ qua chế độ áp bức bóc lột của giai cấp tư sản.
Câu 26: Theo Đảng ta cơ cấu cơ bản của hệ thống chính trị xã hội chủ nghĩa bao gồm?
a. Đảng cộng sản, nhà nước xã hội chủ nghĩa.
b. Đảng cộng sản nhà nước xã hội chủ nghĩa, hệ thống pháp luật
c. Đảng cộng sản Việt Nam, nhà nước xã hội chủ nghĩa, các tổ chức chính trị - xã hội
của nhân dân
d. Cả 3 đều đúng
Câu 27: Tác phẩm về quyền dân tộc tự quyết là của ai?
a. V.L Lênin
b. C.Mác& Ph.Ăng ghen
c. C.Mác
d. Stalin
Câu 28: Điền từ còn thiếu vào chỗ trống: Đảng Cộng sản Việt Nam ra đời là sản phẩm
của sự kết hợp chủ nghĩa Mác – Lênin, với phong trào công nhân và … ở nước ta vào
những năm cuối thập kỷ của thế kỷ XX.
a. Chủ nghĩa yêu nước
b. Truyền thống yêu nước
c. Phong trào yêu nước
d. Truyền thống dân tộc
Câu 29: Sứ mệnh lịch sử của giai cấp công nhân do các yếu tố khách quan nào quy định?
a. Địa vị kinh tế - xã hội và đặc điểm chính trị - xã hội.
b. Là con đẻ của nền đại công nghiệp.
c. Do sự phát triển của lực lượng sản xuất hiện đại.
d. Tất cả đều đúng
Câu 30: Nước ta có bao nhiêu dân tộc cùng nhau chung sống?
a. 49
b. 52
c. 56
d. 54
Câu 32: Tìm ý đúng cho thảo luận sau “ cùng với sự phát triển của khoa học và công
nghệ ngày càng hiện đại, giai cấp công nhân:
a. Giảm về số lượng
b. Tăng về số lượng
c. Trình độ sản xuất ngày càng cao.
d. Giảm về chất lượng
Câu 33: Tại sao việc phát triển lực lượng sản xuất, tiến hành CNH – HĐH là nhiệm vụ
trung tâm trong suốt thời kỳ quá độ lên CNXH ở nước ta hiện nay?
a. Đưa Việt Nam trở thành một nước công nghiệp hiện đại
b. Nâng Việt Nam lên ngang tầm với các nước trên thế giới
c. Đoạn tuyệt với nền kinh tế tiểu nông lạc hậu
d. Xây dựng cơ sở vật chất – kỹ thuật cho CNXH, phát triển kinh tế nâng cao đời
sống vật chất và tinh thần cho nhân dân.
Câu 34: Khái niệm cách mạng XHCN theo quan điểm của chủ nghĩa Mác – Lênin:
a. Là cuộc chính biến nhằm xóa bỏ quyền thống trị chính trị của GCTS, để xây dựng
một nền chính trị mới do GCCN làm chủ
b. Là quá trình xóa bỏ tình trạng bóc lột giá trị thặng dư của GCTS đối với người lao
động
c. Là quá trình xóa bỏ chế độ chiếm hữu tư nhân TBCN và mọi chế độ tư hữu nói
chung, thiết lập một xã hội công bằng, bình đẳng, mọi người đều có quyền làm
chủ đối với tư liệu sản xuất
d. Là quá trình cải biến cách mạng một cách toàn diện trên tất cả các lĩnh vực của đời
sống nhằm thay đổi chế độ xã hội cũ, nhất là chế độ TBCN bằng chế độ XHCN và
Cộng sản chủ nghĩa. Trong cuộc cách mạng đó GCCN là người lãnh đạo, cùng với
quần chúng nhân dân lao động xây dựng một xã hội công bằng, dân chủ, văn
minh.
Câu 35: Hình thái kinh tế - xã hội cộng sản chủ nghĩa bắt đầu và kết thúc khi nào?
a. Từ khi đảng cộng sản ra đời và xây dựng xong CNXH
b. Bắt đầu từ thời kỳ quá độ lên CNXH cho đến khi xây dựng xong giai đoạn cao của
xã hội cộng sản
c. Bắt đầu từ giai đoạn cai của xã họi cộng sản và kết thúc ở giai đoạn cao của xã hội
cộng sản
d. Cả 3 đều không đúng
Câu 37: Cấu trúc cơ bản của một hình thái kinh tế - xã hội là:
a. Lực lượng sản xuất và quan hệ sản xuất
b. Lực lượng sản xuất, quan hệ sản xuất và kiến trúc thượng tầng
c. Cơ sở kinh tế và thể chế nhà nước
d. Tất cả đều đúng
Câu 38: Nội dung cơ bản của cách mạng XHCN trên lĩnh vực chính trị?
a. Xây dựng nền dân chủ chân chính
b. Thiết lập nhà nước của GCCN
c. Đưa quần chúng nhân dân lao động từ địa vị nô lệ, bị áp bức, bóc lột trở thành
những người làm chủ xã hội
d. Xác lập quyền lãnh đạo của Đảng Cộng sản đối với toàn xã hội, thông qua hoạt
động của nhà nước XHCN.
Câu 39: Nội dung cơ bản của cách mạng XHCN trên lĩnh vực kinh tế?
a. Thực hiện triệt để việc cải tạo các cơ sở kinh tế của chế độ cũ
b. Thực hiện việc hội nhập kinh tế với các nước trên thế giới để tận dụng các cơ hội
phát triển kinh tế. Tăng cường đầu tư nước ngoài để thu hút và công nghệ hiện đại,
tích cực giải quyết việc làm và tăng thu nhập cho người lao động.
c. Khai thác triệt để các nguồn tài nguyên thiên nhiên trong nước để thúc đẩy mạnh
mẽ quá trình phát triển kinh tế. Khẳng định ưu thế của phương thức sản xuất
XHCN trên bình diện quốc tế.
d. Thay đổi vị trí, vai trò của người lao động đối với tư liệu sản xuất, thay đổi chế độ
chiếm hữu tư nhân TBCN bằng chế độ sở hữu XHCN với những hình thức phù
hợp. Phát huy tính tích cực sáng tạo của người lao động, tích cực áp dụng những
thành tựu của khoa học công nghệ để nâng cao năng suất lao động.
Câu 40: Nội dung cơ bản của cách mạng XHCN trên lĩnh vực văn hóa tư tưởng?
a. Trên cơ sở kế thừa có chọn lọc các giá trị văn hóa truyền thống
b. Tiếp thu các giá trị văn hóa tiên tiến của thời đại
c. Thực hiện trang bị hệ tư tưởng của chủ nghĩa Mác – Lênin trong đời sống tinh
thần của quần chúng nhân dân lao động. Từng bước xây dựng thế giới quan và
nhân sinh quan cộng sản cho người lao động, hình thành con người mới XHCN.
d. Cả 3 nội dung trên
Câu 42: Mục tiêu giai đoạn hai của cách mạng XHCN là:
a. Triệt tiêu các cơ sở của chế độ cũ
b. Thực hiện liên minh giai cấp
c. Xóa bỏ chế độ người bóc lột người nhằm đưa lại đời sống ấm no cho toàn dân
d. Xây dựng tổ chức Đảng và nhà nước vững mạnh
Câu 43: Mục tiêu giai đoạn đầu của cuộc cách mạng XHCN là:
a. Xây dựng nền dân chủ
b. Xóa bỏ chế độ người bóc lột người
c. Tập trung quyền lực về tay giai cấp cách mạng
d. Giành lấy chính quyền về tay GCCN và nhân dân lao động
Câu 44: Xét đến cùng, thực chất của cách mạng XHCN là:
a. Cuộc cách mạng chính trị
b. Cuộc cách mạng có tính chất kinh tế
c. Cuộc cách mạng văn hóa tư tưởng
d. Cuộc cách mạng khoa học công nghệ
Câu 45: Điểm khác biệt về cơ bản của cuộc cách mạng vô sản so với các cuộc cách mạng
trước đó trong lịch sử là:
a. Thủ tiêu sự thống trị của giai cấp thống trị phản động
b. Thủ tiêu sở hữu tư nhân nói chung
c. Thủ tiêu chế độ tư hữu về tư liệu sản xuất
d. Thủ tiêu nhà nước tư bản
Câu 46: Cách mạng XHCN nổ ra đầu tiên và thắng lợi ở đâu?
a. Pháp
b. Việt Nam
c. Nga
d. Trung Quốc
Câu 47: Mục tiêu cuối cùng của cách mạng XHCN là gì?
a. Xóa bỏ chế độ tư hữu
b. Giải phóng con người, giải phóng xã hội
c. Giành chính quyền về tay GCCN
d. Xóa bỏ chế độ TBCN
Câu 48: Cách mạng XHCN do giai cấp nào lãnh đạo?
a. Giai cấp công nhân, nhân dân lao động
b. Giai cấp công nhân tầng lớp trí thức
c. Giai cấp công nhân
d. Giai cấp công nhân, tiểu Giai cấp công nhân
Câu 49: Điều kiện chủ quan có vai trò quyết định nhất của cuộc cách mạng XHCN là:
a. Mâu thuẫn giữa lực lượng sản xuất và quan hệ sản xuất tư bản chủ nghĩa
b. Mâu thuần giữa Giai cấp công nhân và Tiểu tư sản
c. Sự trưởng thành của Giai cấp công nhân, đặc biệt khi nó đã có đảng tiên phong
lãnh đạo
d. Giai cấp công nhân liên minh được với GCND
Câu 50: Tiến trình cách mạng XHCN có mấy giai đoạn?
a. Một
b. Hai
c. Ba
d. Bốn
Câu 51: Điền từ vào chỗ trống: Cách mạng XHCN là quá trình ..... toàn diện trên tất cả
các lĩnh vực của đời sống xã hội từ kinh tế, chính trị, văn hóa, tư tưởng v.v... để xây dựng
thành công CNXH và cuối cùng là chủ nghĩa cộng sản.
a. Cải biến
b. Xây dựng
c. Hoàn thiện
d. Cải cách
Câu 52: Điền từ vào chỗ trống: Vấn đề ..... là vấn đề trung tâm và cơ bản của cuộc đấu
tranh giai cấp trong xã hội.
a. Chính đảng
b. Kinh tế
c. Chính quyền nhà nước
d. Lực lượng cách mạng
Câu 53: Mâu thuẫn nào trong xã hội tư bản chủ nghĩa là điều kiện khách quan quy định
sứ mệnh lịch sử của GCCN?
a. Mâu thuẫn giữa sự giàu có và nghèo khổ
b. Mâu thuẫn giữa dân chủ và độc tài
c. Mâu thuẫn giữa GCCN với GCTS, giữa LLSX có tính xã hội hóa cao với chế độ
chiếm hữu tư nhân TBCN về TLSX
d. Cả ba mâu thuẫn trên
Câu 54: Nội dung đầu tiên mà GCCN phải thực hiện trong sứ mệnh lịch sử của mình là:
a. Thành lập ra các tổ chức cách mạng để tập trung sức mạnh nhân dân
b. Xây dựng cơ cấu tổ chức nhân sự lãnh đạo cho chính quyền tương lai
c. Xóa bỏ chính quyền của chế độ tư hữu, áp bức và bóc lột, giành lấy chính quyền.
Xây dựng chính quyền của GCCN và nhân dân lao động
d. Tranh thủ sự ủng hộ của các nước đồng minh trên thế giới
Câu 56: Sự thâm nhập của chủ nghĩa Mác vào phong trào công nhân tất yếu dẫn đến sự
xuất hiện của yếu tố nào?
a. Phong trào công nhân chuyển từ tự phát sang tự giác
b. Phong trào đấu tranh quy mô ngày càng lớn
c. Sự ra đời Đảng cộng sản
d. Cả 3 yếu tố trên
Câu 57: Trong thời kỳ quá độ lên CNXH khi nền kinh tế tồn tại nhiều thành phần kinh tế
thì:
a. GCCN hoàn toàn không bị bóc lột
b. GCCN vẫn bị bóc lột nặng nề
c. Còn một bộ phận công nhân làm thuê bị bóc lột
d. Chỉ một bộ phận công nhân làm thuê cho tư bản nước ngoài
Câu 58: Quy luật chung hình thành Đảng Cộng sản, đảng của GCCN là:
a. Chủ nghĩa Mác kết hợp với phong trào công nhân
b. Chủ nghĩa Mác – Lênin kết hợp với phong trào công nhân
c. Chủ nghĩa Mác – Lênin kết hợp với phong trào yêu nước
d. Chủ nghĩa Mác – Lênin kết hợp với phong trào công nhân và phong trào yêu nước
Câu 59: C.Mác và Ăngghen đã dựa vào những phát kiến nào để xây dựng luận chứng về
sứ mệnh lich sử của GCCN?
a. CNXH không tưởng Pháp
b. CNDV lịch sử và học thuyết giá trị thặng dư
c. Triết học cổ điển Đức
d. Kinh tế chính trị cổ điển Anh
Câu 60: Điền từ còn thiếu: “Các giai cấp khác đều suy tàn và tiêu vong cùng với sự phát
triển của đại công nghiệp, còn……..lại là sản phẩm của bản thân nền đại công nghiệp”.
a. Giai cấp địa chủ
b. Giai cấp vô sản.
c. Giai cấp tư sản
d. Giai cấp tiểu tư sản.
Câu 1: Nhà nước nào là nhà nước đầu tiên theo mô hình của chủ nghĩa Mac-Lênin?
a. Công xã Paris
b. Xô-viết Nga
c. Xô viết Ngệ Tĩnh
d. Công xã nguyên thủy
Câu 2: Nguyên nhân nào dẫn đến sự sụp đổ của CNXH ở Liên Xô và Đông Âu?
a. Quan niệm và vận dụng không đúng đắn lý luận về CNXH.
b. Những sai lầm của đảng và của những người lãnh đạo cấp cao nhất trong Đảng
Cộng sản Liên Xô.
c. Sự chống phá của CNĐQ và các thế lực thù địch bằng “diễn biến hòa bình”
d. Tất cả đều đúng.
Câu 4: Thời đại mới – thời đại quá độ lên CNXH trên phạm vi toàn thế giới bắt đầu từ:
a. Từ cách mạng tháng 2 năm 1917
b. Từ sau CMT10 Nga năm 1917 thành công
c. Từ khi bắt đầu thực hiện chính sách kinh tế mới (NEP) 1921
d. Từ sau khi Liên Xô kết thúc thời kỳ quá độ
Câu 5: Thực chất của TKQĐ lên CNXH là gì?
a. Là cuộc cải biến cách mạng về kinh tế
b. Là cuộc cải biến cách mạng về chính trị
c. Là cuộc cải biến cách mạng về tư tưởng và văn hóa
d. Là cuộc cải biến cách mạng về trên tất cả các mặt.
Câu 6: Quá trình phát triển kinh tế - xã hội Việt Nam hiên nay có điểm nào phù hợp với
những xu thế chủ yếu của thời đại ngày nay?
a. Mở rộng qua hệ đối ngoại
b. Phát triển kinh tế thị trường – định hướng XHCN
c. Xây dựng nhà nước pháp quyền XHCN của dân, do dân, vì dân
d. Tất cả đều đúng.
Câu 7: Trong những mâu thuẫn của thời đại ngày nay, mâu thuẫn nào nổi bật, xuyên suốt
thời đại và mang tính toàn cầu?
a. Mâu thuẫn giữa CNXH và CNTB
b. Mâu thuẫn giữa tư bản và lao động
c. Mâu thuẫn giữa các dân tộc thuộc địa và phụ thuộc với CNĐQ
d. Mâu thuẫn giữa các nước tư bản với nhau.
Câu 8: Những biểu hiện nào cho thấy những yếu tố của CNXH đã xuất hiện và nảy sinh
trong lòng xã hội tư bản?
a. Yếu tố của nền văn minh hậu công nghiệp, kinh tế tri thức nảy sinh và phát triển.
b. Tính chất xã hội của sở hữu ngày càng gia tăng; sự điều tiết của nhà nước đối với
thị trường ngày càng hữu hiệu; tính nhân dân và xã hội của nhà nước tăng lên
c. Những vấn đền phúc lợi xã hội và môi trường .... ngày càng được giải quyết tốt
đẹp hơn.
d. Tất cả các yếu tố trên
Câu 9: Công cuộc cải cách, mở cửa ở Trung Quốc và Việt Nam có những nét tương đồng
nào?
a. Đã từ bỏ mô hình kinh tế kế hoạch hóa tập trung, chuyển sang kinh tế thị trường
XHCN hoặc theo định hướng XHCN; hội nhập quốc tế sâu rộng, tham gia vào hầu
hết các tổ chức quốc tế.
b. Xây dựng Nhà nước pháp quyền XHCN theo hướng xây dựng hệ thống pháp luật
ngày càng tương đồng với hệ thống luật pháp hiện đại, đặc biệt là phù hợp với
những cam kết quốc tế.
c. Đảm bảo sự cầm quyền và lãnh đạo của ĐCS đối với công cuộc xây dựng và phát
triển đất nước trên tất cả các mặt.
d. Tất cả đều đúng.
Câu 10: Những điểm tương đồng giữa mô hình CNXH mà Việt Nam xây dựng với mô
hình CNXH của Venezuela là:
a. Về chính trị: nhân dân có trách nhiệm cùng tham gia quyết định vận mệnh đất
nước, tham gia vào công việc xây dựng một nhà nước pháp quyền, thực hiện công
bằng xã hội.
b. Chủ trương thực hiện kinh tế nhiều thành phần, trong đó kinh tế nhà nước và hợp
tác xã nắm vai trò chủ đạo.
c. Chủ trương thực hiện phân phối công bằng của xã hội để giải quyết vấn đề bất
bình đẳng và phân hóa xã hội.
d. Tất cả đều đúng.
Câu 11: Giai cấp công nhân thông qua con đường nào để giải phóng mình và giải phóng
nhân dân lao động?
a. Biểu tình
b. Cải cách
c. Cách mạng xã hội chủ nghĩa
d. Bãi công
Câu 12: Nguyên nhân sâu xa của cách mạng xã hội chủ nghĩa là gì?
a. Do ý muốn chủ quan của giai cấp công nhân
b. Do mâu thuẫn giữa lực lượng sản xuất và quan hệ sản xuất
c. Do sự đối xử quá thậm tệ của giai cấp tư sản
d. Do sự kích động của những kẻ “xấu bụng”
Câu 13: Cách mạng xã hội chủ nghĩa do giai cấp nào lãnh đạo?
a. Giai cấp chủ nô
b. Giai cáp tư sản
c. Giai cấp nông dân
d. Giai cấp công nhân
Câu 14: Cương lĩnh xây dựng đất nước trong thời kỳ quá độ lên chủ nghĩa xã hội được
Đảng ta thông qua tại Đại hội nào?
a. Đại hội VII
b. Đại hội VIII
c. Đại hội IX
d. Đại hội X
Câu 15: Theo các nhà nghiên cứu chủ nghĩa xã hội khoa học, quan niệm thời đại ngày
nay là:
a. Quá độ lên chủ nghĩa tư bản từ chế độ phong kiến.
b. Quá độ lên chủ nghĩa xã hội từ chế độ phong kiến.
c. Quá độ lên chủ nghĩa xã hội từ chế độ chủ nghĩa tư bản trên phạm vi toàn thế giới mở
đầu là cuộc cách mạng tháng Mười Nga.
d. Chủ nghĩa xã hội
Câu 16: Giai cấp công nhân là người lao động gắn với nền sản xuất :
a. Nông nghiệp
b. Thủ công nghiệp
c. Nền công nghiệp hiện đại
d. Đại nông nghiệp
Câu 17: Chủ thể của lịch sử, lực lượng sáng tạo ra lịch sử là :
a. Vĩ nhân, lãnh tụ.
b. Tầng lớp trí thức
c. Quần chúng nhân dân.
d. Mọi người
Câu 18: Cơ sở vật chất – kỹ thuật của chủ nghĩa xã hội là?
a. Nền sản xuất công nghiệp hiện đại
b. Nền nông nghiệp truyền thống
c. Nền kinh tế thị trường
d. Nền kinh tế thị trường định hướng tư bản chủ nghĩa
Câu 19: Nguyên tắc phân phối cơ bản nhất của xã hội xã hội chủ nghĩa là:
a. Phân phối theo lao động
b. Phân phối cào bằng
c. Phân phối theo nhu cầu
d. Phân phối theo mức đống góp cổ phần
Câu 20: Nhà nước xã hội chủ nghĩa mang bản chất giai cấp công nhân, tính nhân dân
rộng rãi và tính dân tộc sâu sắc; thực hiện quyền lực và lợi ích của ai?
a. Nhân dân
b. Công nhân
c. Nông dân
d. Trí thức
Điền từ vào chỗ trống: Nhà nước xã hội chủ nghĩa vừa có bản chất giai cấp
công nhân, vừa có tính nhân dân rộng rãi và tính …………sâu sắc
a. Giai cấp.
b. Nhân đạo.
c. Dân tộc.
d. Cộng đồng.
Đặc điểm của nền dân chủ XHCN là gì?
a. Phát triển cao nhất trong lịch sử.
b. Rộng rãi nhất và triệt để nhất trong lịch sử.
c. Tuyệt đối nhất trong lịch sử.
d. Hoàn bị nhất trong lịch sử.
Nền dân chủ xã hội chủ nghĩa được thực hiện trên các lĩnh vực nào?
a. Kinh tế, chính trị, văn hóa, xã hội.
b. Kinh tế, chính trị, văn hóa.
c. Kinh tế, chính trị, văn hóa, tinh thần.
d. Chính trị, văn hóa, xã hội.
Nền dân chủ XHCN là nền dân chủ của ai?
a. Giai cấp công nhân và quần chúng nhân dân lao động.
b. Người thừa hành trong xã hội.
c. Giai cấp công nhân.
d. Giai cấp công nhân và giai cấp nông dân.
Nền dân chủ XHCN dựa trên cơ sở kinh tế như thế nào?
Chế độ công hữu về TLSX.
b. Chế độ tư hữu về TLSX.
c. Kinh tế xã hội chủ nghĩa.
d. Kinh tế nhiều thành phần
Nền dân chủ XHCN dựa trên hệ tư tưởng nào?
a. Giai cấp công nhân.
b. Giai cấp nông dân.
c. Giai cấp tư sản.
d. Hệ tư tưởng Mác – Lênin.
Một trong những nguyên tắc cơ bản để xây dựng nhà nước của dân, do
dân, vì dân là gì?
a. Quyền lực tập trung trong tay nhà nước
b. Nhà nước quản lí mọi mặt xã hội
c. Quyền lực thuộc về nhân dân
d. Nhân dân làm chủ
Một yếu tố không thể thiếu để xây dựng nền dân chủ XHCN là gì?
a. Pháp luật, kỷ luật.
b. Pháp luật, kỉ luật, kỉ cương.
c. Pháp luật, nhà tù.
d. Pháp luật, quân đội.
Nội dung cơ bản của dân chủ trong lĩnh vực kinh tế ở Việt Nam là gì?
a. Mọi công dân đều bình đẳng trước pháp luật.
b. Mọi công dân đều bình đẳng và tự do kinh doanh trong khuôn khổ pháp luật.
c. Mọi công dân đều bình đẳng và tự do kinh doanh và thực hiện nghĩa vụ đóng
thuế theo quy định của pháp luật.
d. Mọi công dân đều bình đẳng trước pháp luật và tự do lựa chọn ngành nghề.
Bản chất chính trị của nền dân chủ xã hội chủ nghĩa thể hiện như thế nào?
Là sự lãnh đạo của giai cấp công nhân thông qua đảng của nó đối với toàn xã
hội, để thực hiện quyền lực và lợi ích của toàn thể nhân dân lao động, trong đó
có giai cấp công nhân.
b. Là thực hiện quyền lực của giai cấp công nhân và nhân dân lao động đối với
toàn xã hội.
c. Là sự lãnh đạo của giai cấp công nhân thông qua chính đảng của nó để cải tạo
xã hội cũ và xây dựng xã hội mới.
d. Cả a, b và c
Dân chủ được xem xét dưới góc độ nào?
a. Phạm trù chính trị
b. Phạm trù lịch sử
c. Phạm trù văn hoá
d. Cả a, b và c
So với các nền dân chủ trước đây, dân chủ xã hội chủ nghĩa có điểm khác
biệt cơ bản nào?
a. Không còn mang tính giai cấp.
b. Là nền dân chủ phi lịch sử.
c. Là nền dân chủ thuần tuý.
d. Là nền dân chủ rộng rãi cho giai cấp công nhân và nhân dân lao động.
Điền từ còn thiếu vào chỗ trống: "Nước ta là nước dân chủ, nghĩa là nước
nhà do nhân dân làm chủ. Nhân dân có quyền lợi làm chủ, thì phải có...
làm tròn bổn phận công dân" (Hồ Chí Minh)
a. Trách nhiệm
b. Nghĩa vụ
c. Trình độ để
d. Khả năng để
Điền vào ô trống từ còn thiếu: "Quyền không bao giờ có thể ở một mức độ
cao hơn chế độ ... và sự phát triển văn hoá của xã hội do chế độ ... đó quyết
định" (Mác: Phê phán Cương lĩnh Gôta)
a. Chính trị
b. Xã hội
c. Kinh tế
d. Nhà nước
Câu "Thực hành dân chủ là cái chìa khoá vạn năng có thể giải quyết mọi
khó khăn" là của ai?
a. V.I. Lênin
b. Mao Trạch Đông
c. Hồ Chí Minh
d. Lê Duẩn
Chủ nghĩa Mác – Lenin chỉ rõ: Dân chủ tư sản ra đời là?
a, Một bước tiến lớn của nhân loại với những giá trị nổi bật về quyền tự do, bình
đẳng, dân chủ.
b. Một bước tiến lớn của nhân loại với những giá trị nổi bật về quyền tự do ngôn
luận
c. Một bước tiến lớn của xã hội phong kiến với những giá trị nổi bật về quyền tự
do, bình đẳng, dân chủ.
d. Một bước tiến lớn của xã hội chủ nghĩa với những giá trị nổi bật về quyền tự do,
bình đẳng, dân chủ.
Sự gắn kết giữa độc lập dân tộc và CNXH chính là con đường:
a. Tất yếu khách quan
b. Duy nhất đúng
c. Duy nhất
d. Tất yếu
Chọn từ đúng để điền vào chổ trống: “Chỉ có (….) mới giải phóng triệt để
giai cấp vô sản và nhân dân lao động khỏi ách áp bức bóc lột, bất công”:
a. Chủ nghĩa xã hội
b.Chủ nghĩa Tư bản
c. Chủ nghĩa Đế quốc
d. Chủ nghĩa thực dân
Đặc điểm nổi bật của TKQĐ lên CNXH là thời kỳ:
a. Tồn tại cái cũ
b. Tồn tại “đan xen” giữa cái cũ và cái mới
c. Cái mới xuất hiện
d. Mất đi cái cũ
Đặc trưng của xã hội XHCN mà nhân dân ta xây dựng không thay đổi
trong Cương lĩnh (bổ sung, phát triển năm 2011) so với Đại hội X?
a. Do nhân dân làm chủ
b. Có nền văn hóa tiên tiến, đậm đà bản sắc dân tộc
c. Có quan hệ hữu nghị và hợp tác với các nước trên thế gới
d. Cả ba ý trên đều đúng
Hình thức tổ chức của khối đại đoàn kết dân tộc là?
a. Đảng Cộng sản
b. Nhà nước
c. Các tổ chức hội quần chúng
d. Mặt trận dân tộc thống nhất
Nội dung nào là mục tiêu của CNXH?
a. Giải phóng dân tộc, giải phóng giai cấp
b. Giải phóng giai cấp, giải phóng con người
c. Giải phóng con người, giải phóng dân tộc
d. Giải phóng dân tộc, giải phóng giai cấp, giải phóng con người
Nền dân chủ xã hội chủ nghĩa được thực hiện trên các lĩnh vực nào?
a. Kinh tế, chính trị, văn hóa, xã hội
b. Kinh tế, chính trị, văn hóa
c. Kinh tế, chính trị, văn hóa, tinh thần
d. Chính trị, văn hóa, xã hội
. So với nền dân chủ trước đây, dân chủ XHCN có điểm khác biệt cơ bản
nào?
a. Không còn mang tính giai cấp
b. Là nền dân chủ phi lịch sử
c. Là nền dân chủ thuần túy
d. Là nền dân chủ rộng rãi cho giai cấp công nhân và nhân dân
Nhà nước pháp quyền XHCN Việt Nam là Nhà nước của:
a. Nhân dân, do nhân dân, vì nhân dân
b. Hệ thống chính trị
c. Giai cấp công nhân và giai cấp nông dân
d. Giai cấp công nhân và đội ngũ trí thức
Động lực lớn nhất của dân tộc ta trong quá trình lịch sử?
a. Sức mạnh của nông dân
b. Đại đoàn kết toàn dân tộc
c. Chủ nghĩa yêu nước của giai cấp công nhân
d. Tinh thần yêu nước
Mục tiêu của cách mạng xã hội chủ nghĩa là gì?
a. Giải phóng xã hội và con người
b. Tạo điều kiện cho xã hội phát triển
c. Giải phóng giai cấp
d. Giành độc lập dân tộc
Trong nền kinh tế theo định hướng XHCN, thành phần kinh tế nào đóng
vai trò chủ đạo?
a. Kinh tế Nhà nước và kinh tế tập thể (nòng cốt là hợp tác xã)
b. Kinh tế quốc doanh
c. Kinh tế Nhà nước
d. Kinh tế tập thể
Hãy kể tên các loại hình sở hữu cơ bản ở nước ta?
a. Sở hữu toàn dân, sở hữu tập thể, sở hữu tư nhân, sở hữu hỗn hợp
b. Sở hữu toàn dân, sở hữu tư nhân, sở hữu hỗn hợp
c. Sở hữu toàn dân, sở hữu tập thể, sở hữu tư nhân
d. Sở hữu nhà nước, sở hữu hợp tác, sở hữu tập thể
Tiêu chí cơ bản để đánh giá hiệu quả xây dựng quan hệ sản xuất xã hội
chủ nghĩa là:
a. Thúc đẩy lực lượng sản xuất phát triển, cải thiện đời sống
b. Thúc đẩy lực lượng sản xuất phát triển, thực hiện công bằng xã hội
c. Thúc đẩy lực lượng sản xuất phát triển, cải thiện đời sống, thực hiện công bằng
xã hội.
d. Thúc đẩy lực lượng sản xuất phát triển và củng cố quan hệ sản xuất.
Đại hội Đảng Cộng sản Việt Nam lần thứ IX xác định mô hình kinh tế khái
quát trong thời kỳ quá độ ở nước ta là:
a. Kinh tế nhiều thành phần
b. Kinh tế kế hoạch hóa định hướng XHCN
c. Kinh tế thị trường theo định hướng XHCN
d. Kinh tế nhiều thành phần có sự quản lý của nhà nước theo định hướng XHCN
Sứ mệnh lịch sử của giái cấp công nhân là gì?
a. Thủ tiêu chế độ tư bản, xây dựng xã hội mới tiến bộ hơn
b. Giành chính quyền về tay nhân dân
c. Lãnh đạo phong trào cách mạng
d. Đấu tranh giải phóng loài người
Đặc điểm Chính trị xã hội của giai cấp công nhân là gì?
a. Bị bóc lột nặng nề
b. Có tinh thần cách mạng triệt để nhất, ý thức tổ chức kỷ luật cao và tinh thần
quốc tế
c. Lực lượng lãnh đạo sáng suốt
d. Có trình độ khoa học kỹ thuật cao
Cơ sở của liên minh công nông là gì?
a. Họ cùng bị áp bức bóc lột
b. Lợi ích căn bản của hai giai cấp này thống nhất với nhau
c. Cùng chung kẻ thù là đói nghèo
d. Bản chất giai cấp giống nhau
Nguyên nhân sâu xa của cách mạng xã hội chủ nghĩa là gì?
a. Bản chất xấu xa của chủ nghĩa tư bản
b. Mâu thuẫn giữa giai cấp tầng lớp trong xã hội
c. Mâu thuẫn giữa cái cũ lỗi thời và cái mới tiến bộ
d. Mâu thuẫn không thể điều hòa được giữa lực lượng sản xuất và quan hệ sản
xuất tư bản
Nội dung của liên minh công nông và các tầng lớp lao động là gì?
a. Liên minh về chính trị
b. Liên minh trên mọi lĩnh vực
c. Liên minh về kinh tế
d. Liên minh về văn hóa
Nguyên tắc cơ bản của liên minh công nông là gì?
a. Đảm bảo sự lãnh đạo của Đảng cộng sản, tự nguyện, hài hòa lợi ích
b. Trên cơ sơ phục tùng sự lãnh đạo của giai cấp công nhân
c. Đảm bảo lợi ích cho nông dân
d. Lôi kéo được tầng lớp trí thức tham gia liên minh
Hình thái kinh tế xã hội cộng sản chủ nghĩa bao gồm những giai đoạn nào?
a. Thời kỳ quá độ, chủ nghĩa xã hội và chủ nghĩa cộng sản
b. Thời kỳ quá độ và chủ nghĩa xã hội
c. Chù nghĩa xã hội và chủ nghĩa cộng sản
d. Thời kỳ sơ khai và thời kỳ chín muồi
Nhận định nào sau đây về giai đoạn cộng sản chủ nghĩa là sai?
a. Đến giai đoạn cộng sản chủ nghĩa mâu thuẫn đối kháng không còn
b. Đến giai đoạn cộng sản chủ nghĩa khối liên minh công nông sẽ bị phá vỡ
c. Đến giai đoạn cộng sản chủ nghĩa nhà nước đã tiêu vong
d. Đến giai đoạn công sãn chủ nghĩa của cải xã hội rất dồi dào
Đặc điểm nổi bật của thời kỳ quá độ từ chủ nghĩa tư bản lên chủ nghĩa xã
hội là gì?
a. Mâu thuẫn và đấu tranh giữa các nhân tố mới và cũ trên tất cả các lĩnh vực
b. Vẫn còn phân chia giai cấp
c. Vẫn còn áp bức, bóc lột
d. Vẫn còn phân hóa giàu nghèo
Cơ sở khách quan của nền kinh tế khách quan nhiều thành phần là gì?
a. Các thành phần kinh tế được nhà nước bảo hộ
b. Sự tồn tại nhiều loại hình sở hữu
c. Sự phát triển không đồng đều
d. Chủ nghĩa xã hội chưa thành công
Nguyên tắc phân phối của chủ nghĩa xã hội là gì?
a. Phân phối bình quân
b. Phân phối theo thành tích công tác
c. Phân phối theo lao động
d. Phân phối theo mức độ sở hữu
Cách mạng xã hội chủ nghĩa do giai cấp, tầng lớp nào lãnh đạo?
Giai cấp công nhân, giai cấp nông dân.
Giai cấp công nhân, giai cấp nông dân và tầng lớp trí thức.
Giai cấp công nhân
Giai cấp công nhân, giai cấp tư sản, giai cấp nông dân
Nguyên nhân sâu xa của cách mạng xã hội chủ nghĩa là?
Mâu thuẫn giữa lực lượng sản xuất và quan hệ sản xuất
Do sự phát triển của lực lượng sản xuất
Do sự phát triển của giai cấp công nhân
Giai cấp tư sản đó trở thành giai cấp phản động
Quá độ lên chủ nghĩa xã hội bỏ qua chế độ tư bản chủ nghĩa là bỏ qua yếu
tố nào của chủ nghĩa tư bản.
Bỏ qua nhà nước của giai cấp tư sản
Bỏ qua cơ sở kinh tế của chủ nghĩa tư bản.
Bỏ qua việc xác lập vị trí thống trị của quan hệ sản xuất và kiến trúc thượng
tầng tư tưởng tư bản chủ nghĩa.
Bỏ qua chế độ áp bức bóc lột của giai cấp tư sản.
Theo Đảng ta cơ cấu cơ bản của hệ thống chính trị xã hội chủ nghĩa bao
gồm?
Đảng cộng sản, nhà nước xã hội chủ nghĩa.
Đảng cộng sản nhà nước xã hội chủ nghĩa, hệ thống pháp luật
Đảng cộng sản Việt Nam, nhà nước xã hội chủ nghĩa, các tổ chức chính trị - xã
hội của nhân dân
Cả 3 đều đúng
Tác phẩm về quyền dân tộc tự quyết là của ai?
V.L Lênin
C.Mác& Ph.Ăng ghen
C.Mác
Stalin
Điền từ còn thiếu vào chỗ trống: Đảng Cộng sản Việt Nam ra đời là sản
phẩm của sự kết hợp chủ nghĩa Mác – Lênin, với phong trào công nhân và
… ở nước ta vào những năm cuối thập kỷ của thế kỷ XX.
Chủ nghĩa yêu nước
Truyền thống yêu nước
Phong trào yêu nước
Truyền thống dân tộc
Sứ mệnh lịch sử của giai cấp công nhân do các yếu tố khách quan nào quy
định?
Địa vị kinh tế - xã hội và đặc điểm chính trị - xã hội.
Là con đẻ của nền đại công nghiệp.
Do sự phát triển của lực lượng sản xuất hiện đại.
Tất cả đều đúng
Nước ta có bao nhiêu dân tộc cùng nhau chung sống?
49
52
56
54
Quan hệ gia đình bao gồm?
Quan hệ hôn nhân.
Quan hệ hôn nhân, quan hệ huyết thống và nuôi dưỡng
Quan hệ quần tụ trong một không gian sinh tồn.
Quan hệ nuôi dưỡng.
Tìm ý đúng cho thảo luận sau “ cùng với sự phát triển của khoa học và
công nghệ ngày càng hiện đại, giai cấp công nhân:
Giảm về số lượng
Tăng về số lượng
Trình độ sản xuất ngày càng cao.
Giảm về chất lượng
Tại sao việc phát triển lực lượng sản xuất, tiến hành CNH – HĐH là nhiệm
vụ trung tâm trong suốt thời kỳ quá độ lên CNXH ở nước ta hiện nay?
Đưa Việt Nam trở thành một nước công nghiệp hiện đại
Nâng Việt Nam lên ngang tầm với các nước trên thế giới
Đoạn tuyệt với nền kinh tế tiểu nông lạc hậu
Xây dựng cơ sở vật chất – kỹ thuật cho CNXH, phát triển kinh tế nâng cao đời
sống vật chất và tinh thần cho nhân dân.
Khái niệm cách mạng XHCN theo quan điểm của chủ nghĩa Mác – Lênin:
Là cuộc chính biến nhằm xóa bỏ quyền thống trị chính trị của GCTS, để xây
dựng một nền chính trị mới do GCCN làm chủ
Là quá trình xóa bỏ tình trạng bóc lột giá trị thặng dư của GCTS đối với người
lao động
Là quá trình xóa bỏ chế độ chiếm hữu tư nhân TBCN và mọi chế độ tư hữu nói
chung, thiết lập một xã hội công bằng, bình đẳng, mọi người đều có quyền làm
chủ đối với tư liệu sản xuất
Là quá trình cải biến cách mạng một cách toàn diện trên tất cả các lĩnh vực của
đời sống nhằm thay đổi chế độ xã hội cũ, nhất là chế độ TBCN bằng chế độ
XHCN và Cộng sản chủ nghĩa. Trong cuộc cách mạng đó GCCN là người lãnh
đạo, cùng với quần chúng nhân dân lao động xây dựng một xã hội công bằng,
dân chủ, văn minh.
Hình thái kinh tế - xã hội cộng sản chủ nghĩa bắt đầu và kết thúc khi nào?
Từ khi đảng cộng sản ra đời và xây dựng xong CNXH
Bắt đầu từ thời kỳ quá độ lên CNXH cho đến khi xây dựng xong giai đoạn cao
của xã hội cộng sản
Bắt đầu từ giai đoạn cai của xã họi cộng sản và kết thúc ở giai đoạn cao của xã
hội cộng sản
Cả 3 đều không đúng
Có mấy hình thức quá độ lên CNXH?
Hai
Ba
Bốn
Năm
Cấu trúc cơ bản của một hình thái kinh tế - xã hội là:
Lực lượng sản xuất và quan hệ sản xuất
Lực lượng sản xuất, quan hệ sản xuất và kiến trúc thượng tầng
Cơ sở kinh tế và thể chế nhà nước
Tất cả đều đúng
Nội dung cơ bản của cách mạng XHCN trên lĩnh vực chính trị?
Xây dựng nền dân chủ chân chính
Thiết lập nhà nước của GCCN
Đưa quần chúng nhân dân lao động từ địa vị nô lệ, bị áp bức, bóc lột trở thành
những người làm chủ xã hội
Xác lập quyền lãnh đạo của Đảng Cộng sản đối với toàn xã hội, thông qua hoạt
động của nhà nước XHCN.
Nội dung cơ bản của cách mạng XHCN trên lĩnh vực kinh tế?
Thực hiện triệt để việc cải tạo các cơ sở kinh tế của chế độ cũ
Thực hiện việc hội nhập kinh tế với các nước trên thế giới để tận dụng các cơ
hội phát triển kinh tế. Tăng cường đầu tư nước ngoài để thu hút và công nghệ
hiện đại, tích cực giải quyết việc làm và tăng thu nhập cho người lao động.
Khai thác triệt để các nguồn tài nguyên thiên nhiên trong nước để thúc đẩy
mạnh mẽ quá trình phát triển kinh tế. Khẳng định ưu thế của phương thức sản
xuất XHCN trên bình diện quốc tế.
Thay đổi vị trí, vai trò của người lao động đối với tư liệu sản xuất, thay đổi chế
độ chiếm hữu tư nhân TBCN bằng chế độ sở hữu XHCN với những hình thức
phù hợp. Phát huy tính tích cực sáng tạo của người lao động, tích cực áp dụng
những thành tựu của khoa học công nghệ để nâng cao năng suất lao động.
Động lực của cách mạng XHCN là:
Toàn thể dân tộc
Lực lượng cách mạng trong và ngoài nước
GCCN, GC nông dân và tầng lớp trí thức
Giai cấp công nhân và nông dân
Mục tiêu giai đoạn hai của cách mạng XHCN là:
Triệt tiêu các cơ sở của chế độ cũ
Thực hiện liên minh giai cấp
Xóa bỏ chế độ người bóc lột người nhằm đưa lại đời sống ấm no cho toàn dân
Xây dựng tổ chức Đảng và nhà nước vững mạnh
Mục tiêu giai đoạn đầu của cuộc cách mạng XHCN là:
Xây dựng nền dân chủ
Xóa bỏ chế độ người bóc lột người
Tập trung quyền lực về tay giai cấp cách mạng
Giành lấy chính quyền về tay GCCN và nhân dân lao động
Xét đến cùng, thực chất của cách mạng XHCN là:
Cuộc cách mạng chính trị
Cuộc cách mạng có tính chất kinh tế
Cuộc cách mạng văn hóa tư tưởng
Cuộc cách mạng khoa học công nghệ
Điểm khác biệt về cơ bản của cuộc cách mạng vô sản so với các cuộc cách
mạng trước đó trong lịch sử là:
Thủ tiêu sự thống trị của giai cấp thống trị phản động
Thủ tiêu sở hữu tư nhân nói chung
Thủ tiêu chế độ tư hữu về tư liệu sản xuất
Thủ tiêu nhà nước tư bản
Cách mạng XHCN nổ ra đầu tiên và thắng lợi ở đâu?
Pháp
Việt Nam
Nga
Trung Quốc
Mục tiêu cuối cùng của cách mạng XHCN là gì?
Xóa bỏ chế độ tư hữu
Giải phóng con người, giải phóng xã hội
Giành chính quyền về tay GCCN
Xóa bỏ chế độ TBCN
Cách mạng XHCN do giai cấp nào lãnh đạo?
Giai cấp công nhân, nhân dân lao động
Giai cấp công nhân tầng lớp trí thức
Giai cấp công nhân
Giai cấp công nhân, tiểu Giai cấp công nhân
Điều kiện chủ quan có vai trò quyết định nhất của cuộc cách mạng XHCN
là:
Mâu thuẫn giữa lực lượng sản xuất và quan hệ sản xuất tư bản chủ nghĩa
Mâu thuần giữa Giai cấp công nhân và Tiểu tư sản
Sự trưởng thành của Giai cấp công nhân, đặc biệt khi nó đã có đảng tiên phong
lãnh đạo
Giai cấp công nhân liên minh được với GCND
Tiến trình cách mạng XHCN có mấy giai đoạn?
Một
Hai
Ba
Bốn
Điền từ vào chỗ trống: Cách mạng XHCN là quá trình ..... toàn diện trên
tất cả các lĩnh vực của đời sống xã hội từ kinh tế, chính trị, văn hóa, tư
tưởng v.v... để xây dựng thành công CNXH và cuối cùng là chủ nghĩa cộng
sản.
Cải biến
Xây dựng
Hoàn thiện
Cải cách
Điền từ vào chỗ trống: Vấn đề ..... là vấn đề trung tâm và cơ bản của cuộc
đấu tranh giai cấp trong xã hội.
Chính đảng
Kinh tế
Chính quyền nhà nước
Lực lượng cách mạng
Mâu thuẫn nào trong xã hội tư bản chủ nghĩa là điều kiện khách quan quy
định sứ mệnh lịch sử của GCCN?
Mâu thuẫn giữa sự giàu có và nghèo khổ
Mâu thuẫn giữa dân chủ và độc tài
Mâu thuẫn giữa GCCN với GCTS, giữa LLSX có tính xã hội hóa cao với chế
độ chiếm hữu tư nhân TBCN về TLSX
Cả ba mâu thuẫn trên
Nội dung đầu tiên mà GCCN phải thực hiện trong sứ mệnh lịch sử của
mình là:
Thành lập ra các tổ chức cách mạng để tập trung sức mạnh nhân dân
Xây dựng cơ cấu tổ chức nhân sự lãnh đạo cho chính quyền tương lai
Xóa bỏ chính quyền của chế độ tư hữu, áp bức và bóc lột, giành lấy chính
quyền. Xây dựng chính quyền của GCCN và nhân dân lao động
Tranh thủ sự ủng hộ của các nước đồng minh trên thế giới
Bản chất của tôn giáo là gì?
Là sự phản ánh hiện thực khách quan và tồn tại xã hội
Là sự phản ánh thế giới khách quan của con người đối với xã hội
Là một hình thái ý thức xã hội, nó phản ánh một cách một cách hoang đường,
hư ảo thế giới hiện thực khách quan vào đầu óc con người. Tôn giáo thể hiện sự
bất lực của con người trước tự nhiên và xã hội.
Tất cả đều đúng
Tôn giáo là một phạm trù lịch sử vì:
Là sản phẩm của con người
Là do điều kiện KT – XH sinh ra
Tôn giáo ra đời, tồn tại và biến đổi trong một giai đoạn lịch sử nhất định của
loài người
Tôn giáo sẽ tồn tại và phát triển cùng với sự phát triển của lịch sử nhân loại
Khi nào thì tôn giáo mang tính chính trị?
Phản ánh nguyện vọng của nhân dân
Khi các cuộc đấu tranh tôn giáo nổ ra
Khi các giai cấp thống trị đã lợi dụng và sử dụng tôn giáo để phục vụ lợi ích của
mình
Tất cả đều đúng
Điền từ còn thiếu vào chỗ trống: Nhà nước XHCN vừa có bản chất GCCN,
vừa có tính nhân dân rộng rãi và tính .... sâu sắc:
Giai cấp
Nhân đạo
Dân tộc
Cộng đồng
Khái niệm nào sau đây được dùng để chỉ một công đồng người ổn định,
được hình thành trong lịch sử, trong một lãnh thổ nhất định, có chung mối
liên hệ về kinh tế, ngôn ngữ và một nền văn hóa?
Bộ lạc
Dân tộc
Quốc gia
Bộ tộc
Nội dung cương lĩnh dân tộc của Lênin là:
Các dân tộc hoàn toàn bình đẳng, các dân tộc được quyền tự quyết, liên hiệp
công nhân tất cả các dân tộc lại
Các dân tộc đoàn kết, bình đẳng và liên hiệp công nhân tất cả các dân tộc lại.
Các dân tộc có quyền tự quyết, các dân tộc có quyền bình đẳng, hiệp công nhân
tất cả các dân tộc lại
Các dân tộc hoàn toàn bình đẳng, tự quyết và liên hiệp công nhân các nước.
Trong các nội dung của quyền dân tộc tự quyết thì nội dung nào được coi
là cơ bản nhất, tiên quyết nhất? Trùng câu 86.
Tự quyết về chính trị
Tự quyết về kinh tế
Tự quyết về văn hóa
Tự quyết về lãnh thổ
Đặc trưng nổi bật trong quan hệ giữa các dân tộc ở nước ta là:
Sự phân bố đan xen, không một dân tộc nào có lãnh thổ riêng
Sự đoàn kết dân tộc trong một cộng đồng thống nhất
Có sự chênh lệch về trình độ phát triển KT – XH giữa các dân tộc
Các dân tộc có bản sắc văn hóa riêng, đa dạng, phong phú
Một trong những khuynh hướng tích cực của hoạt động tôn giáo ở nước ta
hiện nay?
Truyền bá chủ trương, chính sách của đảng và nhà nước ta
Tốt đời đẹp đạo
Tổ chức các nghi lễ tôn giáo rất hoành tráng
Tất cả đáp án trên
Đặc trưng chủ yếu của ý thức tôn giáo là:
Sự phản kháng đối với bất công xã hội
Niềm tin vào sự tồn tại của các đấng siêu nhiên thần thánh
Khát vọng được giải thoát
Phản ánh không đúng hiện thực khách quan
Tôn giáo nào dưới đây chỉ có ở Việt Nam
Phật giáo
Cao đài
Hinđu
Thiên chúa giáo
Điền từ còn thiếu vào chỗ trống: Tôn giáo là một hình thái ý thức xã hội
phản ánh một cách hoang đường, hư ảo......khách quan. Qua sự phản ánh
của tôn giáo, những sức mạnh tự phát trong tự nhiên và xã hội đều trở
thành thần bí.
Thực tiễn
Hiện thực
Điều kiện
Cuộc sống
Để tăng cường, củng cố khối đại đoàn kết dân tộc ở nước ta hiện nay thì
chính sách cụ thể nào của Đảng và Nhà nước ta được coi là vấn đề cực kỳ
quan trọng?
Tôn trọng, lợi ích, văn hóa, truyền thống của các dân tộc
Phát huy truyền thống đoàn kết của các dân tộc
Phát triển kinh tế hàng hóa ở các vùng dân tộc thiểu số
Tăng cường bồi dưỡng, đào tạo đội ngũ các bộ là người dân tộc thiểu số
Trong một quốc gia đa dân tộc thì vấn đề gì cần giải quyết được coi là có ý
nghĩa cơ bản nhất để thực hiện quyền bình đẳng giữa các dân tộc?
Ban hành hệ thống hiến pháp và pháp luật về quyền bình đẳng giữa các dân tộc
Chống tư tưởng phân biệt chủng tộc, kỳ thị chia rẽ dân tộc
Nâng cao trình độ dân trí, văn hóa cho đồng bào
Xóa bỏ dân sự chênh lệch về mọi mặt giữa các dân tộc do lịch sử để lại
Điền từ còn thiếu vào chỗ trống: Quyền dân tộc tự quyết là quyền làm chủ
của mỗi dân tộc đối với vận mệnh dân tộc mình, quyền tự quyết định chế
độ chính trị - xã hội và ..... phát triển dân tộc mình.
Cách thức
Con đường
Mục tiêu
Hình thứ
Tôn giáo là gì?
a. Là một hiện tượng xã hội ra đời rất sớm trong lịch sử nhân loại và tồn tại hầu hết
ở cộng đồng người trong lịch sử ngàn năm qua
b. Là một hiện tượng xã hội ra đời rất muộn trong lịch sử nhân loại và tồn tại hầu
hết ở cộng đồng người trong lịch sử ngàn năm qua
c. Là một hiện tượng xã hội ra đời rất sớm trong lịch sử nhân loại và tồn tại hầu hết
ở cộng đồng người trong lịch sử tư bản chủ nghĩa
d. Là một hiện tượng xã hội ra đời rất sớm trong lịch sử nhân loiaj và tồn tại hầu
hết ở cộng đồng người trong lịch sử Chiếm hữu nô lệ
Đặc trưng của tôn giáo?
a. Là sản phẩm của con người gắn với những điều kiện tự nhiên và lích sử cụ thể
xác định
b. Là quá trình lịch sử của xã hội chủ nghĩa
c. Ra đời từ mong muốn của con người để thoát khỏi áp bức bốc lột
d. Tất cả đêu sai
Bản chát của tôn giáo?
a. Là một hiện tượng xã hội phản ánh sự bế tắc bất lực của con người trước tự
nhiên và xã hội
b. Là một hiện tượng xã hội phản ánh nhu càu cuộc sống
c. Là một hiện tượng xã hội phản ánh sự đấu tranh giai cấp
d. Là một hiện tượng xã hội phản ánh sự tồn tại của thần linh
Điền vào chỗ trống: “Tôn giáo là một hình thái ý thức – xã hội phản ánh
một cách hoang đường, hư ảo…khách quan. Qua sự phản ánh của tôn
giáo, những sức mạnh tự phát trong tự nhiên và xã hội đều trở thành thần
bí”
a. Hiện thực
b. Thực tiễn
c. Đời sống
d. Thế giới quan
Điểm chung giữa tôn giáo và triết học là gì?
a. Đặt ra và giải quyết những vấn đề có tính chất thế giới quan
b. Đặt ra và giải quyết những vấn đề có tính chất nhân sinh quan
c. Cả tôn giáo và triết học đều có mối liên hệ cơ sở kinh tế
d. Cả a,b, c đều đúng
Đại hội lần thứ XI của Đảng chỉ rõ:
a. Tiếp tục hoàn thiện chính sách, pháp luật về tín ngưỡng, tôn giáo phù hợp với
quan điểm của Đảng
b. Cả tôn giáo và triết học đều có mối liên hệ cơ sở kinh tế
c. Phát triển đa dạng các tôn giáo
d. Tất cả đều sai
Tôn giáo, tín ngưỡng không đơn thuần chỉ là vấn đề thuộc về đời sống tâm
linh, tinh thần, mà còn là:
a. Vấn đề văn hóa, đạo đức, lối sống có những giá trị tốt đẹp mà công cuộc xây
dựng xã hội mới có thể tiếp thu.
b. Là quan điểm đúng đắn, phản ánh rõ truyền thống thờ cúng tổ tiên
c. Là những lời răn dạy của tôn giáo tạo ra những quy phạm đạo đức hướng con
người làm các việc thiện lành, tránh điều ác
d. Có đông tín đồ thì các tệ nạn xã hội ít hơn