You are on page 1of 10

Trắc nghiệm CNXH chuẩn

Câu 1: Giá trị lịch sử của CNXH không tưởng:


a. Đã thức tỉnh giai cấp công nhân và người lao động trong quá trình đấu tranh
chống chế độ quân chủ chuyên chế và chế độ TBCN đầy bất công, xung đột
b. Đã phát hiện ra GCCN là giai cấp cách mạng, có sự mệnh xóa bỏ CNTB,
xây dựng xã hội mới tiến bộ hơn
c. Đã xây dựng hệ thống học thuyết trên quan điểm của chủ nghĩa duy vật lịch
sử và thế giới quan khoa học
d. Đã đứng trên lập trường của giai cấp công nhân để giải quyết các mâu thuẫn
xã hội, từ đó thúc đẩy phong trào công nhân phát triển
Câu 2: thực tiễn 30 năm đổi mới, đảng cộng sản Việt Nam đã rút ra một số bài học
lớn, góp phần phát triển CNXHKH trong thời kỳ mới:
a. Cả 3 phương án trên
b. Phải thường xuyên tự đổi mới, tự chỉnh đốn, nâng cao năng lực lãnh đạo và
sức chiến đấu của đảng
c. Đổi mới phải luôn quán triệt dân là gốc, vì lợi ích của nhân dân, dựa vào
nhân dân, phát huy vai trò làm chủ
d. Phải đặt lợi ích quốc gia – dân tộc lên trên hết, kiên định độc lập tự chủ,
đồng thời chủ động và tích cực hội nhập quốc tế trên cơ sở bình đẳng, cùng
có lợi ích
Câu 3: Tác phẩm tuyên ngôn của Đảng cộng sản đã nêu và phân tích những luận
điểm của CNXHKH tiêu biếu và nổi bật là:
a. Cách mạng giải phóng dân tộc phải đi theo con đường cách mạng bạo lực
b. cả ba phương án trên
c. xóa bỏ mọi Tư Hữu để tiến lên xã hội công hữu về tư liệu sản xuất
d. giai cấp vô sản không thể hoàn thành sứ mệnh lịch sử Nếu không tổ chức ra
chính Đảng của giai cấp mình
Câu 4: những mặt hạn chế của CNXH không tưởng:
a. chưa thấy được vai trò của Đảng Cộng Sản là nhân tố quyết định Trước tiên
đảm bảo thực hiện thắng lợi sứ mệnh lịch sử của giai cấp công nhân
b. không phát hiện ra được quy luật vận động và phát triển của xã hội loài
người nói chung bản chất quy luật vận động phát triển của chủ nghĩa tư bản
mới riêng
c. chưa thấy được thời đại ngày nay là thời đại quá độ từ chủ nghĩa tư bản lên
chủ nghĩa xã hội trên phạm vi thế giới
d. do ảnh hưởng của lập trường giai cấp tư sản nên các nhà chủ nghĩa xã hội
không tưởng không bênh vực lợi ích của công nhân và nhân dân lao động
Câu 5: Tác phẩm Tuyên ngôn của Đảng Cộng sản xuất bản vào thời gian nào
a. 3/1847
b. 2/1848
c. 10/1917
d. 3/1919
Câu 6: từ thực tiễn 30 năm đổi mới Đảng Cộng sản Việt Nam đã rút ra được một
số bài học lớn góp phần phát triển chủ nghĩa xã hội khoa học không tưởng trong
thời kỳ mới:
a. phải thường xuyên tự đổi mới tự chỉnh đốn nâng cao năng lực lãnh đạo và
sức chiến đấu của Đảng
b. những người cộng sản trong cuộc đấu tranh của mình cần liên minh với lực
lượng dân chủ lật đổ chế độ phong kiến nhưng không quên đấu tranh cho
một tiêu của chủ nghĩa cộng sản
c. phải đặt lợi ích quốc gia dân tộc lên trên hết kiên định độc lập tự chủ đồng
thời chủ động và tích cực hội nhập quốc tế trên cơ sở bình đẳng cùng có lợi
ích
d. thời kỳ quá độ là thời kỳ cải biến cách mạng lâu dài ở đó tồn tại nền kinh tế
nhiều thành phần nhưng cần lấy kinh tế Nhà nước làm chủ đạo
Câu 7: những mặt hạn chế của chủ nghĩa xã hội không tưởng là
a. không phát hiện ra quy luật vận động và phát triển của xã hội loài người nói
chung bản chất quy luật vận động của chủ nghĩa tư bản nói riêng
b. thời đại ngày nay là thời đại quá độ từ chủ nghĩa tư bản lên chủ nghĩa xã hội
c. do chịu ảnh hưởng của lập trường tư sản các nhà chủ nghĩa xã hội không
tưởng không bảo vệ lợi ích của công dân và nhân dân lao động
d. không thể phát hiện ra lực lượng xã hội tiên phong có thể thực hiện chuyển
đổi cách mạng từ chủ nghĩa tư bản lên chủ nghĩa xã hội chủ nghĩa cộng sản
giai cấp công nhân
Câu 8: Tác phẩm Tuyên ngôn của Đảng Cộng sản Phân tích những đặc điểm của
chủ nghĩa xã hội khoa học tiêu biểu và nổi bật là
a. xã hội chủ nghĩa là xã hội phát triển cao dựa trên khoa học kỹ thuật hiện đại
b. những người cộng sản trong cuộc đấu tranh của mình cần liên minh với lực
lượng dân chủ lật đổ chế độ nhưng không quên đấu tranh cho cuộc tiêu của
chủ nghĩa cộng sản
c. logic phát triển Tất cả các yếu tố của xã hội sản xuất và cũng là tư bản chủ
nghĩa đó là sự sụp đổ của chủ nghĩa tư bản và lợi ích chiến thắng của chủ
nghĩa xã hội là tất cả các yếu tố như nhau
d. chủ nghĩa xã hội là xã hội cho nhân dân lao động làm chủ
Câu 9: giá trị lịch sử của Chủ nghĩa xã hội không tưởng
a. đã xây dựng hệ thống thế giới quan phương pháp luận khoa học nhằm giải
phóng giai cấp công nhân và nhân dân lao động triệt để
b. đã đưa ra nhiều luận điểm của giá trị về xã hội tương lai
c. đã thức tỉnh giai cấp công nhân và người lao động trong cuộc đấu tranh
chống chế độ quân chủ chuyên chế và chế độ tư bản chủ nghĩa đầy bất công
xung đột
d. đã thể hiện tính triệt để trong hệ thống tư tưởng học thuyết về đấu tranh giai
cấp trong chủ nghĩa tư bản và các chế độ chuyên chế
Câu 10: từ thực tiễn 30 năm đổi mới Đảng Cộng sản Việt Nam đã rút ra một số bài
học lớn góp phần phát triển chủ nghĩa xã hội khoa học trong thời kỳ đổi mới
a. tiến hành công nghiệp hóa hiện đại hóa từng bước hội nhập vào nền kinh tế
thế giới trên tinh thần tự lực tự cường
b. phải đặt lợi ích quốc gia dân tộc lên trên hết kiên định độc lập tự chủ đồng
thời chủ động và tích cực hội nhập quốc tế trên cơ sở bình đẳng cùng có lợi
ích
c. cách mạng Việt Nam là một phần cách mạng thế giới
d. đổi mới cải lương quán triệt quan điểm dân làm gốc vì lợi ích của nhân dân
dựa vào Nhân dân Phát huy vai trò làm chủ
Câu 11: sứ mệnh lịch sử của giai cấp công nhân về nội dung kinh tế
a. giai cấp công nhân cũng là đại biểu cho quan hệ sản xuất mới tiên tiến nhất
dựa trên chế độ công hữu về tư liệu sản xuất
b. đại biểu cho phương thức sản xuất tiến bộ nhất thuộc về xu thế phát triển của
lịch sử xã hội
c. giai cấp công nhân tạo tiền đề vật chất kỹ thuật cho sự ra đời của xã hội mới
d. cả 3 phương án trên
Câu 12: điều kiện để giai cấp công nhân có sứ mệnh lịch sử
a. là giai cấp bị áp bức bóc lột nặng nề nhất
b. là giai cấp vô sản
c. là giai cấp đại diện cho lực lượng sản xuất tiên tiến
d. là giai cấp không có tư liệu sản xuất
Câu 13: Tìm phương án đúng theo nội dung sau: cùng với sự phát triển của
khoa học và công nghệ ngày càng hiện đại giai cấp công nhân
a. cả ba phương án trên đều đúng
b. tăng về chất lượng giảm về số lượng
c. giảm về số lượng tăng về trình độ sản xuất
d. tăng cả về số lượng và chất lượng
Câu 14: sứ mệnh lịch sử về nội dung văn hóa tư tưởng
a. giai cấp công nhân tạo tiền đề vật chất kỹ thuật cho sự ra đời của xã hội mới
b. giai cấp công nhân xây dựng hệ giá trị mới lao động công bằng dân chủ bình
đẳng và tự do
c. giai cấp công nhân và nhân dân lao động sử dụng nhà nước của mình do
mình làm chủ như một công cụ có hiệu lực để cải tạo xã hội là tổ chức xây
dựng xã hội mới
d. cả ba phương án trên
câu 15: đặc điểm chủ yếu của giai cấp công nhân trên phương diện chính trị xã
hội bao gồm
a. giai cấp công nhân là lao động bằng công thức đặc biệt với công cụ lao động
là máy tính tạo ra năng suất lao động cao quá trình lao động mang tính chất
xã hội hóa
b. giai cấp công nhân là đại biểu cho lực lượng sản xuất tiên tiến trong phương
thức sản xuất tiên tiến quyết định sự tồn tại và phát triển của xã hội hiện đại
c. giai cấp công nhân có tinh thần cách mạng
d. cả ba phương án trên đều đúng
câu 16: nội dung sứ mệnh lịch sử của giai cấp công nhân Việt Nam
a. là giai cấp lãnh đạo cách mạng thông qua đội Tiên Phong là đảng cộng sản
Việt Nam
b. là giai cấp có sự phát triển cả về số lượng và chất lượng
c. cả ba phương án trên đều đúng
d. là giai cấp đại diện cho phương thức sản xuất tiên tiến giai cấp tiên phong
trong sự nghiệp xây dựng Chủ nghĩa xã hội
câu 17: giai cấp công nhân là giai cấp tiên tiến nhất do
a. là giai cấp đại diện cho lực lượng sản xuất mang tính chất xã hội hóa ngày
càng cao
b. là giai cấp phát triển cùng với sự phát triển của nền sản xuất đại công nghiệp
c. là giai cấp đóng vai trò là chủ thể của quá trình xây dựng xã hội mới
d. cả ba phương án trên đều đúng
câu 18: giai cấp công nhân trong quan hệ sản xuất tư bản chủ nghĩa là
a. cả ba phương án trên đều đúng
b. là những người lao động không sở hữu tư liệu sản xuất chủ yếu của xã hội tư
bản
c. là giai cấp bán sức lao động cho nhà tư bản và bị bóc lột giá trị thặng dư
d. là giai cấp bán sức lao động cho nhà tư bản và bị bóc lột sức lao động
câu 19: sứ mệnh lịch sử của giai cấp công nhân xuất phát từ những tiền đề kinh
tế xã hội của sản xuất mang tính xã hội hóa
a. giai cấp công nhân tạo tiền đề vật chất kỹ thuật cho sự ra đời của xã hội mới
b. việc giai cấp công nhân giành lấy quyền lực thống trị xã hội là tiền đề để cải
tạo toàn diện sâu sắc và triệt để xã hội cũ và xây dựng thành công xã hội mới
với mục tiêu cao nhất là giải phóng con người
c. do mâu thuẫn về lợi ích cơ bản không thể điều hòa giữa giai cấp vô sản và
giai cấp tư sản nên mâu thuẫn này trở thành động lực chính trong cuộc đấu
tranh giai cấp trong xã hội hiện đại
d. sự xung đột giữa tính chất xã hội hóa của lực lượng sản xuất với tính chất
chiếm hữu tư nhân tư bản chủ nghĩa về tư liệu sản xuất là nội dung kinh tế
vật chất của mâu thuẫn cơ bản đó trong chủ nghĩa tư bản
câu 20: giai cấp công nhân trên phương diện kinh tế xã hội bao gồm
a. giai cấp công nhân là những người lao động không sở hữu tư liệu sản xuất
chủ yếu của xã hội
b. giai cấp công nhân là những người lao động trực tiếp hay gián tiếp vận hành
các công cụ sản xuất có tính chất công nghiệp ngày càng hiện đại và xã hội
hóa cao
c. cả 3 nội dung trên đều đúng
d. giai cấp công nhân là lao động bằng phương thức công nghiệp với đặc trưng
công cụ lao động là máy móc tạo ra năng suất lao động cao quá trình lao
động mang tính chất xã hội hóa
câu 21: những đặc trưng bản chất của chủ nghĩa xã hội
a. cả ba phương án trên
b. có nhà nước pháp quyền xã hội chủ nghĩa của nhân dân do nhân dân vì nhân
dân do Đảng Cộng Sản lãnh đạo
c. có quan hệ hữu nghị hợp tác với các nước trên thế giới
d. chủ nghĩa xã hội giải phóng giai cấp giải phóng dân tộc giải phóng xã hội
giải phóng con người tạo điều kiện để con người phát triển toàn diện
câu 22: những đặc trưng bản chất của chủ nghĩa xã hội Việt Nam
a. chủ nghĩa xã hội là xã hội do nhân dân lao động làm chủ
b. sự phát triển của kinh tế tri thức khoa học kĩ thuật hiện nay ngày càng
Xóa bỏ sự khác biệt giữa xã hội chủ nghĩa và xã hội tư bản chủ nghĩa
c. cả ba phương án trên
d. do nhân dân làm chủ
câu 23: những đặc trưng bản chất của chủ nghĩa xã hội Việt Nam
a. chủ nghĩa xã hội có nền kinh tế phát triển cao dựa trên lực lượng sản xuất
hiện đại và chế độ công hữu về tư liệu sản xuất chủ yếu
b. con người có cuộc sống ấm no tự do hạnh phúc có điều kiện phát triển toàn
diện
c. các dân tộc trong cộng đồng Việt Nam bình đẳng đoàn kết tôn trọng và giúp
đỡ lẫn nhau cùng phát triển
d. cả a, b và c
câu 24: những đặc trưng bản chất của chủ nghĩa xã hội Việt Nam
a. cả ba phương án trên
b. chủ nghĩa xã hội có nền kinh tế phát triển cao dựa trên lực lượng sản xuất
hiện đại và chế độ công hữu về tư liệu sản xuất chủ yếu
c. chủ nghĩa xã hội do nhân dân làm chủ
d. các dân tộc trong cộng đồng Việt Nam bình đẳng đoàn kết tôn trọng và giúp
đỡ lẫn nhau cùng phát triển
câu 25: những đặc trưng bản chất của chủ nghĩa xã hội
a. chủ nghĩa xã hội cho nhân dân lao động làm chủ
b. cả 3 phương án trên
c. do nhân dân làm chủ
d. dân giàu nước mạnh dân chủ công bằng văn minh
câu 26: đặc điểm thời kỳ quá độ lên Chủ nghĩa xã hội
a. trên lĩnh vực xã hội còn tồn tại nhiều giai cấp tầng lớp và sự khác biệt giữa
các giai cấp tầng lớp xã hội các giai cấp tầng lớp vừa hợp tác đấu tranh với
nhau
b. đẩy mạnh công nghiệp hóa hiện đại hóa đất nước gắn liền với phát triển kinh
tế tri thức bảo vệ tài nguyên môi trường
c. về phương diện tư tưởng còn tồn tại nhiều tư tưởng khác nhau chủ yếu là tư
tưởng tư sản và tư tưởng vô sản
d. phát triển nền kinh tế thị trường định hướng xã hội chủ nghĩa
Câu 27: đặc điểm thời kỳ quá độ lên Chủ nghĩa xã hội
a. bảo đảm vững chắc quốc phòng an ninh quốc gia trật tự an toàn xã hội
b. về phương diện chính trị thiết lập tăng cường chuyên chính vô sản mà thực
chất của nó là việc giai cấp công nhân nắm và sử dụng quyền lực nhà nước
trấn áp giai cấp tư sản tiến hành xây dựng một xã hội không giai cấp
c. xây dựng nhà nước pháp quyền xã hội chủ nghĩa của nhân dân do nhân dân
vì nhân dân
d. về phương diện tư tưởng còn tồn tại nhiều tư tưởng khác nhau chủ yếu là tư
tưởng tư sản và tư tưởng vô sản
Câu 28: những phương hướng phản ánh con đường đi lên chủ nghĩa xã hội ở Việt
Nam
a. xây dựng Đảng trong sạch vững mạnh
b. về phương diện chính trị thiết lập tăng cường chuyên chính vô sản mà thực
chất của nó là việc giai cấp công nhân làm và sử dụng quyền lực nhà nước
trấn áp giai cấp tư sản tiến hành xây dựng một xã hội không giai cấp
c. về phương diện kinh tế tất yếu tồn tại kinh tế nhiều thành phần
d. xây dựng nhà nước pháp quyền xã hội chủ nghĩa của nhân dân do nhân dân
vì nhân dân
Câu 29: những phương hướng phản ánh con đường đi lên chủ nghĩa xã hội ở Việt
Nam
a. xây dựng nhà nước pháp quyền xã hội chủ nghĩa do nhân dân vì nhân dân
của nhân dân
b. trên lĩnh vực xã hội còn tồn tại nhiều giai cấp tầng lớp và sự khác biệt giữa
các giai cấp tầng lớp xã hội các giai cấp tầng lớp vừa hợp tác vừa đấu tranh
với nhau
c. bảo đảm vững chắc quốc phòng an ninh quốc gia trật tự an toàn xã hội
d. về phương diện tư tưởng còn tồn tại những tư tưởng khác nhau chủ yếu là tư
tưởng tư sản và tư tưởng vô sản
câu 30: đặc điểm của thời kỳ quá độ lên Chủ nghĩa xã hội
a. xây dựng Đảng trong sạch vững mạnh
b. về phương diện chính trị thiết lập tăng cường chuyên chính vô sản mà thực
chất của nó là việc giai cấp công nhân nắm và sử dụng quyền lực nhà nước
trấn áp giai cấp tư sản tiến hành xây dựng một xã hội không giai cấp
c. về phương diện kinh tế tất yếu tồn tại kinh tế nhiều thành phần
d. xây dựng nền văn hóa tiên tiến đậm đà bản sắc dân tộc xây dựng con người
nâng cao đời sống nhân dân thực hiện tiến bộ và công bằng xã hội
câu 31: mặt tư tưởng trong việc giải quyết vấn đề tôn giáo
a. mâu thuẫn không cơ bản
b. phản ánh mâu thuẫn đối kháng
c. mâu thuẫn không đối kháng
d. Mâu thuẫn cơ bản
Câu 32: mặt chính trị trong giải quyết vấn đề tôn giáo
a. mâu thuẫn không đối kháng
b. mâu thuẫn không cơ bản
c. Mâu thuẫn cơ bản
d. phản ánh mâu thuẫn đối kháng
câu 33: đặc điểm dân tộc Việt Nam
a. Liên hiệp công nhân các dân tộc
b. các dân tộc được quyền tự quyết
c. có trình độ phát triển không đều
d. các dân tộc hoàn toàn bình đẳng
câu 34: xu hướng khách quan của sự phát triển dân tộc
a. các dân tộc trong từng quốc gia Thậm chí các dân tộc ở nhiều quốc gia
muốn liên hiệp lại với nhau
b. các dân tộc hoàn toàn bình đẳng
c. liên hiệp công nhân tất cả các dân tộc
d. các dân tộc được quyền tự quyết
Câu 35: về phương diện thế giới quan
a. tôn giáo là thế giới quan duy tâm
b. tôn giáo không mang thế giới quan biện chứng
c. tôn giáo mang thế giới quan duy vật
d. tôn giáo mang thế giới quan siêu hình
câu 36: nguyên tắc giải quyết vấn đề tôn giáo trong thời kỳ quá độ lên Chủ nghĩa
xã hội
a. tôn giáo giúp con người có nhận thức nhất định về thế giới
b. phải có quan điểm lịch sử cụ thể trong giải quyết vấn đề tôn giáo tín ngưỡng
c. tôn giáo là một hiện tượng xã hội văn hóa do con người sáng tạo ra
d. khắc phục dần những ảnh hưởng tiêu cực của tôn giáo phải gắn liền với quá
trình cải tạo xã hội cũ xây dựng xã hội mới
câu 37: nguồn gốc của tôn giáo
a. nguồn gốc lịch sử
b. nguồn gốc quần chúng
c. nguồn gốc tự nhiên kinh tế xã hội
d. nguồn gốc nhận thức
câu 38: đặc trưng cơ bản của một quốc gia dân tộc
a. là cộng đồng có chung lãnh thổ
b. là liên hiệp các dân tộc khác
c. có chung phương thức sinh hoạt kinh tế
d. các dân tộc được quyền tự quyết
câu 39: cơ bản đặc trưng của một quốc gia dân tộc
a. là cộng đồng có ngôn ngữ chung
b. các dân tộc được quyền tự quyết
c. các dân tộc hoàn toàn bình đẳng
d. là cộng đồng có chung lãnh thổ
câu 40: cương lĩnh dân tộc của chủ nghĩa mác-lênin
a. có lãnh thổ chung thống nhất không bị chia cắt
b. các dân tộc được quyền tự quyết
c. liên hợp công nhân các dân tộc
d. có ngôn ngữ Chung

You might also like