Professional Documents
Culture Documents
TN CNXH
TN CNXH
C. Chủ nghĩa duy vật lịch sử; Học thuyết giá trị thặng dư và Học thuyết về
sứ mệnh toàn thế giới của giai cấp công nhân.
D. Chủ nghĩa duy vật lịch sử, học thuyết giá trị và học thuyết về sứ mệnh
lịch sử của giai cấp công nhân
Giai đoạn nào C.Mác và Ph.Ănghen phát triển CNXHKH
A. 1848-1895
8 B. 1848 -1898
C. 1848-1871
D. 1872-1890
Đánh giá về chủ nghĩa Mác V.I.Lênin chỉ rõ “Học thuyết của Mác là
học thuyết … vì nó là một học thuyết chính xác”.
A. Vạn năng
9
B. Tương đối
C. Tuyệt đối
D. Đặc biệt
Những hạn chế có tính lịch sử của chủ nghĩa xã hội không tưởng – phê
phán đã được C.Mác và Ph.Ăngghen khắc phục triệt để thông qua phát
kiến vĩ đại nào?
10 A. Chủ nghĩa duy vật lịch sử
B. Học thuyết về giá trị thặng dư
C. Học thuyết về sứ mệnh lịch sử toàn thế giới của giai cấp công nhân
D. Cả A, B, C
Đâu là thuật ngữ không chính xác để chỉ giai cấp công nhân trong
phương thức tư bản chủ nghĩa: A. Giai cấp vô sản.
B. Giai cấp vô sản hiện đại.
11
C. Giai cấp công nhân hiện đại, giai cấp công nhân đại công nghiệp...
D. Giai cấp sở hữu tư liệu sản xuất.
Giai cấp nào là sản phẩm của bản thân nền đại công nghiệp?
A. Giai cấp tư sản
12 B. Giai cấp công nhân
C. Giai cấp nông dân
D. Tầng lớp trí thức
Mâu thuẫn giữa lực lượng sản xuất xã hội hóa ngày càng rộng lớn với
quan hệ sản xuất tư bản chủ nghĩa dựa trên chế độ tư hữu tư bản chủ
nghĩa về tư liệu sản xuất thể hiện về mặt xã hội là mâu thuẫn về lợi ích
giữa giai cấp … và giai cấp …
13
A. Công nhân – nông dân
B. Công nhân – địa chủ
C. Công nhân – tư sản
D. Nông dân – địa chủ
Giai cấp nào là đại biểu cho LLSX tiên tiến, quyết định sự tồn tại và
phát triển của xã hội hiện đại
A. Giai cấp tư sản
14
B. Giai cấp công nhân
C. Giai cấp nông dân
D. Tầng lớp trí thức
Trong phương thức sản xuất TBCN giai cấp, tầng lớp nào có tinh thần
triệt để cách mạng nhất?
A. Giai cấp tư sản
15
B. Giai cấp nông dân
C. Giai cấp công nhân
D. Tầng lớp trí thức
Thực hiện sứ mệnh lịch sử của giai cấp công nhân là sự nghiệp cách
mạng của bản thân GCCN cùng với đông đảo… và mang lại lợi ích
cho…
16 A. Giai cấp nông dân – đa số
B. Giai cấp nông dân – thiểu số
C. Quần chúng – thiểu số
D. Quần chúng – đa số
Nhận định nào sau đây về sứ mệnh lịch sử của giai cấp công nhân là
KHÔNG chính xác?
A. Sứ mệnh lịch sử của giai cấp công nhân là xóa bỏ triệt để chế độ tư
hữu về tư liệu sản xuất
B. Sứ mệnh lịch sử của giai cấp công nhân là thay thế chế độ sở hữu tư
17
nhân bằng chế độ công hữu về tư liệu sản xuất
C. Sứ mệnh lịch sử của giai cấp công nhân là thay thế chế độ sở hữu tư
nhân này bằng chế độ tư nhân khác
D. Sứ mệnh lịch sử của giai cấp công nhân là của bản thân giai cấp công
nhân
Giai cấp công nhân hình thành và phát triển mạnh trong xã hội nào? A.
Xã hội Chiếm hữu nô lệ.
18 B. Xã hội Phong kiến.
C. Xã hội Tư bản chủ nghĩa.
D. Xã hội xã hội chủ nghĩa.
Đặc tính quan trọng, quyết định bản chất cách mạng của giai cấp công
nhân là?
A. Giai cấp đại biểu cho tương lai
19
B. Giai cấp nghèo khổ nhất
C. Giai cấp bị áp bức, bóc lột
D. Giai cấp không có tư liệu sản xuất
Giai cấp công nhân ở các nước tư bản chủ nghĩa hiện đại…?
A. Không bị bóc lột.
20 B. Vẫn bị bóc lột như trước đây.
C. Bị bóc lột ít hơn trước đây.
D. Bị bóc lột tinh vi hơn trước đây.
Trong thời kỳ quá độ lên chủ nghĩa xã hội, giai cấp công nhân…?
A. Không còn bị bóc lột.
21 B. Còn một bộ phận bị bóc lột.
C. Còn bị bóc lột .
D. Còn bị bóc lột nhưng mức độ ít hơn trước đây.
Sứ mệnh lịch sử của giai cấp công nhân ở các nước XHCN về nội dung
kinh tế là:
22
A. Lực lượng đi đầu thực hiện công nghiệp hóa
B. Công nghiệp hóa gắn với hiện đại hóa
C. Công nghiệp hóa gắn với phát triển kinh tế tri thức, bảo vệ tài nguyên,
môi trường
D. Cả A, B, C
Chất lượng giai cấp công nhân phải thể hiện qua đâu?
A. Trình độ trưởng thành về ý thức chính trị
23 B. Năng lực và trình độ làm chủ khoa học công nghệ
C. Trình độ học vấn, tay nghề, văn hóa
D. Cả A, B, C
Giai cấp công nhân muốn hoàn thành sứ mệnh lịch sử cần có Đảng
Cộng sản để làm gì…?
24 A. Đề ra đường lối chính sách, chiến lược, sách lược cách mạng.
B. Thực hiện liên minh giai cấp công nhân với những người lao động
khác. C. Lãnh đạo nhân dân thực hiện đường lối, chiến lược, sách
lược cách mạng.
D. Tất các nội dung trên.
Phong trào đấu tranh của giai cấp công nhân chuyển từ tự phát sang tự
giác khi…?
A. Có biểu tình, bãi công của công nhân.
25
B. Có tổ chức Công đoàn.
C. Có lý luận của chủ nghĩa xã hội khoa học .
D. Có Đảng Cộng sản lãnh đạo.
Đảng Cộng sản mang bản chất của giai cấp nào…?
A. Giai cấp công nhân.
26 B. Giai cấp công nhân và giai cấp nông dân.
C. Giai cấp công nhân và nhân dân lao động .
D. Giai cấp công nhân và dân tộc.
Điều kiện khách quan nào quy định sứ mệnh lịch sử của giai cấp công
nhân?
A. Do địa vị kinh tế của giai cấp công nhân quy định.
27 B. Do địa vị chính trị- xã hội của giai cấp công nhân quy định.
C. Do bản thân giai cấp công nhân về số lượng và chất lượng quy định.
D. Cả ba phương án A, B, C.
E. Chỉ A và B.
Nhân tố chủ quan quan trọng nhất để giai cấp công nhân thực hiện sứ
mệnh lịch sử của mình là?
A. Sự phát triển của bản thân giai cấp công nhân về số lượng và chất
28 lượng quy định.
B. Đảng Cộng sản
C. Phải có sự liên minh giai cấp dưới sự lãnh đạo của Đảng cộng sản .
D. Cả ba phương án A, B, C.
Điểm tương đồng giữa giai cấp công nhân hiện nay và giai cấp công
nhân truyền thống thế kỷ XIX là?
A. Lực lượng sản xuất hàng đầu của xã hội hiện đại
29 B. Bị giai cấp tư sản và chủ nghĩa tư bản bóc lột giá trị thặng dư
C. Là lực lượng đi đầu trong các cuộc đấu tranh vì hòa bình, dân chủ và
tiến bộ xã hội
D. Cả A, B, C
30 Giai cấp công nhân Việt Nam trực tiếp đối kháng với?
A. Tư bản thực dân Pháp
B. Giai cấp tư sản Việt Nam
C. Giai cấp nông dân
D. Giai cấp địa chủ
Cụm từ nào phản ánh đúng giai cấp công nhân hiện đại?
A. Công nhân tri thức.
B. Công nhân trí thức.
31
C. Công nhân áo trắng.
D. Cả ba phương án A, B, C.
E. Chỉ A và B.
Giai cấp công nhân cùng nhân dân lao động làm chủ những tư liệu sản
xuất chủ yếu và cùng nhau hợp tác lao động vì lợi ích chung của toàn
xã hội trong đó có lợi ích chính đáng của mình là một phần khái niệm
để chỉ giai cấp công nhân? A. Ở các nước xã hội chủ nghĩa
32
B. Ở các nước tư bản chủ nghĩa
C. Ở các nước thuộc địa
D. Trên toàn thế giới
Vấn đề nổi bật nhất đối với việc thực hiện sứ mệnh lịch sử của giai cấp
công nhân Việt Nam trên phương diện kinh tế là gì?
A. Thực hiện thắng lợi mục tiêu công nghiệp hóa, hiện đại hóa đất nước.
33 B. Giữ vững bản chất giai cấp công nhân của Đảng, vai trò tiên phong
của cán bộ đảng viên
C. Giữ vững và tăng cường sự lãnh đạo của Đảng.
D. Xây dựng hệ giá trị văn hóa và con người Việt Nam.
Vấn đề nổi bật nhất đối với việc thực hiện sứ mệnh lịch sử của giai cấp
công nhân Việt Nam trên phương diện chính trị là gì?
A. Thực hiện thắng lợi mục tiêu công nghiệp hóa, hiện đại hóa đất nước.
34 B. Giữ vững bản chất giai cấp công nhân của Đảng, vai trò tiên phong
của cán bộ đảng viên; tăng cường xây dựng, chỉnh đốn Đảng.
C. Thực hiện khối liên minh công – nông – trí
D. Xây dựng hệ giá trị văn hóa và con người Việt Nam.
Điểm then chốt để thực hiện thành công sứ mệnh lịch sử của giai cấp
công nhân ở Việt Nam hiện nay là gì? A. Giai cấp công nhân lớn mạnh,
hiện đại
35 B. Coi trọng công tác xây dựng, chỉnh đốn Đảng, làm cho Đảng của giai cấp
công nhân lãnh đạo thực sự trong sạch, vững mạnh
C. Liên minh chặt chẽ với các giai tầng trong xã hội
D. Đoàn kết giai cấp công nhân quốc tế
36 Đâu là thuật ngữ đúng để chỉ giai cấp công nhân
A. Giai cấp vô sản.
B. Giai cấp vô sản hiện đại.
C. Giai cấp công nhân hiện đại, giai cấp công nhân đại công nghiệp...
D. Tất cả phương án trên.
Nhận định nào sau đây về sứ mệnh lịch sử của giai cấp công nhân là
37
chính xác?
A. Sứ mệnh lịch sử của giai cấp công nhân là xóa bỏ triệt để chế độ tư
hữu về tư liệu sản xuất
B. Sứ mệnh lịch sử của giai cấp công nhân là thay thế chế độ sở hữu tư
nhân bằng chế độ tư hữu về tư liệu sản xuất
C. Sứ mệnh lịch sử của giai cấp công nhân là thay thế chế độ sở hữu tư
nhân này bằng chế độ tư nhân khác
D. Sứ mệnh lịch sử của giai cấp công nhân là giữ lại chế độ tư hữu về tư
liệu sản xuất
Khái niệm CNXH được hiểu theo mấy nghĩa?
A. Một
B. Hai
38
C. Ba
D. Bốn
E. Năm
Theo quan điểm của các nhà sáng lập chủ nghĩa xã hội khoa học, có
mấy hình thức quá độ lên chủ nghĩa xã hội?
A. Một
39
B. Hai
C. Ba
D. Bốn
Chủ nghĩa xã hội… giai cấp,… dân tộc,… xã hội, … con người, tạo điều
kiện để con người phát triển toàn diện?
A. Xóa bỏ
40
B. Xây dựng
C. Giải phóng
D. Cải tạo
Hình thái kinh tế - xã hội CSCN phát triển từ thấp đến cao qua mấy giai
đoạn?
A. 1
41
B. 2
C. 3
D. 4
Theo quan điểm của các nhà sáng lập CNXHKH, các nước để đi lên
CNXH tất yếu phải trải qua…?
A. Thời kỳ quá độ
42
B. Chủ nghĩa tư bản
C. Chủ nghĩa cộng sản
D. Không có phương án nào đúng
Chủ nghĩa xã hội là xã hội do ai làm chủ?
A. Tất cả mọi người trong xã hội
43 B. Giai cấp tư sản
C. Tầng lớp trí thức
D. Nhân dân lao động
Giai đoạn đầu của hình thái KT-XH Cộng sản chủ nghĩa được gọi là?
A. Chủ nghĩa xã hội
44
B. Thời kỳ quá độ
C. Chủ nghĩa tư bản
tạo … đó mới có thể xây dựng được … vô sản thì chúng ta không giải
quyết được vấn đề ”.
A. Nền kinh tế
B. Nền văn minh
C. Nền văn hóa
D. Nền học vấn
52 Thời kỳ quá độ lên CNXH là thời kỳ cải tạo cách mạng sâu sắc, triệt để
trên các lĩnh vực
A. Kinh tế
B. Chính trị
C. Văn hóa – tư tưởng, xã hội
D. Cả A, B, C
Dân chủ với tư cách là một hình thái nhà nước, một chế độ chính trị thì
cho đến nay lịch sử nhân loại đã có mấy nền (chế độ) dân chủ?
A. 2
53
B. 3
C. 4
D. 5
Theo quan điểm của chủ nghĩa Mác – Lênin, xét về phương diện quyền
lực, dân chủ là quyền lực thuộc về …, … là chủ nhân của nhà nước A.
Công nhân
54
B. Nhân dân
C. Người chủ
D. Cả A, B, C
Nền/chế độ dân chủ ra đời từ xã hội nào?
A. Xã hội cộng sản nguyên thủy.
55 B. Xã hội Chiếm hữu nô lệ.
C. Xã hội Phong kiến.
D. Xã hội Tư bản chủ nghĩa.
Phôi thai nền dân chủ xã hội chủ nghĩa được hình thành từ
A. Thực tiễn đấu tranh giai cấp ở Pháp và Công xã Pari năm1871.
56 B. Tuyên ngôn độc lập của nước Mỹ 1776.
C. Tuyên ngôn nhân quyền và dân quyền của Pháp 1791 .
D. Cách mạng Tháng Mười Nga năm 1917.
Dân chủ tư sản đại diện cho lợi ích giai cấp, tầng lớp nào trong xã hội là
chủ yếu?
A. Giai cấp công nhân
57
B. Giai cấp nông dân
C. Giai cấp tư sản
D. Tầng lớp trí thức
Điểm chung của các Nhà nước XHCN là?
A. Tổ chức thực hiện quyền lực của nhân dân
B. Đại diện cho ý chí của nhân dân
58
C. Thực hiện việc tổ chức quản lý kinh tế, văn hóa, xã hội của nhân dân
D. Đặt dưới sự lãnh đạo của Đảng Cộng sản
E. Tất cả các ý trên
59 Nhà nước XHCN ra đời là kết quả của cuộc cách mạng nào?
A. Cách mạng tư sản
B. Cách mạng khoa học kỹ thuật
C. Cách mạng do giai cấp vô sản và nhân dân lao động tiến hành dưới sự
lãnh đạo của Đảng Cộng sản
D. Cách mạng văn hóa, tư tưởng
Trong Nhà nước XHCN, chức năng xã hội được thực hiện như thế nào
so với chức năng giai cấp? A. Cao hơn
B. Thấp hơn
60
C. Như nhau
D. Ít hơn
Căn cứ vào phạm vi tác động của quyền lực Nhà nước, chức năng của
Nhà nước được chia thành
A. Chức năng đối nội và đối ngoại
61
B. Chức năng chính trị
C. Chức năng giai cấp và chức năng xã hội
D. Chức năng kinh tế, xã hội
Trong hệ thống chính trị XHCN, … là thiết chế có chức năng trực tiếp
nhất trong việc thể chế hóa và tổ chức thực hiện quyền lực của nhân
dân:
62 A. Đảng Cộng sản VN
B. Nhà nước pháp quyền XHCN VN
C. Mặt trận Tổ quốc
D. Các đoàn thể chính trị
Chế độ dân chủ ở Việt Nam được xác lập từ:
A. Sau Cách mạng Tháng Tám năm 1945.
63 B. Sau ngày miền Bắc được giải phóng 1954.
C. Sau ngày đất nước Thống nhất 1975.
D. Cả ba phương án A, B, C đều đúng.
Bản chất của dân chủ xã hội chủ nghĩa, mối quan hệ giữa dân chủ
XHCN và nhà nước pháp quyền XHCN ở Việt Nam được đặt ra từ:
A. Sau Cách mạng Tháng Tám năm 1945.
64
B. Sau ngày miền Bắc được giải phóng 1954.
C. Sau ngày đất nước Thống nhất 1975.
D. Từ Đại hội VI và sau hơn 30 năm đổi mới đất nước.
Bản chất dân chủ XHCN ở Việt Nam được thực hiện thông qua hình
thức nào dưới đây?
A. Dân chủ gián tiếp.
65
B. Dân chủ trực tiếp.
C. Dân chủ gián tiếp và dân chủ trực tiếp.
D. Dân chủ tương đối và dân chủ tuyệt đối
Hình thức dân chủ đại diện, được thực hiện do nhân dân “ủy quyền”,
giao quyền lực của mình cho tổ chức mà nhân dân trực tiếp bầu ra
được gọi là?
66
A. Dân chủ hình thức
B. Dân chủ gián tiếp
C. Dân chủ trực tiếp
Những đặc điểm nào dưới đây phản ánh đúng sự biến đổi có tính quy
luật của cơ cấu xã hội – giai cấp trong thời kỳ quá độ lên CNXH?
A. Cơ cấu xã hội – giai cấp biến đổi gắn liền và bị quy định bởi cơ cấu
kinh tế của thời kỳ quá độ lên CNXH.
B. Cơ cấu xã hội – giai cấp biến đổi phức tạp, đa dạng, làm xuất hiện các
74
tầng lớp xã hội mới.
C. Cơ cấu xã hội – giai cấp biến đổi trong mối quan hệ vừa đấu tranh,
vừa liên minh, từng bước xóa bỏ bất bình đẳng xã hội dẫn đến sự xích
lại gần nhau .
D. Cả ba phương án trên đều đúng.
Những đặc điểm nào dưới đây phản ánh cơ cấu xã hội – giai cấp trong
thời kỳ quá độ lên CNXH ở Việt Nam?
A. Sự biến đổi cơ cấu xã hội – giai cấp vừa đảm bảo tính quy luật phổ
biến, vừa mang tính đặc thù của xã hội Việt Nam.
B. Trong sự biến đổi của cơ cấu xã hội – giai cấp, vị trí, vai trò của giai
75
cấp, tầng lớp xã hội ngày càng được khẳng định.
C. Cơ cấu xã hội – giai cấp trong thời kỳ quá độ lên CNXH ở Việt Nam
bao gồm những giai cấp, tầng lớp xã hội như: Giai cấp công nhân, giai
cấp nông dân, đội ngũ trí thức, đội ngũ doanh nhân…
D. Cả ba phương án trên đều đúng.
76 Chọn phương án đúng nhất, đâu là phản ánh đúng về nội dung liên
minh giai cấp, tầng lớp xã hội trong thời kỳ quá độ lên CNXH ở Việt
Nam?
A. Liên minh trong lĩnh vực kinh tế, chính trị, văn hóa xã hội.
B. Liên minh trong lĩnh vực kinh tế, chính trị, văn hóa xã hội và bảo vệ
môi trường. C. Liên minh trong lĩnh vực kinh tế, chính trị, văn hóa xã
hội và quốc phòng an ninh .
D. Liên minh trong lĩnh vực kinh tế, chính trị, văn hóa xã hội, bảo vệ môi
trường và quốc phòng an ninh.
Đảng Cộng sản Việt Nam chỉ ra mấy phương hướng cơ bản để xây
dựng cơ cấu xã hội – giai cấp và tăng cường liên minh giai cấp, tầng lớp
trong thời kỳ quá độ lên CNXH ở Việt Nam hiện nay
A. Ba
77
B. Bốn
C. Năm
D. Sáu
E. Bảy
Những cộng đồng người cùng toàn bộ những mối quan hệ xã hội do sự
tác động lẫn nhau của các cộng đồng ấy tạo nên được gọi là gì?
A. Cơ cấu kinh tế
78
B. Cơ cấu xã hội
C. Cơ cấu văn hóa
D. Cơ cấu chính trị
Trong thời kỳ quá độ lên CNXH ở Việt Nam giai cấp, đội ngũ nào lãnh
đạo cách mạng? A. Giai cấp công nhân
79
B. Giai cấp tư sản
C. Năm.
D. Sáu.
88 Nhận định nào sau đây là KHÔNG chính xác về đặc điểm dân tộc Việt
Nam?
A. Có sự chênh lệch về số dân giữa các tộc người
B. Các dân tộc cư trú xen kẽ nhau
C. Các dân tộc ở Việt Nam có trình độ phát triển đồng đều
D. Mỗi dân tộc có bản sắc văn hóa riêng
Quan điểm của Đảng Cộng sản Việt Nam coi vấn đề dân tộc và đoàn kết
dân tộc là vấn đề … cơ bản, lâu dài, đồng thời cũng là vấn đề … hiện nay
của cách mạng Việt Nam? A. Quan trọng – chiến lược
89 B. Chiến lược – đơn giản
C. Cấp bách – đơn giản
D. Chiến lược – cấp bách
Chính sách dân tộc của Đảng, Nhà nước Việt Nam mang tính?
A. Toàn diện
90 B. Cách mạng và tiến bộ
C. Nhân văn sâu sắc
D. Cả A, B, C
Bản chất của tôn giáo là:
A. Là một hiện tượng xã hội - văn hóa do con người sáng tạo ra.
B. Sản xuất vật chất và các quan hệ kinh tế, xét đến cùng là nhân tố quyết
91 định sự tồn tại và phát triển của các hình thái ý thức xã hội, trong đó có
tôn giáo.
C. Trên phương diện thế giới quan, tôn giáo mang tính chất duy tâm .
D. Cả ba phương án trên đều đúng.
Theo Chủ nghĩa Mác- Lênin, tôn giáo là một hiện tượng xã hội – văn hóa
do … sáng tạo ra
92 .
A. Đấng siêu nhiên
. B. Con người
. C. Thần linh
. D. Chúa trời
Tính chất cơ bản của tôn giáo là?
A. Tính chính trị, quần chúng, văn hóa
93 B. Tính lịch sử, chính trị, xã hội
.
. C. Tính chính trị, lịch sử, quần chúng
. D. Tính lịch sử, tâm lý, chính trị
Đặc điểm nào sau đây phản ánh không chính xác về tôn giáo Việt Nam?
A. Tôn giáo ở Việt Nam thường bị các thế lực phản động lợi dụng
94 B. Việt Nam là quốc gia đa tôn giáo
C. Tôn giáo Việt Nam chung sống không hòa bình và thường có xung đột
D. Phần lớn tín đồ tôn giáo ở Việt Nam là nhân dân lao động
Chọn phương án đúng nhất, Phật giáo ra đời sớm nhất ở:
A. Ấn Độ
95
B. Trung Quốc
C. Thái Lan
D. Việt Nam
Thờ cúng gia tiên là một trong những loại hình thuộc về:
A. Tôn giáo
96 B. Mê tín dị đoan
C. Tín ngưỡng
D. Không có phương án nào đúng
Giỗ tổ Hùng Vương là một trong những loại hình thuộc về:
A. Tôn giáo
97 B. Mê tín dị đoan
C. Tín ngưỡng
D. Không có phương án nào đúng
Chọn phương án đúng nhất, hiện tượng bói toán là:
A. Tôn giáo
98
B. Mê tín dị đoan
C. Tín ngưỡng
Chọn phương án đúng nhất, Thờ phượng các vị thần linh (thần
Hoàng làng) là: A. Tôn giáo
99 B. Mê tín dị đoan
C. Tín ngưỡng
Chọn phương án đúng nhất, hiện tượng cắt duyên âm, giải duyên âm
là: A. Tôn giáo
100
B. Mê tín dị đoan
C. Tín ngưỡng
Chọn phương án đúng nhất, hiện tượng xem tuổi người mất để đánh
lô đề là:
101 A. Tôn giáo
B. Mê tín dị đoan
C. Tín ngưỡng
Dân tộc Việt Nam có bao nhiêu cộng đồng tộc người
A. 51
102 B. 52
C. 53
D. 54
Dân tộc … bao hàm dân tộc… Dân tộc … là một bộ phận hình thành
dân tộc …
A. Tộc người – quốc gia, quốc gia – tộc người
103
B. Quốc gia – tộc người, tộc người – quốc gia
C. Quốc gia – tộc người, quốc gia – tộc người
D. Tộc người – quốc gia, tộc người – quốc gia
Có mấy nguyên tắc cơ bản giải quyết vấn đề tôn giáo trong thời kỳ
quá độ lên chủ nghĩa xã hội? A. Bốn.
B. Năm.
104
C. Sáu .
D. Bảy.
Chức năng nào của gia đình sẽ quyết định đến mật độ dân cư và
nguồn lực lao động của một quốc gia
A. Chức năng tái sản xuất ra con người
113
B. Chức năng nuôi dưỡng, giáo dục
C. Chức năng kinh tế và tổ chức tiêu dùng
D. Chức năng thỏa mãn nhu cầu tâm sinh lý, duy trì tình cảm gia đình
Gia đình có vị trí như thế nào trong xã hội?
A. Gia đình là tế bào của xã hội.
B. Gia đình là tổ ấm, mang lại các giá trị hạn phúc; sự hài
114 hòa trong đời sống cá nhân của mỗi thành viên.
C. Gia đình là cầu nối giữa cá nhân và xã hội.
D. Cả A, B, C đều đúng.
E. Cả A, B, C đều sai.
115 Gia đình có mấy chức năng cơ bản?
A. Ba.
B. Bốn.
C. Năm.
D. Sáu.
Chức năng nào của gia đình có ảnh hưởng lâu dài và toàn diện đến
cuộc đời của mỗi thành viên?
A. Chức năng tái sản xuất ra con người
116
B. Chức năng nuôi dưỡng, giáo dục
C. Chức năng kinh tế và tổ chức tiêu dùng
D. Chức năng thỏa mãn nhu cầu tâm sinh lý, duy trì tình cảm gia đình
Chế độ hôn nhân tiến bộ được hiểu là?
A. Hôn nhân tự nguyện
117 B. Hôn nhân một vợ một chồng, vợ chồng bình đẳng
C. Hôn nhân được bảo đảm về pháp lý
D. Cả A, B, C
Sự biến đổi của gia đình Việt Nam trong thời kỳ quá độ lên CNXH thể
hiện ở nội dung nào?
A. Biến đổi quy mô, kết cấu của gia đình.
118
B. Biến đổi trong thực hiện các chức năng của gia đình.
C. Biến đổi trong các mối quan hệ gia đình.
D. Cả A, B, C
Nhận định nào dưới đây về hôn nhân tiến bộ là KHÔNG chính xác?
A. Hôn nhân xuất phát từ tình yêu
B. Tự do kết hôn
119
C. Tự do ly hôn khi tình yêu không còn
D. Vợ và chồng có quyền lợi và nghĩa vụ không ngang nhau trong gia
đình
Nhận định nào sau đây là KHÔNG chính xác về sự biến đổi của gia
đình Việt Nam trong thời kỳ quá độ lên CNXH?
A. Gia đình hạt nhân đang trở nên rất phổ biến, thay thế cho kiểu gia
120 đình truyền thống
B. Quy mô gia đình ngày càng thu nhỏ
C. Các gia đình phải có con, càng đông con càng tốt và nhất thiết phải
có con trai
D. Đầu tư tài chính của gia đình cho giáo dục con cái tăng lên
Những đặc điểm nào dưới đây phản ánh sự biến đổi các chức năng
của gia đình Việt Nam trong thời kỳ quá độ lên chủ nghĩa xã hội? A.
Biến đổi chức năng tái sản xuất ra con người.
121 B. Biến đổi chức năng kinh tế và tổ chức tiêu dùng.
C. Biến đổi chức năng giáo dục (xã hội hóa).
D. Biến đổi chức năng thỏa mãn nhu cầu tâm sinh lý, duy trì tình cảm.
E. Tất cả phương án trên đều đúng.
Đâu là những đặc điểm của chế độ hôn nhân tiến bộ?
A. Hôn nhân tự nguyện.
B. Hôn nhân một vợ một chồng, vợ chồng bình đẳng.
C. Hôn nhân được đảm bảo về pháp lý.
122 D. Hôn nhân không biên giới.
E. Tất cả phương án trên đều đúng.
Cơ sở để xây dựng gia đình trong thời kỳ quá độ lên chủ nghĩa xã hội
là gì?
A. Cơ sở kinh tế - xã hội.
123 B. Cơ sở chính trị - xã hội.
C. Cơ sở văn hóa.
D. Chế độ hôn nhân tiến bộ.
E. Cả A, B, C, D
Những đặc điểm nào dưới đây phản ánh mô hình gia đình văn hóa
Việt Nam đã và đang hướng đến?
A. Gia đình ấm no, hoà thuận, tiến bộ, khỏe mạnh và hạnh phúc.
124 B. Thực hiện tốt nghĩa vụ công dân.
C. Thực hiện kế hoạch hóa gia đình.
D. Đoàn kết tương trợ trong cộng đồng dân cư.
E. Tất cả các phương án trên đều đúng.
Đâu là nguyên nhân trực tiếp làm biến đổi cấu trúc gia đình:
A. Nguyên nhân văn hóa
125 B. Nguyên nhân kinh tế
C. Nguyên nhân chính trị
D. Nguyên nhân xã hội
Gia đình Việt Nam hiện nay đang tồn tại theo mô hình nào?
A. Người đàn ông – người chồng làm chủ gia đình
126 B. Người phụ nữ - người vợ làm chủ gia đình
C. Cả hai vợ chồng cùng làm chủ gia đình
D. Cả 3 phương án trên
Cơ sở hình thành gia đình là hai mối quan hệ cơ bản nào?
A. Quan hệ kinh tế và quan hệ chính trị
127 B. Quan hệ cá nhân và quan hệ tập thể
C. Quan hệ hôn nhân và quan hệ huyết thống
D. Quan hệ bên nội và quan hệ bên ngoại
Hình thức cộng đồng xã hội đặc biệt được hình thành, duy trì và củng
cố chủ yếu dựa trên cơ sở hôn nhân, quan hệ huyết thống và quan hệ
nuôi dưỡng, cùng với những quy định về quyền và nghĩa vụ của các
thành viên được gọi là gì?
128 A. Họ hàng
B. Gia đình
C. Tập thể
D. Cơ quan
Chủ tịch Hồ Chí Minh từng nói: “Nhiều… cộng lại mới thành xã hội,
xã hội tốt thì … càng tốt, … tốt thì xã hội mới tốt. Hạt nhân của xã hội
chính là…”
129 A. Họ hàng
B. Gia đình
C. Làng xóm
D. Cá nhân
Chức năng nào của gia đình có ý nghĩa rất quan trọng đối với sự hình
thành nhân cách, đạo đức, lối sống của mỗi người?
A. Chức năng tái sản xuất ra con người
130
B. Chức năng nuôi dưỡng, giáo dục
C. Chức năng kinh tế và tổ chức tiêu dùng
D. Chức năng thỏa mãn nhu cầu tâm sinh lý, duy trì tình cảm gia đình
Gia đình là đơn vị duy nhất tham gia vào quá trình sản xuất và tái sản
xuất ra … cho xã hội. Đây là điểm đặc thù của gia đình so với các đơn
vị kinh tế khác.
131 A. Sức lao động
B. Tư liệu sản xuất
C. Tư liệu tiêu dùng
D. Của cải vật chất
Phong trào nào thực sự tác động đến nền tảng gia đình với những quy
tắc ứng xử tốt đẹp, phát huy giá trị đạo đức truyền thống của gia đình
Việt Nam.
132 A. Nông thôn mới
B. Gia đình văn hóa
C. Nông dân sản xuất giỏi
D. Thi đua yêu nước
Ngày gia đình Việt Nam là ngày nào?
A. 26 – 8
B. 16 – 8
133 C. 18 – 6
D. 28 – 6
Vai trò của C.Mác và Ph.Ăngghen đối với chủ nghĩa xã hội là thế nào?
Đưa CNXH từ không tưởng thành khoa học.
134